Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 1
PHẦN I: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
- Kích thước tiết diện các cấu kiện: Móng, cột, dầm, sàn…
- Chiều cao các tầng; số tầng.
- Nhịp tính toán L1; L2
- Bước cột
- Hàm lượng cốt thép: μ%
- Trọng lượng riêng của gỗ γgỗ
- [σ]gỗ = ?
- Mùa thi công?
- Mác bê tông sử dụng
…
II. HÌNH VẼ THỂ HIỆN
- Vẽ đầy đủ lần lượt theo thứ tự mặt bằng; mặt đứng; mặt cắt công trình (theo đúng số liệu
được giao; ghi chú đầy đủ tên cấu kiện; tiết diện; kích thước trên mặt bằng, mặt đứng, mặt
cắt… lưu ý vẽ đúng tỉ lệ hình vẽ; kích thước chữ số, chữ ghi chú.
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 3
III. SƠ BỘ CHỌN GIẢI PHÁP THI CÔNG
1. Giải pháp phân chia đợt thi công (phân chia theo phương đứng).
“ Với điều kiện nhân lực, vật tư cũng như máy móc thi công không phù hợp với việc lựa
chọn giải pháp thi công 1 tầng 1 đợt – tức là chỉ đổ bê tông 1 lần cho cột, dầm, sàn, cầu
thang…”
Nên lựa chọn giải pháp chia đợt như sau: 1 tầng 2 đợt:
- Đợt 1: Thi công hết toàn bộ kết cấu chịu lực theo phương đứng như: cột, tường, 1
vế cầu thang bộ đến hết chiếu nghỉ.
- Đợt 2: Thi công toàn bộ các cấu kiện còn lại: dầm sàn toàn khối và vế còn lại của
thang bộ.
2. Giải pháp lựa chọn ván khuôn, đà giáo.
“Trong phạm vi đồ án môn học, do công trình quy mô nhỏ, ít tầng nên ta lựa chọn giải pháp
ván khuôn, xà gồ cột chống bằng gỗ”
- Nêu các thông số kỹ thuật của vật liệu gỗ sử dụng làm ván khuôn: ?
(Theo đúng số liệu đề bài được giao)
PHẦN II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CHO CÁC CẤU KIỆN
I. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÁN KHUÔN SÀN
1. Giới thiệu về ván khuôn sàn
- Vật liệu: (Các thông số kỹ thuật γgỗ; [σ]; E =1,1x105
kG/cm2
)
- Cấu tạo:
+ Ván khuôn sàn được tạo thành từ các tấm ván nhỏ ghép với nhau, và được liên kết
với nhau bằng các nẹp (kích thước tiết diện 1 tấm ván khuôn bề rộng x chiều dày = 200x30;
250x30; 300x30; 300x40)
+ Cách thức làm việc: Ván khuôn được đặt lên hệ xà gồ và xà gồ được kê lên các cột
chống.
Khoảng cách giữa các xà gồ được tính toán để đảm bảo 2 điều kiện: điều kiện về
cường độ và điều kiện về biến dạng của ván khuôn sàn.
Khoảng cách giữa các cột chống được tính toán để đảm bảo: 2 điều kiện về cường
độ, biến dạng của xà gồ và điều kiện ổn định của cột chống.
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 4
Cột chống sử dụng ở đây là cột chống chữ “T” được làm bằng gỗ, chân cột được đặt
lên nêm gỗ để có thể thay đổi chiều cao cột chống và tạo điều kiện thuận lợi cho thi công
tháo lắp ván khuôn.
2. Sơ đồ tính toán
Xét 1 dải ván khuôn rộng 1m theo phương vuông góc với xà gồ => sơ đồ tính toán là dầm
liên tục có gối tựa là các xà gồ và chịu tải trọng phân bố đều.
3. Xác định tải trọng
Tính toán tải trọng cho 1 dải bản rộng 1m:
* Tĩnh tải:
- Trọng lượng bản thân của kết cấu: (Trọng lượng bê tông cốt thép)
1
. .tc btg b
Trong đó: b – bề rộng tính toán của dải bản sàn (m)
δ – chiều dày sàn (m) ; γbt – trọng lượng riêng của bê tông.
=> 1 1
.tt tcg n g
- Trọng lượng bản thân ván sàn:
2
. .tc gg b
Trong đó: b – bề rộng tính toán của dải bản sàn (m)
δ – chiều dày sàn (m); γg – trọng lượng riêng của gỗ.
