SlideShare a Scribd company logo
1 of 38
Download to read offline
CHUYỂN DẠ SINH NON
GV: ThS.BS. Võ Thị Huệ
Bộ môn Sản phụ khoa
Khoa Y – Đại học Nguyễn Tất Thành
12/3/21 1
MỤC TIÊU
• Trình bày được định nghĩa sinh non
• Trình bày được yếu tố nguy cơ của sinh non
• Trình bày được cơ chế bệnh sinh của chuyển
dạ sinh non
• Chẩn đoán được một trường hợp sinh non
• Trình bày được các quản lý cơ bản cho một
trường hợp CD sinh non
12/3/21 2
TỔNG QUAN
• ACOG: sinh non chiếm 10,2% cuộc sinh/2019
• Là nguyên nhân chính gây tử vong sơ sinh
• Sống kèm khiếm khuyết: giảm thính giác, thị
lực, bại não, chậm phát triển, bệnh phổi mạn.
• Hỗ trợ sinh sản tăng, chấm dứt thai kỳ sớm vì
chỉ định sản khoa tăng à tăng tỉ lệ sinh non(1)
(1) Ananth CV, et al: Trends in preterm birth and perinatal mortality among singletons: United States, 1989 through 2000. 2005
3
Tuổi thai
Khi sinh
Cân nặng
Cân nặng thấp khi sinh
12/3/21 4
ĐỊNH NGHĨA
Chuyển dạ và sinh xảy ra sau 20 tuần và trước
khi tròn 37 tuần thai bất kể cân nặng lúc sinh(1).
Chịu tỉ lệ bệnh tật/ sơ sinh, cuộc đời
do cơ quan chưa trưởng thành đủ(2)
Nguyên nhân, nguy cơ tái phát
sẩy thai tự nhiên # 16-19 tuần(2)
(1) Prediction and Prevention of Spontaneous Preterm Birth, ACOG, 2021.
(2) Rethinking the definition of "term pregnancy", 2010, Alan R Fleischman et al
(3) ACOG Committee Opinion No. 764: Medically Indicated Late-Preterm and Early-Term Deliveries, 2019 5
ACOG & SMFM(3)
Non tháng muộn 34-36+6 tuần
Đủ tháng sớm 37-38+6 tuần
BỆNH TẬT VÀ TỬ VONG CHU SINH
Cơ quan chưa
trưởng thành
Hội chứng nguy ngập hô hấp (RDS)
Loạn sản phế quản phổi (BPD)
Xuất huyết trong não thất (IVH)
Ống động mạch tồn lưu (PDA)
Viêm ruột hoại tử (NEC)
Nhiễm trùng huyết,
Bệnh lý võng mạc non tháng (ROP)
Nguyên nhân
gây sinh non
Thai giới hạn tăng trưởng trong tử cung
Nhiễm trùng ối
Ối vỡ – Sa dây rốn
Đa thai có biến chứng
Thai dị tật
Tử vong
Tuổi thai, cân nặng khi sinh, số lượng thai, vị trí địa lý, khả
năng tiếp cận NICU, tình trạng bệnh lý của mẹ và thai gây PTB
12/3/21 6
12/3/21 7
YẾU TỐ NGUY CƠ
Yếu tố mẹ
• Nhiễm trùng toàn thân/ đường sinh dục
• Loạn khuẩn âm đạo(1)
• Bệnh nha chu(2)
• Bất thường bẩm sinh ở tử cung
• Hút thuốc lá
• Mẹ nhẹ cân/ béo phì trước mang thai(3,4)
• Chủng tộc da đen
(1) Kurki T, et al: Bacterial vaginosis in early pregnancy and pregnancy outcome, 1992
(2) Vergnes JN, Sixou M: Preterm low birthweight and maternal periodontal status: a meta-analysis, 2007
(3) Girsen AI, et al: Women’s prepregnancy underweight as a risk factor for preterm birth: a retrospective study, 2016
(4) Cnattingius S, et al: Maternal obesity and risk of preterm delivery, 2013
8
• Mẹ được sinh non tháng(1)
• TC thủ thuật ở cổ tử cung
• TC sẩy thai hoặc sinh non 16 – 36 tuần(2)
• TC thai lưu/ CDTK khi thai 16 – 20 tuần
(đặc biệt nếu có nong cơ học và nạo)(3,4)
(1) Porter TF, et al. The risk of preterm birth across generations, 1997
(2) Laughon SK, et al: The NICHD Consecutive Pregnancies Study: recurrent preterm delivery by subtype, 2014
(3) Getahun D, et al. The association between stillbirth in the frst pregnancy and subsequent adverse perinatal outcomes, 2009
(4) Watson LF, et al. Modelling prior reproductive history to improve prediction of risk for very preterm birth, 2010
9
YẾU TỐ NGUY CƠ
Tiền căn
• Thai hỗ trợ sinh sản(1)
• Chảy máu 3 tháng đầu(2)
• Đa thai có/không biến chứng
• Song thai 1 thai tiêu biến
(1) Reddy UM, et al. Infertility, assisted reproductive technology, and adverse pregnancy outcomes: executive summary of a National Institute of Child Health
and Human Development workshop. 2007
(2) Weiss JL, et al, Threatened abortion: a risk factor for poor pregnancy outcome, 2004.
10
YẾU TỐ NGUY CƠ
Thai kỳ này
NGUYÊN NHÂN(1)
• Chuyển dạ sinh non tự nhiên với màng ối
nguyên vẹn 40-45%
• Ối vỡ non tự phát 30-35%
• Sinh do chỉ định của mẹ hoặc thai 30-35%
• Đa thai
(1): Williams Obstetrics, McGraw-Hill Education, 25th, 2018.
11
NGUYÊN NHÂN
CHUYỂN DẠ SINH NON TỰ NHIÊN
4 nguyên nhân chính(1)
•Tử cung căng quá mức
•Stress mẹ – thai
•Biến đổi cổ tử cung/thai non tháng
•Nhiễm trùng
(1) Williams Obstetrics, McGraw-Hill Education, 25th, 2018
12
Tử cung căng quá mức
