Chương 3 Chi phí doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp
1. Dịch vụ làm luận văn tốt nghiệp, làm báo cáo thực tập tốt nghiệp,Dịch vụ làm luận văn tốt nghiệp, làm báo cáo thực tập tốt nghiệp,
chuyên đề tốt nghiệp, tiểu luận, khóa luận, đề án mônchuyên đề tốt nghiệp, tiểu luận, khóa luận, đề án môn, slide, slide
powerpoint,powerpoint, trung cấp, cao đẳng, tại chức, đại học và cao họctrung cấp, cao đẳng, tại chức, đại học và cao học của tấtcủa tất
cả các chuyên nghành kinh tế.cả các chuyên nghành kinh tế.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:THÔNG TIN LIÊN HỆ:
SĐT: 0988.377.480 (Miss Mai )SĐT: 0988.377.480 (Miss Mai )
Email: dvluanvankt@gmail.comEmail: dvluanvankt@gmail.com
Kế hoạch đầu tưKế hoạch đầu tư
Luật kinh tế, luật dân dự,..Luật kinh tế, luật dân dự,..
Chứng khoánChứng khoán
Tài chính ngân hàngTài chính ngân hàng
Kế toán, kiểm toánKế toán, kiểm toán
Bảo hiểmBảo hiểm
Thương mạiThương mại
Quan hệ quốc tếQuan hệ quốc tế
Quản trị nhân lựcQuản trị nhân lực
MarkettingMarketting
Kinh tế bất động sảnKinh tế bất động sản
………………………………………………
2. Quy trình làm việc:
Nhằm mang lại sự thuận tiện, dễ dàng cũng như đảm bảo cho niềm tin
của khách hàng, việc hoàn thành một đề tài theo yêu cầu sẽ được thực
hiện theo quy trình như sau:
– Trao đổi (qua điện thoại, yahoo hoặc skype) về đề tài đồng thời bạn
gửi cho chúng tôi về địa chỉ Email: dvluanvankt@gmail.com các nội
dung như sau:
Đề tài, đề cương (nếu có), đề cương đã được duyệt chưa
Thời gian làm bài
Các tài liệu liên quan (nếu có)
Số điện thoại để bên Luận Văn Việt tiện liên lạc khi cần gấp
– Các thành viên trong nhóm sẽ nghiên cứu đề tài và báo giá phản hồi
lại với bạn sớm nhất.
– Chúng tôi tiến hành làm đề tài theo đúng thời hạn quy định đồng
thời khách thanh toán từng phần theo tiến độ từng chương (thường là
3 lần).
– Sửa lỗi (nếu có) theo ý kiến phản hồi của giảng viên hoặc của khách
hàng.
– Hoàn thiện 100% đề tài.
3. LOGO
Chi phí, doanh thu và l i nhu nợ ậ
c a doanh nghi pủ ệ
Chương IIIChương III
www.themegallery.comwww.themegallery.com 33
4. www.themegallery.comwww.themegallery.com
N i dungộ
1. Chi phí của doanh nghiệp1. Chi phí của doanh nghiệp1. Chi phí của doanh nghiệp1. Chi phí của doanh nghiệp
2. Doanh thu và thu nhập khác của DN2. Doanh thu và thu nhập khác của DN2. Doanh thu và thu nhập khác của DN2. Doanh thu và thu nhập khác của DN
3. Lợi nhuận và Pphối lợi nhuận của DN3. Lợi nhuận và Pphối lợi nhuận của DN3. Lợi nhuận và Pphối lợi nhuận của DN3. Lợi nhuận và Pphối lợi nhuận của DN
4. Những loại thuế của yếu đ/với DN4. Những loại thuế của yếu đ/với DN4. Những loại thuế của yếu đ/với DN4. Những loại thuế của yếu đ/với DN
44
5. Chi phí c a doanh nghi pủ ệ
Khái niệm của chi phíKhái niệm của chi phí
Nội dung của chi phíNội dung của chi phí
www.themegallery.comwww.themegallery.com 55
