SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  107
Télécharger pour lire hors ligne
Cập nhật liệu pháp insulin trong điều trị
Đái Tháo Đường típ 2
“Khuyến cáo 3 đúng”
GS.TS.Nguyễn Hải Thủy
HỘI NGHỊ NỘI KHOA TOÀN QUỐC LẦN THỨ X
HUẾ - THÁNG 4/2017
1.Tình hình bệnh đái tháo
đường trên thế giới
Đái tháo đường týp 2: gánh nặng toàn cầu
IDF Diabetes Atlas – 7th edition 2015
Tỷ lệ bệnh nhân ĐTĐ người cao tuổi gia tăng
Wild, S et al.: Global prevalence of diabetes: Estimates for 2000 and
projections for 2030 ( Diabetes Care 2004 In press)
+242%
+212%
+75%
Bn ĐTĐ người cao tuổi gia tăng đáng kể
tại các nước đang phát triễn
Wild, S et al.: Global prevalence of diabetes: Estimates for 2000 and projections for
2030 ( Diabetes Care 2004 In press)
+308%
+247%
+189%
Microvascular changes
Macrovascular changes
Clinical
features
Kendall DM, et al. Am J Med 2009;122:S37-S50.
Kendall DM, et al. Am J Manag Care 2001;7(suppl):S327-S343.
IFG, impaired fasting glucose;
IGT, impaired glucose tolerance.
năm
RelativeAmount
-10 -5 0 5 10 15 20 25 30
Kháng Insulin
Nồng độ Insulin
0
50
100
150
200
250
-15
β-cell failure
Onset
diabetes
Glucose(mg/dL)
Chẩn đoán
ĐTĐ
50
100
150
200
250
300
350
Glucose đói
Tiền ĐTĐ
(Obesity, IFG, IGT)
Glucose sau ăn
-10 -5 0 5 10 15 20 25 30-15
năm
Chức năng tế bào beta ở bệnh nhân
ĐTĐ týp 2 sẽ giảm dần theo thời gian
1. Holman RR. Diabetes Res Clin Pract 1998;40 (suppl 1):S21–25
CHỨC NĂNG TẾ BÀO β TỤY
50% vào thời điểm chẩn đoán
28% sau khi phát hiện 6 năm
Sau 6 năm chỉ còn 28% tế bào β tiết insulin
Theo thời gian, bn đái tháo đường típ 2 ngày càng
khó kiểm soát đường huyết bằng thuốc viên
6.2% – giới hạn trên của bình thường
HbA1c trung bình (%)
UKPDS
6
7
8
9
Số năm từ lúc phân nhóm ngẫu nhiên
Thường qui*
Glibenclamide
Metformin
Insulin
2 4 6 8 100
7.5
8.5
6.5
Mục tiêu điều trị được
khuyến cáo<7.0%†
8
6
7.5
7
6.5
Thời gian (năm)
0 2 3 4 51
ADOPT
Metformin
Glibenclamide
Rosiglitazone
*Khởi đầu bằng chế độ ăn sau đó là sulphonylureas, insulin và/hoặc metformin nếu đường
huyết đói>15 mmol/L; † khuyến cáo thực hành lâm sàng của ADA. UKPDS 34, n=1704
UKPDS 34. Lancet 1998:352:854–65; Kahn et al (ADOPT). NEJM 2006;355(23):2427–43
HbA1c trung bình (%)
Nồng độ HbA1c tăng dần theo thời gian
Châu Á(n=5,376)
37.3
62.7
36.0
64.0
Đông Âu (n=2,605)
36.0
64.0
Châu Mỹ Latin (n=1,712)
HbA1c < 7.0% HbA1c ≥ 7.0%
Hong Kong
(Diab Registry5)
57.0
43.0
Mỹ
(NHANES8)
Hàn Quốc
(KNHANES7)
43.5
56.5
VIETNAM
(Diabcare 2003)
Trung Quốc
(Diabcare6)
41.1
58.9
Ấn Độ
(DEDICOM4)
37.8
62.2
37.8
62.2
Thailand
(Diab Registry2)
30.2
69.8

