Ce diaporama a bien été signalé.
Le téléchargement de votre SlideShare est en cours. ×

Chuong-4_Dang-Toan-Phuong.pdf

Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité

Consultez-les par la suite

1 sur 33 Publicité

Plus De Contenu Connexe

Similaire à Chuong-4_Dang-Toan-Phuong.pdf (20)

Plus récents (20)

Publicité

Chuong-4_Dang-Toan-Phuong.pdf

  1. 1. 1
  2. 2. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG NỘI DUNG:  4.1. Chéo hóa ma trận  4.2. Dạng toàn phƣơng Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 2
  3. 3. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG 4.1. CHÉO HÓA MA TRẬN 4.1.1. Phép biến đổi tuyến tính 1) Định nghĩa Một phép biến đổi tuyến tính của không gian là một hàm T từ tới chính nó thỏa mãn: Qua định nghĩa trên ta nhận thấy rằng phép biến đổi tuyến tính bảo toàn hai phép toán cộng và nhân trong không gian vectơ . Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 3 n n         n n x,y ;T x y T x T y x , ;T x T(x)            n
  4. 4. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG 2) Tính chất a) T biến vectơ không thành vectơ không, b) T biến một tổ hợp tuyến tính của một hệ vectơ thành một tổ hợp tuyến tính của hệ vectơ ảnh, c) T biến một hệ vectơ phụ thuộc tuyến tính thành một hệ vectơ phụ thuộc tuyến tính. 4.1.2. Giá trị riêng, Vectơ riêng 1) Định nghĩa Cho ma trận vuông A cấp n. Số là giá trị riêng của ma trận A và vectơ n-chiều khác không x là vectơ riêng ứng với giá trị riêng nếu Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 4       A x x  
  5. 5. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG Trong đó ta ký hiệu: 2) Tính chất a) Nếu A có vectơ riêng x ứng với giá trị riêng thì cũng là vectơ riêng ứng với . b) Nếu là giá trị riêng của A thì là giá trị riêng của Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 5   1 2 n x x x x                 cx c 0,c      n  n A
  6. 6. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG c) Nếu là giá trị riêng của A và thì là giá trị riêng của d) Nếu là giá trị riêng của A thì là giá trị riêng của e) Nếu là các giá trị riêng của A suy ra: 3) Định lý là giá trị riêng của ma trận A khi và chỉ khi nó là nghiệm của phương trình đặc trưng Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 6    det A 0  n   n A    f    f A 1 2 n , , ,                n 1 2 n i i 1 n 1 2 n i i 1 det A , , , ; detf A f f f f                    det A I 0   
  7. 7. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG 4) Ma trận đồng dạng Hai ma trận vuông A và B cấp n là đồng dạng với nhau nếu tồn tại một ma trận vuông không suy biến P sao cho Hai ma trận đồng dạng với nhau có cùng tập hợp các giá trị riêng. 4.1.3. Chéo hóa ma trận vuông 1) Định nghĩa Ma trận vuông A gọi là chéo hóa được nếu tồn tại một ma trận vuông P không suy biến thỏa mãn: Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 7 1 A P BP   1 D P AP  
  8. 8. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG Trong đó: được gọi là ma trận chéo (dạng chéo của ma trận A). Các phần tử nằm trên đường chéo chính của D chính là các giá trị riêng của ma trận A.  P được gọi là ma trận làm chéo A (ma trận làm cho A chéo hóa được). Các cột của P chính là các vectơ riêng tương ứng. 2) Chú ý: Ma trận A chéo hóa được khi nó đồng dạng với ma trận D. Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 8 1 2 n D                
  9. 9. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG 3) Định lý a) Ma trận vuông A cấp n là chéo hóa được khi và chỉ khi A có n giá trị riêng phân biệt. b) Ma trận vuông A cấp n là chéo hóa được khi và chỉ khi A có n vectơ riêng độc lập tuyến tính. b’) Ma trận vuông A cấp n là chéo hóa được khi và chỉ khi A có n giá trị giá trị riêng (kể cả số lần bội) và ứng với vectơ riêng bội m có m vectơ riêng độc lập tuyến tính. Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 9
  10. 10. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG 4.1.4. Chéo hóa trực giao ma trận đối xứng 1) Định nghĩa  A là ma trận đối xứng  P là ma trận trực giao  Nếu tồn tại ma trận trực giao P sao cho là ma trận chéo thì A là ma trận chéo hóa trực giao được và P là ma trận làm chéo hóa trực giao A. 2) Định lý: a) Ma trận vuông A cấp n là đối xứng khi và chỉ khi A chéo hóa trực giao được. b) Mọi ma trận đối xứng A đều chéo hóa được, hơn nữa luôn có thể tìm được ma trận trực giao P sao cho là có dạng chéo. Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 10 T A A   T T T 1 P.P P .P I P P      1 P AP  T P AP
