SlideShare a Scribd company logo
1 of 19
Tả i nhiề u tài liệ u, đề thi hơ n tạ i bookbooming.com
                                                  PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC
                                                                 1. PHƯƠNG PHÁP LUỸ THỪA

                                                      A ≥ 0( B ≥ 0)
Dạng 1 : Phương trình                      A=      B ⇔
                                                      A = B

                                                B ≥ 0                                           B ≥ 0
Dạng 2: Phương trình                      A =B ⇔                      Tổng quát:    2k
                                                                                          A = B ⇔
                                                A = B                                           A = B
                                                       2                                                2k



Dạng 3: Phương trình
                                              A ≥ 0
                                              
                               +) A + B = C ⇔ B ≥ 0                                              (chuyển về dạng 2)
                                              
                                              A + B + 2 AB = C

                             +)       3
                                           A + 3 B = 3 C ⇔A +B +3 3 A.B                   (   3
                                                                                                  A +3 B    ) =C           (1)
và ta sử dụng phép thế :              3
                                           A +3 B =C         ta được phương trình :                A +B + 3 A.B.C =
                                                                                                         3         C                    (2)

Dạng 4:            3
                       A = ⇔ =B 3 ;
                          B A                     2k +1
                                                          A =B ⇔ = 2 k +
                                                                A B     1




Chú ý: - Phương trình (2) là phương trình hệ quả của ph tr (1).
                 - Phép bình phương 2 vế của một phương trình mà không có điều kiện cho 2 vế không âm là một phép
biến đổi hệ quả. Sau khi tìm được nghiệm ta phải thử lại.
Giải các phương trình sau:
1)        x 2 −4 x +6 = x +4                                2)     x 2 −2 x +4 = 2 −x                              3)      ( x −3)    x 2 −4 =x 2 −9


4)        3 x 2 −9 x + =x −2
                      1                                     5)     x 2 − x +2 − −x =0
                                                                        3      3                                   6)          3 x 2 −9 x +1 = x −2


7)     3x − 3x − =
           3    1 5                                         8)     4 − 1 −x =    2 −x                              9)      3
                                                                                                                               x + + x − = 5x
                                                                                                                                  1 3   1 3




10)       3
              x + + x + = 2x +
                 5 3
                       6 3
                              11                            11)    3
                                                                       x+ + x+ + x+ =
                                                                         1 3
                                                                              2 3
                                                                                   3 0                             12)           x− − x− =
                                                                                                                                   1    2              x−3


13)           x + − 7 − = 2x −
                 3     x      8                             14)        5x − − 3x − − x − =
                                                                           1      2     1 0                        15)           x + − 3− = 5− x
                                                                                                                                    2    x    2


16)           y−14 − 12 −y =0                               17)        3x 2 + x +
                                                                             6   16 + x 2 + x =
                                                                                           2   2                x2 + x +
                                                                                                                    2   4


18)           x 2 + x + + x 2 + x + = 2x 2 + x +
                   3   2       6   5        9   7                         19)       x+ =
                                                                                      1           x+ −
                                                                                                    9 2                 20)           x 2 +9 − x 2 −7 =2

(20)   x+ +
          3               3x + =
                              1 2          x + 2x +2

  Nhận xét :
Nếu phương trình :                f   ( x)   + g ( x) = h ( x) + k ( x)              Mà có :            f   ( x ) +h ( x ) =g ( x ) +k ( x )           , thì ta biến

đổi phương trình về dạng                     f    ( x)    − h( x) = k ( x) − g ( x)                sau đó bình phương ,giải phương trình hệ quả

              x 3 +1
(21)                 + x +1 =             x 2 − x +1 + x + 3
              x +3
     Nhận xét :
     Nếu phương trình :                f   ( x)   + g ( x) = h ( x) + k ( x)              Mà có :           f   ( x ) .h ( x )   =k ( x ) .g ( x )   thì ta biến đổi
      f   ( x)   − h ( x) = k ( x) − g ( x)                 sau đó bình phương ,giải phương trình hệ quả


                                                             2. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
Dạng 1: Các phương trình có dạng :
∗     α .B +β A.B + =0
         A           γ                    , đặt        t =       A.B ⇒ .B =t 2
                                                                      A


  ∗     α f ( x ) +β
         .          .             γ
                         f ( x ) + =0        , đặt           t =       f ( x ) ⇒f ( x ) =t 2


                                                  x −b                                                 x −b
  ∗     α.( x − a)( x −b) + β( x − a)
                                                  x −a
                                                       +γ = 0              đặt       t = ( x −a)
                                                                                                       x −a
                                                                                                            ⇒( x − a )( x − b) = t 2

Chú ý:
 ∗ Nếu không có điều kiện cho t, sau khi tìm được x thì phải thử lại
Bài 1. Giải các phương trình sau:           7)    5 x + x + =7 −x
                                                        10   1                           2                         2
                                                                                                                       −2 x


1)     ( x + )( x +4) =5
            1                x 2 +5 x +28                 2)       ( x −3)2     + x −22 =
                                                                                 3                x 2 − x +7
                                                                                                       3                        3)        x ( x +5) =23 x 2 +5 x −2 −2


4)     x 2 −4 x +2 =2             5) −4 (4 −x)(2 +x)
                           x 2 −4 x +5                                                       =x 2 − x −
                                                                                                   2   12                  6)         ( 4 +x )(6 −x ) =x 2 −2 x −12

Bài 2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm?
    a)    (1 + x )(3 − ) = x − x + +
              2       x   2   5   3 m 2
                                                                                                 b)         −x 2 +2 x +4              (3 −x )( x + )
                                                                                                                                                  1     =m −3


Bài 3. Cho phương trình:     −x +2 x +4            2
                                                                        (3 −x )( x + ) =m −2
                                                                                    1

       a. Giải phương trình khi m = 12                                                   b. Tìm m để phương trình có nghiệm?
                                                                                         x +1
Bài 4. Cho phương trình:                    (x − 3)(x + 1) + 4( x − 3)                        =m                 (Đ3)
                                                                                         x −3
          a. Giải phương trình với m = -3                                                b. Tìm m để phương trình có nghiệm?

Dạng 2: Các phương trình có dạng:                                      A ± B±        (   A ± B   ) 2
                                                                                                       +C =0                    Đặt        t =   A± B



Bài 1. Giải các phương trình sau:
                                  2
a)    (QGHN-HVNH’00)         1+
                                  3
                                          x −x2 =        x + 1−x                                 b)             2 x + + x + =3 x +
                                                                                                                     3     1      2                    2x 2 + x +
                                                                                                                                                             5   3   -2

                                                                                                                            x + 4 + x −4
c) (AN’01)      7x + + 7x − +
                    7      6 2                     49 x 2 + x −
                                                           7   42 =181 − x
                                                                        14                                       d)               2
                                                                                                                                         = x + x 2 −16 − 6


               5         1                                                                                             3                   1
e)     5 x+       = 2x +    +4                     (Đ36)                  g) (TN- KA, B ‘01)               3 x+             = 2x +            −7
              2 x        2x                                                                                       2 x                      2x

h)      z− + z+ +
          1    3 2               ( z − )( z + ) =4 − z
                                      1      3      2                      i)        3 x − + x − =4 x − +
                                                                                          2     1      9 2                                 3x 2 − x +
                                                                                                                                                 5   2         (KTQS‘01)
Bài 2. Cho phương trình:          1 +x + 8 −x − (1 +x )(8 −x ) =a           (ĐHKTQD - 1998)
       a. Giải phương trình khi a = 3.               b. Tìm a để phương trình đã cho có nghiệm.?
Bài 3. Cho phương trình:       3 +x + 6 −x − (3 +x )(6 −x ) =m    (Đ59)
       a. Giải phương trình với m = 3.               b. Tìm m để phương trình có nghiệm?
Bài 4. Cho phương trình:            x + + 3 −x − ( x + )(3 −x ) =m
                                       1              1               (m-tham số) (ĐHSP Vinh 2000)
       a. Giải phương trình khi m = 2.               b. Tìm để phương trình đã cho có nghiệm.
Bài 5. Tìm a để PT sau có nghiệm:         2 +x + 2 −x − (2 +x )(2 −x ) =a

   Tất cả bài tập 2, 3, 4, 5 ta có thể sáng tạo thêm những câu hỏi hoặc những bài tập sau:
Tìm a để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất? (ĐK cần và đủ)
Tìm a để phương trình đã cho vô nghiệm?

Dạng 3: Đặt ẩn phụ nhưng vẫn còn ẩn ban đầu. (Phương pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn )

Từ những phương trình tích                   (     x +1 −1        )(     x +1 − x +2 = 0     )         ,    (   2 x +3 −x            )(    2 x +3 − x +2 =0)
Khai triển và rút gọn ta sẽ được những phương trình vô tỉ không tầm thường chút nào, độ khó của phương
trình dạng này phụ thuộc vào phương trình tích mà ta xuất phát .
Từ đó chúng ta mới đi tìm cách giải phương trình dạng này .Phương pháp giải được thể hiện qua các ví dụ
sau .Bài 1. Giải phương trình :                              (                   )
                                                   x 2 + 3 − x 2 + 2 x =1 + 2 x 2 + 2


                                                                                        t = 3
Giải: Đặt       t=      x2 + 2    , ta có :            t 2 − ( 2 + x ) t − 3 + 3x = 0 ⇔ 
                                                                                        t = x −1

Bài 2. Giải phương trình :                ( x +1)        x 2 −2 x +3 = x 2 +1
Giải:
Đặt :         t =       x 2 −2 x +3,            t≥ 2                Khi đó phương trình trở thnh :                                   ( x +1) t     = x 2 +1              ⇔ 2 + −( x + ) t =0
                                                                                                                                                                          x   1      1

Bây giờ ta thêm bớt , để được phương trình bậc 2 theo t có                                                    ∆
                                                                                                                      chẵn :
                                                                                 t = 2
     x 2 − 2 x + 3 −( x +1) t + 2 ( x −1) = 0 ⇔t 2 − ( x +1) t + 2 ( x −1) = 0 ⇔ 
                                                                                 t = x −1

Từ một phương trình đơn giản :                                (    1 −x −2 1 +x           )(     1 −x −2 + 1 + x =0                    )            , khai triển ra ta sẽ được pt sau
Bài 3. Giải phương trình sau :                                4     x + − =3 x +2 1 −x + 1 −x 2
                                                                       1 1

Giải:
Nhận xét : đặt t = 1 − x , pttt:                              4 1 +x = x + t +
                                                                      3   2   t                1 +x           (1)
Ta rút          x =1 −t 2            thay vào thì được pt:                         (
                                                                          3t 2 − 2 + 1 + x t +4      )            (    1 + x −1 = 0        )
                                                                                                                                      (                    )                 (           )
                                                                                                                                                               2
Nhưng không có sự may mắn để giải được phương trình theo t                                                                      ∆= 2 + 1 + x                       −48           x +1 −1      không
có dạng bình phương .
                                                                                                     (                ) ,(                 )
                                                                                                                       2                       2
Muốn đạt được mục đích trên thì ta phải tách 3x theo                                                     1−x                        1+ x

Cụ thể như sau :                      3 x =− 1 −x ) +2 (1 +x )
                                            (                                 thay vào pt (1) ta được:
Bài 4. Giải phương trình:                             2   2 x +4 +4        2 −x = 9 x 2 +16

Giải .
Bình phương 2 vế phương trình:                                    4 ( 2 x +4 ) +16 2 ( 4 − x 2 ) +16 ( 2 − x ) = 9 x 2 +16


Ta đặt :         t = 2( 4 − x2 ) ≥ 0                  . Ta được:          9x2 − t −
                                                                               16  32 + x =
                                                                                       8   0



Ta phải tách                 9 x 2 =α ( 4 −x 2 ) +( 9 +2α) x 2 −8α
                                     2                                                      làm sao cho                    ∆t       có dạng chính phương .
       Nhận xét : Thông thường ta chỉ cần nhóm sao cho hết hệ số tự do thì sẽ đạt được mục đích
Bài tập đề nghị: Giải các phương trình sau
1) (4 x −1) x +1 =2 x +2 x +1
                         2
                                           2) 2(1 −x ) x +2 x − =x −2 x −
                                            2
                                                               1         1      3) x +x + x + =36
                                                                                           12   1    2                          2                                        2




4)      1 + − x 2 = 4x 2 − − 2x +
           x 2            1      1                                   5)       4 1 +x − =x + 1 −x + 1 −x 2
                                                                                      3    3                                                          6)           sin x +sin x +sin 2 x +cos x =1



                x −1      1      1                                                                           x+y                  
7)      2x +         − 1 − −3 x − = 0                                             8)    4 3. 4 x − x 2 sin 2     + 2 cos( x + y )  = 13 + 4 cos 2 ( x + y )
                  x       x      x                                                                            2                   

                 12       12
(9)      12 −       + x2 − 2 = x2
                 x2       x
Một số dạng khác.
                                                                                                                       3
1)      9( x + ) =(3 x +7 ) 1 − 3 x +4
              1
                    2
                                        (                 )
                                                          2
                                                                                  2)    x 2 − 3 x +1 = −                        x 4 + x 2 +1                        3)           x 3 − = x 2 +3 x −
                                                                                                                                                                                      1            1
                                                                                                                      3

