SlideShare a Scribd company logo
1 of 126
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
ĐIỆN CƠ TIẾN PHÁT
Nhận Làm Khóa Luận Tốt Nghiệp
Tải Tài Liệu Nhanh
Hotline: 0936885877 (zalo/tete/viber)
Luanvantrithuc.com
Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Giảng viên hướng dẫn
Sinh viên thực hiện
MSSV
Lớp
: Th.S Thái Trần Vân Hạnh
: Lương Thị Ý Nhi
: 1211180961
: 12DKTC03
TP.Hồ Chí Minh, năm 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
ĐIỆN CƠ TIẾN PHÁT
Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Giảng viên hướng dẫn
Sinh viên thực hiện
MSSV
Lớp
: Th.S Thái Trần VânHạnh
: Lương Thị Ý Nhi
: 1211180961
: 12DKCT03
TP.Hồ Chí Minh, năm 2016
i
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
ii
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
LỜI CAM ĐOAN
���
Em xin cam đoan đây là báo cáo khóa luận do em nghiên cứu và thực hiện dưới
sự giúp đỡ của giáo viên hướng dẫn là ThS.Thái Trần Vân Hạnh. Các nội dung nghiên
cứu và kết quả trong báo cáo này được thực hiện tại Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn
Điện Cơ Tiến Phát không sao chép bất kì nguồn nào khác. Nếu có bất cứ sai phạm
nào, em xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2016
Người thực hiện
LƯƠNG THỊ Ý NHI
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
iii
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành Báo cáo khóa luận tốt nghiệp này, trước hết em xin gửi lời cảm
ơn sâu sắc đến quý Thầy (Cô) đã truyền đạt những kiến thức vô giá và kinh nghiệm
thực tế khi em ngồi trên ghế nhà trường. Đặc biệt em xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến
Cô Ths.Thái Trần Vân Hạnh, người đã tận tình hướng dẫn giúp đỡ em hoàn thành báo
cáo khóa luận tốt nghiệp này.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh Đạo Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát
đã tạo điều kiện cho em được tìm hiểu thực tế trong quá trình thực tập. Và cuối cùng
em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình đến các Anh (Chị) phòng kế toán cùng
toàn thể các cán bộ Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát đã giúp đỡ em hoàn thành kỳ
thực tập.
Với trình độ kiến thức còn hạn chế, bài viết này có thể còn nhiều thiếu sót, vì
vậy em rất mong nhận được ý kiến góp ý, sửa sai của quý Thầy (Cô) để từ đó em có
thể rút ra cho mình được những kinh nghiệm quý báu để làm hành trang cho bước
đường tương lai sau này của em.
Em xin chân thành cảm ơn!
TP.HCM, ngày tháng năm 2016.
LƯƠNG THỊ Ý NHI
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
iv
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
v
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
DN Doanh nghiệp
XĐKQKD Xác định kết quả kinh doanh
Đ Đồng
TSCĐ Tài sản cố định
TK Tài khoản
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Sơ đồ 1. Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ
Sơ đồ 2. Kế toán bán hàng theo phương thức bán trực tiếp
Sơ đồ 3. Kế toán hàng gửi bán đại lý, kỳ gửi ở bên giao đại lý
Sơ đồ 4. Kế toán hàng gửi đại lý, ký gửi ở bên nhận đại lý
Sơ đồ 5. Kế toán bán hàng theo phương thức trả góp
Sơ đồ 6. Kế toán bán hàng theo phương thức gửi hàng đi bán
Sơ đồ 7. Kế toán hàng đổi hàng
Sơ đồ 8. Kế toán hàng đổi hàng
Sơ đồ 9. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.
Sơ đồ 10. Kế toán thu nhập khác
Sơ đồ 11. Kế toán các khoảm giảm trừ doanh thu.
Sơ đồ 12. Kế toán giá vốn hàng bán
Sơ đồ 13. Kế toán chi phí bán hàng
Sơ đồ14. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 15. Chi phí hoạt động tài chính
Sơ đồ 16. Chi phí khác
Sơ đồ 17. Kế toán chi phí thuế TNDN
Sơ đồ 18. Kế toán XĐKQKD
Sơ đồ 19. Kế toán lợi nhuận chưa phân phối
Sơ đồ 20. Bộ máy công ty
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
vi
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
Sơ đồ 21. Bộ máy kế toán tại công ty
Sơ đồ 22: Trình tự ghi sổ
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU
1.1 Lý do chọn đề tài .................................................................................................3
1.2 Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................3
1.3 Phạm vi nghiên cứu.............................................................................................4
1.4 Phương pháp nghiên cứu....................................................................................4
1.5 Kết cấu..................................................................................................................4
CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
2.1. Kế toán doanh thu, thu nhập khác ....................................................................5
2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...................................5
2.1.1.1. Khái niệm doanh thu 5
2.1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu 5
2.1.1.3. Nguyên tắc hạch toán 5
2.1.1.4. Chứng từ hạch toán 7
2.1.1.5. TK sử dụng 7
2.1.1.6. Sơ đồ TK 8
2.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính...................................................11
2.1.2.1. Khái niệm doanh thu 11
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
vii
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
2.1.2.2. Nguyên tắc hạch toán 12
2.1.2.3. Chứng từ hạch toán 13
2.1.2.4. TK sử dụng 13
2.1.2.5. Sơ đồ TK 13
2.1.3. Kế toán thu nhập khác..............................................................................14
2.1.3.1. Khái niệm thu nhập khác 14
2.1.3.2. Nguyên tắc hạch toán 14
2.1.3.3. Chứng từ hạch toán 14
2.1.3.4. TK sử dụng 15
2.1.3.5. Sơ đồ TK 15
2.2. Các khoản giảm trừ khi tính doanh thu thuần ..............................................16
2.2.1. Khái niệm...................................................................................................16
2.2.2. Nguyên tắc hạch toán................................................................................16
2.2.3. Chứng từ hạch toán...................................................................................17
2.2.4. TK sử dụng ................................................................................................18
2.2.5. Sơ đồ TK ....................................................................................................18
2.3. Kế toán các khoản chi phí phát sinh ...............................................................19
2.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán.........................................................................19
2.3.1.1. Khái niệm giá vốn hàng bán 19
2.3.1.2. Nguyên tắc hạch toán 19
2.3.1.3. Chứng từ hạch toán 19
2.3.1.4. TK sử dụng 19
2.3.1.5. Sơ đồ TK 20
2.3.2. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh........................................................21
2.3.2.1. Khái niệm chi phí quản lý kinh doanh 21
2.3.2.2. Nguyên tắc hạch toán 21
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
viii
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
2.3.2.3. Chứng từ hạch toán 21
2.3.2.4. TK sử dụng 21
2.3.2.5. Sơ đồ TK 22
2.3.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính.........................................................24
2.3.3.1. Khái niệm chi phí hoạt động tài chính 24
2.3.3.2. Nguyên tắc hạch toán 24
2.3.3.3. Chứng từ hạch toán 25
2.3.3.4. TK sử dụng 25
2.3.3.5. Sơ đồ TK 25
2.3.4. Kế toán chi phí khác .................................................................................26
2.3.4.1. Khái niệm chi phí khác 26
2.3.4.2. Nguyên tắc hạch toán 26
2.3.4.3. Chứng từ hạch toán 26
2.3.4.4. TK sử dụng 26
2.3.4.5. Sơ đồ TK 27
2.3.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập DN..........................................................27
2.3.5.1. Khái niệm 27
2.3.5.2. Nguyên tắc hạch toán 27
2.3.5.3. TK sử dụng 28
2.3.5.4. Sơ đồ TK 28
2.4. Kế toán XĐKQKD ............................................................................................28
2.4.1. Nội dung......................................................................................................28
2.4.2. Nguyên tắc hạch toán................................................................................29
2.4.3. TK sử dụng.................................................................................................29
2.4.4. Sơ đồ TK ....................................................................................................30
2.5. Kế toán phân phối lợi nhuận của DN.............................................................31
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
ix
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
2.5.1. Nội dung .....................................................................................................31
2.5.2. TK sử dụng ................................................................................................31
2.5.3. Sơ đồ TK ....................................................................................................32
CHƯƠNG III: GIỚI THIỆU CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ĐIỆN CƠ
TIẾN PHÁT
3.1. Giới thiệu chung về Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát..............................33
3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển.........................................................33
3.1.2. Đặc điểm kinh doanh ................................................................................34
3.2. Cơ cấu tổ chức, quản lý công ty .......................................................................34
3.3. Cơ cấu tố chức bộ máy kế toán tại công ty. ....................................................36
3.4. Chế độ kế toán áp dụng tại công ty .................................................................37
3.5. Tình hình công ty những năm gần đây ...........................................................40
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH ĐIỆN CƠ TIẾN PHÁT
4.1. Đặc điểm công tác XĐKQKD tại Công ty.......................................................41
4.2. Kế toán XĐKQKD chính..................................................................................41
4.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................41
4.2.1.1. Nội dung khoản mục 41
4.2.1.2. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ 42
4.2.1.3. TK và trình tự hạch toán 44
4.2.1.4. Sổ sách kế toán 45
4.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán.........................................................................47
4.2.2.1. Nội dung khoản mục 47
4.2.2.2. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ 48
4.2.2.3. TK và trình tự hạch toán 49
4.2.2.4. Sổ sách kế toán 50
4.2.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh........................................................51
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
x
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
4.2.3.1. Nội dung khoản mục 51
4.2.3.2. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ 51
4.2.3.3. TK và trình tự hạch toán 51
4.2.3.4. Sổ sách kế toán 52
4.3. Kế toán XĐKQKD hoạt động tài chính ..........................................................55
4.3.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính...................................................55
4.3.1.1. Nội dung khoản mục 55
4.3.1.2. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ 55
4.3.1.3. TK và trình tự hạch toán 56
4.3.1.4. Sổ sách kế toán 56
4.4. Kế toán thuế thu nhập DN................................................................................57
4.4.1. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ ...........................................57
4.4.2. TK và trình tự hạch toán..........................................................................57
4.4.3. Sổ sách kế toán...........................................................................................58
4.5.1. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ ...........................................58
4.5.2. TK và trình tự hạch toán..........................................................................59
4.5.3. Sổ sách kế toán...........................................................................................60
4.6. Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính.....................................................62
4.6.1. Căn cứ lập báo cáo tài chính....................................................................62
4.6.2. Phương pháp lập báo cáo tài chính. ........................................................63
4.7. So sánh lý thuyết và thực tế tại Công Ty ........................................................64
CHƯƠNG 5: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
5.1. Nhận xét .............................................................................................................65
5.1.1. Nhận xét về tình hình hoạt động tại công ty...........................................65
5.1.1.1. Đánh giá về nhân sự 65
5.1.1.2. Đánh giá chung về tình hình hoạt động Công ty 66
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
xi
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
5.1.2. Nhận xét về công tác kế toán....................................................................66
5.2. Kiến nghị ............................................................................................................68
5.2.1. Kiến nghị về công tác kế toán...................................................................68
5.2.2. Kiến nghị khác...........................................................................................69
5.3. Bài học kinh nghiệm rút ra từ đợt kiến tập....................................................69
KẾT LUẬN
PHỤ LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
3
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU
1.1 Lý do chọn đề tài
Ngày nay với cơ chế thị trường mở cửa và sự cạnh tranh ngày càng quyết liệt
giữa các thành phần kinh tế đã gây ra những khó khăn và thách thức cho DN. Nên mục
tiêu tối đa hóa lợi nhuận trở thành là mối quan tâm hàng đầu của tất cả DN.
Tại nền kinh tế thị trường như hiện nay, các DN phải tự mình giải quyết ba vấn
đề trọng tâm là: “Sản xuất cái gì? Bằng cách nào? Cho ai?” nó rất quan trọng vì nếu tổ
chức tốt được các nghiệp vụ tiêu thụ sản phẩm và hàng hóa, đảm bảo thu hồi vốn, bù
đắp các chi phí đã bỏ ra và XĐKQKD là cơ sở để DN tồn tại và phát triển. Ngược lại,
việc phản ánh sai thực trạng của DN sẽ gây nhiều khó khăn và ảnh hưởng không tốt tới
các quyết định có thể dẫn đến phá sản trong tương lai gần.
Với tư cách là công cụ quản lý kinh tế. Kế toán phải luôn thay đổi và không
ngừng hoàn thiện mình trong tình hình thực tại, phù hợp với chuẩn mực quy định,
cung cấp thông tin trung thực, có giá trị pháp lý và độ tin cậy cao về hoạt động kinh
doanh của DN, XĐKQKD, lập báo cáo tài chính đúng sẽ giúp DN và các đối tượng có
liên quan đánh giá đúng tình hình hoạt động của DN. Đảm bảo cho DN cạnh tranh trên
thị trường đầy biến động, cho phép DN đạt được mục tiêu kinh tế đã đề ra.
Nhận thức được ý nghĩa quan trọng của vấn đề, trong thời gian thực tập và tìm
hiểu thực tế em đã chọn “Kế toán doanh thu, chi phí và XĐKQKD tại Công Ty TNHH
Điện Cơ Tiến Phát” làm đề tài báo cáo khóa luận.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
Xác định doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu, tìm hiểu cách thức tiêu
thụ hàng hóa của DN.
Tập hợp chi phí bán hàng, chi phí quản lý DN và các khoản chi phí khác để
XĐKQKD cuối kỳ.
Việc hạch toán doanh thu, chi phí và XĐKQKD có gì khác so với những kiến
thức đã học ở trường, đọc ở sách hay không?
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
4
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
Đưa ra nhận xét sơ lược và rút ra những ưu - khuyết điểm của hệ thống kế toán
đang áp dụng của DN. Từ đó đề ra kiến nghị để hoàn thiện công tác kế toán doanh thu,
chi phí và XĐKQKD tại Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát.
1.3 Phạm vi nghiên cứu
Nội dung: Trong chuyên đề này em chỉ nghiên cứu phần doanh thu, chi phí và
XĐKQKD tại Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát.
Không gian: Thực tập tại Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát.
Thời gian: Từ 02/05/2016 đến 24/06/2016.
1.4 Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp thu thập: Tìm hiểu tài liệu thông qua số liệu tại phòng kế toán
công ty, căn cứ trên các sổ sách, chứng từ có liên quan như Phiếu thu, phiếu chi, hóa
đơn mua vào, hóa đơn bán ra, sổ chi tiết TK, ...
Phương pháp so sánh: Phân tích thông tin thu thập được trong quá trình tìm
hiểu thực tế tại DN với những kiến thức trên sách vở.
Phương pháp phỏng vấn: Hỏi nhân viên kế toán tại công ty.
Tham khảo một số sách chuyên ngành kế toán.
Một số văn bản quy định chế độ kế toán hiện hành.
1.5 Kết cấu
Nội dung gồm 5 chương:
 Chương 1: Giới thiệu.
 Chương 2: Cơ sở lý luận kế toán doanh thu, chi phí và XĐKQKD.
 Chương 3: Giới thiệu Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát.
 Chương 4: Kế toán doanh thu, chi phí và XĐKQKD tại Công Ty TNHH Điện
Cơ Tiến Phát.
 Chương 5: Nhận xét và kiến nghị.
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
5
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
2.1. Kế toán doanh thu, thu nhập khác
2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.1.1.1. Khái niệm doanh thu
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu được trong kỳ kế toán,
phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của DN, góp phần làm
tăng vốn chủ sở hữu. Nói cách khác, doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà
DN đã thu được hoặc sẽ thu từ hoạt động bán sản phẩm do DN sản xuất ra hay bán
hàng hóa mua vào nhằm bù đắp chi phí và tạo ra lợi nhuận cho DN. Hoạt động bán
hàng có ảnh hưởng rất lớn đến sự tồn tại và phát triển của DN.
2.1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn tất cả 5 điều
kiện sau:
1/ DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
2/ DN không còn nắm quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc
quyền kiểm soát hàng hóa.
3/ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
4/ DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
5/ Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
2.1.1.3. Nguyên tắc hạch toán
Doanh thu phát sinh từ các giao dịch được xác định bằng giá trị hợp lý của
khoản đã thu hoặc sẽ thu được sau khi trừ các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá
hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại.
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
6
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
Trường hợp DN có doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng ngoại tệ thì
phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam hoặc đơn vị tiền tệ chính thức sử dụng trong
kế toán theo tỷ giá giao dịch thực tế phát sinh hoặc tỷ giá giao dịch bình quân trên thị
trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời
điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế.
Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp ghi nhận doanh thu
bán hàng trả ngay và ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính phần lãi trả chậm phù
hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu.
Trường hợp bán hàng nhưng vì lý do về chất lượng, về qui cách kỹ thuật,...
người mua từ chối thanh toán, gửi trả lại người bán hoặc yêu cầu giảm giá và được DN
chấp thuận, hoặc người mua mua hàng với khối lượng lớn được chiết khấu thương mại
thì các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng này được theo dõi riêng biệt trên các TK
5212 “Hàng bán bị trả lại”, TK 5213 “Giảm giá hàng bán”, TK 5211 “Chiết khấu
thương mại”, cuối kỳ kết chuyển vào TK 511 để tính doanh thu thuần.
Trường hợp trong kỳ DN viết hóa đơn bán hàng và đã thu tiền bán hàng nhưng
đến cuối kỳ vẫn chưa giao hàng cho người mua hàng thì chưa được coi là tiêu thụ và
không được ghi nhận doanh thu mà chỉ ghi vào bên có TK 131 “Phải thu khách hàng”,
khi giao hàng cho người mua thì mới ghi nhận vào TK 511 “Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ”.
Đối với DN thực hiện nghiệp vụ cung cấp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ yêu cầu
của nhà nước, được nhà nước trợ cấp, trợ giá theo quy định thì doanh thu trợ cấp, trợ
giá là số tiền được nhà nước chính thức thông báo, hoặc thực tế trợ cấp trợ giá.
Không hạch toán vào TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ các trường
hợp sau đây:
 Trị giá sản phẩm, hàng hóa, xuất giao thuê ngoài gia công chế biến.
 Trị giá sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cung cấp lẫn nhau giữa các đơn vị
thành viên trong một công ty, tổng công ty,... hạch toán toàn ngành.
 Tiền thu từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.
 Trị giá sản phẩm, hàng hóa đang gửi đi bán, dịch vụ hoàn thành chưa
được người mua chấp nhận thanh toán.
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
7
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
 Trị giá sản phẩm, hàng hóa theo phương thức gửi bán đại lý, ký gửi
chưa xác định tiêu thụ.
2.1.1.4. Chứng từ hạch toán
- Hóa đơn giá trị gia tăng.
- Hóa đơn bán hàng.
- Các bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ.
- Phiếu thu.
- Giấy báo có.
2.1.1.5. TK sử dụng
 TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Bên nợ:
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất nhập khẩu phải nộp tính theo
doanh thu bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ.
- Thuế giá trị gia tăng phải nộp ở DN áp dụng phương pháp trực tiếp.
- Chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ.
- Giảm giá hàng bán thực tế phát sinh trong kỳ.
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần để tính kết quả kinh doanh.
Bên có:
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ phát sinh trong kỳ.
TK 511 không có số dư cuối kỳ. Có 4 TK cấp 2:
- TK 5111 “Doanh thu bán hàng hóa”. Phản ánh doanh thu và doanh thu
thuần của khối lượng hàng hóa đã được xác định là đã bán trong một kỳ kế
toán.
- TK 5112 “Doanh thu bán thành phẩm”. Phản ánh doanh thu và doanh
thu thuần của khối lượng thành phẩm đã dược xác định là đã bán trong một
kỳ kế toán.
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
8
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
- TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”. Phản ánh doanh thu và doanh
thu thuần của khối lượng dich vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách
hàng và đã được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán.
- TK 5118 “Doanh thu khác”
2.1.1.6. Sơ đồ TK
 Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ
3332 511 111,112,131
Sơ đồ 1. Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ
(1) Doanh thu và thuế GTGT đầu ra phải nộp.
(2) Thuế tiêu thu đặc biệt phải nộp.
(3) Thuế xuất nhập khẩu phải nộp.
(4) Kết chuyển các khoản làm giảm doanh thu.
(5) Xác định doanh thu thuần.
 Kế toán bán hàng theo phương thức bán hàng trực tiếp
3333 511 111,112,131
(3) (2)
5211,5212,523 33311
(4)
156 632 911
(6) (5)
Sơ đồ 2. Kế toán bán hàng theo phương thức bán trực tiếp
(2)
3333
(1)
333
(3)
5211,5212,5213
(4)
911
(5)
(1)
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
9
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
(1) Giá vốn hàng bán.
(2) Doanh thu bán hàng phát sinh trong kỳ.
(3) Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB hàng xuất khẩu phải nộp.
(4) Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thương mại, doanh thu hàng bán bị trả lại,
giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ.
(5) Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần XĐKQKD.
(6) Cuối kỳ kết chuyển giá vốn XĐKQKD.
 Phương thức tiêu thụ qua các đại lý, ký gửi hàng bán đúng giá
hưởng hoa hồng.
- Ở đơn vị giao đại lý:
156 157 632
(1) (2)
511 111,112,131 6421
(3) (4)
333 133
Sơ đồ 3. Kế toán hàng gửi bán đại lý, kỳ gửi ở bên giao đại lý
(1) Xuất hàng hóa giao cho các đại lý bán hộ.
(2) Khi hàng hóa giao đại lý xác định tiêu thụ.
(3) Doanh thu bán hàng đại lý.
(4) Hoa hồng phải trả cho bên nhận đại lý.
- Ở đơn vị nhận bán đại lý:
511 331 131
(1) (2)
3331 111,112
(3)
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
10
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
Sơ đồ 4. Kế toán hàng gửi đại lý, ký gửi ở bên nhận đại lý
(1) Số tiền bán hàng đại lý ký gửi.
(2) Hoa hồng bán đại lý ký gứi (Kế toán phản ánh khoản hoa hồng được
hưởng vào TK 511, số tiền trả lại cho đại lý ghi vào TK 331).
(3) Trả tiền bán hàng đại lý, ký gửi.
 Phương thức bán hàng trả góp
511 131
(1)
33311 111,112
515 3387
(2)
Sơ đồ 5. Kế toán bán hàng theo phương thức trả góp
(1) Ghi nhận doanh thu bán hàng.
(2) Kết chuyển lãi trả góp phải thu từng kỳ.
 Phương thức gởi hàng đi bán
156 157 632 911 511 111,112,131
Sơ đồ 6. Kế toán bán hàng theo phương thức gửi hàng đi bán
(1) Giá vốn hàng gửi đi bán.
(2) Giá vốn hàng gửi đã bán được.
(3) Doanh thu thực hiện trong tháng.
(4) Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần XĐKQKD.
(1) (2) (5) (4) (3)
33311
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
11
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
3331
(5) Cuối kỳ kết chuyển giá vốn XĐKQKD.
 Trường hợp hàng đổi hàng
- DN nhận hàng trước trả hàng sau thì hàng hóa coi như mua chịu
511 331 156 632
(2b) (1) (2a)
Sơ đồ 7. Kế toán hàng đổi hàng
(1) Khi nhận hàng.
(2a), (2b) Khi trả hàng ghi nhận doanh thu đồng thời ghi nhận giá vốn.
- DN giao hàng trước nhận hàng sau thì hàng hóa coi như bán chịu
511 331 156 632
(1) (3) (2)
Sơ đồ 8. Kế toán hàng đổi hàng
(1) Khi giao hàng ghi nhận doanh thu.
(2) Ghi nhận giá vốn.
(3) Khi nhận hàng cần trừ nợ.
2.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
2.1.2.1. Khái niệm doanh thu
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài
chính mang lại bao gồm:
3331 133
133
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
12
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi hàng bán trả chậm, trả góp, lãi đầu
tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch
vụ, lãi cho thuê tài chính.
- Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản, ...
- Cổ tức, lợi nhuận được chia.
- Thu nhập từ hoạt động mua bán chứng khoán, hoạt động đầu tư khác.
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ,
nhượng vốn, ...
2.1.2.2. Nguyên tắc hạch toán
Doanh thu hoạt động tài chính được phản ánh trên TK 515 bao gồm các khoản
doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia và các hoạt động
tài chính khác được coi là thực hiện trong kỳ, không phân biệt các khoản doanh thu
đó thực tế đã thu được tiền hay sẽ thu được tiền.
Đối với các khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu được
ghi nhận là số chênh lệch lãi giữa giá ngoại tệ bán ra và giá ngoại tệ mua vào.
Đối với khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán chứng khoán, doanh thu được
ghi nhận là số chênh lệch lãi giữa giá bán lớn hơn giá gốc, số lãi về trái phiếu, tín
phiếu hoặc cổ phiếu.
Đối với khoản tiền lãi đầu tư nhận được từ khoản đầu tư cổ phiếu, trái phiếu
thì chỉ có phần tiền lãi của các kỳ mà DN mua lại khoản đầu tư này mới được ghi
nhận là doanh thu phát sinh trong kỳ, còn khoản lãi đầu tư nhận được từ các khoản
lãi đầu tư dồn tích trước khi DN mua lại khoản đầu tư đó thì ghi giảm giá gốc khoản
đầu tư trái phiếu, cổ phiếu đó.
Đối với khoản thu nhập từ nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con,
công ty liên doanh, công ty liên kết, doanh thu được ghi nhận vào TK 515 là số
chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá gốc.
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
13
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
2.1.2.3. Chứng từ hạch toán
- Phiếu thu.
- Giấy báo có.
- Sao kê TK ngân hàng.
- Giấy thông báo lợi nhuận được chia.
2.1.2.4. TK sử dụng
 TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”
Bên nợ:
- Số thuế giá trị gia tăng phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp.
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911.
Bên có:
- Tiền lãi, cổ tức lợi nhuận được chia.
- Lãi nhượng bán khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết, …
- Doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh trong kỳ.
2.1.2.5. Sơ đồ TK
911 515 111,112
Sơ đồ 9. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.
(1) Phản ánh doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia phát sinh trong kỳ hoạt
động góp vốn cổ phần liên doanh, chênh lệch tỷ giá tăng.
(5) (1)
138
(2)
152,156
(3)
331,3387
(4)
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
14
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
(2) Trường hợp cổ tức, lợi nhuận được chia nhưng chưa nhận.
(3) Nhận lãi cổ tức, lợi nhuận bằng nguyên vật liệu, hàng hóa.
(4) Chiết khấu thanh toán được hưởng do thanh toán nợ trước hạn, lãi bán
