SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
LTĐH Phương trình lượng giác
Cung Liên Kết
Cung hơn kém 2π: α và (α ± 2π) Cung hơn kém π: α và (α ± π)
• sin (α ± k2π) = sin α • cos (α ± k2π) = cos α • sin (α ± π) = − sin α • cos
π
2
+ α = − sin α
• tan (α ± k2π) = tan α • cot (α ± k2π) = cot α • tan (α ± π) = tan α • cot (α ± π) = cot α
Cung đối nhau: α và −α Cung bù nhau: α và π − α
• cos(−α) = cos α • sin(−α) = − sin α • sin(π − α) = sin α • cos(π − α) = − cos α
• tan(−α) = − tan α • cot(−α) = − cot α • tan(π − α) = − tan α • cot(π − α) = − cot α
Cung phụ nhau: α và
π
2
− α Cung hơn
π
2
: α và
π
2
+ α
• sin
π
2
− α = cos α • cos
π
2
− α = sin α • sin
π
2
+ α = cos α • cos
π
2
+ α = − sin α
• tan
π
2
− α = cot α • cot
π
2
− α = tan α • tan
π
2
+ α = − cot α • cot
π
2
+ α = − tan α
Công Thức Lượng Giác Cơ Bản
• sin2
x + cos2 x = 1 ⇔
sin2
x = 1 − cos2
x
cos2
x = 1 − sin2
x
• tan x cot x = 1 ⇔ tan x =
1
cot x
⇔ cot x =
1
tan x
• tan x =
sin x
cos x
⇔ sin x = tan x. cos x • cot x =
cos x
sin x
⇔ cos x = cot x. sin x
•1 + tan2 x =
1
cos2 x
⇔ cos2 x =
1
1 + tan2 x
•1 + cot2 x =
1
sin2
x
⇔ sin2
x =
1
1 + cot2 x
Công Thức Cộng Công Thức Nhân Đôi
• sin (a ± b) = sin a cos b ± cos a sin b • sin 2α = 2 sin α cos α
• cos (a ± b) = cos a cos b sin a sin b • cos 2α =



cos2
α − sin2
α
2 cos2
α − 1
1 − 2 sin2
α
• tan (a ± b) =
tan a ± tan b
1 tan a tan b
• tan 2α =
2 tan α
1 − tan2 α
Công Thức Hạ Bậc Công Thức Tính Theo t = tan
α
2
• sin2
α =
1 − cos 2α
2
• sin α =
2t
1 + t2
• cos2 α =
1 + cos 2α
2
• cos α =
1 − t2
1 + t2
• tan2 α =
1 − cos 2α
1 + cos 2α
• tan α =
2t
1 − t2
Công Thức Nhân Ba Công Thức Hạ Bậc Ba
• sin 3x = 3 sin x − 4 sin3
x • sin3
x =
3 sin x − sin 3x
4
• cos 3x = 4 cos3 x − 3 cos x • cos3 x =
3 cos x + cos 3x
4
Công Thức Biến Tổng Thành Tích Công Thức Biến Tích Thành Tổng
• sin x + sin y = 2 sin
x + y
2
cos
x − y
2
• sin a cos b =
1
2
[sin (a + b) + sin (a − b)]
• sin x − sin y = 2 cos
x + y
2
sin
x − y
2
• cos a cos b =
1
2
[cos (a + b) + cos (a − b)]
• cos x + cos y = 2 cos
x + y
2
cos
x − y
2
• sin a sin b = −
1
2
[cos (a + b) − cos (a − b)]
• cos x − cos y = −2 sin
x + y
2
sin
x − y
2
• sin x ± cos x =
√
2 sin x ±
π
4
Công Thức Lượng Giác Khác
• cot x + tan x =
2
sin 2x
• cot x − tan x = 2 cot 2x
• tan x + tan y =
sin (x + y)
cos x cos y
• tan x − tan y =
sin (x − y)
cos x cos y
• cot x + cot y =
sin(y + x)
sin x sin y
• cot x − cot y =
sin(y − x)
cos x cos y
• cot x + tan y =
cos(x − y)
sin x cos y
• cot x − tan y =
cos(x + y)
sin x cos y
ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 1
LTĐH Phương trình lượng giác
I.Phương trình lượng giác cơ bản
sin x = sin α ⇔
x = α + k2π
x = π − α + k2π
(k ∈ Z)
sin x = 0 ⇔ x = kπ
sin x = 1 ⇔ x =
π
2
+ k2π
cos x = cos α ⇔
x = α + k2π
x = −α + k2π
(k ∈ Z)
sin x = −1 ⇔ x = −
π
2
+ k2π
cos x = 0 ⇔ x =
π
2
+ kπ
tan x = tan α ⇔ x = α + kπ(k ∈ Z) cos x = 1 ⇔ x = kπ(k ∈ Z)
cot x = cot α ⇔ x = α + kπ(k ∈ Z) cos x = −1 ⇔ x = π + k2π
II.Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác:






