SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  11
Câu 1 (4,5 điểm): Chọn phương án trả lời đúng nhất (Không cần chép lại câu hỏi. Các câu Đúng/Sai không cần giải 
thích) 
1. Làm việc với phóng viên để viết một bài báo hay về công ty của bạn là một ví dụ về hoạt động: 
a. Quan hệ công chúng - Đáp án 
b. Bán hàng cá nhân 
c. Quảng cáo 
d. Xúc tiến hỗn hợp 
2. Hãng mỹ phẩm Revlon nhận ra rằng khi một người phụ nữ mua một thỏi son thì người đó không chỉ đơn thuần là 
mua màu của son mà còn mua niềm hy vọng. Hãng mỹ phẩm này đã nhận ra cấp độ nào trong các cấp độ cấu thành sản 
phẩm sau đây: 
a. Sản phẩm hiện thực 
b. Những lợi ích cốt lõi - Đáp án 
c. Sản phẩm tiện lợi 
d. Sản phẩm bổ sung 
3. Một sản phẩm đang ở giai đoạn Bão hòa nên sử dụng kiểu quảng cáo theo mục tiêu: 
a. Thuyết phục 
b. So sánh 
c. Thông tin 
d. Nhắc nhở - Đáp án 
4. Câu nào sau đây là đúng khi phát biểu về Định vị: 
a. Không phải tất cả các sản phẩm đều tạo được điểm khác biệt 
b .Mục tiêu cuối cùng của định vị là thành công trong việc tạo ra điểm khác biệt nổi trội của sản phẩm trong tâm trí 
khách hàng - Đáp án 
c. Doanh nghiệp cần khuếch trương tất cả những điểm khác biệt trong sản phẩm của mình 
d. Không nên tiến hành tái định vị cho bất cứ sản phẩm nào 
5. Ưu điểm của việc chủ động giảm giá bán sản phẩm là: 
a. Củng cố hình ảnh của doanh nghiệp 
b. Giảm nguy cơ mất khách hàng - Đáp án 
c. Cải thiện tình hình tài chính của doanh nghiệp 
d. Tẩt cả những điều nêu trên 
6. Trong quá trình phát triển của marketing, giai đoạn đầu tiên các marketer áp dụng quan điểm: 
a. Tập trung vào bán hàng 
b. Tập trung vào sản xuất - Đáp án 
c. Tập trung vào sản phẩm 
d.Tập trung vào thị phần 
7. Một hãng dẫn dầu thị trường (hãng có thị phần lớn nhất) có thể phản ứng với việc giảm giá của đối thủ cạnh tranh 
bằng cách: 
a. Duy trì mức giá 
b. Giảm giá theo 
c. Tăng giá và tăng cường các chính sách marketing khác 
d. Tung ra một “nhãn hiệu tấn công” - Đáp án
8. Quyết định nên thu thập số liệu bằng phỏng vấn qua thư tín, qua điện thoại hay phỏng vấn trực tiếp cá nhân là thuộc 
bước nào sau đây trong quá trình nghiên cứu marketing? 
a. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu 
b. Lập kế hoạch nghiên cứu - Đáp án 
c. Tiến hành thu thập dữ liệu 
d. Phân tích dữ liệu thu thập được 
9. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng marketing? 
a. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo 
b. Khách hàng đang cần sản phẩm X, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm đó - Đáp án 
c. Chi phí đầu vào cho sản phẩm Y đang rất cao, hãy tìm cách tiết kiệm để bán Y với giá rẻ hơn 
d. Doanh số bán đang suy giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng 
10. Dữ liệu thứ cấp (Secondary data) thường có thể thu thập được: 
a. Nhanh và rẻ hơn so với dữ liệu sơ cấp - Đáp án 
b. Độ tin cậy cao hơn dữ liệu sơ cấp 
c. Thông qua điều tra phỏng vấn khách hàng 
d. Thông qua điều tra phỏng vấn khách hàng và các nguồn tài liệu khác. 
11. Ba công việc chính trong tiến trình của marketing mục tiêu là Định vị thị trường (1), Phân đoạn thị trường (2) và 
Chọn thị trường mục tiêu (3). Trình tự đúng của các công việc trên là: 
a. (1) (2) (3) 
b. (3) (2) (1) 
c. (2) (3) (1) - Đáp án 
d. (2) (1) (3) 
12. Trong các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, Bán hàng cá nhân tốt hơn Quảng cáo khi: 
a. Cần thông tin phản hồi của thị trường ngay lập tức 
b. Sản phẩm được bán có giá trị lớn và cần nhiều sự tư vấn 
c. Doanh nghiệp muốn tiết kiệm chi phí cho một lần tiếp xúc 
d. (a) và (b) - Đáp án 
e.Tất cả đều đúng 
13. Định nghĩa nào sau đây đúng với một Nhà phân phối trong kênh phân phối? 
a. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường công nghiệp - Đáp án 
b. Là trung gian bán sản phẩm cho người tiêu dùng cuối dùng 
c. Là trung gian bán sản phẩm cho các trung gian khác 
d. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuât 
14. Khi sử dụng chiến lược marketing không phân biệt, người bán có thể gặp phải những khó khăn sau đây, ngoại trừ: 
a. Không dễ tạo ra một sản phẩm có thể thu hút mọi khách hàng 
b. Cạnh tranh sẽ gay gắt hơn 
c. Khó khăn khi muốn thay đổi trên thị trường có quy mô lớn 
d. Phải tính đến sự khác biệt trong đặc điểm của từng đoạn thị trường - Đáp án 
15. Theo mô hình Năm lực lượng cạnh tranh của Michael Porter, đe dọa của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn sẽ ảnh hưởng 
đến: 
a. Môi trường marketing vĩ mô của doanh nghiệp
b. Quy mô hiện tại của thị trường 
c. Sức dấp dẫn của thị trường - Đáp án 
d. Thế mạnh của doanh nghiệp 
Câu 2: Tổng điểm là 2,0 
a. Marketing là gì? (0,5 điểm) 
Trả lời: Marketing là quá trình xúc tiến với thị trường nhằm thoả mãn những nhu cầu và mong muốn của con người; 
hoặc 
Marketing là một dạng hoạt động của con ng¬ười nhằm thoả mãn những nhu cầu mong muốn thông qua trao đổi. 
b. Marketing hình thành rõ nét nhất khi nào? (0,5 điểm) 
Trả lời: Marketing hình thành rõ nét nhất khi có sự cạnh tranh; nghĩa là khi người ta phải cạnh tranh với nhau để bán 
một cái gì đó hoặc mua một cái gì đó. 
c. Theo bạn, các doanh nghiệp Việt Nam dưới thời bao cấp có cần dùng đến marketing không? Tại sao? (1,0 điểm) 
Trả lời: Trong thời bao cấp, các DN Việt Nam KHÔNG hoặc RẤT ÍT áp dụng marketing trong hoạt động của mình. Lý 
do: KHÔNG hoặc HẦU NHƯ KHÔNG CÓ sự cạnh tranh. 
Câu 3: Tổng điểm là 2,0 
a. Phân biệt sự khác nhau giữa chiến lược marketing không phân biệt, marketing phân biệt và marketing tập trung (1,0 
điểm) 
Yêu cầu: Sinh viên phân biệt sự khác nhau giữa Bản chất, Ưu điểm, Hạn chế của việc áp dụng từng chiến lược này 
-Bản chất: Như trong tài liệu 
-Ưu điểm: Như trong tài liệu 
-Hạn chế: Như trong tài liệu 
b. Theo bạn, một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị trường 
có nhu cầu không đồng nhất thì nên chọn chiến lược nào trong 3 chiến lược nói trên? Tại sao? (1,0 điểm) 
Trả lời: DN đó nên chọn chiến lược Marketing tập trung. Sinh viên dựa vào đặc điểm của donh nghiệp, dựa vào đặc 
điểm của chiến lược marketing tập trung đã phân tích ở câu (a) nói trên để giải thích. 
Câu 4: Tổng điểm là 1,5 
Bán hàng trực tiếp 
Ưu điểm* Nhân viên bán hàng nắm rõ thông tin về sản phẩm dể truyền đạt cho khách hàng 
* Thu được thông tin phản hồi của khách hàng về sản phẩm gần như ngay lập tức 
* Kiểm soát tốt về hàng hóa (trưng bày, giá bán, dịch vụ đi kèm…) 
Hạn chế: 
* Chi phí cao 
* Khó bao phủ rộng rãi thị trường; đặc biệt là khi có nhiều khách hàng và khách hàng lại không tập trung theo phạm vi 
địa lý 
... 
Bán hàng qua trung gian 
Ưu điểm: 
* Tiết kiệm chi phí 
* Giảm số lần tiếp xúc 
* Bao phủ rộng rãi thị trường
* Có thể tăng hiệu quả nhờ chuyên môn hóa 
Hạn chế: 
* Không thu được thông tin phản hồi của thị trường ngay lập tức 
* Khó kiểm soát hàng hóa hoặc phải đòi hỏi đội ngũ kiểm soát đông đảo 
I.Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất 
1. Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của: 
a. Người bán 
b. Người mua 
c. Đồng thời của cả người bán và người mua 
d. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia. - Đáp án 
2. Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự lựa chọn đó được quyết định bởi: 
