SlideShare a Scribd company logo
1 of 105
Download to read offline
▪ Mạch logic ECL (Emitter – Coupled Logic) dựa trên nguyên lý
transistor lưỡng cực.
▪ ECL có thể hoạt động với tần số 300MHz so với TTL nhanh
nhất cũng chỉ đạt 200MHz
▪ Công suất tiêu tán cao, dùng nguồn âm, các mức điện thế
khác xa so với TTL
 ECL ít được dùng
www.hcmute.edu.vn
4. HỌ VI MẠCH ECL
❑ Cấu tạo của mạch ECL
▪ Hai transistor Q1 và Q2 tạo thành
mạch khuếch đại vi sai.
▪ Nguồn cung cấp -5,2V, cực B của Q2
được giữ cố định ở VBB = -1,3V
www.hcmute.edu.vn
4. HỌ VI MẠCH ECL
www.hcmute.edu.vn
4. HỌ VI MẠCH ECL
❑ Cấu tạo của mạch ECL
❑ Cấu tạo mạch OR/NOR ECL
✓ Sơ đồ nguyên lý ✓ Sơ đồ ký hiệu
A + B
A
B
A +
B
www.hcmute.edu.vn
4. HỌ VI MẠCH ECL
❑ Các đặc tính của ECL
✓ Transistor không bao giờ bão hòa, và tốc độ chuyển mạch thì rất
cao, thời gian trì hoãn trung bình khoảng 360 ps, điều này làm
cho ECL nhanh hơn tất cả các loại họ TTL và CMOS.
✓ Mức logic bình thường là -0,8V và -1,7V cho mức 1 và mức 0
tương ứng.
✓ Lề nhiễu của ECL rất thấp khoảng 150 mV. Vì lề nhiễu thấp nên
ECL không đáng tin cậy để sử dụng trong môi trường công
nghiệp nặng.
www.hcmute.edu.vn
4. HỌ VI MẠCH ECL
❑ Các đặc tính của ECL
✓ Một mạch logic ECL thường có hai ngõ ra: ngõ ra thông thường
và ngõ ra đảo.
✓ Hệ số tải khoảng 25, lấy trở kháng thấp của ngõ ra transistor kéo
theo.
✓ Công suất tiêu tán khoảng 25 mW, cao hơn một chút so với loại
74AS.
✓ Dòng điện tổng trong mạch ECL là một hằng số bất kể trạng thái
logic nào. Điều này giúp duy trì dòng điện lấy từ nguồn cung cấp
không thay đổi.
www.hcmute.edu.vn
4. HỌ VI MẠCH ECL
www.hcmute.edu.vn
5. GIAO TIẾP TẢI
❑ Giao tiếp ngõ ra IC với tải
✓ Ngõ ra của một mạch logic có thể điều khiển kích hoạt tải hoạt
động ở mức cao hoặc mức thấp
www.hcmute.edu.vn
5. GIAO TIẾP TẢI
❑ Giao tiếp ngõ ra IC với tải
✓ Trong trường hợp tải yêu cầu một điện áp hoặc dòng điện lớn
mà ngõ ra mạch logic không đáp ứng được yêu cầu thì cần
thiết phải sử dụng thêm transistor
www.hcmute.edu.vn
5. GIAO TIẾP TẢI
❑ Giao tiếp ngõ ra IC với tải
✓ Trong trường hợp tải cần điều khiển hoạt động với nguồn cung
cấp AC thì chúng ta có thể thực hiện mạch giao tiếp thông qua
relay.
www.hcmute.edu.vn
5. GIAO TIẾP TẢI
❑ Giao tiếp ngõ ra IC với tải
✓ Đối với tải cảm thông thường người ta thêm vào mạch bảo vệ
cho triac.
www.hcmute.edu.vn
5. GIAO TIẾP TẢI
❑ Giao tiếp ngõ ra IC với tải
✓ Khi cần cách ly mass giữa điện áp nguồn cung tải và điện áp
cung cấp cho mạch điều khiển thì người ta thường sử dụng
phần tử cách ly Opto.
❑ Có nhiều loại mạch logic tùy thuộc vào loại transistor và
cách sắp xếp như:
 RTL (Resistor to Transistor Logic)
 DTL (Diode to Transisotor Logic)
 TTL (Transistor to Transistor Logic)
 ECL (Emitter Coupled Logic)
 PMOS (Cổng logic sử dụng Mosfet kênh P)
 NMOS (Cổng logic sử dụng Mosfet kênh N)
 CMOS (Complementary MOS)
1
www.hcmute.edu.vn
1. GIỚI THIỆU
❑ Quy mô tích hợp
 SSI (Small Scale Integration)
 MSI (Medium Scale Integration)
 LSI (Large Scale Intergration
 VLSI (Very Large Scale Integration)
 ULSI (Ultra Large Scale Integration)
 GSI (Great Scale Integration)
www.hcmute.edu.vn
1. GIỚI THIỆU
❑ Cổng logic DDR
www.hcmute.edu.vn
2. HỌ VI MẠCH TTL
 Mạch trên là cổng AND
• Sơ đồ mạch: • Bảng trạng thái:
❑ Cổng logic RTL
www.hcmute.edu.vn
2. HỌ VI MẠCH TTL
 Cổng NOR
• Sơ đồ mạch: • Bảng trạng thái:
❑ Mạch logic DTL
 Cổng NAND
www.hcmute.edu.vn
2. HỌ VI MẠCH TTL
• Sơ đồ mạch: • Bảng trạng thái:
Các mạch DDR, RTL, DTL nêu trên đều có khả năng thực hiện chức
năng logic nhưng không được tích hợp thành IC chuyên dùng vì ngoài
chức năng logic người ta còn quan tâm đến các yếu tố khác như:
 Tốc độ chuyển mạch (mạch logic chuyển mạch có nhanh và hoạt
động được ở tần số cao hay không).
 Tổn hao năng lượng khi mạch hoạt động (mạch có nó hay không,
tổn hao năng lượng dưới dạng nhiệt).
 Khả năng giao tiếp và thúc tải.
 Khả năng chống nhiễu.
 Chính vì thế nên TTL ra đời thay thế cho RTL và DTL
www.hcmute.edu.vn
2. HỌ VI MẠCH TTL
www.hcmute.edu.vn
2. HỌ VI MẠCH TTL
❑ Các mức điện áp vào ra của họ TTL:
www.hcmute.edu.vn
2. HỌ VI MẠCH TTL
❑ Một số thông số cơ bản:
✓ Điện áp ngõ vào mức cao VIH(min)
✓ Điện áp ngõ vào mức thấp VIL(max)
✓ Điện áp ngõ ra mức cao VOH(min)
✓ Điện áp ngõ ra mức thấp VOL(max)
✓ Dòng điện ngõ vào mức cao IIH(min)
✓ Dòng điện ngõ vào mức thấp IIL(max)
✓ Dòng điện ngõ ra mức cao IOH(min)
✓ Dòng điện ngõ ra mức thấp IOL(max)
www.hcmute.edu.vn
2. HỌ VI MẠCH TTL
❑ Các mức điện áp ngõ vào và ngõ ra họ TTL :
www.hcmute.edu.vn
2. HỌ VI MẠCH TTL
❑ Hệ số tải (Fan out):
✓ Hệ số tải được định nghĩa là số lượng ngõ vào tối đa mà ngõ
ra của một cổng logic thúc được
Hệ số chia tải ở mức cao
Hệ số chia tải ở mức thấp
Nếu A>B thì Fan out = B
Nếu A<B thì Fan out = A
=
𝐼𝑂𝐿
𝐼𝐼𝐿
= 𝐵
=
𝐼𝑂𝐻
𝐼𝐼𝐻
= 𝐴
www.hcmute.edu.vn
2. HỌ VI MẠCH TTL
❑ Hệ số tải (Fan out):
• Ví dụ: Cho các giá trị dòng điện vào và ra của các loại TTL
Ngõ ra của cổng đảo
74AS04 cung cấp tín hiệu
CLR cho các Flip-Flop D
74AS74. Xác định số lượng
ngõ vào CLR của Flip-Flop
mà ngõ ra cổng đảo có thể
thúc được?
www.hcmute.edu.vn
2. HỌ VI MẠCH TTL
❑ Hệ số tải (Fan out):
Giải:
www.hcmute.edu.vn
2. HỌ VI MẠCH TTL
❑ Lề nhiễu:
✓ Điện trường và từ trường có thể làm phát sinh các điện áp trên
các đường mạch kết nối giữa các cổng logic. Các điện áp không
mong muốn này, được gọi là nhiễu.
Lề nhiễu mức cao VNH được
định nghĩa là:
VNH = VOH(min) – VIH(min)
Lề nhiễu mức thấp VNH được
định nghĩa là:
VNL = VIL(max) – VOL(max)
www.hcmute.edu.vn
2. HỌ VI MẠCH TTL
❑ Cổng NOT họ TTL:
• Sơ đồ mạch: • Bảng trạng thái:
www.hcmute.edu.vn
2. HỌ VI MẠCH TTL
❑ Cổng NAND họ TTL:
• Sơ đồ mạch: • Bảng trạng thái:
❑ Mạch logic TTL Schottky
• Để tăng tốc độ chuyển mạch của cổng, có một số cải tiến được
thêm vào mạch như sau:
✓ Diode thường được thay thế bằng diode schottky
✓ Transistor được mắc thêm diode schottky giữa cực nền và
cực thu
www.hcmute.edu.vn
2. HỌ VI MẠCH TTL
❑ Mạch logic TTL Schottky
 Sơ đồ mạch cổng NAND TTL schottky
www.hcmute.edu.vn
2. HỌ VI MẠCH TTL
❑ Phân loại TTL
❖ TTL loại thường 74XX
❖ TTL Schottky 74SXX
❖ TTL Schottky công suất thấp 74LSXX
❖ TTL Schottky cải tiến 74ASXX
❖ TTL Schottky cải tiến, công suất thấp 74ALSXX
❖ TTL nhanh 74FXX
www.hcmute.edu.vn
2. HỌ VI MẠCH TTL
CHƯƠNG 5 CÁC HỌ VI MẠCH SỐ
Bài 5.1 Một cổng TTL có các giá trị cấp điện áp thực tế sau: VIH (min) = 2,25 V, VIL (max) = 0,65 V. Giả sử nó đang được điều khiển bởi
một cổng có VOH (min) = 2,4 V và VOL (max) = 0,4 V, tìm biên độ nhiễu cao và thấp?
ĐÁP ÁN:
VNH = VOH(MIN) – VIH(MIN) = 2.4 -2.25 = 0.15V
VNL = VIL(MAX) – VOL(MAX) = 0.65 – 0.4 = 0.15V
Bài 5.2 Thông số kỹ thuật điện áp cho ba loại cổng logic được đưa ra trong Bảng. Chọn cổng mà bạn sẽ sử dụng trong môi trường công
nghiệp có độ ồn cao.
GATE A:
VNH = VOH(MIN) – VIH(MIN) = 2.4 -2 = 0.4V
VNL = VIL(MAX) – VOL(MAX) = 0.8 – 0.4 = 0.4V
GATE B:
VNH = VOH(MIN) – VIH(MIN) = 3.5 – 2.5 = 1V
VNL = VIL(MAX) – VOL(MAX) = 0.6 – 0.2 = 0.4V
GATE C:
VNH = VOH(MIN) – VIH(MIN) = 4.2 – 3.2 = 1V
VNL = VIL(MAX) – VOL(MAX) = 0.8 – 0.2 = 0.6V
Chọn cổng Gate C
Bài 5.3 Cho bảng liệt kê các tham số cho ba loại cổng. Dựa trên quyết định của bạn về tốc độ - công suất, cổng nào bạn chọn để có hiệu
suất tốt nhất?
Chọn cổng Gate B vì có độ trễ và công suất tiêu tán tối ưu nhất giữa 3 cổng.
Bài 5.4 Một cổng TTL tiêu chuẩn có hệ số tải 10. Có cổng nào trong hình vẽ bị quá tải không? Nếu có, cổng nào?
ĐÁP ÁN: Không có cổng nào quá tải
Bài 5.5 Mạng cổng CMOS nào trong các hình vẽ sau có thể hoạt động ở tần số cao nhất?
