SlideShare a Scribd company logo
1 of 24
Từ vựng về cơ thể
back: lưng
ear: tai
beard: râu
tooth: răng
lip: môi
shoulder: vai
buttocks: mông
hip: hông
hand: tay
leg: chân
1
eyelid: mi
pupil: con ngươi
heart: tim
liver: gan
1. Quần áo
dress : váy liền
skirt : chân váy
miniskirt : váy ngắn
blouse : áo sơ mi nữ
stockings: tất dài
tights : quần tất
socks : tất
high heels (high-heeled shoes) : giày cao gót
sandals : dép xăng-đan
stilettos : giày gót nhọn
trainers : giầy thể thao
wellingtons : ủng cao su
slippers : dép đi trong nhà
2
shoelace : dây giày
boots :bốt
leather jacket :áo khoác da
gloves : găng tay
vest : áo lót ba lỗ
underpants : quần lót nam
knickers : quần lót nữ
bra : quần lót nữ
blazer : áo khoác nam dạng vét
swimming costume: quần áo bơi
pyjamas: bộ đồ ngủ
nightie (nightdress) : váy ngủ
dressing gown: áo choàng tắm
bikini : bikini
hat : mũ
baseball cap : mũ lưỡi trai
scarf : khăn
overcoat : áo măng tô
jacket :áo khoác ngắn
trousers (a pair of trousers): quần dài
suit : bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
shorts : quần soóc
jeans :quần bò
shirt :áo sơ mi
tie : cà vạt
t-shirt : áo phông
raincoat : áo mưa
anorak :áo khoác có mũ
pullover : áo len chui đầu
sweater : áo len
cardigan: áo len cài đằng trước
jumper : áo len
3
boxer shorts : quần đùi
top : áo
thong quần lót dây
dinner jacket com lê đi dự tiệc
bow tie nơ thắt cổ áo nam
2. Đồ dùng cá nhân
wallet ví nam
purse ví nữ
umbrella cái ô
walking stick gậy đi bộ
glasses kính
earrings khuyên tai
wedding ring nhẫn cưới
engagement ring nhẫn đính hôn
lipstick son môi
makeup đồ trang điểm
ring nhẫn
bracelet vòng tay
necklace vòng cổ
piercing khuyên
sunglasses kính râm
watch đồng hồ
cufflinks khuy cài măng sét
belt thắt lưng
lighter bật lửa
keyring móc chìa khóa
keys chìa khóa
comb lược thẳng
hairbrush lược chổi
mirror gương
4
3. Động từ thường dùng:
To wear: Mặc /đeo (I'm wearing a watch/hat/skirt...)
To put on: Mặc vào
To take off: Cởi ra
2. 101 TÍNH TỪ MÔ TẢ VỀ NGƯỜI
1. Tall: Cao
2. Short: Thấp
3. Big: To, béo
4. Fat: Mập, béo
5. Thin: Gầy, ốm
6. Clever: Thông minh
7. Intelligent: Thông minh
8. Stupid: Đần độn
9. Dull: Đần độn
10. Dexterous: Khéo léo
11. Clumsy: Vụng về
12. Hard-working: Chăm chỉ
13. Diligent: Chăm chỉ
14. Lazy: Lười biếng
15. Active: Tích cực
16. Potive: Tiêu cực
17. Good: Tốt
18. Bad: Xấu, tồi
5
19. Kind: Tử tế
20. Unmerciful: Nhẫn tâm
21. Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện
22. Nice: Tốt, xinh
23. Glad: Vui mừng, sung sướng
24. Bored: Buồn chán
25. Beautiful: Đẹp
26. Pretty: Xinh, đẹp
27. Ugly: Xấu xí
28. Graceful: Duyên dáng
29. Unlucky: Vô duyên
30. Cute: Dễ thương, xinh xắn
31. Bad-looking: Xấu
32. Love: Yêu thương
33. Hate: Ghét bỏ
34. Strong: Khoẻ mạnh
35. Weak: Ốm yếu
36. Full: No
37. Hungry: Đói
38. Thirsty: Khát
39. Naive: Ngây thơ
40. Alert: Cảnh giác
41. Keep awake: Tỉnh táo
6
42. Sleepy: Buồn ngủ
43. Joyful: Vui sướng
44. Angry, mad: Tức giận
45. Young: Trẻ
46. Old: Già
47. Healthy, well: Khoẻ mạnh
48. Sick: Ốm
49. Polite: Lịch sự
50. Impolite: Bất lịch sự
51. Careful: Cẩn thận
52. Careless: Bất cẩn
53. Generous: Rộng rãi, rộng lượng
54. Mean: Hèn, bần tiện
55. Brave: Dũng cảm
56. Afraid: Sợ hãi
57. Courage: Gan dạ, dũng cảm
58. Scared: Lo sợ
59. Pleasant: Dễ chịu
60. Unpleasant: Khó chịu
61. Frank: Thành thật
62. Trickly: Xảo quyệt, dối trá
63. Cheerful: Vui vẻ
7
64. Sad: Buồn sầu
65. Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
66. Selfish: Ích kỷ
67. Comfortable: Thoải mái
68. Inconvenience: Phiền toái, khó chịu
69. Convenience: Thoải mái,
70. Worried: Lo lắng
71. Merry: Sảng khoái
72. Tired: Mệt mỏi
73. Easy-going: Dễ tính
74. Difficult to please: Khó tính
75. Fresh: Tươi tỉnh
76. Exhausted: Kiệt sức
77. Gentle: Nhẹ nhàng
78. Calm down: Bình tĩnh
79. Hot: Nóng nảy
80. Openheard, openness: Cởi mở
81. Secretive: Kín đáo
82. Passionate: Sôi nổi
83. Timid: Rụt rè, bẽn lẽn
84. Sheepish: e thẹn, xấu hổ
8
85. Shammeless: Trâng tráo
86. Shy: Xấu hổ
87. Composed: Điềm đạm
88. Cold: Lạnh lùng
89. Happy: Hạnh phúc
90. Unhappy: Bất hạnh
91. Hurt: Bị xúc phạm, tổn thương, đau khổ
92. Lucky: May mắn
93. Unlucky: Bất hạnh
94. Rich: Giàu có
95. Poor: Nghèo khổ
96. Smart: Lanh lợi
97. Uneducated: Ngu dốt
98. Sincere: Chân thực
99. Deceptive: Dối trá, lừa lọc
100. Patient: Kiên nhẫn
101. Impatient: Không kiên nhẫn
3. Từ vựng quan trọng đây
MỘT SỐ TÍNH TỪ VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
1. Gentle : hiền hậu
2. Evil : độc ác
3. Arrogant : kiêu ngạo
4. Obedient : biết nghe lời
5. Proud : tự hào
9
6. Mischievous : quậy phá, tinh nghịch.
7. Confident : tự tin
8. Courteous : lịch thiệp.
9. Conceited : đầy tự phụ.
10. Gracious : tử tế, hào hiệp.
11. Cold-blooded : máu lạnh.
12. Dynamic : năng động.
13. Sociable : hoà đồng.
14. Mysterious : bí ẩn.
15. Miserable : khốn khổ.
16. Hard-working : siêng năng.
17. Lazy : lười biếng.
18. Passionate : nồng nàn.
19. Romantic : lãng mạng.
20. Emotive : dễ xúc động.
21. Sensitive : nhạy cảm.
22. Heated : cháy bỏng.
23. Vengeanful : đầy thù hằn, thù dai.
24. Trustful : đáng tin.
25. Flattering : hay nịnh hót.
26. Mild : ôn hoà.
27. Dangerous : nguy hiểm.
28. Expedient : thủ đoạn.
29. Cheating : gian trá.
30. Passive : thụ động.
31. Active : chủ động.
32. Wanton (immoral) : phóng đãng.