12/3/21 13
↑ Contraction-
associated
proteins
(CAPs) gens
Gap-junction proteins
•connexin 43
•oxytocin receptors
•prostaglandin synthase
↑ Gastrin-
releasing
peptides (GRPs)
Co cơ tử cung
Dòng thác nội tiết
thai – bánh nhau
Tăng CRH &
estrogen mẹ
Chín mùi CTC
ACTH:Adrenocorticotropic Hormone
CRH: corticotropin-releasing hormone
DHEA-S: dehydroepiandrosterone sulfate 14
Stress mẹ - thai
Rối loạn chức năng CTC
(1) Akgul Y, et al: Hyaluronan in cervical epithelia protects against infectionmediated preterm birth, 2014
(2) Vornhagen J, et al: Perinatal group B streptococcal infections: virulence factors, immunity, and prevention strategies. 2017 15
Tái cấu trúc CTC sớm Khởi phát chuyển dạ sinh non
Hầu hết
Biểu mô
CTC
Ngừa nhiễm
trùng ngược dòng
Nguyên
vẹn
Bị
phá vỡ
Chuột thiếu
glycosaminoglycan
hyaluronan(1)
Nhiễm GBS tiết
hyaluronidase(2)
Phân cắt
hyaluronic acid ở
biểu mô CTC-ÂĐ
↑ Nguy cơ PTB
Nhiễm trùng
• NT hệ thống ở mẹ lan truyền qua nhau
• NT khoang phúc mạc ngược dòng qua vòi trứng
• NT ngược dòng từ vi khuẩn ở âm đạo & CTC
à Tăng nguy cơ nhiễm trùng ối, ối vỡ sớm, biến
chứng chu sinh
MMP: matrix metalloproteinases
16
Nhiễm
vi khuẩn
Cytokines
IL- 1β
Prostaglandin/
cơ TC, màng ối
Protease như
MMPs
Chín mùi CTC
“Tỉnh giấc” cơ tử cung
Đứt gãy collagen
& sợi elastin/ chất
nền ngoại bào
Màng thai
& CTC mất
toàn vẹn
SINH LÝ BỆNH
Quá trình chuẩn bị cho chuyển dạ đòi hỏi
•Mềm và chín mùi cổ tử cung
•Hoạt hoá màng rụng/ màng ối
•Tăng cơn co tử cung
à Con đường chung với chuyển dạ đủ
tháng (sinh lý) và non tháng (bệnh lý)
12/3/21 17
SINH LÝ BỆNH
Quá trình bệnh lý tác động không đồng bộ,
tuỳ vị trí yếu tố gây SN tác động chính
12/3/21 18
Cổ tử cung Rối loạn chức năng cổ tử cung
Cơ tử cung Cơn gò tử cung/ thai non tháng
Màng ối-nhau Ối vỡ non trên thai non tháng
CHẨN ĐOÁN
Triệu chứng cơ năng
• Cơn gò tử cung: hiếm khi đơn độc (hầu như
luôn có chín mùi CTC và hoạt hoá màng rụng),
độ đau ∈ trở kháng, sự xoá CTC
• Triệu chứng kèm: nặng bụng dưới, đau lưng, co
thắt giống hành kinh từng cơn, tăng tiết dịch âm
đạo (nặng, dai dẳng > CD bình thường)
12/3/21 19
CHẨN ĐOÁN
Thăm khám
• Xác định lại tuổi thai
• Đánh giá tiến triển cổ tử cung
• Cận lâm sàng: siêu âm cổ tử cung, fetal
fibronectin?
• ∆≠: chuyển dạ giả
12/3/21 20
CHẨN ĐOÁN
12/3/21 21
Quá trình
chuẩn bị
cho CD
Chuyển dạ
non tháng
50% SP nhập viện vì CD sinh non à sinh đủ tháng
Xác định SP có cơn gò tử cung/thai non tháng thật sự sinh non: KHÓ
Xác định SP nguy cơ cao PTB hoặc PTB trong thời gian gần: KHÓ
? Khởi đầu liệu pháp điều trị/ chuyển dạ sinh non
CẬN LÂM SÀNG
• Đo chiều dài kênh CTC (CL)
à CL > 30 mm à Ít khả năng PTB/có TCCN
• Fetal fibronectin (FFN) nếu CTC < 3cm
• Chọc ối
ü Đánh giá trưởng thành phổi/nghi ngờ tuổi thai
không chính xác
ü Nghi ngờ NT ối (Glucose < 20mg/dL, nhuộm
Gram, đếm tế bào, cấy)
ü Nghi ngờ dị tật thai
12/3/21 22
Fetal fibronectin
• Là Glycoprotein được tạo bởi tế bào gan,
nguyên bào sợi, tế bào nội nội mạch, tế
bào ối thai
• Nồng độ cao /máu mẹ & dịch ối
• fFN ≥50ng/mL positive
• ACOG: Không khuyến cáo dùng
tầm soát PTB cho thai phụ không
triệu chứng
12/3/21 23
Giá trị Combine test ( CL và fFN) trong
tiên lượng nguy cơ sinh non trong 7 ngày
24
TEST khác
• PAMG-1 (Placental alpha-microglobulin-1 )
• Phosphorylated insulin-like growth factor
binding protein-1 (pIGFBP-1)
à Chỉ dấu tăng nguy cơ sinh non,
à Chưa có thử nghiệm lâm sàng ngẫu
nhiên và lớn
12/3/21 25
QUẢN LÝ
Đánh giá nguyên nhân có thể của PTB – tìm
những tình trạng nguy hiểm sức khoẻ mẹ và
thai. VD: viêm đài bể thận, viêm phổi, hen,
viêm phúc mạc, tiền sản giật, nhau bong
non, nhau tiền đạo, nhiễm trùng ối
12/3/21 26
QUẢN LÝ
Chỉ định giảm gò để kéo dài thời gian CD
•Chuyển viện mẹ đến BV có hồi sức sơ sinh
•Kháng sinh dự phòng GBS
•Glucocorticoid trước sinh à giảm RDS, IVH & ≠
•Magie Sulfat/ PTB trước 32 tuần à giảm bại não
12/3/21 27
QUẢN LÝ
Dự phòng kháng sinh(1)
• Cấy hoặc NAAT dương tính GBS
• NAAT âm tính GBS + YTNC (thai <37
tuần, ối vỡ ≥ 18 tiếng, mẹ sốt ≥ 380C)
NAAT: nucleic acid amplification test
(1): Prevention of Group B Streptococcal Early-Onset Disease in Newborns , ACOG, 2019 28
Không dị ứng
Penicillin