ĐÁP ÁN
Thời gian trì hoãn truyền càng lớn thì thì tần số hoạt động càng giảm
 Mạch C
Bài 5.6 Mạng cổng CMOS trong hình vẽ không đầy đủ. Chỉ ra những thay đổi nên được thực hiện.
*: Chân không sử dụng
ĐÁP ÁN:
Bài 5.7 Xác định trạng thái đầu ra của mỗi cổng TTL trong hình vẽ sau:
ĐÁP ÁN:
a/ HIGH
b/ Không xác định
c/ HIGH
d/ HIGH Z
Bài 5.8 Xác định mức đầu ra của mỗi cổng TTL trong các hình sau.
ĐÁP ÁN:
a/ Không xác định.
b/ Không xác định.
c/ LOW
Bài 5.9 Viết biểu thức logic ngõ ra Y cho từng mạch trong hình sau.
(a) (b)
(c)
ĐÁP ÁN:
a/ X =𝐴𝐴. 𝐵𝐵. 𝐶𝐶̅. 𝐷𝐷
�
b/ X =𝐴𝐴. 𝐵𝐵. 𝐶𝐶
��������. 𝐷𝐷𝐷𝐷
����. 𝐹𝐹𝐹𝐹
����
c/ X =𝐴𝐴 + 𝐵𝐵
��������. 𝐶𝐶 + 𝐷𝐷
��������. 𝐸𝐸 + 𝐹𝐹
�������� . 𝐺𝐺 + 𝐻𝐻
��������
Bài 5.11 Một rơle cần 60 mA. Tạo ra một cách để sử dụng cổng NAND cực thu hở với IOL (max) = 40 mA để lái rơle.
Chọn transistor BJT có hệ số khếch đại β ≈ 100, Vcc=5v, VOH(MIN) =2.4v
Ic = β.Ib => Ib = 60/100 =0.6 mA
Rb = (VOH(MIN) – VBE)/Ib = (2.4-0.7)/0.6 ≈ 2.7 KΩ
Bài 5.12 Xác định tổng độ trễ lan truyền từ mỗi đầu vào đến từng đầu ra cho mỗi mạch trong hình sau
ĐÁP ÁN:
a/ 74FXX: Thời gian trễ mỗi cổng là 3ns
1-3: 3x2 = 6 ns
2-3: 3x3 = 9ns
4-3: 3x3 = 9ns
1-2-3: 3x4 = 12ns
1-4-3: 3x4 = 12ns
ĐÁP ÁN:
b/ 74HCXX: Thời gian trễ mỗi cổng là 7ns
1-2: 7x2 = 14 ns
1-3: 7x2 = 14 ns
1-4: 7x2 = 14 ns
ĐÁP ÁN:
c/ 74AHCXX: Thời gian trễ mỗi cổng là 3.7ns
1-2-3: 3.7x5= 18.5ns
1-3: 3.7x4= 14.8ns
2-3: 3.7x3 = 11.1ns
1-4-5-3: 3.7x7 = 25.9ns
4-5-3: 3.7x5= 18.5ns
4-1-2-3: 3.7x7 = 25.9ns
4-1-3: 3.7x6 = 22.2ns
5-3:3.7x3 = 11.1ns
❑ Giới thiệu
 Transistor sử dụng trong công nghệ MOS là transistor hiệu ứng
trường MOSFET
 Ưu điểm của MOSFET là dễ chế tạo, chi phí thấp, kích thước
nhỏ, tiêu hao rất ít điện năng, ít bị hư do tĩnh điện
 Mạch số sử dụng MOSFET chia làm 3 nhóm
− PMOS dùng MOSFET kênh P
− NMOS dùng MOSFET kênh N
− CMOS dùng cả MOSFET kênh P lẫn kênh N
www.hcmute.edu.vn
3. HỌ VI MẠCH CMOS
❑ Transistor MOSFET
 Sơ đồ ký hiệu và hai trạng thái hoạt động của MOSFET kênh N
www.hcmute.edu.vn
3. HỌ VI MẠCH CMOS
❑ Transistor MOSFET
 Sơ đồ ký hiệu và hai trạng thái hoạt động của MOSFET kênh P
www.hcmute.edu.vn
3. HỌ VI MẠCH CMOS
❑ Cấu tạo một cổng NOT NMOS
www.hcmute.edu.vn
3. HỌ VI MẠCH CMOS
• Sơ đồ mạch: • Bảng trạng thái:
❑ Cấu tạo một cổng NAND CMOS
www.hcmute.edu.vn
3. HỌ VI MẠCH CMOS
• Sơ đồ mạch:
• Bảng trạng thái:
❑ Cấu tạo một cổng NOR CMOS
www.hcmute.edu.vn
3. HỌ VI MẠCH CMOS
• Sơ đồ mạch:
• Bảng trạng thái:
❑ Một số đặc điểm của NMOS
• Tốc độ chuyển mạch: Chậm hơn so với TTL do điện trở ngõ vào
lớn
• Hệ số chia tải: Rất lớn do điện trở ngõ vào lớn. Tuy nhiên nếu
hoạt động với tần số cao (trên 100KHz) điện dung ký sinh sẽ
làm tăng thời gian chuyển mạch làm giảm khả năng giao tiếp tải.
• Công suất tiêu tán rất nhỏ đây là ưu điểm nổi bật của NMOS.
Chính nhờ ưu điểm này mà NMOS có quy mô tích hợp cỡ LSI
và VLSI.
www.hcmute.edu.vn
3. HỌ VI MẠCH CMOS
❑ Phân loại CMOS
 CMOS Loại 4000/1400
 CMOS tốc độ cao 74HC/74HCT (High-Speed CMOS)
 Loại CMOS cải tiến 74AC, 74ACT (Advanced CMOS)
 CMOS tốc độ cao cải tiến 74AHC/74AHCT (Advanced High-
Speed CMOS)
 BiCMOS 5V Logic
www.hcmute.edu.vn
3. HỌ VI MẠCH CMOS
❑ Điện áp các mức logic
www.hcmute.edu.vn
3. HỌ VI MẠCH CMOS
❑ Công suất tiêu tán và tốc độ truyền của TTL và CMOS ở
nguồn cung cấp 5V
Loại PD (mW) tD (ns)
TTL 74
74S
74LS
74AS
74ALS
74F
10
20
2
8
2
4
10
3
10
2
4
3
CMOS 4000
4500
74C
74HC
74HCT
74AC
74ACT
0
0
0
0
0
0
0
100
100
50
10
10
3
3
www.hcmute.edu.vn
3. HỌ VI MẠCH CMOS
❑ Nguồn nuôi cho các loại CMOS
Loại CMOS Điện áp nguồn
4000A, 4000B, 4500
14000A, 14000B, 14400
74C
74HC
74HCT
3V-15V (có thể 18)
3V-15V (có thể 18)
3V-15V (có thể 18)
2V-6V
4,5V-5,5V
www.hcmute.edu.vn
3. HỌ VI MẠCH CMOS
❑ Ngõ ra cực thu để hở
www.hcmute.edu.vn
3. HỌ VI MẠCH CMOS
✓ Cách tính điện trở kéo lên Rp
▪ Nếu có M ngõ ra cực thu để hở
thúc N ngõ vào thì
▪ Giá trị lớn nhất của Rp được tính
▪ Giá trị nhỏ nhất của Rp được tính
IH
OH
OH
CC
P
NI
MI
(min)
V
V
(max)
R
+
−
=
IL
OL
OL
CC
P
NI
I
(max)
V
V
(min)
R
−
−
=
www.hcmute.edu.vn
❑ Ngõ ra cực thu để hở
3. HỌ VI MẠCH CMOS
✓ Mạch logic ngõ ra của họ TTL và CMOS còn có một dạng nữa là
ngõ ra ba trạng thái.
✓ Ba trạng thái có thể xuất hiện tại ngõ ra là: mức cao, mức thấp và
trạng thái tổng trở cao (High-Z)
www.hcmute.edu.vn
❑ Ngõ ra 3 trạng thái
3. HỌ VI MẠCH CMOS
✓ Ký hiệu cổng đệm ngõ ra 3 trạng thái
C mở cổng mức cao C mở cổng mức thấp
A Y
C
A Y
C
C = 1  Y = A
C = 0  Y = High Z
= 0  Y = A
= 1  Y = High Z
C
C
www.hcmute.edu.vn
❑ Ngõ ra 3 trạng thái
3. HỌ VI MẠCH CMOS
✓ Ưu điểm của ngõ ra ba trạng thái
www.hcmute.edu.vn
❑ Ngõ ra 3 trạng thái
3. HỌ VI MẠCH CMOS
▪ Các IC có ngõ ra ba trạng thái có thể nối chung với nhau
nhưng không ảnh hưởng đến tốc độ chuyển mạch.
▪ Khi cho phép, mạch hoạt động như dạng totem-pole của TTL
hoặc ngõ ra CMOS thông thường với trở kháng thấp.
CHƯƠNG 6 DAO ĐỘNG VÀ ĐỊNH THÌ
Bài 6.1 Cho mạch dao động như hình vẽ
a. Cho C1 = C2 = 1uF, R3 = 1K. Tính R1 và R2 để cho tần số ngõ ra Q là 500Hz
với HSCT = 60%
b. Cho R1 = R2 = 10K, R3 = 5K. Tính C1 và C2 đề cho tần số ngõ ra Q là 1KHz
với HSCT = 40%
Bài 6.2 Cho mạch dao động như hình vẽ
a. Cho tần số ngõ ra là 2KHz với HSCT = 70%.
Tìm R1 và R2 khi C = 1uF
b. Cho tần số ngõ ra là 10KHz với HSCT = 80%.
Hãy vẽ lại mạch và tính các giá trị linh kiện
Bài 6.3 Hãy vẽ mạch định thời dùng IC555 và tính toán các
giá trị cần thiết để cho độ rộng xung ra là
a. 1s
b. 15s
c. 30s
ĐÁP ÁN:
Bài 6.1
a/
HSCT = 0.6
F = 500Hz => T =2ms
C = C1 = C2 = 1uF, R3 = 1K.
T1=0.7C(R1+R3) = 0.6x2 => R1 = 1714 – 1000 = 714Ω
T2=0.7C(R2+R3) = 0.4x2 => R2 = 1143 – 1000 = 143Ω
b/
R1 = R2 = 10K, R3 = 5K.
T1=0.7C1(R1+R3) = 0.4x1 => C1≈ 38 𝑝𝑝𝑝𝑝
T2=0.7C2(R2+R3) = 0.6x1 => C2 ≈ 57 𝑝𝑝𝑝𝑝
Bài 6.2
a/
R1 ≈ 286Ω
R2 ≈ 214Ω
b/
Chọn C=1uF
R2 ≈ 29Ω
R1 ≈ 85Ω
Bài 6.3
Chọn R1 =10kΩ, C1 =1uF
a/
T = 1s
T= 1.1RC =1s
Chọn C =100uF
Tính R =1/(1.1x100x10-6
) = 9090Ω
b/
T = 15s
T= 1.1RC =15s
Chọn C =1000uF
Tính R =15/(1.1x100x10-6
) =13636Ω
b/
T = 30s
T= 1.1RC =30s
Chọn C =1000uF
Tính R =30/(1.1x100x10-6
) = 27272Ω
1
www.hcmute.edu.vn
1. DAO ĐỘNG DÙNG CỔNG LOGIC
✓ Mạch điện ✓ Hoạt động của mạch Giả sử trạng
thái bắt đầu ngõ ra Q = 1, 0
=
Q
,
1.1 Dao động dùng cổng NAND
1.1 Dao động dùng cổng NAND
2
www.hcmute.edu.vn
1. DAO ĐỘNG DÙNG CỔNG LOGIC
✓ Tụ C2 nạp, C1 xả điện
,
✓ Tụ C1 nạp lại, C2 xả điện
1.1 Dao động dùng cổng NAND
3
www.hcmute.edu.vn
1. DAO ĐỘNG DÙNG CỔNG LOGIC
✓ Dạng sóng tín hiệu
,
1.1 Dao động dùng cổng NAND
4
www.hcmute.edu.vn
1. DAO ĐỘNG DÙNG CỔNG LOGIC
✓ Chu kỳ dao động
,
Chu kỳ dao động T = t1 + t2
Với t1 và t2 là thời gian nạp của tụ C1 và C2
2
ln
)
( 1
3
1
1 C
R
R
t +
= 2
ln
)
( 2
3
2
2 C
R
R
t +
=
Nếu giá trị các tụ điện C1 = C2 = C và điện trở R1 = R2 = R thì
C
R
R
T )
(
4
,
1 3
+
=
1.1 Dao động dùng cổng NAND
5
www.hcmute.edu.vn
1. DAO ĐỘNG DÙNG CỔNG LOGIC
✓ Ví dụ: Cho mạch dao động dùng cổng NAND với C1 = C2 = 10uF,
tần số hoạt động f = 1Khz, HSCT = 60%. Tìm R1 và R2
,
Giải:
6
www.hcmute.edu.vn
1.2 Mạch định thì dùng cổng NAND
1. DAO ĐỘNG DÙNG CỔNG LOGIC
✓ Mạch điện ✓ Hoạt động của mạch khi tác động
ngõ vào mức thấp
7
www.hcmute.edu.vn
1.2 Mạch định thì dùng cổng NAND
1. DAO ĐỘNG DÙNG CỔNG LOGIC
✓ Hoạt động của mạch khi tụ
C xả điện
✓ Dạng sóng tín hiệu
8
www.hcmute.edu.vn
1.2 Mạch định thì dùng cổng NAND
1. DAO ĐỘNG DÙNG CỔNG LOGIC
✓ Thời gian tồn tại xung đơn ổn
RC
RC
T 7
.
0
2
ln
. =
=
2.1 Cấu trúc vi mạch 555
1
www.hcmute.edu.vn
2. MẠCH ĐỊNH THỜI DÙNG IC NE555
2.2 Mạch dao động dùng 555
2
www.hcmute.edu.vn
