ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM

T
Tín Nguyễn-TrươngMD. à Pham Ngoc Thach University of Medicine
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU
Ở TRẺ EM
BSNT ĐỖ HOÀNG CÚC
Bộ Môn Nhi
MỤC TIÊU
1. Nắm được vị trí tạo máu ở các giai đoạn khác
nhau.
2. Nắm được các hình thái tế bào học của sự
tạo máu của tủy xương.
3. Biết tên các thành phần tủy đồ.
4. Nắm rõ các thành phần của CTM.
5. Hiểu ý nghĩa của PMNB.
VỊ TRÍ TẠO MÁU
1. Cuối tuần 2,3 :(trung bì phôi)
• Đảo tạo máu  nguyên HC chứa HST.
2. Tuần 5:(gan, lách,hạch)
• Gan: mạnh nhất tháng 5
• Lách: tháng 3
• Hạch:12-14 tuần
3. Bắt đầu tháng 4: (tủy xương)
• Cơ quan tạo máu chủ yếu tháng 6-7  suốt đời.
• Tạo máu xương dài ↓
( Williams WJ et al., Hematology , McGram- Hill 1972)
CÁC YẾU TỐ TĂNG TRƯỞNG TẠO MÁU
CÁC PHẦN CẤU TẠO MÁU
•Hồng Cầu
•Tiểu Cầu
•Bạch Cầu
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
1.HỒNG CẦU(1)
a/ Hình thái học:
Tủy:
• Tiền nguyên hồng cầu
• Nguyên hồng cầu ái kiềm
• Nguyên hồng cầu đa sắc
• Nguyên hồng cầu ái toan
• Nguyên hồng cầu khổng lồ
Máu:
• Hồng cầu lưới
• Hồng cầu
9
1. HỒNG CẦU(2)
b/ Sinh lý học của hồng cầu:
• Chức năng HC: chuyên chở Oxy, gắn Oxy vào Hb
• Màng HC: cấu tạo bởi L, P, G, nước, ion, biến dạng,
mềm dẻo
• Sự trao đổi màng HC - Huyết thanh: ATP
• Sự biến dưỡng trong HC:
Embden Meyerhof (90%), Pentose (10%)
1. HỒNG CẦU(3)
c/ Cấu trúc và chức năng của Hb:
Hème và Globine
Hème: Fe ++ và Protoporphyrine
Globine: 4 dây polypeptid α, β, γ, δ
2 đôi giống hệt nhau
Các loại Hb:
A1 : α2 , β2 ( 95 - 98% ) > 6 tháng
A2 : 2 , 2 ( 2 - 3% )
F : α2 , γ2 ( 75 - 80% ) ở sơ sinh, mất
sau 6 tháng
Cơ chế tổng hợp qua gen:
- Gen cấu trúc: tính chất, thứ tự
- Gen kiểm soát: số lượng
Chức năng Hb: chuyên chở Oxy
1. HỒNG CẦU(4)
d/ Đời sống HC:
• Các chất cần thiết để tạo HC:
Fe, Cu, Zn, …
Vitamin B2, B12, C, acid folic, đạm, các yếu
tố nội tiết (Erythropoiétine ; hormon giáp
trạng, tăng trưởng, androgène)
• Sự tiêu hủy HC:
120 ngày /hệ võng nội mô tủy, lách.
2. TIỂU CẦU
a/ Hình thái học:
Tủy:
• Nguyên mẫu TC
• Mẫu TC ái kiềm
• Mẫu TC có hạt đang sinh TC
Máu:
• Tiểu cầu
• 2 - 5 µ , không có nhân,đời sống: 7-10 ngày
b/ Chức năng:
Bảo vệ nội mô mạch máu, đông máu.
3. BẠCH CẦU(1)
a/ Hình thái học:
Tủy:
• Nguyên tủy bào
• Tiền tủy bào
• Tủy bào
• Hậu tủy bào
• BC đa nhân
Máu:
• BC dòng Hạt (đa nhân trung tính, ái toan,ái kiềm)
• BC dòng Lymphô, tương bào (plasmocyte)
• BC dòng đơn nhân (mono)
3. BẠCH CẦU(3)
b/ Sinh lý học:
Phản ứng miễn dịch +++
Dòng hạt:
Đa nhân TT: Hóa ứng động, Thực bào, Diệt khuẩn
Ái toan: Thực bào
Ái kiềm: Histamine, Héparine
………….
Dòng tương bào: Histamine, Héparine, Sérotonine,..
Dòng đơn nhân:
TỦY ĐỒ
CÔNG THỨC MÁU
CÔNG THỨC MÁU- BẠCH CẦU(1)
CÔNG THỨC MÁU- BẠCH CẦU(2)
Ngoài ra, còn Eosinophile, Basophile, Monoyte
CÔNG THỨC MÁU-HỒNG CẦU(1)
• Số lượng HC: triệu/mm3
• Lượng Hb : g/dl hay g/l
Mới sinh: Hb và HC  nhanh
1 - 3 tuần: Hb và HC  dần
3 - 6 tháng: Hb thấp nhất
12 tuổi # người lớn
• DTHC (Hct): %
CÔNG THỨC MÁU- HỒNG CẦU(2)
• Thể tích trung bình của HC:
MCV (fl) = 10 x Hct (%) ÷ RBC (millions/microL)
• HST tb HC
MCH (pg)= 10 x Hb(g/dl) ÷ RBC (millions/microL)
MCV < 80 fL 80 -100 fL MCV > 100 fL
HC nhỏ HC đẳng bào HC to
MCH < 28 pg 28-32 pg MCH > 32 pg
HC nhược sắc HC đẳng sắc HC ưu sắc
CÔNG THỨC MÁU- HỒNG CẦU(3)
• Nồng độ HST tb HC
MCHC(%)= Hb(g/dl) x 100 ÷ Hct (%)
Trị số bt: 30 -32 %.
• Độ phân bố HC (RDW)
Trị số bt: 11,5-14,5%
↑: anisocytosis.
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
CÔNG THỨC MÁU- TIỂU CẦU
• Ít thay đổi
• Sơ sinh: 100 – 400.000 / uL
• Ngoài tuổi sơ sinh: 150 – 300.000/uL
PHẾT MÁU NGOẠI BIÊN(1)
• Còn gọi là Dạng huyết đồ,…
• Mô tả hình dạng, kích thước, màu sắc,…
• Có HC nhân ra ngoại biên?
• Có vật thể lạ trong tế bào?
• Có tế bào non ra ngoại biên?
• Mảnh vỡ HC?
• Có tế bào bất thường khác…?
…………….
PHẾT MÁU NGOẠI BIÊN(2)
?
1 sur 27

