SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Kích thước chuẩn của thanh cái đồng (busbar) dùng để làm tủ điện
Công việc thiết kế, thi công tủ điện công nghiệp cần phải biết kích thước của thanh đồng để lập bảng kê vật tư và và
vẽ sơ đồ bố trí thiết bị trong tủ cho chính xác. Kích thước thanh cái đồng thường có như sau
KÍCH THƯỚC ĐỒNG THANH CÁI DẠNG CUỘN

Đồng cuộn thường dùng để dập các thanh cái có kích thước nhỏ dùng cho MCB, MCCB dưới 250A. Sử
dụng đồng cuộn, chúng ta cần có máy duỗi thẳng thanh đồng trước khi gia công. Đồng cuộn thường có
các kích thước sau (dày x rộng mm):
DÀY (mm)
2
2
3
3
3
3
3
3

RỘNG (mm)
12
15
12
15
20
25
30
40

TIẾT DIỆN (mm2)
24
30
36
45
60
75
90
120
KÍCH THƯỚC ĐỒNG THANH CÁI DẠNG THANH

Đồng thanh thường dùng để dập các thanh cái dùng cho MCCB, ACB. Đồng thanh thường có chiều dài
4m. Bảng tra bề dày x rộng (mm)):
DÀY (mm)
4
4
4
4
5
5
5
5
5
5
5
6
6
6
6
6
6
6
6
8
8
8
8
8
8

RỘNG (mm)
20
25
30
40
15
20
25
30
40
50
60
20
25
30
40
50
60
80
100
20
25
30
40
50
60

TIẾT DIỆN (mm2)
80
100
120
160
75
100
125
150
200
250
300
120
150
180
240
300
360
480
600
160
200
240
320
400
480
8
8
10
10
10
10
10
10
10
12
15

80
100
20
30
40
50
60
80
100
100
100

640
800
200
300
400
500
600
800
1,000
1,200
1,500

CÁC KÍCH THƯỚC THANH CÁI THƯỜNG DÙNG
DÀY (mm)
2
3
3
5
6
10
6
10
6
10
6
10
6
10
6
10
6
10

RỘNG (mm)
12
15
20
20
20
20
30
30
40
40
50
50
60
60
80
60
100
100

TIẾT DIỆN (mm2)
24
45
60
100
120
200
180
300
240
400
300
500
360
600
480
600
600
1,000

Hướng dẫn chọn dây dẫn, thanh cái theo tiêu chuẩn IEC 60439
Lựa chọn tiết diện dây điện, cáp điện, thanh cái (busbar) là công việc quan trọng và thường xuyên đối với
ngành điện. Mỗi người có một cách chọn khác nhau. Thông thường xảy ra 2 trường hợp :
o

Chọn dây, cáp điện, thanh cái theo tính toán

o

Chọn dây, cáp điện, thanh cái theo kinh nghiệm

o

Chọn dây, cáp điện, thanh cái theo các tiêu chuẩn
Chọn dây điện, cáp điện, thanh cái theo các tiêu chuẩn thường được dùng rất nhiều. Tại sao vậy? Vì các
tiêu chuẩn đó được đưa ra dựa vào tính toán kết hợp với kinh nghiệm. Việc chọn theo các tiêu chuẩn còn
giúp cho việc thiết kế, thi công công trình hợp các tiêu chuẩn đã có sẵn.
Theo tiêu chuẩn IEC 60439. Dòng điện và tiết diện dây dẫn đến 400A được chọn trong các bảng 8
IEC60439-1
Range of rated current 1)

Conductor cross-sectional area 2), 3)

A

mm²

AWG/MCM

0

8

1,0

18

8

12

1,5

16

12

15

2,5

14

15

20

2,5

12

20

25

4,0

10

25

32

6,0

10

32

50

10

8

50

65

16

6

65

85

25

4

85

100

35

3

100

115

35

2

115

130

50

1

130

150

50

0

150

175

70

00

175

200

95

000

200

225

95

0000

225

250

120

250

250

275

150

300

275

300

185

350

300

350

185

400

350

400

240

500

The value of the rated current shall be greater than the first value in the first column and less
1)

than or equal to the second value in that column. For convenience of testing and with the

2)

manufacturer's consent, smaller conductors than those given for a stated rated current may be

3)

used. Either of the two conductors specified for a given rated current range may be used.