                                                                                                                                                                    6x           12 x      12 x
4)      10.                      (
                x 3 +8 =3 x 2 −x +6               )                 5)    4
                                                                              x − x 2 − + x + x 2 − =2
                                                                                       1           1                                                 6)                 −             − 24      =0
                                                                                                                                                                   x −2          x −2      x −2

                  x              35                                         1       3x        1−x 2 + x 2    3x
7)      x+                   =                                      8)           =       −1 ⇔             =        −1
                x 2 −1           12                                       1− x 2
                                                                                   1−x 2        1− x 2
                                                                                                            1− x 2

           x     x +1                                                                            4x 2
10)           −2      =3                                                          11)                             = 2x + 9
         x +1      x
                                                (Đ141)
                                                                                          (1 −   1 + 2x   )   2




Dạng 4: . Đặt ẩn phụ đưa về phương trình thuần nhất bậc 2 đối với 2 biến :
Chúng ta đã biết cách giải phương trình: u +α +βv =0
                                             uv      (1) bằng cách            2                  2




                                                                          2
                                                                    u     u 
Xét      v ≠0
                    phương trình trở thành :                         ÷ + α  ÷+ β = 0
                                                                     v    v
 v =0
      thử trực tiếp
Các trường hợp sau cũng đưa về được (1)
a. A ( x ) +bB ( x ) =c       A ( x ) .B ( x )

 α +βv = mu 2 +nv 2
  u

Chúng ta hãy thay các biểu thức A(x) , B(x) bởi các biểu thức vô tỉ thì sẽ nhận được phương trình vô tỉ theo
dạng này .
a) . Phương trình dạng :                    a. A ( x ) +bB ( x ) =c           A ( x ) .B ( x )


                                                                                                                           P ( x ) = A ( x ) .B ( x )
                                                                                                                          
Như vậy phương trình               Q ( x ) =α P ( x )           có thể giải bằng phương pháp trên nếu                     
                                                                                                                          Q ( x ) = aA ( x ) + bB ( x )
                                                                                                                          
Xuất phát từ đẳng thức :
  x 3 +1 =( x +1) ( x 2 −x +1)

  x 4 +x 2 + =( x 4 +2 x 2 + ) −x 2 =( x 2 +x + ) ( x 2 −x + )
            1               1                  1            1


               (
  x 4 +1 = x 2 − 2 x +1         )( x   2
                                           + 2 x +1    )
  4 x 4 + =( 2 x 2 −2 x + ) ( 2 x 2 +2 x + )
         1               1                1

          Hãy tạo ra những phương trình vô tỉ dạng trên ví dụ như:                                  4 x 2 −2   2 x +4 =     x4 +1

Để có một phương trình đẹp , chúng ta phải chọn hệ số a,b,c sao cho phương trình bậc hai                                              at 2 + − =
                                                                                                                                            bt c 0

giải “ nghiệm đẹp”
Bài 1. Giải phương trình :                  2 ( x 2 + 2 ) = 5 x 3 +1

Giải: Đặt          u=   x+ v=
                          1,               x 2 −x +1


                                                                                u = 2v
          Phương trình trở thành :                 2( u + v2    2
                                                                    )   = 5uv ⇔                     Tìm được:      x=
                                                                                                                          5 ± 37
                                                                                u = 1 v                                     2
                                                                                    2

                                                                  3
Bài 2. Giải phương trình : x 2 − 3x +1 = −                                x 4 + x 2 +1
                                                                 3

Bài 3: giải phương trình sau :                  2 x 2 +5 x − =7
                                                            1                 x3 −1

Giải:
Đk:     x ≥1



Nhận xt : Ta viết α( x −1) +β( x 2 + x +1) = 7 ( x −1) ( x 2 + x +1)

Đồng nhất thức ta được:                    3 ( x −1) +2 ( x 2 + x +1) = 7              ( x −1) ( x 2 + x +1)

                                                                                                v = 9u
Đặt     u =x − ≥0 , v =x 2 +x + >0                     , ta được:              3u + 2v = 7 uv ⇔ 
                                                                                                v = 1 u
              1                1

                                                                                                    4
Ta được :          x =4 ± 6


Bài 4. Giải phương trình :                                     ( x +2 )
                                                                          3
                                           x 3 −3 x 2 +2                      −6 x = 0

Giải:
Nhận xét : Đặt          y=    x +2         ta hãy biến pt trên về phương trình thuần nhất bậc 3 đối với x và y :
                                                            x = y
  x 3 − 3 x 2 + 2 y 3 − 6 x = 0 ⇔ x3 − 3 xy 2 + 2 y 3 = 0 ⇔ 
                                                            x = −2 y

Pt có nghiệm :          x =2,      x =2 −2 3


         b).Phương trình dạng : αu +βv = mu +nv                                2       2



      Phương trình cho ở dạng này thường khó “phát hiện “ hơn dạng trên , nhưg nếu ta bình phương hai vế thì
      đưa về được dạng trên.
Bài 1. giải phương trình :                  x 2 +3        x 2 − = x 4 −x 2 +
                                                               1            1

Giải:
         u = x 2
         
Ta đặt :                           khi đó phương trình trở thành :                  u +3v = u 2 −v 2
         v = x − 1
                  2
         

Bài 2.Giải phương trình sau :                           x 2 +2 x + 2 x − = 3 x 2 +4 x +
                                                                        1              1

Giải
               1
Đk     x≥          . Bình phương 2 vế ta có :
               2

      (x   2
               +2 x ) ( 2 x −1) = x 2 +1 ⇔               (x   2
                                                                  +2 x ) ( 2 x − ) =( x 2 +2 x ) −( 2 x −1)
                                                                                1


                                                                                                 1− 5
                         u = x + 2 x
                                2                                                            u =      v
                                                                            uv = u 2 − v 2 ⇔       2
Ta có thể đặt :                                khi đó ta có hệ :
                         v = 2 x − 1                                                            1+ 5
                                                                                             u =      v
                                                                                                   2

                              1+ 5              1+ 5
Do     u, v ≥0       .   u=        v ⇔x2 + 2x =      ( 2 x −1)
                                2                 2

Bài 3. giải phương trình :                      5 x 2 − x + − x 2 −x −
                                                       14  9          20 =5                   x+1

Giải:
Đk     x ≥5
                   . Chuyển vế bình phương ta được:                       2 x 2 −5 x +2 = 5   (x   2
                                                                                                       − x −20 ) ( x +1)


Nhận xét : không tồn tại số                      α ,β    để :        2 x 2 −5 x +2 =α( x 2 −x −20 ) +β( x + )
                                                                                                           1               vậy ta không thể đặt
  u = x 2 − x − 20
                   .
  v = x + 1

Nhưng may mắn ta có :                  (x   2
                                                −x −20 ) ( x + ) =( x +4 ) ( x −5 ) ( x + ) =( x +4 ) ( x 2 −4 x −5 )
                                                              1                          1                                          . Ta viết lại

phương trình:            2 ( x 2 −4 x −5 ) +3 ( x +4 ) =5 ( x 2 −4 x −5)( x +4)                         . Đến đây bài toán được giải quyết .

Dạng 5: Đặt nhiều ẩn phụ đưa về tích
Xuất phát từ một số hệ “đại số “ đẹp chúng ta có thể tạo ra được những phương trình vô tỉ mà khi giải nó
chúng ta lại đặt nhiều ẩn phụ và tìm mối quan hệ giữa các ẩn phụ để đưa về hệ
Xuất phát từ đẳng thức                ( a +b +c )             =a 3 +b 3 +c 3 +3 ( a +b ) ( b +c ) ( c +a )       , Ta có
                                                          3




  a 3 + 3 +c 3 =( a +b +c ) ⇔ a +b ) ( a +c ) ( b +c ) =0
                             (
                                       3
       b

Từ nhận xét này ta có thể tạo ra những phương trình vô tỉ có chứa căn bậc ba .
  3
      7 x + −3 x 2 −x − +3 x 2 − x + =2
           1           8        8   1

  3
      3 x + +3 5 − +3 2 x − −3 4 x − =
           1      x        9        3 0

Bài 1. Giải phương trình :                  x = 2− .
                                                  x                 3− + 3− .
                                                                      x    x          5− + 5− .
                                                                                        x    x               2−x


               u = 2 − x                       2 − u 2 = uv + vw + wu ( u + v ) ( u + w ) = 2
               
                                                                      
                v = 3 − x , ta có :            3 − v = uv + vw + wu ⇔ ( u + v ) ( v + w ) = 3 , giải hệ ta được:
                                                      2
Giải :
                                               5 − w2 = uv + vw + wu  
               w = 5 − x
                                                                      ( v + w ) ( u + w ) = 5

            30     239
  u=           ⇔x=
           60      120

Bài 2. Giải phương trình sau :                          2 x 2 − + x 2 − x − = 2 x 2 + x + + x 2 −x +
                                                               1       3   2         2   3          2
a =    2 x2 − 1
                           
                           b =
                                  x 2 − 3x − 2                                        a + b = c + d
Giải . Ta đặt :                                               , khi đó ta có :         2              ⇔ x = −2
                                                                                       a − b = c − d
                                                                                              2    2  2
                           c =    2 x2 + 2 x + 3
                           
                           d =
                                   x2 − x + 2
Bài 3. Giải các phương trình sau
     4x2 + x + −
          5   1 2               x 2 −x + =9 x −
                                        1      3


     x + 4 x ( 1 −x ) + 4 ( 1 − x )                 = 1 − x + 4 x 3 + 4 x 2 ( 1 −x )
                                                3




                                                3. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH.
Sử dụng đẳng thức
      v 1 uv ⇔u − ) ( v − ) =0
    u+ = +    (  1       1

    au +bv =ab +vu ⇔u − ) ( v − ) =0
                    (  b       a

                             ( a - c) x + ( b - d )
     ax + b ± cx + d =
                                      m

    A2 =B 2 ⇔A − )( A + ) =
             (  B      B   0

a3−b3 ⇔ (a−b)(a2+ab+b2)=0 ⇔ a=b
Bài 1. Giải phương trình :                          3
                                                        x + +3 x +2 = +3 x 2 + x +2
                                                           1         1        3

                                                                   x = 0
Giải:       pt ⇔   (   3
                           x +1 −1     )(   3
                                                                   )
                                                    x + 2 −1 = 0 ⇔ 
                                                                   x = −1

Bi 2. Giải phương trình :   x+ +
                               1            3                  3
                                                                   x 2 = 3 x +3 x 2 +x

Giải:
+ x = 0 , không phải là nghiệm
                                                              x +1 3                 x +1   
+    x ≠0
            , ta chia hai vế cho x:                       3
                                                                x
                                                                  + x =1 + 3 x +1 ⇔  3
                                                                                        x
                                                                                           −1÷             (   3
                                                                                                                       )
                                                                                                                   x −1 = 0 ⇔ x = 1
                                                                                            

Bài 3. Giải phương trình:                               x + +2 x
                                                           3               x + =2 x + x 2 +4 x +
                                                                              1                 3

Giải: dk : x ≥−1


                                                                       x =1
pt ⇔ ( x + 3 − 2 x ) ( x +1 −1) = 0 ⇔ x = 0
                                                                       

                                                                       4x
Bài 4. Giải phương trình :                              x +3 +              =4 x
                                                                       x +3
Giải:
Đk:     x ≥0


                                                                                                    2
                                                            4x      4x                       4x 
Chia cả hai vế cho                x +3      :        1+         =2      ⇔ 1 −                    ÷ = 0 ⇔ x =1
                                                           x +3    x +3                     x +3 

Dùng hằng đẳng thức
Biến đổi phương trình về dạng :                               Ak = k ⇔ − )( A K − + K − .B + K − .B 2 + + .B K − + K − )
                                                                  B   (A B       1
                                                                                   A   2
                                                                                            A 3        ... A    2
                                                                                                                  B  1




Bài 1. Giải phương trình :                               3 −x = x           3 +x

Giải:
Đk:     0 ≤x ≤ 3           khi đó pt đ cho tương đương :                           x 3 + 3 x 2 +x − 3 =0

                   3
          1     10      3
                            10 −1
    ⇔ x +   ÷ =     ⇔x =
           3   3 3          3

Bài 2. Giải phương trình sau :                            2    x + =9 x 2 −x −
                                                                  3           4

Giải:
 x + 3 +1 = 3 x   x = 1
                                                                     (1+               )                                ⇔
                                                                                           2
Đk:                  phương trình tương đương :                             3+ x               = 9x ⇔ 
                                                                                                    2
                                                                                                                          x = −5 − 97
          x ≥−3

                                                                                                      
                                                                                                       x + 3 +1 = −3 x
                                                                                                                         
                                                                                                                                 18

Bài 3. Giải phương trình sau :                        2 +3 3 9 x 2 ( x +2 ) = 2 x +3 3 3 x ( x +2 )
                                                                                                                       2




                       (                      )
                                                  3
Giải : pttt          ⇔     3
                               x + 2 − 3 3x           = 0 ⇔x =1

                                      ĐS: x=1.
Bài tập đề nghị
Giải các phương trình sau :
1)        x2 + x +
              10  21 =3                x+ +
                                         3 2           x+ −
                                                         7 6                      4) 8)              x2 + x +
                                                                                                         8   15 =3                   x+ +
                                                                                                                                       3 2         x+ −
                                                                                                                                                     5 6


