Ce diaporama a bien été signalé.
Le téléchargement de votre SlideShare est en cours. ×

C2.-Đáp-án-Ví-dụ-áp-lực-lên-thành-phẳng.pdf

Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Prochain SlideShare
Do an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. d
Chargement dans…3
×

Consultez-les par la suite

1 sur 6 Publicité

Plus De Contenu Connexe

Similaire à C2.-Đáp-án-Ví-dụ-áp-lực-lên-thành-phẳng.pdf (20)

Plus récents (20)

Publicité

C2.-Đáp-án-Ví-dụ-áp-lực-lên-thành-phẳng.pdf

  1. 1. 3/18/2020 1 1 Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện BM Cơ sở KT Thủy lợi LOGO KHOA A’B chính là chiều cao của tam giác đều, Cạnh đáy AE của tam giác: AE=2*A’B/tg(600)=2.667m Ví dụ 6 : Van phẳng ABE hình tam giác đều có thể quay quanh trục A nằm ngang như hình vẽ. Tính áp lực nước tác dụng lên van và vị trí điểm đặc lực D . Tính lực F ngang (hình vẽ) để giữ van đứng yên Giải: hC = 3+2x1/3 = 3.666m m 31 . 2 3 4 2 3 2 ) sin(60 2 B A' 0     Diện tích  của tam giác:  =(AE)*(A’B)/2=3.079 m2 Áp lực: Fn du =hC  =9.81*3.666*3.079 = 110,76 KN yC = OC= hC/sin(600) = 4.234m 4.304m 079 . 3 * 234 . 4 36 31 . 2 * 667 . 2 234 . 4 y 36 h * b y y I y y OD 3 C 3 C C C C D           Fn(AD)=F(2) =>F =Fn(AD)/(2)=110.76*(OD-OA)/2 =110.76*(4.304-3.464)/2 =46.507 KN A B E pa 3m 2m =600 C C hC B A’ D y O F Fn 2 Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện BM Cơ sở KT Thủy lợi LOGO KHOA AB chính là cạnh còn lại của hình CN, Ví dụ 7: Van phẳng ABGH hình chữ nhật có thể quay quanh trục AG (AG= 5m) nằm ngang như hình vẽ. Tìm áp lực nước tác dụng lên van và vị trí điểm đặc lực D. Tính lực F ngang để giữ van đứng yên Giải: hC = 3+1 = 4m m 31 . 2 3 4 2 3 2 ) sin(60 2 AB 0     Diện tích  của hình chữ nhật:  =(AB.AG)=2,31*5 = 11,55 m2 Áp lực: Fn du =hC  =9.81* 4 * 11,55 = KN yC = OC= hC/sin(600) = m m y 12 h * b y y I y y OD C 3 C C C C D         Fn(AD)=F(2) =>F =Fn(AD)/(2)=Fn*(OD-OA)/2 = KN A B G pa 3m 2m =600 C C hC B D y O F Fn H 1 2
  2. 2. 3/18/2020 2 3 Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện BM Cơ sở KT Thủy lợi LOGO KHOA AB chính là cạnh còn lại của hình CN, Ví dụ 8: Van phẳng ABGH hình chữ nhật có thể quay quanh trục AG (AG=b= 5m) nằm ngang như hình vẽ. Tìm áp lực nước tác dụng lên van và vị trí điểm đặc lực D. Tính lực F ngang để giữ van đứng yên Giải: m 31 . 2 3 4 2 3 2 ) sin(60 2 AB 0     Diện tích biểu đồ áp lực: Áp lực: Fn du =b =9.81* * = KN Fn(AD)=F(2) =>F =Fn(AD)/(2)=Fn*(OD-OA)/2 = KN A B G pa 3m 2m  C C hC B D y O F Fn H =600 AB 2 h h A B    AB ) h h ( 3 h h 2 AD A B A B    2 m 31 , 2 . 