a. Sự ưa thích của cá nhân bạn 
b. Giá tiền của từng loại hình giải trí 
c. Giá trị của từng loại hình giải trí - Đáp án 
d. Tất cả các điều nêu trên 
3. Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm: 
a. Được bán rộng rãi với giá hạ - Đáp án 
b. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao. 
c. Có kiểu dáng độc đáo 
d. Có nhiều tính năng mới. 
4. Có thể nói rằng: 
a. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa. 
b. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau. 
c. Bán hàng bao gồm cả Marketing 
d. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng. - Đáp án 
5. Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có: 
a. Nhu cầu 
b. Sản phẩm 
c. Năng lực mua sắm - Đáp án 
d. Ước muốn 
6. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào: 
a. Giá của hàng hoá đó cao hay thấp 
b. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó 
c. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm. - Đáp án 
d. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm. 
7. Trong những điều kiện nêu ra dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thoả mãn mà sự trao đổi tự nguyện vẫn 
diễn ra: 
a. Ít nhất phải có 2 bên 
b. Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên - Đáp án 
c. Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng
d. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị (chào hàng) của bên kia. 
e. Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là hợp lý. 
8. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng Marketing? 
a. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo. 
b. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A - Đáp án 
c. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố giảm nó để bán được nhiều sản phẩm B với 
giá rẻ hơn. 
d. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng. 
9. Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là: 
a. Tập hợp của cả người mua và người bán 1 sản phẩm nhất định 
b. Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp 
c. Tập hợp của những nguời mua thực tế và tiềm ẩn - Đáp án 
d. Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai. 
e. Không câu nào đúng. 
10. Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải là triết lý về quản trị Marketing đã được bàn đến trong 
sách? 
a. Sản xuất 
b. Sản phẩm 
c. Dịch vụ - Đáp án 
d. Marketing 
e. Bán hàng 
11. Quan điểm ………….. cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có chất lượng, tính năng và hình thức tốt 
nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm. 
a. Sản xuất 
b. Sản phẩm - Đáp án 
c. Dịch vụ 
d. Marketing 
e. Bán hàng 
12. Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với 
a. Hàng hoá được sử dụng thường ngày 
b. Hàng hoá được mua có chọn lựa 
c. Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt 
d. Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động. - Đáp án 
13. Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào khi xây 
dựng chính sách Marketing? 
a. Mục đích của doanh nghiệp 
b. Sự thoả mãn của người tiêu dùng 
c. Phúc lợi xã hội 
d. (b) và © 
e. Tất cả những điều nêu trên. - Đáp án 
14. Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất cái mà người tiêu dùng mong muốn và 
như vậy sẽ thoả mãn được người tiêu dùng và thu được lợi nhuận?
a. Quan điểm sản xuất 
b. Quan điểm sản phẩm 
c. Quan điểm bán hàng 
d. Quan điểm Marketing - Đáp án 
15. Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các cơ hội thị trường, (2) Thiết lập chiến lược Marketing, 
(3) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu, (4) Hoạch định chương trình Marketing, (5) Tổ chức thực 
hiện và kiểm tra các hoạt động Marketing. Trình tự đúng trong quá trình này là: 
a. (1) (2) (3) (4) (5) 
b. (1) (3) (4) (2) (5) 
c. (3) (1) (2) (4) (5) 
d. (1) (3) (2) (4) (5) - Đáp án 
e. Không câu nào đúng 
II. Các câu sau là đúng hay sai? 
1. Marketing cũng chính là bán hàng và quảng cáo? 
2. Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm Marketing 
3. Mong muốn của con người là trạng thái khi anh ta cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó. 
4. Những thứ không thể “sờ mó” được như dịch vụ không được coi là sản phẩm như định nghĩa trong sách. 
5. Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu đồng cho quỹ Vì trẻ thơ. Việc quyên góp này được coi như là một cuộc 
trao đổi. 
6. Quan điểm sảm phẩm là một triết lý thích hợp khi mức cung vượt quá cầu hoặc khi giá thành sản phẩm cao, cần thiết 
phải nâng cao năng xuất để giảm giá thành. 
7. Quan điểm bán hàng chú trọng đến nhu cầu của người bán, quan điểm Marketing chú trọng đến nhu cầu của 
người mua. - Đúng 
8. Nhà kinh doanh có thể tạo ra nhu cầu tự nhiên của con người. 
9. Mục tiêu chính của người làm Marketing là phát hiện ra mong muốn và nhu cầu có khả năng thanh toán của 
con người. - Đúng 
10.Quan điểm nỗ lực tăng cường bán hàng và quan điểm Marketing trong quản trị Marketing đều có cùng đối tượng 
quan tâm là khách hàng mục tiêu. 
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất 
1. Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì? 
a. Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu 
b. Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu. - Đáp án 
c. Lập kế hoach nghiên cứu ( hoặc thiết kế dự án nghiên cứu) 
d. Thu thập dữ liệu 
2. Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là: 
a. Báo cáo kết quả thu được. 
b. Phân tích thông tin - Đáp án 
c. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu. 
d. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét. 
3. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu: 
a. Có tầm quan trọng thứ nhì
b. Đã có sẵn từ trước đây - Đáp án 
c. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp 
d. (b) và © 
e. Không câu nào đúng. 
4. Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói về nghiên cứu Marketing: 
a. Nghiên cứu Marketing luôn tốn kém vì chi phí tiến hành phỏng vấn rất cao. 
b. Các doanh nghiệp cần có một bộ phận nghiên cứu Marketing cho riêng mình. 
c. Nghiên cứu Marketing có phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu khách hàng. - Đáp án 
d. Nhà quản trị Marketing coi nghiên cứu Marketing là định hướng cho mọi quyết định. 
5. Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn: 
a. Bên trong doanh nghiệp 
b. Bên ngoài doanh nghiệp 
c. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp - Đáp án 
d. Thăm dò khảo sát 
6. Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích: 
a. Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing của doanh nghiệp. - Đáp án 
b. Thâm nhập vào một thị trường nào đó 
c. Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn 
d. Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn. 
e. Để làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp 
7. Dữ liệu so cấp có thể thu thập được bằng cách nào trong các cách dưới đây? 
a. Quan sát 
b. Thực nghiệm 
c. Điều tra phỏng vấn. 
d. (b) và © 
e. Tất cả các cách nêu trên. - Đáp án 
8. Câu hỏi đóng là câu hỏi: 
a. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất 
b. Kết thúc bằng dấu chấm câu. 
c. Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước. - Đáp án 
d. Không đưa ra hết các phương án trả lời. 
9. Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp: 
a. Tính cập nhật cao hơn 
b. Chi phí tìm kiếm thấp hơn - Đáp án 
c. Độ tin cậy cao hơn 
d. Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn. 
10. Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy cao nhất và thông tin thu được nhiều nhất? 
a. Phỏng vấn qua điện thoại 
b. Phỏng vấn bằng thư tín. 
c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân - Đáp án 
d. Phỏng vấn nhóm. 
e. Không có cách nào đảm bảo cả hai yêu cầu trên
11. Câu nào sau đây là đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoại và phỏng vấn qua bưu điện (thư tín)? 
a. Thông tin phản hồi nhanh hơn. 
b. Số lượng thông tin thu đuợc nhiều hơn đáng kể. - Đáp án 
c. Chi phí phỏng vấn cao hơn. 
d. Có thể đeo bám dễ dàng hơn. 
12. Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thông thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ: 
a. Thông tin tình báo cạnh tranh. 
b. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối. - Đáp án 
c. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin. 
d. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo. 
e. Thông tin từ các cơ quan nhà nước. 
13. Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi thì câu hỏi đó thuộc loại câu hỏi? 
a. Câu hỏi đóng 
b. Câu hỏi mở - Đáp án 
c. Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi mở. 
d. Câu hỏi cấu trúc. 
14. Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu Marketing là gì? 
a. Vấn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu. 
b. Vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề quản trị. 
c. Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứư, vấn đề quản trị. 
d. Vấn đề quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu. - Đáp án 
e. Không có đáp án đúng. 
15. Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh nghiệp X đã xác định được rằng nếu giá bán của sản phẩm tăng 
15% thì doanh thu sẽ tăng 25%; cuộc nghiên cứu đó đã dùng phương pháp nghiên cứu nào trong các phương pháp 
nghiên cứu sau đây? 
a. Quan sát 
b. Thực nghiệm - Đáp án 
c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân 
d. Thăm dò 
1. Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn. Công việc nào được nêu dưới đây không phải là một trong 
các bước đó. 
a. Định vị thị trường. 
b. Soạn thảo hệ thống Marketing Mix cho thị trường mục tiêu 
c. Phân đoạn thị trường 
d. Phân chia sản phẩm. – Đáp án 
e. Lựa chọn thị trường mục tiêu. 
2. Ba doanh nghiệp X, Y, Z hoạt động cạnh tranh trong một ngành mà mức tiêu thụ hàng hoá như sau: Doanh nghiệp 
X: 80.000USD. Doanh nghiệp Y: 75.000USD; Doanh nghiệp Z: 45.000USD. Theo cách tính cơ bản thì thị phần của 
doanh nghiệp Y sẽ là: 
a. 40% 
b. 42,5%
c. 37,5% – Đáp án 
d. 35% 
e. Không câu nào đúng 
3. Sự trung thành của khách hàng là một ví dụ cụ thể về tiêu thức ……. để phân đoạn thị trường: 
a. Địa lý 
b. Xã hội 
c. Tâm lý 
d. Hành vi – Đáp án 
4. Theo khái niệm đoạn thị trường thì “Đoạn thị trường là một nhóm ….. có phản ứng như nhau đối với một tập hợp 
những kích thích Marketing”. 
a. Thị trường 
b. Khách hàng 
c. Doanh nghiệp 
d. Người tiêu dùng – Đáp án 
e. Tất cả đều đúng. 
5. Marketing có phân biệt: 
a. Diễn ra khi một doanh nghiệp quyết định hoạt động trong một số đoạn thị trường và thiết kế chương trình Marketing 
Mix cho riêng từng đoạn thị trường đó. 
b. Có thể làm tăng doanh số bán ra so với áp dụng Marketing không phân biệt. 
c. Có thể làm tăng chi phí so với Marketing không phân biệt. 
d. (b) và © 
e. Tất cả các điều trên. – Đáp án 
6. Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị trường ngoại trừ: 
a. Tuổi tác 
b. Thu nhập 
c. Giới tính 
d. Lối sống – Đáp án 
e. Chu kì của cuộc sống gia đình. 
7. Marketing tập trung: 
a. Mang tính rủi ro cao hơn mứa độ thông thường. 
b. Đòi hỏi chi phí lớn hơn bình thường 
c. Bao hàm việc theo đuổi một đoạn thị trường trong một thị trường lớn 
d. (a) và © – Đáp án 
e. Tất cả các điều trên. 
8. Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị trường không 
đồng nhất nên chọn: 
a. Chiến lược Marketing phân biệt 
b. Chiến lược Marketing không phân biệt 
c. Chiến lược Marketing tập trung – Đáp án 
d. Chiến lược phát triển sản phẩm. 
9. Đâu là ưu điểm của chiến lược Marketing không phân biệt? 
a. Giúp tiết kiệm chi phí. – Đáp án
b. Gặp phải cạnh tranh khốc liệt 
c. Đặc biệt phù hợp với những doanh nghiệp bị hạn chế về nguồn lực. 
d. (a) và © 
e. Tất cả các điều nêu trên 
10. Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn thị trường? 
a. Mức tăng trưởng phù hợp 
b. Quy mô càng lớn càng tốt 
c. Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp 
d. Mức độ cạnh tranh thấp. – Đáp án 
11. Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược: 
a. Marketing không phân biệt – Đáp án 
b. Marketing phân biệt 
c. Marketing tập trung. 
d. Bất kì chiến lược nào cũng được. 
12. Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của …. về các thuộc tính quan trọng của nó. 
a. Khách hàng. – Đáp án 
b. Người sản xuất. 
c. Người bán buôn. 
d. Người bán lẻ 
13. Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị trường và thâm nhập toàn bộ thị trường lớn 
với một sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa là doanh nghiệp thực hiện Marketing …… 
a. Đa dạng hoá sản phẩm 
b. Đại trà. – Đáp án 
c. Mục tiêu 
d. Thống nhất. 
e. Không câu nào đúng. 
14. Quá trình trong đó người bán phân biệt các đoạn thị trường, chọn một hay vài đoạn thị trường làm thị trường mục 
tiêu, đồng thời thiết kế hệ thống Marketing Mix cho thị trường mục tiêu được gọi là: 
a. Marketing đại trà 
b. Marketing mục tiêu – Đáp án 
c. Marketing đa dạng hoá sản phẩm. 
d. Marketing phân biệt theo người tiêu dùng. 
15. Trong thông báo tuyển sinh năm học 2004 của trường Đại Học Thăng Long có câu: “Trải qua hơn 15 năm từ khi 
thành lập đến nay, Đại học Thăng Long luôn lấy việc đảm bảo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng: 
a. Quảng cáo đơn thuần 
b. Nhắc nhở sinh viên và giảng viên cần cố gắng 
c. Định vị hình ảnh của trường trong xã hội. – Đáp án 
d. Không có các tác dụng trên. 
II. Các câu hỏi sau đây đúng hay sai?
1. Nghiên cứu Marketing cũng chính là nghiên cứu thị trường 
2. Dữ liệu thứ cấp có độ tin cậy rất cao nên các nhà quản trị Marketing hoàn toàn có thể yên tâm khi đưa ra các quyết 
định Marketing dựa trên kết quả phân tích các dữ liệu này. 
3. Công cụ duy nhất để nghiên cứu Marketing là bảng câu hỏi 
4. Thực nghiện là phương pháp thích hợp nhất để kiểm nghiệm giả thuyết về mối quan hệ nhân quả. - Đúng 
5. Chỉ có một cách duy nhất để thu thập dữ liệu sơ cấp là phương pháp phỏng vấn trực tiếp cá nhân. 
6. Việc chọn mẫu ảnh hưởng không nhiều lắm đến kết quả nghiên cứu. 
7. Một báo cáo khoa học của một nhà nghiên cứu đã được công bố trước đây vẫn được xem là dữ liệu thứ cấp 
mặc dù kết quả nghiên cứu này chỉ mang tính chất định tính chứ không phải là định lượng. - Đúng 
8. Sai số do chọn mẫu luôn xảy ra bất kể mẫu đó được lập như thế nào. 
9. Cách diễn đạt câu hỏi có ảnh hưởng nhiều đến độ chính xác và số lượng thông tin thu thập được. - Đúng 
10. Một vấn đề nghiên cứu được coi là đúng đắn phù hợp nến như nó được xác định hoàn toàn theo chủ ý của người 
nghiên cứu.

