MSB chia sẻ Tài liệu, bài giảng: Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy dành cho Giới chủ, CEO, Leader kinh doanh.
----------------------------------------------------------------------------------
MSB - Giải pháp Nhân sự cho Doanh nghiệp
See more at:
http://giaiphapnhansu.com/
http://tailieuhr.com
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy
1. Chiến lược Kinh doanhChiến lược Kinh doanh
Leadership
Strategy
2. Phương châm
Suy nghĩ Tổng thể - Hành động Cụ thể
Các quyết định dựa trên phân tích
http://giaiphapnhansu.com/
3. Mục tiêu – 4 tiêu chí
3. Tích hợp các phòng ban chức năng:
Kế hoạch phát triển của mỗi phòng ban
chức năng, và phối hợp tổng thể các kế hoạch đã đưa ra
2. Phân tích thị trường & đối thủ:
Hiểu và phân tích được thị trường, phân tích đối thủ cạnh
tranh, và đánh giá sự thực hiện
1. Kế hoạch chiến lược cạnh tranh:
Phát triển lợi thế cạnh tranh và năng lực cốt lõi
4. Thực hiện chiến thuật:
Sử dụng chiến thuật để đối phó với đối thủ cạnh tranh
http://giaiphapnhansu.com/
4. Phương pháp luận, tư duy nền tảng để làm KD
Tối ưu hóa mô hình KD của DN
Gắn kết chiến thuật giữa các phòng ban chức năng
Phát huy lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
LỢI ÍCH TỪ KHÓA HỌCLỢI ÍCH TỪ KHÓA HỌC
http://giaiphapnhansu.com/
5. Nắm bắt lộ trình phát triển dài hạn cho DN
Nhận định được nguyên nhân thất bại/thành công
Cùng hướng nhìn & đồng thuận trong ban lãnh đạo DN
Hiểu được sự liên kết các chức năng trong DN
LỢI ÍCH TỪ KHÓA HỌCLỢI ÍCH TỪ KHÓA HỌC
http://giaiphapnhansu.com/
6. Bài giảng
Động não
Thảo luận nhóm
Bài tập mô phỏng
Thực hành- Trình bày
PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP
http://giaiphapnhansu.com/
7. NỘI DUNG
1) Mục tiêu của Doanh nghiệp
2) Lợi thế cạnh tranh của Doanh nghiệp
3) Phân cấp chiến lược trong Doanh nghiệp
4) Phân khúc thị trường
5) Xây dựng chiến lược kinh doanh
9. Mục tiêu của DN
http://giaiphapnhansu.com/
Cộng
đồng
Đất
nước
Sự hài lòng Qui trình nội bộ
Tài chính
Năng lực DN
Mục tiêu chiến lược
Định hướng chiến lược
Chỉ tiêu và Thước đo hiệu quả
Tầm
nhìn &
Chiến
lược
10. Lợi thế cạnh tranh
• Môi trường KD năng động như hiện nay khiến các
DN càng khó nắm bắt & duy trì lợi thế cạnh tranh.
• Nhưng, DN mà không có lợi thế cạnh tranh thì hầu
như không có chút giá trị gì hết.
• Lợi thế cạnh tranh là tài sản có giá trị to lớn, cần đầu
tư, xây dựng và bảo vệ bằng mọi giá.
11. Lợi thế cạnh tranh
• Lợi thế cạnh tranh là gì?
…………………………………………………………
….
13. • Cạnh tranh chiến lược:
Thấu hiểu sự tương tác giữa đối thủ, khách hàng, nguồn
nhân lực, tài lực và vật lực
Dựa vào sự thấu hiểu trên để dự đoán về mô hình mới
của trạng thái “cân bằng động”
Dự liệu được rủi ro và kết quả KD với độ tin cậy cao
Hành động kiên quyết theo cam kết
14. • Tạo ra lợi thế cạnh tranh bằng cách nào?
………………………………………………………………
……………………………………………………………….
……………………………………………………………..
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
………………………………………………………………………
….
15. 1. Ba kỹ năng thiết yếu hàng đầu nào mà Cty tin rằng sẽ áp
dụng được cho chiến lược?
2. Cty có những quyết định gì để phát triển các kỹ năng thiết yếu
đó?
