SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  71
Télécharger pour lire hors ligne
Chiến lược Kinh doanhChiến lược Kinh doanh
Leadership
Strategy
Phương châm
Suy nghĩ Tổng thể - Hành động Cụ thể
Các quyết định dựa trên phân tích
http://giaiphapnhansu.com/
Mục tiêu – 4 tiêu chí
3. Tích hợp các phòng ban chức năng:
Kế hoạch phát triển của mỗi phòng ban
chức năng, và phối hợp tổng thể các kế hoạch đã đưa ra
2. Phân tích thị trường & đối thủ:
Hiểu và phân tích được thị trường, phân tích đối thủ cạnh
tranh, và đánh giá sự thực hiện
1. Kế hoạch chiến lược cạnh tranh:
Phát triển lợi thế cạnh tranh và năng lực cốt lõi
4. Thực hiện chiến thuật:
Sử dụng chiến thuật để đối phó với đối thủ cạnh tranh
http://giaiphapnhansu.com/
 Phương pháp luận, tư duy nền tảng để làm  KD
 Tối ưu hóa mô hình KD của DN
 Gắn kết chiến thuật giữa các phòng ban chức năng
Phát huy lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
LỢI ÍCH TỪ KHÓA HỌCLỢI ÍCH TỪ KHÓA HỌC
http://giaiphapnhansu.com/
 Nắm bắt lộ trình phát triển dài hạn cho DN
 Nhận định được nguyên nhân thất bại/thành công
Cùng hướng nhìn & đồng thuận trong ban lãnh đạo DN
Hiểu được sự liên kết các chức năng trong DN
LỢI ÍCH TỪ KHÓA HỌCLỢI ÍCH TỪ KHÓA HỌC
http://giaiphapnhansu.com/
Bài giảng
Động não
Thảo luận nhóm
Bài tập mô phỏng
Thực hành- Trình bày
PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP
http://giaiphapnhansu.com/
NỘI DUNG
1) Mục tiêu của Doanh nghiệp
2) Lợi thế cạnh tranh của Doanh nghiệp
3) Phân cấp chiến lược trong Doanh nghiệp
4) Phân khúc thị trường
5) Xây dựng chiến lược kinh doanh
Identification of corporate
objectives
Xác định và làm rõ mục tiêu của
doanh nghiệp
Hãy bắt đầu từ đây
Mục tiêu của DN
http://giaiphapnhansu.com/
Cộng
đồng
Đất
nước
Sự hài lòng Qui trình nội bộ
Tài chính
Năng lực DN
Mục tiêu chiến lược
Định hướng chiến lược
Chỉ tiêu và Thước đo hiệu quả
Tầm
nhìn &
Chiến
lược
Lợi thế cạnh tranh
• Môi trường KD năng động như hiện nay khiến các
DN càng khó nắm bắt & duy trì lợi thế cạnh tranh.
• Nhưng, DN mà không có lợi thế cạnh tranh thì hầu
như không có chút giá trị gì hết.
• Lợi thế cạnh tranh là tài sản có giá trị to lớn, cần đầu
tư, xây dựng và bảo vệ bằng mọi giá.
Lợi thế cạnh tranh
• Lợi thế cạnh tranh là gì?