Dòng điện và tiết diện dây dẫn, thanh cái từ 400A đến 3150A được chọn trong bảng 9 IEC 60439-1.
Test conductors

Cables
Values of the
rated current
A

Range of
rated current
1) A

500

400 to 500

Copper bars 2)

Quantity

Cross
sectional area
3) mm2

Quantity

Dimensions 3)
mm

2

150(16)

2

30 × 5(15)
630

500 to 630

2

185(18)

2

40 × 5(15)

800

630 to 800

2

240(21)

2

50 × 5(17)

1 000

800 to 1000

2

60 × 5(19)

1 250

1 000 to 1250

2

80 × 5(20)

1 600

1 250 to 1600

2

100 × 5(23)

2 000

1 600 to 2000

3

100 × 5(20)

2 500

2 000 to 2500

4

100 × 5(21)

3 150

2 500 to 3150

3

100 × 10(23)

1)

The value of the current shall be greater than the first value and less than or equal to the second
value.

2)

Bars are assumed to be arranged with their long faces vertical. Arrangements with long faces
horizontal may be used if specified by the manufacturer.

3)

Values in brackets are estimated temperature rises (in kelvins) of the test conductors given for
reference.

Lựa chọn tiết diện dây PE theo điều kiện sau đây (Trong bảng S là tiết diện dây pha)
Cross-sectional area of
phase conductors S
mm2

Minimum cross-sectional area of
the corresponding
protectiveconductor (PE, PEN) Sp
mm2

S≤

16

S

16 < S ≤

35

16

35 < S ≤

400

S/2

400 < S ≤

800

200

800 < S

S/4

Một điều quan trọng cần lưu ý là việc lựa chọn thanh cái dùng cho tủ điện lại phụ thuộc vào kích thước
đầu cực của MCCB. Khi lựa chọn busbar ta thường chọn bề rộng bằng với đầu cực MCCB còn độ dày thì
chọn sao cho đạt chuẩn trong các bảng tra. Độ rộng đầu cực MCCB thường như sau :
o

Framesize 63, 100A : 17mm

o

Framesize 200A : 22.5mm

o

Framesize 400A : 30mm

o

Framesize 800A : 41mm

o

Framesize 1200A : 44mm
Một số từ viết tắt thông dụng trong điện công nghiệp :
o

OC : (Over Current), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá dòng

o

UC : (Under Current), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu dòng điện

o

EF : (Earth Fault), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ chạm đất

o

EL : (Earth Leakage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ dòng rò (dùng ZCT)

o

PL : (Phase Loss, Phase Failure), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất pha

o

PR : (Phase Reversal, Phase Sequence), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thứ tự pha (đảo pha)

o

OV : (Over Voltage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá điện áp

o

UV : (Under Voltage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu điện áp (thấp áp)

o

UBV : (UnBalance Voltage) chỉ thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất cân bằng áp

o

UBC : (UnBalance Current) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất cân bằng dòng điện

o

OF : (Over Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá tần số

o

UF : (Under Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu tần số

o

MCT : (Metering Current Transformer) Biến dòng đo lường

o

PCT : (Protection Current Transformer) Biến dòng bảo vệ

o

ZCT : (Zero sequence Current Transformer) Biến dòng thứ tự không

o

CBCT : (Core Balance Current Transformer) Cách gọi khác của ZCT

o

OSC : (OSCilloscope) Máy hiện sóng, dao động ký

o

DSO : (Digital Storage Oscilloscope) Máy hiện sóng số, dao động ký số

o

FG : (Function Generator) Máy phát sóng

o

PWS : (Power Supply) bộ nguồn, nguồn cung cấp

o

DC : (Direct Current) dòng điện một chiều

o

AC : (Alternating Current) dòng điện xoay chiều

More Related Content

Similar to Kích thước chuẩn của thanh cái đồng

Bài thuyết trình KCĐ.pptx
Bài thuyết trình KCĐ.pptxBài thuyết trình KCĐ.pptx
Bài thuyết trình KCĐ.pptxNguynKh6
 
MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNG
MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNGMỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNG
MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNGPMC WEB
 