=> 2 2
.tt tcg n g
* Hoạt tải:
- Tải trọng do người và phương tiện vận chuyển: 1 2
250 /tcp kG m
- Tải trọng do đầm rung: 2 2
200 /tcp kG m
- Tải trọng do đổ bê tông:
+ Đổ thủ công: 3 2
200 /tcp kG m
+ Đổ bằng cần trục tháp (phụ thuộc vào dung tích thùng chứa bê tông):
q
ql /102
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 5
V < 0,2 m3
: 3 2
200 /tcp kG m
0,2 m3
< V < 0,8 m3
: 3 2
400 /tcp kG m
V > 0,8 m3
: 3 2
600 /tcp kG m
Tổng tải trọng :
- Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng trên một dải bản rộng 1m là:
1 1
n n
s i i
tc tc tc
i i
q g p
- Tải trọng tính toán tác dụng trên một dải bản rộng 1m là:
1 1
n n
s i i
tt tt tt
i i
q g p
4. Tính toán khoảng cách xà gồ: (áp dụng cho cấu kiện chịu uốn: ván sàn; ván thành, đáy
dầm; ván cột, tường, móng; các thanh xà gồ; nẹp đứng…)
a. Tính theo điều kiện về cường độ (điều kiện bền):
Công thức kiểm tra:
W u
M
Trong đó:
M - mômen uốn lớn nhất xuất hiện trên cấu kiện:
2
.
10
s
ttq l
M
W – mômen kháng uốn của cấu kiện (theo tiết diện và vật liệu làm ván khuôn:
gỗ, kim loại…) :
2
.
W
6
b h
=> khoảng cách l = l1
b. Tính toán theo điều kiện về biến dạng của ván sàn (điều kiện biến dạng):
Công thức kiểm tra: f f
Trong đó:
f – độ võng tính toán của bộ phận ván khuôn:
4
.
128.
s
tcq l
f
EI
[f] – độ võng giới hạn lấy theo TCVN 4453 – 1995:
+ Với các kết cấu có bề mặt lộ ra ngoài:
400
ttl
f
+ Với các kết cấu có bề mặt bị che khuất:
250
ttl
f
=> khoảng cách l = l2
Khoảng cách giữa các xà gồ là lxg ≤ min(l1; l2)
5. Tính toán và kiểm tra cột chống xà gồ:
5.1. Tính toán khoảng cách cột chống xà gồ:
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 6
“ Coi xà gồ là dầm liên tục đặt trên các gối tựa tại các vị trí kê lên các cột chống. Xà gồ chịu
tải trọng từ ván sàn truyền xuống và thêm phần trọng lượng bản thân xà gồ.”
- Chọn trước tiết diện xà gồ (8x10cm; 8x12cm; 10x12cm).
- Khoảng lấy tải trọng để tính toán cột chống xà gồ: .2
2
xg
xg
l
b
a. Xác định tải trọng:
- Tải trọng từ ván sàn truyền xuống:
1
. s
tc xg tcq b q ; 1
. s
tt xg ttq b q
- Trọng lượng bản thân xà gồ:
2
.tc g xgq F ; 2 2
.tt tcq q n
Trong đó: n = 1,1
Fxg – Diện tích tiết diện ngang của xà gồ.
Tổng tải trọng tác dụng lên xà gồ:
- Tải trọng tiêu chuẩn: 1 2xg
tc tc tcq q q
- Tải trọng tính toán: 1 2xg
tt tt ttq q q
b. Tính theo điều kiện về cường độ (điều kiện bền):
Công thức kiểm tra:
W u
M
Trong đó:
M - mômen uốn lớn nhất xuất hiện trên cấu kiện:
2
.
10
s
ttq l
M
W – mômen kháng uốn của cấu kiện (theo tiết diện và vật liệu làm xà gồ: gỗ,
kim loại…) :
2
.
W
6
b h
=> khoảng cách l = l1
c. Tính toán theo điều kiện về biến dạng của xà gồ (điều kiện biến dạng):
q
ql /102
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 7
Công thức kiểm tra: f f
Trong đó:
f – độ võng tính toán của xà gồ:
4
.
128
s
tcq l
f
EI
[f] – độ võng giới hạn lấy theo TCVN 4453 – 1995:
+ Với các kết cấu có bề mặt lộ ra ngoài:
400
ttl
f
+ Với các kết cấu có bề mặt bị che khuất:
250
ttl
f
=> khoảng cách l = l2
Khoảng cách giữa các cột chống xà gồ là lcc ≤ min(l1; l2)
5.2. Kiểm tra ổn định cột chống xà gồ:
- Chọn trước tiết diện cột chống (do cột chống là cấu kiện chịu nén đúng tâm) nên
thường chọn tiết diện là hình vuông hoặc tròn (bxh = 10x10cm; 12x12cm) “kích thước cạnh
nhỏ nhất của tiết diện cột chống ≥ bề rộng của xà gồ bên trên”.