…………………………………………………………
….
Competitive Strategy
http://giaiphapnhansu.com/
Image
value
Image
value
Psychic
cost
Psychic
cost
Customer
delivered
value
Total
customer
value
Total
customer
value
Total
customer
cost
Total
customer
cost
• Cạnh tranh chiến lược:
 Thấu hiểu sự tương tác giữa đối thủ, khách hàng, nguồn
nhân lực, tài lực và vật lực
 Dựa vào sự thấu hiểu trên để dự đoán về mô hình mới
của trạng thái “cân bằng động”
 Dự liệu được rủi ro và kết quả KD với độ tin cậy cao
Hành động kiên quyết theo cam kết
• Tạo ra lợi thế cạnh tranh bằng cách nào?
 ………………………………………………………………
……………………………………………………………….
……………………………………………………………..
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
………………………………………………………………………
….
1. Ba kỹ năng thiết yếu hàng đầu nào mà Cty tin rằng sẽ áp
dụng được cho chiến lược?
2. Cty có những quyết định gì để phát triển các kỹ năng thiết yếu
đó?
Công ty luôn xoay quanh
những câu hỏi sau:
• Cty có thể phát triển kỹ năng thiết yếu dựa trên:
– Khả năng nhận biết
– Khả năng tiếp cận
– Sản phẩm tái sản xuất, hàng lưu kho
– Công nghệ/Tự động hóa, khai thác tài sản
– Nguồn nhân lực
– Quản lý dòng tiền
– Dự báo bán hàng
Lợi thế cạnh tranh và kỹ năng thiết yếu
Tầm nhìn (Vision)
Xác định và làm rõ
Sứ mệnh (Mission)
Mục đích (Goal)
(Triết lý KD)
Mục tiêu chiến lược
(Objectives)
Chiến lược Kinh doanh
Business Strategy
Chỉ tiêu (Target) Chiến thuật
Business Tactics
Kế hoạch kinh doanh
PHÂN CẤP CHIẾN LƯỢC
18
Kế hoạch chiến lược:
Là KH ở cấp độ toàn bộ DN, thiết
lập những mục tiêu chung của DN
và vị trí của DN với môi trường.
Kế hoạch tác nghiệp:
Đưa ra những bước cụ thể, chi
tiết phải làm thế nào để đạt được
mục tiêu được đặt ra trong KH
chiến lược.
Chiến lược
kinh doanh
Production
Tactics
R&D
Tactics
Marketing
Tactics
Financial
Tactics
HR
Tactics
Sự hợp nhất
và đồng
thuận
Moving from Vision to Action
VISION
ACTION
“A business strategy specifies the way a
firm competes in an industry”.
“Chiến lược kinh doanh là xác định cụ thể
cách thức cạnh tranh của một doanh
nghiệp”.
Porter
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
Market Segmentation, Targeting & Positioning
Market segmentation
Xác định các Phân khúc thị trường
Market positioning
Định vị thị trường
Market targeting
Lựa chọn phân khúc mục tiêu
DO HOAI NAM
Market segmentation
S
Phân khúc thị trường
Phân khúc thị trường
là quá trình phân chia thị trường thành
các nhóm người mua khác nhau,
họ có thể yêu cầu
các sản phẩm riêng biệt hoặc khác nhau.
Khái niệm về phân khúc thị trường
YÊU CẦU đối với một phân khúc thị trường
Mesurable - Đo lường được:
…………………………………………….
Substantiality- Thực chất:
………………………………………………
Accessibility – Khả năng tiếp cận:
…………………………………..
Market targeting
T
DO HOAI NAM
Lựa chọn Phân khúc thị
trường Mục tiêu
LỰA CHỌN phân khúc mục tiêu
Chúng ta cần phải đánh giá sự hấp dẫn tương đối của các
phân khúc:
Size growth - Qui mô và tăng trưởng:
 Competition - Áp lực cạnh tranh:
Core competence – Năng lực cốt lõi:
Market positioning
p
http://giaiphapnhansu.com/
Định vị trên thị trường
Chiến lược định vị
Định vị là
làm cho một sản phẩm chiếm vị trí tương đối
so với sản phẩm cạnh tranh
trong tâm trí của các phân khúc mục tiêu
rõ ràng, khác biệt
Thông qua các thuộc tính quan trọng của sản
phẩm so với các sản phẩm cạnh tranh
Ba cấp độ của sản phẩm
Lợi ích
cốt lõi
hoặc
dịch vụ
Cốt lõi SP
Bao bì
Tính
năng
Nhãn
hiệu
Mức độ
chất
lượng
Thiết kế
Bảo hành
Cái đặt
Dịch vụ
sau bán
Giao
hàng &
Tín dụng
Thực tế SP
Gia tăng SP
Xây dựng chiến lược
Diagnosis =Phân tích (S.W.O.T)
Objective = Đặt mục tiêu (SMART GOAL)
Strategy = Chiến lược (Chiến thuật)
Evaluation = Đánh giá (Checkpoints)
Phân tích
http://giaiphapnhansu.com/
The “5 Forces”
http://giaiphapnhansu.com/
Mức độ
cạnh tranh
trong lĩnh vực
mà công ty
tham gia
M. Porter
Quyền mặc cả
của nhà cung
cấp
Quyền mặc cả
của khách
hàng
Mối đe dọa
của các đối
thủ tiềm năng
Mối đe dọa
của những
SP,DV thay thế
Mô hình 5 áp
lực cạnh tranh
Chính sách
Chính phủ
Promotio
n
Physical
Product
Place
Price
Process People
Marketing functions
Developmen
t
Introduction
Growth
Maturity/
saturation
Decline
CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM
THỊTRƯỜNGTĂNGTRƯỞNG
THỊ PHẦN
STARSSTARS QUESTION
MARKS
QUESTION
MARKS
CASH COWSCASH COWS DOGSDOGS
CAO
THẤP
CAO THẤP
The BCG growth – share-
matrix
Phân tích - Diagnosis
1. Phân tích môi trường kinh doanh tại địa bàn
2. Phân tích khách hàng, phân khúc khách hàng
3. Phân tích chuỗi giá trị và năng lực cung ứng
4. Phân tích năng lực quản lý rủi ro chi nhánh
5. Phân tích năng lực tổ chức
6. Phân tích đối thủ cạnh tranh
7. SWOT
8. …
37
CHÚNG TA CẦN CÁC DỮ LIỆU GÌ ĐỂ HỖ TRỢ VIỆC RA
QUYẾT ĐỊNH KINH DOANH ?
1. …………………………………………..
2. ………………………………………………………….
3. ………………………………………………………………
4. …………………………………………………….
5. ……………………………………………………………
6. ………………………………………………..
7. ……………………………………………….
8. ……………………………………………………..
9. ………………………………………………………….
SWOT
T
Í
C
H
C
Ự
C
T
I
Ê
U
C
Ự
C
http://giaiphapnhansu.com/
Mục tiêu
http://giaiphapnhansu.com/
–Specific: Cụ thể, dễ hiểu
–Measurable: Đo lường được
–Acceptable: Được chấp nhận , đồng thuận
–Realistic : Khả thi (Relevant- Phù hợp)
–Time frame: Thời gian hoàn thành
Mục tiêu - SMART OBJECTIVE
Chiến lược
http://giaiphapnhansu.com/
Yêu cầu đối với chiến lược KINH DOANH
 Được trình bày bằng văn bản, ngắn gọn, cụ thể
 Chiến lược có tính gắn kết cao
 Mục tiêu chiến lược đo lường được
 Chiến lược dựa trên đánh giá phân tích chính xác và sâu
sắc
 Chiến lược dựa trên mô hình tài chính với các giả định thực
tế
 Chiến lược có các bối cảnh nếu thì
7S
Chiến
lược
Cơ cấu
Hệ
thống
Kỹ năng
làm việc
Con
người
Phong
cách
quản lý
Share
Value
Chia sẻ
giá trị
KIỂM TOÁN
GĂN KẾT PHÂN TÍCH QUYẾT ĐỊNH
Thông
tin
Xử lý
thông
tin
Đưa ra
chiến lược
CHIẾN LƯỢC THỰC THI ĐO LƯỜNG
Implementation
HÀNH ĐỘNG
Triển
khai CL
Đo lường
Hệ điểm cân bằng?
KẾT QUẢ
Đánh
giá
Đề cương chiến lược KD
• Tóm tắt tổng quan
• Phân tích thông tin
• Xác định mục tiêu chiến lược
• Bản đồ chiến lược
• Triển khai thực hiện
