1. HỆ ĐiỀU HÀNH LINUX
TRẦN THỊ NGỌC MAI
CÀI ĐẶT LINUX
1
2. Cài đặt Linux
Nội dung:
I Đĩa cứng và phân vùng đĩa cứng
II Cài đặt Ubuntu
III Hệ thống tập tin của Linux
IV Các ứng dụng cơ bản
HĐH Linux 2
3. Cài đặt Linux
Nội dung:
I Đĩa cứng và phân vùng đĩa cứng
II Cài đặt Ubuntu
III Hệ thống tập tin của Linux
IV Các ứng dụng cơ bản
HĐH Linux 3
4. I. Đĩa cứng và phân vùng đĩa cứng (1)
Linux sử dụng cơ chế truy xuất thiết bị thông
qua tập tin. Mỗi ổ đĩa được gắn với 1 tập tin
trong thư mục /dev
Ký tự ổ đĩa:
hda, hdb, hdc, hdd: các ổ IDE/ATA
sda, sdb: các ổ SCSI/SATA
Các partition chính và mở rộng có số thứ tự từ
1 đến 4
Các partition logic được gán số thứ tự từ 5 trở
đi
HĐH Linux 4
5. I. Đĩa cứng và phân vùng đĩa cứng (2)
Khi cài Linux: bắt buộc có tối thiểu 2 phân
vùng: / và swap.
Hoặc có thể tạo thêm các phân vùng cho /home,
/usr, …
Phân vùng swap: thường bằng hoặc gấp đôi
dung lượng RAM, dùng để làm bộ nhớ đệm
Định dạng các phân vùng: ext4
HĐH Linux 5
6. I. Đĩa cứng và phân vùng đĩa cứng (3)
Xem dung lượng đĩa
System -> Administrator -> System Monitor
-> File Systems
Tập tin /etc/fstab
Lệnh df –h
Xem dung lượng bộ nhớ (RAM + swap)
Lệnh free –m
HĐH Linux 6
7. Cài đặt Linux
Nội dung:
I Đĩa cứng và phân vùng đĩa cứng
II Cài đặt Ubuntu
III Hệ thống tập tin của Linux
IV Các ứng dụng cơ bản
HĐH Linux 7
8. II.1. Tải Ubuntuwebsite:
Tải tại
(1)
http://www.ubuntu.com
Tải bản cài trên Có nhiều lựa chọn
nền Windows
Chọn kiến trúc máy
(32 hay 64 bit)
Click để download
HĐH Linux 8
9. II.1. Tải Ubuntu (2)
Tải Ubuntu tại: http://www.ubuntu.com
Chọn bản cho desktop hay cho server
Chọn kiến trúc máy (32 hoặc 64 bit)
Có thể chọn Alternative downloads để có
nhiều lựa chọn khác
Có thể chọn Windows Installer để tải bản cài
trên Windows
File tải về dạng ISO
Dùng chương trình burn ISO file để ghi ra CD
hoặc DVD dùng cài đặt
HĐH Linux 9
10. II.2. Các dạng cài đặt Ubuntu
Chạy trực tiếp trên CD
Cài và chạy độc lập: trên máy chỉ có Ubuntu
Cài song song với Windows: trên máy đã có
Windows, khởi động máy từ CD và cài thêm
Ubuntu. Ubuntu sẽ tạo menu boot cho phép
chọn chạy 1 trong 2 HĐH
Cài trên máy ảo (Virtual PC hoặc VMWare)
Cài trực tiếp trên Windows như 1 ứng dụng
của Windows: khi này phải download bản cài
trên Windows. Khi cài xong cũng có menu boot
HĐH Linux 10
12. II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (2)
Chọn dùng thử (live CD) hoặc cài đặt
HĐH Linux 12
13. II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (3)
Các thông tin về máy tính chuẩn bị cài đặt
HĐH Linux 13
14. II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (4)
Chọn cách phân vùng đĩa cứng
HĐH Linux 14
15. II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (5)
Thông tin về đĩa cứng => Nhắp Add để tạo phân vùng mới
HĐH Linux 15
16. II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (6)
Tạo phân vùng cho /
HĐH Linux 16
17. II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (7)
Sau khi tạo phân vùng cho /
HĐH Linux 17
18. II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (8)
Tạo phân vùng cho swap
HĐH Linux 18
19. II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (9)
Sau khi tạo các phân vùng
Nhắp Install Now để
bắt đầu cài đặt
HĐH Linux 19
20. II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (10)
Chọn kiểu bàn phím
HĐH Linux 20
21. II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (11)
Cung cấp thông tin người dùng
HĐH Linux 21
22. II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (12)
Chọn vị trí địa lý
HĐH Linux 22
23. II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (13)
Quá trình cài đặt diễn ra với các giới thiệu về Ubuntu
HĐH Linux 23
24. II.3. Cài Ubuntu từ Live CD (14)
Quá trình cài đặt hoàn tất và khởi động lại máy
HĐH Linux 24
25. Cài đặt Linux
Nội dung:
I Đĩa cứng và phân vùng đĩa cứng
II Cài đặt Ubuntu
III Hệ thống tập tin của Linux
IV Các ứng dụng cơ bản
HĐH Linux 25
26. III. Hệ thống tập tin trong Linux (1)
Tất cả các phân vùng đĩa, thiết bị, thư mục và
tập tin đều nằm dưới thư mục gốc, ký hiệu /
(đọc là root).
