SlideShare a Scribd company logo
1 of 29
RỐI LOẠN LO ÂU
BS. TRẦN DUY TÂM
1. ĐẠI CƯƠNG
Là một trạng thái tâm sinh lý đặc trưng bởi :
• Về tâm lý là một cảm giác lo âu, căng thẳng,
sợ một điều gì xấu sắp xảy ra.
• Về cơ thể là một tập hợp gồm các triệu
chứng căng thẳng, kịch phát hệ thần kinh tự
trị giao cảm (thần kinh thực vật) với các dấu
hiệu như :
tim nhanh, khô miệng, máy giật cơ, run tay, nghẹt
thở, nặng ngực, khó chịu vùng dạ dày, buồn nôn,
choáng váng, dễ giật mình, khó nuốt, dễ kích động
nổi nóng, khó thư giãn, kém tập trung, khó ngủ…
CÁC ĐÁP ỨNG CƠ THỂ
VỚI YẾU TỐ GÂY
STRESS
1. ĐẠI CƯƠNG
• Rối loạn (RL) lo âu khác với lo âu thông
thường.
• Lo âu thông thường liên quan tới một đe dọa
rõ ràng, thực tế. Ở RL lo âu các đe dọa
thường không thực tế, mơ hồ hoặc quá mức
• Liên quan tới các xung đột tâm lý
• Chúng xâm chiếm lấy người bệnh, lo âu một
cách không tương xứng, bất hợp lý so với các
mối đe dọa.
1. ĐẠI CƯƠNG
• Tỷ lệ bệnh 15%, tỷ lệ suốt đời 25%
• Nữ > nam
• Độ tuổi cao điểm 25-44
1. ĐẠI CƯƠNG
Phân loại
 RL hoảng loạn
 RL lo âu toàn thể
 Các ám ảnh sợ
 RL ám ảnh cưỡng chế
RL thích ứng
2. CÁC DẠNG RỐI LOẠN LO ÂU
2.1. Cơn lo âu cấp tính, hoảng loạn (panic
disorder, trouble panique)
- Xuất hiện đột ngột, không có yếu tố báo trước,
nhanh chóng lên tới đỉnh điểm của sự hoảng loạn.
- Thường kèm theo một dạng ám ảnh sợ: ám ảnh sợ
khoảng không (Agoraphobie)
- RL hoảng loạn dễ dẫn tới việc lạm dụng rượu, ma
túy, trầm cảm, thu hẹp hoạt động xã hội…
2.1. Cơn lo âu cấp tính, hoảng loạn
(panic disorder, trouble panique)
• Tỷ lệ 1.5 - 4% dân số
• Tỷ lệ nam/nữ : 1/1 (không có agoraphobie)
1/2 ( kèm theo agoraphobie )
• Thường thấy khởi phát vào độ cuối tuổi 20
• Có 20% thân nhân cấp 1 bị agoraphobie
• Thường tần suất 2-3 cơn/tuần
• Diễn tiến thường mãn tính, với những Gđ hồi
phục và tái phát nếu không trị liệu
• Đáp ứng với trị liệu tốt
RL hoảng loạn= lo âu cực độ kịch phát
2.2. RL lo âu toàn thể
( trouble anxiété généralisée TAG,
generalized anxiety disorder GAD)
• Lo âu một cách quá đáng những khó khăn,
những vấn đề hàng ngày…so với mọi người,
• Mất nhiều thời gian vào sự suy nghĩ, tính toán
và nỗ lực để thoát khỏi các lo âu, luôn cần sự
trấn an..
• Các dấu hiệu đi kèm: bồn chồn, hay mệt, khó
tập trung hay quên, không thư giản được, cảm
giác căng thẳng, căng cơ…
• Kéo dài trên 6 tháng
2.2. RL lo âu toàn thể
( trouble anxiété généralisée TAG,
generalized anxiety disorder GAD)
• Tỷ lệ 3-8% dân số, 1 nam / 2 nữ
• Thường thấy khởi phát vào tuổi thành niên
• 25% thân nhân cấp 1 bị RL lo âu lan tỏa
• Diễn tiến có thể mãn tính, nguy cơ trầm cảm
thứ phát rất cao
RL lo âu toàn thể = lo âu thường trực vì
các khó khăn, vấn đề thường ngày
2.3. Các ám ảnh sợ đặc hiệu
(specific phobia, phobie)
Sợ một cách vô lý một đối tượng, một
tình huống (sợ dao, sợ độ cao, sợ
ngựa…). Xuất hiện sự lo âu cực độ khi
chạm trán hoặc rơi vào tình huống đó
hành vi tránh né
2.3. Các ám ảnh sợ đặc hiệu
(specific phobia, phobie)
Ám ảnh sợ xã hội
Sợ một cách vô lý khi ở trong môi trường
công cộng, ứng xử trước đông người (nói
trước tập thể, ăn uống nơi công cộng, đi
vệ sinh công cộng…) → tránh né giao tiếp
công cộng.
