1. Chụp phim toàn cảnh
Panorama
videoplayback_3.FLV
videoplayback_23.MP4
2. MỤC TIÊU
1. Liệt kê các tiêu chí đánh giá phim chuẩn
2. Trình bày chỉ định và chống chỉ định.
3. Đọc được một số tổn thương cơ bản trên phim
4. Liệt kê các lỗi của phim
1. Giải phẫu X quang và nguyên lý hoạt động
2. Các tiêu chí đánh giá một phim panorama chuẩn
3. Chỉ định và chống chỉ định
4. Các tổn thương cơ bản trên phim
5. Các lỗi của phim hay mắc phải
NỘI DUNG
3. Sơ đồ tương quan sự chuyển
động của chùm tia và chuyển
động của phim qua trung tâm
quay theo hướng đứng. Kết
hợp quét ảnh(Scanography) và
cắt lớp
( Tomography-3D)
Nguyên lý hoạt động
4. Sơ đồ tương quan sự chuyển động của chùm tia
và phim qua trung tâm quay theo hướng ngang
Trung
tâm
quay
Mặt
phẳng
phim
Nguyên lý hoạt động
8. Quĩ đạo chuyển động của trung tâm quay ở
máy có trung tâm quay di chuyển liên tục (tia
phát liên tục khi trung tâm quay di chuyển nên
hình ảnh không bị ngắt quãng)
9. Trung tâm quay
phía trước
Quĩ đạo chuyển động
của trung tâm quay
Trung tâm quay
phía bên
10. Máng tiêu điểm
Vùng không gian ba chiều hay lớp
hình ảnh mà các cấu trúc nằm trong
đó sẽ được ghi lại rõ nét nhất
11. Các loại máng tiêu điểm tương ứng với các loại
máy có trung tâm quay khác nhau
Máng tiêu điểm là nơi mà hình ảnh
của vật sẽ được ghi lại rõ nhất
16. a
b
Với loại máy có 2 trung tâm quay, trong quá trình chụp, khi
trung tâm quay đổi từ vị trí (a) sang vị trí (b) thì máy tạm
ngừng phát tia vì vậy hình ảnh bị ngắt quãng ở vùng cằm
25. Định vị: Tựa cầm (±)
Thanh cắn.
Tựa trán.
Hai thanh kẹp vùng thái dương.
26. Tiêu chuẩn phim đúng
• Đường giữa răng cửa hàm dưới trùng với đường giữa răng cửa hàm
trên
• Đường nối liên tục giữa rìa các răng cửa trên có hình dáng của đường
cười
• Xương móng hai bên cân đối
• Xem được rõ nét hai cung răng, xương hàm dưới và đáy xoang hàm
28. Một số tÝnh chất đặc biệt của phim toµn c¶nh
1. C¸c cấu tróc bị phẳng ra vµ trải rộng.
2. C¸c cấu tróc đường giữa cã thể chiếu như h×nh ảnh
đơn hoặc h×nh ảnh đ«i.
3. H×nh ảnh mờ.
4. Nh×n thấy bãng m« mềm.
5. Nh×n thấy c¸c khoảng khÝ.
6. Nh×n thấy cản quang vµ thấu quang tương đối.
7. Nhiều trường hợp chụp Panorama lµ duy nhất.
29. 5.Chỉ định
5.1.Toàn thân: có thể giao tiếp được.
5.2.Tại chỗ: có thể định vị được
5.3. Lâm sàng trong các bệnh lý:
- Chấn thương, nang, khối u xương hàm,
- Phân tích răng và xương (nắn chỉnh răng, nha chu, cấy ghép
Implant),
- Bệnh lý tuyến nước bọt,
- Tiểu phẫu thuật…
6.Chống chỉ định
6.1. Chống chỉ định tương đối
*Toàn thân:
- Bệnh nhân quá sợ hãi, say rượu.
- Bệnh nhân hôn mê.
* Tại chỗ: dị vật cồng kềnh
30. 6.2. Chống chỉ định
* Toàn thân
- Bệnh nhân không thể giao tiếp được: (Tâm thần, câm điếc,
trẻ em)
- Khổ người quá to hoặc quá nhỏ.
- Bệnh nhân quá sợ hãi.
- Bệnh nhân nặng.
* Tại chỗ:
- Bệnh nhân không thể định vị được:
- Những vùng định vị, bệnh lý bị biến dạng quá nhiều do:
Chấn thương, khuyết hổng, dị vật hoặc dị tật, khối u…
31. ƯU ĐIỂM
1. Xem được vùng giải phẫu rộng
2. Liều tia xạ thấp
3. Kỹ thuật chụp dễ
4. Bệnh nhân hợp tác tốt
NHƯỢC ĐIỂM
1. Độ rõ nét không cao
2. Giá thành đắt
3. Không xem được các vật thể nằm ngoài máng tiêu điểm
32. Các loại hình ảnh trên phim toàn cảnh
Hình ảnh đơn
Hình ảnh kép
Hình ảnh ma
33. Hình ảnh đơn
Chỉ có một hình ảnh duy nhất
của một cấu trúc giải phẫu. Hầu
hết các hình ảnh trên phim toàn
cảnh thuộc loại này.
34. Hình ảnh kép
Có hai hình ảnh của một cấu
trúc giải phẫu nằm ở đường
giữa. Những cấu trúc có hình
ảnh kép như vòm miệng cứng
và mềm, xương móng và cột
sống.
35. Hình ảnh ma
Thường là hình ảnh của các vật
thể ngoại lai nhưng cũng có thể
là hình ảnh của cấu trúc giải
phẫu nào đặc như cấu trúc của
xương hàm dưới.
36. Hình ảnh ma
Bóng của vật thể cản quang
nằm bên đối diện (khuyên tai,
cấu trúc giải phẫu nào đó)
37.
38.
39. Đặc điểm của hình ảnh ma:
Nằm bên đối diện
Cùng hình dạng
Phóng to hơn
Nằm cao hơn
Mờ hơn
62. Bóng của cột sống, thường do
bệnh nhân không đứng thẳng lưng
63.
64. Khoang khí vòm miệng lưỡi (vùng màu đen phía
trên) do lưỡi không đặt lên vòm miệng trong quá
trình chụp phim. Hình ảnh này gây khó xem các
bệnh lý vùng cuống răng hàm trên.
65.
66. Đeo hàm giả cản quang trong miệng khi chụp phim.
Hình ảnh này gây khó xem các bệnh lý vùng cuống
răng hàm trên.