SlideShare a Scribd company logo
1 of 55
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO LIÊN TỤC NGÀNH DƯỢC
******
BÁO CÁO
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Tải tài liệu nhanh 0936.885.877
Dịch vụ làm báo cáo thực tập
Luanvantrithuc.com
Sinh viên : Bùi Phương Châm
Lớp : Lớp LTD0507
Mã sinh viên : 05372000254
Giáo viên hướng dẫn : DSCKI Trần Thị Thành
Đơn vị thực tập : Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cao Bằng
Hà Nội, năm 2018
MỤC LỤC
Trang
I. Giới thiệu chung về cơ sở thực tập 1
II. Chức năng, nhiệm vụ, tổ chức và hoạt động của khoa dược 1
III. Hoạt động cung ứng thuốc bệnh viện 3
IV. Tổ chức, quản lý cấp phát thuốc 4
V. Bảo quản thuốc tại kho thuốc khoa dược bệnh viện 5
VI. Danh mục thuốc sử dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng 9
VII. Tổ chức dấu thầu thuốc vật tư y tế 44
VIII. Các văn bản quy phạm pháp luật đang áp dụng tại khoa dược Bệnh
viện đa khoa tỉnh Cao Bằng 46
IX. Các hoạt động thông tin thuốc, dược lâm sàng, cảnh giác dược triển
khai tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng 47
X. Vấn đề ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, sử dụng thuốc
50
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP
1. Giới thiệu chung
Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng được thành lập từ năm ???
Cơ sở được đặt tại km2 đường Đông Khê phường Tân Giang, thành phố Cao
Bằng, tỉnh Cao Bằng.
Bệnh viện có 418 cán bộ công nhân viên chức trong đó số cán bộ có trình độ
Đại học, cao đẳng và trên đại học là 181 , có 27 khoa lâm sàng và cận lâm sàng.
Trong những năm qua BVĐKT luôn thực hiện tốt 7 chức năng nhiệm vụ của bệnh
viện nhất là công tác chỉ đạo tuyến 1816, công tác nghiên cứu khoa luôn luôn được
đẩy mạnh. Đặc biệt về chính sách BHYT. Bệnh viện đã triển khai kịp thời các văn
bản quy định, hướng dẫn trong lĩnh vực bảo hiểm y tế cho toàn thể CB,VC vào các
buổi họp giao ban khoa phòng, giao ban bệnh viện... với mục tiêu mỗi cán bộ y tế
là một tuyên truyền viên về BHYT, giúp đỡ người bệnh hiểu rõ các quyền lợi,
nghĩa vụ và những quy định đối với những người tham gia BHYT theo đúng luật,
tạo điều kiện thuận lợi khi người dân đến khám chữa bệnh; Đồng thời tuyên truyền
cho toàn thể CBVC nghiêm chỉnh chấp hành việc sử dụng quỹ BHYT trong thực
hiện nhiệm vụ đúng theo quy định.
Bệnh viên Đa khoa tỉnh thường xuyên tiếp nhận bệnh nhân từ các bệnh viện
tuyến dưới chuyển lên khám và điều trị, trong năm 2017 có 120394 lượt bệnh nhân
trong đó có trên 82.9% trong tổng số bệnh nhân thuộc đối tượng Bảo hiểm Y tế.
BVĐK tỉnh luôn luôn cải cách các thủ tục hành chính trong khám chữa bệnh đặc
biệt là các đối tượng có BHYT, luôn luôn nâng cao các tiến bộ kỹ thuật vào công
tác khám chữa bệnh. Trong năm vừa qua đã triển khai một số kỹ thuật cao như:
Thận nhân tạo, mổ chấn thương sọ não, kỹ thuật mổ nội soi ổ bụng được áp dụng
rộng rãi đã giảm tải bệnh nhân phải chuyển lên tuyến trên góp phần nâng cao chất
lượng khám chữa bệnh.
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
KHOA DƯỢC
1. Chức năng của Khoa Dược
Khoa Dược là khoa chuyên môn chịu sự lãnh đạo trực tiếp của Giám đốc bệnh
viện. Khoa Dược có chức năng quản lý và tham mưu cho Giám đốc bệnh viện về toàn
bộ công tác dược trong bệnh viện nhằm đảm bảo cung cấp đầy đủ, kịp thời thuốc có
chất lượng và tư vấn, giám sát việc thực hiện sử dụng thuốc an toàn, hợp lý.
2. Nhiệm vụ của khoa Dược
2.1. Lập kế hoạch, cung ứng thuốc bảo đảm đủ số lượng, chất lượng cho nhu
cầu điều trị và thử nghiệm lâm sàng nhằm đáp ứng yêu cầu chẩn đoán, điều trị và
các yêu cầu chữa bệnh khác (phòng chống dịch bệnh, thiên tai, thảm họa).
2.2. Quản lý, theo dõi việc nhập thuốc, cấp phát thuốc cho nhu cầu điều trị và
các nhu cầu đột xuất khác khi có yêu cầu.
2.3. Đầu mối tổ chức, triển khai hoạt động của Hội đồng thuốc và điều trị.
2.4. Bảo quản thuốc theo đúng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc”.
2.5. Thực hiện công tác dược lâm sàng, thông tin, tư vấn về sử dụng thuốc,
tham gia công tác cảnh giác dược, theo dõi, báo cáo thông tin liên quan đến tác
dụng không mong muốn của thuốc.
2.6. Quản lý, theo dõi việc thực hiện các quy định chuyên môn về dược tại các
khoa trong bệnh viện.
2.7. Nghiên cứu khoa học và đào tạo; là cơ sở thực hành của các trường Đại
học, Cao đẳng và Trung học về dược.
2.8. Phối hợp với khoa cận lâm sàng và lâm sàng theo dõi, kiểm tra, đánh giá,
giám sát việc sử dụng thuốc an toàn, hợp lý đặc biệt là sử dụng kháng sinh và theo
dõi tình hình kháng kháng sinh trong bệnh viện.
2.9. Tham gia chỉ đạo tuyến.
2.10. Tham gia hội chẩn khi được yêu cầu.
2.11. Tham gia theo dõi, quản lý kinh phí sử dụng thuốc.
2.12. Quản lý hoạt động của Nhà thuốc bệnh viện theo đúng quy định.
2.13. Thực hiện nhiệm vụ cung ứng, theo dõi, quản lý, giám sát, kiểm tra, báo
cáo về vật tư y tế tiêu hao (bông, băng, cồn, gạc).
3. Tổ chức
Trưởng khoa: Dược sỹ Hoàng Thị Hoa
Phó khoa: Dược sỹ Đinh Thị Loan
Tổng số: 15 Dược sỹ Đại học, 16 Dược sỹ Trung cấp
III. HOẠT ĐỘNG CUNG ỨNG THUỐC BỆNH VIỆN
Cung ứng thuốc bệnh viện là một chuỗi các hoạt động từ lựa chọn thuốc, đến
mua sắm thuốc, phân phối thuốc và cuối cùng là sử dụng thuốc.
Chu trình cung ứng thuốc trong bệnh viện
quy trình cung ứng thuốc tại bệnh viện bao gồm 4 bước là: Lựa
chọn, mua thuốc, phân phối (hay tồn trữ cấp phát) và giám sát sử dụng thuốc. Cả 4
hoạt động này đều có sự liên quan chặt chẽ đến nhau, mỗi hoạt động đều dựa vào
kết quả của hoạt động trước và cũng là nền tảng cho hoạt động kế tiếp. Trong chu
trình này mỗi giai đoạn đều có vai trò rất quan trọng, tác động và ảnh hưởng đến
nhau, đều cần phải được quản lý, thực hiện một cách hiệu quả và hợp lý. Việc
quản lý thuốc theo chu trình như trên là một biện pháp quản lý hiệu quả để đạt
được mục tiêu chung là đảm bảo cung ứng thường xuyên và đủ thuốc có chất lượng
TRƯỞNG KHOA
PHÓ KHOA
PHÒNG THỐNG
KÊ THUỐC
PHÒNG NGHIỆP
VỤ DƯỢC
KHO VẬT TƯ
Y TẾ BHYT
KHO ĐÔNG Y
KHO VẬT TƯ
VIỆN PHÍ
KHO CẤP PHÁT
BHYT NỘI TRÚ
KHO CẤP PHÁT
BHYTNGOẠITRÚ
NHÀ THUỐC
BỆNH VIỆN
đến tận tay người bệnh và đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả.
Trong chu trình cung ứng thuốc nói trên, chức năng của Hội đồng thuốc và
điều trị thể hiện qua các hoạt động sau:
- Xây dựng các chính sách về thuốc
- Đánh giá và lựa chọn thuốc để xây dựng danh mục thuốc
- Xây dựng (hoặc tiếp nhận có điều chỉnh) và thực hiện các phác đồ điều trị
chuẩn.
- Phân tích sử dụng thuốc để xác định vấn đề.
- Thực hiện các can thiệp để nâng cao thực hành sử dụng thuốc.
- Xử trí các phản ứng có hại của thuốc và các sai sót trong điều trị.
- Thông báo cho tất cả các thành viên về những quy định, chính sách liên
quan tới sử dụng thuốc.
IV. TỔ CHỨC, QUẢN LÝ CẤP PHÁT THUỐC
4.1. Bệnh nhận tới khám bệnh và sẽ được cấp phát thuốc BHYT tại kho thuốc
BHYT sẽ phải trả qua các bước:
- Làm thủ tục đăng ký khám
- Khám bệnh - nhận đơn thuốc
- Thanh toán
- Sau đó đưa đơn tới điểm cấp phát thuốc tại kho thuốc BHYT
Dược sĩ sẽ kiểm tra đơn (họ tên bệnh nhân, số đăng ký, tuổi, hướng dẫn sử
dụng thuốc, chữ ký bệnh nhân).
Phát thuốc cho bệnh nhân và giữ lại tờ đơn có chữ ký của bệnh nhân để thanh
toán với BHYT.
Đăng ký khám Khám bệnh - nhân đơn
Thanh toán Dược sỹ phát thuốc
Lưu trữ đơn
4.2. Phân phối thuốc cho bệnh nhân nội trú:
Các khoa theo y lệnh của Bác sĩ điều trị sẽ nhập đơn thuốc trên hệ thống công
nghệ thông tin của Bệnh viện, sau đó in số lượng thuốc cần có của ngày hôm đó để
đối chiếu và kiểm tra khi tới lĩnh thuốc tại Khoa Dược. Điều dưỡng đi lĩnh thuốc và
vật tư y tế tại Kho Dược. Dược sĩ tại từng kho sẽ mở phần mềm đi kiểm tra và đối
chiếu, sau đó phát thuốc và vật tư y tế cho điều dưỡng của các khoa. Dược sĩ phải
kiểm tra số lượng, chữ ký của Bác sĩ, điều dưỡng nhận thốc và vật tư, sau đó ký xác
nhận. Thuốc dược điều dưỡng đem về và phát tận tay bệnh nhân.
V. BẢO QUẢN THUỐC TẠI KHO THUỐC KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN
5.1. Nhà kho
Nhà kho phải được thiết kế, xây dựng, trang bị, sửa chữa và duy tu một cách
hệ thống sao cho có thể bảo vệ thuốc, nguyên liệu tránh được các ảnh hưởng bất lợi
có thể có, như: sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, chất thải và mùi, các động vật, sâu
bọ, côn trùng, đảm bảo thuốc có chất lượng đã định.
Bác sỹ ra y lệnh
Nhập thuốc
vào phần mềm
Điều dưỡng lĩnh thuốc
tại Khoa Dược
Dược sỹ kiểm tra đơn
với phần mềm
Phát thuốc
cho điều dưỡng
Điều dưỡng phát
thuốc cho bệnh nhân
Địa điểm xây dựng kho phải ở những nơi cao ráo an toàn, thuận tiện cho việc
xuất nhập. Thiết kế xây dựng phải đủ rộng, phân cách giữa các khu vực để bảo
quản cách ly từng loại thuốc.
Bảo quản thuốc tốt cần chuẩn bị những trang thiết bị những trang thiết bị phù
hợp như hệ thống điều hòa không khí, thiết bị nhiệt kế, ẩm kế xe nâng, thiết bị giá
kệ…có đủ ánh sáng để đảm bảo các hoạt động trong khu vực kho được chính xác
an toàn.
Trang bị đầy đủ thiết bị phòng chống cháy nổ, hệ thống báo cháy tự động, có
nội quy quy định ra vào khu vực kho ngăn chặn việc ra vào của những người không
được phép. Có các qui định và biện pháp để chống sự xâm nhập, phát triển của côn
trùng, sâu bọ, loài gặm nhấm…
5.2. Các điều kiện bảo quản trong kho:
Thông thường về nguyên tắc các điều kiện bảo quản phải là điều kiện ghi trên
nhãn thuốc. Theo quy định của Tổ chức Y tế thế giới, điều kiện bảo quản bình
thường là bảo quản trong điều kiện khô, thoáng, và nhiệt độ từ 15-250
C hoặc tuỳ
thuộc vào điều kiện khí hậu, nhiệt độ có thể lên đến 300
C. Phải tránh ánh sáng trực
tiếp gay gắt, mùi từ bên ngoài vào và các dấu hiệu ô nhiễm khác.
Nếu trên nhãn không ghi rõ điều kiện bảo quản, thì bảo quản ở điều kiện bình
thường. Trường hợp ghi là bảo quản ở nơi mát, đông lạnh …. thì vận dụng các qui
định sau:
a- Nhiệt độ:
Kho nhiệt độ phòng: Nhiệt độ trong khoảng 15-250
C, trong từng khoảng thời
gian nhiệt độ có thể lên đến 300
C.
Kho mát: Nhiệt độ trong khoảng 8-150
C.
Kho lạnh: Nhiệt độ không vượt quá 80
C.
Tủ lạnh: Nhiệt độ trong khoảng 2-80
C.
Kho đông lạnh: Nhiệt độ không vượt quá – 100
C.
b- Độ ẩm: Điều kiện bảo quản “khô” được hiểu là độ ẩm tương đối không quá
70%.
Lưu ý đối với các kho bảo quản thuốc, nguyên liệu có yêu cầu bảo quản đặc
biệt cần phải tuân thủ đúng theo quy định bảo quản thuốc tránh những trường hợp
đáng tiếc xảy ra.
5.3. Các quy trình bảo quản
5.3.1. Yêu cầu chung
Thuốc, nguyên liệu cần được bảo quản trong các điều kiện đảm bảo được chất
lượng của chúng. Thuốc, nguyên liệu cần được luân chuyển để cho những lô nhận
trước hoặc có hạn dùng trước sẽ đem sử dụng trước. Nguyên tắc nhập trước – xuất
trước (FIFO- First In /First Out) hoặc hết hạn trước – xuất trước (FEFO- First
Expired/ First Out) cần phải được thực hiện.
Tuỳ theo tính chất và điều kiện bảo quản của sản phẩm, phải quy định chương
trình kiểm tra, đánh giá định kỳ hoặc đột xuất để xác định chất lượng sản
phẩm. Phải có hệ thống sổ sách, các quy trình thao tác chuẩn đảm bảo cho công tác
bảo quản, kiểm soát, theo dõi việc xuất, nhập và chất lượng thuốc.
5.3.2 Nhãn và bao bì
Bao bì bảo quản thuốc phải phù hợp, không ảnh hưởng đến chất lượng
thuốc đồng thời có khả năng bảo vệ thuốc khỏi các ảnh hưởng của môi trường,
trong một số trường hợp, khi có yêu cầu, điều này bao gồm cả việc chống nhiễm
khuẩn. Trên tất cả các bao bì của thuốc phải có nhãn rõ ràng, dễ đọc, có đủ các nội
dung, hình thức đáp ứng các qui định của pháp luật về nhãn và nhãn hiệu hàng hóa
của thuốc. Không được sử dụng tên thuốc viết tắt, tên hoặc mã số không được
phép.
5.3.3 Tiếp nhận thuốc
Việc tiếp nhận thuốc phải được thực hiện tại khu vực dành riêng cho việc tiếp
nhận thuốc, tách khỏi khu vực bảo quản. Khu vực này phải có các điều kiện bảo
quản để bảo vệ thuốc tránh khỏi các ảnh hưởng xấu của thời tiết trong suốt thời
gian chờ bốc dỡ, kiểm tra thuốc.
Cần đối chiếu giấy tờ, các chứng từ liên quan về chủng loại, số lượng, và các
thông tin khác ghi trên nhãn như tên hàng, nhà sản xuất, nhà cung cấp, số lô, hạn
dùng…đảm bảo các bao bì được đóng gói cẩn thận.
Việc lấy mẫu thuốc để kiểm tra chất lượng phải được tiến hành tại khu vực
dành cho việc lấy mẫu, và do người có trình độ chuyên môn thực hiện. Việc lấy
mẫu phải theo đúng quy định tại Quy chế lấy mẫu thuốc để xác định chất lượng.
5.3.4 Cấp phát – quay vòng kho
Chỉ được cấp phát các thuốc, nguyên liệu đạt tiêu chuẩn chất lượng, còn trong
hạn sử dụng. Không được cấp phát, phân phối các thuốc, nguyên liệu không còn
nguyên vẹn bao bì, hoặc có nghi ngờ về chất lượng. Tất cả hoạt động liên quan đến
việc cấp phát đều phải ghi chép lại đầy đủ và phải tuân thủ theo quy tắc quay vòng
kho.
Các thùng, bao thuốc, nguyên liệu đã được sử dụng một phần cần phải được
đóng kín lại một cách an toàn để tránh việc rơi vãi hoặc tạp nhiễm, nhiễm chéo
trong thời gian bảo quản, nếu thùng bị hư hỏng thì phải báo ngay với bộ phận kiểm
tra chất lượng.
5.3.5. Bảo quản thuốc
Đối với mỗi loại thuốc khác nhau đều có cách bảo quản riêng nhưng vẫn phải
đảm bảo các yêu cầu như chủng loại bao bì, giới hạn nhiệt độ, độ ẩm, việc bảo vệ
tránh ánh sáng… cần được duy trì trong suốt thời gian bảo quản. Cần phải có sự
chú ý tới các thuốc chứa hoạt chất kém vững bền đối với nhiệt độ, độ ẩm, ánh
sáng…
5.4. Thuốc trả về
Tất cả các thuốc đã xuất ra khỏi kho, bị trả về phải được bảo quản tại khu biệt
trữ. Các thuốc này chỉ được đưa trở lại kho thuốc để lưu thông, phân phối, sử dụng
sau khi bộ phận bảo đảm chất lượng đánh giá là thuốc đạt tiêu chuẩn chất lượng và
đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Nếu thuốc không đảm bảo chất lượng thì
không được đưa vào sử dụng.
Khi vận chuyển hàng bằng cách gửi hàng, việc cấp phát và xếp hàng lên
phương tiện vận chuyển chỉ được thực hiện sau khi có lệnh xuất hàng bằng văn
bản. Đối với những thuốc đặc biệt, thuốc độc… cần phải duy trì các điều kiện cần
thiết, tuân thủ đúng quy định.
VI. DANH MỤC THUỐC SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐK TỈNH CAO BẰNG
STT
STT/ mã số
theo DMT do
BYT ban
hành
Tên hoạt chất
Tên thuốc thành
phẩm
Đường dùng/ dạng bào chế
Hàm lượng/
nồng độ
Hãng sản xuất
Nước sản
xuất
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Danh mục thuốc được thanh toán 100%
A. Thuốc có trong danh mục
1.Thuốc gây tê, mê
1. 2
Bupivacain
(hydrochlorid)
Bupitroy
Heavy
Hộp 5 ống x 4ml dung
dịch tiêm
5mg/1ml
Troikaa
Pharmaceuticals Ltd.
India
2. 2
Bupivacaine
hydrochloride
Marcaine Spinal
Heavy Inj
Hộp 5ống x 4ml dung dịch
thuốc tiêm tuỷ sống
0,5%/4ml Cenexi France
3. 6 Fentanyl
Fentanyl
0,5mg/10ml
Hộp 50ống x 10ml; DD
tiêm
0,5mg/10ml
Warsaw
Pharmaceutical
Works Polfa
Poland
4. 6 Fentanyl
Fentanyl
0,1mg/2ml
Hộp 10vỉ x 5ống, DD tiêm
0,1mg/2ml
(50mcg/ml -
2ml/ống)
Warsaw
Pharmaceutical
Works Polfa S.A
Poland
5. 9 Isoflurane Forane
Hộp 1chai 100ml dược
chất lỏng nguyên chất dùng
để hít
100ml
Aesica
Queenborough Ltd
UK
6. 10 Ketamin HCL
Ketamin HCL
0,50g
Hộp 25lọ x 10 ml; DD
tiêm
0,50g/10ml
Rotexmedica GmbH
Arzneimittelwerk
Germany
7. 12 Lidocain Lidocain
Hộp 100 ống x 2ml dung
dịch tiêm
2%/2ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
8. 12 Lidocain HCL Lidocain
Hộp 1chai 38g thuốc phun
mù
10%/38g
Egis
Pharmaceuticals
Pulic., Ltd
Hungary
9. 15 Midazolam
Midanium
5mg/ml
Hộp 10lọ x 1ml DD tiêm 5mg/ml
Warsawskie Zaklady
Farmaceutyczne
Polfa Spolka
Akcyjna
Poland
10. 16 Morphin HCL
Morphin HCL
0,01g
Hộp 5vỉ x 5ống x 1ml DD
tiêm
0,01g Vidipha Việt Nam
11. 16 Morphin Sulfas
Morphini Sulfas
Wzf 0,1% 2mg
2ml Spinal
Hộp x 10ống,DD tiêm 0,1%/2mg
Warsaw
Pharmaceutical
Works Polfa
Ba Lan
12. 19 Procain hydroclorid Novocain 3%
Hộp 100ống x 2ml thuốc
tiêm
60mg/3%
CTCPD VTYT Hải
Dương
Việt Nam
13. 21 Propofol Plofed
Hộp 5ống thuỷ tinh 20ml
nhũ tương để tiêm hoặc
truyền tĩnh mạch
1% /20ml Warsaw Balan
2.Thuốc giảm đau,hạ sốt, chống viêm không steroid, thuốc điều trị gut và các bệnh xương khớp
2.1 Thuốc hạ sốt, giảm đau, chống viêm không steroid
14. 27 Aescinat natri Edevexin
Hộp 3ống + 3ống dung
môi 5ml Bột đông khô pha
tiêm
5mg
Istituto Biochimico
Italiano Giovanni
Lorenzini S.P.A
Italy
15. 27 Aescinat natri Lydosinat 5mg
Hộp 5lọ thuốc bột đông
khô pha tiêm
5mg
Wuhan Changlian
Laifu Biochemical
Pharma
China
16. 28 Celecoxib
Micro Celecoxib
200
Hộp 3vỉ x 10viên nang
cứng, uống
200mg Micro Labs Limited India
17. 30 Diclofenac Diclofenac 50mg
Hộp 10vỉ x 10viên nén
bao phim tan trong ruột,
uống
50mg
Cty CPDP Trường
Thọ
Việt Nam
18. 30 Diclofenac Voltaren
Hộp 1vỉ x 5ống 3ml dung
dịch tiêm
75mg/ 3ml
Novartis Pharma
Stein AG
Switzerland
19. 37 Ibuprofen Prebufen
Hộp 20gói x 1,5g thuốc
cốm, uống
200mg CTCPDP 3/2 Việt Nam
20. 37 Ibuprofen Prebufen - F
Hộp 20gói x 3g thuốc cốm,
uống
400mg CTCPDP 3/2 Việt Nam
21. 38 Ketoprofen
Pacific
Ketoprofen
Hộp 20 gói x 6 miếng cao
dán
30mg Pacific Korea.
22. 39 Ketorolac Vinrolac
Hộp 10ống x 1ml dung
dịch tiêm
30mg/1ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
23. 40 Loxoprofen Loxoprofen
Hộp 10vỉ x 10viên nén,
uống
60mg CTCPDP 3/2 Việt Nam
24. 41 Meloxicam Meloxicam
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
bao phim, uống
7,5mg
Công ty cổ phần
dược phẩm Khánh
Hoà
Việt Nam
25. 41 Meloxicam Melorich 7,5mg Hộp 3 vỉ x 10 viên nén 7,5mg Remedica Ltd Cyprus
26. 42
Methyl salicylat+ dl-
camphor + l-menthol +
tocopherol acetat
Salonpas H/12
Hộp 12 miếng dán ngoài
da
6,29% +
5,71% +
1,24% + 2%
Công ty TNHH
Dược phẩm
Hisamitsu VN
Việt Nam
27. 44 Morphine sulfate Morphine 30mg Hộp 3 vỉ x 07 viên, uống 30mg DPTW2 Việt Nam
28. 48 Paracetamol Acepron
Hộp 20gói thuốc bột;
Uống
125mg CTCPDP Cửu Long Việt Nam
29. 48 Paracetamol
Effer-Paralmax
Extra
Viên nén sủi bọt, uống 650mg
Công ty cổ phần
dược phẩm Bos Ton
Việt Nam
Việt Nam
30. 48 Paracetamol Panadol viên sủi Hộp 5vỉ x 4viên sủi, uống 500mg
GlaxoSmithKline
Australia Pty.,Ltd
Australia
31. 48 Paracetamol
Paracetamol
Kabi 1000
Thùng 48 chai x 100ml
Dung dịch tiêm truyền
1g/100ml
Cty CP Fresenius
kabi Bidiphar
Việt Nam
32. 48 Paracetamol Dolnapan
Chai thuỷ tinh 100ml
Dung dịch tiêm truyền
1g/100ml
Heibei Tiancheng
Pharma
China
33. 49
Acetaminophen
(paracetamol) +
Clopheniramin
Skdol baby Fort
250/2mg
Hộp 20gói x 2,5g thuốc
bột, Uống
250mg +
2mg
Phương Đông Việt Nam
34. 49
Paracetamol +
clorphenamin
Paracold 150 Flu
(Bột sủi)
Hộp 24gói x 1,5g 150mg + 1mg Mekophar Việt nam
35. 50
Paracetamol + codein
phosphat
Codalgin forte
Hộp 2vỉ x 10viên nén,
uống
500mg +
30mg
Aspen Pharma
Pty.,Ltd
Australia
36. 51 Paracetamol + Ibuprofen Ailaxon
Hộp 5vỉ, 25vỉ x 20viên
nén, uống
325mg +
200mg
CTCPDP Cửu Long Việt Nam
37. 54 Pethidin Hydrochloride Dolcontral Hộp 2vỉ x 5ống,DD tiêm 100mg/2ml
Warsawskie Zaklady
Farmaceutyczne
Polfa Spolka
Akcyjna
Poland
38. 55 Piroxicam Polipirox Hộp 6 ống dd tiêm 20mg/1mL Biologici Ý
39. 55 Piroxicam Fenidel
Hộp 2 ống x 1ml dung
dịch tiêm
20mg/1ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
40. 56 Tenoxicam Tenoxicam
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
bao phim, uống
20mg
Công ty cổ phần
dược phẩm Khánh
Hoà
Việt Nam
41. 56 Tenoxicam Vinocam 20mg
Hộp 5 lọ bột pha tiêm + 5
ống dung môi nước cất;
thuốc tiêm bột đông khô
20mg/ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
2.2 Thuốc điều trị gút
42. 59 Allopurinol
Allopurinol 300
mg
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén;
Uống
300mg
Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu y tế
Domesco
Việt Nam
43. 61 Colchicin Auschicin
Hộp 6vỉ x 10viên nang
mềm, uống
1mg
CTLDDP Mebiphar
- Austrapharm
Việt Nam
2.3 Thuốc chống thoái hóa khớp
44. 63 Diacerein Anthmein Hộp 06 vỉ x 10 viên nang 100mg Cty CP DP Hà Tây Việt Nam
45. 63 Diacerein Cytan
Hộp 3 vỉ x 10 viên nang ,
uống
50mg
Công ty cổ phần
dược phẩm Khánh
Hoà
Việt Nam
46. 63 Diacerein Cytan
Hộp 3 vỉ x 10 viên nang,
uống
50mg
Công ty cổ phần
dược phẩm Khánh
Hoà
Việt Nam
47. 63 Diacerein Articudar
Hộp 3 vỉ x 10 viên nang
cứng ; uống
25 mg
Công ty cổ phần
dược phẩm Hà Tây
Việt Nam
48. 64 Glucosamin
Glucosamin
250mg
Hộp 10vỉ x 10viên nang
cứng, uống
250mg CTCPDP Cửu Long Việt Nam
49. 64 Glucosamin sulfat Ormagat 1000mg
Hộp 10,20,30,50, 100gói x
2,5g thuốc bột pha, uống
1g
CTCPDP Phương
Đông
Việt Nam
50. 64 Glucosamin sulfat Carlutin
Hộp 10vỉ x 10viên nang
cứng, Uống
250mg DP SaoKim Việt Nam
2.4 thuốc khác
51. 67 Alpha chymotrypsin Katrypsin
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén,
Uống
21
microkatals(4,
2mg)
Công ty cổ phần
dược phẩm Khánh
Hoà
Việt Nam
52. 68 Cancitonin Miacalcic
Hộp 5ống x 1ml dung dịch
tiêm
50IU/1ml
Novartis Pharma
Stein AG
Switzerland
3. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
53. 78 Alimemazin Thelizin
Hộp 4 vỉ x 25 viên nén
bao phim; Uống
5mg
Công ty cổ phần
dược phẩm Khánh
Hoà
Việt Nam
54. 80 Cinarizine Stugeron 25mg
Hộp 25vỉ x 10viên nén,
uống
25mg Olic (Thailand) Ltd Thailand
55. 80 Cinnarizin Alstuzon
Hộp 10vỉ x 25viên nén,
uống
25mg
XNDP120- CTD và
TTBYT Quân đội
Việt Nam
56. 82 Desloratadine Destacure
Hộp 1chai 60ml Siro ,
uống
2,5mg/1ml
(60ml)
Gracure
pharmaceutical Ltd
India
57. 84 Diphenhydramin Dimedrol Hộp 100ống x 1ml dd tiêm 10mg/1ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
58. 86 Epinephrin (adrenalin) Adrenalin
Hộp 10 ống x 1ml dung
dịch tiêm
1mg/ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
59. 87 Fexofenadin
Danapha-
Telfadin
Hộp 1 vỉ x 10 viên bao
phim
60mg Danapha Việt Nam
60. 87 Fexofenadine Telfast HD
Hộp 1vỉ x 10viên nén bao
phim, uống
180mg
Sanofi - Aventis
U.S. LLC.
USA
61. 90
Levocetirizin
Hydrochloride
Lexvotene - S
Hộp 30gói x 10ml Dung
dịch uống
0,5mg/ml Kolmar Korea Korea
62. 91 Loratadin Axcel Loratadine
Hộp 10vỉ x 10viên nén
không bao, uống
10mg
Kotra Pharma (M)
Sdn.Bhd
Malaysia
63. 94 Promethazin Pipolphen
Hộp 20vỉ x 5ống 2ml;
Ống, dung dịch tiêm
50mg/2ml
Egis Pharmaceutical
Public Ltd., Co
Hungary
4.Thuốc giải độc và các thuốc dùng trong trường hợp ngộ độc
64. 105 Ephedrin
Ephedrin
30mg/ml
Hộp 10ống x 1ml DD tiêm 30mg/ml
Laboratoire
Aguettant
France
65. 105 Ephedrin HCL
Forasm 10
(Ephedrin HCL
10mg/1ml)
Hộp 100ống, DD tiêm 10mg/1ml Pharbaco Việt Nam
66. 116 Natri bicarbonat
Natri bicarbonat
1,4%
Thùng 12chai x 500ml
Dung dịch tiêm truyền
1,4%/500ml
Cty CP Fresenius
kabi Bidiphar
Việt Nam
5. Thuốc chống co giật , chống động kinh
67. 131 Carbamazepin
Carbamazepin
200mg
Hộp 1lọ 100 viên; Viên,
uống
200mg
Công ty cổ phần
dược Danapha
Việt Nam
68. 132 Gabapentin Neuronstad
Hộp 10vỉ x 10viên nang
cứng, Uống
300mg
CT LD TNHH Stada
- VN
Việt Nam
69. 132
Gabapentin
Remebentin 300
Hộp 5 vỉ × 10 viên, viên
nang, đường uống
300mg Remedica Ltd Cyprus
70. 136 Phenobarbital Gardenal 100mg Hộp 10vỉ x 10viên, Uống 0,1g Pharbaco Việt Nam
71. 138 Pregabalin Gablin 75mg
Hộp 2vỉ x 7viên nang
cứng, uống
75mg
CCL
Pharmaceuticals
(Pvt) Ltd
Pakistan
72. 139 Topiramat Tormita 25
Hộp 10vỉ x 10viên nén
bao phim, Uống
25mg
Torrent
Pharmaceuticals Ltd
India
73. 141 Valproat natri Depakine
Hộp 1lọ 40viên nén kháng
acid dạ dày, uống
200mg Sanofi Aventis S.A Spain
74. 143 Valproic acid Alpovic 250mg Viên nang mềm, uống 250mg Procaps S.A Colombia
6. Thuốc điều trị ký sinh trùng,chống nhiễm khuẩn
6.1 Thuốc trị giun sán
75. 148 Mebendazole Fugacar Hộp 1vỉ x 1viên nén, uống 500mg Olic (Thailand) Ltd Thailand
6.2 Chống nhiễm khuẩn
6.2.1 Thuốc nhóm beta-lac tam
76. 154 Amoxicilin
Amoxicillin
capsules BP
500mg
Hộp 10vỉ x 10viên nang ,
uống
500mg Micro Labs Ltd India
77. 155
Amoxicilin + acid
clavulanic
Pms-Claminat
250mg/31,25,g
Hộp 12gói x 1g thuốc bột,
uống
250mg +
31,25mg
Imexpharm Việt Nam
78. 156 Ampicilin + sulbactam
Ampicillin
Sodium and
Sulbactam
Sodium for
injection
Hộp 10 lọ + nước cất pha
tiêm , tiêm
1g + 0,5g
Shijiazhuang
Pharma Group
Zhongnuo
Pharmaceutical
Co.,Ltd
Trung Quốc
79. 161 Cefaclor Midaclo 500 Hộp 1 vỉ x 10 viên nang 500mg CTCPDP Minh Dân Việt Nam
80. 162 Cefadroxil Biodroxil 500mg
Hộp 1 vỉ x 12 viên; Hộp
100 vỉ x 10 viên nang cứng
500mg Sandoz GmbH Austria
81. 162 Cefadroxil
Cefadroxil
500mg
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang 500mg CTCPDP Minh Dân Việt Nam
82. 163 Cefalexin
Cephalexin
250mg
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang 250mg CTCPDP Minh Dân Việt Nam
83. 164 Cefalothin Kilazo 1g Hộp 1 lọ bột pha tiêm 1g
Laboratoires
Panpharma
France
84. 165 Cefamandol Vicimadol
Hộp 10 lọ thuốc bột pha
tiêm
1g
Công ty cổ phần
dược phẩm VCP
Việt Nam
85. 166 Cefazolin Cefazolin VCP
Hộp 10 lọ thuốc + nước
cất pha tiêm, tiêm
1g
Công ty cổ phần
dược phẩm VCP
Việt Nam
86. 167 Cefdinir Cefdinir 100
Hộp 10 vỉ x 10 viên, viên
nang, uống
100mg
Công ty cổ phần
Dược phẩm Trung
Ương I-Pharbaco
Việt Nam
87. 167 Cefdinir Midaxin 150
Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên
nang
150mg CTCPDP Minh Dân Việt Nam
88. 168 Cefepim* Midoxime 1g Hộp 01 lọ bột pha tiêm 1g CTCPDP Minh Dân Việt Nam
89. 168 Cefepim* Cefepim 1g
Hộp 10 lọ + nước cất pha
tiêm , tiêm
1g
Công ty cổ phần
dược phẩm VCP
Việt Nam
90. 169 Cefixim Fudcime 200mg Viên nén phân tán, uống 200mg
Công ty cổ phần
dược phẩm Phương
Đông
Việt Nam
91. 169 Cefixim
Cefixim 400-
CGP
Hộp 1 vỉ x 10 viên nén
bao phim ;Viên uống
400mg
Công ty cổ phần
dược phẩm Cần Giờ
Việt Nam
92. 169 Cefixim Lufixime 200
Hộp 1 vỉ x 10 viên, viên
nhai
200mg Lupin LTD Ấn Độ
93. 171 Cefoperazon*
Cefoperazon
VCP
Hộp 10 lọ + nước cất pha
tiêm, tiêm
1g
Công ty cổ phần
dược phẩm VCP
Việt Nam
94. 171 Cefoperazon* Denkazon
Hộp 5lọ Bột vô khuẩn pha
tiêm
1g
SIC
"Borshchahivskiy
chemical-
pharmaceutical
plants" CJSC
Ukraine
95. 172
Cefoperazone +
sulbactam*
Midapezon 1,5g Hộp 01 lọ bột pha tiêm 1g + 0,5g CTCPDP Minh Dân Việt Nam
96. 173 Cefotaxim Vitafxim
Hộp 10 lọ thuốc bột pha
tiêm
500mg
Công ty cổ phần
dược phẩm VCP
Việt Nam
97. 173 Cefotaxim Harbitaxime
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất
5ml, Bột pha tiêm
1g
Harbin Pharmma
Group Co.,Ltd
Trung quốc
98. 173 Cefotaxim Tarcefoksym Hộp 1 lọ bột pha tiêm 1g
Tarchomin
pharmaceutical
works "polfa" S.A
Poland
99. 173 Cefotaxime Cefotaxime 1g Hộp 01 lọ bột pha tiêm 1g CTCPDP Minh Dân Việt Nam
100. 178 Cefradin Habucef
Hộp 10 vỉ x 10viên nang ,
uống
500mg
Công ty TNHH Phil
Inter Pharma
SXNQ Hàn
Quốc tại Việt
Nam
101. 178 Cefradin
Midafra
125mg/5ml
Hộp 1 lọ bột pha hỗn dịch
125mg/5ml
(60ml)
CTCPDP Minh Dân Việt Nam
102. 178 Cefradin Cefvalis
Hộp 10lọ thuốc bột pha
dung dịch tiêm
1g
Guangzhou
Baiyunshan
Pharmaceutical
Co.,Ltd
China
103. 178 Cefradin Cefradin VCP
Hộp 10 lọ thuốc bột pha
tiêm, tiêm
1g
Công ty cổ phần
dược phẩm VCP
Việt Nam
104. 178 Cefradin Nidaref 500 Hộp 1 vỉ x 10 viên nang 500mg
Công ty CPDP
Glomed
Việt Nam
105. 179 Ceftazidim
Tenamyd-
Ceftazidim 2000
Hộp 10 lọ; Lọ thuốc bột
pha tiêm, tiêm
2g
Công ty CPDP
Tenamyd
Việt Nam
106. 182 Ceftizoxim
Phillebicel
500mg
Hộp 1 lọ Bột pha tiêm. 0,5g
Công ty TNHH Phil
Inter
Việt Nam.
107. 182 Ceftizoxim Midazoxim 1g Hộp 01 lọ bột pha tiêm 1g CTCPDP Minh Dân Việt Nam
108. 183 Ceftriaxon * Triaxobiotic 500
Hộp 10 lọ thuốc Bột pha
tiêm 500mg
Công ty CPDP
Tenamyd - CSNQ:
Labesfal
Laboratorios
Almiro, S.A Bồ Đào
Nha
Việt Nam
109. 183 Ceftriaxon * Rocephin 1g I.V
Hộp 1lọ bột pha tiêm tĩnh
mạch 1g + 1ống dung môi
pha tiêm 10ml
1g
F.Hoffmann - La
Roche Ltd
Switzerland
110. 184 Cefuroxim G - Xtil 500
Hộp 1vỉ x 10viên nén bao
phim, uống
500mg
Gracure
pharmaceutical Ltd
India
111. 184 Cefuroxim Bifumax 125
Hộp 10gói x 4g thuốc
cốm, uống
125mg CTCPDP Bidiphar 1 Việt Nam
112. 184 Cefuroxim Cefurofast 1500 Hộp 10 lọ; Bột pha tiêm 1500mg
Công ty CPDP
Tenamyd - CSNQ:
Labesfal
Laboratorios
Almiro, S.A Bồ Đào
Nha
Việt Nam
113. 184 Cefuroxim Cefuroxim VCP
Hộp 10 lọ thuốc bột +
nước cất pha tiêm
750mg
Công ty cổ phần
dược phẩm VCP
Việt Nam
114. 184
Cefuroxime (dưới dạng
Cefuroxime axetil)
Zinnat tablets
250mg
Hộp 1vỉ x 10viên nén bao
phim, uống
250mg
Glaxo Operations
UK Ltd
UK
115. 185 Cloxacilin Tazam 1g Bột pha tiêm 1g
Laboratoires
Panpharma
Germany
116. 185 Cloxacilin Pan -Cloxacillin
Hộp 50 lọ thuốc bột pha
tiêm
500mg Panpharma France
117. 188 Imipenem + cilastatin * Cepemid 1g Hộp 01 lọ bột pha tiêm
500mg +
500mg
CTCPDP Minh Dân Việt Nam
118. 188 Imipenem + cilastatin * Cepemid 1g Hộp 01 lọ bột pha tiêm
500mg +
500mg
CTCPDP Minh Dân Việt Nam
119. 190 Oxacillin Oxacillin 1g
Hộp 1 lọ + 1 ống dung
môi 5ml, thuốc tiêm bột,
tiêm
1g Bidiphar 1 Việt Nam
120. 193 Phenoxy methyl penicilin
Penicilin V kali
1.000.000UI
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
bao phim
1.000.000 UI CTCPDP Minh Dân Việt Nam
121. 196
Ticarcilin + Kali
Clavulanic
Viticalat
Hộp 1 lọ; Bột pha tiêm,
tiêm
3g + 0,2g
Công ty cổ phần
dược phẩm VCP
Việt Nam
6.2.2 Thuốc nhóm aminoglycosid
122. 197 Amikacin *
Selemycin
500mg/2ml
Hộp 2 vỉ x 5 ống dung dịch
tiêm
500mg/
2ml
Medochemie Ltd Cyprus
123. 197 Amikacin * Itamekacin
Hộp 5ống x 2ml dung dịch
tiêm
500mg/2ml Medlac Pharma Italy Việt Nam
124. 198 Gentamicin
Gentamycin
80mg/2ml
Hộp 10, 50ống x 2ml
Dung dịch thuốc tiêm
80mg/2ml CTCPDPTW2 Việt Nam
125. 198 Gentamicin Gentamycine
Hộp 10 ống x 1ml dung
dịch tiêm
40mg/1ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
126. 203
Neomycin + Polymycin
B+ dexamethason
Maxitrol 3.5g
Hộp 1 tuýp 3,5g thuốc mỡ
tra mắt
1mg +
3.500IU +
6.000IU/3,5g
s.a Alcon - Couvreur
n.v
Belgium
127. 203
Neomycin + Polymycin
B+ dexamethason
Maxitrol 5ml
