SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  44
Télécharger pour lire hors ligne
CHUYÊN ĐỀ:
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
● NHÓM SINH VIÊN Y6C
TỔNG QUAN
ĐỊNH NGHĨA
• Tổn thương thận cấp (Acute kidney injury): Sự suy giảm chức năng thận đột
ngột trong vài giờ đến vài ngày và có thể kèm giảm hoặc không giảm thể tích
nước tiểu.
• Chẩn đoán sớm tổn thương thận cấp tránh được biến chứng tổn thương thận
không hồi phục
KDIGO 2012
Có sự chồng lấp giữa tổn thương thận
cấp, bệnh thận cấp (AKD) và bệnh thận
mạn ( CKD)
KDIGO 2012
TIÊU CHUẨN RIFFLE
DIỄN TIẾN AKI
CÁC NGUYÊN NHÂN CỦA AKI
CÁC CẬN LÂM SÀNG CẦN LÀM
❑ Xét nghiệm Ure, Creatinin huyết thanh
❑ 10 TSNT, TBVT niệu (các loại tế bào,trụ niệu)
❑ Điện giải đồ ( tăng K), Khí máu động mạch (RL toan kiềm)
❑ Xét nghiệm Na niệu, Ure niệu, Creatinin niệu
❑ Xét nghiệm CTM (Hb giảm) ,PTH cao, Photphat cao, Ca giảm
Creatinine HT
Được lọc ở
CT, bài tiết ở
OT và không
THT
Tăng chậm
hơn thực tế
MLCT
Chú ý các
yếu tố làm
ảnh hưởng
Creatinine
mà KHÔNG
ảnh hưởng
chức năng
thận
CÁC MARKER DÙNG TRONG AKI
•• Nồng độ Nitơ trong phân tử Urê (CH4N2O)
•• Tăng THT khi thiếu nước
•• Tăng BUN mà không ảnh hưởng chức năng thận:tăng dị hóa,nhập nhiều
protein,xuất huyết tiêu hóa,liều cao corticoid.
•• BUN thấp gặp trong:chế độ ăn ít protein, suy dinh dưỡng,...
BUN
•• Được lọc tự do ở CT, THT hoàn toàn ở OLG,không được bài tiết.
•• Khắc phục những nhược điểm của Creatinin:liên quan đến khối cơ do nó là
protein tạo ra bởi tế bào có nhân
•• Thay đổi sớm hơn Creatinin trong tổn thương thận cấp=>phản ứng chính xác
hơn, sớm hơn Cretinine tuy nhiên ít áp dụng LS
Cystatin C
•• Được bài tiết trong máu và nước tiểu khi có tổn thương thận cấp,tương tự
Troponin từ TB cơ tim sau nhồi máu cơ tim cấp.
•• Độ nhạy và Đặc hiệu đối với AKI hơn so với BUN,Creatinin.
•• Đang được nghiên cứu:IL-18,Neutrophil gelatinase associated
•• lipocalin (NGAL), Kidney inury molecule1 (Kim-1)... tăng sớm hơn
BUN,Creatinin 1-2 ngày trong trường hợp thiếu máu cục bộ
CÁC BIOMARKER CỦA AKI
TỔNG PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU VÀ CẶN LẮNG
Bình thường
Tắc nghẽn
đường bài
niệu
TTTC trước
thận
Bất thường
Tiểu máu,
hồng cầu dị
dạng, trụ
hồng cầu
VCTC
Tỉ trọng
<1.010→hoại
tử ống thận cấp
>1.020→trước
thận
TB biểu mô
ống thận
hoại tử ống
thận cấp
BC niệu
Viêm đài bể
thận/ rối loạn
ống thận mô
kẽ
ECG: dấu hiệu
tăng kali, tim
mạch…
Xquang ngực:
tìm dấu quá tải
dịch (phù phổi)
Siêu âm bụng:
Kích thước thận/
bàng quang Sỏi
tiết niệu
CT scan:
Nguyên nhân
suy thận sau
thận (sỏi, u…)
Tìm vị trí của tắc
nghẽn nếu Siêu
âm gợi ý
CÁC XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
SIÊU ÂM THẬN VÀ SINH THIẾT THẬN
Siêu âm
•• Loại trừ nguyên nhân tắc
nghẽn (thể tổn thương thận
cấp sau thận)
Chỉ định sinh thiết
thận
•• Không rõ nguyên nhân TTTC
•• Nghi ngờ VCTC tiến triển
nhanh/Viêm ống thận mô kẽ dị
ứng cấp (điều trị cần dùng
thuốc UCMD)
•• Hoại tử ống thận cấp kéo dài >
4 tuần → Phân biệt hoại tử vỏ
thận lan rộng hay xem khả
năng phục hồi
CHUYỂN
HÓA
TIM MẠCH TIÊU HÓA THẦN KINH HUYẾT
HỌC
NHIỄM
TRÙNG
KHÁC
Tăng K+ máu Tăng huyết áp Chán ăn Rối loạn tri
giác
Thiếu máu Viêm phổi Suy dinh
dưỡng
Tăng Natri
máu
Suy tim Buồn nôn,
nôn
Động kinh Xuất huyết NKH T3, FT4 thấp
Toan chuyển
hóa
Rối loạn nhịp XHTH do
loét
Rung giật cơ Nhiễm
trùng
đường tiểu
Tăng
Phosphat
NMCT Rung vỗ cánh
Tăng Mg2+
máu
Phù phổi cấp,
thuyên tắc
phổi
Thay đổi
trạng thái tinh
thần
Hạ Natri máu VMNT
Hạ Calci máu Tràn dịch
màng ngoài
tim
Tăng acid
uric
Chèn ép tim
cấp
BIẾN CHỨNG
KHI TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
Bệnh cảnh não do tăng ure máu:
Động kinh, rối loạn tri giác, rung vẫy cánh
Phù phổi cấp