✓ Mạch điện ✓ Tụ C nạp điện
2. MẠCH ĐỊNH THỜI DÙNG IC NE555
2.2 Mạch dao động dùng 555
3
www.hcmute.edu.vn
✓ Tụ C xả điện ✓ Dạng sóng tín hiệu
2. MẠCH ĐỊNH THỜI DÙNG IC NE555
4
www.hcmute.edu.vn
✓ Chu kỳ dao động
2.2 Mạch dao động dùng 555
Ton = (R1 + R2)Cln2 Toff = R2Cln2
▪ Thời gian Toff được tính
▪ Thời gian Ton được tính
▪ Chu kỳ T được tính bằng
T = Ton + Toff = (R1 +2R2)Cln2
▪ Tần số của mạch được tính theo công thức
𝑓 =
1,44
𝑅1 + 2𝑅2 𝐶
2. MẠCH ĐỊNH THỜI DÙNG IC NE555
5
www.hcmute.edu.vn
✓ Hệ số công tác của mạch dao động
2.2 Mạch dao động dùng 555
𝐻𝑆𝐶𝑇 =
𝑇𝑜𝑛
𝑇
. 100% = 1 −
𝑅1
𝑅1 + 2𝑅2
100%
2. MẠCH ĐỊNH THỜI DÙNG IC NE555
6
www.hcmute.edu.vn
✓ Ví dụ: Một mạch dao động sử dụng IC NE555 như trong hình 6.24
có tần số dao động 1KHz, với HSCT = 60%. Tìm các giá trị R1, R2
và C
Giải:
2.2 Mạch dao động dùng 555
2. MẠCH ĐỊNH THỜI DÙNG IC NE555
7
www.hcmute.edu.vn
Giải:
2.2 Mạch dao động dùng 555
2. MẠCH ĐỊNH THÌ DÙNG IC NE555
8
www.hcmute.edu.vn
2.3 Mạch đơn ổn dùng 555
2. MẠCH ĐỊNH THÌ DÙNG IC NE555
✓ Mạch điện ✓ Tụ C nạp điện
9
www.hcmute.edu.vn
2.3 Mạch đơn ổn dùng 555
2. MẠCH ĐỊNH THÌ DÙNG IC NE555
✓ Tụ C xả điện ✓ Dạng sóng tín hiệu
10
www.hcmute.edu.vn
2.3 Mạch đơn ổn dùng 555
2. MẠCH ĐỊNH THÌ DÙNG IC NE555
✓ Thời gian tồn tại xung đơn ổn
T = RCln3 = 1.1 RC
11
www.hcmute.edu.vn
2.3 Mạch đơn ổn dùng 555
2. MẠCH ĐỊNH THÌ DÙNG IC NE555
✓ Ví dụ: Cho mạch đơn ổn dùng IC NE555 với C=10uF. Tìm R để độ
rộng xung ra là 3s.
Giải:
CHƯƠNG 6 DAO ĐỘNG VÀ ĐỊNH THÌ
Bài 6.2 Cho mạch dao động như hình vẽ
a. Cho tần số ngõ ra là 2KHz với HSCT = 70%.
Tìm R1 và R2 khi C = 1uF
b. Cho tần số ngõ ra là 10KHz với HSCT = 80%.
Hãy vẽ lại mạch và tính các giá trị linh kiện
Bài 6.3 Hãy vẽ mạch định thời dùng IC555 và tính toán các
giá trị cần thiết để cho độ rộng xung ra là
a. 1s
b. 15s
c. 30s
www.hcmute.edu.vn
5. MỞ RỘNG BỘ NHỚ
▪ Mở rộng từ nhớ
www.hcmute.edu.vn
5. MỞ RỘNG BỘ NHỚ
▪ Mở rộng dung lượng
www.hcmute.edu.vn
6. MÔ PHỎNG BỘ NHỚ
▪ Bộ nhớ kết nối với led đơn và led 7 đoạn.
Mạch kết nối:
www.hcmute.edu.vn
6. MÔ PHỎNG BỘ NHỚ
▪ Bộ nhớ kết nối với Led Matrix
Mạch kết nối:
www.hcmute.edu.vn
1. TỔNG QUÁT BỘ NHỚ
▪ Ô nhớ (Memory cell): là một thiết bị hoặc một mạch điện được
sử dụng để lưu trữ một bit dữ liệu (0 hoặc 1)
▪ Từ nhớ (Memory word): là một nhóm các bit nhớ (ô nhớ), nó
được biểu diễn dưới dạng một cấu trúc hoặc một kiểu dữ liệu
nào đó
▪ Byte: là một thuật ngữ đặc biệt để chỉ một nhóm bao gồm 8 bit.
Một byte luôn bao gồm 8 bit
www.hcmute.edu.vn
1. TỔNG QUÁT BỘ NHỚ
▪ Dung lượng nhớ (Capacity): là khả năng có thể lưu trữ tối đa
trong một phần của bộ nhớ hoặc trong toàn hệ thống nhớ
Ví dụ: Cho một chip nhớ bán dẫn 2K x 8. Có bao nhiêu từ nhớ có
thể lưu trữ trong chip? Độ dài của một từ nhớ là bao nhiêu? Tính
tổng dung lượng của bộ nhớ
Giải:
2K = 2 x 1024 = 2048 từ nhớ
Mỗi từ nhớ có 8 bit (tương ứng 1 byte). Tổng dung lượng bộ nhớ là:
2048 x 8 = 16.384 bit
www.hcmute.edu.vn
1. TỔNG QUÁT BỘ NHỚ
▪ Địa chỉ (Address): Là một con số dùng để chỉ vị trí của một từ
nhớ trong bộ nhớ. Mỗi từ nhớ được lưu trữ trong thiết bị nhớ
hoặc hệ thống nhớ có một địa chỉ xác định.
www.hcmute.edu.vn
1. TỔNG QUÁT BỘ NHỚ
▪ Dữ liệu (Data): Là số bit chứa trong một từ nhớ
▪ Thời gian truy xuất (Access time): Là thông số để đánh giá tốc
độ hoạt động của bộ nhớ. Thời gian truy xuất là lượng thời gian
cần thiết để thực hiện hoạt động đọc
www.hcmute.edu.vn
1. TỔNG QUÁT BỘ NHỚ
▪ RAM (Random-Access Memory): là bộ nhớ có các từ nhớ có
thể ghi hoặc đọc ngẫu nhiên bất kỳ lúc nào và bất cứ vị trí nào.
▪ ROM (Read-Only Memory): Là bộ nhớ bán dẫn được thiết kế cho
các ứng dụng có tỉ lệ thực hiện hoạt động đọc cao hơn nhiều so
với hoạt động ghi. Về mặt kỹ thuật, ROM có thể được ghi chỉ một
lần, và hoạt động ghi này thường do nhà sản xuất thực hiện. Sau
đó, khi sử dụng thì thông tin chỉ được đọc từ bộ nhớ ra bên ngoài.
www.hcmute.edu.vn
1. TỔNG QUÁT BỘ NHỚ
▪ Bộ nhớ tĩnh (Static Memory): Là những bộ nhớ bán dẫn lưu trữ
dữ liệu không bị thay đổi khi vẫn còn cung cấp nguồn, và không
cần ghi dữ liệu lại khi không cần thay đổi.
▪ Bộ nhớ động (Dynamic Memory): Là bộ nhớ mà khi lưu dữ liệu
thì dữ liệu không tồn tại vĩnh cửu mặc dù vẫn luôn được cung cấp
nguồn, cần phải thực hiện hoạt động ghi lại dữ liệu vào bộ nhớ
theo từng chu kỳ nhất định.
www.hcmute.edu.vn
2. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ NHỚ
❑ Mỗi hệ thống nhớ có thể khác nhau về số lượng các ngõ vào và
ngõ ra nhưng đều thực hiện một số chức năng:
▪ Sơ đồ khối của bộ nhớ
www.hcmute.edu.vn
✓ Chọn địa chỉ bộ nhớ, vị trí cần thực hiện hoạt động đọc hoặc ghi
dữ liệu.
✓ Thực hiện chọn chế độ đọc hoặc ghi.
✓ Cung cấp dữ liệu ngõ vào để ghi vào bộ nhớ trong hoạt động ghi.
✓ Lấy dữ liệu ngõ ra của bộ nhớ khi thực hiện hoạt động đọc.
✓ Cho phép (hoặc không cho phép) bộ nhớ hoạt động để thực hiện
yêu cầu đọc/ghi.
2. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ NHỚ
www.hcmute.edu.vn
2. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ NHỚ
▪ Hoạt động ghi
www.hcmute.edu.vn
2. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ NHỚ
▪ Hoạt động đọc
www.hcmute.edu.vn
3. BỘ NHỚ ROM
▪ Sơ đồ khối ROM
www.hcmute.edu.vn
3. BỘ NHỚ ROM
▪ Giải mã địa chỉ
www.hcmute.edu.vn
3. BỘ NHỚ ROM
▪ Các loại ROM
✓ ROM lập trình bằng mặt nạ (Mask-Programmed ROM)
✓ ROM cho phép lập trình (Programmable ROM)
✓ ROM cho phép lập trình và xóa được (Erasable Programmable
ROM – EPROM)
✓ ROM cho phép lập trình và xóa bằng điện (Electrically Erasable
PROM – EEPROM)
www.hcmute.edu.vn
3. BỘ NHỚ ROM
▪ Ứng dụng bộ nhớ ROM
✓ Bộ nhớ chương trình cho vi điều khiển nhúng
✓ Chuyển dữ liệu và tính năng di động
✓ Bộ nhớ khởi động
✓ Chuyển đổi dữ liệu
✓ Máy phát sóng
www.hcmute.edu.vn
4. BỘ NHỚ RAM
▪ Cấu tạo của RAM
✓ RAM bao gồm các thanh ghi và mỗi thanh ghi lưu trữ một từ dữ
liệu tương ứng với một địa chỉ xác định. RAM thường có dung
lượng là 1K, 4K, 8K, 16K, 64K, 128K, 256K và 1024K với độ dài
từ nhớ là 1, 4 hoặc 8 bit
www.hcmute.edu.vn
4. BỘ NHỚ RAM
▪ Sơ đồ tổ chức của RAM
✓ Hoạt động đọc
✓ Hoạt động ghi
✓ Chọn chip
✓ Các chân ngõ vào/ra
chung
www.hcmute.edu.vn
4. BỘ NHỚ RAM
▪ Phân loại RAM
✓ RAM tĩnh (STATIC RAM – SRAM)
✓ RAM động (DYNAMIC RAM - DRAM)
www.hcmute.edu.vn
5. MỞ RỘNG BỘ NHỚ
▪ Mở rộng từ nhớ
www.hcmute.edu.vn
5. MỞ RỘNG BỘ NHỚ
▪ Mở rộng dung lượng
www.hcmute.edu.vn
5. MỞ RỘNG BỘ NHỚ
▪ Ví dụ: Cho bộ nhớ 8Kx8 có một chân CE tích cực mức thấp
a) Tìm số đường địa chỉ và dữ liệu.
b) Xác định địa chỉ cuối cùng của bộ nhớ.
c) Nếu cho A12 A11 = 01, xác định vùng địa chỉ truy xuất được và
tính dung lượng vùng này.
d) Cho một chương trình có dung lượng 128 byte ghi vào địa chỉ bắt
đầu 0100H. Xác định địa chỉ cuối của chương trình.
e) Cho một chương trình có dung lượng 32 byte ghi vào địa chỉ bắt
đầu 0000H. Hãy vẽ mạch truy xuất nội dung chương trình.
www.hcmute.edu.vn
5. MỞ RỘNG BỘ NHỚ
▪ Ví dụ: Cho bộ nhớ 8Kx8 có một chân CE tích cực mức thấp
f) Nếu cho ngõ ra của bộ nhớ kết nối với 8 led đơn. Hãy viết dữ liệu
nạp cho bộ nhớ sao cho khi truy xuất chương trình thì 8 led sẽ
sáng dần và tắt dần.
Giải:
www.hcmute.edu.vn
5. MỞ RỘNG BỘ NHỚ
▪ Ví dụ: Cho bộ nhớ 8Kx8 có một chân CE tích cực mức thấp
Giải:
CHƯƠNG 7 BỘ NHỚ BÁN DẪN
Bài 7.1 Làm thế nào để phân biệt giữa hai bộ nhớ như các hình (a) và (b) sau đây:
Bài 7.2 Đối với mảng ROM trong hình vẽ sau, hãy xác định các đầu ra cho tất cả các kết hợp đầu vào có thể và tóm tắt chúng ở dạng
bảng (Ô màu xanh là 1, ô màu xám là 0).
Bài 7.3 Thiết kế ROM để chuyển đổi số đơn BCD sang mã thừa 3.