Hộp 1 lọ 5ml hỗn dịch nhỏ
mắt
1mg +
3.500IU +
6.000IU/5ml
s.a Alcon - Couvreur
n.v
Belgium
128. 206 Tobramycin
BRALCIB Eye
Drops
Hộp 1 lọ x 10ml dung dịch
nhỏ mắt
0,3%/10ml Atco Lab Pakistan
129. 206 Tobramycin
Tobrex Eye
Ointment 3,5g
Hộp 1tube 3,5g, thuốc mỡ
tra mắt
0,3%/ 3,5g Alcon cusi SA Spain
130. 206 Tobramycin Brulamycin
Hộp 1lọ 5ml dung dịch
nhỏ mắt
0,3%/ 5ml
Teva Pharmaceutical
Works Private Ltd
Company
Hungary
131. 206 Tobramycin Vinbrex
Hộp 5 ống x 2ml dung
dịch tiêm
80mg/2ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
132. 207
Tobramycin+
Dexamethason
Dex-Tobrin
Hộp 1 lọ dung dịch nhỏ
mắt
5ml Balkan pharma Bulgari
6.2.3 Thuốc nhóm phenicol
133. 208 Cloramphenicol
Cloramphenicol
0,4%
Hộp 1 lọ 8ml dung dịch
thuốc nhỏ mắt
0,4%/8ml
CTCPD VTYT Hải
dương
Việt Nam
134. 208 Cloramphenicol Cloramphenicol Lọ 450viên nén, uống 250mg
Cty CP Dược VTYT
Nghệ An
Việt Nam
6.2.4 Thuốc nhóm nitroimidazol
135. 212 Metronidazol Novamet
Hộp 1 lọ dung dịch tiêm
truyền
500mg/
100ml
Claris Lifesciences
Limited
India
136. 216 Tinidazol
Tinidazol
Injection
100ml:400mg
Hộp 1 chai thủy tinh
100ml; dung dịch tiêm
truyền
400mg/100ml
Shijizhuang No.4
Pharmaceutical
Co.Ltd
Hồng Kông
137. 216 Tinidazol Tinidazol Kabi
Hộp1 chai x 100ml dung
dịch tiêm truyền
500mg/100ml
Cty CP Fresenius
kabi Bidiphar
Việt Nam
6.2.5 Thuốc nhóm lincosamid
138. 217 Clindamycin Clinecid Vỉ x 10 viên nang uống 300mg Mediplantex Việt Nam
139. 217 Clindamycin Clindacine 300
Hộp 5 ống x 2ml dung
dịch tiêm
300mg/2ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
6.2.6 Thuốc nhóm macrolid
140. 219 Azithromycin Cadiazith 500 Viên nén bao phim, uống 500mg
Công ty cổ phần
dược phẩm Cần Giờ
Việt Nam
141. 219 Azithromycin Doromax 200mg
Hộp 10gói x 1,5g bột pha
hỗn dịch, Uống
200mg
CTCP XNKYT
Domesco
Việt Nam
142. 220 Clarithromycin Hasanclar 500
4 vỉ x 7 viên, viên nén dài
bao phim, uống
500mg Hasan Dermapharm Việt Nam
143. 221 Erythromycin
Erymekophar
(Gói)
Hộp 30gói x 2,5g 250mg Mekophar Việt nam
144. 224 Spiramycin Pimicin 3M
Hộp 2vỉ, 4vỉ, 20vỉ x 5viên
nén bao phim, uống
3MIU CTCP BV Pharma Việt Nam
145. 224 Spiramycin
Doropycin
750.000 IU
Hộp 20 gói, Gói bột, Uống 750.000IU Domesco Việt Nam
146. 225
Spiramycin +
metronidazol
Arme-Rogyl
Hộp 2vỉ x 10viên nén bao
phim, uống
750.000UI +
125mg
XNDP120-CTD và
TTBYT Quân Đội
Việt Nam
147. 225
Spiramycin +
metronidazol
Alpha-bevagyl
Hộp 2vỉ x 10viên nén bao
phim, uống
100mg +
125mg
XNDP120 - CTD và
TTBYT Quân đội
Việt Nam
6.2.7 Thuốc nhóm quinolon
148. 227 Ciprofloxacin Proxacin 1%
Dung dịch đậm đặc để pha
dung dịch tiêm truyền
200mg/20ml
Warsaw
Pharmaceuticals
Works Polfa
Ba Lan
149. 227 Ciprofloxacin Logiflox 200
Hộp 1 lọ 20ml; Dung dịch
tiêm truyền
200mg/ 20ml
Công ty cổ phần
dược phẩm trung
ương 1
Việt Nam.
150. 227 Ciprofloxacin Scanax 500
Hộp 5vỉ x 10viên nén bao
phim, Uống
500mg
CT LD TNHH Stada
- VN
Việt Nam
151. 228 Levofloxacin* Levocil IV
Hộp 1chai 50ml dung dịch
tiêm truyền
250mg/50ml
M/s CCL Pharma
(Pvt) Ltd
Pakistan
152. 228 Levofloxacin* Amflox
Hộp 1 chai 50ml; Dung
dịch tiêm truyền
250mg/50ml
Marck Biosciences
Limited
India
153. 232 Moxifloxacin
Veloxin Tablets
400mg
Hộp 6 viên 400mg
Pacific
Pharmaceutical Ltd
Pakistan
154. 232 Moxifloxacin
Vigamox Drop
0,5%5ml
Hộp 1 lọ 5ml; Dung dịch
nhỏ mắt
0,5%5ml
Alcol Laboratories
Inc
USA
155. 235 Ofloxacin Ofloxacin
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
dài bao phim, uống
200mg
Công ty cổ phần
dược phẩm Khánh
Hoà
Việt Nam
156. 235 Ofloxacin Biloxcin Eye
Hộp 1 lọ x 5ml, dung dịch,
nhỏ mắt
0,3%/5ml Bidiphar 1 Việt Nam
157. 236 Pefloxacin Vinpecine
Hộp 5 ống x 5ml dung
dịch tiêm
400 mg/5ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
158. 236 Pefloxacin Pefloxacin
Hộp 2vỉ x 10viên nén dài
bao phim, Uống
400mg CTCPYT Domesco Việt Nam
6.2.8 Thuốc nhóm sulphamid
159. 242
Sulfamethoxazol +
Trimethoprim
Cotriseptol
480mg
Hộp 10vỉ x 20viên nén
dài, uống
400mg +
80mg
CTCPDPQuảng
Bình
Việt Nam
160. 242
Sulfamethoxazol +
Trimethoprim
Trimackit
Hộp 1chai 50ml hỗn dịch
uống
200mg +
40mg (50ml)
CTCP Dược Hà
Tĩnh
Việt Nam
6.2.9 Thuốc nhóm tetracylin
161. 245 Doxycyclin Doxycyclin 100
Hộp 10vỉ x 10viên nang
cứng, uống
100mg CTCPDP Hà Tây Việt Nam
162. 247 Tetracyclin Tetracyclin
Hộp 10 vỉ x 10 viên
nang, uống
500mg
Công ty cổ phần
dược phẩm Trung
ương 3
Việt Nam
163. 247 Tetracyclin
Tetracyclin
250mg
Hộp 10vỉ x 10VNA 250mg Mekophar Việt nam
164. 247 Tetracyclin Tetracyclin 1%
Hộp 100 tuýp x 5g thuốc
mỡ tra mắt
1%/ 5g
CTCPDPQuảng
Bình
Việt Nam
6.2.10 Thuốc khác
165. 251 Fosfomycin Sodium 1g
Fosmicin for
I.V.Use 1g
Hộp 10 lọ thuốc bột pha
tiêm
1g
Meiji Seika Kaisha
Ltd
Japan
6.3 Thuốc chống virus
166. 260 Aciclovir Mibeviru 200mg
5 vỉ x 5 viên, viên nén,
uống
200mg Hasan Dermapharm Việt Nam
167. 260
Aciclovir (dưới dạng
Natri)
Acyclovir 250mg
Hộp 10 lọ bột pha dung
dịch tiêm
250mg
JSC "
Kievmedpreparat'
Ukraine
168. 268 Lamivudin Zefdavir 100 Hộp 3vỉ x 10VBP 100mg Mekophar Việt nam
6.4 Thuốc chống nấm
169. 285 Clotrimazol Aphaneten
Hộp 1vỉ x 6viên nén đặt
phụ khoa
100mg
XNDP120 - CTD và
TTBYT Quân đội
Việt Nam
170. 287 Econazole nitrate
Gyno -
Pevaryl Depot
Hộp 1vỉ x 2viên trứng đặt
âm đạo
150mg
Xian - Janssen
Pharma Ltd
China
171. 288 Fluconazol Flucofast
Hộp 1vỉ x 7viên nang,
uống
50mg
Medana Pharma
Spolka Akcyjna
Poland
172. 292 Itraconazole Sporal
Hộp 1vỉ x 4viên nang,
uống
100mg Olic (Thailand) Ltd Thailand
173. 293 Ketoconazole Nizoral Cream
Hộp 1 tuýp 5g kem bôi
ngoài da
20mg/g Olic (Thailand) Ltd Thailand
174. 297 Nystatin
Nystatin
500000IU
Hộp 2vỉ x 8VBĐ 500000IU Mekophar Việt nam
175. 299
Nystatin + Metronidazol
+ Cloramphenicol +
Dexamethason
Mycogynax
(Viên đặt PK)
Hộp 1vỉ x 12 VNE
100.000UI +
200mg +
80mg +
0,5mg
Mekophar Việt nam
176. 301
Nystatin + Neomycin +
Polymyxin B
Valygyno
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang
mềm; Đặt âm đạo
100.000UI +
35.000UI +
35.000UI
Công ty CPDP
Medisun
Việt Nam
177. 301
Nystatin + Neomycin +
Polymyxin B
Polygynax
Hộp 2vỉ x 6viên nang
mềm đặt âm đạo
35.000IU +
35.000IU +
100.000IU
Innothera Chouzy France
7. Thuốc điều trị đau nửa đầu
178. 336 Flunarizin Sibetinic Soft
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
mềm; uống
5mg
Công ty TNHH dược
phẩm USA-NIC
Việt Nam
179. 337 Sumatriptan succinate Sumamigren 50
Hộp 1vỉ x 2viên nén bao
phim, uống
50mg
Pharmaceutical
Works Polpharma
S.A
Poland
8. Thuốc điều hòa miễn dịch
180. 405 Ciclosporin
Sandimmun
50mg/ml
Hộp 10lọ x 1ml dd đậm
đặc để pha tiêm truyền tĩnh
mạch
50mg/ml
Novartis Pharma
Stein AG
Switzerland
181. 405 Ciclosporin
Sandimmun
Neoral 25mg
Hộp 10vỉ x 5viên nang
mềm, uống
25mg
R.P Scherer GmbH
& Co.KG
Germany
182. 408 Glycyl funtumin HCl ASLEM
Hộp 10 ống x 1ml dung
dịch tiêm
0,3mg/1ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
9. Thuốc điều trị bệnh đường tiết niệu
183. 412 Afluzosin HCL Xatral SR 5mg
Hộp 4vỉ x 14viên nén bao
phim phóng thích chậm,
uống
5mg
Sanofi Winthrop
Industrie
France
184. 412 Afluzosin HCL Xatral XL 10mg
Hộp 3vỉ x 10viên nén
phóng thích chậm, uống
10mg
Sanofi Winthrop
Industrie
France
10. Thuốc chống parkinson
185. 421 Levodopa + Benserazid Madopar Hộp 30 viên, uống
200mg+50mg
F.Hoffmann-La
Roche Ltd
Thuỵ Sỹ
11. Thuốc tác dụng đối với máu
11.1 Thuốc chống thiếu máu
186. 428 Gel Sucralfat Fudophos Hộp 20gói x 5g gel, Uống 1g Phương Đông Việt Nam
187. 429
Fe (II) Fumarat + acid
Folic
Mekoferrat-B9 Hộp 4vỉ x 25VBP 200mg + 1mg Mekophar Việt nam
188. 429
Fumarate sắt II + Acid
folic
Gestiferrol
Hộp 3vỉ x12viên nén,
uống
200mg +
500µg
Kela N.V Belgium
189. 429 Sắt fumarat + acid folic Aphabefex
Hộp 10vỉ x 10viên nang,
Uống
200mg +
1mg
XNDP120 - CTD và
TTBYT Quân đội
Việt Nam
190. 429 Sắt fumarat + acid folic Humared
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
mềm, Uống
200mg +
1,5mg
Công ty CPDP
Medisun
Việt Nam
191. 430
Sắt fumarat + Acid folic
+ Cyanocobalamin
Biferon
Hộp 10 vỉ x 10 viên, viên
nang mềm, uống
162mg +
0,75mg +
7,5mcg
Bidiphar 1 Việt Nam
192. 432
Iron Hydroxide
Polymaltosecomplex đơn
chất và kết hợp với acid
folic
Biofer
Hộp 3vỉ x 10viên nén nhai
không bao phim, uống
100mg +
350mcg
Micro Labs India
193. 432
Sắt III Hydroxide
Polymaltosecomplex đơn
chất và kết hợp với acid
folic
Saferon
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên
nén nhai
100mg +
500mcg
Glenmark
Pharmaceuticals Ltd
Ấn Độ
194. 432
Sắt III Hydroxide
Polymaltosecomplex đơn
chất và kết hợp với acid
folic
Saferon syrup
Hộp 1 chai 100ml; siro sắt
nguyên tố 50mg/5ml
50mg/5ml
Hộp 100ml
Glenmark
Pharmaceuticals Ltd
Ấn Độ
195. 434 Sắt Sucrose
Venofer
20mg/ml
Hộp 5ống x 5ml dung dịch
tiêm
20mg/ml Bipso GmbH Germany
196. 434
Sắt sucrose (Phức hợp
sắt hydroxide sucrose)
I-Sucr-in
Hộp 5ống x 5ml Dung
dịch tiêm
100mg/5ml
M/S Samrudh
Pharmaceuticals
Pvt.,Ltd
India
11.2 Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
197. 440 Carbazochrom Adrenoxyl 10mg
Hộp 1vỉ xé 16viên nén,
uống
10mg
CTCPDP Sanofi -
Synthelabo Việt Nam
Việt Nam
198. 445 Heparin Heborin
Hộp 10 Lọ 5ml; Dung dịch
tiêm
5000UI/ml Huons Hàn Quốc
199. 445 Heparin Sodium
Vaxcel Heparin
Sodium Inj
Hộp 10lọ 5ml Dung dịch
tiêm
25000
IU/5ml
Kotra Pharma (M)
Sdn.Bhd
Malaysia
200. 448
Phytomenadion
(Vitamin K1)
Phytodion
Hộp 10 ống x 1 ml dung
dịch tiêm
10mg/1ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
201. 451 Tranexamic acid Zentonamic
Hộp 10 ống x 5ml dung
dịch tiêm
250mg/5ml Danapha Việt Nam
202. 451 Tranexamic acid Cammic
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
dài bao phim, uống
500mg
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
203. 451 Tranexamic Acid Transamin
Hộp 10 vỉ x 10 viên
nang; uống
250mg Olic (Thailand) Ltd Thailand
204. 451 Tranexamic Acid Transamin
Hộp 10 ống dung dịch
tiêm
250mg/5ml Olic (Thailand) Ltd Thailand
205. 451 Tranexamic Acid Transamin
Hộp 10 vỉ x 10 viên
nang; uống
500mg Olic (Thailand) Ltd Thailand
11.3 Máu và các chế phẩm máu
206. 455 Albumin (Human)
Human Albumin
Baxter
Hộp 1 chai 50ml dung dịch
tiêm truyền
250g/l Baxter AG Austria
11.4 Dung dịch cao phân tử
207. 468
Gelatin + Natri clorid +
Natri Hydroxide
Gelofusin
Hộp 10 chai dung dịch
tiêm truyền tĩnh mạch
20,0g + 3,51g
+ 0,68g/
500ml
B.Braun medical
industries Sdn.Bhd
Malaysia
11.5 Thuốc khác
208. 472 Erythropoietin Heberitro
Hộp 1 lọ x 2000IU; dung
dịch tiêm
2000IU/1ml
National Center for
Bioproducts - Cuba,
dán nhãn tại Việt
Nam
Cuba
209. 472 Erythropoietin Hemax 2000IU
Hộp 1 lọ bột đông khô + 1
ống dung môi bột đông khô
để pha tiêm , Tiêm
2000UI Bio Sidus S.A Argentina
210. 472 Erythropoietin Tobaject
Hộp 1 syringe dung dịch
tiêm 2.000IU 2000IU/0,5ml
Harbin
Pharmaceutical
Group Co.,Ltd
China
12. Thuốc tim mạch
12.1 Thuốc chống đau thắt ngực
211. 476 Atenolol Ipcatenolol-50
Hộp 2 vỉ x 14 viên nén ;
uống
50mg
Ipca Laboratories
Ltd.
Ấn độ
212. 476 Atenolol
Tenormin Tab
50mg
Hộp 2vỉ x 14viên nén bao
phim, uống
50mg Astrazeneca UK Ltd UK
213. 478
Nitroglycerin
(Glyceryl Trinitat )
Nitromint
Hộp 3vỉ x10viên nén giải
phóng chậm, uống
2,6mg Egis Pharma Hungary
214. 478
Nitroglycerin
(Glyceryl Trinitat )
Nitrostad retard
2.5
Hộp 6vỉ x 10viên nang,
uống
2,5mg
CT LD TNHH Stada
- VN
Việt Nam
215. 478
Nitroglycerin
(Glyceryl Trinitat )
Nicerol 2,5mg
Hộp 4 vỉ x 15 viên, viên
nang, uống
2,5mg Bidiphar 1 Việt Nam
216. 478
Nitroglycerin
(Glyceryl Trinitat )
Nitralmyl
Hộp 3 vỉ x 10 viên; viên
nang, uống
2.6mg Hataphar Việt Nam
217. 481 Trimetazidine Vastarel MR
Hộp 2vỉ x 30viên bao
phim giải phóng có biến
đổi, uống
35mg
Les Laboratories
Servier Industrie
France
12.2 Thuốc chống loạn nhịp
218. 483 Amiodarone Cordarone
Hộp 3vỉ x 10viên nén,
Uống
200mg
Sanofi Winthrop
Industrie
France
219. 483 Amiodarone
Cordarone
150mg/3ml
Hộp 6ống x 3ml Dung
dịch thuốc tiêm
150mg/3ml
Sanofi Winthrop
Industrie
France
220. 485 Ivabradine
Procoralan 7.5
mg
Hộp 4vỉ x 14viên nén bao
phim, uống
7,5mg
Les Laboratories
Servier Industrie
France
12.3 Thuốc điều trị tăng huyết áp
221. 490 Acebutolol Sectral 200mg
Hộp 2vỉ x 10viên nén bao
phim, uống
200mg Sanofi Aventis Việt Nam
222. 491 Amlodipin
Ambelin 10mg (
CTNQ: Mibe
GmbH
Arzneimittel,
Đức)
5 vỉ x 10 viên, viên nén,
uống
10mg
Hasan Dermapharm
được nhượng quyền
Mibe GmbH
Arzneimittel - Đức
Đức nhượng
quyền VN
223. 491 Amlodipin
Amlodipin Stada
5mg
Hộp 3vỉ x 10viên nang
cứng, uống
5mg
CT LD TNHH Stada
- VN
Việt Nam
224. 491 S(-) Amlodipin besylate
Sampine Tablet
2,5mg
Hộp 2 vỉ x 14 viên nén,
uống
2.5mg
M/S Kusum
Healthcare Private
Limited
India
225. 493 Bisoprolol fumarat
Bisoprolol Stada
5mg
Hộp 3vỉ x 10viên nén bao
phim , uống
5mg
CTTNHHLD Stada -
VN
Việt Nam
226. 496 Captopril Captopril
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén,
uống
25mg
Công ty cổ phần
dược phẩm Khánh
Hoà
Việt Nam
227. 501 Enalapril
Enamigal 5mg (
CTNQ: Mibe
GmbH
Arzneimittel,
Germany)
3 vỉ x 10 viên, viên nén,
uống
5mg
Hasan Dermapharm
được nhượng quyền
Mibe GmbH
Arzneimittel , Đức
Đức nhượng
quyền VN
228. 504 Imidapril Tanatril 5mg
Hộp 10vỉ x 10viên nén,
uống
5mg
P.T. Tanabe
Indonesia
Indonesia
229. 505 Indapamid Indapen 2,5mg
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén
bao phim, Uống
2,5 mg
Pharmaceutical
Works "Polpharma"
S.A
Poland
230. 505 Indapamide
Natri Lix SR
1,5mg
Hộp 3vỉ x 10viên bao
phim phóng thích chậm,
uống
1,5mg
Les Laboratories
Servier Industrie
France
231. 506 Irbesartan IrbeHasan 150
2 vỉ x 14 viên, viên nén,
uống
150mg Hasan Dermapharm Việt Nam
232. 508 Lacidipine Lacipil 4mg
Hộp 4vỉ x 7viên nén bao
phim, uống
4mg
Glaxo Wellcome
S.A
Spain
233. 511
Lisinopril dihydrate,
Hydrochlorothiazide
Zestoretic-20
Hộp 2vỉ x 14 viên nén,
uống
20 mg +
12,5mg
AstraZeneca UK
Limited
UK
234. 512 Losartan SaVi Losartan 50 Hộp 3 vỉ x 10 viên 50mg SaViPharm Việt Nam
235. 513
Losartan kali &
Hydroclorothiazid
Lostad HCT
50/12,5mg
Hộp 3vỉ x 10viên nén bao
phim, uống
50mg +
12,5mg
CT LD TNHH Stada
- VN
Việt Nam
236. 514 Methyldopa Methyldopa
Hộp 100 viên nén bao
phim; Viên , uống
250mg Remedica Ltd Cyprus
237. 515 Metoprolol succinate
Betaloc Zok 25
mg
Hộp 1vỉ x 14viên nén
phóng thích kéo dài, uống
25 mg AstraZeneca AB Sweden
238. 515 Metoprolol succinate
Betaloc Zok 50
mg
Hộp 2vỉ x 14viên nén
phóng thích kéo dài, uống
50 mg AstraZeneca AB Sweden
239. 519 Nifedipin Nifehexal 30 LA
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
bao phim tác dụng kéo dài;
uống
30mg
Lek Pharmaceuticals
d.d
Slovenia
240. 520 Perindopril Dorover 4mg
Hộp 3vỉ x 10viên nén,
uống
4mg CTCPYT Domesco Việt Nam
241. 527
Telmisartan +
Hydrochlorothiazid
Mibetel Plus
3 vỉ x 10 viên, viên nén,
uống
40mg +
12,5mg
Hasan Dermapharm Việt Nam
242. 528 Valsartan Valsacard
Hộp 4vỉ x 7viên nén bao
phim, uống
80mg Polfarmex S.A Poland
12.4 Thuốc điều trị hạ huyết áp
243. 530 Heptaminol HCL Heptaminol Hộp 2 vỉ x 10 VNE 187,8mg Mekophar Việt nam
244. 530 Heptaminol HCL Hept - A - Myl
Hộp 2vỉ x 10viên nén,
uống
187,8mg
Sanofi Winthrop
Industrie
France
12.5 Thuốc điều trị suy tim
245. 532 Digoxin DigoxineQualy
Hộp 1vỉ x 30viên nén ,
uống
0.25mg
Công ty cổ phần
dược phẩm 3/2
Việt Nam
246. 532 Digocin 0.5mg/2ml Digocin
Hộp 100 ống x2ml dung
dịch tiêm
0.5/2ml Laboratorios sterop Bỉ
247. 533 Dobutamin
Dobutamine-
hameln
Hộp 10 lọ x 50ml dung
dịch tiêm truyền
250mg/50ml
Hameln
Pharmaceutical
GmbH
Germany
248. 534 Dopamin
Dopamin
hydroclorid 4%
Hộp 100 ống x 5ml; Ống,
dung dịch tiêm
40mg/5ml Warsaw Ba Lan
249. 536 Niketamid
Nikethamide
Kabi 25%
Hộp 5ống x 1ml dung dịch
tiêm
250mg/ml
Cty CP Fresenius
kabi Bidiphar
Việt Nam
12.6 Thuốc chống huyết khối
250. 538 Acetylsalicylic acid Aspirin 100
Hộp 12gói x 1,5g thuốc
bột, Uống
100 mg
CTCPDP Trường
Thọ
Việt Nam
251. 538 Acetylsalicylic acid
Aspirin PH8
500mg
Hộp 10vỉ x 10viên nén
bao phim tan trong ruột,
uống
500mg
CTCPDP Quảng
Bình
Việt Nam
252. 540 Clopidogrel Ediwel
Hộp 10vỉ x 10viên nang
cứng, uống
75mg CTCPDP Hà Tây Việt Nam
253. 540 Clopidogrel Kadlok Tablet 75
Hộp 2vỉ x 10viên nén bao
phim, uống
75mg
CCL
Pharmaceuticals
(Pvt) Ltd
Pakistan
12.7 Thuốc hạ lipid máu
254. 549 Atorvastatin Ator VPC 10
Hộp 3vỉ, 5vỉ x 10viên nén
dài bao phim, uống
10mg CTCPDP Cửu Long Việt Nam
255. 549 Atorvastatin Auliplus 20
Hộp 3vỉ x 10viên nang
mềm, uống
20mg
CTLDDP Mebiphar
- Austrapharm
Việt Nam
256. 550
Bezafibrat Lacromid 200 FC
Tablets
Hộp 10 vỉ × 10 viên, viên
nén bao phim, đường uống
200mg Remedica Ltd Cyprus
257. 553 Fenofibrat Defechol 200
Hộp 3 vỉ x 10 viên, viên
nang, uống
200mg
Công ty cổ phần
Dược phẩm Trung
Ương I-Pharbaco
Việt Nam
258. 553 Fenofibrate
Lipanthyl NT
145
Hộp 3vỉ x 10viên nén bao
phim, uống
145mg
Fournier
Laboratories Ireland
Limited
Ireland
259. 553 Fenofibrate Lipanthyl 200M
Hộp 3vỉ x 10viên nang
cứng, uống
200mg Recipharm Fontaine France
260. 558 Rosuvastatin
Rosuvastatin
Tablets 5mg
Hộp 3vỉ x 10viên nén bao
phim, uống
5mg
Macleods
Pharmaceutical Ltd
Ấn độ
261. 559 Simvastatin Simlo 10
Hộp 2 vỉ x 14 viên nén
bao phim, uống
10mg
Ipca Laboratories
Ltd.
Ấn độ
262. 559 Simvastatin Simlo 20
Hộp 2 vỉ x 14 viên nén
bao phim, uống
20mg
Ipca Laboratories
Ltd.
Ấn độ
12.8 Thuốc khác
263. 561 Cerebrolysin Cerebrolysin
Hộp 5ống x 10ml dung
dịch tiêm
215,2mg/ml
Ebewe Pharma
Ges.m.b.H Nfg.Kg
Austria
264. 562 Choline alfoscerat Gliatilin
Hộp 1 vỉ x 14 viên nang
mềm; uống
400mg
Italfarmaco
S.P.A
- Italy
Italy
265. 563 Citicolin Cholinmax
Hộp 3 vỉ x 10 viên nang,
uống
500mg Cty CPDP Hà Tây Việt Nam
266. 563 Citicolin Philpresil Inj
Hộp 10ống x 2ml Dung
dịch tiêm
500mg/2ml
Asia Pharma
IND.Co.,Ltd
Korea
267. 565 Fructose 1,6 Diphosphat Esafosfina
Hộp 1 lọ + 1 lọ 50ml dung
môi + 1 bộ dịch truyền ,
Bột pha tiêm, tiêm
5g
Biomedica Foscama
Group S.p.A
Italy
268. 566 Dịch chiết Ginkgo biloba Tanakan
Hộp 2vỉ x 15viên nén bao
phim, uống
40mg
Beaufour Ipsen
Industrie
France
269. 566 Ginkgo biloba extract Memloba
Hộp 6 vỉ x 10 viên nang
mềm, Uống
40mg
Công ty CPDP
Medisun
Việt Nam
270. 567 Kali Clorid
Kalium
Chloratum
Biomedica
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
bao phim; Uống
500mg
Biomedica
Spol.S.r.o
Czech
Republic
271. 570 Meclophenoxat Bidilucil
Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông
khô pha tiêm
1000mg Bidiphar Việt Nam
272. 570 Meclophenoxat Bidilucil 500
Hộp 1 lọ bột đông khô pha
tiêm + 1 ống nước cất
500mg Bidiphar 1 Việt Nam
273. 574
Panax notoginseng
saponins (Saponin toàn
phần chiết xuất từ lá tam
thất)
Asakoya
Hộp 2 vỉ x 12 viên nén
bao phim
50mg
Công ty cổ phần
dược trung ương
Mediplatex
Việt Nam
274. 575 Pentoxifylin
Pentofyllin
20mg/ml
Hộp 10ống x 5ml dung
dịch tiêm
100mg/5ml Sopharma Plc Bulgaria
275. 575 Pentoxifylin Pentoxipharm
Hộp 6vỉ x 10viên nén bao
tan trong ruột, uống
100mg Unipharm AD Bulgaria
276. 575 Pentoxifylin Jinmigit
Hộp 100túi x 100ml
Dung dịch tiêm truyền
200mg/
100ml
Belarusian - Dutch
Joint PharmLand
LLC
Belarusian
277. 576 Piracetam Stacetam 2g
Hộp 10 ống × 10ml, dung
dịch tiêm, đường tiêm
2g/10ml
Công ty cổ phần
dược phẩm TW2
Việt Nam
278. 576 Piracetam Memotropil
Hộp 1lọ dung dịch tiêm
truyền
12g/60ml
Pharmaceutical
Works "Polpharma"
S.A
Poland
279. 579 Vincamin+ Rutin Mezavitin Hộp 06 vỉ x 10 viên nang 20mg+ 40mg Cty CP DP Hà Tây Việt Nam
280. 580 Vinpocetin Vinpocetin
Hộp 3 vỉ x 10 viên nang
mềm, uống
10mg
Công ty CPDP
Medisun
Việt Nam
13. Thuốc điều trị bệnh da liễu
281. 595 Clobetasone Butyrate
Eumovate
Cream
Hộp 1tuýp 5g kem bôi
ngoài da
0,05%/5g
Glaxo Operations
UK Ltd
UK
282. 600 Crotamiton Eurax Cream
Hộp 1tuýp 20g kem dùng
ngoài
10%/20g
Novartis Consumer
Health SA
Switzerland
283. 603 Dexpanthenol Panthenol
Hộp 1 bình 130g Bình keo
bọt phun xịt trên da dạng
nhũ dịch, dùng ngoài
4,63g/100 bọt
thuốc x 130g
Aeropharm GmbH Germany
284. 607 Fucidic acid Foban cream 5g
Hộp 1tuýp 5g kem bôi
ngoài
2%/5g
HOE
Pharmaceuticals Sdn,
Bhd
Malaysia
285. 610 Isotretinoin Trenoyn 10
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang
mềm, uống
10mg Olive Healthcare Ấn độ
286. 624 Tacrolimus Quantopic 0,1%
Hộp 1tuýp 10g thuốc mỡ
bôi ngoài da
0,1%/ 10g
CTCPDPQuảng
Bình
Việt Nam
14. Thuốc dùng chẩn đoán
287. 642 Iobitridol Xenetic 300 50ml Hộp 25 lọ 300 mg I/ml Guerbet - France France
288. 645 Iopromid Ultravist 300
Hộp 10chai 50ml Dung
dịch tiêm truyền (Thuốc
dùng cản quang)
0.62g/ml
(623,40mg/ml
)
Bayer Schering
pharma AG
Germany
15. Thuốc lợi tiểu
289. 659 Furosemid Furosemide salf
Hộp 5 ống 2ml dung dịch
tiêm
20mg/2ml
S.A.L.F S.p.A
Laboratorio
Farmacologico
Italy
290. 659 Furosemid Furosemide Hộp 10vỉ x 30VNE 40mg Mekophar Việt nam
291. 659 Furosemid 20mg/2ml FUROSEMIDE
Hộp 50 ống 2ml.
Ống tiêm
20mg/2ml VIDIPHA Việt Nam
292. 661 Spironolacton Spirem 25
Hộp 5 vỉ × 10 viên, viên
nén bao phim, đường uống
25mg Remedica Ltd Cyprus
17. Thuốc đường tiêu hóa
17.1 Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa
293. 662
Aluminum phosphate ở
dạng keo
Phosphalugel
Hộp 26 gói x 20g. Hỗn
dịch uống
20%/20g Pharmatis France
294. 663
Attapulgite hoạt hóa +
Hỗn hợp nhôm Hydroxyd
- Magnesi carbonat
Mezapulgit
Hộp 30 gói bột pha hỗn
dịch
2,5g+ 0,5g Cty CP DP Hà Tây Việt Nam
295. 665 Cimetidin
Cimetidin Kabi
200
Hộp 10ống x 2ml Dung
dịch tiêm
200mg/2ml
Cty CP Fresenius
kabi Bidiphar
Việt Nam
296. 665 Cimetidin Cimetidine 200
Hộp 10vỉ x 10viên nén
không bao, uống
200mg Micro Labs India
297. 665 Cimetidin Suwelin Injection
Hộp 10ống x 2ml Ống,
dung dịch tiêm
300mg/2ml
Siu Guan Chem. Ind.
Co., Ltd.
Đài Loan
298. 666 Famotidin Nenvofam 20mg
Hộp 2ống thuốc bột + 2
ống nước cất; Bột pha tiêm
20mg
Mustafa Nevzat llac
Sanayii A.S
Turkey
299. 668 Lanzoprazol Lanprasol 15 Hộp 10 vỉ x 10 viên 15mg
Công ty cổ phần
dược phẩm trung
ương 1
Việt Nam.
300. 671
Magnesi hydroxid+
Aluminium hydroxid
Hull
Hộp 30 gói bột pha hỗn
dịch
800,4mg+
3030,3mg
Davipharrm Việt Nam
301. 671
Nhôm oxit + Magie
hydroxit + Simethicone
Gumas
Hộp 20gói x 10ml Hỗn
dịch uống
0,4g + 0,800g
+ 0,08g
CTTNHHDP Đạt Vi
Phú
Việt Nam
302. 671
Aluminum hydroxide gel
tương đương AL2O3,
Magnesium hydroxide,
nhũ dịch Simethicon
Fumagate - Fort Hộp 20 gói x 10 gam gel
800 mg + 800
mg + 100 mg
Công ty cổ phần
dược phẩm Phương
Đông
Việt Nam.
303. 677 Omeprazol Omemac - 20
Hộp 6 vỉ x 10 viên, viên
nang cứng
20mg
Macleods
Pharmaceutical Ltd.
Ấn độ
304. 677 Omeprazole Losec mups
Hộp 2vỉ x 7viên nén
kháng dịch dạ dày, uống
20mg AstraZeneca AB Sweden
305. 677 Omeprazole Losec
Hộp 01 lọ bột + 01 ống
dung môi 10ml dung dịch
tiêm
40mg AstraZeneca AB Sweden
306. 678 Esomeprazol Esomir
Hộp 1lọ + 1 ống dung môi
bột đông khô pha tiêm
40mg Miracle Labs Ltd Ấn độ
307. 679 Pantoprazol Patoprazol
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
vi hạt tan trong ruột; uống
40 mg
Công ty cổ phần
dược phẩm Khánh
Hoà
Việt Nam
308. 680 Rabeprazole Rabeflex 20mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao
phim
20mg CTCPDP Vidipha Việt Nam
309. 681 Ranitidin
Ranitidin
50mg/2ml
Hộp 10ống x 2ml dung
dịch tiêm
50mg/2ml CTCPDP Danapha Việt Nam
310. 681 Ranitidin VINTEX
Hộp 5 ống, 6 ống, dung
dịch tiêm, truyền
50mg
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
17.2. Thuốc chống nôn
311. 685 Acetyl Leucin Vintanil
Hộp 5 ống x 5ml dung
dịch tiêm
500mg/5ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
312. 688 Domperidone maleate Motilium -M
Hộp 10vỉ x 10viên nén,
uống
10mg Olic (Thailand) Ltd Thailand
313. 690 Metoclopramid Primperan 10mg
Hộp 2vỉ x 20viên nén,
uống
10mg
Sanofi Winthrop
Industrie
France
314. 690 Metoclopramid Vincomid
Hộp 12 ống x 2ml dung
dịch tiêm
10mg/2ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
17.3 Thuốc chống co thắt
315. 695 Atropin (sulfat) Atropin sulfat
Hộp 10vỉ x 25viên nén;
uống
0,25mg CTCPDP Hà Tây Việt Nam
316. 696 Atropin (sulfat) Atropin sulfat
Hộp 100 ống x 1ml dung
dịch tiêm
0.25mg/1ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
317. 697 Drotaverin cloride VINOPA
Hộp 5 ống x 2ml dung
dịch tiêm
40mg/2ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
318. 697 Drotaverin hydrocloride Nos-pa 40mg
Hộp 2vỉ x 10viên nén,
uống
40mg Sanofi Aventis Việt Nam
319. 698
Hyoscin – N –
Butylbrommid
Vincopane
Hộp 10 ống x 1ml dung
dịch tiêm
20mg/2ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
320. 698
Hyoscine N-Butyl
Bromide
Buscopan 10mg
Hộp 5vỉ x 20viên nén bao
đường,uống. (Công văn
2298/QLD-ĐK v.v bổ sung
quy cách đóng gói)
10mg Delpharm Reims France
321. 698
Hyoscine N-Butyl
Bromide
Buscopan
20mg/1ml
Hộp 2 vỉ x 5 ống 1ml dd
tiêm
20mg/ml
Boehringer
Ingelheim Espana,
S.A
Tây Ban
Nha
322. 700 Papaverin hydrochlorid Paparin
Hộp 10 ống x 2 ml dung
dịch tiêm
40mg/2ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
323. 701
Phloroglucinol +
Trimetylploroglucinol
Spasless
Hộp 6ống x 4ml dung dịch
tiêm
31,12mg +
0,03mg (
tương đương
40mg +
0,03mg)
Cty CP dược phẩm
3/2
Việt Nam
324. 701
Phloroglucinol +
Trimetylploroglucinol
Fluximem Inj
Hộp 6ống x 4ml dung dịch
tiêm
40mg +
0,04mg/4ml
Nanjing Hencer
Pharmaceutical
Factory
China
17.4 Thuốc tẩy, nhuận tràng
325. 708
Glycerol + chamomile
fluid extract + Mallow
fluid extract
Microclismi 3g
Hộp 6 tuyp 3g; Dung dịch
thụt trực tràng
2,25g + 0,1g
+ 0,1g/ 3g
Zeta Farmaceutici
S.p.A
Italy
326. 709
Glycerol + chamomile
fluid extract + Mallow
fluid extract
Microclismi 9g
Hộp 6 tuyp 9g; Dung dịch
thụt trực tràng
6,75g + 0,3g
+ 0,3g/ 9g
Zeta Farmaceutici
S.p.A
Italy
327. 712
Macrogol (Polyetylen
glycol) + natri sulfat +
natri bicarbonat + natri
clorid + kali clorid
Fortrans
Hộp 50gói thuốc bột pha
dung dịch uống
73,690g
Beaufour Ipsen
Industrie
France
328. 711 Macrogol 4000 Forlax
Hộp 20gói Bột pha dung
dịch uống
10g
Beaufour Ipsen
Industrie
France
329. 715 Sorbitol Sorbitol
Hộp 20 gói x 5g, bột thuốc
uống
5g Danapha Việt Nam
17.5 Thuốc điều trị tiêu chảy
330. 718 Bacillus subtilis Bidisubtilis
Hộp 20gói, 40gói x 1g
thuốc bột, uống
100 triệu tế
bào
CTCPDP Bidiphar 1 Việt Nam
331. 718 Bacillus subtilis sống Biosubtyl -II
Hộp 10vỉ x 10viên , Lọ
20viên nang, uống
10.7 -
10.8CFU/
250mg
CTTNHHMTV
Vacxin và sinh phẩm
Nha Trang
Việt nam
332. 721 Dioctahedral Smectit Diosmectit
Hộp 30gói x 3g thuốc bột
pha hỗn dịch, uống
3g
CTCPDP
Vacopharm
Việt Nam
333. 725 Kẽm gluconat Zino baby
Hộp 30 gói x 1 gam; Thuốc
cốm pha hỗn dịch, Uống
70mg
Liên doanh DP
MEYER- BPC
Việt Nam
334. 725 Kẽm gluconat SiroZinC
Hộp 1 chai
x 100ml Siro uống
100ml
Nexus Pharma (Pvt)
Ltd.
Pakisstan
335. 725
Kẽm gluconat 56mg/5ml
(Tương đương với kẽm
nguyên tố)
Siro Snapcef
Hộp 1chai 100ml siro
thuốc, uống
8mg/5ml
(100ml)
CTCPDVTYT Hải
Dương
Việt Nam
336. 726
Lactobacillus
acidophilus
Andonbio
Hộp 25 gói x 1g; thuốc bột
uống
108 cfu/g
Công ty liên doanh
dược phẩm
Mebiphar-
Austrapharm
Việt Nam
337. 726
Lactobacillus
acidophilus
Huobi Granule
Hộp 10 gói; Gói bột pha
uống
75mg Huons Co.,Ltd Korea
338. 727 Loperamid HCL
Loperamide
SPM
Hộp 3vỉ x 10viên nén tan
nhanh trong miệng, uống
2mg CTCP SPM Việt Nam
17.6 Thuốc điều trị trĩ
339. 734
Cao ginkgo biloba +
Heptaminol HCl +
Troxerutin
Ginkor Fort
Hộp 3vỉ x 10viên nang
cứng, uống
14mg +
300mg +
300mg
Beaufour Ipsen
Industrie
France
340. 735 Diosmin Phlebodia 600mg
Hộp 2vỉ x 15viên nén bao
phim , uống
600mg Innothera Chouzy France
341. 736
Diosmin + Hesperidin
Daflon 500mg
Hộp 4vỉ x 15viên nén bao
phim , uống
450mg +
50mg
Les Laboratories
Servier Industrie
France
17.7 Thuốc khác
342. 741 Arginin Toganin
Hộp 12ỉ x 5viên nang
mềm, uống
200mg
Cty CPDP Trường
Thọ
Việt Nam
343. 745
Glycyrrhizin + Glycin +
L- Cystein
Amiphargen
Hộp 5ống x 20ml ung dịch
tiêm truyền tĩnh mạch
2,65mg +
20mg
+1,115mg
(Tương đương
2mg+20mg+1
mg/1ml)
Taiwan Biotech
Co.,Ltd
Taiwan
344. 745
Glycyrrhizin + Glycin +
L- Cystein
Compound
Glycirrhizin
Hộp 10ống tiêm x 20ml
Dung dịch tiêm
40mg +
400mg +
20mg/20ml
Beijing Kawin
Technology Share-
holding Co.,Ltd
China
345. 747 L-Ornithin - L- aspartat Povinsea Hộp 10 ống 2ml 1g/2ml
Công ty cổ phần
dược phẩm trung
ương 1
Việt Nam.
346. 750 Simethicon Babygaz
Hộp 1 chai 30ml thuốc
uống nhỏ giọt
2g/30ml
Công ty cổ phần
dược phẩm OPV
Việt Nam
347. 754 Trimebutin maleat Debridat 100mg
Hộp 2vỉ x 15viên nén bao
phim, uống
100mg Farmea France
18. Hocmon và các thuốc tác động vào hệ thống nội tiết
18.1 Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
348. 759
Betamethason
(Dipropionat)
HoeBeprosone
Hộp 1tuýp 15g thuốc mỡ
dùng ngoài
0,064%/15g
HOE
Pharmaceuticals Sdn,
Bhd
Malaysia
349. 760
Betamethason
dipropionat + clotrimazol
+ gentamicin
Gelebetacloge
Cream
Hộp 1tuýp 15g kem bôi
da, dùng ngoài
0,64mg +
10mg +
1mg/15g
Chunggel Pharm
Co.,Ltd
Korea
350. 762
Budesonide +
Formoterol
Symbicort
Turbuhaler
Hộp chứa 1 ống hít 60
liều. Bột dùng để hít
160mcg +
4,5mcg
Astrazeneca AB Sweden
351. 765 Dexamethason
Dexamethason
0,5g
Hộp 10vỉ x 30viên nén,
uống
0,5mg
CTCPDPQuảng
Bình
Việt Nam
352. 769 Fluocinolon acetonid Fluopas 10g
Hộp 1 tuýp 10g thuốc mỡ
dùng ngoài
0,025%/10g
CTCPDPQuảng
Bình
Việt Nam
353. 771 Flurometholon Flarex 0.1% 5ml
Hộp 1 lọ 5ml hỗn dịch nhỏ
mắt
0.1%5ml
S.A Alcon- couvreur
n.v
Belgium
354. 773
Cloramphenicol +
Hydrocortison
Chlorocina - H
Hộp 1tuýp 4g mỡ tra mắt,
dùng ngoài
40mg +
30mg/4g
CTCPDPQuảng
Bình
Việt Nam
355. 774
Hydrocortisone sodium
succinat
Hydrocortison
sodium Succinate
Hộp 100 lọ, Bột đông khô
pha tiêm
100mg
Rotexmedica GmbH
Arzneimittelwerk