Viêm màng ngoài tim, chèn ép tim
Không cân bằng toan kiềm
Không điều chỉnh các chất điện giải
Không tạo lập nước tiểu và đào thải chất
chuyển hóa
BIẾN CHỨNG GÂY TỬ VONG
Toan chuyển hóa
Không đào thải chất chuyển hóa: ure,
creatine
Không đào thải nước
Rối loạn điện giải: tăng K+, Na+
TIẾP CẬN AKI
ĐỐI TƯỢNG NÀO CÓ
NGUY CƠ MẮC AKI?
CẦN LÀM GÌ ĐỂ KHẲNG
ĐỊNH AKI?
PHÂN ĐỘ AKI NHƯ THẾ
NÀO?
NGUYÊN NHÂN AKI?
ĐIỀU TRỊ AKI NHƯ THẾ
NÀO?
TIẾP CẬN
AKI
B1: ĐỐI TƯỢNG NÀO CÓ NGUY CƠ MẮC
AKI?
CHẨN ĐOÁN AKI:
- Theo dõi thể tích nước tiểu
- Theo dõi BUN, Creatinine huyết thanh lúc NV và lặp lại sau 24-48h
và <7 ngày
-> Cần nghĩ mọi TH tăng SCre là AKI cho đến khi có bằng chứng ngược
lại
KDIGO 2012
B2: CẦN LÀM GÌ ĐỂ KHẲNG ĐỊNH AKI?
B2: CẦN LÀM GÌ ĐỂ KHẲNG ĐỊNH AKI?
Khai thác tiền sử: BUN, Creatinin nền,
bệnh lý nền THA, ĐTĐ, ....
Siêu âm thấy thận teo, mất ranh giới vỏ
tủy gợi ý STM.
Thiếu máu không giải thích được
bằng các nguyên nhân khác ở BN có
GFR < 30 mL/phút
Hạ Ca máu, tăng Phospho, PTH
Bằng
chứng
gợi ý
CKD
B3: PHÂN ĐỘ AKI
Tổn thương trước thận
•Dấu hiệu giảm thể tích (khát,
mắt trũng, da, niêm mạc khô,
nôn, tiêu chảy, giảm Vnt)
•Triệu chứng suy tim sung
huyết
•Triệu chứng xơ gan
•Tiền sử dùng thuốc NSAIDs,
ACEi, ARB, lợi tiểu
Tổn thương tại thận
•Dấu hiệu phản ứng dị ứng (phát
ban)và triệu chứng viêm thận bể
thận (sốt cao, rét run, đau vùng hố
thắt lưng) →Viêm mô kẽ thận
•Sử dụng thuốc độc thận
(Aminosides, thuốc cản quang,...),
NT có trụ nâu→Hoại tử ống thận
cấp
•Biểu hiện bệnh lí hệ thống (hồng
ban cánh bướm, sưng đau khớp,
chấm XH)
• Tiền sử viêm họng, nhiễm trùng da
rồi đột ngột phù, thiểu niệu, đái
máu đại thể→VCT hậu nhiễm LC
•Dấu hiệu gợi ý bệnh lý mạch máu
thận (THA ác tính, phù gai thị, dấu
thần kinh tim mạch)
Tổn thương sau thận
•Cơn đau quặn thận
•Rối loạn chức năng bàng
quang
•Dấu hiệu của tắc nghẽn đường
tiểu
•Sờ thấy khối vùng trên xương
mu
•Vô niệu(tắc nghẽn hoàn toàn)
Chú ý: Trình tự chẩn đoán nên loại trừ AKI sau thận, trước thận cuối cùng xem xét
nguyên nhân AKI tại thận
Dấu hiệu lâm sàng gợi ý
B4: NGUYÊN NHÂN AKI
B4: NGUYÊN NHÂN AKI
CƠ CHẾ
THUỐC GÂY
TỔN THƯƠNG
TẠI THẬN
Trước thận Tại thận Sau thận
Chức năng ống thận
bình thường→ khả
năng cô đặc bình
thường
Tổn thương ống thận→
Mất khả năng cô đặc
BUN/ Creatinin ht >20 càng cao càng có
giá trị
<20 <20
Cặn lắng nước
tiểu
Trụ trong Trụ hạt nâu bùn, tb
biểu mô
Phân suất thải Na
(FE Na)
<1% >1% >1%
ASTT niệu >500 mos/kg/H2O <350 mos/kg/H2O <350mos/kg/H2O
Natri niệu <20 mEq >30 mEq
Tỉ trọng nước tiểu Tăng
Một số dấu hiệu cận lâm sàng chẩn đoán phân biệt
Dùng CĐHA: Loại trừ nguyên nhân tắc nghẽn (thể tổn thương thận cấp sau thận)
B4: NGUYÊN NHÂN AKI
B5: ĐIỀU TRỊ AKI
Tìm nguyên nhân và điều trị đặc hiệu (nếu có)
Đánh giá tình trạng dịch
Điều chỉnh các rối loạn: Tăng kali, giảm HCO3-, tăng Phosphate, tăng acid uric
Kiểm soát đường máu (6.1-8.3 mmol/l)
Tìm kiếm các ổ nhiễm khuẩn và điều trị
Điều trị thiếu máu
Cho nuôi ăn bằng đường miệng sớm (nếu được)
Chỉnh liều thuốc
Tránh các chất độc cho thận
Đánh giá có cần RRT không?
10 VẤN ĐỀ QUAN TÂM
B5: ĐIỀU TRỊ AKI
1. TÌM NGUYÊN NHÂN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐẶC HIỆU
Điều trị nguyên nhân bên dưới:
•Trước thận: Bù dịch (IVF) hoặc giải quyết tắc nghẽn
•Tại thận: Tùy vào nguyên nhân
•Tắc nghẽn sau thận: giải phóng tắc nghẽn (can thiệp ngoại
khoa)
B5: ĐIỀU TRỊ AKI
Cửa sổ hẹp của điều trị ở bệnh nhân AKI trước thận
B5: ĐIỀU TRỊ AKI
Tử vong
2. ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DỊCH
Mọi bệnh nhân nghi ngờ/khẳng định AKI đều cần đánh giá
tình trạng thăng bằng dịch
Câu hỏi:
● Bệnh nhân có thiếu dịch không? dấu mất nước
● Bệnh nhân có dư dịch không? phù, suy tim
Nếu không rõ: TD cân nặng (nhập,xuất/ngày)