Recommandé

CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
45.8K vues8 diapositives
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢNVIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢNSoM
17.6K vues40 diapositives
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
27.1K vues17 diapositives
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
20.1K vues39 diapositives

Contenu connexe

Similaire à ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM

Sinh lý máu 6 ymSinh lý máu 6 ym
Sinh lý máu 6 ymVũ Thanh
20.7K vues167 diapositives
Giới thiệu hệ máu.pdfGiới thiệu hệ máu.pdf
Giới thiệu hệ máu.pdfBcMtTo
15 vues35 diapositives

Similaire à ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM(20)

2-HEMOPOIESIS_2017.pptx2-HEMOPOIESIS_2017.pptx
2-HEMOPOIESIS_2017.pptx
BoNhi351TThanh9 vues
Sinh lý máu 6 ymSinh lý máu 6 ym
Sinh lý máu 6 ym
Vũ Thanh20.7K vues
Sinh lí tuần hoàn.pptxSinh lí tuần hoàn.pptx
Sinh lí tuần hoàn.pptx
minhchaulenguyen118 vues
THIẾU MÁU TÁN HUYẾT THIẾU MÁU TÁN HUYẾT
THIẾU MÁU TÁN HUYẾT
Tín Nguyễn-Trương1.6K vues
Mau va bach huyet p3Mau va bach huyet p3
Mau va bach huyet p3
Pham Ngoc Quang3.6K vues
Thuyết trình nhóm 4Thuyết trình nhóm 4
Thuyết trình nhóm 4
yenbrewster335 vues
Ck mau   cnddCk mau   cndd
Ck mau cndd
Nguyen Duong851 vues
Chuong 9 sinh ly mauChuong 9 sinh ly mau
Chuong 9 sinh ly mau
Pham Ngoc Quang7.7K vues
Sinh ly mauSinh ly mau
Sinh ly mau
Pham Ngoc Quang945 vues
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyết
Thanh Liem Vo10.2K vues