Penicillin G 5000UI (TM) + 3000UI (TM) mỗi 4 giờ or
Ampicillin 2g (TM) + 1g (TM) mỗi 4 giờ
Dị ứng Penicillin Thấp: Cefazolin 2g (TM) + 1g (TM) mỗi 8 giờ
Cao: Clindamycin 900 mg (TM) mỗi 8 giờ
Vancomycin 20mg/kg mỗi 8 giờ (max 2g)
QUẢN LÝ
Liệu pháp hỗ trợ phổi
(1) Antenatal corticosteroid therapy for fetal maturation. ACOG. 2017
29
Glucocorticoid
•Betamethasone 12mg x 2 liều/24h
•Dexamethasone 6mg x 4 liều/ 12h
↑ tổng hợp Surfactant
↑ khả năng giãn nở của phổi
↓ tính thấm thành mạch/phổi
↑ đáp ứng điều trị Surfactant
sau sinh
↑ trưởng thành các cơ quan ≠
não, thận, ruột
RDS, IVH, tử vong SS,
NEC, PDA, BPD ↓
KHUYẾN CÁO: 24 – 33+6 tuần(1)
QUẢN LÝ
Ngừa tổn thương não
• ↓ bại não mức độ nặng
& trung bình
• ↓ tỉ lệ tử vong sơ sinh
• NNT =
ü <32-34 tuần: 56
ü <30 tuần: 46
à Thai 28-32 tuần có
nguy cơ sinh trong 24h
12/3/21 30
Magnesium sulfate
ü4g (bolus tĩnh mạch)
üà duy trì 1g/giờ
QUẢN LÝ
Giảm gò
ATP: adenosine triphosphate cAMP: cyclic adenosine monophosphate;
cGMP: cyclic guanosine monophosphate; COX: cyclooxygenase
IP: inositol triphosphate PIP: phosphotidylinositol triphosphate.
31
QUẢN LÝ
Chống chỉ định giảm gò
• TSG có dấu hiệu nặng
• Xuất huyết âm đạo
• Bệnh lý tim mạch mẹ
• Thai ≥ 37 tuần
• Thai lưu hoặc dị tật bẩm sinh nặng
• Nhiễm trùng ối – màng ối
• Thai suy cấp
12/3/21 32
QUẢN LÝ
Giảm gò bằng Ức chế kênh Canxi
12/3/21 33
Ức chế kênh Canxi so với
Giả dược Không có thử nghiệm LS
𝛽-mimetics
Magie Sulfate
Ức chế COX
↓ sinh trong 7 ngày tới
↓ sinh < 34 tuần
↓ RDS, IVH, NEC, vàng da
Ít tác dụng phụ
↓ ngưng điều trị vì TD phụ
Tác dụng phụ Nifedipine
•Hạ huyết áp
•Đau đầu
•Đỏ bừng mặt
•Hoa mắt
•Hiếm: nhồi máu cơ tim
Không phối hợp Beta-mimetics hay
Magie Sulfate
QUẢN LÝ
Giảm gò bằng Magie Sulfate
12/3/21 34
Thử nghiệm in vitro
Magie Sulfate (5mmol/L)
à ↓ [Ca2+]/tế bào cơ tử cung người
Thử nghiệm LS ngẫu
nhiên với giả dược
KHÔNG có tác dụng kéo dài thai kỳ
Phân tích gộp
điều trị = Magie sulfate
PTB trong 48h: RR= 0.85 (95% CI, 0.58 to 1.25)
KHÔNG ↓ nguy cơ sinh non <37w hay <34w
Tác dụng phụ
✓ Đỏ bừng mặt ✓ Đau đầu
✓ Buồn nôn ✓ Nôn
✓ Hơi thở ngắn ✓ Nhìn đôi
QUẢN LÝ
Giảm gò bằng Ức chế COX
35
Arachidonic acid Prostaglandin G2
Cyclooxygenase
Cytokines phospholipases Endotoxin Corticosteroid
Indomethacin
↓ sinh < 37w
↑ tuổi thai khi sinh
↑ cân nặng lúc sinh
Tác dụng phụ:
üHẹp ống động mạch /thai
üTăng áp phổi sơ sinh
üThiểu ối
Chống chỉ định:
üThai bất thường thận
üThiểu ối
üBệnh tim phụ thuộc ÔĐM
üHội chứng TTTS
Cải thiện sinh non do đa ối
QUẢN LÝ
Giảm gò bằng Beta-mimetics
12/3/21 36
𝛽-mimetics
Terbutaline
Giảm nguy cơ sinh trong 48h
RR= 0.63 (95% CI, 0.53-0.75)
Tác dụng phụ mẹ:
üĐau đầu
üNhịp tim nhanh
üTrống ngực
üNặng ngực
üRun
üBuồn nôn & Nôn
üTăng Kali máu
üTăng đường huyết
Tác dụng phụ thai
üHạ đường huyết
üHạ Calci máu
üLiệt ruột
FDA cảnh báo: KHÔNG NÊN sử
dụng Terbutaline đường ngoài
ruột/đường miệng trong điều trị
hay ngừa chuyển dạ sinh non
QUẢN LÝ
Giảm gò bằng ATOSIBAN
(1) Aravinthan Coom, et al. Oxytocin antagonists for tocolysis in preterm labour -- a systematic review, 2002
(2) https://nursekey.com/drugs-that-affect-uterine-function/
37
So với
giả dược
Tăng tỉ lệ không sinh trong 48 giờ
RR 1.13 (1.02, 1.26)(1)
So với
beta-mimetics
Tăng tỉ lệ không sinh trong 48 giờ
RR 1.07 (0.98, 1.17)
Tác dụng phụ ít hơn(1)
Tác dụng phụ: • Phản ứng tại chỗ
• Đau đầu & buồn nôn thoáng qua
• Tăng tử vong và bệnh tật ở thai < 28 tuần(2)
DỰ PHÒNG
(1) Romero, et al. Vaginal progesterone decreases preterm birth ≤ 34 weeks of gestation in women with a singleton pregnancy and a short cervix: an
updated meta-analysis including data from the OPPTIMUM study, 2016
(2) Fonseca EB, et al. Progesterone and the risk of preterm birth among women with a short cervix. FMF Second Trimester Screening Group, 2007
(3) Berghella V, et al. Cerclage for short cervix on ultrasonography: meta-analysis of trials using individual patient-level data. 2005
38
Tiền căn PTB
Và/hoặc
CTC ngắn <15-20mm
Thai < 24 tuần
Progesterone
(ĐÂĐ)/ngày
Thai 16-36 tuần
↓ PTB < 34w(1,2)
Đa thai KHÔNG đổi tỉ lệ PTB
CTC < 25 mm và
Tiền căn PTB
↓ nguy cơ PTB
CTC <15mm
không tiền căn PTB
? giảm PTB(3)
CTC ngắn và
đa thai
↑ nguy cơ PTB(3)
Khâu vòng CTC