33. Luxurious : sang trọng, quý phái.
34. Noble : quý tộc.
35. Pleasant : dễ chịu.
36. Annoying : phiền hà.
10
4. Những cụm từ siêu thú vị
Be of my age: Cỡ tuổi tôi
Big mouth: Nhiều chuyện
By the way: À này
Be my guest: Tự nhiên
Break it up: Dừng tay
Come on: Thôi mà gắng lên, cố lên
Cool it: Đừng nóng
Come off it: Đừng xạo
Cut it out: Đừng giỡn nữa, ngưng lại
Dead end: Đường cùng
Dead meat: Chết chắc
What for?: Để làm gì?
Don't bother: Đừng bận tâm
Do you mind: Làm phiền
Don't be nosy: Đừng nhiều chuyện
Take it easy: Từ từ
Let me be: Kệ tôi
No hard feeling: Không giận chứ
Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
Poor thing: Thật tội nghiệp
One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
So what?: Vậy thì sao?
So so: Thường thôi
11
Too good to be true: Thiệt khó tin
Too bad: Ráng chiụ
Well then: Vậy thì
Way to go: Khá lắm, được lắm
Why not ?: Sao lại không?
5. TỪ VỰNG VỀ GIÁO DỤC
1 Lesson / Unit : Bài học
2 Exercise / Task / Activity : Bài tập
3 Homework / Home assignment : Bài tập về nhà
4 Research report / Paper / Article : Báo cáo khoa học
5 Academic transcript / Grading schedule / Results certificate :
Bảng điểm
6 Certificate : Bằng, chứng chỉ
7 Qualification : Bằng cấp
8 Credit mania / Credit-driven practice: Bệnh thành tích
9 Write / Develop (v): Biên soạn (giáo trình)
10 Drop out (of school) (Phrasal Verb): Bỏ học
11 Drop-outs (n): Học sinh bỏ học
12 Research / Research work : Nghiên cứu khoa học
13 Break / Recess : Nghỉ giải lao (giữa giờ)
14 Summer vacation : Nghỉ hè
15 Extra curriculum : Ngoại khóa
16 Enroll : Nhập học
17 Play truant (v): Trốn học
18 Complementary education : Bổ túc văn hóa
19 Graduation ceremony : Lễ tốt nghiệp
20 Pass : Điểm trung bình
12
21 Credit : Điểm khá
22 Distinction : Điểm giỏi
23 High distinction : Điểm xuất sắc
6. TIẾNG ANH GIAO TIẾP
1. Whatever you think.
--> Muốn nghĩ gì thì nghĩ.
2. Leave it out .
--> Đừng nói nữa.
3. I'm going to bed now. I'm beat .
--> Tôi đi ngủ đây - Tôi rất mệt.
4. It's a matter of taste .
--> Đó là vấn đề thị hiếu.
5. That's for sure .
--> Nhất định rồi .
6. Make it big .
--> Thành công nhé .
7. That's done it .
--> Thế là xong.
8. I just wanna kick back and relax .
--> Tôi chỉ muốn nghỉ ngơi và thư giãn thôi.
9. Everyone said that .
--> Ai cũng nói thế.
13
10. Calm down! Nothing to worry about.
--> Bình tĩnh! Có gì phải lo đâu.
7. Những câu nói tiếng Anh thông dụng trong cuộc sống
hằng ngày
1. After you.:
Mời ngài trước.
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,…
2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn
nổi…
Câu nói hay ho này dùng trong những trường hợp nào?
eg: I was deeply
moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.
3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm
eg: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.
4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi
It’s getting late. We’d better be off .
5.Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực
Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn.
eg: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?
6. Let’s get started. Bắt đầu làm thôi
Nói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started.
7. I’m really dead. Tôi mệt chết đi được
Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.
8. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi
14
9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?
Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe
10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi.
11. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắc
Stranger: Could you tell me how to get to the town hall?
Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman
over there.
12. I’m not going to kid you.
Tôi đâu có đùa với anh
Karin: You quit the job? You are kidding.
Jack: I’m not going to kid you. I’m serious.
13. That’s something.
Quá tốt rồi / Giỏi lắm
A: I’m granted a full scholarship for this semester.
B: Congratulations. That’s something.
14. Brilliant idea!
Ý kiến hay! / Thông minh đấy!
15. Do you really mean it?
Nói thật đấy à?
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?
16. You are a great help.
Bạn đã giúp rất nhiều
15
17. I couldn’t be more sure.
Tôi cũng không dám chắc
18. I am behind you. Tôi ủng hộ cậu
A: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.
19. I’m broke. Tôi không một xu dính túi
20. Mind you!
Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)
eg: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.
21. You can count on it.
Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi
A: Do you think he will come to my birthday party?
B: You can count on it.
22. I never liked it anyway.
Tôi chẳng bao giờ thích thứ này
Khi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu
nói này để họ bớt lúng túng hay khó xử:
Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it
anyway
23. That depends.
Tuỳ tình hình thôi
eg: I may go to the airport to meet her. But that depends.
Congratulations.Chúc mừng
24. Thanks anyway.
Dù sao cũng phải cảm ơn cậu
Khi có người ra sức giúp đỡ mà lại không nên chuyện, có thể dùng
16
câu này để cảm ơn
25. It’s a deal.
Hẹn thế nhé
Harry: Haven’t seen you for ages. Let’s have a get-together next
week.
Jenny: It’s a deal.
8. 99 CÁCH NÓI "VERY GOOD"