– Chỉ tiêu năm/ quí/ tháng
– Kế hoạch bán hàng và tiếp thị 200X
– Kế hoạch nhân sự 200X
– Kế hoạch quản lý rủi ro 200X
– Kế hoạch quản lý chất lượng dịch vụ 200X
– Kế hoạch tài chính 200X
Mục tiêu của công ty theo đuổi chiến lược chi phí
thấp
là tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách
tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất.
CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP
M. Porter
Chiến lược khác biệt hoá sản
phẩm
Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm là
đạt được lợi thế cạnh tranh thông qua việc
tạo ra sản phẩm được xem là duy nhất, độc đáo đối với khách
hàng, thỏa mãn nhu cầu khách hàng bằng cách thức mà
các đối thủ cạnh tranh không thể.
 Khác biệt hóa ở một chừng mực nào đó để nhu cầu đạt mức tối thiểu cần
có.
 Khác biệt hóa ở mức cao hơn đối thủ để tạo sự sắc bén
 Khác biệt hóa bằng sự độc đáo mà đối thủ cạnh tranh khó copy
 Khác biệt hóa bằng sự đa dạng hóa sản phẩm để phục vụ sở thích / thị
hiếu khác nhau của khách hàng.
 Khác biệt hóa dựa vào khả năng nổi bật của công ty mà đối thủ cạnh
tranh khó so sánh ngang bằng.
Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm
Chiến lược phản ứng nhanh
Trong quá trình cạnh tranh,
các doanh nghiệp đi từ chiến lược chi phí thấp,
rồi chuyển sang chiến lược khác biệt hóa,
và sau đó là kết hợp cả hai .
1. Dẫn đầu về chi phí bằng cách
tập trung vào vòng đời sản
phẩm
2. Tạo sản phẩm
khác biệt bằng
cách tập trung vào
vòng đời sản
phẩm
3. Dẫn đầu về chi
phí thấp đối với
các phân khúc
4. Dẫn đầu về sản phẩm khác
biệt đối với các phân khúc
5. Dẫn đầu về chi
phí thấp đối với
phân khúc cấp
thấp
6. Dẫn đầu về
sản phẩm khác
biệt đối với
phân khúc cấp
cao
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
http://giaiphapnhansu.com/
Xây dựng bản đồ chiến lược
• Sự hài lòng
• Qui trình nội bộ
• Học tập và phát triển
• Tài chính
http://giaiphapnhansu.com/
TỔ CHỨC thực hiện
• Bạn có thể viết vài lưu ý vào đây:
– ………………………………………………………………….
– ………………………………………………………………..
– …………………………………………………………….
– ………………………………………………………………….
– ………………………………………………………………
– ……………………………………………………………….
– ………………………………………………………………..
– …………………………………………………………..
5W – 1H – 2C
• Bạn có thể viết vài lưu ý vào đây:
– ………………………………………………………………….
– ………………………………………………………………..
– …………………………………………………………….
– ………………………………………………………………….
– ………………………………………………………………
– ……………………………………………………………….
– ………………………………………………………………..
– …………………………………………………………..
5M
Biểu đồ GANT
Công việc
Thời gian (Ngày)
A
B
C
D
E
F
1 2 43 5 6 7 8 9 10
Xác định thứ tự ưu tiên
Gấp Không gấp
Không quan trọng
Quan trọng
I
IVIII
II
Làm ngay
Trực tiếp tham gia
Dành thời gian
Làm ngay nhưng
không nên dành
quá nhiều thời gian
hãy giao quyền
Hạn chế tối đa
Nhanh và
đơn giản Lãng
phí
Ưu tiên
cao
Lập kế
hoạch
Đặt ưu tiên cho công việc
 Nguyên lý Pareto (nguyên lý 80:20)
20
80
20
80
Thời gian Kết quả
Đánh giá
Tài
chính
Khách
hàng
Nội bộ
Học tập &
Phát triển
Như thế
nào?
Tại
sao?
……………
……………..
…..
…..
…………
BẢNG ĐIỂM CÂN BẰNG - BSC
NĂNG LỰC TỔ CHỨC
Các sáng kiến
chiến lược
Kỹ năng cần có Cho điểm năng lực
hiện tại (1-10)
Lập kế hoạch •Nghiên cứu thi trường
•Mô hình kinh doanh…
Xây dựng văn hoá
doanh nghiệp
•Kỹ năng lãnh đạo
•Xây dựng nhóm
•Xây dựng hình mẫu…
Đào tạo nguồn lực •Kỹ năng lập kế hoạch đào tạo
•Kỹ năng quản lý và tổ chức đào tạo
•Kỹ năng đánh giá tác động đào tao…
…. •…
61
NĂNG LỰC CÁ NHÂN
Vị trí Kỹ năng cần có Năng lực hiện tại
Điểm (1-10)
Giám đốc •Có khả năng lập kế hoạch và triển khai thực hiện
• Năng lực quản lý
•Truyền cảm hứng, tuân thủ…
Trưởng
phòng kinh
doanh
•Có khả năng lập kế hoạch bán hàng
•Có khả năng hiểu nhu cầu và thiết kế sản phẩm phù
hợp cho khách hàng
•Có khả năng trình bày, đàm phán, tạo lập quan hệ…
Nhân viên
kinh doanh
• Hiểu rõ các sản phẩm
• Kỹ năng bán hàng
•Tuân thủ quy định và quy trình
•……
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC THEO MỤC TIÊU SMART
Lĩnh vực Mức mục tiêu yêu cầu Tỷ trọng Kết
quả đạt
được
Đánh giá giữa kỳ Đánh giá cuối năm
Nhân viên Lãnh đạo Nhân viên Lãnh đạo
1/ xx%
2/ xx%
3/ xx%
4/ xx%
Dựa trên kết quả thực hiện công việc,
đánh giá dựa trên các cấp độ sau:
5 – Hoàn thành suất sắc công việc
4 – Hoàn thành tốt công việc
3 – Hoàn thành công việc
2 – Chưa hoàn thành công việc dưới
mức yêu cầu
1 – Chưa thực hiện công việc dưới
mức yêu cầu
Total
Weight = 100%
Đánh giá Tài chính
 Bảng cân đối tài sản
 Bảng kết quả kinh doanh
 Bảng lưu chuyển tiền tệ
 Các chỉ số tài chính
 …
http://giaiphapnhansu.com/
Thể hiện phần trăm của mỗi đồng doanh thu sẽ tạo bao nhiêu lợi
nhuận
Khả năng kiểm soát biến phí và định phí của cấp quản lý
Return on Sales
Lợi nhuận trên doanh thu
Return on SalesReturn on Sales
==
Lợi nhuận trên doanh thuLợi nhuận trên doanh thu
net profitnet profit
net salesnet sales
ROS
Tỉ suất lợi nhuận trên doanh
thu
Return on AssetsReturn on Assets
==
Lợi nhuận trên tài sảnLợi nhuận trên tài sản
net profitnet profit
AssetsAssets
http://giaiphapnhansu.com/
ROA
Tỉ suất lợi nhuận trên tài sản
Return on Equity
Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Return on EquityReturn on Equity
==
Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữuLợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
net profitnet profit
EquityEquity
ROE nói lên công ty đã sử dụng hiệu quả đồng tiền đầu tư
của các cổ đông như thế nào!
Tỉ lệ hoàn vốn đầu tư
ROE
Tỉ suất lợi nhuận trên vốn chủ
Leverage =Leverage =
Đòn bẩyĐòn bẩy
Assets (Assets (Tài sảnTài sản))
Equity (Equity (Nguồn vốnNguồn vốn))
Leverage
Đòn bẩy tài chính
http://giaiphapnhansu.com/
Asset Turnover
Vòng quay tài sản
Asset Turnover =Asset Turnover =
Vòng quay tài sảnVòng quay tài sản
Sales (Sales (doanh thudoanh thu))
Assets (Assets (Tổng tài sảnTổng tài sản))
Vòng quay tài sản giải thích:
Tài sản đã tạo ra doanh số như thế nào
Vòng quay tài sản không đề cập đến lợi nhuận
Thực hành
Xây dựng chiến lược kinh doanh
http://giaiphapnhansu.com/
http://giaiphapnhansu.com/ Copyright MSB. All Right Reserved.