Sơ đồ tính toán cột chống xà gồ
- Tải trọng tác dụng lên đầu cột chống: .xg
tt ccN q l
Trong đó: lcc – khoảng cách giữa các cột chống xà gồ.
- Chiều dài tính toán của cột chống:
Hcc = Htầng – δbt sàn - δván sàn – hxà gồ - hnêm
Lấy hnêm = 0,1m.
Coi liên kết 2 đầu cột là khớp, có: μ = 1
=> Chiều dài tính toán của cột chống là: L0
cc = μ.Hcc
- Đặc trưng tiết diện ngang của cột chống:
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 8
2
.
W
6
b h
Bán kính quán tính:
J
r
A
; độ mảnh:
0
ccL
r
Nếu độ mảnh: λ < 75 => tra bảng
Nếu λ ≥ 75 => 2
3100
- Kiểm tra điều kiện ổn định của cột chống:
. u
N
A
II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÁN KHUÔN DẦM
“Thực hiện tính toán lần lượt với các dầm D1b; D1g; D2; D3”
1. Tính toán thiết kế ván khuôn dầm D1b.
- Kích thước dầm tính toán.
- Chọn kích thước ván đáy; ván thành dầm.
- Hệ chống đỡ ván khuôn dầm gồm các cột chống chữ T ở dưới chân cột có các nêm
để điều chỉnh độ cao.
1.1. Tính toán ván đáy dầm.
“ Coi ván đáy là 1 dầm liên tục có kích thước tiết diện bdầm x δván đáy ; gối tựa là các cột
chống, ván đáy chịu toàn bộ tải trọng thẳng đứng”.
a. Xác định tải trọng:
* Tĩnh tải:
- Trọng lượng bản thân kết cấu (Trọng lượng bê tông cốt thép):
1
. .tc bt d dg b h
Trong đó: bd – bề rộng của dầm (m)
hd – chiều cao dầm(m) ; γbt – trọng lượng riêng của bê tông.
q
ql /102
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 9
=> 1 1
.tt tcg n g
- Trọng lượng bản thân ván khuôn:
2
.(2. )tc g vt vdg F F
Trong đó: Fvt – diện tích tiết diện ngang của ván thành.
Fvd – diện tích tiết diện ngang của ván đáy.
γg – trọng lượng riêng của gỗ.
=> 2 2
.tt tcg n g
* Hoạt tải:
- Tải trọng do đầm rung: 1 2
200 /tcp kG m
- Tải trọng do đổ bê tông:
+ Đổ thủ công: 2 2
200 /tcp kG m
+ Đổ bằng cần trục tháp (phụ thuộc vào dung tích thùng chứa bê tông):
V < 0,2 m3
: 2 2
200 /tcp kG m
0,2 m3
< V < 0,8 m3
: 2 2
400 /tcp kG m
V > 0,8 m3
: 2 2
600 /tcp kG m
Tổng tải trọng :
- Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng trên ván đáy dầm là:
1 1
n n
d i i
tc tc tc
i i
q g p
- Tải trọng tính toán tác dụng trên ván đáy dầm là:
1 1
n n
d i i
tt tt tt
i i
q g p
b. Tính toán khoảng cách cột chống ván đáy dầm:
* Theo điều kiện cường độ (điều kiện bền):
Công thức kiểm tra:
W u
M
Trong đó:
M - mômen uốn lớn nhất xuất hiện trên cấu kiện:
2
.
10
d
ttq l
M
W – mômen kháng uốn của cấu kiện (theo tiết diện và vật liệu làm ván đáy:
gỗ, kim loại…) :
2
.
W
6
b h
=> khoảng cách l = l1
* Theo điều kiện về biến dạng của ván đáy dầm (điều kiện biến dạng):
Công thức kiểm tra: f f
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 10
Trong đó:
f – độ võng tính toán của ván đáy dầm:
4
.
128
d
tcq l
f
EI
[f] – độ võng giới hạn lấy theo TCVN 4453 – 1995:
+ Với các kết cấu có bề mặt lộ ra ngoài:
400
ttl
f
+ Với các kết cấu có bề mặt bị che khuất:
250
ttl
f
=> khoảng cách l = l2
Khoảng cách giữa các cột chống ván đáy là lcc ≤ min(l1; l2)
c. Kiểm tra ổn định cột chống ván đáy dầm:
- Chọn trước tiết diện cột chống (do cột chống là cấu kiện chịu nén đúng tâm) nên
thường chọn tiết diện là hình vuông hoặc tròn (bxh = 10x10cm; 12x12cm).
Sơ đồ tính toán cột chống ván đáy dầm
- Tải trọng tác dụng lên đầu cột chống: .d
tt ccN q l
Trong đó: lcc – khoảng cách giữa các cột chống ván đáy dầm.