hàng trả góp nhận định kỳ.
(5) Cuối kỳ, kết chuyển XĐKQKD.
2.1.3. Kế toán thu nhập khác
2.1.3.1. Khái niệm thu nhập khác
Thu nhập khác là các khoản thu mà DN không dự tính trước được hoặc có dự
tính đến nhưng ít có khả năng thực hiện, hoặc là những khoản thu không mang tính
thường xuyên. Thu nhập khác gồm:
- Thu tiền do khách hàng vi phạm hợp đồng.
- Thu từ nhượng bán thanh lý TSCĐ.
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ.
- Các khoản thuế được ngân sách nhà nước hoàn lại.
- Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ.
- Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản
phẩm dịch vụ không tính trong doanh thu.
- Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót hay quên ghi
sổ kế toán, năm nay mới phát hiện.
- Thu nhập quà biếu bằng tiền, hiện vật của tổ chức, cá nhân tặng cho DN.
2.1.3.2. Nguyên tắc hạch toán
Phản ánh các khoản thu nhập khác, các khoản doanh thu ngoài hoạt động sản
xuất, kinh doanh của DN.
2.1.3.3. Chứng từ hạch toán
- Hóa đơn.
- Giấy báo có.
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
15
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
(4)
- Phiếu thu.
2.1.3.4. TK sử dụng
 TK 711 “Thu nhập khác”
Bên nợ:
- Số thuế giá trị gia tăng phải nộp tình theo phương pháp trực tiếp đối với các
khoản thu nhập khác của DN nộp thuế giá trị gia tăng tính theo phương thức
trực tiếp.
- Kết chuyển thu nhập khác sang TK 911.
Bên có:
- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ phát sinh trong kỳ.
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư tài sản khi đem đi góp vốn liên doanh,
đầu tư dài hạn.
- Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.
- Các khoản thuế được ngân sách nhà nước hoàn lại.
- Thu nhập quà biếu, quà tặng.
- Các khoản thu nhập khác.
2.1.3.5. Sơ đồ TK
911 711 111,112
(5) (1)
333
152,156,211
(2)
331,338
(3)
344,338
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
16
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
Sơ đồ 10. Kế toán thu nhập khác
(1) Thu nhập từ nhượng bán tài sản.
(2) Các khoản thu nhập quà biếu, quà tặng.
(3) Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ.
(4) Tiền phạt thu được trừ tiền ký quỹ, ký cược.
(5) Kết chuyển XĐKQKD.
2.2. Các khoản giảm trừ khi tính doanh thu thuần:
2.2.1. Khái niệm
Các khoản giảm trừ doanh thu là các khoản điều chỉnh giảm doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ trong kỳ, bao gồm:
- Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà DN đã giảm trừ hoặc đã thanh
toán cho người mua hàng do việc người mua hàng (sản phẩm, hàng hóa) với khối
lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc
cam kết mua bán.
- Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa DN đã xác định tiêu thụ
nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng
kinh tế như hàng sai phẩm chất, sai quy cách chủng loại. Hàng bán bị trả lại phải có
văn bản đề nghị của người mua ghi rõ lý do trả lại hàng, số lượng trả lại giá trị
hàng bị trả lại đính kèm hóa đơn (nếu trả toàn bộ) hoặc bản sao hóa đơn (nếu trả 1
phần hàng) và đính kèm chứng từ nhập lại kho của DN số hàng nói trên.
- Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ được DN (bên bán) chấp thuận một
cách đặc biệt trên giá đã thỏa thuận trong hóa đơn, vì lý do hàng bán bị kém phẩm
chất, không đúng quy cách hoặc không đúng thời hạn đã ghi trong hợp đồng.
2.2.2. Nguyên tắc hạch toán
TK chiết khấu thương mại phản ánh khoản người mua được hưởng đã thực hiện
trong kỳ theo đúng chính sách chiết khấu thương mại của DN đã quy định. Chiết khấu
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
17
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
thương mại là khoản DN bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối
lượng lớn.
Trường hợp người mua hàng nhiều lần mới đạt được lượng hàng mua được
hưởng chiết khấu thì khoản chiết khấu thương mại này được ghi giảm trừ vào giá bán
trên “Hóa đơn giá trị gia tăng” hoặc “Hóa đơn bán hàng” lần cuối cùng. Trường hợp
khách hàng không tiếp tục mua hàng, hoặc khi số chiết khấu thương mại người mua
được hưởng lớn hơn số tiền bán hàng được ghi trên hóa đơn lần cuối cùng thì phải chi
tiền chiết khấu thương mại cho người mua. Khoản chiết khấu thương mại trong các
trường hợp này được hạch toán vào TK 5211.
Trường hợp người mua hàng với khối lượng lớn được hưởng chiết khấu thương
mại, giá bán phản ánh trên hóa đơn là giá đã giảm giá (đã trừ chiết khấu thương mại)
thì khoản chiết khấu thương mại không được hạch toán vào TK 5211. Doanh thu bán
hàng phản ánh theo giá đã trừ chiết khấu thương mại.
Phải theo dõi chi tiết chiết khấu thương mại phát sinh thực tế đã thực hiện cho
từng khách hàng và từng loại hàng bán.
Trong kỳ, chiết khấu thương mại phát sinh thực tế được phản ánh vào bên Nợ
TK 5211 “Chiết khấu thương mại”, hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ được phản
ánh vào bên Nợ TK 5212 “hàng bán bị trả lại”, giảm giá hàng bán phát sinh sinh phản
ánh vào bên Nợ TK 5213 “giảm giá hàng bán”. Cuối kỳ, khoản chiết khấu thương mại
được kết chuyển toàn bộ sang TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để
các định doanh thu thuần với khối lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thực tế thực hiện
trong kỳ báo cáo.
2.2.3. Chứng từ hạch toán
- Hóa đơn của bên trả hàng.
- Phiếu xuất kho của bên trả hàng.
- Phiếu chi.
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
18
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
(1)
3331
2.2.4. TK sử dụng
 TK 5211 “Chiết khấu thương mại”
Bên nợ: Phản ánh các khoản chiết khấu thương mại của hàng hóa, dịch vụ bán
ra trong kỳ.
Bên có: Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại sang TK 511 để
xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
 TK 5212 “Hàng bán bị trả lại”
Bên nợ: Phản ánh trị giá của hàng hóa đã tiêu thụ bị khách hàng trả lại do bàn
giao không đúng hợp đồng, bị mất, kém phẩm chất, ...
Bên có: Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ số hàng bán bị trả lại sang TK 511 để xác
định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
 TK 5213 “Giảm giá hàng bán”
Bên nợ: Phản ánh các khoản giảm giá, bớt giá, hồi khấu của hàng hóa, bán ra
trong kỳ.
Bên có: Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ số giảm giá hàng bán sang TK 511 để xác
định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
2.2.5. Sơ đồ TK
111,112,131 5211,5212,5213 511
641
Sơ đồ 11. Kế toán các khoảm giảm trừ doanh thu
(2)
(3)
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
19
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
(1) Các khoản làm giảm doanh thu phát sinh trong kỳ.
(2) Các khoản phát sinh khi lấy hàng về.
(3) Cuối kỳ kết chuyển các khoản làm giảm doanh thu.
2.3. Kế toán các khoản chi phí phát sinh
2.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán
2.3.1.1. Khái niệm giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán là giá thực tế về khối lượng sản phẩm, khối lượng công trình,
lao vụ, dịch vụ, hàng hóa mà DN đã cung cấp cho khách hàng đã chắc chắn là đã tiêu
thụ được, tức là đã được khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán. Đối với
các sản phẩm, hàng hóa DN gửi bán hộ hoặc các công trình lao vụ dịch vụ cung cấp
chưa được khách hàng chấp nhận tiêu thụ thì chưa đưa vào TK này.
2.3.1.2. Nguyên tắc hạch toán
Phản ánh trị giá vốn hàng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư,...
Các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản như: chi phí khấu hao,
chi phí sửa chữa, chi phí nhượng bán, thanh lý bất động sản đầu tư,...
Cuối kỳ kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ để XĐKQKD.
2.3.1.3. Chứng từ hạch toán
- Phiếu xuất kho.
2.3.1.4. TK sử dụng
 TK 632 “Giá vốn hàng bán”
Bên nợ:
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
20
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
(3) (1)
155,156,157 911
(4)
133
- Phản ánh CPNVL, CPNC, CPSX chung cố định không phân bổ không
được tính vào trị giá hàng tồn kho mà phải tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ
kế toán.
- Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho khi trừ đi phần bồi
thường do trách nhiệm cá nhân gây ra.
- Phản ánh chi phí tự xây dựng, tự chế TSCĐ vượt mức bình thường
không được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn
thành.
Bên có:
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ để
XĐKQKD.
2.3.1.5. Sơ đồ TK
154 632 155,156,157
Sơ đồ 12. Kế toán giá vốn hàng bán
(1) Trị giá của thành phẩm, hàng hóa, hàng gửi đi bán.
(2) Kết chuyển giá vốn hàng bán, XĐKQKD.
(3) Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.
(4) Giá vốn hàng bán.
(5) Thuế GTGT không được khấu trừ tính vào giá vốn.
(2)
(5)
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
21
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
2.3.2. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
2.3.2.1. Khái niệm chi phí quản lý kinh doanh
Chi phí quản lý kinh doanh là các khoản chi phí phát sinh bao gồm chi phí bán
hàng và chi phí quản lý DN.
2.3.2.2. Nguyên tắc hạch toán
Tập hợp các chi phí quản lý chung của DN gồm các khoản chi phí quản lý kinh
doanh bao gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý DN.
Cuối kỳ, kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh vào bên Nợ TK 911.
2.3.2.3. Chứng từ hạch toán
- Phiếu xuất kho.
- Hóa đơn dịch vụ mua vào.
- Phiếu đề nghị tạm ứng.
- Bảng thanh toán tiền lương.
- Bảng tính và phân bổ khấu hao.
2.3.2.4. TK sử dụng
 TK 642 “Chi phí quản lý kinh doanh”
Bên nợ:
- Các chi phí quản lý kinh doanh thực tế phát sinh trong kỳ.
- Các khoản chi phí quản lý DN và các khoản chi phí bán hàng.
Bên có:
- Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh vào TK 911
TK 642 có 2 TK cấp 2:
- TK 6421 “Chi phí bán hàng”: Phản ánh chi phí phát sinh trong quá trình
bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp, dịch vụ bao gồm các chi phí chào hàng, giới
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
22
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản
phẩm, hàng hóa (trừ hoạt động xây lắp), chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển.
- TK 6422 “Chi phí quản lý DN”: Phản ánh chi phí phát sinh gồm các chi
phí về lương nhân viên bộ phận quản lý DN (tiền lương, tiền công, các khoản
phụ cấp,...), bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn của nhân viên
quản lý DN, chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng
cho quản lý DN, tiền thuế nhà đất, thuế môn bài, dịch vụ mua ngoài,...
2.3.2.5. Sơ đồ TK
334,338 6421 111,112,138,334
(1)
152,153,142,242
111,112,335
111,112,331
(4)
(8)
911
111,112,152,331 335
(6.1a) (6.1b)
242
(6.21) (6.2b)
Sơ đồ 13. Kế toán chi phí bán hàng
(5)
111,112,141 133
(6)
(7)
(2)
133
214
(3)
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
23
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
(1) (8)
111,112,152,331
(2)
911
152,142,242 911
(3)
214
(4)
333
111,112,141 133
(9)
(5)
133
111,112
(6)
(7)
(1) Tiền lương, phụ cấp, tiền ăn giữa ca và tính, trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y
tế, kinh phí công đoàn nhân viên phục vụ trực tiếp cho quá trình bán các sản
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ.
(2) Giá trị vật liệu, dụng cụ phục vụ cho quá trình bán hàng.
(3) Trích khấu hao TSCĐ của bộ phận bán hàng.
(4) Chi phí bảo hành sản phẩm.
(5) Chi phí dịch vụ mua ngoài.
(6.1a) Chi phí sửa chữa thực tế phát sinh.
(6.1b) Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ.
(6.2a) Tập hợp chi phí sửa chữa lớn TSCĐ.
(6.2b)Phân bổ dần chi phí sửa chữa lớn TSCĐ.
(7) Các khoản giảm trừ chi phí bán hàng.
(8) Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng để XĐKQKD.
334,338 6422 111,112,152
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
24
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
Sơ đồ14. Kế toán chi phí quản lý DN
(1) Chi phí nhân viên quản lý DN phát sinh trong kỳ.
(2) Trí giá thực tế nguyên liệu, vật liệu phục vụ cho hoạt động quản lý DN.
(3) Trị giá thực tế công cụ dụng cụ phục vụ cho hoạt động quản lý DN.
(4) Trích khấu hao TSCĐ sử dụng cho bộ phận quản lý DN.
(5) Thuế môn bài, thuế nhà đất phải nộp cho nhà nước.
(6) Lệ phí giao thông, lệ phí qua cầu, phà phải nộp.
(7) Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí hội nghị, tiếp khách.
(8) Các khoản ghi giảm chi phí quản lý DN.
(9) Cuối kỳ, kết chuyển chi phí quản lý DN.
2.3.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính
2.3.3.1. Khái niệm chi phí hoạt động tài chính
Chi phí hoạt động tài chính là các chi phí phát sinh và các khoản tiền lỗ về các
hoạt động như:
- Tiền thanh toán cho khách hàng khi được thanh toán trước kỳ hạn.
- Chi phí về tham gia hoạt động liên doanh và lỗ do góp vốn liên doanh.
- Tiền lãi về nợ vay để trả góp vốn liên doanh và đầu tư dài hạn.
- Tiền lỗ do bán cổ phiếu, trái phiếu.
- Tiền lỗ về dự phòng giảm giá các chứng từ khoán đầu tư.
- Chi phí phải trả về các hoạt động cho thuê tài sản.
2.3.3.2. Nguyên tắc hạch toán
Phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí
hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi
vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn
hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán,... Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán,
khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ,...
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
25
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
2.3.3.3. Chứng từ hạch toán
- Phiếu chi.
- Giấy báo nợ.
- Phiếu tính lãi, thông báo lãi phải chia.
2.3.3.4. TK sử dụng
 TK 635 “Chi phí hoạt động tài chính”
Bên nợ:
- Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài chính.
- Lỗ bán ngoại tệ.
- Chiết khấu thanh toán cho người mua.
- Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư.
- Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động tài chính.
- Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền
tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh.
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
Bên có: Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh để XĐKQKD.
2.3.3.5. Sơ đồ TK
111,112 635 911
(1) (4)
229
(2)
121,221
(3)
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
26
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
Sơ đồ 15. Chi phí hoạt động tài chính
(1) Chi phí hoạt động liên doanh liên kết, trả lãi tiền vay.
(2) Lãi tiền vay phải trả.
(3) Lỗ về các khoản đầu tư.
(4) XĐKQKD.
2.3.4. Kế toán chi phí khác
2.3.4.1. Khái niệm chi phí khác
Chi phí khác là những khoản lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với
hoạt động thông thường của DN gây ra, cũng có thể là những khoản chi phí bỏ sót từ
những năm trước.
- Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ khi
thanh lý nhượng bán TSCĐ.
- Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn liên
doanh, đầu tư vào công ty khác.
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế.
- Bị phạt thuế, truy nộp thuế,...
2.3.4.2. Nguyên tắc hạch toán
Phản ánh các khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay nghiệp vụ riêng biệt
với hoạt động thông thường của DN.
2.3.4.3. Chứng từ hạch toán
- Phiếu chi.
- Giấy báo nợ.
2.3.4.4. TK sử dụng
 TK 811 “Chi phí khác:
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
27
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
(1)
214
111,112,131
(2)
Bên nợ:
- Chi phí thanh lý nhượng bán TSCĐ, giá trị còn lại của TSCĐ.
- Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hóa khi đem góp vốn liên
doanh, đầu tư dài hạn.
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng, phạt thuế, truy nộp thuế, ...
Bên có: Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ
vào TK 911 “XĐKQKD”.
2.3.4.5. Sơ đồ TK
211,213 811 911
Sơ đồ16. Chi phí khác
(1) Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý.
(2) Chi phí phát sinh liên quan đến nhượng bán, thanh lý TSCĐ.
(3) XĐKQKD.
2.3.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập DN
2.3.5.1. Khái niệm
Chi phí thuế thu nhập DN là tổng chi phí thuế thu nhập khi xác định lợi nhuận
hoặc lỗ của một kỳ.
2.3.5.2. Nguyên tắc hạch toán
(3)
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
28
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
Chi phí thuế thu nhập DN được ghi nhận vào TK này bao gồm chi phí
thuế thu nhập DN phát sinh trong năm.
2.3.5.3. TK sử dụng
 TK 821 “Chi phí thuế thu nhập DN”
Bên nợ:
- Chi phí thuế TNDN phát sinh trong năm.
Bên có:
- Cuối kỳ, kết chuyển chi phí thuế thu nhập DN vào bên Nợ TK 911.
2.3.5.4. Sơ đồ TK
334 821 911
Sơ đồ 17. Kế toán chi phí thuế TNDN
(1) Thuế TNDN phải nộp trong kỳ.
(2) Kết chuyển chi phí thuế TNDN trong kỳ.
2.4. Kế toán XĐKQKD
2.4.1. Nội dung
Sau một kỳ kế toán cần xác định kết quả của hoạt động kinh doanh trong kỳ với
yêu cầu chính xác và kịp thời. Chú ý tới nguyên tắc phù hợp khi ghi nhận giữa doanh
thu và chi phí phát sinh trong kỳ hạch toán.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giũa doanh thu thuần và
trị giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý DN.
Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập của hoạt
động tài chính và chi phí hoạt động tài chính.
Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các
khoản chi phí khác với chi phí thuế thu nhập DN.
(1) (2)
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
29
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
2.4.2. Nguyên tắc hạch toán
Tk này phải phản ánh đầy đủ, chính xác các khoản kết quả hoạt động kinh
doanh của kỳ kế toán theo đúng quy định của chính sách tài chính hiện hành.
Kết quả hoạt động kinh doanh phải được hạch toán chi tiết theo từng loại hoạt
động. Trong từng loại hoạt động kinh doanh có thể cần hạch toán chi tiết cho từng loại
sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ.
Các khoản doanh thu và thu nhập được kết chuyển vào TK này là số doanh thu
thuần và thu nhập thuần.
2.4.3. TK sử dụng
 TK 911 “XĐKQKD”
Bên nợ:
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
- Chi phí bán hàng.
- Chi phí quản lý DN.
- Chi phí tài chính.
- Chi phí khác.
- Số lãi trước thuế của hoạy động kinh doanh trong kỳ.
Bên có:
- Doanh thu thuần của sản phẩm, hành hóa, dịch vụ đã tiêu thụ.
- Doanh thu hoạt động tài chính.
- Thu nhập khác.
- Số lỗ của hoạt động kinh doanh trong kỳ.
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
30
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
2.4.4. Sơ đồ TK
632 911 511
Sơ đồ 18. Kế toán XĐKQKD
(1) Kết chuyển giá vốn hàng bán sản phẩm tiêu thụ.
(2) Kết chuyển chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ.
(3) Kết chuyển chi phí quản lý DN phát sinh trong kỳ.
(4) Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
(5) Kết chuyển chi phí khác phát sinh trong kỳ.
(6) Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành.
(7) Kết chuyển lãi hoạt động kinh doanh trong kỳ.
(1) (8)
6421 515
(2) (9)
6422 711
(3) (10)
635 421
(4) (11)
811
(5)
821
(6)
421
(7)
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
31
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
(8) Kết chuyển doanh thu bán hàng thuần.
(9) Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính.
(10)Kết chuyển thu nhập khác.
(11)Kết chuyển lỗ hoạt động kinh doanh trong kỳ.
2.5. Kế toán phân phối lợi nhuận của DN
2.5.1. Nội dung
Lợi nhuận hoạt động cả năm là kết quả kinh doanh của DN bao gồm: Lợi nhuận
hoạt động kinh doanh và lợi nhuận hoạt động khác.
2.5.2. TK sử dụng
 TK 421 “Lợi nhuận chưa phân phối”
Bên nợ:
- Số lỗ về hoạt động kinh doanh của DN
- Thuế thu nhập DN phải nộp.
- Trích lập các quỹ.
- Chia lợi nhuận cho các bên tham gia liên doanh, cho các cổ đông.
- Bổ sung nguồn vốn kinh doanh.
- Nộp lợi nhuận cho cấp trên.
Bên có:
- Số lợi nhuận thực tế của hoạt động kinh doanh của DN trong kỳ.
- Số lợi nhuận cấp dưới nộp lên, số lỗ của cấp dưới được cấp trên cấp.
- Xử lý các khoản lỗ về hoạt động kinh doanh.
TK 421 có 2 TK cấp 2:
- TK 4211 “Lợi nhuận chưa phân phối năm trước”.
- TK 4212 “Lợi nhuận chưa phân phối năm nay”.
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
32
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
(2)
(3)
2.5.3. Sơ đồ TK
333(3334) 421(4212) 911
Sơ đồ 19. Kế toán lợi nhuận chưa phân phối
(1) Số thuế thu nhập DN phải nộp.
(2) Chia lãi cho các bên tham gia liên doanh, cổ đông.
(3) Phân phối vào các quỹ DN.
(4) Kết chuyển vào cuối năm.
(5) Lãi về hoạt động kinh doanh trong kỳ.
(5)
(1)
111,112,338
414,415,431
421(4211)
(4)
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
33
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
CHƯƠNG III: GIỚI THIỆU CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN ĐIỆN CƠ TIẾN PHÁT
3.1. Giới thiệu chung về Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát
3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển
Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát được Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM cấp
giấy phép hoạt động ngày 03/08/2011 theo số giấy phép kinh doanh 0311035252.
Ngày hoạt động chính thức 02/08/2011.
Tên Công Ty viết bằng tiếng nước ngoài: TIEN PHAT
LECTROMECGANICAL COMPANY LIMITED.
Địa chỉ: 332/42A Nguyễn Thái Sơn, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM.
Đại diện pháp luật: Trần Anh Dũng.
Số TK: 111538659. Tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu - Phòng giao
dịch Phan Văn Trị.
Điện thoại: 0938 805 090, 0866 753 486.
Fax: 0835 880 712.
Website: www.tienphatmep.com
Email: tienphatmep@gmail.com
Vốn điều lệ: 1.500.000.000 đ. Các thành viên góp vốn như sau:
Bảng 1.1: Cơ cấu vốn
Tên cổ đông Số tiền góp vốn Tỷ lệ góp vốn
1. Trần Anh Dũng 510.000.000 34%
2. Đặng Minh Hải 495.000.000 33%
3. Nguyễn Quang Sang 495.000.000 33%
.
Hình thức sở hữu vốn: Là DN tư nhân, được thành lập dưới hình thức góp vốn
cổ đông, gồm 3 thành viên và ông Trần Anh Dũng là giám đốc, người đại diện trước
pháp luật của Công Ty.
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
34
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
GIÁM ĐỐC
PHÒNG SẢN XUẤT
PHÒNG KẾ TOÁN
PHÒNG KINH DOANH
PHÓ GIÁM
ĐỐC KIỂM
SOÁT NỘI BỘ
PHÓ GIÁM
ĐỐC ĐIỀU
HÀNH
PHÓ GIÁM
ĐỐC TÀI
CHÍNH
PHÓ GIÁM ĐỐC
HÀNH CHÍNH
NHÂN SỰ
3.1.2. Đặc điểm kinh doanh
Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát hoạt động chính trong lĩnh vực bán buôn
thiết bị và linh kiện điện tử viễn thông.
Ngoài ra, còn in ấn, gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại; lắp đặt máy
móc thiết bị công nghiệp; xây dựng nhà các loại; xây dựng công trình các loại; xây
dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác; phá dỡ; …
 Nhiệm vụ:
Lấy chất lượng cao nhất và tốt nhất để cạnh tranh, bên cạnh đó là việc quan tâm
chăm sóc khách hàng được đẩy mạnh.
Thực hiện tổ chức sản xuất kinh doanh có hiệu quả và ngày càng mở rộng quy mô
sản xuất kinh doanh.
Thực hiện nghĩa vụ đối với ngân sách nhà nước.
3.2. Cơ cấu tổ chức, quản lý công ty
Sơ đồ 20. Bộ máy công ty
 Giám đốc:
 Là người đại diện pháp luật của Công ty trong mọi giao dịch.
 Chịu trách nhiệm về mọi họat động của Công ty.
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
35
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
 Giao chỉ tiêu kế hoạch kinh doanh cho các bộ phận, các phòng ban, ban hành
quy chế quản lý trên cơ sở đề xuất kiến nghị của các trưởng phòng.
 Phó giám đốc hành chính nhân sự:
 Chức năng: Giúp giám đốc về tổ chức nhân sự, lao động tiền lương, quản trị
hành chính công ty.
 Nhiệm vụ: Quản lý, lưu trữ hồ sơ tài liệu công văn giấy tờ…theo dõi tình hình
nhân sự công ty.
 Quyền hạn: Tham mưu, kiến nghị lên giám đốc những công việc có liên quan
đến nghiệp vụ của phòng.
 Phó giám đốc tài chính:
 Giải quyết công tác tài chính tại công ty như chỉ đạo thực hiện công tác thống
kê kinh tế của công ty, thông tin kinh tế về công tác tài chính.
 Nhiệm vụ: Ghi chép, phản ánh một cách chính xác, kịp thời và liên tục hệ thống
các số liệu và tình hình tài chính của công ty.
 Quyền hạn: lập kế hoạch tài chính định mức vốn lưu động và kế hoạch sử dụng.
 Phó giám đốc kiểm soát nội bộ: Chịu trách nhiệm về mọi công việc và có quyền
hạn điều hành các phòng ban mình quản lý.
 Phó giám đốc điều hành: Là người điều hành bộ phận mình phụ trách, xử lý
mọi công việc tại bộ phận của mình. Trực tiếp chịu trách nhiệm với ban giám
đốc tình hình sản xuất kinh doanh tại bộ phận.
 Các phòng ban chuyên môn:
 Phòng kinh doanh:
 Chịu trách nhiệm với Giám đốc về các lĩnh vực kinh doanh.
 Nghiên cứu phát triển mở rộng thị trường và nhập khẩu thiết bị trực tiếp.
 Nghiên cứu lựa chọn đối tác liên doanh, liên kết, đại diện phân phối nguồn hàng
thuộc các lĩnh vực họat động của công ty.
 Hoạch định chiến lược giá, đề xuất mức giá thay đổi theo chu kỳ kinh doanh.
 Phòng kế toán:
 Chịu trách nhiệm với ban giám đốc về kế toán của công ty.
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
36
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
KẾ TOÁN TRƯỞNG
KẾ TOÁN TIỀN MẶT
VÀ THANH TOÁN
KẾ TOÁN
BÁN HÀNG
THỦ
KHO
KẾ TOÁN
TỔNG HỢP
 Tổ chức công tác kế toán phù hợp với hoạt động kinh doanh của công ty.
 Phản ánh chính xác, trung thực, kịp thời đầy đủ về tài sản, tiền vốn và kết quả
họat động của công ty.
 Tính đúng, đủ các khoản nộp ngân sách, theo dõi công nợ phải thu, phải trả.
 Phổ biến hướng dẫn thi hành kịp thời các chế độ, thể lệ tài chính kế toán.
 Bảo quản, lưu trữ và giữ tuyệt đối bí mật các tài liệu kế toán của công ty.
 Giải quyết và xử lý các khoản thiếu hụt, mất mát, hư hỏng các khoản nợ không
đòi được và các khoản thiếu hụt khác.
3.3. Cơ cấu tố chức bộ máy kế toán tại công ty
Sơ đồ 21. Bộ máy kế toán tại công ty
 Kế toán trưởng: Là người hỗ trợ phó giám đốc điều hành tài chính, kiểm
soát tài chính tại công ty, phân tích hoạt động kinh tế, nghiên cứu cải tiến tổ chức
sản xuất. Lập kế hoạch tài chính vốn lưu động, huy động nguồn vốn, giám sát việc
sử dụng các loại quỹ tại công ty, kiểm tra hoạt động tài chính. Tổ chức và điều hành
bộ máy kế toán, thực hiện chức năng nhiệm vụ của công tác kế toán.
 Kế toán tổng hợp: Tổng hợp doanh thu, chi phí, XĐKQKD và phân phối
lợi nhuận. Hạch toán những nghiệp vụ liên quan đến tài chính và các khoản bất
thường, theo dõi nguồn vốn công ty. Thu thập, xử lý thông tin, tổng hợp số liệu,
chứng từ,… Tính lương cho cán bộ công nhân viên và thực hiện các khoản trích
theo lương,..
 Thủ kho: Theo dõi tình hình nhập, đổi, tồn kho vật tư, thành phẩm, kiểm
tra giám sát tình hình thực hiện định mức tiêu hao vật tư.
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
37
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
 Kế toán tiền mặt và thanh toán: Lập chứng từ ban đầu như phiếu thu,
phiếu chi, ủy nhiệm chi, ... Theo dõi các khoản tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, ...
Tổng hợp tình hình thanh toán với khách hàng về số tiền và thời gian thanh toán.
3.4. Chế độ kế toán áp dụng tại công ty
Hệ thống TK kế toán ban hành theo quyết định số 48/2006 – QĐ/BTC ngày
14/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Và các văn bản sửa đổi, bổ sung hướng dẫn
đi kèm theo.
Niên độ kế toán áp dụng từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ áp dụng: Việt Nam Đồng.
Phương pháp trích khấu hao TSCĐ: Phương pháp đường thẳng theo thông tư số
45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013.
Kế toán hàng tồn kho: Theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho: Ghi nhận theo giá gốc.
Phương pháp xác định hàng tồn kho cuối kỳ: Bình quân gia quyền.
 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty:
Công tác kế toán Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát được thực hiện phần lớn
trên máy vi tính nhưng không áp dụng phần mềm kế toán mà chỉ thao tác trên Word và
Excel. Để đáp ứng được yêu cầu quản lý, tạo điều kiện cho công tác hạch toán phù hợp
với tình hình thực tế của DN. Công ty áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chung.
 Nguyên tắc, đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký chung
Tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật
ký, mà trọng tâm là sổ Nhật ký chung, theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội
dung kinh tế (định khoản kế toán) của nghiệp vụ đó. Sau đó lấy số liệu trên các sổ
Nhật ký để ghi Sổ Cái theo từng nghiệp vụ phát sinh.
Hình thức kế toán Nhật ký chung gồm các loại sổ chủ yếu sau:
- Sổ Nhật ký chung.
- Sổ Cái.
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
38
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
Sổ nhật ký chung
Sổ, thể kế toán
thu, chi
Chứng từ gốc
Bảng cân đối số
phát sinh
BCTC
Sổ cái
Bảng tổng hợp
chi tiết
- Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
- Bảng cân đối số phát sinh.
 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung
(a) Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi
sổ, trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã
ghi trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo các TK kế toán phù hợp. Nếu đơn vị
có mở sổ, thẻ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký chung, các nghiệp
vụ phát sinh được ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan.
(b) Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân đối
số phát sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp, đúng số liệu ghi trên Sổ Cái và bảng
tổng hợp chi tiết (được lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập các Báo
cáo tài chính.Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên Bảng
cân đối số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên sổ
Nhật ký chung cùng kỳ.
Sơ đồ 22: Trình tự ghi sổ
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
39
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
dư đầu kỳ, cuối kỳ của TK tổng hợp.
Ghi chú:
: ghi hàng tháng
: ghi vào cuối tháng
: đối chiếu kiểm tra
 Hệ thống TK sử dụng:
Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát sử dụng hệ thống TK được quy định trong
quyết định 48/2006/QĐ-BTC. Hệ thống TKDN bao gồm 56 TK tổng hợp được chia ra
thành 10 loại, trong đó có 51 TK từ loại 1 đến loại 9 (gọi là TK trong bảng) và 5 TK
loại 0 (được gọi là TK ngoài bảng).
Số hiệu TK được mã hoá theo một nguyên tắc thống nhất, chữ số đầu tiên là
loại TK, chữ số thứ 2 là nhóm TK, chữ số thứ 3 là TK cấp 1, chữ số thứ 4 là TK cấp 2.
Từ các TK tổng hợp (cấp 1) chia ra các TK phân tích (cấp 2) được mở chi tiết
theo từng đối tượng, theo từng yêu cầu quản lý, theo từng hoạt động,... để dễ dàng theo
dõi, phản ánh khi có phát sinh nghiệp vụ kinh tế.
– TK tổng hợp: Là những TK phản ánh một cách tổng quát giá từ các loại
tài sản, nguồn vốn hay quá trình kinh doanh của DN. Trong hệ thống TK, TK tổng
hợp là TK cấp 1, những TK này có 3 chữ số (hệ thống hiện hành có 56 TK kể cả
TK ngoài bảng).
– TK phân tích: Là những TK phản ánh một cách chi tiết hơn, cụ thể hơn
những nội dung kinh tế đã được phản ánh trên TK tổng hợp để phục vụ cho những
yêu cầu quản lý khác nhau. Các TK phân tích là TK cấp 2, các sổ hoặc thẻ kế toán
chi tiết. TK cấp 2 là một hình thức chi tiết số tiền đã được phản ánh trên TK cấp 1,
được nhà nước quy định thống nhất về số lượng, tên gọi và số hiệu cho từng ngành
cũng như toàn bộ nền kinh tế, nguyên tắc của từng TK cấp 2 giống như cấp I. TK
cấp 2 có 4 chữ số.
TK tổng hợp và TK phân tích có mối quan hệ mật thiết không những về nội
dung phản ánh mà cả về kết cấu ghi chép.
– Tổng số dư đầu kỳ, cuối kỳ của tất cả các TK phân tích phải đúng bằng số
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
40
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
– Tổng số phát sinh bên Nợ, số phát sinh bên Có của tất cả các TK phân
tích phải đúng bằng số phát sinh bên Nợ, số phát sinh bên Có của TK tổng hợp.
Để đảm bảo nguyên tắc này thì khi phản ánh vào TK tổng hợp những nội dung
có liên quan đến TK phân tích nào thì kế toán phải đồng thời ghi chép vào TK phân
tích đó.
3.5. Tình hình công ty những năm gần đây:
Thời gian đầu thành lập, công ty TNHH điện cơ Tiến Phát có quy mô hoạt động
khá nhỏ, lực lượng cán bộ và đội ngũ công nhân viên ít, cơ sở vật chất và trang thiết bị
còn thiếu thốn. Qua hơn bốn năm hoạt động đến nay Tiến Phát là một đơn vị mạnh
trong ngành thương mại và dịch vụ, có đội ngũ lao động năng động, sáng tạo với số
lượng lên tới 30 người. Đội ngũ công nhân có nhiều kinh nghiệm trong ngành và tay
nghề cao. Cơ sở vật chất và trang thiết bị của đơn vị nhiều và mạnh hơn trước.
Hiện nay, Tiến Phát đang tăng cường mở rộng thị trường về cung cấp các dịch
vụ và thiết bị điện nhằm tăng doanh thu và hiệu quả kinh tế, góp phần giải quyết việc
làm cho người lao động. Công ty sau một thời gian đi vào hoạt động và phát triển đã
tạo ra được niềm tin, sự tín nhiệm của đối tác.
Một số thành tựu đạt được trong những năm gần đây:
 Các công trình ở TP.HCM: Chung cư 157 Tô Hiến Thành (2011), Big C
Miền Đông quận 10 (2012), Nhựa Duy Tân (2012), Saigon Pear 92 Nguyễn Hữu
Cảnh (2015),...
 Các công trình ở Bình Dương: nhà máy P&G Đồng An (2012), trung
tâm PP Transimex (2013),... Và các công trình khác ở Đồng Nai, Tiền Giang,
Long An,...
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
41
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH ĐIỆN CƠ
TIẾN PHÁT
4.1. Đặc điểm công tác XĐKQKD tại Công ty:
XĐKQKD là công tác quan trọng cuối cùng trong 1 chu kỳ kinh doanh để biết
DN hoạt động có hiệu quả hay không.
Cuối năm tài chính kế toán tiến hành tập hợp các khoản doanh thu hoạt động
kinh doanh, thu nhập khác, chi phí hoạt động kinh doanh và chi phí khác để XĐKQKD
trong năm hiện hành của DN. Kế toán tiến hành phân phối lợi nhuận nếu DN hoạt
động có lãi.
4.2. Kế toán XĐKQKD chính:
4.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
4.2.1.1. Nội dung khoản mục
 Phương thức bán hàng qua kho:
Chuyển hàng: Là hình thức mà DN căn cứ hợp đồng kinh tế hay đơn đặt
hàng để vận chuyển hàng hóa giao cho các tổ chức, cá nhân mua hàng tại địa
điểm và thời gian đã được thỏa thuận. Trong quá trình vận chuyển trên đường thì
hàng hóa vẫn còn thuộc sở hữu của công ty, chỉ khi nào giao tới địa điểm theo
thời gian đã thỏa thuận và được người mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán
thì khi đó công ty mới xác định là tiêu thụ và ghi nhận vào doanh thu bán hàng.
Nhận hàng: Là phương thức bán hàng mà người mua trực tiếp cho người
đến tại kho của công ty để nhận hàng. Số hàng bán này khi giao cho người mua
được trả tiền ngay hoặc được người mua chấp nhận thanh toán. Vì vậy, khi sản
phẩm xuất bán được coi là hoàn thành và được ghi nhận là doanh thu bán hàng
của công ty.
- Quy trình bán hàng:
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
42
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
Tên đơn vị: Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát
Địa chỉ: 332/42A Nguyễn Thái Sơn, P. 5, Q. Gò Vấp
MST:0311035252
PHIẾU THU
Số : PT01
Ngày 03 tháng 12 năm 2015
Họ tên người nộp tiền: Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam-Chi Nhánh Tân Định
Tên đơn vị nộp tiền : Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam-Chi Nhánh Tân Định
Lý do nộp : Thanh toán tiền mua hàng.
Số tiền : 3.300.000
Bằng chữ: Ba triệu ba trăm ngàn đồng chẵn.
Kèm theo : Chứng từ gốc HĐ số 0000099.
Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ Kế toán trưởng
Ngày 03 tháng12 năm 2015
Thủ trưởng đơn vị
Hồ Thị Kim Huệ Trần Anh Dũng
4.2.1.2. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ
Chứng từ kế toán:
- Đơn đặt hàng.
- Lệnh xuất hàng.
- Phiếu xuất kho.
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu thu
Ghi nhận
doanh thu
Thanh toán
Chấp nhận
thanh toán
Nhận hàng
Chuyển
hàng
Phiếu xuất
kho, hóa đơn
Đơn đặt hàng,
hợp đồng
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
43
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
Bắt đầu
Nhận
ĐĐH
Xử lý
hóa đơn
Lệnh xuất
hàng 1,2,3
Lệnh xuất hàng
Phiếu xuấ3t kho
Phiếu thu 1,3
Hóa đơn
2
Xuất HĐ,
P.Thu
Thu tiền và
xác nhận
vào chứng
Hóa đơn
Phiếu thu 1,3
Hóa đơn 3
Phiếu thu
1,2,3
Khách hàng lưu Ghi sổ
Luân chuyển chứng từ: Bộ phận kinh doanh nhận được đơn đặt hàng, kiểm tra
và lập lệnh xuất hàng gửi qua bộ phận kho. Bộ phận kho kiểm tra và xuất hàng kèm
phiếu xuất kho gồm 2 liên, gửi đến bộ phận kế toán. Tại bộ phận kế toán, kế toán viên
nhận lệnh xuất hàng và phiếu xuất kho sẽ tiến hành lập hóa đơn 3 liên và phiếu thu,
sau đó sẽ chuyển phiếu thu liên 3 và hóa đơn liên 3 cho thủ quỹ để làm căn cứ thu tiền
khách hàng và xác nhận vào chứng từ.
BP kinh doanh Kho BP kế toán Thủ quỹ
Phiếu xuất hàng
1,2
Lệnh xuất hàng
Kiểm tra và
xuất hàng
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
44
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
4.2.1.3. TK và trình tự hạch toán
 Phương pháp bán hàng trực tiếp
- Nghiệp vụ 1: Ngày 03/12/2015 thay ắc quy 12V 80A với giá
1.900.000đ, thuế GTGT 10% và phí nhân công lắp đặt vệ sinh máy với
giá 1.100.000đ, thuế GTGT 10% cho Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần
Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Chi Nhánh Tân Định theo hóa đơn số
0000099. Người mua đã nhận được hàng và thanh toán bằng tiền mặt.
 Kế toán tiến hành ghi hóa đơn GTGT số 0000099 (phụ lục 1) và
giao liên 2 của hóa đơn cho khách hàng. Căn cứ vào hóa đơn này
kế toán định khoản như sau:
Nợ TK 111 3.300.000
Có TK 5112 3.000.000
Có TK 3331 300.000
- Nghiệp vụ 2: Ngày 14/12/2015 xuất kho theo Hợp đồng kinh tế số
TP.NA/DEHUMIDIFIFER/260815 với giá 282.194.310đ, thuế GTGT
10% cho Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Nam Á
theo hóa đơn số 0000108. Người mua đã nhận được hàng.
 Kế toán tiến hành ghi hóa đơn GTGT số 0000108 (phụ lục 2) và
giao liên 2 của hóa đơn cho khách hàng kèm bảng báo giá. Căn cứ
vào hóa đơn này kế toán định khoản như sau:
Nợ TK 131NA 310.413.741
Có TK 5112 282.194.310
Có TK 3331 28.219.431
 Hằng ngày, căn cứ vào chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ.
trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung (phụ lục 3), sau đó căn cứ
vào số liệu ghi trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ cái theo các TK kế toán phù hợp.
 Cuối tháng, kết chuyển TK 5112 sang TK 911 để XĐKQKD
Nợ TK 5112 573.600.147
Có TK 911 573.600.147
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
45
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
4.2.1.4. Sổ sách kế toán
Kế toán mở sổ cái TK 5112 “Doanh thu cung cấp dịch vụ” để theo dõi doanh
thu bán hàng của DN. Và đồng thời mở sổ cái chi tiết TK 131 cho từng khách hàng để
theo dõi nghiệp vụ kinh tế phát sinh. (Phụ lục 4).
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 5112 THAÙNG
12/2015
Tên TK : Doanh thu cung cấp dịch vụ
Soá hieäu T.K : 5112
Chöùng töø
Dieãn giaûi
Kí hieäu T/K Phaùt sinh
NÔÏ
Phaùt sinh
COÙ
Soá Ngaøy Nôï Coù
SỐ DƯ ĐẦU KỲ
- -
0000099 12/03/2015 Thay ắc quy 12v 80A 111 5112
- 3,000,000
0000100 12/04/2015 W77*H26 111 5112
- 3,402,000
0000101 12/05/2015
Xuất theo HĐKT số:
TP.TP/27112015 ( ngày
27/11/2015)
131TN 5112
- 13,673,160
0000102 12/10/2015
Nhãn mica (dài *rộng)
W154*H30
111 5112
- 776,000
0000103 12/12/2015
Nhãn mica (dài *rộng)
W30*H40*T2-D23
111 5112
- 682,000
0000104 12/12/2015
Nhãn mica (dài*rộng)
W36*H48*T2-D23
111 5112
- 1,191,000
0000105 12/13/2015 Nhãn mica (dài*rộng)
W75*H25*T3
111 5112
- 621,000
0000106 12/14/2015
Nhãn mica (dài*rộng)
W35*H50*T2-D23
131HK 5112
- 1,559,795
0000107 12/14/2015
Xuất theo HĐKT số:
TP.NA/Mica25082015 (Bảng
Mica PCCC)
131NA 5112
- 8,000,000
0000108 12/14/2015
Xuất theo HĐKT số:
TP.NA/DEHUMIDIFIER/260
815(Máy hút ẩm)
131NA 5112
- 282,194,310
0000109 12/14/2015
Xuất theo HĐKT số:
TP.NA/door/22092015 (Cửa
131NA 5112
- 13,477,500
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
46
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
bản lề Panel PU 1100*2400)
0000110 12/14/2015
Xuất theo HĐKT số:
TP.NA/power/20112015 (
Bảo trì thiết bị văn phòng
BOSCH)
131NA 5112
- 2,333,100
0000111 12/15/2015
Xuất theo HĐKT số:
TP.NA/CANTEEN/01092015
(Sữa chữa Canteen)
131NA 5112
- 11,430,640
0000112 12/15/2015
Xuất theo HĐKT số:
TP.NA/CKD
ROOMS/03062015 (Lắp thêm
miệng gió phòng CKD)
131NA 5112
- 24,221,040
0000113 12/15/2015
Xuất theo HĐKT số:
TP.NA/EXITS 108/160615
(Lắp đèn Exits khu 108)
131NA 5112
- 5,127,813
0000114 12/15/2015
Xuất theo HĐKT số:
TP.NA/ĐỒNG HỒ
QMM/13112015 (Lắp đồng
hồ phòng QMM)
131NA 5112
- 6,593,500
0000115 12/15/2015
Xuất theo HĐKT số:
TP.NA/RELOCATION
HIGHT BAY LIGHT
EL5&LL6( Dời đèn Hight
Bay)
131NA 5112
- 23,303,014
0000116 12/15/2015
Xuất theo HĐKT số:
TP.NA/Power/20112015
(Thay nguồn Rexroth)
131NA 5112
- 7,788,012
0000117 12/16/2015
Xuất theo HĐKT số:
TP.NA/1.9-ETOWN1-
1/18102015 (Sửa phòng
1.9_ETOWN 1)
131NA 5112
- 73,818,728
0000118 12/16/2015
Xuất theo HĐKT số:
TP.NA/PHONGDOCSACH/1
0112015(Sửa phòng đọc sách)
131NA 5112
- 20,502,664
0000119 12/16/2015
Xuất theo HĐKT số:
TP.NA/VÒI PHUN/121215
(Vòi phun)
131NA 5112
- 4,785,000
0000120 12/16/2015
Xuất theo HĐKT số:
TP.NA/TGA/15/12/2015 (Thi
công TGA)
131NA 5112
- 9,014,000
0000121 12/16/2015
Xuất theo HĐKT số:
TP.NA/TGA-
PHATSINH15/12/2015 (Phát
131NA 5112
- 12,850,000
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
47
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
sinh thi công TGA)
0000122 12/17/2015
Nhãn mica (dài*rộng):
W300*H220
131HU 5112
- 7,215,900
0000123 12/17/2015
Nhãn mica (dài*rộng):
W35*H47*T2-D23
111 5112
- 837,000
0000124 12/18/2015
Nhãn mica (dài*rộng):
W100*H40*T2
111 5112
- 2,443,680
0000125 12/18/2015
Nhãn mica (dài*rộng):
W330*H30*T2
131ME 5112
- 5,261,000
0000126 12/19/2015
Nhãn mica (dài*rộng)
W30*H10*T2
111 5112
- 1,091,100
0000127 12/20/2015
Nhãn mica (dài *rộng):
W175*H50*T2
131HU 5112
- 5,338,000
0000129 12/21/2015
Nhãn mica (dài *rộng):
W300*H45*T2
131TV 5112
- 2,382,000
0000130 12/22/2015 Nhãn mica (dài *rộng):
W170*H40*T2
131AE 5112
- 1,881,000
0000131 12/22/2015
Nhãn mica (dài*rộng):
W288*H20*T2
131VT 5112
- 10,606,600
0000132 12/23/2015
Nhãn mica
(dài*rộng)W180*H575*T3
131BI 5112
- 2,018,000
0000134 12/23/2015
Nhãn mica
(dài*rộng)W180*H50*T2
111 5112
- 4,181,591
PKT 31/12/2015
Kết chuyển doanh thu cung
cấp dịch vụ 5112->911
5112 911
573,600,147 -
CỘNG SỐ PHÁT SINH
TRONG KỲ 573,600,147 573,600,147
SỐ DƯ CUỐI KỲ
- -
4.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán
4.2.2.1. Nội dung khoản mục
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của DN, công ty tính giá vốn hàng
bán theo phương pháp Bình quân gia quyền. Phương pháp này có ưu điểm là đáp ứng
yêu cầu kịp thời thông tin kế toán tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ.
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
48
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
=
4.2.2.2. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ
Kế toán căn cứ vào Phiếu xuất kho, HĐ GTGT để xác định doanh thu một
cách chắc chắn đồng thời ghi nhận giá vốn hàng bán.
Luân chuyển chứng từ: Bộ phận kinh doanh nhận được đơn đặt hàng, kiểm tra
và lập lệnh xuất hàng gửi qua bộ phận kho. Bộ phận kho kiểm tra và xuất hàng kèm
phiếu xuất kho gồm 2 liên, 1 liên gửi đến bộ phận kế toán. Tại bộ phận kế toán, nhận
lệnh xuất hàng và phiếu xuất kho sẽ tiến hành xuất hóa đơn ghi nhận giá vốn.
BP kinh doanh BP kho BP kế toán
Phương pháp kế toán hàng tồn kho: theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Khi mua hàng về nhập kho, kế toán theo dõi hàng trong kho qua sổ cái TK
1541 mở chung cho nhiều mặt hàng. Trị giá thực tế hàng xuất kho được tính như sau:
Trị giá hàng xuất kho = Số lượng hàng xuất kho*Đơn giá xuất bình quân
Trị giá thực tế tồn kho dầu kỳ+Trị giá thực tế hàng nhập
Đơn giá xuất bình quân
Số lượng hàng tồn đầu kỳ+Số lượng hàng nhập trong kỳ
Lệnh xuất hàng
Phiếu xuất kho
Xuất HĐ
Tính giá vốn
và ghi sổ
Phiếu xuất kho 1
Phiếu xuất kho
2
lưu
Nhận ĐĐH
Xử lý
Lệnh xuất hàng
1,2,3
Lệnh xuất hàng
Kiểm tra và
xuất hàng
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
49
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
4.2.2.3. TK và trình tự hạch toán
Kế toán sử dụng TK 6322 “Giá vốn cung cấp dịch vụ”, không phân chia theo
từng loại sản phẩm.
- Nghiệp vụ 1: Ngày 03/12/2015 thay ắc quy 12V 80A với giá
1.900.000đ, thuế GTGT 10% và phí nhân công lắp đặt vệ sinh máy với
giá 1.100.000đ, thuế GTGT 10% cho Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần
Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Chi Nhánh Tân Định theo hóa đơn số
0000099. Người mua đã nhận được hàng và thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ TK 6322 1.370.000 (giá xuất kho Ắc quy)
Có TK 1541 1.370.000
- Nghiệp vụ 2: Ngày 14/12/2015 xuất kho theo Hợp đồng kinh tế số
TP.NA/DEHUMIDIFIFER/260815 với giá 282.194.310đ, thuế GTGT
10% cho Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Nam Á
theo hóa đơn số 0000108. Người mua đã nhận được hàng.
Nợ TK 6322 151.794.746
Có 1541 151.794.746
 Do đặc điểm kinh doanh Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát đã trình bày ở
phần trên, Công ty áp dụng phương pháp bình quân gia quyền để tính trị giá thực tế
hàng xuất kho nguyên vật liệu. Nên chi phí giá vốn hàng bán của Công ty bao gồm giá
trị thực tế hàng xuất kho (1541), chi phí lương nhân công lắp đặt và các khoản trích
bảo hiểm cho nhân công theo lương (1542), chi phí phân bổ từ công cụ dụng cụ, các
khoản trích trước ngắn hạn (1543) và chi phí khác (1544).
 Cuối tháng, kết chuyển giá vốn: (phụ lục 3)
Nợ TK 6322 436.410.279
Có TK 1541 366.002.570
Có TK 1542 44.952.000
Có TK 1543 5.170.709
Có TK 1544 20.285.000
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
50
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
 Kết chuyển TK 6322 sang TK 911 để XĐKQKD
Nợ TK 911 436.410.279
Có TK 6322 436.410.279
4.2.2.4. Sổ sách kế toán
Kế toán mở sổ cái TK 6322 “Giá vốn cung cấp dịch vụ” để theo dõi nghiệp
vụ kinh tế phát sinh trong kỳ.
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 6322
THAÙNG 12/2015
Teân Taøi Khoaûn : Gía vốn cung cấp dịch vụ
Soá hieäu T.K : 6322
Chöùng töø
Dieãn giaûi
Kí hieäu taøi
khoaûn
Phaùt sinh
NÔÏ
Phaùt sinh
COÙ
Toàn Quyõ
Soá Ngaøy Nôï Coù
SỐ DƯ ĐẦU KỲ - - -
PKT 31/12/2015
Kết chuyển chi phí
nguyên vật liệu 6322 1541 366,002,570 - 366,002,570
PKT 31/12/2015
Kết chuyển chi phí
nhân công 6322 1542 44,952,000 - 410,954,570
PKT 31/12/2015
Kết chuyển chi phí
công cụ dụng cụ 6322 1543 5,170,709 - 416,125,279
PKT 31/12/2015
Kết chuyển chi phí
khác vào giá vốn 6322 1544 20,285,000 - 436,410,279
PKT 31/12/2015
Kết chuyển giá vốn
cung cấp dịch vụ trong
kỳ 6322->911 911 6322 - 436,410,279 -
CỘNG SỐ PHÁT
SINH TRONG KỲ 436,410,279 436,410,279
SỐ DƯ CUỐI KỲ - -
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
51
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
4.2.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
4.2.3.1. Nội dung khoản mục
Chi phí quản lý phát sinh tại DN gồm: Chi phí điện thoại, chi phí tiếp khách,
chi phí văn phòng phẩm, chi phí quản lý TK tại ngân hàng, chi phí vé máy bay,…
4.2.3.2. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ
- Hóa đơn mua vào
- Phiếu chi
Kế toán căn cứ vào các hóa đơn mua hàng, lập phiếu chi và ký nhận, chuyển
sang cho thủ quỹ chi tiền và làm căn cứ ghi nhận vào các chứng từ có liên quan.
4.2.3.3. TK và trình tự hạch toán
Công ty sử dụng TK cấp 2 của TK 642 “Chi phí quản lý kinh doanh” gồm
TK 6421 “Chi phí bán hàng”, TK 6422 “Chi phí quản lý DN”, TK 6423 “Chi phí
quảng cáo và tiếp khách” để ghi nhận các khoản chi phí.
Nghiệp vụ 1: Ngày 03/12/2015 Công ty thanh toán cước vận chuyển tháng
12/2015 theo hợp đồng số 01/01/2015/HĐVC-KP-TP bằng tiền mặt cho Công Ty
Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Khang Phú với số tiền 17.000.000đ chưa bao gồm
thuế GTGT 10% theo hóa đơn số 0000506. (phụ lục 5)
Nợ TK 6421 17.000.000
Nợ TK 133 1.700.000
Có TK 111 18.700.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 17/12/2015 Công ty mua vé máy bay của Tổng Công Ty
Hàng Không Việt Nam- CTCP (Vietnam Airlines)- Công Ty TNHH DV Tân Phi
Vân số tiền 669.000đ với thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt theo hóa
đơn số 0584530. (phụ lục 6)
Nợ TK 6422 669.000
Nợ TK 133 60.000
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
52
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
Có TK 111 729.000
Nghiệp vụ 3: Ngày 31/12/2015 Công ty tính lương và trích các khoản bảo
hiểm theo lương nhân viên quản lý tháng 12/2015. (phụ lục 8)
Nợ TK 6422 32.336.400
Có TK 334 30.000.000
Có TK 3383 1.911.600
Có TK 3384 318.600
Có TK 3389 106.200
Nghiệp vụ 4: Ngày 31/12/2015 Công ty phân bổ chi phí trích trước/ chi phí
trích trước dài hạn vào chi phí quản lý kinh doanh. (phụ lục 7)
Nợ TK 6422 2.400.131
Có TK 1421 1.218.502
Có TK 2421 1.181.629
Nghiệp vụ 5: Ngày 05/12/2015 Công ty chi tiền mặt trả cho Tập Đoàn Xăng
Dầu Việt Nam - Công Ty Xăng Dầu Khu Vực II TNHH MTV - Xí Nghiệp Bán Lẻ
Xăng Dầu - Cửa Hàng Xăng Dầu Số 29 theo hóa đơn số 1962708 xăng ron 92 số
tiền 763.182đ thuế GTGT 10%. (phụ lục 9)
Nợ TK 6423 763.182
Nợ TK 133 76.318
Có TK 111 839.500
 Cuối tháng kết chuyển sang TK 911 để XĐKQKD
Nợ TK 911 66.994.328
Có TK 6421 17.000.000
Có TK 6422 47.987.510
Có TK 6423 2.006.818
4.2.3.4. Sổ sách kế toán
Kế toán mở sổ cái TK 6421 “Chi phí bán hàng”, TK 6422 “Chi phí quản lý
DN”, TK 6423 “Chi phí quảng cáo và tiếp khách” để theo dõi các khoản chi phí.
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
53
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 6421
THAÙNG 12/2015
Tên TK : Chi phí bán hàng
Soá hieäu T.K : 6421
Chöùng töø
Dieãn giaûi
Kí hieäu
T/K
Phaùt sinh
NÔÏ
Phaùt sinh
COÙ
Soá Ngaøy Nôï Coù
SỐ DƯ ĐẦU KỲ
- -
0000506 12/03/2015
Cước vận chuyển T12/2015 ( HĐ số
01/01-2015/HĐVC-KP-TP)
6421 111
17,000,000 -
PKT 31/12/2015
Kết chuyển chi phí bán hàng 6421-
>911
911 6421
- 17,000,000
CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG
KỲ 17,000,000 17,000,000
SỐ DƯ CUỐI KỲ
- -
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 6422THAÙNG
12/2015
Tên TK : Chi phí quản lý doanh nghiệp
Soá hieäu T.K : 6422
Chöùng töø
Dieãn giaûi
Kí hieäu
T/K
Phaùt sinh
NÔÏ
Phaùt sinh
COÙ
Soá Ngaøy Nôï Coù
SỐ DƯ ĐẦU KỲ
- -
0000030 09/05/2015 Phí kế toán tháng 08/2015 6422 111
8,000,000 -
0002403 09/08/2015 Bộ nguồn SP 700W 6422 111
272,727 -
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
54
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
0002407 09/08/2015 Phí dịch vụ thay main PC 6422 111
863,636 -
GBN 12/02/2015 Phí ngân hàng DV Home Banking 6422 112
15,000 -
0012003 12/16/2015 Cước điện thoại 6422 111
610,120 -
0012004 12/16/2015 Cước điện thoại 6422 111
260,969 -
0012005 12/16/2015 Cước điện thoại 6422 111
639,249 -
0012006 12/16/2015 Cước điện thoại 6422 111
189,278 -
0487371 12/17/2015 Vé máy bay 6422 111
1,696,000 -
0584530 12/17/2015 Vé máy bay 6422 111
669,000 -
GBN 12/21/2015 Phí ngân hàng DV Home Banking 6422 112
15,000 -
GBN 12/29/2015 Phí ngân hàng DV Home Banking 6422 112
20,000 -
BL12/2015 31/12/2015
Lương nhân viên quản lý tháng
12/2015
6422 334
30,000,000 -
PKT 31/12/2015
Trích BHXH BP QL doanh
nghiệp
6422 3383
1,911,600 -
PKT 31/12/2015 Trích BHYT BP QL doanh nghiệp 6422 3384
318,600 -
PKT 31/12/2015 Trích BHTN BP QL doanh nghiệp 6422 3389
106,200 -
PKT 31/12/2015
Phân bổ chi phí trích trước vào chi
phí QLDN
6422 1421
1,218,502 -
PKT 31/12/2015
Phân bổ chi phí trích trước dài hạn
vào QLDN
6422 2421
1,181,629 -
PKT 31/12/2015
Kết chuyển chi phí quản lý 6422-
>911
911 6422
- 47,987,510
CỘNG SỐ PHÁT SINH
TRONG KỲ 47,987,510 47,987,510
SỐ DƯ CUỐI KỲ
- -
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
55
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 6423
THAÙNG 12/2015
Tên TK : Chi phí quảng cáo và tiếp
khách
Soá hieäu T.K : 6423
Chöùng töø
Dieãn giaûi
Kí hieäu
T/K
Phaùt sinh
NÔÏ
Phaùt sinh
COÙ
Soá Ngaøy Nôï Coù
SỐ DƯ ĐẦU KỲ
- -
1962708 12/05/2015 Xăng ron 92 6423 111
763,182 -
0064381 12/21/2015 Xăng 95 khôg chì 6423 111 1,243,636 -
PKT 31/12/2015 Kết chuyển chi phí quảng cáo và
tiếp khách 6423->911
911 6423
- 2,006,818
CỘNG SỐ PHÁT SINH
TRONG KỲ 2,006,818 2,006,818
SỐ DƯ CUỐI KỲ
- -
4.3. Kế toán XĐKQKD hoạt động tài chính
4.3.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
4.3.1.1. Nội dung khoản mục
Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ chủ yếu là khoản tiền lãi từ
ngân hàng.
4.3.1.2. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ
- Sổ phụ ngân hàng.
- Giấy báo có.
Hàng tháng, kế toán căn cứ vào sổ phụ ngân hàng kèm giấy báo có để hạch
toán doanh thu hoạt động tài chính.
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
56
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
4.3.1.3. TK và trình tự hạch toán
Kế toán sử dụng TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” để theo dõi lãi từ
khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng.
Nghiệp vụ 1: Ngày 25/12/2015 Công ty nhận được giấy báo có kèm sao kê
TK của Ngân hàng TMCP Á Châu ACB - Phòng giao dịch Phan Văn Trị với nội
dung lãi nhập vốn từ khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng với số tiền 31.776đ.
(phụ lục 10)
Nợ TK 112 31.776
Có TK 515 31.776
 Cuối tháng, kết chuyển sang TK 911 để XĐKQKD
Nợ TK 515 31.776
Có TK 911 31.776
4.3.1.4. Sổ sách kế toán
Kế toán mở sổ cái TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” để theo dõi lãi từ
khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng.
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 515
THAÙNG 12/2015
Tên TK : Thu nhập hoạt động tài chính
Soá hieäu T.K : 515
Chöùng töø
Dieãn giaûi
Kí hieäu
T/K
Phaùt sinh
NÔÏ
Phaùt
sinh
COÙ
Soá Ngaøy Nôï Coù
SỐ DƯ ĐẦU KỲ
- -
GBC 12/25/2015 Lãi ngân hàng 112 515
- 31,776
PKT 31/12/2015
Kết chuyển doanh thu tài chính 515-
>911
515 911
31,776 -
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
57
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG
KỲ
31,776 31,776
SỐ DƯ CUỐI KỲ
- -
4.4. Kế toán thuế thu nhập DN
4.4.1. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ
- Sổ cái TK doanh thu cung cấp dịch vụ.
- Sổ cái TK doanh thu hoạt động tài chính.
- Sổ cái TK giá vốn hàng bán.
- Sổ cái TK chi phí quản lý DN
Cuối kỳ kế toán sẽ tiến hành tập hợp các khoản doanh thu và chi phí phát
sinh trong kỳ để tính ra số thuế TNDN phải nộp trong kỳ với thuế suất 20%.
4.4.2. TK và trình tự hạch toán
Kế toán sử dụng TK 821 để hạch toán chi phí thuế TNDN trong kỳ kế toán.
(phụ lục 11).
- Tập hợp doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài chính.
4.515.443.659 + 675.828 = 4.516.119.487
- Tập hợp giá vốn hàng bán, chi phí quản lý DN.
3,611,971,856 + 849,798,650 = 4.461.770.506
- Thu nhập chịu thuế
4.516.119.487 - 4.461.770.506 = 54.348.981
- Thuế TNDN tạm tính
54.348.981*20% = 10.869.796
 Kế toán định khoản
Nợ TK 821 10.869.796
Có TK 3334 10.869.796
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
58
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
 Cuối tháng, kết chuyển sang TK 911 để XĐKQKD
Nợ TK 911 10.869.796
Có TK 821 10.869.796
4.4.3. Sổ sách kế toán
Kế toán hạch toán nghiệp vu kinh tế phát sinh vào Sổ nhật ký chung (phụ lục 3)
và đồng thời mở sổ cái TK 821 để theo dõi chi phí thuế thu nhập DN.
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 821
THAÙNG 12/2015
Tên TK : Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Soá hieäu T.K : 821
Chöùng töø
Dieãn giaûi
Kí hieäu T/K Phaùt sinh
NÔÏ
Phaùt sinh
COÙ
Soá Ngaøy Nôï Coù
SỐ DƯ ĐẦU KỲ
- -
PKT 12/31/2015 Chi phí Thuế TNDN 2015 821 3334
10,869,796 -
PKT 12/31/2015 Kết chuyển thuế TNDN 2015 911 821
- 10,869,796
CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG
KỲ
10,869,796 10,869,796
SỐ DƯ CUỐI KỲ
- -
4.5. Kế toán XĐKQKD
4.5.1. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ
Vào cuối mỗi kỳ kế toán, kế toán căn cứ vào sổ cái các TK doanh thu, chi phí
tổng hợp, tính toán để định kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. Từ đó đưa ra
phương hướng phát huy các mặt tích cực, khắc phục những hạn chế còn tồn tại để DN
hoạt động có hiệu quả hơn trong kỳ kinh doanh tiếp theo.
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
59
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
Kế toán căn cứ vào sổ cái các TK 5112, 515 để tập hợp doanh thu phát sinh
trong kỳ.
Căn cứ vào sổ cái các TK 6322, 6421, 6422, 6423, 821 để tập hợp chi phí phát
sinh trong kỳ.
4.5.2. TK và trình tự hạch toán
Kế toán sử dụng TK 911 “XĐKQKD” để XĐKQKD trong kỳ.
- Kết chuyển các khoản doanh thu thuần của hàng hóa, dịch vụ; doanh thu
hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ để XĐKQKD:
Nợ TK 5112 573.600.147
Nợ TK 515 31.776
Có TK 911 573.631.923
- Kết chuyển trị giá vốn của hàng hóa, dịch vụ; chi phí quản lý DN; chi phí
thuế thu nhập DN phát sinh trong kỳ để XĐKQKD:
Nợ TK 911 514.274.403
Có TK 6322 436.410.279
Có TK 6421 17.000.000
Có TK 6422 47.987.510
Có TK 6423 2.006.818
Có TK 821 10.869.796
- Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ, số lãi trước thuế của
hoạt động kinh doanh trong kỳ:
Nợ TK 911 59.357.520
Có TK 4212 59.357.52
GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
60
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
17.000.000 31.776
10.869.796
 Sơ đồ hạch toán TK 911:
6322 911 5112
436.410.279
6421 515
6422
47.987.510
6423
821
4212
4.5.3. Sổ sách kế toán
Kế toán hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào Sổ nhật ký chung (phụ lục
3) và đồng thời mở sổ cái TK 911 để XĐKQKD và TK 4212 để theo dõi lợi nhuận
chưa phân phối năm nay.
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 911 THAÙNG
12/2015
Tên TK : Xác định kết quả kinh doanh
Soá hieäu T.K : 911
59.357.520
2.006.818
573.600.147
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ
Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ

More Related Content

What's hot

Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng th...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần  đầu tư xây dựng th...Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần  đầu tư xây dựng th...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng th...luanvantrust
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trịKế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trịhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn tốt nghiệp “ kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại chi n...
Luận văn tốt nghiệp “ kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại chi n...Luận văn tốt nghiệp “ kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại chi n...
Luận văn tốt nghiệp “ kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại chi n...Xuan Le
 
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận
Báo cáo tốt nghiệp kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuậnBáo cáo tốt nghiệp kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận
Báo cáo tốt nghiệp kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuậnHọc kế toán thực tế
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại doanh nghiệp
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại doanh nghiệpKế toán doanh thu và xác định kết quả tại doanh nghiệp
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại doanh nghiệpHọc kế toán thực tế
 
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanhDương Hà
 
Đề tài: Kế toán chi phí bán hàng tại Chi nhánh Công ty dịch vụ - Gửi miễn phí...
Đề tài: Kế toán chi phí bán hàng tại Chi nhánh Công ty dịch vụ - Gửi miễn phí...Đề tài: Kế toán chi phí bán hàng tại Chi nhánh Công ty dịch vụ - Gửi miễn phí...
Đề tài: Kế toán chi phí bán hàng tại Chi nhánh Công ty dịch vụ - Gửi miễn phí...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh  Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh Lớp kế toán trưởng
 
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt Dương Hà
 
Thực trạng về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại ...
Thực trạng về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh  tại ...Thực trạng về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh  tại ...
Thực trạng về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại ...Dương Hà
 
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...Nhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 

What's hot (20)

Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầuĐề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
 
Bài mẫu khóa luận kế toán bán hàng, HAY, 9 ĐIỂM
Bài mẫu khóa luận kế toán bán hàng, HAY, 9 ĐIỂMBài mẫu khóa luận kế toán bán hàng, HAY, 9 ĐIỂM
Bài mẫu khóa luận kế toán bán hàng, HAY, 9 ĐIỂM
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định  kết quả kinh doanh Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định  kết quả kinh doanh
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng th...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần  đầu tư xây dựng th...Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần  đầu tư xây dựng th...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng th...
 
Cơ sở lý thuyết về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh....
Cơ sở lý thuyết về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh....Cơ sở lý thuyết về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh....
Cơ sở lý thuyết về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh....
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trịKế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
 
Luận văn tốt nghiệp “ kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại chi n...
Luận văn tốt nghiệp “ kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại chi n...Luận văn tốt nghiệp “ kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại chi n...
Luận văn tốt nghiệp “ kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại chi n...
 
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận
Báo cáo tốt nghiệp kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuậnBáo cáo tốt nghiệp kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận
Báo cáo tốt nghiệp kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại doanh nghiệp
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại doanh nghiệpKế toán doanh thu và xác định kết quả tại doanh nghiệp
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại doanh nghiệp
 
Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh DoanhCơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
 
Luận văn: Kế toán kết quả kinh doanh tại công ty xây dựng, HAY
Luận văn: Kế toán kết quả kinh doanh tại công ty xây dựng, HAYLuận văn: Kế toán kết quả kinh doanh tại công ty xây dựng, HAY
Luận văn: Kế toán kết quả kinh doanh tại công ty xây dựng, HAY
 
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
 
Đề cương chi tiết kế toán doanh thu, chi phí và xác định kinh doanh
Đề cương chi tiết kế toán doanh thu, chi phí và xác định kinh doanhĐề cương chi tiết kế toán doanh thu, chi phí và xác định kinh doanh
Đề cương chi tiết kế toán doanh thu, chi phí và xác định kinh doanh
 
Đề tài: Kế toán chi phí bán hàng tại Chi nhánh Công ty dịch vụ - Gửi miễn phí...
Đề tài: Kế toán chi phí bán hàng tại Chi nhánh Công ty dịch vụ - Gửi miễn phí...Đề tài: Kế toán chi phí bán hàng tại Chi nhánh Công ty dịch vụ - Gửi miễn phí...
Đề tài: Kế toán chi phí bán hàng tại Chi nhánh Công ty dịch vụ - Gửi miễn phí...
 
Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh  Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
 
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt
 
Thực trạng về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại ...
Thực trạng về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh  tại ...Thực trạng về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh  tại ...
Thực trạng về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại ...
 
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...
 

Similar to Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ

Khóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCM
Khóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCMKhóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCM
Khóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCMDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh mt...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh mt...Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh mt...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh mt...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phầ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phầ...Kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phầ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phầ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhu...
 Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhu... Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhu...
Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhu...OnTimeVitThu
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu ...Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM anh hieu
 
Tìm hiểu quy trình kiểm toán khoản mục vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...
Tìm hiểu quy trình kiểm toán khoản mục vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...Tìm hiểu quy trình kiểm toán khoản mục vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...
Tìm hiểu quy trình kiểm toán khoản mục vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trách nhiệm hữu...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trách nhiệm hữu...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trách nhiệm hữu...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trách nhiệm hữu...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 

Similar to Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ (20)

Khóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCM
Khóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCMKhóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCM
Khóa luận tốt nghiệp kế toán trường Đại Học Công Nghệ TPHCM
 
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh mt...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh mt...Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh mt...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh mt...
 
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phầ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phầ...Kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phầ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phầ...
 
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU H...
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU H...KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU H...
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU H...
 
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
 
Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhu...
 Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhu... Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhu...
Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhu...
 
Khóa luận: Quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền, HAY
Khóa luận: Quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền, HAYKhóa luận: Quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền, HAY
Khóa luận: Quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền, HAY
 
khoa luan quy trình kiem toan khoan muc von bang tien trong bctc
khoa luan quy trình kiem toan khoan muc von bang tien trong bctckhoa luan quy trình kiem toan khoan muc von bang tien trong bctc
khoa luan quy trình kiem toan khoan muc von bang tien trong bctc
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu ...Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu ...
 
Báo cáo thực tập tại phòng kinh doanh, công ty FPT, 9Đ, HAY
Báo cáo thực tập tại phòng kinh doanh, công ty FPT, 9Đ, HAYBáo cáo thực tập tại phòng kinh doanh, công ty FPT, 9Đ, HAY
Báo cáo thực tập tại phòng kinh doanh, công ty FPT, 9Đ, HAY
 
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty logistics, HAY
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty logistics, HAYKhóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty logistics, HAY
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty logistics, HAY
 
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
 
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM
 
Đề tài: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH dịc...
Đề tài: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH dịc...Đề tài: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH dịc...
Đề tài: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH dịc...
 
Báo cáo thực tập khoa tài chính thương mại Trường Đại học Công nghệ.docx
Báo cáo thực tập khoa tài chính thương mại Trường Đại học Công nghệ.docxBáo cáo thực tập khoa tài chính thương mại Trường Đại học Công nghệ.docx
Báo cáo thực tập khoa tài chính thương mại Trường Đại học Công nghệ.docx
 
Tìm hiểu quy trình kiểm toán khoản mục vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...
Tìm hiểu quy trình kiểm toán khoản mục vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...Tìm hiểu quy trình kiểm toán khoản mục vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...
Tìm hiểu quy trình kiểm toán khoản mục vay trong kiểm toán báo cáo tài chính ...
 
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trách nhiệm hữu...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trách nhiệm hữu...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trách nhiệm hữu...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trách nhiệm hữu...
 

More from Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877

Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win Home
Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win HomeBáo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win Home
Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win HomeDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Báo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa Vinamilk
Báo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa VinamilkBáo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa Vinamilk
Báo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa VinamilkDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...
Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...
Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...
Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...
Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương Đại
Luận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương ĐạiLuận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương Đại
Luận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương ĐạiDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt Nam
Luận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt NamLuận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt Nam
Luận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt NamDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyến
Luận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyếnLuận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyến
Luận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyếnDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ Sở
Luận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ SởLuận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ Sở
Luận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ SởDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn Mới
Luận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn MớiLuận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn Mới
Luận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn MớiDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báo
Luận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báoLuận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báo
Luận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báoDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thị
Luận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thịLuận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thị
Luận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thịDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọt
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọtTiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọt
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọtDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt Fastfood
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt FastfoodTiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt Fastfood
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt FastfoodDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanh
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanhTiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanh
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanhDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPT
Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPTTiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPT
Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPTDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 

More from Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877 (20)

Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win Home
Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win HomeBáo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win Home
Báo cáo thực tập quản trị nhân sự tại công ty Bất Động Sản Win Home
 
Báo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa Vinamilk
Báo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa VinamilkBáo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa Vinamilk
Báo cáo thực tập Văn hóa doanh nghiệp tại công ty sữa Vinamilk
 
Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...
Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...
Luận văn thạc sĩ Giá trị đạo lý trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu với đời ...
 
Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...
Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...
Luận văn văn hóa học ảnh hưởng của truyền thông đối với việc chọn nghề của họ...
 
Luận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương Đại
Luận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương ĐạiLuận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương Đại
Luận văn thạc sĩ văn hóa học Di sản khảo cổ học trong bối cảnh Đương Đại
 
Luận văn thạc sĩ văn hóa học về chợ quê truyền thống
Luận văn thạc sĩ văn hóa học về chợ quê truyền thốngLuận văn thạc sĩ văn hóa học về chợ quê truyền thống
Luận văn thạc sĩ văn hóa học về chợ quê truyền thống
 
Luận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt Nam
Luận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt NamLuận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt Nam
Luận văn thạc sĩ ứng dụng thương mại điện tử trong bán lẻ Việt Nam
 
Luận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyến
Luận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyếnLuận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyến
Luận văn thạc sĩ thương mại điện tử ý định mua sách trực tuyến
 
Luận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ Sở
Luận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ SởLuận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ Sở
Luận văn thạc sĩ chính trị học giáo dục Lý Luận Chính Trị Cho Cán Bộ Cấp Cơ Sở
 
Luận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn Mới
Luận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn MớiLuận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn Mới
Luận văn Phát triển nông thôn Trong Xây Dựng Nông Thôn Mới
 
Luận văn thạc sĩ phát triển nông thôn Kinh Tế Trang Trại
Luận văn thạc sĩ phát triển nông thôn Kinh Tế Trang TrạiLuận văn thạc sĩ phát triển nông thôn Kinh Tế Trang Trại
Luận văn thạc sĩ phát triển nông thôn Kinh Tế Trang Trại
 
Luận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báo
Luận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báoLuận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báo
Luận văn thạc sĩ ngành xã hội học về người có uy tín trên báo
 
Luận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thị
Luận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thịLuận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thị
Luận văn thạc sĩ xã hội học Giao tiếp trong gia đình đô thị
 
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọt
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọtTiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọt
Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư_ Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọt
 
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư trung tâm kỹ năng Anoz5
 
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán cafe
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán cafeTiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán cafe
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán cafe
 
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt Fastfood
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt FastfoodTiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt Fastfood
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư quán ăn vặt Fastfood
 
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanh
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanhTiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanh
Tiểu luận thẩm định dự án đầu tư cửa hàng thức ăn nhanh
 
Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn TH
Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn THTiểu luận văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn TH
Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn TH
 
Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPT
Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPTTiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPT
Tiểu luận biểu hiện văn hóa doanh nghiệp của Tập Đoàn FPT
 

Recently uploaded

CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 

Recently uploaded (20)

CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 

Khóa Luận Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Điện Cơ

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH ĐIỆN CƠ TIẾN PHÁT Nhận Làm Khóa Luận Tốt Nghiệp Tải Tài Liệu Nhanh Hotline: 0936885877 (zalo/tete/viber) Luanvantrithuc.com Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Giảng viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện MSSV Lớp : Th.S Thái Trần Vân Hạnh : Lương Thị Ý Nhi : 1211180961 : 12DKTC03 TP.Hồ Chí Minh, năm 2016
  • 2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH ĐIỆN CƠ TIẾN PHÁT Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Giảng viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện MSSV Lớp : Th.S Thái Trần VânHạnh : Lương Thị Ý Nhi : 1211180961 : 12DKCT03 TP.Hồ Chí Minh, năm 2016 i
  • 3. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH ii SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI LỜI CAM ĐOAN ��� Em xin cam đoan đây là báo cáo khóa luận do em nghiên cứu và thực hiện dưới sự giúp đỡ của giáo viên hướng dẫn là ThS.Thái Trần Vân Hạnh. Các nội dung nghiên cứu và kết quả trong báo cáo này được thực hiện tại Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Cơ Tiến Phát không sao chép bất kì nguồn nào khác. Nếu có bất cứ sai phạm nào, em xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2016 Người thực hiện LƯƠNG THỊ Ý NHI
  • 4. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH iii SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành Báo cáo khóa luận tốt nghiệp này, trước hết em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến quý Thầy (Cô) đã truyền đạt những kiến thức vô giá và kinh nghiệm thực tế khi em ngồi trên ghế nhà trường. Đặc biệt em xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến Cô Ths.Thái Trần Vân Hạnh, người đã tận tình hướng dẫn giúp đỡ em hoàn thành báo cáo khóa luận tốt nghiệp này. Em xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh Đạo Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát đã tạo điều kiện cho em được tìm hiểu thực tế trong quá trình thực tập. Và cuối cùng em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình đến các Anh (Chị) phòng kế toán cùng toàn thể các cán bộ Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát đã giúp đỡ em hoàn thành kỳ thực tập. Với trình độ kiến thức còn hạn chế, bài viết này có thể còn nhiều thiếu sót, vì vậy em rất mong nhận được ý kiến góp ý, sửa sai của quý Thầy (Cô) để từ đó em có thể rút ra cho mình được những kinh nghiệm quý báu để làm hành trang cho bước đường tương lai sau này của em. Em xin chân thành cảm ơn! TP.HCM, ngày tháng năm 2016. LƯƠNG THỊ Ý NHI
  • 5. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH iv SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI
  • 6. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH v SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TNHH Trách nhiệm hữu hạn DN Doanh nghiệp XĐKQKD Xác định kết quả kinh doanh Đ Đồng TSCĐ Tài sản cố định TK Tài khoản DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Sơ đồ 1. Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ Sơ đồ 2. Kế toán bán hàng theo phương thức bán trực tiếp Sơ đồ 3. Kế toán hàng gửi bán đại lý, kỳ gửi ở bên giao đại lý Sơ đồ 4. Kế toán hàng gửi đại lý, ký gửi ở bên nhận đại lý Sơ đồ 5. Kế toán bán hàng theo phương thức trả góp Sơ đồ 6. Kế toán bán hàng theo phương thức gửi hàng đi bán Sơ đồ 7. Kế toán hàng đổi hàng Sơ đồ 8. Kế toán hàng đổi hàng Sơ đồ 9. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. Sơ đồ 10. Kế toán thu nhập khác Sơ đồ 11. Kế toán các khoảm giảm trừ doanh thu. Sơ đồ 12. Kế toán giá vốn hàng bán Sơ đồ 13. Kế toán chi phí bán hàng Sơ đồ14. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp Sơ đồ 15. Chi phí hoạt động tài chính Sơ đồ 16. Chi phí khác Sơ đồ 17. Kế toán chi phí thuế TNDN Sơ đồ 18. Kế toán XĐKQKD Sơ đồ 19. Kế toán lợi nhuận chưa phân phối Sơ đồ 20. Bộ máy công ty
  • 7. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH vi SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI Sơ đồ 21. Bộ máy kế toán tại công ty Sơ đồ 22: Trình tự ghi sổ MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH MỤC LỤC CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU 1.1 Lý do chọn đề tài .................................................................................................3 1.2 Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................3 1.3 Phạm vi nghiên cứu.............................................................................................4 1.4 Phương pháp nghiên cứu....................................................................................4 1.5 Kết cấu..................................................................................................................4 CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 2.1. Kế toán doanh thu, thu nhập khác ....................................................................5 2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...................................5 2.1.1.1. Khái niệm doanh thu 5 2.1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu 5 2.1.1.3. Nguyên tắc hạch toán 5 2.1.1.4. Chứng từ hạch toán 7 2.1.1.5. TK sử dụng 7 2.1.1.6. Sơ đồ TK 8 2.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính...................................................11 2.1.2.1. Khái niệm doanh thu 11
  • 8. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH vii SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 2.1.2.2. Nguyên tắc hạch toán 12 2.1.2.3. Chứng từ hạch toán 13 2.1.2.4. TK sử dụng 13 2.1.2.5. Sơ đồ TK 13 2.1.3. Kế toán thu nhập khác..............................................................................14 2.1.3.1. Khái niệm thu nhập khác 14 2.1.3.2. Nguyên tắc hạch toán 14 2.1.3.3. Chứng từ hạch toán 14 2.1.3.4. TK sử dụng 15 2.1.3.5. Sơ đồ TK 15 2.2. Các khoản giảm trừ khi tính doanh thu thuần ..............................................16 2.2.1. Khái niệm...................................................................................................16 2.2.2. Nguyên tắc hạch toán................................................................................16 2.2.3. Chứng từ hạch toán...................................................................................17 2.2.4. TK sử dụng ................................................................................................18 2.2.5. Sơ đồ TK ....................................................................................................18 2.3. Kế toán các khoản chi phí phát sinh ...............................................................19 2.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán.........................................................................19 2.3.1.1. Khái niệm giá vốn hàng bán 19 2.3.1.2. Nguyên tắc hạch toán 19 2.3.1.3. Chứng từ hạch toán 19 2.3.1.4. TK sử dụng 19 2.3.1.5. Sơ đồ TK 20 2.3.2. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh........................................................21 2.3.2.1. Khái niệm chi phí quản lý kinh doanh 21 2.3.2.2. Nguyên tắc hạch toán 21
  • 9. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH viii SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 2.3.2.3. Chứng từ hạch toán 21 2.3.2.4. TK sử dụng 21 2.3.2.5. Sơ đồ TK 22 2.3.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính.........................................................24 2.3.3.1. Khái niệm chi phí hoạt động tài chính 24 2.3.3.2. Nguyên tắc hạch toán 24 2.3.3.3. Chứng từ hạch toán 25 2.3.3.4. TK sử dụng 25 2.3.3.5. Sơ đồ TK 25 2.3.4. Kế toán chi phí khác .................................................................................26 2.3.4.1. Khái niệm chi phí khác 26 2.3.4.2. Nguyên tắc hạch toán 26 2.3.4.3. Chứng từ hạch toán 26 2.3.4.4. TK sử dụng 26 2.3.4.5. Sơ đồ TK 27 2.3.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập DN..........................................................27 2.3.5.1. Khái niệm 27 2.3.5.2. Nguyên tắc hạch toán 27 2.3.5.3. TK sử dụng 28 2.3.5.4. Sơ đồ TK 28 2.4. Kế toán XĐKQKD ............................................................................................28 2.4.1. Nội dung......................................................................................................28 2.4.2. Nguyên tắc hạch toán................................................................................29 2.4.3. TK sử dụng.................................................................................................29 2.4.4. Sơ đồ TK ....................................................................................................30 2.5. Kế toán phân phối lợi nhuận của DN.............................................................31
  • 10. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH ix SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 2.5.1. Nội dung .....................................................................................................31 2.5.2. TK sử dụng ................................................................................................31 2.5.3. Sơ đồ TK ....................................................................................................32 CHƯƠNG III: GIỚI THIỆU CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ĐIỆN CƠ TIẾN PHÁT 3.1. Giới thiệu chung về Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát..............................33 3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển.........................................................33 3.1.2. Đặc điểm kinh doanh ................................................................................34 3.2. Cơ cấu tổ chức, quản lý công ty .......................................................................34 3.3. Cơ cấu tố chức bộ máy kế toán tại công ty. ....................................................36 3.4. Chế độ kế toán áp dụng tại công ty .................................................................37 3.5. Tình hình công ty những năm gần đây ...........................................................40 CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH ĐIỆN CƠ TIẾN PHÁT 4.1. Đặc điểm công tác XĐKQKD tại Công ty.......................................................41 4.2. Kế toán XĐKQKD chính..................................................................................41 4.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................41 4.2.1.1. Nội dung khoản mục 41 4.2.1.2. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ 42 4.2.1.3. TK và trình tự hạch toán 44 4.2.1.4. Sổ sách kế toán 45 4.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán.........................................................................47 4.2.2.1. Nội dung khoản mục 47 4.2.2.2. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ 48 4.2.2.3. TK và trình tự hạch toán 49 4.2.2.4. Sổ sách kế toán 50 4.2.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh........................................................51
  • 11. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH x SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 4.2.3.1. Nội dung khoản mục 51 4.2.3.2. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ 51 4.2.3.3. TK và trình tự hạch toán 51 4.2.3.4. Sổ sách kế toán 52 4.3. Kế toán XĐKQKD hoạt động tài chính ..........................................................55 4.3.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính...................................................55 4.3.1.1. Nội dung khoản mục 55 4.3.1.2. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ 55 4.3.1.3. TK và trình tự hạch toán 56 4.3.1.4. Sổ sách kế toán 56 4.4. Kế toán thuế thu nhập DN................................................................................57 4.4.1. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ ...........................................57 4.4.2. TK và trình tự hạch toán..........................................................................57 4.4.3. Sổ sách kế toán...........................................................................................58 4.5.1. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ ...........................................58 4.5.2. TK và trình tự hạch toán..........................................................................59 4.5.3. Sổ sách kế toán...........................................................................................60 4.6. Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính.....................................................62 4.6.1. Căn cứ lập báo cáo tài chính....................................................................62 4.6.2. Phương pháp lập báo cáo tài chính. ........................................................63 4.7. So sánh lý thuyết và thực tế tại Công Ty ........................................................64 CHƯƠNG 5: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 5.1. Nhận xét .............................................................................................................65 5.1.1. Nhận xét về tình hình hoạt động tại công ty...........................................65 5.1.1.1. Đánh giá về nhân sự 65 5.1.1.2. Đánh giá chung về tình hình hoạt động Công ty 66
  • 12. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH xi SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 5.1.2. Nhận xét về công tác kế toán....................................................................66 5.2. Kiến nghị ............................................................................................................68 5.2.1. Kiến nghị về công tác kế toán...................................................................68 5.2.2. Kiến nghị khác...........................................................................................69 5.3. Bài học kinh nghiệm rút ra từ đợt kiến tập....................................................69 KẾT LUẬN PHỤ LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
  • 13. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 3 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU 1.1 Lý do chọn đề tài Ngày nay với cơ chế thị trường mở cửa và sự cạnh tranh ngày càng quyết liệt giữa các thành phần kinh tế đã gây ra những khó khăn và thách thức cho DN. Nên mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận trở thành là mối quan tâm hàng đầu của tất cả DN. Tại nền kinh tế thị trường như hiện nay, các DN phải tự mình giải quyết ba vấn đề trọng tâm là: “Sản xuất cái gì? Bằng cách nào? Cho ai?” nó rất quan trọng vì nếu tổ chức tốt được các nghiệp vụ tiêu thụ sản phẩm và hàng hóa, đảm bảo thu hồi vốn, bù đắp các chi phí đã bỏ ra và XĐKQKD là cơ sở để DN tồn tại và phát triển. Ngược lại, việc phản ánh sai thực trạng của DN sẽ gây nhiều khó khăn và ảnh hưởng không tốt tới các quyết định có thể dẫn đến phá sản trong tương lai gần. Với tư cách là công cụ quản lý kinh tế. Kế toán phải luôn thay đổi và không ngừng hoàn thiện mình trong tình hình thực tại, phù hợp với chuẩn mực quy định, cung cấp thông tin trung thực, có giá trị pháp lý và độ tin cậy cao về hoạt động kinh doanh của DN, XĐKQKD, lập báo cáo tài chính đúng sẽ giúp DN và các đối tượng có liên quan đánh giá đúng tình hình hoạt động của DN. Đảm bảo cho DN cạnh tranh trên thị trường đầy biến động, cho phép DN đạt được mục tiêu kinh tế đã đề ra. Nhận thức được ý nghĩa quan trọng của vấn đề, trong thời gian thực tập và tìm hiểu thực tế em đã chọn “Kế toán doanh thu, chi phí và XĐKQKD tại Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát” làm đề tài báo cáo khóa luận. 1.2 Mục tiêu nghiên cứu Xác định doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu, tìm hiểu cách thức tiêu thụ hàng hóa của DN. Tập hợp chi phí bán hàng, chi phí quản lý DN và các khoản chi phí khác để XĐKQKD cuối kỳ. Việc hạch toán doanh thu, chi phí và XĐKQKD có gì khác so với những kiến thức đã học ở trường, đọc ở sách hay không?
  • 14. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 4 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI Đưa ra nhận xét sơ lược và rút ra những ưu - khuyết điểm của hệ thống kế toán đang áp dụng của DN. Từ đó đề ra kiến nghị để hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và XĐKQKD tại Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát. 1.3 Phạm vi nghiên cứu Nội dung: Trong chuyên đề này em chỉ nghiên cứu phần doanh thu, chi phí và XĐKQKD tại Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát. Không gian: Thực tập tại Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát. Thời gian: Từ 02/05/2016 đến 24/06/2016. 1.4 Phương pháp nghiên cứu Phương pháp thu thập: Tìm hiểu tài liệu thông qua số liệu tại phòng kế toán công ty, căn cứ trên các sổ sách, chứng từ có liên quan như Phiếu thu, phiếu chi, hóa đơn mua vào, hóa đơn bán ra, sổ chi tiết TK, ... Phương pháp so sánh: Phân tích thông tin thu thập được trong quá trình tìm hiểu thực tế tại DN với những kiến thức trên sách vở. Phương pháp phỏng vấn: Hỏi nhân viên kế toán tại công ty. Tham khảo một số sách chuyên ngành kế toán. Một số văn bản quy định chế độ kế toán hiện hành. 1.5 Kết cấu Nội dung gồm 5 chương:  Chương 1: Giới thiệu.  Chương 2: Cơ sở lý luận kế toán doanh thu, chi phí và XĐKQKD.  Chương 3: Giới thiệu Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát.  Chương 4: Kế toán doanh thu, chi phí và XĐKQKD tại Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát.  Chương 5: Nhận xét và kiến nghị.
  • 15. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 5 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 2.1. Kế toán doanh thu, thu nhập khác 2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.1.1.1. Khái niệm doanh thu Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của DN, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Nói cách khác, doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà DN đã thu được hoặc sẽ thu từ hoạt động bán sản phẩm do DN sản xuất ra hay bán hàng hóa mua vào nhằm bù đắp chi phí và tạo ra lợi nhuận cho DN. Hoạt động bán hàng có ảnh hưởng rất lớn đến sự tồn tại và phát triển của DN. 2.1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau: 1/ DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua. 2/ DN không còn nắm quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. 3/ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. 4/ DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. 5/ Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. 2.1.1.3. Nguyên tắc hạch toán Doanh thu phát sinh từ các giao dịch được xác định bằng giá trị hợp lý của khoản đã thu hoặc sẽ thu được sau khi trừ các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại.
  • 16. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 6 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI Trường hợp DN có doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam hoặc đơn vị tiền tệ chính thức sử dụng trong kế toán theo tỷ giá giao dịch thực tế phát sinh hoặc tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế. Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp ghi nhận doanh thu bán hàng trả ngay và ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính phần lãi trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu. Trường hợp bán hàng nhưng vì lý do về chất lượng, về qui cách kỹ thuật,... người mua từ chối thanh toán, gửi trả lại người bán hoặc yêu cầu giảm giá và được DN chấp thuận, hoặc người mua mua hàng với khối lượng lớn được chiết khấu thương mại thì các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng này được theo dõi riêng biệt trên các TK 5212 “Hàng bán bị trả lại”, TK 5213 “Giảm giá hàng bán”, TK 5211 “Chiết khấu thương mại”, cuối kỳ kết chuyển vào TK 511 để tính doanh thu thuần. Trường hợp trong kỳ DN viết hóa đơn bán hàng và đã thu tiền bán hàng nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa giao hàng cho người mua hàng thì chưa được coi là tiêu thụ và không được ghi nhận doanh thu mà chỉ ghi vào bên có TK 131 “Phải thu khách hàng”, khi giao hàng cho người mua thì mới ghi nhận vào TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. Đối với DN thực hiện nghiệp vụ cung cấp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ yêu cầu của nhà nước, được nhà nước trợ cấp, trợ giá theo quy định thì doanh thu trợ cấp, trợ giá là số tiền được nhà nước chính thức thông báo, hoặc thực tế trợ cấp trợ giá. Không hạch toán vào TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ các trường hợp sau đây:  Trị giá sản phẩm, hàng hóa, xuất giao thuê ngoài gia công chế biến.  Trị giá sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cung cấp lẫn nhau giữa các đơn vị thành viên trong một công ty, tổng công ty,... hạch toán toàn ngành.  Tiền thu từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.  Trị giá sản phẩm, hàng hóa đang gửi đi bán, dịch vụ hoàn thành chưa được người mua chấp nhận thanh toán.
  • 17. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 7 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI  Trị giá sản phẩm, hàng hóa theo phương thức gửi bán đại lý, ký gửi chưa xác định tiêu thụ. 2.1.1.4. Chứng từ hạch toán - Hóa đơn giá trị gia tăng. - Hóa đơn bán hàng. - Các bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ. - Phiếu thu. - Giấy báo có. 2.1.1.5. TK sử dụng  TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” Bên nợ: - Số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất nhập khẩu phải nộp tính theo doanh thu bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ. - Thuế giá trị gia tăng phải nộp ở DN áp dụng phương pháp trực tiếp. - Chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ. - Giảm giá hàng bán thực tế phát sinh trong kỳ. - Doanh thu của hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ. - Kết chuyển doanh thu thuần để tính kết quả kinh doanh. Bên có: - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ phát sinh trong kỳ. TK 511 không có số dư cuối kỳ. Có 4 TK cấp 2: - TK 5111 “Doanh thu bán hàng hóa”. Phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng hàng hóa đã được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán. - TK 5112 “Doanh thu bán thành phẩm”. Phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng thành phẩm đã dược xác định là đã bán trong một kỳ kế toán.
  • 18. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 8 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI - TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”. Phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng dich vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng và đã được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán. - TK 5118 “Doanh thu khác” 2.1.1.6. Sơ đồ TK  Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ 3332 511 111,112,131 Sơ đồ 1. Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ (1) Doanh thu và thuế GTGT đầu ra phải nộp. (2) Thuế tiêu thu đặc biệt phải nộp. (3) Thuế xuất nhập khẩu phải nộp. (4) Kết chuyển các khoản làm giảm doanh thu. (5) Xác định doanh thu thuần.  Kế toán bán hàng theo phương thức bán hàng trực tiếp 3333 511 111,112,131 (3) (2) 5211,5212,523 33311 (4) 156 632 911 (6) (5) Sơ đồ 2. Kế toán bán hàng theo phương thức bán trực tiếp (2) 3333 (1) 333 (3) 5211,5212,5213 (4) 911 (5) (1)
  • 19. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 9 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI (1) Giá vốn hàng bán. (2) Doanh thu bán hàng phát sinh trong kỳ. (3) Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB hàng xuất khẩu phải nộp. (4) Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thương mại, doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ. (5) Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần XĐKQKD. (6) Cuối kỳ kết chuyển giá vốn XĐKQKD.  Phương thức tiêu thụ qua các đại lý, ký gửi hàng bán đúng giá hưởng hoa hồng. - Ở đơn vị giao đại lý: 156 157 632 (1) (2) 511 111,112,131 6421 (3) (4) 333 133 Sơ đồ 3. Kế toán hàng gửi bán đại lý, kỳ gửi ở bên giao đại lý (1) Xuất hàng hóa giao cho các đại lý bán hộ. (2) Khi hàng hóa giao đại lý xác định tiêu thụ. (3) Doanh thu bán hàng đại lý. (4) Hoa hồng phải trả cho bên nhận đại lý. - Ở đơn vị nhận bán đại lý: 511 331 131 (1) (2) 3331 111,112 (3)
  • 20. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 10 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI Sơ đồ 4. Kế toán hàng gửi đại lý, ký gửi ở bên nhận đại lý (1) Số tiền bán hàng đại lý ký gửi. (2) Hoa hồng bán đại lý ký gứi (Kế toán phản ánh khoản hoa hồng được hưởng vào TK 511, số tiền trả lại cho đại lý ghi vào TK 331). (3) Trả tiền bán hàng đại lý, ký gửi.  Phương thức bán hàng trả góp 511 131 (1) 33311 111,112 515 3387 (2) Sơ đồ 5. Kế toán bán hàng theo phương thức trả góp (1) Ghi nhận doanh thu bán hàng. (2) Kết chuyển lãi trả góp phải thu từng kỳ.  Phương thức gởi hàng đi bán 156 157 632 911 511 111,112,131 Sơ đồ 6. Kế toán bán hàng theo phương thức gửi hàng đi bán (1) Giá vốn hàng gửi đi bán. (2) Giá vốn hàng gửi đã bán được. (3) Doanh thu thực hiện trong tháng. (4) Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần XĐKQKD. (1) (2) (5) (4) (3) 33311
  • 21. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 11 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 3331 (5) Cuối kỳ kết chuyển giá vốn XĐKQKD.  Trường hợp hàng đổi hàng - DN nhận hàng trước trả hàng sau thì hàng hóa coi như mua chịu 511 331 156 632 (2b) (1) (2a) Sơ đồ 7. Kế toán hàng đổi hàng (1) Khi nhận hàng. (2a), (2b) Khi trả hàng ghi nhận doanh thu đồng thời ghi nhận giá vốn. - DN giao hàng trước nhận hàng sau thì hàng hóa coi như bán chịu 511 331 156 632 (1) (3) (2) Sơ đồ 8. Kế toán hàng đổi hàng (1) Khi giao hàng ghi nhận doanh thu. (2) Ghi nhận giá vốn. (3) Khi nhận hàng cần trừ nợ. 2.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 2.1.2.1. Khái niệm doanh thu Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính mang lại bao gồm: 3331 133 133
  • 22. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 12 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI - Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi hàng bán trả chậm, trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch vụ, lãi cho thuê tài chính. - Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản, ... - Cổ tức, lợi nhuận được chia. - Thu nhập từ hoạt động mua bán chứng khoán, hoạt động đầu tư khác. - Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ, nhượng vốn, ... 2.1.2.2. Nguyên tắc hạch toán Doanh thu hoạt động tài chính được phản ánh trên TK 515 bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia và các hoạt động tài chính khác được coi là thực hiện trong kỳ, không phân biệt các khoản doanh thu đó thực tế đã thu được tiền hay sẽ thu được tiền. Đối với các khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu được ghi nhận là số chênh lệch lãi giữa giá ngoại tệ bán ra và giá ngoại tệ mua vào. Đối với khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán chứng khoán, doanh thu được ghi nhận là số chênh lệch lãi giữa giá bán lớn hơn giá gốc, số lãi về trái phiếu, tín phiếu hoặc cổ phiếu. Đối với khoản tiền lãi đầu tư nhận được từ khoản đầu tư cổ phiếu, trái phiếu thì chỉ có phần tiền lãi của các kỳ mà DN mua lại khoản đầu tư này mới được ghi nhận là doanh thu phát sinh trong kỳ, còn khoản lãi đầu tư nhận được từ các khoản lãi đầu tư dồn tích trước khi DN mua lại khoản đầu tư đó thì ghi giảm giá gốc khoản đầu tư trái phiếu, cổ phiếu đó. Đối với khoản thu nhập từ nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh, công ty liên kết, doanh thu được ghi nhận vào TK 515 là số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá gốc.
  • 23. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 13 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 2.1.2.3. Chứng từ hạch toán - Phiếu thu. - Giấy báo có. - Sao kê TK ngân hàng. - Giấy thông báo lợi nhuận được chia. 2.1.2.4. TK sử dụng  TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” Bên nợ: - Số thuế giá trị gia tăng phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp. - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911. Bên có: - Tiền lãi, cổ tức lợi nhuận được chia. - Lãi nhượng bán khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết, … - Doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh trong kỳ. 2.1.2.5. Sơ đồ TK 911 515 111,112 Sơ đồ 9. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. (1) Phản ánh doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia phát sinh trong kỳ hoạt động góp vốn cổ phần liên doanh, chênh lệch tỷ giá tăng. (5) (1) 138 (2) 152,156 (3) 331,3387 (4)