Contenu connexe

Tendances

Bài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựcBài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựctú Tinhtế
 
Chiến lược sản phẩm
Chiến lược sản phẩmChiến lược sản phẩm
Chiến lược sản phẩmCẩm Tú
 
bài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lượcbài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lượcQuách Đại Dương
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Rain Snow
 
Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2   môi trường marketing. marketing căn bảnChuong 2   môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số MũChương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số MũLe Nguyen Truong Giang
 
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tếGiáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tếNguyễn Nhật Anh
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Quynh Anh Nguyen
 
Phân phối sản phẩm
Phân phối sản phẩmPhân phối sản phẩm
Phân phối sản phẩmnganfuong411
 
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨMQUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨMTuong Huy
 
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bảnChuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020 Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020 Nguyễn Quang Sang Digital
 
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAYĐề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1Mon Le
 
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌCBÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌCSophie Lê
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầupehau93
 
đề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếđề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếKhánh Hòa Konachan
 
Giáo trình marketing căn bản.pdf
Giáo trình marketing căn bản.pdfGiáo trình marketing căn bản.pdf
Giáo trình marketing căn bản.pdfMan_Ebook
 

Tendances (20)

Bài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựcBài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
 
Chiến lược sản phẩm
Chiến lược sản phẩmChiến lược sản phẩm
Chiến lược sản phẩm
 
bài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lượcbài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lược
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
 
Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2   môi trường marketing. marketing căn bảnChuong 2   môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bản
 
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số MũChương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
 
Giáo trình quản trị chất lượng
Giáo trình quản trị chất lượngGiáo trình quản trị chất lượng
Giáo trình quản trị chất lượng
 
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tếGiáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
 
Phân phối sản phẩm
Phân phối sản phẩmPhân phối sản phẩm
Phân phối sản phẩm
 
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨMQUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
 
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bảnChuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bản
 
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020 Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
 
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAYĐề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
 
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌCBÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
 
tt hcm
tt hcmtt hcm
tt hcm
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
 
đề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếđề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tế
 
Giáo trình marketing căn bản.pdf
Giáo trình marketing căn bản.pdfGiáo trình marketing căn bản.pdf
Giáo trình marketing căn bản.pdf
 

Similaire à Marketing trắc nghiệm

Trắc nghiệm marketing c1 c4
Trắc nghiệm marketing c1   c4Trắc nghiệm marketing c1   c4
Trắc nghiệm marketing c1 c4LThQu1
 