Công ty luôn xoay quanh
những câu hỏi sau:
16. • Cty có thể phát triển kỹ năng thiết yếu dựa trên:
– Khả năng nhận biết
– Khả năng tiếp cận
– Sản phẩm tái sản xuất, hàng lưu kho
– Công nghệ/Tự động hóa, khai thác tài sản
– Nguồn nhân lực
– Quản lý dòng tiền
– Dự báo bán hàng
Lợi thế cạnh tranh và kỹ năng thiết yếu
17. Tầm nhìn (Vision)
Xác định và làm rõ
Sứ mệnh (Mission)
Mục đích (Goal)
(Triết lý KD)
Mục tiêu chiến lược
(Objectives)
Chiến lược Kinh doanh
Business Strategy
Chỉ tiêu (Target) Chiến thuật
Business Tactics
Kế hoạch kinh doanh
PHÂN CẤP CHIẾN LƯỢC
18. 18
Kế hoạch chiến lược:
Là KH ở cấp độ toàn bộ DN, thiết
lập những mục tiêu chung của DN
và vị trí của DN với môi trường.
Kế hoạch tác nghiệp:
Đưa ra những bước cụ thể, chi
tiết phải làm thế nào để đạt được
mục tiêu được đặt ra trong KH
chiến lược.
21. “A business strategy specifies the way a
firm competes in an industry”.
“Chiến lược kinh doanh là xác định cụ thể
cách thức cạnh tranh của một doanh
nghiệp”.
Porter
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
22. Market Segmentation, Targeting & Positioning
Market segmentation
Xác định các Phân khúc thị trường
Market positioning
Định vị thị trường
Market targeting
Lựa chọn phân khúc mục tiêu
DO HOAI NAM
24. Phân khúc thị trường
là quá trình phân chia thị trường thành
các nhóm người mua khác nhau,
họ có thể yêu cầu
các sản phẩm riêng biệt hoặc khác nhau.
Khái niệm về phân khúc thị trường
25. YÊU CẦU đối với một phân khúc thị trường
Mesurable - Đo lường được:
…………………………………………….
Substantiality- Thực chất:
………………………………………………
Accessibility – Khả năng tiếp cận:
…………………………………..
27. LỰA CHỌN phân khúc mục tiêu
Chúng ta cần phải đánh giá sự hấp dẫn tương đối của các
phân khúc:
Size growth - Qui mô và tăng trưởng:
Competition - Áp lực cạnh tranh:
Core competence – Năng lực cốt lõi:
29. Chiến lược định vị
Định vị là
làm cho một sản phẩm chiếm vị trí tương đối
so với sản phẩm cạnh tranh
trong tâm trí của các phân khúc mục tiêu
rõ ràng, khác biệt
Thông qua các thuộc tính quan trọng của sản
phẩm so với các sản phẩm cạnh tranh
30. Ba cấp độ của sản phẩm
Lợi ích
cốt lõi
hoặc
dịch vụ
Cốt lõi SP
Bao bì
Tính
năng
Nhãn
hiệu
Mức độ
chất
lượng
Thiết kế
Bảo hành
Cái đặt
Dịch vụ
sau bán
Giao
hàng &
Tín dụng
Thực tế SP
Gia tăng SP
31. Xây dựng chiến lược
Diagnosis =Phân tích (S.W.O.T)
Objective = Đặt mục tiêu (SMART GOAL)
Strategy = Chiến lược (Chiến thuật)
Evaluation = Đánh giá (Checkpoints)
33. The “5 Forces”
http://giaiphapnhansu.com/
Mức độ
cạnh tranh
trong lĩnh vực
mà công ty
tham gia
M. Porter
Quyền mặc cả
của nhà cung
cấp
Quyền mặc cả
của khách
hàng
Mối đe dọa
của các đối
thủ tiềm năng
Mối đe dọa
của những
SP,DV thay thế
Mô hình 5 áp
lực cạnh tranh
Chính sách
Chính phủ
37. Phân tích - Diagnosis
1. Phân tích môi trường kinh doanh tại địa bàn
2. Phân tích khách hàng, phân khúc khách hàng
3. Phân tích chuỗi giá trị và năng lực cung ứng
4. Phân tích năng lực quản lý rủi ro chi nhánh
5. Phân tích năng lực tổ chức
6. Phân tích đối thủ cạnh tranh
7. SWOT
8. …
37
38. CHÚNG TA CẦN CÁC DỮ LIỆU GÌ ĐỂ HỖ TRỢ VIỆC RA
QUYẾT ĐỊNH KINH DOANH ?
1. …………………………………………..
2. ………………………………………………………….
3. ………………………………………………………………
4. …………………………………………………….