Singapore
(Diabcare3)
33.0
67.0
39.7
60.3
71.6
28.4
1. Bryant W, et al. MJA 2006;185:305–309. 2. Kosachunhanun N, et al. J Med Assoc Thai 2006;89:S66–S71.
3. Lee WRW, et al. Singapore Med J 2001;42:501–507. 4. Nagpal J & Bhartia A. Diabetes Care 2006;29:2341–2348.
5. Tong PCY, et al. Diab Res Clin Pract 2008;82:346–352. 6. Pan C, et al. Curr Med Res Opin 2009;25:39–45.
7. Choi YJ, et al. Diabetes Care 2009;32:2016–2020. 8. Cheung BMY, et al. Am J Med 2009;122:443–453.
Nguyên nhân suy giảm
chức năng tế bào  tụy
Đề kháng
Insulin
Tuổi
RL chức năng
tế bào  tụy
Di truyền
(TCF 7L2)
Nhiễm độc lipid
↑ Acid béo tự do
Nhiễm độc
Glucose
Lắng đọng
chất dạng
bột
↓ hiệu ứng
Incretin
Aminophylline Amprenavir
Alpha-interferon Asparaginase
Beta-agonists Caffeine
Chlorpromazine Calcitonin
Corticosteroids Cyclophosphamide
Diltiazem Diazoxide
Didanosine Estrogens
Ethacrynic acid Furosemide
Haloperidol Indinavir
Indomethacin Isoniazid
Levodopa Lithium
Morphine Methyldopa
megestrol acetate Nelfinavir
Nicotine Oral contraceptives
Phenothiazines Phenytoin
Pentamidine Ritonavir
Saquinavir Sympathomimetics
Theophylline Thiazides
Thyroxine Vacor
THUỐC GÂY
TĂNG ĐƯỜNG HUYẾT
Thiếu hụt Thiamine (Vit B1) ở bệnh nhân ĐTĐ…
0
10
20
30
40
50
60
0 100 200 300 400
Độ thanh thải Thiamine (ml/min)
Nồngđộthiaminehuyếttương(nM)
… là do tăng độ thanh thải thiamine qua thận
Mức độ thải Thiamine tăng 4 lần trên bệnh nhân ĐTĐ týp 1 và 2 – 3 lần trên bệnh nhân ĐTĐ týp 2
Độ thanh thải Thiamine (ml/min)
Nhóm n Median Range P
Chứng 20 3.7 2.6 - 26.2 ----
ĐTĐ týp 1 26 86.5 12.8 - 228.4 (P<0.001)
ĐTĐ týp 2 49 59.8 1.4 - 256.6 (P<0.001)
Giá trị bình
thường
Hammes et al., Nature Medicine (2003) 9; 294-299
Vit. B1
Hoạt tính của transketolase được Vit B1 kích hoạt chẹn các con đường giáng hóa
Hexosamines:
↑ đề kháng insulin.
↑ hoạt tính PKC
Con đường Polyol:
↑ stress oxy hóa
↑ hoạt tính PKC
Con đường DAG:
↑ tuần hoàn mao mạch
↑ hoạt tính PKC
Tạo thành AGE:
↑ thoát mạch
↓ cung cấp oxy
↑ stress oxy hoạt tính
Gây tổn thương màng
tương tác với protein
vận chuyển qua sợi trục
Khởi điểm trong ty thể: nồng độ superoxide
tăng sẽ chẹn GAP-DH.
Vit. B6
Vai trò bảo vệ của B1 và B6 trong tăng đường huyết
Tăng thải calci trong nước tiểu
Nguyễn Đình Duyệt, Nguyễn Hải Thuỷ.(2000).
• 60 bệnh nhân ĐTĐ type 2
• ĐTĐ : 0.65 ±0.20 mmol/mmol creatinine niệu
• Chứng : 0.38 ± 0.18mmol/mmol creatinine niệu
• Tuơng quan calci niệu và glucose niệu r = 0.61
Bổ sung calci cho bn không kiểm soát đường máu
Biến chứng do tăng glucose máu kéo dài
Incidence (per 1,000) of major diabetes complications
among adults with diabetes, by age, 2009
2. Liệu pháp insulin
cho bn ĐTĐ típ 2
Đơn trị liệu Đường dùng Giảm A1c (%)
Sulfonylurea Uống 1.5-2.0
Metformin Uống 1.5
Glitazones Uống 1.0-1.5
Meglitinides Uống 0.5-2.0
Ức chế α-glucosidase Uống 0.5-1.0
DPP-4 ức chế Uống 0.5-0.7
GLP-1 agonists Tiêm 0.8-1.5
Amylin analogs Tiêm 0.6
Insulin Tiêm Không giới hạn
Hiệu quả trên HbA1c
thuốc hạ đường huyết đơn trị liệu
Thay đổi lối sống + metformin (± thuốc viên khác)
Basal . Thêm insulin nền và chỉnh liều
Basal-plus ( bán phần)
Thêm insulin nhanh trước bữa ăn chính
Basal-bolus (toàn phần)
Thêm nsulin nhanh trước 3 bữa ăn
Raccah D, et al. Diabetes Metab Res Rev 2007;23:257–64.
FBG > FBG mục tiêu
HbA1c > HbA1c mục tiêu
FBG đạt mục tiêu
HbA1c > HbA1c mục tiêu
FBG đạt mục tiêu
HbA1c > HbA1c mục tiêu
Liệu pháp insulin cần được bổ sung
khi chức năng TB beta suy giảm nặng
Suy giảm chức năng tế bào beta tiến triển
©2014
Ashfield Healthcare
Communications
Vai trò khởi trị sớm insulin
nhằm kiểm soát đường máu
Insulin có lợi ích lâu dài & giảm nguy
cơ tim mạch bệnh ĐTĐ 1
-14%
nguy cơ
-37%
nguy cơ
-21%
nguy cơ
Nhồi máu cơ tim
Biến chứng mạch máu nhỏ
Tử vong liên quan đến đái
tháo đường
Mỗi
% HbA1c
giảm 3
HbA1c
-1%
1. Holman, et al. NEJM 2008;359:1577–89
2. UKPDS 6. Diabetes Res 1990;13(1):1-11
3. Stratton, et al. BMJ 2000;321(7258):405-12
50% bệnh nhân đái tháo đường
đã có biến chứng tại thời điểm
chẩn đoán 2
Mặc dù HbA1c cao nhưng khởi đầu điều trị
insulin thường bị chậm trễ ở bn ĐTĐ típ 2
Thời gian mắc bệnh đái tháo đường (năm)
1. Raskin et al. Diabetes Care 2005;28:260–5
2. Kann et al. Exp Clin Endo Diab 2006;
114:527–32
4. Oyer et al. Am J Med 2009;122:1043–9
5. Yang et al. Diabetes Care 2008;31:852–6
0.0
6.5
7.0
7.5
8.0
8.5
9.0
9.5
10.0
HbA1cbanđầu(%)
9.2%
9.7%
9.2%
9.9%
9.5%
9.5 10.3 7.4 7.7- -
Slide 24
Sử dụng insulin cho bn ĐTĐ týp 2
ở các nước đã và đang phát triển
Ogle G. et al. 2006. Diabetes Voice;51: 22-26; King H. 1998. WHO Drug Information; 12(4): 230-234. International Diabetes
Federation. Diabetes Atlas. 2006: 273-287
Ở nước đã phát triển số
BN dùng insulin gấp 4 lần
Sử dụng insulin ở các
nước
3
84
13
16
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
% điều tri
insulin
% dân số
chung
Developed Countries
Developing Countries
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
UAE
Taiwan
Philippines
Mexico
Malaysia
Korea
Indonesia
India
China
Bangladesh
Argentina
Diet Only
Insulin Only
OAD Only
OAD + Insulin Comb.
Tại sao tôi lại
phải dùng
INSULIN?
Rào cản sử dụng
insulin cho bệnh
nhân ĐTĐ týp 2
Rào cản thường gặp khi điều trị Insulin
cho bệnh nhân đái tháo đường típ 2
Phía bệnh nhân
• Cảm nghĩ bệnh nặng,
thất bại điều trị.
• Sợ dùng insulin phức
tạp
• Sợ hạ đường huyết
• Sợ tăng cân
• Sợ kim, sợ tiêm
• Xấu hổ khi tiêm insulin
Từ Bác sĩ
• Không chú ý
• Sợ dùng insulin phức
tạp
• Sợ hạ đường huyết
• Sợ tăng cân
• Không có thuốc..
• Nhiều ý kiến cần
tham khảo thêm….
Ross SA et al. Curr Med Res Opin. 2011;27 Suppl 3:13-20.
3.Cập nhật khuyến cáo sử dụng
insulin cho bệnh nhân ĐTĐ týp 2
của các Hiệp Hội Đái Tháo Đường
A1C <7.0%*
(<53 mmol/mol)
Preprandial capillary
plasma glucose
80–130 mg/dL*
(4.4–7.2 mmol/L)
Peak postprandial
capillary plasma
glucose†
<180 mg/dL*
(<10.0 mmol/L)
Kiểm soát đường huyết (ADA 2017)
* Goals should be individualized.
† Postprandial glucose measurements should be made 1–2 hours
after the beginning of the meal.
American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes.
Glycemic targets. Diabetes Care 2017
Chặt chẽ
hơn
Ít chặt chẽ
hơn
Thái độ BN & nỗ lực
điều trị mong đợi
Thời gian mắc bệnh
Khả năng tự chăm sóc tốt, tuân
thủ, động cơ thúc đẩy cao
Khả năng tự chăm sóc kém,
không tuân thủ, động cơ thúc đẩy
thếp
Thấp Cao
Mới chẩn đoán Mắc bệnh lâu
Dài Ngắn
Giới hạn
Không có 1 vài/hiếm Nặng
Không có 1 vài/hiếm Nặng
Sẵn sàng
Tiếp cận kiểm soát tăng
đường huyết
ĐỒNG THUẬN ADA & EASD 2015
Các yếu tố quyết định sự nỗ lực đường huyết mục tiêu cho bệnh nhân
Các nguy cơ tiềm tàng kết
hợp với hạ đường huyết,
các biến cố ngoại ý khác
Tuổi thọ (kỳ vọng sống)
Bệnh lý đi kèm
Biến cố mạch máu
Hệ thống hỗ trợ, nguồn
kinh phí
Đặc điểm người bệnh
ĐTĐ cao tuổi (≥ 65
tuổi)
HbA1C
cho phép
Đường máu
đói hoặc trước
ăn (mg/dL)
Đường máu
trước khi đi
ngũ (mg/dL)
Không bệnh phối hợp ,
sống lâu, ít nguy cơ,
minh mẫn
< 7.5% 90–130 90–150
Có bệnh phối hợp và sa
sút trí tuệ mức độ nhẹ
< 8.0% 90–150 100–180
Nhiều bệnh phối hợp,
bệnh tim mạch nặng,
nguy cơ hạ đường
huyết cao, sa sút trí tuệ
nặng
< 8.5% 100–180 110–200
Đồng thuận kiểm soát đường máu ĐTĐ người cao tuổi
( ≥ 65 tuổi) của Hội ĐTĐ và Hội Lão Khoa Hoa Kỳ 2017
MỤC TIÊU KIỂM SOÁT GLUCOSE
MÁU CHO BỆNH NHÂN ĐTĐ
”CÁ NHÂN HÓA”
Cơ sở sử dụng liệu pháp
insulin cho bn ĐTĐ týp 2 người
cao tuổi
Slide 33
Bệnh nhân ĐTĐ típ 2
Insulin tiết chậm và nồng độ không đầy đủ
Adapted from: Polonsky KS, et al. N Engl J Med. 1996 Mar 21;334(12):777-783.
Bình thường
Đái tháo đường típ 2
Thời gian(24 giờ)
800
600
400
200
0
Tiết insulin
(pmol/min)
Bữa ăn Bữa ăn Bữa ăn
Mục tiêu điều trị insulin là bắt chước sự tiết insulin sinh lý
0
10
20
30
40
50
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
Liệu pháp insulin nhằm cung cấp insulin
cho bệnh nhân gần như người bình thường
Insulinmáu(mU/L)
Thời gian (giờ)
Böõa aên Böõa aên Böõa aên
Nhu cầu insulin nền
Nhu cầu insulin sau ăn
Cơ sở sử dụng liệu pháp
insulin nền
HbA1c là trung bình cộng của
glucose máu lúc đói và glucose máu
sau ăn
Glucose máu đói góp 80% HbA1c 1*
1. Riddle M, et al. Diabetes Care 2011;34:2508–14.
Đường huyết sau ăn
Đường huyết đói
TỉlệđónggópcủaĐHđóivà
ĐHsauăn(%)lênmứcHbA1c
80% lên mức HbA1c
ĐƯỜNG HUYẾT ĐÓI ĐÓNG GÓP ĐẾN
Dữ liệu từ 6 nghiên cứu ngẫu nhiên, trên 1.699 bệnh nhân ĐTĐ týp 2, với phân nhóm
phụ là những BN này có HbA1c >7% mặc dù đã thêm OAD để phân tích. Xem xét mức
đóng góp của đường huyết đói và đường huyết sau ăn lên mức HbA1c
Mức HbA1c (%)
Cơ sở
sử dụng insulin nền
Mức đh (mmol/L)
Chủ yếu kiểm soát glucose
máu đói và trong dêm
1-2 mũi tiêm/ngày
Cơ sở sử dụng
liệu pháp insulin tăng cường
100
90
80
70
60
50
40
30
20
0
10
<8.0
581
7.56
8.0-8.4
436
8.19
8.5-8.9
360
8.69
9.0-9.4
327
9.20
% Bệnh nhân
2312 BN điều trị 6 tháng bằng Insulin analogue tác dụng kéo dài
75.4%
62.8%
55.8%
46.5%
>9.4
608
10.19
33.9%
Baseline HbA1c
n
Mean BL HbA1c
Tỉ lệ đạt HbA1c <7% sau dùng Insulin nền
Riddle MC et al Diabetes 2009; 58(Suppl 1):A125
HbA1c càng trở về bình thường
kiểm soát glucose máu sau ăn ưu
tiên
Cơ sở sử dụng insulin tăng cường
Basal plus (insulin nền + insulin 1 bữa ăn)
Basal bolus (insulin nền + insulin ≥ 2 bữa ăn)
2 loại insulin
2 bút tiêm
4 mũi tiêm/ngày
Khi cần kiểm soát glucose
máu sau ăn, phải sử dụng
thêm 1 loại insulin tác
dụng nhanh theo bữa ăn
4.Chọn lựa insulin cho bệnh nhân
đái tháo đường týp 2
INSULIN LÝ TƯỞNG CHO
Bệnh nhân ĐTĐ người cao tuổi
• Tác dụng giống như insulin sinh lý
• Khả năng kiểm soát đường huyết tốt
• Ít nguy cơ biến chứng hạ đường huyết
KHẢ NĂNG
KIỂM
SOÁT
ĐƯỜNG
HUYẾT
NGUY CƠ
HẠ
ĐƯỜNG
HUYẾT
Các Loại insulin
Tác dụng chậm
Thời gian bắt
đầu tác dụng
Đỉnh Thời gian
kéo dài
Biệt dược
Insulin tác dụng trung bình (intermediate - acting)
NPH insulin 1 – 3 giờ 4-10 giờ 10 –18 giờ Insulatard
Insulin analog (tác dụng kéo dài)
Insulin detemir
analog
1 giờ Đỉnh
thấp
hoặc
không đỉnh
24 giờ Levemir
Insulin glargine
analog
2 - 3 giờ 24 giờ Lantus
Insulin Degludec 30-90 phút 40 giờ Tresiba
CÁC LOẠI INSULIN NỀN
Insulin analog không có đỉnh so với insulin human
nên giảm nguy cơ hạ đường huyết về đêm
Các Loại insulin
Tác dụng nhanh
Thời gian bắt
đầu tác dụng
Đỉnh Thời gian
kéo dài
Biệt dược
Insulin analog (tác dụng cực nhanh)
Insulin aspart
analog
10 – 15 phút 1- 2 giờ 3 – 5 giờ Novo Rapid
Insulin gluslisine
analog
10 – 15 phút 1- 2 giờ 3 – 5 giờ Apidra
Insulin lispro
analog
10 – 15 phút 1-2 giờ 3 – 5 giờ Humalog
Insulin human (tác dụng nhanh)
Regular insulin 0.5 – 1 giờ 2-5 giờ 4 – 8 giờ Actrapid
Insuman
CÁC LOẠI INSULIN NHANH
Biểu đồ các loại insulin tác dụng nhanh
Regular Insulin human
(actrapid, humulin, novolin…)
Tiết insulin
sinh lý
Insulin analog
(aspart, glulisine, lispro…)
Các Loại insulin
phối hợp
Thời gian bắt
đầu tác dụng
Đỉnh Thời gian
kéo dài
Biệt dược
Insulin hổn hợp (Premixed insulin combinations)
70% NPH;30%
regular
0.5 – 1 giờ 2-10 giờ 10-18 giờ Mixtard 30
70% protamine
suspension aspart;
30% aspart
10 – 20 phút 1– 4 giờ 10-16 giờ NovoMix 30
75% lispro
protamine; 25%
lispro
10 –15 phút 1– 3 giờ 10-16 giờ Humalog 75/25
CÁC LOẠI INSULIN PHỐI HỢP
Phân biệt tác dụng dược động học
giữa insulin hỗn hợp analog và human
“Insulin analog” là insulin lý
tưởng trong liệu pháp insulin cho
bệnh nhân ĐTĐ typ 2
5. Thực hành lâm sàng
liệu pháp insulin cho
bệnh nhân ĐTĐ týp 2
4.1.Liệu pháp insulin nền
nên bắt đầu từ lúc nào
Slide 54
insulin nền có thể bắt đầu vào bất kỳ
thời điểm nào
• Về kinh điển, insulin dành cho bậc điều trị cuối
cùng…
• …tuy nhiên, cân nhắc lợi ích của ổn định đường
huyết, insulin có thể bắt đầu sớm hơn và
ngay khi có thể
KHÔNG KiỂM
SOÁT ĐƯỢC
BẰNG LỐI SỐNG
+ 1 LoẠI
THUỐC VIÊN
+ 2 LoẠI
THUỐC VIÊN
+ 3 LoẠI
THUỐC VIÊN
BẮT ĐẦU INSULIN
IDF: khởi trị insulin ngay sau khi thất bại
thuốc viên hạ đường huyết (OADs)
IDF Clinical Guidelines Task Force. Global Guideline for Type 2 Diabetes. 2012
Thay đổi lối sống
Metformin
Sulfonylurea
Basal insulin hoặc
premix insulin
Basal + mealtime insulin
UC α-glucosidase hay UC
DDP-IV hay TZD
Đồng vận
GLP-1
Premix hoặc basal
insulin (sau đó
basal+mealtime)
Sau đó tại mỗi bước, nếu ĐH chưa đạt mục tiêu (HbA1c<7%)
Chuyển sang bước 1
Chuyển sang bước 2
Chuyển sang bước 3
Chuyển sang bước 4
UC α-glucosidase
hay UC DDP-IV/
TZD
Metformin (nếu chưa có
ở bước 1)
Sulfonylurea hay
UC α-glucosidase
hay
hay
hay
hay
Tiếp cận thông thường
Tiếp cận khác
Healthy eating, weight control, increased physical activity & diabetes education
Metformin
high
low risk
neutral/loss
GI / lactic acidosis
low
If HbA1c target not achieved after ~3 months of monotherapy, proceed to 2-drug combination (order not meant to denote
any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors):
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
high
low risk
gain
edema, HF, fxs
low
Thiazolidine-
dione
intermediate
low risk
neutral
rare
high
DPP-4
inhibitor
highest
high risk
gain
hypoglycemia
variable
Insulin (basal)
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Basal Insulin +
Sulfonylurea
+
TZD
DPP-4-i
GLP-1-RA
Insulin§
or
or
or
or
Thiazolidine-
dione
+
SU
DPP-4-i
GLP-1-RA
Insulin§
TZD
DPP-4-ior
or
or GLP-1-RA
high
low risk
loss
GI
high
GLP-1 receptor
agonist
Sulfonylurea
high
moderate risk
gain
hypoglycemia
low
SGLT2
inhibitor
intermediate