B5: ĐIỀU TRỊ AKI
•• Khát nước
•• Da niêm mạc khô
•• Mạch nhanh
•• Huyết áp giảm
•• Hạ huyết áp tư thế
•• Giảm thể tích nước tiểu
•• Giảm cân
Dấu mất nước
trên lâm sàng
Dấu hiệu quá tải dịch trên LS
Thuật ngữ Mục tiêu Cụ thể
Fluid bolus Tải dịch Điều trị sốc 500 ml/15ph
Fluid challenge Test nước Đánh giá tưới máu mô
tối ưu
100-200 ml/ 5-10ph
Fluid infusion Truyền dịch Duy trì hằng định nội
mô
Truyền bù dịch mất
Dự phòng tổn thương
cơ quan
Truyền dịch trước và
trong mô
Truyền nước trước
dùng thuốc cản quang
Maintenance fluid Duy trì dịch truyền Duy trì dịch
truyền+Dịch đang mất
ở bệnh nhân không
uống
Ở bệnh nhân không
mất nước, Duy trì 1-2
ml/Kg/h
Kidney Int Rep( 2017) 2, 544-558
ĐIỀU TRỊ BÙ DỊCH
- Lợi tiểu (LT quai): dùng để tối ưu Vnt trong trường hợp quá
tải dịch
- Không dùng lợi tiểu khi nghi ngờ AKI hoặc khẳng định AKI
- Có thể dùng lợi tiểu khi bệnh nhân quá tải tuần hoàn
- Khuyến cáo thực hiện Furosemide Stress Test (FST) sau khi
bù đủ dịch và theo dõi sát nước tiểu, mạch , HA
- FST: Furosemide 1mg-1,5mg/Kg IV
Sau 2h, Vnt <200ml (100ml/h): tiên đoán AKI diễn tiến đến giai
đoạn 3, Sens 87,1%, Spec 84,1%
ĐIỀU TRỊ LỢI TIỂU
TIẾP CẬN ĐIỀU TRỊ AKI BAN ĐẦU
TĂNG K+ MÁU
ĐIỀU TRỊ CÁC RỐI LOẠN
TĂNG K+ MÁU
ĐIỀU TRỊ CÁC RỐI LOẠN
Cơ chế các thuốc điều trị tăng K
máu
TĂNG K+ MÁU
ĐIỀU TRỊ CÁC RỐI LOẠN
ĐIỀU TRỊ TĂNG KALI
ĐIỀU TRỊ CÁC RỐI LOẠN
ĐIỀU TRỊ TĂNG KALI
• Ngưng nhập K qua ăn uống,ngưng sử dụng các lọai thuốc có thể làm tăng K
máu.Lọai bỏ các mô hoại tử, điều trị nhiễm trùng nếu có.
• Canxi gluconate, CaCl 10%
10-30 ml TM thật chậm (lặp lại 5-15 phút nếu điện tim chưa về lại bình thường)
• Insulin/glucose
Insulin nhanh 5-10 UI TM hòa 25-50 g glucose TM , thử đường mỗi giờ
• NaHCO3 50-150 mEq ™
• Resin trao đổi ion Na/K Kayexalate 30-60g uống
• Đồng vận beta2 Albuterol 10 mg hòa muối phun khí dung
Ventolin 0.5 mg TM
• Lợi tiểu: Furosemide
• Lọc máu : Khi điều trị nội khoa thất bại
ĐIỀU CHỈNH CHẾ ĐỘ ĂN
Cung cấp Protein trong chế độ ăn thích hợp:
• Khi bệnh nhân có mức lọc cầu thận < 30 ml/phút/ 1.73 m2:
cần giảm lượng protein cung cấp xuống dưới
0,8g/kg/ngày.
• Nên cung cấp chất dinh dưỡng theo đường miệng
• Ăn bằng đường miệng giúp:
- Duy trì nhu động ruột,giảm teo niêm mạc ruột.
- Tránh nguy cơ loét dạ dày xuất huyết do stress,do RL
huyết học trong suy thận,nhiễm trùng do tiêm truyền
• Bệnh nhân không ăn được=> đặt ống nuôi ăn.
Chỉ định lọc máu cấp cứu hoặc khẩn cấp khi:
CHỈ ĐỊNH RRT
A
E
I
O
U
Acidosis (PH<7.1)
Electrolyte, Refractory (K+ >6,5mEq/L)
Intoxication
Overload with fluid refractory to diuresis
Uremic
CHỈ ĐỊNH RRT
Các hình thức RRT:
• HD: lọc máu
• PD: lọc màng bụng
• CRR: lọc máu liên tục
• IHD: lọc máu ngắt quãng
THEO DÕI SÁT TRÊN BỆNH NHÂN
● Cân bằng nước ra vào theo ngày (Vnt,
cân nặng)
● Dấu quá tải dịch (CVP, TM cổ nổi, phù,
rale ở phổi…)
● Dấu mất nước: khát, nước tiểu giảm…
● Tránh các thuốc có thể ảnh hưởng đến
thận, chỉnh liều thuốc theo MLCT
Truyền dịch ở đối tượng nguy cơ (suy tim,
lớn tuổi)
ĐÁNH GIÁ HỒI PHỤC
Hồi phục hoàn toàn:
Chức năng thận quay về
GFR nền
Hồi phục không hoàn
toàn (không mất chức
năng):
Chức năng thận không
quay về GFR nền nhưng
không cần điều trị thay thế
thận kéo dài
Không hồi phục :
Cần điều trị thay thế thận
kéo dài
Cần theo dõi 3-6 tháng
• Tiến triển thành
CKD
• Kiểm soát biến
chứng
TÓM LẠI
❑ AKI là sự suy giảm chức năng thận đột
ngột trong vài giờ đến vài ngày
❑ Biểu hiện bằng tăng creatinin ht hoặc
giảm thể tích nước tiểu
❑ Xác định sớm AKI, tìm nguyên nhân điều
chỉnh kịp thời để ngăn ngừa tổn thương
không thể hồi phục được
❑ Mọi bệnh nhân nghi ngờ/khẳng định AKI
đều cần đánh giá và theo dõi tình trạng
thăng bằng dịch
❑ Chỉ định điều trị thay thế thận hợp lý