More Related Content

Similar to Chuong 5 CÁC HỌ VI MẠCH SỐ - ECL - GIAO TIẾP-đã gộp.pdf

Cantudong phanvan thang_dh04td
Cantudong phanvan thang_dh04tdCantudong phanvan thang_dh04td
Cantudong phanvan thang_dh04tdToai Nguyen
 
Thuyet trinh cst
Thuyet trinh cstThuyet trinh cst
Thuyet trinh cstvanmanh1688
 
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docx
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docxBAOCAOTHUCTAPCOBAN.docx
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docxVnHun9
 
Tài liệu PCL tổng hợp
Tài liệu PCL tổng hợpTài liệu PCL tổng hợp
Tài liệu PCL tổng hợpMinh Hoàng
 
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCD
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCDĐồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCD
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCDMr Giap
 
Do an lap_trinh_c_cho_vi_dieu_khien_8051_8462_1505
Do an lap_trinh_c_cho_vi_dieu_khien_8051_8462_1505Do an lap_trinh_c_cho_vi_dieu_khien_8051_8462_1505
Do an lap_trinh_c_cho_vi_dieu_khien_8051_8462_1505Nguyen Luc
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 
Báo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuậtBáo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuậtHoang Anh Vi
 
luận văn mạch khuyếch đại âm ly 50W
luận văn  mạch khuyếch đại âm ly 50Wluận văn  mạch khuyếch đại âm ly 50W
luận văn mạch khuyếch đại âm ly 50Wanh hieu
 
BÁO cáo học tập về PLC MITSHUBISHI FX3U.pdf
BÁO cáo học tập về PLC MITSHUBISHI FX3U.pdfBÁO cáo học tập về PLC MITSHUBISHI FX3U.pdf
BÁO cáo học tập về PLC MITSHUBISHI FX3U.pdfMan_Ebook
 
Tinh toan ngan mach
Tinh toan ngan machTinh toan ngan mach
Tinh toan ngan machVu Tai
 
Nói chuyện đèn hào quang
Nói chuyện đèn hào quangNói chuyện đèn hào quang
Nói chuyện đèn hào quangDan Vu
 
Thiết kế hệ thống truyền thông sử dụng lớp vật lý rs485 trong nhà thông minh ...
Thiết kế hệ thống truyền thông sử dụng lớp vật lý rs485 trong nhà thông minh ...Thiết kế hệ thống truyền thông sử dụng lớp vật lý rs485 trong nhà thông minh ...
Thiết kế hệ thống truyền thông sử dụng lớp vật lý rs485 trong nhà thông minh ...nataliej4
 
Đề tài Lập trình C cho họ vi điều khiển 8051
Đề tài Lập trình C cho họ vi điều khiển 8051Đề tài Lập trình C cho họ vi điều khiển 8051
Đề tài Lập trình C cho họ vi điều khiển 8051Brooklyn Abbott
 

Similar to Chuong 5 CÁC HỌ VI MẠCH SỐ - ECL - GIAO TIẾP-đã gộp.pdf (20)

Các loại ic
Các loại icCác loại ic
Các loại ic
 
Giao tiếp TTL-CMOS
Giao tiếp TTL-CMOSGiao tiếp TTL-CMOS
Giao tiếp TTL-CMOS
 
Cantudong phanvan thang_dh04td
Cantudong phanvan thang_dh04tdCantudong phanvan thang_dh04td
Cantudong phanvan thang_dh04td
 