low risk
loss
GU, dehydration
high
SU
TZD
Insulin§
GLP-1 receptor
agonist
+
SGLT-2
Inhibitor
+
SU
TZD
Insulin§
Metformin
+
Metformin
+
or
or
or
or
SGLT2-i
or
or
or
SGLT2-i
Mono-
therapy
Efficacy*
Hypo risk
Weight
Side effects
Costs
Dual
therapy†
Efficacy*
Hypo risk
Weight
Side effects
Costs
Triple
therapy
or
or
DPP-4
Inhibitor
+
SU
TZD
Insulin§
SGLT2-i
or
or
or
SGLT2-i
or
DPP-4-i
If HbA1c target not achieved after ~3 months of dual therapy, proceed to 3-drug combination (order not meant to denote
any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors):
If HbA1c target not achieved after ~3 months of triple therapy and patient (1) on oral combination, move to injectables, (2) on GLP-1 RA, add
basal insulin, or (3) on optimally titrated basal insulin, add GLP-1-RA or mealtime insulin. In refractory patients consider adding TZD or SGL T2-i:
Metformin
+
Combination
injectable
therapy‡
GLP-1-RAMealtime Insulin
Insulin (basal)
+
Diabetes Care 2015;38:140-149; Diabetologia 2015;58:429-
HbA1c
≥9%
Metformin
intolerance or
contraindication
Uncontrolled
hyperglycemia
(catabolic features,
BG ≥300-350 mg/dl,
HbA1c ≥10-12%)
57Standards of Medical Care in Diabetes—2017. Diabetes Care 2017;40(Suppl. 1):S1–S138.
Insulin nền được ADA 2017 khuyến cáo khi
cần khởi trị insulin cho bệnh nhân
Insulin nền được AACE 2017 khuyến cáo khi
cần khởi trị insulin cho bệnh nhân
Liều lượng theo thời gian – insulin nền
Đối với liều 1 lần/ngày
Das et al. JAPI 2009 http://www.japi.org/february_2009/premix_insulin.html
Xét nghiệm ĐH
vào buổi sáng
Liều insulin
trước lúc đi ngủ
8pm
Tiêm insulin nền
(vào buổi tối)
Insulin nền + thuốc viên
2am 2pm8am 8pm
Thuốc viên
uống vào ban
ngày
2am 8am
SlametS 61
Liệu pháp insulin tăng cường
Hạn chế của insulin nền
• Khi thêm 1 mũi insulin nền + thuốc uống
• Không đủ kiểm soát ĐH sau ăn1
• Tăng ĐH sau ăn đáng kể2
• Để giải quyết ĐH sau ăn: thêm 1 mũi insulin
nhanh
• Nhiều mũi tiêm hơn2
• Thử ĐH nhiều hơn2
• BN cần có động lực, được hỗ trợ giáo dục,
nhận thức phải tốt, – tăng gánh nặng cho
y tế2
1. Barnett A et al. Int J Clin Pract 2008; 62:1647-1653
2. Liebl A. Int J Clin Pract 2009; 63 (Suppl 164):1-5
SlametS 66
SlametS 67
5.Khuyến cáo khi sử dụng
insulin cho bệnh nhân ĐTĐ típ 2
©2014
Ashfield Healthcare
Communications
Giáo dục bệnh nhân tại thời điểm
sử dụng insulin đầu tiên
 - Kỷ thuật chích và liều insulin
 - Bảo quản insulin
 - Mục tiêu kiểm soát đường huyết
 - Chế độ tiết thực
 - Chế độ hoạt động thể lực.
 - Hướng dẫn phát hiện và sử trí hạ đường huyết
 - Chăm sóc những ngày bị ốm
 - Biến chứng và bệnh kèm ( bệnh TK thực vật,
bệnh tim mạch, bệnh thận mạn, sa sút trí tuệ….)
Kỹ thuật tiêm
1. Đâm kim ~90º
2. Ấn nút để tiêm insulin
3. Giữ kim tiêm tại chỗ tiêm và đếm đến số 7
4. Lấy kim ra
Cách “véo da” khi tiêm đúng
Correct Incorrect Needle
insertion
Có 4 bước
http://www.bddiabetes.com/us/pdf/injection_techniques_bd_pen_needles.pdf, 2005
Royal College of Nursing. http://www.rcn.org.uk/publications/pdf/
Starting%20insulin%20in%20adults%20with%20type%202%20diabetes.pdf, 2005
Nếu cần, véo da khi tiêm:
• Véo da giữa ngón cái và 2
ngón tay
• Đâm kim vào
• Giữ nếp da
• Tiêm insulin
• Giữ nguyên vị trí kim tiêm
tại chỗ tiêm đếm đến số 7
• Buông nếp véo da ra
• Rút kim ra
71
Vị trí chích insulin
Where to inject :
 Abdomen
 Thigh
 (upper & side)
 Backside
 Under upper arm
(‘loose’ skin)
 X
ĐTĐ người cao tuổi nên dùng bút tiêm
Bút tiêm Bơm tiêm
Kín đáo Không
Mang theo dễ dàng Không
Liều chính xác Lỗi liều phổ biến (trộn)
Dễ sử dụng Khó sử dụng
Đào tạo ít Đào tạo nhiều hơn
Đơn giản Phương pháp phức tạp
Bảo quản insulin
Bảo quản Thông tin thêm
Bút tiêm
insulin
đang sử
dụng
Nhiệt độ phòng
(tối đa khoảng
25ºC)
trong 4–6 tuần
Hộp đựng Insulin có
thể giúp giữ insulin
mát trong thời tiết
nóng
Insulin
dự trữ
Giữ trong tủ lạnh,
khoảng 4–8ºC.
Không để ngăn đá
•Nên lấy insulin ra
khỏi tủ lạnh ít nhất
30 phút trước khi
tiêm
•Luôn kiểm hạn
dùng trước khi tiêm
Insulin nên để xa trẻ em
Royal College of Nursing. http://www.rcn.org.uk/publications/pdf/
Starting%20insulin%20in%20adults%20with%20type%202%20diabetes.pdf, 2005
©2014
Ashfield Healthcare
Communications
6
5
4
3
2
1
0
0 10
Time (h) after SC injection
End of observation period
20 30
Basal analog
NPH
Glucoseutilizationrate
(mg/kg/h)
Thận trọng khi tăng liều insulin nền buổi tối
©2014
Ashfield Healthcare
Communications
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
1.2
1.4
20 22 24 2 4 6 8 10 12 14 16 18
Time of day (h)
*
*
*
*
*
*
*
Insulin basal analog
NPH
Basal
insulin
Breakfast Lunch Dinner
Eventsperpatientexposure–year
Symptomatic Hypoglycemic Events
77
Cần xác định nguyên nhân tăng đường huyết buổi
sáng trước khi điều chỉnh liều insulin nền
Hiện tượng Down và Somogyi
Kiểm tra chức năng thận trước chỉ định
chích insulin nền
40–50% insulin nội sinh (beta tụy) chuyển
hóa tại gan khi qua gan lần đầu
30–80% insulin hệ thống được chuyển hóa
tại Thận . Thận là nơi chuyển hóa insulin
ngoại sinh của bệnh nhân ĐTĐ .
65% insulin được lọc qua cầu thận chuyển
hóa tại ống thận .
35% insulin khuếch tán từ mạch máu quanh
ống thận sau cầu thận vào ống lượn gần nơi
chúng bị thoái biến.
1% insulin xuất hiện trong nước tiểu
Liệt dạ dày (Gastroparesis) : Nguy cơ gây hạ
đường huyết về đêm và sau ăn
SlametS
80
Bệnh nhân và người nhà
Nhận biết và sử trí hạ đường huyết
khi sử dụng insulin
Definition of Hypoglycemia
• Low plasma glucose causing neuroglycopenia
• Clinical definition of hypoglycaemia:
– Mild: self-treated
– Severe: requiring help for recovery
• Biochemical definition of a low plasma glucose:
– 3.0 mmol/L (<54.1 mg/dL) (EMA)1
– 3.9 mmol/L (≤70 mg/dL) (ADA)2
– 4.0 mmol/L (<72 mg/dL) for clinical use in patients treated with
insulin or an insulin secretagogue (CDA)3
1. EMA. CPMP/EWP/1080/00. 2006; 2. ADA. Diabetes Care 2005;28:1245–9; 3. Yale et al. Canadian J Diabetes 26:22–35
ADA, American Diabetes Association; CDA, Canadian Diabetes Association; EMA, European Medicines Agency
84
Biến chứng và hậu quả
của hạ đường huyết
Mức đường huyết
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
1
2
3
4
5
6
mg/dL
mmol/L
1. Landstedt-Hallin L et al. J Intern Med. 1999;246:299–307.
2. Cryer PE. J Clin Invest. 2007;117(4):868–870.
Tăng nguy cơ
loạn nhịp tim1
Thiếu glucose não
từ từ2
• Kéo dài bất thường
thời gian tái cực tim
  QTc và QTd
• Đột tử
• Suy giảm nhận thức
• Hành vi bất thường
• Động kinh
• Hôn mê
• Chết não
8
Hạ đường huyết về đêm & hạ đường huyết
mà bệnh nhân không nhân biết được
• Many episodes are asymptomatic; CGMS data show that
unrecognised hypoglycaemia is common in people with
insulin-treated diabetes
• In one study, 63% of patients with type 1 diabetes and 47% of
patients with type 2 diabetes had unrecognised hypoglycaemia as
measured by CGMS (n=70)1
• In another study, 83% of hypoglycaemic episodes detected by
CGMS were not detected by patients with type 2 diabetes (n=31)2
CGMS, continuous glucose monitoring system
1. Chico et al. Diabetes Care 2003;26(4):1153–7; 2. Weber et al. Exp Clin Endocrinol Diabetes 2007;115(8):491–4
74% of all events occurred at night
54% of hypoglycaemic episodes were nocturnal,
none of which were detected
Nguyên nhân hạ đường huyết về đêm
Nguy cơ hạ đường huyết khi đang ngũ
• No symptoms detectable during sleep
• Catecholamine responses are diminished1
• May not impair cognitive function the next day2,3
• Subjective well-being affected with greater
fatigue during exercise3
• May induce impaired awareness of
hypoglycaemia the next day4
1. Jones et al. New Engl. J Med 1998;338:1657-62; 2. Bendtson et al. Diabetologia1992;35:898-903; 3.
King et al. Diabetes Care 1998;21:341-5; 4. Veneman et al. Diabetes 1993;42:1233-7.
Sử trí hạ đường huyết
Bệnh nhân hôn mê hạ đường huyết
Nhập viện cấp cứu liên quan sử dụng thuốc
ở bệnh nhân > 65 tuổi
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
0
5,000
10,000
15,000
20,000
25,000
30,000
35,000
Percentageofadmissions
Numberofhospitaladmissions
Budnitz et al. N Engl J Med 2011;365:21
Data given are number and percentage of annual national estimates of hospitalisations. Data from the NEISS-CADES
project.
ER visits n=265,802/Total cases n=12,666
• Chết TB thần kinh do hạ đường huyết
bao gồm sự phóng thích glutamate và kích
hoạt các thụ thể glutamate TB thần kinh, tạo
sản phẩm oxy phản ứng, phóng thích kẽm TB
thần kinh, kích hoạt enzyme poly (ADP-
ribose) polymerase và chuyển đổi tính thấm
ti thể.
• Sự sản xuất superoxide do hạ đường
huyết và chết TB thần kinh được gia tăng bởi
hoạt hóa NADPH oxidase xãy ra trong quá
trình tái cung cấp glucose.
93
Theo dõi đường huyết liên tục (CGMS)
và các bất thường
Tổng số
cơn
Số cơn
kèm đau thắt
ngực
Số cơn
kèm bất
thường
ECG
Hạ đường huyết 54 10a 6a
Có triệu chứng 26 10a 4a
Không triệu chứng 28 — 2
ĐH bình thường mà không có thay đổi
nhanh
N/A 0 0
Tăng đường huyết 59 1 0
Thay đổi ĐH nhanh (>100 mg/dL/h) 50 9a 2
aP<0.01 so với số cơn trong suốt giai doạn tăng ĐH và ĐH bình thường.
aStudy included patients (n=19; mean age, 58±16 years) with type 2 diabetes, history of frequent hypoglycemia, mean HbA1c of 7.1%, and
coronary artery disease (defined as history of myocardial infarction, coronary artery bypass surgery, or angioplasty).
ECG=electrocardiographic; CGMS=continuous glucose monitoring system.
Desouza C et al. Diabetes Care. 2003;26 (5):1485–1489. Permission requested.
Hạ đường huyết cấp có thể làm giảm hoặc mất
thị lực ở bệnh nhân Bệnh võng mạc ĐTĐ
Khuyến cáo
sử dụng liệu pháp
insulin tăng cường
• 1. Dự định chích insulin cho bữa ăn nào (sáng, trưa,
tối) để chọn tỷ insulin/carbohydrate choice
• 2. Loại insulin dùng human hay analog
• 3. Lượng thức ăn chứa chất đường sẽ tiêu thụ trong
bữa ăn (kể cả lượng chất xơ chứa chất đường)
• 4. Kiểm tra đường máu trước ăn của mũi chích để
điều chỉnh liều insulin phù hợp hơn.
• 5. Chọn tỷ CHO/insulin (dành cho lượng CHO dự kiến
sẽ sử dụng, phụ thuộc bữa ăn và người béo gầy)
thông thường 1 UI insulin cho 1 CHO choice (10 -15
gam CHO tùy thời điểm bữa ăn, thể trạng béo gầy…)
Carbohydrate Counting
Hand Guide
Oz = 28-35 gam
Tsp= teaspoonful
Cup = tách chén
Chọn liều insulin nhanh cho bữa ăn
Thực hành tỷ Carb/Insulin
• Bệnh nhân nặng dưới 150 lbs:
Ví dụ 60 grams = 4 UI insulin
15
• Bệnh nhân nặng trên 150 lbs
Ví dụ: 60 grams = 6 UI insulin
10
1 Lbs = 0.45 kg
Chỉ số đường huyết ảnh hưởng đến
mức độ đường huyết như thế nào
Chỉ số đường huyết cao
Chỉ số đường huyết trung bình
Chỉ số đường huyết thấp
1 giờ 2 giờ 3 giờ 4 giờ
Carbohydrates bị cắt ra nhanh chóng, và vì thế có chỉ số đường huyết cao, nguyên nhân
của đường huyết tăng cao và nhanh sau các bữa ăn. Carbohydrates được cắt ra chậm
và có chỉ số đường huyết thấp sẽ phóng thích đường glucose vào máu từ từ hơn
101
CÁCH TÍNH YẾU TỐ NHẠY INSULIN (ISF)
Dự đoán nồng độ glucose mg/dl giảm cho 1 UI insuli
Công thức ISF = Số Rules/tổng liều insulin trong ngày
Quy định y tế dùng Rules để tính ISF.
1500 Rules dành cho insulin regular.
1800 Rules đối với insulin analogue.
• 6. Chỉ số ISF : Để điều chỉnh insulin khi
đường máu trước ăn cao hoặc thấp hơn mục
tiêu bình thường ( 1 UI insulin có thể giảm
glucose huyết tương 30-50 mg/dl tùy theo loại
insulin human hay analog)
• 7 .Tổng liều insulin sử dụng trong ngày để
tính ISF.
• 8. Tổng liều CHO sử dụng trong ngày để tính
ISF.
• 9. Hình thức tập luyện thể lực sau bữa ăn có
thể gây hạ đường huyết ( bổ sung CHO trong
quá trình tập luyện)
Tập luyện và tiêu thụ năng lượng (Kcalo)
Hoạt động
(30 phút)
70 kg 80 kg 90 kg 110 kg 130 kg 135 kg
Chạy xe đạp
(16 km/h)
188 225 250 300 350 375
Chơi golf
(không xe vận chuyển)
150 180 200 240 280 300
Làm việc nhà 135 162 180 216 252 270
Chạy bộ (5 dặm/giờ) 278 333 370 444 518 555
Đi thang bộ 210 252 280 336 392 420
Bơi lội
(2.3 mét/phút)
180 216 240 288 336 360
Chơi tennis 165 198 220 264 308 330
Đi bộ (3 km/h) 90 108 120 144 168 180
Exercise Calorie Expenditures. Phoenix(AZ): NutriBase; 2013. Available: http://www.nutribase.com/exercala.htm.
Hướng dẫn khi hoạt động thể lực
Cường độ tập
luyện
Nếu glucose
máu trước tập
Tăng lượng CHO
dùng vào lúc tập
Loại thực
phẩm
 Thời gian ngắn
hoặc cường độ thấp
<100 mg/dl 10-15 grams. 1 fruit or 1 bread
≥100 mg/dl Không bổ sung ___
 Cường độ trung
bình
<100 mg/dl 25-50 grams trước tập rồi
thêm 10-15 grams/hr,
nếu cần thiết
½ meat sandwich
+ milk or fruit
80-170 mg/dl 10-15 grams 1 fruit or 1 bread
180-300 mg/dl Không bổ sung ___
≥ 300 mg/dl Không tập ___
 Cường độ cao
hoặc tập thể dục
<100 mg/dl 50 grams 1 meat sandwich
+ milk or fruit
180-300 mg/dl 10-15 grams/hr 1 fruit or 1 bread
≥ 300 mg/dl Không tập ___
104
1. Exchanges For All Occasions, Marion Franz, RD, MS, 1987
• 10. Dự định ăn bữa phụ sau chích (thời gian và
số lượng carbohydrate)
• 11.Chức năng thận ( 25% insulin thải qua thận
hàng ngày ) nhằm giảm liều insulin ngoại sinh
nhất là loại insulin tác dụng kéo dài
• 12.Bệnh lý dạ dày ĐTĐ (Gastroparesis) nhằm
chọn thời điểm để chích insulin nhanh cho từng
bữa ăn tránh hạ đường huyết ngay sau ăn .
•
Kết Luận
• Khuyến cáo sử dụng insulin cho
bệnh nhân ĐTĐ týp 2 chính là 3 đúng
• 1.Sử dụng đúng thời điểm
2.Sử dụng đúng loại insulin
3.Sử dụng đúng người bệnh (cá nhân hóa)
Chân thành cám ơn
sự theo dõi của quý đồng nghiệp