                                                                                                                            x2 + 7x + 4
2)    n
          ( x +1)2   +3n   ( x −1)2     +2 n x 2 − =0
                                                  1               (với n ∈ N; n ≥ 2)                          5)               x +2
                                                                                                                                        =4 x         (ĐHDL ĐĐ’01)

3)        x 2 −x − −
                  2 2           x − +2 =
                                   2                  x+1                   6)             ( x + )(2 x − ) −
                                                                                                2       1   3                 x+ = −
                                                                                                                                6 4            ( x + )(2 x − ) +
                                                                                                                                                    6       1   3      x+2


7)    x−2         x− −x−)
                    1 ( 1              x + x 2 −x =0              (1)   (HVKT QS - 2001)

                                                            4. PHƯƠNG PHÁP GIẢN ƯỚC

1. (ĐHSPHN2’00)                x ( x − ) + x ( x +2) =
                                      1                         x2                                      2.                 x2 − x + + x2 − x + = x2 − x +
                                                                                                                               3   2      4   3      5   4


3.        x2 −2002 x +2001 + x 2 −2003 x +2002 =                           x2 −2004 x +2003                                        4.     2   x ( x − − x ( x +2) =
                                                                                                                                                     1                   x2


5.        x ( x − ) + x ( x − ) =2
                 1           2              x( x + )
                                                  3                                    8)          x 2 − x + + x 2 − x + ≥2
                                                                                                        3   2       4   3                            x2 − x +
                                                                                                                                                         5   4         (Đ8)

                  x ( x − ) + x( x −2) =
                         1                             x( x + )
                                                             3               9.            x 2 + x + + x 2 + x + = 2x 2 + x +
                                                                                                3   2       6   5        9   7                                      (BKHN- 2001)

                                        5. PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI.

1.         x 2 −4x +5 − x 2 −10x +50 =5                                           2.            x +3 −4        x− + x+ −
                                                                                                                 1    8 6                     x− =
                                                                                                                                                1 1


                                                       x +3
3.         x + 2 x −1 + x − 2 x −1 =
                                                         2
                                                                                  4.            x +2 +3            2 x − + x −2 − 2 x − =2
                                                                                                                        5              5                        2


5.        x +2    x − − x −2
                     1                   x − =2
                                            1            (HVCNBC’01)              6.            x 4 −2 x 2 + =1 −x
                                                                                                            1                       (Đ24)     8.    4   x +2 = x +1 +4


7.         x − 4 x −4 + x + 4 x −4 =2                       .                     8.            x+ −
                                                                                                  15 8             x − + x + −6
                                                                                                                      1     8                  x− =
                                                                                                                                                 1 1


                                                      6. PHƯƠNG PHÁP NHÂN LƯỢNG LIÊN HỢP
6.1. Nhân lượng liên hợp để xuất hiện nhân tử chung
Phương pháp
      Một số phương trình vô tỉ ta có thể nhẩm được nghiệm                                               x0    như vậy phương trình luôn đưa về được
dạng tích         ( x −x0 ) A ( x ) =0        ta có thể giải phương trình                       A( x ) = 0         hoặc chứng minh                 A( x ) = 0   vô nghiệm ,
chú ý điều kiện của nghiệm của phương trình để ta có thể đánh gía                                                            A( x ) = 0   vô nghiệm

Ví dụ
Bài 1 . Giải phương trình sau :                                 3 x 2 −5 x +1 − x 2 −2 = 3 ( x 2 −x −1) − x 2 −3 x +4

Giải:
Ta nhận thấy :             ( 3x   2
                                      −5 x + ) −( 3 x 2 −3 x −3 ) =− ( x −2 )
                                            1                       2                               v         (x   2
                                                                                                                       −2 ) −( x 2 −3 x +4 ) =3 ( x −2 )

                                                                     −2 x + 4                                                  3x − 6
                                                                                                        =
Ta có thể trục căn thức 2 vế :                          3 x − 5 x +1 + 3 ( x − x +1)
                                                            2                      2
                                                                                                               x − 2 + x 2 − 3x + 4
                                                                                                                       2



Dể dàng nhận thấy x=2 là nghiệm duy nhất của phương trình .
Bài 2. Giải phương trình sau (OLYMPIC 30/4 đề nghị) :       x                                            2
                                                                                                              +12 +5 =3 x + x 2 +5
5
Giải: Để phương trình có nghiệm thì :                                   x 2 +12 − x 2 + 5 = 3 x −5 ≥ 0 ⇔ x ≥
                                                                                                                                   3
Ta nhận thấy : x=2 là nghiệm của phương trình , như vậy phương trình có thể phân tích về dạng
 ( x −2 ) A ( x ) =0 , để thực hiện được điều đó ta phải nhóm , tách như sau :

                                                                             x2 − 4                                       x2 − 4
       x 2 + 12 − 4 = 3 x − 6 + x 2 + 5 − 3 ⇔                                                 = 3( x − 2) +
                                                                            x 2 + 12 + 4                                  x2 + 5 + 3
                 x+2                                      x +1      
  ⇔ ( x − 2)             −                                      − 3 ÷= 0 ⇔ x = 2
              x + 12 + 4                             x2 + 5 + 3
                2
                                                                     
                                                             x +2                 x +2                                    5
Dễ dàng chứng minh được :                                                   −                         − 3 < 0, ∀ >
                                                                                                                x
                                                           x 2 +12 + 4          x2 +5 + 3                                 3

Bài 3. Giải phương trình :                       3
                                                     x 2 − +x =
                                                          1             x3 −1

Giải :Đk x ≥ 2      3




Nhận thấy x=3 là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi phương trình
                                                                                                                          
                                                                                                                            ( x − 3) ( x + 3 x + 9 )
                                                                                                                                         2
                                                                                                             x +3
   3
       x −1 − 2 + x − 3 =
         2
                                        x − 2 − 5 ⇔ ( x − 3) 1 +
                                         3
                                                                                                                           =
                                                                                        (x        −1)                               x3 − 2 + 5
                                                                                                          2
                                                                                   3         2
                                                                                                              + 2 x −1 + 4 
                                                                                                                 3 2
                                                                                                                          

                                                           x +3                                           x +3
                               1+                                                =1 +                                         <2       x 2 + 3x + 9
Ta chứng minh :
                                        (x       −1) + 2 x −1 + 4                         (                      )                 <
                                                       2                                                             2
                                    3        2                 3    2                         3
                                                                                                      x −1 +1
                                                                                                      2
                                                                                                                         +3             x3 − 2 + 5

 Vậy pt có nghiệm duy nhất x=3
 6.2. Đưa về “hệ tạm “
       a) Phương pháp
Nếu phương trình vô tỉ có dạng        A + B =C , mà :         α                                       A− = C
                                                                                                        B


ở dây C có thể là hàng số ,có thể là biểu thức của . Ta có thể giải như sau :       x




       A −B                                                                               A + B =C
                                                                                         
            = C ⇒ A − B =α                                  , khi đĩ ta có hệ:                     ⇒ 2 A = C +α
       A− B                                                                               A − B =α
                                                                                         
       b) Ví dụ
Bài 4. Giải phương trình sau :                             2 x 2 +x +9 + 2 x 2 −x + =x +4
                                                                                   1

Giải:
Ta thấy :        ( 2x   2
                            +x +9 ) −( 2 x 2 −x + ) =2 ( x +4 )
                                                 1

 x =−4
             không phải là nghiệm
Xét      x ≠−4



                                                           2 x +8
Trục căn thức ta có :                                                                   = x + 4 ⇒ 2 x 2 + x + 9 − 2 x 2 − x +1 = 2
                                        2 x + x +9 − 2 x − x +1
                                             2                          2




                             2 x 2 + x + 9 − 2 x 2 − x +1 = 2                         x = 0
                            
Vậy ta có hệ:                                                 ⇒ 2 2x + x +9 = x + 6 ⇔ 
                                                                     2

                             2 x + x + 9 + 2 x − x +1 = x + 4
                                  2               2                                    x = 8
                                                                                          7
                                                                                                  8
Thử lại thỏa; vậy phương trình có 2 nghiệm : x=0 v x=
                                                                                                  7


Bài 5. Giải phương trình :                           2 x 2 +x + + x 2 −x + =3x
                                                               1          1


Ta thấy :        ( 2x   2
                            +x + ) −( x 2 −x + ) = x 2 +2 x
                                1             1                                 , như vậy không thỏa mãn điều kiện trên.
                                          1
Ta có thể chia cả hai vế cho x và đặt t =                                   thì bài toán trở nên đơn giản hơn
                                                                    x
Bài tập đề nghị
Giải các phương trình sau :
     x 2 +3 x +1 =( x +3 )               x 2 +1                                               x 2 − + 3 x 3 −2 =3 x −2
                                                                                          3
                                                                                                   1


         4 −3 10 −3 x = x −2                   (HSG Toàn Quốc
                                                                                          2 x2 − x +
                                                                                                11  21 − 3 4 x − =
                                                                                                        3       4 0                 (OLYMPIC 30/4-2007)
 2002)                                                                                        2 x 2 − + x 2 − x − = 2 x 2 + x + + x 2 −x +2
                                                                                                     1       3   2         2   3

     2    ( 2 −x ) ( 5 −x )        =x +        ( 2 −x ) (10 −x )                              2 x2 + x +
                                                                                                    16  18 + x 2 − =2 x +4
                                                                                                                  1

     3
         x 2 +4 =          x − +2 x −3
                              1                                                                        x2 +15 =3 x −2 + x 2 +8




Giải các phương trình sau:
1)    x ( x − ) + x ( x − ) =2
             1           2                        x( x + )
                                                        3                     2)     2    x ( x − ) − x ( x +2) =
                                                                                                 1                       x2      3)       2 x + − 2 x − =x
                                                                                                                                               2       1


          21 + x + 21 − x 21                                    3
                                                                    7 − x −3 x −5
4)                        =                           5)                           =6−x                  6)      x2 − x + + x2 − x + =
                                                                                                                     3   2      4   3 2            x2 − x +
                                                                                                                                                       5   4
          21 + x − 21 − x   x                                   3
                                                                    7 − x + 3 x −5

7)       2x 2 − + x 2 − x − = 2x 2 + x + + x 2 − +
               1       3   2        2   3       x 2


8)       3x 2 − x + − x 2 − = 3 x 2 − x − − x 2 − x +
               7   3       2         5   1       3   4


9)        x2 −2003 x +2002 + x 2 −2004 x +2003 =2                                  x2 −2005 x +2004




                                                           7. PHƯƠNG PHÁP NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ
1. Dùng hằng đẳng thức :
                                                                                                                                        A= 0
Từ những đánh giá bình phương :                                 A2 +B 2 ≥0         , phương trình dạng              A2 +B 2 =0   ⇔      
                                                                                                                                        B = 0
2. Dùng bất đẳng thức
                                                                                                               A≥ m
Một số phương trình được tạo ra từ dấu bằng của bất đẳng thức:                                                          nếu dấu bằng ỏ (1) và (2) cùng dạt
                                                                                                               B ≤ m

được tại       x0      thì    x0    là nghiệm của phương trình                           A =B




                                                                                                                           1
Ta có :             1 +x + 1 −x ≤2                Dấu bằng khi và chỉ khi                       x =0
                                                                                                        và      x +1 +         ≥2     , dấu bằng khi và chỉ khi
                                                                                                                          x +1

                                                                                                         1
x=0. Vậy ta có phương trình:                           1 − 2008 x + 1 + 2008 x =                             + 1+x
                                                                                                        x +1

                                                                                                 A ≥ f ( x)
                                                                                                                                 A = f ( x)
                                                                                                                                  
Đôi khi một số phương trình được tạo ra từ ý tưởng :                                                           khi đó :      A=B⇔
                                                                                                 B ≤ f ( x)
                                                                                                                                 B = f ( x )
                                                                                                                                  
Nếu ta đoán trước được nghiệm thì việc dùng bất đẳng thức dễ dàng hơn, nhưng có nhiều bài nghiệm là vô tỉ
việc đoán nghiệm không được, ta vẫn dùng bất đẳng thức để đánh giá được
                                                                                              2 2
Bài 1. Giải phương trình (OLYMPIC 30/4 -2007):                                                      + x = x +9
                                                                                               x +1
Giải: Đk            x ≥0




               2 2     
                                          2
                                                                             1                   x  
                                                                                                       2

                     + x÷ ≤ 2 2                  (         )       + x +1 
                                                                2
Ta có :                   
                                                                                  +
                                                                            x +1                   ÷  = x +9
               x +1                                                                         x +1  
                                                                                                        

                             2 2               1        1
Dấu bằng             ⇔             =               ⇔x =
                              x +1            x +1      7


Bài 2. Giải phương trình :                        13   x 2 −x 4 +9            x 2 +x 4 =16



Giải: Đk:            −≤ ≤
                     1 x 1




                                     (                                    )
                                                                              2
Biến đổi pt ta có :                x 2 13 1 − x 2 + 9 1 + x 2                     = 256
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki:

 (                                               )       ≤ ( 13 + 27 ) ( 13 −13 x 2 +3 +3 x 2 ) = 40 ( 16 −10 x 2 )
                                                     2
      13. 13. 1 − x 2 +3. 3. 3 1 + x 2

                                                                           2
                                                     16 
Áp dụng bất đẳng thức Côsi: 10 x 2 ( 16 −10 x 2 ) ≤  ÷ = 64
                                                     2 