2.3. Các ám ảnh sợ đặc hiệu
(specific phobia, phobie)
• Tỷ lệ 3-5% dân số, 1 nam / 2 nữ
• Thường thấy khởi phát vào đầu tuổi thanh thiếu niên
• Có thể thấy có tính gia đình ở những dạng sợ máu, sợ
tiêm chích, sợ tai nạn…
• Diễn tiến có thể nặng thêm nếu không trị liệu thích hợp
Ám ảnh sợ đặc hiệu = Sợ hãi một
đối tượng, một tình huống cụ thể
Ám ảnh sợ xã hội
Sợ một cách vô lý khi ở trong môi trường công
cộng, ứng xử trước đông người
(nói trước tập thể, ăn uống nơi công cộng, đi vệ
sinh công cộng…) → tránh né giao tiếp công cộng.
Khoảng không gian
rộng lớn
Khoảng không gian
hẹp
Nơi công cộng Sợ đơn độc
Ám ảnh sợ khoảng không: sợ ở trong các tình huống
không thoát ra được, không cầu cứu được
2.4. RL ám ảnh cưỡng chế
(obsessive- compulsive disorder OCD,
trouble obsessionnel compulsif TOC)
Ám ảnh bởi các ý nghĩ, hình ảnh, thao tác
tâm lý… lập đi lập lại một cách cưỡng chế
hoặc những hành vi, nghi thức lập đi lập lại
(rửa tay, kiểm tra, sắp xếp..), mặc dù trái với
ý muốn nhưng bệnh nhân sẽ hết sức căng
thẳng, lo âu nếu không thi hành hoặc không
nghĩ tới chúng.
2.4. RL ám ảnh cưỡng chế
(obsessive- compulsive disorder OCD,
trouble obsessionnel compulsif TOC)
• Tỷ lệ 2-3% dân số, 1 nam / 1 nữ
• Thường thấy khởi phát vào tuổi thành niên hoặc
người lớn
• 35% thân nhân cấp 1
• Diễn tiến có thể mãn tính, đáp ứng trị liệu tương
đối tốt tuy nhiên một số không đáp ứng
AA cưỡng chế = các ý nghĩ, hình ảnh, thao tác tâm lý…
lập đi lập lại hoặc những hành vi, nghi thức cưỡng chế
2.6 RỐI LOẠN THÍCH ỨNG
• Xuất hiện khi gặp yếu tố stress
• Có thể xuất hiện sớm trong vài ngày nếu yếu tố gây
stress nghiêm trọng & cấp tính (Giới hạn khởi phát
các triệu chứng thường không quá 3 tháng)
• Biểu hiện hoặc HC lo âu hoặc HC trầm cảm hoặc
hỗn hợp cả hai
• Các triệu chứng phản ánh lại nội dung ytố gây stress
• Suy giảm đáng kể trong các lãnh vực XH, nghề
nghiệp..
• Khi yếu tố stress chấm dứt hoặc các hậu quả chấm
dứt hoặc người bệnh thích ứng tốt thì các triệu
chứng không kéo dài quá 6 tháng (ngoại lệ stress
trường diễn)
RỐI LOẠN THÍCH ỨNG
0
50
100
Căng thẳng nghề
nghiệp
Xung đột gia đình
Nhịp sống,
môi trường sống
Tài chánh
Các vấn đề sinh tồn
Bệnh tật
Ganh đua
Biểu hiện LS
HC
lo âu
HC
trầm
cảm
Hỗn
hợp
lo âu
trầm
cảm
3. BỆNH NGUYÊN
A. Căn nguyên sinh học
Liên quan tới hoạt động kịch phát thần kinh
giao cảm với sự phóng thích các chất dẩn
truyền thần kinh như Noradrenaline và sự
suy giảm chất dẩn truyền ức chế, êm dịu
như GABA.
B. Thuyết học tập
Lo âu ban đầu xuất phát từ sự mất mát, yếu
tố stress. Một khi đã trải nghiệm qua sẽ tạo
thành mối kiên hệ điều kiện hóa với tất cả
những tình huống gây stress khác dù rằng
cường độ chúng yếu hơn.
Có thể do học tập, đồng nhất với các hành
vi của cha mẹ, người thân.
B. Thuyết học tập (tt)
• Lo âu ban đầu cũng có do trải nghiệm một
biến cố gây stress (gặp tai nạn, sang
chấn…), sau đó được chuyển di, biến đổi
qua một đối tượng khác biệt hoàn toàn.
• Sơ đồ tư duy méo mó, nhiễu loạn.
4. TRỊ LIỆU
A. Trị liệu sinh học :
Thuốc chống lo âu, chống trầm cảm
B. Trị liệu tâm lý
HhHóa Hóa dược trị liệu RL lo âu
Các liệu pháp tâm lý
Nhận
thức
hành vi
Phân
tâm
Tâm lý
nhân bản
Hệ
thống
Tâm thể
Tâm lý
nâng đỡ

