SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  25
Télécharger pour lire hors ligne
Toán tử và Biểu thức Chương 3
Mục Tiêu ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Biểu thức (Expressions) Sự kết hợp các toán tử và các toán hạng Toán hạng  Toán Tử Ví dụ :   2 * y + 5
Toán tử gán variable_name = expression; Toán tử gán (=) có thể được dùng với bất kỳ biểu thức C hợp lệ nào (Giá trị trái) (Giá trị phải) (Toán tử gán) (Tên biến) (Biểu thức) lvalue rvalue Assignment operator
Gán liên tiếp a = b = c = 10;  Tuy nhiên, không thể áp dụng quy tắc trên khi khai báo biến  int a = int b = int b = int c = 10 X Nhiều biến có thể được gán v ớ i cùng một giá trị trong một câu lệnh đơn
Bốn Kiểu Toán Tử Số học  (Arithmetic) Quan hệ  (Relational) Luận Lý (Logical) Nhị phân (Bitwise)
Biểu thức số học Biểu thức số học có thể được biểu diễn trong C bằng cách sử dụng các toán tử số học Ví dụ : a * (b + c/d) - 22 ++i % 7 5 + (c = 3 + 8)
Toán tử quan hệ và luận lý Ðược dùng để : Kiểm tra mối quan hệ giữa hai biến hay giữa một biến và một hằng Toán tử quan hệ Không bằng != Bằng == Nhỏ hơn hoặc bằng <= Nhỏ hơn < Lớn hơn hoặc bằng >= Lớn hơn > Ý nghĩa Toán tử
Toán tử luận lý là những ký hiệu dùng để kết hợp hay phủ định biểu thức chứa các toán tử quan hệ Toán tử quan hệ và luận lý (tt.) Những biểu thức dùng toán tử luận lý trả về  0 thay cho false và 1 thay cho true Ví dụ:   if (a>10) && (a<20) NOT : Tác động trên các giá trị riêng lẻ, chuyển đổi  True thành False và ngược lại. ! OR  : Kết quả là True khi chỉ một trong hai điều kiện là đúng || AND : Kết quả là True khi cả 2 điều kiện đều đúng && Ý nghĩa Toán tử
Toán tử luận lý nhị phân Dữ liệu chỉ được xử lý sau khi đã chuyển đổi giá trị SỐ thành giá trị NHỊ PHÂN Mỗi vị trí của bit chỉ trả về kết quả là 1 nếu bit của một trong hai toán hạng là 1 mà không không phải cả hai toán hạng cùng là 1. Bitwise XOR  ( x ^ y) Ðảo ngược giá trị của toán hạng (1 thành 0 và ngược lại).  Bitwise NOT ( ~ x) Mỗi vị trí của bit trả về kết quả là 1 nếu bit của một trong hai toán hạng là 1.  Bitwise OR ( x | y) Mỗi vị trí của bit trả về kết quả là 1 nếu bit của hai toán hạng là 1. Bitwise AND  ( x & y) Mô  tả Toán  tử
Toán tử luận lý nhị phân (tt.) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Chuyển đổi kiểu  ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Ví dụ
Ép kiểu Một biểu thức được ép thành một kiểu nhất định bằng cách dùng kỹ thuật ép kiểu ( cast).  Cú pháp : (kiểu dữ liệu) cast Kiểu    Bất cứ kiểu dữ liệu hợp lệ trong C ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Độ ưu tiên của toán tử ,[object Object],[object Object],[object Object],Phải đến trái = Hai ngôi Trái đến phải + - Hai ngôi Trái đến phải *  /  % Hai ngôi Trái đến phải ^ Hai ngôi Phải đến trái -  ++  -- Một ngôi Tính kết hợp Toán tử Loại toán tử
Độ ưu tiên của toán tử (tt.) 0 Example : -8 * 4 % 2 - 3
Độ ưu tiên của toán tử so sánh Độ ưu tiên của toán tử so sánh (quan hệ) luôn được tính từ trái sang phải
Độ ưu tiên của toán tử luận lý Khi có nhiều toán tử luận lý trong một điều kiện, ta áp dụng quy tắc tính từ phải sang trái  OR 3 AND 2 NOT 1 Toán tử Thứ tự ưu tiên
Xét biểu thức sau: False OR True AND NOT False AND True Ðiều kiện này được tính như sau: False OR True AND [NOT False] AND True NOT có độ ưu tiên cao nhất. False OR True AND [True AND True] Ở đây, AND có độ ưu tiên cao nhất, những toán tử có cùng ưu tiên được tính từ phải sang trái. False OR [True AND True] [False OR True] Độ ưu tiên của toán tử luận lý (tt.) True
Khi một biểu thức có nhiều loại toán tử thì độ ưu tiên   giữa chúng phải được thiết lập. Độ ưu tiên giữa các toán tử Luận lý  (Logical) 3 So sánh  (Comparison) 2 Số học  (Arithmetic) 1 Kiểu toán tử Thứ tự ưu tiên
Độ ưu tiên giữa các toán tử (tt.) Ví dụ : 2*3+4/2 > 3 AND 3<5 OR 10<9 Việc tính toán như sau : [2*3+4/2] > 3 AND 3<5 OR 10<9 Toán tử số học sẽ được tính trước [[2*3]+[4/2]] > 3 AND 3<5 OR 10<9 [6+2] >3 AND 3<5 OR 10<9 [8 >3] AND [3<5] OR [10<9]
Kế đến là toán tử so sánh có cùng độ ưu tiên. Ta áp dụng quy tắc tính từ trái sang phải. True AND True OR False Cuối cùng là toán tử kiểu luận lý. AND sẽ có độ ưu tiên cao hơn OR [True AND True] OR False True OR False True Độ ưu tiên giữa các toán tử (tt.)
Thay đổi độ ưu tiên ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Ví dụ :   5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (2<6 AND 10>11)) Cách tính : 1)  5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (True AND False)) Dấu ngoặc đơn bên trong sẽ được tính trước  2)  5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR False)   Thay đổi độ ưu tiên (tt.)
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Thay đổi độ ưu tiên (tt.)
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Thay đổi độ ưu tiên (tt.)

