Huong dan trien khai he thong quan ly toan dien tps trong bfo v8
1. 1
Hướng dẫn triển khai
hệ thống quản lý toàn diện
TPS (Total Performance Scorecard)
Bằng BFO
UOBSME Company
Date: March, 2013
ThomastanDa– BizForceOne Country Manager
2. 2
Agenda
nh
1. Hệ thống quản lý toàn diệnTPS;
2. Các bước thực hiện;
3. Mô phỏng kịch bản kinh doanh;
4. Phương pháp và thời gian tổ chức triển khai;
5. Tài năng trong TPS;
6. Thẻ điểm cá nhân trong TPS;
7. Phương pháp và tiến độ để tổ chức thực hiện TPS.
3. Từ ISO đến quản trị điện tử
(hệ điều hành doanh nghiệp BOS)
Quality Policy
Chính sách chất
lượng
Procedures, Work
Instructions, Specifications, Standards
Thủ tục, hướng dẫn cv, đặc tả KT, tiêu chuẩn
Records
Ghi nhận hồ sơ
Cấp (level)1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
PLUS(tungSP)
MOS(Sảnxuất)
POS(Cungứng)
LOS(lãnhđạo)
BOS
Hệ điều hành DN
Processes
Qui trình
How
Bằng cách
Evidence
Chứng cứ
4. The Four Pillars of BOS
4 qui trình trụ cột của BOS
Exceeding
Customer Expectations (vượt thị hiếu)
Vision / Mission / Values (tầm nhìn/sứ mạng/giá trị côt lõi)
Customer Requirements (yêu cầu thị trường)
Quality (Chất lượng) Cost (Chi phí) Delivery (Phân phối)
Leadership
Operating
System
LOS
Purchasing
Operating
System
POS
Product
Launch
System
PLUS
Manufacturing
Operating
System
MOS
5. Sản
phẩm/dịch
vụ cạnh
tranh trên
thị trường
(Dòng hàng)
Giá trị cốt
lõi trong hệ
sinh thái
quản trị
(Dòng
người)
Giá trị đo
lường
KPI/KRI mà
tổ chức đạt
được (Dòng
tiền)
Môi trường
sinh thái
học tập &
phát
triển/văn
hóa DN
Khả năng
sinh tồn
6. Contents :
1. Xây dựng hệ thống OBSC (1)
2. Strategy Map để liên kết với Quản lý tài năng (2),
PBSC (4) và Qui Trình MIS (1) hay Văn Hóa Doanh
Nghiệp và TQM (3)
3. Xây dựng hệ thống KPI/KRI để đo lường
4. Mô phỏng kinh doanh tạo sự liên tục cải tiến (1)
7. 4 Perspectives in Balanced Scorecard
4 phạm vi quản trị trong BSC
If we succeed, how will we look to
our shareholders?
Nếu chúng ta thành công, chúng ta
sẽ có được nhiều cổ đông đầu tư ?
Phạm vi tài chánh
To achieve our vision, how must we
look to our customers?
Để đạt được tầm nhìn, chúng ta phải
tìm kiếm khách hàng như thế nào ?
Phạm vi khách hàng
To satisfy our customers, which
processes must we excel at?
Để thỏa mãn khách hàng, qui trình
nào cần phải xuất sắc ?
Phạm vi qui trình nội bộ
To achieve our mission, how must our
organization learn and improve?
Để đạt được nhiệm vụ, tổ chức cần học
hỏi, cải thiện ?
Phạm vi cải thiện để phát triển
The Strategy
Chiến lược
8. Strategy and Balanced Scorecard
Chiến lược và BSC
Mission – Why
We Exist
Sứ mạng –
tồn tại để
làm gỉ ?
Vision – What
We Want to Be
Tầm nhìn – ta
sẽ là gỉ ?
Core values –
What’s Important
to Us
Giá trị cốt lõi -
cái gì là quan
trọng ?
