SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
Download to read offline
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA DƯỢC
BỘ MÔN DƯỢC LÝ - DƯỢC LÂM SÀNG
***********
GIÁO TRÌNH THỰC HÀNH
DƯỢC LÂM SÀNG 2
(Lưu hành nội bộ)
ĐÀ NẴNG, NĂM 2016
NỘI QUY THỰC TẬP
1. Sinh viên phải đi thực tập đúng giờ
Sinh viên đến trễ quá 15 phút sẽ không được vào thực tập.
2. Sinh viên khi đi thực tập đeo bảng tên, trang phục đúng qui định.
3. Để tập vở đúng nơi quy định
4. Không đem thức ăn, thức uống vào phòng thực tập.
5. Tuyệt đối không được học thay/ học thế cho bạn. Nếu bị phát hiện thì cả 2 đều
bị cấm thi
6. Nghiêm túc, giữ trật tự - vệ sinh trong khi thực tập.
7. Bảo quản kỹ các dụng cụ, thiết bị trong phòng thực tập.
8. Khi muốn đổi buổi thực tập phải gửi đơn xin phép trước và được sự chấp
thuận của bộ môn.
9. Sinh viên thiếu bất kỳ buổi thực tập nào đều sẽ bị xem là không hoàn tất đợt
thực tập và bị cấm thi.
Phân tích ca lâm sàng theo S.O.A.P
Mục tiêu học tập
1. Trình bày được những nội dung cơ bản của mẫu S.O.A.P.
2. Ứng dụng mẫu S.O.A.P. để phân tích được các ca lâm sàng cụ thể.
Nội dung
A. Quy trình S.O.A.P (phân tích ca lâm sàng)
 S (Subjective data): Thông tin chủ quan
 O (Objective data): Bằng chứng khách quan
 A (Assessment): Đánh giá tình trạng bệnh nhân
 P (Plan): Kế hoạch điều trị
1. S: Thông tin chủ quan:
- Triệu chứng bệnh nhân mô tả, cảm thấy.
- Tiền sử gia đình, tiền sử bệnh, dị ứng, thói quen,… (do bệnh nhân hay
thân nhân bệnh nhân khai)
2. O: Bằng chứng khách quan
- Kết quả thăm khám lâm sàng
- Kết quả xét nghiệm cận lâm sàng
- Kết quả chẩn đoán
- Thuốc đang điều trị
3. A: Đánh giá tình trạng bệnh nhân
3.1. Nguyên nhân,nguồngốcbệnh lý
- Nêu được tất cả các vấn đề bệnh lý của bệnh nhân
- Nguyên nhân của từng vấn đề
- Nhận ra tất cả các yếu tố nguy cơ hay yếu tố gây bệnh ở bệnh nhân trong
ca lâm sàng.
3.2.Đánh giá sự cần thiết củaviệcđiềutrị
- Đã cần điều trị vấn đề của bệnh nhân chưa?
- Vấn đề nhẹ, trung bình hay nghiêm trọng?
- Vấn đề là cấp tính hay mạn tính?
- Xác định tính cấp bách của việc điều trị.
3.3.Đánh giá điềutrị hiện thời/Điều trị khuyến cáo
- Đã là điều trị tốt nhất cho vấn đề của bệnh nhân chưa?
- Xem xét các yếu tố: tuổi, giới, cân nặng, chức năng thận, chức năng gan và
các yếu tố khác của bệnh nhân có thể ảnh hưởng tới điều trị.
- Dạng thuốc, đường dùng thuốc, thời gian điều trị thích hợp chưa?
- Bệnh nhân có đáp ứng phù hợp với phác đồ điều trị này không?
Bệnh nhân có bị phản ứng có hại nào của thuốc không?
- Có quyết định cần ngưng điều trị với phác đồ điều trị hiện thời? Nêu lý do.
- Có quyết định tiếp tục điều trị với phác đồ điều trị hiện thời? Nêu lý do.
4. Các lựachọn điều trị:
- Đưa ra tất cả các lựa chọn điều trị có thể cho vấn đề
CASE LÂM SÀNG GOUT
Thông tin chung:
Tên: Nguyễn Thị H.
Giới: Nữ
Tuổi: 84 tuổi
Lý do vào viện:
Đi khám trong tình trạng sung đỏ và đau nhức dữ dội các khớp ngón chân phải
và đầu gối.
Diễn tiến của bệnh:
Có 3 lần xảy ra cơn gout cất trong năm, uống allopurinol nhưng bn bị nổi mẩn
và phải ngưng sử dụng. Bác sĩ kê toa Colchicin 1 mg liều khởi đầu, sau đó giảm
còn 500 µg.
Tiền sử bệnh:
Suy tim sung huyết
Tăng huyết áp
Suy thận mạn
Gout
Tiền sử dùng thuốc:
Bumetamid 1mg/ngày
Ramipril 5mg/ngày
Khám bệnh:
Thân nhiệt: 380
C.
Cân nặng: 55 kg
Chọc dịch khớp, phát hiện tinh thể urat
Cận lâm sàng:
Sinh hóa máu:
- Creatinin huyết: 160 (53-106 µmol/L )
- ESR(erythrocyte sedimentation rate – tốc độ lắng máu): 115 (< 10 mm/h )
- A. uric huyết: 745 (150-360 µmol/L )
Chẩn đoán: cơn gout cấp tái phát
CA LÂM SÀNG SUY TIM
Thông tin chung
- Tên: Nguyễn Tiến X.
- Giới: Nam
- Tuổi: 67 tuổi
Lý do nhập viện
Vào viện cấp cứu do lên cơn khó thở cấp. Trong 2 đêm gần đây, bệnh nhân đều bị
tỉnh giấc vì khó thở.
Diễn biến bệnh
Bệnh nhân có khó thở nhẹ và mệt mỏi tăng dần trong 2 tháng gần đây, hiện tại bệnh
nhân chỉ có thể đi bộ trong khoảng 20 m.
Tiền sử bệnh
Bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim 10 năm nay
Nhồi máu cơ tim 1 năm về trước
Tăng huyết áp đã 10 năm.
Tiền sử gia đình
Gia đình không có ai mắc các bệnh tim mạch
Lối sống
Bệnh nhân hút thuốc thường xuyên (>30 điếu/ngày) và thường xuyên uống rượu bia.
Tiền sử dùng thuốc
Các thuốc bệnh nhân đang sử dụng như sau:
1. Carvedilol 25mg, 1 viên/lần x 2 lần/ngày, dùng hàng ngày
2. Aspirin 75mg, mỗi ngày uống 1 viên, dùng hàng ngày
3. Isosorbid mononitrat 60mg, mỗi ngày uống 1 viên, dùng hàng ngày
4. Glyceryl trinitrat 400mcg, xịt 1-2 nhát/lần, khi cần thiết
Tiền sử dị ứng
Không ghi nhận tiền sử dị ứng.
Khám bệnh
+ Nhìn chung bệnh nhân yếu, da xanh nhợt nhạt
+ Cân nặng: 75 kg (bình thường 65 kg); cao 168cm
+ Nhiệt độ 36,8o
C
+ Huyết áp: 105/60 mmHg
+ Nhịp tim: 90 nhịp/phút, nhịp không đều
+ Phù hai chi dưới, phù trắng mềm, ấn lõm.
+ Áp suất tĩnh mạch cảnh (JVP) +4cm
+ Ran nổ 2 bên phổi
Kết quả cận lâm sàng
+ X quang ngực: Bóng tim to
+ Điện tâm đồ - Bình thường
Xét nghiệm (labs)
Kết quả xét nghiệm sinh hóa máu:
Na+ 132 mmol/L (135-145 mmol/L)
K+ 4,3 mmol/L (3,5-5,0 mmol/L)
Ure 17 mmol/L (2,5-7,5 mmol/L)
Creatinin 169 micromol/L (35–125 micromol/L)
Cholesterol
toàn phần
3.9 mmol/L (<4 mmol/L)
Glucose 4.4 mmol/L (4–10 mmol/L)
Bilirubin 12 micromol/L (0–17 micromol/L)
ALT 30 units/L (0–50 units/L)
Phosphatase
kiềm
65 units/L (30–135 units/L)
Các xét nghiệm đánh giá chức năng tuyến giáp cũng được làm và tất cả đều cho kết