Thuyet trinh cst
Thuyet trinh cstThuyet trinh cst
Thuyet trinh cst
 
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docx
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docxBAOCAOTHUCTAPCOBAN.docx
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docx
 
Tài liệu PCL tổng hợp
Tài liệu PCL tổng hợpTài liệu PCL tổng hợp
Tài liệu PCL tổng hợp
 
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCD
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCDĐồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCD
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCD
 
Do an lap_trinh_c_cho_vi_dieu_khien_8051_8462_1505
Do an lap_trinh_c_cho_vi_dieu_khien_8051_8462_1505Do an lap_trinh_c_cho_vi_dieu_khien_8051_8462_1505
Do an lap_trinh_c_cho_vi_dieu_khien_8051_8462_1505
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 
Chuong3 bjt p2
Chuong3 bjt p2Chuong3 bjt p2
Chuong3 bjt p2
 
Báo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuậtBáo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuật
 
Bao cao
Bao caoBao cao
Bao cao
 
luận văn mạch khuyếch đại âm ly 50W
luận văn  mạch khuyếch đại âm ly 50Wluận văn  mạch khuyếch đại âm ly 50W
luận văn mạch khuyếch đại âm ly 50W
 
Thiết kế mạch dao động tạo tần số 1Hz.doc
Thiết kế mạch dao động tạo tần số 1Hz.docThiết kế mạch dao động tạo tần số 1Hz.doc
Thiết kế mạch dao động tạo tần số 1Hz.doc
 
BÁO cáo học tập về PLC MITSHUBISHI FX3U.pdf
BÁO cáo học tập về PLC MITSHUBISHI FX3U.pdfBÁO cáo học tập về PLC MITSHUBISHI FX3U.pdf
BÁO cáo học tập về PLC MITSHUBISHI FX3U.pdf
 
Tinh toan ngan mach
Tinh toan ngan machTinh toan ngan mach
Tinh toan ngan mach
 
Nói chuyện đèn hào quang
Nói chuyện đèn hào quangNói chuyện đèn hào quang
Nói chuyện đèn hào quang
 
Thiết kế hệ thống truyền thông sử dụng lớp vật lý rs485 trong nhà thông minh ...
Thiết kế hệ thống truyền thông sử dụng lớp vật lý rs485 trong nhà thông minh ...Thiết kế hệ thống truyền thông sử dụng lớp vật lý rs485 trong nhà thông minh ...
Thiết kế hệ thống truyền thông sử dụng lớp vật lý rs485 trong nhà thông minh ...
 
Audio1
Audio1Audio1
Audio1
 
Đề tài Lập trình C cho họ vi điều khiển 8051
Đề tài Lập trình C cho họ vi điều khiển 8051Đề tài Lập trình C cho họ vi điều khiển 8051
Đề tài Lập trình C cho họ vi điều khiển 8051
 