5. ……………………………………………………………
6. ………………………………………………..
7. ……………………………………………….
8. ……………………………………………………..
9. ………………………………………………………….
41. –Specific: Cụ thể, dễ hiểu
–Measurable: Đo lường được
–Acceptable: Được chấp nhận , đồng thuận
–Realistic : Khả thi (Relevant- Phù hợp)
–Time frame: Thời gian hoàn thành
Mục tiêu - SMART OBJECTIVE
43. Yêu cầu đối với chiến lược KINH DOANH
Được trình bày bằng văn bản, ngắn gọn, cụ thể
Chiến lược có tính gắn kết cao
Mục tiêu chiến lược đo lường được
Chiến lược dựa trên đánh giá phân tích chính xác và sâu
sắc
Chiến lược dựa trên mô hình tài chính với các giả định thực
tế
Chiến lược có các bối cảnh nếu thì
45. KIỂM TOÁN
GĂN KẾT PHÂN TÍCH QUYẾT ĐỊNH
Thông
tin
Xử lý
thông
tin
Đưa ra
chiến lược
CHIẾN LƯỢC THỰC THI ĐO LƯỜNG
Implementation
HÀNH ĐỘNG
Triển
khai CL
Đo lường
Hệ điểm cân bằng?
KẾT QUẢ
Đánh
giá
46. Đề cương chiến lược KD
• Tóm tắt tổng quan
• Phân tích thông tin
• Xác định mục tiêu chiến lược
• Bản đồ chiến lược
• Triển khai thực hiện
– Chỉ tiêu năm/ quí/ tháng
– Kế hoạch bán hàng và tiếp thị 200X
– Kế hoạch nhân sự 200X
– Kế hoạch quản lý rủi ro 200X
– Kế hoạch quản lý chất lượng dịch vụ 200X
– Kế hoạch tài chính 200X
47. Mục tiêu của công ty theo đuổi chiến lược chi phí
thấp
là tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách
tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất.
CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP
M. Porter
48. Chiến lược khác biệt hoá sản
phẩm
Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm là
đạt được lợi thế cạnh tranh thông qua việc
tạo ra sản phẩm được xem là duy nhất, độc đáo đối với khách
hàng, thỏa mãn nhu cầu khách hàng bằng cách thức mà
các đối thủ cạnh tranh không thể.
49. Khác biệt hóa ở một chừng mực nào đó để nhu cầu đạt mức tối thiểu cần
có.
Khác biệt hóa ở mức cao hơn đối thủ để tạo sự sắc bén
Khác biệt hóa bằng sự độc đáo mà đối thủ cạnh tranh khó copy
Khác biệt hóa bằng sự đa dạng hóa sản phẩm để phục vụ sở thích / thị
hiếu khác nhau của khách hàng.
Khác biệt hóa dựa vào khả năng nổi bật của công ty mà đối thủ cạnh
tranh khó so sánh ngang bằng.
Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm
50. Chiến lược phản ứng nhanh
Trong quá trình cạnh tranh,
các doanh nghiệp đi từ chiến lược chi phí thấp,
rồi chuyển sang chiến lược khác biệt hóa,
và sau đó là kết hợp cả hai .
51. 1. Dẫn đầu về chi phí bằng cách
tập trung vào vòng đời sản
phẩm
2. Tạo sản phẩm
khác biệt bằng
cách tập trung vào
vòng đời sản
phẩm
3. Dẫn đầu về chi
phí thấp đối với
các phân khúc
4. Dẫn đầu về sản phẩm khác
biệt đối với các phân khúc
5. Dẫn đầu về chi
phí thấp đối với
phân khúc cấp
thấp
6. Dẫn đầu về
sản phẩm khác
biệt đối với
phân khúc cấp
cao
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
http://giaiphapnhansu.com/
52. Xây dựng bản đồ chiến lược
• Sự hài lòng
• Qui trình nội bộ
• Học tập và phát triển
• Tài chính
http://giaiphapnhansu.com/
55. • Bạn có thể viết vài lưu ý vào đây:
– ………………………………………………………………….
– ………………………………………………………………..
– …………………………………………………………….
– ………………………………………………………………….
– ………………………………………………………………
– ……………………………………………………………….
– ………………………………………………………………..
– …………………………………………………………..