- Chiều dài tính toán của cột chống:
Hcc = Htầng – hdầm - δván đáy – hnêm
Lấy hnêm = 0,1m.
Coi liên kết 2 đầu cột là khớp, có: μ = 1
=> Chiều dài tính toán của cột chống là: L0
cc = μ.Hcc
- Đặc trưng tiết diện ngang của cột chống:
2
.
W
6
b h
Bán kính quán tính:
J
r
A
; độ mảnh:
0
ccL
r
Nếu độ mảnh: λ < 75 => tra bảng
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 11
Nếu λ ≥ 75 => 2
3100
- Kiểm tra điều kiện ổn định của cột chống:
. u
N
A
1.2. Tính toán ván thành dầm.
“ Coi ván thành là 1 dầm liên tục có các gối tựa là các nẹp đứng, ván thành chịu các loại
tải trọng ngang”.
a. Xác định tải trọng (chủ yếu là các tải trọng ngang):
- Tải trọng ngang do vữa bê tông mới đổ (sử dụng phương pháp đầm trong):
1 2
1.tc btq h
Trong đó: h1 – chiều cao mỗi lớp bê tông tươi.
+ Nếu h1 ≥ R => h1 = R = 0,7m (với R là bán kính tác dụng của đầm dùi).
+ Nếu hdầm < R => h1 = hdầm
=> 1 1
.tt tcq n q
- Tải trọng ngang do đổ bê tông vào ván khuôn:
+ Đổ thủ công: 2 2
200 /tcq kG m
+ Đổ bằng cần trục tháp (phụ thuộc vào dung tích thùng chứa bê tông):
V < 0,2 m3
: 2 2
200 /tcq kG m
0,2 m3
< V < 0,8 m3
: 2 2
400 /tcq kG m
V > 0,8 m3
: 2 2
600 /tcq kG m
Tổng tải trọng :
- Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng trên ván thành dầm là:
1
n
d i
tc tc
i
q q
- Tải trọng tính toán tác dụng trên ván thành dầm là:
q
ql /102
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 12
1
n
d i
tt tt
i
q q
b. Tính toán khoảng cách các nẹp đứng thành dầm:
* Theo điều kiện cường độ (điều kiện bền):
Công thức kiểm tra:
W u
M
Trong đó:
M - mômen uốn lớn nhất xuất hiện trên cấu kiện:
2
.
10
d
ttq l
M
W – mômen kháng uốn của cấu kiện (theo tiết diện và vật liệu làm ván thành:
gỗ, kim loại…) :
2
.
W
6
b h
=> khoảng cách l = l1
* Theo điều kiện về biến dạng của ván thành dầm (điều kiện biến dạng):
Công thức kiểm tra: f f
Trong đó:
f – độ võng tính toán của ván thành dầm:
4
.
128
d
tcq l
f
[f] – độ võng giới hạn lấy theo TCVN 4453 – 1995:
+ Với các kết cấu có bề mặt lộ ra ngoài:
400
ttl
f
+ Với các kết cấu có bề mặt bị che khuất:
250
ttl
f
=> khoảng cách l = l2
Khoảng cách giữa các nẹp đứng ván thành dầm là lnẹp ≤ min(l1; l2)
III. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CỘT
“Thực hiện tính toán lần lượt với các cột C1; C2”
1. Tính toán thiết kế ván khuôn cột C1.
- Kích thước cột tính toán.
- Chọn bề dày ván khuôn cột.
Sơ đồ tính: Coi ván khuôn cột là 1 dầm liên tục có các gối tựa là các gông cột.
a. Xác định tải trọng:
- Tải trọng ngang do vữa bê tông mới đổ (sử dụng phương pháp đầm trong):
1
1. .tc btq b h
Trong đó: h1 – chiều cao mỗi lớp bê tông tươi.
+ Nếu h1 ≥ R => h1 = R = 0,7m (với R là bán kính tác dụng của đầm dùi).
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 13
=> 1 1
.tt tcq n q
- Tải trọng ngang do đổ bê tông vào ván khuôn:
+ Đổ thủ công: 2 2
200 /tcq kG m
+ Đổ bằng cần trục tháp (phụ thuộc vào dung tích thùng chứa bê tông):
V < 0,2 m3
: 2 2
200 /tcq kG m
0,2 m3
< V < 0,8 m3
: 2 2
400 /tcq kG m
V > 0,8 m3
: 2 2
600 /tcq kG m
Tổng tải trọng :
- Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng trên ván khuôn cột là:
1
n
c i
tc tc
i
q q
- Tải trọng tính toán tác dụng trên ván khuôn cột là:
1
n
c i
tt tt
i
q q
b. Tính toán khoảng cách các gông cột:
* Theo điều kiện cường độ (điều kiện bền):
Công thức kiểm tra:
W u
M
Trong đó:
M - mômen uốn lớn nhất xuất hiện trên cấu kiện:
2
.