Contenu connexe

Tendances

Luận văn: Phương trình tích phân tuyến tính và các ứng dụng, HAY
Luận văn: Phương trình tích phân tuyến tính và các ứng dụng, HAYLuận văn: Phương trình tích phân tuyến tính và các ứng dụng, HAY
Luận văn: Phương trình tích phân tuyến tính và các ứng dụng, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tínhPhân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tínhTài Tài
 
Chuong i tinh gan dung va sai so
Chuong i   tinh gan dung va sai soChuong i   tinh gan dung va sai so
Chuong i tinh gan dung va sai sodovanvuong285
 
3 baitoanthuonggapdothihamso-www.mathvn.com
3 baitoanthuonggapdothihamso-www.mathvn.com3 baitoanthuonggapdothihamso-www.mathvn.com
3 baitoanthuonggapdothihamso-www.mathvn.comHuynh ICT
 
Ds8 tiet 61 - bat phuong trinh bac nhat mot an
Ds8  tiet 61 - bat phuong trinh bac nhat mot anDs8  tiet 61 - bat phuong trinh bac nhat mot an
Ds8 tiet 61 - bat phuong trinh bac nhat mot anManh Hung Vu
 
Slide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngSlide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngTran Dat
 
1. su dong bien nghich bien cua ham so tiet 1 2 3 4
1. su dong bien nghich bien cua ham so tiet 1  2  3  41. su dong bien nghich bien cua ham so tiet 1  2  3  4
1. su dong bien nghich bien cua ham so tiet 1 2 3 4NgcBchPhngTrngTHPTNg
 
Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng
Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng
Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng Quynh Anh Nguyen
 