Contenu connexe

Tendances

Xử trí cấp cứu nhồi máu cơ tim cấp
Xử trí cấp cứu nhồi máu cơ tim cấpXử trí cấp cứu nhồi máu cơ tim cấp
Xử trí cấp cứu nhồi máu cơ tim cấplong le xuan
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021TBFTTH
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEINBAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEINSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNguyen Rain
 
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨCTHUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨCSoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMSoM
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNSoM
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bs. Nhữ Thu Hà
 
ÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docxÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docxSoM
 
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯBỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOASoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 

Tendances (20)

Xử trí cấp cứu nhồi máu cơ tim cấp
Xử trí cấp cứu nhồi máu cơ tim cấpXử trí cấp cứu nhồi máu cơ tim cấp
Xử trí cấp cứu nhồi máu cơ tim cấp
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
 
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
 
Hội chứng gan thận
Hội chứng gan thậnHội chứng gan thận
Hội chứng gan thận
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
 
Xo gan Y hà nội
Xo gan Y hà nộiXo gan Y hà nội
Xo gan Y hà nội
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEINBAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨCTHUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
 
ÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docxÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docx
 
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯBỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 

Similaire à chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf

Suy than cap moi
Suy than cap moiSuy than cap moi
Suy than cap moituntam
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EMTỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EMSoM
 