                                            2
                              1 + x2  x = 5
                 1− x = 2

Dấu bằng       ⇔                3    ⇔
                10 x 2 = 16 − 10 x 2         2
                                      x = − 5
                                       
Bài 3. giải phương trình:          x 3` − x 2 − x +
                                         3     8   40 − 4 4 x + =
                                                       8       4 0


Ta chứng minh :                                  và         x 3 −3 x 2 − x +40 ≥0 ⇔ x −3)
                                                                                   (                         ( x +3 ) ≥x +
                                                                                                         2
                      8 4 4 x +4 ≤x +13                                 8                                                 13

Bài tập đề nghị .
Bài 1: Giải các phương trình sau
                                  1 −2x   1 + 2x                                        16 x 4 +5 =6 3 4 x3 +x
           1 − 2x + 1 + 2x =            +
                                  1 +2x   1 −2x                                          x 3` − x 2 − x +
                                                                                               3     8   40 − 4 4 x + =
                                                                                                             8       4 0
       4
           x +4 1 − + x − 1 − = 2 +4 8
                   x         x
                                                                                           8 +x 3 + 64 −x 3 =x 4 − x 2 +28
                                                                                                                  8

       2 x 4 + =4
              8       4 +x 4 +4     x 4 −4
                                                                                                             1            1
                                                                                           2 − x2 + 2 −        2
                                                                                                                 = 4 − x + ÷
                                                                                                             x            x


Bài 2: Giải các phương trình sau:
                                                                                  x 2 − 6 x +15
1)     3x 2 + x + + 5 x 2 + x +
             6   7         10  14 = − x − 2
                                   4 2   x                               2)                     =     x 2 − 6 x +18
                                                                                  x 2 − 6 x +11

3)     x2 − x + + x2 − x +
           6   11     6   13 + x 2 − x + = + 2
                              4
                                    4   5 3                                         4)       x 2 − x + ,5 =
                                                                                                  3   3           (x   2
                                                                                                                                2 )(
                                                                                                                           − x + x2 − x +
                                                                                                                            2        4   5   )

5)     2x2 − x +
            8   12 = − 3 x 2 − x +
                    3 4
                              12  13                           6)        x 2 −2 x +5 + x − =2
                                                                                          1                  7)            2( 1 −x + x ) =4 1 −x +4 x


                               1 − 2x   1 + 2x
8)     1 − 2x + 1 + 2x =
                               1 + 2x
                                      +
                                        1 − 2x
                                                                         9)        x − + 4 − =x 2 − x +
                                                                                      2     x      6   11                        (Đ11)

10)    x 2 − x + = 2 x 2 −x + 1 + x − x 2
            2   3                3   3                                   11)          x − + 10 − =x 2 − x +
                                                                                         2      x      12  52



                                                 8. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ HỆ .

Dạng 1: Đưa về hệ phương trình bình thường. Hoặc hệ đối xứng loại một.
Đặt    u =α( x ) , v =β( x )     và tìm mối quan hệ giữa                 α ( x)    và     β ( x)   từ đó tìm được hệ theo u,v

Bài 1. Giải phương trình:                        (
                                   x 3 25 − x 3 x + 3 25 − x 3 = 30  )
Đặt    y = 3 35 −x 3 ⇒ 3 + y 3 =35
                      x

                                                                                                xy ( x + y ) = 30
                                                                                               
Khi đó phương trình chuyển về hệ phương trình sau:                                              3       3         , giải hệ này ta tìm được
                                                                                                x + y = 35
                                                                                               
 ( x; y ) =(2; 3) =(3; 2)   . Tức là nghiệm của phương trình là                         x∈{2;3}


                                                                1
Bài 2. Giải phương trình:             2 −1 − x + 4 x =         4
                                                                 2

Điều kiện:      0 ≤x ≤ 2 −1


        
            2 −1 − x = u
Đặt                      ⇒0 ≤ u ≤               2 −1, 0 ≤ v ≤ 4               2 −1
        4 x = v
        
      1
                                                                  1       u = 4 2 − v
                                                        u + v = 4         
Ta đưa về hệ phương trình sau:                                     2     ⇔          2
                                                        u 2 + v 4 = 2 −1   1 − v  + v 4 = 2 − 1
                                                                           4 2   ÷
                                                                                  
                                                                              2
                                                                 1 
Giải phương trình thứ 2:                      (v 2 +1) 2 −  v + 4 ÷ = 0 , từ đó tìm ra                                 v
                                                                                                                                 rồi thay vào tìm nghiệm của phương
                                                                  2
trình.
Bài 3. Giải phương trình sau:                         x + 5 + x −1 = 6

Điều kiện:                x ≥1



Đặt               a=     x − b = 5 + x − a ≥0, b ≥0)
                            1,          1(                                        thì ta đưa về hệ phương trình sau:
  a 2 + b = 5
  
   2          → ( a + b)( a − b +1) = 0 ⇒ a − b +1 = 0 ⇒ a = b −1
  b − a = 5
  

                                                                                         11 − 17
Vậy                 x −1 +1 = 5 + x −1 ⇔ x −1 = 5 − x ⇒ x =
                                                                                             2

                                                  6 − 2x 6 + 2x 8
Bài 4. Giải phương trình:                               +      =
                                                   5−x    5+x 3
Giải
Điều kiện:                −< <
                          5 x 5



Đặt               u = 5 −x , v = 5 − y            ( 0 <u , v <   10   )   .

                                                         u 2 + v 2 = 10       (u + v) 2 = 10 + 2uv
                                                                              
Khi đó ta được hệ phương trình:                           4 4              8 ⇔            2  4
                                                         − − + 2(u + z ) =    (u + v) 1 − ÷=
                                                          u v              3           uv  3
Bài tập đề nghị : Giải các phương trình sau
  3
          2 −x = − x −
                1     1                  (ĐHTCKTHN - 2001)                                  (34 − x )            3
                                                                                                                      x +1 − ( x +1)3 34 − x
                                                                                                                                             = 30
                                                                                                             3
                                                                                                                     34 − x − 3 x +1
          3 − +x 2 − 2 +x − 2 =
             x             x   1

                                                                                                1+ 1− 2
                                                                                                     x                  [       (1 − )
                                                                                                                                    x
                                                                                                                                        3
                                                                                                                                            −   (1 + )
                                                                                                                                                    x
                                                                                                                                                          3
                                                                                                                                                              ] =2 +   1− 2
                                                                                                                                                                         x
              x + x + − x 2 +x =
                     1          1                 (ĐHDL HP’01)
                                                                                            3
                                                                                                2+ + 2 + 2− − 2 = 4
                                                                                                  x x   3
                                                                                                           x x   3
  4
          5− + x − = 2
            x 4
                  1


              x2 − x + + x2 − x + =
                  3   3      3   6 3
                                                                                                3
                                                                                                     (3 x +1)2                  +3 (3 x − )
                                                                                                                                         1
                                                                                                                                                  2
                                                                                                                                                      +3 9 x 2 − =
                                                                                                                                                                1 1
          3
              x+34 − x − =
                    3
                        3 1
                                          (Đ12)                                             3
                                                                                                    (2 −x ) 2          +3 (7 +x )
                                                                                                                                            2
                                                                                                                                                −3 (2 −x )(7 +x ) =3
      4
              x + 97 − =
                 4
                      x 5
                                                                                                    2 x + x + + + 2 x − x + =2
                                                                                                             1 1           1                                             x+ +
                                                                                                                                                                           1 1
  3
      14 + + 12 − =
          x 3
                 x 2
                                                                                            3
                                                                                                    sin2 x + cos x = 4
                                                                                                            3   2   3

      3
              (x + )2 + (x − )2 + x2 −
                  8    3
                            8    3
                                      64 =4
                                                                                            sin x + 2 −sin2 x +sin x.                                 2−sin2 x =3
          x + 17 −x 2 +x            17 −x 2 =9
                                                                                                1             1
                                                                                            4     − cos2x + 4   + cos2x =1
              1         1                                                                       2             2
                    +     =2
          2 − x2        x                                                                   4
                                                                                                10 + sin2 x − 8 cos x − =
                                                                                                    8        4     2
                                                                                                                       1 1

  3
          1 + x +3 1 − x =2                                                                     17 + − 17 − =
                                                                                                    x      x 2                                    (DL Hùng vương- 2001)
                                 65
                                                                                                x − + = 6−
                                                                                                   1 1    x                                     (CĐ mẫu giáo TW1- 2001)
  3
          x2 + 2 = 3 x2 −           +1
                                 8                                                                  x   2
                                                                                                            + − + x
                                                                                                             x 5                    2
                                                                                                                                        + x − =
                                                                                                                                         8   4 5


          1        1                                                                                                                                  1
  3         + x + 3 − x =1                                                                          x 2 + x +1 − x 2 − x +1 =                                   (Đ142)
          2        2                                                                                                                                  2

          3
              7 +tgx + 2 −
                      3
                          tgx =3
                                                                                                x 3 35 − 3 x + 35 − 3
                                                                                                        x     3
                                                                                                                   x        (                     ) =30
                                                                                                        3x 2 + x + − 3x 2 + x + =
                                                                                                              5   8        5   1 1
  3
          24 + + 12 − =
              x      x 6


                                                                                                        2x 2 + x + −
                                                                                                              5   2 2                           2x 2 + x − =
                                                                                                                                                      5   6 1

                                                                                                4
                                                                                                        47 − x + 35 + x =
                                                                                                            2   4
                                                                                                                     2   4
Dạng 2: Đưa phương trình đã cho về hệ đối xứng loại hai.
Ta hãy đi tìm nguồn gốc của những bài toán giải phương trình bằng cách đưa về hệ đối xứng loại II
                                                                         ( x + 1) 2 = y + 2
                                                                                                  (1)
Ta xét một hệ phương trình đối xứng loại II sau :                                                                việc giải hệ này thì đơn giản
                                                                         ( y + 1) = x + 2
                                                                                   2
                                                                                                  (2)

Bây giời ta sẽ biến hệ thành phương trình bằng cách đặt                            y = f ( x)     sao cho (2) luôn đúng ,                    y=    x +2 −1   ,
khi đó ta có phương trình :          (x+ )
                                             2
                                        1        =(     x +2 − + ⇔ 2 +2 x =
                                                              1) 1 x                              x +2

Vậy để giải phương trình :          x 2 +2 x =     x +2             ta đặt lại như trên và đưa về hệ
                                                                         ( α x + β ) 2 = ay + b
                                                                         
Bằng cách tương tự xét hệ tổng quát dạng bậc 2 :                                                , ta sẽ xây dựng được phương trình
                                                                         ( α y + β ) = ax + b
                                                                                      2
                                                                         
                                                                                                                   a                     β
                                                                                             ( αx + β )
                                                                                                          2
dạng sau : đặt          αy +β = ax +b      , khi đó ta có phương trình :                                      =         ax + b + b −
                                                                                                                  α                      α
                                                           a                       β
                                     ( αx + β )
                                                   n
Tương tự cho bậc cao hơn :                             =       n
                                                                   ax + b + b −
                                                           α                       α

Tóm lại phương trình thường cho dưới dạng khai triển ta phải viết về dạng :                                            ( αx +β)       = p n a ' x +b ' +γ    v
                                                                                                                                  n




đặt   αy +β = n ax +b          để đưa về hệ , chú ý về dấu của                 α
                                                                                       ???
Việc chọn                thông thường chúng ta chỉ cần viết dưới dạng : ( αx +β)                                  = p n a ' x +b ' +γ        là chọn được.
                                                                                                              n
             α ;β


Giải phương trình:           x 2 −2 x =2   2x −1

                    1
Điều kiện:    x≥
                    2

Ta có phương trình được viết lại là:             ( x − 2 − =2
                                                      1)  1              2x −1


                                                            x 2 − 2 x = 2( y − 1)
                                                           
Đặt   y − = 2x −
         1      1           thì ta đưa về hệ sau:           2
                                                            y − 2 y = 2( x − 1)
                                                           
Trừ hai vế của phương trình ta được ( x −y )( x +y ) =0
Giải ra ta tìm được nghiệm của phương trình là: x = 2 +                        2


Kết luận: Nghiệm của phương trình là                   {1 − 2; 1 + 3}
Tả i nhiề u tài liệ u, đề thi hơ n tạ i bookbooming.com


Bài 2. Giải phương trình:                   2 x2 − x − = 4 x +
                                                  6   1       5

Giải
                        5
Điều kiện       x≥ −
                        4

Ta biến đổi phương trình như sau:                            4 x2 − x − =
                                                                   12  2 2                   4x + ⇔ x − 2 =
                                                                                                 5 (2  3)  2               4x + +
                                                                                                                               5 11

Đặt      2 y −3 = 4 x +5            ta được hệ phương trình sau:
  (2 x − 3) 2 = 4 y + 5
  
                        ⇒ ( x − y )( x + y −1) = 0
             2
  (2 y − 3) = 4 x + 5
  

Với      x =y ⇒ x − = 4 x + ⇒ =2 + 3
               2   3       5 x                                                   . Với       x +y − =0 ⇒ = − → = − 2
                                                                                                   1    y 1 x x 1