Marketing 1 toi 9
Marketing 1 toi 9Marketing 1 toi 9
Marketing 1 toi 9Hảo Thanh
 
412227588-Cau-Hỏi-Trắc-Nghiệm-Nguyen-Lý-Marketing-sv.pdf
412227588-Cau-Hỏi-Trắc-Nghiệm-Nguyen-Lý-Marketing-sv.pdf412227588-Cau-Hỏi-Trắc-Nghiệm-Nguyen-Lý-Marketing-sv.pdf
412227588-Cau-Hỏi-Trắc-Nghiệm-Nguyen-Lý-Marketing-sv.pdfthuyduong0111
 
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdfon-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdfkemtin1
 
De thi marketing
De thi marketingDe thi marketing
De thi marketingThao Vy
 
Sách Phỏng Vấn Tình Huống Và Nghệ Thuật Nhận Diện Ứng Viên
Sách Phỏng Vấn Tình Huống Và Nghệ Thuật Nhận Diện Ứng ViênSách Phỏng Vấn Tình Huống Và Nghệ Thuật Nhận Diện Ứng Viên
Sách Phỏng Vấn Tình Huống Và Nghệ Thuật Nhận Diện Ứng ViênNhân Nguyễn Sỹ
 
Kỹ năng marketing
Kỹ năng marketingKỹ năng marketing
Kỹ năng marketingthoan888
 
Marketing.docx
Marketing.docxMarketing.docx
Marketing.docxTrngHong99
 
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingBài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingTrong Hoang
 
Buoi Thuyet Trinh Philip Kotler
Buoi Thuyet Trinh Philip KotlerBuoi Thuyet Trinh Philip Kotler
Buoi Thuyet Trinh Philip KotlerPhi Jack
 
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến imarketing-mass
 
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Toàn Đức Nguyễn
 
Cách lập kế hoạch marketing khách sạn
Cách lập kế hoạch marketing khách sạnCách lập kế hoạch marketing khách sạn
Cách lập kế hoạch marketing khách sạnmpvinh
 
Quan tri chien luoc marketing
Quan tri chien luoc marketing Quan tri chien luoc marketing
Quan tri chien luoc marketing KullThi
 

Similaire à Marketing trắc nghiệm (20)

Trắc nghiệm marketing c1 c4
Trắc nghiệm marketing c1   c4Trắc nghiệm marketing c1   c4
Trắc nghiệm marketing c1 c4
 
Marketing 1 toi 9
Marketing 1 toi 9Marketing 1 toi 9
Marketing 1 toi 9
 
412227588-Cau-Hỏi-Trắc-Nghiệm-Nguyen-Lý-Marketing-sv.pdf
412227588-Cau-Hỏi-Trắc-Nghiệm-Nguyen-Lý-Marketing-sv.pdf412227588-Cau-Hỏi-Trắc-Nghiệm-Nguyen-Lý-Marketing-sv.pdf
412227588-Cau-Hỏi-Trắc-Nghiệm-Nguyen-Lý-Marketing-sv.pdf
 
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdfon-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
on-tap-trac-nghiem-on-tap MKTCB.pdf
 
De thi marketing
De thi marketingDe thi marketing
De thi marketing
 
Sách Phỏng Vấn Tình Huống Và Nghệ Thuật Nhận Diện Ứng Viên
Sách Phỏng Vấn Tình Huống Và Nghệ Thuật Nhận Diện Ứng ViênSách Phỏng Vấn Tình Huống Và Nghệ Thuật Nhận Diện Ứng Viên
Sách Phỏng Vấn Tình Huống Và Nghệ Thuật Nhận Diện Ứng Viên
 
Kỹ năng marketing
Kỹ năng marketingKỹ năng marketing
Kỹ năng marketing
 
Marketing.docx
Marketing.docxMarketing.docx
Marketing.docx
 
Chuong 3
Chuong 3Chuong 3
Chuong 3
 
Chuong 3
Chuong 3Chuong 3
Chuong 3
 
Market
MarketMarket
Market
 
Market
MarketMarket
Market
 
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingBài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
 
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác marketing mix tại công ty ...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác marketing mix tại công ty ...Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác marketing mix tại công ty ...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác marketing mix tại công ty ...
 
MAR14.doc
MAR14.docMAR14.doc
MAR14.doc
 
Buoi Thuyet Trinh Philip Kotler
Buoi Thuyet Trinh Philip KotlerBuoi Thuyet Trinh Philip Kotler
Buoi Thuyet Trinh Philip Kotler
 
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
 
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
 
Cách lập kế hoạch marketing khách sạn
Cách lập kế hoạch marketing khách sạnCách lập kế hoạch marketing khách sạn
Cách lập kế hoạch marketing khách sạn
 
Quan tri chien luoc marketing
Quan tri chien luoc marketing Quan tri chien luoc marketing
Quan tri chien luoc marketing
 

Plus de Nguyễn Ngọc Phan Văn

Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankNguyễn Ngọc Phan Văn
 

Plus de Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Marketing trắc nghiệm