Plus de Tín Nguyễn-Trương(20)

318 câu trắc nghiệm kinh tế chính trị318 câu trắc nghiệm kinh tế chính trị
318 câu trắc nghiệm kinh tế chính trị
Tín Nguyễn-Trương2.6K vues
TNTN
TN
Tín Nguyễn-Trương239 vues
Trắc nghiệm Triết học có đáp án.pdfTrắc nghiệm Triết học có đáp án.pdf
Trắc nghiệm Triết học có đáp án.pdf
Tín Nguyễn-Trương209 vues
878 câu trắc nghiệm Triết - Mác Lê Nin878 câu trắc nghiệm Triết - Mác Lê Nin
878 câu trắc nghiệm Triết - Mác Lê Nin
Tín Nguyễn-Trương1.7K vues
trac nghiem phan chu nghia mac-lenin.doctrac nghiem phan chu nghia mac-lenin.doc
trac nghiem phan chu nghia mac-lenin.doc
Tín Nguyễn-Trương269 vues
trac nghiem tu tuong HCM.pdftrac nghiem tu tuong HCM.pdf
trac nghiem tu tuong HCM.pdf
Tín Nguyễn-Trương464 vues
Trắc nghiệm TTHCM có đáp án.pdfTrắc nghiệm TTHCM có đáp án.pdf
Trắc nghiệm TTHCM có đáp án.pdf
Tín Nguyễn-Trương38 vues
Trắc nghiệm KTCT có đáp án.pdfTrắc nghiệm KTCT có đáp án.pdf
Trắc nghiệm KTCT có đáp án.pdf
Tín Nguyễn-Trương352 vues
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNGCHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
Tín Nguyễn-Trương3.3K vues
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬTPHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
Tín Nguyễn-Trương5.5K vues
CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬCHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
Tín Nguyễn-Trương2K vues
PHẠM TRÙ HÌNH THÁI KINH TẾ XÃ HỘIPHẠM TRÙ HÌNH THÁI KINH TẾ XÃ HỘI
PHẠM TRÙ HÌNH THÁI KINH TẾ XÃ HỘI
Tín Nguyễn-Trương1.8K vues

ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM

  • 1. ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM BSNT ĐỖ HOÀNG CÚC Bộ Môn Nhi
  • 2. MỤC TIÊU 1. Nắm được vị trí tạo máu ở các giai đoạn khác nhau. 2. Nắm được các hình thái tế bào học của sự tạo máu của tủy xương. 3. Biết tên các thành phần tủy đồ. 4. Nắm rõ các thành phần của CTM. 5. Hiểu ý nghĩa của PMNB.
  • 3. VỊ TRÍ TẠO MÁU 1. Cuối tuần 2,3 :(trung bì phôi) • Đảo tạo máu  nguyên HC chứa HST. 2. Tuần 5:(gan, lách,hạch) • Gan: mạnh nhất tháng 5 • Lách: tháng 3 • Hạch:12-14 tuần 3. Bắt đầu tháng 4: (tủy xương) • Cơ quan tạo máu chủ yếu tháng 6-7  suốt đời. • Tạo máu xương dài ↓
  • 4. ( Williams WJ et al., Hematology , McGram- Hill 1972)
  • 5. CÁC YẾU TỐ TĂNG TRƯỞNG TẠO MÁU
  • 6. CÁC PHẦN CẤU TẠO MÁU •Hồng Cầu •Tiểu Cầu •Bạch Cầu
  • 8. 1.HỒNG CẦU(1) a/ Hình thái học: Tủy: • Tiền nguyên hồng cầu • Nguyên hồng cầu ái kiềm • Nguyên hồng cầu đa sắc • Nguyên hồng cầu ái toan • Nguyên hồng cầu khổng lồ Máu: • Hồng cầu lưới • Hồng cầu
  • 9. 9
  • 10. 1. HỒNG CẦU(2) b/ Sinh lý học của hồng cầu: • Chức năng HC: chuyên chở Oxy, gắn Oxy vào Hb • Màng HC: cấu tạo bởi L, P, G, nước, ion, biến dạng, mềm dẻo • Sự trao đổi màng HC - Huyết thanh: ATP • Sự biến dưỡng trong HC: Embden Meyerhof (90%), Pentose (10%)
  • 11. 1. HỒNG CẦU(3) c/ Cấu trúc và chức năng của Hb: Hème và Globine Hème: Fe ++ và Protoporphyrine Globine: 4 dây polypeptid α, β, γ, δ 2 đôi giống hệt nhau Các loại Hb: A1 : α2 , β2 ( 95 - 98% ) > 6 tháng A2 : 2 , 2 ( 2 - 3% ) F : α2 , γ2 ( 75 - 80% ) ở sơ sinh, mất sau 6 tháng Cơ chế tổng hợp qua gen: - Gen cấu trúc: tính chất, thứ tự - Gen kiểm soát: số lượng Chức năng Hb: chuyên chở Oxy
  • 12. 1. HỒNG CẦU(4) d/ Đời sống HC: • Các chất cần thiết để tạo HC: Fe, Cu, Zn, … Vitamin B2, B12, C, acid folic, đạm, các yếu tố nội tiết (Erythropoiétine ; hormon giáp trạng, tăng trưởng, androgène) • Sự tiêu hủy HC: 120 ngày /hệ võng nội mô tủy, lách.
  • 13. 2. TIỂU CẦU a/ Hình thái học: Tủy: • Nguyên mẫu TC • Mẫu TC ái kiềm • Mẫu TC có hạt đang sinh TC Máu: • Tiểu cầu • 2 - 5 µ , không có nhân,đời sống: 7-10 ngày b/ Chức năng: Bảo vệ nội mô mạch máu, đông máu.
  • 14. 3. BẠCH CẦU(1) a/ Hình thái học: Tủy: • Nguyên tủy bào • Tiền tủy bào • Tủy bào • Hậu tủy bào • BC đa nhân Máu: • BC dòng Hạt (đa nhân trung tính, ái toan,ái kiềm) • BC dòng Lymphô, tương bào (plasmocyte) • BC dòng đơn nhân (mono)
  • 15. 3. BẠCH CẦU(3) b/ Sinh lý học: Phản ứng miễn dịch +++ Dòng hạt: Đa nhân TT: Hóa ứng động, Thực bào, Diệt khuẩn Ái toan: Thực bào Ái kiềm: Histamine, Héparine …………. Dòng tương bào: Histamine, Héparine, Sérotonine,.. Dòng đơn nhân:
  • 18. CÔNG THỨC MÁU- BẠCH CẦU(1)
  • 19. CÔNG THỨC MÁU- BẠCH CẦU(2) Ngoài ra, còn Eosinophile, Basophile, Monoyte
  • 20. CÔNG THỨC MÁU-HỒNG CẦU(1) • Số lượng HC: triệu/mm3 • Lượng Hb : g/dl hay g/l Mới sinh: Hb và HC  nhanh 1 - 3 tuần: Hb và HC  dần 3 - 6 tháng: Hb thấp nhất 12 tuổi # người lớn • DTHC (Hct): %
  • 21. CÔNG THỨC MÁU- HỒNG CẦU(2) • Thể tích trung bình của HC: MCV (fl) = 10 x Hct (%) ÷ RBC (millions/microL) • HST tb HC MCH (pg)= 10 x Hb(g/dl) ÷ RBC (millions/microL) MCV < 80 fL 80 -100 fL MCV > 100 fL HC nhỏ HC đẳng bào HC to MCH < 28 pg 28-32 pg MCH > 32 pg HC nhược sắc HC đẳng sắc HC ưu sắc
  • 22. CÔNG THỨC MÁU- HỒNG CẦU(3) • Nồng độ HST tb HC MCHC(%)= Hb(g/dl) x 100 ÷ Hct (%) Trị số bt: 30 -32 %. • Độ phân bố HC (RDW) Trị số bt: 11,5-14,5% ↑: anisocytosis.
  • 24. CÔNG THỨC MÁU- TIỂU CẦU • Ít thay đổi • Sơ sinh: 100 – 400.000 / uL • Ngoài tuổi sơ sinh: 150 – 300.000/uL
  • 25. PHẾT MÁU NGOẠI BIÊN(1) • Còn gọi là Dạng huyết đồ,… • Mô tả hình dạng, kích thước, màu sắc,… • Có HC nhân ra ngoại biên? • Có vật thể lạ trong tế bào? • Có tế bào non ra ngoại biên? • Mảnh vỡ HC? • Có tế bào bất thường khác…? …………….
  • 27. ?