More Related Content

Similar to RL lo au revised TT cơ bản 2019.ppt

Bài Giảng Bệnh Parkinson.pdf
Bài Giảng Bệnh Parkinson.pdfBài Giảng Bệnh Parkinson.pdf
Bài Giảng Bệnh Parkinson.pdfNuioKila
 
Roiloannhancach
RoiloannhancachRoiloannhancach
RoiloannhancachNgoc Quang
 
SLIDE thuyết trình về Stress.pptx
SLIDE thuyết trình về Stress.pptxSLIDE thuyết trình về Stress.pptx
SLIDE thuyết trình về Stress.pptxNguynThMNhi
 
Bệnh parkinson
Bệnh parkinsonBệnh parkinson
Bệnh parkinsonDr NgocSâm
 
dai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.ppt
dai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.pptdai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.ppt
dai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.pptDuyHinNguyn4
 
TRẦM CẢM Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TRẦM CẢM Ở NGƯỜI CAO TUỔITRẦM CẢM Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TRẦM CẢM Ở NGƯỜI CAO TUỔISoM
 
Slide concerta
Slide concertaSlide concerta
Slide concertaquantm88
 
NHỮNG VẤN ĐỀ TÂM LÝ TRẺ EM VÀ TRẺ VỊ THÀNH NIÊN
NHỮNG VẤN ĐỀ TÂM LÝ TRẺ EM  VÀ TRẺ VỊ THÀNH NIÊNNHỮNG VẤN ĐỀ TÂM LÝ TRẺ EM  VÀ TRẺ VỊ THÀNH NIÊN
NHỮNG VẤN ĐỀ TÂM LÝ TRẺ EM VÀ TRẺ VỊ THÀNH NIÊNSoM
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬT
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬTPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬT
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬTSoM
 
Bài Giảng Rối Loạn Nhân Cách.pdf
Bài Giảng Rối Loạn Nhân Cách.pdfBài Giảng Rối Loạn Nhân Cách.pdf
Bài Giảng Rối Loạn Nhân Cách.pdfNuioKila
 
ĐỀ CƯƠNG NHĨ CHÂM - MIMOSA.ppt
ĐỀ CƯƠNG NHĨ CHÂM - MIMOSA.pptĐỀ CƯƠNG NHĨ CHÂM - MIMOSA.ppt
ĐỀ CƯƠNG NHĨ CHÂM - MIMOSA.pptbvyhctlapkhth
 
TUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦN
TUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦNTUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦN
TUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦNSoM
 