  • 1. Câu 1 (4,5 điểm): Chọn phương án trả lời đúng nhất (Không cần chép lại câu hỏi. Các câu Đúng/Sai không cần giải thích) 1. Làm việc với phóng viên để viết một bài báo hay về công ty của bạn là một ví dụ về hoạt động: a. Quan hệ công chúng - Đáp án b. Bán hàng cá nhân c. Quảng cáo d. Xúc tiến hỗn hợp 2. Hãng mỹ phẩm Revlon nhận ra rằng khi một người phụ nữ mua một thỏi son thì người đó không chỉ đơn thuần là mua màu của son mà còn mua niềm hy vọng. Hãng mỹ phẩm này đã nhận ra cấp độ nào trong các cấp độ cấu thành sản phẩm sau đây: a. Sản phẩm hiện thực b. Những lợi ích cốt lõi - Đáp án c. Sản phẩm tiện lợi d. Sản phẩm bổ sung 3. Một sản phẩm đang ở giai đoạn Bão hòa nên sử dụng kiểu quảng cáo theo mục tiêu: a. Thuyết phục b. So sánh c. Thông tin d. Nhắc nhở - Đáp án 4. Câu nào sau đây là đúng khi phát biểu về Định vị: a. Không phải tất cả các sản phẩm đều tạo được điểm khác biệt b .Mục tiêu cuối cùng của định vị là thành công trong việc tạo ra điểm khác biệt nổi trội của sản phẩm trong tâm trí khách hàng - Đáp án c. Doanh nghiệp cần khuếch trương tất cả những điểm khác biệt trong sản phẩm của mình d. Không nên tiến hành tái định vị cho bất cứ sản phẩm nào 5. Ưu điểm của việc chủ động giảm giá bán sản phẩm là: a. Củng cố hình ảnh của doanh nghiệp b. Giảm nguy cơ mất khách hàng - Đáp án c. Cải thiện tình hình tài chính của doanh nghiệp d. Tẩt cả những điều nêu trên 6. Trong quá trình phát triển của marketing, giai đoạn đầu tiên các marketer áp dụng quan điểm: a. Tập trung vào bán hàng b. Tập trung vào sản xuất - Đáp án c. Tập trung vào sản phẩm d.Tập trung vào thị phần 7. Một hãng dẫn dầu thị trường (hãng có thị phần lớn nhất) có thể phản ứng với việc giảm giá của đối thủ cạnh tranh bằng cách: a. Duy trì mức giá b. Giảm giá theo c. Tăng giá và tăng cường các chính sách marketing khác d. Tung ra một “nhãn hiệu tấn công” - Đáp án
  • 2. 8. Quyết định nên thu thập số liệu bằng phỏng vấn qua thư tín, qua điện thoại hay phỏng vấn trực tiếp cá nhân là thuộc bước nào sau đây trong quá trình nghiên cứu marketing? a. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu b. Lập kế hoạch nghiên cứu - Đáp án c. Tiến hành thu thập dữ liệu d. Phân tích dữ liệu thu thập được 9. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng marketing? a. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo b. Khách hàng đang cần sản phẩm X, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm đó - Đáp án c. Chi phí đầu vào cho sản phẩm Y đang rất cao, hãy tìm cách tiết kiệm để bán Y với giá rẻ hơn d. Doanh số bán đang suy giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng 10. Dữ liệu thứ cấp (Secondary data) thường có thể thu thập được: a. Nhanh và rẻ hơn so với dữ liệu sơ cấp - Đáp án b. Độ tin cậy cao hơn dữ liệu sơ cấp c. Thông qua điều tra phỏng vấn khách hàng d. Thông qua điều tra phỏng vấn khách hàng và các nguồn tài liệu khác. 11. Ba công việc chính trong tiến trình của marketing mục tiêu là Định vị thị trường (1), Phân đoạn thị trường (2) và Chọn thị trường mục tiêu (3). Trình tự đúng của các công việc trên là: a. (1) (2) (3) b. (3) (2) (1) c. (2) (3) (1) - Đáp án d. (2) (1) (3) 12. Trong các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, Bán hàng cá nhân tốt hơn Quảng cáo khi: a. Cần thông tin phản hồi của thị trường ngay lập tức b. Sản phẩm được bán có giá trị lớn và cần nhiều sự tư vấn c. Doanh nghiệp muốn tiết kiệm chi phí cho một lần tiếp xúc d. (a) và (b) - Đáp án e.Tất cả đều đúng 13. Định nghĩa nào sau đây đúng với một Nhà phân phối trong kênh phân phối? a. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường công nghiệp - Đáp án b. Là trung gian bán sản phẩm cho người tiêu dùng cuối dùng c. Là trung gian bán sản phẩm cho các trung gian khác d. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuât 14. Khi sử dụng chiến lược marketing không phân biệt, người bán có thể gặp phải những khó khăn sau đây, ngoại trừ: a. Không dễ tạo ra một sản phẩm có thể thu hút mọi khách hàng b. Cạnh tranh sẽ gay gắt hơn c. Khó khăn khi muốn thay đổi trên thị trường có quy mô lớn d. Phải tính đến sự khác biệt trong đặc điểm của từng đoạn thị trường - Đáp án 15. Theo mô hình Năm lực lượng cạnh tranh của Michael Porter, đe dọa của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn sẽ ảnh hưởng đến: a. Môi trường marketing vĩ mô của doanh nghiệp
  • 3. b. Quy mô hiện tại của thị trường c. Sức dấp dẫn của thị trường - Đáp án d. Thế mạnh của doanh nghiệp Câu 2: Tổng điểm là 2,0 a. Marketing là gì? (0,5 điểm) Trả lời: Marketing là quá trình xúc tiến với thị trường nhằm thoả mãn những nhu cầu và mong muốn của con người; hoặc Marketing là một dạng hoạt động của con ng¬ười nhằm thoả mãn những nhu cầu mong muốn thông qua trao đổi. b. Marketing hình thành rõ nét nhất khi nào? (0,5 điểm) Trả lời: Marketing hình thành rõ nét nhất khi có sự cạnh tranh; nghĩa là khi người ta phải cạnh tranh với nhau để bán một cái gì đó hoặc mua một cái gì đó. c. Theo bạn, các doanh nghiệp Việt Nam dưới thời bao cấp có cần dùng đến marketing không? Tại sao? (1,0 điểm) Trả lời: Trong thời bao cấp, các DN Việt Nam KHÔNG hoặc RẤT ÍT áp dụng marketing trong hoạt động của mình. Lý do: KHÔNG hoặc HẦU NHƯ KHÔNG CÓ sự cạnh tranh. Câu 3: Tổng điểm là 2,0 a. Phân biệt sự khác nhau giữa chiến lược marketing không phân biệt, marketing phân biệt và marketing tập trung (1,0 điểm) Yêu cầu: Sinh viên phân biệt sự khác nhau giữa Bản chất, Ưu điểm, Hạn chế của việc áp dụng từng chiến lược này -Bản chất: Như trong tài liệu -Ưu điểm: Như trong tài liệu -Hạn chế: Như trong tài liệu b. Theo bạn, một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị trường có nhu cầu không đồng nhất thì nên chọn chiến lược nào trong 3 chiến lược nói trên? Tại sao? (1,0 điểm) Trả lời: DN đó nên chọn chiến lược Marketing tập trung. Sinh viên dựa vào đặc điểm của donh nghiệp, dựa vào đặc điểm của chiến lược marketing tập trung đã phân tích ở câu (a) nói trên để giải thích. Câu 4: Tổng điểm là 1,5 Bán hàng trực tiếp Ưu điểm* Nhân viên bán hàng nắm rõ thông tin về sản phẩm dể truyền đạt cho khách hàng * Thu được thông tin phản hồi của khách hàng về sản phẩm gần như ngay lập tức * Kiểm soát tốt về hàng hóa (trưng bày, giá bán, dịch vụ đi kèm…) Hạn chế: * Chi phí cao * Khó bao phủ rộng rãi thị trường; đặc biệt là khi có nhiều khách hàng và khách hàng lại không tập trung theo phạm vi địa lý ... Bán hàng qua trung gian Ưu điểm: * Tiết kiệm chi phí * Giảm số lần tiếp xúc * Bao phủ rộng rãi thị trường