quả bình thường.
Các xét nghiệm huyết học cho kết quả bình thường.
Chẩn đoán hiện tại:
Suy tim cấp
CASE LÂM SÀNG HEN PHẾ QUẢN
Thông tin chung
Tên: Lưu Thu Th.
Giới: nữ
Tuổi: 24
Lý do vào viện:
Khó thở nhiều, lơ mơ, nói từng từ
Diễn biến bệnh
 Cách ngày vào viện 1 tuần bệnh nhân hoàn toàn khỏe mạnh
 Sau đó xuất hiện: ho, hắt hơi, chảy nước mũi. Triệu chứng nặng hơn nửa đêm
về sang
 Đôi lúc có tiếng cò cứ, cơn khó thở xuất hiện về đêm hoặc sau vận động gắng
sức
 Sang ngày nhập viện khó thở tăng dần
 Bệnh nhân đã sử dụng thuốc hít nhiều lần nhưng không đỡ, bệnh nhân hoảng
hốt, vật vã, sau đó ý thức chậm chạp
 Cấp cứu lúc 11 giờ sang.
Tiền sử
 Hen phế quản
 Vẫn được kê đơn điều trị tại nhà với Flixotid (fluticason) và salbutamol dạng xịt
Tiền sử gia đình
 Bố và anh trai có tiền sử hen
Lối sống
 Nhân vên thẩm mỹ, không uống rượu không hút thuốc.
Tiền sử dùng thuốc:
 Cách 5 ngày được kê dùng salbutamol và fluticason dạng xịt
 Tuy nhiên chỉ dùng salbutamol khi khó thở mà không dùng fluticasone vì nghe
 nói steroid có thể gây tăng cân và làm mỏng da và loãng xương
 Sang ngày nhập viện có dùng hít salmeterol và salbutamol nhưng không hiệu quả
Tiền sử dị ứng
 Không có gì đặc biệt
Khám bệnh
Cân nặng: 48 kg Nhiệt độ: 36,6 0
C
Chiều cao: 1,59 m Huyết áp: 150/95 mmHg
Mạch: 140 nhịp/ phút
Thăm khám lâm sàng:
Lúc nhập viện: ý thức chậm chạp, nói từng từ, tím môi, tím đầu ngón chân, tay, nhịp
thở nhanh (28 nhịp/ phút), nhịp tim nhanh (140 lần/ phút). Nghe lồng ngực thấy hầu
như yên lặng. Không có mạch nghịch thường. Lưu lượng đỉnh thở ra (PEF) không ghi
được.
Cận lâm sàng
Xét nghiệm huyết học
▫ Hồng cầu (RBC) : 4,5 T/l(3,9 – 5,4)
▫ Hemoglobin (HGB): 135 g/l (125 – 145)
▫ Hematocrit (HCT): 0,42 l/l (0,38 – 0,47)
▫ Tiểu cầu(PLT): 219 G/l (150 – 450)
▫ Bạch cầu (WBC): 6,5 G/l (4,0-10,0)
Chỉ số khí máu:
11h sang ngày nhập viện: sau 15 phút thở oxy 35% trên xe cứu thương và sử dụng 2,5
mg salbutamol qua máy khí dung, lưu lượng đỉnh thở ra (PEF) không ghi được, xét
nghiệm khí máu động mạch cho kết quả:
▫ SpO2 : 85%
▫ PaO2: 50,3 mmHg(70 – 99)
▫ PaCO2: 27,8 mmHg(36-45)
▫ pH: 7,47(7,35-7,45)
▫ HCO3: 21 mmol/L (21,0-29,5)
8 giờ tối ngày nhập viện: độ bão hào oxy trong máu là 92%, lưu lượng đỉnh thở ra
PEF lúc này của bệnh nhân là 140 L/phút và các thông khí máu động mạch hiện tại là:
▫ PaO2: 80,3 mmHg(70 – 99)
▫ PaCO2: 36,8 mmHg(36-45)
▫ pH: 7,44(7,35-7,45)
▫ HCO3: 23 mmol/L (21,0-29,5)
Kết quả chẩn đoán hình ảnh:
X- quang: hình giãn phế nang nhẹ. Không có tràn dịch, tràn khí màng phổi.
Chẩn đoán:
Cơn hen phế quản cấp
Thuốc điều trị:
Tại thời điểm nhập viên, bệnh nhân ngay lập tức được thở mặt nạ oxy lưu lượng cao
60% và truyền tĩnh mạch nhỏ giọt natri clorid 0,9%. Bệnh nhân được chuyển vào khoa
cấp cứu và được kê phác đồ thuốc như sau:
 Methylprednisolon 80mg: tiêm tĩnh mạch ngay lập tức, tiếp theo 40mg mỗi 6
giờ.
 Salbutamol 5mg: khí dung 6 lần mỗi ngày với 6 lít oxy/phút.
 Ipratropium 500 mcg: khí dung 4 lần mỗi ngày, với 6 lít oxy/phút.
 Co- amoxiclav (amoxicillin+ acid clavulanic): tiêm tĩnh mạch 1200mg 3 lần
mỗi ngày.
 Aminophylin 240 mg: 1 ống pha trong 100ml glucose 5%, truyền tĩnh mạch
chậm trong 30 phút (ngày dùng tối đa 2 ống).
CASE LOÉT TÁ TRÀNG
Thông tin chung
Tên: Trần Văn B.
Giới: Nam
Tuổi: 57
Lý do gặp dược sỹ/bác sỹ - Lý do vào viện:
Đại tiện phân đen
Diễn biến bệnh
Bệnh nhân thường bị khó tiêu từ 3-4 tháng nay, 2 ngày trước ông bị đau thượng vị và
đại tiện phân đen
Tiền sử bệnh
Suy tim mạn độ 1
Viêm khớp dạng thấp
Tiền sử gia đình
Không có ghi nhận đặc biệt
Lối sống
Bệnh nhân là kế toán, thường thức khuya và ăn uống không đúng giờ do công việc
Hút thuốc lá 30 năm, trung bình 10 điếu/ ngày. Không uống rượu
Tiền sử dùng thuốc
Bệnh nhân hiện đang sử dụng các thuốc sau:
Enalapril Stada 5 mg 2 viên/ ngày (uống)
Furosemid 40 mg 1 viên/ ngày (uống)
Apo-Naproxen 500 mg 2 viên/ ngày (uống)
Tiền sử dị ứng
Ampicillin
Khám bệnh
Cân nặng: 70 kg
Chiều cao: 1m65
Sinh hiệu:
Mạch: 87 lần/ phút
Nhịp thở: 25 lần/ phút
Huyết áp: 115/80 mmHg
Nhiệt độ: 36,50
C
Khám lâm sàng:
Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt, thể trạng trung bình
Niêm mạch hồng
Bụng mềm, ấn đau vùng thượng vị, gan lách không sờ chạm
Cận lâm sàng:
Xét nghiệm sinh hóa máu:
Chỉ số Kết quả Giá trị tham khảo Đơn vị
Hgb 10,3 12,0-18,0 g/dL
Hct 30 35-45 %
Tiểu cầu 162 150-450 G/L
INR 1,1 0,8-1,2
Các xét nghiệm điện giải, chức năng gan và tổng phân tích nước tiểu bình thường.
Nội soi đường tiêu hóa trên: loét tá tràng có nhiều đốm xuất huyết.
Chẩn đoán
Xuất huyết tiêu hóa trên do loét tá tràng.
Thuốc sử dụng trên bệnh nhân:
Sau nội soi can thiệp để cầm máu. BN được chỉ định:
NaCl 0.9% 500 ml 3 chai ( TTM XXX giọt/ phút)
BN được chỉ định sử dụng lại các thuốc vào ngày hôm sau, khi đã ăn uống lại được:
Enalapril Stada 5 mg 2 viên/ ngày (uống)
Apo – Naproxen 500 mg 2 viên/ ngày (uống)
CASE LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
1.Thông tin chung
Tên: Nguyễn Thị B
Giới: Nữ
Tuổi: 50
Cân Nặng: 72Kg
Chiều cao: 1m53
2. Lý do gặp bác sĩ, dược sĩ
Mờ mắt và mệt mỏi
3. Diễn biến bệnh
Mấy tuần nay bệnh nhân thấy mắt nhìn mờ kéo dài và cảm thấy mệt mỏi,người nặng
nề nên quyết định đi khám bệnh
4. Tiền sử bệnh
Tăng huyết áp, tiền đái tháo đường cách đây 3 năm nhưng không điều trị gì
Thỉnh thoảng bệnh nhân có đau khớp gối
5. Tiền sử gia đình