Strategy :
Our Game
Plan
Chiến lược:
Kế hoạch
của cuộc
chơi
Strategy
Map :
Translate the
Strategy
Bản đồ chiến
lược
Balanced
Scorecard :
Measure and
Focus
Bảng cân
bằng điểm: Đo
lường & tập
trung
Strategic
Outcomes
KQ chiến lược
Satisfied
Shareholders
Thỏa mãn NĐT
Delighted
Customers
Khách hàng thỏa
mãnExcellent
Processes
Qui trình xuất sắc
Motivated
Workforce
Nhân viên đầy
phấn khởi
10. Cost Efficiency
Chi phí hiệu quả
Long-term Shareholder Value
Giá trị bền vững
Revenue Growth
Tăng doanh thu
Price
Giá cả
Availability
Sẵn sàng
Brand
Thương hiệu
Service
Dịch vụ
Quality
Chất lượng
Operations
Management
Processes
Qui trình hoạt động
Human Capital
Vốn nhân sự
Customer
Management
Processes
Qui trình khách hàng
Innovation
Processes
Qui trình cải tiến
Regulatory
and Social
Processes
Qui trình văn hóa DN
Organization Capital
Vốn tổ chức lãnh đạo
Information Capital
Vốn công nghệ
Strategy Map Framework
Bản đồ chiến lược
Financial
Customer
Internal Process
Learning & Growth
12. Long-term Shareholder Value
Giá trị bền vững
Revenue Growth
(Tăng doanh thu)
Improve Cost Structure
Cải thiện cấu trúc chi phí
Increase Asset Utilization
Tận dụng tài sản hiện có
Cost Efficiency (Giảm chi phí)
Strategic Objectives in Financial
Mục tiêu chiến lược tài chánh
Expand Revenue Opportunities
Phủ thị trường
Enhance Customer Value
Cơ cấu khách hàng giá trị
13. Price
Giá cả
Availability
Đáp ứng
Brand
Thương hiệu
Service
Dịch vụ
Quality
Chất lượng
Customer Acquisition
Chiếm KH/Phủ thị
trường
Customer Satisfaction
Thỏa mãn khách hàng
Customer Retention
Chăm sóc KH
Customer Profitability
Khách hàng giá trị
Market Share
Thị phần
Strategic Objectives in Customer
Mục tiêu chiến lược khách hàng
14. Operations
Management
Processes (ERP)
Customer
Management
Processes
(CRM, DRP)
Innovation
Processes
(BEP, BCG, Biz
Simulation)
Regulatory
and Social
Processes
(TM, PBSC, e-
ISO)
Processes that
produce and
deliver products
and services
Processes that
enhance customer
value
Processes that
create new
products and
services
Processes that
improve
communities and
the environment
• Supply (Cung
ứng)
• Production (SX)
• Distribution
(phân phối) (*)
. Risk/Accounting
(Rủi ro/Kế toán)
• Selection (lựa
chọn)
• Acquisition (kí kết
hợp tác)
• Retention (Chăm
sóc để duy trì)
• Growth (Cùng phát
triển với KH) (**)
• New Ideas (ý
tưởng)
• R&D Portfolio
(NCPT)
• Design/ Develop
(Thiết kế mẫu)
• Launch (Đưa ra
• Environment (môi
trường)
• Safety & Health
(Chế độ-qui chế)
• Employment (Phát
triển nhân sự)
• Community (cộng
MIS Covering all Internal Process
Qui trình chiến lược (MIS)
15. Human Capital
Answer Method
Organization
Capital
Information
Capital
•Attitude (thái độ)
•Skills (kĩ năng)
•Knowledge (KT)
•Experience (KN)
•Environment
(Môi Trường)
• Systems (Ứng
dụng như
ERP, SCM, CRM..)
• Database
(CSDL)
• Networks (hạ
tầng mạng)
•Front Office
• Culture (Văn hóa)
• Leadership (lãnh
đạo)
• Organization
Development (phát
triển tổ chức)
Strategic Objectives in Learning & Growth
Mục tiêu chiến lược cải thiện để phát triển
16. Improve Cost Efficiency
Cải thiện chi phí
Enhance Long-term Shareholder Value
Giá trị doanh nghiệp
Increase Revenue Growth
Tăng doanh thu
Enhance Brand Image
Gia tăng giá trị thương hiệu
Build High Performance Products
SP chất lượng cao
Achieve Operational
Excellence
Đạt qui trình xuất
sắc theo Moody’s
Develop Strategic
Competencies
Phát triển tài năng
Drive Demand
through Customer
Relation Management
Định hướng nhu cầu
qua quan hệ KH
Manage Dramatic
Growth through
Innovation
Kiểm soát gia tăng đột
phá qua cải tiến
Implement Good
Environmental
Policy
Xây dựng chính
sách & VHDN
Build Learning Culture
Xây dựng văn hóa cải tiến
Expand Capabilities with
Technology
Tăng năng suất bằng CN
Ví dụ về bản đồ chiến lược
Financial
Customer
Internal Process
Learning & Growth
Expand Market Share
Phủ thị trường
17. Từ chính sách đến qui trình, thủ tục, hướng dẫn cv, đặc tả và tiêu chuẩn
19. Vision
Mission and
Values
Tầm nhìn, sứ
mạng & giá trị
cốt lõi
Strategy
Chiến lược
Finance (Tài chánh)
Customer (Khách hàng)
Internal Business Process
(Qui trình nội bộ)
HR Development
(Phát triển nhân lực)
Key Performance
Indicators
Key Performance
Indicators
Key Performance
Indicators
Strategic Objectives
KPI = Measurement or
indicator that provides
information on how far we
have succeeded in
achieving the strategic
objectives
Key Performance Indicators (KPI)
Chỉ số hoạt động chính yếu
21. Vision
Mission
Strategy
Integration between Corporate and
Division/Department (bảng điểm từ bộ phận ->
công ty -> chiến lược và sứ mạng)
Corporate
Scorecard
Division
Scorecard
The Division Scorecard
is built by referring to the
corporate scorecard
22. Financial
Customer
Internal Process
Learning & Growth
Corporate
Finance
Tài chánh
Corporate
Marketing
Tiếp thị
Production (SX)
Supply Chain (C.U.)