Hướng dẫn lựa chọn dây điện
Hướng dẫn lựa chọn dây điệnHướng dẫn lựa chọn dây điện
Hướng dẫn lựa chọn dây điệnhaquang83
 
11042019105136.docx
11042019105136.docx11042019105136.docx
11042019105136.docxJLTran1
 
TÌM HIỂU TÊN GỌI ACB, VCB, MCB, RCCB, RCBO, ELCB, RCD
TÌM HIỂU TÊN GỌI ACB, VCB, MCB, RCCB, RCBO, ELCB, RCDTÌM HIỂU TÊN GỌI ACB, VCB, MCB, RCCB, RCBO, ELCB, RCD
TÌM HIỂU TÊN GỌI ACB, VCB, MCB, RCCB, RCBO, ELCB, RCDPMC WEB
 
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinhBảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinhNgọc Hoàn Valhenshing
 
10 mat-mat-du-ung-luc-do-ma-sat-fpf
10 mat-mat-du-ung-luc-do-ma-sat-fpf10 mat-mat-du-ung-luc-do-ma-sat-fpf
10 mat-mat-du-ung-luc-do-ma-sat-fpfquochung219
 
[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase
[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase
[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phaseNgoc Dinh
 
Chuong 6 tinh toan ve dien Bao Chau BK.pdf
Chuong 6 tinh toan ve dien Bao Chau BK.pdfChuong 6 tinh toan ve dien Bao Chau BK.pdf
Chuong 6 tinh toan ve dien Bao Chau BK.pdfThinhLe424223
 
Cach chon day dan
Cach chon day danCach chon day dan
Cach chon day dantunghangul
 
Bảng giá abb 03.2013
Bảng giá abb 03.2013Bảng giá abb 03.2013
Bảng giá abb 03.2013Toàn Huỳnh
 
CẤU TẠO NGUYÊN LÝ CỦA APTOMAT MCB VÀ MCCB
CẤU TẠO NGUYÊN LÝ CỦA APTOMAT MCB VÀ MCCBCẤU TẠO NGUYÊN LÝ CỦA APTOMAT MCB VÀ MCCB
CẤU TẠO NGUYÊN LÝ CỦA APTOMAT MCB VÀ MCCBPMC WEB
 
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2 circuit breaker
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2   circuit breakerSua chua thiet bi dien Chuong 3.2   circuit breaker
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2 circuit breakerQUY VĂN
 
[5] the simulated series converter in active voltage conditioner
[5] the simulated series converter in active voltage conditioner[5] the simulated series converter in active voltage conditioner
[5] the simulated series converter in active voltage conditionerNgoc Dinh
 
[6_CV] The SImulated Series Converter in Active Voltage Conditioner
[6_CV] The SImulated Series Converter in Active Voltage Conditioner[6_CV] The SImulated Series Converter in Active Voltage Conditioner
[6_CV] The SImulated Series Converter in Active Voltage ConditionerNam Thanh
 
Cẩm nang thiết kế và sử dụng thiết bị đóng cắt.pdf
Cẩm nang thiết kế và sử dụng thiết bị đóng cắt.pdfCẩm nang thiết kế và sử dụng thiết bị đóng cắt.pdf
Cẩm nang thiết kế và sử dụng thiết bị đóng cắt.pdfMan_Ebook
 
Cadivi catalogue-dienhathe.vn
Cadivi catalogue-dienhathe.vnCadivi catalogue-dienhathe.vn
Cadivi catalogue-dienhathe.vnDien Ha The
 
Cadivi catalogue
Cadivi catalogueCadivi catalogue
Cadivi catalogueDien Ha The
 

Similar to Kích thước chuẩn của thanh cái đồng (20)

Bài thuyết trình KCĐ.pptx
Bài thuyết trình KCĐ.pptxBài thuyết trình KCĐ.pptx
Bài thuyết trình KCĐ.pptx
 
MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNG
MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNGMỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNG
MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNG
 
Hướng dẫn lựa chọn dây điện
Hướng dẫn lựa chọn dây điệnHướng dẫn lựa chọn dây điện
Hướng dẫn lựa chọn dây điện
 
