SlideShare a Scribd company logo
1 of 126
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. PHỐ HỒ CHÍ MINH 
QUẢN TRỊ MARKETING 
(Dành cho Học viên cao học) 
T S . Bả o Tr u n g 
DĐ: 0 9 1 8 6 2 2 9 9 8 ; 
Emai l : baot rung44@gmai l .com
NỘI DUNG 
Một số khái niệm 
Quy trình quản trị marketing 
Marketing mix 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 2
Quan điểm thiết kế nội dung 
Quan điểm kế thừa, phát triển theo bậc 
học 
Quan điểm hệ thống tri thức 
Quan điểm cập nhật kiến thức 
Quan điểm phát triển hướng nghiên cứu 
Quan điểm ứng dụng thực tiễn 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 3
Kế hoạch học tập 
Thời lượng: 
◦ Quản trị marketing: 8 buổi 
Phương pháp đánh giá: 
◦ Điểm chuyên cần và bài tập nhóm: 40% 
◦Thi: 60% 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 4
Yêu cầu đối với học viên sau 
khi kết thúc môn 
Hiểu được bản chất các khái niệm/thuật ngữ 
của marketing và thương hiệu đồng thời sử 
dụng nó trong quy trình quản trị marketing 
Có khả năng tổ chức thực hiện được chức 
năng quản trị marketing và thương hiệu 
trong một doanh nghiệp/tổ chức 
Có khả năng tiếp tục thực hiện các nghiên 
cứu trong lĩnh vực marketing và thương 
hiệu 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 5
Sách tham khảo 
Philip Kotler và Gary Armstrong (2004), Principles of Marketing, (bản dịch 2 tập), 
NXB Thống kê năm 2007 
Philip Kotler (2000), Marketing Management Millenium Edition, Tenth Edition, 
Prentice-Hall, Inc. 
Philip Kotler (1999), Kotler on Marketing: How to Create, Win, and Dominate 
Markets, (bản dịch) NXB Trẻ Tp.HCM năm 2007. 
Philip Kotler (2010), Marketing 3.0, John Wiley & Sons, INC. 
Ben M. Enis, Keith K. Cox & Michael P. Mokwa (1991), Marketing classics – A 
selection of influential articles, Prentice Hall International, Inc. 
Paul Gillin & Eric Schwartzman (2011), Social Marketing – to the business cutomer, 
John Wiley & Sons, Inc. 
Philip Kotler (2003), Marketing insights from A to Z : 80 concepts every manager 
needs to know, John Wiley & Sons, Inc 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 6
Bài báo khoa học tham khảo 
Philip Kotler và Sidney J. Levy, “Broadening the Concept of 
Marketing”, Journal of Marketing (pre-1986); Jan 1969; 33 
Neil H. Borden (1984), “The Concept of the Marketing Mix”, 
Journal of Advertise Research, Harvard Business School. 
Levitt, T. (1960). "Marketing Myopia". Harvard Business 
Review. 
Derek F.Abel, Strategic Windows, Journal of Marketing, 1978. 
Keith, Robert J. (1960), “The Marketing Revolution” 
Journal of Marketing (pre-1986); 24, 1. 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 7
Bài báo khoa học tham khảo 
Grönroos, Christian (1993), “A Service Quality 
Model and its Marketing Implications”, European 
Journal of Marketing, Volume 18, Number 4, 1993 , 
pp. 36-44(9) 
Carmen Lages, Cristiana Raquel Lages and Luis 
Filipe Lages, “The relqual scale: a measure of 
relationship quality in export market ventures” 
Parasuraman, VA Zeithaml, LL Berry (1994), 
“Reassessment of expectations as a comparison 
standard in measuring service quality: implications 
for further research”, Journal of Marketing, 1994 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 8
Marketing là gì ? 
Marketing là thiết lập, duy trì và củng 
cố các mối quan hệ với khách hàng và 
các đối tác liên quan để làm thỏa mãn 
mục tiêu của các thành viên này. 
(Gronroos-1990) 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 9
Marketing là gì ? 
Marketing là một quá trình trao đổi có tính xã hội 
các thực thể giá trị hữu hình và vô hình với những 
người khác để đáp ứng các mục đích của cá nhân 
hay của tổ chức. (Kasulis and Pinochet) 
Marketing là một chức năng của tổ chức và là một 
tập hợp các quá trình để tạo ra, truyền đạt và chuyển 
giao giá trị cho khách hàng và để quản lý các mối 
quan hệ với khách hàng sao cho có lợi cho tổ chức 
và những thành phần có liên quan với tổ chức. 
(American Marketing Association) 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 10
Philip Kotler (Nguyên lý 
marketing-2008) 
Marketing là một quá trình quản lý và xã 
hội, nhờ nó mà các cá nhân và tổ chức đạt 
được những gì họ cần và mong muốn thông 
qua việc tạo ra và trao đổi giá trị với các cá 
nhân và tổ chức khác. 
Marketing là quá trình mà các công ty tạo ra 
giá trị cho khách hàng và xây dựng mối 
quan hệ bền vững với khách hàng để nhận 
được giá trị trao đổi từ khách hàng. 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 11
Vai trò, bản chất và giá trị 
marketing 
Vai trò của marketing là làm dễ dàng các quá 
trình trao đổi 
Bản chất của marketing là tạo ra sự hài lòng và 
thỏa mãn lớn hơn bằng cách thừa nhận các cấu 
trúc ưu tiên của cả hai phía và tạo ra cơ sở cho 
các quá trình trao đổi. 
Giá trị của Marketing đối với xã hội là ở chỗ 
marketing tạo ra tác động qua lại hiệu quả và 
hữu hiệu hơn giữa cá nhân với tổ chức và 
trong nội bộ các cá nhân và các tổ chức. 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 12
Khái niệm căn bản 
Nhu cầu (Needs) của con người là trạng thái 
thiếu hụt một cái gì đó đòi hỏi được thoả mãn 
Ước muốn (Wants) là hình thái cụ thể của nhu 
cầu do văn hoá, bản sắc mỗi người tạo nên 
Yêu cầu (Demands) là ước muốn phù hợp với 
khả năng thanh toán 
Sản phẩm là bất kỳ cái gì có thể đưa ra thị 
trường mà nó có thể gây chú ý, đồng tình hay 
tiêu thụ, có thể thoả mãn một nhu cầu hay ước 
muốn nào đó. 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 13
Khái niệm căn bản (tt) 
Trao đổi là hành vi thu được một vật mong muốn từ một 
người nào đó bằng việc cống hiến trở lại vật gì đó 
Giao dịch là một quá trình thương lượng giữa người bán 
và người mua để thoả thuận với nhau về điều kiện của 
trao đổi sao cho phù hợp với lợi ích và nguyện vọng của 
cả hai bên. 
Thị trường là tập hợp những người mua hiện tại và người 
mua tiềm năng đối với một sản phẩm. 
Chất lượng là toàn bộ những tính năng, đặc điểm của sản 
phẩm hay dịch vụ đem lại cho nó khả năng thỏa mãn 
những nhu cầu được nói ra hay không nói ra 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 14
Khái niệm 
Giá trị dành cho khách hàng: là chênh 
lệch giữa tổng giá trị của khách hàng 
với tổng chi phí của khách hàng. 
Sự thoả mãn của khách hàng: là hàm số 
giữa kết quả thu được do sử dụng sản 
phẩm và kỳ vọng của họ 
Lòng trung thành của khách hàng? 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 15
Đặc tính của dịch vụ ảnh 
hưởng tới marketing 
Tính vô hình 
Không thể sản xuất trước 
Không thể tồn kho 
Ước định chất lượng dịch vụ qua danh tiếng 
Chất lượng không mang tính đồng nhất 
Chất lượng phụ thuộc vào khách hàng 
Chất lượng chỉ cảm nhận sau tiêu dùng 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 16
Khách hàng 
Trao đổi hàng đổi hàng: người trao 
đổi 
Có vật ngang giá chung: người 
mua, người bán 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 17
Khách hàng tiềm năng 
Phân lọai khách hàng 
◦ Khách hàng hiện tại? 
◦ Khách hàng tiềm năng? 
◦ Khách hàng phi tiềm năng? 
Đặc trưng của khách hàng tiềm năng 
◦ Có sự quan tâm tới sản phẩm, dịch vụ 
◦ Có khả năng thanh toán 
◦ Có khả năng tiếp cận với sản phẩm 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 18
Đánh giá giá trị KH 
Ý nghĩa của việc đánh giá: đối xử 
không giống nhau với những khách 
hàng có tiềm năng không giống nhau 
 tối ưu hiệu quả chi phí marketing. 
Phương pháp đánh giá 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 19
Tìm kiếm khách hàng tiềm 
năng 
Công cụ 
◦Internet 
◦Trang vàng 
◦Báo chí 
◦ Phân bố dân cư 
◦ Hệ thống phân phối của ngành hàng khác 
◦ Hệ thống phân phối của đối thủ cạnh tranh 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 20
Quản trị marketing 
Quản trị marketing là quá trình lập kế 
hoạch và tổ chức thực hiện các kế hoạch 
nghiên cứu thị trường, thiết kế sản 
phẩm/dịch vụ, định giá, phân phối và 
chiêu thị để tạo ra sự trao đổi với các 
nhóm mục tiêu, thoả mãn mục tiêu của 
khách hàng và tổ chức (Philip Kotler). 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 21
Vai trò của nghiên cứu hành vi 
người tiêu dùng 
Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng 
giúp: 
◦ Hiểu được nhu cầu và mong muốn của 
khách hàng ở các phân khúc khác nhau 
◦ Hiểu được các yếu tố ảnh hưởng tới hành vi 
người tiêu dùng để thiết kế các chiến lược 
marketing (4P) hiệu quả. 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 22
Mô hình hành vi người tiêu 
dùng 
Các tác 
nhân 
marketing: 
Sản phẩm 
Giá 
Phân phối 
Khuyến mãi 
(Chiêu thị) 
Các tác 
nhân khác: 
Kinh tế 
Công nghệ 
Chính trị 
Văn hoá 
Đặc điểm 
người mua 
Văn hoá 
Xã hội 
Cá tính 
Tâm lý 
Quá trình 
quyết định của 
người mua 
Nhận thức vấn 
đề 
Tìm kiếm thông 
tin 
Đánh giá 
Quyết định 
Hành vi mua 
Quyết định 
của người 
mua 
Lựa chọn sp 
Lựa chọn 
nhãn hiệu 
Lựa chọn đại 
lý 
Định thời 
gian mua 
Định số lượng 
mua 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 23
Các yếu tố ảnh hưởng tới hành 
vi 
Văn hoá 
Nền văn hoá 
Nhánh văn 
hoá 
Tầng lớp xã 
hội 
Xã hội 
Nhóm tham 
khảo 
Gia đình 
Vai trò và địa vị 
Cá nhân 
Tuổi 
Nghề nghiệp 
Hoàn cảnh 
kinh tế 
Lối sống 
Nhân cách 
Tâm lý 
Động cơ 
Nhận thức 
Hiểu biết 
Niềm tin 
Thái độ 
Người mua 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 24
Chức năng quản trị marketing 
trong doanh nghiệp 
Các quản trị chức năng trong doanh 
nghiệp 
◦ Quản trị chiến lược 
◦ Quản trị marketing 
◦ Quản trị sản xuất 
◦ Quản trị tài chính 
◦ Quản trị nguồn nhân lực 
◦… 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 25
Chức năng của bộ phận 
markeing 
Làm thuận lợi quá trình trao đổi các 
thực thể giá trị giữa doanh nghiệp và 
khách hàng 
Chức năng marketing không chỉ do bộ 
phận marketing thực hiện 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 26
Nhiệm vụ giám đốc marketing 
Điều hành tốt bộ phận tiếp thị 
◦ Tuyển nhân viên 
◦ Đưa ra các mục tiêu tốt cho tiếp thị 
◦ Cải thiện kỹ năng nhân viên 
◦ Sử dụng hiệu quả kinh phí marketing 
Chinh phục lòng tin của người phụ trách các bộ 
phận khác 
Làm việc tốt với tổng giám đốc và đáp ứng kỳ vọng 
về tăng trưởng và lợi nhuận 
Tổ chức lực lượng tiếp thị 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 27
Những cách thức làm 
marketing thành công 
Thành công do nâng cao chất lượng 
Thành công do dịch vụ tốt 
Thành công vì giá bán tốt 
Thành công vì thị phần lớn 
Thành công do đáp ứng ứng nhu cầu đa dạng 
Thành công nhờ không ngừng cải tiến sản phẩm 
Thành công nhờ đổi mới sản phẩm 
Thành công nhờ tham gia thị trường tăng trưởng cao 
Thành công nhờ phục vụ khách hàng hơn cả mong đợi 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 28
Những quan niệm sai lầm về 
marketing trong doanh nghiệp 
Marketing là bán hàng 
Marketing chỉ do bộ phận marketing 
thực hiện 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 29
Những thách thức về 
marketing 
Khách hàng ngày càng sành sỏi và nhạy cảm về giá 
Khách hàng rất ít thời gian và cần sự thuận lợi 
Khách hàng nhận ra sự tương tự của các nhà cung cấp 
Ít nhạy cảm với thương hiệu của nhà sx mà chấp nhận thương hiệu của nhà phân phối 
Đòi hỏi dịch vụ cao hơn trước 
Tính dị biệt về sản phẩm ngày càng ít 
Ngày càng chi phí nhiều dịch vụ và quà tặng 
Khoảng cách giá cả giữa các đối thủ ngày càng rút ngắn 
Quảng cáo ngày càng tốn kém và ít hiệu quả 
Chi phí khuyến mãi ngày càng tăng 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 30
Những sai lầm trong quản trị 
marketing 
Đánh đồng marketing với bán hàng 
Nhấn mạnh việc thu tóm hơn là phục vụ khách hàng 
Tìm kiếm lợi nhuận qua mỗi giao dịch hơn là qua 
việc quản lý giá trị lâu bền của khách hàng 
Định giá dựa trên việc tính toán chi phí thay bằng 
định giá theo mục tiêu 
Hoạch định từng công cụ truyền thông riêng lẻ thay 
bằng kết hợp nhiều công cụ 
Tập trung bán sản phẩm thay bằng tìm hiểu và thoả 
mãn nhu cầu khách hàng 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 31
Xu hướng của marketing hiện 
đại 
Xu hướng phi trung gian hoá 
Khả năng giữ khách hàng tốt hơn nhờ phục vụ hơn cả mong đợi 
Chú trọng tạo khách hàng thân thiết hơn là tăng thị phần 
Kế toán quản trị ngày càng áp dụng có hiệu quả 
Chuyển từ chú trọng giao dịch kinh doanh sang xây dựng lòng trung 
thành của khách hàng 
Xu hướng tăng sử dụng nguồn lực từ bên ngoài (tỷ lệ tài sản hữu hình 
thấp) 
Hiệu quả quảng cáo giảm 
Tính dị biệt giữa các sản phẩm giảm do quy trình nghiên cứu ngược 
Mỗi công ty quản lý tốt hơn dữ liệu về khách hàng 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 32
Comparison of marketing 1.0, 
2.0 and 3.0 
Marketing 1.0 
Product-centric 
Marketing 
Marketing 2.0 
Consumer-oriented 
Marketing 
Marketing 3.0 
Values-driven 
Marketing 
Objective Sell products Satisfy and retain the 
consumers 
Make the world a better 
place 
Enabling forces Industrial Revolution Information technology New wave technology 
How companies see 
Mass buyers with 
Smarter consumer with 
the market 
physical needs 
mind and heart 
Whole human with mind. 
heart, and spirit 
Key marketing 
concept 
Product development Differentiation Values 