R & D (NCPT)
HR (nhân sự)
ICT (Công Nghệ)
Corporate and Division Scorecard
Bảng điểm công ty và bộ phận
24. Corporate and Division Scorecard
Sample from GE Lighting Business Group
Level of Organization Financial Customer Internal Process Learning & Growth
Corporate Scorecard Increase profit margin Improve customer Increase inventory turns Increase level of
satisfaction level Improve internal process employee competency
Division Scorecard Optimize cost of production Improve customer Increase inventory turns Increase level of
Reduce inventory levels satisfaction level Improve internal process employee competency
Plant Scorecard Optimize cost of production Increase percent of Increase inventory turns Number of "on the
Increase yields ratio on time delivery Reduce number of defects job training" delivered
Increase labor productivity Reduce customer per million Number of performance
Reduce inventory levels complaints per million Improve quality incoming coaching session
materials
Maintain optimum equipment
speed
Frontline Employee Reduce waste Reduce equipment downtime Number of "on the
Scorecard Reduce overtime Reduce number of poor job training" attended
Increase production rates solders Number of performance
Reduce number of cracked coaching session
bulbs attended
The above example shows how the scorecard at corporate level is
cascaded to division level, and further to plant level and employee level.
25. Optimize Financial Efficiency
Tối ưu hóa hiệu quả tài chánh
Drive Long term
Shareholder Value
Định hướng giá trị bền vững
Enhance Finance Effectiveness on
Enterprise Outcome
Gia tăng hiệu quả tài chánh với kq kinh doanh
Achieve Finance
Process
Excellence
Đạt qui trình tài chánh
suất sắc
Develop Strategic & Functional
Finance Competencies
Phát triển tài năng theo bộ phận
Develop Financial
Information to
Improve Decision Making
Phát triển hệ thống hỗ trợ
ra quyết định
Ensure Compliance
with Regulatory
Requirements
Hợp chuẩn và tuân thủ
Use Technology to Improve
Financial Information
Delivery
Tận dụng CNTT
Finance Strategy Map Template
Mẫu bản đồ chiến lược phòng tài chánh
Financial
Customer
Finance Internal Process
Learning & Growth
Deliver Responsive & Efficient Finance
Operations
Cung cấp kịp thời & hiệu quả hoạt
động tài chánh
Provide Clear & Reliable Required
Disclosure
Cung cấp thông tin chính xác tin
cậy theo đúng yêu cầu
Promote Customer-focused
Culture
Văn hóa phục vụ khách hàng
26. Optimize Marketing Efficiency
Tối ưu hóa hiệu quả tiếp thị
Drive Long term
Shareholder Value
Định hướng giá trị bền vững
Increase Sales Revenue
Tăng doanh thu bán hàng
Develop Innovative Marketing
Communication
Program
Xây dựng chiến dịch mrk
sáng tạo
Develop Strategic & Functional
Marketing Competencies
Phát triển tài năng tiếp thị theo
ngành
Develop
Marketing Business
Intelligence
Xây dựng kịch bản thông
minh
Accelerate
New Product
Development
Ideas
Gia tăng SP mới và ý tưởng
Enhance Technology
for Marketing
Cung cấp IT hỗ trợ tiếp thị
Foster Creative Thinking &
Innovative Solutions
Phát kiến giải pháp sáng tạo
Marketing Strategy Map Template
Mẫu bản đồ chiến lược phòng tiếp thị
Financial
Customer
Internal Process
