1. Từ vựng về cơ thể
back: lưng
ear: tai
beard: râu
tooth: răng
lip: môi
shoulder: vai
buttocks: mông
hip: hông
hand: tay
leg: chân
1
2. eyelid: mi
pupil: con ngươi
heart: tim
liver: gan
1. Quần áo
dress : váy liền
skirt : chân váy
miniskirt : váy ngắn
blouse : áo sơ mi nữ
stockings: tất dài
tights : quần tất
socks : tất
high heels (high-heeled shoes) : giày cao gót
sandals : dép xăng-đan
stilettos : giày gót nhọn
trainers : giầy thể thao
wellingtons : ủng cao su
slippers : dép đi trong nhà
2
3. shoelace : dây giày
boots :bốt
leather jacket :áo khoác da
gloves : găng tay
vest : áo lót ba lỗ
underpants : quần lót nam
knickers : quần lót nữ
bra : quần lót nữ
blazer : áo khoác nam dạng vét
swimming costume: quần áo bơi
pyjamas: bộ đồ ngủ
nightie (nightdress) : váy ngủ
dressing gown: áo choàng tắm
bikini : bikini
hat : mũ
baseball cap : mũ lưỡi trai
scarf : khăn
overcoat : áo măng tô
jacket :áo khoác ngắn
trousers (a pair of trousers): quần dài
suit : bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
shorts : quần soóc
jeans :quần bò
shirt :áo sơ mi
tie : cà vạt
t-shirt : áo phông
raincoat : áo mưa
anorak :áo khoác có mũ
pullover : áo len chui đầu
sweater : áo len
cardigan: áo len cài đằng trước
jumper : áo len
3
4. boxer shorts : quần đùi
top : áo
thong quần lót dây
dinner jacket com lê đi dự tiệc
bow tie nơ thắt cổ áo nam
2. Đồ dùng cá nhân
wallet ví nam
purse ví nữ
umbrella cái ô
walking stick gậy đi bộ
glasses kính
earrings khuyên tai
wedding ring nhẫn cưới
engagement ring nhẫn đính hôn
lipstick son môi
makeup đồ trang điểm
ring nhẫn
bracelet vòng tay
necklace vòng cổ
piercing khuyên
sunglasses kính râm
watch đồng hồ
cufflinks khuy cài măng sét
belt thắt lưng
lighter bật lửa
keyring móc chìa khóa
keys chìa khóa
comb lược thẳng
hairbrush lược chổi
mirror gương
4
5. 3. Động từ thường dùng:
To wear: Mặc /đeo (I'm wearing a watch/hat/skirt...)
To put on: Mặc vào
To take off: Cởi ra
2. 101 TÍNH TỪ MÔ TẢ VỀ NGƯỜI
1. Tall: Cao
2. Short: Thấp
3. Big: To, béo
4. Fat: Mập, béo
5. Thin: Gầy, ốm
6. Clever: Thông minh
7. Intelligent: Thông minh
8. Stupid: Đần độn
9. Dull: Đần độn
10. Dexterous: Khéo léo
11. Clumsy: Vụng về
12. Hard-working: Chăm chỉ
13. Diligent: Chăm chỉ
14. Lazy: Lười biếng
15. Active: Tích cực
16. Potive: Tiêu cực
17. Good: Tốt
18. Bad: Xấu, tồi
5
11. 4. Những cụm từ siêu thú vị
Be of my age: Cỡ tuổi tôi
Big mouth: Nhiều chuyện
By the way: À này
Be my guest: Tự nhiên
Break it up: Dừng tay
Come on: Thôi mà gắng lên, cố lên
Cool it: Đừng nóng
Come off it: Đừng xạo
Cut it out: Đừng giỡn nữa, ngưng lại
Dead end: Đường cùng
Dead meat: Chết chắc
What for?: Để làm gì?
Don't bother: Đừng bận tâm
Do you mind: Làm phiền
Don't be nosy: Đừng nhiều chuyện
Take it easy: Từ từ
Let me be: Kệ tôi
No hard feeling: Không giận chứ
Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
Poor thing: Thật tội nghiệp
One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
So what?: Vậy thì sao?
So so: Thường thôi
11
12. Too good to be true: Thiệt khó tin
Too bad: Ráng chiụ
Well then: Vậy thì
Way to go: Khá lắm, được lắm
Why not ?: Sao lại không?