  • 4. * Có thể tăng hiệu quả nhờ chuyên môn hóa Hạn chế: * Không thu được thông tin phản hồi của thị trường ngay lập tức * Khó kiểm soát hàng hóa hoặc phải đòi hỏi đội ngũ kiểm soát đông đảo I.Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất 1. Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của: a. Người bán b. Người mua c. Đồng thời của cả người bán và người mua d. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia. - Đáp án 2. Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự lựa chọn đó được quyết định bởi: a. Sự ưa thích của cá nhân bạn b. Giá tiền của từng loại hình giải trí c. Giá trị của từng loại hình giải trí - Đáp án d. Tất cả các điều nêu trên 3. Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm: a. Được bán rộng rãi với giá hạ - Đáp án b. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao. c. Có kiểu dáng độc đáo d. Có nhiều tính năng mới. 4. Có thể nói rằng: a. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa. b. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau. c. Bán hàng bao gồm cả Marketing d. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng. - Đáp án 5. Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có: a. Nhu cầu b. Sản phẩm c. Năng lực mua sắm - Đáp án d. Ước muốn 6. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào: a. Giá của hàng hoá đó cao hay thấp b. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó c. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm. - Đáp án d. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm. 7. Trong những điều kiện nêu ra dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thoả mãn mà sự trao đổi tự nguyện vẫn diễn ra: a. Ít nhất phải có 2 bên b. Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên - Đáp án c. Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng
  • 5. d. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị (chào hàng) của bên kia. e. Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là hợp lý. 8. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng Marketing? a. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo. b. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A - Đáp án c. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố giảm nó để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn. d. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng. 9. Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là: a. Tập hợp của cả người mua và người bán 1 sản phẩm nhất định b. Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp c. Tập hợp của những nguời mua thực tế và tiềm ẩn - Đáp án d. Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai. e. Không câu nào đúng. 10. Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải là triết lý về quản trị Marketing đã được bàn đến trong sách? a. Sản xuất b. Sản phẩm c. Dịch vụ - Đáp án d. Marketing e. Bán hàng 11. Quan điểm ………….. cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm. a. Sản xuất b. Sản phẩm - Đáp án c. Dịch vụ d. Marketing e. Bán hàng 12. Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với a. Hàng hoá được sử dụng thường ngày b. Hàng hoá được mua có chọn lựa c. Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt d. Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động. - Đáp án 13. Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing? a. Mục đích của doanh nghiệp b. Sự thoả mãn của người tiêu dùng c. Phúc lợi xã hội d. (b) và © e. Tất cả những điều nêu trên. - Đáp án 14. Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất cái mà người tiêu dùng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được người tiêu dùng và thu được lợi nhuận?
  • 6. a. Quan điểm sản xuất b. Quan điểm sản phẩm c. Quan điểm bán hàng d. Quan điểm Marketing - Đáp án 15. Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các cơ hội thị trường, (2) Thiết lập chiến lược Marketing, (3) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu, (4) Hoạch định chương trình Marketing, (5) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động Marketing. Trình tự đúng trong quá trình này là: a. (1) (2) (3) (4) (5) b. (1) (3) (4) (2) (5) c. (3) (1) (2) (4) (5) d. (1) (3) (2) (4) (5) - Đáp án e. Không câu nào đúng II. Các câu sau là đúng hay sai? 1. Marketing cũng chính là bán hàng và quảng cáo? 2. Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm Marketing 3. Mong muốn của con người là trạng thái khi anh ta cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó. 4. Những thứ không thể “sờ mó” được như dịch vụ không được coi là sản phẩm như định nghĩa trong sách. 5. Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu đồng cho quỹ Vì trẻ thơ. Việc quyên góp này được coi như là một cuộc trao đổi. 6. Quan điểm sảm phẩm là một triết lý thích hợp khi mức cung vượt quá cầu hoặc khi giá thành sản phẩm cao, cần thiết phải nâng cao năng xuất để giảm giá thành. 7. Quan điểm bán hàng chú trọng đến nhu cầu của người bán, quan điểm Marketing chú trọng đến nhu cầu của người mua. - Đúng 8. Nhà kinh doanh có thể tạo ra nhu cầu tự nhiên của con người. 9. Mục tiêu chính của người làm Marketing là phát hiện ra mong muốn và nhu cầu có khả năng thanh toán của con người. - Đúng 10.Quan điểm nỗ lực tăng cường bán hàng và quan điểm Marketing trong quản trị Marketing đều có cùng đối tượng quan tâm là khách hàng mục tiêu. I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất 1. Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì? a. Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu b. Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu. - Đáp án c. Lập kế hoach nghiên cứu ( hoặc thiết kế dự án nghiên cứu) d. Thu thập dữ liệu 2. Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là: a. Báo cáo kết quả thu được. b. Phân tích thông tin - Đáp án c. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu. d. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét. 3. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu: a. Có tầm quan trọng thứ nhì
  • 7. b. Đã có sẵn từ trước đây - Đáp án c. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp d. (b) và © e. Không câu nào đúng. 4. Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói về nghiên cứu Marketing: a. Nghiên cứu Marketing luôn tốn kém vì chi phí tiến hành phỏng vấn rất cao. b. Các doanh nghiệp cần có một bộ phận nghiên cứu Marketing cho riêng mình. c. Nghiên cứu Marketing có phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu khách hàng. - Đáp án d. Nhà quản trị Marketing coi nghiên cứu Marketing là định hướng cho mọi quyết định. 5. Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn: a. Bên trong doanh nghiệp b. Bên ngoài doanh nghiệp c. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp - Đáp án d. Thăm dò khảo sát 6. Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích: a. Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing của doanh nghiệp. - Đáp án b. Thâm nhập vào một thị trường nào đó c. Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn d. Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn. e. Để làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp 7. Dữ liệu so cấp có thể thu thập được bằng cách nào trong các cách dưới đây? a. Quan sát b. Thực nghiệm c. Điều tra phỏng vấn. d. (b) và © e. Tất cả các cách nêu trên. - Đáp án 8. Câu hỏi đóng là câu hỏi: a. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất b. Kết thúc bằng dấu chấm câu. c. Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước. - Đáp án d. Không đưa ra hết các phương án trả lời. 9. Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp: a. Tính cập nhật cao hơn b. Chi phí tìm kiếm thấp hơn - Đáp án c. Độ tin cậy cao hơn d. Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn. 10. Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy cao nhất và thông tin thu được nhiều nhất? a. Phỏng vấn qua điện thoại b. Phỏng vấn bằng thư tín. c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân - Đáp án d. Phỏng vấn nhóm. e. Không có cách nào đảm bảo cả hai yêu cầu trên