Contenu connexe

Tendances

Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...
Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...
Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...nguyenngat88
 
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la totBenh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la totLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018SngBnh
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổinataliej4
 
LIỆU PHÁP PHỐI HỢP SAU METFORMIN Ở ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: NÊN HAY KHÔNG NÊN...
LIỆU PHÁP PHỐI HỢP SAU METFORMIN Ở ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: NÊN HAY KHÔNG NÊN...LIỆU PHÁP PHỐI HỢP SAU METFORMIN Ở ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: NÊN HAY KHÔNG NÊN...
LIỆU PHÁP PHỐI HỢP SAU METFORMIN Ở ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: NÊN HAY KHÔNG NÊN...SoM
 
Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Tran Huy Quang
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
Dự phòng và điều trị hội chứng chuyển hóa
Dự phòng và điều trị hội chứng chuyển hóaDự phòng và điều trị hội chứng chuyển hóa
Dự phòng và điều trị hội chứng chuyển hóasang838
 
Cách chẩn đoán hội chứng chuyển hóa
Cách chẩn đoán hội chứng chuyển hóaCách chẩn đoán hội chứng chuyển hóa
Cách chẩn đoán hội chứng chuyển hóarandy867
 
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017banbientap
 
Thuốc hạ đường huyết uống
Thuốc hạ đường huyết uốngThuốc hạ đường huyết uống
Thuốc hạ đường huyết uốngPHAM HUU THAI
 
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG nataliej4
 
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲSoM
 
đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2phu tran
 

Tendances (20)

Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...
Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...
Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...
 
Cập nhật điều trị Đái tháo đường
Cập nhật điều trị Đái tháo đườngCập nhật điều trị Đái tháo đường
Cập nhật điều trị Đái tháo đường
 
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la totBenh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
 
Lua chon don gian thuoc dieu tri dai thao duong tuyp 2
Lua chon don gian thuoc dieu tri dai thao duong tuyp 2Lua chon don gian thuoc dieu tri dai thao duong tuyp 2
Lua chon don gian thuoc dieu tri dai thao duong tuyp 2
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
 
LIỆU PHÁP PHỐI HỢP SAU METFORMIN Ở ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: NÊN HAY KHÔNG NÊN...
LIỆU PHÁP PHỐI HỢP SAU METFORMIN Ở ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: NÊN HAY KHÔNG NÊN...LIỆU PHÁP PHỐI HỢP SAU METFORMIN Ở ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: NÊN HAY KHÔNG NÊN...
LIỆU PHÁP PHỐI HỢP SAU METFORMIN Ở ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: NÊN HAY KHÔNG NÊN...
 
Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Dự phòng và điều trị hội chứng chuyển hóa
Dự phòng và điều trị hội chứng chuyển hóaDự phòng và điều trị hội chứng chuyển hóa
Dự phòng và điều trị hội chứng chuyển hóa
 
Thuocdtd
ThuocdtdThuocdtd
Thuocdtd
 
Cách chẩn đoán hội chứng chuyển hóa
Cách chẩn đoán hội chứng chuyển hóaCách chẩn đoán hội chứng chuyển hóa
Cách chẩn đoán hội chứng chuyển hóa
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017
Hd chan-doan-dieu-tri-dtd-2017
 
Thuốc hạ đường huyết uống
Thuốc hạ đường huyết uốngThuốc hạ đường huyết uống
Thuốc hạ đường huyết uống
 
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
 
đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2
 

Similaire à Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy

Phân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngPhân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngSoM
 
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptx
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptxDIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptx
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptxTranMinhQuang7
 
Bài giảng đại cương về bệnh đái tháo đường
Bài giảng đại cương về bệnh đái tháo đườngBài giảng đại cương về bệnh đái tháo đường
Bài giảng đại cương về bệnh đái tháo đườngjackjohn45
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngThanh Liem Vo
 
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptxQuản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptxNguyễn đình Đức
 
Mức độ kiểm soát đường huyết 2 (1).pptx
Mức độ kiểm soát đường huyết 2 (1).pptxMức độ kiểm soát đường huyết 2 (1).pptx
Mức độ kiểm soát đường huyết 2 (1).pptxHoangSinh10
 
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
1.Diabetes and OAD Treatment _ Quyen.pdf
1.Diabetes and OAD Treatment _ Quyen.pdf1.Diabetes and OAD Treatment _ Quyen.pdf
1.Diabetes and OAD Treatment _ Quyen.pdfHoangSinh10
 
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxTraining Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxgiaoductuyendung
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5dSauDaiHocYHGD
 
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp IIthuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp IISoM
 
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGMỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGSoM
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfChinSiro
 
Đái tháo đường
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Đái tháo đườngThủy Hoàng
 
TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012PHAM HUU THAI
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐCĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐCSoM
 

Similaire à Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy (20)

Phân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngPhân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đường
 
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptx
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptxDIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptx
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptx
 
Bài giảng đại cương về bệnh đái tháo đường
Bài giảng đại cương về bệnh đái tháo đườngBài giảng đại cương về bệnh đái tháo đường
Bài giảng đại cương về bệnh đái tháo đường
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptxQuản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
 
Mức độ kiểm soát đường huyết 2 (1).pptx
Mức độ kiểm soát đường huyết 2 (1).pptxMức độ kiểm soát đường huyết 2 (1).pptx
Mức độ kiểm soát đường huyết 2 (1).pptx
 
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
 
đái tháo đường và HIV.pptx
đái tháo  đường và HIV.pptxđái tháo  đường và HIV.pptx
đái tháo đường và HIV.pptx
 
TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
1.Diabetes and OAD Treatment _ Quyen.pdf
1.Diabetes and OAD Treatment _ Quyen.pdf1.Diabetes and OAD Treatment _ Quyen.pdf
1.Diabetes and OAD Treatment _ Quyen.pdf
 
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxTraining Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
 
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp IIthuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
 
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGMỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
 
Đái tháo đường
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Đái tháo đường
 
TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐCĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
 

Dernier

SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 

Dernier (19)

SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 

Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy

  • 1. Cập nhật liệu pháp insulin trong điều trị Đái Tháo Đường típ 2 “Khuyến cáo 3 đúng” GS.TS.Nguyễn Hải Thủy HỘI NGHỊ NỘI KHOA TOÀN QUỐC LẦN THỨ X HUẾ - THÁNG 4/2017
  • 2. 1.Tình hình bệnh đái tháo đường trên thế giới
  • 3. Đái tháo đường týp 2: gánh nặng toàn cầu IDF Diabetes Atlas – 7th edition 2015
  • 4. Tỷ lệ bệnh nhân ĐTĐ người cao tuổi gia tăng Wild, S et al.: Global prevalence of diabetes: Estimates for 2000 and projections for 2030 ( Diabetes Care 2004 In press) +242% +212% +75%
  • 5. Bn ĐTĐ người cao tuổi gia tăng đáng kể tại các nước đang phát triễn Wild, S et al.: Global prevalence of diabetes: Estimates for 2000 and projections for 2030 ( Diabetes Care 2004 In press) +308% +247% +189%
  • 6. Microvascular changes Macrovascular changes Clinical features Kendall DM, et al. Am J Med 2009;122:S37-S50. Kendall DM, et al. Am J Manag Care 2001;7(suppl):S327-S343. IFG, impaired fasting glucose; IGT, impaired glucose tolerance. năm RelativeAmount -10 -5 0 5 10 15 20 25 30 Kháng Insulin Nồng độ Insulin 0 50 100 150 200 250 -15 β-cell failure Onset diabetes Glucose(mg/dL) Chẩn đoán ĐTĐ 50 100 150 200 250 300 350 Glucose đói Tiền ĐTĐ (Obesity, IFG, IGT) Glucose sau ăn -10 -5 0 5 10 15 20 25 30-15 năm Chức năng tế bào beta ở bệnh nhân ĐTĐ týp 2 sẽ giảm dần theo thời gian
  • 7. 1. Holman RR. Diabetes Res Clin Pract 1998;40 (suppl 1):S21–25 CHỨC NĂNG TẾ BÀO β TỤY 50% vào thời điểm chẩn đoán 28% sau khi phát hiện 6 năm Sau 6 năm chỉ còn 28% tế bào β tiết insulin
  • 8. Theo thời gian, bn đái tháo đường típ 2 ngày càng khó kiểm soát đường huyết bằng thuốc viên 6.2% – giới hạn trên của bình thường HbA1c trung bình (%) UKPDS 6 7 8 9 Số năm từ lúc phân nhóm ngẫu nhiên Thường qui* Glibenclamide Metformin Insulin 2 4 6 8 100 7.5 8.5 6.5 Mục tiêu điều trị được khuyến cáo<7.0%† 8 6 7.5 7 6.5 Thời gian (năm) 0 2 3 4 51 ADOPT Metformin Glibenclamide Rosiglitazone *Khởi đầu bằng chế độ ăn sau đó là sulphonylureas, insulin và/hoặc metformin nếu đường huyết đói>15 mmol/L; † khuyến cáo thực hành lâm sàng của ADA. UKPDS 34, n=1704 UKPDS 34. Lancet 1998:352:854–65; Kahn et al (ADOPT). NEJM 2006;355(23):2427–43 HbA1c trung bình (%)
  • 9. Nồng độ HbA1c tăng dần theo thời gian
  • 10. Châu Á(n=5,376) 37.3 62.7 36.0 64.0 Đông Âu (n=2,605) 36.0 64.0 Châu Mỹ Latin (n=1,712) HbA1c < 7.0% HbA1c ≥ 7.0% Hong Kong (Diab Registry5) 57.0 43.0 Mỹ (NHANES8) Hàn Quốc (KNHANES7) 43.5 56.5 VIETNAM (Diabcare 2003) Trung Quốc (Diabcare6) 41.1 58.9 Ấn Độ (DEDICOM4) 37.8 62.2 37.8 62.2 Thailand (Diab Registry2) 30.2 69.8  Singapore (Diabcare3) 33.0 67.0 39.7 60.3 71.6 28.4 1. Bryant W, et al. MJA 2006;185:305–309. 2. Kosachunhanun N, et al. J Med Assoc Thai 2006;89:S66–S71. 3. Lee WRW, et al. Singapore Med J 2001;42:501–507. 4. Nagpal J & Bhartia A. Diabetes Care 2006;29:2341–2348. 5. Tong PCY, et al. Diab Res Clin Pract 2008;82:346–352. 6. Pan C, et al. Curr Med Res Opin 2009;25:39–45. 7. Choi YJ, et al. Diabetes Care 2009;32:2016–2020. 8. Cheung BMY, et al. Am J Med 2009;122:443–453.
  • 11. Nguyên nhân suy giảm chức năng tế bào  tụy Đề kháng Insulin Tuổi RL chức năng tế bào  tụy Di truyền (TCF 7L2) Nhiễm độc lipid ↑ Acid béo tự do Nhiễm độc Glucose Lắng đọng chất dạng bột ↓ hiệu ứng Incretin
  • 12. Aminophylline Amprenavir Alpha-interferon Asparaginase Beta-agonists Caffeine Chlorpromazine Calcitonin Corticosteroids Cyclophosphamide Diltiazem Diazoxide Didanosine Estrogens Ethacrynic acid Furosemide Haloperidol Indinavir Indomethacin Isoniazid Levodopa Lithium Morphine Methyldopa megestrol acetate Nelfinavir Nicotine Oral contraceptives Phenothiazines Phenytoin Pentamidine Ritonavir Saquinavir Sympathomimetics Theophylline Thiazides Thyroxine Vacor THUỐC GÂY TĂNG ĐƯỜNG HUYẾT
  • 13. Thiếu hụt Thiamine (Vit B1) ở bệnh nhân ĐTĐ… 0 10 20 30 40 50 60 0 100 200 300 400 Độ thanh thải Thiamine (ml/min) Nồngđộthiaminehuyếttương(nM) … là do tăng độ thanh thải thiamine qua thận Mức độ thải Thiamine tăng 4 lần trên bệnh nhân ĐTĐ týp 1 và 2 – 3 lần trên bệnh nhân ĐTĐ týp 2 Độ thanh thải Thiamine (ml/min) Nhóm n Median Range P Chứng 20 3.7 2.6 - 26.2 ---- ĐTĐ týp 1 26 86.5 12.8 - 228.4 (P<0.001) ĐTĐ týp 2 49 59.8 1.4 - 256.6 (P<0.001) Giá trị bình thường
  • 14. Hammes et al., Nature Medicine (2003) 9; 294-299 Vit. B1 Hoạt tính của transketolase được Vit B1 kích hoạt chẹn các con đường giáng hóa Hexosamines: ↑ đề kháng insulin. ↑ hoạt tính PKC Con đường Polyol: ↑ stress oxy hóa ↑ hoạt tính PKC Con đường DAG: ↑ tuần hoàn mao mạch ↑ hoạt tính PKC Tạo thành AGE: ↑ thoát mạch ↓ cung cấp oxy ↑ stress oxy hoạt tính Gây tổn thương màng tương tác với protein vận chuyển qua sợi trục Khởi điểm trong ty thể: nồng độ superoxide tăng sẽ chẹn GAP-DH. Vit. B6 Vai trò bảo vệ của B1 và B6 trong tăng đường huyết
  • 15. Tăng thải calci trong nước tiểu Nguyễn Đình Duyệt, Nguyễn Hải Thuỷ.(2000). • 60 bệnh nhân ĐTĐ type 2 • ĐTĐ : 0.65 ±0.20 mmol/mmol creatinine niệu • Chứng : 0.38 ± 0.18mmol/mmol creatinine niệu • Tuơng quan calci niệu và glucose niệu r = 0.61 Bổ sung calci cho bn không kiểm soát đường máu
  • 16. Biến chứng do tăng glucose máu kéo dài
  • 17. Incidence (per 1,000) of major diabetes complications among adults with diabetes, by age, 2009
  • 18. 2. Liệu pháp insulin cho bn ĐTĐ típ 2
  • 19. Đơn trị liệu Đường dùng Giảm A1c (%) Sulfonylurea Uống 1.5-2.0 Metformin Uống 1.5 Glitazones Uống 1.0-1.5 Meglitinides Uống 0.5-2.0 Ức chế α-glucosidase Uống 0.5-1.0 DPP-4 ức chế Uống 0.5-0.7 GLP-1 agonists Tiêm 0.8-1.5 Amylin analogs Tiêm 0.6 Insulin Tiêm Không giới hạn Hiệu quả trên HbA1c thuốc hạ đường huyết đơn trị liệu
  • 20. Thay đổi lối sống + metformin (± thuốc viên khác) Basal . Thêm insulin nền và chỉnh liều Basal-plus ( bán phần) Thêm insulin nhanh trước bữa ăn chính Basal-bolus (toàn phần) Thêm nsulin nhanh trước 3 bữa ăn Raccah D, et al. Diabetes Metab Res Rev 2007;23:257–64. FBG > FBG mục tiêu HbA1c > HbA1c mục tiêu FBG đạt mục tiêu HbA1c > HbA1c mục tiêu FBG đạt mục tiêu HbA1c > HbA1c mục tiêu Liệu pháp insulin cần được bổ sung khi chức năng TB beta suy giảm nặng Suy giảm chức năng tế bào beta tiến triển
  • 21. ©2014 Ashfield Healthcare Communications Vai trò khởi trị sớm insulin nhằm kiểm soát đường máu
  • 22. Insulin có lợi ích lâu dài & giảm nguy cơ tim mạch bệnh ĐTĐ 1 -14% nguy cơ -37% nguy cơ -21% nguy cơ Nhồi máu cơ tim Biến chứng mạch máu nhỏ Tử vong liên quan đến đái tháo đường Mỗi % HbA1c giảm 3 HbA1c -1% 1. Holman, et al. NEJM 2008;359:1577–89 2. UKPDS 6. Diabetes Res 1990;13(1):1-11 3. Stratton, et al. BMJ 2000;321(7258):405-12 50% bệnh nhân đái tháo đường đã có biến chứng tại thời điểm chẩn đoán 2
  • 23. Mặc dù HbA1c cao nhưng khởi đầu điều trị insulin thường bị chậm trễ ở bn ĐTĐ típ 2 Thời gian mắc bệnh đái tháo đường (năm) 1. Raskin et al. Diabetes Care 2005;28:260–5 2. Kann et al. Exp Clin Endo Diab 2006; 114:527–32 4. Oyer et al. Am J Med 2009;122:1043–9 5. Yang et al. Diabetes Care 2008;31:852–6 0.0 6.5 7.0 7.5 8.0 8.5 9.0 9.5 10.0 HbA1cbanđầu(%) 9.2% 9.7% 9.2% 9.9% 9.5% 9.5 10.3 7.4 7.7- -
  • 24. Slide 24 Sử dụng insulin cho bn ĐTĐ týp 2 ở các nước đã và đang phát triển Ogle G. et al. 2006. Diabetes Voice;51: 22-26; King H. 1998. WHO Drug Information; 12(4): 230-234. International Diabetes Federation. Diabetes Atlas. 2006: 273-287 Ở nước đã phát triển số BN dùng insulin gấp 4 lần Sử dụng insulin ở các nước 3 84 13 16 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% % điều tri insulin % dân số chung Developed Countries Developing Countries 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% UAE Taiwan Philippines Mexico Malaysia Korea Indonesia India China Bangladesh Argentina Diet Only Insulin Only OAD Only OAD + Insulin Comb.
  • 25. Tại sao tôi lại phải dùng INSULIN? Rào cản sử dụng insulin cho bệnh nhân ĐTĐ týp 2
  • 26. Rào cản thường gặp khi điều trị Insulin cho bệnh nhân đái tháo đường típ 2 Phía bệnh nhân • Cảm nghĩ bệnh nặng, thất bại điều trị. • Sợ dùng insulin phức tạp • Sợ hạ đường huyết • Sợ tăng cân • Sợ kim, sợ tiêm • Xấu hổ khi tiêm insulin Từ Bác sĩ • Không chú ý • Sợ dùng insulin phức tạp • Sợ hạ đường huyết • Sợ tăng cân • Không có thuốc.. • Nhiều ý kiến cần tham khảo thêm…. Ross SA et al. Curr Med Res Opin. 2011;27 Suppl 3:13-20.
  • 27. 3.Cập nhật khuyến cáo sử dụng insulin cho bệnh nhân ĐTĐ týp 2 của các Hiệp Hội Đái Tháo Đường
  • 28. A1C <7.0%* (<53 mmol/mol) Preprandial capillary plasma glucose 80–130 mg/dL* (4.4–7.2 mmol/L) Peak postprandial capillary plasma glucose† <180 mg/dL* (<10.0 mmol/L) Kiểm soát đường huyết (ADA 2017) * Goals should be individualized. † Postprandial glucose measurements should be made 1–2 hours after the beginning of the meal. American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes. Glycemic targets. Diabetes Care 2017
  • 29. Chặt chẽ hơn Ít chặt chẽ hơn Thái độ BN & nỗ lực điều trị mong đợi Thời gian mắc bệnh Khả năng tự chăm sóc tốt, tuân thủ, động cơ thúc đẩy cao Khả năng tự chăm sóc kém, không tuân thủ, động cơ thúc đẩy thếp Thấp Cao Mới chẩn đoán Mắc bệnh lâu Dài Ngắn Giới hạn Không có 1 vài/hiếm Nặng Không có 1 vài/hiếm Nặng Sẵn sàng Tiếp cận kiểm soát tăng đường huyết ĐỒNG THUẬN ADA & EASD 2015 Các yếu tố quyết định sự nỗ lực đường huyết mục tiêu cho bệnh nhân Các nguy cơ tiềm tàng kết hợp với hạ đường huyết, các biến cố ngoại ý khác Tuổi thọ (kỳ vọng sống) Bệnh lý đi kèm Biến cố mạch máu Hệ thống hỗ trợ, nguồn kinh phí
  • 30. Đặc điểm người bệnh ĐTĐ cao tuổi (≥ 65 tuổi) HbA1C cho phép Đường máu đói hoặc trước ăn (mg/dL) Đường máu trước khi đi ngũ (mg/dL) Không bệnh phối hợp , sống lâu, ít nguy cơ, minh mẫn < 7.5% 90–130 90–150 Có bệnh phối hợp và sa sút trí tuệ mức độ nhẹ < 8.0% 90–150 100–180 Nhiều bệnh phối hợp, bệnh tim mạch nặng, nguy cơ hạ đường huyết cao, sa sút trí tuệ nặng < 8.5% 100–180 110–200 Đồng thuận kiểm soát đường máu ĐTĐ người cao tuổi ( ≥ 65 tuổi) của Hội ĐTĐ và Hội Lão Khoa Hoa Kỳ 2017