2 3 5    Điểm đặt D cách A là : Để van đứng yên thì MA=0 hay 4 Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện BM Cơ sở KT Thủy lợi LOGO KHOA 5.444m 079 . 3 * 389 . 5 36 31 . 2 * 667 . 2 389 . 5 y 36 h * b y y I y y OD 3 C 3 C C C C D           Cạnh đáy AE của tam giác: AE=2*AB/tg(600)=2.667m E A B P0 du = 0,1at 3m 2m =600 C C hC A D y O F Fn 1m pa B Ví dụ 9 Cho po du= 0,1at Giải: hC = 1+ 3+2/3 = 4.666m m 31 . 2 3 4 2 3 2 ) sin(60 2 AB 0     Diện tích A=(AE)*(AB)/2=3.079 m2 Áp lực: Fn du =hCA=9.81*4.666*3.079 = 140,97 KN yC = OC= hC/sin(600) = 5.389m Fn(AD)=F(2) =>F=Fn(AD)/(2)=140.97*(OD-OA)/2= 140.97*(5.444 – 4.619)/2 =58.133 KN Ghi chú: OA=4/sin(600) AB : chiều cao của tam giác đều, Van phẳng ABE hình tam giác đều có thể quay quanh trục A nằm ngang như hình vẽ. Tính áp lực nước tác dụng lên van và vị trí điểm đặc lực D . Tính lực F ngang (hình vẽ) để giữ van đứng yên 3 4
  3. 3. 3/18/2020 3 5 Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện BM Cơ sở KT Thủy lợi LOGO KHOA A B P0 ck = 0,6at 3m 2m =600 C C hC A D y O F Fn 1m pa B Ví dụ 10 Giải: pC = -hC = -9.81*103*(1+ 2x2/3) = -9.81*103* 2.333 N/m2 Áp lực: Fn du = -hCA = -9.81*2.333*3.079 = -70.483 KN Toạ độ yC = - OC= hC/sin(600) = -2.694 m m 804 . 2 - 079 . 3 * 694 . 2 36 31 . 2 * 667 . 2 694 . 2 y 36 h * b y y I y y OD 3 C 3 C C C C D             Fn(AD)=F(2)  F = Fn(AD)/(2)=140.97*(OA-OD)/2 = 70.483*(3.464 – 2.804)/2 =23.25 KN Ghi chú: OA=3/sin(600) AB =2.31 m; AE= 2.667m  = 3.079 m2 Tương tự VD5 nhưng po CK= 0,6at 6 Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện BM Cơ sở KT Thủy lợi LOGO KHOA KN 22 , 66 5 , 1 794 , 0 . 0775 , 125 AB AD . F F AB . F AD . F m 794 , 0 5 , 1 ) 5 5 , 3 ( 3 5 x 2 5 , 3 AD KN 0775 , 125 2 . 5 , 1 2 5 5 , 3 . 81 , 9 F ; m 5 , 1 2 5 5 , 3 AB 2 h h ; b F n n n 2 B A n                    Van phẳng AB hình chữ nhật cao 1,5m, rộng 2m, quay quanh trục A nằm ngang như hình vẽ. Tính áp lực nước tác dụng lên van . Tính lực F (xem hình vẽ) để giữ van đứng yên Ví dụ 11 F? 5m 1,5m A B C yC=hC D Fn O y yD pa hA hB KN 125.0775 2 * 5 , 1 * ) 2 / 5 , 1 5 ( * 81 . 9 h p F C du C du n         5 6
  4. 4. 3/18/2020 4 7 Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện BM Cơ sở KT Thủy lợi LOGO KHOA VD 12: Một cửa van hình chữ nhật ABEF đáy EF nằm ngang có thể quay quanh trục AB. Cửa van được đóng lại bởi đối trọng gắn trên van. Trọng lượng của đối trọng và van là W đặt tại G. Cửa van dài L = 120cm, cao a = 90cm, chiều cao cột nước h=0,9m. Xác định trọng lượng nhỏ nhất của đối trọng để mở van không thể tự mở. L . a . 