Mẹ bị đái tháo đường và tăng huyết áp vẫn còn sống, gần đây có một cơn đột quỵ, cha
bị bệnh mạch vành
6. Lối sống
Bệnh nhân không hút thuốc, không uống rượu nhưng rất ít vận động
7. Tiền sử dung thuốc
Claritin 10mg 1v/ ngày khi bị viêm mũi dị ứng
Ibuprofen 400mg 3v/ngày khi đau khớp
8. Tiền sử dị ứng: không
9. Khám bệnh
Sinh hiệu
Mạch: 90 nhịp/ phút
Huyết áp: 145/90 mmHg
Thân nhiệt: 37o
C
Khám tổng quát:
Thể trạng mập( BMI = 30,8,Cảm giác bàn chân bình thường
Chức năng gan bình thường
Khám tim, phổi bụng không có gì bất thường
Cận lâm sàng:
Sinh hóa máu Kết quả Chỉ số bình thường
Na+ 138mEq/L 135 – 145
K+ 4.,0 3,5 – 5,2
Ca++ 1,1mmol/L 1,13 – 1,35
Cl- 98 mmol/L 95 – 105
BUN 18mg/dl 8 – 20
Cr huyết tương 1,0 mg/dl 0,8 – 1,2
hbA1C 8,2% 3,5 – 5,5
Glucose đói 156mg/dl 85 – 110
Glucose ngẫu nhiên 215mg/dl < 200
Cholesterol toàn phần 240mg/dl < 200
LDL 147mg/dl < 130
HDL 45mg/dl >30
Triglyceride 200mg/dl 35 – 160
Microalbumin niệu Âm tính Âm tính
Xét nghiệm chức năng gan Bình thường
10. Chẩn đoán
Đái tháo đường typ 2
Tăng huyết áp
Rối loạn lipid
Béo phì độ 1
11. Thuốc đang sử dụng
Metformin 250mg 2 lần/ ngày
Lisinopril 5mg 1 lần/ ngày0
CASE LÂM SÀNG VIÊM PHỔI
Thông tin chung
Tên: Nguyễn Thị P.
Giới: nữ
Tuổi: 67
Lý do gặp dược sĩ/bác sĩ - Lý do vào viện
Sốt, ho, thở nhanh, ý thức chậm chạp.
Diễn biến bệnh
Bà p bị ho đờm, sốt, khó thở và đau ngực đã 3 ngày nay. Người nhà phát hiện bà p
thở nhanh, lơ mơ không tỉnh táo nên đưa bà vào viện cấp cứu lúc 11 giờ đêm.
Tiền sử bệnh
Bà p được chẩn đoán rối loạn mỡ máu và tăng huyết áp cách đây 10 năm. Cách
đây 3 năm bà p đã bị một cơn nhồi máu cơ tim và đã được mổ đặt cầu nối động mạch
vành.
Tiền sử gia đình
Không có gì đặc biệt.
Lối sống
Không có gì đặc biệt.
Tiền sử dùng thuốc
Trước khi nhập viện bà p đang dùng các thuốc:
- aspirin 75 mg 1 lần/ngày.
- simvastatin 40 mg 1 lần vào buổi trưa.
- atenolol 25 mg 1 lần/ngày.
- ramipril 5 mg 1 lần/ngày.
- furosemid 20 mg 1 lần/ngày.
- amlodipin 10 mg 1 lần/ngày.
- isosorbid mononitrat giải phóng chậm 60 mg 1 lần/ngày.
- glyceryl trinitrat ngậm dưới lưỡi khi có đau ngực.
Tiền sử dị ứng
Bà p không bị dị ứng với bất cứ thuốc gì đã sử dụng.
Khám bệnh
Cân nặng: 57kg.
Chiều cao: 150 cm.
Nhịp tim 110 lần/phút.
Huyết áp 140/92 mmHg.
Nhiệt độ 38,2°c Nhịp thở 26/phút.
Độ bão hòa oxy máu động mạch: 89% khi thở oxy 2 L/phút.
Bệnh nhân có rối loạn ý thức.
Nghe phổi: ran ẩm, ran nổ bên phổi phải.
Cận lâm sàng
Các xét nghiệm cần làm bao gồm:
- Cấy máu
- Xét nghiệm đờm: cấy đờm, tìm trực khuẩn kháng cồn, kháng toan (AFB) trong
đờm.
- Công thức máu, xét nghiệm sinh hóa máu: ure, Creatinin, AST, ALT, glucose,
cholesterol, triglycerid, LDL-cholesterol, HDL-cholesterol, và điện giải đồ, troponin
T, D-dimer.
- CRP
- Điện tim (ECO)
Kết quả các xét nghiệm vào sáng hôm sau:
- Creatinin 110 micromol/L (Clcr khoảng 40 mL/phút)
- Ure 9,6 mmol/L (2,5 -8 mmol/L)
- CRP 164 mg/L ( < 10 mg/L)
- Bạch cầu 28 X 109
/L (4 - 11 X 109
/L)
- BC đa nhân trung tính 25 X 109
/L (2 - 7,5 X 109
/L)
Các kết quả xét nghiệm glucose, cholesterol, triglycerid, LDL - cholesterol,
HDL-cholesterol, điện giải đồ không có gì đặc biệt.
Kết quả các xét nghiệm cận lâm sàng khác:
- AFB đờm âm tính
- Cấy máu: có nhiễm cầu khuẩn Gram (+) trong 1 chai cấy máu, chưa có xét
nghiệm định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ.
- Cấy đờm: chưa có kết quả.
- AST, ALT : bình thường.
- Điện tim (ECG): không có gì đặc biệt
- Troponin T < 0,01ng/ml (âm tính).
Chẩn đoán
Viêm phổi nặng mắc phải tại cộng đồng — suy thận/Tăng huyết áp, nhồi máu cơ
tim đã đặt cẩu nối động mạch vành.
Thuốc sử dụng trên bệnh nhân
Sau khi nhập viện, bệnh nhân được chỉ định các thuốc sau:
- Thở oxy: 5 lít/phút.
- ceftriaxon 2g tiêm tĩnh mạch 1 lần/ngày.
- moxifloxacin 400 mg truyền tĩnh mạch 1 lần/ngày.
- paracetamol 500mg khi sốt >38,5°c.
- enoxaparin 40 mg tiêm dưới da 1 lần/ngày.
Tiếp tục duy trì các thuốc:
- atenolol 25 mg 1 lần/ngày.
- ramipril 5 mg 1 lần/ngày.
- furosemid 20 mg 1 lần/ngày.
- amlodipin 10 mg 1 lần/ngày.
- isosorbid mononitrat giải phóng chậm 60 mg 1 lần/ngày.
PHÂN TÍCH CA LÂM SÀNG THEO S.O.A.P
Ca lâm sàng:………………………………………………………………………………………………………………
S.O.A.P THÔNG TIN (hiện có) NHẬN XÉT (cần thêm)
S
THÔNG TIN BN
Họ tên
Tuổi
Giới
Địa chỉ
Nghề
nghiệp
Cân nặng
Chiều cao
 BMI
LÝ DO GẶP BS/DS/NV
DIỄN BIẾN BỆNH
TIỀN SỬ BỆNH
-
TIỂN SỬ GIA ĐÌNH
LỐI SỐNG & CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG
-
TIỀN SỬ DỦNG THUỐC (tự mua uống,
không toa)
TIỀN SỬ DỊ ỨNG
O
TIỀN SỬ DỦNG THUỐC (đã / đang dùng
theo toa)
1. 1.
KHÁM BỆNH
Họ tên:………………………………………
Lớp:…………………………………
…………………..
Sinh hiệu
Tổng quát
Xét
nghiệm
Huyết học:
Sinh hóa máu:
Xét nghiệm nước tiểu
Chẩn
đoán BS
A
VẤN ĐỀ CỦA BN (theo mức độ ưu tiên)
1.
2.
3.
4.
5.
VẤN ĐỀ 1:
Nguyên
nhân và
yếu tố
nguy cơ
Đánh giá
mức độ ?
cần thiết
điều trị ?
Đánh giá
điều trị
hiện thời
(nếu có) ?
lý do ?
Liệt kê tất
cả các lực
chọn điều
trị (theo
thuốc /
phác đồ /
không
dùng
thuốc)
P
VẤN ĐỀ 1:
Mục tiêu điều trị
Gần
Xa
Điều trị
-
Thuốc cần tránh ở BN này
Theo dõi trong thời gian điều trị
Dấu hiệu
LS nào ?
thời gian ?
Xét
nghiệm
nào ?
thời gian ?
Nhận biết đạt hiệu quả điều tri
Dấu hiệu
LS nào ?
Xét
nghiệm
nào ?
BN xuất viện (nếu có)
Khi nào
BN được
xuất viên ?
Khi nào
BN tái
khám ?
Khi tái
khám cần
đánh giá gì
?
TƯƠNG TÁC THUỐC (tất cả thuốc dùng)
TƯ VẤN CHO BN
Cách dùng
thuốc
Theo dõi
tác dụng
phụ
Lối sống
Chế độ ăn
uống