  • 31. MỤC TIÊU KIỂM SOÁT GLUCOSE MÁU CHO BỆNH NHÂN ĐTĐ ”CÁ NHÂN HÓA”
  • 32. Cơ sở sử dụng liệu pháp insulin cho bn ĐTĐ týp 2 người cao tuổi
  • 33. Slide 33 Bệnh nhân ĐTĐ típ 2 Insulin tiết chậm và nồng độ không đầy đủ Adapted from: Polonsky KS, et al. N Engl J Med. 1996 Mar 21;334(12):777-783. Bình thường Đái tháo đường típ 2 Thời gian(24 giờ) 800 600 400 200 0 Tiết insulin (pmol/min) Bữa ăn Bữa ăn Bữa ăn Mục tiêu điều trị insulin là bắt chước sự tiết insulin sinh lý
  • 34. 0 10 20 30 40 50 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 Liệu pháp insulin nhằm cung cấp insulin cho bệnh nhân gần như người bình thường Insulinmáu(mU/L) Thời gian (giờ) Böõa aên Böõa aên Böõa aên Nhu cầu insulin nền Nhu cầu insulin sau ăn
  • 35. Cơ sở sử dụng liệu pháp insulin nền
  • 36. HbA1c là trung bình cộng của glucose máu lúc đói và glucose máu sau ăn
  • 37. Glucose máu đói góp 80% HbA1c 1* 1. Riddle M, et al. Diabetes Care 2011;34:2508–14. Đường huyết sau ăn Đường huyết đói TỉlệđónggópcủaĐHđóivà ĐHsauăn(%)lênmứcHbA1c 80% lên mức HbA1c ĐƯỜNG HUYẾT ĐÓI ĐÓNG GÓP ĐẾN Dữ liệu từ 6 nghiên cứu ngẫu nhiên, trên 1.699 bệnh nhân ĐTĐ týp 2, với phân nhóm phụ là những BN này có HbA1c >7% mặc dù đã thêm OAD để phân tích. Xem xét mức đóng góp của đường huyết đói và đường huyết sau ăn lên mức HbA1c Mức HbA1c (%)
  • 38. Cơ sở sử dụng insulin nền Mức đh (mmol/L) Chủ yếu kiểm soát glucose máu đói và trong dêm 1-2 mũi tiêm/ngày
  • 39. Cơ sở sử dụng liệu pháp insulin tăng cường
  • 40. 100 90 80 70 60 50 40 30 20 0 10 <8.0 581 7.56 8.0-8.4 436 8.19 8.5-8.9 360 8.69 9.0-9.4 327 9.20 % Bệnh nhân 2312 BN điều trị 6 tháng bằng Insulin analogue tác dụng kéo dài 75.4% 62.8% 55.8% 46.5% >9.4 608 10.19 33.9% Baseline HbA1c n Mean BL HbA1c Tỉ lệ đạt HbA1c <7% sau dùng Insulin nền Riddle MC et al Diabetes 2009; 58(Suppl 1):A125
  • 41. HbA1c càng trở về bình thường kiểm soát glucose máu sau ăn ưu tiên
  • 42. Cơ sở sử dụng insulin tăng cường Basal plus (insulin nền + insulin 1 bữa ăn) Basal bolus (insulin nền + insulin ≥ 2 bữa ăn) 2 loại insulin 2 bút tiêm 4 mũi tiêm/ngày Khi cần kiểm soát glucose máu sau ăn, phải sử dụng thêm 1 loại insulin tác dụng nhanh theo bữa ăn
  • 43. 4.Chọn lựa insulin cho bệnh nhân đái tháo đường týp 2
  • 44. INSULIN LÝ TƯỞNG CHO Bệnh nhân ĐTĐ người cao tuổi • Tác dụng giống như insulin sinh lý • Khả năng kiểm soát đường huyết tốt • Ít nguy cơ biến chứng hạ đường huyết KHẢ NĂNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT NGUY CƠ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
  • 45. Các Loại insulin Tác dụng chậm Thời gian bắt đầu tác dụng Đỉnh Thời gian kéo dài Biệt dược Insulin tác dụng trung bình (intermediate - acting) NPH insulin 1 – 3 giờ 4-10 giờ 10 –18 giờ Insulatard Insulin analog (tác dụng kéo dài) Insulin detemir analog 1 giờ Đỉnh thấp hoặc không đỉnh 24 giờ Levemir Insulin glargine analog 2 - 3 giờ 24 giờ Lantus Insulin Degludec 30-90 phút 40 giờ Tresiba CÁC LOẠI INSULIN NỀN
  • 46. Insulin analog không có đỉnh so với insulin human nên giảm nguy cơ hạ đường huyết về đêm
  • 47. Các Loại insulin Tác dụng nhanh Thời gian bắt đầu tác dụng Đỉnh Thời gian kéo dài Biệt dược Insulin analog (tác dụng cực nhanh) Insulin aspart analog 10 – 15 phút 1- 2 giờ 3 – 5 giờ Novo Rapid Insulin gluslisine analog 10 – 15 phút 1- 2 giờ 3 – 5 giờ Apidra Insulin lispro analog 10 – 15 phút 1-2 giờ 3 – 5 giờ Humalog Insulin human (tác dụng nhanh) Regular insulin 0.5 – 1 giờ 2-5 giờ 4 – 8 giờ Actrapid Insuman CÁC LOẠI INSULIN NHANH
  • 48. Biểu đồ các loại insulin tác dụng nhanh Regular Insulin human (actrapid, humulin, novolin…) Tiết insulin sinh lý Insulin analog (aspart, glulisine, lispro…)
  • 49. Các Loại insulin phối hợp Thời gian bắt đầu tác dụng Đỉnh Thời gian kéo dài Biệt dược Insulin hổn hợp (Premixed insulin combinations) 70% NPH;30% regular 0.5 – 1 giờ 2-10 giờ 10-18 giờ Mixtard 30 70% protamine suspension aspart; 30% aspart 10 – 20 phút 1– 4 giờ 10-16 giờ NovoMix 30 75% lispro protamine; 25% lispro 10 –15 phút 1– 3 giờ 10-16 giờ Humalog 75/25 CÁC LOẠI INSULIN PHỐI HỢP
  • 50. Phân biệt tác dụng dược động học giữa insulin hỗn hợp analog và human
  • 51. “Insulin analog” là insulin lý tưởng trong liệu pháp insulin cho bệnh nhân ĐTĐ typ 2
  • 52. 5. Thực hành lâm sàng liệu pháp insulin cho bệnh nhân ĐTĐ týp 2
  • 53. 4.1.Liệu pháp insulin nền nên bắt đầu từ lúc nào
  • 54. Slide 54 insulin nền có thể bắt đầu vào bất kỳ thời điểm nào • Về kinh điển, insulin dành cho bậc điều trị cuối cùng… • …tuy nhiên, cân nhắc lợi ích của ổn định đường huyết, insulin có thể bắt đầu sớm hơn và ngay khi có thể KHÔNG KiỂM SOÁT ĐƯỢC BẰNG LỐI SỐNG + 1 LoẠI THUỐC VIÊN + 2 LoẠI THUỐC VIÊN + 3 LoẠI THUỐC VIÊN BẮT ĐẦU INSULIN
  • 55. IDF: khởi trị insulin ngay sau khi thất bại thuốc viên hạ đường huyết (OADs) IDF Clinical Guidelines Task Force. Global Guideline for Type 2 Diabetes. 2012 Thay đổi lối sống Metformin Sulfonylurea Basal insulin hoặc premix insulin Basal + mealtime insulin UC α-glucosidase hay UC DDP-IV hay TZD Đồng vận GLP-1 Premix hoặc basal insulin (sau đó basal+mealtime) Sau đó tại mỗi bước, nếu ĐH chưa đạt mục tiêu (HbA1c<7%) Chuyển sang bước 1 Chuyển sang bước 2 Chuyển sang bước 3 Chuyển sang bước 4 UC α-glucosidase hay UC DDP-IV/ TZD Metformin (nếu chưa có ở bước 1) Sulfonylurea hay UC α-glucosidase hay hay hay hay Tiếp cận thông thường Tiếp cận khác
  • 56. Healthy eating, weight control, increased physical activity & diabetes education Metformin high low risk neutral/loss GI / lactic acidosis low If HbA1c target not achieved after ~3 months of monotherapy, proceed to 2-drug combination (order not meant to denote any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors): Metformin + Metformin + Metformin + Metformin + Metformin + high low risk gain edema, HF, fxs low Thiazolidine- dione intermediate low risk neutral rare high DPP-4 inhibitor highest high risk gain hypoglycemia variable Insulin (basal) Metformin + Metformin + Metformin + Metformin + Metformin + Basal Insulin + Sulfonylurea + TZD DPP-4-i GLP-1-RA Insulin§ or or or or Thiazolidine- dione + SU DPP-4-i GLP-1-RA Insulin§ TZD DPP-4-ior or or GLP-1-RA high low risk loss GI high GLP-1 receptor agonist Sulfonylurea high moderate risk gain hypoglycemia low SGLT2 inhibitor intermediate low risk loss GU, dehydration high SU TZD Insulin§ GLP-1 receptor agonist + SGLT-2 Inhibitor + SU TZD Insulin§ Metformin + Metformin + or or or or SGLT2-i or or or SGLT2-i Mono- therapy Efficacy* Hypo risk Weight Side effects Costs Dual therapy† Efficacy* Hypo risk Weight Side effects Costs Triple therapy or or DPP-4 Inhibitor + SU TZD Insulin§ SGLT2-i or or or SGLT2-i or DPP-4-i If HbA1c target not achieved after ~3 months of dual therapy, proceed to 3-drug combination (order not meant to denote any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors): If HbA1c target not achieved after ~3 months of triple therapy and patient (1) on oral combination, move to injectables, (2) on GLP-1 RA, add basal insulin, or (3) on optimally titrated basal insulin, add GLP-1-RA or mealtime insulin. In refractory patients consider adding TZD or SGL T2-i: Metformin + Combination injectable therapy‡ GLP-1-RAMealtime Insulin Insulin (basal) + Diabetes Care 2015;38:140-149; Diabetologia 2015;58:429- HbA1c ≥9% Metformin intolerance or contraindication Uncontrolled hyperglycemia (catabolic features, BG ≥300-350 mg/dl, HbA1c ≥10-12%)
  • 57. 57Standards of Medical Care in Diabetes—2017. Diabetes Care 2017;40(Suppl. 1):S1–S138. Insulin nền được ADA 2017 khuyến cáo khi cần khởi trị insulin cho bệnh nhân
  • 58. Insulin nền được AACE 2017 khuyến cáo khi cần khởi trị insulin cho bệnh nhân
  • 59. Liều lượng theo thời gian – insulin nền Đối với liều 1 lần/ngày Das et al. JAPI 2009 http://www.japi.org/february_2009/premix_insulin.html Xét nghiệm ĐH vào buổi sáng Liều insulin trước lúc đi ngủ
  • 60. 8pm Tiêm insulin nền (vào buổi tối) Insulin nền + thuốc viên 2am 2pm8am 8pm Thuốc viên uống vào ban ngày 2am 8am
  • 62.
  • 63. Liệu pháp insulin tăng cường
  • 64. Hạn chế của insulin nền • Khi thêm 1 mũi insulin nền + thuốc uống • Không đủ kiểm soát ĐH sau ăn1 • Tăng ĐH sau ăn đáng kể2 • Để giải quyết ĐH sau ăn: thêm 1 mũi insulin nhanh • Nhiều mũi tiêm hơn2 • Thử ĐH nhiều hơn2 • BN cần có động lực, được hỗ trợ giáo dục, nhận thức phải tốt, – tăng gánh nặng cho y tế2 1. Barnett A et al. Int J Clin Pract 2008; 62:1647-1653 2. Liebl A. Int J Clin Pract 2009; 63 (Suppl 164):1-5
  • 65.
  • 68. 5.Khuyến cáo khi sử dụng insulin cho bệnh nhân ĐTĐ típ 2
  • 69. ©2014 Ashfield Healthcare Communications Giáo dục bệnh nhân tại thời điểm sử dụng insulin đầu tiên  - Kỷ thuật chích và liều insulin  - Bảo quản insulin  - Mục tiêu kiểm soát đường huyết  - Chế độ tiết thực  - Chế độ hoạt động thể lực.  - Hướng dẫn phát hiện và sử trí hạ đường huyết  - Chăm sóc những ngày bị ốm  - Biến chứng và bệnh kèm ( bệnh TK thực vật, bệnh tim mạch, bệnh thận mạn, sa sút trí tuệ….)
  • 70. Kỹ thuật tiêm 1. Đâm kim ~90º 2. Ấn nút để tiêm insulin 3. Giữ kim tiêm tại chỗ tiêm và đếm đến số 7 4. Lấy kim ra Cách “véo da” khi tiêm đúng Correct Incorrect Needle insertion Có 4 bước http://www.bddiabetes.com/us/pdf/injection_techniques_bd_pen_needles.pdf, 2005 Royal College of Nursing. http://www.rcn.org.uk/publications/pdf/ Starting%20insulin%20in%20adults%20with%20type%202%20diabetes.pdf, 2005 Nếu cần, véo da khi tiêm: • Véo da giữa ngón cái và 2 ngón tay • Đâm kim vào • Giữ nếp da • Tiêm insulin • Giữ nguyên vị trí kim tiêm tại chỗ tiêm đếm đến số 7 • Buông nếp véo da ra • Rút kim ra
  • 71. 71 Vị trí chích insulin Where to inject :  Abdomen  Thigh  (upper & side)  Backside  Under upper arm (‘loose’ skin)  X
  • 72.
  • 73. ĐTĐ người cao tuổi nên dùng bút tiêm Bút tiêm Bơm tiêm Kín đáo Không Mang theo dễ dàng Không Liều chính xác Lỗi liều phổ biến (trộn) Dễ sử dụng Khó sử dụng Đào tạo ít Đào tạo nhiều hơn Đơn giản Phương pháp phức tạp