Recently uploaded

SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

Chuong 5 CÁC HỌ VI MẠCH SỐ - ECL - GIAO TIẾP-đã gộp.pdf

  • 1. ▪ Mạch logic ECL (Emitter – Coupled Logic) dựa trên nguyên lý transistor lưỡng cực. ▪ ECL có thể hoạt động với tần số 300MHz so với TTL nhanh nhất cũng chỉ đạt 200MHz ▪ Công suất tiêu tán cao, dùng nguồn âm, các mức điện thế khác xa so với TTL  ECL ít được dùng www.hcmute.edu.vn 4. HỌ VI MẠCH ECL
  • 2. ❑ Cấu tạo của mạch ECL ▪ Hai transistor Q1 và Q2 tạo thành mạch khuếch đại vi sai. ▪ Nguồn cung cấp -5,2V, cực B của Q2 được giữ cố định ở VBB = -1,3V www.hcmute.edu.vn 4. HỌ VI MẠCH ECL
  • 3. www.hcmute.edu.vn 4. HỌ VI MẠCH ECL ❑ Cấu tạo của mạch ECL
  • 4. ❑ Cấu tạo mạch OR/NOR ECL ✓ Sơ đồ nguyên lý ✓ Sơ đồ ký hiệu A + B A B A + B www.hcmute.edu.vn 4. HỌ VI MẠCH ECL
  • 5. ❑ Các đặc tính của ECL ✓ Transistor không bao giờ bão hòa, và tốc độ chuyển mạch thì rất cao, thời gian trì hoãn trung bình khoảng 360 ps, điều này làm cho ECL nhanh hơn tất cả các loại họ TTL và CMOS. ✓ Mức logic bình thường là -0,8V và -1,7V cho mức 1 và mức 0 tương ứng. ✓ Lề nhiễu của ECL rất thấp khoảng 150 mV. Vì lề nhiễu thấp nên ECL không đáng tin cậy để sử dụng trong môi trường công nghiệp nặng. www.hcmute.edu.vn 4. HỌ VI MẠCH ECL
  • 6. ❑ Các đặc tính của ECL ✓ Một mạch logic ECL thường có hai ngõ ra: ngõ ra thông thường và ngõ ra đảo. ✓ Hệ số tải khoảng 25, lấy trở kháng thấp của ngõ ra transistor kéo theo. ✓ Công suất tiêu tán khoảng 25 mW, cao hơn một chút so với loại 74AS. ✓ Dòng điện tổng trong mạch ECL là một hằng số bất kể trạng thái logic nào. Điều này giúp duy trì dòng điện lấy từ nguồn cung cấp không thay đổi. www.hcmute.edu.vn 4. HỌ VI MẠCH ECL
  • 7. www.hcmute.edu.vn 5. GIAO TIẾP TẢI ❑ Giao tiếp ngõ ra IC với tải ✓ Ngõ ra của một mạch logic có thể điều khiển kích hoạt tải hoạt động ở mức cao hoặc mức thấp
  • 8. www.hcmute.edu.vn 5. GIAO TIẾP TẢI ❑ Giao tiếp ngõ ra IC với tải ✓ Trong trường hợp tải yêu cầu một điện áp hoặc dòng điện lớn mà ngõ ra mạch logic không đáp ứng được yêu cầu thì cần thiết phải sử dụng thêm transistor
  • 9. www.hcmute.edu.vn 5. GIAO TIẾP TẢI ❑ Giao tiếp ngõ ra IC với tải ✓ Trong trường hợp tải cần điều khiển hoạt động với nguồn cung cấp AC thì chúng ta có thể thực hiện mạch giao tiếp thông qua relay.
  • 10. www.hcmute.edu.vn 5. GIAO TIẾP TẢI ❑ Giao tiếp ngõ ra IC với tải ✓ Đối với tải cảm thông thường người ta thêm vào mạch bảo vệ cho triac.
  • 11. www.hcmute.edu.vn 5. GIAO TIẾP TẢI ❑ Giao tiếp ngõ ra IC với tải ✓ Khi cần cách ly mass giữa điện áp nguồn cung tải và điện áp cung cấp cho mạch điều khiển thì người ta thường sử dụng phần tử cách ly Opto.
  • 12. ❑ Có nhiều loại mạch logic tùy thuộc vào loại transistor và cách sắp xếp như:  RTL (Resistor to Transistor Logic)  DTL (Diode to Transisotor Logic)  TTL (Transistor to Transistor Logic)  ECL (Emitter Coupled Logic)  PMOS (Cổng logic sử dụng Mosfet kênh P)  NMOS (Cổng logic sử dụng Mosfet kênh N)  CMOS (Complementary MOS) 1 www.hcmute.edu.vn 1. GIỚI THIỆU
  • 13. ❑ Quy mô tích hợp  SSI (Small Scale Integration)  MSI (Medium Scale Integration)  LSI (Large Scale Intergration  VLSI (Very Large Scale Integration)  ULSI (Ultra Large Scale Integration)  GSI (Great Scale Integration) www.hcmute.edu.vn 1. GIỚI THIỆU
  • 14. ❑ Cổng logic DDR www.hcmute.edu.vn 2. HỌ VI MẠCH TTL  Mạch trên là cổng AND • Sơ đồ mạch: • Bảng trạng thái:
  • 15. ❑ Cổng logic RTL www.hcmute.edu.vn 2. HỌ VI MẠCH TTL  Cổng NOR • Sơ đồ mạch: • Bảng trạng thái:
  • 16. ❑ Mạch logic DTL  Cổng NAND www.hcmute.edu.vn 2. HỌ VI MẠCH TTL • Sơ đồ mạch: • Bảng trạng thái:
  • 17. Các mạch DDR, RTL, DTL nêu trên đều có khả năng thực hiện chức năng logic nhưng không được tích hợp thành IC chuyên dùng vì ngoài chức năng logic người ta còn quan tâm đến các yếu tố khác như:  Tốc độ chuyển mạch (mạch logic chuyển mạch có nhanh và hoạt động được ở tần số cao hay không).  Tổn hao năng lượng khi mạch hoạt động (mạch có nó hay không, tổn hao năng lượng dưới dạng nhiệt).  Khả năng giao tiếp và thúc tải.  Khả năng chống nhiễu.  Chính vì thế nên TTL ra đời thay thế cho RTL và DTL www.hcmute.edu.vn 2. HỌ VI MẠCH TTL
  • 18. www.hcmute.edu.vn 2. HỌ VI MẠCH TTL ❑ Các mức điện áp vào ra của họ TTL:
  • 19. www.hcmute.edu.vn 2. HỌ VI MẠCH TTL ❑ Một số thông số cơ bản: ✓ Điện áp ngõ vào mức cao VIH(min) ✓ Điện áp ngõ vào mức thấp VIL(max) ✓ Điện áp ngõ ra mức cao VOH(min) ✓ Điện áp ngõ ra mức thấp VOL(max) ✓ Dòng điện ngõ vào mức cao IIH(min) ✓ Dòng điện ngõ vào mức thấp IIL(max) ✓ Dòng điện ngõ ra mức cao IOH(min) ✓ Dòng điện ngõ ra mức thấp IOL(max)
  • 20. www.hcmute.edu.vn 2. HỌ VI MẠCH TTL ❑ Các mức điện áp ngõ vào và ngõ ra họ TTL :
  • 21. www.hcmute.edu.vn 2. HỌ VI MẠCH TTL ❑ Hệ số tải (Fan out): ✓ Hệ số tải được định nghĩa là số lượng ngõ vào tối đa mà ngõ ra của một cổng logic thúc được Hệ số chia tải ở mức cao Hệ số chia tải ở mức thấp Nếu A>B thì Fan out = B Nếu A<B thì Fan out = A = 𝐼𝑂𝐿 𝐼𝐼𝐿 = 𝐵 = 𝐼𝑂𝐻 𝐼𝐼𝐻 = 𝐴
  • 22. www.hcmute.edu.vn 2. HỌ VI MẠCH TTL ❑ Hệ số tải (Fan out): • Ví dụ: Cho các giá trị dòng điện vào và ra của các loại TTL Ngõ ra của cổng đảo 74AS04 cung cấp tín hiệu CLR cho các Flip-Flop D 74AS74. Xác định số lượng ngõ vào CLR của Flip-Flop mà ngõ ra cổng đảo có thể thúc được?
  • 23. www.hcmute.edu.vn 2. HỌ VI MẠCH TTL ❑ Hệ số tải (Fan out): Giải:
  • 24. www.hcmute.edu.vn 2. HỌ VI MẠCH TTL ❑ Lề nhiễu: ✓ Điện trường và từ trường có thể làm phát sinh các điện áp trên các đường mạch kết nối giữa các cổng logic. Các điện áp không mong muốn này, được gọi là nhiễu. Lề nhiễu mức cao VNH được định nghĩa là: VNH = VOH(min) – VIH(min) Lề nhiễu mức thấp VNH được định nghĩa là: VNL = VIL(max) – VOL(max)
  • 25. www.hcmute.edu.vn 2. HỌ VI MẠCH TTL ❑ Cổng NOT họ TTL: • Sơ đồ mạch: • Bảng trạng thái:
  • 26. www.hcmute.edu.vn 2. HỌ VI MẠCH TTL ❑ Cổng NAND họ TTL: • Sơ đồ mạch: • Bảng trạng thái:
  • 27. ❑ Mạch logic TTL Schottky • Để tăng tốc độ chuyển mạch của cổng, có một số cải tiến được thêm vào mạch như sau: ✓ Diode thường được thay thế bằng diode schottky ✓ Transistor được mắc thêm diode schottky giữa cực nền và cực thu www.hcmute.edu.vn 2. HỌ VI MẠCH TTL
  • 28. ❑ Mạch logic TTL Schottky  Sơ đồ mạch cổng NAND TTL schottky www.hcmute.edu.vn 2. HỌ VI MẠCH TTL
  • 29. ❑ Phân loại TTL ❖ TTL loại thường 74XX ❖ TTL Schottky 74SXX ❖ TTL Schottky công suất thấp 74LSXX ❖ TTL Schottky cải tiến 74ASXX ❖ TTL Schottky cải tiến, công suất thấp 74ALSXX ❖ TTL nhanh 74FXX www.hcmute.edu.vn 2. HỌ VI MẠCH TTL
  • 30. CHƯƠNG 5 CÁC HỌ VI MẠCH SỐ Bài 5.1 Một cổng TTL có các giá trị cấp điện áp thực tế sau: VIH (min) = 2,25 V, VIL (max) = 0,65 V. Giả sử nó đang được điều khiển bởi một cổng có VOH (min) = 2,4 V và VOL (max) = 0,4 V, tìm biên độ nhiễu cao và thấp? ĐÁP ÁN: VNH = VOH(MIN) – VIH(MIN) = 2.4 -2.25 = 0.15V VNL = VIL(MAX) – VOL(MAX) = 0.65 – 0.4 = 0.15V Bài 5.2 Thông số kỹ thuật điện áp cho ba loại cổng logic được đưa ra trong Bảng. Chọn cổng mà bạn sẽ sử dụng trong môi trường công nghiệp có độ ồn cao. GATE A: VNH = VOH(MIN) – VIH(MIN) = 2.4 -2 = 0.4V VNL = VIL(MAX) – VOL(MAX) = 0.8 – 0.4 = 0.4V GATE B: VNH = VOH(MIN) – VIH(MIN) = 3.5 – 2.5 = 1V VNL = VIL(MAX) – VOL(MAX) = 0.6 – 0.2 = 0.4V GATE C: VNH = VOH(MIN) – VIH(MIN) = 4.2 – 3.2 = 1V VNL = VIL(MAX) – VOL(MAX) = 0.8 – 0.2 = 0.6V Chọn cổng Gate C
  • 31. Bài 5.3 Cho bảng liệt kê các tham số cho ba loại cổng. Dựa trên quyết định của bạn về tốc độ - công suất, cổng nào bạn chọn để có hiệu suất tốt nhất? Chọn cổng Gate B vì có độ trễ và công suất tiêu tán tối ưu nhất giữa 3 cổng. Bài 5.4 Một cổng TTL tiêu chuẩn có hệ số tải 10. Có cổng nào trong hình vẽ bị quá tải không? Nếu có, cổng nào? ĐÁP ÁN: Không có cổng nào quá tải