10
c
ttq l
M
W – mômen kháng uốn của cấu kiện (theo tiết diện và vật liệu làm ván khuôn
cột: gỗ, kim loại…) :
2
.
W
6
b h
=> khoảng cách l = l1
* Theo điều kiện về biến dạng của ván khuôn cột (điều kiện biến dạng):
Công thức kiểm tra: f f
Trong đó:
f – độ võng tính toán của ván khuôn cột:
4
.
128
c
tcq l
f
EI
[f] – độ võng giới hạn lấy theo TCVN 4453 – 1995:
+ Với các kết cấu có bề mặt lộ ra ngoài:
400
ttl
f
+ Với các kết cấu có bề mặt bị che khuất:
250
ttl
f
=> khoảng cách l = l2
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 14
Khoảng cách giữa các gông cột là lgông cột ≤ min(l1; l2)
IV. TỔNG KẾT VÁN KHUÔN
1. Ván khuôn sàn: (tầng 1; 1 tầng điển hình; tầng mái)
- Ván sàn: (loại ván sàn; tiết diện ván sàn…)
- Xà gồ đỡ sàn: (loại xà gồ; tiết diện xà gồ…)
- Khoảng cách giữa các xà gồ:
- Cột chống xà gồ: (loại cột chống; tiết diện cột chống…)
- Khoảng cách giữa các cột chống:
2. Ván khuôn dầm: (tầng 1; 1 tầng điển hình; tầng mái)
2.1. Ván khuôn dầm D1b:
- Ván đáy dầm: (loại ván; tiết diện ván …)
- Ván thành dầm: (loại ván; tiết diện ván …)
- Nẹp ván thành dầm chính: (tiết diện nẹp…)
- Khoảng cách giữa các nẹp ván thành dầm chính:
- Cột chống ván đáy: (loại cột chống; tiết diện cột chống…)
- Khoảng cách giữa các cột chống:
2.2. Ván khuôn dầm D1g:
- Ván đáy dầm: (loại ván; tiết diện ván …)
- Ván thành dầm: (loại ván; tiết diện ván …)
- Nẹp ván thành dầm chính: (tiết diện nẹp…)
- Khoảng cách giữa các nẹp ván thành dầm chính:
- Cột chống ván đáy: (loại cột chống; tiết diện cột chống…)
- Khoảng cách giữa các cột chống:
2.3. Ván khuôn dầm D2; D3:
- Ván đáy dầm: (loại ván; tiết diện ván …)
- Ván thành dầm: (loại ván; tiết diện ván …)
- Nẹp ván thành dầm chính: (tiết diện nẹp…)
- Khoảng cách giữa các nẹp ván thành dầm chính:
- Cột chống ván đáy: (loại cột chống; tiết diện cột chống…)
- Khoảng cách giữa các cột chống:
3. Ván khuôn cột: (tầng 1; 1 tầng điển hình; tầng mái)
- Ván thành cột: (loại ván; tiết diện ván…)
- Gông cột: (loại xà gồ; khoảng cách giữa các gông…)
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 15
PHẦN III: TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC
BẢNG III.1. THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG
Tầng
Tên
cấu
kiện
Kích thước (m)
Thể tích
(m3)
Số
lượng
cấu
kiện
Khối
lượng
(m3)
Tổng
khối
lượng
(m3)
Dài Rộng Cao
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=3x4x5 (7) (8)=6x7 (9)
1
C1
∑1 = ?
C2
D1b
∑2 = ?
D1g
D2
D3
Sàn 1
Sàn 2
…
2
C1
∑1 = ?
C2
D1b
∑2 = ?
D1g
D2
D3
Sàn 1
Sàn 2
…
… ….
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 16
BẢNG III.2. THỐNG KÊ NHÂN CÔNG CHO CÔNG TÁC BÊ TÔNG
Tầng
Tên cấu
kiện
Thể
tích
(m3)
Định mức
(giờ
công/m3)
Giờ
công
Ngày
công
Tổng số
công
(1) (2) (3) (4) (5)=3x4 (6)=5/8h (7)
1
C1
∑1 = ?
C2
D1b
∑2 = ?
D1g
D2
D3
Sàn 1
Sàn 2
…
2
C1
∑1 = ?
C2
D1b
∑2 = ?
D1g
D2
D3
Sàn 1
Sàn 2
…
… ….
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 17
BẢNG III.3. THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP
Tầng
Tên
cấu
kiện
Thể
tích bê
tông
(m3)
Hàm
lượng
cốt thép
μ(%)
Trọng
lượng
riêng
thép
(kg/m3)
Số
lượng
cấu
kiện
Khối lượng
cốt thép (kg)
Tổng
khối
lượng
(kg)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)=3x4x5x6 (8)
1
C1 7850
∑1 = ?