11042019105136.docx
11042019105136.docx11042019105136.docx
11042019105136.docx
 
TÌM HIỂU TÊN GỌI ACB, VCB, MCB, RCCB, RCBO, ELCB, RCD
TÌM HIỂU TÊN GỌI ACB, VCB, MCB, RCCB, RCBO, ELCB, RCDTÌM HIỂU TÊN GỌI ACB, VCB, MCB, RCCB, RCBO, ELCB, RCD
TÌM HIỂU TÊN GỌI ACB, VCB, MCB, RCCB, RCBO, ELCB, RCD
 
Cầu chì hạ áp
Cầu chì hạ ápCầu chì hạ áp
Cầu chì hạ áp
 
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinhBảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh
 
10 mat-mat-du-ung-luc-do-ma-sat-fpf
10 mat-mat-du-ung-luc-do-ma-sat-fpf10 mat-mat-du-ung-luc-do-ma-sat-fpf
10 mat-mat-du-ung-luc-do-ma-sat-fpf
 
[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase
[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase
[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase
 
Chuong 6 tinh toan ve dien Bao Chau BK.pdf
Chuong 6 tinh toan ve dien Bao Chau BK.pdfChuong 6 tinh toan ve dien Bao Chau BK.pdf
Chuong 6 tinh toan ve dien Bao Chau BK.pdf
 
Cach chon day dan
Cach chon day danCach chon day dan
Cach chon day dan
 
Bảng giá abb 03.2013
Bảng giá abb 03.2013Bảng giá abb 03.2013
Bảng giá abb 03.2013
 
CẤU TẠO NGUYÊN LÝ CỦA APTOMAT MCB VÀ MCCB
CẤU TẠO NGUYÊN LÝ CỦA APTOMAT MCB VÀ MCCBCẤU TẠO NGUYÊN LÝ CỦA APTOMAT MCB VÀ MCCB
CẤU TẠO NGUYÊN LÝ CỦA APTOMAT MCB VÀ MCCB
 
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2 circuit breaker
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2   circuit breakerSua chua thiet bi dien Chuong 3.2   circuit breaker
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2 circuit breaker
 
Chuong3 bjt p2
Chuong3 bjt p2Chuong3 bjt p2
Chuong3 bjt p2
 
[5] the simulated series converter in active voltage conditioner
[5] the simulated series converter in active voltage conditioner[5] the simulated series converter in active voltage conditioner
[5] the simulated series converter in active voltage conditioner
 
[6_CV] The SImulated Series Converter in Active Voltage Conditioner
[6_CV] The SImulated Series Converter in Active Voltage Conditioner[6_CV] The SImulated Series Converter in Active Voltage Conditioner
[6_CV] The SImulated Series Converter in Active Voltage Conditioner
 
Cẩm nang thiết kế và sử dụng thiết bị đóng cắt.pdf
Cẩm nang thiết kế và sử dụng thiết bị đóng cắt.pdfCẩm nang thiết kế và sử dụng thiết bị đóng cắt.pdf
Cẩm nang thiết kế và sử dụng thiết bị đóng cắt.pdf
 
Cadivi catalogue-dienhathe.vn
Cadivi catalogue-dienhathe.vnCadivi catalogue-dienhathe.vn
Cadivi catalogue-dienhathe.vn
 
Cadivi catalogue
Cadivi catalogueCadivi catalogue
Cadivi catalogue
 

More from Tuan Nguyen

He thong tu_dong_do_dao_5152
He thong tu_dong_do_dao_5152He thong tu_dong_do_dao_5152
He thong tu_dong_do_dao_5152Tuan Nguyen
 
Dien tu-cong-suat3
Dien tu-cong-suat3Dien tu-cong-suat3
Dien tu-cong-suat3Tuan Nguyen
 
Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01
Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01
Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01Tuan Nguyen
 
Backup of tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suat
Backup of tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suatBackup of tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suat
Backup of tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suatTuan Nguyen
 
Tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suat
Tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suatTom tat bai_giang_dien_tu_cong_suat
Tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suatTuan Nguyen
 

More from Tuan Nguyen (8)

Maycnc 5583
Maycnc 5583Maycnc 5583
Maycnc 5583
 
Hung
HungHung
Hung
 
He thong tu_dong_do_dao_5152
He thong tu_dong_do_dao_5152He thong tu_dong_do_dao_5152
He thong tu_dong_do_dao_5152
 