Company marketing 
guidelines 
Product specification Corporate and product 
positioning 
Corporate mission, 
vision, and values 
Value propositions Functional Functional and 
emotional 
Functional, emotional, 
and spiritual 
Interaction with 
consumers 
One-to-many transaction Functional and 
emotional 
Many-to-many 
collaboration 
3/44 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 33
Social marketing 
Social marketing is concerned with the 
application of marketing knowledge, 
concepts, and techniques to enhance 
social as well as economic ends. It is 
also concerned with analysis of the 
social consequence of marketing 
policies, decisions and activities 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 34
Quy trình quản trị marketing 
Nghiên cứu thị trường, phân khúc thị 
trường, xác định thị trường mục tiêu 
Định vị sản phẩm 
Định vị giá trị, định vị thương hiệu 
Marketing mix (4P, 4C) 
Thực hiện các chương trình marketing 
Kiểm tra điều chỉnh các chương trình 
marketing 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 35
LOGIC CỦA MARKETING? 
CÁC CÔNG CỤ 
CƠ CHẾ CỦA MARKETING 
CẠNH TRANH GIÁ 
TRỊ CẢM NHẬN 
QUY TRÌNH 
QTMKT 
NCTT, PHÂN KHÚC,THỊ TRƯỜNG 
MỤC TIEU, ĐỊNH VỊ, 4P,4C, Thương 
HÀNH VI KH 
Quy luật marketing Đối thủ cạnh tranh 
SỰ HÀI LÒNG, LÒNG 
TRUNG THÀNH 
MỤC TIÊU MARKETING 
hiệu 
ĐO LƯỜNG GIÁ TRỊ 
CẢM NHẬN CPV? 
THỊ PHẦN, LỢI NHUẬN, GTTHƯƠNG HIỆU, GIÁ 
CỔ PHIẾU 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 36
Nghiên cứu thị trường 
Thị trường là gì? 
◦ Theo quan điểm kinh tế học? 
◦ Theo quan điểm của marketing? 
Nghiên cứu thị trường là gì? 
Các loại thị trường cần đo lường 
◦ Thị trường tiềm ẩn: tập hợp người có sự quan tâm tới 
sp 
◦ Thị trường hiện có: có quan tâm, có thu nhập phù hợp 
◦ Thị trường được phục vụ: + có thể tiếp cận 
◦ Thị trường đã xâm nhập 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 37
Đo lường và dự báo nhu cầu 
Nhu cầu thị trường đối với 1 sản phẩm là tổng khối 
lượng sản phẩm mà nhóm khách hàng nhất định sẽ 
mua tại một địa bàn nhất định trong một thời kỳ 
nhất định với một môi trường marketing và chương 
trình marketing nhất định. 
+ Dự báo thị trường: xác định nhu cầu thị trường 
tương ứng với chi phí marketing của ngành thực tế. 
+ Tiềm năng thị trường: là nhu cầu thị trường khi 
chi phí marketing ngành tiến tới vô hạn trong một 
môi trường nhất định 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 38
Phân khúc thị trường 
Khái niệm phân khúc thị trường 
Tiêu thức phân loại 
◦ Địa lý 
◦ Nhân khẩu học 
◦ Sức mua 
◦ Cách thức mua 
◦ Hành vi mua sắm 
Xác định đặc điểm từng phân khúc 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 39
Xác định thị trường mục tiêu 
Đánh giá các khúc thị trường 
◦ Quy mô và mức tăng trưởng 
◦ Mức độ hẫp dẫn (tương tác 5 lực lượng cạnh tranh-tỷ 
suất lợi nhuận) 
◦ Mục tiêu và tài nguyên của công ty 
Lựa chọn 
◦ Hoặc tập trung vào 1 khúc (thị trường chuyên biệt) 
◦ Hoặc đa phân khúc 
◦ Hoặc chuyên môn hoá theo sản phẩm 
◦ Hoặc chuyên môn hoá theo vùng 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 40
Cơ hội thị trường là gì? 
Cơ hội thị trường là tập hợp những nhu 
cầu chưa được thoả mãn của thị trường 
mà một doanh nghiệp nào đó trong 
ngành có thể thoả mãn. 
Cơ hội thị trường là xuất phát điểm phát 
triển ngành 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 41
Cơ hội kinh doanh là gì? 
Cơ hội kinh doanh là tập hợp nhu cầu 
của thị trường chưa được thoả mãn mà 1 
doanh nghiệp cụ thể có thể đáp ứng 
bằng những lợi thế cạnh tranh của mình 
Cơ hội kinh doanh là cơ sở phát triển 
doanh nghiệp 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 42
Cách thức tìm kiếm cơ hội 
kinh doanh 
Cung cấp sản phẩm chất lượng cao hơn 
Cung cấp sản phẩm hòan tòan mới 
Thị trường đang thiếu hụt 
Cung cấp với giá thấp hơn 
Lấp đầy khe hở trong hệ thống phân phối 
bằng cách thức ưu việt hơn. 
Xâm nhập vào ngành mới 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 43
Định vị sản phẩm 
Khái niệm: là những nỗ lực nhằm làm in 
sâu vào tiềm thức của khách hàng 
những lợi ích chủ đạo của sản phẩm và 
sự khác biệt với những sản phẩm khác. 
Vai trò của định vị sản phẩm 
◦ Với giá trị dành cho khách hàng 
◦ Với quảng bá thương hiệu 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 44
Định vị rộng (3 chiến lược 
cạnh tranh chung) 
Khác biệt hoá sản phẩm 
Hướng về chi phí 
Tập trung hoá 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 45
Định vị hẹp (thuộc tính sản 
phẩm) 
Chất lượng tốt nhất 
Tin cậy nhất 
Bền nhất 
Ít đắt nhất 
Dễ sử dụng nhất 
Kiểu dáng đẹp nhất 
An toàn nhất 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 46
Những nguyên tắc định vị hẹp 
(đặc thù) 
Định vị theo thuộc tính 
Định vị theo lợi ích 
Định vị theo công dụng hay ứng dụng 
Định vị theo người sử dụng 
Định vị theo đối thủ cạnh tranh 
Định vị theo chủng loại sản phẩm 
Định vị theo chất lượng 
Định vị theo giá cả 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 47
Những sai lầm khi định vị 
Định vị qúa thấp 
Định vị quá cao 
Định vị gây bối rối 
Định vị không thích hợp 
Định vị gây nghi ngờ 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 48
Định vị giá trị 
Khái niệm định vị giá trị 
Một số chiến lược định vị 
Mô hình tổng quát 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 49
Khái niệm định vị giá trị 
Là cách thức mà nhà sản xuất thoả mãn 
nhu cầu của khách hàng trong mối quan 
hệ giữa giá trị nhận được và chi phí của 
khách hàng. 
Vai trò của định vị giá trị với chiến lược 
cạnh tranh 
◦Thu hút khách hàng 
◦ Tạo sự thoả mãn, lòng trung thành 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 50
Một số chiến lược 
Đắt tiền hơn với chất lượng cao hơn 
Giá không cao nhưng chất lượng cao hơn 
Chất lượng không đổi, giá rẻ hơn 
Tính năng giảm, giá giảm nhiều 
Chất lượng cao hơn giá rẻ hơn 
Giá bằng nhau, chất lượng ngang nhau 
nhưng phục vụ tốt hơn 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 51
Mô hình định vị giá trị 
Là tổ hợp cụ thể của các thành phần giá 
trị dành cho khách hàng được tổ chức 
lựa chọn để cạnh tranh. 
Ckn trong đó k là số các thành phần 
được lựa chọn, n là số các thành phần 
của mô hình giá trị dành cho khách 
hàng. 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 52
Mô hình định vị giá trị 
Tổng 
giá trị 
khách 
hàng 
Tổng 
giá vốn 
khách 
hàng 
Giá trị 
dành cho 
khách hàng 
Giá trị hình ảnh 
Giá trị cá nhân 
Giá trị dịch vụ 
Giá trị sản phẩm 
Chi phí bằng tiền 
Chi phí thời gian 
Chi phí năng lượng 
Chi phí tinh thần 
Cách tiếp cận khác 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 53
Chọn chiến lược định vị giá trị 
Phụ thuộc: 
◦ Tài nguyên của tổ chức 
◦ Đặc điểm khách hàng mục tiêu 
◦ Vị thế cạnh tranh của tổ chức 
Định vị giá trị theo giai đoạn 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 54
Định vị thương hiệu 
Định vị thương hiệu là phần nhận diện 
thương hiệu và định đề giá trị (value 
proposition) được chủ động truyền đạt 
đến công chúng mục tiêu và giải thích 
lợi thế vượt qua những thương hiệu 
cạnh tranh. 
- David A. Aaker- 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 55
Định vị thương hiệu 
Thương hiệu phục vụ cho người tiêu 
dùng nào? 
Thương hiệu giúp người tiêu dùng đạt 
giá trị (mục tiêu) nào? 
Vì sao người tiêu dùng lựa chọn thương 
hiệu ? 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 56
Xác định marketing mix 
Marketing mix là gì? 
4P và 4C 
Chiến lược đẩy, chiến lược kéo 
Mối quan hệ giữa các phối thức 
◦ Chỉ có hiệu quả khi không tách rời 
◦ Ảnh hưởng lẫn nhau 
◦ Ảnh hưởng của chu kỳ đời sống sản phẩm, của 
giai đoạn sẵn sàng của người mua. 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 57
Thực hiện các chương trình 
marketing 
Tập hợp các hoạt động marketing để 
thực hiện mục tiêu xác định 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 58
Phát triển khách hàng 
Một định nghĩa khác về marketing: là 
nghệ thuật kiếm và giữ khách hàng 
Tìm kiếm khách hàng 
Đánh giá giá trị khách hàng 
Chăm sóc khách hàng 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 59
Chiến lược cung ứng các giá trị 
khác nhau cho khách hàng khác 
nhau 
Sự đa dạng của nhu cầu 
Sự cảm nhận khác nhau do hành vi tiêu 
dùng (mô hình giá trị dành cho khách 
hàng) 
Khách hàng ở những thị trường có 
cường độ cạnh tranh khác nhau 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 60
Đánh giá sự thoả mãn của 
khách hàng 
Thoả mãn cao độ 
Thoả mãn 
Dửng dưng 
Bất mãn 
Rất bất mãn 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 61
Giữ khách hàng 
Phân tích thực trạng, nguyên nhân mất 
khách hàng 
Xác định vấn đề, nguyên nhân 
Đưa ra các giải pháp 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 62
Bán hàng cho khách hàng 
tiềm năng 
Bán hàng cho khách hàng tiềm năng 
Kỹ năng và tính cách của người bán 
hàng 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 63
Đánh giá khách hàng 
Ý nghĩa của đánh giá khách hàng 
Đánh giá về chất 
◦ Nhu cầu của khách hàng với năng lực của 
DN 
◦ Quyền lực thương lượng của khách hàng 
◦ Sự nhạy cảm về giá của khách hàng (KH) 
◦ Quy mô, tiềm năng tăng trưởng của KH 
◦ Chi phí phục vụ khách hàng 
Lượng hoá giá trị khách hàng đối với DN 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 64
KIỂM TRA VÀ 
ĐIỀU CHỈNH
Kiểm tra thành tích thực hiện 
kế hoạch năm 
◦ Phân tích mức tiêu thụ 
◦ Phân tích thị phần 
◦ Phân tích chi phí và hiệu quả marketing 
◦Phân tích tài chính 
◦ Đánh giá sự hài lòng của khách hàng 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 66
Kiểm tra khả năng sinh lời 
Chi phí, doanh thu và lợi nhuận 
Các tỷ số tài chính 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 67
Kiểm tra hiệu suất 
Hiệu suất của lực lượng bán hàng 
Hiệu suất của quảng cáo 
Hiệu suất kích thích tiêu thụ 
Hiệu suất phân phối 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 68
Kiểm tra chiến lược 
Đánh giá hiệu quả marketing 
Kiểm tra chiến lược marketing 
Kiểm tra sự vận dụng các quy luật 
marketing 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 69
Marketing mix: 
4P, 4C, 7P
Công cụ Marketing: 
Marketing Mix 
Giá 
Phân bổ giá trị 
Sản phẩm 
Giải pháp của khách hàng 
Các công cụ được sử dụng đồng thời để tạo ra một 
sự đáp ứng thỏa đáng trong tập hợp khách hàng xác định. 
Chiêu thị 
Các hoạt động để thông tin và thuyết phục 
Địa điểm 
Tính sẵn có của sản phẩm 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 71
4 p vs 4 c 
Marketing 
Mix 
giá Chiêu thị 
Địa điểm 
Sản phẩm 
Giải pháp của 
khách hàng 
Giá vốn của 
khách hàng 
Truyền thông 
Thuận tiện 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 72
7P trong ngành dịch vụ 
Product: Sản phẩm 
Price: Giá 
Place: Phân phối 
Promotion: Chiêu thị 
People: Con người 
Process: Quy trình 
Physical Evidence: Phương tiện hữu hình 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 73
Sản phẩm - 
Product
Đặc điểm và lợi ích của sản 
phẩm 
Đặc điểm của sản phẩm là nét đặc thù 
tạo nên sản phẩm hay tạo nên những 
thuộc tính của sản phẩm. 
Lợi ích của sản phẩm là công dụng của 
sản phẩm, là khả năng sản phẩm có thể 
thỏa mãn nhu cầu của khách hàng. 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 75
Ba mức độ của sản phẩm 
Sản phẩm cốt lõi: lợi ích hay dịch vụ 
cụ thể 
Sản phẩm cụ thể: tên hiệu, chất lượng, 
kiểu dáng, đặc điểm, bao bì 
Sản phẩm phụ: giao hàng và tín 
nhiệm, bảo hành, dịch vụ hậu mãi,... 
Sản phẩm 
cốt lõi 
Sản phẩm 
cụ thể 
Sản phẩm 
phụ 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 76
Chính sách đối với sản phẩm 
Chất lượng sản phẩm 
Tính năng của sản phẩm 
Kiểu dáng, thiết kế 
Các quyết định về nhãn hiệu 
Tên sản phẩm 
Bao bì 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 77
Chất lượng sản phẩm 
“Chất lượng là mức độ đáp ứng các yêu 
cầu của một tập hợp các đặc tính vốn 
có” (ISO 9000:2007) 
 Yêu cầu là nhu cầu hay mong đợi 
◦ đã được công bố 
◦ ngầm hiểu chung hay bắt buộc. 
 Chất lượng và cấp chất lượng 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 78
Thông tin từ 
các nguồn khác 
Nhu cầu cá 
nhân 
Kinh nghiệm 
trong quá khứ 
Các khía cạnh 
của CLDV 
- Mức độ tin cậy 
- Khả năng đáp 
ứng 
- Năng lực phục 
vụ 
- Sự đồng cảm 
- Phương tiện 
hữu hình 
Dịch vụ 
mong đợi 
Dịch vụ 
nhận được 
Chất lượng dịch vụ 
nhận được 
1. Vượt quá mong đợi 
Dịch vụ mong đợi < Dịch vụ 
nhận được 
2. Đáp ứng mong đợi 
Dịch vụ mong đợi = Dịch vụ 
nhận được 
3. Không đáp ứng mong đợi 
Dịch vụ mong đợi > Dịch vụ 
nhận được 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 79
Phát triển sản phẩm mới 
Sản phẩm mới thỏa mãn nhu cầu bằng cách thức 
mới. 
◦ Loại tạo ra những nhu cầu trước đó chưa có. 
◦ Sản phẩm mới cho những nhu cầu đã tồn tại. 
◦ Sản phẩm có do việc cải tiến những sản phẩm đã có, 
dưới hình thức thêm vào một bộ phận, thay đổi nguyên 
liệu hay thành phần, tạo ra loại tốt hơn, thay đổi hình 
dạng, trọng lượng, mùi vị, màu sắc …hoặc đổi mới bao 
bì. 
◦ Sản phẩm là biến thể của một sản phẩm đã có. 
◦ Sản phẩm có được do tạo ra một thói quen tiêu thụ mới, 
tạo ra thị trường mới. 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 80
