2. slide 28/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
Đối tượng, phương pháp nghiên cứu, mục tiêu và công
cụ của Kinh tế vĩ mô.
Phương pháp phân tích Kinh tế vĩ mô sử dụng mô hình
AD – AS.
Hệ thống kinh tế vĩ mô, mối quan hệ giữa các biến số
kinh tế vĩ mô cơ bản.
3. slide 38/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƯƠNG
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu.
Mục tiêu và công cụ của Kinh tế Vĩ mô
Hệ thống Kinh tế vĩ mô
Mô hình tổng cầu – tổng cung
Quan hệ giữa các biến số kinh tế Vĩ mô cơ bản
4. slide 48/2014
BÀI ĐỌC
Báo cáo kinh tế vĩ mô Việt Nam hàng quý (Viện Nghiên
cứu chính sách và kinh tế)
http://vepr.org.vn/533/news/510359/periodical-economic-
reports.html
Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
5. slide 58/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
I. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KINH TẾ VĨ MÔ
Khái niệm:
Kinh tế học vĩ mô - một phân ngành của kinh tế học – nghiên cứu sự
vận động và những mối quan hệ kinh tế chủ yếu của một đất nước
trên bình diện toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
Đối tượng nghiên cứu:
- Tăng trưởng sản lượng
- Lạm phát – thất nghiệp
- Cán cân thương mại, cán cân thanh toán quốc tế
- Lãi suất, tỷ giá
- ….
6. slide 68/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
I. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KINH TẾ VĨ MÔ
Phương pháp nghiên cứu cơ bản:
- Phương pháp cân bằng tổng hợp
- Phương pháp phân tích thống kê số lớn
- Phương pháp mô hình hoá
- Các phương pháp khác
7. slide 78/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
II. MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ CỦA KINH TẾ VĨ MÔ
Mục tiêu về sản lượng (1)
Mục tiêu về việc làm (2)
Mục tiêu về giá cả (3)
Mục tiêu về kinh tế đối ngoại (4)
Mục tiêu về phân phối thu nhập (5)
8. slide 88/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
(1) Mục tiêu sản lượng
* Quốc gia muốn đạt được mức sản lượng cao bằng mức sản lượng tiềm
năng (Y = Y*).
Sản lượng tiềm năng (Y*): là mức sản lượng tối đa mà một quốc gia đạt
được trong điều kiện toàn dụng nhân công và không gây lạm phát.
* Tốc độ tăng trưởng sản lượng cao và bền vững
Tốc độ tăng trưởng sản lượng năm t:
g (%) = [(Yt – Yt-1)/Yt-1] x 100
9. slide 98/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
Tốc độ tăng trưởng sản lượng của nền kinh tế Việt Nam
(2012-2016)
Nguồn: Asian Development Bank
10. slide 108/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
(2) Mục tiêu việc làm
Mọi người lao động đều có việc làm
(Tỷ lệ thất nghiệp thấp: u ≈ u*)
Tạo được nhiều việc làm tốt, mang lại mức thu nhập cao cho người
lao động
Cơ cấu việc làm phù hợp
11. slide 118/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
(3) Mục tiêu giá cả
Ổn định giá cả trong nền kinh tế:
Giá cả không biến động quá lớn
(Tỷ lệ tăng giá thấp: 2% - 5%/năm => ổn định)
Mức giá chung tăng: Lạm phát
Mức giá chung giảm: Giảm phát
12. slide 128/2014
Lạm phát VN so với các nước trong khu vực
Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
13. slide 138/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
(4) Mục tiêu kinh tế đối ngoại
Ổn định tỷ giá
Cân bằng cán cân thương mại (NX)
Cân bằng cán cân thanh toán quốc tế (BOP)
…
15. slide 158/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
(5) Mục tiêu phân phối thu nhập công bằng
Cơ hội tiếp cận công bằng với các nguồn lực
Giảm khoảng cách giàu nghèo giữa các nhóm dân cư
16. slide 168/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
Thảo luận
Hãy phân tích về tình hình kinh tế vĩ mô của Việt Nam
hiện nay và chỉ ra các vấn đề kinh tế vĩ mô của nước ta
là gì?
Khi nền kinh tế không đạt được các mục tiêu kinh tế vĩ
mô đặt ra. Làm gì? Ai làm?