  11. 11. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG 4.1.5. Tính lũy thừa ma trận Cho ma trận A chéo hóa được, khi đó tồn tại ma trận không suy biến P sao cho: Do đó ta tính được một cách đơn giản. Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 11 1 1 n 1 n n n 1 1 2 n n D P AP A PDP A PD P P P                          n A
  12. 12. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG Ví dụ 4.1. Chéo hóa ma trận sau: Ví dụ 4.2. Chéo hóa ma trận sau: Ví dụ 4.3. Chéo hóa ma trận sau (nếu được): Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 12 2 1 0 A 0 1 0 0 0 2            3 2 1 A 0 2 0 1 2 3            2 4 3 A 4 6 3 3 3 1              
  13. 13. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG Ví dụ 4.4. Tìm ma trận B thuộc sao cho trong đó: Ví dụ 4.5. Cho ma trận: Tính Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 13   3 M 4 B A  11 5 5 A 5 3 3 5 3 3                1 2 1 A 1 1 0 2 0 1               2016 A ?
  14. 14. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG Ví dụ 4.6. Cho ma trận Tính Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 14 1 3 3 A 3 5 3 3 3 1               n A ?
  15. 15. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG 4.2. DẠNG TOÀN PHƢƠNG 4.2.1. Khái niệm dạng toàn phƣơng 1) Dạng toàn phương của n biến (hay dạng toàn phương trong ) là hàm Q từ đến cho bởi biểu thức với Hoặc biểu diễn dưới dạng ma trận như sau: Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 15 1 2 n x ,x , ,x n n n n ij i j i 1 j 1 Q(x) a x x     ij ji a a      Q x xA x 
  16. 16. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG Trong đó A là ma trận đối xứng cấp n; Và . Ma trận A và hạng của nó được gọi là ma trận và hạng của dạng toàn phương 2) Dạng chính tắc là dạng toàn phương trong chỉ chứa các bình phương của các biến Khi đó ma trận của dạng chính tắc có dạng Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 16   1 2 n x x ,x , ,x    T x x    Q x n   2 2 2 1 1 2 2 m m Q x a x a x a x     1 2 m a 0 0 0 a 0 A 0 0 a             
  17. 17. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG Ta nhận thấy hạng của ma trận đường chéo chính bằng số phần tử khác không trên đường chéo chính, do đó số các hệ số khác không của dạng toàn phương chính tắc bằng hạng của dạng toàn phương đó. 4.2.2. Đƣa dạng toàn phƣơng về dạng chính tắc Sau đây là một số phương pháp đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc 1) Phương pháp Lagrange Cho dạng toàn phương: Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 17   2 11 1 12 1 2 1n 1 n Q x a x 2a x x 2a x x     
  18. 18. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG  Trường hợp 1: ( tồn tại hệ số ) + Bước 1: Giả sử , ta tách tất cả các số hạng chứa trong và thêm hoặc bớt để có dạng: Ta biến đổi: Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 18   Q x ii a 0  11 a 0  1 x   Q x     2 11 1 12 1 2 1n 1 n 2 12 1n 11 1 2 n 1 2 3 n 11 11 Q x a x 2a x x 2a x x a a a x x x Q x ;x ; ;x a a                
  19. 19. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG Khi đó: + Bước 2: Tiếp tục làm như bước 1 cho Cứ như vậy ta sẽ được dạng chính tắc của dạng toàn phương . Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 19     12 1n 1 1 2 n 11 11 i i 12 1n 1 1 2 n 11 11 i i a a y x x x a a y x i 2, ,n a a x y x x a a x y i 2, ,n                            2 11 1 1 2 3 n Q x a y Q y ;y ; ;y     1 2 3 n Q y ;y ; ;y   Q x
  20. 20. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG  Trường hợp 2: ( có tất cả các hệ số ) + Bước 1: Giả sử , ta thực hiện đổi biến Khi đó có hệ số của + Bước 2: Ta thực hiện theo trường hợp 1. Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 20   Q x ii a 0  12 a 0    1 1 2 2 1 2 i i x y y x y y x y i 3, ,n              2 2 12 1 12 2 Q x 2a y 2a y    2 1 y 0 
  21. 21. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 21 JOSEPH LOUIS LAGRANGE (1736 – 1813) JOSEPH LOUIS LAGRANGE (1736 – 1813) Lagrange là nhà toán học, cơ học và thiên văn học. Ông sinh ra tại Ý, năm 1787 ông di cư đến Pháp. Các công trình nghiên cứu của Lagrange có một ảnh hưởng rất sâu xa trong việc nghiên cứu toán học về sau. Ông được xem là nhà Toán học lỗi lạc nhất của thế kỷ XVIII và được xem là một nhà giải tích chân chính đầu tiên.
