1. UBND HUYỆN XUÂN LỘC
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
Số: 96/KH-LTK
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Xuân Phú, ngày 04 tháng 12 năm 2015
KẾ HOẠCH
V/v chuẩn bị tổ chức thi học kỳ I – chế độ báo cáo sơ kết học kỳ I
Năm học 2015-2016
Thực hiện công văn số 269/PGDĐT THCS của Phòng GD&ĐT Xuân Lộc ngày
30/11/2015 về việc kiểm tra và sơ kết học kỳ I bậc THCS năm học 2015-2016;
Trường THCS Lý Thường Kiệt lên kế hoạch tổ chức kiểm tra và sơ kết học kỳ I năm
học 2015-2016 như sau:
I. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I:
1. Đối với khối 9:
a. Sở GD&ĐT ra đề 03 môn gồm: Toán, Ngữ văn, Anh văn. Trong đó các môn Toán,
Ngữ văn hình thức ra đề 100% tự luận, thời gian làm bài 120 phút; Anh văn ra đề trắc
nghiệm kết hợp với tự luận, thời gian làm bài 90 phút. Học sinh nhận đề và làm bài trên
giấy thi riêng do nhà trường mua và phát cho các em.
b. Phòng GD ra đề 06 môn gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, GDCD.
Thời gian làm bài 45 phút. Đề ra theo hình thức tự luận kết hợp với trắc nghiệm khách
quan (riêng các môn Lịch sử, Địa lý, GDCD, Sinh học hoàn toàn tự luận). Học sinh sẽ
làm bài trực tiếp trên đề thi (giấy A3). Mỗi môn thi do Phòng GD&ĐT ra đề sẽ có 02 mã
đề thi.
c. Trường ra đề 04 môn gồm Công nghệ, Mỹ thuật, Tin học, Thể dục. Trong đó môn
Thể dục, Mỹ thuật hình thức thi thực hành; môn Tin học và môn Công nghệ hình thức
thi lý thuyết kết hợp với thực hành. Thời gian thi lý thuyết là 45 phút, thời gian thi thực
hành do GV bộ môn sắp xếp. Đối với bài thi lý thuyết học sinh sẽ làm bài trực tiếp trên
đề thi.
2. Đối với khối 8:
a. Phòng GD ra đề 09 môn gồm: Toán, Ngữ văn, Anh văn, Vật lý, Hóa học, Sinh học,
Lịch sử, Địa lý, GDCD. Trong đó các môn Toán, Ngữ văn thời gian làm bài là 90 phút,
các môn còn lại thời gian làm bài là 45 phút. Đề ra theo hình thức tự luận kết hợp với
trắc nghiệm khách quan (riêng các môn Lịch sử, Địa lý, GDCD, Sinh học hoàn toàn tự
luận). Học sinh sẽ làm bài trực tiếp trên đề thi (giấy A3). Mỗi môn thi do Phòng
GD&ĐT ra đề sẽ có 02 mã đề thi.
b. Trường ra đề 05 môn gồm Công nghệ, Mỹ thuật, Âm nhạc Tin học, Thể dục. Trong
đó môn Thể dục, Mỹ thuật , Âm nhạc hình thức thi thực hành; môn Tin học hình thức thi
lý thuyết kết hợp với thực hành. Thời gian thi lý thuyết là 45 phút, thời gian thi thực
hành do GV bộ môn sắp xếp. Môn Công nghệ hình thức thi lý thuyết, thời gian làm bài
là 45 phút. Đối với bài thi lý thuyết đề ra theo hình thức tự luận kết hợp với trắc nghiệm
khách quan, học sinh sẽ làm bài trực tiếp trên đề thi.