Contenu connexe

Tendances

ISC Marketing - Simple communication plan for real estate project
ISC Marketing - Simple communication plan for real estate projectISC Marketing - Simple communication plan for real estate project
ISC Marketing - Simple communication plan for real estate projectNguyen Tung
 
Tóm tắt sách Chiến lược đại dương xanh- Nhom 3
Tóm tắt sách Chiến lược đại dương xanh- Nhom 3Tóm tắt sách Chiến lược đại dương xanh- Nhom 3
Tóm tắt sách Chiến lược đại dương xanh- Nhom 3ánh nguyễn
 
Chien luoc cong ty
Chien luoc cong tyChien luoc cong ty
Chien luoc cong tyChi Truong
 
Strategic thinking
Strategic thinkingStrategic thinking
Strategic thinkingLy Hai
 
đề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trang
đề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trangđề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trang
đề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trangPhan Cong
 
Xây dựng chiến lược kinh doanh
Xây dựng chiến lược kinh doanhXây dựng chiến lược kinh doanh
Xây dựng chiến lược kinh doanhVũ Hồng Phong
 
Lap ke hoach kinh doanh2
Lap ke hoach kinh doanh2Lap ke hoach kinh doanh2
Lap ke hoach kinh doanh2loandanglt
 
Cco chien luoc-kinh_doanh-cco8 (2)
Cco chien luoc-kinh_doanh-cco8 (2)Cco chien luoc-kinh_doanh-cco8 (2)
Cco chien luoc-kinh_doanh-cco8 (2)Hung Pham Thai
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh ở khách sạn Hò...
Luận văn: Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh ở khách sạn Hò...Luận văn: Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh ở khách sạn Hò...
Luận văn: Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh ở khách sạn Hò...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Ke hoach kd (keieijuku)
Ke hoach kd (keieijuku)Ke hoach kd (keieijuku)
Ke hoach kd (keieijuku)Hung Pham Thai
 
Mau de an kinh doanh
Mau de an kinh doanhMau de an kinh doanh
Mau de an kinh doanhManh Nguyen
 
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETINGXÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETINGHưng Đỗ
 
Nghien cuu-va-lua-chon-thi-truong-muc-tieu
Nghien cuu-va-lua-chon-thi-truong-muc-tieuNghien cuu-va-lua-chon-thi-truong-muc-tieu
Nghien cuu-va-lua-chon-thi-truong-muc-tieuAdam Vu
 
Conf planification budgetisation en marketing v2 bản final
Conf planification budgetisation en marketing v2  bản finalConf planification budgetisation en marketing v2  bản final
Conf planification budgetisation en marketing v2 bản finalsukiennong.vn
 
Price - Nhom 5 stu bai tap nhom lan 2
Price - Nhom 5   stu bai tap nhom lan 2Price - Nhom 5   stu bai tap nhom lan 2
Price - Nhom 5 stu bai tap nhom lan 2Quảng Cáo Vietnam
 

Tendances (19)

ISC Marketing - Simple communication plan for real estate project
ISC Marketing - Simple communication plan for real estate projectISC Marketing - Simple communication plan for real estate project
ISC Marketing - Simple communication plan for real estate project
 
Tóm tắt sách Chiến lược đại dương xanh- Nhom 3
Tóm tắt sách Chiến lược đại dương xanh- Nhom 3Tóm tắt sách Chiến lược đại dương xanh- Nhom 3
Tóm tắt sách Chiến lược đại dương xanh- Nhom 3
 
Chien luoc cong ty
Chien luoc cong tyChien luoc cong ty
Chien luoc cong ty
 
Marketting cb-1huyên
Marketting cb-1huyênMarketting cb-1huyên
Marketting cb-1huyên
 
Motsocl
MotsoclMotsocl
Motsocl
 
Strategic thinking
Strategic thinkingStrategic thinking
Strategic thinking
 
đề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trang
đề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trangđề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trang
đề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trang
 
Xây dựng chiến lược kinh doanh
Xây dựng chiến lược kinh doanhXây dựng chiến lược kinh doanh
Xây dựng chiến lược kinh doanh
 
Lap ke hoach kinh doanh2
Lap ke hoach kinh doanh2Lap ke hoach kinh doanh2
Lap ke hoach kinh doanh2
 
GIÁM ĐỐC KINH DOANH DOANH - MARKETING
GIÁM ĐỐC KINH DOANH DOANH - MARKETINGGIÁM ĐỐC KINH DOANH DOANH - MARKETING
GIÁM ĐỐC KINH DOANH DOANH - MARKETING
 
Cco chien luoc-kinh_doanh-cco8 (2)
Cco chien luoc-kinh_doanh-cco8 (2)Cco chien luoc-kinh_doanh-cco8 (2)
Cco chien luoc-kinh_doanh-cco8 (2)
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh ở khách sạn Hò...
Luận văn: Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh ở khách sạn Hò...Luận văn: Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh ở khách sạn Hò...
Luận văn: Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh ở khách sạn Hò...
 