Learning & Growth
Create Satisfied and Loyal Customers
Tạo khách hàng thỏa mãn & trung
thành
Enhance Brand Image
Thương hiệu
Develop Effective
Customer Relation
Management
Phát triển quan hệ
khách hàng tốt
27. Optimize IT Efficiency
Tối ưu hóa mô hình IT
Drive Long term
Shareholder Value
Định hướng giá trị bền vững
Enhance IT Impact on
Enterprise Outcome (Ảnh hưởng của IT
đến kết quả kinh doanh)
Maintain a
Reliable IT
Infrastructure
Duy trì cơ sở hạ tầng
Develop Strategic &
Functional IT Competencies
Phát triển tài năng về IT
Develop Effective Decision
Support System
Phát triển hệ thống hỗ trợ
ra quyết định
Propose and Deliver
Transformational Applications
Phát kiến & chuyển giao ứng
dụng liên thông
Enhance IT Tools that
Enhance the IT Function
Tăng công cụ IT để gia tăng
chức năng IT
Promote Customer-focused
Culture
Phát triển văn hóa phục vụ KH
IT Strategy Map Template
Mẫu bản đồ chiến lược phòng IT
Financial
Customer
IT Internal Process
Learning & Growth
Deliver Consistent, High
Quality IT Service
Cung cấp dịch vụ IT chất
lượng cao và thống nhất
Provide Business Units with
Innovative IT Solutions
Cung cấp bộ phận kinh doanh các
giải pháp IT sáng tạo
28. Optimize HR Efficiency
Tối ưu hóa hiệu quả nhân sự
Drive Long term
Shareholder Value
Định hướng giá trị bền vững
Enhance People & Organizational
Effectiveness (Gia tăng hiệu quả tổ chức và
cá nhân)
Achieve HR
Process Excellence
Đạt được qui trình
nhân sư suất sắc
Develop Strategic & Functional
HR Competencies
Phát triển tài năng theo bộ phận
Build Strategic
Employee
Competencies
Phát triển nguồn
nhân lực
Drive
Organizational
Performance
Địng hướng hiệu suất
tổ chức
Enhance Technology
for HR
Tạo công cụ IT cho nhân sự
Create Climate for
HR Action
Tạo không khí sinh động
HR Strategy Map Template
Mẫu bản đồ chiến lược phòng HR
Financial
Customer
HR Internal Process
Learning & Growth
Create Positive Work
Environment (Tạo môi trường
làm việc tích cực)
Provide Quality HR
Service (Cung cấp DV
nhân sự chất lượng)
Provide High Performance
People (Cung cấp nhân tài)
29. If you find this presentation useful, please consider telling
others about our site (www.bmi.vn)
Implemented on Bizforceone as a
Business Operating System
30. TRIẾT LÝ QUẢN TRỊ 3 DÒNG CHẢY ĐỂ CÂN
BẰNG ĐỘNG TRONG HỆ THỐNG TPS
31. MÔ PHỎNG KỊCH BẢN KINH DOANH TRONG HỆ
SINH THÁI QUẢN TRỊ TPS
Decision
Information
system –Hỗ
trợ ra quyết
định
Phân tích
rủi ro - PDAC
Xây dựng tầm
nhìn, sứ
mạng, giá trị
cốt lõi và mục
tiêu
Mô phỏng các
kịch bản trong
kinh doanh
43. 45
Trắc nghiệm tính cách theo Jung và kết hợp với kinh
dịch theo tướng số học trung hoa để lấy quẻ mệnh số
trong app quản trị cuộc đời
44. 46
Quản lý gia tộc để hiểu mình biết người nhằm quân bình 4T trong cuộc sống
45. PBSC - Quản Trị Cuộc Đời
• PBSC (viết tắt của Personal Balance Scorecard) dịch là quản
trị cuộc đời hay thẻ điểm cá nhân.
• quản trị cuộc đời như một công cụ cho sự phát triển, hiệu quả
cá nhân và sự trưởng thành trong cuộc sống, tập trung hoàn
thiện mọi việc bạn làm và các lựa chọn để phát triển tương
lai.
• Áp dụng cho: các cá nhân, những người hướng dẫn, các
chuyên gia tư vấn nghề nghiệp, các văn phòng tuyển dụng
và dịch vụ việc làm.