More Related Content

Similar to PTB.pdf

14. cap nhat vai tro cua sieu am 2 d va sa doppler trong danh gia thai cham t...
14. cap nhat vai tro cua sieu am 2 d va sa doppler trong danh gia thai cham t...14. cap nhat vai tro cua sieu am 2 d va sa doppler trong danh gia thai cham t...
14. cap nhat vai tro cua sieu am 2 d va sa doppler trong danh gia thai cham t...The Nhan Huynh
 
Chan Doan Tien San
Chan Doan Tien SanChan Doan Tien San
Chan Doan Tien Santhanh cong
 
13. sieu am doppler danh gia tien san giat.11.2017.vsum.medic.k23
13. sieu am doppler danh gia tien san giat.11.2017.vsum.medic.k2313. sieu am doppler danh gia tien san giat.11.2017.vsum.medic.k23
13. sieu am doppler danh gia tien san giat.11.2017.vsum.medic.k23The Nhan Huynh
 
6.SA ĐÁNH GIÁ SINH TRẮC HỌC VÀ SỰ TĂNG TRƯỞNG- BS NGUYÊN.pdf
6.SA ĐÁNH GIÁ SINH TRẮC HỌC VÀ SỰ TĂNG TRƯỞNG- BS NGUYÊN.pdf6.SA ĐÁNH GIÁ SINH TRẮC HỌC VÀ SỰ TĂNG TRƯỞNG- BS NGUYÊN.pdf
6.SA ĐÁNH GIÁ SINH TRẮC HỌC VÀ SỰ TĂNG TRƯỞNG- BS NGUYÊN.pdfXuân Hiếu Tạ
 
Viet __bsvu_van_yen
Viet  __bsvu_van_yenViet  __bsvu_van_yen
Viet __bsvu_van_yenLan Đặng
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRSoM
 
Sang loc truoc sinh.pptx
Sang loc truoc sinh.pptxSang loc truoc sinh.pptx
Sang loc truoc sinh.pptxHongNguyn881930
 
Nghien cuu chan doan truoc sinh, xu tri thoat vi ron va khe ho thanh bung tai...
Nghien cuu chan doan truoc sinh, xu tri thoat vi ron va khe ho thanh bung tai...Nghien cuu chan doan truoc sinh, xu tri thoat vi ron va khe ho thanh bung tai...
Nghien cuu chan doan truoc sinh, xu tri thoat vi ron va khe ho thanh bung tai...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Tai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinh
Tai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinhTai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinh
Tai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinhhoangnoisoict
 
Luận Văn Nghiên Cứu Giá Trị Của Fetal Fibronectin Âm Đạo Và Interleukin 8 Cổ ...
Luận Văn Nghiên Cứu Giá Trị Của Fetal Fibronectin Âm Đạo Và Interleukin 8 Cổ ...Luận Văn Nghiên Cứu Giá Trị Của Fetal Fibronectin Âm Đạo Và Interleukin 8 Cổ ...
Luận Văn Nghiên Cứu Giá Trị Của Fetal Fibronectin Âm Đạo Và Interleukin 8 Cổ ...tcoco3199
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂMTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂMSoM
 
02 nguyen t hong van
02 nguyen t hong van02 nguyen t hong van
02 nguyen t hong vanDuy Quang
 
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH, XỬ TRÍ THOÁT VỊ RỐN VÀ KHE HỞ THÀNH BỤNG TẠI...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH, XỬ TRÍ THOÁT VỊ RỐN VÀ KHE HỞ THÀNH BỤNG TẠI...NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH, XỬ TRÍ THOÁT VỊ RỐN VÀ KHE HỞ THÀNH BỤNG TẠI...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH, XỬ TRÍ THOÁT VỊ RỐN VÀ KHE HỞ THÀNH BỤNG TẠI...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
TƯ VẤN DI TRUYỀN TRƯỚC SINH
TƯ VẤN DI TRUYỀN TRƯỚC SINHTƯ VẤN DI TRUYỀN TRƯỚC SINH
TƯ VẤN DI TRUYỀN TRƯỚC SINHSoM
 

Similar to PTB.pdf (20)

14. cap nhat vai tro cua sieu am 2 d va sa doppler trong danh gia thai cham t...
14. cap nhat vai tro cua sieu am 2 d va sa doppler trong danh gia thai cham t...14. cap nhat vai tro cua sieu am 2 d va sa doppler trong danh gia thai cham t...
14. cap nhat vai tro cua sieu am 2 d va sa doppler trong danh gia thai cham t...
 
Giá trị của Fetal fibronectin âm đạo và Interleukin 8 cổ tử cung, HAY
Giá trị của Fetal fibronectin âm đạo và Interleukin 8 cổ tử cung, HAYGiá trị của Fetal fibronectin âm đạo và Interleukin 8 cổ tử cung, HAY
Giá trị của Fetal fibronectin âm đạo và Interleukin 8 cổ tử cung, HAY
 
Chan Doan Tien San
Chan Doan Tien SanChan Doan Tien San
Chan Doan Tien San
 
13. sieu am doppler danh gia tien san giat.11.2017.vsum.medic.k23
13. sieu am doppler danh gia tien san giat.11.2017.vsum.medic.k2313. sieu am doppler danh gia tien san giat.11.2017.vsum.medic.k23
13. sieu am doppler danh gia tien san giat.11.2017.vsum.medic.k23
 
Dọa sinh non
Dọa sinh nonDọa sinh non
Dọa sinh non
 
6.SA ĐÁNH GIÁ SINH TRẮC HỌC VÀ SỰ TĂNG TRƯỞNG- BS NGUYÊN.pdf
6.SA ĐÁNH GIÁ SINH TRẮC HỌC VÀ SỰ TĂNG TRƯỞNG- BS NGUYÊN.pdf6.SA ĐÁNH GIÁ SINH TRẮC HỌC VÀ SỰ TĂNG TRƯỞNG- BS NGUYÊN.pdf
6.SA ĐÁNH GIÁ SINH TRẮC HỌC VÀ SỰ TĂNG TRƯỞNG- BS NGUYÊN.pdf
 