C2
D1b
∑2 = ?
D1g
D2
D3
Sàn 1
Sàn 2
…
2
C1
∑1 = ?
C2
D1b
∑2 = ?
D1g
D2
D3
Sàn 1
Sàn 2
…
… ….
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 18
BẢNG III.4. THỐNG KÊ NHÂN CÔNG CHO CÔNG TÁC CỐT THÉP
Tầng
Tên cấu
kiện
Khối
lượng cốt
thép (kg)
Định mức
(giờ
công/100kg)
Giờ
công
Ngày
công
Tổng số
công
(1) (2) (3) (4) (5)=3x4 (6)=5/8h (7)
1
C1
∑1 = ?
C2
D1b
∑2 = ?
D1g
D2
D3
Sàn 1
Sàn 2
…
2
C1
∑1 = ?
C2
D1b
∑2 = ?
D1g
D2
D3
Sàn 1
Sàn 2
…
… ….
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 19
BẢNG III.5. THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN
Tầng
Tên
cấu
kiện
Kích thước (m)
Diện tích
(m2)
Số
lượng
cấu
kiện
Khối
lượng
ván
khuôn
(m2)
Tổng
khối
lượng
(m2)
Dài Rộng Cao
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=3x4x5 (7) (8)=6x7 (9)
1
C1
∑1 = ?
C2
D1b
∑2 = ?
D1g
D2
D3
Sàn 1
Sàn 2
…
2
C1
∑1 = ?
C2
D1b
∑2 = ?
D1g
D2
D3
Sàn 1
Sàn 2
…
… ….
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 20
BẢNG III.6. THỐNG KÊ NHÂN CÔNG CHO CÔNG TÁC LẮP DỰNG
VÁN KHUÔN
Tầng
Tên cấu
kiện
Khối
lượng ván
khuôn
(m2)
Định mức
(giờ
công/m2)
Giờ
công
Ngày
công
Tổng số
công
(1) (2) (3) (4) (5)=3x4 (6)=5/8h (7)
1
C1
∑1 = ?
C2
D1b
∑2 = ?
D1g
D2
D3
Sàn 1
Sàn 2
…
2
C1
∑1 = ?
C2
D1b
∑2 = ?
D1g
D2
D3
Sàn 1
Sàn 2
…
… ….
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 21
BẢNG III.7. THỐNG KÊ NHÂN CÔNG CHO CÔNG TÁC THÁO DỠ
VÁN KHUÔN
Tầng
Tên cấu
kiện
Khối
lượng ván
khuôn
(m2)
Định mức
(giờ
công/m2)
Giờ
công
Ngày
công
Tổng số
công
(1) (2) (3) (4) (5)=3x4 (6)=5/8h (7)
1
C1
∑1 = ?
C2
D1b
∑2 = ?
D1g
D2
D3
Sàn 1
Sàn 2
…
2
C1
∑1 = ?
C2
D1b
∑2 = ?
D1g
D2
D3
Sàn 1
Sàn 2
…
… ….
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 22
PHẦN IV: LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
I. SƠ BỘ CHỌN BIỆN PHÁP THI CÔNG
- Đợt thi công: được chia thành 2 đợt.
+ Đợt 1: Thi công cột, tường, 1 vế thang bộ.
+ Đợt 2: Thi công dầm, sàn và vế còn lại của thang bộ.
- Phương pháp tổ chức thi công theo dây chuyền: chia công trình thành những phần việc
có chuyên môn riêng biệt. Mỗi phần việc riêng biệt được tổ chức 1 tổ đội có chuyên môn
tương ứng thực hiện. Như vậy mỗi tổ đội sẽ thay nhau lần lượt hoàn thành công tác của
mình từ phân đoạn này sang phân đoạn khác.
- Biện pháp kỹ thuật thi công các công tác chính:
a. Công tác ván khuôn:
+ Các yêu cầu kỹ thuật.
+ Loại ván khuôn sử dụng.
+ Kỹ thuật lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn từng loại cấu kiện.
+ Biện pháp đảm bảo kỹ thuật, an toàn lao động.
b. Công tác cốt thép:
+ Các yêu cầu kỹ thuật.
+ Loại cốt thép sử dụng.
+ Gia công, gia cường cốt thép.
+ Biện pháp đảm bảo kỹ thuật, an toàn lao động.
c. Công tác bê tông:
+ Các yêu cầu kỹ thuật.