a sin2
x + b sin x + c = 0
a cos2
x + b cos x + c = 0
a tan2
x + b tan x + c = 0
a cot2
x + b cot x + c = 0
Cách giải: Đặt t =





sin x
cos x
tan x
cot x





. Phương trình trở thành at2 + bt + c = 0
Chú ý:
1. Nếu đặt t =
sin x
cos x
. Điều kiện −1 ≤ t ≤ 1
2. Ta có thể giải trực tiếp mà không nhất thiết đặt ẩn phụ
III. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx: a sin x + b cos x = c(1)
Điều kiện có nghiệm a2 + b2 ≥ c2
Chia hai vế của phương trình cho
√
a2 + b2 : (1) ⇔
a
√
a2 + b2
sin x +
b
√
a2 + b2
cos x =
c
√
a2 + b2
Đặt



cos α =
a
√
a2 + b2
sin α =
b
√
a2 + b2
(1) ⇔ sin (x + α) =
c
√
a2 + b2
Chú ý: Điều kiện (1) có nghiệm: a2 + b2 ≥ c2
IV. PT đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx: a sin2
x + b sin x cos x + c cos2 x = d
• TH1: cos x = 0 ⇔ x =
π
2
+ kπ. Chú ý: sin2
x = 1
Thế vào phương trình kiểm tra x =
π
2
+ kπ có là nghiệm phương trình?
• TH2: cos x = 0 chia hai vế của phương trình cho cos2 x, dẫn tới việc giải phương trình:
a tan2 +b tan x + c = d 1 + tan2 x
V. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx:a (sin x ± cos x) + b sin x cos x + c = 0
Đặt t = sin x ± cos x =
√
2 sin x ±
π
4
, ĐK: t ∈ [−
√
2,
√
2]
⇒ t2 = 1 ± 2 sin x cos x ⇔ sin x cos x = ±
t2 − 1
2
Phương trình trở thành: at + b ±
t2 − 1
2
+ c = 0
VI. Phương trình đối xứng đối với tanx và cotx:
a tan2 x + cot2 x + b(tan x ± cot x) + c = 0
a tan2 x + cot2 x + b(tan x + cot x) + c = 0 (1) a tan2 x + cot2 x + b(tan x − cot x) + c = 0 (2)
Đặt t = tan x + cot x =
2
sin 2x
Đặt t = tan x − cot x = −2 cot 2x
Điều kiện: t ∈ (−∞, −2] ∪ [2, +∞) Điều kiện: t ∈ RI
⇒ t2 = tan2 x + cot2 x + 2 ⇒ t2 = tan2 x + cot2 x − 2
(1) ⇔ a(t2 − 2) + bt + c = 0 (2) ⇔ a(t2 + 2) + bt + c = 0
ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 2
LTĐH Phương trình lượng giác
1. Một vài ví dụ cơ bản
Ví dụ 1.
√
2 cot 5x −
π
8
= 0
⇔ 5x −
π
8
=
π
2
+ kπ ⇔ x = π +
kπ
5
Ví dụ 2.
√
3 tan(3x +
3π
5
) = 0
⇔ 3x +
3π
5
= kπ ⇔ x = −
π
5
+
kπ
3
Ví dụ 3. 2 sin x − 1 = 0
⇔ sin x =
1
2
= sin
π
6
⇔