Siêu âm Doppler trong tiên lượng sức khoẻ của thai phụ tiền sản giật
Siêu âm Doppler trong tiên lượng sức khoẻ của thai phụ tiền sản giậtSiêu âm Doppler trong tiên lượng sức khoẻ của thai phụ tiền sản giật
Siêu âm Doppler trong tiên lượng sức khoẻ của thai phụ tiền sản giật
 
Viet __bsvu_van_yen
Viet  __bsvu_van_yenViet  __bsvu_van_yen
Viet __bsvu_van_yen
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
 
Sang loc truoc sinh.pptx
Sang loc truoc sinh.pptxSang loc truoc sinh.pptx
Sang loc truoc sinh.pptx
 
Nhau tiền đạo
Nhau tiền đạoNhau tiền đạo
Nhau tiền đạo
 
Nghien cuu chan doan truoc sinh, xu tri thoat vi ron va khe ho thanh bung tai...
Nghien cuu chan doan truoc sinh, xu tri thoat vi ron va khe ho thanh bung tai...Nghien cuu chan doan truoc sinh, xu tri thoat vi ron va khe ho thanh bung tai...
Nghien cuu chan doan truoc sinh, xu tri thoat vi ron va khe ho thanh bung tai...
 
Tai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinh
Tai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinhTai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinh
Tai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinh
 
Luận Văn Nghiên Cứu Giá Trị Của Fetal Fibronectin Âm Đạo Và Interleukin 8 Cổ ...
Luận Văn Nghiên Cứu Giá Trị Của Fetal Fibronectin Âm Đạo Và Interleukin 8 Cổ ...Luận Văn Nghiên Cứu Giá Trị Của Fetal Fibronectin Âm Đạo Và Interleukin 8 Cổ ...
Luận Văn Nghiên Cứu Giá Trị Của Fetal Fibronectin Âm Đạo Và Interleukin 8 Cổ ...
 
Xử trí thai quá ngày
Xử trí thai quá ngàyXử trí thai quá ngày
Xử trí thai quá ngày
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂMTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
 
02 nguyen t hong van
02 nguyen t hong van02 nguyen t hong van
02 nguyen t hong van
 
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH, XỬ TRÍ THOÁT VỊ RỐN VÀ KHE HỞ THÀNH BỤNG TẠI...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH, XỬ TRÍ THOÁT VỊ RỐN VÀ KHE HỞ THÀNH BỤNG TẠI...NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH, XỬ TRÍ THOÁT VỊ RỐN VÀ KHE HỞ THÀNH BỤNG TẠI...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH, XỬ TRÍ THOÁT VỊ RỐN VÀ KHE HỞ THÀNH BỤNG TẠI...
 
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
 
TƯ VẤN DI TRUYỀN TRƯỚC SINH
TƯ VẤN DI TRUYỀN TRƯỚC SINHTƯ VẤN DI TRUYỀN TRƯỚC SINH
TƯ VẤN DI TRUYỀN TRƯỚC SINH
 

More from NguynV934721

20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdf20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdfNguynV934721
 
CTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdfCTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdfNguynV934721
 
Khởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptxKhởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptxNguynV934721
 
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxCác PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxNguynV934721
 
Sa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.pptSa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.pptNguynV934721
 
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdfThai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdfNguynV934721
 
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptxtheo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptxNguynV934721
 
biểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptxbiểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptxNguynV934721
 
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptxOxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptxNguynV934721
 
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxTránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxNguynV934721
 
Hội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptxHội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptxNguynV934721
 
Hội chứng vành mạn.pptx
Hội chứng vành mạn.pptxHội chứng vành mạn.pptx
Hội chứng vành mạn.pptxNguynV934721
 
BỆNH VAN TIM.pptx
BỆNH VAN TIM.pptxBỆNH VAN TIM.pptx
BỆNH VAN TIM.pptxNguynV934721
 
Bệnh lý màng ngoài tim.pptx
Bệnh lý màng ngoài tim.pptxBệnh lý màng ngoài tim.pptx
Bệnh lý màng ngoài tim.pptxNguynV934721
 
TỔN-THƯƠNG-THẦN-KINH-NGOẠI-BIÊN.pptx
TỔN-THƯƠNG-THẦN-KINH-NGOẠI-BIÊN.pptxTỔN-THƯƠNG-THẦN-KINH-NGOẠI-BIÊN.pptx
TỔN-THƯƠNG-THẦN-KINH-NGOẠI-BIÊN.pptxNguynV934721
 
tiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.ppttiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.pptNguynV934721
 

More from NguynV934721 (20)

20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdf20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdf
 
ĐA ỐI.pptx
ĐA ỐI.pptxĐA ỐI.pptx
ĐA ỐI.pptx
 
CTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdfCTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdf
 
Khởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptxKhởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptx
 
VNTMNT.pptx
VNTMNT.pptxVNTMNT.pptx
VNTMNT.pptx
 
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxCác PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
 
Sa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.pptSa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.ppt
 
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdfThai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
 
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptxtheo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
 
biểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptxbiểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptx
 
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptxOxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
 
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxTránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
 
Hội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptxHội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptx
 
SUY TIM.pptx
SUY TIM.pptxSUY TIM.pptx
SUY TIM.pptx
 
SỐC TIM.pptx
SỐC TIM.pptxSỐC TIM.pptx
SỐC TIM.pptx
 
Hội chứng vành mạn.pptx
Hội chứng vành mạn.pptxHội chứng vành mạn.pptx
Hội chứng vành mạn.pptx
 
BỆNH VAN TIM.pptx
BỆNH VAN TIM.pptxBỆNH VAN TIM.pptx
BỆNH VAN TIM.pptx
 
Bệnh lý màng ngoài tim.pptx
Bệnh lý màng ngoài tim.pptxBệnh lý màng ngoài tim.pptx
Bệnh lý màng ngoài tim.pptx
 
TỔN-THƯƠNG-THẦN-KINH-NGOẠI-BIÊN.pptx
TỔN-THƯƠNG-THẦN-KINH-NGOẠI-BIÊN.pptxTỔN-THƯƠNG-THẦN-KINH-NGOẠI-BIÊN.pptx
TỔN-THƯƠNG-THẦN-KINH-NGOẠI-BIÊN.pptx
 
tiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.ppttiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.ppt
 