More Related Content

What's hot

Nhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết áp
Nhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết ápNhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết áp
Nhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết áp
HA VO THI
 
Bộ đề dược liệu tot nghiệp
Bộ đề dược liệu tot nghiệpBộ đề dược liệu tot nghiệp
Bộ đề dược liệu tot nghiệp
drdactrung
 

What's hot (20)

Báo cáo thực tập tại Trạm y tế xã Việt Hùng
Báo cáo thực tập tại Trạm y tế xã Việt HùngBáo cáo thực tập tại Trạm y tế xã Việt Hùng
Báo cáo thực tập tại Trạm y tế xã Việt Hùng
 
Phân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápPhân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết áp
 
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
 
Hướng dẫn liều dùng kháng sinh cho trẻ em
Hướng dẫn liều dùng kháng sinh cho trẻ emHướng dẫn liều dùng kháng sinh cho trẻ em
Hướng dẫn liều dùng kháng sinh cho trẻ em
 
Phân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpPhân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấp
 
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
 
Báo cáo thực tập tại bệnh viện, RẤT HAY, 9 ĐIỂM!
Báo cáo thực tập tại bệnh viện, RẤT HAY, 9 ĐIỂM! Báo cáo thực tập tại bệnh viện, RẤT HAY, 9 ĐIỂM!
Báo cáo thực tập tại bệnh viện, RẤT HAY, 9 ĐIỂM!
 