Đức
356. 775 Methyl prednisolon Somidex
Hộp 1lọ, 10lọ thuốc bột
pha tiêm
40mg
Gentle Pharma co.,
Ltd
Taiwan
357. 775 Methyl prednisolon Vinsolon
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén,
uống
16mg
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
18.2 Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron
358. 784 Dydrogesterone
Duphaston
10mg
Hộp 20viên nén bao phim,
uống
10mg
Abbott Biologicals
B.V
The
Netherlands
359. 795 Progesteron
Progesterone
25mg/ml
Hộp 10ống x 1ml Ống
dung dịch tiêm, tiêm
25mg/1ml
Rotexmedica GmbH
Arzneimittelwerk
Germany
360. 795 Progesteron
Utrogestan
100mg
Hộp 2vỉ x 10viên nang
mềm, uống
100mg
Besins
Manufacturing
Belgium
Belgium
18.3 Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết
361. 798 Acarbose Medbose 100
Hộp 6vỉ x 15viên nén,
uống
100mg
Công ty cổ phần
dược phẩm 3/2
Việt Nam
362. 801 Glimepiride BINEXAMORIN
10 viên x 10 vỉ/ Hộp; viên
nén
2mg Binex Co., Ltd. Hàn Quốc
363. 802 Glipizid Savi Glipizide 5
Hộp 3vỉ x 10viên nén,
uống
5mg Savi pharma Việt Nam
364. 803 Insulin td bán chậm Insunova - N
Hộp 10 lọ x 10ml thuốc
tiêm hỗn dịch
1000 UI
(100UI/10ml)
Biocon Limited India
365. 804 Insulin td nhanh Insunova - R
Lọ 10ml hỗn dịch tiêm
(Thuốc tiêm dạng dung
dịch)
1000 UI
(100UI/10ml)
Biocon Limited India
366. 805
Insulin Human Mix-2 hỗn
hợp
POLHUMIN
MIX-2
Hộp 5 ống (300UI/3ml);
Hỗn dịch tiêm
(20 nhanh/80
chậm)
100 UI/ml
Tarchomin
Pharmaceutical
Works "Polfa" S,A
Poland
367. 805 Insulin trộn (hỗn hợp) Insunova - 30/70
Lọ 10ml hỗn dịch tiêm
(Thuốc tiêm hỗn dịch)
1000 UI
(100UI/10ml)
Biocon Limited India
368. 805
Insulin Human Mix-3 hỗn
hợp
POLHUMIN
MIX-3
Hộp 5 ống (300UI/3ml);
Hỗn dịch tiêm
(30 nhanh/70
chậm)
100 UI/ml
Tarchomin
Pharmaceutical
Works "Polfa" S,A
Poland
369. 807
Metformin
Hydrochloride
Panfor SR 1000
Hộp 5vỉ x 20viên nén giải
phóng chậm, uống
1000mg
Inventia healthcare
Pvt.Ltd
India
370. 807 Metformine Glucofast 850mg
Hộp 04 vỉ x 15 viên nén
bao phim
850mg
Cty TNHH MTV
Dược phẩm và sinh
học y tế
Việt Nam
371. 808
Metformin +
Glibenclamide
Glucovance
Hộp 2vỉ x 15viên; Viên
nén bao phim, uống
500mg +
5mg
Merck Sante s.a.s France
372. 809 Repaglinid
Relinide Tablets
1mg
Hộp 8 vỉ x 15 viên nén,
uống
1mg
Standard Chem &
Pharma.Co,.Ltd
Đài Loan
18.4 Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp
373. 815 Levothyroxin Tamidan
Hộp 2 vỉ x 14 viên nén ;
uống
100mcg Actavis UK Limited Anh
374. 816 Propylthiouracil Rieserstat
Hộp 1lọ 100viên nén,
uống
50mg
Lomapharm Rudolf
Lohmann GmbH KG
Germany
375. 817 Thiamazol Onandis
Hộp 4 vỉ x 25 viên nén,
uống
5mg
Lindopharm
GmbH
Germany
376. 817 Thiamazol
Thyrozol tab
10mg
Hộp 10vỉ x 10viên nén
bao phim, uống
10mg Merck KGaA Germany
20.Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase
377. 829 Eperison HCl Sismyodine
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
bao đường, uống
50mg
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
378. 830 Galantamin Deruff
Hộp 4vỉ x 7viên nén bao
phim, uống
8mg
CTTNHH DP Đạt
Vi Phú
Việt Nam
379. 830 Galantamin Nivalin 2,5mg
Hộp 10ống x 1ml dung
dịch tiêm
2,5mg/ml Sopharma Plc Bulgaria
380. 830 Galantamin Nivalin 5mg
Hộp 10ống x 1ml dung
dịch tiêm
5mg/ml Sopharma Plc Bulgaria
381. 832 Neostigmin Methylsulfat
Neostigmin
0.5mg/1ml
Hộp 10ống x 1ml Ống
dung dịch tiêm, tiêm
0,5mg/ml Hameln Đức
382. 835 Pipecuroum bromid Arduan
Hộp 25lọ + 25 ống dung
môi pha tiêm 2ml Bột pha
tiêm
4mg Gedeon Richter Plc Hungary
383. 839 Suxamethonium clorid
Suxamethonium
Chloride
Hộp 10ống x 2ml Ống
dung dịch tiêm, tiêm
100mg/2ml
Rotexmedica
GmbH
Arzneimittelwerk
Germany
384. 841 Thiocolchicosid Mezacosid Hộp 03 vỉ x 10 viên nén 4mg Cty CP DP Hà Tây Việt Nam
385. 842 Tolperison Myderison
Hộp 3vỉ x 10viên bao
phim, uống
150mg
Meditop
Pharmaceutical Ltd
Hungary
386. 842 Tolperison Midopeson
Hộp 03 vỉ x 10 viên nén
bao phim
50mg Cty CP DP Hà Tây Việt Nam
21. Thuốc điều trị bệnh về mắt , tai mũi họng
21.1 Thuốc điều trị bệnh về mắt
387. 852 Brinzolamid Azopt 1% 5ml
Hộp 1 lọ 5ml hỗn dịch nhỏ
mắt
1%5ml
Alcon Laboratories
Inc
USA
388. 852 Brinzolamide
Azopt Drop
1%5ml
Hộp 1 lọ 5ml; Hỗn dịch
nhỏ mắt
1%5ml
Alcol Laboratories
Inc
USA
389. 861
Dinatri Inosine
monophosphate
Correctol 0.1%
10ml
Hộp 1 lọ 10ml Dung dịch
nhỏ mắt
0.1%10ml Alcon cusi SA Spain
390. 866 Hyaluronidase
Hylase Dessau
150IU
Hộp 10 lọ Bột pha dung
dịch tiêm
150 IU Riemser Germany
391. 882
Chondroitin sulfat +
Cholin bitatrat + Vitamin
A + Vit B1 + Vit B2
Vimycom
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
mềm, uống
100mg +
25mg +
2500IU +
20mg + 5mg
Cty CP dược-VTYT
Hải Dương
Việt Nam
392. 886
Olopatadin
(hydrochlorid)
Pataday 0.2%
2.5ml
Hộp 1 lọ 2,5ml dung dịch
nhỏ mắt
0.2%2.5ml
Alcon Laboratories
Inc
USA
393. 886 Olopatadine HCL 0,2% Pataday
Hộp 1 lọ 2,5ml Dung dịch
nhỏ mắt
0.2%
Alcol Laboratories
Inc
USA
394. 888 Pilocarpin hydrochloride
Isopto Carpine
2%15ml
Hộp 1 lọ 15ml dung dịch
nhỏ mắt
2%15ml
S.A Alcon-Couvreur
NV
Belgium
395. 890
Polyethylen glycol +
Propylen glycol
Systane
Hộp 1 lọ 15ml; dung dịch
nhỏ mắt
0,3% +
0,4%/15ml
Alcon Laboratories,
Inc
USA
396. 890
Polyethylene Glovcol
Propylene Glyvcol
Systane Ultra
5ml
Hộp 1 lọ 5ml dung dịch
nhỏ mắt (Công văn
2743/QLD-ĐK v.v bổ sung
quy cách đóng gói)
400
0,4%+0,3%
Alcon Laboratorries
Inc
USA
397. 895 Tolazolin HCl Vinphacol
Hộp 10 ống x 1ml dung
dịch tiêm
10mg/1ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
398. 896 Travoprost Travatan 2,5ml
Hộp 1 lọ 2,5ml dung dịch
nhỏ mắt
0,04mg/ml
S.A Alcon-Couvreur
N.V
Belgium
399. 896 Travoprost Duotrav 2,5ml
Hộp 1 lọ 2,5ml dung dịch
nhỏ mắt
5mg/ml
S.A Alcon-Couvreur
N.V
Belgium
400. 897 Tropicamid
Mydriacyl 1%
15ml
Hộp 1 lọ 15ml dung dịch
nhỏ mắt
1%15ml
S.A Alcol couveur
NV
Belgium
21.2 Thuốc tai mũi họng
401. 913
Xylometazolin
hydrochloride
Otrivin 0,05%
Hộp 1 lọ 10ml dung dịch
nhỏ mũi
0,05%/10ml
Novartis Consumer
Health SA
Switzerland
22.Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
22.1 Thuốc thúc đẻ và cầm máu sau đẻ
402. 918
Methyl ergometrin
(maleat)
Eruvin
Hộp 50 ống x 1ml dung
dịch tiêm tĩnh mạch
0,2mg/ml Daewon Hàn Quốc
403. 918
Methyl ergometrin
(maleat)
Methyl
Ergometrine
0.2mg/1ml
Hộp 10ống x 1ml; Ống
dung dịch tiêm, tiêm
0.2mg/1ml
Rotexmedica GmbH
Arzneimittelwerk
Germany
404. 919 Oxytocin Oxytocin 5IU/ml
Hộp 100ống x 1ml Dung
dịch tiêm
5IU/1ml Gedeon Richter Plc Hungary
405. 919 Oxytocin
Oxytocin
Injection BP
10UI
Hộp 10ống dung dịch tiêm 10UI/ml
Rotexmedica GmbH
Arzneimittelwerk
Germany
406. 921 Misoprostol
Misoprostol
Stada 200mcg
Hộp 3vỉ x 10viên nén ,
uống
200mcg
CT LD TNHH Stada
- VN
Việt Nam
22.2 Thuốc chống đẻ non
407. 922 Alverin Alverin
Hộp 1 lọ x 100 viên nén,
uống
40mg
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
408. 926 Salbutamol Salbutamol
Hộp 10ống x 1ml Dung
dịch tiêm
0.5mg/1ml
Warsaw
Pharmaceutical
Works Polfa S.A
Poland
409. 926 Salbutamol sulfat Servitamol
Hộp chứa 1 ống hít 200
đơn vị phân liều hỗn dịch
dùng để hít
100mcg Aeropharm GmbH Germany
410. 926 Salbutamol sulfat Salbutamol
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén,
uống
4mg
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
24. Thuốc chống rối loạn tâm thần
24.1 Thuốc an thần
411. 933 Diazepam
Diazepam 10mg
2ml
Hộp x 10ống x 2ml, DD
tiêm
10mg/2ml
Rotexmedica GmbH
Arzneimittelwerk
Germany
412. 933 Diazepam Seduxen
Hộp 10 vỉ x 10 viên
nén,Uống
5mg Gedeon Richter., Ltd Hungary
413. 937 Rotundin Rotudin 60
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén;
Uống
60mg
Công ty cổ phần
dược phẩm Khánh
Hoà
Việt Nam
414. 937 Rotundin
Rotundin TW3
30mg
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén;
Uống
30mg
Công ty cổ phần
dược phẩm Trung
ương 3
Việt Nam
24.2 Thuốc gây ngủ
415. 939 Zopiclon Zopistad 7.5
Hộp 1vỉ x 10viên nén bao
phim, uống
7,5mg
CT LD TNHH Stada
- VN
Việt Nam
24.3 Thuốc chống rối loạn tâm thần
416. 943 Clorpromazin Aminazin 1,25%
Hộp 20 ống x 2ml dung
dịch tiêm
25mg/2ml
Công ty cổ phần
dược Danapha
Việt Nam
417. 943 Clorpromazin Aminazin 25mg
Lọ 1000viên bao đường;
uống
25mg CTCPDP Hà Tây Việt Nam
418. 949 Haloperidol
Haloperidol
0,5%
Hộp 20 ống x 1ml; dung
dịch tiêm
5mg/1ml
Công ty cổ phần
dược Danapha
Việt Nam
419. 949 Haloperidol
Haloperidol
1,5mg
Hộp 1lọ 400 viên nén,
uống
1,5mg
Công ty cổ phần
dược Danapha
Việt Nam
420. 950 Levomepromazin Tisercin
Hộp 50 viên nén; Viên ,
uống
25mg
Egis Pharmaceutical
Public Ltd., Co
Hungary
421. 952 Meclophenoxat Lucikvin
Hộp 6 vỉ x 10viên nén bao
phim, uống
250mg
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
422. 952 Meclophenoxat Tarviluci
Hộp 1 lọ thuốc bột pha
tiêm
250mg
Reyoung
Pharmaceutical Co.,
Ltd
Trung Quốc
423. 956 Sulpirid Sulpirid 200mg
Hộp 2vỉ x15viên nén,
uống
200mg Danapha Việt Nam
424. 956 Sulpirid Sulpirid 50mg
Hộp 2vỉ x15viên nén,
uống
50mg Danapha Việt Nam
24.4 Thuốc chống trầm cảm
425. 961 Amitriptylin HCL
Amitriptylin
25mg
Hộp 1lọ 100 viên nén bao
phim; Viên , uống
25mg
Công ty cổ phần
dược Danapha
Việt Nam
426. 969 Tianeptin Stablon
Hộp 2vỉ x 15viên nén bao
phim, uống
12,5mg
Les Laboratories
Servier Industrie
France
25. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
25.1 Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
427. 971 Aminophyllin(Teophyllin
e-ethylendiamine)
Diaphyllin
Venosum 4,8%
Hộp 5ống x 5ml Dung
dịch tiêm
4,8%/5ml
(240mg)
Gedeon Richter Plc Hungary
428. 980 Salbutamol sulfat
Salbutamol Kabi
0,5mg/1ml
Hộp 6ống x 1ml Dung
dịch tiêm
0,5mg/1ml
Cty CP Fresenius
kabi Bidiphar
Việt Nam
429. 980 Salbutamol sulfat Salbutamol
Hộp 10vỉ x 10viên nén,
uống 2mg
Cty CP Dược VTYT
Nghệ An
Việt Nam
430. 983 Terbutalin Vinterlin
Hộp 5 ống x 1ml dung
dịch tiêm
0,5mg/ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
431. 983 Terbutaline Bricanyl Inj
Hộp 5ống x 1ml dung dịch
để tiêm và pha tiêm truyền
0,5mg/ml Cenexi France
25.2 Thuốc chữa ho
432.
992 Terpin hydrat + Codein
phosphat
Terpin - Codein Hộp 10vỉ x 10VBĐ
100mg +
10mg
Mekophar Việt nam
433. 988 Ambroxol Abrocto
Hộp 1chai 100ml siro
thuốc, uống
15mg/5ml
(100ml)
CTCP Dược Hà
Tĩnh
Việt Nam
434. 989 Bromhexin Bromhexin
Hộp 4 vỉ x 50 viên nén,
uống
8mg
Công ty cổ phần
dược phẩm Khánh
Hoà
Việt Nam
435. 995 Eprazinon Eramux Hộp 2vỉ x 20 VBP 50mg Mekophar Việt nam
436. 998 N-Acetylsystein Uscmusol
Hộp 10 vỉ × 4 viên, viên
nén sủi bọt, đường uống
200mg
Công ty TNHH US
Pharma USA
Việt nam
26. Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid- baze và các dung dịch tiêm truyền khác
26.1 Thuốc uống
437. 1005 Kali Chlorid Kaleorid
Hộp 3vỉ x 10viên bao film
giải phóng chậm, uống
600mg
Leo Pharmaceutical
Products Ltd.A/S
Denmark
438. 1006 Kali Clorid
Kali chloride
10%
Hộp 50ống x 5ml dung
dịch tiêm
10%/500mg/5
ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
439. 1007
Magnesi aspartat + kali
aspartat (Magnesium
aspartate tetrahydrate +
Potassium aspartate
hemihydrate)
Panangin
Hộp 1lọ x 50viên nén bao
phim, uống
140mg
+158mg
(175mg +
166,3mg)
Gedeon Richter Plc Hungary
440. 1010
Natri clorid + Natri citrat
+ Kali clorid + Glucose
khan + Kẽm Ggluconat
Oremute 5
Hộp 50 gói x 4,135g
Thuốc bột, Uống
520mg +
580mg +
300mg + 2,7g
+ 35mg
Hasan -
Dermapharm
Việt Nam
26.2 Thuốc tiêm truyền
441. 1011 Acid amin Nephrosteril
Chai 250ml dung dịch
tiêm truyền
7%/250ml
Fresenius Kabi
Austria GmbH
Austria
442. 1011
Acid amin (Amino acid
và các chất điện giải)
Aminoplasmal
B.Braun 5% E
Hộp 10chai thuỷ tinh
500ml Dung dịch tiêm
truyền, có quang treo tách
rời
5%/500ml
B.Braun Melsungen
AG
Germany
443. 1014
Calci clorid
Calci clorid
Hộp 50 ống x 5ml, dung
dịch tiêm
500mg/5ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
444. 1015 Glucose
Glucose 5%
100ml
Chai nhựa 100ml dung
dịch truyền tĩnh mạch
5%/100ml
Công ty TNHH
B.Braun Việt Nam
Việt Nam
445. 1015 Glucose GLUCOSE 30%
Hộp 50 ống x 5ml dung
dịch tiêm
30%/5ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
446. 1015
Glucose (Glucose khan
10g)
Glucose 10%
500ml
Thùng 20chai x 500ml
Dung dịch tiêm truyền
10%/500ml
Cty CP Fresenius
kabi Bidiphar
Việt Nam
447. 1019
Magnesi aspartat + kali
aspartat
Asparcam
Hộp 10ống tiêm x 20ml
Dung dịch tiêm
800mg +
904mg/20ml
Farmak ISC Ukraina
448. 1019
Magnesi aspartat + kali
aspartat (Magnesium
aspartate + Potassium
aspartate)
Panangin
Hộp 5ống x 10ml Dung
dịch tiêm
400mg +
452mg/10ml
Gedeon Richter Plc Hungary
449. 1019
Magnesi aspartat + kali
aspartat
Asparcam
Hộp 10ống tiêm x 10ml
Dung dịch tiêm
400mg +
452mg/10ml
Farmak ISC Ukraina
450. 1020
Manitol (D-Mannitol
20%)
Mannitol 250ml
Thùng 30chai x 250ml
Dung dịch tiêm truyền
20%/250ml
Cty CP Fresenius
kabi Bidiphar
Việt Nam
451. 1020
Manitol (D-Mannitol
20%)
Mannitol 500ml
Thùng 20chai x 500ml
Dung dịch tiêm truyền
20%/500ml
Cty CP Fresenius
kabi Bidiphar
Việt Nam
452. 1021 Natri clorid
Sodium Chloride
0,9% (chai
1000ml - DDTT)
Thùng 12 chai 0,9% /1000ml Mekophar Việt nam
453. 1022 Natri clorid Natriclorid 0,9%
Hộp 1lọ 10ml dung dịch
thuốc nhỏ mắt, mũi
0.9%/10ml
CTCPD VTYT Hải
dương
Việt Nam
454. 1022 Natri Clorua + Glucose
Sodium Chloride
0,9% & dextrose
5% (chai 500ml -
DDTT)
Thùng 20 chai
0,9% +
5%/500ml
Mekophar Việt nam
455. 1022 Natri clorid Natri clorid 0,9%
Thùng 20chai x 500ml
Dung dịch tiêm truyền
0,9%/ 500ml
Cty CP Fresenius
kabi Bidiphar
Việt Nam
456. 1022 Natri clorid Natri clorid 0,9%
Thùng 20chai 500ml Dung
dịch tiêm truyền
0,9% /500ml
CTCP Fresenius
Kabi Bidiphar
Việt Nam
457. 1025
Nhũ dịch Lipid (Dầu đậu
nành tinh chế)
Lipovenoes 10%
PLR
Thùng 10 chai 250ml dung
dịch tiêm truyền, có quang
treo tách rời khỏi chai
10%/ 250ml
Fresenius Kabi
Austria GmbH
Austria
458. 1025
Nhũ dịch Lipid (Dầu đậu
nành tinh chế)
Lipovenoes 10%
PLR
Thùng 10 chai 500ml dung
dịch tiêm truyền, có quang
treo tách rời khỏi chai
10%/500ml
Fresenius Kabi
Austria GmbH
Austria
459. 1026 Ringer Lactat Ringer Lactate
Thùng 20chai nhựa 500ml
Dung dịch tiêm truyền
500ml
CTCP Fresenius
Kabi Bidiphar
Việt Nam
460. 1026
Ringer Lactat (Natri
clorid, Kali clorid, Calci
clorid, Natri lactat)
Ringer Lactate
Thùng 20chai x 500ml
Dung dịch tiêm truyền
500ml
Cty CP Fresenius
kabi Bidiphar
Việt Nam
461. 1027
Ringer lactated and
Dextrose (Natri clorid,
Kali clorid, Calci clorid,
Natri lactat, dextrose
khan)
Lactated ringer's
and dextrose
Thùng 20chai x 500ml
Dung dịch tiêm truyền
500ml
Cty CP Fresenius
kabi Bidiphar
Việt Nam
26.3 Thuốc khác
462. 1028 Nước cất pha tiêm
Nước cất tiêm
5ml
Hộp 50 ống x 5ml dung
dịch tiêm
5ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
27. Khoáng chất và vitamin
463. 1040 Calcitriol
Calcitriol
0,25mcg
Hộp 03 vỉ x 30 viên nang
mềm
0,25mcg Cty CP DP Hà Tây Việt Nam
464. 1043 Mecobalamin
Methycobal
500mcg
Hộp 50vỉ x 10viên nén,
uống
500mcg Eisai Co.,Ltd Japan
465. 1043 Mecobalamin
Methycobal
500mcg/ml
Hộp 10ống x 1ml dung
dịch tiêm
500mcg/ml Eisai Co.,Ltd Japan
466. 1048 Vitamin A +Vitamin D2 Vina-AD
Hộp 10vỉ x 10vên nang
mềm , uống
2000UI +
400UI
CTCPDP Hà Tây Việt Nam
467. 1049
Vitamin B1(Thiamin
hydroclord)
Vitamin B1
Hộp 100ống x 1ml dung
dịch tiêm
100mg/1ml CTCPDPTW2 Việt Nam
468. 1054
Vitamin B6(Pyridoxin
hydroclorid)
EtonciB6 Hộp 10vỉ x 10viên , uống 120mg CTCPDP Hà Tây Việt Nam
469. 1054
Vitamin B6(Pyridoxin
hydroclorid)
Vitamin B6
25mg
Lọ 100viên nén, uống 25mg
XNDP120 - CTD và
TTBYT Quân đội
Việt Nam
470. 1056 Methylcobalamin ECOMIN OD Inj
Hộp
05 ống x 1ml; dung dịch
tiêm
1500mcg/ml Windlas Biotech Ltd. Ấn Độ
471. 1056
Vitamin B12
(Cyanocobalamin)
Vitamin B12
Hộp100 ống x 1ml dung
dịch tiêm
500mcg/1ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
472. 1057 Vitamin C
Cesyrup (Chai
60ml)
Hộp 1 chai 60ml
100mg/5ml
(60ml)
Mekophar Việt nam
473. 1060 Vitamin D3 Ergomin
Hộp 1 lọ 20ml. Dung dịch
uống dạng giọt
200000UI/
20ml
Công ty TNHH Nam
Dược
Việt Nam.
474. 1061 Vitamin E Vitamin E
Hộp 2vỉ x 15viên nang
mềm , uống
400 mg
Medana Pharma
Spolka Akcyjna
Poland
475. 1063 Vitamin K (Menadion) VITAMIN K
Hộp 10 ống x 5ml dung
dịch tiêm
5mg/ 1ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
476. 1063 Vitamin K1
Vitamin K1
1mg/1ml
Hộp 10ống x 1ml dung
dịch tiêm
1mg/ml CTCPDP Danapha Việt Nam
477. 1064
Vitamin
PP(Nicotinamid)
Vitamin PP Lọ 100viên nén,Uống 50mg
XNDP120 - CTD và
TTBYT Quân đội
Việt Nam
B. Thuốc phối hợp nhiều hoạt chất
478. 984+989
Terbutaline +
Bromhexin + Guaifenesin
Thuốc long đờm
New Eascof
Hộp 1lọ 100ml syro; Uống
1.25mg
+2mg + 50mg
(100ml)
Cachet
Pharmaceuticals
Pvt.,Ltd
India
479. 202+772
Neomycin + Polymyxin
B + Hydrocortisone
Thuốc nhỏ mắt
và tai NPH
Hộp 1 lọ 5ml Hỗn dịch
nhỏ mắt, tai
3.400 IU +
10.000 IU +
10mg
Reman Drug
Laboratories Ltd
Bangladesh
480. 491+510 Amlodipin + lisinopril Lisonorm Hộp 30viên nén, Uống 5mg + 10mg Gedeon Richter Plc Hungary
481. 154+185 Amoxicilin + Cloxacilin Polyclox 1000
Hộp 10 vỉ × 10 viên, viên
nén bao phim, đường uống
500mg + 500
mg
Công ty cổ phần
dược phẩm Hà Tây
Việt Nam
482. 154+186
Amoxicilin
+ Cloxacilin
Midampi 600
Hộp 06 vỉ
x 10 viên nang
300mg
+ 300mg
CTCPDP Minh Dân Việt Nam
483. 154+989
Amoxycilin +
Bromhexin
Amohexine
Hộp 10vỉ x 10viên nang,
uống
500mg +
8mg
CTCPDVTYT
Thanh Hoá
Việt Nam
484. 476+491
Atenolol +Amlodipin
(Amlodipin besylat)
Lodimax Plus
Atenolol
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén;
Uống
50mg + 5mg
Công ty cổ phần
dược phẩm OPV
Việt Nam
485. 759+622
Betamethasone
dipropionate + acid
salicyllic
Betacylic (Dùng
ngoài)
Hộp 1 tube 15g
7,5mg +
0,45g/15g
Mekophar Việt nam
486.
1031+1034 Calci lactat gluconat +
Calci carbonat
Calcium Hasan
500mg
1 tuýp x 20 viên, viên nén
sủi bọt, uống
2,94g +
300mg
Hasan Dermapharm Việt Nam
487. 80+576 Cinnarizin + piracetam Phezam Hộp 06 vỉ x 10 viên nang
25mg+
400mg
Balkanpharma-
Dupnitza AD
Bulgaria
488. 80+577 Cinnarizin + piracetam Phezam Hộp 06 vỉ x 10 viên nang
25mg+
400mg
Balkanpharma-
Dupnitza AD
Bulgaria
489. 220+216+677
Clarithromycin +
Tinidazol + Omeprazol
Dorokit
Hộp 1 vỉ x 6 viên; Viên
bao phim,Viên nang,Uống
250mg +
500mg +
20mg
Domesco Việt Nam
490. 212+285
Clotrimazol +
Metronidazol
Naphadarzol
Hộp 1vỉ x 6viên nén đặt
phụ khoa
100mg +
200mg
CTCPDP Nam Hà Việt Nam
491. 30+12 Diclofenac + Lidocain Kopeti
Hộp 50 ống x 2ml; Ống
dung dịch tiêm
75mg +
20mg/2ml
Myungmoon
Pharmaceutical Co.,
Ltd
Korea
492. 30+48
Diclofenac Natri +
Paracetamol
Araclof Hộp 10 vỉ x 10 viên nén.
50mg +
500mg
Gracure India
493. 501+660
Enalapril+
Hydrochlorothiazid
EBITAC 12.5
Hộp 2 vỉ
x10 viên nén
10mg+
12,5mg
JSC Farmak Ukraine
494. 800+807 Gliclazide + Metformin DIANORM - M
10 viên x 10 vỉ/ Hộp; viên
nén không bao
80mg +
500mg
Micro Labs Limited Ấn độ
495. 800+808 Gliclazide + Metformin Metzide
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén,
uống
80mg +
500mg
Synmedic
Laboratories
India
496. 801+807
Glimepiride +
Metformin Hydrochloride
Perglim M-1
Hộp 1vỉ x 20viên nén giải
phóng chậm, uống
1mg +
500mg
Inventia healthcare
Pvt.Ltd
India
497. 801+807
Glimepiride +
Metformin Hydrochloride
Perglim M-2
Hộp 1vỉ x 20viên nén giải
phóng chậm, uống
2mg +500mg
Inventia healthcare
Pvt.Ltd
India
498. 801+807
Glimepiride +
Metformin
Orinase - MET
1.0
Hộp 3vỉ x 10viên nén bao
phim, uống
1mg +
500mg
CCL
Pharmaceuticals
(Pvt) Ltd
Pakistan
499. 772+12
Hydrocortisone acetate +
Lidocaine hydrochloride
Hydrocortison -
Lidocain -
Richter
Hộp 1 lọ x 5ml hỗn dịch
tiêm, tiêm
125mg +
25mg/5ml
Gedeon Richter Plc Hungary
500. 726+725
Lactobacillus
Acidophilus + Kẽm
gluconat
Bailuzym- ZN
Hộp 30gói x 2g thuốc bột,
Uống
10 mũ 8 CFU
+ 35mg
Hasan -
Dermapharm
Việt Nam
501. 668+688
Lansoprazol +
Domperidon
Lanzee-DM
Hộp 2 vỉ x 15 viên nang
cứng; uống
30mg+10mg Zee Lanboratories India
502. 212+220+679
Metronidazol +
Clarithromycin+
Pantoprazol
Pylobiotic Forte
Hộp 2 vỉ x 7 viên bao
phim tan trong ruột; uống
500mg;
400mg; 40mg
The Madras
Pharmaceuticals
Ấn Độ
503. 677+688
Omeprazol +
Domperidon
Trizodom
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên;
viên nang uống
20mg +
10mg
Công ty liên doanh
Meyer - BPC
Việt nam
504. 679+220+212
Pantoprazol +
Clarithomycin +
Metronidazole
Hilan kit
Hộp 2vỉ x 7viên nén bao
film chứa viên nén bao tan
trong ruột, uống
40mg +
250mg +
400mg
The Madras Pharma India
505. 48+84
Paracetamol
(Acetaminophen) +
Diphenhydramin
Tydol PM
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
dài bao phim, uống
500mg +
25mg
Công ty cổ phần
dược phẩm OPV
Việt Nam
506. 48+30
Paracetamol +
Diclofenac natri
Padinas 50
Hộp 10vỉ x 10viên nén dài
bao phim, uống
500mg +
50mg
Cty CPDP Trường
Thọ
Việt Nam
507. 48+91+993
Paracetamol + Loratadin
+ Dextromethophan HBr
Ravonol
Hộp 5vỉ x 4viên nén
sủi,Uống
500mg +
2.5mg +
15mg
Cty CPDP Trường
Thọ
Việt Nam
508. 48+91+993
Paracetamol + Loratadin
+ Dextromethorphan
HBr
Rhutazil-P
Hộp 25 vỉ x 4viên; viên
nén, uống
500mg +
5mg + 7.5mg
Mediplantex Việt Nam
509. 48+715 Paracetamol + Sorbitol Parasorb
Hộp 10ỉ x 10viên nén dài,
uống
500mg +
20mg
CTTNHHMTVDP
và sinh học y tế
Việt Nam
510. 48+58 Paracetamol + Tramadol Dinalvic VPC
Hộp 10vỉ x 10viên nang
cứng, uống
325mg +
37,5mg
CTCPDP Cửu Long Việt Nam
511. 48+12
Paracetamol, lidocain
hydroclorid
Propara
Hộp 10 ống x 1ml dung
dịch tiêm
150mg/1ml
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
512. 576+80 Piracetam + Cinnazirin Stacetam
Hộp 10 vỉ × 10 viên, viên
nang cứng, đường uống
400m +
25mg
Công ty cổ phần
dược phẩm TW2
Việt Nam
513. 680+216+220
Rabeprazol + Tinidazol
+ Clarithromycin
Helirab-kit
Hộp lớn đựng 7 hộp nhỏ 1
vỉ ×2 viên mỗi loại, viên
nén, đường uống
20mg +
500mg +
500mg
Micro Labs Limited Ấn Độ
2. Danh mục thuốc được thanh toán 50%, 30%
514. 110 Glutathion VINLUTA
Hộp gồm 10 lọ bột đông
khô pha tiêm
300mg
Vĩnh Phúc
(Vinphaco)
Việt Nam
VII. TỔ CHỨC DẤU THẦU THUỐC VẬT TƯ Y TẾ
Việc tổ chức đấu thầu vật tư y tế của bệnh viện dựa theo hình thức đấu thầu tập
trung theo quy, Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao Giám đốc Sở Y tế làm nhiệm vụ chủ
đầu tư và chịu trách nhiệm phê duyệt hồ sơ mời thầu, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
thầu cung cấp thuốc cho các đơn vị thuộc phạm vi quản lý.
Giám đốc bệnh viện chịu trách nhiệm phê duyệt hồ sơ mời thầu, phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc của đơn vị mình.
Thời gian thẩm định tối đa là 20 ngày kể từ ngày tổ chức thẩm định nhận được
đầy đủ hồ sơ trình đến ngày có báo cáo thẩm định. Đối với thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu, trường hợp gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ, thời
gian thẩm định được tính là tổng thời gian thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất
về kỹ thuật và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu.
7.1. Kế hoạch đấu thầu được lập căn cứ vào
a) Dự toán chi ngân sách nhà nước năm kế hoạch được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền giao và các nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị công lập.
b) Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh BHYT giữa đơn vị và cơ quan BHXH.
c) Tình hình thực tế mua và sử dụng thuốc của năm trước.
d) Dự kiến nhu cầu thuốc năm kế hoạch.
Kế hoạch đấu thầu được lập tối thiểu là 01 lần/năm
7.2 Trình duyệt kế hoạch đấu thầu
Giám đốc bệnh viện có trách nhiệm trình 01 bộ hồ sơ trình duyệt kế hoạch đấu
thầu (bản chính) lên sở ý tế sau khi được trưởng khoa dược tổng hợp và báo cáo
Hồ sơ trình duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc gồm:
a) Văn bản trình duyệt
- Tờ trình xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc với đầy đủ các nội dung
quy định tại Điều 8 của Thông tư này và tổng giá trị các gói thầu trong kế hoạch đấu
thầu do đơn vị trình duyệt.
- Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện kế hoạch đấu thầu mua thuốc của năm
trước liền kề và giải trình tóm tắt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đang trình duyệt. Khi
số lượng và giá trị các mặt hàng thuốc có thay đổi so với năm trước liền kề, đơn
vị cần giải trình lý do.
b) Tài liệu kèm theo văn bản trình duyệt
- Các tài liệu làm căn cứ lập kế hoạch đấu thầu mua thuốc
- Biên bản họp Hội đồng thuốc và điều trị của đơn vị về kế hoạch đấu thầu mua
thuốc biệt dược trong năm
- Quyết định phê duyệt danh mục, số lượng và giá kế hoạch từng mặt hàng thuốc
trong từng gói thầu của giám đốc bệnh viện
7.3 Hồ sơ mời thầu
7.3.1 Lập hồ sơ mời thầu
Hồ sơ mời thầu thuốc được xây dựng theo các qui định của Luật Đấu thầu, các văn
bản hướng dẫn Luật hiện hành và hướng dẫn của Bộ Y tế về việc lập hồ sơ mời thầu mua
thuốc trong các cơ sở y tế.
Nội dung hồ sơ mời thầu
a) Giấy chứng nhận sản phẩm dược (CPP);
b) Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP);
c) Giấy chứng nhận nguồn gốc nguyên liệu, tiêu chuẩn nguyên liệu, bản công
chứng Giấy phép lưu hành sản phẩm tại Việt Nam;
d) Tiêu chuẩn chất lượng và phương pháp kiểm nghiệm thành phẩm của thuốc;
đ) Quy định điều kiện thuốc phải còn hiệu lực số đăng ký trên 06 tháng.
7.3.2 Xét duyệt trúng thầu
1. Việc xét duyệt thuốc trúng thầu phải tuân thủ các quy định của Luật Đấu thầu,
các văn bản hướng dẫn Luật và hướng dẫn của Bộ Y tế.
2. Đối với gói thầu thuốc theo tên biệt dược và gói thầu thuốc đông y, thuốc từ
dược liệu: Mỗi thuốc chỉ được xét trúng thầu 01 mặt hàng thuốc có giá đánh giá thấp
nhất trong số những mặt hàng đạt các yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng quy định trong
Hồ sơ mời thầu.
3. Ưu tiên xét chọn trúng thầu mặt hàng thuốc sản xuất trong nước có chất lượng
tương đương và giá không cao hơn thuốc nhập khẩu tại thời điểm đấu thầu.
VIII. CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐANG ÁP DỤNG TẠI KHOA
DƯỢC BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH CAO BẰNG
+ Thông tư số 22/2011/TT-BYT quy định tổ chức và hoạt động của Khoa Dược bệnh
viện...
+ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Y tế và Bộ
Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;
+ Thông tư số 36/2013/TTLT-BYT-BTC ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012;
+ Thông tư số 11/2012/TT-BYT ngày 28/6/2012 của Bộ Y tế hướng dẫn lập Hồ sơ
mời thầu trong các cơ sở y tế;
+ Thông tư số 06/2013/TT-BYT ngày 8/2/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn triển khai áp
dụng thí điểm quy định về thặng số bán buôn tối đa toàn chặng đối thuốc do Ngân
sách Nhà nước và Quỹ Bảo hiểm y tế chi trả trong đó khắc phục khó khăn, bất cập
trong công tác đấu thầu thuốc;
+ Thông tư số 15/2011/TT-BYT ngày 19/4/2011 quy định về tổ chức và hoạt động
của các cơ sở bán lẻ thuốc trong bệnh viện theo đó đã giảm mức thặng số bán lẻ tối đa
đối với giá bán tại nhà thuốc bệnh viện;
+ Thông tư liên tịch số 50/2011/TTLT-BYT-BTC-BCT ngày 30/12/2011 của Bộ Y tế
Bộ Tài chính và Bộ Công thương hướng dẫn quản lý giá thuốc dùng cho người.
+ Thông tư số 23/2011/TT-BYT hướng dẫn sử dụng thuốc trong các cơ sở y tế có
giường bệnh;
- Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày
19/6/2009;
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số Điều của Luật Dược
- Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành
Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng.
IX. CÁC HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN THUỐC, DƯỢC LÂM SÀNG, CẢNH
GIÁC DƯỢC TRIỂN KHAI TẠI BVĐK TỈNH CAO BẰNG
9.1. Quy trình Thông tin Thuốc tại bệnh viện
Nhằm đảm bảo thực hiện sử dụng thuốc hợp lý và an toàn và nâng cao chất
lượng thông tin tại bệnh viện, quy trình thông tin thuốc gồm các bước sau
Bước 1: Xác định đặc điểm của người yêu cầu thông tin.
Bước 2: Thu thập các thông tin cơ bản có liên quan từ người yêu cầu thông tin.
Bước 3: Xác định và phân loại yêu cầu cơ bản của khách hàng.
Bước 4: Tìm kiếm thông tin.
Bước 5: Đánh giá, phân tích, tổng hợp thông tin.
Bước 6: Trả lời thông tin.
9.2. Dược lâm sàng
Dược sĩ lâm sàng có các nhiệm vụ chung sau:
Tham gia phân tích, đánh giá tình hình sử dụng thuốc;
Tham gia tư vấn trong quá trình xây dựng danh mục thuốc của đơn vị, đưa ra ý
kiến hoặc cung cấp thông tin dựa trên bằng chứng về việc thuốc nào nên đưa vào hoặc
bỏ ra khỏi danh mục thuốc để bảo đảm mục tiêu sử dụng thuốc an toàn, hợp lý và hiệu
quả;
Tham gia xây dựng các quy trình chuyên môn liên quan đến sử dụng thuốc: quy
trình pha chế thuốc (dùng cho chuyên khoa nhi, chuyên khoa ung bướu, dịch truyền
nuôi dưỡng nhân tạo ngoài đường tiêu hóa), hướng dẫn điều trị, quy trình kỹ thuật của
bệnh viện;
Tham gia xây dựng quy trình giám sát sử dụng đối với các thuốc trong danh mục
(bao gồm các thuốc có khoảng điều trị hẹp, nhiều tác dụng phụ nghiêm trọng, kháng
sinh, thuốc cần pha truyền đặc biệt (chuyên khoa nhi, ung bướu), thuốc cần điều kiện
bảo quản đặc biệt) do Giám đốc bệnh viện ban hành trên cơ sở được tư vấn của Hội
đồng Thuốc và Điều trị;
Hướng dẫn và giám sát việc sử dụng thuốc trong bệnh viện;
Thông tin thuốc cho người bệnh và cán bộ y tế: dược sĩ lâm sàng cập nhật thông tin
sử dụng thuốc, thông tin về thuốc mới, thông tin cảnh giác dược gửi đến cán bộ y tế và
Báo Cáo Thực Tập Tại Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Cao Bằng
Báo Cáo Thực Tập Tại Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Cao Bằng
Báo Cáo Thực Tập Tại Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Cao Bằng
Báo Cáo Thực Tập Tại Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Cao Bằng