5M
56. Biểu đồ GANT
Công việc
Thời gian (Ngày)
A
B
C
D
E
F
1 2 43 5 6 7 8 9 10
57. Xác định thứ tự ưu tiên
Gấp Không gấp
Không quan trọng
Quan trọng
I
IVIII
II
Làm ngay
Trực tiếp tham gia
Dành thời gian
Làm ngay nhưng
không nên dành
quá nhiều thời gian
hãy giao quyền
Hạn chế tối đa
Nhanh và
đơn giản Lãng
phí
Ưu tiên
cao
Lập kế
hoạch
58. Đặt ưu tiên cho công việc
Nguyên lý Pareto (nguyên lý 80:20)
20
80
20
80
Thời gian Kết quả
61. NĂNG LỰC TỔ CHỨC
Các sáng kiến
chiến lược
Kỹ năng cần có Cho điểm năng lực
hiện tại (1-10)
Lập kế hoạch •Nghiên cứu thi trường
•Mô hình kinh doanh…
Xây dựng văn hoá
doanh nghiệp
•Kỹ năng lãnh đạo
•Xây dựng nhóm
•Xây dựng hình mẫu…
Đào tạo nguồn lực •Kỹ năng lập kế hoạch đào tạo
•Kỹ năng quản lý và tổ chức đào tạo
•Kỹ năng đánh giá tác động đào tao…
…. •…
61
62. NĂNG LỰC CÁ NHÂN
Vị trí Kỹ năng cần có Năng lực hiện tại
Điểm (1-10)
Giám đốc •Có khả năng lập kế hoạch và triển khai thực hiện
• Năng lực quản lý
•Truyền cảm hứng, tuân thủ…
Trưởng
phòng kinh
doanh
•Có khả năng lập kế hoạch bán hàng
•Có khả năng hiểu nhu cầu và thiết kế sản phẩm phù
hợp cho khách hàng
•Có khả năng trình bày, đàm phán, tạo lập quan hệ…
Nhân viên
kinh doanh
• Hiểu rõ các sản phẩm
• Kỹ năng bán hàng
•Tuân thủ quy định và quy trình
•……
63. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC THEO MỤC TIÊU SMART
Lĩnh vực Mức mục tiêu yêu cầu Tỷ trọng Kết
quả đạt
được
Đánh giá giữa kỳ Đánh giá cuối năm
Nhân viên Lãnh đạo Nhân viên Lãnh đạo
1/ xx%
2/ xx%
3/ xx%
4/ xx%
Dựa trên kết quả thực hiện công việc,
đánh giá dựa trên các cấp độ sau:
5 – Hoàn thành suất sắc công việc
4 – Hoàn thành tốt công việc
3 – Hoàn thành công việc
2 – Chưa hoàn thành công việc dưới
mức yêu cầu
1 – Chưa thực hiện công việc dưới
mức yêu cầu
Total
Weight = 100%
64. Đánh giá Tài chính
Bảng cân đối tài sản
Bảng kết quả kinh doanh
Bảng lưu chuyển tiền tệ
Các chỉ số tài chính
…
http://giaiphapnhansu.com/
65. Thể hiện phần trăm của mỗi đồng doanh thu sẽ tạo bao nhiêu lợi
nhuận
Khả năng kiểm soát biến phí và định phí của cấp quản lý
Return on Sales
Lợi nhuận trên doanh thu
Return on SalesReturn on Sales
==
Lợi nhuận trên doanh thuLợi nhuận trên doanh thu
net profitnet profit
net salesnet sales
ROS
Tỉ suất lợi nhuận trên doanh
thu
66. Return on AssetsReturn on Assets
==
Lợi nhuận trên tài sảnLợi nhuận trên tài sản
net profitnet profit
AssetsAssets
http://giaiphapnhansu.com/
ROA
Tỉ suất lợi nhuận trên tài sản
67. Return on Equity
Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Return on EquityReturn on Equity
==
Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữuLợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
net profitnet profit
EquityEquity
ROE nói lên công ty đã sử dụng hiệu quả đồng tiền đầu tư
của các cổ đông như thế nào!
Tỉ lệ hoàn vốn đầu tư
ROE
Tỉ suất lợi nhuận trên vốn chủ
69. Asset Turnover
Vòng quay tài sản
Asset Turnover =Asset Turnover =
Vòng quay tài sảnVòng quay tài sản
Sales (Sales (doanh thudoanh thu))
Assets (Assets (Tổng tài sảnTổng tài sản))
Vòng quay tài sản giải thích:
Tài sản đã tạo ra doanh số như thế nào
Vòng quay tài sản không đề cập đến lợi nhuận