SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
NGUYỄN HỮU HUỲNH HẢI
ĐỊNH NGHĨA
 Máu tụ dưới màng cứng hình thành giữa màng cứng
và màng nhện
ĐỊNH NGHĨA
 Máu tụ ngoài màng cứng
là khối máu tụ hình
thành ở khoang ảo giữa
màng cứng và xương sọ
NGUYÊN NHÂN MÁU TỤ DMC
I. Chấn thương:
1. Máu tụ quanh nhu mô não bị tổn thương:
Thường tổn thương não nặng
“Khoảng tỉnh” không có
mê ngay sau chấn thương
Tam chứng tụt não:
Giãn đồng tử cùng bên
Liệt nữa người đối bên
Tri giác giảm nhanh
NGUYÊN NHÂN MÁU TỤ DMC
2. Rách tĩnh mạch bề mặt hoặc tĩnh mạch bắc cầu:
Có thể có khoảng tỉnh
Tổn thương não ít trầm trọng hơn.
II. Liệu pháp chống đông
III. Phẫu thuật sọ não
1. .
NGUYÊN NHÂN MÁU TỤ DMC
IV. Vỡ túi phình mạch não:
Thường kèm xuất huyết dưới nhện
Trường hợp ít gặp SDH đơn thuần
Thường nằm ở rãnh liên bán cầu
• Thường không triệu chứng, hoặc có thể có “hội chứng
liềm”(falx syndrome):
o Liệt nhẹ hoặc co giật cục bộ đối bên máu tụ
• Triệu chứng khác:
o Thất điều dáng đi
o Suy giảm trí nhớ
o Rối loạn ngôn ngữ
o Liệt vận nhãn
NGUYÊN NHÂN MÁU TỤ DMC
V. Khác:
• Dị dạng mạch não
• U màng não
• Di căn đến màng não
NGUYÊN NHÂN MÁU TỤ NMC
I. Chấn thương:
1. Do đứt động mạch màng não giữa gây tụ máu vùng
thái dương
2. Do máu chảy từ xương nứt
3. Do máu chảy từ xoang tĩnh mạch
II. Phẫu thuật sọ não
III. Tự phát cũng được ghi nhận nhưng hiếm
LÂM SÀNG & CHẨN ĐOÁN
Lâm sàng không có gì chuyên biệt
1. Bệnh sử:
- Loại tai nạn
- Thời gian chấn thương
- Diễn tiến của tri giác - khoảng tỉnh
- Trí nhớ trước & sau chấn thương
- Ói mửa, động kinh sau chấn thương
- Cơ chế chấn thương: “Té xỉu” hay “Xỉu té”
LÂM SÀNG & CHẨN ĐOÁN
2. Tiền sử:
Thần kinh: động kinh, tâm thần…
 Tim mạch: CHA, loạn nhịp tim…
 Biến dưỡng: tiểu đường …
 Dùng thuốc: kháng đông, ức chế kết tập tiểu cầu…
KHOẢNG TỈNH
 Là khoảng cách giữa 2 lần mê: mê  tỉnh  mê
 Mê lần đầu là do hệ lưới bị chấn động, chưa có tổn
thương thực thể
 Sau đó hệ lưới hoạt động trở lại  tỉnh
 Sau đó khối máu tụ hình thành  chèn ép não  mê
 Máu tụ NMC có khoảng tỉnh rõ hơn DMC
LÂM SÀNG
 Tùy thuộc mức độ nặng của chấn thương mà có thể
mê ngay sau chấn thương hay chỉ đau đầu âm ỉ
 Nếu khối máu tụ đủ lớn để chèn ép vùng vận động
hoặc bao trong thì gây yếu liệt ½ người đối bên
 Hội chứng tăng áp lực nội sọ: đau đầu, nôn ói
 Tam chứng tụt não thái dương: mê, dãn đồng tử cùng
bên, liệt ½ đối bên