Sau đây là một số thư mục quan trọng đều có
ở tất cả các distro:
/bin: chứa các lệnh (tập tin nhị phân) của
Shell (mv, ln, ls, …)
/boot: chứa Linux kernel, trình boot loader
và các tập tin khởi động
/dev: chứa các tập tin đại diện cho các thiết
bị phần cứng
HĐH Linux 26
27. III. Hệ thống tập tin trong Linux (2)
/etc: chứa các tập tin cấu hình, các tập tin
khởi động cácdịch vụ của hệ thống
/home: chứa các thư mục riêng của các
người dùng. Mỗi tài khoản người dùng được
tạo ra, mặc định có 1 thư mục trùng tên tài
khoản trong /home.
/lib: chứa các thư viện chia sẻ (thư viện của
các ngôn ngữ lập trình)
/root: là thư mục riêng của người quản trị
hệ thống (root)
HĐH Linux 27
28. III. Hệ thống tập tin trong Linux (3)
/sbin: tương tự như bin, nhưng chứa các
lệnh để sao lưu, phục hồi hệ thống
/usr: chứa các chương trình ứng dụng
(tương tự Program Files)
/lost+found: chứa các tập tin được phục hồi
sau khi check disk
HĐH Linux 28
29. Cài đặt Linux
Nội dung:
I Đĩa cứng và phân vùng đĩa cứng
II Cài đặt Ubuntu
III Hệ thống tập tin của Linux
IV Các ứng dụng cơ bản
HĐH Linux 29
32. IV.3. Unlock tài khoản root
Đặt mật khẩu cho root:
Lệnh: sudo passwd root
Gõ mật khẩu cho root
Đăng nhập root trong Terminal:
Lệnh: su
Nhập mật khẩu của root
Đăng nhập root trong giao diện:
System -> Administrator -> Login Window
Chọn: Allow local system administrator login
HĐH Linux 32
33. IV.4. Các trình đơn chính
Panel ngang:
Góc trái: chứa các trình đơn và các shortcut
Góc phải: biểu tượng các chương trình nền,
đồng hồ và biểu tượng shutdown máy
Applications: chứa tất cả các ứng dụng đã
được cài đặt
Places: cho phép truy cập vào hệ thống tập tin
và hệ thống mạng
System: cho phép thay đổi các thiết lập của hệ
thống
HĐH Linux 33
34. IV.5. Một số hiệu chỉnh
Các hiệu chỉnh trong: System -> References
Nền desktop
Ngày giờ
Screensaver
…
Theo dõi trạng thái hệ thống: Administration ->
System Monitor
Chụp hình màn hình: Take Screenshot
HĐH Linux 34
35. IV.6. Một số ứng dụng
Quản lý hệ thống tập tin: Nautilus (giống như
Windows Explorer)
Duyệt web: Firefox
Công tác văn phòng: OpenOffice
Cài đặt và nâng cấp ứng dụng: Synaptic
Package Manager
…
HĐH Linux 35
36. IV.7. Terminal
Là chương trình dùng để người dùng tương
tác với nhân thông qua tập lệnh của shell
Khởi động Terminal: Applications ->
Accessories -> Terminal
Dấu nhắc lệnh trong Terminal:
#: người dùng root
$: người dùng bình thường
Các thành phần trước dấu nhắc lệnh:
tênngườidùng@tênmáy:đườngdẫnhiệnhành
VD: u01@pc01:~/Kiemtra1$
HĐH Linux 36
37. Sử dụng Terminal
Xem trợ giúp lệnh: man tên_lệnh
Dùng phím mũi tên xuống để đọc tài liệu
Nhấn q để thoát
Hiện lại lệnh trước kế trước: mũi tên lên (Ctrl P)
Hiện lại lệnh trước kế sau: mũi tên xuống (Ctrl N)
Thực thi lệnh: Enter
Copy: Ctrl Shift C
Paste: Ctrl Shift V
HĐH Linux 37
38. IV.8. Shell
Mọi distro đều sử dụng các shell giống nhau
Shell là 1 hệ thống các lệnh để người dùng điều
khiển mọi hoạt động của hệ thống tương tác
với nhân
Các lệnh của shell được đặt trong /bin
Các shell trong Linux:
sh (Bouner): shell của Unix
bash (Bouner Again Shell): ra đời từ dự án
GNU, là shell chính trong Linux
Xem shell đăng dùng: lệnh echo $SHELL
HĐH Linux 38