SUY THẬN CẤP TT.pptx
SUY THẬN CẤP TT.pptxSUY THẬN CẤP TT.pptx
SUY THẬN CẤP TT.pptxAnhNguyn652030
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017Nguyễn Như
 
SUY THẬN CẤP TRONG NGOẠI KHOA
SUY THẬN CẤP TRONG NGOẠI KHOASUY THẬN CẤP TRONG NGOẠI KHOA
SUY THẬN CẤP TRONG NGOẠI KHOASoM
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMSoM
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toanNguyễn Như
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảiSoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngTiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngThuanHoMD
 
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Bác sĩ nhà quê
 
Bài giảng suy thận cấp
Bài giảng suy thận cấpBài giảng suy thận cấp
Bài giảng suy thận cấpnataliej4
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSoM
 
Bai 313 he than nieu va benh cau than
Bai 313  he than nieu va benh cau thanBai 313  he than nieu va benh cau than
Bai 313 he than nieu va benh cau thanThanh Liem Vo
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan dhhvqy1
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuHA VO THI
 
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfdoctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfChinSiro
 

Similaire à chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf (20)

Suy than cap moi
Suy than cap moiSuy than cap moi
Suy than cap moi
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EMTỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
 
SUY THẬN CẤP TT.pptx
SUY THẬN CẤP TT.pptxSUY THẬN CẤP TT.pptx
SUY THẬN CẤP TT.pptx
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
 
SUY THẬN CẤP TRONG NGOẠI KHOA
SUY THẬN CẤP TRONG NGOẠI KHOASUY THẬN CẤP TRONG NGOẠI KHOA
SUY THẬN CẤP TRONG NGOẠI KHOA
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giải
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngTiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
 
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
 
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềmRối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
 
Bài giảng suy thận cấp
Bài giảng suy thận cấpBài giảng suy thận cấp
Bài giảng suy thận cấp
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
 
Bai 313 he than nieu va benh cau than
Bai 313  he than nieu va benh cau thanBai 313  he than nieu va benh cau than
Bai 313 he than nieu va benh cau than
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượu
 
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfdoctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
 