46. 10 Lý do tạo nên nền tảng cho Personal
Balanced Scorecard (PBSC)
• Tự rèn luyện và quản lý bản thân
• Khả năng tự học hỏi và làm việc một cách thông minh, sáng tạo
khi hiểu rõ về cá tính, động lực và các quá trình diễn ra trong
bản thân
• Tìm ra sự kết hợp hoàn hảo giữa hoài bão và hành vi cá
nhân=> tăng uy tín cá nhân
• Có sự cân bằng hiệu quả giữa hoài bão cá nhân và hoài bão tổ
chức
• Giúp quản lý tài năng hiệu quả
• Phát triển việc học tập theo nhóm
• Giúp cân bằng giữa công việc và cuộc sống riêng tư
• Loại bỏ sự sợ hãi ra khỏi tổ chức
• Giảm sự căng thẳng và mệt mỏi trong tổ chức
• Áp dụng PBSC để tuyển dụng nhân sự
47. Quân bình cuôc sống với
Personal Balanced Scorecard (4T)
Internal (Thần Thái hay tinh thần và
thể chất) - thể chất và trạng thái tinh
thần của một cá nhân
External (Tình cảm –quan hệ xã
hội) – quan hệ với gia đình, bạn
bè, cấp trên, đồng nghiệp và những
người khác
Learning and development (Tri
thức và sự nghiệp) – các kỹ
năng, kiến thức và phát triển sự
nghiệp
Financial (Tài bạc) – sự ổn định về
tài chính.
TẦM CỠ = Financial (Tiền bạc) + Internal (Thần thái –tinh thần & thể chất)
TÂM ĐỊA= External (Tình cảm) + Learning & Development (tri thức)
CĂN = Financial (Tiền bạc) + Learning and Development (tri thức và sự nghiệp)
CỐT = External (Tình cảm & quan hệ xã hội)+ Internal (Thần thái)
48. Internal – Tinh thần và thể chất
• Theo dõi tình trạng sức khoẻ và các
thông số khác nhau của các tiêu chí
đo lường sức khoẻ;
• Lên kế hoạch tập luyện, chữa trị
bệnh tật: ăn kiêng, tập thể dục…;
• Theo dõi và nhắc nhở lịch khám,
chữa bệnh của cá nhân, tổ chức và
các thành viên trong gia đình…;
• Chức năng chính:
– Theo dõi trạng thái sức khoẻ của các cá
nhân và các thành viên;
– Theo dõi lịch khám chữa bệnh;
– Theo dõi các chương trình luyện tập;
chữa bệnh…
49. External
Tình cảm – Quan hệ xã hội
• Giúp bạn thực hiện tốt công việc của gia đình, từ
đó hoàn thiện tốt công việc của tổ chức;
• Xác định và duy trì trạng thái cân bằng các mối
quan hệ cá nhân, các mới quan hệ gia đình và
các mối quan hệ trong công việc;
• Xác định trách nhiệm của cá nhân với gia đình,
tổ nhóm, phòng ban, tổ chức và xã hội;
• Giúp tổ chức quản lý và phát huy tài năng trong
tổ chức một cách hiệu quả, việc kết nối quản trị
cuộc đờivà thẻ điểm cân bằng tổ chức với nhau
trong quy trình quản lý tài năng là rất cần thiết.
• Đo lường giá trị của các mối quan hệ và liên kết
hỗ trợ các sự kiện, lợi ích…
50. Learning & Development
Tri thức và phát triển sự nghiệp
• Giúp bạn thực hành và hoàn thiện dần theo chu trình: Lập kế hoạch – Thực
hiện – Đánh giá – Thử thách;
• Giúp bạn đo đường và đánh giá khả năng thăng tiến trong việc học hỏi và
phát triển, sáng tạo;
• Giúp bạn thực hiện các khoá huấn luyện và theo dõi cải thiện liên tục bao
gồm: cuộc sống, công việc và quản trị nhân viên;
• Cân bằng sự đòi hỏi của tổ chức và mục tiêu học hỏi phát triển của cá nhân;
giúp nhân viên và nhà quản lý nhận biết các kỹ năng cần phải phát triển để
đáp ứng cho công việc hiện tại và cả các đòi hỏi trong tương lai.
• Chức năng chính:
• Theo dõi các kỹ năng, kiến thức cần có để đạt mục tiêu & thời gian cần đạt được;
• Theo dõi các khoá học, môn học và đo lường các kết quả cần đạt được;
• Nhắc lịch học, lên lớp & kế hoạch nghiên cứu học tập
51. Financial – Tài chính
• Quản lý thu chi của cá nhân, gia đình, của tổ chức;
• Theo dõi các kế hoạch thu – chi và các dự án đầu
tư;
• Phân tích hiệu quả & nhắc nhở lịch thu chi.
• Chức năng chính:
• Cân đối thu – chi;
• Kế hoạch tài chính cá nhân;
• Đầu tư dự án và đánh giá hiệu quả.
52. Sứ mệnh cá nhân
Tầm nhìn cá nhân
Các vai trò chính của
các nhân
Yếu tố quan trọng dẫn
đến thành công cá nhân
Mục tiêu cá nhân
Các tiêu chuẩn đánh
giá hiệu quả
Những hành động tự
hòa thiện cá nhân
Tôi là ai?