Quan tri
Quan triQuan tri
Quan tri
 
Ke hoach kd (keieijuku)
Ke hoach kd (keieijuku)Ke hoach kd (keieijuku)
Ke hoach kd (keieijuku)
 
Mau de an kinh doanh
Mau de an kinh doanhMau de an kinh doanh
Mau de an kinh doanh
 
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETINGXÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
 
Nghien cuu-va-lua-chon-thi-truong-muc-tieu
Nghien cuu-va-lua-chon-thi-truong-muc-tieuNghien cuu-va-lua-chon-thi-truong-muc-tieu
Nghien cuu-va-lua-chon-thi-truong-muc-tieu
 
Conf planification budgetisation en marketing v2 bản final
Conf planification budgetisation en marketing v2  bản finalConf planification budgetisation en marketing v2  bản final
Conf planification budgetisation en marketing v2 bản final
 
Price - Nhom 5 stu bai tap nhom lan 2
Price - Nhom 5   stu bai tap nhom lan 2Price - Nhom 5   stu bai tap nhom lan 2
Price - Nhom 5 stu bai tap nhom lan 2
 

Similaire à Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy

Xd strategy formulation-execution-2014sept
Xd strategy formulation-execution-2014septXd strategy formulation-execution-2014sept
Xd strategy formulation-execution-2014septPhan Cong
 
Chiến lược marketing
Chiến lược marketingChiến lược marketing
Chiến lược marketingminh quan
 
Chiến lược kinh doanh phần 1
Chiến lược kinh doanh phần 1Chiến lược kinh doanh phần 1
Chiến lược kinh doanh phần 1Ha Dan
 
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6Ngọc Hưng
 
Bài giảng môn marketing quảng cáo
Bài giảng môn marketing quảng cáoBài giảng môn marketing quảng cáo
Bài giảng môn marketing quảng cáoPowerPoint.vn
 
Lập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanhLập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanhEGANY Tech.
 
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdfChức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdfTieuNgocLy
 
Bai giang chuong 3 2013
Bai giang chuong 3 2013Bai giang chuong 3 2013
Bai giang chuong 3 2013Lu Khach
 
Time Universal Digital Marketing Proposal Template 2016
Time Universal Digital Marketing Proposal Template 2016Time Universal Digital Marketing Proposal Template 2016
Time Universal Digital Marketing Proposal Template 2016Time Universal
 
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach DinhQuan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach DinhChuong Nguyen
 
Hoạch định chiến lược phát triển nhà máy sản xuất gạch ngói không nung tại Đạ...
Hoạch định chiến lược phát triển nhà máy sản xuất gạch ngói không nung tại Đạ...Hoạch định chiến lược phát triển nhà máy sản xuất gạch ngói không nung tại Đạ...
Hoạch định chiến lược phát triển nhà máy sản xuất gạch ngói không nung tại Đạ...dịch vụ viết đề tài trọn gói 0973287149
 
Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh
Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh
Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh Hoa Le
 

Similaire à Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy (20)

Xd strategy formulation-execution-2014sept
Xd strategy formulation-execution-2014septXd strategy formulation-execution-2014sept
Xd strategy formulation-execution-2014sept
 
Chiến lược marketing
Chiến lược marketingChiến lược marketing
Chiến lược marketing
 
Phuong phap BSC.pdf
Phuong phap BSC.pdfPhuong phap BSC.pdf
Phuong phap BSC.pdf
 
Chiến lược kinh doanh phần 1
Chiến lược kinh doanh phần 1Chiến lược kinh doanh phần 1
Chiến lược kinh doanh phần 1
 
Các Cấp Chiến Lược Kinh Doanh Của Công Ty
Các Cấp Chiến Lược Kinh Doanh Của Công TyCác Cấp Chiến Lược Kinh Doanh Của Công Ty
Các Cấp Chiến Lược Kinh Doanh Của Công Ty
 
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6
 
Bai giang bsc & kpi
Bai giang bsc & kpiBai giang bsc & kpi
Bai giang bsc & kpi
 
Bài giảng môn marketing quảng cáo
Bài giảng môn marketing quảng cáoBài giảng môn marketing quảng cáo
Bài giảng môn marketing quảng cáo
 
Chien luoc kinh_doanh
Chien luoc kinh_doanhChien luoc kinh_doanh
Chien luoc kinh_doanh
 
Lập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanhLập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanh
 
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdfChức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
 
Chiến lược kinh doanh sản phẩm tinh bột mỳ của Công ty, HAY
Chiến lược kinh doanh sản phẩm tinh bột mỳ của Công ty, HAYChiến lược kinh doanh sản phẩm tinh bột mỳ của Công ty, HAY
Chiến lược kinh doanh sản phẩm tinh bột mỳ của Công ty, HAY
 
TOM TAT LUAN THACO
TOM TAT LUAN THACOTOM TAT LUAN THACO
TOM TAT LUAN THACO
 
Bai giang chuong 3 2013
Bai giang chuong 3 2013Bai giang chuong 3 2013
Bai giang chuong 3 2013
 
Time Universal Digital Marketing Proposal Template 2016
Time Universal Digital Marketing Proposal Template 2016Time Universal Digital Marketing Proposal Template 2016
Time Universal Digital Marketing Proposal Template 2016
 
Câu 32
Câu 32Câu 32
Câu 32
 
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach DinhQuan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
 
Hoạch định chiến lược phát triển nhà máy sản xuất gạch ngói không nung tại Đạ...
Hoạch định chiến lược phát triển nhà máy sản xuất gạch ngói không nung tại Đạ...Hoạch định chiến lược phát triển nhà máy sản xuất gạch ngói không nung tại Đạ...
Hoạch định chiến lược phát triển nhà máy sản xuất gạch ngói không nung tại Đạ...
 