5. TỪ VỰNG VỀ GIÁO DỤC
1 Lesson / Unit : Bài học
2 Exercise / Task / Activity : Bài tập
3 Homework / Home assignment : Bài tập về nhà
4 Research report / Paper / Article : Báo cáo khoa học
5 Academic transcript / Grading schedule / Results certificate :
Bảng điểm
6 Certificate : Bằng, chứng chỉ
7 Qualification : Bằng cấp
8 Credit mania / Credit-driven practice: Bệnh thành tích
9 Write / Develop (v): Biên soạn (giáo trình)
10 Drop out (of school) (Phrasal Verb): Bỏ học
11 Drop-outs (n): Học sinh bỏ học
12 Research / Research work : Nghiên cứu khoa học
13 Break / Recess : Nghỉ giải lao (giữa giờ)
14 Summer vacation : Nghỉ hè
15 Extra curriculum : Ngoại khóa
16 Enroll : Nhập học
17 Play truant (v): Trốn học
18 Complementary education : Bổ túc văn hóa
19 Graduation ceremony : Lễ tốt nghiệp
20 Pass : Điểm trung bình
12
13. 21 Credit : Điểm khá
22 Distinction : Điểm giỏi
23 High distinction : Điểm xuất sắc
6. TIẾNG ANH GIAO TIẾP
1. Whatever you think.
--> Muốn nghĩ gì thì nghĩ.
2. Leave it out .
--> Đừng nói nữa.
3. I'm going to bed now. I'm beat .
--> Tôi đi ngủ đây - Tôi rất mệt.
4. It's a matter of taste .
--> Đó là vấn đề thị hiếu.
5. That's for sure .
--> Nhất định rồi .
6. Make it big .
--> Thành công nhé .
7. That's done it .
--> Thế là xong.
8. I just wanna kick back and relax .
--> Tôi chỉ muốn nghỉ ngơi và thư giãn thôi.
9. Everyone said that .
--> Ai cũng nói thế.
13
14. 10. Calm down! Nothing to worry about.
--> Bình tĩnh! Có gì phải lo đâu.
7. Những câu nói tiếng Anh thông dụng trong cuộc sống
hằng ngày
1. After you.:
Mời ngài trước.
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,…
2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn
nổi…
Câu nói hay ho này dùng trong những trường hợp nào?
eg: I was deeply
moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.
3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm
eg: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.
4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi
It’s getting late. We’d better be off .
5.Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực
Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn.
eg: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?
6. Let’s get started. Bắt đầu làm thôi
Nói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started.
7. I’m really dead. Tôi mệt chết đi được
Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.
8. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi
14
15. 9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?
Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe
10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi.
11. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắc
Stranger: Could you tell me how to get to the town hall?
Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman
over there.
12. I’m not going to kid you.
Tôi đâu có đùa với anh
Karin: You quit the job? You are kidding.
Jack: I’m not going to kid you. I’m serious.
13. That’s something.
Quá tốt rồi / Giỏi lắm
A: I’m granted a full scholarship for this semester.
B: Congratulations. That’s something.
14. Brilliant idea!
Ý kiến hay! / Thông minh đấy!
15. Do you really mean it?
Nói thật đấy à?
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?
16. You are a great help.
Bạn đã giúp rất nhiều
15
16. 17. I couldn’t be more sure.
Tôi cũng không dám chắc
18. I am behind you. Tôi ủng hộ cậu
A: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.
19. I’m broke. Tôi không một xu dính túi
20. Mind you!
Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)
eg: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.
21. You can count on it.
Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi
A: Do you think he will come to my birthday party?
B: You can count on it.
22. I never liked it anyway.
Tôi chẳng bao giờ thích thứ này
Khi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu
nói này để họ bớt lúng túng hay khó xử:
Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it
anyway
23. That depends.
Tuỳ tình hình thôi
eg: I may go to the airport to meet her. But that depends.
Congratulations.Chúc mừng
24. Thanks anyway.
Dù sao cũng phải cảm ơn cậu
Khi có người ra sức giúp đỡ mà lại không nên chuyện, có thể dùng
16
17. câu này để cảm ơn
25. It’s a deal.
Hẹn thế nhé
Harry: Haven’t seen you for ages. Let’s have a get-together next
week.
Jenny: It’s a deal.
8. 99 CÁCH NÓI "VERY GOOD"
1. you're on the right track now
2. You've got it made
3. Super!
4. That's right!
5. That's good!
6. You're really working hard today
7. you're very good at that
8. That's coming along nicely
9. GOOD WORK!
10. I'm happy to see u working like that
11. That's much, much better!
12. Exactly right
13. I am proud of the way u worked today
14. You' re doing that much better today
15. You've just about get it
16. that's the best you've ever done
17. You're doing a good job
18. THAT'S IT!
19. Now you've figured it out
20. That's quite an improvement
21. GREAT!
22. I knew u could do it
23. Congratulation!
17
18. 24. Not bad
25. Keep working on it
26. You're improving
27. Now u have it!
28. You rea learning fast
29. Good for u!
30. Couldn't have done it better myself
31. Are u proud of yourself?
32. One more time and u'll have it
33. You really make my job fun
34. That's the right way to do it
35. You're getting better everyday
36. You did it that time!
37. That is not half bad
38. Nice going
39. You haven't missed a thing!
40. WOW!!!
41. That's the way!
42. Keep up the good work
43. TERRIFIC!
44. Nothing can stop u now
45. That's the way to do it
46. SENSATIONAL
47. You've got ur brain in gear today
48. That's better
49. that was first class work
50. EXCELLENT!!
51. That's the best ever
52. You've just about mastered it
53. PERFECT!
54. That's better than ever
55. Much better
18
19. 56. WONDERFUL!!