1
2. 3. Đối với khối 7:
a. Phòng GD ra đề 08 môn gồm: Toán, Ngữ văn, Anh văn, Vật lý, Sinh học, Lịch sử,
Địa lý, GDCD. Trong đó các môn Toán, Ngữ văn thời gian làm bài là 90 phút, các môn
còn lại thời gian làm bài là 45 phút. Đề ra theo hình thức tự luận kết hợp với trắc nghiệm
khách quan (riêng các môn Lịch sử, Địa lý, GDCD, Sinh học hoàn toàn tự luận). Học
sinh sẽ làm bài trực tiếp trên đề thi (giấy A3). Mỗi môn thi do Phòng GD&ĐT ra đề sẽ
có 02 mã đề thi.
b. Trường ra đề 05 môn gồm Công nghệ, Mỹ thuật, Âm nhạc Tin học, Thể dục. Trong
đó môn Thể dục, Mỹ thuật, Âm nhạc hình thức thi thực hành; môn Tin học hình thức thi
lý thuyết kết hợp với thực hành. Thời gian thi lý thuyết là 45 phút, thời gian thi thực
hành do GV bộ môn sắp xếp. Môn Công nghệ hình thức thi lý thuyết, thời gian làm bài
là 45 phút. Đối với bài thi lý thuyết đề ra theo hình thức tự luận kết hợp với trắc nghiệm
khách quan, học sinh sẽ làm bài trực tiếp trên đề thi.
4. Đối với khối 6:
Trường ra đề tất cả các môn gồm: Toán, Ngữ văn, KHTN, KHXH, GDCD, Thể dục, Âm
nhạc, Mỹ thuật, Tin học, Ngoại ngữ, Công nghệ. Trong đó các môn Toán, Ngữ văn,
KHTN, KHXH thời gian làm bài là 90 phút, các môn còn lại thời gian làm bài là 45
phút. Đề ra theo hình thức tự luận kết hợp với trắc nghiệm khách quan (riêng các môn
KHXH, GDCD hoàn toàn tự luận). Môn Thể dục, Mỹ thuật, Âm nhạc hình thức thi
thực hành; môn Tin học hình thức thi lý thuyết kết hợp với thực hành ( trong đó thời
gian thi lý thuyết là 45 phút). Học sinh sẽ làm bài trực tiếp trên đề thi. Mỗi môn thi do
trường ra đề có 01 mã đề thi.
5. Yêu cầu của đề thi:
- Đề ra ở mức độ trung bình, nhưng phải bảo đảm phân loại được các đối tượng học sinh:
Giỏi, Khá, TB, yếu.
- Kiểm tra kiến thức cơ bản, kĩ năng vận động kiến thức và kĩ năng thực hành của học sinh
trong phạm vi môn học.
- Nội dung đề kiểm tra phải bảo đảm tính khoa học, chính xác, chặt chẽ thể hiện đúng yêu
cầu về kiến thức và kĩ năng được xác định trong chương trình và sách giáo khoa của mỗi
môn học ở khối 7,8,9 và chương trình sách hướng dẫn học của mỗi môn học ở khối 6. Lời
văn câu chữ rõ ràng, không sai sót.
- Lưu ý: Đề thi khối 6 phải đánh giá được phẩm chất năng lực của học sinh.
Các GV bộ môn được phân công ra đề thi, nộp cho tổ trưởng chậm nhất vào (thứ 5 ngày
10/12/2015). Tổ trưởng duyệt đề sau đó nộp cho bộ phận chuyên môn vào thứ 7 ( ngày
12/12/2015).
-Đề thi ra các nội dung đến hết tuần học thứ 17.
6. Hình thức đề kiểm tra.
- Ra đề tự luận kết hợp với trắc nghiệm khách quan. Phần trắc nghiệm khách quan chiếm
không quá 15 % tổng số điểm. Mỗi câu trắc nghiệm không quá 0, 25 điểm.
- Đề thi môn Anh văn lớp 6;7 gồm có 03 phần: đọc hiểu (30 phút), nghe (15 phút), nói
(do giáo viên giảng dạy tự tổ chức cho học sinh từ ngày 14/12/2015 đến ngày
17/12/2015 theo chủ đề của Phòng GD&ĐT đã quy định, dưới dự giám sát của Ban
Giám hiệu, giao thầy Cường giám sát cùng Ban Giám hiệu trong quá trình tổ chức thi)..