17. slide 178/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
2. CÔNG CỤ CỦA KINH TẾ VĨ MÔ
(Hệ thống chính sách kinh tế vĩ mô)
Là các chính sách mà chính phủ có thể sử dụng để tác
động vào nền kinh tế nhằm hướng nền kinh tế đạt
được các mục tiêu mong muốn.
Các chính sách kinh tế vĩ mô cơ bản:
(1) Chính sách tài khóa
(2) Chính sách tiền tệ
(3) Chính sách thu nhập
(4) Chính sách kinh tế đối ngoại
18. slide 188/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
III. HỆ THỐNG KINH TẾ VĨ MÔ
(Đầu vào, đầu ra và hộp đen kinh tế vĩ mô)
Lao động
Vốn
Tài nguyên và kỹ
thuật
Sản lượng
(GDP thực)
Giá cả
Tổng cầu
Tổng cung
Tác động qua
lại giữa tổng
cầu và tổng
cung
Việc làm
Thất nghiệp
Tiền tệ
Chi tiêu và Thuế
Các nguồn lực
khác
ĐẦU VÀO
HỘP ĐEN KINH
TẾ VĨ MÔ
ĐẦU RA
19. slide 198/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
IV. MÔ HÌNH TỔNG CẦU – TỔNG CUNG
NỘI DUNG:
Tổng cầu
Tổng cung
Cân bằng ngắn hạn và dài hạn
Biến động kinh tế vĩ mô trên mô hình tổng cầu – tổng cung.
20. slide 208/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
1. Tổng cầu (AD - Aggregate Demand)
Khái niệm:
Tổng cầu là tổng khối lượng hàng hóa và dịch vụ trong nước mà các
tác nhân trong nền kinh tế sẵn sàng và có khả năng mua tại mỗi
mức giá chung cho trước (giả định các nhân tố khác là không
đổi)
Các yếu tố tác động đến tổng cầu
Mức giá chung
Thu nhập quốc dân
Kỳ vọng
Các chính sách kinh tế vĩ mô
Các nhân tố khác (thị hiếu, tập quán tiêu dùng,…)
21. slide 218/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
Đường tổng cầu
AD
Sản lượng thực tế
P
0
Là đường biểu thị mối quan hệ giữa tổng cầu và mức giá chung
khi các biến số khác không đổi.
P2
P1
Y1Y2
22. slide 228/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
Trượt dọc và dịch chuyển của đường tổng cầu
P
P1
P2
0
Y1 Y2 Y
AD
A
B
P
0
Y
Sự trượt dọc trên đường tổng
cầu
Dịch chuyển (song song) của đường
AD
P1
Y1
A
∆G
A’
Y2
AD0
AD1
23. slide 238/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
2. TỔNG CUNG (AS - Aggregate Supply)
Khái niệm:
Tổng cung bao gồm tổng khối lượng hàng hóa và dịch vụ mà các
doanh nghiệp sẽ sản xuất và bán ra tại mỗi mức giá chung cho
trước (giả định các nhân tố khác không đổi)
Các nhân tố tác động đến tổng cung
Mức giá chung:
Giá cả của các yếu tố đầu vào:
Trình độ công nghệ sản xuất:
Sự thay đổi nguồn lực (số lượng, chất lượng):
Các nhân tố khác (chính sách, thời tiết, …):
24. slide 248/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
Đường tổng cung
Phân biệt:
Ngắn hạn: Giá yếu tố đầu vào chưa kịp thay đổi cùng với sự
thay đổi của giá cả đầu ra
Dài hạn: Giá yếu tố đầu vào thay đổi cùng tỷ lệ với mức
thay đổi của giá cả đầu ra
Tổng cung dài hạn: Mức sản lượng trong dài hạn khi nền
kinh tế toàn dụng nhân công. Y = Y*
Tổng cung ngắn hạn: Mức sản lượng trong ngắn hạn tương
ứng với mỗi mức giá chung cho trước.
25. slide 258/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
Đường tổng cung dài hạn (ASLR) và đường tổng cung
ngắn hạn (ASSR)
ASL
P
0 Sản lượng
thực tế
Y*
ASS
+ Đường tổng cung dài hạn
ASL.
+ Đường tổng cung ngắn
hạn ASS.
Đường tổng cung: là đường thể hiện mối quan hệ giữa lượng
tổng cung về hàng hóa và dịch vụ và mức giá chung (các nhân tố
khác không đổi).