Bài tập đề nghị : Giải các phương trình sau
1)     x 3 + =23 2 x −
            1         1                         2)       x 3 + = 3 3x −
                                                              2 3      2                           3) (x2 + 3x - 4)2 + 3(x2 + 3x - 4) = x
+4
4)     x2 − =
           1    x+1               5)    − 2 + = 2−
                                         x   2    x                                     6)       x 2 + 5 −x =5        7)    5 − 5 +x = x


                        4x + 9
8)    7x 2 + 7x =
                         28
                               ,x > 0           (ĐHAN-D)                 9)          4 − 4 +x = x                   10)

      x− =x− ) +
          (         3
  3
        9   3   6


11)      x 2 + 5 +x =5                          12)          x 3 − 3 3x + =2
                                                                  3      2                         13)    x 2 + 1 +x =1     14)
  3 + 3 + x =x



                                                 9. PHƯƠNG PHÁP ĐẠO HÀM.
Các bước:
Tìm tập xác định của phương trình.
Biến đổi phương trình (nếu cần) để đặt f(x) bằng một biểu thức nào đó.
Tính đạo hàm f(x), rồi dựa vào tính đồng biến(nbiến) của hàm số để kết luận nghiệm của phương
trình.
Ví dụ.       Giải phương trình sau:                              3
                                                                     2x + + 2x + + 2x + =
                                                                         1 3
                                                                                2 3
                                                                                       3 0                 (1)
                                                                             Giải:
Tập xác định: D = R. Đặt f(x) =                          3
                                                             2x + + 2x + + 2x +
                                                                 1 3
                                                                        2 3
                                                                               3




                                   2                         2                      2                      1      3
Ta có:       f ' ( x) =                         +                        +                       > 0; ∀ ≠ − ,−1,−
                                                                                                       x
                            3   ( 2 x +1)   2       3   ( 2 x + 2)   2       3   (2 x + 3)   2             2      2
Tả i nhiề u tài liệ u, đề thi hơ n tạ i bookbooming.com
                                                                         1  1            3  3     
Suy ra hàm số f(x) đồng biến trên tập M=                            − ∞ −  ∪ − ,−1 ∪ −1,−  ∪ − ,+∞
                                                                        ,
                                                                         2  2            2  2     

                                                                                               1            3
Ta thấy f(-1)=0 ⇒ x=-1 là một nghiệm của (1). Ta có:                                       f (− ) = 3; f ( − ) = −3
                                                                                               2            2

Ta có bảng biến thiên của hàm số f(x):
                                  x                            3                                1
                                                 -∞        −
                                                               2
                                                                            -1              −
                                                                                                2
                                                                                                         +∞
                                  f’(x)                                                         
                                  F(x)                                                                   +∞
                                                                                 0                  3
                                                 -∞    -3

     Từ bảng biến thiên ta thấy f(x) = 0 ⇔ x = -1. Vậy phương trình đã cho có duy nhất một
nghiệm x = -1.
Bài tập tương tự:
Giải các phương trình sau:

1)    3
          x + + x + = 2x2 + + 2x2
             2 3
                   1 3
                           1 3
                                                                   2)                 
                                                                             ( 2 x +1)2 + ( 2 x +1) 2
                                                                                       
                                                                                                                 
                                                                                                                 
                                                                                                                      (           )
                                                                                                              +3 +3 x 2 + 9 x 2 +3 =0



Từ bài 2, ta có bài tập 3.

3)                1(
            (2 x + ) 2000 + (2 x + )2
                                  1         +              )
                                             1999 +x 2000 + x 2 +1999 =0(                                 )                              4)

     x+ + x+
       3    19 =           y+ +
                             3    y+19


5) (ĐH.B’02) Xác định m để phương trình sau có nghiệm:
                   m   (   1+ 2 − 1− 2 + =
                             x      x   2 2      )             1− 4 + 1+ 2 − 1− 2
                                                                 x      x      x



6) (ĐH.A’08) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực phân biệt:
                   4
                       2x + 2x + 4 6 − +
                                2     x 2             6− =
                                                        x m




                              10. PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC HOÁ.

Ví dụ. Giải phương trình sau:             x3 +   (1 −x )
                                                       2       3
                                                                   =x       2 −2 x 2       (1)

                                                                    Giải:
Tập xác định: D = [-1; 1].        (2)
Do (2) nên đặt x = cost (*), với 0 ≤ t ≤ π (A)
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming

More Related Content

What's hot

Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tytututhoi1234
 
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điển
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điểnTuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điển
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điểnNguyễn Việt Long
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căntuituhoc
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Nhập Vân Long
 
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9Nhập Vân Long
 
Bài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữaBài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữaThế Giới Tinh Hoa
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Sao Băng Lạnh Giá
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engelBat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engelPTAnh SuperA
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ Jackson Linh
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trìnhHades0510
 
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2https://www.facebook.com/garmentspace
 
Bat dang thuc amgm
Bat dang thuc amgmBat dang thuc amgm
Bat dang thuc amgmHùng Sỹ
 
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútBdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútThế Giới Tinh Hoa
 

What's hot (20)

Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
Bất đẳng thức pham+van+thuan
Bất đẳng thức pham+van+thuanBất đẳng thức pham+van+thuan
Bất đẳng thức pham+van+thuan
 
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điển
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điểnTuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điển
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điển
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
 
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
 
Bài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữaBài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữa
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
 
Bdt thuần nhất
Bdt thuần nhấtBdt thuần nhất
Bdt thuần nhất
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
 
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engelBat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
Scp mod p
Scp mod pScp mod p
Scp mod p
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
 
Bat dang thuc amgm
Bat dang thuc amgmBat dang thuc amgm
Bat dang thuc amgm
 
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đLuận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
 
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútBdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
 

Similar to Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming

Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010nhathung
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012Summer Song
 
Các phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritCác phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Thanh Bình Hoàng
 
đề Cương ôn bskt toán
đề Cương ôn bskt toánđề Cương ôn bskt toán
đề Cương ôn bskt toánthecong
 
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12   truonghocso.comDe thi thu hk1 toan 12   truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k abThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThế Giới Tinh Hoa
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comnghiafff
 
Toan totnghiep thpt
Toan totnghiep thptToan totnghiep thpt
Toan totnghiep thptDuy Duy
 
9dethithu
9dethithu9dethithu
9dethithuDuy Duy
 
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bảnThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.comHuynh ICT
 

Similar to Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming (20)

Chuyên đề dạy thêm toán 10
Chuyên đề dạy thêm toán 10Chuyên đề dạy thêm toán 10
Chuyên đề dạy thêm toán 10
 
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
 
Pt mũ, logarit
Pt mũ, logaritPt mũ, logarit
Pt mũ, logarit
 
Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012
 
Các phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritCác phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logarit
 
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
 
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
 
đề Cương ôn bskt toán
đề Cương ôn bskt toánđề Cương ôn bskt toán
đề Cương ôn bskt toán
 
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12   truonghocso.comDe thi thu hk1 toan 12   truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.com
 
Pt và bpt mũ
Pt và bpt mũPt và bpt mũ
Pt và bpt mũ
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k abThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
 
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 
Toan totnghiep thpt
Toan totnghiep thptToan totnghiep thpt
Toan totnghiep thpt
 
9dethithu
9dethithu9dethithu
9dethithu
 
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
 
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
 
đề Cương ôn tập toán 7
đề Cương ôn tập toán 7đề Cương ôn tập toán 7
đề Cương ôn tập toán 7
 