1. you're on the right track now
2. You've got it made
3. Super!
4. That's right!
5. That's good!
6. You're really working hard today
7. you're very good at that
8. That's coming along nicely
9. GOOD WORK!
10. I'm happy to see u working like that
11. That's much, much better!
12. Exactly right
13. I am proud of the way u worked today
14. You' re doing that much better today
15. You've just about get it
16. that's the best you've ever done
17. You're doing a good job
18. THAT'S IT!
19. Now you've figured it out
20. That's quite an improvement
21. GREAT!
22. I knew u could do it
23. Congratulation!
17
24. Not bad
25. Keep working on it
26. You're improving
27. Now u have it!
28. You rea learning fast
29. Good for u!
30. Couldn't have done it better myself
31. Are u proud of yourself?
32. One more time and u'll have it
33. You really make my job fun
34. That's the right way to do it
35. You're getting better everyday
36. You did it that time!
37. That is not half bad
38. Nice going
39. You haven't missed a thing!
40. WOW!!!
41. That's the way!
42. Keep up the good work
43. TERRIFIC!
44. Nothing can stop u now
45. That's the way to do it
46. SENSATIONAL
47. You've got ur brain in gear today
48. That's better
49. that was first class work
50. EXCELLENT!!
51. That's the best ever
52. You've just about mastered it
53. PERFECT!
54. That's better than ever
55. Much better
18
56. WONDERFUL!!
57. You mist have been practicing
58. You did it very well
59. FINE
60. Nice going
61. You're really going to town
62. OUSTANDING!
63. FANTASTIC!
64. TREMEDOUS!
65. That's how to handle that
66. Now that's what i call a fine job
67. That's great
68. Right on!
69. You re really improving
70. You're doing beatifully!
71. SUPERB!
72. Good remembering
73. You've got that down pat
74. You certainly did it well today.
75. Keep it up!
76. Congratulation. You got it right!
77. You did a lot of work today
78. Well look at you go
79. That's it
80. I am very proud of u
81. MARVELOUS!
82. I like that
83. Way to go
84. Now you have the hang of it
85. you're doing fine
86. Good thinking
87. You are really learn a lot
19
88. Good going
89. I have never seen anyone do it better
90. Keep on trying
91. You outdid urself today
92. Good for u!
93. I think 've got it now
94. That's good( boy or girl)
95. You figured that out fast
96. You remebered!
97. That's really nice
98. That kind of work makes me happy
99. I think u'r doing the right thing
9. Một số mẫu câu giao tiếp cơ bản hàng ngày
1, Asking how someone is - Hỏi thăm sức khỏe ai đó
- How are you? cậu có khỏe không?
- How's it going? tình hình thế nào? (khá thân mật)
- How are you doing? tình hình thế nào? (khá thân mật)
- How's life? tình hình thế nào? (khá thân mật)
- How are things? tình hình thế nào? (khá thân mật)
- I'm fine, thanks mình khỏe, cảm ơn cậu
- I'm OK, thanks mình khỏe, cảm ơn cậu
- Not too bad, thanks không tệ lắm, cảm ơn cậu
- Alright, thanks ổn cả, cảm ơn cậu
- Not so well mình không được khỏe lắm
- How about you? còn cậu thế nào?
- And you? còn cậu?
- And yourself? còn cậu?
20
2, Asking what someone is or has been doing - Hỏi xem ai đó đang
làm gì hoặc dạo này làm gì
- What are you up to? cậu đang làm gì đấy?
- What have you been up to? dạo này cậu làm gì?
- Working a lot làm việc nhiều
- Studying a lot học nhiều
- I've been very busy dạo này mình rất bận
- Same as usual vẫn như mọi khi
- Not much or not a lot không làm gì nhiều lắm
- I've just come back from ... mình vừa đi … về
10. MỘT SỐ CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỀ SỨC KHỎE
1. Under the weather: Cảm thấy hơi mệt, khó chịu trong cơ thể .
EX: I’m a bit under the weather today
( Hôm nay anh thấy cơ thể hơi khó chịu.)
2. As right as rain: khỏe mạnh.
EX: Tomorrow I’ll be as right as rain. Don’t worry!
( Ngày mai tôi sẽ khỏe lại bình thường thôi. Đừng lo lắng! )
3. Splitting headache: Nhức đầu kinh khủng .
EX: I have a splitting headache.
(Em bị nhức đầu ghê gớm.)
4. Run down: mệt mỏi, uể oải.
EX: I’m a bit run down:. So can you buy me a cake?
(Em thấy mệt mệt một chút. Anh mua cho em cái bánh ngọt được không?)
21
5. Back on my feet: Trở lại như trước, khỏe trở lại, phục hồi trở lại.
EX: Yesterday I was sick but now I’m back on my feet.
(Hôm qua tôi bị ốm nhưng bây giờ khỏe lại rồi.)
6. As fit as a fiddle : Khỏe mạnh, đầy năng lượng .
EX: It’s just a small problem. Tomorrow I’ll be as fit as a fiddle.
(Chuyện nhỏ ý mà. Ngày mai tôi sẽ lại khỏe như vâm.)
11. TỪ VỰNG VỀ ĐỒ GIA VỊ (CONDIMENTS)
1. sugar: đường
2. salt: muối
3. pepper: hạt tiêu
4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt
5. vinegar: giấm
6. ketchup: xốt cà chua
7. mayonnaise: xốt mayonnaise
8. mustard: mù tạc
9. spices: gia vị
10. garlic: tỏi
11. chilli: ớt
12. curry powder: bột cà ri
22
13. pasta sauce: sốt cà chua nấu mì
14. cooking oil: dầu ăn
15. olive oil: dầu ô liu
16. salsa: xốt chua cay
17. salad dressing: dầu giấm
12. 1. No more.
Đủ rồi.
2. No wonder!
Hèn gì!
3. No problem.
Không sao.
4. No wonder why.
Chả trách.
5. Never mind.
Đừng bận tâm.
6. No, this is the first time.
Không, đây là lần đầu tiên.
7. Let me think about it.
Để tôi suy nghĩ về việc đó.
8. Let's go have a look.
Chúng ta hãy đi xem.
23
9. He's nothing to me.
Với tôi nó chẳng/không là gì cả.
24