  • 8. 11. Câu nào sau đây là đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoại và phỏng vấn qua bưu điện (thư tín)? a. Thông tin phản hồi nhanh hơn. b. Số lượng thông tin thu đuợc nhiều hơn đáng kể. - Đáp án c. Chi phí phỏng vấn cao hơn. d. Có thể đeo bám dễ dàng hơn. 12. Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thông thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ: a. Thông tin tình báo cạnh tranh. b. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối. - Đáp án c. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin. d. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo. e. Thông tin từ các cơ quan nhà nước. 13. Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi thì câu hỏi đó thuộc loại câu hỏi? a. Câu hỏi đóng b. Câu hỏi mở - Đáp án c. Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi mở. d. Câu hỏi cấu trúc. 14. Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu Marketing là gì? a. Vấn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu. b. Vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề quản trị. c. Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứư, vấn đề quản trị. d. Vấn đề quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu. - Đáp án e. Không có đáp án đúng. 15. Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh nghiệp X đã xác định được rằng nếu giá bán của sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng 25%; cuộc nghiên cứu đó đã dùng phương pháp nghiên cứu nào trong các phương pháp nghiên cứu sau đây? a. Quan sát b. Thực nghiệm - Đáp án c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân d. Thăm dò 1. Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn. Công việc nào được nêu dưới đây không phải là một trong các bước đó. a. Định vị thị trường. b. Soạn thảo hệ thống Marketing Mix cho thị trường mục tiêu c. Phân đoạn thị trường d. Phân chia sản phẩm. – Đáp án e. Lựa chọn thị trường mục tiêu. 2. Ba doanh nghiệp X, Y, Z hoạt động cạnh tranh trong một ngành mà mức tiêu thụ hàng hoá như sau: Doanh nghiệp X: 80.000USD. Doanh nghiệp Y: 75.000USD; Doanh nghiệp Z: 45.000USD. Theo cách tính cơ bản thì thị phần của doanh nghiệp Y sẽ là: a. 40% b. 42,5%
  • 9. c. 37,5% – Đáp án d. 35% e. Không câu nào đúng 3. Sự trung thành của khách hàng là một ví dụ cụ thể về tiêu thức ……. để phân đoạn thị trường: a. Địa lý b. Xã hội c. Tâm lý d. Hành vi – Đáp án 4. Theo khái niệm đoạn thị trường thì “Đoạn thị trường là một nhóm ….. có phản ứng như nhau đối với một tập hợp những kích thích Marketing”. a. Thị trường b. Khách hàng c. Doanh nghiệp d. Người tiêu dùng – Đáp án e. Tất cả đều đúng. 5. Marketing có phân biệt: a. Diễn ra khi một doanh nghiệp quyết định hoạt động trong một số đoạn thị trường và thiết kế chương trình Marketing Mix cho riêng từng đoạn thị trường đó. b. Có thể làm tăng doanh số bán ra so với áp dụng Marketing không phân biệt. c. Có thể làm tăng chi phí so với Marketing không phân biệt. d. (b) và © e. Tất cả các điều trên. – Đáp án 6. Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị trường ngoại trừ: a. Tuổi tác b. Thu nhập c. Giới tính d. Lối sống – Đáp án e. Chu kì của cuộc sống gia đình. 7. Marketing tập trung: a. Mang tính rủi ro cao hơn mứa độ thông thường. b. Đòi hỏi chi phí lớn hơn bình thường c. Bao hàm việc theo đuổi một đoạn thị trường trong một thị trường lớn d. (a) và © – Đáp án e. Tất cả các điều trên. 8. Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn: a. Chiến lược Marketing phân biệt b. Chiến lược Marketing không phân biệt c. Chiến lược Marketing tập trung – Đáp án d. Chiến lược phát triển sản phẩm. 9. Đâu là ưu điểm của chiến lược Marketing không phân biệt? a. Giúp tiết kiệm chi phí. – Đáp án
  • 10. b. Gặp phải cạnh tranh khốc liệt c. Đặc biệt phù hợp với những doanh nghiệp bị hạn chế về nguồn lực. d. (a) và © e. Tất cả các điều nêu trên 10. Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn thị trường? a. Mức tăng trưởng phù hợp b. Quy mô càng lớn càng tốt c. Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp d. Mức độ cạnh tranh thấp. – Đáp án 11. Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược: a. Marketing không phân biệt – Đáp án b. Marketing phân biệt c. Marketing tập trung. d. Bất kì chiến lược nào cũng được. 12. Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của …. về các thuộc tính quan trọng của nó. a. Khách hàng. – Đáp án b. Người sản xuất. c. Người bán buôn. d. Người bán lẻ 13. Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị trường và thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa là doanh nghiệp thực hiện Marketing …… a. Đa dạng hoá sản phẩm b. Đại trà. – Đáp án c. Mục tiêu d. Thống nhất. e. Không câu nào đúng. 14. Quá trình trong đó người bán phân biệt các đoạn thị trường, chọn một hay vài đoạn thị trường làm thị trường mục tiêu, đồng thời thiết kế hệ thống Marketing Mix cho thị trường mục tiêu được gọi là: a. Marketing đại trà b. Marketing mục tiêu – Đáp án c. Marketing đa dạng hoá sản phẩm. d. Marketing phân biệt theo người tiêu dùng. 15. Trong thông báo tuyển sinh năm học 2004 của trường Đại Học Thăng Long có câu: “Trải qua hơn 15 năm từ khi thành lập đến nay, Đại học Thăng Long luôn lấy việc đảm bảo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng: a. Quảng cáo đơn thuần b. Nhắc nhở sinh viên và giảng viên cần cố gắng c. Định vị hình ảnh của trường trong xã hội. – Đáp án d. Không có các tác dụng trên. II. Các câu hỏi sau đây đúng hay sai?
  • 11. 1. Nghiên cứu Marketing cũng chính là nghiên cứu thị trường 2. Dữ liệu thứ cấp có độ tin cậy rất cao nên các nhà quản trị Marketing hoàn toàn có thể yên tâm khi đưa ra các quyết định Marketing dựa trên kết quả phân tích các dữ liệu này. 3. Công cụ duy nhất để nghiên cứu Marketing là bảng câu hỏi 4. Thực nghiện là phương pháp thích hợp nhất để kiểm nghiệm giả thuyết về mối quan hệ nhân quả. - Đúng 5. Chỉ có một cách duy nhất để thu thập dữ liệu sơ cấp là phương pháp phỏng vấn trực tiếp cá nhân. 6. Việc chọn mẫu ảnh hưởng không nhiều lắm đến kết quả nghiên cứu. 7. Một báo cáo khoa học của một nhà nghiên cứu đã được công bố trước đây vẫn được xem là dữ liệu thứ cấp mặc dù kết quả nghiên cứu này chỉ mang tính chất định tính chứ không phải là định lượng. - Đúng 8. Sai số do chọn mẫu luôn xảy ra bất kể mẫu đó được lập như thế nào. 9. Cách diễn đạt câu hỏi có ảnh hưởng nhiều đến độ chính xác và số lượng thông tin thu thập được. - Đúng 10. Một vấn đề nghiên cứu được coi là đúng đắn phù hợp nến như nó được xác định hoàn toàn theo chủ ý của người nghiên cứu.