Thuoc dat
Thuoc datThuoc dat
Thuoc dat
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXIN
 
Các chỉ số cận lâm sàng
Các chỉ số cận lâm sàngCác chỉ số cận lâm sàng
Các chỉ số cận lâm sàng
 
Nhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết áp
Nhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết ápNhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết áp
Nhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết áp
 
Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1
Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1
Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔICẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
 
Dược đông học lâm sàng
Dược đông học lâm sàngDược đông học lâm sàng
Dược đông học lâm sàng
 
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và StatinTương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
 
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốcCa lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
 
thực hành tốt bảo quản thuốc GSP
thực hành tốt bảo quản thuốc GSPthực hành tốt bảo quản thuốc GSP
thực hành tốt bảo quản thuốc GSP
 
Thuc hanh bao che 1
Thuc hanh bao che 1Thuc hanh bao che 1
Thuc hanh bao che 1
 
Dai cuong ve Duoc lam sang
Dai cuong ve Duoc lam sangDai cuong ve Duoc lam sang
Dai cuong ve Duoc lam sang
 
Bộ đề dược liệu tot nghiệp
Bộ đề dược liệu tot nghiệpBộ đề dược liệu tot nghiệp
Bộ đề dược liệu tot nghiệp
 

Similar to Giáo trình thực hành dược lâm sàng

Case TBL heart failure.pptx
Case TBL heart failure.pptxCase TBL heart failure.pptx
Case TBL heart failure.pptx
MyThaoAiDoan
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉTHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
SoM
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
PhNguyn914909
 
Phac do icu 2014
Phac do icu 2014Phac do icu 2014
Phac do icu 2014
docnghia
 

Similar to Giáo trình thực hành dược lâm sàng (20)

Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thậnPhân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim
 
PROPOFOL.pptx
PROPOFOL.pptxPROPOFOL.pptx
PROPOFOL.pptx
 
BV Quang Ngai - BA Than kinh-29.08.pptx
BV Quang Ngai - BA Than kinh-29.08.pptxBV Quang Ngai - BA Than kinh-29.08.pptx
BV Quang Ngai - BA Than kinh-29.08.pptx
 
Case TBL heart failure.pptx
Case TBL heart failure.pptxCase TBL heart failure.pptx
Case TBL heart failure.pptx
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
benhanUNGTHUVU-26212020
benhanUNGTHUVU-26212020benhanUNGTHUVU-26212020
benhanUNGTHUVU-26212020
 
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamCập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
 
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại việntiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
 
tiep can benh nhan mac benh nang
tiep can benh nhan mac benh nangtiep can benh nhan mac benh nang
tiep can benh nhan mac benh nang
 
Sốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue updateSốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue update
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉTHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
 
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
 
Cá thể hóa điều trị copd
Cá thể hóa điều trị copdCá thể hóa điều trị copd
Cá thể hóa điều trị copd
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Ca lâm sàng COPD
Ca lâm sàng COPDCa lâm sàng COPD
Ca lâm sàng COPD
 
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắngNgộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
 
Phac do icu 2014
Phac do icu 2014Phac do icu 2014
Phac do icu 2014
 

Recently uploaded

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Giáo trình thực hành dược lâm sàng