6. www.themegallery.comwww.themegallery.com
Khái ni mệ
Chi phí
kinh doanh
Chi phí
C a DNủ
Chi phí khác
Chi phí của doanh nghiệp là sự tiêu hao các yếu tố, các
nguồn lực trong doanh nghiệp nhằm đạt được các
mục tiêu đã định
66
7. Khái niêm
Chi phí kinh doanh:Chi phí kinh doanh:
Là toàn bộ các chi phí phát sinh liên quanLà toàn bộ các chi phí phát sinh liên quan
đến hoạt động kinh doanh thường xuyênđến hoạt động kinh doanh thường xuyên
của DN trong 1 thời kỳ nhất địnhcủa DN trong 1 thời kỳ nhất định
Chi phí khác:Chi phí khác:
Là những chi phí phát sinh có liên quanLà những chi phí phát sinh có liên quan
đến hoạt động không thường xuyên củađến hoạt động không thường xuyên của
DN trong 1 thời kỳ nhất địnhDN trong 1 thời kỳ nhất định
www.themegallery.comwww.themegallery.com 77
8. N i dung chi phí c a doanh nghi pộ ủ ệ
www.themegallery.comwww.themegallery.com 88
9. Chi phí sản xuất kinh doanh và
giá thành sản phẩm
www.themegallery.comwww.themegallery.com
Chi phí sản xuất kinh doanhChi phí sản xuất kinh doanh
Giá thành sản phẩmGiá thành sản phẩm
Các biện pháp tiết kiệm chiCác biện pháp tiết kiệm chi
phí, hạ giá thành sản phẩmphí, hạ giá thành sản phẩm
99
10. Chi phí s n xu t kinh doanhả ấ
Khái niệm
Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các hao phí về
lao động sống và lao động vật hóa mà DN đã bỏ ra
có liên quan đến hoạt động SXKD trong 1 thời kỳ
nhất định
www.themegallery.comwww.themegallery.com 1010
11. www.themegallery.comwww.themegallery.com
Phân lo i chi phí s n xu t kinh doanhạ ả ấ
Theo mối quan hệTheo mối quan hệ
giữa CF với quygiữa CF với quy
mô kinh doanhmô kinh doanh
Theo khoản mụcTheo khoản mục
tính giá thànhtính giá thành
Theo nội dung kinh tếTheo nội dung kinh tế
1111
12. www.themegallery.comwww.themegallery.com
Giá thành s n ph m c a doanh nghi pả ẩ ủ ệ
Giá thành sản phẩmGiá thành sản phẩm
Phân loại giá thành spPhân loại giá thành sp
Lập kế hoạch giá thành sản phẩmLập kế hoạch giá thành sản phẩm
Các chỉ tiêu đánh giá tình hình hạ GTSPCác chỉ tiêu đánh giá tình hình hạ GTSP
1212
13. www.themegallery.comwww.themegallery.com
Khái ni m giá thành s n ph mệ ả ẩ
Giá thành s n ph mlà bi u hi n b ng ti n c a toànả ẩ ể ệ ằ ề ủ
b chi phí mà DN ã b ra hoàn thành vi c sx vàộ đ ỏ để ệ
tiêu th 1 v/sp hay m t lo i sp nh t nhụ đ ộ ạ ấ đị
1313
14. Phân loại giá thành sản phẩm
www.themegallery.comwww.themegallery.com 1414
15. Phân loại giá thành sản phẩm
Giá thành kế hoạch: là giá thành dự kiếnGiá thành kế hoạch: là giá thành dự kiến
thực hiện trong kỳ KHthực hiện trong kỳ KH
Giá thành thực tế: phản ánh chi phí thựcGiá thành thực tế: phản ánh chi phí thực
tế đã thực hiện trong kỳ báo cáotế đã thực hiện trong kỳ báo cáo
www.themegallery.comwww.themegallery.com 1515
16. Phân loại giá thành sản phẩm
Giá thành SXSP (ZGiá thành SXSP (Zsxsx): bao gồm toàn bộ): bao gồm toàn bộ