PTB.pdf

  • 1. CHUYỂN DẠ SINH NON GV: ThS.BS. Võ Thị Huệ Bộ môn Sản phụ khoa Khoa Y – Đại học Nguyễn Tất Thành 12/3/21 1
  • 2. MỤC TIÊU • Trình bày được định nghĩa sinh non • Trình bày được yếu tố nguy cơ của sinh non • Trình bày được cơ chế bệnh sinh của chuyển dạ sinh non • Chẩn đoán được một trường hợp sinh non • Trình bày được các quản lý cơ bản cho một trường hợp CD sinh non 12/3/21 2
  • 3. TỔNG QUAN • ACOG: sinh non chiếm 10,2% cuộc sinh/2019 • Là nguyên nhân chính gây tử vong sơ sinh • Sống kèm khiếm khuyết: giảm thính giác, thị lực, bại não, chậm phát triển, bệnh phổi mạn. • Hỗ trợ sinh sản tăng, chấm dứt thai kỳ sớm vì chỉ định sản khoa tăng à tăng tỉ lệ sinh non(1) (1) Ananth CV, et al: Trends in preterm birth and perinatal mortality among singletons: United States, 1989 through 2000. 2005 3
  • 4. Tuổi thai Khi sinh Cân nặng Cân nặng thấp khi sinh 12/3/21 4
  • 5. ĐỊNH NGHĨA Chuyển dạ và sinh xảy ra sau 20 tuần và trước khi tròn 37 tuần thai bất kể cân nặng lúc sinh(1). Chịu tỉ lệ bệnh tật/ sơ sinh, cuộc đời do cơ quan chưa trưởng thành đủ(2) Nguyên nhân, nguy cơ tái phát sẩy thai tự nhiên # 16-19 tuần(2) (1) Prediction and Prevention of Spontaneous Preterm Birth, ACOG, 2021. (2) Rethinking the definition of "term pregnancy", 2010, Alan R Fleischman et al (3) ACOG Committee Opinion No. 764: Medically Indicated Late-Preterm and Early-Term Deliveries, 2019 5 ACOG & SMFM(3) Non tháng muộn 34-36+6 tuần Đủ tháng sớm 37-38+6 tuần
  • 6. BỆNH TẬT VÀ TỬ VONG CHU SINH Cơ quan chưa trưởng thành Hội chứng nguy ngập hô hấp (RDS) Loạn sản phế quản phổi (BPD) Xuất huyết trong não thất (IVH) Ống động mạch tồn lưu (PDA) Viêm ruột hoại tử (NEC) Nhiễm trùng huyết, Bệnh lý võng mạc non tháng (ROP) Nguyên nhân gây sinh non Thai giới hạn tăng trưởng trong tử cung Nhiễm trùng ối Ối vỡ – Sa dây rốn Đa thai có biến chứng Thai dị tật Tử vong Tuổi thai, cân nặng khi sinh, số lượng thai, vị trí địa lý, khả năng tiếp cận NICU, tình trạng bệnh lý của mẹ và thai gây PTB 12/3/21 6
  • 8. YẾU TỐ NGUY CƠ Yếu tố mẹ • Nhiễm trùng toàn thân/ đường sinh dục • Loạn khuẩn âm đạo(1) • Bệnh nha chu(2) • Bất thường bẩm sinh ở tử cung • Hút thuốc lá • Mẹ nhẹ cân/ béo phì trước mang thai(3,4) • Chủng tộc da đen (1) Kurki T, et al: Bacterial vaginosis in early pregnancy and pregnancy outcome, 1992 (2) Vergnes JN, Sixou M: Preterm low birthweight and maternal periodontal status: a meta-analysis, 2007 (3) Girsen AI, et al: Women’s prepregnancy underweight as a risk factor for preterm birth: a retrospective study, 2016 (4) Cnattingius S, et al: Maternal obesity and risk of preterm delivery, 2013 8
  • 9. • Mẹ được sinh non tháng(1) • TC thủ thuật ở cổ tử cung • TC sẩy thai hoặc sinh non 16 – 36 tuần(2) • TC thai lưu/ CDTK khi thai 16 – 20 tuần (đặc biệt nếu có nong cơ học và nạo)(3,4) (1) Porter TF, et al. The risk of preterm birth across generations, 1997 (2) Laughon SK, et al: The NICHD Consecutive Pregnancies Study: recurrent preterm delivery by subtype, 2014 (3) Getahun D, et al. The association between stillbirth in the frst pregnancy and subsequent adverse perinatal outcomes, 2009 (4) Watson LF, et al. Modelling prior reproductive history to improve prediction of risk for very preterm birth, 2010 9 YẾU TỐ NGUY CƠ Tiền căn
  • 10. • Thai hỗ trợ sinh sản(1) • Chảy máu 3 tháng đầu(2) • Đa thai có/không biến chứng • Song thai 1 thai tiêu biến (1) Reddy UM, et al. Infertility, assisted reproductive technology, and adverse pregnancy outcomes: executive summary of a National Institute of Child Health and Human Development workshop. 2007 (2) Weiss JL, et al, Threatened abortion: a risk factor for poor pregnancy outcome, 2004. 10 YẾU TỐ NGUY CƠ Thai kỳ này
  • 11. NGUYÊN NHÂN(1) • Chuyển dạ sinh non tự nhiên với màng ối nguyên vẹn 40-45% • Ối vỡ non tự phát 30-35% • Sinh do chỉ định của mẹ hoặc thai 30-35% • Đa thai (1): Williams Obstetrics, McGraw-Hill Education, 25th, 2018. 11
  • 12. NGUYÊN NHÂN CHUYỂN DẠ SINH NON TỰ NHIÊN 4 nguyên nhân chính(1) •Tử cung căng quá mức •Stress mẹ – thai •Biến đổi cổ tử cung/thai non tháng •Nhiễm trùng (1) Williams Obstetrics, McGraw-Hill Education, 25th, 2018 12