Dien tu-cong-suat3
Dien tu-cong-suat3Dien tu-cong-suat3
Dien tu-cong-suat3
 
Ch 0
Ch 0Ch 0
Ch 0
 
Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01
Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01
Baigiangmaycnc 130628122849-phpapp01
 
Backup of tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suat
Backup of tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suatBackup of tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suat
Backup of tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suat
 
Tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suat
Tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suatTom tat bai_giang_dien_tu_cong_suat
Tom tat bai_giang_dien_tu_cong_suat
 

Kích thước chuẩn của thanh cái đồng

  • 1. Kích thước chuẩn của thanh cái đồng (busbar) dùng để làm tủ điện Công việc thiết kế, thi công tủ điện công nghiệp cần phải biết kích thước của thanh đồng để lập bảng kê vật tư và và vẽ sơ đồ bố trí thiết bị trong tủ cho chính xác. Kích thước thanh cái đồng thường có như sau KÍCH THƯỚC ĐỒNG THANH CÁI DẠNG CUỘN Đồng cuộn thường dùng để dập các thanh cái có kích thước nhỏ dùng cho MCB, MCCB dưới 250A. Sử dụng đồng cuộn, chúng ta cần có máy duỗi thẳng thanh đồng trước khi gia công. Đồng cuộn thường có các kích thước sau (dày x rộng mm): DÀY (mm) 2 2 3 3 3 3 3 3 RỘNG (mm) 12 15 12 15 20 25 30 40 TIẾT DIỆN (mm2) 24 30 36 45 60 75 90 120
  • 2. KÍCH THƯỚC ĐỒNG THANH CÁI DẠNG THANH Đồng thanh thường dùng để dập các thanh cái dùng cho MCCB, ACB. Đồng thanh thường có chiều dài 4m. Bảng tra bề dày x rộng (mm)): DÀY (mm) 4 4 4 4 5 5 5 5 5 5 5 6 6 6 6 6 6 6 6 8 8 8 8 8 8 RỘNG (mm) 20 25 30 40 15 20 25 30 40 50 60 20 25 30 40 50 60 80 100 20 25 30 40 50 60 TIẾT DIỆN (mm2) 80 100 120 160 75 100 125 150 200 250 300 120 150 180 240 300 360 480 600 160 200 240 320 400 480
  • 3. 8 8 10 10 10 10 10 10 10 12 15 80 100 20 30 40 50 60 80 100 100 100 640 800 200 300 400 500 600 800 1,000 1,200 1,500 CÁC KÍCH THƯỚC THANH CÁI THƯỜNG DÙNG DÀY (mm) 2 3 3 5 6 10 6 10 6 10 6 10 6 10 6 10 6 10 RỘNG (mm) 12 15 20 20 20 20 30 30 40 40 50 50 60 60 80 60 100 100 TIẾT DIỆN (mm2) 24 45 60 100 120 200 180 300 240 400 300 500 360 600 480 600 600 1,000 Hướng dẫn chọn dây dẫn, thanh cái theo tiêu chuẩn IEC 60439 Lựa chọn tiết diện dây điện, cáp điện, thanh cái (busbar) là công việc quan trọng và thường xuyên đối với ngành điện. Mỗi người có một cách chọn khác nhau. Thông thường xảy ra 2 trường hợp : o Chọn dây, cáp điện, thanh cái theo tính toán o Chọn dây, cáp điện, thanh cái theo kinh nghiệm o Chọn dây, cáp điện, thanh cái theo các tiêu chuẩn Chọn dây điện, cáp điện, thanh cái theo các tiêu chuẩn thường được dùng rất nhiều. Tại sao vậy? Vì các tiêu chuẩn đó được đưa ra dựa vào tính toán kết hợp với kinh nghiệm. Việc chọn theo các tiêu chuẩn còn giúp cho việc thiết kế, thi công công trình hợp các tiêu chuẩn đã có sẵn. Theo tiêu chuẩn IEC 60439. Dòng điện và tiết diện dây dẫn đến 400A được chọn trong các bảng 8 IEC60439-1
  • 4. Range of rated current 1) Conductor cross-sectional area 2), 3) A mm² AWG/MCM 0 8 1,0 18 8 12 1,5 16 12 15 2,5 14 15 20 2,5 12 20 25 4,0 10 25 32 6,0 10 32 50 10 8 50 65 16 6 65 85 25 4 85 100 35 3 100 115 35 2 115 130 50 1 130 150 50 0 150 175 70 00 175 200 95 000 200 225 95 0000 225 250 120 250 250 275 150 300 275 300 185 350 300 350 185 400 350 400 240 500 The value of the rated current shall be greater than the first value in the first column and less 1) than or equal to the second value in that column. For convenience of testing and with the 2) manufacturer's consent, smaller conductors than those given for a stated rated current may be 3) used. Either of the two conductors specified for a given rated current range may be used. Dòng điện và tiết diện dây dẫn, thanh cái từ 400A đến 3150A được chọn trong bảng 9 IEC 60439-1. Test conductors Cables Values of the rated current A Range of rated current 1) A 500 400 to 500 Copper bars 2) Quantity Cross sectional area 3) mm2 Quantity Dimensions 3) mm 2 150(16) 2 30 × 5(15)