Qui trình phát triển sản phẩm 
mới 
Phát ý 
tưởng 
Chọn 
lọc ý 
tưởng 
Phát 
triển và 
thử 
nghiệm 
các 
khái 
niệm 
Phân 
tích 
kinh 
doanh 
Phát 
triển 
mẫu 
sản 
phẩm 
Tiếp thị 
thử 
nghiệm 
Thương 
mại hóa 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 81
Giá cả - Price
Chính sách giá cả 
Giá là khoản tiền người mua trả cho 
người bán để sở hữu sản phẩm 
Giá cả là đặc trưng của một sản phẩm 
mà người tiêu dùng có thể nhận biết trực 
tiếp nhất. 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 83
Mục tiêu định giá 
Thoả mãn mục tiêu định vị theo phân khúc 
Mục tiêu cạnh tranh 
◦ Thị phần 
◦ Dẫn đầu về chất lượng 
Mục tiêu chuyên biệt khác (chặn xâm nhập) 
Mục tiêu tối đa hoá lợi ích 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 84
Nhân tố ảnh hưởng 
Các mục tiêu tiếp thị 
Các phối thức khác của chiến lược tiếp thị 
Chi phí sản xuất (định phí và biến phí) 
Thị trường và nhu cầu 
Tính chất cạnh tranh 
Sự nhạy cảm về giá của người mua 
Đối thủ cạnh tranh và người trung gian 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 85
Những phương pháp xác định giá cả 
Giá cả xuất phát từ chi 
phí 
Giá cả xuất phát từ đối 
thủ cạnh tranh 
Giá cả xuất phát từ cầu 
(Giá trị) 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 86
Định giá sản phẩm mới 
Sản phẩm mới phát minh 
◦Giá “hớt váng” 
◦ Giá xâm nhập 
Sản phẩm mới do mô phỏng 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 87
Định giá phổ hàng 
Định giá cho hệ hàng (VD máy ảnh) 
Định giá cho sản phẩm tùy chọn cộng 
thêm 
Định giá cho sản phẩm đi kèm (vd như 
phim và máy ảnh) 
Định giá phó phẩm 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 88
Giá điều chỉnh 
Chiết khấu tiền mặt 
Chiết khấu trong hệ thống kênh phân phối 
Chiết khấu theo mùa 
Định giá phân biệt 
◦ Theo nhóm khách hàng 
◦ Theo hình thức sản phẩm 
◦ Theo địa điểm 
◦ Theo thời gian 
Định giá theo tâm lý 
Định giá để quảng cáo, thu hút 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 89
Thay đổi giá 
Chủ động thay đổi giá 
◦ Chủ động giảm giá 
◦ Chủ động tăng giá 
Phản ứng của khách hàng về sự thay đổi 
giá 
Phản ứng của đối thủ cạnh tranh 
Đáp ứng với những thay đổi giá 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 90
Phân phối - Place
Chính sách phân phối 
Phân phối là toàn bộ các công việc để đưa 
sản phẩm hay dịch vụ từ nơi sản xuất đến 
cho người tiêu dùng với chất lượng, ở địa 
điểm và thời gian mà họ mong muốn. Phân 
phối cần phải giải quyết 3 vấn đề: 
◦ Vấn đề thời gian 
◦ Vấn đề địa điểm 
◦ Vấn đề số lượng 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 92
Chiến lược phân phối 
Bản chất kênh phân phối 
Quản lý kênh phân phối 
Phương pháp bán lẻ 
Phương pháp bán sỉ 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 93
Bản chất kênh phân phối 
Kênh phân phối là gì? 
• Tập hợp các tổ chức, cá nhân khác nhau 
• Có mối quan hệ qua lại 
• Thực hiện bán sản phẩm từ nhà sản xuất tới người tiêu 
dùng cuối cùng 
Chức năng kênh phân phối 
• Tạo thuận lợi cho việc trao đổi và kích thích tiêu thụ 
• Thương lượng và thiết lập các mối quan hệ 
• Hoàn thiện hàng hóa 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 94
Các kênh phân phối 
Kênh phân phối hàng hoá là đường đi của 
một hàng hoá từ nơi sản xuất đến nơi tiêu 
dùng. 
Chiều dài của kênh thể hiện số lượng tổ 
chức trung gian. Số lượng người trung gian 
nhiều hay ít thể hiện chiều dài của kênh 
phân phối. 
Xét theo chiều dài của kênh có 3 loại kênh 
phân phối : Kênh không cấp, kênh một cấp, 
kênh nhiều cấp. 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 95
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 96
Chiêu thị - 
Promotion
Các hoạt động chiêu thị 
Quảng cáo 
Marketing trực tiếp 
Khuyến mãi 
Mở rộng quan hệ với công chúng và tuyên truyền (tạo 
lập quan hệ xã hội) 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 98
Quảng cáo 
Khái niệm: Quảng cáo là bất kỳ hình 
thức trình bày và cổ động nào mang tính 
chất phi cá nhân cho những ý tưởng, 
hàng hóa hay dịch vụ mà nhà bảo trợ 
phải chi tiền để thực hiện 
Quy mô nào mới quảng cáo 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 99
Những quyết định chính trong 
quảng cáo 
Xác định mục tiêu quảng cáo 
Xác định kinh phí quảng cáo 
Xác định chiến lược quảng cáo 
Đánh giá quảng cáo 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 100
Mục tiêu quảng cáo 
Xác định một nhiệm vụ truyền thông 
đặc biệt cần hoàn thành với một khán 
thính giả trọng điểm chuyên biệt trong 
một thời đoạn chuyên biệt 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 101
Phân loại quảng cáo 
Phân loại 
quảng cáo 
Định nghĩa 
Quảng cáo 
thông tin 
Nói cho người tiêu dùng biết về sản 
phẩm hay một tính năng mới và để xây 
dựng nhu cầu ban đầu 
Quảng cáo 
thuyết phục 
Xây dựng nhu cầu có chọn lọc đối với 
nhãn hiệu bằng cách thuyết phục người 
dùng rằng nhãn hiệu của mình cống hiến 
chất lượng tuyệt nhất so với số tiền bỏ ra 
Quảng cáo 
so sánh 
So sánh trực tiếp hay gián tiếp nhãn hiệu 
mình với một hoặc nhiều nhãn hiệu khác 
Quảng cáo 
nhắc nhở 
Giữ cho người tiêu dùng nghĩ đến sản 
phẩm 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 102
Xác định kinh phí quảng cáo 
Các yếu tố quyết định kinh phí quảng 
cáo 
• Giai đoạn trong vòng đời sản phẩm 
• Thị phần 
• Cạnh tranh và hỗn loạn 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 103
Chiến lược quảng cáo 
Tạo thông điệp quảng cáo 
Chọn phương tiện truyền 
thông quảng cáo 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 104
Tạo thông điệp quảng cáo 
Môi trường thông điệp đang thay đổi 
Chiến lược truyền thông điệp 
◦ Nhận diện lợi ích khách hàng 
◦ Xác định nội dung quảng cáo 
Thực thi truyền thông điệp 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 105
Chọn phương tiện truyền 
thông quảng cáo 
Quyết định về phạm vi, tần số và tác 
động 
Chọn lựa giữa các loại phương tiện 
truyền thông chính 
Chọn các phương tiện truyền thông 
chuyên biệt 
Quyết định về thời điểm 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 106
Đánh giá quảng cáo 
• Đo lường hiệu quả truyền thông 
hay trắc nghiệm nội dung 
• Đo lường hiệu quả doanh số 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 107
Đo lường hiệu quả doanh số 
• So sánh doanh số trước và sau quảng 
cáo 
• So sánh mức chi quảng cáo và doanh 
số đạt được ở những khu vực khác 
nhau 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 108
Đo lường hiệu quả truyền thông 
hay trắc nghiệm nội dung 
Đo lường trước khi quảng cáo 
◦ Đánh giá trực tiếp: Nhóm khách hàng xem, nghe 
nhiều quảng cáo như nhau và đánh giá 
◦ Trắc nghiệm danh mục: xem, nghe tùy ý và nhắc lại 
nội dung 
◦ Trắc nghiệm thí nghiệm: đo lường phản ứng tâm lý 
(nhịp tim, huyết áp, độ dãn nở đồng tử, mức tiết mồ 
hôi) 
Đo lường sau khi quảng cáo 
◦ Trắc nghiệm hồi nhớ 
◦ Trắc nghiệm xác nhận 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 109
Marketing trực tiếp 
Marketing trực tiếp là sử dụng những 
công cụ liên lạc gián tiếp để thông tin 
một cách trực tiếp cho khách hàng hoặc 
yêu cầu họ có phản ứng đáp lại tại bất 
kỳ một địa điểm nào. 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 110
Những công cụ chủ yếu của 
marketing trực tiếp 
Marketing bằng catalog 
Marketing bằng thư trực tiếp 
Marketing qua điện thoại 
Thương mại điện tử 
Marketing trực tiếp tổng hợp 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 111
Khuyến mãi 
Khái niệm 
Các công cụ của khuyến mãi 
◦ Cổ động người tiêu thụ 
◦ Cổ động thương mại 
◦ Cổ động nhân viên bán hàng 
◦ Mục đích của khuyến mãi 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 112
Các bước của một chương 
trình khuyến mãi 
Xác lập mục 
tiêu 
Lựa chọn 
công cụ 
Triển khai 
chương trình 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 113
Các công cụ cổ động người 
tiêu dùng 
Hàng mẫu 
Phiếu thưởng 
Bớt giá 
Gói giá (bán kèm giảm giá) 
Tặng phẩm 
Quà tặng quảng cáo 
Phần thưởng khách quen 
Cổ động tại điểm bán 
Cuộc thi rút thăm trúng thưởng, trò chơi 
Chiết khấu 
Tài trợ 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 114
Các công cụ cổ động doanh 
nghiệp 
Các hội nghị và triển lãm thương mại 
Các cuộc thi tài mua bán 
Chiết khấu 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 115
Triển khai chương trình 
khuyến mãi 
Các quyết định 
• Quy mô khích lệ 
• Điều kiện tham gia 
• Cổ động và phân phối chương trình 
• Chiều dài cổ động 
• Kinh phí khuyến mãi 
• Thử nghiệm trước 
• Đánh giá: so sánh trước, trong và sau cổ động 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 116
Một số hoạt động PR chủ yếu: 
Viết và phân bố các thông cáo báo chí, hình ảnh, … 
tin cho giới truyền thông 
Duy trì bộ phận chuyên cung cấp thông tin cho các 
phương tiện truyền thông 
Sắp xếp các buổi họp báo, các buổi đón tiếp và 
tham quan cơ sở vật chất 
Sắp xếp các buổi trả lời phỏng vấn của lãnh đạo cho 
đài phát thanh, truyền hình, báo chí. 
Hướng dẫn những người chụp ảnh và tổ chức một 
thư viện hình ảnh. 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 117
Biên tập và xuất bản tạp chí cho các đối tượng ngoài công 
ty như nhà phân phối, người sử dụng hay khách hàng,… 
Biên tập và xuất bản các tài liệu mang tính giáo dục, lịch 
sử công ty, các báo cáo thường niên, áp phích mang tính 
giáo dục cho các trường học,… 
Tổ chức các cuộc triển lãm, trưng bày, hội thảo giới thiệu 
sản phẩm, hội nghị khách hàng, cũng như các sự kiện 
khác. 
Thực hiện và duy trì các hình thức thể hiện văn hóa tổ 
chức (lo-go, màu sắc, trang trí, kiểu chữ, kiểu in, đồng 
phục,…) 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 118
Quản lý các chương trình tài trợ hoạt động PR. 
Tham dự hội nghị của những người bán hàng và 
phân phối sản phẩm cho công ty. 
Đại diện cho công ty trong các cuộc họp hợp tác 
thương mại. 
Huấn luyện đội ngũ PR. 
Tổ chức các cuộc thăm dò ý kiến hay các nghiên 
cứu khác. 
Giám sát hoạt động quảng cáo, khuyến mãi của tổ 
chức. 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 119
Giám sát hoạt động quảng cáo, khuyến mãi của tổ chức. 
Liên hệ với các chính trị gia hay nhân viên chính phủ. Sắp 
xếp cho các nhân vật VIP đến dự các sự kiện công ty tổ 
chức. 
Tổ chức các buổi tham quan cho những nhân vật VIP, 
khách nước ngoài,… 
Thu thập các bài báo hay mọi thông tin phản hồi về công 
ty mình trên các phương tiện truyền thông. 
Phân tích những ý kiến phản hồi và đánh giá kết quả dựa 
trên các mục tiêu. 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 120
Marketing hỗn hợp mở rộng sử 
dụng cho marketing dịch vụ 
Con 
người 
Quá 
trình 
Phương 
hiện hữu 
hình 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 121
Con người 
Trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ, yếu tố 
quan trọng đầu tiên liên quan đến con 
người: cả người cung cấp dịch vụ & người 
thụ hưởng dịch vụ 
Trong quá trình cung ứng dịch vụ sự gặp gỡ 
giữa người mua với người bán luôn diễn ra. 
Con người trong chiến lược Marketing-Mix 
của kinh doanh dịch vụ bao gồm cả nhân 
viên và khách hàng 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 122
Vai trò của nhân viên trong 
marketing dịch vụ 
Vai trò căn bản: Khi dịch vụ do người cung 
ứng dịch vụ trực tiếp thực hiện 
Vai trò xúc tác: Khi NV làm cho quá trình 
giao dịch dịch vụ thuận tiện hơn đồng thời 
cũng tham gia một phần vào quá trình cung 
ứng dịch vụ 
Vai trò hỗ trợ: NV giúp trong việc trao đổi 
dịch vụ nhưng không tham gia vào quá trình 
cung ứng dịch vụ 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 123
Phương tiện hữu hình 
1. Khái niệm: Phương tiện hữu hình hay môi trường vật 
chất là những yếu tố vật chất trực tiếp hay gián tiếp tham 
gia vào việc sản xuất, cung ứng & tiêu dùng dịch vụ 
2. Tầm quan trọng của minh chứng hữu hình trong kinh 
doanh dịch vụ 
Trên thực tế, KH khó có thể đánh giá chất lượng của dịch 
vụ cung ứng. Đặc điểm này làm cho những phương tiện 
hữu hình có vai trò đặc biệt quan trọng. 
Những phương tiện này bao gồm: Các cơ sở hạ tầng như 
trụ sở, văn phòng giao dịch, trung tâm dịch vụ khách 
hàng, trung tâm bảo hành, điểm phục vụ, trang thiết bị hỗ 
trợ quá trình phục vụ...… 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 124
Các thành phần của phương 
tiện hữu hình 
Thiết kế bên ngoài 
Hướng dẫn (signage) 
Phong cảnh 
Bố trí các phương tiện phục vụ 
Môi trường xung quanh 
Phương tiện 
hữu hình 
khác 
Phương 
tiện bên 
trong 
Phương 
tiện bên 
ngoài 
Thiết kế bên trong 
Máy móc trang thiết bị 
Các chỉ dẫn 
Bố trí các phương tiện 
Môi trường 
Brochure 
Danh thiếp 
Vật phẩm/ấn phẩm 
Trang phục/ đồng phục 
Bản tin nội bộ 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 125
Quá trình dịch vụ (processes) 
Quá trình dịch vụ là cách thức mà dịch vụ 
được tạo ra & được chuyển đến khách hàng 
nhằm đạt đến kết quả mong đợi. 
Quá trình dịch vụ liên quan tới thủ tục, 
nhiệm vụ, lịch trình, cơ chế hoạt động và 
các tuyến phân phối sản phẩm, dịch vụ đến 
tay KH. 
Chất lượng dịch vụ chịu ảnh hưởng mạnh 
mẽ của chính quá trình tạo ra dịch vụ với sự 
hiện diện của KH. 
10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 126