Riêng khối 9 gồm 2 phần nghe và đọc hiểu.
7. Phân công ra đề thi:
2
3. a. Đối với khối 6:
Môn Toán: Cô.Linh Môn KHTN: Cô Thùy, Thầy Vũ
Môn GDCD: Cô Hoàng Môn KHXH: Thầy Danh, Cô Hạnh
Môn Ngoại ngữ: Thầy Trí Môn ngữ văn: Cô Hà, Cô Thủy
Môn Âm nhạc: Cô Hảo Môn Mỹ thuật: Thầy Ái
Môn Công nghệ: Cô Luyên Môn Thể dục: T.Tuyến
Môn Tin học: Thầy Đông, Cô Loan
b. Đối với khối 7;8;9 ( Các môn trường ra đề)
STT Môn Khối 7 Khối 8 Khối 9 Ghi chú
1 TD T.Ngọc, C.Thanh ThầyNgọc Thầy Tuyến Thi TH
2 Mĩ thuật C.Luyên Thầy Ái Thầy Ái Thi TH
3 Âm Nhạc Cô Hảo Cô Hảo x Thi TH
4 Tin học Cô Phương Cô.Trang Thầy Đông Lý thuyết, TH
5 CN T.Tuấn T.Tuấn Thầy Vũ Lý thuyết, TH
II/ LỊCH THI VÀ TỔ CHỨC THI KIỂM TRA HỌC KỲ I:
1. Tổ chức thi:
a. Đối với các môn Toán, Ngữ văn, Anh văn, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý,
GDCD (khối 7,8,9) và các môn Toán, Ngữ văn, KHTN, KHXH, GDCD, Ngoại ngữ (khối 6)
- Từ tuần 18 ( từ thứ 6 ngày 18/12/2015 đến hết thứ 4 ngày 30/12/2015). Có lịch cụ thể.
Tổ chức chấm thi tập trung, bài thi phải được rọc phách trước khi chấm. Giáo viên dạy cùng
khối lớp môn phải thống nhất đáp án biểu điểm trước khi chấm.
b. Đối với các môn Mĩ thuật, Công nghệ, Âm nhạc, Thể dục, Tin học
- Giáo viên tự cho thi trong các tiết dạy ở thời khóa biểu từ tuần 17 ( từ thứ 2 ngày
07/12/2015 đến hết thứ 5 ngày 17/12/2015, riêng khối 9 đến hết thứ 3 ngày 15/12/2015).
Giáo viên dạy cùng khối lớp môn phải thống nhất đáp án biểu điểm trước khi chấm.
2. Bố trí phòng thi ( các môn PGD ra đề).
- Mỗi phòng thi không quá 24 (hoặc 25 em).
Cụ thể: Khối 9: 05 phòng. Khối 8: 05 phòng.
Khối 7: 07 phòng Khối 6: 07 phòng
Mỗi phòng thi có 2 giám thị coi thi. ( Sẽ có bảng phân công coi thi cụ thể sau).
3. Lịch kiểm tra học kỳ I cụ thể. ( Đối với các môn Toán, Ngữ văn, Anh văn, Vật lý, Hóa
học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, GDCD (khối 7,8,9) và các môn Toán, Ngữ văn, KHTN,
KHXH, GDCD, Ngoại ngữ (khối 6)
a.Đối với khối 6: ( Thi buổi chiều)
Ngày Buổi Môn Giờ bắt đầu làm
bài
Thòi gian làm bài
24/12/2015 Chiêu
Ngữ văn 13 giờ 30 phút 90 phút
GDCD 15 giờ 30 phút 45 phút
28/12/2015 Chiều
KHTN 13 giờ 30 phút 90 phút
KHXH 15 giờ 30 phút 90 phút
30/12/2015 Chiêu
Toán 13 giờ 30 phút 90 phút
Anh văn 15 giờ 30 phút 45 phút
3
4. b. Đối với khối 7: (Cùng ngày thi với khối 6)
d. Đối với khối 9:
Ngày Buôi Môn Giờ bắt đầu làm
bài
Thòi gian làm bài
18/12/2015 Sáng Ngữ Văn 7 giờ 30 phút 120 phút
Chiêu Anh văn 14giờ 00 phút 90 phút
19/12/2015 Sáng Toán 7 giờ 30 phút 120 phút
23/12/2015 Sáng Hóa học 7 giờ 30 phút 45 phút
Lịch sử 8 giờ 45 phút 45 phút
GDCD 10 giờ 00 phút 45 phút
26/12/2015 Sáng Vật lý 7 giờ 30 phút 45 phút
Địa lý 8 giờ 45 phút 45 phút
Sinh hoc 10 giờ 00 phút 45 phút
4. Thời gian ôn thi, thời gian nghỉ sau thi học kì I của học sinh, thời gian bắt đầu
chương trình học kỳ II.