More Related Content

What's hot

MẪU BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI BỆNH VIỆN, ĐIỂM 10
MẪU BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI BỆNH VIỆN, ĐIỂM 10MẪU BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI BỆNH VIỆN, ĐIỂM 10
MẪU BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI BỆNH VIỆN, ĐIỂM 10OnTimeVitThu
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp đại học y dược
Báo cáo thực tập tốt nghiệp đại học y dược Báo cáo thực tập tốt nghiệp đại học y dược
Báo cáo thực tập tốt nghiệp đại học y dược luanvantrust
 
Báo cáo thực tập dược tại khoa dược bệnh viện
Báo cáo thực tập dược tại khoa dược bệnh việnBáo cáo thực tập dược tại khoa dược bệnh viện
Báo cáo thực tập dược tại khoa dược bệnh việnYenPhuong16
 
SỔ THU HOẠCH THỰC TẬP TẠI KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN
SỔ THU HOẠCH THỰC TẬP TẠI KHOA DƯỢC BỆNH VIỆNSỔ THU HOẠCH THỰC TẬP TẠI KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN
SỔ THU HOẠCH THỰC TẬP TẠI KHOA DƯỢC BỆNH VIỆNOnTimeVitThu
 
Bao cao thuc tap thuc te tai dai ly thuoc
Bao cao thuc tap thuc te    tai dai ly thuocBao cao thuc tap thuc te    tai dai ly thuoc
Bao cao thuc tap thuc te tai dai ly thuocTrương Đức Thừa
 
Qt 03. gpp ban 0 theo don
Qt 03. gpp ban 0 theo donQt 03. gpp ban 0 theo don
Qt 03. gpp ban 0 theo donmrcam88
 
đề tài báo cáo thực tập nhà thuốc
đề tài báo cáo thực tập nhà thuốcđề tài báo cáo thực tập nhà thuốc
đề tài báo cáo thực tập nhà thuốcanh hieu
 
Qt 02. gpp ban theo don
Qt 02. gpp ban theo donQt 02. gpp ban theo don
Qt 02. gpp ban theo donmrcam88
 
Báo cáo thực tập tại Trạm y tế xã Việt Hùng
Báo cáo thực tập tại Trạm y tế xã Việt HùngBáo cáo thực tập tại Trạm y tế xã Việt Hùng
Báo cáo thực tập tại Trạm y tế xã Việt HùngYenPhuong16
 
luận án Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại nhà thuốc anh quốc
luận án Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại nhà thuốc anh quốcluận án Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại nhà thuốc anh quốc
luận án Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại nhà thuốc anh quốcanh hieu
 

What's hot (20)

Báo cáo thực tập tại NHÀ THUỐC, Đại học ĐẠI NAM, HAY!
Báo cáo thực tập tại NHÀ THUỐC, Đại học ĐẠI NAM, HAY!Báo cáo thực tập tại NHÀ THUỐC, Đại học ĐẠI NAM, HAY!
Báo cáo thực tập tại NHÀ THUỐC, Đại học ĐẠI NAM, HAY!
 
MẪU BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI BỆNH VIỆN, ĐIỂM 10
MẪU BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI BỆNH VIỆN, ĐIỂM 10MẪU BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI BỆNH VIỆN, ĐIỂM 10
MẪU BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI BỆNH VIỆN, ĐIỂM 10
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp đại học y dược
Báo cáo thực tập tốt nghiệp đại học y dược Báo cáo thực tập tốt nghiệp đại học y dược
Báo cáo thực tập tốt nghiệp đại học y dược
 
Báo cáo thực tập dược tại khoa dược bệnh viện
Báo cáo thực tập dược tại khoa dược bệnh việnBáo cáo thực tập dược tại khoa dược bệnh viện
Báo cáo thực tập dược tại khoa dược bệnh viện
 
SỔ THU HOẠCH THỰC TẬP TẠI KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN
SỔ THU HOẠCH THỰC TẬP TẠI KHOA DƯỢC BỆNH VIỆNSỔ THU HOẠCH THỰC TẬP TẠI KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN
SỔ THU HOẠCH THỰC TẬP TẠI KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN
 
Báo cáo thực tập tại Nhà thuốc, Báo cáo thực tế tại nhà thuốc, HAY!
Báo cáo thực tập tại Nhà thuốc, Báo cáo thực tế tại nhà thuốc, HAY!Báo cáo thực tập tại Nhà thuốc, Báo cáo thực tế tại nhà thuốc, HAY!
Báo cáo thực tập tại Nhà thuốc, Báo cáo thực tế tại nhà thuốc, HAY!
 