Benh than man y4
Benh than man y4Benh than man y4
Benh than man y4
 

chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf

  • 1. CHUYÊN ĐỀ: TỔN THƯƠNG THẬN CẤP ● NHÓM SINH VIÊN Y6C
  • 3. ĐỊNH NGHĨA • Tổn thương thận cấp (Acute kidney injury): Sự suy giảm chức năng thận đột ngột trong vài giờ đến vài ngày và có thể kèm giảm hoặc không giảm thể tích nước tiểu. • Chẩn đoán sớm tổn thương thận cấp tránh được biến chứng tổn thương thận không hồi phục KDIGO 2012
  • 4. Có sự chồng lấp giữa tổn thương thận cấp, bệnh thận cấp (AKD) và bệnh thận mạn ( CKD) KDIGO 2012
  • 7. CÁC NGUYÊN NHÂN CỦA AKI
  • 8. CÁC CẬN LÂM SÀNG CẦN LÀM ❑ Xét nghiệm Ure, Creatinin huyết thanh ❑ 10 TSNT, TBVT niệu (các loại tế bào,trụ niệu) ❑ Điện giải đồ ( tăng K), Khí máu động mạch (RL toan kiềm) ❑ Xét nghiệm Na niệu, Ure niệu, Creatinin niệu ❑ Xét nghiệm CTM (Hb giảm) ,PTH cao, Photphat cao, Ca giảm
  • 9. Creatinine HT Được lọc ở CT, bài tiết ở OT và không THT Tăng chậm hơn thực tế MLCT Chú ý các yếu tố làm ảnh hưởng Creatinine mà KHÔNG ảnh hưởng chức năng thận CÁC MARKER DÙNG TRONG AKI
  • 10. •• Nồng độ Nitơ trong phân tử Urê (CH4N2O) •• Tăng THT khi thiếu nước •• Tăng BUN mà không ảnh hưởng chức năng thận:tăng dị hóa,nhập nhiều protein,xuất huyết tiêu hóa,liều cao corticoid. •• BUN thấp gặp trong:chế độ ăn ít protein, suy dinh dưỡng,... BUN •• Được lọc tự do ở CT, THT hoàn toàn ở OLG,không được bài tiết. •• Khắc phục những nhược điểm của Creatinin:liên quan đến khối cơ do nó là protein tạo ra bởi tế bào có nhân •• Thay đổi sớm hơn Creatinin trong tổn thương thận cấp=>phản ứng chính xác hơn, sớm hơn Cretinine tuy nhiên ít áp dụng LS Cystatin C •• Được bài tiết trong máu và nước tiểu khi có tổn thương thận cấp,tương tự Troponin từ TB cơ tim sau nhồi máu cơ tim cấp. •• Độ nhạy và Đặc hiệu đối với AKI hơn so với BUN,Creatinin. •• Đang được nghiên cứu:IL-18,Neutrophil gelatinase associated •• lipocalin (NGAL), Kidney inury molecule1 (Kim-1)... tăng sớm hơn BUN,Creatinin 1-2 ngày trong trường hợp thiếu máu cục bộ CÁC BIOMARKER CỦA AKI
  • 11. TỔNG PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU VÀ CẶN LẮNG Bình thường Tắc nghẽn đường bài niệu TTTC trước thận Bất thường Tiểu máu, hồng cầu dị dạng, trụ hồng cầu VCTC Tỉ trọng <1.010→hoại tử ống thận cấp >1.020→trước thận TB biểu mô ống thận hoại tử ống thận cấp BC niệu Viêm đài bể thận/ rối loạn ống thận mô kẽ
  • 12. ECG: dấu hiệu tăng kali, tim mạch… Xquang ngực: tìm dấu quá tải dịch (phù phổi) Siêu âm bụng: Kích thước thận/ bàng quang Sỏi tiết niệu CT scan: Nguyên nhân suy thận sau thận (sỏi, u…) Tìm vị trí của tắc nghẽn nếu Siêu âm gợi ý CÁC XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
  • 13. SIÊU ÂM THẬN VÀ SINH THIẾT THẬN Siêu âm •• Loại trừ nguyên nhân tắc nghẽn (thể tổn thương thận cấp sau thận) Chỉ định sinh thiết thận •• Không rõ nguyên nhân TTTC •• Nghi ngờ VCTC tiến triển nhanh/Viêm ống thận mô kẽ dị ứng cấp (điều trị cần dùng thuốc UCMD) •• Hoại tử ống thận cấp kéo dài > 4 tuần → Phân biệt hoại tử vỏ thận lan rộng hay xem khả năng phục hồi
  • 14. CHUYỂN HÓA TIM MẠCH TIÊU HÓA THẦN KINH HUYẾT HỌC NHIỄM TRÙNG KHÁC Tăng K+ máu Tăng huyết áp Chán ăn Rối loạn tri giác Thiếu máu Viêm phổi Suy dinh dưỡng Tăng Natri máu Suy tim Buồn nôn, nôn Động kinh Xuất huyết NKH T3, FT4 thấp Toan chuyển hóa Rối loạn nhịp XHTH do loét Rung giật cơ Nhiễm trùng đường tiểu Tăng Phosphat NMCT Rung vỗ cánh Tăng Mg2+ máu Phù phổi cấp, thuyên tắc phổi Thay đổi trạng thái tinh thần Hạ Natri máu VMNT Hạ Calci máu Tràn dịch màng ngoài tim Tăng acid uric Chèn ép tim cấp BIẾN CHỨNG