 Tam chứng Cushing: mạch chậm, huyết áp tăng, rối
loạn nhịp thở
LÂM SÀNG
 Các giai đoạn máu tụ dưới màng cứng:
• Cấp tính tồn tại từ 1-3 ngày sau chấn thương
• Bán cấp tồn tại từ ngày thứ 4 đến 2-3 tuần sau chấn
thương
• Mạn tính xuất hiện từ > 3 tuần sau chấn thương.
KHÁM THẦN KINH
 Vết thương vùng đầu
 Đường vỡ sọ
 Tri giác: Thang điểm Glassgow
 Khám đồng tử
 Các dây thần kinh khác: II, VI, VII
 Vận động, cảm giác nếu bệnh tỉnh
THƯƠNG TÍCH VÙNG ĐẦU MẶT
Vết rách, bầm da đầu
 Tụ máu dưới da đầu
 Sờ thấy nứt sọ
 Chổ lõm sọ
DẤU HIỆU VỠ SÀN SỌ
+ Dấu hiệu kính râm (Raccoon ‘s eyes)
+ Bầm máu sau tai (Battle ‘s sign)
+ Chảy DNT qua mũi, tai
VỠ XƯƠNG MẶT
+ Gãy Lefort
+ Gãy bờ hốc mắt, lồi mắt
KHÁM TRI GIÁC
( Glasgow Coma Scale)
 Do Teasdale G & Jennet B - 1974
 Dựa vào: mắt, vận động, lời nói
 Thang điểm:
- Thấp nhất: 3 điểm
- Cao nhất: 15 điểm
DỰA VÀO GCS
chia CTSN thành 3 độ:
- Nhẹ: GCS từ 13 – 15 điểm
- Trung bình: 9 – 12 điểm
- Nặng: 3 – 8 điểm
 Đánh giá tổn thương dây II, III
 Xem kích thước
 Phản xạ ánh sáng
 Liệt III: khối choáng chổ trong sọ
KHÁM ĐỒNG TỬ
 Liệt VII ngoại biên, liệt VI
 Mất thị lực, bán manh do tổn thương dây II
hoặc mù võ não do tổn thương thuỳ chẩm
 Đáy mắt: phù nề, xuất huyết võng mạc
CÁC DÂY TK SỌ KHÁC
 Tìm yếu, liệt chi
 Thường liệt đối bên với khối máu tụ
 Bệnh nhân hợp tác: khám sức cơ
 Bệnh nhân không hợp tác:
- Xem đáp ứng với kích thích đau
- Bên yếu liệt sẽ ít / không cử động
KHÁM VẬN ĐỘNG
 Khám cảm giác nông và sâu
 Phản xạ gân xương
 Phản xạ da bụng da bìu
 Dấu hiệu Babinski
 Phản xạ hậu môn, hành hang
khi nghi tổn thương tuỷ
CẢM GIÁC, PHẢN XẠ
 Phản xạ xoay mắt xoay đầu
 Phản xạ mắt búp bê
 Phản xạ mắt tiền đình
 Rung giật nhãn cầu
thường găp ở trẻ em máu tụ hố sau.
KHÁM CHỨC NĂNG THÂN NÃO
CẬN LÂM SÀNG
CT SCAN là tiêu chuẩn chẩn đoán.
Máu tụ DMC:
Ngoài trục, hình liềm,đậm độ cao, bờ trong không đều.
Vượt qua được các khớp sọ, không qua xoang.
Đẩy liên diện chất trắng-xám.
Thường kèm dập não
Máu tụ NMC:
Ngoài trục, thấu kính 2 mặt lồi, đậm độ cao, bờ trong đều
Không vượt qua được các khớp sọ
CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
 Khác với EDH: SDH lan tỏa hơn, ít đồng dạng hơn, mặt
lõm bao quanh bề mặt não, và thường giảm đậm độ
hơn ( do có sự pha trộn với dịch não tủy )
ĐIỀU TRỊ
I. Sơ cứu:
 Bảo đảm 3 tiêu chuẩn chính:
 Giữ đúng trục cột sống cổ
 Giữ thông đường hô hấp