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN KHOA DƯỢC BỘ MÔN DƯỢC LÝ - DƯỢC LÂM SÀNG *********** GIÁO TRÌNH THỰC HÀNH DƯỢC LÂM SÀNG 2 (Lưu hành nội bộ) ĐÀ NẴNG, NĂM 2016
  • 2. NỘI QUY THỰC TẬP 1. Sinh viên phải đi thực tập đúng giờ Sinh viên đến trễ quá 15 phút sẽ không được vào thực tập. 2. Sinh viên khi đi thực tập đeo bảng tên, trang phục đúng qui định. 3. Để tập vở đúng nơi quy định 4. Không đem thức ăn, thức uống vào phòng thực tập. 5. Tuyệt đối không được học thay/ học thế cho bạn. Nếu bị phát hiện thì cả 2 đều bị cấm thi 6. Nghiêm túc, giữ trật tự - vệ sinh trong khi thực tập. 7. Bảo quản kỹ các dụng cụ, thiết bị trong phòng thực tập. 8. Khi muốn đổi buổi thực tập phải gửi đơn xin phép trước và được sự chấp thuận của bộ môn. 9. Sinh viên thiếu bất kỳ buổi thực tập nào đều sẽ bị xem là không hoàn tất đợt thực tập và bị cấm thi.
  • 3. Phân tích ca lâm sàng theo S.O.A.P Mục tiêu học tập 1. Trình bày được những nội dung cơ bản của mẫu S.O.A.P. 2. Ứng dụng mẫu S.O.A.P. để phân tích được các ca lâm sàng cụ thể. Nội dung A. Quy trình S.O.A.P (phân tích ca lâm sàng)  S (Subjective data): Thông tin chủ quan  O (Objective data): Bằng chứng khách quan  A (Assessment): Đánh giá tình trạng bệnh nhân  P (Plan): Kế hoạch điều trị 1. S: Thông tin chủ quan: - Triệu chứng bệnh nhân mô tả, cảm thấy. - Tiền sử gia đình, tiền sử bệnh, dị ứng, thói quen,… (do bệnh nhân hay thân nhân bệnh nhân khai) 2. O: Bằng chứng khách quan - Kết quả thăm khám lâm sàng - Kết quả xét nghiệm cận lâm sàng - Kết quả chẩn đoán - Thuốc đang điều trị 3. A: Đánh giá tình trạng bệnh nhân 3.1. Nguyên nhân,nguồngốcbệnh lý - Nêu được tất cả các vấn đề bệnh lý của bệnh nhân - Nguyên nhân của từng vấn đề - Nhận ra tất cả các yếu tố nguy cơ hay yếu tố gây bệnh ở bệnh nhân trong ca lâm sàng. 3.2.Đánh giá sự cần thiết củaviệcđiềutrị - Đã cần điều trị vấn đề của bệnh nhân chưa? - Vấn đề nhẹ, trung bình hay nghiêm trọng? - Vấn đề là cấp tính hay mạn tính? - Xác định tính cấp bách của việc điều trị. 3.3.Đánh giá điềutrị hiện thời/Điều trị khuyến cáo - Đã là điều trị tốt nhất cho vấn đề của bệnh nhân chưa? - Xem xét các yếu tố: tuổi, giới, cân nặng, chức năng thận, chức năng gan và các yếu tố khác của bệnh nhân có thể ảnh hưởng tới điều trị. - Dạng thuốc, đường dùng thuốc, thời gian điều trị thích hợp chưa? - Bệnh nhân có đáp ứng phù hợp với phác đồ điều trị này không? Bệnh nhân có bị phản ứng có hại nào của thuốc không?
  • 4. - Có quyết định cần ngưng điều trị với phác đồ điều trị hiện thời? Nêu lý do. - Có quyết định tiếp tục điều trị với phác đồ điều trị hiện thời? Nêu lý do. 4. Các lựachọn điều trị: - Đưa ra tất cả các lựa chọn điều trị có thể cho vấn đề
  • 5. CASE LÂM SÀNG GOUT Thông tin chung: Tên: Nguyễn Thị H. Giới: Nữ Tuổi: 84 tuổi Lý do vào viện: Đi khám trong tình trạng sung đỏ và đau nhức dữ dội các khớp ngón chân phải và đầu gối. Diễn tiến của bệnh: Có 3 lần xảy ra cơn gout cất trong năm, uống allopurinol nhưng bn bị nổi mẩn và phải ngưng sử dụng. Bác sĩ kê toa Colchicin 1 mg liều khởi đầu, sau đó giảm còn 500 µg. Tiền sử bệnh: Suy tim sung huyết Tăng huyết áp Suy thận mạn Gout Tiền sử dùng thuốc: Bumetamid 1mg/ngày Ramipril 5mg/ngày Khám bệnh: Thân nhiệt: 380 C. Cân nặng: 55 kg Chọc dịch khớp, phát hiện tinh thể urat Cận lâm sàng: Sinh hóa máu: - Creatinin huyết: 160 (53-106 µmol/L ) - ESR(erythrocyte sedimentation rate – tốc độ lắng máu): 115 (< 10 mm/h ) - A. uric huyết: 745 (150-360 µmol/L ) Chẩn đoán: cơn gout cấp tái phát
  • 6. CA LÂM SÀNG SUY TIM Thông tin chung - Tên: Nguyễn Tiến X. - Giới: Nam - Tuổi: 67 tuổi Lý do nhập viện Vào viện cấp cứu do lên cơn khó thở cấp. Trong 2 đêm gần đây, bệnh nhân đều bị tỉnh giấc vì khó thở. Diễn biến bệnh Bệnh nhân có khó thở nhẹ và mệt mỏi tăng dần trong 2 tháng gần đây, hiện tại bệnh nhân chỉ có thể đi bộ trong khoảng 20 m. Tiền sử bệnh Bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim 10 năm nay Nhồi máu cơ tim 1 năm về trước Tăng huyết áp đã 10 năm. Tiền sử gia đình Gia đình không có ai mắc các bệnh tim mạch Lối sống Bệnh nhân hút thuốc thường xuyên (>30 điếu/ngày) và thường xuyên uống rượu bia. Tiền sử dùng thuốc Các thuốc bệnh nhân đang sử dụng như sau: 1. Carvedilol 25mg, 1 viên/lần x 2 lần/ngày, dùng hàng ngày 2. Aspirin 75mg, mỗi ngày uống 1 viên, dùng hàng ngày 3. Isosorbid mononitrat 60mg, mỗi ngày uống 1 viên, dùng hàng ngày 4. Glyceryl trinitrat 400mcg, xịt 1-2 nhát/lần, khi cần thiết Tiền sử dị ứng Không ghi nhận tiền sử dị ứng. Khám bệnh + Nhìn chung bệnh nhân yếu, da xanh nhợt nhạt + Cân nặng: 75 kg (bình thường 65 kg); cao 168cm + Nhiệt độ 36,8o C + Huyết áp: 105/60 mmHg + Nhịp tim: 90 nhịp/phút, nhịp không đều + Phù hai chi dưới, phù trắng mềm, ấn lõm. + Áp suất tĩnh mạch cảnh (JVP) +4cm + Ran nổ 2 bên phổi Kết quả cận lâm sàng + X quang ngực: Bóng tim to
  • 7. + Điện tâm đồ - Bình thường Xét nghiệm (labs) Kết quả xét nghiệm sinh hóa máu: Na+ 132 mmol/L (135-145 mmol/L) K+ 4,3 mmol/L (3,5-5,0 mmol/L) Ure 17 mmol/L (2,5-7,5 mmol/L) Creatinin 169 micromol/L (35–125 micromol/L) Cholesterol toàn phần 3.9 mmol/L (<4 mmol/L) Glucose 4.4 mmol/L (4–10 mmol/L) Bilirubin 12 micromol/L (0–17 micromol/L) ALT 30 units/L (0–50 units/L) Phosphatase kiềm 65 units/L (30–135 units/L) Các xét nghiệm đánh giá chức năng tuyến giáp cũng được làm và tất cả đều cho kết quả bình thường. Các xét nghiệm huyết học cho kết quả bình thường. Chẩn đoán hiện tại: Suy tim cấp