chi phí mà DN bỏ ra để hoàn thành việcchi phí mà DN bỏ ra để hoàn thành việc
SX sản phẩmSX sản phẩm
Zsx(tt): CP vật tư TT, CP NCTT, CP SXCZsx(tt): CP vật tư TT, CP NCTT, CP SXC
Giá thành tiêu thụ SP (ZGiá thành tiêu thụ SP (Ztbtb): bao gồm toàn): bao gồm toàn
bộ chi phí của DN bỏ ra để hoàn thànhbộ chi phí của DN bỏ ra để hoàn thành
việc SX và tiêu thụ SPviệc SX và tiêu thụ SP
ZtbZtb(tt) =(tt) = ZsxZsx(tt)(tt) + CFBH + CFQLDN+ CFBH + CFQLDN
www.themegallery.comwww.themegallery.com 1616
17. Vai trò c a giá thành s n ph mủ ả ẩ
Th hi n m c hao phí s n xu t và tiêu th s nể ệ ứ ả ấ ụ ả
ph mẩ
Là công c quan tr ng DN ki m tra, giám sátụ ọ để ể
chi phí ho t ng SXKD, xem xét hi u qu cácạ độ ệ ả
bi n pháp t ch c và k thu tệ ổ ứ ỹ ậ
Là m t c n c XDgiá c c nh tranh i v i t ngộ ă ứ ả ạ đố ớ ừ
lo i SPạ
www.themegallery.comwww.themegallery.com 1717
18. Nội dung giá thành sản phẩm
Giá thành sản xuất sản phẩm dịch vụ:
CP vật tư trực tiếp
CP nhân công trực tiếp
CP sản xuất chung
Giá thành tiêu thụ của SP, dịch vụ
Giá thành sản xuất SP, dịch vụ
Chi phí bán hàng
Chi phí QLDN
www.themegallery.comwww.themegallery.com 1818
19. Lập kế hoạch giá thành sản phẩm
Mục đích:
Phát hiện và khai thác mọi khả năng tiềm tàng
để giảm bớt chi phí sản xuất và tiêu thụ
Phương pháp:
Lập kế hoạch giá thành đơn vị sản phẩm
Lập kế hoạch giá thành cho toàn bộ sản phẩm
www.themegallery.comwww.themegallery.com 1919
20. Đối với khoản mục độc lập(trực tiếp)
Căn cứ vào định mức tiêu hao và đơn giáCăn cứ vào định mức tiêu hao và đơn giá
kế hoạch:kế hoạch:
Trong đó:Trong đó:
ĐM tiêu hao: căn cứ vào hệ thống ĐM kinh tếĐM tiêu hao: căn cứ vào hệ thống ĐM kinh tế
kỹ thuật tiên tiếnkỹ thuật tiên tiến
Đơn giá CP: là giá bình quân dự kiến năm KHĐơn giá CP: là giá bình quân dự kiến năm KH
www.themegallery.comwww.themegallery.com
KMCP
t/tiếp
= ĐM tiêu
hao/1đvsp
x Đơn giá từng
loại CP
2020
21. Đối với khoản mục tổng hợp (gián tiếp)
Lập dự toán chung, sau đó lựa chọn tiêuLập dự toán chung, sau đó lựa chọn tiêu
chuẩn thích hợp để phân bổ cho mỗi đơnchuẩn thích hợp để phân bổ cho mỗi đơn
vị sản phẩm.vị sản phẩm.
Tiêu thức phân bổ:Tiêu thức phân bổ:
Giờ công định mức
Tiền lương chính của công nhân SX
Giờ máy chạy.
www.themegallery.comwww.themegallery.com 2121
22. Các chỉ tiêu đánh giá tình hình hạ GTSP
M c h giá thành c a s n ph mso sánh cứ ạ ủ ả ẩ đượ
T l h giá thành c a s n ph mso sánh cỷ ệ ạ ủ ả ẩ đượ
www.themegallery.comwww.themegallery.com 2222
23. Sản phẩm so sánh được
ã sx chính th cĐ ứ
Có y tài li u k toán, th ng kê v giáđầ đủ ệ ế ố ề
thành s n ph m làmc n c so sánhả ẩ để ă ứ
www.themegallery.comwww.themegallery.com 2323
24. Mức hạ giá thành của sản phẩm,
hàng hoá so sánh được
www.themegallery.comwww.themegallery.com
( ) ( )[ ]∑=
×−×=
n
i
iiiiZ ZQZQM
1
0111CôngCông
thức:thức:
Trong đó:Trong đó:
Mz : mức hạ giá thành sản phẩm hàng hoá
so sánh được.