Tôi đang đi đến đâu?
Những loại quan hệ nào tôi muốn có với mọi người?
Những yếu tố nào làm cho tôi độc đáo?
Tôi muốn đạt được điều gì?
Làm sao tôi đo lường được các kết quả của mình?
Tôi muốn đạt mục tiêu bằng cách nào?
53. Mối quan hệ giữa các yếu tố của PBSC
Hoài
bảo cá
nhân
Các yếu
tố quan
trọng dẫn
đến thành
công cá
nhân
Mục
tiêu
cá
nhân
Các tiêu
chuẩn
đánh giá
hiệu quả
cá nhân
Kết quả
hướng
đến
Những
hành
động tự
hoàn thiện
cá nhân
54. Lợi ích của Personal BSC
Cá nhân Nhà quản lý
- Gia tăng sự hiểu biết về bản thân và
lòng tự trọng;
- Nâng cao tinh thần tận tuỵ của nhân
viên;
- Tự thể hiện mình - Gia tăng sự hài lòng của khách hàng;
- Thích thú và tự giác tham gia vào
công việc hơn;
- Tăng hiệu quả lao động của nhân viên;
- Làm việc một cách thông minh hơn; - Khơi dậy nội lực của nhân viên;
- Sử dụng tốt hơn công suất và năng
suất tinh thần của bản thân;
- Ít nghỉ làm, ít thuyên chuyển công việc
và than phiền về tổ chức;
- Nâng cao trách nhiệm cá nhân; - Trao quyền cho cá nhân và nhóm;
- Kết nối các thành viên, luôn cập
nhật được các sự kiện mới nhất và
được nhắc nhở.
- Gia tăng sự đổi mới;
- Quản lý sự đa dạng hoá hiệu quả; Và
trên hết, đạt đến hiệu quả bền vững cho
tổ chức.
59. *
1. Level 1: Xây dựng hệ thống ISO
+ nhận thức về hệ thống quản lý
+ xây dựng ISO
2. Level 2: Xây dựng hệ thống thông tin quản lý (MIS)
+ Xây dựng mối quan hệ giữa các bộ phận/phòng ban
+ Xây dựng qui trình
+ Xây dựng báo cáo quản trị
3. Level 3: Số hóa (điện toán hóa) hệ thống quản lý MIS
+ Tổ chức triển khai hệ thống quản lý (ERP/ERM/DRP/CRM) có hệ sinh thái như hệ điều hành
doanh nghiệp BFO (hay hệ sinh thái nguồn mở OpenERP, SAP )
4. Level 4: Xây dựng hệ thống năng suất chất lượng (KPI)
+ Từ hệ thống MIS -> Xây dựng bảng năng suất (KPI/KI/KRI)
+ Sử dụng BI như data warehouse, datamining để hiển thị trực quan sinh động các KPI bằng
biểu đồ (Dashboard) hay BIV
5. Level 5: Xây dựng thẻ điểm cân bằng PBSC, BSC và TQM:
+ Liên kết với chiến lược, theo bản đồ chiến lược (Strategy map)
+ Định biên nhân sự và đánh giá nguồn nhân lực (PBSC)
6. Level 6: Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ và kết nối với tầm nhìn, mision, core value
+ Review lại văn hóa doanh nghiệp (chính sách, chế độ, qui chế, dòng chảy, qui trình)
60. • Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ kết nối với
vision, mision, Core value…
• Review lại văn hóa doanh nghiệp (chính
sách, chế độ, qui chế, dòng chảy, qui trình).
HT
KSNB
•Liên kết với chiến lược theo bản đồ chiến lược
(Strategy map)
•Định biên nhân sự và đánh giá nguồn nhân lực
(Talent Management & PBSC)
OBSC, PBS
C và TM
• Năng suất chất lượngTQM (KPI/KI/KRI)
• Sử dụng BI như data warehouse, datamining để
hiển thị trực quan sinh động các KPI bằng biểu đồ
(Dashboard) hay BIV
Hệ thống TQM
(PI/KPI/KRI)
•Tổ chức triển khai hệ thống quản lý
(ERP/CRM/DRP/SCM) hướng hệ sinh
thái như hệ điều hành doanh nghiệp
BFO
Phần mềm quản lý:
ES (ERP/CRM/DRP/)
•Xây dựng mối quan hệ giữa các
bộ phận/phòng ban
+ Xây dựng qui trình + báo cáo
quản trị.