  • 13. Tử cung căng quá mức 12/3/21 13 ↑ Contraction- associated proteins (CAPs) gens Gap-junction proteins •connexin 43 •oxytocin receptors •prostaglandin synthase ↑ Gastrin- releasing peptides (GRPs) Co cơ tử cung Dòng thác nội tiết thai – bánh nhau Tăng CRH & estrogen mẹ Chín mùi CTC
  • 14. ACTH:Adrenocorticotropic Hormone CRH: corticotropin-releasing hormone DHEA-S: dehydroepiandrosterone sulfate 14 Stress mẹ - thai
  • 15. Rối loạn chức năng CTC (1) Akgul Y, et al: Hyaluronan in cervical epithelia protects against infectionmediated preterm birth, 2014 (2) Vornhagen J, et al: Perinatal group B streptococcal infections: virulence factors, immunity, and prevention strategies. 2017 15 Tái cấu trúc CTC sớm Khởi phát chuyển dạ sinh non Hầu hết Biểu mô CTC Ngừa nhiễm trùng ngược dòng Nguyên vẹn Bị phá vỡ Chuột thiếu glycosaminoglycan hyaluronan(1) Nhiễm GBS tiết hyaluronidase(2) Phân cắt hyaluronic acid ở biểu mô CTC-ÂĐ ↑ Nguy cơ PTB
  • 16. Nhiễm trùng • NT hệ thống ở mẹ lan truyền qua nhau • NT khoang phúc mạc ngược dòng qua vòi trứng • NT ngược dòng từ vi khuẩn ở âm đạo & CTC à Tăng nguy cơ nhiễm trùng ối, ối vỡ sớm, biến chứng chu sinh MMP: matrix metalloproteinases 16 Nhiễm vi khuẩn Cytokines IL- 1β Prostaglandin/ cơ TC, màng ối Protease như MMPs Chín mùi CTC “Tỉnh giấc” cơ tử cung Đứt gãy collagen & sợi elastin/ chất nền ngoại bào Màng thai & CTC mất toàn vẹn
  • 17. SINH LÝ BỆNH Quá trình chuẩn bị cho chuyển dạ đòi hỏi •Mềm và chín mùi cổ tử cung •Hoạt hoá màng rụng/ màng ối •Tăng cơn co tử cung à Con đường chung với chuyển dạ đủ tháng (sinh lý) và non tháng (bệnh lý) 12/3/21 17
  • 18. SINH LÝ BỆNH Quá trình bệnh lý tác động không đồng bộ, tuỳ vị trí yếu tố gây SN tác động chính 12/3/21 18 Cổ tử cung Rối loạn chức năng cổ tử cung Cơ tử cung Cơn gò tử cung/ thai non tháng Màng ối-nhau Ối vỡ non trên thai non tháng
  • 19. CHẨN ĐOÁN Triệu chứng cơ năng • Cơn gò tử cung: hiếm khi đơn độc (hầu như luôn có chín mùi CTC và hoạt hoá màng rụng), độ đau ∈ trở kháng, sự xoá CTC • Triệu chứng kèm: nặng bụng dưới, đau lưng, co thắt giống hành kinh từng cơn, tăng tiết dịch âm đạo (nặng, dai dẳng > CD bình thường) 12/3/21 19
  • 20. CHẨN ĐOÁN Thăm khám • Xác định lại tuổi thai • Đánh giá tiến triển cổ tử cung • Cận lâm sàng: siêu âm cổ tử cung, fetal fibronectin? • ∆≠: chuyển dạ giả 12/3/21 20
  • 21. CHẨN ĐOÁN 12/3/21 21 Quá trình chuẩn bị cho CD Chuyển dạ non tháng 50% SP nhập viện vì CD sinh non à sinh đủ tháng Xác định SP có cơn gò tử cung/thai non tháng thật sự sinh non: KHÓ Xác định SP nguy cơ cao PTB hoặc PTB trong thời gian gần: KHÓ ? Khởi đầu liệu pháp điều trị/ chuyển dạ sinh non
  • 22. CẬN LÂM SÀNG • Đo chiều dài kênh CTC (CL) à CL > 30 mm à Ít khả năng PTB/có TCCN • Fetal fibronectin (FFN) nếu CTC < 3cm • Chọc ối ü Đánh giá trưởng thành phổi/nghi ngờ tuổi thai không chính xác ü Nghi ngờ NT ối (Glucose < 20mg/dL, nhuộm Gram, đếm tế bào, cấy) ü Nghi ngờ dị tật thai 12/3/21 22
  • 23. Fetal fibronectin • Là Glycoprotein được tạo bởi tế bào gan, nguyên bào sợi, tế bào nội nội mạch, tế bào ối thai • Nồng độ cao /máu mẹ & dịch ối • fFN ≥50ng/mL positive • ACOG: Không khuyến cáo dùng tầm soát PTB cho thai phụ không triệu chứng 12/3/21 23
  • 24. Giá trị Combine test ( CL và fFN) trong tiên lượng nguy cơ sinh non trong 7 ngày 24
  • 25. TEST khác • PAMG-1 (Placental alpha-microglobulin-1 ) • Phosphorylated insulin-like growth factor binding protein-1 (pIGFBP-1) à Chỉ dấu tăng nguy cơ sinh non, à Chưa có thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên và lớn 12/3/21 25
  • 26. QUẢN LÝ Đánh giá nguyên nhân có thể của PTB – tìm những tình trạng nguy hiểm sức khoẻ mẹ và thai. VD: viêm đài bể thận, viêm phổi, hen, viêm phúc mạc, tiền sản giật, nhau bong non, nhau tiền đạo, nhiễm trùng ối 12/3/21 26
  • 27. QUẢN LÝ Chỉ định giảm gò để kéo dài thời gian CD •Chuyển viện mẹ đến BV có hồi sức sơ sinh •Kháng sinh dự phòng GBS •Glucocorticoid trước sinh à giảm RDS, IVH & ≠ •Magie Sulfat/ PTB trước 32 tuần à giảm bại não 12/3/21 27
  • 28. QUẢN LÝ Dự phòng kháng sinh(1) • Cấy hoặc NAAT dương tính GBS • NAAT âm tính GBS + YTNC (thai <37 tuần, ối vỡ ≥ 18 tiếng, mẹ sốt ≥ 380C) NAAT: nucleic acid amplification test (1): Prevention of Group B Streptococcal Early-Onset Disease in Newborns , ACOG, 2019 28 Không dị ứng Penicillin Penicillin G 5000UI (TM) + 3000UI (TM) mỗi 4 giờ or Ampicillin 2g (TM) + 1g (TM) mỗi 4 giờ Dị ứng Penicillin Thấp: Cefazolin 2g (TM) + 1g (TM) mỗi 8 giờ Cao: Clindamycin 900 mg (TM) mỗi 8 giờ Vancomycin 20mg/kg mỗi 8 giờ (max 2g)