  • 24. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 14 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI (2) Trường hợp cổ tức, lợi nhuận được chia nhưng chưa nhận. (3) Nhận lãi cổ tức, lợi nhuận bằng nguyên vật liệu, hàng hóa. (4) Chiết khấu thanh toán được hưởng do thanh toán nợ trước hạn, lãi bán hàng trả góp nhận định kỳ. (5) Cuối kỳ, kết chuyển XĐKQKD. 2.1.3. Kế toán thu nhập khác 2.1.3.1. Khái niệm thu nhập khác Thu nhập khác là các khoản thu mà DN không dự tính trước được hoặc có dự tính đến nhưng ít có khả năng thực hiện, hoặc là những khoản thu không mang tính thường xuyên. Thu nhập khác gồm: - Thu tiền do khách hàng vi phạm hợp đồng. - Thu từ nhượng bán thanh lý TSCĐ. - Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ. - Các khoản thuế được ngân sách nhà nước hoàn lại. - Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ. - Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm dịch vụ không tính trong doanh thu. - Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót hay quên ghi sổ kế toán, năm nay mới phát hiện. - Thu nhập quà biếu bằng tiền, hiện vật của tổ chức, cá nhân tặng cho DN. 2.1.3.2. Nguyên tắc hạch toán Phản ánh các khoản thu nhập khác, các khoản doanh thu ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của DN. 2.1.3.3. Chứng từ hạch toán - Hóa đơn. - Giấy báo có.
  • 25. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 15 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI (4) - Phiếu thu. 2.1.3.4. TK sử dụng  TK 711 “Thu nhập khác” Bên nợ: - Số thuế giá trị gia tăng phải nộp tình theo phương pháp trực tiếp đối với các khoản thu nhập khác của DN nộp thuế giá trị gia tăng tính theo phương thức trực tiếp. - Kết chuyển thu nhập khác sang TK 911. Bên có: - Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ phát sinh trong kỳ. - Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư tài sản khi đem đi góp vốn liên doanh, đầu tư dài hạn. - Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng. - Các khoản thuế được ngân sách nhà nước hoàn lại. - Thu nhập quà biếu, quà tặng. - Các khoản thu nhập khác. 2.1.3.5. Sơ đồ TK 911 711 111,112 (5) (1) 333 152,156,211 (2) 331,338 (3) 344,338
  • 26. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 16 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI Sơ đồ 10. Kế toán thu nhập khác (1) Thu nhập từ nhượng bán tài sản. (2) Các khoản thu nhập quà biếu, quà tặng. (3) Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ. (4) Tiền phạt thu được trừ tiền ký quỹ, ký cược. (5) Kết chuyển XĐKQKD. 2.2. Các khoản giảm trừ khi tính doanh thu thuần: 2.2.1. Khái niệm Các khoản giảm trừ doanh thu là các khoản điều chỉnh giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kỳ, bao gồm: - Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà DN đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do việc người mua hàng (sản phẩm, hàng hóa) với khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc cam kết mua bán. - Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa DN đã xác định tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế như hàng sai phẩm chất, sai quy cách chủng loại. Hàng bán bị trả lại phải có văn bản đề nghị của người mua ghi rõ lý do trả lại hàng, số lượng trả lại giá trị hàng bị trả lại đính kèm hóa đơn (nếu trả toàn bộ) hoặc bản sao hóa đơn (nếu trả 1 phần hàng) và đính kèm chứng từ nhập lại kho của DN số hàng nói trên. - Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ được DN (bên bán) chấp thuận một cách đặc biệt trên giá đã thỏa thuận trong hóa đơn, vì lý do hàng bán bị kém phẩm chất, không đúng quy cách hoặc không đúng thời hạn đã ghi trong hợp đồng. 2.2.2. Nguyên tắc hạch toán TK chiết khấu thương mại phản ánh khoản người mua được hưởng đã thực hiện trong kỳ theo đúng chính sách chiết khấu thương mại của DN đã quy định. Chiết khấu
  • 27. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 17 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI thương mại là khoản DN bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. Trường hợp người mua hàng nhiều lần mới đạt được lượng hàng mua được hưởng chiết khấu thì khoản chiết khấu thương mại này được ghi giảm trừ vào giá bán trên “Hóa đơn giá trị gia tăng” hoặc “Hóa đơn bán hàng” lần cuối cùng. Trường hợp khách hàng không tiếp tục mua hàng, hoặc khi số chiết khấu thương mại người mua được hưởng lớn hơn số tiền bán hàng được ghi trên hóa đơn lần cuối cùng thì phải chi tiền chiết khấu thương mại cho người mua. Khoản chiết khấu thương mại trong các trường hợp này được hạch toán vào TK 5211. Trường hợp người mua hàng với khối lượng lớn được hưởng chiết khấu thương mại, giá bán phản ánh trên hóa đơn là giá đã giảm giá (đã trừ chiết khấu thương mại) thì khoản chiết khấu thương mại không được hạch toán vào TK 5211. Doanh thu bán hàng phản ánh theo giá đã trừ chiết khấu thương mại. Phải theo dõi chi tiết chiết khấu thương mại phát sinh thực tế đã thực hiện cho từng khách hàng và từng loại hàng bán. Trong kỳ, chiết khấu thương mại phát sinh thực tế được phản ánh vào bên Nợ TK 5211 “Chiết khấu thương mại”, hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ được phản ánh vào bên Nợ TK 5212 “hàng bán bị trả lại”, giảm giá hàng bán phát sinh sinh phản ánh vào bên Nợ TK 5213 “giảm giá hàng bán”. Cuối kỳ, khoản chiết khấu thương mại được kết chuyển toàn bộ sang TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để các định doanh thu thuần với khối lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thực tế thực hiện trong kỳ báo cáo. 2.2.3. Chứng từ hạch toán - Hóa đơn của bên trả hàng. - Phiếu xuất kho của bên trả hàng. - Phiếu chi.
  • 28. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 18 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI (1) 3331 2.2.4. TK sử dụng  TK 5211 “Chiết khấu thương mại” Bên nợ: Phản ánh các khoản chiết khấu thương mại của hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ. Bên có: Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại sang TK 511 để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.  TK 5212 “Hàng bán bị trả lại” Bên nợ: Phản ánh trị giá của hàng hóa đã tiêu thụ bị khách hàng trả lại do bàn giao không đúng hợp đồng, bị mất, kém phẩm chất, ... Bên có: Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ số hàng bán bị trả lại sang TK 511 để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.  TK 5213 “Giảm giá hàng bán” Bên nợ: Phản ánh các khoản giảm giá, bớt giá, hồi khấu của hàng hóa, bán ra trong kỳ. Bên có: Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ số giảm giá hàng bán sang TK 511 để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo. 2.2.5. Sơ đồ TK 111,112,131 5211,5212,5213 511 641 Sơ đồ 11. Kế toán các khoảm giảm trừ doanh thu (2) (3)
  • 29. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 19 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI (1) Các khoản làm giảm doanh thu phát sinh trong kỳ. (2) Các khoản phát sinh khi lấy hàng về. (3) Cuối kỳ kết chuyển các khoản làm giảm doanh thu. 2.3. Kế toán các khoản chi phí phát sinh 2.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán 2.3.1.1. Khái niệm giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán là giá thực tế về khối lượng sản phẩm, khối lượng công trình, lao vụ, dịch vụ, hàng hóa mà DN đã cung cấp cho khách hàng đã chắc chắn là đã tiêu thụ được, tức là đã được khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán. Đối với các sản phẩm, hàng hóa DN gửi bán hộ hoặc các công trình lao vụ dịch vụ cung cấp chưa được khách hàng chấp nhận tiêu thụ thì chưa đưa vào TK này. 2.3.1.2. Nguyên tắc hạch toán Phản ánh trị giá vốn hàng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư,... Các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhượng bán, thanh lý bất động sản đầu tư,... Cuối kỳ kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ để XĐKQKD. 2.3.1.3. Chứng từ hạch toán - Phiếu xuất kho. 2.3.1.4. TK sử dụng  TK 632 “Giá vốn hàng bán” Bên nợ: - Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
  • 30. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 20 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI (3) (1) 155,156,157 911 (4) 133 - Phản ánh CPNVL, CPNC, CPSX chung cố định không phân bổ không được tính vào trị giá hàng tồn kho mà phải tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ kế toán. - Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho khi trừ đi phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra. - Phản ánh chi phí tự xây dựng, tự chế TSCĐ vượt mức bình thường không được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn thành. Bên có: - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ để XĐKQKD. 2.3.1.5. Sơ đồ TK 154 632 155,156,157 Sơ đồ 12. Kế toán giá vốn hàng bán (1) Trị giá của thành phẩm, hàng hóa, hàng gửi đi bán. (2) Kết chuyển giá vốn hàng bán, XĐKQKD. (3) Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang. (4) Giá vốn hàng bán. (5) Thuế GTGT không được khấu trừ tính vào giá vốn. (2) (5)
  • 31. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 21 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 2.3.2. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh 2.3.2.1. Khái niệm chi phí quản lý kinh doanh Chi phí quản lý kinh doanh là các khoản chi phí phát sinh bao gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý DN. 2.3.2.2. Nguyên tắc hạch toán Tập hợp các chi phí quản lý chung của DN gồm các khoản chi phí quản lý kinh doanh bao gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý DN. Cuối kỳ, kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh vào bên Nợ TK 911. 2.3.2.3. Chứng từ hạch toán - Phiếu xuất kho. - Hóa đơn dịch vụ mua vào. - Phiếu đề nghị tạm ứng. - Bảng thanh toán tiền lương. - Bảng tính và phân bổ khấu hao. 2.3.2.4. TK sử dụng  TK 642 “Chi phí quản lý kinh doanh” Bên nợ: - Các chi phí quản lý kinh doanh thực tế phát sinh trong kỳ. - Các khoản chi phí quản lý DN và các khoản chi phí bán hàng. Bên có: - Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh vào TK 911 TK 642 có 2 TK cấp 2: - TK 6421 “Chi phí bán hàng”: Phản ánh chi phí phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp, dịch vụ bao gồm các chi phí chào hàng, giới
  • 32. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 22 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa (trừ hoạt động xây lắp), chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển. - TK 6422 “Chi phí quản lý DN”: Phản ánh chi phí phát sinh gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý DN (tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp,...), bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn của nhân viên quản lý DN, chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý DN, tiền thuế nhà đất, thuế môn bài, dịch vụ mua ngoài,... 2.3.2.5. Sơ đồ TK 334,338 6421 111,112,138,334 (1) 152,153,142,242 111,112,335 111,112,331 (4) (8) 911 111,112,152,331 335 (6.1a) (6.1b) 242 (6.21) (6.2b) Sơ đồ 13. Kế toán chi phí bán hàng (5) 111,112,141 133 (6) (7) (2) 133 214 (3)
  • 33. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 23 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI (1) (8) 111,112,152,331 (2) 911 152,142,242 911 (3) 214 (4) 333 111,112,141 133 (9) (5) 133 111,112 (6) (7) (1) Tiền lương, phụ cấp, tiền ăn giữa ca và tính, trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn nhân viên phục vụ trực tiếp cho quá trình bán các sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ. (2) Giá trị vật liệu, dụng cụ phục vụ cho quá trình bán hàng. (3) Trích khấu hao TSCĐ của bộ phận bán hàng. (4) Chi phí bảo hành sản phẩm. (5) Chi phí dịch vụ mua ngoài. (6.1a) Chi phí sửa chữa thực tế phát sinh. (6.1b) Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ. (6.2a) Tập hợp chi phí sửa chữa lớn TSCĐ. (6.2b)Phân bổ dần chi phí sửa chữa lớn TSCĐ. (7) Các khoản giảm trừ chi phí bán hàng. (8) Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng để XĐKQKD. 334,338 6422 111,112,152
  • 34. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 24 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI Sơ đồ14. Kế toán chi phí quản lý DN (1) Chi phí nhân viên quản lý DN phát sinh trong kỳ. (2) Trí giá thực tế nguyên liệu, vật liệu phục vụ cho hoạt động quản lý DN. (3) Trị giá thực tế công cụ dụng cụ phục vụ cho hoạt động quản lý DN. (4) Trích khấu hao TSCĐ sử dụng cho bộ phận quản lý DN. (5) Thuế môn bài, thuế nhà đất phải nộp cho nhà nước. (6) Lệ phí giao thông, lệ phí qua cầu, phà phải nộp. (7) Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí hội nghị, tiếp khách. (8) Các khoản ghi giảm chi phí quản lý DN. (9) Cuối kỳ, kết chuyển chi phí quản lý DN. 2.3.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính 2.3.3.1. Khái niệm chi phí hoạt động tài chính Chi phí hoạt động tài chính là các chi phí phát sinh và các khoản tiền lỗ về các hoạt động như: - Tiền thanh toán cho khách hàng khi được thanh toán trước kỳ hạn. - Chi phí về tham gia hoạt động liên doanh và lỗ do góp vốn liên doanh. - Tiền lãi về nợ vay để trả góp vốn liên doanh và đầu tư dài hạn. - Tiền lỗ do bán cổ phiếu, trái phiếu. - Tiền lỗ về dự phòng giảm giá các chứng từ khoán đầu tư. - Chi phí phải trả về các hoạt động cho thuê tài sản. 2.3.3.2. Nguyên tắc hạch toán Phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán,... Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ,...
  • 35. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 25 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 2.3.3.3. Chứng từ hạch toán - Phiếu chi. - Giấy báo nợ. - Phiếu tính lãi, thông báo lãi phải chia. 2.3.3.4. TK sử dụng  TK 635 “Chi phí hoạt động tài chính” Bên nợ: - Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài chính. - Lỗ bán ngoại tệ. - Chiết khấu thanh toán cho người mua. - Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư. - Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động tài chính. - Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh. - Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán. Bên có: Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh để XĐKQKD. 2.3.3.5. Sơ đồ TK 111,112 635 911 (1) (4) 229 (2) 121,221 (3)
  • 36. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 26 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI Sơ đồ 15. Chi phí hoạt động tài chính (1) Chi phí hoạt động liên doanh liên kết, trả lãi tiền vay. (2) Lãi tiền vay phải trả. (3) Lỗ về các khoản đầu tư. (4) XĐKQKD. 2.3.4. Kế toán chi phí khác 2.3.4.1. Khái niệm chi phí khác Chi phí khác là những khoản lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của DN gây ra, cũng có thể là những khoản chi phí bỏ sót từ những năm trước. - Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ khi thanh lý nhượng bán TSCĐ. - Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty khác. - Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế. - Bị phạt thuế, truy nộp thuế,... 2.3.4.2. Nguyên tắc hạch toán Phản ánh các khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của DN. 2.3.4.3. Chứng từ hạch toán - Phiếu chi. - Giấy báo nợ. 2.3.4.4. TK sử dụng  TK 811 “Chi phí khác:
  • 37. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 27 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI (1) 214 111,112,131 (2) Bên nợ: - Chi phí thanh lý nhượng bán TSCĐ, giá trị còn lại của TSCĐ. - Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hóa khi đem góp vốn liên doanh, đầu tư dài hạn. - Tiền phạt do vi phạm hợp đồng, phạt thuế, truy nộp thuế, ... Bên có: Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào TK 911 “XĐKQKD”. 2.3.4.5. Sơ đồ TK 211,213 811 911 Sơ đồ16. Chi phí khác (1) Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý. (2) Chi phí phát sinh liên quan đến nhượng bán, thanh lý TSCĐ. (3) XĐKQKD. 2.3.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập DN 2.3.5.1. Khái niệm Chi phí thuế thu nhập DN là tổng chi phí thuế thu nhập khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ. 2.3.5.2. Nguyên tắc hạch toán (3)
  • 38. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 28 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI Chi phí thuế thu nhập DN được ghi nhận vào TK này bao gồm chi phí thuế thu nhập DN phát sinh trong năm. 2.3.5.3. TK sử dụng  TK 821 “Chi phí thuế thu nhập DN” Bên nợ: - Chi phí thuế TNDN phát sinh trong năm. Bên có: - Cuối kỳ, kết chuyển chi phí thuế thu nhập DN vào bên Nợ TK 911. 2.3.5.4. Sơ đồ TK 334 821 911 Sơ đồ 17. Kế toán chi phí thuế TNDN (1) Thuế TNDN phải nộp trong kỳ. (2) Kết chuyển chi phí thuế TNDN trong kỳ. 2.4. Kế toán XĐKQKD 2.4.1. Nội dung Sau một kỳ kế toán cần xác định kết quả của hoạt động kinh doanh trong kỳ với yêu cầu chính xác và kịp thời. Chú ý tới nguyên tắc phù hợp khi ghi nhận giữa doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ hạch toán. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giũa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý DN. Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính. Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác với chi phí thuế thu nhập DN. (1) (2)
  • 39. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 29 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 2.4.2. Nguyên tắc hạch toán Tk này phải phản ánh đầy đủ, chính xác các khoản kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ kế toán theo đúng quy định của chính sách tài chính hiện hành. Kết quả hoạt động kinh doanh phải được hạch toán chi tiết theo từng loại hoạt động. Trong từng loại hoạt động kinh doanh có thể cần hạch toán chi tiết cho từng loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ. Các khoản doanh thu và thu nhập được kết chuyển vào TK này là số doanh thu thuần và thu nhập thuần. 2.4.3. TK sử dụng  TK 911 “XĐKQKD” Bên nợ: - Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ. - Chi phí bán hàng. - Chi phí quản lý DN. - Chi phí tài chính. - Chi phí khác. - Số lãi trước thuế của hoạy động kinh doanh trong kỳ. Bên có: - Doanh thu thuần của sản phẩm, hành hóa, dịch vụ đã tiêu thụ. - Doanh thu hoạt động tài chính. - Thu nhập khác. - Số lỗ của hoạt động kinh doanh trong kỳ.
  • 40. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 30 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 2.4.4. Sơ đồ TK 632 911 511 Sơ đồ 18. Kế toán XĐKQKD (1) Kết chuyển giá vốn hàng bán sản phẩm tiêu thụ. (2) Kết chuyển chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ. (3) Kết chuyển chi phí quản lý DN phát sinh trong kỳ. (4) Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ. (5) Kết chuyển chi phí khác phát sinh trong kỳ. (6) Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành. (7) Kết chuyển lãi hoạt động kinh doanh trong kỳ. (1) (8) 6421 515 (2) (9) 6422 711 (3) (10) 635 421 (4) (11) 811 (5) 821 (6) 421 (7)
  • 41. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 31 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI (8) Kết chuyển doanh thu bán hàng thuần. (9) Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính. (10)Kết chuyển thu nhập khác. (11)Kết chuyển lỗ hoạt động kinh doanh trong kỳ. 2.5. Kế toán phân phối lợi nhuận của DN 2.5.1. Nội dung Lợi nhuận hoạt động cả năm là kết quả kinh doanh của DN bao gồm: Lợi nhuận hoạt động kinh doanh và lợi nhuận hoạt động khác. 2.5.2. TK sử dụng  TK 421 “Lợi nhuận chưa phân phối” Bên nợ: - Số lỗ về hoạt động kinh doanh của DN - Thuế thu nhập DN phải nộp. - Trích lập các quỹ. - Chia lợi nhuận cho các bên tham gia liên doanh, cho các cổ đông. - Bổ sung nguồn vốn kinh doanh. - Nộp lợi nhuận cho cấp trên. Bên có: - Số lợi nhuận thực tế của hoạt động kinh doanh của DN trong kỳ. - Số lợi nhuận cấp dưới nộp lên, số lỗ của cấp dưới được cấp trên cấp. - Xử lý các khoản lỗ về hoạt động kinh doanh. TK 421 có 2 TK cấp 2: - TK 4211 “Lợi nhuận chưa phân phối năm trước”. - TK 4212 “Lợi nhuận chưa phân phối năm nay”.
  • 42. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 32 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI (2) (3) 2.5.3. Sơ đồ TK 333(3334) 421(4212) 911 Sơ đồ 19. Kế toán lợi nhuận chưa phân phối (1) Số thuế thu nhập DN phải nộp. (2) Chia lãi cho các bên tham gia liên doanh, cổ đông. (3) Phân phối vào các quỹ DN. (4) Kết chuyển vào cuối năm. (5) Lãi về hoạt động kinh doanh trong kỳ. (5) (1) 111,112,338 414,415,431 421(4211) (4)
  • 43. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 33 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI CHƯƠNG III: GIỚI THIỆU CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ĐIỆN CƠ TIẾN PHÁT 3.1. Giới thiệu chung về Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát 3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát được Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM cấp giấy phép hoạt động ngày 03/08/2011 theo số giấy phép kinh doanh 0311035252. Ngày hoạt động chính thức 02/08/2011. Tên Công Ty viết bằng tiếng nước ngoài: TIEN PHAT LECTROMECGANICAL COMPANY LIMITED. Địa chỉ: 332/42A Nguyễn Thái Sơn, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM. Đại diện pháp luật: Trần Anh Dũng. Số TK: 111538659. Tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu - Phòng giao dịch Phan Văn Trị. Điện thoại: 0938 805 090, 0866 753 486. Fax: 0835 880 712. Website: www.tienphatmep.com Email: tienphatmep@gmail.com Vốn điều lệ: 1.500.000.000 đ. Các thành viên góp vốn như sau: Bảng 1.1: Cơ cấu vốn Tên cổ đông Số tiền góp vốn Tỷ lệ góp vốn 1. Trần Anh Dũng 510.000.000 34% 2. Đặng Minh Hải 495.000.000 33% 3. Nguyễn Quang Sang 495.000.000 33% . Hình thức sở hữu vốn: Là DN tư nhân, được thành lập dưới hình thức góp vốn cổ đông, gồm 3 thành viên và ông Trần Anh Dũng là giám đốc, người đại diện trước pháp luật của Công Ty.
  • 44. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 34 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI GIÁM ĐỐC PHÒNG SẢN XUẤT PHÒNG KẾ TOÁN PHÒNG KINH DOANH PHÓ GIÁM ĐỐC KIỂM SOÁT NỘI BỘ PHÓ GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH PHÓ GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH PHÓ GIÁM ĐỐC HÀNH CHÍNH NHÂN SỰ 3.1.2. Đặc điểm kinh doanh Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát hoạt động chính trong lĩnh vực bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử viễn thông. Ngoài ra, còn in ấn, gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại; lắp đặt máy móc thiết bị công nghiệp; xây dựng nhà các loại; xây dựng công trình các loại; xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác; phá dỡ; …  Nhiệm vụ: Lấy chất lượng cao nhất và tốt nhất để cạnh tranh, bên cạnh đó là việc quan tâm chăm sóc khách hàng được đẩy mạnh. Thực hiện tổ chức sản xuất kinh doanh có hiệu quả và ngày càng mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh. Thực hiện nghĩa vụ đối với ngân sách nhà nước. 3.2. Cơ cấu tổ chức, quản lý công ty Sơ đồ 20. Bộ máy công ty  Giám đốc:  Là người đại diện pháp luật của Công ty trong mọi giao dịch.  Chịu trách nhiệm về mọi họat động của Công ty.
  • 45. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 35 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI  Giao chỉ tiêu kế hoạch kinh doanh cho các bộ phận, các phòng ban, ban hành quy chế quản lý trên cơ sở đề xuất kiến nghị của các trưởng phòng.  Phó giám đốc hành chính nhân sự:  Chức năng: Giúp giám đốc về tổ chức nhân sự, lao động tiền lương, quản trị hành chính công ty.  Nhiệm vụ: Quản lý, lưu trữ hồ sơ tài liệu công văn giấy tờ…theo dõi tình hình nhân sự công ty.  Quyền hạn: Tham mưu, kiến nghị lên giám đốc những công việc có liên quan đến nghiệp vụ của phòng.  Phó giám đốc tài chính:  Giải quyết công tác tài chính tại công ty như chỉ đạo thực hiện công tác thống kê kinh tế của công ty, thông tin kinh tế về công tác tài chính.  Nhiệm vụ: Ghi chép, phản ánh một cách chính xác, kịp thời và liên tục hệ thống các số liệu và tình hình tài chính của công ty.  Quyền hạn: lập kế hoạch tài chính định mức vốn lưu động và kế hoạch sử dụng.  Phó giám đốc kiểm soát nội bộ: Chịu trách nhiệm về mọi công việc và có quyền hạn điều hành các phòng ban mình quản lý.  Phó giám đốc điều hành: Là người điều hành bộ phận mình phụ trách, xử lý mọi công việc tại bộ phận của mình. Trực tiếp chịu trách nhiệm với ban giám đốc tình hình sản xuất kinh doanh tại bộ phận.  Các phòng ban chuyên môn:  Phòng kinh doanh:  Chịu trách nhiệm với Giám đốc về các lĩnh vực kinh doanh.  Nghiên cứu phát triển mở rộng thị trường và nhập khẩu thiết bị trực tiếp.  Nghiên cứu lựa chọn đối tác liên doanh, liên kết, đại diện phân phối nguồn hàng thuộc các lĩnh vực họat động của công ty.  Hoạch định chiến lược giá, đề xuất mức giá thay đổi theo chu kỳ kinh doanh.  Phòng kế toán:  Chịu trách nhiệm với ban giám đốc về kế toán của công ty.
  • 46. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 36 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI KẾ TOÁN TRƯỞNG KẾ TOÁN TIỀN MẶT VÀ THANH TOÁN KẾ TOÁN BÁN HÀNG THỦ KHO KẾ TOÁN TỔNG HỢP  Tổ chức công tác kế toán phù hợp với hoạt động kinh doanh của công ty.  Phản ánh chính xác, trung thực, kịp thời đầy đủ về tài sản, tiền vốn và kết quả họat động của công ty.  Tính đúng, đủ các khoản nộp ngân sách, theo dõi công nợ phải thu, phải trả.  Phổ biến hướng dẫn thi hành kịp thời các chế độ, thể lệ tài chính kế toán.  Bảo quản, lưu trữ và giữ tuyệt đối bí mật các tài liệu kế toán của công ty.  Giải quyết và xử lý các khoản thiếu hụt, mất mát, hư hỏng các khoản nợ không đòi được và các khoản thiếu hụt khác. 3.3. Cơ cấu tố chức bộ máy kế toán tại công ty Sơ đồ 21. Bộ máy kế toán tại công ty  Kế toán trưởng: Là người hỗ trợ phó giám đốc điều hành tài chính, kiểm soát tài chính tại công ty, phân tích hoạt động kinh tế, nghiên cứu cải tiến tổ chức sản xuất. Lập kế hoạch tài chính vốn lưu động, huy động nguồn vốn, giám sát việc sử dụng các loại quỹ tại công ty, kiểm tra hoạt động tài chính. Tổ chức và điều hành bộ máy kế toán, thực hiện chức năng nhiệm vụ của công tác kế toán.  Kế toán tổng hợp: Tổng hợp doanh thu, chi phí, XĐKQKD và phân phối lợi nhuận. Hạch toán những nghiệp vụ liên quan đến tài chính và các khoản bất thường, theo dõi nguồn vốn công ty. Thu thập, xử lý thông tin, tổng hợp số liệu, chứng từ,… Tính lương cho cán bộ công nhân viên và thực hiện các khoản trích theo lương,..  Thủ kho: Theo dõi tình hình nhập, đổi, tồn kho vật tư, thành phẩm, kiểm tra giám sát tình hình thực hiện định mức tiêu hao vật tư.
  • 47. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 37 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI  Kế toán tiền mặt và thanh toán: Lập chứng từ ban đầu như phiếu thu, phiếu chi, ủy nhiệm chi, ... Theo dõi các khoản tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, ... Tổng hợp tình hình thanh toán với khách hàng về số tiền và thời gian thanh toán. 3.4. Chế độ kế toán áp dụng tại công ty Hệ thống TK kế toán ban hành theo quyết định số 48/2006 – QĐ/BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Và các văn bản sửa đổi, bổ sung hướng dẫn đi kèm theo. Niên độ kế toán áp dụng từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm. Đơn vị tiền tệ áp dụng: Việt Nam Đồng. Phương pháp trích khấu hao TSCĐ: Phương pháp đường thẳng theo thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013. Kế toán hàng tồn kho: Theo phương pháp kê khai thường xuyên. Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho: Ghi nhận theo giá gốc. Phương pháp xác định hàng tồn kho cuối kỳ: Bình quân gia quyền.  Hình thức kế toán áp dụng tại công ty: Công tác kế toán Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát được thực hiện phần lớn trên máy vi tính nhưng không áp dụng phần mềm kế toán mà chỉ thao tác trên Word và Excel. Để đáp ứng được yêu cầu quản lý, tạo điều kiện cho công tác hạch toán phù hợp với tình hình thực tế của DN. Công ty áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chung.  Nguyên tắc, đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký chung Tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật ký, mà trọng tâm là sổ Nhật ký chung, theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội dung kinh tế (định khoản kế toán) của nghiệp vụ đó. Sau đó lấy số liệu trên các sổ Nhật ký để ghi Sổ Cái theo từng nghiệp vụ phát sinh. Hình thức kế toán Nhật ký chung gồm các loại sổ chủ yếu sau: - Sổ Nhật ký chung. - Sổ Cái.