More from Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

More from Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming

  • 1. Tả i nhiề u tài liệ u, đề thi hơ n tạ i bookbooming.com PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC 1. PHƯƠNG PHÁP LUỸ THỪA A ≥ 0( B ≥ 0) Dạng 1 : Phương trình A= B ⇔ A = B B ≥ 0 B ≥ 0 Dạng 2: Phương trình A =B ⇔ Tổng quát: 2k A = B ⇔ A = B A = B 2 2k Dạng 3: Phương trình A ≥ 0  +) A + B = C ⇔ B ≥ 0 (chuyển về dạng 2)  A + B + 2 AB = C +) 3 A + 3 B = 3 C ⇔A +B +3 3 A.B ( 3 A +3 B ) =C (1) và ta sử dụng phép thế : 3 A +3 B =C ta được phương trình : A +B + 3 A.B.C = 3 C (2) Dạng 4: 3 A = ⇔ =B 3 ; B A 2k +1 A =B ⇔ = 2 k + A B 1 Chú ý: - Phương trình (2) là phương trình hệ quả của ph tr (1). - Phép bình phương 2 vế của một phương trình mà không có điều kiện cho 2 vế không âm là một phép biến đổi hệ quả. Sau khi tìm được nghiệm ta phải thử lại. Giải các phương trình sau: 1) x 2 −4 x +6 = x +4 2) x 2 −2 x +4 = 2 −x 3) ( x −3) x 2 −4 =x 2 −9 4) 3 x 2 −9 x + =x −2 1 5) x 2 − x +2 − −x =0 3 3 6) 3 x 2 −9 x +1 = x −2 7) 3x − 3x − = 3 1 5 8) 4 − 1 −x = 2 −x 9) 3 x + + x − = 5x 1 3 1 3 10) 3 x + + x + = 2x + 5 3 6 3 11 11) 3 x+ + x+ + x+ = 1 3 2 3 3 0 12) x− − x− = 1 2 x−3 13) x + − 7 − = 2x − 3 x 8 14) 5x − − 3x − − x − = 1 2 1 0 15) x + − 3− = 5− x 2 x 2 16) y−14 − 12 −y =0 17) 3x 2 + x + 6 16 + x 2 + x = 2 2 x2 + x + 2 4 18) x 2 + x + + x 2 + x + = 2x 2 + x + 3 2 6 5 9 7 19) x+ = 1 x+ − 9 2 20) x 2 +9 − x 2 −7 =2 (20) x+ + 3 3x + = 1 2 x + 2x +2 Nhận xét : Nếu phương trình : f ( x) + g ( x) = h ( x) + k ( x) Mà có : f ( x ) +h ( x ) =g ( x ) +k ( x ) , thì ta biến đổi phương trình về dạng f ( x) − h( x) = k ( x) − g ( x) sau đó bình phương ,giải phương trình hệ quả x 3 +1 (21) + x +1 = x 2 − x +1 + x + 3 x +3 Nhận xét : Nếu phương trình : f ( x) + g ( x) = h ( x) + k ( x) Mà có : f ( x ) .h ( x ) =k ( x ) .g ( x ) thì ta biến đổi f ( x) − h ( x) = k ( x) − g ( x) sau đó bình phương ,giải phương trình hệ quả 2. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ Dạng 1: Các phương trình có dạng :
  • 2. α .B +β A.B + =0 A γ , đặt t = A.B ⇒ .B =t 2 A ∗ α f ( x ) +β . . γ f ( x ) + =0 , đặt t = f ( x ) ⇒f ( x ) =t 2 x −b x −b ∗ α.( x − a)( x −b) + β( x − a) x −a +γ = 0 đặt t = ( x −a) x −a ⇒( x − a )( x − b) = t 2 Chú ý: ∗ Nếu không có điều kiện cho t, sau khi tìm được x thì phải thử lại Bài 1. Giải các phương trình sau: 7) 5 x + x + =7 −x 10 1 2 2 −2 x 1) ( x + )( x +4) =5 1 x 2 +5 x +28 2) ( x −3)2 + x −22 = 3 x 2 − x +7 3 3) x ( x +5) =23 x 2 +5 x −2 −2 4) x 2 −4 x +2 =2 5) −4 (4 −x)(2 +x) x 2 −4 x +5 =x 2 − x − 2 12 6) ( 4 +x )(6 −x ) =x 2 −2 x −12 Bài 2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm? a) (1 + x )(3 − ) = x − x + + 2 x 2 5 3 m 2 b) −x 2 +2 x +4 (3 −x )( x + ) 1 =m −3 Bài 3. Cho phương trình: −x +2 x +4 2 (3 −x )( x + ) =m −2 1 a. Giải phương trình khi m = 12 b. Tìm m để phương trình có nghiệm? x +1 Bài 4. Cho phương trình: (x − 3)(x + 1) + 4( x − 3) =m (Đ3) x −3 a. Giải phương trình với m = -3 b. Tìm m để phương trình có nghiệm? Dạng 2: Các phương trình có dạng: A ± B± ( A ± B ) 2 +C =0 Đặt t = A± B Bài 1. Giải các phương trình sau: 2 a) (QGHN-HVNH’00) 1+ 3 x −x2 = x + 1−x b) 2 x + + x + =3 x + 3 1 2 2x 2 + x + 5 3 -2 x + 4 + x −4 c) (AN’01) 7x + + 7x − + 7 6 2 49 x 2 + x − 7 42 =181 − x 14 d) 2 = x + x 2 −16 − 6 5 1 3 1 e) 5 x+ = 2x + +4 (Đ36) g) (TN- KA, B ‘01) 3 x+ = 2x + −7 2 x 2x 2 x 2x h) z− + z+ + 1 3 2 ( z − )( z + ) =4 − z 1 3 2 i) 3 x − + x − =4 x − + 2 1 9 2 3x 2 − x + 5 2 (KTQS‘01) Bài 2. Cho phương trình: 1 +x + 8 −x − (1 +x )(8 −x ) =a (ĐHKTQD - 1998) a. Giải phương trình khi a = 3. b. Tìm a để phương trình đã cho có nghiệm.? Bài 3. Cho phương trình: 3 +x + 6 −x − (3 +x )(6 −x ) =m (Đ59) a. Giải phương trình với m = 3. b. Tìm m để phương trình có nghiệm? Bài 4. Cho phương trình: x + + 3 −x − ( x + )(3 −x ) =m 1 1 (m-tham số) (ĐHSP Vinh 2000) a. Giải phương trình khi m = 2. b. Tìm để phương trình đã cho có nghiệm. Bài 5. Tìm a để PT sau có nghiệm: 2 +x + 2 −x − (2 +x )(2 −x ) =a Tất cả bài tập 2, 3, 4, 5 ta có thể sáng tạo thêm những câu hỏi hoặc những bài tập sau: Tìm a để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất? (ĐK cần và đủ) Tìm a để phương trình đã cho vô nghiệm? Dạng 3: Đặt ẩn phụ nhưng vẫn còn ẩn ban đầu. (Phương pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn ) Từ những phương trình tích ( x +1 −1 )( x +1 − x +2 = 0 ) , ( 2 x +3 −x )( 2 x +3 − x +2 =0) Khai triển và rút gọn ta sẽ được những phương trình vô tỉ không tầm thường chút nào, độ khó của phương trình dạng này phụ thuộc vào phương trình tích mà ta xuất phát . Từ đó chúng ta mới đi tìm cách giải phương trình dạng này .Phương pháp giải được thể hiện qua các ví dụ sau .Bài 1. Giải phương trình : ( ) x 2 + 3 − x 2 + 2 x =1 + 2 x 2 + 2 t = 3 Giải: Đặt t= x2 + 2 , ta có : t 2 − ( 2 + x ) t − 3 + 3x = 0 ⇔  t = x −1 Bài 2. Giải phương trình : ( x +1) x 2 −2 x +3 = x 2 +1
  • 3. Giải: Đặt : t = x 2 −2 x +3, t≥ 2 Khi đó phương trình trở thnh : ( x +1) t = x 2 +1 ⇔ 2 + −( x + ) t =0 x 1 1 Bây giờ ta thêm bớt , để được phương trình bậc 2 theo t có ∆ chẵn : t = 2 x 2 − 2 x + 3 −( x +1) t + 2 ( x −1) = 0 ⇔t 2 − ( x +1) t + 2 ( x −1) = 0 ⇔  t = x −1 Từ một phương trình đơn giản : ( 1 −x −2 1 +x )( 1 −x −2 + 1 + x =0 ) , khai triển ra ta sẽ được pt sau Bài 3. Giải phương trình sau : 4 x + − =3 x +2 1 −x + 1 −x 2 1 1 Giải: Nhận xét : đặt t = 1 − x , pttt: 4 1 +x = x + t + 3 2 t 1 +x (1) Ta rút x =1 −t 2 thay vào thì được pt: ( 3t 2 − 2 + 1 + x t +4 ) ( 1 + x −1 = 0 ) ( ) ( ) 2 Nhưng không có sự may mắn để giải được phương trình theo t ∆= 2 + 1 + x −48 x +1 −1 không có dạng bình phương . ( ) ,( ) 2 2 Muốn đạt được mục đích trên thì ta phải tách 3x theo 1−x 1+ x Cụ thể như sau : 3 x =− 1 −x ) +2 (1 +x ) ( thay vào pt (1) ta được: Bài 4. Giải phương trình: 2 2 x +4 +4 2 −x = 9 x 2 +16 Giải . Bình phương 2 vế phương trình: 4 ( 2 x +4 ) +16 2 ( 4 − x 2 ) +16 ( 2 − x ) = 9 x 2 +16 Ta đặt : t = 2( 4 − x2 ) ≥ 0 . Ta được: 9x2 − t − 16 32 + x = 8 0 Ta phải tách 9 x 2 =α ( 4 −x 2 ) +( 9 +2α) x 2 −8α 2 làm sao cho ∆t có dạng chính phương . Nhận xét : Thông thường ta chỉ cần nhóm sao cho hết hệ số tự do thì sẽ đạt được mục đích Bài tập đề nghị: Giải các phương trình sau 1) (4 x −1) x +1 =2 x +2 x +1 2 2) 2(1 −x ) x +2 x − =x −2 x − 2 1 1 3) x +x + x + =36 12 1 2 2 2 4) 1 + − x 2 = 4x 2 − − 2x + x 2 1 1 5) 4 1 +x − =x + 1 −x + 1 −x 2 3 3 6) sin x +sin x +sin 2 x +cos x =1 x −1 1 1  x+y  7) 2x + − 1 − −3 x − = 0 8) 4 3. 4 x − x 2 sin 2 + 2 cos( x + y )  = 13 + 4 cos 2 ( x + y ) x x x  2  12 12 (9) 12 − + x2 − 2 = x2 x2 x Một số dạng khác. 3 1) 9( x + ) =(3 x +7 ) 1 − 3 x +4 1 2 ( ) 2 2) x 2 − 3 x +1 = − x 4 + x 2 +1 3) x 3 − = x 2 +3 x − 1 1 3 6x 12 x 12 x 4) 10. ( x 3 +8 =3 x 2 −x +6 ) 5) 4 x − x 2 − + x + x 2 − =2 1 1 6) − − 24 =0 x −2 x −2 x −2 x 35 1 3x 1−x 2 + x 2 3x 7) x+ = 8) = −1 ⇔ = −1 x 2 −1 12 1− x 2 1−x 2 1− x 2 1− x 2 x x +1 4x 2 10) −2 =3 11) = 2x + 9 x +1 x (Đ141) (1 − 1 + 2x ) 2 Dạng 4: . Đặt ẩn phụ đưa về phương trình thuần nhất bậc 2 đối với 2 biến : Chúng ta đã biết cách giải phương trình: u +α +βv =0 uv (1) bằng cách 2 2 2 u  u  Xét v ≠0 phương trình trở thành :  ÷ + α  ÷+ β = 0  v v v =0 thử trực tiếp Các trường hợp sau cũng đưa về được (1)
  • 4. a. A ( x ) +bB ( x ) =c A ( x ) .B ( x ) α +βv = mu 2 +nv 2 u Chúng ta hãy thay các biểu thức A(x) , B(x) bởi các biểu thức vô tỉ thì sẽ nhận được phương trình vô tỉ theo dạng này . a) . Phương trình dạng : a. A ( x ) +bB ( x ) =c A ( x ) .B ( x )  P ( x ) = A ( x ) .B ( x )  Như vậy phương trình Q ( x ) =α P ( x ) có thể giải bằng phương pháp trên nếu  Q ( x ) = aA ( x ) + bB ( x )  Xuất phát từ đẳng thức : x 3 +1 =( x +1) ( x 2 −x +1) x 4 +x 2 + =( x 4 +2 x 2 + ) −x 2 =( x 2 +x + ) ( x 2 −x + ) 1 1 1 1 ( x 4 +1 = x 2 − 2 x +1 )( x 2 + 2 x +1 ) 4 x 4 + =( 2 x 2 −2 x + ) ( 2 x 2 +2 x + ) 1 1 1 Hãy tạo ra những phương trình vô tỉ dạng trên ví dụ như: 4 x 2 −2 2 x +4 = x4 +1 Để có một phương trình đẹp , chúng ta phải chọn hệ số a,b,c sao cho phương trình bậc hai at 2 + − = bt c 0 giải “ nghiệm đẹp” Bài 1. Giải phương trình : 2 ( x 2 + 2 ) = 5 x 3 +1 Giải: Đặt u= x+ v= 1, x 2 −x +1 u = 2v Phương trình trở thành : 2( u + v2 2 ) = 5uv ⇔  Tìm được: x= 5 ± 37 u = 1 v 2  2 3 Bài 2. Giải phương trình : x 2 − 3x +1 = − x 4 + x 2 +1 3 Bài 3: giải phương trình sau : 2 x 2 +5 x − =7 1 x3 −1 Giải: Đk: x ≥1 Nhận xt : Ta viết α( x −1) +β( x 2 + x +1) = 7 ( x −1) ( x 2 + x +1) Đồng nhất thức ta được: 3 ( x −1) +2 ( x 2 + x +1) = 7 ( x −1) ( x 2 + x +1) v = 9u Đặt u =x − ≥0 , v =x 2 +x + >0 , ta được: 3u + 2v = 7 uv ⇔  v = 1 u 1 1  4 Ta được : x =4 ± 6 Bài 4. Giải phương trình : ( x +2 ) 3 x 3 −3 x 2 +2 −6 x = 0 Giải: Nhận xét : Đặt y= x +2 ta hãy biến pt trên về phương trình thuần nhất bậc 3 đối với x và y : x = y x 3 − 3 x 2 + 2 y 3 − 6 x = 0 ⇔ x3 − 3 xy 2 + 2 y 3 = 0 ⇔  x = −2 y Pt có nghiệm : x =2, x =2 −2 3 b).Phương trình dạng : αu +βv = mu +nv 2 2 Phương trình cho ở dạng này thường khó “phát hiện “ hơn dạng trên , nhưg nếu ta bình phương hai vế thì đưa về được dạng trên.