Hệ thống thông tin quản lý
(MIS)
•Nhận thức và xây dựng
hệ thống quản lý ISOHệ thống quản lý ISO
THÁP HỆ THỐNG QUẢN TRỊ CHO HỆ THỐNG TPS
61. Key Components of The TPS
Tha a TPS
Vision (Mission Statement)
Longer-term direction of where the company aspires to be, how and on
what basis to compete. The Vision will form the “Blue Print” for strategy
formulation.
Strategy
Plan, patterns of actions, and overall competitive themes that create and
sustain competitive advantage.
KPIs and KRIs
What needs to happen to execute strategy successfully. Key Performance
Indicators (KPIs) must be:
• Actionable with clear Targets
• Associated with Business Decisions
• Specific
• Measurable
Enterprise
Vision
Strategy
KPIs/KRIs
Measures
Measures
A unit of information, financial or non-financial, that provides meaningful
feedback to strategy execution and success towards the achievement of the
Key Performance Indicators
Scorecard Perspectives
The four perspectives along which value is created for the enterprise plus
TQM (Lean sigma, lean SCM, Kaizen, Fmea…)
OBSC, PBSC,
TQM, TM, MIS
62. * Rough Schedule for a TPS
Xây dựng
Văn hóa DN
từ nối kết
Mission,
Vision,
Core value
đến qui chế,
Chính sách…
Xây dựng
Thẻ điểm
cân bằng
OBSC,
Và TQM
Xây dựng
chỉ tiêu
năng suất
chất lượng
PI/KPI
/KRI
Số hóa
H.thống
MIS
(ERP
CRM
DRP
Hay ES)
Xây
dựng
H.Thống
MIS
Xây dựng
hệ thống
ISO
12 to 16 weeks integrated with BFO
Interview
Executive
s
workshop workshopworkshop On-going
NOTE: TPS has been integrated with BFO System
63. *Phương pháp tổ chức thực hiên hệ thống TPS
• Chuẩn đoán, nghiên cứu khả thi
Chuẩn đoán - Khả thi
• Xây dựng quy trình nghiệp vụ, báo cáo quản trị
Phân tích - Thiết kế
• Đào tạo overview BFO, table, entity,…
Đào tạo và chuyển giao
• Vận hành hệ thống & Hỗ trợ từ xa
Vận hành và hỗ trợ từ xa
64. *Đặc tính nổi bậc của phương pháp Bestfit
1
• BMI cung cấp hệ điều hành doanh nghiệp BFO có mã nguồn và qui trình
chuẩn mực quốc tế;
2
• BMI tư vấn qui trình MIS cho doanh nghiệp theo tiêu chuẩn của GAMP với
công ty gar, FDA, USA và SOX, với công ty MOODY, và BSC của Norton
Kaplan giúp doanh nghiệp gọi vốn Quốc tế hay lên sàn Quốc tế;
3
• Tổ chức thực hiện dự án bằng đội ngũ triển khai từ khách hàng được
chuyển giao công nghệ BFO. BMI chịu trách nhiệm điều phối và trách
nhiệm cuối cùng;
4
• BMI cùng đội ngũ BFO khu vực, CENFORD (quốc nội) đánh giá và cấp
chứng nhận hàng năm với nhà tư vấn GAR và MOODY.
tầm nhìn và tư duy của người sáng lập là khởi điểm để tạo dựng một doanh nghiệp thành công và bền vững. Tuy nhiên, cốt lõi của doanh nghiệp luôn luôn là sản phẩm hay dịch vụ bán ra thị trường; không phải con người, tập thể, tổ chức hay bất cứ chánh phủ nào. Sản phẩm là yếu tố quyết định sự bền vững và tuổi thọ cho doanh nghiệp bằng thị phần và thương hiệu. Để thỏa mãn 2 điều kiện này, sản phẩm hay dịch vụ phải thật đặc thù và đáp ứng được nhu cầu của khách hàng, ít nhất trong thời điểm khởi động và liên tục cải tiến sau đó.Steve Jobs (Apple) đã nhận xét,”Chúng tôi tin rằng nếu chúng tôi cứ tiếp tục đặt để những sản phẩm tốt hơn trước mặt các khách hàng, họ sẽ tiếp tục mở ví tiền” ( Our belief was that if we kept putting better products in front of customers, they would continue to open their wallets.) .
Quản lý tài năng (Talent Management) là quá trình phân tích liên tục, phát triển và sử dụng hiệu quả tài năng để đáp ứng nhu cầu kinh doanh của doanh nghiệp. Quản lý tài năng bao gồm một quá trình cụ thể nhằm so sánh tài năng hiện tại trong một bộ phận với các nhu cầu kinh doanh chiến lược của bộ phận đó nhằm phát triển và thực hiện các chiến lược tương ứng để giải quyết sự thiếu hụt hoặc dư thừa tài năng.