a. Thời gian ôn thi :
Khối 6; 7: Từ ngày 18/12/2015 đến hết ngày 19/12/2015
Khối 8: Từ ngày 18/12/2015 đến hết ngày 19/12/2015
Khối 9: Từ ngày 16/12/2015 đến hết ngày 17/12/2015
Ngày Buỗi Môn Giờ bắt đầu làm
bài
Thời gian làm bài
24/12/2015 Sáng
Lich sử 7 giờ 30 phút 45 phút
GDCD 8 giờ 45 phút 45 phút
Vật Lý 10 giờ 00 phút 45 phút
28/12/2015 Sáng Ngữ văn 7 giờ 30 phút 90 phút
Địa Lý 9 giờ 30 phút 45 phút
30/12/2015 Sáng
Toán 7 giờ 30 phút 90 phút
Sinh hoc 9 giờ 15 phút 45 phút
Anh văn 10 giờ 20 phút 45 phút
c. Đối với khối 8:
Ngày Buổi Môn Giờ bắt đầu làm
bài
Thòi gian làm bài
23/12/2015 Chiều
Ngữ Văn 13 giờ 30 phút 90 phút
Lich sử 15 giờ 15 phút 45 phút
GDCD 16 giờ 15 phút 45 phút
26/12/2015 Chiều
Vật lý 13 giờ 30 phút 45 phút
Địa lý 14 giờ 45 phút 45 phút
Tiêng Anh 16 giờ 00 phút 45 phút
29/12/2015 Sáng Hóa hoc 7 giờ 30 phút 45 phút
Sinh hoc 8 giờ 45 phút 45 phút
29/12/2015 Chiều Toán 13 giờ 30 phút 90 phút
4
5. b. Thời gian nghỉ sau thi học kì I của học sinh: Từ ngày 31/12/2015 đến ngày
03/01/2016.
c.Thời gian bắt đầu chương trình học kỳ II. Ngày 04/01/2016 bắt đầu chương trình
học của học kì II.
III/ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO:
1/ Chất lượng điểm thi: GV hoàn thành việc nhập điểm chậm nhất ngày 03/01/2016
( Sau ngày 03/01/2016 sổ điểm sẽ bị khóa)
2/ Báo cáo , chất lượng giáo dục 2 mặt, học sinh giỏi, tiên tiến:
* Khối 6, 7, 8, 9: Nộp chậm nhất ngày thứ ba ( 05/01/2016).
3/ Kiểm tra phiếu điểm cá nhân, duyệt sổ điểm .
- Giáo viên bộ môn kiểm tra lẫn nhau về chế độ cho điểm theo đúng quy chế, cách nhập
điểm, vào điểm trong phiếu điểm cá nhân do tổ trưởng phân công.
- Ban giám hiệu duyệt sổ điểm : Thầy Dũng khối 6, khối 9: Cô Khuê khối 7, khối 8
4/ Vào sổ điểm , học bạ học kỳ I, phiếu liên lạc: Giáo viên tập trung tại trường làm từ ngày
06-09/01/2016(riêng đối với các môn thi đợt 1 từ ngày 07/12/2015 đến ngày 17/12/2015,
GV nhập điểm ngay khi có kết quả).