More Related Content

Similar to Tu vung theo chu de

Nhung cau noi_tieng_anh_thong_dung_hang_ngay (1)
Nhung cau noi_tieng_anh_thong_dung_hang_ngay (1)Nhung cau noi_tieng_anh_thong_dung_hang_ngay (1)
Nhung cau noi_tieng_anh_thong_dung_hang_ngay (1)thaorua1993
 
75cautruccoban thpt.doc
75cautruccoban thpt.doc75cautruccoban thpt.doc
75cautruccoban thpt.docAlex Trịnh
 
Bài học một cuộc sống tươi đẹp
Bài học một cuộc sống tươi đẹpBài học một cuộc sống tươi đẹp
Bài học một cuộc sống tươi đẹpDeltaViet
 
Mot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdepMot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdepLa Ga
 
Mot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdepMot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdepLa Ga
 
15-de-thi-thu-thpt-quoc-giamon-tieng-anh-co-dap-an-giai-thich-chi-tiet.pdf
15-de-thi-thu-thpt-quoc-giamon-tieng-anh-co-dap-an-giai-thich-chi-tiet.pdf15-de-thi-thu-thpt-quoc-giamon-tieng-anh-co-dap-an-giai-thich-chi-tiet.pdf
15-de-thi-thu-thpt-quoc-giamon-tieng-anh-co-dap-an-giai-thich-chi-tiet.pdftrucquynhvu2
 
Lam nen 400 dieu truong hoc van khong day ban h. n. casson
Lam nen 400 dieu truong hoc van khong day ban   h. n. cassonLam nen 400 dieu truong hoc van khong day ban   h. n. casson
Lam nen 400 dieu truong hoc van khong day ban h. n. cassonOanh Huỳnh Thúy
 
Các kỹ năng môn tham vấn.docx
Các kỹ năng môn tham vấn.docxCác kỹ năng môn tham vấn.docx
Các kỹ năng môn tham vấn.docxssuser0dedcb
 
Tư duy triệu phú
Tư duy triệu phúTư duy triệu phú
Tư duy triệu phúWilliam Smith
 
15 minute-english-ielts-nguyenhuyen
15 minute-english-ielts-nguyenhuyen15 minute-english-ielts-nguyenhuyen
15 minute-english-ielts-nguyenhuyenHaDang77
 
30 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG CÔ TRANG ANH Tập 1 2019 Trang Anh.docx
30 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG CÔ TRANG ANH Tập 1 2019 Trang Anh.docx30 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG CÔ TRANG ANH Tập 1 2019 Trang Anh.docx
30 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG CÔ TRANG ANH Tập 1 2019 Trang Anh.docxVNgcLong2
 
Tuyển tập 1001 câu chuyện cảm động phần 1 [truongvannam.com]
Tuyển tập 1001 câu chuyện cảm động phần 1 [truongvannam.com]Tuyển tập 1001 câu chuyện cảm động phần 1 [truongvannam.com]
Tuyển tập 1001 câu chuyện cảm động phần 1 [truongvannam.com]Hư Danh
 
49 bi quyet_song_vui_khoe
49 bi quyet_song_vui_khoe49 bi quyet_song_vui_khoe
49 bi quyet_song_vui_khoeTherese Thuy
 
49 cach song_khoe
49 cach song_khoe49 cach song_khoe
49 cach song_khoetravpham
 

Similar to Tu vung theo chu de (20)