Kinh te lương chương 5
Kinh te lương chương 5Kinh te lương chương 5
Kinh te lương chương 5hung bonglau
 
Mpp04 521-r1201 v
Mpp04 521-r1201 vMpp04 521-r1201 v
Mpp04 521-r1201 vTrí Công
 
Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225
Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225
Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225Yen Dang
 
C9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luongC9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luongrobodientu
 
Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14huongdangyeu91
 
Huong dan 8 o so
Huong dan 8 o soHuong dan 8 o so
Huong dan 8 o soshjdunglv
 
MAT101 - LTTN B2
MAT101 - LTTN B2MAT101 - LTTN B2
MAT101 - LTTN B2Yen Dang
 
Thuat toan sap xep trao doi
Thuat toan sap xep trao doiThuat toan sap xep trao doi
Thuat toan sap xep trao doilantbinh
 

Tendances (19)

Luận văn: Phương trình tích phân tuyến tính và các ứng dụng, HAY
Luận văn: Phương trình tích phân tuyến tính và các ứng dụng, HAYLuận văn: Phương trình tích phân tuyến tính và các ứng dụng, HAY
Luận văn: Phương trình tích phân tuyến tính và các ứng dụng, HAY
 
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tínhPhân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
 
Chuong i tinh gan dung va sai so
Chuong i   tinh gan dung va sai soChuong i   tinh gan dung va sai so
Chuong i tinh gan dung va sai so
 
3 baitoanthuonggapdothihamso-www.mathvn.com
3 baitoanthuonggapdothihamso-www.mathvn.com3 baitoanthuonggapdothihamso-www.mathvn.com
3 baitoanthuonggapdothihamso-www.mathvn.com
 
Ds8 tiet 61 - bat phuong trinh bac nhat mot an
Ds8  tiet 61 - bat phuong trinh bac nhat mot anDs8  tiet 61 - bat phuong trinh bac nhat mot an
Ds8 tiet 61 - bat phuong trinh bac nhat mot an
 
Slide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngSlide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượng
 
1. su dong bien nghich bien cua ham so tiet 1 2 3 4
1. su dong bien nghich bien cua ham so tiet 1  2  3  41. su dong bien nghich bien cua ham so tiet 1  2  3  4
1. su dong bien nghich bien cua ham so tiet 1 2 3 4
 
Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng
Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng
Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng
 
Thuat Toan
Thuat ToanThuat Toan
Thuat Toan
 
Kinh te lương chương 5
Kinh te lương chương 5Kinh te lương chương 5
Kinh te lương chương 5
 
Số phức
Số phứcSố phức
Số phức
 
Mpp04 521-r1201 v
Mpp04 521-r1201 vMpp04 521-r1201 v
Mpp04 521-r1201 v
 
Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225
Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225
Mat101 huongdan bai3_v2.3013103225
 
C9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luongC9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luong
 
Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14
 
Huong dan 8 o so
Huong dan 8 o soHuong dan 8 o so
Huong dan 8 o so
 
MAT101 - LTTN B2
MAT101 - LTTN B2MAT101 - LTTN B2
MAT101 - LTTN B2
 
Thuat toan sap xep trao doi
Thuat toan sap xep trao doiThuat toan sap xep trao doi
Thuat toan sap xep trao doi
 
Sai số
Sai sốSai số
Sai số
 

En vedette

En vedette (8)

Session 04 Final Sua
Session 04 Final SuaSession 04 Final Sua
Session 04 Final Sua
 