x =
π
6
+ k2π
x =
5π
6
+ k2π
Ví dụ 4. 2 cos x −
√
3 = 0
cos x =
√
3
2
= cos
π
6
⇔ x = ±
π
6
+ k2π
Ví dụ 5. 2 cos x +
π
3
+ 1 = 0
2 cos x +
π
3
+ 1 = 0 ⇔ cos x +
π
3
= −
1
2
= cos
2π
3
⇔



x +
π
3
=
2π
3
+ k2π
x +
π
3
= −
2π
3
+ k2π
⇔


x =
π
3
+ k2π
x = −π + k2π
Ví dụ 6. sin 2x +
π
3
= −
√
2
2
⇔



2x +
π
3
= −
π
4
+ k2π
2x +
π
3
=
5π
4
+ k2π
⇔



x = −
7π
24
+ kπ
x =
11π
24
+ kπ
Ví dụ 7. 2cos2x +
√
3 cos x = 0
⇔


cos x = 0
cos x = −
√
3
2
= cos
5π
6
⇔



x =
π
2
+ kπ
x = ±
5π
6
+ k2π
Ví dụ 8. −2sin2
x + 3 sin x − 1 = 0
⇔


sin x = 1
sin x =
1
2
= sin
π
6
⇔






x =
π
2
+ k2π
x =
π
6
+ l2π
x =
5π
6
+ l2π
Ví dụ 9. 2cot2x − 5 cot x + 3 = 0
⇔


cot x = 1
cot x =
3
2
⇔



x =
π
4
+ kπ
x = arccot
3
2
+ kπ
Ví dụ 10. sin 5x + cos 5x = −
√
2
⇔
1
√
2
sin 5x +
1
√
2
cos 5x = −1 ⇔ sin 5x +
π
4
= −1
5x +
π
4
= −
π
2
+ k2π ⇔ x = −
3π
20
+
k2π
5
Ví dụ 11.
√
3 sin 3x − cos 3x = 2
⇔
√
3
2
sin 3x −
1
2
cos 3x = 1 ⇔ sin 3x −
π
6
= 1
⇔ 3x −
π
6
=
π
2
+ k2π ⇔ x =
2π
9
+
k2π
3
Ví dụ 12.
√
3 sin 3x − cos 3x = 2 sin x
⇔
√
3
2
sin 3x −
1
2
cos 3x = sin x
⇔ sin 3x −
π
6
= sin x
⇔


3x −
π
6
= x + k2π
3x −
π
6
= π − x + k2π
⇔



x =
π
12
+ kπ
x =
7π
24
+ k
π
2
Ví dụ 13. sin 3x −
√
3 cos 3x =
√
3 sin x − cos x
⇔
1
2
sin 3x −
√
3
2
cos 3x =
√
3
2
sin x −
1
2
cos x
⇔ sin 3x −
π
3
= sin x −
π
6
⇔


3x −
π
3
= x −
π
6
+ k2π
3x −
π
3
= π − x +
π
6
+ k2π
⇔



x =
π
12
+ kπ
x =
3π
8
+ k
π
2
Ví dụ 14. sin2
x + sin 2x + 2cos2x = 2 (1)
TH1: cos x = 0 ⇔ x =
π
2
+ kπ
(1) ⇒ 1 = 2(vô lí).
Vậy x =
π
2
+ kπ không là nghiệm của pt
TH2: cos x = 0
(1) ⇔ tan2 x + tan x + 2 = 2(1 + tan2 x)
⇔ tan2 x − tan x = 0
tan x = 0
tan x = 1
⇔


x =
π
4
+ kπ
x = kπ
Ví dụ 15. 2(sin x + cos x) + sin x cos x = −2 (1)
Đặt t = sin x + cos x =
√
2 sin x +
π
4
.
Điều kiện: t ∈ [−
√
2;
√
2]
⇒ sin x cos x =
t2 − 1
2
(1) ⇔ 2t +
t2 − 1
2
= −2 ⇔ t2 + 4t + 3 = 0
⇔
t = −1
t = −3 (loại)
⇔ sin x +
π
4
= −
√
2
2
= sin −
π
4
⇔