 Duy trì tốt tình trạng tuần hoàn
Ghi nhận tình trạng tri giác lúc ban đầu
Dùng thuốc: giảm đau, an thần, chống co giật
(Diazepam)
ĐIỀU TRỊ
 CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT MÁU TỤ DMC CẤP
TÍNH
 LEVEL III:
 ASDH với bề dày > 10mm hoặc đường giữa lệch > 5 mm.
 ASDH có bề dày < 10mm, và đường giữa lệch < 5mm chỉ
định phẫu thuật khi:
A.GCS giảm 2 điểm từ lúc chấn thương đến lúc nhập viện
B.Và / hoặc đồng tử không đối xứng hoặc cố định và dãn
C.Và / hoặc ICP > 20mmHg
ĐIỀU TRỊ
 Monitor ICP nên được đặt cho tất cả bệnh nhân máu tụ
DMC và GCS < 9
 Timing of surgery
 LEVEL III: phẫu thuật càng sớm càng tốt.
 Surgical methods
 Level III: Mở sọ lấy máu tụ +/- gởi nắp sọ +/- và rộng
màng cứng
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT MÁU TỤ NGOÀI MÀNG CỨNG: Level III:
- EDH thể tích > 30ml
- EDH với tất cả tiêu chuẩn bên dưới có thể điều trị không phẫu thuật
nhưng cần được thực hiện CT scan kiểm tra và theo dõi sát tình trạng thần
kinh .
A. Thể tích < 30ml
B. Và bề dày máu tụ <15 mm
C. Và đường giữa lệch < 5mm
D. Và GCS > 8
E. Và không có dấu thần kinh khu trú
Timing of surgery
Level III: EDH với GSC < 9 và dãn đồng tử một bên nên mổ càng sớm càng
tốt.
CTSN NHẸ, GCS>= 14
Nằm đầu cao 30 - 45 độ
 Theo dõi dấu thần kinh mỗi 2 giờ
 Truyền dịch đẳng trương 75 ml/ giờ
 Giảm đau nhẹ
 Chống nôn
 Không cho ăn uống tới tỉnh,
sau đó cho ăn lỏng
CTSN TRUNG BÌNH ( GCS 9-13)
Y lệnh như loại nhẹ
 Cho nhập săn sóc đặc biệt nếu CT có dập não,
xuất huyết
 Tri giác không cãi thiện, cần chụp CT lại sau
12 giờ
CTSN NẶNG (GCS 3-8)
Hồi sức hô hấp tuần hoàn
 Duy trì HA>90 mmHg: dịch, máu
 PaO2 >60 mmHg: thở Oxy liều cao
 Đặt nội khí quản
 Đặt sonde tiểu, sonde dạ dày
 Monitoring
MÁU TỤ DMC MÃN TÍNH
 Thường xảy ra ở người già, khoảng 60 tuổi
 Nguyên nhân chấn thương ghi nhận< 50%
 Nguyên nhân khác : nghiện rượu, co giật, shunt dịch
não tủy, bệnh lý đông máu
 Tỉ lệ bị 2 bên 20- 25%
SINH LÝ BỆNH
 Đa số bắt nguồn từ máu tụ DMC cấp lượng nhỏ
 tạo bao fibrin hình thành mao mạch
quanh bao và hóa lỏng cục máu hút dịch não
tủy làm khối máu tụ lớn dần lên + đứt tĩnh
mạch cầu nối gây chảy máu thêm.
Lâm sàng
 đau đầu
 kích động do ánh sáng
 rối loạn tri giác, thờ ơ, lơ mơ, và đôi khi co giật
 Các tổn khuyết toàn thân như rối loạn tri giác
thường gặp hơn là các dấu hiệu thần kinh khu
trú.
MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx

More Related Content

What's hot

HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnBác sĩ nhà quê
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụngHùng Lê
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngHùng Lê
 
Viêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDSViêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDSNgo Tan
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOSoM
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNSoM
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxSoM
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổiBs. Nhữ Thu Hà
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOATHỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOASoM
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 

What's hot (20)

HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
 
Tắc ruột
Tắc ruộtTắc ruột
Tắc ruột
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụng
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụng
 
Viêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDSViêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDS
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞ
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổi
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOATHỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 

Similar to MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx

Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhCuong Nguyen
 
Máu tụ duoi mang cung cap tinh
Máu tụ duoi mang cung cap tinhMáu tụ duoi mang cung cap tinh
Máu tụ duoi mang cung cap tinhNgô Định
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfHoàng Việt
 
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.commáu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.comBác sĩ nhà quê
 
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃOTÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃOSoM
 
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.pptdonguyennhuduong
 
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhệncập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhệnSoM
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoNguyen Thai Binh
 
ĐỘT QUỴ - BSCKII. NGÔ THỊ KIM TRINH.pptx
ĐỘT QUỴ - BSCKII. NGÔ THỊ KIM TRINH.pptxĐỘT QUỴ - BSCKII. NGÔ THỊ KIM TRINH.pptx
ĐỘT QUỴ - BSCKII. NGÔ THỊ KIM TRINH.pptxhaidang250203
 
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptBiến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptSunnPh
 
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfChinSiro
 
Huyết học - Nhi Y4
Huyết học - Nhi Y4Huyết học - Nhi Y4
Huyết học - Nhi Y4Update Y học
 
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌSIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌSoM
 
xuất huyết não do chấn thương
xuất huyết não do chấn thươngxuất huyết não do chấn thương
xuất huyết não do chấn thươngNgô Định
 
Hoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chiHoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chivinhvd12
 
HUYẾT HỌC.docx
HUYẾT HỌC.docxHUYẾT HỌC.docx
HUYẾT HỌC.docxSoM
 

Similar to MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx (20)

Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
 
Máu tụ duoi mang cung cap tinh
Máu tụ duoi mang cung cap tinhMáu tụ duoi mang cung cap tinh
Máu tụ duoi mang cung cap tinh
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
 
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.commáu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
 
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃOTÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
 
PHCN CTSN
PHCN CTSNPHCN CTSN
PHCN CTSN
 
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
 
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhệncập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
cập nhật chản đoán và điều trị co thắt mạch não sau chảy máu dưới nhện
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
 
ĐỘT QUỴ - BSCKII. NGÔ THỊ KIM TRINH.pptx
ĐỘT QUỴ - BSCKII. NGÔ THỊ KIM TRINH.pptxĐỘT QUỴ - BSCKII. NGÔ THỊ KIM TRINH.pptx
ĐỘT QUỴ - BSCKII. NGÔ THỊ KIM TRINH.pptx
 
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptBiến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
 
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
 
Huyết học - Nhi Y4
Huyết học - Nhi Y4Huyết học - Nhi Y4
Huyết học - Nhi Y4
 
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai sosieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
 
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌSIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
 
dot quy nao 2014
dot quy nao 2014dot quy nao 2014
dot quy nao 2014
 
xuất huyết não do chấn thương
xuất huyết não do chấn thươngxuất huyết não do chấn thương
xuất huyết não do chấn thương
 
Hoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chiHoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chi
 
HUYẾT HỌC.docx
HUYẾT HỌC.docxHUYẾT HỌC.docx
HUYẾT HỌC.docx
 

More from NguynV934721

20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdf20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdfNguynV934721
 
Thai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdfThai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdfNguynV934721
 
Thai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdfThai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdfNguynV934721
 
PTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdfPTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdfNguynV934721
 
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdfỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdfNguynV934721
 
ỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdfỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdfNguynV934721
 
CTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdfCTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdfNguynV934721
 
Khởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptxKhởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptxNguynV934721
 
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxCác PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxNguynV934721
 
Sa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.pptSa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.pptNguynV934721
 
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdfThai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdfNguynV934721
 
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptxtheo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptxNguynV934721
 
biểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptxbiểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptxNguynV934721
 
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptxOxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptxNguynV934721
 
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxTránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxNguynV934721
 
Hội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptxHội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptxNguynV934721
 

More from NguynV934721 (20)

20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdf20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdf
 
ĐA ỐI.pptx
ĐA ỐI.pptxĐA ỐI.pptx
ĐA ỐI.pptx
 
Thai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdfThai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdf
 
Thai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdfThai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdf
 
PTB.pdf
PTB.pdfPTB.pdf
PTB.pdf
 
PTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdfPTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdf
 
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdfỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
 
ỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdfỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdf
 
CTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdfCTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdf
 
Khởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptxKhởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptx
 
VNTMNT.pptx
VNTMNT.pptxVNTMNT.pptx
VNTMNT.pptx
 
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxCác PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
 
Sa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.pptSa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.ppt
 
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdfThai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
 
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptxtheo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
 
biểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptxbiểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptx
 
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptxOxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
 
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxTránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
 
Hội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptxHội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptx
 
SUY TIM.pptx
SUY TIM.pptxSUY TIM.pptx
SUY TIM.pptx
 

MÁU TỤ DƯỚI MÀNG CỨNG _ NGOÀI MÀNG CỨNG.pptx

  • 2. ĐỊNH NGHĨA  Máu tụ dưới màng cứng hình thành giữa màng cứng và màng nhện
  • 3. ĐỊNH NGHĨA  Máu tụ ngoài màng cứng là khối máu tụ hình thành ở khoang ảo giữa màng cứng và xương sọ
  • 4. NGUYÊN NHÂN MÁU TỤ DMC I. Chấn thương: 1. Máu tụ quanh nhu mô não bị tổn thương: Thường tổn thương não nặng “Khoảng tỉnh” không có mê ngay sau chấn thương Tam chứng tụt não: Giãn đồng tử cùng bên Liệt nữa người đối bên Tri giác giảm nhanh
  • 5. NGUYÊN NHÂN MÁU TỤ DMC 2. Rách tĩnh mạch bề mặt hoặc tĩnh mạch bắc cầu: Có thể có khoảng tỉnh Tổn thương não ít trầm trọng hơn. II. Liệu pháp chống đông III. Phẫu thuật sọ não 1. .
  • 6. NGUYÊN NHÂN MÁU TỤ DMC IV. Vỡ túi phình mạch não: Thường kèm xuất huyết dưới nhện Trường hợp ít gặp SDH đơn thuần Thường nằm ở rãnh liên bán cầu • Thường không triệu chứng, hoặc có thể có “hội chứng liềm”(falx syndrome): o Liệt nhẹ hoặc co giật cục bộ đối bên máu tụ • Triệu chứng khác: o Thất điều dáng đi o Suy giảm trí nhớ o Rối loạn ngôn ngữ o Liệt vận nhãn
  • 7. NGUYÊN NHÂN MÁU TỤ DMC V. Khác: • Dị dạng mạch não • U màng não • Di căn đến màng não
  • 8. NGUYÊN NHÂN MÁU TỤ NMC I. Chấn thương: 1. Do đứt động mạch màng não giữa gây tụ máu vùng thái dương 2. Do máu chảy từ xương nứt 3. Do máu chảy từ xoang tĩnh mạch II. Phẫu thuật sọ não III. Tự phát cũng được ghi nhận nhưng hiếm
  • 9.