Chức năng và vai trò của marketing trong kinh doanh
Chức năng và vai trò của marketing trong kinh doanhChức năng và vai trò của marketing trong kinh doanh
Chức năng và vai trò của marketing trong kinh doanh
 
Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh
Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh
Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh
 

Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy

  • 1. Chiến lược Kinh doanhChiến lược Kinh doanh Leadership Strategy
  • 2. Phương châm Suy nghĩ Tổng thể - Hành động Cụ thể Các quyết định dựa trên phân tích http://giaiphapnhansu.com/
  • 3. Mục tiêu – 4 tiêu chí 3. Tích hợp các phòng ban chức năng: Kế hoạch phát triển của mỗi phòng ban chức năng, và phối hợp tổng thể các kế hoạch đã đưa ra 2. Phân tích thị trường & đối thủ: Hiểu và phân tích được thị trường, phân tích đối thủ cạnh tranh, và đánh giá sự thực hiện 1. Kế hoạch chiến lược cạnh tranh: Phát triển lợi thế cạnh tranh và năng lực cốt lõi 4. Thực hiện chiến thuật: Sử dụng chiến thuật để đối phó với đối thủ cạnh tranh http://giaiphapnhansu.com/
  • 4.  Phương pháp luận, tư duy nền tảng để làm  KD  Tối ưu hóa mô hình KD của DN  Gắn kết chiến thuật giữa các phòng ban chức năng Phát huy lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp LỢI ÍCH TỪ KHÓA HỌCLỢI ÍCH TỪ KHÓA HỌC http://giaiphapnhansu.com/
  • 5.  Nắm bắt lộ trình phát triển dài hạn cho DN  Nhận định được nguyên nhân thất bại/thành công Cùng hướng nhìn & đồng thuận trong ban lãnh đạo DN Hiểu được sự liên kết các chức năng trong DN LỢI ÍCH TỪ KHÓA HỌCLỢI ÍCH TỪ KHÓA HỌC http://giaiphapnhansu.com/
  • 6. Bài giảng Động não Thảo luận nhóm Bài tập mô phỏng Thực hành- Trình bày PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP http://giaiphapnhansu.com/
  • 7. NỘI DUNG 1) Mục tiêu của Doanh nghiệp 2) Lợi thế cạnh tranh của Doanh nghiệp 3) Phân cấp chiến lược trong Doanh nghiệp 4) Phân khúc thị trường 5) Xây dựng chiến lược kinh doanh
  • 8. Identification of corporate objectives Xác định và làm rõ mục tiêu của doanh nghiệp Hãy bắt đầu từ đây
  • 9. Mục tiêu của DN http://giaiphapnhansu.com/ Cộng đồng Đất nước Sự hài lòng Qui trình nội bộ Tài chính Năng lực DN Mục tiêu chiến lược Định hướng chiến lược Chỉ tiêu và Thước đo hiệu quả Tầm nhìn & Chiến lược
  • 10. Lợi thế cạnh tranh • Môi trường KD năng động như hiện nay khiến các DN càng khó nắm bắt & duy trì lợi thế cạnh tranh. • Nhưng, DN mà không có lợi thế cạnh tranh thì hầu như không có chút giá trị gì hết. • Lợi thế cạnh tranh là tài sản có giá trị to lớn, cần đầu tư, xây dựng và bảo vệ bằng mọi giá.
  • 11. Lợi thế cạnh tranh • Lợi thế cạnh tranh là gì?  ………………………………………………………… ….
  • 13. • Cạnh tranh chiến lược:  Thấu hiểu sự tương tác giữa đối thủ, khách hàng, nguồn nhân lực, tài lực và vật lực  Dựa vào sự thấu hiểu trên để dự đoán về mô hình mới của trạng thái “cân bằng động”  Dự liệu được rủi ro và kết quả KD với độ tin cậy cao Hành động kiên quyết theo cam kết
  • 14. • Tạo ra lợi thế cạnh tranh bằng cách nào?  ……………………………………………………………… ………………………………………………………………. …………………………………………………………….. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………… ….
  • 15. 1. Ba kỹ năng thiết yếu hàng đầu nào mà Cty tin rằng sẽ áp dụng được cho chiến lược? 2. Cty có những quyết định gì để phát triển các kỹ năng thiết yếu đó? Công ty luôn xoay quanh những câu hỏi sau:
  • 16. • Cty có thể phát triển kỹ năng thiết yếu dựa trên: – Khả năng nhận biết – Khả năng tiếp cận – Sản phẩm tái sản xuất, hàng lưu kho – Công nghệ/Tự động hóa, khai thác tài sản – Nguồn nhân lực – Quản lý dòng tiền – Dự báo bán hàng Lợi thế cạnh tranh và kỹ năng thiết yếu
  • 17. Tầm nhìn (Vision) Xác định và làm rõ Sứ mệnh (Mission) Mục đích (Goal) (Triết lý KD) Mục tiêu chiến lược (Objectives) Chiến lược Kinh doanh Business Strategy Chỉ tiêu (Target) Chiến thuật Business Tactics Kế hoạch kinh doanh PHÂN CẤP CHIẾN LƯỢC
  • 18. 18 Kế hoạch chiến lược: Là KH ở cấp độ toàn bộ DN, thiết lập những mục tiêu chung của DN và vị trí của DN với môi trường. Kế hoạch tác nghiệp: Đưa ra những bước cụ thể, chi tiết phải làm thế nào để đạt được mục tiêu được đặt ra trong KH chiến lược.
  • 20. Moving from Vision to Action VISION ACTION
  • 21. “A business strategy specifies the way a firm competes in an industry”. “Chiến lược kinh doanh là xác định cụ thể cách thức cạnh tranh của một doanh nghiệp”. Porter CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
  • 22. Market Segmentation, Targeting & Positioning Market segmentation Xác định các Phân khúc thị trường Market positioning Định vị thị trường Market targeting Lựa chọn phân khúc mục tiêu DO HOAI NAM
  • 24. Phân khúc thị trường là quá trình phân chia thị trường thành các nhóm người mua khác nhau, họ có thể yêu cầu các sản phẩm riêng biệt hoặc khác nhau. Khái niệm về phân khúc thị trường