  • 32. Bài 5.5 Mạng cổng CMOS nào trong các hình vẽ sau có thể hoạt động ở tần số cao nhất? ĐÁP ÁN Thời gian trì hoãn truyền càng lớn thì thì tần số hoạt động càng giảm  Mạch C Bài 5.6 Mạng cổng CMOS trong hình vẽ không đầy đủ. Chỉ ra những thay đổi nên được thực hiện. *: Chân không sử dụng
  • 33. ĐÁP ÁN: Bài 5.7 Xác định trạng thái đầu ra của mỗi cổng TTL trong hình vẽ sau:
  • 34. ĐÁP ÁN: a/ HIGH b/ Không xác định c/ HIGH d/ HIGH Z Bài 5.8 Xác định mức đầu ra của mỗi cổng TTL trong các hình sau. ĐÁP ÁN: a/ Không xác định. b/ Không xác định. c/ LOW
  • 35. Bài 5.9 Viết biểu thức logic ngõ ra Y cho từng mạch trong hình sau. (a) (b) (c) ĐÁP ÁN: a/ X =𝐴𝐴. 𝐵𝐵. 𝐶𝐶̅. 𝐷𝐷 � b/ X =𝐴𝐴. 𝐵𝐵. 𝐶𝐶 ��������. 𝐷𝐷𝐷𝐷 ����. 𝐹𝐹𝐹𝐹 ���� c/ X =𝐴𝐴 + 𝐵𝐵 ��������. 𝐶𝐶 + 𝐷𝐷 ��������. 𝐸𝐸 + 𝐹𝐹 �������� . 𝐺𝐺 + 𝐻𝐻 ��������
  • 36. Bài 5.11 Một rơle cần 60 mA. Tạo ra một cách để sử dụng cổng NAND cực thu hở với IOL (max) = 40 mA để lái rơle. Chọn transistor BJT có hệ số khếch đại β ≈ 100, Vcc=5v, VOH(MIN) =2.4v Ic = β.Ib => Ib = 60/100 =0.6 mA Rb = (VOH(MIN) – VBE)/Ib = (2.4-0.7)/0.6 ≈ 2.7 KΩ
  • 37. Bài 5.12 Xác định tổng độ trễ lan truyền từ mỗi đầu vào đến từng đầu ra cho mỗi mạch trong hình sau ĐÁP ÁN: a/ 74FXX: Thời gian trễ mỗi cổng là 3ns 1-3: 3x2 = 6 ns 2-3: 3x3 = 9ns 4-3: 3x3 = 9ns 1-2-3: 3x4 = 12ns 1-4-3: 3x4 = 12ns
  • 38. ĐÁP ÁN: b/ 74HCXX: Thời gian trễ mỗi cổng là 7ns 1-2: 7x2 = 14 ns 1-3: 7x2 = 14 ns 1-4: 7x2 = 14 ns
  • 39. ĐÁP ÁN: c/ 74AHCXX: Thời gian trễ mỗi cổng là 3.7ns 1-2-3: 3.7x5= 18.5ns 1-3: 3.7x4= 14.8ns 2-3: 3.7x3 = 11.1ns 1-4-5-3: 3.7x7 = 25.9ns 4-5-3: 3.7x5= 18.5ns 4-1-2-3: 3.7x7 = 25.9ns 4-1-3: 3.7x6 = 22.2ns 5-3:3.7x3 = 11.1ns
  • 40. ❑ Giới thiệu  Transistor sử dụng trong công nghệ MOS là transistor hiệu ứng trường MOSFET  Ưu điểm của MOSFET là dễ chế tạo, chi phí thấp, kích thước nhỏ, tiêu hao rất ít điện năng, ít bị hư do tĩnh điện  Mạch số sử dụng MOSFET chia làm 3 nhóm − PMOS dùng MOSFET kênh P − NMOS dùng MOSFET kênh N − CMOS dùng cả MOSFET kênh P lẫn kênh N www.hcmute.edu.vn 3. HỌ VI MẠCH CMOS
  • 41. ❑ Transistor MOSFET  Sơ đồ ký hiệu và hai trạng thái hoạt động của MOSFET kênh N www.hcmute.edu.vn 3. HỌ VI MẠCH CMOS
  • 42. ❑ Transistor MOSFET  Sơ đồ ký hiệu và hai trạng thái hoạt động của MOSFET kênh P www.hcmute.edu.vn 3. HỌ VI MẠCH CMOS
  • 43. ❑ Cấu tạo một cổng NOT NMOS www.hcmute.edu.vn 3. HỌ VI MẠCH CMOS • Sơ đồ mạch: • Bảng trạng thái:
  • 44. ❑ Cấu tạo một cổng NAND CMOS www.hcmute.edu.vn 3. HỌ VI MẠCH CMOS • Sơ đồ mạch: • Bảng trạng thái:
  • 45. ❑ Cấu tạo một cổng NOR CMOS www.hcmute.edu.vn 3. HỌ VI MẠCH CMOS • Sơ đồ mạch: • Bảng trạng thái:
  • 46. ❑ Một số đặc điểm của NMOS • Tốc độ chuyển mạch: Chậm hơn so với TTL do điện trở ngõ vào lớn • Hệ số chia tải: Rất lớn do điện trở ngõ vào lớn. Tuy nhiên nếu hoạt động với tần số cao (trên 100KHz) điện dung ký sinh sẽ làm tăng thời gian chuyển mạch làm giảm khả năng giao tiếp tải. • Công suất tiêu tán rất nhỏ đây là ưu điểm nổi bật của NMOS. Chính nhờ ưu điểm này mà NMOS có quy mô tích hợp cỡ LSI và VLSI. www.hcmute.edu.vn 3. HỌ VI MẠCH CMOS
  • 47. ❑ Phân loại CMOS  CMOS Loại 4000/1400  CMOS tốc độ cao 74HC/74HCT (High-Speed CMOS)  Loại CMOS cải tiến 74AC, 74ACT (Advanced CMOS)  CMOS tốc độ cao cải tiến 74AHC/74AHCT (Advanced High- Speed CMOS)  BiCMOS 5V Logic www.hcmute.edu.vn 3. HỌ VI MẠCH CMOS
  • 48. ❑ Điện áp các mức logic www.hcmute.edu.vn 3. HỌ VI MẠCH CMOS
  • 49. ❑ Công suất tiêu tán và tốc độ truyền của TTL và CMOS ở nguồn cung cấp 5V Loại PD (mW) tD (ns) TTL 74 74S 74LS 74AS 74ALS 74F 10 20 2 8 2 4 10 3 10 2 4 3 CMOS 4000 4500 74C 74HC 74HCT 74AC 74ACT 0 0 0 0 0 0 0 100 100 50 10 10 3 3 www.hcmute.edu.vn 3. HỌ VI MẠCH CMOS
  • 50. ❑ Nguồn nuôi cho các loại CMOS Loại CMOS Điện áp nguồn 4000A, 4000B, 4500 14000A, 14000B, 14400 74C 74HC 74HCT 3V-15V (có thể 18) 3V-15V (có thể 18) 3V-15V (có thể 18) 2V-6V 4,5V-5,5V www.hcmute.edu.vn 3. HỌ VI MẠCH CMOS
  • 51. ❑ Ngõ ra cực thu để hở www.hcmute.edu.vn 3. HỌ VI MẠCH CMOS
  • 52. ✓ Cách tính điện trở kéo lên Rp ▪ Nếu có M ngõ ra cực thu để hở thúc N ngõ vào thì ▪ Giá trị lớn nhất của Rp được tính ▪ Giá trị nhỏ nhất của Rp được tính IH OH OH CC P NI MI (min) V V (max) R + − = IL OL OL CC P NI I (max) V V (min) R − − = www.hcmute.edu.vn ❑ Ngõ ra cực thu để hở 3. HỌ VI MẠCH CMOS
  • 53. ✓ Mạch logic ngõ ra của họ TTL và CMOS còn có một dạng nữa là ngõ ra ba trạng thái. ✓ Ba trạng thái có thể xuất hiện tại ngõ ra là: mức cao, mức thấp và trạng thái tổng trở cao (High-Z) www.hcmute.edu.vn ❑ Ngõ ra 3 trạng thái 3. HỌ VI MẠCH CMOS
  • 54. ✓ Ký hiệu cổng đệm ngõ ra 3 trạng thái C mở cổng mức cao C mở cổng mức thấp A Y C A Y C C = 1  Y = A C = 0  Y = High Z = 0  Y = A = 1  Y = High Z C C www.hcmute.edu.vn ❑ Ngõ ra 3 trạng thái 3. HỌ VI MẠCH CMOS
  • 55. ✓ Ưu điểm của ngõ ra ba trạng thái www.hcmute.edu.vn ❑ Ngõ ra 3 trạng thái 3. HỌ VI MẠCH CMOS ▪ Các IC có ngõ ra ba trạng thái có thể nối chung với nhau nhưng không ảnh hưởng đến tốc độ chuyển mạch. ▪ Khi cho phép, mạch hoạt động như dạng totem-pole của TTL hoặc ngõ ra CMOS thông thường với trở kháng thấp.
  • 56. CHƯƠNG 6 DAO ĐỘNG VÀ ĐỊNH THÌ Bài 6.1 Cho mạch dao động như hình vẽ a. Cho C1 = C2 = 1uF, R3 = 1K. Tính R1 và R2 để cho tần số ngõ ra Q là 500Hz với HSCT = 60% b. Cho R1 = R2 = 10K, R3 = 5K. Tính C1 và C2 đề cho tần số ngõ ra Q là 1KHz với HSCT = 40% Bài 6.2 Cho mạch dao động như hình vẽ a. Cho tần số ngõ ra là 2KHz với HSCT = 70%. Tìm R1 và R2 khi C = 1uF b. Cho tần số ngõ ra là 10KHz với HSCT = 80%. Hãy vẽ lại mạch và tính các giá trị linh kiện Bài 6.3 Hãy vẽ mạch định thời dùng IC555 và tính toán các giá trị cần thiết để cho độ rộng xung ra là a. 1s b. 15s c. 30s
  • 57. ĐÁP ÁN: Bài 6.1 a/ HSCT = 0.6 F = 500Hz => T =2ms C = C1 = C2 = 1uF, R3 = 1K. T1=0.7C(R1+R3) = 0.6x2 => R1 = 1714 – 1000 = 714Ω T2=0.7C(R2+R3) = 0.4x2 => R2 = 1143 – 1000 = 143Ω b/ R1 = R2 = 10K, R3 = 5K. T1=0.7C1(R1+R3) = 0.4x1 => C1≈ 38 𝑝𝑝𝑝𝑝 T2=0.7C2(R2+R3) = 0.6x1 => C2 ≈ 57 𝑝𝑝𝑝𝑝 Bài 6.2 a/ R1 ≈ 286Ω R2 ≈ 214Ω b/ Chọn C=1uF R2 ≈ 29Ω R1 ≈ 85Ω Bài 6.3 Chọn R1 =10kΩ, C1 =1uF a/ T = 1s T= 1.1RC =1s Chọn C =100uF
  • 58. Tính R =1/(1.1x100x10-6 ) = 9090Ω b/ T = 15s T= 1.1RC =15s Chọn C =1000uF Tính R =15/(1.1x100x10-6 ) =13636Ω b/ T = 30s T= 1.1RC =30s Chọn C =1000uF Tính R =30/(1.1x100x10-6 ) = 27272Ω
  • 59. 1 www.hcmute.edu.vn 1. DAO ĐỘNG DÙNG CỔNG LOGIC ✓ Mạch điện ✓ Hoạt động của mạch Giả sử trạng thái bắt đầu ngõ ra Q = 1, 0 = Q , 1.1 Dao động dùng cổng NAND
  • 60. 1.1 Dao động dùng cổng NAND 2 www.hcmute.edu.vn 1. DAO ĐỘNG DÙNG CỔNG LOGIC ✓ Tụ C2 nạp, C1 xả điện , ✓ Tụ C1 nạp lại, C2 xả điện
  • 61. 1.1 Dao động dùng cổng NAND 3 www.hcmute.edu.vn 1. DAO ĐỘNG DÙNG CỔNG LOGIC ✓ Dạng sóng tín hiệu ,
  • 62. 1.1 Dao động dùng cổng NAND 4 www.hcmute.edu.vn 1. DAO ĐỘNG DÙNG CỔNG LOGIC ✓ Chu kỳ dao động , Chu kỳ dao động T = t1 + t2 Với t1 và t2 là thời gian nạp của tụ C1 và C2 2 ln ) ( 1 3 1 1 C R R t + = 2 ln ) ( 2 3 2 2 C R R t + = Nếu giá trị các tụ điện C1 = C2 = C và điện trở R1 = R2 = R thì C R R T ) ( 4 , 1 3 + =
  • 63. 1.1 Dao động dùng cổng NAND 5 www.hcmute.edu.vn 1. DAO ĐỘNG DÙNG CỔNG LOGIC ✓ Ví dụ: Cho mạch dao động dùng cổng NAND với C1 = C2 = 10uF, tần số hoạt động f = 1Khz, HSCT = 60%. Tìm R1 và R2 , Giải:
  • 64. 6 www.hcmute.edu.vn 1.2 Mạch định thì dùng cổng NAND 1. DAO ĐỘNG DÙNG CỔNG LOGIC ✓ Mạch điện ✓ Hoạt động của mạch khi tác động ngõ vào mức thấp
  • 65. 7 www.hcmute.edu.vn 1.2 Mạch định thì dùng cổng NAND 1. DAO ĐỘNG DÙNG CỔNG LOGIC ✓ Hoạt động của mạch khi tụ C xả điện ✓ Dạng sóng tín hiệu
  • 66. 8 www.hcmute.edu.vn 1.2 Mạch định thì dùng cổng NAND 1. DAO ĐỘNG DÙNG CỔNG LOGIC ✓ Thời gian tồn tại xung đơn ổn RC RC T 7 . 0 2 ln . = =
  • 67. 2.1 Cấu trúc vi mạch 555 1 www.hcmute.edu.vn 2. MẠCH ĐỊNH THỜI DÙNG IC NE555
  • 68. 2.2 Mạch dao động dùng 555 2 www.hcmute.edu.vn ✓ Mạch điện ✓ Tụ C nạp điện 2. MẠCH ĐỊNH THỜI DÙNG IC NE555