More Related Content

What's hot

Hành vi mua của khách hàng
Hành vi mua của khách hàngHành vi mua của khách hàng
Hành vi mua của khách hàngVũ Hồng Phong
 
Hướng dẫn phân tích hành vi khách hàng
Hướng dẫn phân tích hành vi khách hàngHướng dẫn phân tích hành vi khách hàng
Hướng dẫn phân tích hành vi khách hàngNguyễn Cường
 
“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...
“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...
“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...Viện Quản Trị Ptdn
 
đề Tài hành vi tiêu dùng cá nhân và hành vi tiêu dùng của người đại diện tổ chức
đề Tài hành vi tiêu dùng cá nhân và hành vi tiêu dùng của người đại diện tổ chứcđề Tài hành vi tiêu dùng cá nhân và hành vi tiêu dùng của người đại diện tổ chức
đề Tài hành vi tiêu dùng cá nhân và hành vi tiêu dùng của người đại diện tổ chứcThanh Hoa
 
Phân tích hành vi và thái độ U&A
Phân tích hành vi và thái độ U&APhân tích hành vi và thái độ U&A
Phân tích hành vi và thái độ U&AInfoQ - GMO Research
 
Chuong2.2 Marketing Căn Bản
Chuong2.2 Marketing Căn BảnChuong2.2 Marketing Căn Bản
Chuong2.2 Marketing Căn BảnNguyễn Long
 
Chapter 3 marketing
Chapter 3 marketingChapter 3 marketing
Chapter 3 marketingKhang Bui
 
23 slide marketing can ban
23  slide marketing can ban23  slide marketing can ban
23 slide marketing can banxuanduong92
 
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkdBai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkdTan Pham
 
Quản trị marketing dh da nang
Quản trị marketing dh da nangQuản trị marketing dh da nang
Quản trị marketing dh da nangDung Ha
 
Bai giang marketing can ban dh
Bai giang marketing can ban dhBai giang marketing can ban dh
Bai giang marketing can ban dhkimtreehien
 
Những phương pháp hay nhất để thấu hiểu khách hàng.2
Những phương pháp hay nhất để thấu hiểu khách hàng.2Những phương pháp hay nhất để thấu hiểu khách hàng.2
Những phương pháp hay nhất để thấu hiểu khách hàng.2GAPIT Communications JSC.
 
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)Nu Bi
 
Quan tri-marketing 5-hanh-vi-tieu-dung
Quan tri-marketing 5-hanh-vi-tieu-dungQuan tri-marketing 5-hanh-vi-tieu-dung
Quan tri-marketing 5-hanh-vi-tieu-dungTuong Huy
 
MKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
MKT CB - Chương 2: Môi trường MarketingMKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
MKT CB - Chương 2: Môi trường MarketingThe Marketing Corner
 

What's hot (20)

Chuong 3
Chuong 3Chuong 3
Chuong 3
 
Luận văn: Thái độ của người tiêu dùng với quảng cáo mỹ phẩm
Luận văn: Thái độ của người tiêu dùng với quảng cáo mỹ phẩmLuận văn: Thái độ của người tiêu dùng với quảng cáo mỹ phẩm
Luận văn: Thái độ của người tiêu dùng với quảng cáo mỹ phẩm
 
mot so yeu to
mot so yeu tomot so yeu to
mot so yeu to
 
Hành vi mua của khách hàng
Hành vi mua của khách hàngHành vi mua của khách hàng
Hành vi mua của khách hàng
 
Hướng dẫn phân tích hành vi khách hàng
Hướng dẫn phân tích hành vi khách hàngHướng dẫn phân tích hành vi khách hàng
Hướng dẫn phân tích hành vi khách hàng
 
“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...
“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...
“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...
 