  • 29. QUẢN LÝ Liệu pháp hỗ trợ phổi (1) Antenatal corticosteroid therapy for fetal maturation. ACOG. 2017 29 Glucocorticoid •Betamethasone 12mg x 2 liều/24h •Dexamethasone 6mg x 4 liều/ 12h ↑ tổng hợp Surfactant ↑ khả năng giãn nở của phổi ↓ tính thấm thành mạch/phổi ↑ đáp ứng điều trị Surfactant sau sinh ↑ trưởng thành các cơ quan ≠ não, thận, ruột RDS, IVH, tử vong SS, NEC, PDA, BPD ↓ KHUYẾN CÁO: 24 – 33+6 tuần(1)
  • 30. QUẢN LÝ Ngừa tổn thương não • ↓ bại não mức độ nặng & trung bình • ↓ tỉ lệ tử vong sơ sinh • NNT = ü <32-34 tuần: 56 ü <30 tuần: 46 à Thai 28-32 tuần có nguy cơ sinh trong 24h 12/3/21 30 Magnesium sulfate ü4g (bolus tĩnh mạch) üà duy trì 1g/giờ
  • 31. QUẢN LÝ Giảm gò ATP: adenosine triphosphate cAMP: cyclic adenosine monophosphate; cGMP: cyclic guanosine monophosphate; COX: cyclooxygenase IP: inositol triphosphate PIP: phosphotidylinositol triphosphate. 31
  • 32. QUẢN LÝ Chống chỉ định giảm gò • TSG có dấu hiệu nặng • Xuất huyết âm đạo • Bệnh lý tim mạch mẹ • Thai ≥ 37 tuần • Thai lưu hoặc dị tật bẩm sinh nặng • Nhiễm trùng ối – màng ối • Thai suy cấp 12/3/21 32
  • 33. QUẢN LÝ Giảm gò bằng Ức chế kênh Canxi 12/3/21 33 Ức chế kênh Canxi so với Giả dược Không có thử nghiệm LS 𝛽-mimetics Magie Sulfate Ức chế COX ↓ sinh trong 7 ngày tới ↓ sinh < 34 tuần ↓ RDS, IVH, NEC, vàng da Ít tác dụng phụ ↓ ngưng điều trị vì TD phụ Tác dụng phụ Nifedipine •Hạ huyết áp •Đau đầu •Đỏ bừng mặt •Hoa mắt •Hiếm: nhồi máu cơ tim Không phối hợp Beta-mimetics hay Magie Sulfate
  • 34. QUẢN LÝ Giảm gò bằng Magie Sulfate 12/3/21 34 Thử nghiệm in vitro Magie Sulfate (5mmol/L) à ↓ [Ca2+]/tế bào cơ tử cung người Thử nghiệm LS ngẫu nhiên với giả dược KHÔNG có tác dụng kéo dài thai kỳ Phân tích gộp điều trị = Magie sulfate PTB trong 48h: RR= 0.85 (95% CI, 0.58 to 1.25) KHÔNG ↓ nguy cơ sinh non <37w hay <34w Tác dụng phụ ✓ Đỏ bừng mặt ✓ Đau đầu ✓ Buồn nôn ✓ Nôn ✓ Hơi thở ngắn ✓ Nhìn đôi
  • 35. QUẢN LÝ Giảm gò bằng Ức chế COX 35 Arachidonic acid Prostaglandin G2 Cyclooxygenase Cytokines phospholipases Endotoxin Corticosteroid Indomethacin ↓ sinh < 37w ↑ tuổi thai khi sinh ↑ cân nặng lúc sinh Tác dụng phụ: üHẹp ống động mạch /thai üTăng áp phổi sơ sinh üThiểu ối Chống chỉ định: üThai bất thường thận üThiểu ối üBệnh tim phụ thuộc ÔĐM üHội chứng TTTS Cải thiện sinh non do đa ối
  • 36. QUẢN LÝ Giảm gò bằng Beta-mimetics 12/3/21 36 𝛽-mimetics Terbutaline Giảm nguy cơ sinh trong 48h RR= 0.63 (95% CI, 0.53-0.75) Tác dụng phụ mẹ: üĐau đầu üNhịp tim nhanh üTrống ngực üNặng ngực üRun üBuồn nôn & Nôn üTăng Kali máu üTăng đường huyết Tác dụng phụ thai üHạ đường huyết üHạ Calci máu üLiệt ruột FDA cảnh báo: KHÔNG NÊN sử dụng Terbutaline đường ngoài ruột/đường miệng trong điều trị hay ngừa chuyển dạ sinh non
  • 37. QUẢN LÝ Giảm gò bằng ATOSIBAN (1) Aravinthan Coom, et al. Oxytocin antagonists for tocolysis in preterm labour -- a systematic review, 2002 (2) https://nursekey.com/drugs-that-affect-uterine-function/ 37 So với giả dược Tăng tỉ lệ không sinh trong 48 giờ RR 1.13 (1.02, 1.26)(1) So với beta-mimetics Tăng tỉ lệ không sinh trong 48 giờ RR 1.07 (0.98, 1.17) Tác dụng phụ ít hơn(1) Tác dụng phụ: • Phản ứng tại chỗ • Đau đầu & buồn nôn thoáng qua • Tăng tử vong và bệnh tật ở thai < 28 tuần(2)
  • 38. DỰ PHÒNG (1) Romero, et al. Vaginal progesterone decreases preterm birth ≤ 34 weeks of gestation in women with a singleton pregnancy and a short cervix: an updated meta-analysis including data from the OPPTIMUM study, 2016 (2) Fonseca EB, et al. Progesterone and the risk of preterm birth among women with a short cervix. FMF Second Trimester Screening Group, 2007 (3) Berghella V, et al. Cerclage for short cervix on ultrasonography: meta-analysis of trials using individual patient-level data. 2005 38 Tiền căn PTB Và/hoặc CTC ngắn <15-20mm Thai < 24 tuần Progesterone (ĐÂĐ)/ngày Thai 16-36 tuần ↓ PTB < 34w(1,2) Đa thai KHÔNG đổi tỉ lệ PTB CTC < 25 mm và Tiền căn PTB ↓ nguy cơ PTB CTC <15mm không tiền căn PTB ? giảm PTB(3) CTC ngắn và đa thai ↑ nguy cơ PTB(3) Khâu vòng CTC