  • 10. LÂM SÀNG & CHẨN ĐOÁN Lâm sàng không có gì chuyên biệt 1. Bệnh sử: - Loại tai nạn - Thời gian chấn thương - Diễn tiến của tri giác - khoảng tỉnh - Trí nhớ trước & sau chấn thương - Ói mửa, động kinh sau chấn thương - Cơ chế chấn thương: “Té xỉu” hay “Xỉu té”
  • 11. LÂM SÀNG & CHẨN ĐOÁN 2. Tiền sử: Thần kinh: động kinh, tâm thần…  Tim mạch: CHA, loạn nhịp tim…  Biến dưỡng: tiểu đường …  Dùng thuốc: kháng đông, ức chế kết tập tiểu cầu…
  • 12. KHOẢNG TỈNH  Là khoảng cách giữa 2 lần mê: mê  tỉnh  mê  Mê lần đầu là do hệ lưới bị chấn động, chưa có tổn thương thực thể  Sau đó hệ lưới hoạt động trở lại  tỉnh  Sau đó khối máu tụ hình thành  chèn ép não  mê  Máu tụ NMC có khoảng tỉnh rõ hơn DMC
  • 13. LÂM SÀNG  Tùy thuộc mức độ nặng của chấn thương mà có thể mê ngay sau chấn thương hay chỉ đau đầu âm ỉ  Nếu khối máu tụ đủ lớn để chèn ép vùng vận động hoặc bao trong thì gây yếu liệt ½ người đối bên  Hội chứng tăng áp lực nội sọ: đau đầu, nôn ói  Tam chứng tụt não thái dương: mê, dãn đồng tử cùng bên, liệt ½ đối bên  Tam chứng Cushing: mạch chậm, huyết áp tăng, rối loạn nhịp thở
  • 14. LÂM SÀNG  Các giai đoạn máu tụ dưới màng cứng: • Cấp tính tồn tại từ 1-3 ngày sau chấn thương • Bán cấp tồn tại từ ngày thứ 4 đến 2-3 tuần sau chấn thương • Mạn tính xuất hiện từ > 3 tuần sau chấn thương.
  • 15. KHÁM THẦN KINH  Vết thương vùng đầu  Đường vỡ sọ  Tri giác: Thang điểm Glassgow  Khám đồng tử  Các dây thần kinh khác: II, VI, VII  Vận động, cảm giác nếu bệnh tỉnh
  • 16. THƯƠNG TÍCH VÙNG ĐẦU MẶT Vết rách, bầm da đầu  Tụ máu dưới da đầu  Sờ thấy nứt sọ  Chổ lõm sọ
  • 17. DẤU HIỆU VỠ SÀN SỌ + Dấu hiệu kính râm (Raccoon ‘s eyes) + Bầm máu sau tai (Battle ‘s sign) + Chảy DNT qua mũi, tai VỠ XƯƠNG MẶT + Gãy Lefort + Gãy bờ hốc mắt, lồi mắt
  • 18. KHÁM TRI GIÁC ( Glasgow Coma Scale)  Do Teasdale G & Jennet B - 1974  Dựa vào: mắt, vận động, lời nói  Thang điểm: - Thấp nhất: 3 điểm - Cao nhất: 15 điểm
  • 19. DỰA VÀO GCS chia CTSN thành 3 độ: - Nhẹ: GCS từ 13 – 15 điểm - Trung bình: 9 – 12 điểm - Nặng: 3 – 8 điểm
  • 20.  Đánh giá tổn thương dây II, III  Xem kích thước  Phản xạ ánh sáng  Liệt III: khối choáng chổ trong sọ KHÁM ĐỒNG TỬ
  • 21.  Liệt VII ngoại biên, liệt VI  Mất thị lực, bán manh do tổn thương dây II hoặc mù võ não do tổn thương thuỳ chẩm  Đáy mắt: phù nề, xuất huyết võng mạc CÁC DÂY TK SỌ KHÁC
  • 22.  Tìm yếu, liệt chi  Thường liệt đối bên với khối máu tụ  Bệnh nhân hợp tác: khám sức cơ  Bệnh nhân không hợp tác: - Xem đáp ứng với kích thích đau - Bên yếu liệt sẽ ít / không cử động KHÁM VẬN ĐỘNG
  • 23.  Khám cảm giác nông và sâu  Phản xạ gân xương  Phản xạ da bụng da bìu  Dấu hiệu Babinski  Phản xạ hậu môn, hành hang khi nghi tổn thương tuỷ CẢM GIÁC, PHẢN XẠ
  • 24.  Phản xạ xoay mắt xoay đầu  Phản xạ mắt búp bê  Phản xạ mắt tiền đình  Rung giật nhãn cầu thường găp ở trẻ em máu tụ hố sau. KHÁM CHỨC NĂNG THÂN NÃO