Bài thảo luan marketing
Bài thảo luan marketingBài thảo luan marketing
Bài thảo luan marketing
 
Chương 1 Đại cương về Marketing
Chương 1 Đại cương về MarketingChương 1 Đại cương về Marketing
Chương 1 Đại cương về Marketing
 
đề Tài hành vi tiêu dùng cá nhân và hành vi tiêu dùng của người đại diện tổ chức
đề Tài hành vi tiêu dùng cá nhân và hành vi tiêu dùng của người đại diện tổ chứcđề Tài hành vi tiêu dùng cá nhân và hành vi tiêu dùng của người đại diện tổ chức
đề Tài hành vi tiêu dùng cá nhân và hành vi tiêu dùng của người đại diện tổ chức
 
Phân tích hành vi và thái độ U&A
Phân tích hành vi và thái độ U&APhân tích hành vi và thái độ U&A
Phân tích hành vi và thái độ U&A
 
Chuong2.2 Marketing Căn Bản
Chuong2.2 Marketing Căn BảnChuong2.2 Marketing Căn Bản
Chuong2.2 Marketing Căn Bản
 
Chapter 3 marketing
Chapter 3 marketingChapter 3 marketing
Chapter 3 marketing
 
23 slide marketing can ban
23  slide marketing can ban23  slide marketing can ban
23 slide marketing can ban
 
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkdBai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
 
Quản trị marketing dh da nang
Quản trị marketing dh da nangQuản trị marketing dh da nang
Quản trị marketing dh da nang
 
Bai giang marketing can ban dh
Bai giang marketing can ban dhBai giang marketing can ban dh
Bai giang marketing can ban dh
 
Những phương pháp hay nhất để thấu hiểu khách hàng.2
Những phương pháp hay nhất để thấu hiểu khách hàng.2Những phương pháp hay nhất để thấu hiểu khách hàng.2
Những phương pháp hay nhất để thấu hiểu khách hàng.2
 
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
 
Quan tri-marketing 5-hanh-vi-tieu-dung
Quan tri-marketing 5-hanh-vi-tieu-dungQuan tri-marketing 5-hanh-vi-tieu-dung
Quan tri-marketing 5-hanh-vi-tieu-dung
 
MKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
MKT CB - Chương 2: Môi trường MarketingMKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
MKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
 

Similar to Maketing cao hoc 2014

bai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdfbai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdfPrawNaparee
 
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfCHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfPhuongAnhTran43
 
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingBài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingTrong Hoang
 
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thôngBài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thôngTrong Hoang
 
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢI
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢITIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢI
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢIOnTimeVitThu
 
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Toàn Đức Nguyễn
 
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân ĐôHoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đôluanvantrust
 
Ch1 tong quan ve marketing
Ch1 tong quan ve marketingCh1 tong quan ve marketing
Ch1 tong quan ve marketingNGUYENTHUY361
 
Slide marketing can ban
Slide marketing can banSlide marketing can ban
Slide marketing can banxuanduong92
 
Cac ky nang tiep thi hieu qua [e book vtbt]
Cac ky nang tiep thi hieu qua [e book vtbt]Cac ky nang tiep thi hieu qua [e book vtbt]
Cac ky nang tiep thi hieu qua [e book vtbt]khanhnguyenvinh
 
Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công ty
Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công tyĐề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công ty
Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công tyLuận Văn 1800
 
Xây dựng thương hiệu Microlife tại thị trường Tp.HCM
Xây dựng thương hiệu Microlife tại thị trường Tp.HCMXây dựng thương hiệu Microlife tại thị trường Tp.HCM
Xây dựng thương hiệu Microlife tại thị trường Tp.HCMluanvantrust
 
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdf
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdfphan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdf
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdfLanLBpBBun
 
Slide marketing can ban
Slide marketing can banSlide marketing can ban
Slide marketing can banxuanduong92
 

Similar to Maketing cao hoc 2014 (20)

bai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdfbai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdf
 
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfCHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
 
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingBài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
 
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thôngBài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
 
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢI
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢITIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢI
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢI
 
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
 
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân ĐôHoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
 
Ch1 tong quan ve marketing
Ch1 tong quan ve marketingCh1 tong quan ve marketing
Ch1 tong quan ve marketing
 
Slide marketing can ban
Slide marketing can banSlide marketing can ban
Slide marketing can ban
 
Cac ky nang tiep thi hieu qua [e book vtbt]
Cac ky nang tiep thi hieu qua [e book vtbt]Cac ky nang tiep thi hieu qua [e book vtbt]
Cac ky nang tiep thi hieu qua [e book vtbt]
 
Đề tài quản trị kinh doanh hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017
Đề tài  quản trị kinh doanh hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017Đề tài  quản trị kinh doanh hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017
Đề tài quản trị kinh doanh hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017
 
Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công ty
Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công tyĐề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công ty
Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công ty
 
[Download free]Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công ty
[Download free]Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công ty[Download free]Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công ty
[Download free]Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công ty
 
Xây dựng thương hiệu Microlife tại thị trường Tp.HCM
Xây dựng thương hiệu Microlife tại thị trường Tp.HCMXây dựng thương hiệu Microlife tại thị trường Tp.HCM
Xây dựng thương hiệu Microlife tại thị trường Tp.HCM
 
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdf
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdfphan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdf
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdf
 
Slide marketing can ban
Slide marketing can banSlide marketing can ban
Slide marketing can ban
 
Cơ sở lý luận chung về truyền thông marketing online.docx
Cơ sở lý luận chung về truyền thông marketing online.docxCơ sở lý luận chung về truyền thông marketing online.docx
Cơ sở lý luận chung về truyền thông marketing online.docx
 
Mẫu chuyên đề tốt nghiệp Marketing-Mix đạt 9 điểm hay 2017 NEW
Mẫu chuyên đề tốt nghiệp Marketing-Mix đạt 9 điểm hay 2017 NEWMẫu chuyên đề tốt nghiệp Marketing-Mix đạt 9 điểm hay 2017 NEW
Mẫu chuyên đề tốt nghiệp Marketing-Mix đạt 9 điểm hay 2017 NEW
 
Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Công Tác Marketng Sản Phẩm Nội Thất Tại C...
Một Số Giải Pháp  Nâng Cao Hiệu Quả Công Tác Marketng Sản Phẩm Nội Thất Tại C...Một Số Giải Pháp  Nâng Cao Hiệu Quả Công Tác Marketng Sản Phẩm Nội Thất Tại C...
Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Công Tác Marketng Sản Phẩm Nội Thất Tại C...
 