Bao cao thuc tap duoc
Bao cao thuc tap duocBao cao thuc tap duoc
Bao cao thuc tap duoc
 
Bao cao thuc tap thuc te tai dai ly thuoc
Bao cao thuc tap thuc te    tai dai ly thuocBao cao thuc tap thuc te    tai dai ly thuoc
Bao cao thuc tap thuc te tai dai ly thuoc
 
Qt 03. gpp ban 0 theo don
Qt 03. gpp ban 0 theo donQt 03. gpp ban 0 theo don
Qt 03. gpp ban 0 theo don
 
Tải bài BÁO Cáo thực tập ngành Dược tại Công ty Dược, RẤT HAY, 9Đ
Tải bài BÁO Cáo thực tập ngành Dược tại Công ty Dược, RẤT HAY, 9ĐTải bài BÁO Cáo thực tập ngành Dược tại Công ty Dược, RẤT HAY, 9Đ
Tải bài BÁO Cáo thực tập ngành Dược tại Công ty Dược, RẤT HAY, 9Đ
 
đề tài báo cáo thực tập nhà thuốc
đề tài báo cáo thực tập nhà thuốcđề tài báo cáo thực tập nhà thuốc
đề tài báo cáo thực tập nhà thuốc
 
Báo cáo thực tập dược tại Bệnh viên, Công ty Dược, Nhà thuốc, HAY
Báo cáo thực tập dược tại Bệnh viên, Công ty Dược, Nhà thuốc, HAYBáo cáo thực tập dược tại Bệnh viên, Công ty Dược, Nhà thuốc, HAY
Báo cáo thực tập dược tại Bệnh viên, Công ty Dược, Nhà thuốc, HAY
 
Qt 02. gpp ban theo don
Qt 02. gpp ban theo donQt 02. gpp ban theo don
Qt 02. gpp ban theo don
 
Báo Cáo Thực Tập Tại Nhà Thuốc GPP Thiên Phát 4.docx
Báo Cáo Thực Tập Tại Nhà Thuốc GPP Thiên Phát 4.docxBáo Cáo Thực Tập Tại Nhà Thuốc GPP Thiên Phát 4.docx
Báo Cáo Thực Tập Tại Nhà Thuốc GPP Thiên Phát 4.docx
 
Báo cáo thực tập tại Trạm y tế xã Việt Hùng
Báo cáo thực tập tại Trạm y tế xã Việt HùngBáo cáo thực tập tại Trạm y tế xã Việt Hùng
Báo cáo thực tập tại Trạm y tế xã Việt Hùng
 
Báo cáo thực tập Nhà Thuốc, ngành Dược Sĩ, RẤT HAY!!
Báo cáo thực tập Nhà Thuốc, ngành Dược Sĩ, RẤT HAY!!Báo cáo thực tập Nhà Thuốc, ngành Dược Sĩ, RẤT HAY!!
Báo cáo thực tập Nhà Thuốc, ngành Dược Sĩ, RẤT HAY!!
 
luận án Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại nhà thuốc anh quốc
luận án Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại nhà thuốc anh quốcluận án Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại nhà thuốc anh quốc
luận án Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại nhà thuốc anh quốc
 
Báo cáo thực tập tại nhà thuốc Hằng Ngọc
Báo cáo thực tập tại nhà thuốc Hằng Ngọc Báo cáo thực tập tại nhà thuốc Hằng Ngọc
Báo cáo thực tập tại nhà thuốc Hằng Ngọc
 
Báo cáo thực tập Khoa dược tại bệnh viện thủ đức
Báo cáo thực tập Khoa dược tại bệnh viện thủ đứcBáo cáo thực tập Khoa dược tại bệnh viện thủ đức
Báo cáo thực tập Khoa dược tại bệnh viện thủ đức
 
Tài liệu hướng dẫn GDP
Tài liệu hướng dẫn GDPTài liệu hướng dẫn GDP
Tài liệu hướng dẫn GDP
 

Similar to Báo Cáo Thực Tập Tại Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Cao Bằng

BÁO CÁO THỰC TẬP BỆNH VIỆN QUẬN THỦ ĐỨC
BÁO CÁO THỰC TẬP BỆNH VIỆN QUẬN THỦ ĐỨC BÁO CÁO THỰC TẬP BỆNH VIỆN QUẬN THỦ ĐỨC
BÁO CÁO THỰC TẬP BỆNH VIỆN QUẬN THỦ ĐỨC nataliej4
 
BÁO CÁO THỰC TẬP GIỚI THIỆU VỀ BỆNH VIỆN 108
BÁO CÁO THỰC TẬP GIỚI THIỆU VỀ BỆNH VIỆN 108BÁO CÁO THỰC TẬP GIỚI THIỆU VỀ BỆNH VIỆN 108
BÁO CÁO THỰC TẬP GIỚI THIỆU VỀ BỆNH VIỆN 108OnTimeVitThu
 
11 CÔNG TÁC DƯỢC Bệnh Viện_gửi sv22.pptx
11 CÔNG TÁC DƯỢC Bệnh Viện_gửi sv22.pptx11 CÔNG TÁC DƯỢC Bệnh Viện_gửi sv22.pptx
11 CÔNG TÁC DƯỢC Bệnh Viện_gửi sv22.pptxNguynonTr
 
DOWNLOAD BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI TRẠM Y TẾ
DOWNLOAD BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI TRẠM Y TẾ DOWNLOAD BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI TRẠM Y TẾ
DOWNLOAD BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI TRẠM Y TẾ OnTimeVitThu
 
BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI TRUNG TÂM Y TẾ
BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI TRUNG TÂM Y TẾBÁO CÁO THỰC TẬP TẠI TRUNG TÂM Y TẾ
BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI TRUNG TÂM Y TẾOnTimeVitThu
 
Thông tin thuốc_Sai sót trong sử dụng thuốc_BV Đa khoa Sóc Trăng
Thông tin thuốc_Sai sót trong sử dụng thuốc_BV Đa khoa Sóc TrăngThông tin thuốc_Sai sót trong sử dụng thuốc_BV Đa khoa Sóc Trăng
Thông tin thuốc_Sai sót trong sử dụng thuốc_BV Đa khoa Sóc TrăngHA VO THI
 
Xem xét sử dụng thuốc v1
Xem xét sử dụng thuốc v1Xem xét sử dụng thuốc v1
Xem xét sử dụng thuốc v1HA VO THI
 
Quá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải pháp
Quá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải phápQuá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải pháp
Quá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải phápHA VO THI
 
[vanbanphapluat.co] 16-2018-tt-byt.doc
[vanbanphapluat.co] 16-2018-tt-byt.doc[vanbanphapluat.co] 16-2018-tt-byt.doc
[vanbanphapluat.co] 16-2018-tt-byt.doclannguyen108181
 
Các kiểu phân phối thuốc trong bệnh viện
Các kiểu phân phối thuốc trong bệnh việnCác kiểu phân phối thuốc trong bệnh viện
Các kiểu phân phối thuốc trong bệnh việnHA VO THI
 
Quy Che Benh Vien
Quy Che Benh VienQuy Che Benh Vien
Quy Che Benh VienNguyen Tam
 
N1T1-Triển khai hoạt động quản lý ADR
N1T1-Triển khai hoạt động quản lý ADRN1T1-Triển khai hoạt động quản lý ADR
N1T1-Triển khai hoạt động quản lý ADRHA VO THI
 
Quy che bv_97
Quy che bv_97Quy che bv_97
Quy che bv_97Duoc Vang
 
Quy định về triển khai dược lâm sàng tại bệnh viện Thái Lan
Quy định về triển khai dược lâm sàng tại bệnh viện Thái LanQuy định về triển khai dược lâm sàng tại bệnh viện Thái Lan
Quy định về triển khai dược lâm sàng tại bệnh viện Thái LanHA VO THI
 
Tìm hiểu quy định kê đơn kháng sinh tại VN và trên thế giới & so sánh với...
Tìm hiểu quy định kê đơn kháng sinh tại VN và trên thế giới & so sánh với...Tìm hiểu quy định kê đơn kháng sinh tại VN và trên thế giới & so sánh với...
Tìm hiểu quy định kê đơn kháng sinh tại VN và trên thế giới & so sánh với...HA VO THI
 
Thuc trang tuan thu quy trinh dat va cham soc kim luon tinh mach ngoai vi cua...
Thuc trang tuan thu quy trinh dat va cham soc kim luon tinh mach ngoai vi cua...Thuc trang tuan thu quy trinh dat va cham soc kim luon tinh mach ngoai vi cua...
Thuc trang tuan thu quy trinh dat va cham soc kim luon tinh mach ngoai vi cua...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to Báo Cáo Thực Tập Tại Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Cao Bằng (20)

BÁO CÁO THỰC TẬP BỆNH VIỆN QUẬN THỦ ĐỨC
BÁO CÁO THỰC TẬP BỆNH VIỆN QUẬN THỦ ĐỨC BÁO CÁO THỰC TẬP BỆNH VIỆN QUẬN THỦ ĐỨC
BÁO CÁO THỰC TẬP BỆNH VIỆN QUẬN THỦ ĐỨC
 
Báo Cáo Thực Tập Tại Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Cao Bằng.docx
Báo Cáo Thực Tập Tại Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Cao Bằng.docxBáo Cáo Thực Tập Tại Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Cao Bằng.docx
Báo Cáo Thực Tập Tại Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Cao Bằng.docx
 
Báo cáo thực tập tại nhà thuốc, bệnh viện
Báo cáo thực tập tại nhà thuốc, bệnh việnBáo cáo thực tập tại nhà thuốc, bệnh viện
Báo cáo thực tập tại nhà thuốc, bệnh viện
 
Bao cao 14.3 lich
Bao cao 14.3   lichBao cao 14.3   lich
Bao cao 14.3 lich
 
Đề tài: Nghiên cứu hoạt động sử dụng thuốc tại bệnh viện đa khoa
Đề tài: Nghiên cứu hoạt động sử dụng thuốc tại bệnh viện đa khoaĐề tài: Nghiên cứu hoạt động sử dụng thuốc tại bệnh viện đa khoa
Đề tài: Nghiên cứu hoạt động sử dụng thuốc tại bệnh viện đa khoa
 
BÁO CÁO THỰC TẬP GIỚI THIỆU VỀ BỆNH VIỆN 108
BÁO CÁO THỰC TẬP GIỚI THIỆU VỀ BỆNH VIỆN 108BÁO CÁO THỰC TẬP GIỚI THIỆU VỀ BỆNH VIỆN 108
BÁO CÁO THỰC TẬP GIỚI THIỆU VỀ BỆNH VIỆN 108
 
11 CÔNG TÁC DƯỢC Bệnh Viện_gửi sv22.pptx
11 CÔNG TÁC DƯỢC Bệnh Viện_gửi sv22.pptx11 CÔNG TÁC DƯỢC Bệnh Viện_gửi sv22.pptx
11 CÔNG TÁC DƯỢC Bệnh Viện_gửi sv22.pptx
 
DOWNLOAD BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI TRẠM Y TẾ
DOWNLOAD BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI TRẠM Y TẾ DOWNLOAD BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI TRẠM Y TẾ
DOWNLOAD BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI TRẠM Y TẾ
 
BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI TRUNG TÂM Y TẾ
BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI TRUNG TÂM Y TẾBÁO CÁO THỰC TẬP TẠI TRUNG TÂM Y TẾ
BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI TRUNG TÂM Y TẾ
 
Thông tin thuốc_Sai sót trong sử dụng thuốc_BV Đa khoa Sóc Trăng
Thông tin thuốc_Sai sót trong sử dụng thuốc_BV Đa khoa Sóc TrăngThông tin thuốc_Sai sót trong sử dụng thuốc_BV Đa khoa Sóc Trăng
Thông tin thuốc_Sai sót trong sử dụng thuốc_BV Đa khoa Sóc Trăng
 
Xem xét sử dụng thuốc v1
Xem xét sử dụng thuốc v1Xem xét sử dụng thuốc v1
Xem xét sử dụng thuốc v1
 
Quá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải pháp
Quá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải phápQuá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải pháp
Quá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải pháp
 
[vanbanphapluat.co] 16-2018-tt-byt.doc
[vanbanphapluat.co] 16-2018-tt-byt.doc[vanbanphapluat.co] 16-2018-tt-byt.doc
[vanbanphapluat.co] 16-2018-tt-byt.doc
 
Các kiểu phân phối thuốc trong bệnh viện
Các kiểu phân phối thuốc trong bệnh việnCác kiểu phân phối thuốc trong bệnh viện
Các kiểu phân phối thuốc trong bệnh viện
 
Quy Che Benh Vien
Quy Che Benh VienQuy Che Benh Vien
Quy Che Benh Vien
 
N1T1-Triển khai hoạt động quản lý ADR
N1T1-Triển khai hoạt động quản lý ADRN1T1-Triển khai hoạt động quản lý ADR
N1T1-Triển khai hoạt động quản lý ADR
 
Quy che bv_97
Quy che bv_97Quy che bv_97
Quy che bv_97
 
Quy định về triển khai dược lâm sàng tại bệnh viện Thái Lan
Quy định về triển khai dược lâm sàng tại bệnh viện Thái LanQuy định về triển khai dược lâm sàng tại bệnh viện Thái Lan
Quy định về triển khai dược lâm sàng tại bệnh viện Thái Lan
 
Tìm hiểu quy định kê đơn kháng sinh tại VN và trên thế giới & so sánh với...
Tìm hiểu quy định kê đơn kháng sinh tại VN và trên thế giới & so sánh với...Tìm hiểu quy định kê đơn kháng sinh tại VN và trên thế giới & so sánh với...
Tìm hiểu quy định kê đơn kháng sinh tại VN và trên thế giới & so sánh với...
 
Thuc trang tuan thu quy trinh dat va cham soc kim luon tinh mach ngoai vi cua...
Thuc trang tuan thu quy trinh dat va cham soc kim luon tinh mach ngoai vi cua...Thuc trang tuan thu quy trinh dat va cham soc kim luon tinh mach ngoai vi cua...
Thuc trang tuan thu quy trinh dat va cham soc kim luon tinh mach ngoai vi cua...
 

More from Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877

Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win Home
Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win HomeBáo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win Home
Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win HomeDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Báo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa Vinamilk
Báo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa VinamilkBáo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa Vinamilk
Báo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa VinamilkDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...
Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...
Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...
Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...
Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương Đại
Luận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương ĐạiLuận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương Đại
Luận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương ĐạiDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt Nam
Luận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt NamLuận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt Nam
Luận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt NamDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyến
Luận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyếnLuận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyến
Luận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyếnDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ Sở
Luận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ SởLuận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ Sở
Luận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ SởDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn Mới
Luận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn MớiLuận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn Mới
Luận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn MớiDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báo
Luận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báoLuận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báo
Luận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báoDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thị
Luận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thịLuận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thị
Luận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thịDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọt
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọtTiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọt
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọtDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt Fastfood
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt FastfoodTiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt Fastfood
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt FastfoodDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanh
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanhTiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanh
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanhDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPT
Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPTTiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPT
Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPTDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 

More from Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877 (20)

Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win Home
Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win HomeBáo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win Home
Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win Home
 
Báo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa Vinamilk
Báo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa VinamilkBáo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa Vinamilk
Báo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa Vinamilk
 
Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...
Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...
Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...
 
Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...
Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...
Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...
 
Luận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương Đại
Luận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương ĐạiLuận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương Đại
Luận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương Đại
 
Luận văn thạc sĩ văn hóa học về chợ quê truyền thống
Luận văn thạc sĩ văn hóa học về chợ quê truyền thốngLuận văn thạc sĩ văn hóa học về chợ quê truyền thống
Luận văn thạc sĩ văn hóa học về chợ quê truyền thống
 
Luận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt Nam
Luận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt NamLuận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt Nam
Luận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt Nam
 
Luận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyến
Luận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyếnLuận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyến
Luận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyến
 
Luận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ Sở
Luận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ SởLuận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ Sở
Luận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ Sở
 
Luận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn Mới
Luận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn MớiLuận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn Mới
Luận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn Mới
 
Luận văn thạc sĩ phát triển nông thôn Kinh Tế Trang Trại
Luận văn thạc sĩ phát triển nông thôn Kinh Tế Trang TrạiLuận văn thạc sĩ phát triển nông thôn Kinh Tế Trang Trại
Luận văn thạc sĩ phát triển nông thôn Kinh Tế Trang Trại
 
Luận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báo
Luận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báoLuận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báo
Luận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báo
 
Luận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thị
Luận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thịLuận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thị
Luận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thị
 
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọt
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọtTiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọt
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọt
 
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5
 
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán cafe
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán cafeTiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán cafe
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán cafe
 
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt Fastfood
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt FastfoodTiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt Fastfood
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt Fastfood
 
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanh
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanhTiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanh
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanh
 
Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn TH
Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn THTiểu luận văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn TH
Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn TH
 
Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPT
Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPTTiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPT
Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPT
 

Recently uploaded

Chương 1- TTHCM.pptx. SLide giới thiệu về tư tưởng HỒ CHÍ MINH
Chương 1- TTHCM.pptx. SLide giới thiệu về tư tưởng HỒ CHÍ MINHChương 1- TTHCM.pptx. SLide giới thiệu về tư tưởng HỒ CHÍ MINH
Chương 1- TTHCM.pptx. SLide giới thiệu về tư tưởng HỒ CHÍ MINHlaikaa88
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - BẢN ĐẸP - CÓ FILE NGH...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - BẢN ĐẸP - CÓ FILE NGH...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - BẢN ĐẸP - CÓ FILE NGH...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - BẢN ĐẸP - CÓ FILE NGH...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaKhiNguynCngtyTNHH
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minhtrò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minhNguynHuTh6
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY ĐỊA LÍ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 551...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY ĐỊA LÍ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 551...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY ĐỊA LÍ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 551...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY ĐỊA LÍ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 551...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfCH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfSuperJudy1
 
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx7E26NguynThThyLinh
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfHngNguyn271079
 

Recently uploaded (20)

Chương 1- TTHCM.pptx. SLide giới thiệu về tư tưởng HỒ CHÍ MINH
Chương 1- TTHCM.pptx. SLide giới thiệu về tư tưởng HỒ CHÍ MINHChương 1- TTHCM.pptx. SLide giới thiệu về tư tưởng HỒ CHÍ MINH
Chương 1- TTHCM.pptx. SLide giới thiệu về tư tưởng HỒ CHÍ MINH
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - BẢN ĐẸP - CÓ FILE NGH...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - BẢN ĐẸP - CÓ FILE NGH...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - BẢN ĐẸP - CÓ FILE NGH...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - BẢN ĐẸP - CÓ FILE NGH...
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
 
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
 
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
 
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minhtrò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY ĐỊA LÍ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 551...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY ĐỊA LÍ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 551...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY ĐỊA LÍ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 551...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY ĐỊA LÍ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 551...
 
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfCH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
 
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
 

Báo Cáo Thực Tập Tại Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Cao Bằng