  • 8. CASE LÂM SÀNG HEN PHẾ QUẢN Thông tin chung Tên: Lưu Thu Th. Giới: nữ Tuổi: 24 Lý do vào viện: Khó thở nhiều, lơ mơ, nói từng từ Diễn biến bệnh  Cách ngày vào viện 1 tuần bệnh nhân hoàn toàn khỏe mạnh  Sau đó xuất hiện: ho, hắt hơi, chảy nước mũi. Triệu chứng nặng hơn nửa đêm về sang  Đôi lúc có tiếng cò cứ, cơn khó thở xuất hiện về đêm hoặc sau vận động gắng sức  Sang ngày nhập viện khó thở tăng dần  Bệnh nhân đã sử dụng thuốc hít nhiều lần nhưng không đỡ, bệnh nhân hoảng hốt, vật vã, sau đó ý thức chậm chạp  Cấp cứu lúc 11 giờ sang. Tiền sử  Hen phế quản  Vẫn được kê đơn điều trị tại nhà với Flixotid (fluticason) và salbutamol dạng xịt Tiền sử gia đình  Bố và anh trai có tiền sử hen Lối sống  Nhân vên thẩm mỹ, không uống rượu không hút thuốc. Tiền sử dùng thuốc:  Cách 5 ngày được kê dùng salbutamol và fluticason dạng xịt  Tuy nhiên chỉ dùng salbutamol khi khó thở mà không dùng fluticasone vì nghe  nói steroid có thể gây tăng cân và làm mỏng da và loãng xương  Sang ngày nhập viện có dùng hít salmeterol và salbutamol nhưng không hiệu quả Tiền sử dị ứng  Không có gì đặc biệt Khám bệnh Cân nặng: 48 kg Nhiệt độ: 36,6 0 C Chiều cao: 1,59 m Huyết áp: 150/95 mmHg Mạch: 140 nhịp/ phút
  • 9. Thăm khám lâm sàng: Lúc nhập viện: ý thức chậm chạp, nói từng từ, tím môi, tím đầu ngón chân, tay, nhịp thở nhanh (28 nhịp/ phút), nhịp tim nhanh (140 lần/ phút). Nghe lồng ngực thấy hầu như yên lặng. Không có mạch nghịch thường. Lưu lượng đỉnh thở ra (PEF) không ghi được. Cận lâm sàng Xét nghiệm huyết học ▫ Hồng cầu (RBC) : 4,5 T/l(3,9 – 5,4) ▫ Hemoglobin (HGB): 135 g/l (125 – 145) ▫ Hematocrit (HCT): 0,42 l/l (0,38 – 0,47) ▫ Tiểu cầu(PLT): 219 G/l (150 – 450) ▫ Bạch cầu (WBC): 6,5 G/l (4,0-10,0) Chỉ số khí máu: 11h sang ngày nhập viện: sau 15 phút thở oxy 35% trên xe cứu thương và sử dụng 2,5 mg salbutamol qua máy khí dung, lưu lượng đỉnh thở ra (PEF) không ghi được, xét nghiệm khí máu động mạch cho kết quả: ▫ SpO2 : 85% ▫ PaO2: 50,3 mmHg(70 – 99) ▫ PaCO2: 27,8 mmHg(36-45) ▫ pH: 7,47(7,35-7,45) ▫ HCO3: 21 mmol/L (21,0-29,5) 8 giờ tối ngày nhập viện: độ bão hào oxy trong máu là 92%, lưu lượng đỉnh thở ra PEF lúc này của bệnh nhân là 140 L/phút và các thông khí máu động mạch hiện tại là: ▫ PaO2: 80,3 mmHg(70 – 99) ▫ PaCO2: 36,8 mmHg(36-45) ▫ pH: 7,44(7,35-7,45) ▫ HCO3: 23 mmol/L (21,0-29,5) Kết quả chẩn đoán hình ảnh: X- quang: hình giãn phế nang nhẹ. Không có tràn dịch, tràn khí màng phổi. Chẩn đoán: Cơn hen phế quản cấp Thuốc điều trị: Tại thời điểm nhập viên, bệnh nhân ngay lập tức được thở mặt nạ oxy lưu lượng cao 60% và truyền tĩnh mạch nhỏ giọt natri clorid 0,9%. Bệnh nhân được chuyển vào khoa cấp cứu và được kê phác đồ thuốc như sau:  Methylprednisolon 80mg: tiêm tĩnh mạch ngay lập tức, tiếp theo 40mg mỗi 6 giờ.  Salbutamol 5mg: khí dung 6 lần mỗi ngày với 6 lít oxy/phút.  Ipratropium 500 mcg: khí dung 4 lần mỗi ngày, với 6 lít oxy/phút.  Co- amoxiclav (amoxicillin+ acid clavulanic): tiêm tĩnh mạch 1200mg 3 lần mỗi ngày.
  • 10.  Aminophylin 240 mg: 1 ống pha trong 100ml glucose 5%, truyền tĩnh mạch chậm trong 30 phút (ngày dùng tối đa 2 ống).
  • 11. CASE LOÉT TÁ TRÀNG Thông tin chung Tên: Trần Văn B. Giới: Nam Tuổi: 57 Lý do gặp dược sỹ/bác sỹ - Lý do vào viện: Đại tiện phân đen Diễn biến bệnh Bệnh nhân thường bị khó tiêu từ 3-4 tháng nay, 2 ngày trước ông bị đau thượng vị và đại tiện phân đen Tiền sử bệnh Suy tim mạn độ 1 Viêm khớp dạng thấp Tiền sử gia đình Không có ghi nhận đặc biệt Lối sống Bệnh nhân là kế toán, thường thức khuya và ăn uống không đúng giờ do công việc Hút thuốc lá 30 năm, trung bình 10 điếu/ ngày. Không uống rượu Tiền sử dùng thuốc Bệnh nhân hiện đang sử dụng các thuốc sau: Enalapril Stada 5 mg 2 viên/ ngày (uống) Furosemid 40 mg 1 viên/ ngày (uống) Apo-Naproxen 500 mg 2 viên/ ngày (uống) Tiền sử dị ứng Ampicillin Khám bệnh Cân nặng: 70 kg Chiều cao: 1m65 Sinh hiệu: Mạch: 87 lần/ phút Nhịp thở: 25 lần/ phút Huyết áp: 115/80 mmHg Nhiệt độ: 36,50 C
  • 12. Khám lâm sàng: Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt, thể trạng trung bình Niêm mạch hồng Bụng mềm, ấn đau vùng thượng vị, gan lách không sờ chạm Cận lâm sàng: Xét nghiệm sinh hóa máu: Chỉ số Kết quả Giá trị tham khảo Đơn vị Hgb 10,3 12,0-18,0 g/dL Hct 30 35-45 % Tiểu cầu 162 150-450 G/L INR 1,1 0,8-1,2 Các xét nghiệm điện giải, chức năng gan và tổng phân tích nước tiểu bình thường. Nội soi đường tiêu hóa trên: loét tá tràng có nhiều đốm xuất huyết. Chẩn đoán Xuất huyết tiêu hóa trên do loét tá tràng. Thuốc sử dụng trên bệnh nhân: Sau nội soi can thiệp để cầm máu. BN được chỉ định: NaCl 0.9% 500 ml 3 chai ( TTM XXX giọt/ phút) BN được chỉ định sử dụng lại các thuốc vào ngày hôm sau, khi đã ăn uống lại được: Enalapril Stada 5 mg 2 viên/ ngày (uống) Apo – Naproxen 500 mg 2 viên/ ngày (uống)