  • 74. Bảo quản insulin Bảo quản Thông tin thêm Bút tiêm insulin đang sử dụng Nhiệt độ phòng (tối đa khoảng 25ºC) trong 4–6 tuần Hộp đựng Insulin có thể giúp giữ insulin mát trong thời tiết nóng Insulin dự trữ Giữ trong tủ lạnh, khoảng 4–8ºC. Không để ngăn đá •Nên lấy insulin ra khỏi tủ lạnh ít nhất 30 phút trước khi tiêm •Luôn kiểm hạn dùng trước khi tiêm Insulin nên để xa trẻ em Royal College of Nursing. http://www.rcn.org.uk/publications/pdf/ Starting%20insulin%20in%20adults%20with%20type%202%20diabetes.pdf, 2005
  • 75. ©2014 Ashfield Healthcare Communications 6 5 4 3 2 1 0 0 10 Time (h) after SC injection End of observation period 20 30 Basal analog NPH Glucoseutilizationrate (mg/kg/h) Thận trọng khi tăng liều insulin nền buổi tối
  • 76. ©2014 Ashfield Healthcare Communications 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1.2 1.4 20 22 24 2 4 6 8 10 12 14 16 18 Time of day (h) * * * * * * * Insulin basal analog NPH Basal insulin Breakfast Lunch Dinner Eventsperpatientexposure–year Symptomatic Hypoglycemic Events
  • 77. 77 Cần xác định nguyên nhân tăng đường huyết buổi sáng trước khi điều chỉnh liều insulin nền Hiện tượng Down và Somogyi
  • 78. Kiểm tra chức năng thận trước chỉ định chích insulin nền
  • 79. 40–50% insulin nội sinh (beta tụy) chuyển hóa tại gan khi qua gan lần đầu 30–80% insulin hệ thống được chuyển hóa tại Thận . Thận là nơi chuyển hóa insulin ngoại sinh của bệnh nhân ĐTĐ . 65% insulin được lọc qua cầu thận chuyển hóa tại ống thận . 35% insulin khuếch tán từ mạch máu quanh ống thận sau cầu thận vào ống lượn gần nơi chúng bị thoái biến. 1% insulin xuất hiện trong nước tiểu
  • 80. Liệt dạ dày (Gastroparesis) : Nguy cơ gây hạ đường huyết về đêm và sau ăn SlametS 80
  • 81. Bệnh nhân và người nhà Nhận biết và sử trí hạ đường huyết khi sử dụng insulin
  • 82. Definition of Hypoglycemia • Low plasma glucose causing neuroglycopenia • Clinical definition of hypoglycaemia: – Mild: self-treated – Severe: requiring help for recovery • Biochemical definition of a low plasma glucose: – 3.0 mmol/L (<54.1 mg/dL) (EMA)1 – 3.9 mmol/L (≤70 mg/dL) (ADA)2 – 4.0 mmol/L (<72 mg/dL) for clinical use in patients treated with insulin or an insulin secretagogue (CDA)3 1. EMA. CPMP/EWP/1080/00. 2006; 2. ADA. Diabetes Care 2005;28:1245–9; 3. Yale et al. Canadian J Diabetes 26:22–35 ADA, American Diabetes Association; CDA, Canadian Diabetes Association; EMA, European Medicines Agency
  • 83.
  • 84. 84 Biến chứng và hậu quả của hạ đường huyết Mức đường huyết 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 1 2 3 4 5 6 mg/dL mmol/L 1. Landstedt-Hallin L et al. J Intern Med. 1999;246:299–307. 2. Cryer PE. J Clin Invest. 2007;117(4):868–870. Tăng nguy cơ loạn nhịp tim1 Thiếu glucose não từ từ2 • Kéo dài bất thường thời gian tái cực tim   QTc và QTd • Đột tử • Suy giảm nhận thức • Hành vi bất thường • Động kinh • Hôn mê • Chết não
  • 85. 8
  • 86. Hạ đường huyết về đêm & hạ đường huyết mà bệnh nhân không nhân biết được • Many episodes are asymptomatic; CGMS data show that unrecognised hypoglycaemia is common in people with insulin-treated diabetes • In one study, 63% of patients with type 1 diabetes and 47% of patients with type 2 diabetes had unrecognised hypoglycaemia as measured by CGMS (n=70)1 • In another study, 83% of hypoglycaemic episodes detected by CGMS were not detected by patients with type 2 diabetes (n=31)2 CGMS, continuous glucose monitoring system 1. Chico et al. Diabetes Care 2003;26(4):1153–7; 2. Weber et al. Exp Clin Endocrinol Diabetes 2007;115(8):491–4 74% of all events occurred at night 54% of hypoglycaemic episodes were nocturnal, none of which were detected
  • 87. Nguyên nhân hạ đường huyết về đêm
  • 88. Nguy cơ hạ đường huyết khi đang ngũ • No symptoms detectable during sleep • Catecholamine responses are diminished1 • May not impair cognitive function the next day2,3 • Subjective well-being affected with greater fatigue during exercise3 • May induce impaired awareness of hypoglycaemia the next day4 1. Jones et al. New Engl. J Med 1998;338:1657-62; 2. Bendtson et al. Diabetologia1992;35:898-903; 3. King et al. Diabetes Care 1998;21:341-5; 4. Veneman et al. Diabetes 1993;42:1233-7.
  • 89.
  • 90. Sử trí hạ đường huyết Bệnh nhân hôn mê hạ đường huyết
  • 91. Nhập viện cấp cứu liên quan sử dụng thuốc ở bệnh nhân > 65 tuổi 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 0 5,000 10,000 15,000 20,000 25,000 30,000 35,000 Percentageofadmissions Numberofhospitaladmissions Budnitz et al. N Engl J Med 2011;365:21 Data given are number and percentage of annual national estimates of hospitalisations. Data from the NEISS-CADES project. ER visits n=265,802/Total cases n=12,666
  • 92. • Chết TB thần kinh do hạ đường huyết bao gồm sự phóng thích glutamate và kích hoạt các thụ thể glutamate TB thần kinh, tạo sản phẩm oxy phản ứng, phóng thích kẽm TB thần kinh, kích hoạt enzyme poly (ADP- ribose) polymerase và chuyển đổi tính thấm ti thể. • Sự sản xuất superoxide do hạ đường huyết và chết TB thần kinh được gia tăng bởi hoạt hóa NADPH oxidase xãy ra trong quá trình tái cung cấp glucose.
  • 93. 93 Theo dõi đường huyết liên tục (CGMS) và các bất thường Tổng số cơn Số cơn kèm đau thắt ngực Số cơn kèm bất thường ECG Hạ đường huyết 54 10a 6a Có triệu chứng 26 10a 4a Không triệu chứng 28 — 2 ĐH bình thường mà không có thay đổi nhanh N/A 0 0 Tăng đường huyết 59 1 0 Thay đổi ĐH nhanh (>100 mg/dL/h) 50 9a 2 aP<0.01 so với số cơn trong suốt giai doạn tăng ĐH và ĐH bình thường. aStudy included patients (n=19; mean age, 58±16 years) with type 2 diabetes, history of frequent hypoglycemia, mean HbA1c of 7.1%, and coronary artery disease (defined as history of myocardial infarction, coronary artery bypass surgery, or angioplasty). ECG=electrocardiographic; CGMS=continuous glucose monitoring system. Desouza C et al. Diabetes Care. 2003;26 (5):1485–1489. Permission requested.
  • 94. Hạ đường huyết cấp có thể làm giảm hoặc mất thị lực ở bệnh nhân Bệnh võng mạc ĐTĐ
  • 95. Khuyến cáo sử dụng liệu pháp insulin tăng cường
  • 96. • 1. Dự định chích insulin cho bữa ăn nào (sáng, trưa, tối) để chọn tỷ insulin/carbohydrate choice • 2. Loại insulin dùng human hay analog • 3. Lượng thức ăn chứa chất đường sẽ tiêu thụ trong bữa ăn (kể cả lượng chất xơ chứa chất đường) • 4. Kiểm tra đường máu trước ăn của mũi chích để điều chỉnh liều insulin phù hợp hơn. • 5. Chọn tỷ CHO/insulin (dành cho lượng CHO dự kiến sẽ sử dụng, phụ thuộc bữa ăn và người béo gầy) thông thường 1 UI insulin cho 1 CHO choice (10 -15 gam CHO tùy thời điểm bữa ăn, thể trạng béo gầy…)
  • 97. Carbohydrate Counting Hand Guide Oz = 28-35 gam Tsp= teaspoonful Cup = tách chén
  • 98. Chọn liều insulin nhanh cho bữa ăn
  • 99. Thực hành tỷ Carb/Insulin • Bệnh nhân nặng dưới 150 lbs: Ví dụ 60 grams = 4 UI insulin 15 • Bệnh nhân nặng trên 150 lbs Ví dụ: 60 grams = 6 UI insulin 10 1 Lbs = 0.45 kg
  • 100. Chỉ số đường huyết ảnh hưởng đến mức độ đường huyết như thế nào Chỉ số đường huyết cao Chỉ số đường huyết trung bình Chỉ số đường huyết thấp 1 giờ 2 giờ 3 giờ 4 giờ Carbohydrates bị cắt ra nhanh chóng, và vì thế có chỉ số đường huyết cao, nguyên nhân của đường huyết tăng cao và nhanh sau các bữa ăn. Carbohydrates được cắt ra chậm và có chỉ số đường huyết thấp sẽ phóng thích đường glucose vào máu từ từ hơn
  • 101. 101 CÁCH TÍNH YẾU TỐ NHẠY INSULIN (ISF) Dự đoán nồng độ glucose mg/dl giảm cho 1 UI insuli Công thức ISF = Số Rules/tổng liều insulin trong ngày Quy định y tế dùng Rules để tính ISF. 1500 Rules dành cho insulin regular. 1800 Rules đối với insulin analogue.
  • 102. • 6. Chỉ số ISF : Để điều chỉnh insulin khi đường máu trước ăn cao hoặc thấp hơn mục tiêu bình thường ( 1 UI insulin có thể giảm glucose huyết tương 30-50 mg/dl tùy theo loại insulin human hay analog) • 7 .Tổng liều insulin sử dụng trong ngày để tính ISF. • 8. Tổng liều CHO sử dụng trong ngày để tính ISF. • 9. Hình thức tập luyện thể lực sau bữa ăn có thể gây hạ đường huyết ( bổ sung CHO trong quá trình tập luyện)
  • 103. Tập luyện và tiêu thụ năng lượng (Kcalo) Hoạt động (30 phút) 70 kg 80 kg 90 kg 110 kg 130 kg 135 kg Chạy xe đạp (16 km/h) 188 225 250 300 350 375 Chơi golf (không xe vận chuyển) 150 180 200 240 280 300 Làm việc nhà 135 162 180 216 252 270 Chạy bộ (5 dặm/giờ) 278 333 370 444 518 555 Đi thang bộ 210 252 280 336 392 420 Bơi lội (2.3 mét/phút) 180 216 240 288 336 360 Chơi tennis 165 198 220 264 308 330 Đi bộ (3 km/h) 90 108 120 144 168 180 Exercise Calorie Expenditures. Phoenix(AZ): NutriBase; 2013. Available: http://www.nutribase.com/exercala.htm.
  • 104. Hướng dẫn khi hoạt động thể lực Cường độ tập luyện Nếu glucose máu trước tập Tăng lượng CHO dùng vào lúc tập Loại thực phẩm  Thời gian ngắn hoặc cường độ thấp <100 mg/dl 10-15 grams. 1 fruit or 1 bread ≥100 mg/dl Không bổ sung ___  Cường độ trung bình <100 mg/dl 25-50 grams trước tập rồi thêm 10-15 grams/hr, nếu cần thiết ½ meat sandwich + milk or fruit 80-170 mg/dl 10-15 grams 1 fruit or 1 bread 180-300 mg/dl Không bổ sung ___ ≥ 300 mg/dl Không tập ___  Cường độ cao hoặc tập thể dục <100 mg/dl 50 grams 1 meat sandwich + milk or fruit 180-300 mg/dl 10-15 grams/hr 1 fruit or 1 bread ≥ 300 mg/dl Không tập ___ 104 1. Exchanges For All Occasions, Marion Franz, RD, MS, 1987
  • 105. • 10. Dự định ăn bữa phụ sau chích (thời gian và số lượng carbohydrate) • 11.Chức năng thận ( 25% insulin thải qua thận hàng ngày ) nhằm giảm liều insulin ngoại sinh nhất là loại insulin tác dụng kéo dài • 12.Bệnh lý dạ dày ĐTĐ (Gastroparesis) nhằm chọn thời điểm để chích insulin nhanh cho từng bữa ăn tránh hạ đường huyết ngay sau ăn . •
  • 106. Kết Luận • Khuyến cáo sử dụng insulin cho bệnh nhân ĐTĐ týp 2 chính là 3 đúng • 1.Sử dụng đúng thời điểm 2.Sử dụng đúng loại insulin 3.Sử dụng đúng người bệnh (cá nhân hóa)
  • 107. Chân thành cám ơn sự theo dõi của quý đồng nghiệp