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM TRUNG TÂM ĐÀO TẠO LIÊN TỤC NGÀNH DƯỢC ****** BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP Tải tài liệu nhanh 0936.885.877 Dịch vụ làm báo cáo thực tập Luanvantrithuc.com Sinh viên : Bùi Phương Châm Lớp : Lớp LTD0507 Mã sinh viên : 05372000254 Giáo viên hướng dẫn : DSCKI Trần Thị Thành Đơn vị thực tập : Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cao Bằng Hà Nội, năm 2018
  • 2. MỤC LỤC Trang I. Giới thiệu chung về cơ sở thực tập 1 II. Chức năng, nhiệm vụ, tổ chức và hoạt động của khoa dược 1 III. Hoạt động cung ứng thuốc bệnh viện 3 IV. Tổ chức, quản lý cấp phát thuốc 4 V. Bảo quản thuốc tại kho thuốc khoa dược bệnh viện 5 VI. Danh mục thuốc sử dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng 9 VII. Tổ chức dấu thầu thuốc vật tư y tế 44 VIII. Các văn bản quy phạm pháp luật đang áp dụng tại khoa dược Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng 46 IX. Các hoạt động thông tin thuốc, dược lâm sàng, cảnh giác dược triển khai tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng 47 X. Vấn đề ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, sử dụng thuốc 50
  • 3. I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP 1. Giới thiệu chung Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng được thành lập từ năm ??? Cơ sở được đặt tại km2 đường Đông Khê phường Tân Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. Bệnh viện có 418 cán bộ công nhân viên chức trong đó số cán bộ có trình độ Đại học, cao đẳng và trên đại học là 181 , có 27 khoa lâm sàng và cận lâm sàng. Trong những năm qua BVĐKT luôn thực hiện tốt 7 chức năng nhiệm vụ của bệnh viện nhất là công tác chỉ đạo tuyến 1816, công tác nghiên cứu khoa luôn luôn được đẩy mạnh. Đặc biệt về chính sách BHYT. Bệnh viện đã triển khai kịp thời các văn bản quy định, hướng dẫn trong lĩnh vực bảo hiểm y tế cho toàn thể CB,VC vào các buổi họp giao ban khoa phòng, giao ban bệnh viện... với mục tiêu mỗi cán bộ y tế là một tuyên truyền viên về BHYT, giúp đỡ người bệnh hiểu rõ các quyền lợi, nghĩa vụ và những quy định đối với những người tham gia BHYT theo đúng luật, tạo điều kiện thuận lợi khi người dân đến khám chữa bệnh; Đồng thời tuyên truyền cho toàn thể CBVC nghiêm chỉnh chấp hành việc sử dụng quỹ BHYT trong thực hiện nhiệm vụ đúng theo quy định. Bệnh viên Đa khoa tỉnh thường xuyên tiếp nhận bệnh nhân từ các bệnh viện tuyến dưới chuyển lên khám và điều trị, trong năm 2017 có 120394 lượt bệnh nhân trong đó có trên 82.9% trong tổng số bệnh nhân thuộc đối tượng Bảo hiểm Y tế. BVĐK tỉnh luôn luôn cải cách các thủ tục hành chính trong khám chữa bệnh đặc biệt là các đối tượng có BHYT, luôn luôn nâng cao các tiến bộ kỹ thuật vào công tác khám chữa bệnh. Trong năm vừa qua đã triển khai một số kỹ thuật cao như: Thận nhân tạo, mổ chấn thương sọ não, kỹ thuật mổ nội soi ổ bụng được áp dụng rộng rãi đã giảm tải bệnh nhân phải chuyển lên tuyến trên góp phần nâng cao chất lượng khám chữa bệnh. II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA KHOA DƯỢC 1. Chức năng của Khoa Dược Khoa Dược là khoa chuyên môn chịu sự lãnh đạo trực tiếp của Giám đốc bệnh viện. Khoa Dược có chức năng quản lý và tham mưu cho Giám đốc bệnh viện về toàn
  • 4. bộ công tác dược trong bệnh viện nhằm đảm bảo cung cấp đầy đủ, kịp thời thuốc có chất lượng và tư vấn, giám sát việc thực hiện sử dụng thuốc an toàn, hợp lý. 2. Nhiệm vụ của khoa Dược 2.1. Lập kế hoạch, cung ứng thuốc bảo đảm đủ số lượng, chất lượng cho nhu cầu điều trị và thử nghiệm lâm sàng nhằm đáp ứng yêu cầu chẩn đoán, điều trị và các yêu cầu chữa bệnh khác (phòng chống dịch bệnh, thiên tai, thảm họa). 2.2. Quản lý, theo dõi việc nhập thuốc, cấp phát thuốc cho nhu cầu điều trị và các nhu cầu đột xuất khác khi có yêu cầu. 2.3. Đầu mối tổ chức, triển khai hoạt động của Hội đồng thuốc và điều trị. 2.4. Bảo quản thuốc theo đúng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc”. 2.5. Thực hiện công tác dược lâm sàng, thông tin, tư vấn về sử dụng thuốc, tham gia công tác cảnh giác dược, theo dõi, báo cáo thông tin liên quan đến tác dụng không mong muốn của thuốc. 2.6. Quản lý, theo dõi việc thực hiện các quy định chuyên môn về dược tại các khoa trong bệnh viện. 2.7. Nghiên cứu khoa học và đào tạo; là cơ sở thực hành của các trường Đại học, Cao đẳng và Trung học về dược. 2.8. Phối hợp với khoa cận lâm sàng và lâm sàng theo dõi, kiểm tra, đánh giá, giám sát việc sử dụng thuốc an toàn, hợp lý đặc biệt là sử dụng kháng sinh và theo dõi tình hình kháng kháng sinh trong bệnh viện. 2.9. Tham gia chỉ đạo tuyến. 2.10. Tham gia hội chẩn khi được yêu cầu. 2.11. Tham gia theo dõi, quản lý kinh phí sử dụng thuốc. 2.12. Quản lý hoạt động của Nhà thuốc bệnh viện theo đúng quy định. 2.13. Thực hiện nhiệm vụ cung ứng, theo dõi, quản lý, giám sát, kiểm tra, báo cáo về vật tư y tế tiêu hao (bông, băng, cồn, gạc). 3. Tổ chức Trưởng khoa: Dược sỹ Hoàng Thị Hoa Phó khoa: Dược sỹ Đinh Thị Loan Tổng số: 15 Dược sỹ Đại học, 16 Dược sỹ Trung cấp
  • 5. III. HOẠT ĐỘNG CUNG ỨNG THUỐC BỆNH VIỆN Cung ứng thuốc bệnh viện là một chuỗi các hoạt động từ lựa chọn thuốc, đến mua sắm thuốc, phân phối thuốc và cuối cùng là sử dụng thuốc. Chu trình cung ứng thuốc trong bệnh viện quy trình cung ứng thuốc tại bệnh viện bao gồm 4 bước là: Lựa chọn, mua thuốc, phân phối (hay tồn trữ cấp phát) và giám sát sử dụng thuốc. Cả 4 hoạt động này đều có sự liên quan chặt chẽ đến nhau, mỗi hoạt động đều dựa vào kết quả của hoạt động trước và cũng là nền tảng cho hoạt động kế tiếp. Trong chu trình này mỗi giai đoạn đều có vai trò rất quan trọng, tác động và ảnh hưởng đến nhau, đều cần phải được quản lý, thực hiện một cách hiệu quả và hợp lý. Việc quản lý thuốc theo chu trình như trên là một biện pháp quản lý hiệu quả để đạt được mục tiêu chung là đảm bảo cung ứng thường xuyên và đủ thuốc có chất lượng TRƯỞNG KHOA PHÓ KHOA PHÒNG THỐNG KÊ THUỐC PHÒNG NGHIỆP VỤ DƯỢC KHO VẬT TƯ Y TẾ BHYT KHO ĐÔNG Y KHO VẬT TƯ VIỆN PHÍ KHO CẤP PHÁT BHYT NỘI TRÚ KHO CẤP PHÁT BHYTNGOẠITRÚ NHÀ THUỐC BỆNH VIỆN
  • 6. đến tận tay người bệnh và đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả. Trong chu trình cung ứng thuốc nói trên, chức năng của Hội đồng thuốc và điều trị thể hiện qua các hoạt động sau: - Xây dựng các chính sách về thuốc - Đánh giá và lựa chọn thuốc để xây dựng danh mục thuốc - Xây dựng (hoặc tiếp nhận có điều chỉnh) và thực hiện các phác đồ điều trị chuẩn. - Phân tích sử dụng thuốc để xác định vấn đề. - Thực hiện các can thiệp để nâng cao thực hành sử dụng thuốc. - Xử trí các phản ứng có hại của thuốc và các sai sót trong điều trị. - Thông báo cho tất cả các thành viên về những quy định, chính sách liên quan tới sử dụng thuốc. IV. TỔ CHỨC, QUẢN LÝ CẤP PHÁT THUỐC 4.1. Bệnh nhận tới khám bệnh và sẽ được cấp phát thuốc BHYT tại kho thuốc BHYT sẽ phải trả qua các bước: - Làm thủ tục đăng ký khám - Khám bệnh - nhận đơn thuốc - Thanh toán - Sau đó đưa đơn tới điểm cấp phát thuốc tại kho thuốc BHYT Dược sĩ sẽ kiểm tra đơn (họ tên bệnh nhân, số đăng ký, tuổi, hướng dẫn sử dụng thuốc, chữ ký bệnh nhân). Phát thuốc cho bệnh nhân và giữ lại tờ đơn có chữ ký của bệnh nhân để thanh toán với BHYT. Đăng ký khám Khám bệnh - nhân đơn Thanh toán Dược sỹ phát thuốc Lưu trữ đơn
  • 7. 4.2. Phân phối thuốc cho bệnh nhân nội trú: Các khoa theo y lệnh của Bác sĩ điều trị sẽ nhập đơn thuốc trên hệ thống công nghệ thông tin của Bệnh viện, sau đó in số lượng thuốc cần có của ngày hôm đó để đối chiếu và kiểm tra khi tới lĩnh thuốc tại Khoa Dược. Điều dưỡng đi lĩnh thuốc và vật tư y tế tại Kho Dược. Dược sĩ tại từng kho sẽ mở phần mềm đi kiểm tra và đối chiếu, sau đó phát thuốc và vật tư y tế cho điều dưỡng của các khoa. Dược sĩ phải kiểm tra số lượng, chữ ký của Bác sĩ, điều dưỡng nhận thốc và vật tư, sau đó ký xác nhận. Thuốc dược điều dưỡng đem về và phát tận tay bệnh nhân. V. BẢO QUẢN THUỐC TẠI KHO THUỐC KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN 5.1. Nhà kho Nhà kho phải được thiết kế, xây dựng, trang bị, sửa chữa và duy tu một cách hệ thống sao cho có thể bảo vệ thuốc, nguyên liệu tránh được các ảnh hưởng bất lợi có thể có, như: sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, chất thải và mùi, các động vật, sâu bọ, côn trùng, đảm bảo thuốc có chất lượng đã định. Bác sỹ ra y lệnh Nhập thuốc vào phần mềm Điều dưỡng lĩnh thuốc tại Khoa Dược Dược sỹ kiểm tra đơn với phần mềm Phát thuốc cho điều dưỡng Điều dưỡng phát thuốc cho bệnh nhân
  • 8. Địa điểm xây dựng kho phải ở những nơi cao ráo an toàn, thuận tiện cho việc xuất nhập. Thiết kế xây dựng phải đủ rộng, phân cách giữa các khu vực để bảo quản cách ly từng loại thuốc. Bảo quản thuốc tốt cần chuẩn bị những trang thiết bị những trang thiết bị phù hợp như hệ thống điều hòa không khí, thiết bị nhiệt kế, ẩm kế xe nâng, thiết bị giá kệ…có đủ ánh sáng để đảm bảo các hoạt động trong khu vực kho được chính xác an toàn. Trang bị đầy đủ thiết bị phòng chống cháy nổ, hệ thống báo cháy tự động, có nội quy quy định ra vào khu vực kho ngăn chặn việc ra vào của những người không được phép. Có các qui định và biện pháp để chống sự xâm nhập, phát triển của côn trùng, sâu bọ, loài gặm nhấm… 5.2. Các điều kiện bảo quản trong kho: Thông thường về nguyên tắc các điều kiện bảo quản phải là điều kiện ghi trên nhãn thuốc. Theo quy định của Tổ chức Y tế thế giới, điều kiện bảo quản bình thường là bảo quản trong điều kiện khô, thoáng, và nhiệt độ từ 15-250 C hoặc tuỳ thuộc vào điều kiện khí hậu, nhiệt độ có thể lên đến 300 C. Phải tránh ánh sáng trực tiếp gay gắt, mùi từ bên ngoài vào và các dấu hiệu ô nhiễm khác. Nếu trên nhãn không ghi rõ điều kiện bảo quản, thì bảo quản ở điều kiện bình thường. Trường hợp ghi là bảo quản ở nơi mát, đông lạnh …. thì vận dụng các qui định sau: a- Nhiệt độ: Kho nhiệt độ phòng: Nhiệt độ trong khoảng 15-250 C, trong từng khoảng thời gian nhiệt độ có thể lên đến 300 C. Kho mát: Nhiệt độ trong khoảng 8-150 C. Kho lạnh: Nhiệt độ không vượt quá 80 C. Tủ lạnh: Nhiệt độ trong khoảng 2-80 C. Kho đông lạnh: Nhiệt độ không vượt quá – 100 C. b- Độ ẩm: Điều kiện bảo quản “khô” được hiểu là độ ẩm tương đối không quá 70%.
  • 9. Lưu ý đối với các kho bảo quản thuốc, nguyên liệu có yêu cầu bảo quản đặc biệt cần phải tuân thủ đúng theo quy định bảo quản thuốc tránh những trường hợp đáng tiếc xảy ra. 5.3. Các quy trình bảo quản 5.3.1. Yêu cầu chung Thuốc, nguyên liệu cần được bảo quản trong các điều kiện đảm bảo được chất lượng của chúng. Thuốc, nguyên liệu cần được luân chuyển để cho những lô nhận trước hoặc có hạn dùng trước sẽ đem sử dụng trước. Nguyên tắc nhập trước – xuất trước (FIFO- First In /First Out) hoặc hết hạn trước – xuất trước (FEFO- First Expired/ First Out) cần phải được thực hiện. Tuỳ theo tính chất và điều kiện bảo quản của sản phẩm, phải quy định chương trình kiểm tra, đánh giá định kỳ hoặc đột xuất để xác định chất lượng sản phẩm. Phải có hệ thống sổ sách, các quy trình thao tác chuẩn đảm bảo cho công tác bảo quản, kiểm soát, theo dõi việc xuất, nhập và chất lượng thuốc. 5.3.2 Nhãn và bao bì Bao bì bảo quản thuốc phải phù hợp, không ảnh hưởng đến chất lượng thuốc đồng thời có khả năng bảo vệ thuốc khỏi các ảnh hưởng của môi trường, trong một số trường hợp, khi có yêu cầu, điều này bao gồm cả việc chống nhiễm khuẩn. Trên tất cả các bao bì của thuốc phải có nhãn rõ ràng, dễ đọc, có đủ các nội dung, hình thức đáp ứng các qui định của pháp luật về nhãn và nhãn hiệu hàng hóa của thuốc. Không được sử dụng tên thuốc viết tắt, tên hoặc mã số không được phép. 5.3.3 Tiếp nhận thuốc Việc tiếp nhận thuốc phải được thực hiện tại khu vực dành riêng cho việc tiếp nhận thuốc, tách khỏi khu vực bảo quản. Khu vực này phải có các điều kiện bảo quản để bảo vệ thuốc tránh khỏi các ảnh hưởng xấu của thời tiết trong suốt thời gian chờ bốc dỡ, kiểm tra thuốc. Cần đối chiếu giấy tờ, các chứng từ liên quan về chủng loại, số lượng, và các thông tin khác ghi trên nhãn như tên hàng, nhà sản xuất, nhà cung cấp, số lô, hạn dùng…đảm bảo các bao bì được đóng gói cẩn thận.
  • 10. Việc lấy mẫu thuốc để kiểm tra chất lượng phải được tiến hành tại khu vực dành cho việc lấy mẫu, và do người có trình độ chuyên môn thực hiện. Việc lấy mẫu phải theo đúng quy định tại Quy chế lấy mẫu thuốc để xác định chất lượng. 5.3.4 Cấp phát – quay vòng kho Chỉ được cấp phát các thuốc, nguyên liệu đạt tiêu chuẩn chất lượng, còn trong hạn sử dụng. Không được cấp phát, phân phối các thuốc, nguyên liệu không còn nguyên vẹn bao bì, hoặc có nghi ngờ về chất lượng. Tất cả hoạt động liên quan đến việc cấp phát đều phải ghi chép lại đầy đủ và phải tuân thủ theo quy tắc quay vòng kho. Các thùng, bao thuốc, nguyên liệu đã được sử dụng một phần cần phải được đóng kín lại một cách an toàn để tránh việc rơi vãi hoặc tạp nhiễm, nhiễm chéo trong thời gian bảo quản, nếu thùng bị hư hỏng thì phải báo ngay với bộ phận kiểm tra chất lượng. 5.3.5. Bảo quản thuốc Đối với mỗi loại thuốc khác nhau đều có cách bảo quản riêng nhưng vẫn phải đảm bảo các yêu cầu như chủng loại bao bì, giới hạn nhiệt độ, độ ẩm, việc bảo vệ tránh ánh sáng… cần được duy trì trong suốt thời gian bảo quản. Cần phải có sự chú ý tới các thuốc chứa hoạt chất kém vững bền đối với nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng… 5.4. Thuốc trả về Tất cả các thuốc đã xuất ra khỏi kho, bị trả về phải được bảo quản tại khu biệt trữ. Các thuốc này chỉ được đưa trở lại kho thuốc để lưu thông, phân phối, sử dụng sau khi bộ phận bảo đảm chất lượng đánh giá là thuốc đạt tiêu chuẩn chất lượng và đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Nếu thuốc không đảm bảo chất lượng thì không được đưa vào sử dụng. Khi vận chuyển hàng bằng cách gửi hàng, việc cấp phát và xếp hàng lên phương tiện vận chuyển chỉ được thực hiện sau khi có lệnh xuất hàng bằng văn bản. Đối với những thuốc đặc biệt, thuốc độc… cần phải duy trì các điều kiện cần thiết, tuân thủ đúng quy định.
  • 11. VI. DANH MỤC THUỐC SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐK TỈNH CAO BẰNG STT STT/ mã số theo DMT do BYT ban hành Tên hoạt chất Tên thuốc thành phẩm Đường dùng/ dạng bào chế Hàm lượng/ nồng độ Hãng sản xuất Nước sản xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Danh mục thuốc được thanh toán 100% A. Thuốc có trong danh mục 1.Thuốc gây tê, mê 1. 2 Bupivacain (hydrochlorid) Bupitroy Heavy Hộp 5 ống x 4ml dung dịch tiêm 5mg/1ml Troikaa Pharmaceuticals Ltd. India 2. 2 Bupivacaine hydrochloride Marcaine Spinal Heavy Inj Hộp 5ống x 4ml dung dịch thuốc tiêm tuỷ sống 0,5%/4ml Cenexi France 3. 6 Fentanyl Fentanyl 0,5mg/10ml Hộp 50ống x 10ml; DD tiêm 0,5mg/10ml Warsaw Pharmaceutical Works Polfa Poland 4. 6 Fentanyl Fentanyl 0,1mg/2ml Hộp 10vỉ x 5ống, DD tiêm 0,1mg/2ml (50mcg/ml - 2ml/ống) Warsaw Pharmaceutical Works Polfa S.A Poland 5. 9 Isoflurane Forane Hộp 1chai 100ml dược chất lỏng nguyên chất dùng để hít 100ml Aesica Queenborough Ltd UK 6. 10 Ketamin HCL Ketamin HCL 0,50g Hộp 25lọ x 10 ml; DD tiêm 0,50g/10ml Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk Germany 7. 12 Lidocain Lidocain Hộp 100 ống x 2ml dung dịch tiêm 2%/2ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 8. 12 Lidocain HCL Lidocain Hộp 1chai 38g thuốc phun mù 10%/38g Egis Pharmaceuticals Pulic., Ltd Hungary 9. 15 Midazolam Midanium 5mg/ml Hộp 10lọ x 1ml DD tiêm 5mg/ml Warsawskie Zaklady Farmaceutyczne Polfa Spolka Akcyjna Poland 10. 16 Morphin HCL Morphin HCL 0,01g Hộp 5vỉ x 5ống x 1ml DD tiêm 0,01g Vidipha Việt Nam
  • 12. 11. 16 Morphin Sulfas Morphini Sulfas Wzf 0,1% 2mg 2ml Spinal Hộp x 10ống,DD tiêm 0,1%/2mg Warsaw Pharmaceutical Works Polfa Ba Lan 12. 19 Procain hydroclorid Novocain 3% Hộp 100ống x 2ml thuốc tiêm 60mg/3% CTCPD VTYT Hải Dương Việt Nam 13. 21 Propofol Plofed Hộp 5ống thuỷ tinh 20ml nhũ tương để tiêm hoặc truyền tĩnh mạch 1% /20ml Warsaw Balan 2.Thuốc giảm đau,hạ sốt, chống viêm không steroid, thuốc điều trị gut và các bệnh xương khớp 2.1 Thuốc hạ sốt, giảm đau, chống viêm không steroid 14. 27 Aescinat natri Edevexin Hộp 3ống + 3ống dung môi 5ml Bột đông khô pha tiêm 5mg Istituto Biochimico Italiano Giovanni Lorenzini S.P.A Italy 15. 27 Aescinat natri Lydosinat 5mg Hộp 5lọ thuốc bột đông khô pha tiêm 5mg Wuhan Changlian Laifu Biochemical Pharma China 16. 28 Celecoxib Micro Celecoxib 200 Hộp 3vỉ x 10viên nang cứng, uống 200mg Micro Labs Limited India 17. 30 Diclofenac Diclofenac 50mg Hộp 10vỉ x 10viên nén bao phim tan trong ruột, uống 50mg Cty CPDP Trường Thọ Việt Nam 18. 30 Diclofenac Voltaren Hộp 1vỉ x 5ống 3ml dung dịch tiêm 75mg/ 3ml Novartis Pharma Stein AG Switzerland 19. 37 Ibuprofen Prebufen Hộp 20gói x 1,5g thuốc cốm, uống 200mg CTCPDP 3/2 Việt Nam 20. 37 Ibuprofen Prebufen - F Hộp 20gói x 3g thuốc cốm, uống 400mg CTCPDP 3/2 Việt Nam 21. 38 Ketoprofen Pacific Ketoprofen Hộp 20 gói x 6 miếng cao dán 30mg Pacific Korea. 22. 39 Ketorolac Vinrolac Hộp 10ống x 1ml dung dịch tiêm 30mg/1ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 23. 40 Loxoprofen Loxoprofen Hộp 10vỉ x 10viên nén, uống 60mg CTCPDP 3/2 Việt Nam 24. 41 Meloxicam Meloxicam Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim, uống 7,5mg Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Việt Nam 25. 41 Meloxicam Melorich 7,5mg Hộp 3 vỉ x 10 viên nén 7,5mg Remedica Ltd Cyprus
  • 13. 26. 42 Methyl salicylat+ dl- camphor + l-menthol + tocopherol acetat Salonpas H/12 Hộp 12 miếng dán ngoài da 6,29% + 5,71% + 1,24% + 2% Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu VN Việt Nam 27. 44 Morphine sulfate Morphine 30mg Hộp 3 vỉ x 07 viên, uống 30mg DPTW2 Việt Nam 28. 48 Paracetamol Acepron Hộp 20gói thuốc bột; Uống 125mg CTCPDP Cửu Long Việt Nam 29. 48 Paracetamol Effer-Paralmax Extra Viên nén sủi bọt, uống 650mg Công ty cổ phần dược phẩm Bos Ton Việt Nam Việt Nam 30. 48 Paracetamol Panadol viên sủi Hộp 5vỉ x 4viên sủi, uống 500mg GlaxoSmithKline Australia Pty.,Ltd Australia 31. 48 Paracetamol Paracetamol Kabi 1000 Thùng 48 chai x 100ml Dung dịch tiêm truyền 1g/100ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 32. 48 Paracetamol Dolnapan Chai thuỷ tinh 100ml Dung dịch tiêm truyền 1g/100ml Heibei Tiancheng Pharma China 33. 49 Acetaminophen (paracetamol) + Clopheniramin Skdol baby Fort 250/2mg Hộp 20gói x 2,5g thuốc bột, Uống 250mg + 2mg Phương Đông Việt Nam 34. 49 Paracetamol + clorphenamin Paracold 150 Flu (Bột sủi) Hộp 24gói x 1,5g 150mg + 1mg Mekophar Việt nam 35. 50 Paracetamol + codein phosphat Codalgin forte Hộp 2vỉ x 10viên nén, uống 500mg + 30mg Aspen Pharma Pty.,Ltd Australia 36. 51 Paracetamol + Ibuprofen Ailaxon Hộp 5vỉ, 25vỉ x 20viên nén, uống 325mg + 200mg CTCPDP Cửu Long Việt Nam 37. 54 Pethidin Hydrochloride Dolcontral Hộp 2vỉ x 5ống,DD tiêm 100mg/2ml Warsawskie Zaklady Farmaceutyczne Polfa Spolka Akcyjna Poland 38. 55 Piroxicam Polipirox Hộp 6 ống dd tiêm 20mg/1mL Biologici Ý 39. 55 Piroxicam Fenidel Hộp 2 ống x 1ml dung dịch tiêm 20mg/1ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 40. 56 Tenoxicam Tenoxicam Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim, uống 20mg Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Việt Nam 41. 56 Tenoxicam Vinocam 20mg Hộp 5 lọ bột pha tiêm + 5 ống dung môi nước cất; thuốc tiêm bột đông khô 20mg/ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 2.2 Thuốc điều trị gút
  • 14. 42. 59 Allopurinol Allopurinol 300 mg Hộp 2 vỉ x 10 viên nén; Uống 300mg Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Việt Nam 43. 61 Colchicin Auschicin Hộp 6vỉ x 10viên nang mềm, uống 1mg CTLDDP Mebiphar - Austrapharm Việt Nam 2.3 Thuốc chống thoái hóa khớp 44. 63 Diacerein Anthmein Hộp 06 vỉ x 10 viên nang 100mg Cty CP DP Hà Tây Việt Nam 45. 63 Diacerein Cytan Hộp 3 vỉ x 10 viên nang , uống 50mg Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Việt Nam 46. 63 Diacerein Cytan Hộp 3 vỉ x 10 viên nang, uống 50mg Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Việt Nam 47. 63 Diacerein Articudar Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng ; uống 25 mg Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây Việt Nam 48. 64 Glucosamin Glucosamin 250mg Hộp 10vỉ x 10viên nang cứng, uống 250mg CTCPDP Cửu Long Việt Nam 49. 64 Glucosamin sulfat Ormagat 1000mg Hộp 10,20,30,50, 100gói x 2,5g thuốc bột pha, uống 1g CTCPDP Phương Đông Việt Nam 50. 64 Glucosamin sulfat Carlutin Hộp 10vỉ x 10viên nang cứng, Uống 250mg DP SaoKim Việt Nam 2.4 thuốc khác 51. 67 Alpha chymotrypsin Katrypsin Hộp 10 vỉ x 10 viên nén, Uống 21 microkatals(4, 2mg) Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Việt Nam 52. 68 Cancitonin Miacalcic Hộp 5ống x 1ml dung dịch tiêm 50IU/1ml Novartis Pharma Stein AG Switzerland 3. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn 53. 78 Alimemazin Thelizin Hộp 4 vỉ x 25 viên nén bao phim; Uống 5mg Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Việt Nam 54. 80 Cinarizine Stugeron 25mg Hộp 25vỉ x 10viên nén, uống 25mg Olic (Thailand) Ltd Thailand 55. 80 Cinnarizin Alstuzon Hộp 10vỉ x 25viên nén, uống 25mg XNDP120- CTD và TTBYT Quân đội Việt Nam 56. 82 Desloratadine Destacure Hộp 1chai 60ml Siro , uống 2,5mg/1ml (60ml) Gracure pharmaceutical Ltd India
  • 15. 57. 84 Diphenhydramin Dimedrol Hộp 100ống x 1ml dd tiêm 10mg/1ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 58. 86 Epinephrin (adrenalin) Adrenalin Hộp 10 ống x 1ml dung dịch tiêm 1mg/ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 59. 87 Fexofenadin Danapha- Telfadin Hộp 1 vỉ x 10 viên bao phim 60mg Danapha Việt Nam 60. 87 Fexofenadine Telfast HD Hộp 1vỉ x 10viên nén bao phim, uống 180mg Sanofi - Aventis U.S. LLC. USA 61. 90 Levocetirizin Hydrochloride Lexvotene - S Hộp 30gói x 10ml Dung dịch uống 0,5mg/ml Kolmar Korea Korea 62. 91 Loratadin Axcel Loratadine Hộp 10vỉ x 10viên nén không bao, uống 10mg Kotra Pharma (M) Sdn.Bhd Malaysia 63. 94 Promethazin Pipolphen Hộp 20vỉ x 5ống 2ml; Ống, dung dịch tiêm 50mg/2ml Egis Pharmaceutical Public Ltd., Co Hungary 4.Thuốc giải độc và các thuốc dùng trong trường hợp ngộ độc 64. 105 Ephedrin Ephedrin 30mg/ml Hộp 10ống x 1ml DD tiêm 30mg/ml Laboratoire Aguettant France 65. 105 Ephedrin HCL Forasm 10 (Ephedrin HCL 10mg/1ml) Hộp 100ống, DD tiêm 10mg/1ml Pharbaco Việt Nam 66. 116 Natri bicarbonat Natri bicarbonat 1,4% Thùng 12chai x 500ml Dung dịch tiêm truyền 1,4%/500ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 5. Thuốc chống co giật , chống động kinh 67. 131 Carbamazepin Carbamazepin 200mg Hộp 1lọ 100 viên; Viên, uống 200mg Công ty cổ phần dược Danapha Việt Nam 68. 132 Gabapentin Neuronstad Hộp 10vỉ x 10viên nang cứng, Uống 300mg CT LD TNHH Stada - VN Việt Nam 69. 132 Gabapentin Remebentin 300 Hộp 5 vỉ × 10 viên, viên nang, đường uống 300mg Remedica Ltd Cyprus 70. 136 Phenobarbital Gardenal 100mg Hộp 10vỉ x 10viên, Uống 0,1g Pharbaco Việt Nam 71. 138 Pregabalin Gablin 75mg Hộp 2vỉ x 7viên nang cứng, uống 75mg CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd Pakistan 72. 139 Topiramat Tormita 25 Hộp 10vỉ x 10viên nén bao phim, Uống 25mg Torrent Pharmaceuticals Ltd India 73. 141 Valproat natri Depakine Hộp 1lọ 40viên nén kháng acid dạ dày, uống 200mg Sanofi Aventis S.A Spain 74. 143 Valproic acid Alpovic 250mg Viên nang mềm, uống 250mg Procaps S.A Colombia
  • 16. 6. Thuốc điều trị ký sinh trùng,chống nhiễm khuẩn 6.1 Thuốc trị giun sán 75. 148 Mebendazole Fugacar Hộp 1vỉ x 1viên nén, uống 500mg Olic (Thailand) Ltd Thailand 6.2 Chống nhiễm khuẩn 6.2.1 Thuốc nhóm beta-lac tam 76. 154 Amoxicilin Amoxicillin capsules BP 500mg Hộp 10vỉ x 10viên nang , uống 500mg Micro Labs Ltd India 77. 155 Amoxicilin + acid clavulanic Pms-Claminat 250mg/31,25,g Hộp 12gói x 1g thuốc bột, uống 250mg + 31,25mg Imexpharm Việt Nam 78. 156 Ampicilin + sulbactam Ampicillin Sodium and Sulbactam Sodium for injection Hộp 10 lọ + nước cất pha tiêm , tiêm 1g + 0,5g Shijiazhuang Pharma Group Zhongnuo Pharmaceutical Co.,Ltd Trung Quốc 79. 161 Cefaclor Midaclo 500 Hộp 1 vỉ x 10 viên nang 500mg CTCPDP Minh Dân Việt Nam 80. 162 Cefadroxil Biodroxil 500mg Hộp 1 vỉ x 12 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên nang cứng 500mg Sandoz GmbH Austria 81. 162 Cefadroxil Cefadroxil 500mg Hộp 10 vỉ x 10 viên nang 500mg CTCPDP Minh Dân Việt Nam 82. 163 Cefalexin Cephalexin 250mg Hộp 10 vỉ x 10 viên nang 250mg CTCPDP Minh Dân Việt Nam 83. 164 Cefalothin Kilazo 1g Hộp 1 lọ bột pha tiêm 1g Laboratoires Panpharma France 84. 165 Cefamandol Vicimadol Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm 1g Công ty cổ phần dược phẩm VCP Việt Nam 85. 166 Cefazolin Cefazolin VCP Hộp 10 lọ thuốc + nước cất pha tiêm, tiêm 1g Công ty cổ phần dược phẩm VCP Việt Nam 86. 167 Cefdinir Cefdinir 100 Hộp 10 vỉ x 10 viên, viên nang, uống 100mg Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương I-Pharbaco Việt Nam 87. 167 Cefdinir Midaxin 150 Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên nang 150mg CTCPDP Minh Dân Việt Nam 88. 168 Cefepim* Midoxime 1g Hộp 01 lọ bột pha tiêm 1g CTCPDP Minh Dân Việt Nam 89. 168 Cefepim* Cefepim 1g Hộp 10 lọ + nước cất pha tiêm , tiêm 1g Công ty cổ phần dược phẩm VCP Việt Nam
  • 17. 90. 169 Cefixim Fudcime 200mg Viên nén phân tán, uống 200mg Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông Việt Nam 91. 169 Cefixim Cefixim 400- CGP Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim ;Viên uống 400mg Công ty cổ phần dược phẩm Cần Giờ Việt Nam 92. 169 Cefixim Lufixime 200 Hộp 1 vỉ x 10 viên, viên nhai 200mg Lupin LTD Ấn Độ 93. 171 Cefoperazon* Cefoperazon VCP Hộp 10 lọ + nước cất pha tiêm, tiêm 1g Công ty cổ phần dược phẩm VCP Việt Nam 94. 171 Cefoperazon* Denkazon Hộp 5lọ Bột vô khuẩn pha tiêm 1g SIC "Borshchahivskiy chemical- pharmaceutical plants" CJSC Ukraine 95. 172 Cefoperazone + sulbactam* Midapezon 1,5g Hộp 01 lọ bột pha tiêm 1g + 0,5g CTCPDP Minh Dân Việt Nam 96. 173 Cefotaxim Vitafxim Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm 500mg Công ty cổ phần dược phẩm VCP Việt Nam 97. 173 Cefotaxim Harbitaxime Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 5ml, Bột pha tiêm 1g Harbin Pharmma Group Co.,Ltd Trung quốc 98. 173 Cefotaxim Tarcefoksym Hộp 1 lọ bột pha tiêm 1g Tarchomin pharmaceutical works "polfa" S.A Poland 99. 173 Cefotaxime Cefotaxime 1g Hộp 01 lọ bột pha tiêm 1g CTCPDP Minh Dân Việt Nam 100. 178 Cefradin Habucef Hộp 10 vỉ x 10viên nang , uống 500mg Công ty TNHH Phil Inter Pharma SXNQ Hàn Quốc tại Việt Nam 101. 178 Cefradin Midafra 125mg/5ml Hộp 1 lọ bột pha hỗn dịch 125mg/5ml (60ml) CTCPDP Minh Dân Việt Nam 102. 178 Cefradin Cefvalis Hộp 10lọ thuốc bột pha dung dịch tiêm 1g Guangzhou Baiyunshan Pharmaceutical Co.,Ltd China 103. 178 Cefradin Cefradin VCP Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm, tiêm 1g Công ty cổ phần dược phẩm VCP Việt Nam 104. 178 Cefradin Nidaref 500 Hộp 1 vỉ x 10 viên nang 500mg Công ty CPDP Glomed Việt Nam
  • 18. 105. 179 Ceftazidim Tenamyd- Ceftazidim 2000 Hộp 10 lọ; Lọ thuốc bột pha tiêm, tiêm 2g Công ty CPDP Tenamyd Việt Nam 106. 182 Ceftizoxim Phillebicel 500mg Hộp 1 lọ Bột pha tiêm. 0,5g Công ty TNHH Phil Inter Việt Nam. 107. 182 Ceftizoxim Midazoxim 1g Hộp 01 lọ bột pha tiêm 1g CTCPDP Minh Dân Việt Nam 108. 183 Ceftriaxon * Triaxobiotic 500 Hộp 10 lọ thuốc Bột pha tiêm 500mg Công ty CPDP Tenamyd - CSNQ: Labesfal Laboratorios Almiro, S.A Bồ Đào Nha Việt Nam 109. 183 Ceftriaxon * Rocephin 1g I.V Hộp 1lọ bột pha tiêm tĩnh mạch 1g + 1ống dung môi pha tiêm 10ml 1g F.Hoffmann - La Roche Ltd Switzerland 110. 184 Cefuroxim G - Xtil 500 Hộp 1vỉ x 10viên nén bao phim, uống 500mg Gracure pharmaceutical Ltd India 111. 184 Cefuroxim Bifumax 125 Hộp 10gói x 4g thuốc cốm, uống 125mg CTCPDP Bidiphar 1 Việt Nam 112. 184 Cefuroxim Cefurofast 1500 Hộp 10 lọ; Bột pha tiêm 1500mg Công ty CPDP Tenamyd - CSNQ: Labesfal Laboratorios Almiro, S.A Bồ Đào Nha Việt Nam 113. 184 Cefuroxim Cefuroxim VCP Hộp 10 lọ thuốc bột + nước cất pha tiêm 750mg Công ty cổ phần dược phẩm VCP Việt Nam 114. 184 Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime axetil) Zinnat tablets 250mg Hộp 1vỉ x 10viên nén bao phim, uống 250mg Glaxo Operations UK Ltd UK 115. 185 Cloxacilin Tazam 1g Bột pha tiêm 1g Laboratoires Panpharma Germany 116. 185 Cloxacilin Pan -Cloxacillin Hộp 50 lọ thuốc bột pha tiêm 500mg Panpharma France 117. 188 Imipenem + cilastatin * Cepemid 1g Hộp 01 lọ bột pha tiêm 500mg + 500mg CTCPDP Minh Dân Việt Nam 118. 188 Imipenem + cilastatin * Cepemid 1g Hộp 01 lọ bột pha tiêm 500mg + 500mg CTCPDP Minh Dân Việt Nam