  • 5. Bài 1. giải phương trình : x 2 +3 x 2 − = x 4 −x 2 + 1 1 Giải: u = x 2  Ta đặt :  khi đó phương trình trở thành : u +3v = u 2 −v 2 v = x − 1 2  Bài 2.Giải phương trình sau : x 2 +2 x + 2 x − = 3 x 2 +4 x + 1 1 Giải 1 Đk x≥ . Bình phương 2 vế ta có : 2 (x 2 +2 x ) ( 2 x −1) = x 2 +1 ⇔ (x 2 +2 x ) ( 2 x − ) =( x 2 +2 x ) −( 2 x −1) 1  1− 5 u = x + 2 x 2 u = v uv = u 2 − v 2 ⇔  2 Ta có thể đặt :  khi đó ta có hệ : v = 2 x − 1  1+ 5 u = v  2 1+ 5 1+ 5 Do u, v ≥0 . u= v ⇔x2 + 2x = ( 2 x −1) 2 2 Bài 3. giải phương trình : 5 x 2 − x + − x 2 −x − 14 9 20 =5 x+1 Giải: Đk x ≥5 . Chuyển vế bình phương ta được: 2 x 2 −5 x +2 = 5 (x 2 − x −20 ) ( x +1) Nhận xét : không tồn tại số α ,β để : 2 x 2 −5 x +2 =α( x 2 −x −20 ) +β( x + ) 1 vậy ta không thể đặt u = x 2 − x − 20  . v = x + 1 Nhưng may mắn ta có : (x 2 −x −20 ) ( x + ) =( x +4 ) ( x −5 ) ( x + ) =( x +4 ) ( x 2 −4 x −5 ) 1 1 . Ta viết lại phương trình: 2 ( x 2 −4 x −5 ) +3 ( x +4 ) =5 ( x 2 −4 x −5)( x +4) . Đến đây bài toán được giải quyết . Dạng 5: Đặt nhiều ẩn phụ đưa về tích Xuất phát từ một số hệ “đại số “ đẹp chúng ta có thể tạo ra được những phương trình vô tỉ mà khi giải nó chúng ta lại đặt nhiều ẩn phụ và tìm mối quan hệ giữa các ẩn phụ để đưa về hệ Xuất phát từ đẳng thức ( a +b +c ) =a 3 +b 3 +c 3 +3 ( a +b ) ( b +c ) ( c +a ) , Ta có 3 a 3 + 3 +c 3 =( a +b +c ) ⇔ a +b ) ( a +c ) ( b +c ) =0 ( 3 b Từ nhận xét này ta có thể tạo ra những phương trình vô tỉ có chứa căn bậc ba . 3 7 x + −3 x 2 −x − +3 x 2 − x + =2 1 8 8 1 3 3 x + +3 5 − +3 2 x − −3 4 x − = 1 x 9 3 0 Bài 1. Giải phương trình : x = 2− . x 3− + 3− . x x 5− + 5− . x x 2−x u = 2 − x 2 − u 2 = uv + vw + wu ( u + v ) ( u + w ) = 2      v = 3 − x , ta có : 3 − v = uv + vw + wu ⇔ ( u + v ) ( v + w ) = 3 , giải hệ ta được: 2 Giải :  5 − w2 = uv + vw + wu  w = 5 − x   ( v + w ) ( u + w ) = 5 30 239 u= ⇔x= 60 120 Bài 2. Giải phương trình sau : 2 x 2 − + x 2 − x − = 2 x 2 + x + + x 2 −x + 1 3 2 2 3 2
  • 6. a = 2 x2 − 1  b =  x 2 − 3x − 2 a + b = c + d Giải . Ta đặt :  , khi đó ta có :  2 ⇔ x = −2 a − b = c − d 2 2 2 c = 2 x2 + 2 x + 3  d =  x2 − x + 2 Bài 3. Giải các phương trình sau 4x2 + x + − 5 1 2 x 2 −x + =9 x − 1 3 x + 4 x ( 1 −x ) + 4 ( 1 − x ) = 1 − x + 4 x 3 + 4 x 2 ( 1 −x ) 3 3. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH. Sử dụng đẳng thức v 1 uv ⇔u − ) ( v − ) =0 u+ = + ( 1 1 au +bv =ab +vu ⇔u − ) ( v − ) =0 ( b a ( a - c) x + ( b - d ) ax + b ± cx + d = m A2 =B 2 ⇔A − )( A + ) = ( B B 0 a3−b3 ⇔ (a−b)(a2+ab+b2)=0 ⇔ a=b Bài 1. Giải phương trình : 3 x + +3 x +2 = +3 x 2 + x +2 1 1 3 x = 0 Giải: pt ⇔ ( 3 x +1 −1 )( 3 ) x + 2 −1 = 0 ⇔  x = −1 Bi 2. Giải phương trình : x+ + 1 3 3 x 2 = 3 x +3 x 2 +x Giải: + x = 0 , không phải là nghiệm x +1 3  x +1  + x ≠0 , ta chia hai vế cho x: 3 x + x =1 + 3 x +1 ⇔  3 x −1÷ ( 3 ) x −1 = 0 ⇔ x = 1   Bài 3. Giải phương trình: x + +2 x 3 x + =2 x + x 2 +4 x + 1 3 Giải: dk : x ≥−1 x =1 pt ⇔ ( x + 3 − 2 x ) ( x +1 −1) = 0 ⇔ x = 0  4x Bài 4. Giải phương trình : x +3 + =4 x x +3 Giải: Đk: x ≥0 2 4x 4x  4x  Chia cả hai vế cho x +3 : 1+ =2 ⇔ 1 − ÷ = 0 ⇔ x =1 x +3 x +3  x +3  Dùng hằng đẳng thức Biến đổi phương trình về dạng : Ak = k ⇔ − )( A K − + K − .B + K − .B 2 + + .B K − + K − ) B (A B 1 A 2 A 3 ... A 2 B 1 Bài 1. Giải phương trình : 3 −x = x 3 +x Giải: Đk: 0 ≤x ≤ 3 khi đó pt đ cho tương đương : x 3 + 3 x 2 +x − 3 =0 3  1  10 3 10 −1 ⇔ x + ÷ = ⇔x =  3 3 3 3 Bài 2. Giải phương trình sau : 2 x + =9 x 2 −x − 3 4 Giải:
  • 7.  x + 3 +1 = 3 x x = 1 (1+ ) ⇔ 2 Đk: phương trình tương đương : 3+ x = 9x ⇔  2  x = −5 − 97 x ≥−3   x + 3 +1 = −3 x   18 Bài 3. Giải phương trình sau : 2 +3 3 9 x 2 ( x +2 ) = 2 x +3 3 3 x ( x +2 ) 2 ( ) 3 Giải : pttt ⇔ 3 x + 2 − 3 3x = 0 ⇔x =1 ĐS: x=1. Bài tập đề nghị Giải các phương trình sau : 1) x2 + x + 10 21 =3 x+ + 3 2 x+ − 7 6 4) 8) x2 + x + 8 15 =3 x+ + 3 2 x+ − 5 6 x2 + 7x + 4 2) n ( x +1)2 +3n ( x −1)2 +2 n x 2 − =0 1 (với n ∈ N; n ≥ 2) 5) x +2 =4 x (ĐHDL ĐĐ’01) 3) x 2 −x − − 2 2 x − +2 = 2 x+1 6) ( x + )(2 x − ) − 2 1 3 x+ = − 6 4 ( x + )(2 x − ) + 6 1 3 x+2 7) x−2 x− −x−) 1 ( 1 x + x 2 −x =0 (1) (HVKT QS - 2001) 4. PHƯƠNG PHÁP GIẢN ƯỚC 1. (ĐHSPHN2’00) x ( x − ) + x ( x +2) = 1 x2 2. x2 − x + + x2 − x + = x2 − x + 3 2 4 3 5 4 3. x2 −2002 x +2001 + x 2 −2003 x +2002 = x2 −2004 x +2003 4. 2 x ( x − − x ( x +2) = 1 x2 5. x ( x − ) + x ( x − ) =2 1 2 x( x + ) 3 8) x 2 − x + + x 2 − x + ≥2 3 2 4 3 x2 − x + 5 4 (Đ8) x ( x − ) + x( x −2) = 1 x( x + ) 3 9. x 2 + x + + x 2 + x + = 2x 2 + x + 3 2 6 5 9 7 (BKHN- 2001) 5. PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI. 1. x 2 −4x +5 − x 2 −10x +50 =5 2. x +3 −4 x− + x+ − 1 8 6 x− = 1 1 x +3 3. x + 2 x −1 + x − 2 x −1 = 2 4. x +2 +3 2 x − + x −2 − 2 x − =2 5 5 2 5. x +2 x − − x −2 1 x − =2 1 (HVCNBC’01) 6. x 4 −2 x 2 + =1 −x 1 (Đ24) 8. 4 x +2 = x +1 +4 7. x − 4 x −4 + x + 4 x −4 =2 . 8. x+ − 15 8 x − + x + −6 1 8 x− = 1 1 6. PHƯƠNG PHÁP NHÂN LƯỢNG LIÊN HỢP 6.1. Nhân lượng liên hợp để xuất hiện nhân tử chung Phương pháp Một số phương trình vô tỉ ta có thể nhẩm được nghiệm x0 như vậy phương trình luôn đưa về được dạng tích ( x −x0 ) A ( x ) =0 ta có thể giải phương trình A( x ) = 0 hoặc chứng minh A( x ) = 0 vô nghiệm , chú ý điều kiện của nghiệm của phương trình để ta có thể đánh gía A( x ) = 0 vô nghiệm Ví dụ Bài 1 . Giải phương trình sau : 3 x 2 −5 x +1 − x 2 −2 = 3 ( x 2 −x −1) − x 2 −3 x +4 Giải: Ta nhận thấy : ( 3x 2 −5 x + ) −( 3 x 2 −3 x −3 ) =− ( x −2 ) 1 2 v (x 2 −2 ) −( x 2 −3 x +4 ) =3 ( x −2 ) −2 x + 4 3x − 6 = Ta có thể trục căn thức 2 vế : 3 x − 5 x +1 + 3 ( x − x +1) 2 2 x − 2 + x 2 − 3x + 4 2 Dể dàng nhận thấy x=2 là nghiệm duy nhất của phương trình . Bài 2. Giải phương trình sau (OLYMPIC 30/4 đề nghị) : x 2 +12 +5 =3 x + x 2 +5
  • 8. 5 Giải: Để phương trình có nghiệm thì : x 2 +12 − x 2 + 5 = 3 x −5 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3 Ta nhận thấy : x=2 là nghiệm của phương trình , như vậy phương trình có thể phân tích về dạng ( x −2 ) A ( x ) =0 , để thực hiện được điều đó ta phải nhóm , tách như sau : x2 − 4 x2 − 4 x 2 + 12 − 4 = 3 x − 6 + x 2 + 5 − 3 ⇔ = 3( x − 2) + x 2 + 12 + 4 x2 + 5 + 3  x+2 x +1  ⇔ ( x − 2)  − − 3 ÷= 0 ⇔ x = 2  x + 12 + 4 x2 + 5 + 3 2  x +2 x +2 5 Dễ dàng chứng minh được : − − 3 < 0, ∀ > x x 2 +12 + 4 x2 +5 + 3 3 Bài 3. Giải phương trình : 3 x 2 − +x = 1 x3 −1 Giải :Đk x ≥ 2 3 Nhận thấy x=3 là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi phương trình    ( x − 3) ( x + 3 x + 9 ) 2  x +3 3 x −1 − 2 + x − 3 = 2 x − 2 − 5 ⇔ ( x − 3) 1 + 3 = (x −1) x3 − 2 + 5 2  3 2 + 2 x −1 + 4  3 2   x +3 x +3 1+ =1 + <2 x 2 + 3x + 9 Ta chứng minh : (x −1) + 2 x −1 + 4 ( ) < 2 2 3 2 3 2 3 x −1 +1 2 +3 x3 − 2 + 5 Vậy pt có nghiệm duy nhất x=3 6.2. Đưa về “hệ tạm “ a) Phương pháp Nếu phương trình vô tỉ có dạng A + B =C , mà : α A− = C B ở dây C có thể là hàng số ,có thể là biểu thức của . Ta có thể giải như sau : x A −B  A + B =C  = C ⇒ A − B =α , khi đĩ ta có hệ:  ⇒ 2 A = C +α A− B  A − B =α  b) Ví dụ Bài 4. Giải phương trình sau : 2 x 2 +x +9 + 2 x 2 −x + =x +4 1 Giải: Ta thấy : ( 2x 2 +x +9 ) −( 2 x 2 −x + ) =2 ( x +4 ) 1 x =−4 không phải là nghiệm Xét x ≠−4 2 x +8 Trục căn thức ta có : = x + 4 ⇒ 2 x 2 + x + 9 − 2 x 2 − x +1 = 2 2 x + x +9 − 2 x − x +1 2 2  2 x 2 + x + 9 − 2 x 2 − x +1 = 2 x = 0  Vậy ta có hệ:  ⇒ 2 2x + x +9 = x + 6 ⇔  2  2 x + x + 9 + 2 x − x +1 = x + 4 2 2 x = 8   7 8 Thử lại thỏa; vậy phương trình có 2 nghiệm : x=0 v x= 7 Bài 5. Giải phương trình : 2 x 2 +x + + x 2 −x + =3x 1 1 Ta thấy : ( 2x 2 +x + ) −( x 2 −x + ) = x 2 +2 x 1 1 , như vậy không thỏa mãn điều kiện trên. 1 Ta có thể chia cả hai vế cho x và đặt t = thì bài toán trở nên đơn giản hơn x Bài tập đề nghị