  • 13. CASE LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG 1.Thông tin chung Tên: Nguyễn Thị B Giới: Nữ Tuổi: 50 Cân Nặng: 72Kg Chiều cao: 1m53 2. Lý do gặp bác sĩ, dược sĩ Mờ mắt và mệt mỏi 3. Diễn biến bệnh Mấy tuần nay bệnh nhân thấy mắt nhìn mờ kéo dài và cảm thấy mệt mỏi,người nặng nề nên quyết định đi khám bệnh 4. Tiền sử bệnh Tăng huyết áp, tiền đái tháo đường cách đây 3 năm nhưng không điều trị gì Thỉnh thoảng bệnh nhân có đau khớp gối 5. Tiền sử gia đình Mẹ bị đái tháo đường và tăng huyết áp vẫn còn sống, gần đây có một cơn đột quỵ, cha bị bệnh mạch vành 6. Lối sống Bệnh nhân không hút thuốc, không uống rượu nhưng rất ít vận động 7. Tiền sử dung thuốc Claritin 10mg 1v/ ngày khi bị viêm mũi dị ứng Ibuprofen 400mg 3v/ngày khi đau khớp 8. Tiền sử dị ứng: không 9. Khám bệnh Sinh hiệu Mạch: 90 nhịp/ phút Huyết áp: 145/90 mmHg Thân nhiệt: 37o C Khám tổng quát: Thể trạng mập( BMI = 30,8,Cảm giác bàn chân bình thường Chức năng gan bình thường Khám tim, phổi bụng không có gì bất thường Cận lâm sàng: Sinh hóa máu Kết quả Chỉ số bình thường Na+ 138mEq/L 135 – 145 K+ 4.,0 3,5 – 5,2 Ca++ 1,1mmol/L 1,13 – 1,35 Cl- 98 mmol/L 95 – 105 BUN 18mg/dl 8 – 20 Cr huyết tương 1,0 mg/dl 0,8 – 1,2 hbA1C 8,2% 3,5 – 5,5 Glucose đói 156mg/dl 85 – 110 Glucose ngẫu nhiên 215mg/dl < 200
  • 14. Cholesterol toàn phần 240mg/dl < 200 LDL 147mg/dl < 130 HDL 45mg/dl >30 Triglyceride 200mg/dl 35 – 160 Microalbumin niệu Âm tính Âm tính Xét nghiệm chức năng gan Bình thường 10. Chẩn đoán Đái tháo đường typ 2 Tăng huyết áp Rối loạn lipid Béo phì độ 1 11. Thuốc đang sử dụng Metformin 250mg 2 lần/ ngày Lisinopril 5mg 1 lần/ ngày0
  • 15. CASE LÂM SÀNG VIÊM PHỔI Thông tin chung Tên: Nguyễn Thị P. Giới: nữ Tuổi: 67 Lý do gặp dược sĩ/bác sĩ - Lý do vào viện Sốt, ho, thở nhanh, ý thức chậm chạp. Diễn biến bệnh Bà p bị ho đờm, sốt, khó thở và đau ngực đã 3 ngày nay. Người nhà phát hiện bà p thở nhanh, lơ mơ không tỉnh táo nên đưa bà vào viện cấp cứu lúc 11 giờ đêm. Tiền sử bệnh Bà p được chẩn đoán rối loạn mỡ máu và tăng huyết áp cách đây 10 năm. Cách đây 3 năm bà p đã bị một cơn nhồi máu cơ tim và đã được mổ đặt cầu nối động mạch vành. Tiền sử gia đình Không có gì đặc biệt. Lối sống Không có gì đặc biệt. Tiền sử dùng thuốc Trước khi nhập viện bà p đang dùng các thuốc: - aspirin 75 mg 1 lần/ngày. - simvastatin 40 mg 1 lần vào buổi trưa. - atenolol 25 mg 1 lần/ngày. - ramipril 5 mg 1 lần/ngày. - furosemid 20 mg 1 lần/ngày. - amlodipin 10 mg 1 lần/ngày. - isosorbid mononitrat giải phóng chậm 60 mg 1 lần/ngày. - glyceryl trinitrat ngậm dưới lưỡi khi có đau ngực. Tiền sử dị ứng Bà p không bị dị ứng với bất cứ thuốc gì đã sử dụng. Khám bệnh Cân nặng: 57kg. Chiều cao: 150 cm.
  • 16. Nhịp tim 110 lần/phút. Huyết áp 140/92 mmHg. Nhiệt độ 38,2°c Nhịp thở 26/phút. Độ bão hòa oxy máu động mạch: 89% khi thở oxy 2 L/phút. Bệnh nhân có rối loạn ý thức. Nghe phổi: ran ẩm, ran nổ bên phổi phải. Cận lâm sàng Các xét nghiệm cần làm bao gồm: - Cấy máu - Xét nghiệm đờm: cấy đờm, tìm trực khuẩn kháng cồn, kháng toan (AFB) trong đờm. - Công thức máu, xét nghiệm sinh hóa máu: ure, Creatinin, AST, ALT, glucose, cholesterol, triglycerid, LDL-cholesterol, HDL-cholesterol, và điện giải đồ, troponin T, D-dimer. - CRP - Điện tim (ECO) Kết quả các xét nghiệm vào sáng hôm sau: - Creatinin 110 micromol/L (Clcr khoảng 40 mL/phút) - Ure 9,6 mmol/L (2,5 -8 mmol/L) - CRP 164 mg/L ( < 10 mg/L) - Bạch cầu 28 X 109 /L (4 - 11 X 109 /L) - BC đa nhân trung tính 25 X 109 /L (2 - 7,5 X 109 /L) Các kết quả xét nghiệm glucose, cholesterol, triglycerid, LDL - cholesterol, HDL-cholesterol, điện giải đồ không có gì đặc biệt. Kết quả các xét nghiệm cận lâm sàng khác: - AFB đờm âm tính - Cấy máu: có nhiễm cầu khuẩn Gram (+) trong 1 chai cấy máu, chưa có xét nghiệm định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ. - Cấy đờm: chưa có kết quả. - AST, ALT : bình thường. - Điện tim (ECG): không có gì đặc biệt - Troponin T < 0,01ng/ml (âm tính). Chẩn đoán Viêm phổi nặng mắc phải tại cộng đồng — suy thận/Tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim đã đặt cẩu nối động mạch vành.
  • 17. Thuốc sử dụng trên bệnh nhân Sau khi nhập viện, bệnh nhân được chỉ định các thuốc sau: - Thở oxy: 5 lít/phút. - ceftriaxon 2g tiêm tĩnh mạch 1 lần/ngày. - moxifloxacin 400 mg truyền tĩnh mạch 1 lần/ngày. - paracetamol 500mg khi sốt >38,5°c. - enoxaparin 40 mg tiêm dưới da 1 lần/ngày. Tiếp tục duy trì các thuốc: - atenolol 25 mg 1 lần/ngày. - ramipril 5 mg 1 lần/ngày. - furosemid 20 mg 1 lần/ngày. - amlodipin 10 mg 1 lần/ngày. - isosorbid mononitrat giải phóng chậm 60 mg 1 lần/ngày.
  • 18. PHÂN TÍCH CA LÂM SÀNG THEO S.O.A.P Ca lâm sàng:……………………………………………………………………………………………………………… S.O.A.P THÔNG TIN (hiện có) NHẬN XÉT (cần thêm) S THÔNG TIN BN Họ tên Tuổi Giới Địa chỉ Nghề nghiệp Cân nặng Chiều cao  BMI LÝ DO GẶP BS/DS/NV DIỄN BIẾN BỆNH TIỀN SỬ BỆNH - TIỂN SỬ GIA ĐÌNH LỐI SỐNG & CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG - TIỀN SỬ DỦNG THUỐC (tự mua uống, không toa) TIỀN SỬ DỊ ỨNG O TIỀN SỬ DỦNG THUỐC (đã / đang dùng theo toa) 1. 1. KHÁM BỆNH Họ tên:……………………………………… Lớp:………………………………… …………………..
  • 19. Sinh hiệu Tổng quát Xét nghiệm Huyết học: Sinh hóa máu: Xét nghiệm nước tiểu Chẩn đoán BS A VẤN ĐỀ CỦA BN (theo mức độ ưu tiên) 1. 2. 3. 4. 5. VẤN ĐỀ 1: Nguyên nhân và yếu tố nguy cơ Đánh giá mức độ ? cần thiết
  • 20. điều trị ? Đánh giá điều trị hiện thời (nếu có) ? lý do ? Liệt kê tất cả các lực chọn điều trị (theo thuốc / phác đồ / không dùng thuốc) P VẤN ĐỀ 1: Mục tiêu điều trị Gần Xa Điều trị - Thuốc cần tránh ở BN này Theo dõi trong thời gian điều trị Dấu hiệu LS nào ? thời gian ? Xét nghiệm nào ? thời gian ? Nhận biết đạt hiệu quả điều tri Dấu hiệu LS nào ? Xét nghiệm nào ? BN xuất viện (nếu có) Khi nào BN được xuất viên ? Khi nào BN tái
  • 21. khám ? Khi tái khám cần đánh giá gì ? TƯƠNG TÁC THUỐC (tất cả thuốc dùng) TƯ VẤN CHO BN Cách dùng thuốc Theo dõi tác dụng phụ Lối sống Chế độ ăn uống