Những vấn đề lý luận cơ bản về tự kỷ đã chuyển đổi pdf
Những vấn đề lý luận cơ bản về tự kỷ đã chuyển đổi pdfNhững vấn đề lý luận cơ bản về tự kỷ đã chuyển đổi pdf
Những vấn đề lý luận cơ bản về tự kỷ đã chuyển đổi pdfinhHng51
 
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦNCÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦNSoM
 
Truong phai phan tam hoc sinhvien
Truong phai phan tam hoc sinhvienTruong phai phan tam hoc sinhvien
Truong phai phan tam hoc sinhvienNhat Nguyen
 
Tìm hiểu một số vấn đề lý luận về tự sát dưới góc độ tâm lý học
Tìm hiểu một số vấn đề lý luận về tự sát dưới góc độ tâm lý họcTìm hiểu một số vấn đề lý luận về tự sát dưới góc độ tâm lý học
Tìm hiểu một số vấn đề lý luận về tự sát dưới góc độ tâm lý họcDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIMSoM
 
Phân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảmPhân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảmHA VO THI
 
Tâm Bệnh Học Trẻ Em
Tâm Bệnh Học Trẻ Em Tâm Bệnh Học Trẻ Em
Tâm Bệnh Học Trẻ Em nataliej4
 

Similar to RL lo au revised TT cơ bản 2019.ppt (20)

Bài Giảng Bệnh Parkinson.pdf
Bài Giảng Bệnh Parkinson.pdfBài Giảng Bệnh Parkinson.pdf
Bài Giảng Bệnh Parkinson.pdf
 
Roiloannhancach
RoiloannhancachRoiloannhancach
Roiloannhancach
 
SLIDE thuyết trình về Stress.pptx
SLIDE thuyết trình về Stress.pptxSLIDE thuyết trình về Stress.pptx
SLIDE thuyết trình về Stress.pptx
 
Bệnh parkinson
Bệnh parkinsonBệnh parkinson
Bệnh parkinson
 
dai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.ppt
dai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.pptdai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.ppt
dai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.ppt
 
Bài Tập Tình Huống Về Bệnh” Trầm Cảm Của Con Gái.docx
Bài Tập Tình Huống Về Bệnh” Trầm Cảm Của Con Gái.docxBài Tập Tình Huống Về Bệnh” Trầm Cảm Của Con Gái.docx
Bài Tập Tình Huống Về Bệnh” Trầm Cảm Của Con Gái.docx
 
TRẦM CẢM Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TRẦM CẢM Ở NGƯỜI CAO TUỔITRẦM CẢM Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TRẦM CẢM Ở NGƯỜI CAO TUỔI
 
Slide concerta
Slide concertaSlide concerta
Slide concerta
 
NHỮNG VẤN ĐỀ TÂM LÝ TRẺ EM VÀ TRẺ VỊ THÀNH NIÊN
NHỮNG VẤN ĐỀ TÂM LÝ TRẺ EM  VÀ TRẺ VỊ THÀNH NIÊNNHỮNG VẤN ĐỀ TÂM LÝ TRẺ EM  VÀ TRẺ VỊ THÀNH NIÊN
NHỮNG VẤN ĐỀ TÂM LÝ TRẺ EM VÀ TRẺ VỊ THÀNH NIÊN
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬT
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬTPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬT
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬT
 
Bài Giảng Rối Loạn Nhân Cách.pdf
Bài Giảng Rối Loạn Nhân Cách.pdfBài Giảng Rối Loạn Nhân Cách.pdf
Bài Giảng Rối Loạn Nhân Cách.pdf
 
ĐỀ CƯƠNG NHĨ CHÂM - MIMOSA.ppt
ĐỀ CƯƠNG NHĨ CHÂM - MIMOSA.pptĐỀ CƯƠNG NHĨ CHÂM - MIMOSA.ppt
ĐỀ CƯƠNG NHĨ CHÂM - MIMOSA.ppt
 
TUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦN
TUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦNTUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦN
TUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦN
 
Những vấn đề lý luận cơ bản về tự kỷ đã chuyển đổi pdf
Những vấn đề lý luận cơ bản về tự kỷ đã chuyển đổi pdfNhững vấn đề lý luận cơ bản về tự kỷ đã chuyển đổi pdf
Những vấn đề lý luận cơ bản về tự kỷ đã chuyển đổi pdf
 