  • 5. 630 500 to 630 2 185(18) 2 40 × 5(15) 800 630 to 800 2 240(21) 2 50 × 5(17) 1 000 800 to 1000 2 60 × 5(19) 1 250 1 000 to 1250 2 80 × 5(20) 1 600 1 250 to 1600 2 100 × 5(23) 2 000 1 600 to 2000 3 100 × 5(20) 2 500 2 000 to 2500 4 100 × 5(21) 3 150 2 500 to 3150 3 100 × 10(23) 1) The value of the current shall be greater than the first value and less than or equal to the second value. 2) Bars are assumed to be arranged with their long faces vertical. Arrangements with long faces horizontal may be used if specified by the manufacturer. 3) Values in brackets are estimated temperature rises (in kelvins) of the test conductors given for reference. Lựa chọn tiết diện dây PE theo điều kiện sau đây (Trong bảng S là tiết diện dây pha) Cross-sectional area of phase conductors S mm2 Minimum cross-sectional area of the corresponding protectiveconductor (PE, PEN) Sp mm2 S≤ 16 S 16 < S ≤ 35 16 35 < S ≤ 400 S/2 400 < S ≤ 800 200 800 < S S/4 Một điều quan trọng cần lưu ý là việc lựa chọn thanh cái dùng cho tủ điện lại phụ thuộc vào kích thước đầu cực của MCCB. Khi lựa chọn busbar ta thường chọn bề rộng bằng với đầu cực MCCB còn độ dày thì chọn sao cho đạt chuẩn trong các bảng tra. Độ rộng đầu cực MCCB thường như sau : o Framesize 63, 100A : 17mm o Framesize 200A : 22.5mm o Framesize 400A : 30mm o Framesize 800A : 41mm o Framesize 1200A : 44mm
  • 6. Một số từ viết tắt thông dụng trong điện công nghiệp : o OC : (Over Current), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá dòng o UC : (Under Current), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu dòng điện o EF : (Earth Fault), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ chạm đất o EL : (Earth Leakage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ dòng rò (dùng ZCT) o PL : (Phase Loss, Phase Failure), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất pha o PR : (Phase Reversal, Phase Sequence), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thứ tự pha (đảo pha) o OV : (Over Voltage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá điện áp o UV : (Under Voltage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu điện áp (thấp áp) o UBV : (UnBalance Voltage) chỉ thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất cân bằng áp o UBC : (UnBalance Current) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất cân bằng dòng điện o OF : (Over Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá tần số o UF : (Under Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu tần số o MCT : (Metering Current Transformer) Biến dòng đo lường o PCT : (Protection Current Transformer) Biến dòng bảo vệ o ZCT : (Zero sequence Current Transformer) Biến dòng thứ tự không o CBCT : (Core Balance Current Transformer) Cách gọi khác của ZCT o OSC : (OSCilloscope) Máy hiện sóng, dao động ký o DSO : (Digital Storage Oscilloscope) Máy hiện sóng số, dao động ký số o FG : (Function Generator) Máy phát sóng o PWS : (Power Supply) bộ nguồn, nguồn cung cấp o DC : (Direct Current) dòng điện một chiều o AC : (Alternating Current) dòng điện xoay chiều