  • 15. KHI TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Bệnh cảnh não do tăng ure máu: Động kinh, rối loạn tri giác, rung vẫy cánh Phù phổi cấp Viêm màng ngoài tim, chèn ép tim Không cân bằng toan kiềm Không điều chỉnh các chất điện giải Không tạo lập nước tiểu và đào thải chất chuyển hóa BIẾN CHỨNG GÂY TỬ VONG Toan chuyển hóa Không đào thải chất chuyển hóa: ure, creatine Không đào thải nước Rối loạn điện giải: tăng K+, Na+
  • 17. ĐỐI TƯỢNG NÀO CÓ NGUY CƠ MẮC AKI? CẦN LÀM GÌ ĐỂ KHẲNG ĐỊNH AKI? PHÂN ĐỘ AKI NHƯ THẾ NÀO? NGUYÊN NHÂN AKI? ĐIỀU TRỊ AKI NHƯ THẾ NÀO? TIẾP CẬN AKI
  • 18. B1: ĐỐI TƯỢNG NÀO CÓ NGUY CƠ MẮC AKI?
  • 19. CHẨN ĐOÁN AKI: - Theo dõi thể tích nước tiểu - Theo dõi BUN, Creatinine huyết thanh lúc NV và lặp lại sau 24-48h và <7 ngày -> Cần nghĩ mọi TH tăng SCre là AKI cho đến khi có bằng chứng ngược lại KDIGO 2012 B2: CẦN LÀM GÌ ĐỂ KHẲNG ĐỊNH AKI?
  • 20. B2: CẦN LÀM GÌ ĐỂ KHẲNG ĐỊNH AKI? Khai thác tiền sử: BUN, Creatinin nền, bệnh lý nền THA, ĐTĐ, .... Siêu âm thấy thận teo, mất ranh giới vỏ tủy gợi ý STM. Thiếu máu không giải thích được bằng các nguyên nhân khác ở BN có GFR < 30 mL/phút Hạ Ca máu, tăng Phospho, PTH Bằng chứng gợi ý CKD
  • 22. Tổn thương trước thận •Dấu hiệu giảm thể tích (khát, mắt trũng, da, niêm mạc khô, nôn, tiêu chảy, giảm Vnt) •Triệu chứng suy tim sung huyết •Triệu chứng xơ gan •Tiền sử dùng thuốc NSAIDs, ACEi, ARB, lợi tiểu Tổn thương tại thận •Dấu hiệu phản ứng dị ứng (phát ban)và triệu chứng viêm thận bể thận (sốt cao, rét run, đau vùng hố thắt lưng) →Viêm mô kẽ thận •Sử dụng thuốc độc thận (Aminosides, thuốc cản quang,...), NT có trụ nâu→Hoại tử ống thận cấp •Biểu hiện bệnh lí hệ thống (hồng ban cánh bướm, sưng đau khớp, chấm XH) • Tiền sử viêm họng, nhiễm trùng da rồi đột ngột phù, thiểu niệu, đái máu đại thể→VCT hậu nhiễm LC •Dấu hiệu gợi ý bệnh lý mạch máu thận (THA ác tính, phù gai thị, dấu thần kinh tim mạch) Tổn thương sau thận •Cơn đau quặn thận •Rối loạn chức năng bàng quang •Dấu hiệu của tắc nghẽn đường tiểu •Sờ thấy khối vùng trên xương mu •Vô niệu(tắc nghẽn hoàn toàn) Chú ý: Trình tự chẩn đoán nên loại trừ AKI sau thận, trước thận cuối cùng xem xét nguyên nhân AKI tại thận Dấu hiệu lâm sàng gợi ý B4: NGUYÊN NHÂN AKI
  • 23. B4: NGUYÊN NHÂN AKI CƠ CHẾ THUỐC GÂY TỔN THƯƠNG TẠI THẬN
  • 24. Trước thận Tại thận Sau thận Chức năng ống thận bình thường→ khả năng cô đặc bình thường Tổn thương ống thận→ Mất khả năng cô đặc BUN/ Creatinin ht >20 càng cao càng có giá trị <20 <20 Cặn lắng nước tiểu Trụ trong Trụ hạt nâu bùn, tb biểu mô Phân suất thải Na (FE Na) <1% >1% >1% ASTT niệu >500 mos/kg/H2O <350 mos/kg/H2O <350mos/kg/H2O Natri niệu <20 mEq >30 mEq Tỉ trọng nước tiểu Tăng Một số dấu hiệu cận lâm sàng chẩn đoán phân biệt Dùng CĐHA: Loại trừ nguyên nhân tắc nghẽn (thể tổn thương thận cấp sau thận) B4: NGUYÊN NHÂN AKI
  • 25. B5: ĐIỀU TRỊ AKI Tìm nguyên nhân và điều trị đặc hiệu (nếu có) Đánh giá tình trạng dịch Điều chỉnh các rối loạn: Tăng kali, giảm HCO3-, tăng Phosphate, tăng acid uric Kiểm soát đường máu (6.1-8.3 mmol/l) Tìm kiếm các ổ nhiễm khuẩn và điều trị Điều trị thiếu máu Cho nuôi ăn bằng đường miệng sớm (nếu được) Chỉnh liều thuốc Tránh các chất độc cho thận Đánh giá có cần RRT không? 10 VẤN ĐỀ QUAN TÂM
  • 27. 1. TÌM NGUYÊN NHÂN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐẶC HIỆU Điều trị nguyên nhân bên dưới: •Trước thận: Bù dịch (IVF) hoặc giải quyết tắc nghẽn •Tại thận: Tùy vào nguyên nhân •Tắc nghẽn sau thận: giải phóng tắc nghẽn (can thiệp ngoại khoa) B5: ĐIỀU TRỊ AKI
  • 28. Cửa sổ hẹp của điều trị ở bệnh nhân AKI trước thận B5: ĐIỀU TRỊ AKI Tử vong
  • 29. 2. ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DỊCH Mọi bệnh nhân nghi ngờ/khẳng định AKI đều cần đánh giá tình trạng thăng bằng dịch Câu hỏi: ● Bệnh nhân có thiếu dịch không? dấu mất nước ● Bệnh nhân có dư dịch không? phù, suy tim Nếu không rõ: TD cân nặng (nhập,xuất/ngày) B5: ĐIỀU TRỊ AKI