  • 69. 2.2 Mạch dao động dùng 555 3 www.hcmute.edu.vn ✓ Tụ C xả điện ✓ Dạng sóng tín hiệu 2. MẠCH ĐỊNH THỜI DÙNG IC NE555
  • 70. 4 www.hcmute.edu.vn ✓ Chu kỳ dao động 2.2 Mạch dao động dùng 555 Ton = (R1 + R2)Cln2 Toff = R2Cln2 ▪ Thời gian Toff được tính ▪ Thời gian Ton được tính ▪ Chu kỳ T được tính bằng T = Ton + Toff = (R1 +2R2)Cln2 ▪ Tần số của mạch được tính theo công thức 𝑓 = 1,44 𝑅1 + 2𝑅2 𝐶 2. MẠCH ĐỊNH THỜI DÙNG IC NE555
  • 71. 5 www.hcmute.edu.vn ✓ Hệ số công tác của mạch dao động 2.2 Mạch dao động dùng 555 𝐻𝑆𝐶𝑇 = 𝑇𝑜𝑛 𝑇 . 100% = 1 − 𝑅1 𝑅1 + 2𝑅2 100% 2. MẠCH ĐỊNH THỜI DÙNG IC NE555
  • 72. 6 www.hcmute.edu.vn ✓ Ví dụ: Một mạch dao động sử dụng IC NE555 như trong hình 6.24 có tần số dao động 1KHz, với HSCT = 60%. Tìm các giá trị R1, R2 và C Giải: 2.2 Mạch dao động dùng 555 2. MẠCH ĐỊNH THỜI DÙNG IC NE555
  • 73. 7 www.hcmute.edu.vn Giải: 2.2 Mạch dao động dùng 555 2. MẠCH ĐỊNH THÌ DÙNG IC NE555
  • 74. 8 www.hcmute.edu.vn 2.3 Mạch đơn ổn dùng 555 2. MẠCH ĐỊNH THÌ DÙNG IC NE555 ✓ Mạch điện ✓ Tụ C nạp điện
  • 75. 9 www.hcmute.edu.vn 2.3 Mạch đơn ổn dùng 555 2. MẠCH ĐỊNH THÌ DÙNG IC NE555 ✓ Tụ C xả điện ✓ Dạng sóng tín hiệu
  • 76. 10 www.hcmute.edu.vn 2.3 Mạch đơn ổn dùng 555 2. MẠCH ĐỊNH THÌ DÙNG IC NE555 ✓ Thời gian tồn tại xung đơn ổn T = RCln3 = 1.1 RC
  • 77. 11 www.hcmute.edu.vn 2.3 Mạch đơn ổn dùng 555 2. MẠCH ĐỊNH THÌ DÙNG IC NE555 ✓ Ví dụ: Cho mạch đơn ổn dùng IC NE555 với C=10uF. Tìm R để độ rộng xung ra là 3s. Giải:
  • 78. CHƯƠNG 6 DAO ĐỘNG VÀ ĐỊNH THÌ Bài 6.2 Cho mạch dao động như hình vẽ a. Cho tần số ngõ ra là 2KHz với HSCT = 70%. Tìm R1 và R2 khi C = 1uF b. Cho tần số ngõ ra là 10KHz với HSCT = 80%. Hãy vẽ lại mạch và tính các giá trị linh kiện Bài 6.3 Hãy vẽ mạch định thời dùng IC555 và tính toán các giá trị cần thiết để cho độ rộng xung ra là a. 1s b. 15s c. 30s
  • 79. www.hcmute.edu.vn 5. MỞ RỘNG BỘ NHỚ ▪ Mở rộng từ nhớ
  • 80. www.hcmute.edu.vn 5. MỞ RỘNG BỘ NHỚ ▪ Mở rộng dung lượng
  • 81. www.hcmute.edu.vn 6. MÔ PHỎNG BỘ NHỚ ▪ Bộ nhớ kết nối với led đơn và led 7 đoạn. Mạch kết nối:
  • 82. www.hcmute.edu.vn 6. MÔ PHỎNG BỘ NHỚ ▪ Bộ nhớ kết nối với Led Matrix Mạch kết nối:
  • 83. www.hcmute.edu.vn 1. TỔNG QUÁT BỘ NHỚ ▪ Ô nhớ (Memory cell): là một thiết bị hoặc một mạch điện được sử dụng để lưu trữ một bit dữ liệu (0 hoặc 1) ▪ Từ nhớ (Memory word): là một nhóm các bit nhớ (ô nhớ), nó được biểu diễn dưới dạng một cấu trúc hoặc một kiểu dữ liệu nào đó ▪ Byte: là một thuật ngữ đặc biệt để chỉ một nhóm bao gồm 8 bit. Một byte luôn bao gồm 8 bit
  • 84. www.hcmute.edu.vn 1. TỔNG QUÁT BỘ NHỚ ▪ Dung lượng nhớ (Capacity): là khả năng có thể lưu trữ tối đa trong một phần của bộ nhớ hoặc trong toàn hệ thống nhớ Ví dụ: Cho một chip nhớ bán dẫn 2K x 8. Có bao nhiêu từ nhớ có thể lưu trữ trong chip? Độ dài của một từ nhớ là bao nhiêu? Tính tổng dung lượng của bộ nhớ Giải: 2K = 2 x 1024 = 2048 từ nhớ Mỗi từ nhớ có 8 bit (tương ứng 1 byte). Tổng dung lượng bộ nhớ là: 2048 x 8 = 16.384 bit
  • 85. www.hcmute.edu.vn 1. TỔNG QUÁT BỘ NHỚ ▪ Địa chỉ (Address): Là một con số dùng để chỉ vị trí của một từ nhớ trong bộ nhớ. Mỗi từ nhớ được lưu trữ trong thiết bị nhớ hoặc hệ thống nhớ có một địa chỉ xác định.
  • 86. www.hcmute.edu.vn 1. TỔNG QUÁT BỘ NHỚ ▪ Dữ liệu (Data): Là số bit chứa trong một từ nhớ ▪ Thời gian truy xuất (Access time): Là thông số để đánh giá tốc độ hoạt động của bộ nhớ. Thời gian truy xuất là lượng thời gian cần thiết để thực hiện hoạt động đọc
  • 87. www.hcmute.edu.vn 1. TỔNG QUÁT BỘ NHỚ ▪ RAM (Random-Access Memory): là bộ nhớ có các từ nhớ có thể ghi hoặc đọc ngẫu nhiên bất kỳ lúc nào và bất cứ vị trí nào. ▪ ROM (Read-Only Memory): Là bộ nhớ bán dẫn được thiết kế cho các ứng dụng có tỉ lệ thực hiện hoạt động đọc cao hơn nhiều so với hoạt động ghi. Về mặt kỹ thuật, ROM có thể được ghi chỉ một lần, và hoạt động ghi này thường do nhà sản xuất thực hiện. Sau đó, khi sử dụng thì thông tin chỉ được đọc từ bộ nhớ ra bên ngoài.
  • 88. www.hcmute.edu.vn 1. TỔNG QUÁT BỘ NHỚ ▪ Bộ nhớ tĩnh (Static Memory): Là những bộ nhớ bán dẫn lưu trữ dữ liệu không bị thay đổi khi vẫn còn cung cấp nguồn, và không cần ghi dữ liệu lại khi không cần thay đổi. ▪ Bộ nhớ động (Dynamic Memory): Là bộ nhớ mà khi lưu dữ liệu thì dữ liệu không tồn tại vĩnh cửu mặc dù vẫn luôn được cung cấp nguồn, cần phải thực hiện hoạt động ghi lại dữ liệu vào bộ nhớ theo từng chu kỳ nhất định.
  • 89. www.hcmute.edu.vn 2. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ NHỚ ❑ Mỗi hệ thống nhớ có thể khác nhau về số lượng các ngõ vào và ngõ ra nhưng đều thực hiện một số chức năng: ▪ Sơ đồ khối của bộ nhớ
  • 90. www.hcmute.edu.vn ✓ Chọn địa chỉ bộ nhớ, vị trí cần thực hiện hoạt động đọc hoặc ghi dữ liệu. ✓ Thực hiện chọn chế độ đọc hoặc ghi. ✓ Cung cấp dữ liệu ngõ vào để ghi vào bộ nhớ trong hoạt động ghi. ✓ Lấy dữ liệu ngõ ra của bộ nhớ khi thực hiện hoạt động đọc. ✓ Cho phép (hoặc không cho phép) bộ nhớ hoạt động để thực hiện yêu cầu đọc/ghi. 2. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ NHỚ
  • 91. www.hcmute.edu.vn 2. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ NHỚ ▪ Hoạt động ghi
  • 92. www.hcmute.edu.vn 2. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ NHỚ ▪ Hoạt động đọc
  • 93. www.hcmute.edu.vn 3. BỘ NHỚ ROM ▪ Sơ đồ khối ROM
  • 94. www.hcmute.edu.vn 3. BỘ NHỚ ROM ▪ Giải mã địa chỉ
  • 95. www.hcmute.edu.vn 3. BỘ NHỚ ROM ▪ Các loại ROM ✓ ROM lập trình bằng mặt nạ (Mask-Programmed ROM) ✓ ROM cho phép lập trình (Programmable ROM) ✓ ROM cho phép lập trình và xóa được (Erasable Programmable ROM – EPROM) ✓ ROM cho phép lập trình và xóa bằng điện (Electrically Erasable PROM – EEPROM)
  • 96. www.hcmute.edu.vn 3. BỘ NHỚ ROM ▪ Ứng dụng bộ nhớ ROM ✓ Bộ nhớ chương trình cho vi điều khiển nhúng ✓ Chuyển dữ liệu và tính năng di động ✓ Bộ nhớ khởi động ✓ Chuyển đổi dữ liệu ✓ Máy phát sóng
  • 97. www.hcmute.edu.vn 4. BỘ NHỚ RAM ▪ Cấu tạo của RAM ✓ RAM bao gồm các thanh ghi và mỗi thanh ghi lưu trữ một từ dữ liệu tương ứng với một địa chỉ xác định. RAM thường có dung lượng là 1K, 4K, 8K, 16K, 64K, 128K, 256K và 1024K với độ dài từ nhớ là 1, 4 hoặc 8 bit
  • 98. www.hcmute.edu.vn 4. BỘ NHỚ RAM ▪ Sơ đồ tổ chức của RAM ✓ Hoạt động đọc ✓ Hoạt động ghi ✓ Chọn chip ✓ Các chân ngõ vào/ra chung
  • 99. www.hcmute.edu.vn 4. BỘ NHỚ RAM ▪ Phân loại RAM ✓ RAM tĩnh (STATIC RAM – SRAM) ✓ RAM động (DYNAMIC RAM - DRAM)
  • 100. www.hcmute.edu.vn 5. MỞ RỘNG BỘ NHỚ ▪ Mở rộng từ nhớ
  • 101. www.hcmute.edu.vn 5. MỞ RỘNG BỘ NHỚ ▪ Mở rộng dung lượng
  • 102. www.hcmute.edu.vn 5. MỞ RỘNG BỘ NHỚ ▪ Ví dụ: Cho bộ nhớ 8Kx8 có một chân CE tích cực mức thấp a) Tìm số đường địa chỉ và dữ liệu. b) Xác định địa chỉ cuối cùng của bộ nhớ. c) Nếu cho A12 A11 = 01, xác định vùng địa chỉ truy xuất được và tính dung lượng vùng này. d) Cho một chương trình có dung lượng 128 byte ghi vào địa chỉ bắt đầu 0100H. Xác định địa chỉ cuối của chương trình. e) Cho một chương trình có dung lượng 32 byte ghi vào địa chỉ bắt đầu 0000H. Hãy vẽ mạch truy xuất nội dung chương trình.
  • 103. www.hcmute.edu.vn 5. MỞ RỘNG BỘ NHỚ ▪ Ví dụ: Cho bộ nhớ 8Kx8 có một chân CE tích cực mức thấp f) Nếu cho ngõ ra của bộ nhớ kết nối với 8 led đơn. Hãy viết dữ liệu nạp cho bộ nhớ sao cho khi truy xuất chương trình thì 8 led sẽ sáng dần và tắt dần. Giải:
  • 104. www.hcmute.edu.vn 5. MỞ RỘNG BỘ NHỚ ▪ Ví dụ: Cho bộ nhớ 8Kx8 có một chân CE tích cực mức thấp Giải:
  • 105. CHƯƠNG 7 BỘ NHỚ BÁN DẪN Bài 7.1 Làm thế nào để phân biệt giữa hai bộ nhớ như các hình (a) và (b) sau đây: Bài 7.2 Đối với mảng ROM trong hình vẽ sau, hãy xác định các đầu ra cho tất cả các kết hợp đầu vào có thể và tóm tắt chúng ở dạng bảng (Ô màu xanh là 1, ô màu xám là 0). Bài 7.3 Thiết kế ROM để chuyển đổi số đơn BCD sang mã thừa 3.