Ce diaporama a bien été signalé.
Le téléchargement de votre SlideShare est en cours. ×

BÀI TẬP LỚN - ETABS - MÔ HÌNH NHÀ CAO TẦNG

Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Prochain SlideShare
Chương 2 sàn
Chương 2 sàn
Chargement dans…3
×

Consultez-les par la suite

1 sur 12 Publicité

Plus De Contenu Connexe

Diaporamas pour vous (20)

Similaire à BÀI TẬP LỚN - ETABS - MÔ HÌNH NHÀ CAO TẦNG (20)

Publicité

Plus récents (20)

BÀI TẬP LỚN - ETABS - MÔ HÌNH NHÀ CAO TẦNG

  1. 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬTTP.HCM KHOAXÂYDỰNGVÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG GVHD : TH.S NGUYỄN NGỌC DƯƠNG NHÓM : 1 1. NGUYỄN ĐĂNG KHOA 2. ĐỖ TRUNG HẬU 3. HỒ THÁI DUY 4. HUỲNH TRUNG KHÁNH 5. TỐNG TẤT THÀNH 6. NGUYỄN QUỐC TIẾN BÁO CÁO THUYẾT TRÌNH BÀI TẬP ETABS - 2
  2. 2. 1.Kích thước Tên công trình: Chung Cư Lý Thường Kiệt Kích thước A = 8.5m Vật liệu sử dụng Bê tông cấp độ bền B25 Rb = 14.5 MPa Cốt thép sử dụng AI: Rs = 225 Mpa AII: Rs = 280 MPa I.GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
  3. 3. II. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN 1 • X/đ Tiết diện sơ bộ 2 • X/đ tải trọng tác dụng 3 • Định hướng phương án kết cấu 4 • Lên mô hình 5 • Xuất kết quả - kiểm tra, đánh giá
  4. 4. II. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN 1. Xác định tiết diện sơ bộ Sàn: công thức kinh nghiệm Dầm: Chiều dài nhịp Vách: Diện tích sàn Cột: Tải trọng do sàn bên trên
  5. 5. • Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn : • Với: D = 0.8 ÷ 1.4 phụ thuộc vào tải trọng M = 40 ÷ 45 cho bản kê bốn cạnh với l là cạnh ngắn • Do trong mặt bằng sàn tầng điển hình, sàn chủ yếu làm việc theo hai phương dạng bản kê 4 cạnh, vì vậy chọn các hệ số như sau: • D = 1.2 • M = 45 bản kê bốn cạnh • L= 4.7m b D h l m   1.2 4.7 0.12 45 bh m    1. Xác định tiết diện sơ bộ - SÀN
  6. 6. Với L là chiều dài nhịp dầm Đối với nhịp: L = 8.5m Đối với nhịp: L = 7m Chọn dầm có tiết diện: b x h = (300x700) mm b x h = (300x600) mm   1 1 8.5 0.708 1.063 12 8 h m             1 1 7 0.583 0.875 12 8 h m           1. Xác định tiết diện sơ bộ - DẦM 1 1 6 2 b h        1 1 12 8 h L       
  7. 7. 1. Xác định tiết diện sơ bộ - CỘT Tiết diện sơ bộ cột được xác định sơ bộ dựa trên tải trọng từ trên truyền xuống i b N A k R   Với k = 1.2 I 1.5 Ni tải trọng từ trên truyền xuống (tải do sàn, tường, cầu thang …) Rb cường độ chịu nén của bê tông
  8. 8. TT LOẠI SÀN HOẠT TẢI TC (Kn/m2) HOẠT TẢI TT (kN/m2) 1 Sảnh, hành lang Cầu thang 3 3.6 2 Phòng ăn, bếp Phòng khách 1.5 1.95 3 Phòng ngủ ,WC 1.5 1.95 4 Ban công, lô gia 2 2.4 1. Xác định tiết diện sơ bộ - CỘT Các thông số phục vụ cho công tác xđ tiết diện sơ bộ cột Tĩnh tải sàn được xác đinh dựa trên các lớp cấu tạo s s tq q q  
  9. 9. 1_3 4_6 7_9 10_12 13_15 Cột 1-C 75x75 65x65 55x55 45x45 30x30 1-D 95x95 65x65 60x60 50x50 35x35 1-E 60x60 50x50 45x45 40x40 25x25 2-E 80x80 75x75 65x65 50x50 35x35 2-D 90x90 80x80 70x70 55x55 35x35 Tầng (cm) 1. Xác định tiết diện sơ bộ - CỘT KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
  10. 10. Tính toán, nhập trải trọng gió
  11. 11. Tính toán, nhập trải trọng gió
  12. 12. Tổ hợp tải trọng STT Tổ hợpThành phần 1 TH1 TT+HT1 2 TH2 TT+HT2 3 TH3 TT+HT1+HT2 4 TH4 TT+GIOX 5 TH5 TT-GIOX 6 TH6 TT+GIOY 7 TH7 TT-GIOY STT Tổ hợp Thành phần 8 TH8 TT+0.9HT1+0.9GIOX 9 TH9 TT+0.9HT1-0.9GIOX 10 TH10 TT+0.9HT1+0.9GIOY 11 TH11 TT+0.9HT1-0.9GIOY 12 TH12 TT+0.9HT2+0.9GIOX 13 TH13 TT+0.9HT2-0.9GIOX 14 TH14 TT+0.9HT2+0.9GIOY 15 TH15 TT+0.9HT2-0.9GIOY 16 TH16 TT+0.9HT1+0.9HT2+0.9GIOX 17 TH17 TT+0.9HT1+0.9HT2-0.9GIOX 18 TH18 TT+0.9HT1+0.9HT2+0.9GIOY 19 TH19 TT+0.9HT1+0.9HT2-0.9GIOY

×