Nhung cau noi_tieng_anh_thong_dung_hang_ngay (1)
Nhung cau noi_tieng_anh_thong_dung_hang_ngay (1)Nhung cau noi_tieng_anh_thong_dung_hang_ngay (1)
Nhung cau noi_tieng_anh_thong_dung_hang_ngay (1)
 
Từ vựng
Từ vựngTừ vựng
Từ vựng
 
75cautruccoban thpt.doc
75cautruccoban thpt.doc75cautruccoban thpt.doc
75cautruccoban thpt.doc
 
Meo Cuoc Song
Meo Cuoc SongMeo Cuoc Song
Meo Cuoc Song
 
Baihoc Motcuocsongtotdep
Baihoc MotcuocsongtotdepBaihoc Motcuocsongtotdep
Baihoc Motcuocsongtotdep
 
Bài học một cuộc sống tươi đẹp
Bài học một cuộc sống tươi đẹpBài học một cuộc sống tươi đẹp
Bài học một cuộc sống tươi đẹp
 
Mot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdepMot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdep
 
Mot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdepMot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdep
 
Mot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdepMot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdep
 
15-de-thi-thu-thpt-quoc-giamon-tieng-anh-co-dap-an-giai-thich-chi-tiet.pdf
15-de-thi-thu-thpt-quoc-giamon-tieng-anh-co-dap-an-giai-thich-chi-tiet.pdf15-de-thi-thu-thpt-quoc-giamon-tieng-anh-co-dap-an-giai-thich-chi-tiet.pdf
15-de-thi-thu-thpt-quoc-giamon-tieng-anh-co-dap-an-giai-thich-chi-tiet.pdf
 
Lam nen 400 dieu truong hoc van khong day ban h. n. casson
Lam nen 400 dieu truong hoc van khong day ban   h. n. cassonLam nen 400 dieu truong hoc van khong day ban   h. n. casson
Lam nen 400 dieu truong hoc van khong day ban h. n. casson
 
Các kỹ năng môn tham vấn.docx
Các kỹ năng môn tham vấn.docxCác kỹ năng môn tham vấn.docx
Các kỹ năng môn tham vấn.docx
 
Cum tu hay tieng anh
Cum tu hay tieng anhCum tu hay tieng anh
Cum tu hay tieng anh
 
Tư duy triệu phú
Tư duy triệu phúTư duy triệu phú
Tư duy triệu phú
 
15 minute-english-ielts-nguyenhuyen
15 minute-english-ielts-nguyenhuyen15 minute-english-ielts-nguyenhuyen
15 minute-english-ielts-nguyenhuyen
 
30 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG CÔ TRANG ANH Tập 1 2019 Trang Anh.docx
30 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG CÔ TRANG ANH Tập 1 2019 Trang Anh.docx30 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG CÔ TRANG ANH Tập 1 2019 Trang Anh.docx
30 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG CÔ TRANG ANH Tập 1 2019 Trang Anh.docx
 
Tuyển tập 1001 câu chuyện cảm động phần 1 [truongvannam.com]
Tuyển tập 1001 câu chuyện cảm động phần 1 [truongvannam.com]Tuyển tập 1001 câu chuyện cảm động phần 1 [truongvannam.com]
Tuyển tập 1001 câu chuyện cảm động phần 1 [truongvannam.com]
 
49 bi quyet_song_vui_khoe
49 bi quyet_song_vui_khoe49 bi quyet_song_vui_khoe
49 bi quyet_song_vui_khoe
 
49 cach song_khoe
49 cach song_khoe49 cach song_khoe
49 cach song_khoe
 
Nhung loidesuygam
Nhung loidesuygamNhung loidesuygam
Nhung loidesuygam
 

Recently uploaded

ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 

Recently uploaded (20)

ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 

Tu vung theo chu de

  • 1. Từ vựng về cơ thể back: lưng ear: tai beard: râu tooth: răng lip: môi shoulder: vai buttocks: mông hip: hông hand: tay leg: chân 1
  • 2. eyelid: mi pupil: con ngươi heart: tim liver: gan 1. Quần áo dress : váy liền skirt : chân váy miniskirt : váy ngắn blouse : áo sơ mi nữ stockings: tất dài tights : quần tất socks : tất high heels (high-heeled shoes) : giày cao gót sandals : dép xăng-đan stilettos : giày gót nhọn trainers : giầy thể thao wellingtons : ủng cao su slippers : dép đi trong nhà 2
  • 3. shoelace : dây giày boots :bốt leather jacket :áo khoác da gloves : găng tay vest : áo lót ba lỗ underpants : quần lót nam knickers : quần lót nữ bra : quần lót nữ blazer : áo khoác nam dạng vét swimming costume: quần áo bơi pyjamas: bộ đồ ngủ nightie (nightdress) : váy ngủ dressing gown: áo choàng tắm bikini : bikini hat : mũ baseball cap : mũ lưỡi trai scarf : khăn overcoat : áo măng tô jacket :áo khoác ngắn trousers (a pair of trousers): quần dài suit : bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ shorts : quần soóc jeans :quần bò shirt :áo sơ mi tie : cà vạt t-shirt : áo phông raincoat : áo mưa anorak :áo khoác có mũ pullover : áo len chui đầu sweater : áo len cardigan: áo len cài đằng trước jumper : áo len 3
  • 4. boxer shorts : quần đùi top : áo thong quần lót dây dinner jacket com lê đi dự tiệc bow tie nơ thắt cổ áo nam 2. Đồ dùng cá nhân wallet ví nam purse ví nữ umbrella cái ô walking stick gậy đi bộ glasses kính earrings khuyên tai wedding ring nhẫn cưới engagement ring nhẫn đính hôn lipstick son môi makeup đồ trang điểm ring nhẫn bracelet vòng tay necklace vòng cổ piercing khuyên sunglasses kính râm watch đồng hồ cufflinks khuy cài măng sét belt thắt lưng lighter bật lửa keyring móc chìa khóa keys chìa khóa comb lược thẳng hairbrush lược chổi mirror gương 4
  • 5. 3. Động từ thường dùng: To wear: Mặc /đeo (I'm wearing a watch/hat/skirt...) To put on: Mặc vào To take off: Cởi ra 2. 101 TÍNH TỪ MÔ TẢ VỀ NGƯỜI 1. Tall: Cao 2. Short: Thấp 3. Big: To, béo 4. Fat: Mập, béo 5. Thin: Gầy, ốm 6. Clever: Thông minh 7. Intelligent: Thông minh 8. Stupid: Đần độn 9. Dull: Đần độn 10. Dexterous: Khéo léo 11. Clumsy: Vụng về 12. Hard-working: Chăm chỉ 13. Diligent: Chăm chỉ 14. Lazy: Lười biếng 15. Active: Tích cực 16. Potive: Tiêu cực 17. Good: Tốt 18. Bad: Xấu, tồi 5
  • 6. 19. Kind: Tử tế 20. Unmerciful: Nhẫn tâm 21. Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện 22. Nice: Tốt, xinh 23. Glad: Vui mừng, sung sướng 24. Bored: Buồn chán 25. Beautiful: Đẹp 26. Pretty: Xinh, đẹp 27. Ugly: Xấu xí 28. Graceful: Duyên dáng 29. Unlucky: Vô duyên 30. Cute: Dễ thương, xinh xắn 31. Bad-looking: Xấu 32. Love: Yêu thương 33. Hate: Ghét bỏ 34. Strong: Khoẻ mạnh 35. Weak: Ốm yếu 36. Full: No 37. Hungry: Đói 38. Thirsty: Khát 39. Naive: Ngây thơ 40. Alert: Cảnh giác 41. Keep awake: Tỉnh táo 6
  • 7. 42. Sleepy: Buồn ngủ 43. Joyful: Vui sướng 44. Angry, mad: Tức giận 45. Young: Trẻ 46. Old: Già 47. Healthy, well: Khoẻ mạnh 48. Sick: Ốm 49. Polite: Lịch sự 50. Impolite: Bất lịch sự 51. Careful: Cẩn thận 52. Careless: Bất cẩn 53. Generous: Rộng rãi, rộng lượng 54. Mean: Hèn, bần tiện 55. Brave: Dũng cảm 56. Afraid: Sợ hãi 57. Courage: Gan dạ, dũng cảm 58. Scared: Lo sợ 59. Pleasant: Dễ chịu 60. Unpleasant: Khó chịu 61. Frank: Thành thật 62. Trickly: Xảo quyệt, dối trá 63. Cheerful: Vui vẻ 7
  • 8. 64. Sad: Buồn sầu 65. Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng 66. Selfish: Ích kỷ 67. Comfortable: Thoải mái 68. Inconvenience: Phiền toái, khó chịu 69. Convenience: Thoải mái, 70. Worried: Lo lắng 71. Merry: Sảng khoái 72. Tired: Mệt mỏi 73. Easy-going: Dễ tính 74. Difficult to please: Khó tính 75. Fresh: Tươi tỉnh 76. Exhausted: Kiệt sức 77. Gentle: Nhẹ nhàng 78. Calm down: Bình tĩnh 79. Hot: Nóng nảy 80. Openheard, openness: Cởi mở 81. Secretive: Kín đáo 82. Passionate: Sôi nổi 83. Timid: Rụt rè, bẽn lẽn 84. Sheepish: e thẹn, xấu hổ 8
  • 9. 85. Shammeless: Trâng tráo 86. Shy: Xấu hổ 87. Composed: Điềm đạm 88. Cold: Lạnh lùng 89. Happy: Hạnh phúc 90. Unhappy: Bất hạnh 91. Hurt: Bị xúc phạm, tổn thương, đau khổ 92. Lucky: May mắn 93. Unlucky: Bất hạnh 94. Rich: Giàu có 95. Poor: Nghèo khổ 96. Smart: Lanh lợi 97. Uneducated: Ngu dốt 98. Sincere: Chân thực 99. Deceptive: Dối trá, lừa lọc 100. Patient: Kiên nhẫn 101. Impatient: Không kiên nhẫn 3. Từ vựng quan trọng đây MỘT SỐ TÍNH TỪ VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI 1. Gentle : hiền hậu 2. Evil : độc ác 3. Arrogant : kiêu ngạo 4. Obedient : biết nghe lời 5. Proud : tự hào 9
  • 10. 6. Mischievous : quậy phá, tinh nghịch. 7. Confident : tự tin 8. Courteous : lịch thiệp. 9. Conceited : đầy tự phụ. 10. Gracious : tử tế, hào hiệp. 11. Cold-blooded : máu lạnh. 12. Dynamic : năng động. 13. Sociable : hoà đồng. 14. Mysterious : bí ẩn. 15. Miserable : khốn khổ. 16. Hard-working : siêng năng. 17. Lazy : lười biếng. 18. Passionate : nồng nàn. 19. Romantic : lãng mạng. 20. Emotive : dễ xúc động. 21. Sensitive : nhạy cảm. 22. Heated : cháy bỏng. 23. Vengeanful : đầy thù hằn, thù dai. 24. Trustful : đáng tin. 25. Flattering : hay nịnh hót. 26. Mild : ôn hoà. 27. Dangerous : nguy hiểm. 28. Expedient : thủ đoạn. 29. Cheating : gian trá. 30. Passive : thụ động. 31. Active : chủ động. 32. Wanton (immoral) : phóng đãng. 33. Luxurious : sang trọng, quý phái. 34. Noble : quý tộc. 35. Pleasant : dễ chịu. 36. Annoying : phiền hà. 10