marketing can ban
marketing can banmarketing can ban
marketing can ban
 

Maketing cao hoc 2014

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. PHỐ HỒ CHÍ MINH QUẢN TRỊ MARKETING (Dành cho Học viên cao học) T S . Bả o Tr u n g DĐ: 0 9 1 8 6 2 2 9 9 8 ; Emai l : baot rung44@gmai l .com
  • 2. NỘI DUNG Một số khái niệm Quy trình quản trị marketing Marketing mix 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 2
  • 3. Quan điểm thiết kế nội dung Quan điểm kế thừa, phát triển theo bậc học Quan điểm hệ thống tri thức Quan điểm cập nhật kiến thức Quan điểm phát triển hướng nghiên cứu Quan điểm ứng dụng thực tiễn 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 3
  • 4. Kế hoạch học tập Thời lượng: ◦ Quản trị marketing: 8 buổi Phương pháp đánh giá: ◦ Điểm chuyên cần và bài tập nhóm: 40% ◦Thi: 60% 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 4
  • 5. Yêu cầu đối với học viên sau khi kết thúc môn Hiểu được bản chất các khái niệm/thuật ngữ của marketing và thương hiệu đồng thời sử dụng nó trong quy trình quản trị marketing Có khả năng tổ chức thực hiện được chức năng quản trị marketing và thương hiệu trong một doanh nghiệp/tổ chức Có khả năng tiếp tục thực hiện các nghiên cứu trong lĩnh vực marketing và thương hiệu 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 5
  • 6. Sách tham khảo Philip Kotler và Gary Armstrong (2004), Principles of Marketing, (bản dịch 2 tập), NXB Thống kê năm 2007 Philip Kotler (2000), Marketing Management Millenium Edition, Tenth Edition, Prentice-Hall, Inc. Philip Kotler (1999), Kotler on Marketing: How to Create, Win, and Dominate Markets, (bản dịch) NXB Trẻ Tp.HCM năm 2007. Philip Kotler (2010), Marketing 3.0, John Wiley & Sons, INC. Ben M. Enis, Keith K. Cox & Michael P. Mokwa (1991), Marketing classics – A selection of influential articles, Prentice Hall International, Inc. Paul Gillin & Eric Schwartzman (2011), Social Marketing – to the business cutomer, John Wiley & Sons, Inc. Philip Kotler (2003), Marketing insights from A to Z : 80 concepts every manager needs to know, John Wiley & Sons, Inc 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 6
  • 7. Bài báo khoa học tham khảo Philip Kotler và Sidney J. Levy, “Broadening the Concept of Marketing”, Journal of Marketing (pre-1986); Jan 1969; 33 Neil H. Borden (1984), “The Concept of the Marketing Mix”, Journal of Advertise Research, Harvard Business School. Levitt, T. (1960). "Marketing Myopia". Harvard Business Review. Derek F.Abel, Strategic Windows, Journal of Marketing, 1978. Keith, Robert J. (1960), “The Marketing Revolution” Journal of Marketing (pre-1986); 24, 1. 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 7
  • 8. Bài báo khoa học tham khảo Grönroos, Christian (1993), “A Service Quality Model and its Marketing Implications”, European Journal of Marketing, Volume 18, Number 4, 1993 , pp. 36-44(9) Carmen Lages, Cristiana Raquel Lages and Luis Filipe Lages, “The relqual scale: a measure of relationship quality in export market ventures” Parasuraman, VA Zeithaml, LL Berry (1994), “Reassessment of expectations as a comparison standard in measuring service quality: implications for further research”, Journal of Marketing, 1994 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 8
  • 9. Marketing là gì ? Marketing là thiết lập, duy trì và củng cố các mối quan hệ với khách hàng và các đối tác liên quan để làm thỏa mãn mục tiêu của các thành viên này. (Gronroos-1990) 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 9
  • 10. Marketing là gì ? Marketing là một quá trình trao đổi có tính xã hội các thực thể giá trị hữu hình và vô hình với những người khác để đáp ứng các mục đích của cá nhân hay của tổ chức. (Kasulis and Pinochet) Marketing là một chức năng của tổ chức và là một tập hợp các quá trình để tạo ra, truyền đạt và chuyển giao giá trị cho khách hàng và để quản lý các mối quan hệ với khách hàng sao cho có lợi cho tổ chức và những thành phần có liên quan với tổ chức. (American Marketing Association) 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 10
  • 11. Philip Kotler (Nguyên lý marketing-2008) Marketing là một quá trình quản lý và xã hội, nhờ nó mà các cá nhân và tổ chức đạt được những gì họ cần và mong muốn thông qua việc tạo ra và trao đổi giá trị với các cá nhân và tổ chức khác. Marketing là quá trình mà các công ty tạo ra giá trị cho khách hàng và xây dựng mối quan hệ bền vững với khách hàng để nhận được giá trị trao đổi từ khách hàng. 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 11
  • 12. Vai trò, bản chất và giá trị marketing Vai trò của marketing là làm dễ dàng các quá trình trao đổi Bản chất của marketing là tạo ra sự hài lòng và thỏa mãn lớn hơn bằng cách thừa nhận các cấu trúc ưu tiên của cả hai phía và tạo ra cơ sở cho các quá trình trao đổi. Giá trị của Marketing đối với xã hội là ở chỗ marketing tạo ra tác động qua lại hiệu quả và hữu hiệu hơn giữa cá nhân với tổ chức và trong nội bộ các cá nhân và các tổ chức. 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 12
  • 13. Khái niệm căn bản Nhu cầu (Needs) của con người là trạng thái thiếu hụt một cái gì đó đòi hỏi được thoả mãn Ước muốn (Wants) là hình thái cụ thể của nhu cầu do văn hoá, bản sắc mỗi người tạo nên Yêu cầu (Demands) là ước muốn phù hợp với khả năng thanh toán Sản phẩm là bất kỳ cái gì có thể đưa ra thị trường mà nó có thể gây chú ý, đồng tình hay tiêu thụ, có thể thoả mãn một nhu cầu hay ước muốn nào đó. 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 13
  • 14. Khái niệm căn bản (tt) Trao đổi là hành vi thu được một vật mong muốn từ một người nào đó bằng việc cống hiến trở lại vật gì đó Giao dịch là một quá trình thương lượng giữa người bán và người mua để thoả thuận với nhau về điều kiện của trao đổi sao cho phù hợp với lợi ích và nguyện vọng của cả hai bên. Thị trường là tập hợp những người mua hiện tại và người mua tiềm năng đối với một sản phẩm. Chất lượng là toàn bộ những tính năng, đặc điểm của sản phẩm hay dịch vụ đem lại cho nó khả năng thỏa mãn những nhu cầu được nói ra hay không nói ra 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 14
  • 15. Khái niệm Giá trị dành cho khách hàng: là chênh lệch giữa tổng giá trị của khách hàng với tổng chi phí của khách hàng. Sự thoả mãn của khách hàng: là hàm số giữa kết quả thu được do sử dụng sản phẩm và kỳ vọng của họ Lòng trung thành của khách hàng? 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 15
  • 16. Đặc tính của dịch vụ ảnh hưởng tới marketing Tính vô hình Không thể sản xuất trước Không thể tồn kho Ước định chất lượng dịch vụ qua danh tiếng Chất lượng không mang tính đồng nhất Chất lượng phụ thuộc vào khách hàng Chất lượng chỉ cảm nhận sau tiêu dùng 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 16
  • 17. Khách hàng Trao đổi hàng đổi hàng: người trao đổi Có vật ngang giá chung: người mua, người bán 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 17
  • 18. Khách hàng tiềm năng Phân lọai khách hàng ◦ Khách hàng hiện tại? ◦ Khách hàng tiềm năng? ◦ Khách hàng phi tiềm năng? Đặc trưng của khách hàng tiềm năng ◦ Có sự quan tâm tới sản phẩm, dịch vụ ◦ Có khả năng thanh toán ◦ Có khả năng tiếp cận với sản phẩm 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 18
  • 19. Đánh giá giá trị KH Ý nghĩa của việc đánh giá: đối xử không giống nhau với những khách hàng có tiềm năng không giống nhau  tối ưu hiệu quả chi phí marketing. Phương pháp đánh giá 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 19
  • 20. Tìm kiếm khách hàng tiềm năng Công cụ ◦Internet ◦Trang vàng ◦Báo chí ◦ Phân bố dân cư ◦ Hệ thống phân phối của ngành hàng khác ◦ Hệ thống phân phối của đối thủ cạnh tranh 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 20
  • 21. Quản trị marketing Quản trị marketing là quá trình lập kế hoạch và tổ chức thực hiện các kế hoạch nghiên cứu thị trường, thiết kế sản phẩm/dịch vụ, định giá, phân phối và chiêu thị để tạo ra sự trao đổi với các nhóm mục tiêu, thoả mãn mục tiêu của khách hàng và tổ chức (Philip Kotler). 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 21
  • 22. Vai trò của nghiên cứu hành vi người tiêu dùng Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng giúp: ◦ Hiểu được nhu cầu và mong muốn của khách hàng ở các phân khúc khác nhau ◦ Hiểu được các yếu tố ảnh hưởng tới hành vi người tiêu dùng để thiết kế các chiến lược marketing (4P) hiệu quả. 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 22
  • 23. Mô hình hành vi người tiêu dùng Các tác nhân marketing: Sản phẩm Giá Phân phối Khuyến mãi (Chiêu thị) Các tác nhân khác: Kinh tế Công nghệ Chính trị Văn hoá Đặc điểm người mua Văn hoá Xã hội Cá tính Tâm lý Quá trình quyết định của người mua Nhận thức vấn đề Tìm kiếm thông tin Đánh giá Quyết định Hành vi mua Quyết định của người mua Lựa chọn sp Lựa chọn nhãn hiệu Lựa chọn đại lý Định thời gian mua Định số lượng mua 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 23
  • 24. Các yếu tố ảnh hưởng tới hành vi Văn hoá Nền văn hoá Nhánh văn hoá Tầng lớp xã hội Xã hội Nhóm tham khảo Gia đình Vai trò và địa vị Cá nhân Tuổi Nghề nghiệp Hoàn cảnh kinh tế Lối sống Nhân cách Tâm lý Động cơ Nhận thức Hiểu biết Niềm tin Thái độ Người mua 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 24
  • 25. Chức năng quản trị marketing trong doanh nghiệp Các quản trị chức năng trong doanh nghiệp ◦ Quản trị chiến lược ◦ Quản trị marketing ◦ Quản trị sản xuất ◦ Quản trị tài chính ◦ Quản trị nguồn nhân lực ◦… 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 25
  • 26. Chức năng của bộ phận markeing Làm thuận lợi quá trình trao đổi các thực thể giá trị giữa doanh nghiệp và khách hàng Chức năng marketing không chỉ do bộ phận marketing thực hiện 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 26
  • 27. Nhiệm vụ giám đốc marketing Điều hành tốt bộ phận tiếp thị ◦ Tuyển nhân viên ◦ Đưa ra các mục tiêu tốt cho tiếp thị ◦ Cải thiện kỹ năng nhân viên ◦ Sử dụng hiệu quả kinh phí marketing Chinh phục lòng tin của người phụ trách các bộ phận khác Làm việc tốt với tổng giám đốc và đáp ứng kỳ vọng về tăng trưởng và lợi nhuận Tổ chức lực lượng tiếp thị 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 27
  • 28. Những cách thức làm marketing thành công Thành công do nâng cao chất lượng Thành công do dịch vụ tốt Thành công vì giá bán tốt Thành công vì thị phần lớn Thành công do đáp ứng ứng nhu cầu đa dạng Thành công nhờ không ngừng cải tiến sản phẩm Thành công nhờ đổi mới sản phẩm Thành công nhờ tham gia thị trường tăng trưởng cao Thành công nhờ phục vụ khách hàng hơn cả mong đợi 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 28
  • 29. Những quan niệm sai lầm về marketing trong doanh nghiệp Marketing là bán hàng Marketing chỉ do bộ phận marketing thực hiện 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 29
  • 30. Những thách thức về marketing Khách hàng ngày càng sành sỏi và nhạy cảm về giá Khách hàng rất ít thời gian và cần sự thuận lợi Khách hàng nhận ra sự tương tự của các nhà cung cấp Ít nhạy cảm với thương hiệu của nhà sx mà chấp nhận thương hiệu của nhà phân phối Đòi hỏi dịch vụ cao hơn trước Tính dị biệt về sản phẩm ngày càng ít Ngày càng chi phí nhiều dịch vụ và quà tặng Khoảng cách giá cả giữa các đối thủ ngày càng rút ngắn Quảng cáo ngày càng tốn kém và ít hiệu quả Chi phí khuyến mãi ngày càng tăng 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 30
  • 31. Những sai lầm trong quản trị marketing Đánh đồng marketing với bán hàng Nhấn mạnh việc thu tóm hơn là phục vụ khách hàng Tìm kiếm lợi nhuận qua mỗi giao dịch hơn là qua việc quản lý giá trị lâu bền của khách hàng Định giá dựa trên việc tính toán chi phí thay bằng định giá theo mục tiêu Hoạch định từng công cụ truyền thông riêng lẻ thay bằng kết hợp nhiều công cụ Tập trung bán sản phẩm thay bằng tìm hiểu và thoả mãn nhu cầu khách hàng 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 31
  • 32. Xu hướng của marketing hiện đại Xu hướng phi trung gian hoá Khả năng giữ khách hàng tốt hơn nhờ phục vụ hơn cả mong đợi Chú trọng tạo khách hàng thân thiết hơn là tăng thị phần Kế toán quản trị ngày càng áp dụng có hiệu quả Chuyển từ chú trọng giao dịch kinh doanh sang xây dựng lòng trung thành của khách hàng Xu hướng tăng sử dụng nguồn lực từ bên ngoài (tỷ lệ tài sản hữu hình thấp) Hiệu quả quảng cáo giảm Tính dị biệt giữa các sản phẩm giảm do quy trình nghiên cứu ngược Mỗi công ty quản lý tốt hơn dữ liệu về khách hàng 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 32
  • 33. Comparison of marketing 1.0, 2.0 and 3.0 Marketing 1.0 Product-centric Marketing Marketing 2.0 Consumer-oriented Marketing Marketing 3.0 Values-driven Marketing Objective Sell products Satisfy and retain the consumers Make the world a better place Enabling forces Industrial Revolution Information technology New wave technology How companies see Mass buyers with Smarter consumer with the market physical needs mind and heart Whole human with mind. heart, and spirit Key marketing concept Product development Differentiation Values Company marketing guidelines Product specification Corporate and product positioning Corporate mission, vision, and values Value propositions Functional Functional and emotional Functional, emotional, and spiritual Interaction with consumers One-to-many transaction Functional and emotional Many-to-many collaboration 3/44 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 33