Session 06
Session 06Session 06
Session 06
 
Session 09 Final
Session 09 FinalSession 09 Final
Session 09 Final
 
Test2
Test2Test2
Test2
 
Session 03 Final
Session 03 FinalSession 03 Final
Session 03 Final
 
Session 13
Session 13Session 13
Session 13
 
Session 10 Final
Session 10 FinalSession 10 Final
Session 10 Final
 
Session 07 Final
Session 07 FinalSession 07 Final
Session 07 Final
 

Similaire à Session 04 Sua

Java trên 1 trang giấy.pdf
Java trên 1 trang giấy.pdfJava trên 1 trang giấy.pdf
Java trên 1 trang giấy.pdfTrngThiQuang1
 
csdl - buoi5-6
csdl - buoi5-6csdl - buoi5-6
csdl - buoi5-6kikihoho
 
ThiếT Kế Và đáNh Giá ThuậT ToáN
ThiếT Kế Và đáNh Giá ThuậT ToáNThiếT Kế Và đáNh Giá ThuậT ToáN
ThiếT Kế Và đáNh Giá ThuậT ToáNguest717ec2
 
Tai lieuthamkhao
Tai lieuthamkhaoTai lieuthamkhao
Tai lieuthamkhaovb2tin09
 
Mpp04 521-r1501 v
Mpp04 521-r1501 vMpp04 521-r1501 v
Mpp04 521-r1501 vTrí Công
 
THCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemTHCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemCNTT-DHQG
 
Bai giangtrenlop
Bai giangtrenlopBai giangtrenlop
Bai giangtrenlopHồ Lợi
 
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013anhhuycan83
 
05 mat102-bai 2-v1.0
05 mat102-bai 2-v1.005 mat102-bai 2-v1.0
05 mat102-bai 2-v1.0Yen Dang
 
Chuong 1 Matlab co ban.pdf
Chuong 1 Matlab co ban.pdfChuong 1 Matlab co ban.pdf
Chuong 1 Matlab co ban.pdfHngTrn365275
 
Chuong 1 Matlab co ban.pdf
Chuong 1 Matlab co ban.pdfChuong 1 Matlab co ban.pdf
Chuong 1 Matlab co ban.pdfnguyenkaka2
 
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 3
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 3Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 3
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 3Nguyễn Công Hoàng
 
Cơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTT
Cơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTTCơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTT
Cơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTTbdkhoi296
 
Thiet Ke Co So Du Lieu2
Thiet Ke Co So Du Lieu2Thiet Ke Co So Du Lieu2
Thiet Ke Co So Du Lieu2Vo Oanh
 
Luận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngược
Luận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngượcLuận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngược
Luận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngượcViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

Similaire à Session 04 Sua (20)

Java trên 1 trang giấy.pdf
Java trên 1 trang giấy.pdfJava trên 1 trang giấy.pdf
Java trên 1 trang giấy.pdf
 
So do tu duy
So do tu duySo do tu duy
So do tu duy
 
csdl - buoi5-6
csdl - buoi5-6csdl - buoi5-6
csdl - buoi5-6
 
Gtga trị
Gtga trịGtga trị
Gtga trị
 
ThiếT Kế Và đáNh Giá ThuậT ToáN
ThiếT Kế Và đáNh Giá ThuậT ToáNThiếT Kế Và đáNh Giá ThuậT ToáN
ThiếT Kế Và đáNh Giá ThuậT ToáN
 
Tai lieuthamkhao
Tai lieuthamkhaoTai lieuthamkhao
Tai lieuthamkhao
 
Mpp04 521-r1501 v
Mpp04 521-r1501 vMpp04 521-r1501 v
Mpp04 521-r1501 v
 
THCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemTHCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThem
 
Bai giangtrenlop
Bai giangtrenlopBai giangtrenlop
Bai giangtrenlop
 
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013
 
05 mat102-bai 2-v1.0
05 mat102-bai 2-v1.005 mat102-bai 2-v1.0
05 mat102-bai 2-v1.0
 
Kế toán Excel
Kế toán ExcelKế toán Excel
Kế toán Excel
 
Chuong 1 Matlab co ban.pdf
Chuong 1 Matlab co ban.pdfChuong 1 Matlab co ban.pdf
Chuong 1 Matlab co ban.pdf
 
Chuong 1 Matlab co ban.pdf
Chuong 1 Matlab co ban.pdfChuong 1 Matlab co ban.pdf
Chuong 1 Matlab co ban.pdf
 