  • 11. 4. Những cụm từ siêu thú vị Be of my age: Cỡ tuổi tôi Big mouth: Nhiều chuyện By the way: À này Be my guest: Tự nhiên Break it up: Dừng tay Come on: Thôi mà gắng lên, cố lên Cool it: Đừng nóng Come off it: Đừng xạo Cut it out: Đừng giỡn nữa, ngưng lại Dead end: Đường cùng Dead meat: Chết chắc What for?: Để làm gì? Don't bother: Đừng bận tâm Do you mind: Làm phiền Don't be nosy: Đừng nhiều chuyện Take it easy: Từ từ Let me be: Kệ tôi No hard feeling: Không giận chứ Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt Poor thing: Thật tội nghiệp One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác So what?: Vậy thì sao? So so: Thường thôi 11
  • 12. Too good to be true: Thiệt khó tin Too bad: Ráng chiụ Well then: Vậy thì Way to go: Khá lắm, được lắm Why not ?: Sao lại không? 5. TỪ VỰNG VỀ GIÁO DỤC 1 Lesson / Unit : Bài học 2 Exercise / Task / Activity : Bài tập 3 Homework / Home assignment : Bài tập về nhà 4 Research report / Paper / Article : Báo cáo khoa học 5 Academic transcript / Grading schedule / Results certificate : Bảng điểm 6 Certificate : Bằng, chứng chỉ 7 Qualification : Bằng cấp 8 Credit mania / Credit-driven practice: Bệnh thành tích 9 Write / Develop (v): Biên soạn (giáo trình) 10 Drop out (of school) (Phrasal Verb): Bỏ học 11 Drop-outs (n): Học sinh bỏ học 12 Research / Research work : Nghiên cứu khoa học 13 Break / Recess : Nghỉ giải lao (giữa giờ) 14 Summer vacation : Nghỉ hè 15 Extra curriculum : Ngoại khóa 16 Enroll : Nhập học 17 Play truant (v): Trốn học 18 Complementary education : Bổ túc văn hóa 19 Graduation ceremony : Lễ tốt nghiệp 20 Pass : Điểm trung bình 12
  • 13. 21 Credit : Điểm khá 22 Distinction : Điểm giỏi 23 High distinction : Điểm xuất sắc 6. TIẾNG ANH GIAO TIẾP 1. Whatever you think. --> Muốn nghĩ gì thì nghĩ. 2. Leave it out . --> Đừng nói nữa. 3. I'm going to bed now. I'm beat . --> Tôi đi ngủ đây - Tôi rất mệt. 4. It's a matter of taste . --> Đó là vấn đề thị hiếu. 5. That's for sure . --> Nhất định rồi . 6. Make it big . --> Thành công nhé . 7. That's done it . --> Thế là xong. 8. I just wanna kick back and relax . --> Tôi chỉ muốn nghỉ ngơi và thư giãn thôi. 9. Everyone said that . --> Ai cũng nói thế. 13
  • 14. 10. Calm down! Nothing to worry about. --> Bình tĩnh! Có gì phải lo đâu. 7. Những câu nói tiếng Anh thông dụng trong cuộc sống hằng ngày 1. After you.: Mời ngài trước. Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,… 2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi… Câu nói hay ho này dùng trong những trường hợp nào? eg: I was deeply moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it. 3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm eg: This test isn’t that important. Don’t take it to heart. 4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi It’s getting late. We’d better be off . 5.Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn. eg: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK? 6. Let’s get started. Bắt đầu làm thôi Nói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started. 7. I’m really dead. Tôi mệt chết đi được Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead. 8. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi 14
  • 15. 9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á? Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe 10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi. 11. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắc Stranger: Could you tell me how to get to the town hall? Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there. 12. I’m not going to kid you. Tôi đâu có đùa với anh Karin: You quit the job? You are kidding. Jack: I’m not going to kid you. I’m serious. 13. That’s something. Quá tốt rồi / Giỏi lắm A: I’m granted a full scholarship for this semester. B: Congratulations. That’s something. 14. Brilliant idea! Ý kiến hay! / Thông minh đấy! 15. Do you really mean it? Nói thật đấy à? Michael: Whenever you are short of money, just come to me. David: Do you really mean it? 16. You are a great help. Bạn đã giúp rất nhiều 15
  • 16. 17. I couldn’t be more sure. Tôi cũng không dám chắc 18. I am behind you. Tôi ủng hộ cậu A: Whatever decision you’re going to make, I am behind you. 19. I’m broke. Tôi không một xu dính túi 20. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.) eg: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered. 21. You can count on it. Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi A: Do you think he will come to my birthday party? B: You can count on it. 22. I never liked it anyway. Tôi chẳng bao giờ thích thứ này Khi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để họ bớt lúng túng hay khó xử: Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway 23. That depends. Tuỳ tình hình thôi eg: I may go to the airport to meet her. But that depends. Congratulations.Chúc mừng 24. Thanks anyway. Dù sao cũng phải cảm ơn cậu Khi có người ra sức giúp đỡ mà lại không nên chuyện, có thể dùng 16