  • 30. •• Khát nước •• Da niêm mạc khô •• Mạch nhanh •• Huyết áp giảm •• Hạ huyết áp tư thế •• Giảm thể tích nước tiểu •• Giảm cân Dấu mất nước trên lâm sàng
  • 31. Dấu hiệu quá tải dịch trên LS
  • 32. Thuật ngữ Mục tiêu Cụ thể Fluid bolus Tải dịch Điều trị sốc 500 ml/15ph Fluid challenge Test nước Đánh giá tưới máu mô tối ưu 100-200 ml/ 5-10ph Fluid infusion Truyền dịch Duy trì hằng định nội mô Truyền bù dịch mất Dự phòng tổn thương cơ quan Truyền dịch trước và trong mô Truyền nước trước dùng thuốc cản quang Maintenance fluid Duy trì dịch truyền Duy trì dịch truyền+Dịch đang mất ở bệnh nhân không uống Ở bệnh nhân không mất nước, Duy trì 1-2 ml/Kg/h Kidney Int Rep( 2017) 2, 544-558 ĐIỀU TRỊ BÙ DỊCH
  • 33. - Lợi tiểu (LT quai): dùng để tối ưu Vnt trong trường hợp quá tải dịch - Không dùng lợi tiểu khi nghi ngờ AKI hoặc khẳng định AKI - Có thể dùng lợi tiểu khi bệnh nhân quá tải tuần hoàn - Khuyến cáo thực hiện Furosemide Stress Test (FST) sau khi bù đủ dịch và theo dõi sát nước tiểu, mạch , HA - FST: Furosemide 1mg-1,5mg/Kg IV Sau 2h, Vnt <200ml (100ml/h): tiên đoán AKI diễn tiến đến giai đoạn 3, Sens 87,1%, Spec 84,1% ĐIỀU TRỊ LỢI TIỂU
  • 34. TIẾP CẬN ĐIỀU TRỊ AKI BAN ĐẦU
  • 35. TĂNG K+ MÁU ĐIỀU TRỊ CÁC RỐI LOẠN
  • 36. TĂNG K+ MÁU ĐIỀU TRỊ CÁC RỐI LOẠN Cơ chế các thuốc điều trị tăng K máu
  • 37. TĂNG K+ MÁU ĐIỀU TRỊ CÁC RỐI LOẠN ĐIỀU TRỊ TĂNG KALI
  • 38. ĐIỀU TRỊ CÁC RỐI LOẠN ĐIỀU TRỊ TĂNG KALI • Ngưng nhập K qua ăn uống,ngưng sử dụng các lọai thuốc có thể làm tăng K máu.Lọai bỏ các mô hoại tử, điều trị nhiễm trùng nếu có. • Canxi gluconate, CaCl 10% 10-30 ml TM thật chậm (lặp lại 5-15 phút nếu điện tim chưa về lại bình thường) • Insulin/glucose Insulin nhanh 5-10 UI TM hòa 25-50 g glucose TM , thử đường mỗi giờ • NaHCO3 50-150 mEq ™ • Resin trao đổi ion Na/K Kayexalate 30-60g uống • Đồng vận beta2 Albuterol 10 mg hòa muối phun khí dung Ventolin 0.5 mg TM • Lợi tiểu: Furosemide • Lọc máu : Khi điều trị nội khoa thất bại
  • 39. ĐIỀU CHỈNH CHẾ ĐỘ ĂN Cung cấp Protein trong chế độ ăn thích hợp: • Khi bệnh nhân có mức lọc cầu thận < 30 ml/phút/ 1.73 m2: cần giảm lượng protein cung cấp xuống dưới 0,8g/kg/ngày. • Nên cung cấp chất dinh dưỡng theo đường miệng • Ăn bằng đường miệng giúp: - Duy trì nhu động ruột,giảm teo niêm mạc ruột. - Tránh nguy cơ loét dạ dày xuất huyết do stress,do RL huyết học trong suy thận,nhiễm trùng do tiêm truyền • Bệnh nhân không ăn được=> đặt ống nuôi ăn.
  • 40. Chỉ định lọc máu cấp cứu hoặc khẩn cấp khi: CHỈ ĐỊNH RRT A E I O U Acidosis (PH<7.1) Electrolyte, Refractory (K+ >6,5mEq/L) Intoxication Overload with fluid refractory to diuresis Uremic
  • 41. CHỈ ĐỊNH RRT Các hình thức RRT: • HD: lọc máu • PD: lọc màng bụng • CRR: lọc máu liên tục • IHD: lọc máu ngắt quãng
  • 42. THEO DÕI SÁT TRÊN BỆNH NHÂN ● Cân bằng nước ra vào theo ngày (Vnt, cân nặng) ● Dấu quá tải dịch (CVP, TM cổ nổi, phù, rale ở phổi…) ● Dấu mất nước: khát, nước tiểu giảm… ● Tránh các thuốc có thể ảnh hưởng đến thận, chỉnh liều thuốc theo MLCT Truyền dịch ở đối tượng nguy cơ (suy tim, lớn tuổi)
  • 43. ĐÁNH GIÁ HỒI PHỤC Hồi phục hoàn toàn: Chức năng thận quay về GFR nền Hồi phục không hoàn toàn (không mất chức năng): Chức năng thận không quay về GFR nền nhưng không cần điều trị thay thế thận kéo dài Không hồi phục : Cần điều trị thay thế thận kéo dài Cần theo dõi 3-6 tháng • Tiến triển thành CKD • Kiểm soát biến chứng
  • 44. TÓM LẠI ❑ AKI là sự suy giảm chức năng thận đột ngột trong vài giờ đến vài ngày ❑ Biểu hiện bằng tăng creatinin ht hoặc giảm thể tích nước tiểu ❑ Xác định sớm AKI, tìm nguyên nhân điều chỉnh kịp thời để ngăn ngừa tổn thương không thể hồi phục được ❑ Mọi bệnh nhân nghi ngờ/khẳng định AKI đều cần đánh giá và theo dõi tình trạng thăng bằng dịch ❑ Chỉ định điều trị thay thế thận hợp lý