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 3
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 3Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 3
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 3
 
Cơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTT
Cơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTTCơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTT
Cơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTT
 
Thiet Ke Co So Du Lieu2
Thiet Ke Co So Du Lieu2Thiet Ke Co So Du Lieu2
Thiet Ke Co So Du Lieu2
 
Thuat Toan 2
Thuat Toan 2Thuat Toan 2
Thuat Toan 2
 
Luận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngược
Luận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngượcLuận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngược
Luận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngược
 
1-Background.pdf
1-Background.pdf1-Background.pdf
1-Background.pdf
 

Plus de SamQuiDaiBo (20)

Test
TestTest
Test
 
T3
T3T3
T3
 
T2
T2T2
T2
 
Bai Tap Thuc Hanh Javascript
Bai Tap Thuc Hanh JavascriptBai Tap Thuc Hanh Javascript
Bai Tap Thuc Hanh Javascript
 
Hangman Game
Hangman GameHangman Game
Hangman Game
 
Session 08 Final
Session 08 FinalSession 08 Final
Session 08 Final
 
Session 05 Final
Session 05 FinalSession 05 Final
Session 05 Final
 
Session 06 Final
Session 06 FinalSession 06 Final
Session 06 Final
 
Session 02 Final
Session 02 FinalSession 02 Final
Session 02 Final
 
Session 01 Final
Session 01 FinalSession 01 Final
Session 01 Final
 
Html overview
Html overviewHtml overview
Html overview
 
Ittlgc2
Ittlgc2Ittlgc2
Ittlgc2
 
Ittlgc3
Ittlgc3Ittlgc3
Ittlgc3
 
Ittlgc1
Ittlgc1Ittlgc1
Ittlgc1
 
Ittlgc
IttlgcIttlgc
Ittlgc
 
Baitap C
Baitap CBaitap C
Baitap C
 
Epc Assigment2
Epc Assigment2Epc Assigment2
Epc Assigment2
 
Epc Assignment1
Epc Assignment1Epc Assignment1
Epc Assignment1
 
Epc Assignment1 Vn
Epc Assignment1 VnEpc Assignment1 Vn
Epc Assignment1 Vn
 
Epc Assignment2 Vn
Epc Assignment2 VnEpc Assignment2 Vn
Epc Assignment2 Vn
 

Session 04 Sua

  • 1. Toán tử và Biểu thức Chương 3
  • 2.
  • 3. Biểu thức (Expressions) Sự kết hợp các toán tử và các toán hạng Toán hạng Toán Tử Ví dụ : 2 * y + 5
  • 4. Toán tử gán variable_name = expression; Toán tử gán (=) có thể được dùng với bất kỳ biểu thức C hợp lệ nào (Giá trị trái) (Giá trị phải) (Toán tử gán) (Tên biến) (Biểu thức) lvalue rvalue Assignment operator
  • 5. Gán liên tiếp a = b = c = 10;  Tuy nhiên, không thể áp dụng quy tắc trên khi khai báo biến int a = int b = int b = int c = 10 X Nhiều biến có thể được gán v ớ i cùng một giá trị trong một câu lệnh đơn
  • 6. Bốn Kiểu Toán Tử Số học (Arithmetic) Quan hệ (Relational) Luận Lý (Logical) Nhị phân (Bitwise)
  • 7. Biểu thức số học Biểu thức số học có thể được biểu diễn trong C bằng cách sử dụng các toán tử số học Ví dụ : a * (b + c/d) - 22 ++i % 7 5 + (c = 3 + 8)