+ Loại bê tông sử dụng (thương phẩm; trộn tại chỗ bằng máy trộn; trộn thủ công…)
+ Thi công bằng thủ công hay bằng máy (sơ bộ chọn loại máy thi công: máy vận
chuyển lên cao; vận chuyển theo phương ngang…)
+ Nguyên tắc đổ bê tông và kỹ thuật đổ.
+ Kỹ thuật đầm và bảo dưỡng bê tông.
+ Biện pháp đảm bảo kỹ thuật, an toàn lao động.
II. PHÂN CHIA MẶT BẰNG THI CÔNG VÀ TÍNH THỜI GIAN THI CÔNG.
1. Phân chia mặt bằng thi công.
* Việc phân chia phân đoạn thi công dựa trên nguyên tắc:
- Đảm bảo khối lượng công việc của từng phân đoạn xấp xỉ nhau, tính chất công việc
tương đối như nhau; chênh lệnh khối lượng giữa các phân đoạn không quá 20%.
- Tạo việc làm ổn định, điều hòa, liên tục cho công nhân.
- Vị trí mạch ngừng đúng quy phạm, ngừng tại vị trí có nội lực nhỏ.
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 23
* Kích thước tối thiểu của các phân khu phải đảm bảo được năng suất lao động của
nhóm công nhân ít người nhất trong suốt ca kíp công tác.
* Các dây chuyền chính:
- Dựng cốt thép cột
- Ghép ván khuôn cột
- Đổ bê tông cột
- Tháo ván khuôn cột và lắp ván khuôn dầm sàn
- Đặt cốt thép dầm sàn
- Đổ bê tông dầm sàn
- Tháo ván khuôn thành dầm
- Tháo ván khuôn chịu lực của dầm sàn
2. Thống kê khối lượng các công tác trên từng phân đoạn.
Được lập với từng phân đoạn đã được chia ở trên, tương ứng với các tầng (với những phân
đoạn trong 1 tầng có khối lượng giống nhau thì được gộp chung lại với nhau; với những
tầng giống nhau thì được gộp chung lại với nhau).
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 24
BẢNG IV.1. THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC BÊ TÔNG CHO TỪNG
PHÂN ĐOẠN
Tầng
Phân
đoạn
Tên
cấu
kiện
Khối
lượng
1 cấu
kiện
(m3)
Số
lượng
cấu
kiện/1
phân
đoạn
Khối
lượng 1
phân
đoạn
(m3)
Định mức
(giờ
công/m3)
Giờ
công
Ngày
công
Tổng
số
công
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=4x5 (7) (8)=6x7 (9)=(8)/8h (10)
1
1
C1
∑1 = ?
C2
D1b
∑2 = ?
D1g
D2
D3
Sàn
1
Sàn
2
…
2
C1
∑1 = ?
C2
D1b
∑2 = ?
D1g
D2
D3
Sàn
1
Sàn
2
…
… ….
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 25
BẢNG IV.2. THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC CỐT THÉP CHO TỪNG
PHÂN ĐOẠN
Tầng
Phân
đoạn
Tên
cấu
kiện
Khối
lượng
1 cấu
kiện
(kg)
Số
lượng
cấu
kiện/1
phân
đoạn
Khối
lượng 1
phân
đoạn
(kg)
Định mức
(giờ
công/100kg)
Giờ
công
Ngày
công
Tổng
số công
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=4x5 (7) (8)=6x7 (9)=(8)/8h (10)
1
1
C1
∑1 = ?
C2
D1b
∑2 = ?
D1g
D2
D3
Sàn
1
Sàn
2
…
2
C1
∑1 = ?
C2
D1b
∑2 = ?
D1g
D2
D3
Sàn
1
Sàn
2
…
… ….
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 26
BẢNG IV.3. THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC LẮP DỰNG VÁN KHUÔN
CHO TỪNG PHÂN ĐOẠN
Tầng
Phân
đoạn
Tên
cấu
kiện
Diện
tích 1
cấu
kiện
(m2)
Số
lượng
cấu
kiện/1
phân
đoạn
Khối
lượng 1
phân
đoạn
(m2)
Định mức
(giờ
công/m2)
Giờ
công
Ngày
công
Tổng
số
công
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=4x5 (7) (8)=6x7 (9)=(8)/8h (10)
1
1
C1 ∑1 =
?C2
D1b
∑2 =
?
D1g
D2
D3
Sàn
1
Sàn
2
…
2
C1 ∑1 =
?C2
D1b
∑2 =
?
D1g
D2
D3
Sàn
1
Sàn
2
…
… ….