  • 19. 119. 190 Oxacillin Oxacillin 1g Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 5ml, thuốc tiêm bột, tiêm 1g Bidiphar 1 Việt Nam 120. 193 Phenoxy methyl penicilin Penicilin V kali 1.000.000UI Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim 1.000.000 UI CTCPDP Minh Dân Việt Nam 121. 196 Ticarcilin + Kali Clavulanic Viticalat Hộp 1 lọ; Bột pha tiêm, tiêm 3g + 0,2g Công ty cổ phần dược phẩm VCP Việt Nam 6.2.2 Thuốc nhóm aminoglycosid 122. 197 Amikacin * Selemycin 500mg/2ml Hộp 2 vỉ x 5 ống dung dịch tiêm 500mg/ 2ml Medochemie Ltd Cyprus 123. 197 Amikacin * Itamekacin Hộp 5ống x 2ml dung dịch tiêm 500mg/2ml Medlac Pharma Italy Việt Nam 124. 198 Gentamicin Gentamycin 80mg/2ml Hộp 10, 50ống x 2ml Dung dịch thuốc tiêm 80mg/2ml CTCPDPTW2 Việt Nam 125. 198 Gentamicin Gentamycine Hộp 10 ống x 1ml dung dịch tiêm 40mg/1ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 126. 203 Neomycin + Polymycin B+ dexamethason Maxitrol 3.5g Hộp 1 tuýp 3,5g thuốc mỡ tra mắt 1mg + 3.500IU + 6.000IU/3,5g s.a Alcon - Couvreur n.v Belgium 127. 203 Neomycin + Polymycin B+ dexamethason Maxitrol 5ml Hộp 1 lọ 5ml hỗn dịch nhỏ mắt 1mg + 3.500IU + 6.000IU/5ml s.a Alcon - Couvreur n.v Belgium 128. 206 Tobramycin BRALCIB Eye Drops Hộp 1 lọ x 10ml dung dịch nhỏ mắt 0,3%/10ml Atco Lab Pakistan 129. 206 Tobramycin Tobrex Eye Ointment 3,5g Hộp 1tube 3,5g, thuốc mỡ tra mắt 0,3%/ 3,5g Alcon cusi SA Spain 130. 206 Tobramycin Brulamycin Hộp 1lọ 5ml dung dịch nhỏ mắt 0,3%/ 5ml Teva Pharmaceutical Works Private Ltd Company Hungary 131. 206 Tobramycin Vinbrex Hộp 5 ống x 2ml dung dịch tiêm 80mg/2ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 132. 207 Tobramycin+ Dexamethason Dex-Tobrin Hộp 1 lọ dung dịch nhỏ mắt 5ml Balkan pharma Bulgari 6.2.3 Thuốc nhóm phenicol 133. 208 Cloramphenicol Cloramphenicol 0,4% Hộp 1 lọ 8ml dung dịch thuốc nhỏ mắt 0,4%/8ml CTCPD VTYT Hải dương Việt Nam 134. 208 Cloramphenicol Cloramphenicol Lọ 450viên nén, uống 250mg Cty CP Dược VTYT Nghệ An Việt Nam
  • 20. 6.2.4 Thuốc nhóm nitroimidazol 135. 212 Metronidazol Novamet Hộp 1 lọ dung dịch tiêm truyền 500mg/ 100ml Claris Lifesciences Limited India 136. 216 Tinidazol Tinidazol Injection 100ml:400mg Hộp 1 chai thủy tinh 100ml; dung dịch tiêm truyền 400mg/100ml Shijizhuang No.4 Pharmaceutical Co.Ltd Hồng Kông 137. 216 Tinidazol Tinidazol Kabi Hộp1 chai x 100ml dung dịch tiêm truyền 500mg/100ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 6.2.5 Thuốc nhóm lincosamid 138. 217 Clindamycin Clinecid Vỉ x 10 viên nang uống 300mg Mediplantex Việt Nam 139. 217 Clindamycin Clindacine 300 Hộp 5 ống x 2ml dung dịch tiêm 300mg/2ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 6.2.6 Thuốc nhóm macrolid 140. 219 Azithromycin Cadiazith 500 Viên nén bao phim, uống 500mg Công ty cổ phần dược phẩm Cần Giờ Việt Nam 141. 219 Azithromycin Doromax 200mg Hộp 10gói x 1,5g bột pha hỗn dịch, Uống 200mg CTCP XNKYT Domesco Việt Nam 142. 220 Clarithromycin Hasanclar 500 4 vỉ x 7 viên, viên nén dài bao phim, uống 500mg Hasan Dermapharm Việt Nam 143. 221 Erythromycin Erymekophar (Gói) Hộp 30gói x 2,5g 250mg Mekophar Việt nam 144. 224 Spiramycin Pimicin 3M Hộp 2vỉ, 4vỉ, 20vỉ x 5viên nén bao phim, uống 3MIU CTCP BV Pharma Việt Nam 145. 224 Spiramycin Doropycin 750.000 IU Hộp 20 gói, Gói bột, Uống 750.000IU Domesco Việt Nam 146. 225 Spiramycin + metronidazol Arme-Rogyl Hộp 2vỉ x 10viên nén bao phim, uống 750.000UI + 125mg XNDP120-CTD và TTBYT Quân Đội Việt Nam 147. 225 Spiramycin + metronidazol Alpha-bevagyl Hộp 2vỉ x 10viên nén bao phim, uống 100mg + 125mg XNDP120 - CTD và TTBYT Quân đội Việt Nam 6.2.7 Thuốc nhóm quinolon 148. 227 Ciprofloxacin Proxacin 1% Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền 200mg/20ml Warsaw Pharmaceuticals Works Polfa Ba Lan 149. 227 Ciprofloxacin Logiflox 200 Hộp 1 lọ 20ml; Dung dịch tiêm truyền 200mg/ 20ml Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 Việt Nam. 150. 227 Ciprofloxacin Scanax 500 Hộp 5vỉ x 10viên nén bao phim, Uống 500mg CT LD TNHH Stada - VN Việt Nam
  • 21. 151. 228 Levofloxacin* Levocil IV Hộp 1chai 50ml dung dịch tiêm truyền 250mg/50ml M/s CCL Pharma (Pvt) Ltd Pakistan 152. 228 Levofloxacin* Amflox Hộp 1 chai 50ml; Dung dịch tiêm truyền 250mg/50ml Marck Biosciences Limited India 153. 232 Moxifloxacin Veloxin Tablets 400mg Hộp 6 viên 400mg Pacific Pharmaceutical Ltd Pakistan 154. 232 Moxifloxacin Vigamox Drop 0,5%5ml Hộp 1 lọ 5ml; Dung dịch nhỏ mắt 0,5%5ml Alcol Laboratories Inc USA 155. 235 Ofloxacin Ofloxacin Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim, uống 200mg Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Việt Nam 156. 235 Ofloxacin Biloxcin Eye Hộp 1 lọ x 5ml, dung dịch, nhỏ mắt 0,3%/5ml Bidiphar 1 Việt Nam 157. 236 Pefloxacin Vinpecine Hộp 5 ống x 5ml dung dịch tiêm 400 mg/5ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 158. 236 Pefloxacin Pefloxacin Hộp 2vỉ x 10viên nén dài bao phim, Uống 400mg CTCPYT Domesco Việt Nam 6.2.8 Thuốc nhóm sulphamid 159. 242 Sulfamethoxazol + Trimethoprim Cotriseptol 480mg Hộp 10vỉ x 20viên nén dài, uống 400mg + 80mg CTCPDPQuảng Bình Việt Nam 160. 242 Sulfamethoxazol + Trimethoprim Trimackit Hộp 1chai 50ml hỗn dịch uống 200mg + 40mg (50ml) CTCP Dược Hà Tĩnh Việt Nam 6.2.9 Thuốc nhóm tetracylin 161. 245 Doxycyclin Doxycyclin 100 Hộp 10vỉ x 10viên nang cứng, uống 100mg CTCPDP Hà Tây Việt Nam 162. 247 Tetracyclin Tetracyclin Hộp 10 vỉ x 10 viên nang, uống 500mg Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 Việt Nam 163. 247 Tetracyclin Tetracyclin 250mg Hộp 10vỉ x 10VNA 250mg Mekophar Việt nam 164. 247 Tetracyclin Tetracyclin 1% Hộp 100 tuýp x 5g thuốc mỡ tra mắt 1%/ 5g CTCPDPQuảng Bình Việt Nam 6.2.10 Thuốc khác 165. 251 Fosfomycin Sodium 1g Fosmicin for I.V.Use 1g Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm 1g Meiji Seika Kaisha Ltd Japan 6.3 Thuốc chống virus 166. 260 Aciclovir Mibeviru 200mg 5 vỉ x 5 viên, viên nén, uống 200mg Hasan Dermapharm Việt Nam
  • 22. 167. 260 Aciclovir (dưới dạng Natri) Acyclovir 250mg Hộp 10 lọ bột pha dung dịch tiêm 250mg JSC " Kievmedpreparat' Ukraine 168. 268 Lamivudin Zefdavir 100 Hộp 3vỉ x 10VBP 100mg Mekophar Việt nam 6.4 Thuốc chống nấm 169. 285 Clotrimazol Aphaneten Hộp 1vỉ x 6viên nén đặt phụ khoa 100mg XNDP120 - CTD và TTBYT Quân đội Việt Nam 170. 287 Econazole nitrate Gyno - Pevaryl Depot Hộp 1vỉ x 2viên trứng đặt âm đạo 150mg Xian - Janssen Pharma Ltd China 171. 288 Fluconazol Flucofast Hộp 1vỉ x 7viên nang, uống 50mg Medana Pharma Spolka Akcyjna Poland 172. 292 Itraconazole Sporal Hộp 1vỉ x 4viên nang, uống 100mg Olic (Thailand) Ltd Thailand 173. 293 Ketoconazole Nizoral Cream Hộp 1 tuýp 5g kem bôi ngoài da 20mg/g Olic (Thailand) Ltd Thailand 174. 297 Nystatin Nystatin 500000IU Hộp 2vỉ x 8VBĐ 500000IU Mekophar Việt nam 175. 299 Nystatin + Metronidazol + Cloramphenicol + Dexamethason Mycogynax (Viên đặt PK) Hộp 1vỉ x 12 VNE 100.000UI + 200mg + 80mg + 0,5mg Mekophar Việt nam 176. 301 Nystatin + Neomycin + Polymyxin B Valygyno Hộp 1 vỉ x 10 viên nang mềm; Đặt âm đạo 100.000UI + 35.000UI + 35.000UI Công ty CPDP Medisun Việt Nam 177. 301 Nystatin + Neomycin + Polymyxin B Polygynax Hộp 2vỉ x 6viên nang mềm đặt âm đạo 35.000IU + 35.000IU + 100.000IU Innothera Chouzy France 7. Thuốc điều trị đau nửa đầu 178. 336 Flunarizin Sibetinic Soft Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm; uống 5mg Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC Việt Nam 179. 337 Sumatriptan succinate Sumamigren 50 Hộp 1vỉ x 2viên nén bao phim, uống 50mg Pharmaceutical Works Polpharma S.A Poland 8. Thuốc điều hòa miễn dịch 180. 405 Ciclosporin Sandimmun 50mg/ml Hộp 10lọ x 1ml dd đậm đặc để pha tiêm truyền tĩnh mạch 50mg/ml Novartis Pharma Stein AG Switzerland 181. 405 Ciclosporin Sandimmun Neoral 25mg Hộp 10vỉ x 5viên nang mềm, uống 25mg R.P Scherer GmbH & Co.KG Germany
  • 23. 182. 408 Glycyl funtumin HCl ASLEM Hộp 10 ống x 1ml dung dịch tiêm 0,3mg/1ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 9. Thuốc điều trị bệnh đường tiết niệu 183. 412 Afluzosin HCL Xatral SR 5mg Hộp 4vỉ x 14viên nén bao phim phóng thích chậm, uống 5mg Sanofi Winthrop Industrie France 184. 412 Afluzosin HCL Xatral XL 10mg Hộp 3vỉ x 10viên nén phóng thích chậm, uống 10mg Sanofi Winthrop Industrie France 10. Thuốc chống parkinson 185. 421 Levodopa + Benserazid Madopar Hộp 30 viên, uống 200mg+50mg F.Hoffmann-La Roche Ltd Thuỵ Sỹ 11. Thuốc tác dụng đối với máu 11.1 Thuốc chống thiếu máu 186. 428 Gel Sucralfat Fudophos Hộp 20gói x 5g gel, Uống 1g Phương Đông Việt Nam 187. 429 Fe (II) Fumarat + acid Folic Mekoferrat-B9 Hộp 4vỉ x 25VBP 200mg + 1mg Mekophar Việt nam 188. 429 Fumarate sắt II + Acid folic Gestiferrol Hộp 3vỉ x12viên nén, uống 200mg + 500µg Kela N.V Belgium 189. 429 Sắt fumarat + acid folic Aphabefex Hộp 10vỉ x 10viên nang, Uống 200mg + 1mg XNDP120 - CTD và TTBYT Quân đội Việt Nam 190. 429 Sắt fumarat + acid folic Humared Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm, Uống 200mg + 1,5mg Công ty CPDP Medisun Việt Nam 191. 430 Sắt fumarat + Acid folic + Cyanocobalamin Biferon Hộp 10 vỉ x 10 viên, viên nang mềm, uống 162mg + 0,75mg + 7,5mcg Bidiphar 1 Việt Nam 192. 432 Iron Hydroxide Polymaltosecomplex đơn chất và kết hợp với acid folic Biofer Hộp 3vỉ x 10viên nén nhai không bao phim, uống 100mg + 350mcg Micro Labs India 193. 432 Sắt III Hydroxide Polymaltosecomplex đơn chất và kết hợp với acid folic Saferon Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén nhai 100mg + 500mcg Glenmark Pharmaceuticals Ltd Ấn Độ 194. 432 Sắt III Hydroxide Polymaltosecomplex đơn chất và kết hợp với acid folic Saferon syrup Hộp 1 chai 100ml; siro sắt nguyên tố 50mg/5ml 50mg/5ml Hộp 100ml Glenmark Pharmaceuticals Ltd Ấn Độ
  • 24. 195. 434 Sắt Sucrose Venofer 20mg/ml Hộp 5ống x 5ml dung dịch tiêm 20mg/ml Bipso GmbH Germany 196. 434 Sắt sucrose (Phức hợp sắt hydroxide sucrose) I-Sucr-in Hộp 5ống x 5ml Dung dịch tiêm 100mg/5ml M/S Samrudh Pharmaceuticals Pvt.,Ltd India 11.2 Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 197. 440 Carbazochrom Adrenoxyl 10mg Hộp 1vỉ xé 16viên nén, uống 10mg CTCPDP Sanofi - Synthelabo Việt Nam Việt Nam 198. 445 Heparin Heborin Hộp 10 Lọ 5ml; Dung dịch tiêm 5000UI/ml Huons Hàn Quốc 199. 445 Heparin Sodium Vaxcel Heparin Sodium Inj Hộp 10lọ 5ml Dung dịch tiêm 25000 IU/5ml Kotra Pharma (M) Sdn.Bhd Malaysia 200. 448 Phytomenadion (Vitamin K1) Phytodion Hộp 10 ống x 1 ml dung dịch tiêm 10mg/1ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 201. 451 Tranexamic acid Zentonamic Hộp 10 ống x 5ml dung dịch tiêm 250mg/5ml Danapha Việt Nam 202. 451 Tranexamic acid Cammic Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim, uống 500mg Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 203. 451 Tranexamic Acid Transamin Hộp 10 vỉ x 10 viên nang; uống 250mg Olic (Thailand) Ltd Thailand 204. 451 Tranexamic Acid Transamin Hộp 10 ống dung dịch tiêm 250mg/5ml Olic (Thailand) Ltd Thailand 205. 451 Tranexamic Acid Transamin Hộp 10 vỉ x 10 viên nang; uống 500mg Olic (Thailand) Ltd Thailand 11.3 Máu và các chế phẩm máu 206. 455 Albumin (Human) Human Albumin Baxter Hộp 1 chai 50ml dung dịch tiêm truyền 250g/l Baxter AG Austria 11.4 Dung dịch cao phân tử 207. 468 Gelatin + Natri clorid + Natri Hydroxide Gelofusin Hộp 10 chai dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 20,0g + 3,51g + 0,68g/ 500ml B.Braun medical industries Sdn.Bhd Malaysia 11.5 Thuốc khác 208. 472 Erythropoietin Heberitro Hộp 1 lọ x 2000IU; dung dịch tiêm 2000IU/1ml National Center for Bioproducts - Cuba, dán nhãn tại Việt Nam Cuba
  • 25. 209. 472 Erythropoietin Hemax 2000IU Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống dung môi bột đông khô để pha tiêm , Tiêm 2000UI Bio Sidus S.A Argentina 210. 472 Erythropoietin Tobaject Hộp 1 syringe dung dịch tiêm 2.000IU 2000IU/0,5ml Harbin Pharmaceutical Group Co.,Ltd China 12. Thuốc tim mạch 12.1 Thuốc chống đau thắt ngực 211. 476 Atenolol Ipcatenolol-50 Hộp 2 vỉ x 14 viên nén ; uống 50mg Ipca Laboratories Ltd. Ấn độ 212. 476 Atenolol Tenormin Tab 50mg Hộp 2vỉ x 14viên nén bao phim, uống 50mg Astrazeneca UK Ltd UK 213. 478 Nitroglycerin (Glyceryl Trinitat ) Nitromint Hộp 3vỉ x10viên nén giải phóng chậm, uống 2,6mg Egis Pharma Hungary 214. 478 Nitroglycerin (Glyceryl Trinitat ) Nitrostad retard 2.5 Hộp 6vỉ x 10viên nang, uống 2,5mg CT LD TNHH Stada - VN Việt Nam 215. 478 Nitroglycerin (Glyceryl Trinitat ) Nicerol 2,5mg Hộp 4 vỉ x 15 viên, viên nang, uống 2,5mg Bidiphar 1 Việt Nam 216. 478 Nitroglycerin (Glyceryl Trinitat ) Nitralmyl Hộp 3 vỉ x 10 viên; viên nang, uống 2.6mg Hataphar Việt Nam 217. 481 Trimetazidine Vastarel MR Hộp 2vỉ x 30viên bao phim giải phóng có biến đổi, uống 35mg Les Laboratories Servier Industrie France 12.2 Thuốc chống loạn nhịp 218. 483 Amiodarone Cordarone Hộp 3vỉ x 10viên nén, Uống 200mg Sanofi Winthrop Industrie France 219. 483 Amiodarone Cordarone 150mg/3ml Hộp 6ống x 3ml Dung dịch thuốc tiêm 150mg/3ml Sanofi Winthrop Industrie France 220. 485 Ivabradine Procoralan 7.5 mg Hộp 4vỉ x 14viên nén bao phim, uống 7,5mg Les Laboratories Servier Industrie France 12.3 Thuốc điều trị tăng huyết áp 221. 490 Acebutolol Sectral 200mg Hộp 2vỉ x 10viên nén bao phim, uống 200mg Sanofi Aventis Việt Nam 222. 491 Amlodipin Ambelin 10mg ( CTNQ: Mibe GmbH Arzneimittel, Đức) 5 vỉ x 10 viên, viên nén, uống 10mg Hasan Dermapharm được nhượng quyền Mibe GmbH Arzneimittel - Đức Đức nhượng quyền VN
  • 26. 223. 491 Amlodipin Amlodipin Stada 5mg Hộp 3vỉ x 10viên nang cứng, uống 5mg CT LD TNHH Stada - VN Việt Nam 224. 491 S(-) Amlodipin besylate Sampine Tablet 2,5mg Hộp 2 vỉ x 14 viên nén, uống 2.5mg M/S Kusum Healthcare Private Limited India 225. 493 Bisoprolol fumarat Bisoprolol Stada 5mg Hộp 3vỉ x 10viên nén bao phim , uống 5mg CTTNHHLD Stada - VN Việt Nam 226. 496 Captopril Captopril Hộp 10 vỉ x 10 viên nén, uống 25mg Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Việt Nam 227. 501 Enalapril Enamigal 5mg ( CTNQ: Mibe GmbH Arzneimittel, Germany) 3 vỉ x 10 viên, viên nén, uống 5mg Hasan Dermapharm được nhượng quyền Mibe GmbH Arzneimittel , Đức Đức nhượng quyền VN 228. 504 Imidapril Tanatril 5mg Hộp 10vỉ x 10viên nén, uống 5mg P.T. Tanabe Indonesia Indonesia 229. 505 Indapamid Indapen 2,5mg Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim, Uống 2,5 mg Pharmaceutical Works "Polpharma" S.A Poland 230. 505 Indapamide Natri Lix SR 1,5mg Hộp 3vỉ x 10viên bao phim phóng thích chậm, uống 1,5mg Les Laboratories Servier Industrie France 231. 506 Irbesartan IrbeHasan 150 2 vỉ x 14 viên, viên nén, uống 150mg Hasan Dermapharm Việt Nam 232. 508 Lacidipine Lacipil 4mg Hộp 4vỉ x 7viên nén bao phim, uống 4mg Glaxo Wellcome S.A Spain 233. 511 Lisinopril dihydrate, Hydrochlorothiazide Zestoretic-20 Hộp 2vỉ x 14 viên nén, uống 20 mg + 12,5mg AstraZeneca UK Limited UK 234. 512 Losartan SaVi Losartan 50 Hộp 3 vỉ x 10 viên 50mg SaViPharm Việt Nam 235. 513 Losartan kali & Hydroclorothiazid Lostad HCT 50/12,5mg Hộp 3vỉ x 10viên nén bao phim, uống 50mg + 12,5mg CT LD TNHH Stada - VN Việt Nam 236. 514 Methyldopa Methyldopa Hộp 100 viên nén bao phim; Viên , uống 250mg Remedica Ltd Cyprus 237. 515 Metoprolol succinate Betaloc Zok 25 mg Hộp 1vỉ x 14viên nén phóng thích kéo dài, uống 25 mg AstraZeneca AB Sweden
  • 27. 238. 515 Metoprolol succinate Betaloc Zok 50 mg Hộp 2vỉ x 14viên nén phóng thích kéo dài, uống 50 mg AstraZeneca AB Sweden 239. 519 Nifedipin Nifehexal 30 LA Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim tác dụng kéo dài; uống 30mg Lek Pharmaceuticals d.d Slovenia 240. 520 Perindopril Dorover 4mg Hộp 3vỉ x 10viên nén, uống 4mg CTCPYT Domesco Việt Nam 241. 527 Telmisartan + Hydrochlorothiazid Mibetel Plus 3 vỉ x 10 viên, viên nén, uống 40mg + 12,5mg Hasan Dermapharm Việt Nam 242. 528 Valsartan Valsacard Hộp 4vỉ x 7viên nén bao phim, uống 80mg Polfarmex S.A Poland 12.4 Thuốc điều trị hạ huyết áp 243. 530 Heptaminol HCL Heptaminol Hộp 2 vỉ x 10 VNE 187,8mg Mekophar Việt nam 244. 530 Heptaminol HCL Hept - A - Myl Hộp 2vỉ x 10viên nén, uống 187,8mg Sanofi Winthrop Industrie France 12.5 Thuốc điều trị suy tim 245. 532 Digoxin DigoxineQualy Hộp 1vỉ x 30viên nén , uống 0.25mg Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 Việt Nam 246. 532 Digocin 0.5mg/2ml Digocin Hộp 100 ống x2ml dung dịch tiêm 0.5/2ml Laboratorios sterop Bỉ 247. 533 Dobutamin Dobutamine- hameln Hộp 10 lọ x 50ml dung dịch tiêm truyền 250mg/50ml Hameln Pharmaceutical GmbH Germany 248. 534 Dopamin Dopamin hydroclorid 4% Hộp 100 ống x 5ml; Ống, dung dịch tiêm 40mg/5ml Warsaw Ba Lan 249. 536 Niketamid Nikethamide Kabi 25% Hộp 5ống x 1ml dung dịch tiêm 250mg/ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 12.6 Thuốc chống huyết khối 250. 538 Acetylsalicylic acid Aspirin 100 Hộp 12gói x 1,5g thuốc bột, Uống 100 mg CTCPDP Trường Thọ Việt Nam 251. 538 Acetylsalicylic acid Aspirin PH8 500mg Hộp 10vỉ x 10viên nén bao phim tan trong ruột, uống 500mg CTCPDP Quảng Bình Việt Nam 252. 540 Clopidogrel Ediwel Hộp 10vỉ x 10viên nang cứng, uống 75mg CTCPDP Hà Tây Việt Nam
  • 28. 253. 540 Clopidogrel Kadlok Tablet 75 Hộp 2vỉ x 10viên nén bao phim, uống 75mg CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd Pakistan 12.7 Thuốc hạ lipid máu 254. 549 Atorvastatin Ator VPC 10 Hộp 3vỉ, 5vỉ x 10viên nén dài bao phim, uống 10mg CTCPDP Cửu Long Việt Nam 255. 549 Atorvastatin Auliplus 20 Hộp 3vỉ x 10viên nang mềm, uống 20mg CTLDDP Mebiphar - Austrapharm Việt Nam 256. 550 Bezafibrat Lacromid 200 FC Tablets Hộp 10 vỉ × 10 viên, viên nén bao phim, đường uống 200mg Remedica Ltd Cyprus 257. 553 Fenofibrat Defechol 200 Hộp 3 vỉ x 10 viên, viên nang, uống 200mg Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương I-Pharbaco Việt Nam 258. 553 Fenofibrate Lipanthyl NT 145 Hộp 3vỉ x 10viên nén bao phim, uống 145mg Fournier Laboratories Ireland Limited Ireland 259. 553 Fenofibrate Lipanthyl 200M Hộp 3vỉ x 10viên nang cứng, uống 200mg Recipharm Fontaine France 260. 558 Rosuvastatin Rosuvastatin Tablets 5mg Hộp 3vỉ x 10viên nén bao phim, uống 5mg Macleods Pharmaceutical Ltd Ấn độ 261. 559 Simvastatin Simlo 10 Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim, uống 10mg Ipca Laboratories Ltd. Ấn độ 262. 559 Simvastatin Simlo 20 Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim, uống 20mg Ipca Laboratories Ltd. Ấn độ 12.8 Thuốc khác 263. 561 Cerebrolysin Cerebrolysin Hộp 5ống x 10ml dung dịch tiêm 215,2mg/ml Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.Kg Austria 264. 562 Choline alfoscerat Gliatilin Hộp 1 vỉ x 14 viên nang mềm; uống 400mg Italfarmaco S.P.A - Italy Italy 265. 563 Citicolin Cholinmax Hộp 3 vỉ x 10 viên nang, uống 500mg Cty CPDP Hà Tây Việt Nam 266. 563 Citicolin Philpresil Inj Hộp 10ống x 2ml Dung dịch tiêm 500mg/2ml Asia Pharma IND.Co.,Ltd Korea 267. 565 Fructose 1,6 Diphosphat Esafosfina Hộp 1 lọ + 1 lọ 50ml dung môi + 1 bộ dịch truyền , Bột pha tiêm, tiêm 5g Biomedica Foscama Group S.p.A Italy
  • 29. 268. 566 Dịch chiết Ginkgo biloba Tanakan Hộp 2vỉ x 15viên nén bao phim, uống 40mg Beaufour Ipsen Industrie France 269. 566 Ginkgo biloba extract Memloba Hộp 6 vỉ x 10 viên nang mềm, Uống 40mg Công ty CPDP Medisun Việt Nam 270. 567 Kali Clorid Kalium Chloratum Biomedica Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim; Uống 500mg Biomedica Spol.S.r.o Czech Republic 271. 570 Meclophenoxat Bidilucil Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô pha tiêm 1000mg Bidiphar Việt Nam 272. 570 Meclophenoxat Bidilucil 500 Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm + 1 ống nước cất 500mg Bidiphar 1 Việt Nam 273. 574 Panax notoginseng saponins (Saponin toàn phần chiết xuất từ lá tam thất) Asakoya Hộp 2 vỉ x 12 viên nén bao phim 50mg Công ty cổ phần dược trung ương Mediplatex Việt Nam 274. 575 Pentoxifylin Pentofyllin 20mg/ml Hộp 10ống x 5ml dung dịch tiêm 100mg/5ml Sopharma Plc Bulgaria 275. 575 Pentoxifylin Pentoxipharm Hộp 6vỉ x 10viên nén bao tan trong ruột, uống 100mg Unipharm AD Bulgaria 276. 575 Pentoxifylin Jinmigit Hộp 100túi x 100ml Dung dịch tiêm truyền 200mg/ 100ml Belarusian - Dutch Joint PharmLand LLC Belarusian 277. 576 Piracetam Stacetam 2g Hộp 10 ống × 10ml, dung dịch tiêm, đường tiêm 2g/10ml Công ty cổ phần dược phẩm TW2 Việt Nam 278. 576 Piracetam Memotropil Hộp 1lọ dung dịch tiêm truyền 12g/60ml Pharmaceutical Works "Polpharma" S.A Poland 279. 579 Vincamin+ Rutin Mezavitin Hộp 06 vỉ x 10 viên nang 20mg+ 40mg Cty CP DP Hà Tây Việt Nam 280. 580 Vinpocetin Vinpocetin Hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm, uống 10mg Công ty CPDP Medisun Việt Nam 13. Thuốc điều trị bệnh da liễu 281. 595 Clobetasone Butyrate Eumovate Cream Hộp 1tuýp 5g kem bôi ngoài da 0,05%/5g Glaxo Operations UK Ltd UK 282. 600 Crotamiton Eurax Cream Hộp 1tuýp 20g kem dùng ngoài 10%/20g Novartis Consumer Health SA Switzerland 283. 603 Dexpanthenol Panthenol Hộp 1 bình 130g Bình keo bọt phun xịt trên da dạng nhũ dịch, dùng ngoài 4,63g/100 bọt thuốc x 130g Aeropharm GmbH Germany
  • 30. 284. 607 Fucidic acid Foban cream 5g Hộp 1tuýp 5g kem bôi ngoài 2%/5g HOE Pharmaceuticals Sdn, Bhd Malaysia 285. 610 Isotretinoin Trenoyn 10 Hộp 1 vỉ x 10 viên nang mềm, uống 10mg Olive Healthcare Ấn độ 286. 624 Tacrolimus Quantopic 0,1% Hộp 1tuýp 10g thuốc mỡ bôi ngoài da 0,1%/ 10g CTCPDPQuảng Bình Việt Nam 14. Thuốc dùng chẩn đoán 287. 642 Iobitridol Xenetic 300 50ml Hộp 25 lọ 300 mg I/ml Guerbet - France France 288. 645 Iopromid Ultravist 300 Hộp 10chai 50ml Dung dịch tiêm truyền (Thuốc dùng cản quang) 0.62g/ml (623,40mg/ml ) Bayer Schering pharma AG Germany 15. Thuốc lợi tiểu 289. 659 Furosemid Furosemide salf Hộp 5 ống 2ml dung dịch tiêm 20mg/2ml S.A.L.F S.p.A Laboratorio Farmacologico Italy 290. 659 Furosemid Furosemide Hộp 10vỉ x 30VNE 40mg Mekophar Việt nam 291. 659 Furosemid 20mg/2ml FUROSEMIDE Hộp 50 ống 2ml. Ống tiêm 20mg/2ml VIDIPHA Việt Nam 292. 661 Spironolacton Spirem 25 Hộp 5 vỉ × 10 viên, viên nén bao phim, đường uống 25mg Remedica Ltd Cyprus 17. Thuốc đường tiêu hóa 17.1 Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa 293. 662 Aluminum phosphate ở dạng keo Phosphalugel Hộp 26 gói x 20g. Hỗn dịch uống 20%/20g Pharmatis France 294. 663 Attapulgite hoạt hóa + Hỗn hợp nhôm Hydroxyd - Magnesi carbonat Mezapulgit Hộp 30 gói bột pha hỗn dịch 2,5g+ 0,5g Cty CP DP Hà Tây Việt Nam 295. 665 Cimetidin Cimetidin Kabi 200 Hộp 10ống x 2ml Dung dịch tiêm 200mg/2ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 296. 665 Cimetidin Cimetidine 200 Hộp 10vỉ x 10viên nén không bao, uống 200mg Micro Labs India 297. 665 Cimetidin Suwelin Injection Hộp 10ống x 2ml Ống, dung dịch tiêm 300mg/2ml Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. Đài Loan 298. 666 Famotidin Nenvofam 20mg Hộp 2ống thuốc bột + 2 ống nước cất; Bột pha tiêm 20mg Mustafa Nevzat llac Sanayii A.S Turkey
  • 31. 299. 668 Lanzoprazol Lanprasol 15 Hộp 10 vỉ x 10 viên 15mg Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 Việt Nam. 300. 671 Magnesi hydroxid+ Aluminium hydroxid Hull Hộp 30 gói bột pha hỗn dịch 800,4mg+ 3030,3mg Davipharrm Việt Nam 301. 671 Nhôm oxit + Magie hydroxit + Simethicone Gumas Hộp 20gói x 10ml Hỗn dịch uống 0,4g + 0,800g + 0,08g CTTNHHDP Đạt Vi Phú Việt Nam 302. 671 Aluminum hydroxide gel tương đương AL2O3, Magnesium hydroxide, nhũ dịch Simethicon Fumagate - Fort Hộp 20 gói x 10 gam gel 800 mg + 800 mg + 100 mg Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông Việt Nam. 303. 677 Omeprazol Omemac - 20 Hộp 6 vỉ x 10 viên, viên nang cứng 20mg Macleods Pharmaceutical Ltd. Ấn độ 304. 677 Omeprazole Losec mups Hộp 2vỉ x 7viên nén kháng dịch dạ dày, uống 20mg AstraZeneca AB Sweden 305. 677 Omeprazole Losec Hộp 01 lọ bột + 01 ống dung môi 10ml dung dịch tiêm 40mg AstraZeneca AB Sweden 306. 678 Esomeprazol Esomir Hộp 1lọ + 1 ống dung môi bột đông khô pha tiêm 40mg Miracle Labs Ltd Ấn độ 307. 679 Pantoprazol Patoprazol Hộp 10 vỉ x 10 viên nang vi hạt tan trong ruột; uống 40 mg Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Việt Nam 308. 680 Rabeprazole Rabeflex 20mg Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim 20mg CTCPDP Vidipha Việt Nam 309. 681 Ranitidin Ranitidin 50mg/2ml Hộp 10ống x 2ml dung dịch tiêm 50mg/2ml CTCPDP Danapha Việt Nam 310. 681 Ranitidin VINTEX Hộp 5 ống, 6 ống, dung dịch tiêm, truyền 50mg Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 17.2. Thuốc chống nôn 311. 685 Acetyl Leucin Vintanil Hộp 5 ống x 5ml dung dịch tiêm 500mg/5ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 312. 688 Domperidone maleate Motilium -M Hộp 10vỉ x 10viên nén, uống 10mg Olic (Thailand) Ltd Thailand 313. 690 Metoclopramid Primperan 10mg Hộp 2vỉ x 20viên nén, uống 10mg Sanofi Winthrop Industrie France 314. 690 Metoclopramid Vincomid Hộp 12 ống x 2ml dung dịch tiêm 10mg/2ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam
  • 32. 17.3 Thuốc chống co thắt 315. 695 Atropin (sulfat) Atropin sulfat Hộp 10vỉ x 25viên nén; uống 0,25mg CTCPDP Hà Tây Việt Nam 316. 696 Atropin (sulfat) Atropin sulfat Hộp 100 ống x 1ml dung dịch tiêm 0.25mg/1ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 317. 697 Drotaverin cloride VINOPA Hộp 5 ống x 2ml dung dịch tiêm 40mg/2ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 318. 697 Drotaverin hydrocloride Nos-pa 40mg Hộp 2vỉ x 10viên nén, uống 40mg Sanofi Aventis Việt Nam 319. 698 Hyoscin – N – Butylbrommid Vincopane Hộp 10 ống x 1ml dung dịch tiêm 20mg/2ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 320. 698 Hyoscine N-Butyl Bromide Buscopan 10mg Hộp 5vỉ x 20viên nén bao đường,uống. (Công văn 2298/QLD-ĐK v.v bổ sung quy cách đóng gói) 10mg Delpharm Reims France 321. 698 Hyoscine N-Butyl Bromide Buscopan 20mg/1ml Hộp 2 vỉ x 5 ống 1ml dd tiêm 20mg/ml Boehringer Ingelheim Espana, S.A Tây Ban Nha 322. 700 Papaverin hydrochlorid Paparin Hộp 10 ống x 2 ml dung dịch tiêm 40mg/2ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 323. 701 Phloroglucinol + Trimetylploroglucinol Spasless Hộp 6ống x 4ml dung dịch tiêm 31,12mg + 0,03mg ( tương đương 40mg + 0,03mg) Cty CP dược phẩm 3/2 Việt Nam 324. 701 Phloroglucinol + Trimetylploroglucinol Fluximem Inj Hộp 6ống x 4ml dung dịch tiêm 40mg + 0,04mg/4ml Nanjing Hencer Pharmaceutical Factory China 17.4 Thuốc tẩy, nhuận tràng 325. 708 Glycerol + chamomile fluid extract + Mallow fluid extract Microclismi 3g Hộp 6 tuyp 3g; Dung dịch thụt trực tràng 2,25g + 0,1g + 0,1g/ 3g Zeta Farmaceutici S.p.A Italy 326. 709 Glycerol + chamomile fluid extract + Mallow fluid extract Microclismi 9g Hộp 6 tuyp 9g; Dung dịch thụt trực tràng 6,75g + 0,3g + 0,3g/ 9g Zeta Farmaceutici S.p.A Italy
  • 33. 327. 712 Macrogol (Polyetylen glycol) + natri sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid Fortrans Hộp 50gói thuốc bột pha dung dịch uống 73,690g Beaufour Ipsen Industrie France 328. 711 Macrogol 4000 Forlax Hộp 20gói Bột pha dung dịch uống 10g Beaufour Ipsen Industrie France 329. 715 Sorbitol Sorbitol Hộp 20 gói x 5g, bột thuốc uống 5g Danapha Việt Nam 17.5 Thuốc điều trị tiêu chảy 330. 718 Bacillus subtilis Bidisubtilis Hộp 20gói, 40gói x 1g thuốc bột, uống 100 triệu tế bào CTCPDP Bidiphar 1 Việt Nam 331. 718 Bacillus subtilis sống Biosubtyl -II Hộp 10vỉ x 10viên , Lọ 20viên nang, uống 10.7 - 10.8CFU/ 250mg CTTNHHMTV Vacxin và sinh phẩm Nha Trang Việt nam 332. 721 Dioctahedral Smectit Diosmectit Hộp 30gói x 3g thuốc bột pha hỗn dịch, uống 3g CTCPDP Vacopharm Việt Nam 333. 725 Kẽm gluconat Zino baby Hộp 30 gói x 1 gam; Thuốc cốm pha hỗn dịch, Uống 70mg Liên doanh DP MEYER- BPC Việt Nam 334. 725 Kẽm gluconat SiroZinC Hộp 1 chai x 100ml Siro uống 100ml Nexus Pharma (Pvt) Ltd. Pakisstan 335. 725 Kẽm gluconat 56mg/5ml (Tương đương với kẽm nguyên tố) Siro Snapcef Hộp 1chai 100ml siro thuốc, uống 8mg/5ml (100ml) CTCPDVTYT Hải Dương Việt Nam 336. 726 Lactobacillus acidophilus Andonbio Hộp 25 gói x 1g; thuốc bột uống 108 cfu/g Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar- Austrapharm Việt Nam 337. 726 Lactobacillus acidophilus Huobi Granule Hộp 10 gói; Gói bột pha uống 75mg Huons Co.,Ltd Korea 338. 727 Loperamid HCL Loperamide SPM Hộp 3vỉ x 10viên nén tan nhanh trong miệng, uống 2mg CTCP SPM Việt Nam 17.6 Thuốc điều trị trĩ 339. 734 Cao ginkgo biloba + Heptaminol HCl + Troxerutin Ginkor Fort Hộp 3vỉ x 10viên nang cứng, uống 14mg + 300mg + 300mg Beaufour Ipsen Industrie France 340. 735 Diosmin Phlebodia 600mg Hộp 2vỉ x 15viên nén bao phim , uống 600mg Innothera Chouzy France
  • 34. 341. 736 Diosmin + Hesperidin Daflon 500mg Hộp 4vỉ x 15viên nén bao phim , uống 450mg + 50mg Les Laboratories Servier Industrie France 17.7 Thuốc khác 342. 741 Arginin Toganin Hộp 12ỉ x 5viên nang mềm, uống 200mg Cty CPDP Trường Thọ Việt Nam 343. 745 Glycyrrhizin + Glycin + L- Cystein Amiphargen Hộp 5ống x 20ml ung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 2,65mg + 20mg +1,115mg (Tương đương 2mg+20mg+1 mg/1ml) Taiwan Biotech Co.,Ltd Taiwan 344. 745 Glycyrrhizin + Glycin + L- Cystein Compound Glycirrhizin Hộp 10ống tiêm x 20ml Dung dịch tiêm 40mg + 400mg + 20mg/20ml Beijing Kawin Technology Share- holding Co.,Ltd China 345. 747 L-Ornithin - L- aspartat Povinsea Hộp 10 ống 2ml 1g/2ml Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 Việt Nam. 346. 750 Simethicon Babygaz Hộp 1 chai 30ml thuốc uống nhỏ giọt 2g/30ml Công ty cổ phần dược phẩm OPV Việt Nam 347. 754 Trimebutin maleat Debridat 100mg Hộp 2vỉ x 15viên nén bao phim, uống 100mg Farmea France 18. Hocmon và các thuốc tác động vào hệ thống nội tiết 18.1 Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 348. 759 Betamethason (Dipropionat) HoeBeprosone Hộp 1tuýp 15g thuốc mỡ dùng ngoài 0,064%/15g HOE Pharmaceuticals Sdn, Bhd Malaysia 349. 760 Betamethason dipropionat + clotrimazol + gentamicin Gelebetacloge Cream Hộp 1tuýp 15g kem bôi da, dùng ngoài 0,64mg + 10mg + 1mg/15g Chunggel Pharm Co.,Ltd Korea 350. 762 Budesonide + Formoterol Symbicort Turbuhaler Hộp chứa 1 ống hít 60 liều. Bột dùng để hít 160mcg + 4,5mcg Astrazeneca AB Sweden 351. 765 Dexamethason Dexamethason 0,5g Hộp 10vỉ x 30viên nén, uống 0,5mg CTCPDPQuảng Bình Việt Nam 352. 769 Fluocinolon acetonid Fluopas 10g Hộp 1 tuýp 10g thuốc mỡ dùng ngoài 0,025%/10g CTCPDPQuảng Bình Việt Nam 353. 771 Flurometholon Flarex 0.1% 5ml Hộp 1 lọ 5ml hỗn dịch nhỏ mắt 0.1%5ml S.A Alcon- couvreur n.v Belgium