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦNCÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
 
Truong phai phan tam hoc sinhvien
Truong phai phan tam hoc sinhvienTruong phai phan tam hoc sinhvien
Truong phai phan tam hoc sinhvien
 
Tìm hiểu một số vấn đề lý luận về tự sát dưới góc độ tâm lý học
Tìm hiểu một số vấn đề lý luận về tự sát dưới góc độ tâm lý họcTìm hiểu một số vấn đề lý luận về tự sát dưới góc độ tâm lý học
Tìm hiểu một số vấn đề lý luận về tự sát dưới góc độ tâm lý học
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
 
Phân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảmPhân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảm
 
Tâm Bệnh Học Trẻ Em
Tâm Bệnh Học Trẻ Em Tâm Bệnh Học Trẻ Em
Tâm Bệnh Học Trẻ Em
 

More from NguynV934721

20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdf20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdfNguynV934721
 
Thai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdfThai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdfNguynV934721
 
Thai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdfThai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdfNguynV934721
 
PTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdfPTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdfNguynV934721
 
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdfỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdfNguynV934721
 
ỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdfỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdfNguynV934721
 
CTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdfCTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdfNguynV934721
 
Khởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptxKhởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptxNguynV934721
 
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxCác PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxNguynV934721
 
Sa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.pptSa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.pptNguynV934721
 
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdfThai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdfNguynV934721
 
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptxtheo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptxNguynV934721
 
biểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptxbiểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptxNguynV934721
 
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptxOxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptxNguynV934721
 
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxTránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxNguynV934721
 
Hội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptxHội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptxNguynV934721
 

More from NguynV934721 (20)

20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdf20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdf
 
ĐA ỐI.pptx
ĐA ỐI.pptxĐA ỐI.pptx
ĐA ỐI.pptx
 
Thai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdfThai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdf
 
Thai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdfThai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdf
 
PTB.pdf
PTB.pdfPTB.pdf
PTB.pdf
 
PTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdfPTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdf
 
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdfỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
 
ỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdfỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdf
 
CTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdfCTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdf
 
Khởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptxKhởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptx
 
VNTMNT.pptx
VNTMNT.pptxVNTMNT.pptx
VNTMNT.pptx
 
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxCác PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
 
Sa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.pptSa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.ppt
 
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdfThai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
 
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptxtheo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
 
biểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptxbiểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptx
 
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptxOxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
 
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxTránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
 
Hội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptxHội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptx
 