  • 25. CẬN LÂM SÀNG CT SCAN là tiêu chuẩn chẩn đoán. Máu tụ DMC: Ngoài trục, hình liềm,đậm độ cao, bờ trong không đều. Vượt qua được các khớp sọ, không qua xoang. Đẩy liên diện chất trắng-xám. Thường kèm dập não Máu tụ NMC: Ngoài trục, thấu kính 2 mặt lồi, đậm độ cao, bờ trong đều Không vượt qua được các khớp sọ
  • 27.
  • 28. CẬN LÂM SÀNG  Khác với EDH: SDH lan tỏa hơn, ít đồng dạng hơn, mặt lõm bao quanh bề mặt não, và thường giảm đậm độ hơn ( do có sự pha trộn với dịch não tủy )
  • 29. ĐIỀU TRỊ I. Sơ cứu:  Bảo đảm 3 tiêu chuẩn chính:  Giữ đúng trục cột sống cổ  Giữ thông đường hô hấp  Duy trì tốt tình trạng tuần hoàn Ghi nhận tình trạng tri giác lúc ban đầu Dùng thuốc: giảm đau, an thần, chống co giật (Diazepam)
  • 30. ĐIỀU TRỊ  CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT MÁU TỤ DMC CẤP TÍNH  LEVEL III:  ASDH với bề dày > 10mm hoặc đường giữa lệch > 5 mm.  ASDH có bề dày < 10mm, và đường giữa lệch < 5mm chỉ định phẫu thuật khi: A.GCS giảm 2 điểm từ lúc chấn thương đến lúc nhập viện B.Và / hoặc đồng tử không đối xứng hoặc cố định và dãn C.Và / hoặc ICP > 20mmHg
  • 31. ĐIỀU TRỊ  Monitor ICP nên được đặt cho tất cả bệnh nhân máu tụ DMC và GCS < 9  Timing of surgery  LEVEL III: phẫu thuật càng sớm càng tốt.  Surgical methods  Level III: Mở sọ lấy máu tụ +/- gởi nắp sọ +/- và rộng màng cứng
  • 32.
  • 33. CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT MÁU TỤ NGOÀI MÀNG CỨNG: Level III: - EDH thể tích > 30ml - EDH với tất cả tiêu chuẩn bên dưới có thể điều trị không phẫu thuật nhưng cần được thực hiện CT scan kiểm tra và theo dõi sát tình trạng thần kinh . A. Thể tích < 30ml B. Và bề dày máu tụ <15 mm C. Và đường giữa lệch < 5mm D. Và GCS > 8 E. Và không có dấu thần kinh khu trú Timing of surgery Level III: EDH với GSC < 9 và dãn đồng tử một bên nên mổ càng sớm càng tốt.
  • 34.
  • 35. CTSN NHẸ, GCS>= 14 Nằm đầu cao 30 - 45 độ  Theo dõi dấu thần kinh mỗi 2 giờ  Truyền dịch đẳng trương 75 ml/ giờ  Giảm đau nhẹ  Chống nôn  Không cho ăn uống tới tỉnh, sau đó cho ăn lỏng
  • 36. CTSN TRUNG BÌNH ( GCS 9-13) Y lệnh như loại nhẹ  Cho nhập săn sóc đặc biệt nếu CT có dập não, xuất huyết  Tri giác không cãi thiện, cần chụp CT lại sau 12 giờ
  • 37. CTSN NẶNG (GCS 3-8) Hồi sức hô hấp tuần hoàn  Duy trì HA>90 mmHg: dịch, máu  PaO2 >60 mmHg: thở Oxy liều cao  Đặt nội khí quản  Đặt sonde tiểu, sonde dạ dày  Monitoring
  • 38. MÁU TỤ DMC MÃN TÍNH  Thường xảy ra ở người già, khoảng 60 tuổi  Nguyên nhân chấn thương ghi nhận< 50%  Nguyên nhân khác : nghiện rượu, co giật, shunt dịch não tủy, bệnh lý đông máu  Tỉ lệ bị 2 bên 20- 25%
  • 39. SINH LÝ BỆNH  Đa số bắt nguồn từ máu tụ DMC cấp lượng nhỏ  tạo bao fibrin hình thành mao mạch quanh bao và hóa lỏng cục máu hút dịch não tủy làm khối máu tụ lớn dần lên + đứt tĩnh mạch cầu nối gây chảy máu thêm.
  • 40. Lâm sàng  đau đầu  kích động do ánh sáng  rối loạn tri giác, thờ ơ, lơ mơ, và đôi khi co giật  Các tổn khuyết toàn thân như rối loạn tri giác thường gặp hơn là các dấu hiệu thần kinh khu trú.