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 27
BẢNG IV.4. THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC THÁO DỠ VÁN KHUÔN
CHO TỪNG PHÂN ĐOẠN
Tầng
Phân
đoạn
Tên
cấu
kiện
Diện
tích 1
cấu
kiện
(m2)
Số
lượng
cấu
kiện/1
phân
đoạn
Khối
lượng 1
phân
đoạn
(m2)
Định mức
(giờ
công/m2)
Giờ
công
Ngày
công
Tổng
số
công
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=4x5 (7) (8)=6x7 (9)=(8)/8h (10)
1
1
C1 ∑1 =
?C2
D1b
∑2 =
?
D1g
D2
D3
Sàn
1
Sàn
2
…
2
C1 ∑1 =
?C2
D1b
∑2 =
?
D1g
D2
D3
Sàn
1
Sàn
2
…
… ….
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 28
3. Xác định thời gian thi công (Tham khảo với trường hợp số phân đoạn lớn hơn số dây
chuyền + 1)
* Thời gian thi công theo phương pháp dây chuyền được xác định theo công thức:
( 1)
k
T m n t
c
(ngày)
Trong đó:
k – thời gian để hoàn thành 1 công tác nào đó trên một phân đoạn lấy k = 1
c – số ca làm việc trong 1 ngày
m – số phân đoạn công tác (tính cho toàn nhà)
n – số dây chuyền đơn không kể quá trình bảo dưỡng
t – thời gian đông kết của bê tông lấy t = 12
III. CHỌN MÁY THI CÔNG
1. Chọn máy vận chuyển lên cao
- Các công việc cần vận chuyển lên cao (bê tông; cốt thép; ván khuôn; cột chống; xà
gồ…)
- Căn cứ để tính toán: khối lượng cần vận chuyển lên cao lớn nhất của phân đoạn
trong 1 ngày.
=> Với phạm vi đồ án môn học: chọn phương tiện vận chuyển lên cao là cần trục tháp để
vận chuyển bê tông; cốt thép; ván khuôn và thực hiện công tác đổ bê tông…
a. Xác định độ cao cần thiết của móc cẩu:
Hyc = hct + hat + hck + ht
Trong đó:
hct – độ cao công trình cần đặt cấu kiện.
hat – khoảng an toàn: hat = 1m.
hck – chiều cao cấu kiện: hck = 1,5m
ht – chiều cao thiết bị treo buộc:ht = 1,5m
b. Xác định sức trục yêu cầu:
- Chọn thùng chứa bê tông có thể tích V (Lấy tương ứng với dung tích thùng chứa đã
chọn sơ bộ khi tính toán tải trọng)
=> Sức trục cần thiết (khối lượng bê tông chứa trong thùng + trọng lượng bản thân
thùng chứa).
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 29
Thông số kỹ thuật
Thứ
nguyên
Loại 0,6 m³ đổ
dầm sàn
Loại 0,6 m³ đổ
cột vách
Loại 0,9 m³ đổ
dầm sàn
Loại 0,9 m³ đổ
cột vách
Kích thước:
Dài*Rông*Cao
m 1,0*1,0*1,3 1,0*1,0*1,3 1,0*1,0*1,5 1,0*1,0*1,5
Trọng lượng vỏ
thùng
Kg 170 200 220 260
Chiều dài ống dẫn
mềm D220
m 0,0 3,0 0,0 3,0
c. Xác định tầm với cần thiết của cần trục tháp:
- PA1: cần trục có trục cố định, đối trọng trên, cần quay.
- PA2: cân trục có đối trọng dưới, chạy trên ray.
* Phương án 1: cần trục có trục cố định, đối trọng trên, cần quay.
Tầm với cần thiết của cần trục: 2 2
ax ( ) ( )
2
m
L
R B S
Với
1
2
at dgS b l l
Trong đó: S – khoảng cách từ mép công trình đến cần trục
B – chiều rộng công trình
b - bề rộng chân đế
lat – khoảng an toàn lat = 1m
ldg – chiều rộng dàn giáo và khoảng lưu không ldg = 1,4m
Vậy tầm với yêu cầu Ryc ≥ Rmax
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 30
Mặt bằng bố trí cần trục tháp đứng cố định bằng chân đế loại có đối trọng trên cao
Híng dÉn ®å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 Nguyen Tuong Lam
lamnt@vfic.vn trang 31
Cần trục tháp đứng cố định bằng chân đế, loại có đối trọng trên cao
* Phương án 2: cần trục có đối trọng dưới, chạy trên ray.
Tầm với cần thiết của cần trục: 2 2
ax ( ) ( )mR l B A
Với d at dgA l l l
Trong đó: A – khoảng cách từ mép công trình đến cần trục
B – chiều rộng công trình
ld - chiều dài đối trọng tính từ trọng tâm của cần trục tới mép ngoài của
công trình
lat – khoảng an toàn lat = 1m
ldg – chiều rộng dàn giáo và khoảng lưu không ldg = 1,4m
Vậy tầm với yêu cầu Ryc ≥ Rmax