  • 8. Toán tử quan hệ và luận lý Ðược dùng để : Kiểm tra mối quan hệ giữa hai biến hay giữa một biến và một hằng Toán tử quan hệ Không bằng != Bằng == Nhỏ hơn hoặc bằng <= Nhỏ hơn < Lớn hơn hoặc bằng >= Lớn hơn > Ý nghĩa Toán tử
  • 9. Toán tử luận lý là những ký hiệu dùng để kết hợp hay phủ định biểu thức chứa các toán tử quan hệ Toán tử quan hệ và luận lý (tt.) Những biểu thức dùng toán tử luận lý trả về 0 thay cho false và 1 thay cho true Ví dụ: if (a>10) && (a<20) NOT : Tác động trên các giá trị riêng lẻ, chuyển đổi True thành False và ngược lại. ! OR : Kết quả là True khi chỉ một trong hai điều kiện là đúng || AND : Kết quả là True khi cả 2 điều kiện đều đúng && Ý nghĩa Toán tử
  • 10. Toán tử luận lý nhị phân Dữ liệu chỉ được xử lý sau khi đã chuyển đổi giá trị SỐ thành giá trị NHỊ PHÂN Mỗi vị trí của bit chỉ trả về kết quả là 1 nếu bit của một trong hai toán hạng là 1 mà không không phải cả hai toán hạng cùng là 1. Bitwise XOR ( x ^ y) Ðảo ngược giá trị của toán hạng (1 thành 0 và ngược lại). Bitwise NOT ( ~ x) Mỗi vị trí của bit trả về kết quả là 1 nếu bit của một trong hai toán hạng là 1. Bitwise OR ( x | y) Mỗi vị trí của bit trả về kết quả là 1 nếu bit của hai toán hạng là 1. Bitwise AND ( x & y) Mô tả Toán tử
  • 11.
  • 12.
  • 13.
  • 14.
  • 15. Độ ưu tiên của toán tử (tt.) 0 Example : -8 * 4 % 2 - 3
  • 16. Độ ưu tiên của toán tử so sánh Độ ưu tiên của toán tử so sánh (quan hệ) luôn được tính từ trái sang phải
  • 17. Độ ưu tiên của toán tử luận lý Khi có nhiều toán tử luận lý trong một điều kiện, ta áp dụng quy tắc tính từ phải sang trái OR 3 AND 2 NOT 1 Toán tử Thứ tự ưu tiên
  • 18. Xét biểu thức sau: False OR True AND NOT False AND True Ðiều kiện này được tính như sau: False OR True AND [NOT False] AND True NOT có độ ưu tiên cao nhất. False OR True AND [True AND True] Ở đây, AND có độ ưu tiên cao nhất, những toán tử có cùng ưu tiên được tính từ phải sang trái. False OR [True AND True] [False OR True] Độ ưu tiên của toán tử luận lý (tt.) True
  • 19. Khi một biểu thức có nhiều loại toán tử thì độ ưu tiên giữa chúng phải được thiết lập. Độ ưu tiên giữa các toán tử Luận lý (Logical) 3 So sánh (Comparison) 2 Số học (Arithmetic) 1 Kiểu toán tử Thứ tự ưu tiên
  • 20. Độ ưu tiên giữa các toán tử (tt.) Ví dụ : 2*3+4/2 > 3 AND 3<5 OR 10<9 Việc tính toán như sau : [2*3+4/2] > 3 AND 3<5 OR 10<9 Toán tử số học sẽ được tính trước [[2*3]+[4/2]] > 3 AND 3<5 OR 10<9 [6+2] >3 AND 3<5 OR 10<9 [8 >3] AND [3<5] OR [10<9]
  • 21. Kế đến là toán tử so sánh có cùng độ ưu tiên. Ta áp dụng quy tắc tính từ trái sang phải. True AND True OR False Cuối cùng là toán tử kiểu luận lý. AND sẽ có độ ưu tiên cao hơn OR [True AND True] OR False True OR False True Độ ưu tiên giữa các toán tử (tt.)
  • 22.
  • 23. Ví dụ : 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (2<6 AND 10>11)) Cách tính : 1) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (True AND False)) Dấu ngoặc đơn bên trong sẽ được tính trước 2) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR False) Thay đổi độ ưu tiên (tt.)
  • 24.
  • 25.