Qi1: Số lượng sản phẩm thứ i kỳ kế hoạch
được sản xuất ra.
Zio : Giá thành đơn vị sản phẩm thứ i kỳ
báo cáo.
Zi1 : Giá thành đơn vị sản phẩm thứ i kỳ
kế hoạch.
n : Số loại sản phẩm so sánh được.
2424
25. Tỷ lệ hạ giá thành của sản phẩm
hàng hoá so sánh được
www.themegallery.comwww.themegallery.com
100
1
01
×=
∑=
n
i
ii
Z
Z
ZQ
M
TCông th c:ứCông th c:ứ
Tz: Tỷ lệ hạ giá thành của SP so sánh đượcTz: Tỷ lệ hạ giá thành của SP so sánh được
2525
26. www.themegallery.comwww.themegallery.com 2626
Các bi n pháp ti t ki mchi phí, h giáệ ế ệ ạ
thành s n ph mả ẩ
Các nhân tố ảnh hưởng đến chiCác nhân tố ảnh hưởng đến chi
phí sản xuất và giá thành spphí sản xuất và giá thành sp
Các biệnCác biện
pháp tiếtpháp tiết
kiệm chi phí,kiệm chi phí,
hạ giá thànhhạ giá thành
sản phẩmsản phẩm
Ý nghĩa của việc tiết kiệmÝ nghĩa của việc tiết kiệm
chi phí, hạ giá thành SPchi phí, hạ giá thành SP
27. www.themegallery.comwww.themegallery.com
Ý ngh a c a vi c h giá thànhĩ ủ ệ ạ
Kích thích tiêu th s n ph m.ụ ả ẩ
Là bi n pháp c b n lâu dài t ng l i nhu n.ệ ơ ả để ă ợ ậ
Ti t ki mVL , m r ng quy mô kinh doanh.ế ệ Đ ở ộ
2727
28. Các nhân t nh h ng n chi phí s nố ả ưở đế ả
xu t và giá thành s n ph mấ ả ẩ
Nhân t v m t k thu t công ngh s n xu t.ố ề ặ ỹ ậ ệ ả ấ
Nhân t v t ch c qu n lý s n xu t, qu n lýố ề ổ ứ ả ả ấ ả
tài chính doanh nghi pệ
Nhân t v t ch c và s d ng lao ngố ề ổ ứ ử ụ độ
Các nhân t thu c v i u ki n t nhiên vàố ộ ề đ ề ệ ự
môi tr ng kinh doanhườ
www.themegallery.comwww.themegallery.com 2828
29. Bi n pháp h giá thànhệ ạ
u t i m i k thu t, c i t o dây chuy nĐầ ư đổ ớ ỹ ậ ả ạ ề
công ngh , ng d ng các thành t u ti n b khoaệ ứ ụ ự ế ộ
h c – k thu t vào s n xu tọ ỹ ậ ả ấ
Nâng cao trình t ch c s n xu t, t ch c laođộ ổ ứ ả ấ ổ ứ
ng và n ng l c qu n lý trong DNđộ ă ự ả
T ng c ng ki mtra giámsát tài chính i v iă ườ ể đố ớ
ho t ng SXKDạ độ
www.themegallery.comwww.themegallery.com 2929
30. Chi phí tài chính
Là chi phí có liên quan đến hđộng đầu tư vốn, huy động
vốn và hđộng TC khác của DN trong 1 thời kỳ nhất định:
CF liên doanh liên kết
CF mua bán ngoại tệ, chứng khoán, các tổn thất về đầu tư
chứng khoán
CF cho thuê tài sản
CF trả lãi vay vốn kinh doanh, cho vay vốn
Chiết khấu thanh toán cho người mua hưởng
www.themegallery.comwww.themegallery.com 3030
31. Chi phí khác
Là những chi phí phát sinh có liên quan đến hoạt động
không thường xuyên của DN trong 1 thời kỳ nhất định
Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ ( bao gồm cả giá trị
còn lại TSCĐ)
Chi phí cho việc thu hồi các khoản nợ đã xóa
Chi phí về tiền phạt do vi phạm hợp đồng
Chi phí về thu tiền phạt…
www.themegallery.comwww.themegallery.com 3131