  • 35. 354. 773 Cloramphenicol + Hydrocortison Chlorocina - H Hộp 1tuýp 4g mỡ tra mắt, dùng ngoài 40mg + 30mg/4g CTCPDPQuảng Bình Việt Nam 355. 774 Hydrocortisone sodium succinat Hydrocortison sodium Succinate Hộp 100 lọ, Bột đông khô pha tiêm 100mg Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk Đức 356. 775 Methyl prednisolon Somidex Hộp 1lọ, 10lọ thuốc bột pha tiêm 40mg Gentle Pharma co., Ltd Taiwan 357. 775 Methyl prednisolon Vinsolon Hộp 2 vỉ x 10 viên nén, uống 16mg Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 18.2 Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron 358. 784 Dydrogesterone Duphaston 10mg Hộp 20viên nén bao phim, uống 10mg Abbott Biologicals B.V The Netherlands 359. 795 Progesteron Progesterone 25mg/ml Hộp 10ống x 1ml Ống dung dịch tiêm, tiêm 25mg/1ml Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk Germany 360. 795 Progesteron Utrogestan 100mg Hộp 2vỉ x 10viên nang mềm, uống 100mg Besins Manufacturing Belgium Belgium 18.3 Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 361. 798 Acarbose Medbose 100 Hộp 6vỉ x 15viên nén, uống 100mg Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 Việt Nam 362. 801 Glimepiride BINEXAMORIN 10 viên x 10 vỉ/ Hộp; viên nén 2mg Binex Co., Ltd. Hàn Quốc 363. 802 Glipizid Savi Glipizide 5 Hộp 3vỉ x 10viên nén, uống 5mg Savi pharma Việt Nam 364. 803 Insulin td bán chậm Insunova - N Hộp 10 lọ x 10ml thuốc tiêm hỗn dịch 1000 UI (100UI/10ml) Biocon Limited India 365. 804 Insulin td nhanh Insunova - R Lọ 10ml hỗn dịch tiêm (Thuốc tiêm dạng dung dịch) 1000 UI (100UI/10ml) Biocon Limited India 366. 805 Insulin Human Mix-2 hỗn hợp POLHUMIN MIX-2 Hộp 5 ống (300UI/3ml); Hỗn dịch tiêm (20 nhanh/80 chậm) 100 UI/ml Tarchomin Pharmaceutical Works "Polfa" S,A Poland 367. 805 Insulin trộn (hỗn hợp) Insunova - 30/70 Lọ 10ml hỗn dịch tiêm (Thuốc tiêm hỗn dịch) 1000 UI (100UI/10ml) Biocon Limited India 368. 805 Insulin Human Mix-3 hỗn hợp POLHUMIN MIX-3 Hộp 5 ống (300UI/3ml); Hỗn dịch tiêm (30 nhanh/70 chậm) 100 UI/ml Tarchomin Pharmaceutical Works "Polfa" S,A Poland 369. 807 Metformin Hydrochloride Panfor SR 1000 Hộp 5vỉ x 20viên nén giải phóng chậm, uống 1000mg Inventia healthcare Pvt.Ltd India
  • 36. 370. 807 Metformine Glucofast 850mg Hộp 04 vỉ x 15 viên nén bao phim 850mg Cty TNHH MTV Dược phẩm và sinh học y tế Việt Nam 371. 808 Metformin + Glibenclamide Glucovance Hộp 2vỉ x 15viên; Viên nén bao phim, uống 500mg + 5mg Merck Sante s.a.s France 372. 809 Repaglinid Relinide Tablets 1mg Hộp 8 vỉ x 15 viên nén, uống 1mg Standard Chem & Pharma.Co,.Ltd Đài Loan 18.4 Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp 373. 815 Levothyroxin Tamidan Hộp 2 vỉ x 14 viên nén ; uống 100mcg Actavis UK Limited Anh 374. 816 Propylthiouracil Rieserstat Hộp 1lọ 100viên nén, uống 50mg Lomapharm Rudolf Lohmann GmbH KG Germany 375. 817 Thiamazol Onandis Hộp 4 vỉ x 25 viên nén, uống 5mg Lindopharm GmbH Germany 376. 817 Thiamazol Thyrozol tab 10mg Hộp 10vỉ x 10viên nén bao phim, uống 10mg Merck KGaA Germany 20.Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 377. 829 Eperison HCl Sismyodine Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao đường, uống 50mg Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 378. 830 Galantamin Deruff Hộp 4vỉ x 7viên nén bao phim, uống 8mg CTTNHH DP Đạt Vi Phú Việt Nam 379. 830 Galantamin Nivalin 2,5mg Hộp 10ống x 1ml dung dịch tiêm 2,5mg/ml Sopharma Plc Bulgaria 380. 830 Galantamin Nivalin 5mg Hộp 10ống x 1ml dung dịch tiêm 5mg/ml Sopharma Plc Bulgaria 381. 832 Neostigmin Methylsulfat Neostigmin 0.5mg/1ml Hộp 10ống x 1ml Ống dung dịch tiêm, tiêm 0,5mg/ml Hameln Đức 382. 835 Pipecuroum bromid Arduan Hộp 25lọ + 25 ống dung môi pha tiêm 2ml Bột pha tiêm 4mg Gedeon Richter Plc Hungary 383. 839 Suxamethonium clorid Suxamethonium Chloride Hộp 10ống x 2ml Ống dung dịch tiêm, tiêm 100mg/2ml Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk Germany 384. 841 Thiocolchicosid Mezacosid Hộp 03 vỉ x 10 viên nén 4mg Cty CP DP Hà Tây Việt Nam 385. 842 Tolperison Myderison Hộp 3vỉ x 10viên bao phim, uống 150mg Meditop Pharmaceutical Ltd Hungary 386. 842 Tolperison Midopeson Hộp 03 vỉ x 10 viên nén bao phim 50mg Cty CP DP Hà Tây Việt Nam
  • 37. 21. Thuốc điều trị bệnh về mắt , tai mũi họng 21.1 Thuốc điều trị bệnh về mắt 387. 852 Brinzolamid Azopt 1% 5ml Hộp 1 lọ 5ml hỗn dịch nhỏ mắt 1%5ml Alcon Laboratories Inc USA 388. 852 Brinzolamide Azopt Drop 1%5ml Hộp 1 lọ 5ml; Hỗn dịch nhỏ mắt 1%5ml Alcol Laboratories Inc USA 389. 861 Dinatri Inosine monophosphate Correctol 0.1% 10ml Hộp 1 lọ 10ml Dung dịch nhỏ mắt 0.1%10ml Alcon cusi SA Spain 390. 866 Hyaluronidase Hylase Dessau 150IU Hộp 10 lọ Bột pha dung dịch tiêm 150 IU Riemser Germany 391. 882 Chondroitin sulfat + Cholin bitatrat + Vitamin A + Vit B1 + Vit B2 Vimycom Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm, uống 100mg + 25mg + 2500IU + 20mg + 5mg Cty CP dược-VTYT Hải Dương Việt Nam 392. 886 Olopatadin (hydrochlorid) Pataday 0.2% 2.5ml Hộp 1 lọ 2,5ml dung dịch nhỏ mắt 0.2%2.5ml Alcon Laboratories Inc USA 393. 886 Olopatadine HCL 0,2% Pataday Hộp 1 lọ 2,5ml Dung dịch nhỏ mắt 0.2% Alcol Laboratories Inc USA 394. 888 Pilocarpin hydrochloride Isopto Carpine 2%15ml Hộp 1 lọ 15ml dung dịch nhỏ mắt 2%15ml S.A Alcon-Couvreur NV Belgium 395. 890 Polyethylen glycol + Propylen glycol Systane Hộp 1 lọ 15ml; dung dịch nhỏ mắt 0,3% + 0,4%/15ml Alcon Laboratories, Inc USA 396. 890 Polyethylene Glovcol Propylene Glyvcol Systane Ultra 5ml Hộp 1 lọ 5ml dung dịch nhỏ mắt (Công văn 2743/QLD-ĐK v.v bổ sung quy cách đóng gói) 400 0,4%+0,3% Alcon Laboratorries Inc USA 397. 895 Tolazolin HCl Vinphacol Hộp 10 ống x 1ml dung dịch tiêm 10mg/1ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 398. 896 Travoprost Travatan 2,5ml Hộp 1 lọ 2,5ml dung dịch nhỏ mắt 0,04mg/ml S.A Alcon-Couvreur N.V Belgium 399. 896 Travoprost Duotrav 2,5ml Hộp 1 lọ 2,5ml dung dịch nhỏ mắt 5mg/ml S.A Alcon-Couvreur N.V Belgium 400. 897 Tropicamid Mydriacyl 1% 15ml Hộp 1 lọ 15ml dung dịch nhỏ mắt 1%15ml S.A Alcol couveur NV Belgium 21.2 Thuốc tai mũi họng 401. 913 Xylometazolin hydrochloride Otrivin 0,05% Hộp 1 lọ 10ml dung dịch nhỏ mũi 0,05%/10ml Novartis Consumer Health SA Switzerland 22.Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
  • 38. 22.1 Thuốc thúc đẻ và cầm máu sau đẻ 402. 918 Methyl ergometrin (maleat) Eruvin Hộp 50 ống x 1ml dung dịch tiêm tĩnh mạch 0,2mg/ml Daewon Hàn Quốc 403. 918 Methyl ergometrin (maleat) Methyl Ergometrine 0.2mg/1ml Hộp 10ống x 1ml; Ống dung dịch tiêm, tiêm 0.2mg/1ml Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk Germany 404. 919 Oxytocin Oxytocin 5IU/ml Hộp 100ống x 1ml Dung dịch tiêm 5IU/1ml Gedeon Richter Plc Hungary 405. 919 Oxytocin Oxytocin Injection BP 10UI Hộp 10ống dung dịch tiêm 10UI/ml Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk Germany 406. 921 Misoprostol Misoprostol Stada 200mcg Hộp 3vỉ x 10viên nén , uống 200mcg CT LD TNHH Stada - VN Việt Nam 22.2 Thuốc chống đẻ non 407. 922 Alverin Alverin Hộp 1 lọ x 100 viên nén, uống 40mg Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 408. 926 Salbutamol Salbutamol Hộp 10ống x 1ml Dung dịch tiêm 0.5mg/1ml Warsaw Pharmaceutical Works Polfa S.A Poland 409. 926 Salbutamol sulfat Servitamol Hộp chứa 1 ống hít 200 đơn vị phân liều hỗn dịch dùng để hít 100mcg Aeropharm GmbH Germany 410. 926 Salbutamol sulfat Salbutamol Hộp 10 vỉ x 10 viên nén, uống 4mg Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 24. Thuốc chống rối loạn tâm thần 24.1 Thuốc an thần 411. 933 Diazepam Diazepam 10mg 2ml Hộp x 10ống x 2ml, DD tiêm 10mg/2ml Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk Germany 412. 933 Diazepam Seduxen Hộp 10 vỉ x 10 viên nén,Uống 5mg Gedeon Richter., Ltd Hungary 413. 937 Rotundin Rotudin 60 Hộp 10 vỉ x 10 viên nén; Uống 60mg Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Việt Nam 414. 937 Rotundin Rotundin TW3 30mg Hộp 10 vỉ x 10 viên nén; Uống 30mg Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 Việt Nam 24.2 Thuốc gây ngủ
  • 39. 415. 939 Zopiclon Zopistad 7.5 Hộp 1vỉ x 10viên nén bao phim, uống 7,5mg CT LD TNHH Stada - VN Việt Nam 24.3 Thuốc chống rối loạn tâm thần 416. 943 Clorpromazin Aminazin 1,25% Hộp 20 ống x 2ml dung dịch tiêm 25mg/2ml Công ty cổ phần dược Danapha Việt Nam 417. 943 Clorpromazin Aminazin 25mg Lọ 1000viên bao đường; uống 25mg CTCPDP Hà Tây Việt Nam 418. 949 Haloperidol Haloperidol 0,5% Hộp 20 ống x 1ml; dung dịch tiêm 5mg/1ml Công ty cổ phần dược Danapha Việt Nam 419. 949 Haloperidol Haloperidol 1,5mg Hộp 1lọ 400 viên nén, uống 1,5mg Công ty cổ phần dược Danapha Việt Nam 420. 950 Levomepromazin Tisercin Hộp 50 viên nén; Viên , uống 25mg Egis Pharmaceutical Public Ltd., Co Hungary 421. 952 Meclophenoxat Lucikvin Hộp 6 vỉ x 10viên nén bao phim, uống 250mg Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 422. 952 Meclophenoxat Tarviluci Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm 250mg Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd Trung Quốc 423. 956 Sulpirid Sulpirid 200mg Hộp 2vỉ x15viên nén, uống 200mg Danapha Việt Nam 424. 956 Sulpirid Sulpirid 50mg Hộp 2vỉ x15viên nén, uống 50mg Danapha Việt Nam 24.4 Thuốc chống trầm cảm 425. 961 Amitriptylin HCL Amitriptylin 25mg Hộp 1lọ 100 viên nén bao phim; Viên , uống 25mg Công ty cổ phần dược Danapha Việt Nam 426. 969 Tianeptin Stablon Hộp 2vỉ x 15viên nén bao phim, uống 12,5mg Les Laboratories Servier Industrie France 25. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp 25.1 Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính 427. 971 Aminophyllin(Teophyllin e-ethylendiamine) Diaphyllin Venosum 4,8% Hộp 5ống x 5ml Dung dịch tiêm 4,8%/5ml (240mg) Gedeon Richter Plc Hungary 428. 980 Salbutamol sulfat Salbutamol Kabi 0,5mg/1ml Hộp 6ống x 1ml Dung dịch tiêm 0,5mg/1ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 429. 980 Salbutamol sulfat Salbutamol Hộp 10vỉ x 10viên nén, uống 2mg Cty CP Dược VTYT Nghệ An Việt Nam
  • 40. 430. 983 Terbutalin Vinterlin Hộp 5 ống x 1ml dung dịch tiêm 0,5mg/ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 431. 983 Terbutaline Bricanyl Inj Hộp 5ống x 1ml dung dịch để tiêm và pha tiêm truyền 0,5mg/ml Cenexi France 25.2 Thuốc chữa ho 432. 992 Terpin hydrat + Codein phosphat Terpin - Codein Hộp 10vỉ x 10VBĐ 100mg + 10mg Mekophar Việt nam 433. 988 Ambroxol Abrocto Hộp 1chai 100ml siro thuốc, uống 15mg/5ml (100ml) CTCP Dược Hà Tĩnh Việt Nam 434. 989 Bromhexin Bromhexin Hộp 4 vỉ x 50 viên nén, uống 8mg Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Việt Nam 435. 995 Eprazinon Eramux Hộp 2vỉ x 20 VBP 50mg Mekophar Việt nam 436. 998 N-Acetylsystein Uscmusol Hộp 10 vỉ × 4 viên, viên nén sủi bọt, đường uống 200mg Công ty TNHH US Pharma USA Việt nam 26. Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid- baze và các dung dịch tiêm truyền khác 26.1 Thuốc uống 437. 1005 Kali Chlorid Kaleorid Hộp 3vỉ x 10viên bao film giải phóng chậm, uống 600mg Leo Pharmaceutical Products Ltd.A/S Denmark 438. 1006 Kali Clorid Kali chloride 10% Hộp 50ống x 5ml dung dịch tiêm 10%/500mg/5 ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 439. 1007 Magnesi aspartat + kali aspartat (Magnesium aspartate tetrahydrate + Potassium aspartate hemihydrate) Panangin Hộp 1lọ x 50viên nén bao phim, uống 140mg +158mg (175mg + 166,3mg) Gedeon Richter Plc Hungary 440. 1010 Natri clorid + Natri citrat + Kali clorid + Glucose khan + Kẽm Ggluconat Oremute 5 Hộp 50 gói x 4,135g Thuốc bột, Uống 520mg + 580mg + 300mg + 2,7g + 35mg Hasan - Dermapharm Việt Nam 26.2 Thuốc tiêm truyền 441. 1011 Acid amin Nephrosteril Chai 250ml dung dịch tiêm truyền 7%/250ml Fresenius Kabi Austria GmbH Austria 442. 1011 Acid amin (Amino acid và các chất điện giải) Aminoplasmal B.Braun 5% E Hộp 10chai thuỷ tinh 500ml Dung dịch tiêm truyền, có quang treo tách rời 5%/500ml B.Braun Melsungen AG Germany
  • 41. 443. 1014 Calci clorid Calci clorid Hộp 50 ống x 5ml, dung dịch tiêm 500mg/5ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 444. 1015 Glucose Glucose 5% 100ml Chai nhựa 100ml dung dịch truyền tĩnh mạch 5%/100ml Công ty TNHH B.Braun Việt Nam Việt Nam 445. 1015 Glucose GLUCOSE 30% Hộp 50 ống x 5ml dung dịch tiêm 30%/5ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 446. 1015 Glucose (Glucose khan 10g) Glucose 10% 500ml Thùng 20chai x 500ml Dung dịch tiêm truyền 10%/500ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 447. 1019 Magnesi aspartat + kali aspartat Asparcam Hộp 10ống tiêm x 20ml Dung dịch tiêm 800mg + 904mg/20ml Farmak ISC Ukraina 448. 1019 Magnesi aspartat + kali aspartat (Magnesium aspartate + Potassium aspartate) Panangin Hộp 5ống x 10ml Dung dịch tiêm 400mg + 452mg/10ml Gedeon Richter Plc Hungary 449. 1019 Magnesi aspartat + kali aspartat Asparcam Hộp 10ống tiêm x 10ml Dung dịch tiêm 400mg + 452mg/10ml Farmak ISC Ukraina 450. 1020 Manitol (D-Mannitol 20%) Mannitol 250ml Thùng 30chai x 250ml Dung dịch tiêm truyền 20%/250ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 451. 1020 Manitol (D-Mannitol 20%) Mannitol 500ml Thùng 20chai x 500ml Dung dịch tiêm truyền 20%/500ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 452. 1021 Natri clorid Sodium Chloride 0,9% (chai 1000ml - DDTT) Thùng 12 chai 0,9% /1000ml Mekophar Việt nam 453. 1022 Natri clorid Natriclorid 0,9% Hộp 1lọ 10ml dung dịch thuốc nhỏ mắt, mũi 0.9%/10ml CTCPD VTYT Hải dương Việt Nam 454. 1022 Natri Clorua + Glucose Sodium Chloride 0,9% & dextrose 5% (chai 500ml - DDTT) Thùng 20 chai 0,9% + 5%/500ml Mekophar Việt nam 455. 1022 Natri clorid Natri clorid 0,9% Thùng 20chai x 500ml Dung dịch tiêm truyền 0,9%/ 500ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 456. 1022 Natri clorid Natri clorid 0,9% Thùng 20chai 500ml Dung dịch tiêm truyền 0,9% /500ml CTCP Fresenius Kabi Bidiphar Việt Nam 457. 1025 Nhũ dịch Lipid (Dầu đậu nành tinh chế) Lipovenoes 10% PLR Thùng 10 chai 250ml dung dịch tiêm truyền, có quang treo tách rời khỏi chai 10%/ 250ml Fresenius Kabi Austria GmbH Austria
  • 42. 458. 1025 Nhũ dịch Lipid (Dầu đậu nành tinh chế) Lipovenoes 10% PLR Thùng 10 chai 500ml dung dịch tiêm truyền, có quang treo tách rời khỏi chai 10%/500ml Fresenius Kabi Austria GmbH Austria 459. 1026 Ringer Lactat Ringer Lactate Thùng 20chai nhựa 500ml Dung dịch tiêm truyền 500ml CTCP Fresenius Kabi Bidiphar Việt Nam 460. 1026 Ringer Lactat (Natri clorid, Kali clorid, Calci clorid, Natri lactat) Ringer Lactate Thùng 20chai x 500ml Dung dịch tiêm truyền 500ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 461. 1027 Ringer lactated and Dextrose (Natri clorid, Kali clorid, Calci clorid, Natri lactat, dextrose khan) Lactated ringer's and dextrose Thùng 20chai x 500ml Dung dịch tiêm truyền 500ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 26.3 Thuốc khác 462. 1028 Nước cất pha tiêm Nước cất tiêm 5ml Hộp 50 ống x 5ml dung dịch tiêm 5ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 27. Khoáng chất và vitamin 463. 1040 Calcitriol Calcitriol 0,25mcg Hộp 03 vỉ x 30 viên nang mềm 0,25mcg Cty CP DP Hà Tây Việt Nam 464. 1043 Mecobalamin Methycobal 500mcg Hộp 50vỉ x 10viên nén, uống 500mcg Eisai Co.,Ltd Japan 465. 1043 Mecobalamin Methycobal 500mcg/ml Hộp 10ống x 1ml dung dịch tiêm 500mcg/ml Eisai Co.,Ltd Japan 466. 1048 Vitamin A +Vitamin D2 Vina-AD Hộp 10vỉ x 10vên nang mềm , uống 2000UI + 400UI CTCPDP Hà Tây Việt Nam 467. 1049 Vitamin B1(Thiamin hydroclord) Vitamin B1 Hộp 100ống x 1ml dung dịch tiêm 100mg/1ml CTCPDPTW2 Việt Nam 468. 1054 Vitamin B6(Pyridoxin hydroclorid) EtonciB6 Hộp 10vỉ x 10viên , uống 120mg CTCPDP Hà Tây Việt Nam 469. 1054 Vitamin B6(Pyridoxin hydroclorid) Vitamin B6 25mg Lọ 100viên nén, uống 25mg XNDP120 - CTD và TTBYT Quân đội Việt Nam 470. 1056 Methylcobalamin ECOMIN OD Inj Hộp 05 ống x 1ml; dung dịch tiêm 1500mcg/ml Windlas Biotech Ltd. Ấn Độ 471. 1056 Vitamin B12 (Cyanocobalamin) Vitamin B12 Hộp100 ống x 1ml dung dịch tiêm 500mcg/1ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 472. 1057 Vitamin C Cesyrup (Chai 60ml) Hộp 1 chai 60ml 100mg/5ml (60ml) Mekophar Việt nam
  • 43. 473. 1060 Vitamin D3 Ergomin Hộp 1 lọ 20ml. Dung dịch uống dạng giọt 200000UI/ 20ml Công ty TNHH Nam Dược Việt Nam. 474. 1061 Vitamin E Vitamin E Hộp 2vỉ x 15viên nang mềm , uống 400 mg Medana Pharma Spolka Akcyjna Poland 475. 1063 Vitamin K (Menadion) VITAMIN K Hộp 10 ống x 5ml dung dịch tiêm 5mg/ 1ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 476. 1063 Vitamin K1 Vitamin K1 1mg/1ml Hộp 10ống x 1ml dung dịch tiêm 1mg/ml CTCPDP Danapha Việt Nam 477. 1064 Vitamin PP(Nicotinamid) Vitamin PP Lọ 100viên nén,Uống 50mg XNDP120 - CTD và TTBYT Quân đội Việt Nam B. Thuốc phối hợp nhiều hoạt chất 478. 984+989 Terbutaline + Bromhexin + Guaifenesin Thuốc long đờm New Eascof Hộp 1lọ 100ml syro; Uống 1.25mg +2mg + 50mg (100ml) Cachet Pharmaceuticals Pvt.,Ltd India 479. 202+772 Neomycin + Polymyxin B + Hydrocortisone Thuốc nhỏ mắt và tai NPH Hộp 1 lọ 5ml Hỗn dịch nhỏ mắt, tai 3.400 IU + 10.000 IU + 10mg Reman Drug Laboratories Ltd Bangladesh 480. 491+510 Amlodipin + lisinopril Lisonorm Hộp 30viên nén, Uống 5mg + 10mg Gedeon Richter Plc Hungary 481. 154+185 Amoxicilin + Cloxacilin Polyclox 1000 Hộp 10 vỉ × 10 viên, viên nén bao phim, đường uống 500mg + 500 mg Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây Việt Nam 482. 154+186 Amoxicilin + Cloxacilin Midampi 600 Hộp 06 vỉ x 10 viên nang 300mg + 300mg CTCPDP Minh Dân Việt Nam 483. 154+989 Amoxycilin + Bromhexin Amohexine Hộp 10vỉ x 10viên nang, uống 500mg + 8mg CTCPDVTYT Thanh Hoá Việt Nam 484. 476+491 Atenolol +Amlodipin (Amlodipin besylat) Lodimax Plus Atenolol Hộp 3 vỉ x 10 viên nén; Uống 50mg + 5mg Công ty cổ phần dược phẩm OPV Việt Nam 485. 759+622 Betamethasone dipropionate + acid salicyllic Betacylic (Dùng ngoài) Hộp 1 tube 15g 7,5mg + 0,45g/15g Mekophar Việt nam 486. 1031+1034 Calci lactat gluconat + Calci carbonat Calcium Hasan 500mg 1 tuýp x 20 viên, viên nén sủi bọt, uống 2,94g + 300mg Hasan Dermapharm Việt Nam 487. 80+576 Cinnarizin + piracetam Phezam Hộp 06 vỉ x 10 viên nang 25mg+ 400mg Balkanpharma- Dupnitza AD Bulgaria 488. 80+577 Cinnarizin + piracetam Phezam Hộp 06 vỉ x 10 viên nang 25mg+ 400mg Balkanpharma- Dupnitza AD Bulgaria
  • 44. 489. 220+216+677 Clarithromycin + Tinidazol + Omeprazol Dorokit Hộp 1 vỉ x 6 viên; Viên bao phim,Viên nang,Uống 250mg + 500mg + 20mg Domesco Việt Nam 490. 212+285 Clotrimazol + Metronidazol Naphadarzol Hộp 1vỉ x 6viên nén đặt phụ khoa 100mg + 200mg CTCPDP Nam Hà Việt Nam 491. 30+12 Diclofenac + Lidocain Kopeti Hộp 50 ống x 2ml; Ống dung dịch tiêm 75mg + 20mg/2ml Myungmoon Pharmaceutical Co., Ltd Korea 492. 30+48 Diclofenac Natri + Paracetamol Araclof Hộp 10 vỉ x 10 viên nén. 50mg + 500mg Gracure India 493. 501+660 Enalapril+ Hydrochlorothiazid EBITAC 12.5 Hộp 2 vỉ x10 viên nén 10mg+ 12,5mg JSC Farmak Ukraine 494. 800+807 Gliclazide + Metformin DIANORM - M 10 viên x 10 vỉ/ Hộp; viên nén không bao 80mg + 500mg Micro Labs Limited Ấn độ 495. 800+808 Gliclazide + Metformin Metzide Hộp 3 vỉ x 10 viên nén, uống 80mg + 500mg Synmedic Laboratories India 496. 801+807 Glimepiride + Metformin Hydrochloride Perglim M-1 Hộp 1vỉ x 20viên nén giải phóng chậm, uống 1mg + 500mg Inventia healthcare Pvt.Ltd India 497. 801+807 Glimepiride + Metformin Hydrochloride Perglim M-2 Hộp 1vỉ x 20viên nén giải phóng chậm, uống 2mg +500mg Inventia healthcare Pvt.Ltd India 498. 801+807 Glimepiride + Metformin Orinase - MET 1.0 Hộp 3vỉ x 10viên nén bao phim, uống 1mg + 500mg CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd Pakistan 499. 772+12 Hydrocortisone acetate + Lidocaine hydrochloride Hydrocortison - Lidocain - Richter Hộp 1 lọ x 5ml hỗn dịch tiêm, tiêm 125mg + 25mg/5ml Gedeon Richter Plc Hungary 500. 726+725 Lactobacillus Acidophilus + Kẽm gluconat Bailuzym- ZN Hộp 30gói x 2g thuốc bột, Uống 10 mũ 8 CFU + 35mg Hasan - Dermapharm Việt Nam 501. 668+688 Lansoprazol + Domperidon Lanzee-DM Hộp 2 vỉ x 15 viên nang cứng; uống 30mg+10mg Zee Lanboratories India 502. 212+220+679 Metronidazol + Clarithromycin+ Pantoprazol Pylobiotic Forte Hộp 2 vỉ x 7 viên bao phim tan trong ruột; uống 500mg; 400mg; 40mg The Madras Pharmaceuticals Ấn Độ 503. 677+688 Omeprazol + Domperidon Trizodom Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; viên nang uống 20mg + 10mg Công ty liên doanh Meyer - BPC Việt nam
  • 45. 504. 679+220+212 Pantoprazol + Clarithomycin + Metronidazole Hilan kit Hộp 2vỉ x 7viên nén bao film chứa viên nén bao tan trong ruột, uống 40mg + 250mg + 400mg The Madras Pharma India 505. 48+84 Paracetamol (Acetaminophen) + Diphenhydramin Tydol PM Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim, uống 500mg + 25mg Công ty cổ phần dược phẩm OPV Việt Nam 506. 48+30 Paracetamol + Diclofenac natri Padinas 50 Hộp 10vỉ x 10viên nén dài bao phim, uống 500mg + 50mg Cty CPDP Trường Thọ Việt Nam 507. 48+91+993 Paracetamol + Loratadin + Dextromethophan HBr Ravonol Hộp 5vỉ x 4viên nén sủi,Uống 500mg + 2.5mg + 15mg Cty CPDP Trường Thọ Việt Nam 508. 48+91+993 Paracetamol + Loratadin + Dextromethorphan HBr Rhutazil-P Hộp 25 vỉ x 4viên; viên nén, uống 500mg + 5mg + 7.5mg Mediplantex Việt Nam 509. 48+715 Paracetamol + Sorbitol Parasorb Hộp 10ỉ x 10viên nén dài, uống 500mg + 20mg CTTNHHMTVDP và sinh học y tế Việt Nam 510. 48+58 Paracetamol + Tramadol Dinalvic VPC Hộp 10vỉ x 10viên nang cứng, uống 325mg + 37,5mg CTCPDP Cửu Long Việt Nam 511. 48+12 Paracetamol, lidocain hydroclorid Propara Hộp 10 ống x 1ml dung dịch tiêm 150mg/1ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 512. 576+80 Piracetam + Cinnazirin Stacetam Hộp 10 vỉ × 10 viên, viên nang cứng, đường uống 400m + 25mg Công ty cổ phần dược phẩm TW2 Việt Nam 513. 680+216+220 Rabeprazol + Tinidazol + Clarithromycin Helirab-kit Hộp lớn đựng 7 hộp nhỏ 1 vỉ ×2 viên mỗi loại, viên nén, đường uống 20mg + 500mg + 500mg Micro Labs Limited Ấn Độ 2. Danh mục thuốc được thanh toán 50%, 30% 514. 110 Glutathion VINLUTA Hộp gồm 10 lọ bột đông khô pha tiêm 300mg Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam
  • 46. VII. TỔ CHỨC DẤU THẦU THUỐC VẬT TƯ Y TẾ Việc tổ chức đấu thầu vật tư y tế của bệnh viện dựa theo hình thức đấu thầu tập trung theo quy, Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao Giám đốc Sở Y tế làm nhiệm vụ chủ đầu tư và chịu trách nhiệm phê duyệt hồ sơ mời thầu, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc cho các đơn vị thuộc phạm vi quản lý. Giám đốc bệnh viện chịu trách nhiệm phê duyệt hồ sơ mời thầu, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc của đơn vị mình. Thời gian thẩm định tối đa là 20 ngày kể từ ngày tổ chức thẩm định nhận được đầy đủ hồ sơ trình đến ngày có báo cáo thẩm định. Đối với thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu, trường hợp gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ, thời gian thẩm định được tính là tổng thời gian thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu. 7.1. Kế hoạch đấu thầu được lập căn cứ vào a) Dự toán chi ngân sách nhà nước năm kế hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao và các nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị công lập. b) Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh BHYT giữa đơn vị và cơ quan BHXH. c) Tình hình thực tế mua và sử dụng thuốc của năm trước. d) Dự kiến nhu cầu thuốc năm kế hoạch. Kế hoạch đấu thầu được lập tối thiểu là 01 lần/năm 7.2 Trình duyệt kế hoạch đấu thầu Giám đốc bệnh viện có trách nhiệm trình 01 bộ hồ sơ trình duyệt kế hoạch đấu thầu (bản chính) lên sở ý tế sau khi được trưởng khoa dược tổng hợp và báo cáo Hồ sơ trình duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc gồm: a) Văn bản trình duyệt - Tờ trình xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc với đầy đủ các nội dung quy định tại Điều 8 của Thông tư này và tổng giá trị các gói thầu trong kế hoạch đấu thầu do đơn vị trình duyệt.
  • 47. - Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện kế hoạch đấu thầu mua thuốc của năm trước liền kề và giải trình tóm tắt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đang trình duyệt. Khi số lượng và giá trị các mặt hàng thuốc có thay đổi so với năm trước liền kề, đơn vị cần giải trình lý do. b) Tài liệu kèm theo văn bản trình duyệt - Các tài liệu làm căn cứ lập kế hoạch đấu thầu mua thuốc - Biên bản họp Hội đồng thuốc và điều trị của đơn vị về kế hoạch đấu thầu mua thuốc biệt dược trong năm - Quyết định phê duyệt danh mục, số lượng và giá kế hoạch từng mặt hàng thuốc trong từng gói thầu của giám đốc bệnh viện 7.3 Hồ sơ mời thầu 7.3.1 Lập hồ sơ mời thầu Hồ sơ mời thầu thuốc được xây dựng theo các qui định của Luật Đấu thầu, các văn bản hướng dẫn Luật hiện hành và hướng dẫn của Bộ Y tế về việc lập hồ sơ mời thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế. Nội dung hồ sơ mời thầu a) Giấy chứng nhận sản phẩm dược (CPP); b) Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP); c) Giấy chứng nhận nguồn gốc nguyên liệu, tiêu chuẩn nguyên liệu, bản công chứng Giấy phép lưu hành sản phẩm tại Việt Nam; d) Tiêu chuẩn chất lượng và phương pháp kiểm nghiệm thành phẩm của thuốc; đ) Quy định điều kiện thuốc phải còn hiệu lực số đăng ký trên 06 tháng. 7.3.2 Xét duyệt trúng thầu 1. Việc xét duyệt thuốc trúng thầu phải tuân thủ các quy định của Luật Đấu thầu, các văn bản hướng dẫn Luật và hướng dẫn của Bộ Y tế. 2. Đối với gói thầu thuốc theo tên biệt dược và gói thầu thuốc đông y, thuốc từ dược liệu: Mỗi thuốc chỉ được xét trúng thầu 01 mặt hàng thuốc có giá đánh giá thấp
  • 48. nhất trong số những mặt hàng đạt các yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng quy định trong Hồ sơ mời thầu. 3. Ưu tiên xét chọn trúng thầu mặt hàng thuốc sản xuất trong nước có chất lượng tương đương và giá không cao hơn thuốc nhập khẩu tại thời điểm đấu thầu.
  • 49. VIII. CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐANG ÁP DỤNG TẠI KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH CAO BẰNG + Thông tư số 22/2011/TT-BYT quy định tổ chức và hoạt động của Khoa Dược bệnh viện... + Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế; + Thông tư số 36/2013/TTLT-BYT-BTC ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012; + Thông tư số 11/2012/TT-BYT ngày 28/6/2012 của Bộ Y tế hướng dẫn lập Hồ sơ mời thầu trong các cơ sở y tế; + Thông tư số 06/2013/TT-BYT ngày 8/2/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn triển khai áp dụng thí điểm quy định về thặng số bán buôn tối đa toàn chặng đối thuốc do Ngân sách Nhà nước và Quỹ Bảo hiểm y tế chi trả trong đó khắc phục khó khăn, bất cập trong công tác đấu thầu thuốc; + Thông tư số 15/2011/TT-BYT ngày 19/4/2011 quy định về tổ chức và hoạt động của các cơ sở bán lẻ thuốc trong bệnh viện theo đó đã giảm mức thặng số bán lẻ tối đa đối với giá bán tại nhà thuốc bệnh viện; + Thông tư liên tịch số 50/2011/TTLT-BYT-BTC-BCT ngày 30/12/2011 của Bộ Y tế Bộ Tài chính và Bộ Công thương hướng dẫn quản lý giá thuốc dùng cho người. + Thông tư số 23/2011/TT-BYT hướng dẫn sử dụng thuốc trong các cơ sở y tế có giường bệnh; - Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009; - Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Dược
  • 50. - Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng.
  • 51. IX. CÁC HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN THUỐC, DƯỢC LÂM SÀNG, CẢNH GIÁC DƯỢC TRIỂN KHAI TẠI BVĐK TỈNH CAO BẰNG 9.1. Quy trình Thông tin Thuốc tại bệnh viện Nhằm đảm bảo thực hiện sử dụng thuốc hợp lý và an toàn và nâng cao chất lượng thông tin tại bệnh viện, quy trình thông tin thuốc gồm các bước sau Bước 1: Xác định đặc điểm của người yêu cầu thông tin. Bước 2: Thu thập các thông tin cơ bản có liên quan từ người yêu cầu thông tin. Bước 3: Xác định và phân loại yêu cầu cơ bản của khách hàng. Bước 4: Tìm kiếm thông tin. Bước 5: Đánh giá, phân tích, tổng hợp thông tin. Bước 6: Trả lời thông tin. 9.2. Dược lâm sàng Dược sĩ lâm sàng có các nhiệm vụ chung sau: Tham gia phân tích, đánh giá tình hình sử dụng thuốc; Tham gia tư vấn trong quá trình xây dựng danh mục thuốc của đơn vị, đưa ra ý kiến hoặc cung cấp thông tin dựa trên bằng chứng về việc thuốc nào nên đưa vào hoặc bỏ ra khỏi danh mục thuốc để bảo đảm mục tiêu sử dụng thuốc an toàn, hợp lý và hiệu quả; Tham gia xây dựng các quy trình chuyên môn liên quan đến sử dụng thuốc: quy trình pha chế thuốc (dùng cho chuyên khoa nhi, chuyên khoa ung bướu, dịch truyền nuôi dưỡng nhân tạo ngoài đường tiêu hóa), hướng dẫn điều trị, quy trình kỹ thuật của bệnh viện; Tham gia xây dựng quy trình giám sát sử dụng đối với các thuốc trong danh mục (bao gồm các thuốc có khoảng điều trị hẹp, nhiều tác dụng phụ nghiêm trọng, kháng sinh, thuốc cần pha truyền đặc biệt (chuyên khoa nhi, ung bướu), thuốc cần điều kiện bảo quản đặc biệt) do Giám đốc bệnh viện ban hành trên cơ sở được tư vấn của Hội đồng Thuốc và Điều trị; Hướng dẫn và giám sát việc sử dụng thuốc trong bệnh viện; Thông tin thuốc cho người bệnh và cán bộ y tế: dược sĩ lâm sàng cập nhật thông tin sử dụng thuốc, thông tin về thuốc mới, thông tin cảnh giác dược gửi đến cán bộ y tế và