  22. 22. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG 2) Phương pháp Jacobi Cho dạng toàn phương có ma trận: Thỏa điều kiện: Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 22 11 12 1n 21 22 2n n1 n2 nm a a a a a a A a a a              11 12 1n 11 12 21 22 2n 2 n 21 22 n1 n2 nn a a a a a a a a D 0; ;D 0 a a a a a     1 11 D a 0;  
  23. 23. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG Khi đó dạng chính tắc của dạng toàn phương được xác định như sau: Ta có công thức đổi biển tương ứng Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 23 2 2 2 2 2 3 n 1 1 2 3 n 1 2 n 1 D D D Q D y y y y D D D       1 1 2 21 3 31 n n1 2 2 3 32 n n2 3 3 n n3 n n x y y b y b y b x y y b y b x y y b x y                      
  24. 24. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG Với: Trong đó: là định thức của ma trận có các phần tử nằm trên giao của các dòng và các cột (bỏ cột i) của ma trận A. Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 24     i j j 1,i ji j 1 D b 1 j i D       j 1,i D  1,2, , j 1  1,2, ,i 1,i 1, , j  
  25. 25. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 25 CARL GUSTAV JACOB JACOBI (1804 – 1851) CARL GUSTAV JACOB JACOBI (1804 – 1851) Jacobi là nhà toán học người Đức. Ông đã viết quyển sách kinh điển về hàm số Elliptic và nhiều ứng dụng quan trọng trong toán lý. Phát minh về hàm số theta của ông thường được dùng trong chuỗi hypergeometric được đặt theo tên ông và còn nhiều công trình khác.
  26. 26. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG 4.2.3. Xác định dấu của dạng toàn phƣơng 1) Định nghĩa Cho dạng toàn phương: với: có ma trận: Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 26 11 12 1n 21 22 2n n1 n2 nn a a a a a a A a a a                n n ij i j i 1 j 1 Q x a x x     ij ji a a 
  27. 27. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG Khi đó dấu của dạng toàn phương được xác định như sau: + Nếu thì là xác định dương. + Nếu thì là nửa xác định dương. + Nếu thì là xác định âm. + Nếu thì là nửa xác định âm. + Nếu nhận cả giá trị âm và giá trị dương thì không xác định. Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 27     n Q x 0, x O      Q x   n Q x 0, x      Q x     n Q x 0, x O      Q x   n Q x 0, x      Q x   Q x   Q x
  28. 28. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG 2) Định lý 1 Cho có dạng chính tắc như sau: a) xác định dương nếu mọi b) nửa xác định dương nếu mọi c) xác định âm nếu mọi d) nửa xác định âm nếu mọi e) không xác định nếu các trái dấu. Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 28   Q x   2 2 2 1 1 2 2 n n Q x b x b x b x       Q x i b 0    Q x i b 0    Q x i b 0    Q x i b 0    Q x i b
  29. 29. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG 3) Định lý 2 a) xác định dương khi và chỉ khi ma trận của nó có tất cả các giá trị riêng dương. b) xác định âm khi và chỉ khi ma trận của nó có tất cả các giá trị riêng âm. c) không gian xác định khi và chỉ khi ma trận của nó có các giá trị riêng trái dấu. Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 29   Q x   Q x   Q x
  30. 30. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG 4) Định lý 3 (Sylvester) a) xác định dương khi và chỉ khi tất cả các định thức con chính của ma trận của nó dương; tức là b) xác định âm khi và chỉ khi các định thức con chính cấp chẵn dương, cấp lẻ âm; tức là Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 30   Q x 1 2 n D 0,D 0, ,D 0      Q x   k k 1 D 0 k 1,n   
  31. 31. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG Ví dụ 4.7. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc Ví dụ 4.8. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc Ví dụ 4.9. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc Ví dụ 4.10. Xét tính xác định dấu của dạng toàn phương: Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 31     2 2 1 1 2 2 Q x ax 2bx x cx a 0       2 2 2 3 1 2 1 3 Q x x 4x 2x x 4x x        2 2 2 1 1 2 1 3 2 3 Q x 2x 3x x 4x x x x        2 2 2 1 2 3 1 2 1 3 2 3 Q x 4x 3x 3x 6x x 4x x 2x x      
  32. 32. Chƣơng 4. DẠNG TOÀN PHƢƠNG Ví dụ 4.11. Xét tính xác định dấu của dạng toàn phương: Ví dụ 4.12. Tìm m để dạng toàn phương sau là xác định dương: Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 32   2 2 2 1 2 3 1 2 Q x 2x 4x 3x 4x x        2 2 2 1 2 3 1 2 1 3 2 3 Q x x 4x mx 2x x 8x x 4x x      
  33. 33. KẾT THÚC CHƢƠNG 4! Toán Cao Cấp - ThS. Lê Trường Giang 33

×