  • 48. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 38 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI Sổ nhật ký chung Sổ, thể kế toán thu, chi Chứng từ gốc Bảng cân đối số phát sinh BCTC Sổ cái Bảng tổng hợp chi tiết - Các sổ, thẻ kế toán chi tiết. - Bảng cân đối số phát sinh.  Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung (a) Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ, trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo các TK kế toán phù hợp. Nếu đơn vị có mở sổ, thẻ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký chung, các nghiệp vụ phát sinh được ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan. (b) Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân đối số phát sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp, đúng số liệu ghi trên Sổ Cái và bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập các Báo cáo tài chính.Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên Bảng cân đối số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên sổ Nhật ký chung cùng kỳ. Sơ đồ 22: Trình tự ghi sổ
  • 49. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 39 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI dư đầu kỳ, cuối kỳ của TK tổng hợp. Ghi chú: : ghi hàng tháng : ghi vào cuối tháng : đối chiếu kiểm tra  Hệ thống TK sử dụng: Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát sử dụng hệ thống TK được quy định trong quyết định 48/2006/QĐ-BTC. Hệ thống TKDN bao gồm 56 TK tổng hợp được chia ra thành 10 loại, trong đó có 51 TK từ loại 1 đến loại 9 (gọi là TK trong bảng) và 5 TK loại 0 (được gọi là TK ngoài bảng). Số hiệu TK được mã hoá theo một nguyên tắc thống nhất, chữ số đầu tiên là loại TK, chữ số thứ 2 là nhóm TK, chữ số thứ 3 là TK cấp 1, chữ số thứ 4 là TK cấp 2. Từ các TK tổng hợp (cấp 1) chia ra các TK phân tích (cấp 2) được mở chi tiết theo từng đối tượng, theo từng yêu cầu quản lý, theo từng hoạt động,... để dễ dàng theo dõi, phản ánh khi có phát sinh nghiệp vụ kinh tế. – TK tổng hợp: Là những TK phản ánh một cách tổng quát giá từ các loại tài sản, nguồn vốn hay quá trình kinh doanh của DN. Trong hệ thống TK, TK tổng hợp là TK cấp 1, những TK này có 3 chữ số (hệ thống hiện hành có 56 TK kể cả TK ngoài bảng). – TK phân tích: Là những TK phản ánh một cách chi tiết hơn, cụ thể hơn những nội dung kinh tế đã được phản ánh trên TK tổng hợp để phục vụ cho những yêu cầu quản lý khác nhau. Các TK phân tích là TK cấp 2, các sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết. TK cấp 2 là một hình thức chi tiết số tiền đã được phản ánh trên TK cấp 1, được nhà nước quy định thống nhất về số lượng, tên gọi và số hiệu cho từng ngành cũng như toàn bộ nền kinh tế, nguyên tắc của từng TK cấp 2 giống như cấp I. TK cấp 2 có 4 chữ số. TK tổng hợp và TK phân tích có mối quan hệ mật thiết không những về nội dung phản ánh mà cả về kết cấu ghi chép. – Tổng số dư đầu kỳ, cuối kỳ của tất cả các TK phân tích phải đúng bằng số
  • 50. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 40 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI – Tổng số phát sinh bên Nợ, số phát sinh bên Có của tất cả các TK phân tích phải đúng bằng số phát sinh bên Nợ, số phát sinh bên Có của TK tổng hợp. Để đảm bảo nguyên tắc này thì khi phản ánh vào TK tổng hợp những nội dung có liên quan đến TK phân tích nào thì kế toán phải đồng thời ghi chép vào TK phân tích đó. 3.5. Tình hình công ty những năm gần đây: Thời gian đầu thành lập, công ty TNHH điện cơ Tiến Phát có quy mô hoạt động khá nhỏ, lực lượng cán bộ và đội ngũ công nhân viên ít, cơ sở vật chất và trang thiết bị còn thiếu thốn. Qua hơn bốn năm hoạt động đến nay Tiến Phát là một đơn vị mạnh trong ngành thương mại và dịch vụ, có đội ngũ lao động năng động, sáng tạo với số lượng lên tới 30 người. Đội ngũ công nhân có nhiều kinh nghiệm trong ngành và tay nghề cao. Cơ sở vật chất và trang thiết bị của đơn vị nhiều và mạnh hơn trước. Hiện nay, Tiến Phát đang tăng cường mở rộng thị trường về cung cấp các dịch vụ và thiết bị điện nhằm tăng doanh thu và hiệu quả kinh tế, góp phần giải quyết việc làm cho người lao động. Công ty sau một thời gian đi vào hoạt động và phát triển đã tạo ra được niềm tin, sự tín nhiệm của đối tác. Một số thành tựu đạt được trong những năm gần đây:  Các công trình ở TP.HCM: Chung cư 157 Tô Hiến Thành (2011), Big C Miền Đông quận 10 (2012), Nhựa Duy Tân (2012), Saigon Pear 92 Nguyễn Hữu Cảnh (2015),...  Các công trình ở Bình Dương: nhà máy P&G Đồng An (2012), trung tâm PP Transimex (2013),... Và các công trình khác ở Đồng Nai, Tiền Giang, Long An,...
  • 51. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 41 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH ĐIỆN CƠ TIẾN PHÁT 4.1. Đặc điểm công tác XĐKQKD tại Công ty: XĐKQKD là công tác quan trọng cuối cùng trong 1 chu kỳ kinh doanh để biết DN hoạt động có hiệu quả hay không. Cuối năm tài chính kế toán tiến hành tập hợp các khoản doanh thu hoạt động kinh doanh, thu nhập khác, chi phí hoạt động kinh doanh và chi phí khác để XĐKQKD trong năm hiện hành của DN. Kế toán tiến hành phân phối lợi nhuận nếu DN hoạt động có lãi. 4.2. Kế toán XĐKQKD chính: 4.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 4.2.1.1. Nội dung khoản mục  Phương thức bán hàng qua kho: Chuyển hàng: Là hình thức mà DN căn cứ hợp đồng kinh tế hay đơn đặt hàng để vận chuyển hàng hóa giao cho các tổ chức, cá nhân mua hàng tại địa điểm và thời gian đã được thỏa thuận. Trong quá trình vận chuyển trên đường thì hàng hóa vẫn còn thuộc sở hữu của công ty, chỉ khi nào giao tới địa điểm theo thời gian đã thỏa thuận và được người mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán thì khi đó công ty mới xác định là tiêu thụ và ghi nhận vào doanh thu bán hàng. Nhận hàng: Là phương thức bán hàng mà người mua trực tiếp cho người đến tại kho của công ty để nhận hàng. Số hàng bán này khi giao cho người mua được trả tiền ngay hoặc được người mua chấp nhận thanh toán. Vì vậy, khi sản phẩm xuất bán được coi là hoàn thành và được ghi nhận là doanh thu bán hàng của công ty. - Quy trình bán hàng:
  • 52. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 42 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI Tên đơn vị: Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát Địa chỉ: 332/42A Nguyễn Thái Sơn, P. 5, Q. Gò Vấp MST:0311035252 PHIẾU THU Số : PT01 Ngày 03 tháng 12 năm 2015 Họ tên người nộp tiền: Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam-Chi Nhánh Tân Định Tên đơn vị nộp tiền : Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam-Chi Nhánh Tân Định Lý do nộp : Thanh toán tiền mua hàng. Số tiền : 3.300.000 Bằng chữ: Ba triệu ba trăm ngàn đồng chẵn. Kèm theo : Chứng từ gốc HĐ số 0000099. Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ Kế toán trưởng Ngày 03 tháng12 năm 2015 Thủ trưởng đơn vị Hồ Thị Kim Huệ Trần Anh Dũng 4.2.1.2. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ Chứng từ kế toán: - Đơn đặt hàng. - Lệnh xuất hàng. - Phiếu xuất kho. - Hóa đơn GTGT - Phiếu thu Ghi nhận doanh thu Thanh toán Chấp nhận thanh toán Nhận hàng Chuyển hàng Phiếu xuất kho, hóa đơn Đơn đặt hàng, hợp đồng
  • 53. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 43 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI Bắt đầu Nhận ĐĐH Xử lý hóa đơn Lệnh xuất hàng 1,2,3 Lệnh xuất hàng Phiếu xuấ3t kho Phiếu thu 1,3 Hóa đơn 2 Xuất HĐ, P.Thu Thu tiền và xác nhận vào chứng Hóa đơn Phiếu thu 1,3 Hóa đơn 3 Phiếu thu 1,2,3 Khách hàng lưu Ghi sổ Luân chuyển chứng từ: Bộ phận kinh doanh nhận được đơn đặt hàng, kiểm tra và lập lệnh xuất hàng gửi qua bộ phận kho. Bộ phận kho kiểm tra và xuất hàng kèm phiếu xuất kho gồm 2 liên, gửi đến bộ phận kế toán. Tại bộ phận kế toán, kế toán viên nhận lệnh xuất hàng và phiếu xuất kho sẽ tiến hành lập hóa đơn 3 liên và phiếu thu, sau đó sẽ chuyển phiếu thu liên 3 và hóa đơn liên 3 cho thủ quỹ để làm căn cứ thu tiền khách hàng và xác nhận vào chứng từ. BP kinh doanh Kho BP kế toán Thủ quỹ Phiếu xuất hàng 1,2 Lệnh xuất hàng Kiểm tra và xuất hàng
  • 54. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 44 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 4.2.1.3. TK và trình tự hạch toán  Phương pháp bán hàng trực tiếp - Nghiệp vụ 1: Ngày 03/12/2015 thay ắc quy 12V 80A với giá 1.900.000đ, thuế GTGT 10% và phí nhân công lắp đặt vệ sinh máy với giá 1.100.000đ, thuế GTGT 10% cho Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Chi Nhánh Tân Định theo hóa đơn số 0000099. Người mua đã nhận được hàng và thanh toán bằng tiền mặt.  Kế toán tiến hành ghi hóa đơn GTGT số 0000099 (phụ lục 1) và giao liên 2 của hóa đơn cho khách hàng. Căn cứ vào hóa đơn này kế toán định khoản như sau: Nợ TK 111 3.300.000 Có TK 5112 3.000.000 Có TK 3331 300.000 - Nghiệp vụ 2: Ngày 14/12/2015 xuất kho theo Hợp đồng kinh tế số TP.NA/DEHUMIDIFIFER/260815 với giá 282.194.310đ, thuế GTGT 10% cho Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Nam Á theo hóa đơn số 0000108. Người mua đã nhận được hàng.  Kế toán tiến hành ghi hóa đơn GTGT số 0000108 (phụ lục 2) và giao liên 2 của hóa đơn cho khách hàng kèm bảng báo giá. Căn cứ vào hóa đơn này kế toán định khoản như sau: Nợ TK 131NA 310.413.741 Có TK 5112 282.194.310 Có TK 3331 28.219.431  Hằng ngày, căn cứ vào chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ. trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung (phụ lục 3), sau đó căn cứ vào số liệu ghi trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ cái theo các TK kế toán phù hợp.  Cuối tháng, kết chuyển TK 5112 sang TK 911 để XĐKQKD Nợ TK 5112 573.600.147 Có TK 911 573.600.147
  • 55. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 45 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 4.2.1.4. Sổ sách kế toán Kế toán mở sổ cái TK 5112 “Doanh thu cung cấp dịch vụ” để theo dõi doanh thu bán hàng của DN. Và đồng thời mở sổ cái chi tiết TK 131 cho từng khách hàng để theo dõi nghiệp vụ kinh tế phát sinh. (Phụ lục 4). SỔ CÁI TÀI KHOẢN 5112 THAÙNG 12/2015 Tên TK : Doanh thu cung cấp dịch vụ Soá hieäu T.K : 5112 Chöùng töø Dieãn giaûi Kí hieäu T/K Phaùt sinh NÔÏ Phaùt sinh COÙ Soá Ngaøy Nôï Coù SỐ DƯ ĐẦU KỲ - - 0000099 12/03/2015 Thay ắc quy 12v 80A 111 5112 - 3,000,000 0000100 12/04/2015 W77*H26 111 5112 - 3,402,000 0000101 12/05/2015 Xuất theo HĐKT số: TP.TP/27112015 ( ngày 27/11/2015) 131TN 5112 - 13,673,160 0000102 12/10/2015 Nhãn mica (dài *rộng) W154*H30 111 5112 - 776,000 0000103 12/12/2015 Nhãn mica (dài *rộng) W30*H40*T2-D23 111 5112 - 682,000 0000104 12/12/2015 Nhãn mica (dài*rộng) W36*H48*T2-D23 111 5112 - 1,191,000 0000105 12/13/2015 Nhãn mica (dài*rộng) W75*H25*T3 111 5112 - 621,000 0000106 12/14/2015 Nhãn mica (dài*rộng) W35*H50*T2-D23 131HK 5112 - 1,559,795 0000107 12/14/2015 Xuất theo HĐKT số: TP.NA/Mica25082015 (Bảng Mica PCCC) 131NA 5112 - 8,000,000 0000108 12/14/2015 Xuất theo HĐKT số: TP.NA/DEHUMIDIFIER/260 815(Máy hút ẩm) 131NA 5112 - 282,194,310 0000109 12/14/2015 Xuất theo HĐKT số: TP.NA/door/22092015 (Cửa 131NA 5112 - 13,477,500
  • 56. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 46 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI bản lề Panel PU 1100*2400) 0000110 12/14/2015 Xuất theo HĐKT số: TP.NA/power/20112015 ( Bảo trì thiết bị văn phòng BOSCH) 131NA 5112 - 2,333,100 0000111 12/15/2015 Xuất theo HĐKT số: TP.NA/CANTEEN/01092015 (Sữa chữa Canteen) 131NA 5112 - 11,430,640 0000112 12/15/2015 Xuất theo HĐKT số: TP.NA/CKD ROOMS/03062015 (Lắp thêm miệng gió phòng CKD) 131NA 5112 - 24,221,040 0000113 12/15/2015 Xuất theo HĐKT số: TP.NA/EXITS 108/160615 (Lắp đèn Exits khu 108) 131NA 5112 - 5,127,813 0000114 12/15/2015 Xuất theo HĐKT số: TP.NA/ĐỒNG HỒ QMM/13112015 (Lắp đồng hồ phòng QMM) 131NA 5112 - 6,593,500 0000115 12/15/2015 Xuất theo HĐKT số: TP.NA/RELOCATION HIGHT BAY LIGHT EL5&LL6( Dời đèn Hight Bay) 131NA 5112 - 23,303,014 0000116 12/15/2015 Xuất theo HĐKT số: TP.NA/Power/20112015 (Thay nguồn Rexroth) 131NA 5112 - 7,788,012 0000117 12/16/2015 Xuất theo HĐKT số: TP.NA/1.9-ETOWN1- 1/18102015 (Sửa phòng 1.9_ETOWN 1) 131NA 5112 - 73,818,728 0000118 12/16/2015 Xuất theo HĐKT số: TP.NA/PHONGDOCSACH/1 0112015(Sửa phòng đọc sách) 131NA 5112 - 20,502,664 0000119 12/16/2015 Xuất theo HĐKT số: TP.NA/VÒI PHUN/121215 (Vòi phun) 131NA 5112 - 4,785,000 0000120 12/16/2015 Xuất theo HĐKT số: TP.NA/TGA/15/12/2015 (Thi công TGA) 131NA 5112 - 9,014,000 0000121 12/16/2015 Xuất theo HĐKT số: TP.NA/TGA- PHATSINH15/12/2015 (Phát 131NA 5112 - 12,850,000
  • 57. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 47 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI sinh thi công TGA) 0000122 12/17/2015 Nhãn mica (dài*rộng): W300*H220 131HU 5112 - 7,215,900 0000123 12/17/2015 Nhãn mica (dài*rộng): W35*H47*T2-D23 111 5112 - 837,000 0000124 12/18/2015 Nhãn mica (dài*rộng): W100*H40*T2 111 5112 - 2,443,680 0000125 12/18/2015 Nhãn mica (dài*rộng): W330*H30*T2 131ME 5112 - 5,261,000 0000126 12/19/2015 Nhãn mica (dài*rộng) W30*H10*T2 111 5112 - 1,091,100 0000127 12/20/2015 Nhãn mica (dài *rộng): W175*H50*T2 131HU 5112 - 5,338,000 0000129 12/21/2015 Nhãn mica (dài *rộng): W300*H45*T2 131TV 5112 - 2,382,000 0000130 12/22/2015 Nhãn mica (dài *rộng): W170*H40*T2 131AE 5112 - 1,881,000 0000131 12/22/2015 Nhãn mica (dài*rộng): W288*H20*T2 131VT 5112 - 10,606,600 0000132 12/23/2015 Nhãn mica (dài*rộng)W180*H575*T3 131BI 5112 - 2,018,000 0000134 12/23/2015 Nhãn mica (dài*rộng)W180*H50*T2 111 5112 - 4,181,591 PKT 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu cung cấp dịch vụ 5112->911 5112 911 573,600,147 - CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ 573,600,147 573,600,147 SỐ DƯ CUỐI KỲ - - 4.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán 4.2.2.1. Nội dung khoản mục Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của DN, công ty tính giá vốn hàng bán theo phương pháp Bình quân gia quyền. Phương pháp này có ưu điểm là đáp ứng yêu cầu kịp thời thông tin kế toán tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ.
  • 58. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 48 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI = 4.2.2.2. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ Kế toán căn cứ vào Phiếu xuất kho, HĐ GTGT để xác định doanh thu một cách chắc chắn đồng thời ghi nhận giá vốn hàng bán. Luân chuyển chứng từ: Bộ phận kinh doanh nhận được đơn đặt hàng, kiểm tra và lập lệnh xuất hàng gửi qua bộ phận kho. Bộ phận kho kiểm tra và xuất hàng kèm phiếu xuất kho gồm 2 liên, 1 liên gửi đến bộ phận kế toán. Tại bộ phận kế toán, nhận lệnh xuất hàng và phiếu xuất kho sẽ tiến hành xuất hóa đơn ghi nhận giá vốn. BP kinh doanh BP kho BP kế toán Phương pháp kế toán hàng tồn kho: theo phương pháp kê khai thường xuyên. Khi mua hàng về nhập kho, kế toán theo dõi hàng trong kho qua sổ cái TK 1541 mở chung cho nhiều mặt hàng. Trị giá thực tế hàng xuất kho được tính như sau: Trị giá hàng xuất kho = Số lượng hàng xuất kho*Đơn giá xuất bình quân Trị giá thực tế tồn kho dầu kỳ+Trị giá thực tế hàng nhập Đơn giá xuất bình quân Số lượng hàng tồn đầu kỳ+Số lượng hàng nhập trong kỳ Lệnh xuất hàng Phiếu xuất kho Xuất HĐ Tính giá vốn và ghi sổ Phiếu xuất kho 1 Phiếu xuất kho 2 lưu Nhận ĐĐH Xử lý Lệnh xuất hàng 1,2,3 Lệnh xuất hàng Kiểm tra và xuất hàng
  • 59. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 49 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 4.2.2.3. TK và trình tự hạch toán Kế toán sử dụng TK 6322 “Giá vốn cung cấp dịch vụ”, không phân chia theo từng loại sản phẩm. - Nghiệp vụ 1: Ngày 03/12/2015 thay ắc quy 12V 80A với giá 1.900.000đ, thuế GTGT 10% và phí nhân công lắp đặt vệ sinh máy với giá 1.100.000đ, thuế GTGT 10% cho Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Chi Nhánh Tân Định theo hóa đơn số 0000099. Người mua đã nhận được hàng và thanh toán bằng tiền mặt. Nợ TK 6322 1.370.000 (giá xuất kho Ắc quy) Có TK 1541 1.370.000 - Nghiệp vụ 2: Ngày 14/12/2015 xuất kho theo Hợp đồng kinh tế số TP.NA/DEHUMIDIFIFER/260815 với giá 282.194.310đ, thuế GTGT 10% cho Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Nam Á theo hóa đơn số 0000108. Người mua đã nhận được hàng. Nợ TK 6322 151.794.746 Có 1541 151.794.746  Do đặc điểm kinh doanh Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát đã trình bày ở phần trên, Công ty áp dụng phương pháp bình quân gia quyền để tính trị giá thực tế hàng xuất kho nguyên vật liệu. Nên chi phí giá vốn hàng bán của Công ty bao gồm giá trị thực tế hàng xuất kho (1541), chi phí lương nhân công lắp đặt và các khoản trích bảo hiểm cho nhân công theo lương (1542), chi phí phân bổ từ công cụ dụng cụ, các khoản trích trước ngắn hạn (1543) và chi phí khác (1544).  Cuối tháng, kết chuyển giá vốn: (phụ lục 3) Nợ TK 6322 436.410.279 Có TK 1541 366.002.570 Có TK 1542 44.952.000 Có TK 1543 5.170.709 Có TK 1544 20.285.000
  • 60. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 50 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI  Kết chuyển TK 6322 sang TK 911 để XĐKQKD Nợ TK 911 436.410.279 Có TK 6322 436.410.279 4.2.2.4. Sổ sách kế toán Kế toán mở sổ cái TK 6322 “Giá vốn cung cấp dịch vụ” để theo dõi nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ. SỔ CÁI TÀI KHOẢN 6322 THAÙNG 12/2015 Teân Taøi Khoaûn : Gía vốn cung cấp dịch vụ Soá hieäu T.K : 6322 Chöùng töø Dieãn giaûi Kí hieäu taøi khoaûn Phaùt sinh NÔÏ Phaùt sinh COÙ Toàn Quyõ Soá Ngaøy Nôï Coù SỐ DƯ ĐẦU KỲ - - - PKT 31/12/2015 Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu 6322 1541 366,002,570 - 366,002,570 PKT 31/12/2015 Kết chuyển chi phí nhân công 6322 1542 44,952,000 - 410,954,570 PKT 31/12/2015 Kết chuyển chi phí công cụ dụng cụ 6322 1543 5,170,709 - 416,125,279 PKT 31/12/2015 Kết chuyển chi phí khác vào giá vốn 6322 1544 20,285,000 - 436,410,279 PKT 31/12/2015 Kết chuyển giá vốn cung cấp dịch vụ trong kỳ 6322->911 911 6322 - 436,410,279 - CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ 436,410,279 436,410,279 SỐ DƯ CUỐI KỲ - -
  • 61. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 51 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 4.2.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh 4.2.3.1. Nội dung khoản mục Chi phí quản lý phát sinh tại DN gồm: Chi phí điện thoại, chi phí tiếp khách, chi phí văn phòng phẩm, chi phí quản lý TK tại ngân hàng, chi phí vé máy bay,… 4.2.3.2. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ - Hóa đơn mua vào - Phiếu chi Kế toán căn cứ vào các hóa đơn mua hàng, lập phiếu chi và ký nhận, chuyển sang cho thủ quỹ chi tiền và làm căn cứ ghi nhận vào các chứng từ có liên quan. 4.2.3.3. TK và trình tự hạch toán Công ty sử dụng TK cấp 2 của TK 642 “Chi phí quản lý kinh doanh” gồm TK 6421 “Chi phí bán hàng”, TK 6422 “Chi phí quản lý DN”, TK 6423 “Chi phí quảng cáo và tiếp khách” để ghi nhận các khoản chi phí. Nghiệp vụ 1: Ngày 03/12/2015 Công ty thanh toán cước vận chuyển tháng 12/2015 theo hợp đồng số 01/01/2015/HĐVC-KP-TP bằng tiền mặt cho Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Khang Phú với số tiền 17.000.000đ chưa bao gồm thuế GTGT 10% theo hóa đơn số 0000506. (phụ lục 5) Nợ TK 6421 17.000.000 Nợ TK 133 1.700.000 Có TK 111 18.700.000 Nghiệp vụ 2: Ngày 17/12/2015 Công ty mua vé máy bay của Tổng Công Ty Hàng Không Việt Nam- CTCP (Vietnam Airlines)- Công Ty TNHH DV Tân Phi Vân số tiền 669.000đ với thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt theo hóa đơn số 0584530. (phụ lục 6) Nợ TK 6422 669.000 Nợ TK 133 60.000
  • 62. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 52 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI Có TK 111 729.000 Nghiệp vụ 3: Ngày 31/12/2015 Công ty tính lương và trích các khoản bảo hiểm theo lương nhân viên quản lý tháng 12/2015. (phụ lục 8) Nợ TK 6422 32.336.400 Có TK 334 30.000.000 Có TK 3383 1.911.600 Có TK 3384 318.600 Có TK 3389 106.200 Nghiệp vụ 4: Ngày 31/12/2015 Công ty phân bổ chi phí trích trước/ chi phí trích trước dài hạn vào chi phí quản lý kinh doanh. (phụ lục 7) Nợ TK 6422 2.400.131 Có TK 1421 1.218.502 Có TK 2421 1.181.629 Nghiệp vụ 5: Ngày 05/12/2015 Công ty chi tiền mặt trả cho Tập Đoàn Xăng Dầu Việt Nam - Công Ty Xăng Dầu Khu Vực II TNHH MTV - Xí Nghiệp Bán Lẻ Xăng Dầu - Cửa Hàng Xăng Dầu Số 29 theo hóa đơn số 1962708 xăng ron 92 số tiền 763.182đ thuế GTGT 10%. (phụ lục 9) Nợ TK 6423 763.182 Nợ TK 133 76.318 Có TK 111 839.500  Cuối tháng kết chuyển sang TK 911 để XĐKQKD Nợ TK 911 66.994.328 Có TK 6421 17.000.000 Có TK 6422 47.987.510 Có TK 6423 2.006.818 4.2.3.4. Sổ sách kế toán Kế toán mở sổ cái TK 6421 “Chi phí bán hàng”, TK 6422 “Chi phí quản lý DN”, TK 6423 “Chi phí quảng cáo và tiếp khách” để theo dõi các khoản chi phí.
  • 63. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 53 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI SỔ CÁI TÀI KHOẢN 6421 THAÙNG 12/2015 Tên TK : Chi phí bán hàng Soá hieäu T.K : 6421 Chöùng töø Dieãn giaûi Kí hieäu T/K Phaùt sinh NÔÏ Phaùt sinh COÙ Soá Ngaøy Nôï Coù SỐ DƯ ĐẦU KỲ - - 0000506 12/03/2015 Cước vận chuyển T12/2015 ( HĐ số 01/01-2015/HĐVC-KP-TP) 6421 111 17,000,000 - PKT 31/12/2015 Kết chuyển chi phí bán hàng 6421- >911 911 6421 - 17,000,000 CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ 17,000,000 17,000,000 SỐ DƯ CUỐI KỲ - - SỔ CÁI TÀI KHOẢN 6422THAÙNG 12/2015 Tên TK : Chi phí quản lý doanh nghiệp Soá hieäu T.K : 6422 Chöùng töø Dieãn giaûi Kí hieäu T/K Phaùt sinh NÔÏ Phaùt sinh COÙ Soá Ngaøy Nôï Coù SỐ DƯ ĐẦU KỲ - - 0000030 09/05/2015 Phí kế toán tháng 08/2015 6422 111 8,000,000 - 0002403 09/08/2015 Bộ nguồn SP 700W 6422 111 272,727 -
  • 64. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 54 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 0002407 09/08/2015 Phí dịch vụ thay main PC 6422 111 863,636 - GBN 12/02/2015 Phí ngân hàng DV Home Banking 6422 112 15,000 - 0012003 12/16/2015 Cước điện thoại 6422 111 610,120 - 0012004 12/16/2015 Cước điện thoại 6422 111 260,969 - 0012005 12/16/2015 Cước điện thoại 6422 111 639,249 - 0012006 12/16/2015 Cước điện thoại 6422 111 189,278 - 0487371 12/17/2015 Vé máy bay 6422 111 1,696,000 - 0584530 12/17/2015 Vé máy bay 6422 111 669,000 - GBN 12/21/2015 Phí ngân hàng DV Home Banking 6422 112 15,000 - GBN 12/29/2015 Phí ngân hàng DV Home Banking 6422 112 20,000 - BL12/2015 31/12/2015 Lương nhân viên quản lý tháng 12/2015 6422 334 30,000,000 - PKT 31/12/2015 Trích BHXH BP QL doanh nghiệp 6422 3383 1,911,600 - PKT 31/12/2015 Trích BHYT BP QL doanh nghiệp 6422 3384 318,600 - PKT 31/12/2015 Trích BHTN BP QL doanh nghiệp 6422 3389 106,200 - PKT 31/12/2015 Phân bổ chi phí trích trước vào chi phí QLDN 6422 1421 1,218,502 - PKT 31/12/2015 Phân bổ chi phí trích trước dài hạn vào QLDN 6422 2421 1,181,629 - PKT 31/12/2015 Kết chuyển chi phí quản lý 6422- >911 911 6422 - 47,987,510 CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ 47,987,510 47,987,510 SỐ DƯ CUỐI KỲ - -
  • 65. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 55 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI SỔ CÁI TÀI KHOẢN 6423 THAÙNG 12/2015 Tên TK : Chi phí quảng cáo và tiếp khách Soá hieäu T.K : 6423 Chöùng töø Dieãn giaûi Kí hieäu T/K Phaùt sinh NÔÏ Phaùt sinh COÙ Soá Ngaøy Nôï Coù SỐ DƯ ĐẦU KỲ - - 1962708 12/05/2015 Xăng ron 92 6423 111 763,182 - 0064381 12/21/2015 Xăng 95 khôg chì 6423 111 1,243,636 - PKT 31/12/2015 Kết chuyển chi phí quảng cáo và tiếp khách 6423->911 911 6423 - 2,006,818 CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ 2,006,818 2,006,818 SỐ DƯ CUỐI KỲ - - 4.3. Kế toán XĐKQKD hoạt động tài chính 4.3.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 4.3.1.1. Nội dung khoản mục Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ chủ yếu là khoản tiền lãi từ ngân hàng. 4.3.1.2. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ - Sổ phụ ngân hàng. - Giấy báo có. Hàng tháng, kế toán căn cứ vào sổ phụ ngân hàng kèm giấy báo có để hạch toán doanh thu hoạt động tài chính.
  • 66. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 56 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 4.3.1.3. TK và trình tự hạch toán Kế toán sử dụng TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” để theo dõi lãi từ khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng. Nghiệp vụ 1: Ngày 25/12/2015 Công ty nhận được giấy báo có kèm sao kê TK của Ngân hàng TMCP Á Châu ACB - Phòng giao dịch Phan Văn Trị với nội dung lãi nhập vốn từ khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng với số tiền 31.776đ. (phụ lục 10) Nợ TK 112 31.776 Có TK 515 31.776  Cuối tháng, kết chuyển sang TK 911 để XĐKQKD Nợ TK 515 31.776 Có TK 911 31.776 4.3.1.4. Sổ sách kế toán Kế toán mở sổ cái TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” để theo dõi lãi từ khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng. SỔ CÁI TÀI KHOẢN 515 THAÙNG 12/2015 Tên TK : Thu nhập hoạt động tài chính Soá hieäu T.K : 515 Chöùng töø Dieãn giaûi Kí hieäu T/K Phaùt sinh NÔÏ Phaùt sinh COÙ Soá Ngaøy Nôï Coù SỐ DƯ ĐẦU KỲ - - GBC 12/25/2015 Lãi ngân hàng 112 515 - 31,776 PKT 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu tài chính 515- >911 515 911 31,776 -
  • 67. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 57 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ 31,776 31,776 SỐ DƯ CUỐI KỲ - - 4.4. Kế toán thuế thu nhập DN 4.4.1. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ - Sổ cái TK doanh thu cung cấp dịch vụ. - Sổ cái TK doanh thu hoạt động tài chính. - Sổ cái TK giá vốn hàng bán. - Sổ cái TK chi phí quản lý DN Cuối kỳ kế toán sẽ tiến hành tập hợp các khoản doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ để tính ra số thuế TNDN phải nộp trong kỳ với thuế suất 20%. 4.4.2. TK và trình tự hạch toán Kế toán sử dụng TK 821 để hạch toán chi phí thuế TNDN trong kỳ kế toán. (phụ lục 11). - Tập hợp doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài chính. 4.515.443.659 + 675.828 = 4.516.119.487 - Tập hợp giá vốn hàng bán, chi phí quản lý DN. 3,611,971,856 + 849,798,650 = 4.461.770.506 - Thu nhập chịu thuế 4.516.119.487 - 4.461.770.506 = 54.348.981 - Thuế TNDN tạm tính 54.348.981*20% = 10.869.796  Kế toán định khoản Nợ TK 821 10.869.796 Có TK 3334 10.869.796
  • 68. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 58 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI  Cuối tháng, kết chuyển sang TK 911 để XĐKQKD Nợ TK 911 10.869.796 Có TK 821 10.869.796 4.4.3. Sổ sách kế toán Kế toán hạch toán nghiệp vu kinh tế phát sinh vào Sổ nhật ký chung (phụ lục 3) và đồng thời mở sổ cái TK 821 để theo dõi chi phí thuế thu nhập DN. SỔ CÁI TÀI KHOẢN 821 THAÙNG 12/2015 Tên TK : Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Soá hieäu T.K : 821 Chöùng töø Dieãn giaûi Kí hieäu T/K Phaùt sinh NÔÏ Phaùt sinh COÙ Soá Ngaøy Nôï Coù SỐ DƯ ĐẦU KỲ - - PKT 12/31/2015 Chi phí Thuế TNDN 2015 821 3334 10,869,796 - PKT 12/31/2015 Kết chuyển thuế TNDN 2015 911 821 - 10,869,796 CỘNG SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ 10,869,796 10,869,796 SỐ DƯ CUỐI KỲ - - 4.5. Kế toán XĐKQKD 4.5.1. Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ Vào cuối mỗi kỳ kế toán, kế toán căn cứ vào sổ cái các TK doanh thu, chi phí tổng hợp, tính toán để định kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. Từ đó đưa ra phương hướng phát huy các mặt tích cực, khắc phục những hạn chế còn tồn tại để DN hoạt động có hiệu quả hơn trong kỳ kinh doanh tiếp theo.
  • 69. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 59 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI Kế toán căn cứ vào sổ cái các TK 5112, 515 để tập hợp doanh thu phát sinh trong kỳ. Căn cứ vào sổ cái các TK 6322, 6421, 6422, 6423, 821 để tập hợp chi phí phát sinh trong kỳ. 4.5.2. TK và trình tự hạch toán Kế toán sử dụng TK 911 “XĐKQKD” để XĐKQKD trong kỳ. - Kết chuyển các khoản doanh thu thuần của hàng hóa, dịch vụ; doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ để XĐKQKD: Nợ TK 5112 573.600.147 Nợ TK 515 31.776 Có TK 911 573.631.923 - Kết chuyển trị giá vốn của hàng hóa, dịch vụ; chi phí quản lý DN; chi phí thuế thu nhập DN phát sinh trong kỳ để XĐKQKD: Nợ TK 911 514.274.403 Có TK 6322 436.410.279 Có TK 6421 17.000.000 Có TK 6422 47.987.510 Có TK 6423 2.006.818 Có TK 821 10.869.796 - Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ, số lãi trước thuế của hoạt động kinh doanh trong kỳ: Nợ TK 911 59.357.520 Có TK 4212 59.357.52
  • 70. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 60 SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 17.000.000 31.776 10.869.796  Sơ đồ hạch toán TK 911: 6322 911 5112 436.410.279 6421 515 6422 47.987.510 6423 821 4212 4.5.3. Sổ sách kế toán Kế toán hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào Sổ nhật ký chung (phụ lục 3) và đồng thời mở sổ cái TK 911 để XĐKQKD và TK 4212 để theo dõi lợi nhuận chưa phân phối năm nay. SỔ CÁI TÀI KHOẢN 911 THAÙNG 12/2015 Tên TK : Xác định kết quả kinh doanh Soá hieäu T.K : 911 59.357.520 2.006.818 573.600.147