  • 17. câu này để cảm ơn 25. It’s a deal. Hẹn thế nhé Harry: Haven’t seen you for ages. Let’s have a get-together next week. Jenny: It’s a deal. 8. 99 CÁCH NÓI "VERY GOOD" 1. you're on the right track now 2. You've got it made 3. Super! 4. That's right! 5. That's good! 6. You're really working hard today 7. you're very good at that 8. That's coming along nicely 9. GOOD WORK! 10. I'm happy to see u working like that 11. That's much, much better! 12. Exactly right 13. I am proud of the way u worked today 14. You' re doing that much better today 15. You've just about get it 16. that's the best you've ever done 17. You're doing a good job 18. THAT'S IT! 19. Now you've figured it out 20. That's quite an improvement 21. GREAT! 22. I knew u could do it 23. Congratulation! 17
  • 18. 24. Not bad 25. Keep working on it 26. You're improving 27. Now u have it! 28. You rea learning fast 29. Good for u! 30. Couldn't have done it better myself 31. Are u proud of yourself? 32. One more time and u'll have it 33. You really make my job fun 34. That's the right way to do it 35. You're getting better everyday 36. You did it that time! 37. That is not half bad 38. Nice going 39. You haven't missed a thing! 40. WOW!!! 41. That's the way! 42. Keep up the good work 43. TERRIFIC! 44. Nothing can stop u now 45. That's the way to do it 46. SENSATIONAL 47. You've got ur brain in gear today 48. That's better 49. that was first class work 50. EXCELLENT!! 51. That's the best ever 52. You've just about mastered it 53. PERFECT! 54. That's better than ever 55. Much better 18
  • 19. 56. WONDERFUL!! 57. You mist have been practicing 58. You did it very well 59. FINE 60. Nice going 61. You're really going to town 62. OUSTANDING! 63. FANTASTIC! 64. TREMEDOUS! 65. That's how to handle that 66. Now that's what i call a fine job 67. That's great 68. Right on! 69. You re really improving 70. You're doing beatifully! 71. SUPERB! 72. Good remembering 73. You've got that down pat 74. You certainly did it well today. 75. Keep it up! 76. Congratulation. You got it right! 77. You did a lot of work today 78. Well look at you go 79. That's it 80. I am very proud of u 81. MARVELOUS! 82. I like that 83. Way to go 84. Now you have the hang of it 85. you're doing fine 86. Good thinking 87. You are really learn a lot 19
  • 20. 88. Good going 89. I have never seen anyone do it better 90. Keep on trying 91. You outdid urself today 92. Good for u! 93. I think 've got it now 94. That's good( boy or girl) 95. You figured that out fast 96. You remebered! 97. That's really nice 98. That kind of work makes me happy 99. I think u'r doing the right thing 9. Một số mẫu câu giao tiếp cơ bản hàng ngày 1, Asking how someone is - Hỏi thăm sức khỏe ai đó - How are you? cậu có khỏe không? - How's it going? tình hình thế nào? (khá thân mật) - How are you doing? tình hình thế nào? (khá thân mật) - How's life? tình hình thế nào? (khá thân mật) - How are things? tình hình thế nào? (khá thân mật) - I'm fine, thanks mình khỏe, cảm ơn cậu - I'm OK, thanks mình khỏe, cảm ơn cậu - Not too bad, thanks không tệ lắm, cảm ơn cậu - Alright, thanks ổn cả, cảm ơn cậu - Not so well mình không được khỏe lắm - How about you? còn cậu thế nào? - And you? còn cậu? - And yourself? còn cậu? 20
  • 21. 2, Asking what someone is or has been doing - Hỏi xem ai đó đang làm gì hoặc dạo này làm gì - What are you up to? cậu đang làm gì đấy? - What have you been up to? dạo này cậu làm gì? - Working a lot làm việc nhiều - Studying a lot học nhiều - I've been very busy dạo này mình rất bận - Same as usual vẫn như mọi khi - Not much or not a lot không làm gì nhiều lắm - I've just come back from ... mình vừa đi … về 10. MỘT SỐ CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỀ SỨC KHỎE 1. Under the weather: Cảm thấy hơi mệt, khó chịu trong cơ thể . EX: I’m a bit under the weather today ( Hôm nay anh thấy cơ thể hơi khó chịu.) 2. As right as rain: khỏe mạnh. EX: Tomorrow I’ll be as right as rain. Don’t worry! ( Ngày mai tôi sẽ khỏe lại bình thường thôi. Đừng lo lắng! ) 3. Splitting headache: Nhức đầu kinh khủng . EX: I have a splitting headache. (Em bị nhức đầu ghê gớm.) 4. Run down: mệt mỏi, uể oải. EX: I’m a bit run down:. So can you buy me a cake? (Em thấy mệt mệt một chút. Anh mua cho em cái bánh ngọt được không?) 21
  • 22. 5. Back on my feet: Trở lại như trước, khỏe trở lại, phục hồi trở lại. EX: Yesterday I was sick but now I’m back on my feet. (Hôm qua tôi bị ốm nhưng bây giờ khỏe lại rồi.) 6. As fit as a fiddle : Khỏe mạnh, đầy năng lượng . EX: It’s just a small problem. Tomorrow I’ll be as fit as a fiddle. (Chuyện nhỏ ý mà. Ngày mai tôi sẽ lại khỏe như vâm.) 11. TỪ VỰNG VỀ ĐỒ GIA VỊ (CONDIMENTS) 1. sugar: đường 2. salt: muối 3. pepper: hạt tiêu 4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt 5. vinegar: giấm 6. ketchup: xốt cà chua 7. mayonnaise: xốt mayonnaise 8. mustard: mù tạc 9. spices: gia vị 10. garlic: tỏi 11. chilli: ớt 12. curry powder: bột cà ri 22
  • 23. 13. pasta sauce: sốt cà chua nấu mì 14. cooking oil: dầu ăn 15. olive oil: dầu ô liu 16. salsa: xốt chua cay 17. salad dressing: dầu giấm 12. 1. No more. Đủ rồi. 2. No wonder! Hèn gì! 3. No problem. Không sao. 4. No wonder why. Chả trách. 5. Never mind. Đừng bận tâm. 6. No, this is the first time. Không, đây là lần đầu tiên. 7. Let me think about it. Để tôi suy nghĩ về việc đó. 8. Let's go have a look. Chúng ta hãy đi xem. 23
  • 24. 9. He's nothing to me. Với tôi nó chẳng/không là gì cả. 24