  • 25. YÊU CẦU đối với một phân khúc thị trường Mesurable - Đo lường được: ……………………………………………. Substantiality- Thực chất: ……………………………………………… Accessibility – Khả năng tiếp cận: …………………………………..
  • 26. Market targeting T DO HOAI NAM Lựa chọn Phân khúc thị trường Mục tiêu
  • 27. LỰA CHỌN phân khúc mục tiêu Chúng ta cần phải đánh giá sự hấp dẫn tương đối của các phân khúc: Size growth - Qui mô và tăng trưởng:  Competition - Áp lực cạnh tranh: Core competence – Năng lực cốt lõi:
  • 29. Chiến lược định vị Định vị là làm cho một sản phẩm chiếm vị trí tương đối so với sản phẩm cạnh tranh trong tâm trí của các phân khúc mục tiêu rõ ràng, khác biệt Thông qua các thuộc tính quan trọng của sản phẩm so với các sản phẩm cạnh tranh
  • 30. Ba cấp độ của sản phẩm Lợi ích cốt lõi hoặc dịch vụ Cốt lõi SP Bao bì Tính năng Nhãn hiệu Mức độ chất lượng Thiết kế Bảo hành Cái đặt Dịch vụ sau bán Giao hàng & Tín dụng Thực tế SP Gia tăng SP
  • 31. Xây dựng chiến lược Diagnosis =Phân tích (S.W.O.T) Objective = Đặt mục tiêu (SMART GOAL) Strategy = Chiến lược (Chiến thuật) Evaluation = Đánh giá (Checkpoints)
  • 33. The “5 Forces” http://giaiphapnhansu.com/ Mức độ cạnh tranh trong lĩnh vực mà công ty tham gia M. Porter Quyền mặc cả của nhà cung cấp Quyền mặc cả của khách hàng Mối đe dọa của các đối thủ tiềm năng Mối đe dọa của những SP,DV thay thế Mô hình 5 áp lực cạnh tranh Chính sách Chính phủ
  • 36. THỊTRƯỜNGTĂNGTRƯỞNG THỊ PHẦN STARSSTARS QUESTION MARKS QUESTION MARKS CASH COWSCASH COWS DOGSDOGS CAO THẤP CAO THẤP The BCG growth – share- matrix
  • 37. Phân tích - Diagnosis 1. Phân tích môi trường kinh doanh tại địa bàn 2. Phân tích khách hàng, phân khúc khách hàng 3. Phân tích chuỗi giá trị và năng lực cung ứng 4. Phân tích năng lực quản lý rủi ro chi nhánh 5. Phân tích năng lực tổ chức 6. Phân tích đối thủ cạnh tranh 7. SWOT 8. … 37
  • 38. CHÚNG TA CẦN CÁC DỮ LIỆU GÌ ĐỂ HỖ TRỢ VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH KINH DOANH ? 1. ………………………………………….. 2. …………………………………………………………. 3. ……………………………………………………………… 4. ……………………………………………………. 5. …………………………………………………………… 6. ……………………………………………….. 7. ………………………………………………. 8. …………………………………………………….. 9. ………………………………………………………….
  • 41. –Specific: Cụ thể, dễ hiểu –Measurable: Đo lường được –Acceptable: Được chấp nhận , đồng thuận –Realistic : Khả thi (Relevant- Phù hợp) –Time frame: Thời gian hoàn thành Mục tiêu - SMART OBJECTIVE
  • 43. Yêu cầu đối với chiến lược KINH DOANH  Được trình bày bằng văn bản, ngắn gọn, cụ thể  Chiến lược có tính gắn kết cao  Mục tiêu chiến lược đo lường được  Chiến lược dựa trên đánh giá phân tích chính xác và sâu sắc  Chiến lược dựa trên mô hình tài chính với các giả định thực tế  Chiến lược có các bối cảnh nếu thì
  • 44. 7S Chiến lược Cơ cấu Hệ thống Kỹ năng làm việc Con người Phong cách quản lý Share Value Chia sẻ giá trị
  • 45. KIỂM TOÁN GĂN KẾT PHÂN TÍCH QUYẾT ĐỊNH Thông tin Xử lý thông tin Đưa ra chiến lược CHIẾN LƯỢC THỰC THI ĐO LƯỜNG Implementation HÀNH ĐỘNG Triển khai CL Đo lường Hệ điểm cân bằng? KẾT QUẢ Đánh giá
  • 46. Đề cương chiến lược KD • Tóm tắt tổng quan • Phân tích thông tin • Xác định mục tiêu chiến lược • Bản đồ chiến lược • Triển khai thực hiện – Chỉ tiêu năm/ quí/ tháng – Kế hoạch bán hàng và tiếp thị 200X – Kế hoạch nhân sự 200X – Kế hoạch quản lý rủi ro 200X – Kế hoạch quản lý chất lượng dịch vụ 200X – Kế hoạch tài chính 200X
  • 47. Mục tiêu của công ty theo đuổi chiến lược chi phí thấp là tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất. CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP M. Porter
  • 48. Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm là đạt được lợi thế cạnh tranh thông qua việc tạo ra sản phẩm được xem là duy nhất, độc đáo đối với khách hàng, thỏa mãn nhu cầu khách hàng bằng cách thức mà các đối thủ cạnh tranh không thể.
  • 49.  Khác biệt hóa ở một chừng mực nào đó để nhu cầu đạt mức tối thiểu cần có.  Khác biệt hóa ở mức cao hơn đối thủ để tạo sự sắc bén  Khác biệt hóa bằng sự độc đáo mà đối thủ cạnh tranh khó copy  Khác biệt hóa bằng sự đa dạng hóa sản phẩm để phục vụ sở thích / thị hiếu khác nhau của khách hàng.  Khác biệt hóa dựa vào khả năng nổi bật của công ty mà đối thủ cạnh tranh khó so sánh ngang bằng. Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm
  • 50. Chiến lược phản ứng nhanh Trong quá trình cạnh tranh, các doanh nghiệp đi từ chiến lược chi phí thấp, rồi chuyển sang chiến lược khác biệt hóa, và sau đó là kết hợp cả hai .
  • 51. 1. Dẫn đầu về chi phí bằng cách tập trung vào vòng đời sản phẩm 2. Tạo sản phẩm khác biệt bằng cách tập trung vào vòng đời sản phẩm 3. Dẫn đầu về chi phí thấp đối với các phân khúc 4. Dẫn đầu về sản phẩm khác biệt đối với các phân khúc 5. Dẫn đầu về chi phí thấp đối với phân khúc cấp thấp 6. Dẫn đầu về sản phẩm khác biệt đối với phân khúc cấp cao CHIẾN LƯỢC KINH DOANH http://giaiphapnhansu.com/