  • 34. Social marketing Social marketing is concerned with the application of marketing knowledge, concepts, and techniques to enhance social as well as economic ends. It is also concerned with analysis of the social consequence of marketing policies, decisions and activities 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 34
  • 35. Quy trình quản trị marketing Nghiên cứu thị trường, phân khúc thị trường, xác định thị trường mục tiêu Định vị sản phẩm Định vị giá trị, định vị thương hiệu Marketing mix (4P, 4C) Thực hiện các chương trình marketing Kiểm tra điều chỉnh các chương trình marketing 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 35
  • 36. LOGIC CỦA MARKETING? CÁC CÔNG CỤ CƠ CHẾ CỦA MARKETING CẠNH TRANH GIÁ TRỊ CẢM NHẬN QUY TRÌNH QTMKT NCTT, PHÂN KHÚC,THỊ TRƯỜNG MỤC TIEU, ĐỊNH VỊ, 4P,4C, Thương HÀNH VI KH Quy luật marketing Đối thủ cạnh tranh SỰ HÀI LÒNG, LÒNG TRUNG THÀNH MỤC TIÊU MARKETING hiệu ĐO LƯỜNG GIÁ TRỊ CẢM NHẬN CPV? THỊ PHẦN, LỢI NHUẬN, GTTHƯƠNG HIỆU, GIÁ CỔ PHIẾU 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 36
  • 37. Nghiên cứu thị trường Thị trường là gì? ◦ Theo quan điểm kinh tế học? ◦ Theo quan điểm của marketing? Nghiên cứu thị trường là gì? Các loại thị trường cần đo lường ◦ Thị trường tiềm ẩn: tập hợp người có sự quan tâm tới sp ◦ Thị trường hiện có: có quan tâm, có thu nhập phù hợp ◦ Thị trường được phục vụ: + có thể tiếp cận ◦ Thị trường đã xâm nhập 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 37
  • 38. Đo lường và dự báo nhu cầu Nhu cầu thị trường đối với 1 sản phẩm là tổng khối lượng sản phẩm mà nhóm khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn nhất định trong một thời kỳ nhất định với một môi trường marketing và chương trình marketing nhất định. + Dự báo thị trường: xác định nhu cầu thị trường tương ứng với chi phí marketing của ngành thực tế. + Tiềm năng thị trường: là nhu cầu thị trường khi chi phí marketing ngành tiến tới vô hạn trong một môi trường nhất định 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 38
  • 39. Phân khúc thị trường Khái niệm phân khúc thị trường Tiêu thức phân loại ◦ Địa lý ◦ Nhân khẩu học ◦ Sức mua ◦ Cách thức mua ◦ Hành vi mua sắm Xác định đặc điểm từng phân khúc 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 39
  • 40. Xác định thị trường mục tiêu Đánh giá các khúc thị trường ◦ Quy mô và mức tăng trưởng ◦ Mức độ hẫp dẫn (tương tác 5 lực lượng cạnh tranh-tỷ suất lợi nhuận) ◦ Mục tiêu và tài nguyên của công ty Lựa chọn ◦ Hoặc tập trung vào 1 khúc (thị trường chuyên biệt) ◦ Hoặc đa phân khúc ◦ Hoặc chuyên môn hoá theo sản phẩm ◦ Hoặc chuyên môn hoá theo vùng 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 40
  • 41. Cơ hội thị trường là gì? Cơ hội thị trường là tập hợp những nhu cầu chưa được thoả mãn của thị trường mà một doanh nghiệp nào đó trong ngành có thể thoả mãn. Cơ hội thị trường là xuất phát điểm phát triển ngành 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 41
  • 42. Cơ hội kinh doanh là gì? Cơ hội kinh doanh là tập hợp nhu cầu của thị trường chưa được thoả mãn mà 1 doanh nghiệp cụ thể có thể đáp ứng bằng những lợi thế cạnh tranh của mình Cơ hội kinh doanh là cơ sở phát triển doanh nghiệp 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 42
  • 43. Cách thức tìm kiếm cơ hội kinh doanh Cung cấp sản phẩm chất lượng cao hơn Cung cấp sản phẩm hòan tòan mới Thị trường đang thiếu hụt Cung cấp với giá thấp hơn Lấp đầy khe hở trong hệ thống phân phối bằng cách thức ưu việt hơn. Xâm nhập vào ngành mới 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 43
  • 44. Định vị sản phẩm Khái niệm: là những nỗ lực nhằm làm in sâu vào tiềm thức của khách hàng những lợi ích chủ đạo của sản phẩm và sự khác biệt với những sản phẩm khác. Vai trò của định vị sản phẩm ◦ Với giá trị dành cho khách hàng ◦ Với quảng bá thương hiệu 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 44
  • 45. Định vị rộng (3 chiến lược cạnh tranh chung) Khác biệt hoá sản phẩm Hướng về chi phí Tập trung hoá 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 45
  • 46. Định vị hẹp (thuộc tính sản phẩm) Chất lượng tốt nhất Tin cậy nhất Bền nhất Ít đắt nhất Dễ sử dụng nhất Kiểu dáng đẹp nhất An toàn nhất 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 46
  • 47. Những nguyên tắc định vị hẹp (đặc thù) Định vị theo thuộc tính Định vị theo lợi ích Định vị theo công dụng hay ứng dụng Định vị theo người sử dụng Định vị theo đối thủ cạnh tranh Định vị theo chủng loại sản phẩm Định vị theo chất lượng Định vị theo giá cả 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 47
  • 48. Những sai lầm khi định vị Định vị qúa thấp Định vị quá cao Định vị gây bối rối Định vị không thích hợp Định vị gây nghi ngờ 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 48
  • 49. Định vị giá trị Khái niệm định vị giá trị Một số chiến lược định vị Mô hình tổng quát 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 49
  • 50. Khái niệm định vị giá trị Là cách thức mà nhà sản xuất thoả mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị nhận được và chi phí của khách hàng. Vai trò của định vị giá trị với chiến lược cạnh tranh ◦Thu hút khách hàng ◦ Tạo sự thoả mãn, lòng trung thành 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 50
  • 51. Một số chiến lược Đắt tiền hơn với chất lượng cao hơn Giá không cao nhưng chất lượng cao hơn Chất lượng không đổi, giá rẻ hơn Tính năng giảm, giá giảm nhiều Chất lượng cao hơn giá rẻ hơn Giá bằng nhau, chất lượng ngang nhau nhưng phục vụ tốt hơn 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 51
  • 52. Mô hình định vị giá trị Là tổ hợp cụ thể của các thành phần giá trị dành cho khách hàng được tổ chức lựa chọn để cạnh tranh. Ckn trong đó k là số các thành phần được lựa chọn, n là số các thành phần của mô hình giá trị dành cho khách hàng. 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 52
  • 53. Mô hình định vị giá trị Tổng giá trị khách hàng Tổng giá vốn khách hàng Giá trị dành cho khách hàng Giá trị hình ảnh Giá trị cá nhân Giá trị dịch vụ Giá trị sản phẩm Chi phí bằng tiền Chi phí thời gian Chi phí năng lượng Chi phí tinh thần Cách tiếp cận khác 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 53
  • 54. Chọn chiến lược định vị giá trị Phụ thuộc: ◦ Tài nguyên của tổ chức ◦ Đặc điểm khách hàng mục tiêu ◦ Vị thế cạnh tranh của tổ chức Định vị giá trị theo giai đoạn 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 54
  • 55. Định vị thương hiệu Định vị thương hiệu là phần nhận diện thương hiệu và định đề giá trị (value proposition) được chủ động truyền đạt đến công chúng mục tiêu và giải thích lợi thế vượt qua những thương hiệu cạnh tranh. - David A. Aaker- 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 55
  • 56. Định vị thương hiệu Thương hiệu phục vụ cho người tiêu dùng nào? Thương hiệu giúp người tiêu dùng đạt giá trị (mục tiêu) nào? Vì sao người tiêu dùng lựa chọn thương hiệu ? 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 56
  • 57. Xác định marketing mix Marketing mix là gì? 4P và 4C Chiến lược đẩy, chiến lược kéo Mối quan hệ giữa các phối thức ◦ Chỉ có hiệu quả khi không tách rời ◦ Ảnh hưởng lẫn nhau ◦ Ảnh hưởng của chu kỳ đời sống sản phẩm, của giai đoạn sẵn sàng của người mua. 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 57
  • 58. Thực hiện các chương trình marketing Tập hợp các hoạt động marketing để thực hiện mục tiêu xác định 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 58
  • 59. Phát triển khách hàng Một định nghĩa khác về marketing: là nghệ thuật kiếm và giữ khách hàng Tìm kiếm khách hàng Đánh giá giá trị khách hàng Chăm sóc khách hàng 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 59
  • 60. Chiến lược cung ứng các giá trị khác nhau cho khách hàng khác nhau Sự đa dạng của nhu cầu Sự cảm nhận khác nhau do hành vi tiêu dùng (mô hình giá trị dành cho khách hàng) Khách hàng ở những thị trường có cường độ cạnh tranh khác nhau 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 60
  • 61. Đánh giá sự thoả mãn của khách hàng Thoả mãn cao độ Thoả mãn Dửng dưng Bất mãn Rất bất mãn 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 61
  • 62. Giữ khách hàng Phân tích thực trạng, nguyên nhân mất khách hàng Xác định vấn đề, nguyên nhân Đưa ra các giải pháp 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 62
  • 63. Bán hàng cho khách hàng tiềm năng Bán hàng cho khách hàng tiềm năng Kỹ năng và tính cách của người bán hàng 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 63
  • 64. Đánh giá khách hàng Ý nghĩa của đánh giá khách hàng Đánh giá về chất ◦ Nhu cầu của khách hàng với năng lực của DN ◦ Quyền lực thương lượng của khách hàng ◦ Sự nhạy cảm về giá của khách hàng (KH) ◦ Quy mô, tiềm năng tăng trưởng của KH ◦ Chi phí phục vụ khách hàng Lượng hoá giá trị khách hàng đối với DN 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 64
  • 65. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH
  • 66. Kiểm tra thành tích thực hiện kế hoạch năm ◦ Phân tích mức tiêu thụ ◦ Phân tích thị phần ◦ Phân tích chi phí và hiệu quả marketing ◦Phân tích tài chính ◦ Đánh giá sự hài lòng của khách hàng 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 66
  • 67. Kiểm tra khả năng sinh lời Chi phí, doanh thu và lợi nhuận Các tỷ số tài chính 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 67
  • 68. Kiểm tra hiệu suất Hiệu suất của lực lượng bán hàng Hiệu suất của quảng cáo Hiệu suất kích thích tiêu thụ Hiệu suất phân phối 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 68
  • 69. Kiểm tra chiến lược Đánh giá hiệu quả marketing Kiểm tra chiến lược marketing Kiểm tra sự vận dụng các quy luật marketing 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 69
  • 71. Công cụ Marketing: Marketing Mix Giá Phân bổ giá trị Sản phẩm Giải pháp của khách hàng Các công cụ được sử dụng đồng thời để tạo ra một sự đáp ứng thỏa đáng trong tập hợp khách hàng xác định. Chiêu thị Các hoạt động để thông tin và thuyết phục Địa điểm Tính sẵn có của sản phẩm 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 71
  • 72. 4 p vs 4 c Marketing Mix giá Chiêu thị Địa điểm Sản phẩm Giải pháp của khách hàng Giá vốn của khách hàng Truyền thông Thuận tiện 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 72
  • 73. 7P trong ngành dịch vụ Product: Sản phẩm Price: Giá Place: Phân phối Promotion: Chiêu thị People: Con người Process: Quy trình Physical Evidence: Phương tiện hữu hình 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 73
  • 74. Sản phẩm - Product
  • 75. Đặc điểm và lợi ích của sản phẩm Đặc điểm của sản phẩm là nét đặc thù tạo nên sản phẩm hay tạo nên những thuộc tính của sản phẩm. Lợi ích của sản phẩm là công dụng của sản phẩm, là khả năng sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu của khách hàng. 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 75
  • 76. Ba mức độ của sản phẩm Sản phẩm cốt lõi: lợi ích hay dịch vụ cụ thể Sản phẩm cụ thể: tên hiệu, chất lượng, kiểu dáng, đặc điểm, bao bì Sản phẩm phụ: giao hàng và tín nhiệm, bảo hành, dịch vụ hậu mãi,... Sản phẩm cốt lõi Sản phẩm cụ thể Sản phẩm phụ 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 76
  • 77. Chính sách đối với sản phẩm Chất lượng sản phẩm Tính năng của sản phẩm Kiểu dáng, thiết kế Các quyết định về nhãn hiệu Tên sản phẩm Bao bì 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 77
  • 78. Chất lượng sản phẩm “Chất lượng là mức độ đáp ứng các yêu cầu của một tập hợp các đặc tính vốn có” (ISO 9000:2007)  Yêu cầu là nhu cầu hay mong đợi ◦ đã được công bố ◦ ngầm hiểu chung hay bắt buộc.  Chất lượng và cấp chất lượng 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 78
  • 79. Thông tin từ các nguồn khác Nhu cầu cá nhân Kinh nghiệm trong quá khứ Các khía cạnh của CLDV - Mức độ tin cậy - Khả năng đáp ứng - Năng lực phục vụ - Sự đồng cảm - Phương tiện hữu hình Dịch vụ mong đợi Dịch vụ nhận được Chất lượng dịch vụ nhận được 1. Vượt quá mong đợi Dịch vụ mong đợi < Dịch vụ nhận được 2. Đáp ứng mong đợi Dịch vụ mong đợi = Dịch vụ nhận được 3. Không đáp ứng mong đợi Dịch vụ mong đợi > Dịch vụ nhận được 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 79
  • 80. Phát triển sản phẩm mới Sản phẩm mới thỏa mãn nhu cầu bằng cách thức mới. ◦ Loại tạo ra những nhu cầu trước đó chưa có. ◦ Sản phẩm mới cho những nhu cầu đã tồn tại. ◦ Sản phẩm có do việc cải tiến những sản phẩm đã có, dưới hình thức thêm vào một bộ phận, thay đổi nguyên liệu hay thành phần, tạo ra loại tốt hơn, thay đổi hình dạng, trọng lượng, mùi vị, màu sắc …hoặc đổi mới bao bì. ◦ Sản phẩm là biến thể của một sản phẩm đã có. ◦ Sản phẩm có được do tạo ra một thói quen tiêu thụ mới, tạo ra thị trường mới. 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 80