SUY TIM.pptx
SUY TIM.pptxSUY TIM.pptx
SUY TIM.pptx
 

RL lo au revised TT cơ bản 2019.ppt

  • 1. RỐI LOẠN LO ÂU BS. TRẦN DUY TÂM
  • 2. 1. ĐẠI CƯƠNG Là một trạng thái tâm sinh lý đặc trưng bởi : • Về tâm lý là một cảm giác lo âu, căng thẳng, sợ một điều gì xấu sắp xảy ra. • Về cơ thể là một tập hợp gồm các triệu chứng căng thẳng, kịch phát hệ thần kinh tự trị giao cảm (thần kinh thực vật) với các dấu hiệu như : tim nhanh, khô miệng, máy giật cơ, run tay, nghẹt thở, nặng ngực, khó chịu vùng dạ dày, buồn nôn, choáng váng, dễ giật mình, khó nuốt, dễ kích động nổi nóng, khó thư giãn, kém tập trung, khó ngủ…
  • 3. CÁC ĐÁP ỨNG CƠ THỂ VỚI YẾU TỐ GÂY STRESS
  • 4. 1. ĐẠI CƯƠNG • Rối loạn (RL) lo âu khác với lo âu thông thường. • Lo âu thông thường liên quan tới một đe dọa rõ ràng, thực tế. Ở RL lo âu các đe dọa thường không thực tế, mơ hồ hoặc quá mức • Liên quan tới các xung đột tâm lý • Chúng xâm chiếm lấy người bệnh, lo âu một cách không tương xứng, bất hợp lý so với các mối đe dọa.
  • 5. 1. ĐẠI CƯƠNG • Tỷ lệ bệnh 15%, tỷ lệ suốt đời 25% • Nữ > nam • Độ tuổi cao điểm 25-44
  • 6. 1. ĐẠI CƯƠNG Phân loại  RL hoảng loạn  RL lo âu toàn thể  Các ám ảnh sợ  RL ám ảnh cưỡng chế RL thích ứng
  • 7. 2. CÁC DẠNG RỐI LOẠN LO ÂU 2.1. Cơn lo âu cấp tính, hoảng loạn (panic disorder, trouble panique) - Xuất hiện đột ngột, không có yếu tố báo trước, nhanh chóng lên tới đỉnh điểm của sự hoảng loạn. - Thường kèm theo một dạng ám ảnh sợ: ám ảnh sợ khoảng không (Agoraphobie) - RL hoảng loạn dễ dẫn tới việc lạm dụng rượu, ma túy, trầm cảm, thu hẹp hoạt động xã hội…
  • 8. 2.1. Cơn lo âu cấp tính, hoảng loạn (panic disorder, trouble panique) • Tỷ lệ 1.5 - 4% dân số • Tỷ lệ nam/nữ : 1/1 (không có agoraphobie) 1/2 ( kèm theo agoraphobie ) • Thường thấy khởi phát vào độ cuối tuổi 20 • Có 20% thân nhân cấp 1 bị agoraphobie • Thường tần suất 2-3 cơn/tuần • Diễn tiến thường mãn tính, với những Gđ hồi phục và tái phát nếu không trị liệu • Đáp ứng với trị liệu tốt
  • 9. RL hoảng loạn= lo âu cực độ kịch phát
  • 10. 2.2. RL lo âu toàn thể ( trouble anxiété généralisée TAG, generalized anxiety disorder GAD) • Lo âu một cách quá đáng những khó khăn, những vấn đề hàng ngày…so với mọi người, • Mất nhiều thời gian vào sự suy nghĩ, tính toán và nỗ lực để thoát khỏi các lo âu, luôn cần sự trấn an.. • Các dấu hiệu đi kèm: bồn chồn, hay mệt, khó tập trung hay quên, không thư giản được, cảm giác căng thẳng, căng cơ… • Kéo dài trên 6 tháng
  • 11. 2.2. RL lo âu toàn thể ( trouble anxiété généralisée TAG, generalized anxiety disorder GAD) • Tỷ lệ 3-8% dân số, 1 nam / 2 nữ • Thường thấy khởi phát vào tuổi thành niên • 25% thân nhân cấp 1 bị RL lo âu lan tỏa • Diễn tiến có thể mãn tính, nguy cơ trầm cảm thứ phát rất cao
  • 12. RL lo âu toàn thể = lo âu thường trực vì các khó khăn, vấn đề thường ngày
  • 13. 2.3. Các ám ảnh sợ đặc hiệu (specific phobia, phobie) Sợ một cách vô lý một đối tượng, một tình huống (sợ dao, sợ độ cao, sợ ngựa…). Xuất hiện sự lo âu cực độ khi chạm trán hoặc rơi vào tình huống đó hành vi tránh né
  • 14. 2.3. Các ám ảnh sợ đặc hiệu (specific phobia, phobie) Ám ảnh sợ xã hội Sợ một cách vô lý khi ở trong môi trường công cộng, ứng xử trước đông người (nói trước tập thể, ăn uống nơi công cộng, đi vệ sinh công cộng…) → tránh né giao tiếp công cộng.