* Ban giám hiệu yêu cầu:
+ Trước kì thi GV bộ môn tổ chức ôn tập cũng cố kiến thức cho HS (Chương trình học kỳ I)
+ Tiến hành đánh giá xếp loại học sinh theo đúng quy chế ( theo thông tư số 58/2011/ TT –
BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2011của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo và công văn
4669/BGDĐT-GDTrH ngày 10/09/2015 về việc hướng dẫn đánh giá học sinh THCS theo
mô hình trường học mới)
Trên đây là kế hoạch về việc chuẩn bị, tổ chức thi học kỳ I và báo cáo sơ kết học kỳ I
năm học 2015-2016. Kính mong quý thầy cô thực hiện kịp thời và nghiêm túc theo nội dung
trên. Trong quá trình thực hiện nếu có gì vướng mắc xin liên hệ Ban Giám hiệu để được kịp
thời giải quyết.
Nơi nhận: KT. HIỆU TRƯỞNG
- PGD-ĐT ( Báo cáo); PHÓ HIỆU TRƯỞNG
- BGH ( Thực hiện);
- Giáo viên ( Thực hiện);
- Lưu VT, CM.
Trần Thị Khuê
5
6. LỊCH THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016
KHỐI 6 ( BUỔI CHIỀU)
b. Đối với khối 7: (Cùng ngày thi với khối 6)
d. Đối với khối 9:
Ngày Buôi Môn Giờ bắt đầu làm
bài
Thòi gian làm bài
Ngày Buổi Môn Giờ bắt đầu làm
bài
Thòi gian làm bài
24/12/2015 Chiêu
Ngữ văn 13 giờ 30 phút 90 phút
GDCD 15 giờ 30 phút 45 phút
28/12/2015 Chiều
KHTN 13 giờ 30 phút 90 phút
KHXH 15 giờ 30 phút 90 phút
30/12/2015 Chiêu
Toán 13 giờ 30 phút 90 phút
Anh văn 15 giờ 30 phút 45 phút
Ngày Buỗi Môn Giờ bắt đầu làm
bài
Thời gian làm bài
24/12/2015 Sáng
Lich sử 7 giờ 30 phút 45 phút
GDCD 8 giờ 45 phút 45 phút
Vật Lý 10 giờ 00 phút 45 phút
28/12/2015 Sáng Ngữ văn 7 giờ 30 phút 90 phút
Địa Lý 9 giờ 30 phút 45 phút
30/12/2015 Sáng
Toán 7 giờ 30 phút 90 phút
Sinh hoc 9 giờ 15 phút 45 phút
Anh văn 10 giờ 20 phút 45 phút
c. Đối với khối 8:
Ngày Buổi Môn Giờ bắt đầu làm
bài
Thòi gian làm bài
23/12/2015 Chiều
Ngữ Văn 13 giờ 30 phút 90 phút
Lich sử 15 giờ 30 phút 45 phút
GDCD 16 giờ 00 phút 45 phút
26/12/2015 Chiều
Vật lý 13 giờ 30 phút 45 phút
Địa lý 14 giờ 45 phút 45 phút
Tiêng Anh 16 giờ 00 phút 45 phút
29/12/2015 Sáng Hóa hoc 7 giờ 30 phút 45 phút
Sinh hoc 8 giờ 45 phút 45 phút
29/12/2015 Chiều Toán 13 giờ 30 phút 90 phút
6
7. 18/12/2015 Sáng Ngữ Văn 7 giờ 30 phút 120 phút
Chiêu Anh văn 14giờ 00 phút 90 phút
19/12/2015 Sáng Toán 7 giờ 30 phút 120 phút
23/12/2015 Sáng Hóa học 7 giờ 30 phút 45 phút
Lịch sử 8 giờ 45 phút 45 phút
GDCD 10 giờ 00 phút 45 phút
26/12/2015 Sáng Vật lý 7 giờ 30 phút 45 phút
Địa lý 8 giờ 45 phút 45 phút
Sinh hoc 10 giờ 00 phút 45 phút
7