  • 52. Xây dựng bản đồ chiến lược • Sự hài lòng • Qui trình nội bộ • Học tập và phát triển • Tài chính http://giaiphapnhansu.com/
  • 54. • Bạn có thể viết vài lưu ý vào đây: – …………………………………………………………………. – ……………………………………………………………….. – ……………………………………………………………. – …………………………………………………………………. – ……………………………………………………………… – ………………………………………………………………. – ……………………………………………………………….. – ………………………………………………………….. 5W – 1H – 2C
  • 55. • Bạn có thể viết vài lưu ý vào đây: – …………………………………………………………………. – ……………………………………………………………….. – ……………………………………………………………. – …………………………………………………………………. – ……………………………………………………………… – ………………………………………………………………. – ……………………………………………………………….. – ………………………………………………………….. 5M
  • 56. Biểu đồ GANT Công việc Thời gian (Ngày) A B C D E F 1 2 43 5 6 7 8 9 10
  • 57. Xác định thứ tự ưu tiên Gấp Không gấp Không quan trọng Quan trọng I IVIII II Làm ngay Trực tiếp tham gia Dành thời gian Làm ngay nhưng không nên dành quá nhiều thời gian hãy giao quyền Hạn chế tối đa Nhanh và đơn giản Lãng phí Ưu tiên cao Lập kế hoạch
  • 58. Đặt ưu tiên cho công việc  Nguyên lý Pareto (nguyên lý 80:20) 20 80 20 80 Thời gian Kết quả
  • 60. Tài chính Khách hàng Nội bộ Học tập & Phát triển Như thế nào? Tại sao? …………… …………….. ….. ….. ………… BẢNG ĐIỂM CÂN BẰNG - BSC
  • 61. NĂNG LỰC TỔ CHỨC Các sáng kiến chiến lược Kỹ năng cần có Cho điểm năng lực hiện tại (1-10) Lập kế hoạch •Nghiên cứu thi trường •Mô hình kinh doanh… Xây dựng văn hoá doanh nghiệp •Kỹ năng lãnh đạo •Xây dựng nhóm •Xây dựng hình mẫu… Đào tạo nguồn lực •Kỹ năng lập kế hoạch đào tạo •Kỹ năng quản lý và tổ chức đào tạo •Kỹ năng đánh giá tác động đào tao… …. •… 61
  • 62. NĂNG LỰC CÁ NHÂN Vị trí Kỹ năng cần có Năng lực hiện tại Điểm (1-10) Giám đốc •Có khả năng lập kế hoạch và triển khai thực hiện • Năng lực quản lý •Truyền cảm hứng, tuân thủ… Trưởng phòng kinh doanh •Có khả năng lập kế hoạch bán hàng •Có khả năng hiểu nhu cầu và thiết kế sản phẩm phù hợp cho khách hàng •Có khả năng trình bày, đàm phán, tạo lập quan hệ… Nhân viên kinh doanh • Hiểu rõ các sản phẩm • Kỹ năng bán hàng •Tuân thủ quy định và quy trình •……
  • 63. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC THEO MỤC TIÊU SMART Lĩnh vực Mức mục tiêu yêu cầu Tỷ trọng Kết quả đạt được Đánh giá giữa kỳ Đánh giá cuối năm Nhân viên Lãnh đạo Nhân viên Lãnh đạo 1/ xx% 2/ xx% 3/ xx% 4/ xx% Dựa trên kết quả thực hiện công việc, đánh giá dựa trên các cấp độ sau: 5 – Hoàn thành suất sắc công việc 4 – Hoàn thành tốt công việc 3 – Hoàn thành công việc 2 – Chưa hoàn thành công việc dưới mức yêu cầu 1 – Chưa thực hiện công việc dưới mức yêu cầu Total Weight = 100%
  • 64. Đánh giá Tài chính  Bảng cân đối tài sản  Bảng kết quả kinh doanh  Bảng lưu chuyển tiền tệ  Các chỉ số tài chính  … http://giaiphapnhansu.com/
  • 65. Thể hiện phần trăm của mỗi đồng doanh thu sẽ tạo bao nhiêu lợi nhuận Khả năng kiểm soát biến phí và định phí của cấp quản lý Return on Sales Lợi nhuận trên doanh thu Return on SalesReturn on Sales == Lợi nhuận trên doanh thuLợi nhuận trên doanh thu net profitnet profit net salesnet sales ROS Tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu
  • 66. Return on AssetsReturn on Assets == Lợi nhuận trên tài sảnLợi nhuận trên tài sản net profitnet profit AssetsAssets http://giaiphapnhansu.com/ ROA Tỉ suất lợi nhuận trên tài sản
  • 67. Return on Equity Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu Return on EquityReturn on Equity == Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữuLợi nhuận trên vốn chủ sở hữu net profitnet profit EquityEquity ROE nói lên công ty đã sử dụng hiệu quả đồng tiền đầu tư của các cổ đông như thế nào! Tỉ lệ hoàn vốn đầu tư ROE Tỉ suất lợi nhuận trên vốn chủ
  • 68. Leverage =Leverage = Đòn bẩyĐòn bẩy Assets (Assets (Tài sảnTài sản)) Equity (Equity (Nguồn vốnNguồn vốn)) Leverage Đòn bẩy tài chính http://giaiphapnhansu.com/
  • 69. Asset Turnover Vòng quay tài sản Asset Turnover =Asset Turnover = Vòng quay tài sảnVòng quay tài sản Sales (Sales (doanh thudoanh thu)) Assets (Assets (Tổng tài sảnTổng tài sản)) Vòng quay tài sản giải thích: Tài sản đã tạo ra doanh số như thế nào Vòng quay tài sản không đề cập đến lợi nhuận
  • 70. Thực hành Xây dựng chiến lược kinh doanh http://giaiphapnhansu.com/

Notes de l'éditeur

  1. Psychic: tinh than
  2. Tất cả những kỹ năng thiết yếu cần vài năm để xây dựng và phát triển.
  3. Integration: Hop nhát – hệ thống thống nhất
  4. Market Segmentation, Targeting & Positioning
  5. Philosophy
  6. Some detail for reference
  7. M. Porter
  8. chỉ ra rằng 20% thời gian và sức lực thường tạo ra 80% kết quả!