2 h h b F E A       Với : hE=h = 0,9 m. AE= a =0,9 m hA=h–AE.sin60o = 0,9-0,9.sin60o D 3 . 2 a h h h h AD E A A E    Để van cân bằng thì MF = MW => F.AD = W.0,3 hA hE 8 Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện BM Cơ sở KT Thủy lợi LOGO KHOA KN 64 , 34 2 , 1 58 , 11 635 , 0 . 05 , 80 AO OD . F OD . F F OD . F OA . F OD . F m 8 , 0 3 2 , 1 2 OD KN 58 , 11 2 . 2 , 1 2 2 , 1 . 81 , 9 . 82 , 0 F ; 2 , 1 2 2 , 1 AO 2 h ; b F m 635 , 0 2 , 1 ) 4 8 , 2 ( 3 4 . 2 8 , 2 OD KN 05 , 80 2 . 2 , 1 2 8 , 2 4 . 81 , 9 F ; 2 , 1 2 8 , 2 4 AO 2 h h ; b F 2 d 1 n 2 d 1 n 2 d OA d d d d 1 n O A n n n                                 Ví dụ 13: Van phẳng OA hình chữ nhật cao 1,2m, rộng 2m, quay quanh trục O nằm ngang như hình vẽ. 1) Tính áp lực do nước và dầu tác dụng lên van. 2) Tính lực F để giữ van đứng yên. Fn Fd 7 8
  5. 5. 3/18/2020 5 9 Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện BM Cơ sở KT Thủy lợi LOGO KHOA Vsdïï :Câo 1 cö û a vaè ârèâ câö õèâaä t coùbefroä èá b = 5m. Câx ï aù p lö ï c èö ôù c tâö ôï èá lö ï èâö ârèâ veõvôù i H = 2m. Hoû i aù p lö ï c tâïû ó tó èâ F taù c dïï èá leâ è vaè? Giaû i AÙ p lö ï c tâïû ó tó èâ taù c dïï èá leâ è vaè: F = pC = âC  âC = H/2 = 2/2 = 1 (m) => F = 9810N/m3 x 1mx 5mx2m = 98100 (N) O C H 10 Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện BM Cơ sở KT Thủy lợi LOGO KHOA m h y m h H h h m C C m m m C 73 . 2 60 sin 366 . 2 sin 366 . 2 60 sin 3 3 1 5 . 0 sin 3 0 0 0             âC x p0 ó  O  â0 C m m kgf x m kgf p h 5 . 0 / 1000 2 . 1 / 600 2 2 0 0     m 182 . 0 73 . 2 x 18 3 y 18 h 2 bh y 36 bh y I e 2 C 2 C 3 C C       Vsdïï :Câo 1 taá m pâaú èá ârèâ tam áiaù c cârm troèá câaá t loû èá coùtóûtroï èá  = 1.2, coùcaù c åscâ tâö ôù c èâö saï: â = 3m, b = 2m; H = 1m,  = 600; p0 = 0.06at = 600 åáf/m2 F = pC = â01/2bâ = 1.2*1000åáf/m3*2.366m*1/2*3m*2m = 8.5x103åáf Tâaó p0 baè èá lôù p câaá t loû èá coùbefdaø ó tö ôèá ñ ö ôèá: 9 10
  6. 6. 3/18/2020 6 11 Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện BM Cơ sở KT Thủy lợi LOGO KHOA Vs dïï: Vaè pâaú èá ârèâ troø è ñ aq t treâ è maq t pâaú èá èáâieâ èá 1 áoù c 600 èâö ârèâ veõ . Vaè coùtâeåqïaó qïaèâ trïï c èaè m Náaèá qïa taâ m C. Boûqïa ma saù t. Xaù c ñ x èâ: 1. AÙ p lö ï c taù c dïï èá leâ è vaè 2. Momeè caf è taù c dïï èá ñ eå môûvaè. N x m x m x m N x D hC 3 2 3 2 10 1230 4 ) 4 ( ) 10 ( ) / 10 81 , 9 ( 4             m 6 , 11 ) m 4 ( x ) 60 sin / m 10 ( ) m 2 ( x ) 4 / ( 60 sin m 10 y I y y 2 0 4 0 C xC C D         F = pC óD – óC = 0,0866m; MC = 0 M = Fx(óD – óC ) = (1230x103N)(0,0866m) = 1,07x105 N.m Giải: 11

×