57. You mist have been practicing
58. You did it very well
59. FINE
60. Nice going
61. You're really going to town
62. OUSTANDING!
63. FANTASTIC!
64. TREMEDOUS!
65. That's how to handle that
66. Now that's what i call a fine job
67. That's great
68. Right on!
69. You re really improving
70. You're doing beatifully!
71. SUPERB!
72. Good remembering
73. You've got that down pat
74. You certainly did it well today.
75. Keep it up!
76. Congratulation. You got it right!
77. You did a lot of work today
78. Well look at you go
79. That's it
80. I am very proud of u
81. MARVELOUS!
82. I like that
83. Way to go
84. Now you have the hang of it
85. you're doing fine
86. Good thinking
87. You are really learn a lot
19
20. 88. Good going
89. I have never seen anyone do it better
90. Keep on trying
91. You outdid urself today
92. Good for u!
93. I think 've got it now
94. That's good( boy or girl)
95. You figured that out fast
96. You remebered!
97. That's really nice
98. That kind of work makes me happy
99. I think u'r doing the right thing
9. Một số mẫu câu giao tiếp cơ bản hàng ngày
1, Asking how someone is - Hỏi thăm sức khỏe ai đó
- How are you? cậu có khỏe không?
- How's it going? tình hình thế nào? (khá thân mật)
- How are you doing? tình hình thế nào? (khá thân mật)
- How's life? tình hình thế nào? (khá thân mật)
- How are things? tình hình thế nào? (khá thân mật)
- I'm fine, thanks mình khỏe, cảm ơn cậu
- I'm OK, thanks mình khỏe, cảm ơn cậu
- Not too bad, thanks không tệ lắm, cảm ơn cậu
- Alright, thanks ổn cả, cảm ơn cậu
- Not so well mình không được khỏe lắm
- How about you? còn cậu thế nào?
- And you? còn cậu?
- And yourself? còn cậu?
20
21. 2, Asking what someone is or has been doing - Hỏi xem ai đó đang
làm gì hoặc dạo này làm gì
- What are you up to? cậu đang làm gì đấy?
- What have you been up to? dạo này cậu làm gì?
- Working a lot làm việc nhiều
- Studying a lot học nhiều
- I've been very busy dạo này mình rất bận
- Same as usual vẫn như mọi khi
- Not much or not a lot không làm gì nhiều lắm
- I've just come back from ... mình vừa đi … về
10. MỘT SỐ CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỀ SỨC KHỎE
1. Under the weather: Cảm thấy hơi mệt, khó chịu trong cơ thể .
EX: I’m a bit under the weather today
( Hôm nay anh thấy cơ thể hơi khó chịu.)
2. As right as rain: khỏe mạnh.
EX: Tomorrow I’ll be as right as rain. Don’t worry!
( Ngày mai tôi sẽ khỏe lại bình thường thôi. Đừng lo lắng! )
3. Splitting headache: Nhức đầu kinh khủng .
EX: I have a splitting headache.
(Em bị nhức đầu ghê gớm.)
4. Run down: mệt mỏi, uể oải.
EX: I’m a bit run down:. So can you buy me a cake?
(Em thấy mệt mệt một chút. Anh mua cho em cái bánh ngọt được không?)
21
22. 5. Back on my feet: Trở lại như trước, khỏe trở lại, phục hồi trở lại.
EX: Yesterday I was sick but now I’m back on my feet.
(Hôm qua tôi bị ốm nhưng bây giờ khỏe lại rồi.)
6. As fit as a fiddle : Khỏe mạnh, đầy năng lượng .
EX: It’s just a small problem. Tomorrow I’ll be as fit as a fiddle.
(Chuyện nhỏ ý mà. Ngày mai tôi sẽ lại khỏe như vâm.)
11. TỪ VỰNG VỀ ĐỒ GIA VỊ (CONDIMENTS)
1. sugar: đường
2. salt: muối
3. pepper: hạt tiêu
4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt
5. vinegar: giấm
6. ketchup: xốt cà chua
7. mayonnaise: xốt mayonnaise
8. mustard: mù tạc
9. spices: gia vị
10. garlic: tỏi
11. chilli: ớt
12. curry powder: bột cà ri
22
23. 13. pasta sauce: sốt cà chua nấu mì
14. cooking oil: dầu ăn
15. olive oil: dầu ô liu
16. salsa: xốt chua cay
17. salad dressing: dầu giấm
12. 1. No more.
Đủ rồi.
2. No wonder!
Hèn gì!
3. No problem.
Không sao.
4. No wonder why.
Chả trách.
5. Never mind.
Đừng bận tâm.
6. No, this is the first time.
Không, đây là lần đầu tiên.
7. Let me think about it.
Để tôi suy nghĩ về việc đó.
8. Let's go have a look.
Chúng ta hãy đi xem.
23