  • 81. Qui trình phát triển sản phẩm mới Phát ý tưởng Chọn lọc ý tưởng Phát triển và thử nghiệm các khái niệm Phân tích kinh doanh Phát triển mẫu sản phẩm Tiếp thị thử nghiệm Thương mại hóa 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 81
  • 82. Giá cả - Price
  • 83. Chính sách giá cả Giá là khoản tiền người mua trả cho người bán để sở hữu sản phẩm Giá cả là đặc trưng của một sản phẩm mà người tiêu dùng có thể nhận biết trực tiếp nhất. 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 83
  • 84. Mục tiêu định giá Thoả mãn mục tiêu định vị theo phân khúc Mục tiêu cạnh tranh ◦ Thị phần ◦ Dẫn đầu về chất lượng Mục tiêu chuyên biệt khác (chặn xâm nhập) Mục tiêu tối đa hoá lợi ích 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 84
  • 85. Nhân tố ảnh hưởng Các mục tiêu tiếp thị Các phối thức khác của chiến lược tiếp thị Chi phí sản xuất (định phí và biến phí) Thị trường và nhu cầu Tính chất cạnh tranh Sự nhạy cảm về giá của người mua Đối thủ cạnh tranh và người trung gian 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 85
  • 86. Những phương pháp xác định giá cả Giá cả xuất phát từ chi phí Giá cả xuất phát từ đối thủ cạnh tranh Giá cả xuất phát từ cầu (Giá trị) 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 86
  • 87. Định giá sản phẩm mới Sản phẩm mới phát minh ◦Giá “hớt váng” ◦ Giá xâm nhập Sản phẩm mới do mô phỏng 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 87
  • 88. Định giá phổ hàng Định giá cho hệ hàng (VD máy ảnh) Định giá cho sản phẩm tùy chọn cộng thêm Định giá cho sản phẩm đi kèm (vd như phim và máy ảnh) Định giá phó phẩm 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 88
  • 89. Giá điều chỉnh Chiết khấu tiền mặt Chiết khấu trong hệ thống kênh phân phối Chiết khấu theo mùa Định giá phân biệt ◦ Theo nhóm khách hàng ◦ Theo hình thức sản phẩm ◦ Theo địa điểm ◦ Theo thời gian Định giá theo tâm lý Định giá để quảng cáo, thu hút 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 89
  • 90. Thay đổi giá Chủ động thay đổi giá ◦ Chủ động giảm giá ◦ Chủ động tăng giá Phản ứng của khách hàng về sự thay đổi giá Phản ứng của đối thủ cạnh tranh Đáp ứng với những thay đổi giá 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 90
  • 91. Phân phối - Place
  • 92. Chính sách phân phối Phân phối là toàn bộ các công việc để đưa sản phẩm hay dịch vụ từ nơi sản xuất đến cho người tiêu dùng với chất lượng, ở địa điểm và thời gian mà họ mong muốn. Phân phối cần phải giải quyết 3 vấn đề: ◦ Vấn đề thời gian ◦ Vấn đề địa điểm ◦ Vấn đề số lượng 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 92
  • 93. Chiến lược phân phối Bản chất kênh phân phối Quản lý kênh phân phối Phương pháp bán lẻ Phương pháp bán sỉ 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 93
  • 94. Bản chất kênh phân phối Kênh phân phối là gì? • Tập hợp các tổ chức, cá nhân khác nhau • Có mối quan hệ qua lại • Thực hiện bán sản phẩm từ nhà sản xuất tới người tiêu dùng cuối cùng Chức năng kênh phân phối • Tạo thuận lợi cho việc trao đổi và kích thích tiêu thụ • Thương lượng và thiết lập các mối quan hệ • Hoàn thiện hàng hóa 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 94
  • 95. Các kênh phân phối Kênh phân phối hàng hoá là đường đi của một hàng hoá từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Chiều dài của kênh thể hiện số lượng tổ chức trung gian. Số lượng người trung gian nhiều hay ít thể hiện chiều dài của kênh phân phối. Xét theo chiều dài của kênh có 3 loại kênh phân phối : Kênh không cấp, kênh một cấp, kênh nhiều cấp. 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 95
  • 97. Chiêu thị - Promotion
  • 98. Các hoạt động chiêu thị Quảng cáo Marketing trực tiếp Khuyến mãi Mở rộng quan hệ với công chúng và tuyên truyền (tạo lập quan hệ xã hội) 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 98
  • 99. Quảng cáo Khái niệm: Quảng cáo là bất kỳ hình thức trình bày và cổ động nào mang tính chất phi cá nhân cho những ý tưởng, hàng hóa hay dịch vụ mà nhà bảo trợ phải chi tiền để thực hiện Quy mô nào mới quảng cáo 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 99
  • 100. Những quyết định chính trong quảng cáo Xác định mục tiêu quảng cáo Xác định kinh phí quảng cáo Xác định chiến lược quảng cáo Đánh giá quảng cáo 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 100
  • 101. Mục tiêu quảng cáo Xác định một nhiệm vụ truyền thông đặc biệt cần hoàn thành với một khán thính giả trọng điểm chuyên biệt trong một thời đoạn chuyên biệt 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 101
  • 102. Phân loại quảng cáo Phân loại quảng cáo Định nghĩa Quảng cáo thông tin Nói cho người tiêu dùng biết về sản phẩm hay một tính năng mới và để xây dựng nhu cầu ban đầu Quảng cáo thuyết phục Xây dựng nhu cầu có chọn lọc đối với nhãn hiệu bằng cách thuyết phục người dùng rằng nhãn hiệu của mình cống hiến chất lượng tuyệt nhất so với số tiền bỏ ra Quảng cáo so sánh So sánh trực tiếp hay gián tiếp nhãn hiệu mình với một hoặc nhiều nhãn hiệu khác Quảng cáo nhắc nhở Giữ cho người tiêu dùng nghĩ đến sản phẩm 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 102
  • 103. Xác định kinh phí quảng cáo Các yếu tố quyết định kinh phí quảng cáo • Giai đoạn trong vòng đời sản phẩm • Thị phần • Cạnh tranh và hỗn loạn 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 103
  • 104. Chiến lược quảng cáo Tạo thông điệp quảng cáo Chọn phương tiện truyền thông quảng cáo 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 104
  • 105. Tạo thông điệp quảng cáo Môi trường thông điệp đang thay đổi Chiến lược truyền thông điệp ◦ Nhận diện lợi ích khách hàng ◦ Xác định nội dung quảng cáo Thực thi truyền thông điệp 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 105
  • 106. Chọn phương tiện truyền thông quảng cáo Quyết định về phạm vi, tần số và tác động Chọn lựa giữa các loại phương tiện truyền thông chính Chọn các phương tiện truyền thông chuyên biệt Quyết định về thời điểm 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 106
  • 107. Đánh giá quảng cáo • Đo lường hiệu quả truyền thông hay trắc nghiệm nội dung • Đo lường hiệu quả doanh số 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 107
  • 108. Đo lường hiệu quả doanh số • So sánh doanh số trước và sau quảng cáo • So sánh mức chi quảng cáo và doanh số đạt được ở những khu vực khác nhau 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 108
  • 109. Đo lường hiệu quả truyền thông hay trắc nghiệm nội dung Đo lường trước khi quảng cáo ◦ Đánh giá trực tiếp: Nhóm khách hàng xem, nghe nhiều quảng cáo như nhau và đánh giá ◦ Trắc nghiệm danh mục: xem, nghe tùy ý và nhắc lại nội dung ◦ Trắc nghiệm thí nghiệm: đo lường phản ứng tâm lý (nhịp tim, huyết áp, độ dãn nở đồng tử, mức tiết mồ hôi) Đo lường sau khi quảng cáo ◦ Trắc nghiệm hồi nhớ ◦ Trắc nghiệm xác nhận 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 109
  • 110. Marketing trực tiếp Marketing trực tiếp là sử dụng những công cụ liên lạc gián tiếp để thông tin một cách trực tiếp cho khách hàng hoặc yêu cầu họ có phản ứng đáp lại tại bất kỳ một địa điểm nào. 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 110
  • 111. Những công cụ chủ yếu của marketing trực tiếp Marketing bằng catalog Marketing bằng thư trực tiếp Marketing qua điện thoại Thương mại điện tử Marketing trực tiếp tổng hợp 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 111
  • 112. Khuyến mãi Khái niệm Các công cụ của khuyến mãi ◦ Cổ động người tiêu thụ ◦ Cổ động thương mại ◦ Cổ động nhân viên bán hàng ◦ Mục đích của khuyến mãi 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 112
  • 113. Các bước của một chương trình khuyến mãi Xác lập mục tiêu Lựa chọn công cụ Triển khai chương trình 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 113
  • 114. Các công cụ cổ động người tiêu dùng Hàng mẫu Phiếu thưởng Bớt giá Gói giá (bán kèm giảm giá) Tặng phẩm Quà tặng quảng cáo Phần thưởng khách quen Cổ động tại điểm bán Cuộc thi rút thăm trúng thưởng, trò chơi Chiết khấu Tài trợ 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 114
  • 115. Các công cụ cổ động doanh nghiệp Các hội nghị và triển lãm thương mại Các cuộc thi tài mua bán Chiết khấu 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 115
  • 116. Triển khai chương trình khuyến mãi Các quyết định • Quy mô khích lệ • Điều kiện tham gia • Cổ động và phân phối chương trình • Chiều dài cổ động • Kinh phí khuyến mãi • Thử nghiệm trước • Đánh giá: so sánh trước, trong và sau cổ động 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 116
  • 117. Một số hoạt động PR chủ yếu: Viết và phân bố các thông cáo báo chí, hình ảnh, … tin cho giới truyền thông Duy trì bộ phận chuyên cung cấp thông tin cho các phương tiện truyền thông Sắp xếp các buổi họp báo, các buổi đón tiếp và tham quan cơ sở vật chất Sắp xếp các buổi trả lời phỏng vấn của lãnh đạo cho đài phát thanh, truyền hình, báo chí. Hướng dẫn những người chụp ảnh và tổ chức một thư viện hình ảnh. 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 117
  • 118. Biên tập và xuất bản tạp chí cho các đối tượng ngoài công ty như nhà phân phối, người sử dụng hay khách hàng,… Biên tập và xuất bản các tài liệu mang tính giáo dục, lịch sử công ty, các báo cáo thường niên, áp phích mang tính giáo dục cho các trường học,… Tổ chức các cuộc triển lãm, trưng bày, hội thảo giới thiệu sản phẩm, hội nghị khách hàng, cũng như các sự kiện khác. Thực hiện và duy trì các hình thức thể hiện văn hóa tổ chức (lo-go, màu sắc, trang trí, kiểu chữ, kiểu in, đồng phục,…) 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 118
  • 119. Quản lý các chương trình tài trợ hoạt động PR. Tham dự hội nghị của những người bán hàng và phân phối sản phẩm cho công ty. Đại diện cho công ty trong các cuộc họp hợp tác thương mại. Huấn luyện đội ngũ PR. Tổ chức các cuộc thăm dò ý kiến hay các nghiên cứu khác. Giám sát hoạt động quảng cáo, khuyến mãi của tổ chức. 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 119
  • 120. Giám sát hoạt động quảng cáo, khuyến mãi của tổ chức. Liên hệ với các chính trị gia hay nhân viên chính phủ. Sắp xếp cho các nhân vật VIP đến dự các sự kiện công ty tổ chức. Tổ chức các buổi tham quan cho những nhân vật VIP, khách nước ngoài,… Thu thập các bài báo hay mọi thông tin phản hồi về công ty mình trên các phương tiện truyền thông. Phân tích những ý kiến phản hồi và đánh giá kết quả dựa trên các mục tiêu. 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 120
  • 121. Marketing hỗn hợp mở rộng sử dụng cho marketing dịch vụ Con người Quá trình Phương hiện hữu hình 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 121
  • 122. Con người Trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ, yếu tố quan trọng đầu tiên liên quan đến con người: cả người cung cấp dịch vụ & người thụ hưởng dịch vụ Trong quá trình cung ứng dịch vụ sự gặp gỡ giữa người mua với người bán luôn diễn ra. Con người trong chiến lược Marketing-Mix của kinh doanh dịch vụ bao gồm cả nhân viên và khách hàng 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 122
  • 123. Vai trò của nhân viên trong marketing dịch vụ Vai trò căn bản: Khi dịch vụ do người cung ứng dịch vụ trực tiếp thực hiện Vai trò xúc tác: Khi NV làm cho quá trình giao dịch dịch vụ thuận tiện hơn đồng thời cũng tham gia một phần vào quá trình cung ứng dịch vụ Vai trò hỗ trợ: NV giúp trong việc trao đổi dịch vụ nhưng không tham gia vào quá trình cung ứng dịch vụ 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 123
  • 124. Phương tiện hữu hình 1. Khái niệm: Phương tiện hữu hình hay môi trường vật chất là những yếu tố vật chất trực tiếp hay gián tiếp tham gia vào việc sản xuất, cung ứng & tiêu dùng dịch vụ 2. Tầm quan trọng của minh chứng hữu hình trong kinh doanh dịch vụ Trên thực tế, KH khó có thể đánh giá chất lượng của dịch vụ cung ứng. Đặc điểm này làm cho những phương tiện hữu hình có vai trò đặc biệt quan trọng. Những phương tiện này bao gồm: Các cơ sở hạ tầng như trụ sở, văn phòng giao dịch, trung tâm dịch vụ khách hàng, trung tâm bảo hành, điểm phục vụ, trang thiết bị hỗ trợ quá trình phục vụ...… 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 124
  • 125. Các thành phần của phương tiện hữu hình Thiết kế bên ngoài Hướng dẫn (signage) Phong cảnh Bố trí các phương tiện phục vụ Môi trường xung quanh Phương tiện hữu hình khác Phương tiện bên trong Phương tiện bên ngoài Thiết kế bên trong Máy móc trang thiết bị Các chỉ dẫn Bố trí các phương tiện Môi trường Brochure Danh thiếp Vật phẩm/ấn phẩm Trang phục/ đồng phục Bản tin nội bộ 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 125
  • 126. Quá trình dịch vụ (processes) Quá trình dịch vụ là cách thức mà dịch vụ được tạo ra & được chuyển đến khách hàng nhằm đạt đến kết quả mong đợi. Quá trình dịch vụ liên quan tới thủ tục, nhiệm vụ, lịch trình, cơ chế hoạt động và các tuyến phân phối sản phẩm, dịch vụ đến tay KH. Chất lượng dịch vụ chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của chính quá trình tạo ra dịch vụ với sự hiện diện của KH. 10/17/2014 TS. BẢO TRUNG 126