Quản lý tài năng được xác định là một chiến lược quan trọng để giải quyết một số vấn đề nguồn nhân lực quan trọng như:Sự lão hóa của lực lượng lao động và tỷ lệ hưu trí ngày càng tăng;Thị trường lao động chặt chẽ;Khả năng cạnh tranh hạn chế;Thay đổi nhịp độ nhanh trong làm việc;Và sự cần thiết cho một lực lượng lao động đa dạng ở tất cả các cấp.
Quản lý tài năng được xác định là một chiến lược quan trọng để giải quyết một số vấn đề nguồn nhân lực quan trọng như:Sự lão hóa của lực lượng lao động và tỷ lệ hưu trí ngày càng tăng;Thị trường lao động chặt chẽ;Khả năng cạnh tranh hạn chế;Thay đổi nhịp độ nhanh trong làm việc;Và sự cần thiết cho một lực lượng lao động đa dạng ở tất cả các cấp.
1. Level 1: Xâydựnghệthống ISO+ Nhậnthứcvềhệthốngquảnlý+ Xâydựnghệthốngquảnlý ISO (9001:2008, 22000, 14001, 27000…)2. Level 2: Xâydựnghệthốngthông tin quảnlý (MIS) + Xâydựngmốiquanhệgiữacácbộphận/phòng ban+ Xâydựng qui trình + báocáoquảntrị3. Level 3: Tổchứctriểnkhai (Sốhóa/điệntoánhóa) hệthốngquảnlý MIS+ Tổchứctriểnkhaihệthốngquảnlý (ERP/ERM/ES) hướnghệsinhthái VD: hệđiềuhànhdoanhnghiệp BFO, SAP, mãnguồnmở.4. Level 4: Xâydựnghệthốngnăngsuấtchấtlượngtoàndiện(PI/KPI/KRI)+ Xâydựngbảngnăngsuất (PI/KPI/KRI)+ Sửdụng BI như data warehouse, dataminingđểhiểnthịtrựcquansinhđộngcác KPI bằngbiểuđồ (Dashboard) hay BIV5. Level 5: Xâydựngthẻđiểmcânbằng PBSC, BSC và TM: + Liênkếtvớichiếnlược, theobảnđồchiếnlược (Strategy map) + Địnhbiênnhânsựvàđánhgiánguồnnhânlực (Talent Management & PBSC) 6. Level 6: Xâydựnghệthốngkiểmsoátnộibộ -> kếtnốivới vision, mision …+ Review lạivănhóadoanhnghiệp (chínhsách, chếđộ, qui chế, dòngchảy, qui trình).
b1: Xâydựnghệthống ISO: (CSMN đãcó)+ nhậnthứcvềhệthốngquảnlý+ xâydựng ISO theocácbộphận: chứcnăng, nhiệmvụ, quyềnhạn,... + Lấychứngchỉ ISOB2: Xâydựnghệthốngthông tin quảnlý (MIS) (Đãlàm 90%) + bổ sung: Mốiquanhệgiữacácbộphận/phòng ban+ xâydựng qui trình + xâydựngbáocáoquảntrịB3: Sốhóa (Điệntoánhóa hay ERP) hệthốngquảnlý MIS (triểnkhai 2 phânhệ Nhân sự (Kiệt) và ISO điệntử (PhươngTrần) + Chọnlựahệthốngquảnlý (ERP/ERM/ES) như SAP, Oracle, BFO...+ Thiếtkếhệthống master data+ Thamsốhóahệthống+ Xâydựngtàiliệusửdụng+ Thửnghiệpvàvậnhành (Pilot vàgolive)B4: Xâydựnghệthốngnăngsuấtchấtlượng (KPI) (Hoàntấttrongtháng 4 – Phi Anh)+ Từhệthống MIS -> Xâydựngbảngnăngsuất (KPI/KI/KRI)+ Sửdụng BI như data warehouse, dataminingđểhiểnthịtrựcquansinhđộngcác KPI bằngbiểuđồ (Dashboard) hay BIVb5: Xâydựngthẻđiểmcânbằng BSC và TQM: (Phầnnày ban QuảnTrị CSMN thựchiệnlàchính, IT Support)+ Liênkếtvớichiếnlược, tầmnhìn, mision, corecvaluetheobảnđồchiếnlược (Strategy map)+ Review lạivănhóadoanhnghiệp (chínhsách, chếđộ, qui chế, dòngchảy, qui trình) vàđịnhbiênnhânsự.