26. slide 268/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
Sự trượt dọc và dịch chuyển của đường tổng cung
ngắn hạn (ASS)
ASP
P1
P2
0
Y1 Y2 Y
B
A
P
0 Y
AS1 AS2 AS3
Trượt dọc: Là sự di chuyển dọc
trên 1 đường tổng cung đã cho
Dịch chuyển: Là thay đổi vị trí của
đường tổng cung
P1
Y0Y’’ Y’
27. slide 278/2014
3. CÂN BẰNG TỔNG CUNG - TỔNG CẦU
Y0 Y* Y Y* Y0
Y
CÂN BẰNG NGẮN HẠN
Mức sản lượng cân bằng ngắn hạn có thể nhỏ hơn hoặc
lớn hơn mức sản lượng tiềm năng.
P
P0
0
E0
AD
ASS0
ASL
Cân bằng ngắn hạn là cân bằng giữa tổng cầu và tổng cung ngắn hạn
E0
P
P0
0
AD
ASS0
ASL ASS1 ASS1
28. slide 288/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
CÂN BẰNG TỔNG CUNG - TỔNG CẦU
E
P
P0
0
Y0=Y*
Y
AD
ASSASL
Điểm cân bằng
Dài hạn
Cân bằng dài hạn
Giá cân bằng
Dài hạn
Sản lượng
cân bằng
Dài hạn
Cân bằng dài hạn là trạng thái cân bằng đạt được khi sản lượng cân bằng ở
mức sản lượng tiềm năng
29. slide 298/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
4. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA SẢN LƯỢNG, GIÁ CẢ TRÊN
MÔ HÌNH AD - AS
P
P1
P0
0
Y* = Y0 Y1 Y
AD1
AD2
ASL ASS
E
E1
P
P1
P0
0 Y1 Y0 = Y* Y
ADE
E1
ASL ASS1 ASS0
Tăng tổng cầu làm tăng giá
và sản lượng cân bằng
Giảm tổng cung làm tăng giá
nhưng sản lượng cân bằng giảm
30. slide 308/2014
Chu kỳ kinh tế
Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
Sản lượng
Năm
Yp
Yt
Đỉnh
Đáy
Thu hẹp SX
Mở rộng SX
Một chu kỳ
Là sự dao động của GNP thực tế xung quanh xu
hướng tăng lên của sản lượng tiềm năng.
Thiếu hụt sản lượng:
là độ lệch giữa sản
lượng tiềm năng và
sản lượng thực tế.
31. slide 318/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
V. QUAN HỆ GIỮA CÁC BIẾN SỐ KINH TẾ VĨ MÔ CƠ BẢN
Tăng trưởng
Tăng trưởng kinh tế là sự gia tăng tổng sản lượng
theo thời gian.
Thất nghiệp
Phản ánh những người trong lực lượng lao động
nhưng không có việc làm.
Định luật Okun
Quan hệ giữa tăng trưởng và thất nghiệp
32. slide 328/2014 Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
V. QUAN HỆ GIỮA CÁC BIẾN SỐ KINH TẾ VĨ MÔ CƠ BẢN
Lạm phát
Phản ánh sự tăng lên của mức giá chung.
Mối quan hệ giữa tăng trưởng và lạm phát???
Tăng trưởng do tổng cầu tăng => lạm phát
Tăng trưởng do tổng cung tăng => không gây ra lạm phát
Suy thoái do tổng cung giảm => lạm phát
Không có mối quan hệ rõ ràng giữa hai biến số này
Quan hệ giữa tăng trưởng và lạm phát
33. slide 338/2014
Phụ lục 1: Các tác nhân chính trong nền kinh tế
Hộ gia đình và cá nhân
Nhà sản xuất / doanh nghiệp
Chính phủ
Nước ngoài
34. slide 348/2014
Phụ lục 2: Sơ đồ luân chuyển kinh tế vĩ mô
Chương 1 Tổng quan về Kinh tế học Vĩ mô
Thị trường yếu tố sản
xuất
Thị trường tài
chính
Chính phủ
Thị trường hàng hóa
và dịch vụ
Hộ gia đình Doanh nghiệp
Thu nhập
Trả tiền cho
nhân tố sx
Tiết kiệm tư
nhân
Thuế
Tiết kiệm
CP
Mua hàng
của CP
Tiêu dùng Doanh thu của
DN
Đầu
tư
Nước
ngoài
Xuất
khẩu
Nhập khẩu