  • 9. Giải các phương trình sau : x 2 +3 x +1 =( x +3 ) x 2 +1 x 2 − + 3 x 3 −2 =3 x −2 3 1 4 −3 10 −3 x = x −2 (HSG Toàn Quốc 2 x2 − x + 11 21 − 3 4 x − = 3 4 0 (OLYMPIC 30/4-2007) 2002) 2 x 2 − + x 2 − x − = 2 x 2 + x + + x 2 −x +2 1 3 2 2 3 2 ( 2 −x ) ( 5 −x ) =x + ( 2 −x ) (10 −x ) 2 x2 + x + 16 18 + x 2 − =2 x +4 1 3 x 2 +4 = x − +2 x −3 1 x2 +15 =3 x −2 + x 2 +8 Giải các phương trình sau: 1) x ( x − ) + x ( x − ) =2 1 2 x( x + ) 3 2) 2 x ( x − ) − x ( x +2) = 1 x2 3) 2 x + − 2 x − =x 2 1 21 + x + 21 − x 21 3 7 − x −3 x −5 4) = 5) =6−x 6) x2 − x + + x2 − x + = 3 2 4 3 2 x2 − x + 5 4 21 + x − 21 − x x 3 7 − x + 3 x −5 7) 2x 2 − + x 2 − x − = 2x 2 + x + + x 2 − + 1 3 2 2 3 x 2 8) 3x 2 − x + − x 2 − = 3 x 2 − x − − x 2 − x + 7 3 2 5 1 3 4 9) x2 −2003 x +2002 + x 2 −2004 x +2003 =2 x2 −2005 x +2004 7. PHƯƠNG PHÁP NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ 1. Dùng hằng đẳng thức : A= 0 Từ những đánh giá bình phương : A2 +B 2 ≥0 , phương trình dạng A2 +B 2 =0 ⇔  B = 0 2. Dùng bất đẳng thức A≥ m Một số phương trình được tạo ra từ dấu bằng của bất đẳng thức:  nếu dấu bằng ỏ (1) và (2) cùng dạt B ≤ m được tại x0 thì x0 là nghiệm của phương trình A =B 1 Ta có : 1 +x + 1 −x ≤2 Dấu bằng khi và chỉ khi x =0 và x +1 + ≥2 , dấu bằng khi và chỉ khi x +1 1 x=0. Vậy ta có phương trình: 1 − 2008 x + 1 + 2008 x = + 1+x x +1  A ≥ f ( x)  A = f ( x)  Đôi khi một số phương trình được tạo ra từ ý tưởng :  khi đó : A=B⇔  B ≤ f ( x)  B = f ( x )  Nếu ta đoán trước được nghiệm thì việc dùng bất đẳng thức dễ dàng hơn, nhưng có nhiều bài nghiệm là vô tỉ việc đoán nghiệm không được, ta vẫn dùng bất đẳng thức để đánh giá được 2 2 Bài 1. Giải phương trình (OLYMPIC 30/4 -2007): + x = x +9 x +1 Giải: Đk x ≥0  2 2  2  1  x   2 + x÷ ≤ 2 2 ( ) + x +1  2 Ta có :   +   x +1  ÷  = x +9  x +1     x +1     2 2 1 1 Dấu bằng ⇔ = ⇔x = x +1 x +1 7 Bài 2. Giải phương trình : 13 x 2 −x 4 +9 x 2 +x 4 =16 Giải: Đk: −≤ ≤ 1 x 1 ( ) 2 Biến đổi pt ta có : x 2 13 1 − x 2 + 9 1 + x 2 = 256
  • 10. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki: ( ) ≤ ( 13 + 27 ) ( 13 −13 x 2 +3 +3 x 2 ) = 40 ( 16 −10 x 2 ) 2 13. 13. 1 − x 2 +3. 3. 3 1 + x 2 2  16  Áp dụng bất đẳng thức Côsi: 10 x 2 ( 16 −10 x 2 ) ≤  ÷ = 64  2   2  1 + x2 x = 5  1− x = 2 Dấu bằng ⇔ 3 ⇔ 10 x 2 = 16 − 10 x 2  2  x = − 5  Bài 3. giải phương trình: x 3` − x 2 − x + 3 8 40 − 4 4 x + = 8 4 0 Ta chứng minh : và x 3 −3 x 2 − x +40 ≥0 ⇔ x −3) ( ( x +3 ) ≥x + 2 8 4 4 x +4 ≤x +13 8 13 Bài tập đề nghị . Bài 1: Giải các phương trình sau 1 −2x 1 + 2x 16 x 4 +5 =6 3 4 x3 +x 1 − 2x + 1 + 2x = + 1 +2x 1 −2x x 3` − x 2 − x + 3 8 40 − 4 4 x + = 8 4 0 4 x +4 1 − + x − 1 − = 2 +4 8 x x 8 +x 3 + 64 −x 3 =x 4 − x 2 +28 8 2 x 4 + =4 8 4 +x 4 +4 x 4 −4 1  1 2 − x2 + 2 − 2 = 4 − x + ÷ x  x Bài 2: Giải các phương trình sau: x 2 − 6 x +15 1) 3x 2 + x + + 5 x 2 + x + 6 7 10 14 = − x − 2 4 2 x 2) = x 2 − 6 x +18 x 2 − 6 x +11 3) x2 − x + + x2 − x + 6 11 6 13 + x 2 − x + = + 2 4 4 5 3 4) x 2 − x + ,5 = 3 3 (x 2 2 )( − x + x2 − x + 2 4 5 ) 5) 2x2 − x + 8 12 = − 3 x 2 − x + 3 4 12 13 6) x 2 −2 x +5 + x − =2 1 7) 2( 1 −x + x ) =4 1 −x +4 x 1 − 2x 1 + 2x 8) 1 − 2x + 1 + 2x = 1 + 2x + 1 − 2x 9) x − + 4 − =x 2 − x + 2 x 6 11 (Đ11) 10) x 2 − x + = 2 x 2 −x + 1 + x − x 2 2 3 3 3 11) x − + 10 − =x 2 − x + 2 x 12 52 8. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ HỆ . Dạng 1: Đưa về hệ phương trình bình thường. Hoặc hệ đối xứng loại một. Đặt u =α( x ) , v =β( x ) và tìm mối quan hệ giữa α ( x) và β ( x) từ đó tìm được hệ theo u,v Bài 1. Giải phương trình: ( x 3 25 − x 3 x + 3 25 − x 3 = 30 ) Đặt y = 3 35 −x 3 ⇒ 3 + y 3 =35 x  xy ( x + y ) = 30  Khi đó phương trình chuyển về hệ phương trình sau:  3 3 , giải hệ này ta tìm được  x + y = 35  ( x; y ) =(2; 3) =(3; 2) . Tức là nghiệm của phương trình là x∈{2;3} 1 Bài 2. Giải phương trình: 2 −1 − x + 4 x = 4 2 Điều kiện: 0 ≤x ≤ 2 −1   2 −1 − x = u Đặt  ⇒0 ≤ u ≤ 2 −1, 0 ≤ v ≤ 4 2 −1 4 x = v 
  • 11. 1  1 u = 4 2 − v u + v = 4  Ta đưa về hệ phương trình sau:  2 ⇔ 2 u 2 + v 4 = 2 −1  1 − v  + v 4 = 2 − 1   4 2 ÷   2  1  Giải phương trình thứ 2: (v 2 +1) 2 −  v + 4 ÷ = 0 , từ đó tìm ra v rồi thay vào tìm nghiệm của phương  2 trình. Bài 3. Giải phương trình sau: x + 5 + x −1 = 6 Điều kiện: x ≥1 Đặt a= x − b = 5 + x − a ≥0, b ≥0) 1, 1( thì ta đưa về hệ phương trình sau: a 2 + b = 5   2 → ( a + b)( a − b +1) = 0 ⇒ a − b +1 = 0 ⇒ a = b −1 b − a = 5  11 − 17 Vậy x −1 +1 = 5 + x −1 ⇔ x −1 = 5 − x ⇒ x = 2 6 − 2x 6 + 2x 8 Bài 4. Giải phương trình: + = 5−x 5+x 3 Giải Điều kiện: −< < 5 x 5 Đặt u = 5 −x , v = 5 − y ( 0 <u , v < 10 ) . u 2 + v 2 = 10 (u + v) 2 = 10 + 2uv   Khi đó ta được hệ phương trình:  4 4 8 ⇔  2  4 − − + 2(u + z ) = (u + v) 1 − ÷=  u v 3   uv  3 Bài tập đề nghị : Giải các phương trình sau 3 2 −x = − x − 1 1 (ĐHTCKTHN - 2001) (34 − x ) 3 x +1 − ( x +1)3 34 − x = 30 3 34 − x − 3 x +1 3 − +x 2 − 2 +x − 2 = x x 1 1+ 1− 2 x [ (1 − ) x 3 − (1 + ) x 3 ] =2 + 1− 2 x x + x + − x 2 +x = 1 1 (ĐHDL HP’01) 3 2+ + 2 + 2− − 2 = 4 x x 3 x x 3 4 5− + x − = 2 x 4 1 x2 − x + + x2 − x + = 3 3 3 6 3 3 (3 x +1)2 +3 (3 x − ) 1 2 +3 9 x 2 − = 1 1 3 x+34 − x − = 3 3 1 (Đ12) 3 (2 −x ) 2 +3 (7 +x ) 2 −3 (2 −x )(7 +x ) =3 4 x + 97 − = 4 x 5 2 x + x + + + 2 x − x + =2 1 1 1 x+ + 1 1 3 14 + + 12 − = x 3 x 2 3 sin2 x + cos x = 4 3 2 3 3 (x + )2 + (x − )2 + x2 − 8 3 8 3 64 =4 sin x + 2 −sin2 x +sin x. 2−sin2 x =3 x + 17 −x 2 +x 17 −x 2 =9 1 1 4 − cos2x + 4 + cos2x =1 1 1 2 2 + =2 2 − x2 x 4 10 + sin2 x − 8 cos x − = 8 4 2 1 1 3 1 + x +3 1 − x =2 17 + − 17 − = x x 2 (DL Hùng vương- 2001) 65 x − + = 6− 1 1 x (CĐ mẫu giáo TW1- 2001) 3 x2 + 2 = 3 x2 − +1 8 x 2 + − + x x 5 2 + x − = 8 4 5 1 1 1 3 + x + 3 − x =1 x 2 + x +1 − x 2 − x +1 = (Đ142) 2 2 2 3 7 +tgx + 2 − 3 tgx =3 x 3 35 − 3 x + 35 − 3 x 3 x ( ) =30 3x 2 + x + − 3x 2 + x + = 5 8 5 1 1 3 24 + + 12 − = x x 6 2x 2 + x + − 5 2 2 2x 2 + x − = 5 6 1 4 47 − x + 35 + x = 2 4 2 4
  • 12. Dạng 2: Đưa phương trình đã cho về hệ đối xứng loại hai. Ta hãy đi tìm nguồn gốc của những bài toán giải phương trình bằng cách đưa về hệ đối xứng loại II ( x + 1) 2 = y + 2  (1) Ta xét một hệ phương trình đối xứng loại II sau :  việc giải hệ này thì đơn giản ( y + 1) = x + 2 2  (2) Bây giời ta sẽ biến hệ thành phương trình bằng cách đặt y = f ( x) sao cho (2) luôn đúng , y= x +2 −1 , khi đó ta có phương trình : (x+ ) 2 1 =( x +2 − + ⇔ 2 +2 x = 1) 1 x x +2 Vậy để giải phương trình : x 2 +2 x = x +2 ta đặt lại như trên và đưa về hệ ( α x + β ) 2 = ay + b  Bằng cách tương tự xét hệ tổng quát dạng bậc 2 :  , ta sẽ xây dựng được phương trình ( α y + β ) = ax + b 2  a β ( αx + β ) 2 dạng sau : đặt αy +β = ax +b , khi đó ta có phương trình : = ax + b + b − α α a β ( αx + β ) n Tương tự cho bậc cao hơn : = n ax + b + b − α α Tóm lại phương trình thường cho dưới dạng khai triển ta phải viết về dạng : ( αx +β) = p n a ' x +b ' +γ v n đặt αy +β = n ax +b để đưa về hệ , chú ý về dấu của α ??? Việc chọn thông thường chúng ta chỉ cần viết dưới dạng : ( αx +β) = p n a ' x +b ' +γ là chọn được. n α ;β Giải phương trình: x 2 −2 x =2 2x −1 1 Điều kiện: x≥ 2 Ta có phương trình được viết lại là: ( x − 2 − =2 1) 1 2x −1  x 2 − 2 x = 2( y − 1)  Đặt y − = 2x − 1 1 thì ta đưa về hệ sau:  2  y − 2 y = 2( x − 1)  Trừ hai vế của phương trình ta được ( x −y )( x +y ) =0 Giải ra ta tìm được nghiệm của phương trình là: x = 2 + 2 Kết luận: Nghiệm của phương trình là {1 − 2; 1 + 3}
  • 13. Tả i nhiề u tài liệ u, đề thi hơ n tạ i bookbooming.com Bài 2. Giải phương trình: 2 x2 − x − = 4 x + 6 1 5 Giải 5 Điều kiện x≥ − 4 Ta biến đổi phương trình như sau: 4 x2 − x − = 12 2 2 4x + ⇔ x − 2 = 5 (2 3) 2 4x + + 5 11 Đặt 2 y −3 = 4 x +5 ta được hệ phương trình sau: (2 x − 3) 2 = 4 y + 5   ⇒ ( x − y )( x + y −1) = 0 2 (2 y − 3) = 4 x + 5  Với x =y ⇒ x − = 4 x + ⇒ =2 + 3 2 3 5 x . Với x +y − =0 ⇒ = − → = − 2 1 y 1 x x 1 Bài tập đề nghị : Giải các phương trình sau 1) x 3 + =23 2 x − 1 1 2) x 3 + = 3 3x − 2 3 2 3) (x2 + 3x - 4)2 + 3(x2 + 3x - 4) = x +4 4) x2 − = 1 x+1 5) − 2 + = 2− x 2 x 6) x 2 + 5 −x =5 7) 5 − 5 +x = x 4x + 9 8) 7x 2 + 7x = 28 ,x > 0 (ĐHAN-D) 9) 4 − 4 +x = x 10) x− =x− ) + ( 3 3 9 3 6 11) x 2 + 5 +x =5 12) x 3 − 3 3x + =2 3 2 13) x 2 + 1 +x =1 14) 3 + 3 + x =x 9. PHƯƠNG PHÁP ĐẠO HÀM. Các bước: Tìm tập xác định của phương trình. Biến đổi phương trình (nếu cần) để đặt f(x) bằng một biểu thức nào đó. Tính đạo hàm f(x), rồi dựa vào tính đồng biến(nbiến) của hàm số để kết luận nghiệm của phương trình. Ví dụ. Giải phương trình sau: 3 2x + + 2x + + 2x + = 1 3 2 3 3 0 (1) Giải: Tập xác định: D = R. Đặt f(x) = 3 2x + + 2x + + 2x + 1 3 2 3 3 2 2 2 1 3 Ta có: f ' ( x) = + + > 0; ∀ ≠ − ,−1,− x 3 ( 2 x +1) 2 3 ( 2 x + 2) 2 3 (2 x + 3) 2 2 2
  • 14. Tả i nhiề u tài liệ u, đề thi hơ n tạ i bookbooming.com  1  1   3  3  Suy ra hàm số f(x) đồng biến trên tập M=  − ∞ −  ∪ − ,−1 ∪ −1,−  ∪ − ,+∞ ,  2  2   2  2  1 3 Ta thấy f(-1)=0 ⇒ x=-1 là một nghiệm của (1). Ta có: f (− ) = 3; f ( − ) = −3 2 2 Ta có bảng biến thiên của hàm số f(x): x 3 1 -∞ − 2 -1 − 2 +∞ f’(x)    F(x) +∞ 0 3 -∞ -3 Từ bảng biến thiên ta thấy f(x) = 0 ⇔ x = -1. Vậy phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm x = -1. Bài tập tương tự: Giải các phương trình sau: 1) 3 x + + x + = 2x2 + + 2x2 2 3 1 3 1 3 2)  ( 2 x +1)2 + ( 2 x +1) 2    ( ) +3 +3 x 2 + 9 x 2 +3 =0 Từ bài 2, ta có bài tập 3. 3) 1( (2 x + ) 2000 + (2 x + )2 1 + ) 1999 +x 2000 + x 2 +1999 =0( ) 4) x+ + x+ 3 19 = y+ + 3 y+19 5) (ĐH.B’02) Xác định m để phương trình sau có nghiệm: m ( 1+ 2 − 1− 2 + = x x 2 2 ) 1− 4 + 1+ 2 − 1− 2 x x x 6) (ĐH.A’08) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực phân biệt: 4 2x + 2x + 4 6 − + 2 x 2 6− = x m 10. PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC HOÁ. Ví dụ. Giải phương trình sau: x3 + (1 −x ) 2 3 =x 2 −2 x 2 (1) Giải: Tập xác định: D = [-1; 1]. (2) Do (2) nên đặt x = cost (*), với 0 ≤ t ≤ π (A)