2. 1. Mô tả được các sụn, dây chằng và màng của
thanh quản
2. Mô tả được các cơ của thanh quản và động tác
3. Mô tả hình thể ngoài, hình thể trong và liên
quan
3. Vị trí: nằm ở phần trước
cổ, giữa hầu và khí quản,
đối diện với các đốt sống
cổ III, IV, V, VI
Thanh quản của nam dài
và to hơn nữ
Được cấu tạo:
- sụn nối với nhau bằng
- dây chằng và các màng,
- khớp giữa các sụn được
vận động bởi các cơ.
1
2
3
4
5
6
7
10. Là một sụn đơn
Nằm trên đường giữa
sau rễ lưỡi và xương
móng, trước thanh môn.
Đầu dưới dính vào góc
sụn giáp
Mặt trước ngăn cách với
dây chằng giáp giữa bởi
mô mỡ
Mặt sau ở trên có nhiều
lỗ, ở dưới lồi thành củ
thượng thiệt
20. Các cơ ngoại lai:
Cơ nâng thanh quản
1. Cơ giáp móng
2. Cơ trâm móng
3. Cơ hàm móng
4. Cơ hai bụng
5. Cơ trâm hầu
6. Cơ khẩu cái hầu
Các cơ hạ thanh quản
1. Cơ vai móng
2. Cơ ức móng
3. Cơ ức giáp
21. Các cơ nội tại:
1. Cơ nhẫn giáp
2. Cơ nhẫn phễu sau
3. Cơ nhẫn phễu bên
4. Cơ phễu ngang
5. Cơ phễu chéo
6. Cơ giáp phễu
7. Cơ thanh âm
22. Là cơ nông nhất
Bám vào mặt ngoài cung sụn
nhẫn
Có 2 phần:
Phần thẳng đi lên bám vào bờ
dưới sụn giáp
Phần chéo: chếch lên trên
bám vào bờ trước của sừng
sụn giáp
TK thanh quản trên chi phối
Động tác: kéo nghiêng sụn giáp
xuống dưới, làm căng dây thanh
âm và khép nếp thanh âm
Phần thẳng
Phần chéo
23. NU: mặt sau mảnh sụn nhẫn
Bám tận: mỏm cơ sụn phễu
Động tác: kéo mỏm cơ ra sau
làm mở khe thanh môn
24. NU: bờ trên cung nhẫn
Bám tận: mỏm cơ sụn phễu
Động tác: khép khe thanh
môn
25. Bám vào mặt
trong của 2 sụn
phễu
Động tác: khép
thanh môn
26. Từ mỏm cơ của sụn
phễu bên này tới
đỉnh sụn phễu bên
kia
Động tác: khép khe
thanh môn
Cơ phễu chéo
27. NU:
Mặt trong mảnh sụn giáp.
Nón đàn hồi
Bám tận: mặt trước bên
mỏm cơ sụn phễu.
Động tác:
Khép thanh môn
Làm trùng dây thanh âm
Cơ giáp phễu
28.
29. Từ góc trong sụn giáp
tới bám vào mỏm
thanh âm và hõm
thuôn của sụn phễu.
Làm thay đổi sức căng
của nếp thanh âm
35. Lỗ vào thanh quản:
Nơi thông với hầu của thanh
quản
Hướng ra sau và hơi lên trên
Giới hạn:
Ở trước: bờ trên của thượng thiệt
Ở sau: nếp gian phễu
2 bên: các nếp phễu thượng thiệt
36. Đi từ lỗ thanh quản tới chỗ
nối thanh – khí quản
Có 2 nếp niêm mạc nhô
vào lòng ổ: nếp tiền đình
và nếp thanh âm.
2 nếp chia thanh quản
thành 3 phần:
Phần trên: tiền đình
thanh quản.
Phần dưới: ổ dưới
thanh môn.
Phần giữa: ổ thanh
quản trung gian
Nếp tiền đình
Nếp thanh âm
37. Mạch máu:
ĐM thanh quản trên (ĐM giáp trên)
ĐM thanh quản dưới (ĐM giáp dưới-ĐM
dưới đòn)
Thần kinh
TK thanh quản trên (TK X):
C/G trên nếp thanh âm, VĐ cơ: nhẫn giáp
TK thanh quản quặt ngược-TK th quản dưới
(TK X):
C/G dưới nếp thanh âm. VĐ các cơ nội tại