  • 15. 2.3. Các ám ảnh sợ đặc hiệu (specific phobia, phobie) • Tỷ lệ 3-5% dân số, 1 nam / 2 nữ • Thường thấy khởi phát vào đầu tuổi thanh thiếu niên • Có thể thấy có tính gia đình ở những dạng sợ máu, sợ tiêm chích, sợ tai nạn… • Diễn tiến có thể nặng thêm nếu không trị liệu thích hợp
  • 16. Ám ảnh sợ đặc hiệu = Sợ hãi một đối tượng, một tình huống cụ thể
  • 17. Ám ảnh sợ xã hội Sợ một cách vô lý khi ở trong môi trường công cộng, ứng xử trước đông người (nói trước tập thể, ăn uống nơi công cộng, đi vệ sinh công cộng…) → tránh né giao tiếp công cộng.
  • 18. Khoảng không gian rộng lớn Khoảng không gian hẹp Nơi công cộng Sợ đơn độc Ám ảnh sợ khoảng không: sợ ở trong các tình huống không thoát ra được, không cầu cứu được
  • 19. 2.4. RL ám ảnh cưỡng chế (obsessive- compulsive disorder OCD, trouble obsessionnel compulsif TOC) Ám ảnh bởi các ý nghĩ, hình ảnh, thao tác tâm lý… lập đi lập lại một cách cưỡng chế hoặc những hành vi, nghi thức lập đi lập lại (rửa tay, kiểm tra, sắp xếp..), mặc dù trái với ý muốn nhưng bệnh nhân sẽ hết sức căng thẳng, lo âu nếu không thi hành hoặc không nghĩ tới chúng.
  • 20. 2.4. RL ám ảnh cưỡng chế (obsessive- compulsive disorder OCD, trouble obsessionnel compulsif TOC) • Tỷ lệ 2-3% dân số, 1 nam / 1 nữ • Thường thấy khởi phát vào tuổi thành niên hoặc người lớn • 35% thân nhân cấp 1 • Diễn tiến có thể mãn tính, đáp ứng trị liệu tương đối tốt tuy nhiên một số không đáp ứng
  • 21. AA cưỡng chế = các ý nghĩ, hình ảnh, thao tác tâm lý… lập đi lập lại hoặc những hành vi, nghi thức cưỡng chế
  • 22. 2.6 RỐI LOẠN THÍCH ỨNG • Xuất hiện khi gặp yếu tố stress • Có thể xuất hiện sớm trong vài ngày nếu yếu tố gây stress nghiêm trọng & cấp tính (Giới hạn khởi phát các triệu chứng thường không quá 3 tháng) • Biểu hiện hoặc HC lo âu hoặc HC trầm cảm hoặc hỗn hợp cả hai • Các triệu chứng phản ánh lại nội dung ytố gây stress • Suy giảm đáng kể trong các lãnh vực XH, nghề nghiệp.. • Khi yếu tố stress chấm dứt hoặc các hậu quả chấm dứt hoặc người bệnh thích ứng tốt thì các triệu chứng không kéo dài quá 6 tháng (ngoại lệ stress trường diễn)
  • 23. RỐI LOẠN THÍCH ỨNG 0 50 100 Căng thẳng nghề nghiệp Xung đột gia đình Nhịp sống, môi trường sống Tài chánh Các vấn đề sinh tồn Bệnh tật Ganh đua Biểu hiện LS HC lo âu HC trầm cảm Hỗn hợp lo âu trầm cảm
  • 24. 3. BỆNH NGUYÊN A. Căn nguyên sinh học Liên quan tới hoạt động kịch phát thần kinh giao cảm với sự phóng thích các chất dẩn truyền thần kinh như Noradrenaline và sự suy giảm chất dẩn truyền ức chế, êm dịu như GABA.
  • 25. B. Thuyết học tập Lo âu ban đầu xuất phát từ sự mất mát, yếu tố stress. Một khi đã trải nghiệm qua sẽ tạo thành mối kiên hệ điều kiện hóa với tất cả những tình huống gây stress khác dù rằng cường độ chúng yếu hơn. Có thể do học tập, đồng nhất với các hành vi của cha mẹ, người thân.
  • 26. B. Thuyết học tập (tt) • Lo âu ban đầu cũng có do trải nghiệm một biến cố gây stress (gặp tai nạn, sang chấn…), sau đó được chuyển di, biến đổi qua một đối tượng khác biệt hoàn toàn. • Sơ đồ tư duy méo mó, nhiễu loạn.
  • 27. 4. TRỊ LIỆU A. Trị liệu sinh học : Thuốc chống lo âu, chống trầm cảm B. Trị liệu tâm lý
  • 28. HhHóa Hóa dược trị liệu RL lo âu
  • 29. Các liệu pháp tâm lý Nhận thức hành vi Phân tâm Tâm lý nhân bản Hệ thống Tâm thể Tâm lý nâng đỡ