x +
π
4
= −
π
4
+ k2π
x +
π
4
= π +
π
4
+ k2π
⇔


x = −
π
2
+ k2π
x = π + k2π
Ví dụ 16. (tan2 x + cot2 x) + tan x + cot x = 0
Đặt t = tan x + cot x =
2
sin 2x
Điều kiện: t ∈ (−∞, −2] ∪ [2, +∞)
⇒ t2 = tan2 x + cot2 x + 2
(1) ⇔ (t2 − 2) + t = 0 ⇔
t = 1
t = −2
⇔
sin 2x = 2
sin 2x = −1
x =
π
2
+ kπ
ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 3
2. Phương trình lượng giác cơ bản LTĐH Phương trình lượng giác
2. Phương trình lượng giác cơ bản
2.1 sin3
x + cos3 x = 2(sin5
x + cos5 x)
2.2
sin x + sin 2x + sin 3x
cos x + cos 2x + cos 3x
=
√
3
2.3 tan2 x =
1 + cos x
1 − cos x
2.4 tan 2x − tan 3x − tan 5x = tan 2x. tan 3x. tan 5x
2.5 cos
4
3
x = cos2 x
2.6 2
√
2 sin x +
π
4
=
1
sin x
+
1
cos x
2.7 2 tan x + cot 2x =
√
3 +
2
sin 4x
2.8 3 tan 3x + cot 2x = 2 tan x +
2
sin 4x
2.9 sin2
x + sin2
2x + sin2
3x = 2
2.10
sin 2x
1 + sin x
+ 2 cos x = 0
2.11
sin x. cot 5x
cos 9x
= 1
2.12 3 tan 6x −
2
sin 8x
= 2 tan 2x − cot 4x
2.13 2 sin 3x(1 − 4 sin2
x) = 1
2.14 tan2 x =
1 + cos x
1 − sin x
2.15 cos3 x. cos 3x + sin3
x. sin 3x =
√
2
4
2.16 cos3 x − 4 sin3
x − 3 cos x sin2
x + sin x = 0
2.17 sin4
x + cos4 x = 1 − 2 sin 2x
2.18 sin 3x −
π
4
= sin 2x. sin x +
π
4
2.19 tan4 x + 1 =
(2 − sin2
x) sin 3x
cos4 x
2.20 tan x + cos x − cos2 x = sin x 1 + tan
x
2
tan x
3. Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác
3.21 sin 4x = tan x
3.22 sin4
x + sin4
x +
π
4
+ sin4
x −
π
4
=
9
8
3.23 tan x + cot x = 4
3.24
sin x 3
√
2 − 2 cos x − 2 sin2
x − 1
1 − sin 2x
= 1
3.25 4 cos3 x + 3
√
2 sin 2x = 8 cos 8x
3.26
1
cos x
+
1
sin 2x
=
2
sin 4x
3.27 sin 2x +
√
2 sin x −
π
4
= 1
3.28
√
2(2 sin x − 1) = 4(sin x − 1) − cos 2x +
π
4
−
sin 2x −
π
4
3.29 cos
4x
3
= cos2 x
3.30 tan
x
2
cos x + sin 2x = 0
3.31 1 + 3 tan x = 2 sin 2x
3.32 cot x = tan x + 2 tan 2x
3.33 2 cos2 3x
5
+ 1 = 3 cos
4x
5
3.34 3 cos 4x − 2 cos3 x = 1
3.35 2 cos
3x
2
+ 1 = 3 cos 2x
3.36 cos x + tan
x
2
= 1
3.37 3 tan 2x − 4 tan 3x = tan2 3x. tan 2x
3.38 cos x. cos 4x + cos 2x. cos 3x + cos2 4x =
3
2
3.39 cos2 x + cos2 2x + cos2 3x + cos2 4 =
3
2
3.40 sin 4x = tan x
3.41 cos6 x + sin6
x =
13
8
cos2 2x
3.42 sin
3π
10
−
x
2
=
1
2
sin
π
10
+
3x
2
ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 4
LTĐH Phương trình lượng giác
4. Phương trình bậc nhất theo sin, cos: a sin u + b cos u = c (a, b ∈ RI )
4.43 2
√
2(sin x + cos x) cos x = 3 + cos 2x
4.44 (2 cos x − 1)(sin x + cos x) = 1
4.45 2 cos 2x =
√
6(cos x − sin x)
4.46 3 sin x = 3 −
√
3 cos x
4.47 2 cos 3x +
√
3 sin x + cos x = 0
4.48 cos x +
√
3 sin x = sin 2x + cos x + sin x
4.49 cos x +
√
3 sin x =
3
cos x +
√
3 sin x + 1
4.50 sin x + cos x = cos 2x
4.51 4 sin3
x − 1 = 3 sin x −
√
3 cos 3x
4.52 3 cos x + 4 sin x +
6
3 cos x + 4 sin x + 1
= 6
4.53 cos 7x cos 5x −
√
3 sin 2x = 1 − sin 7x sin 5x
4.54 4(sin4
x + cos4 x) +
√
3 sin 4x = 2
4.55 cos2 x −
√
3 sin 2x = 1 + sin2
x
4.56 4 sin 2x − 3 cos 2x = 3(4 sin x − 1)
4.57 2 sin 2x − cos 2x = 7 sin x + 2 cos x − 4
4.58 sin 2x − cos 2x = 3 sin x + cos x − 2
4.59 tan x − sin 2x − cos 2x = −4 cos x +
2
cos x
4.60
2 −
√
3 cos x − 2 sin2 x
2
−
π
4
2 cos x − 1
= 1
5. Phương trình đối xứng
5.61 1 + cos3 x − sin3
x = sin x
5.62 cos3 x + cos2 x + 2 sin x − 2 = 0
5.63 cos 2x + 5 = 2(2 − cos x)(sin x − cos x)
5.64 cot x − tan x = sin x + cos x
5.65 sin3
x − cos3 x = sin x − cos x
5.66 1 + tan x = sin x + cos x
5.67 sin 2x +
√
2 sin x −
π
4
= 1
5.68 sin 2x − 12(sin x + cos x) + 12 = 0
5.69
sin x + cos x
sin 2x + 1
= 1
5.70
1 − cos 2x
1 + cos 2x
=
1 − cos3 x
1 − sin3
x
5.71 5(sin x+cos x)+sin 3x−cos 3x = 2
√
2(2+sin 2x)
5.72 1 + sin x + cos x + sin 2x + 2 cos 2x = 0
5.73 sin2
x cos x − cos 2x + sin x = cos2 x sin x + cos x
5.74 cos2 x + sin3
x + cos x = 0
5.75 4 sin3
x − 1 = 3 sin x −
√
3 cos 3x
5.76 sin x + sin2
x + cos3 x = 0
5.77 −1 + sin3
x + cos3 x =
3
2
sin 2x
5.78 3(cot x − cos x) − 5(tan − sin x) = 2
5.79 2 sin3
x − sin x = 2 cos3 x − cos x + cos 2x
5.80 tan2 x 1 − sin3
x + cos3 x − 1 = 0
6. Phương trình đẳng cấp
6.81 cos3 x + sin x − 3 sin2
x cos x = 0
6.82 sin2
x(tan x + 1) = 3 sin x(cos x − sin x) + 3
6.83 2 cos2 x + cos 2x + sin 2x = 0
6.84 tan2 x =
1 − cos3 x
1 − sin3
x
6.85 sin3
x − 5 sin2
x cos x − 3 sin x cos2 x + 3 cos3 x = 0
6.86 cos3 x + sin x − 3 sin2
x cos x = 0
6.87 1 + tan x = 2
√
2 sin x
6.88 sin3
x + cos3 x = sin x − cos x
6.89 sin3
x = 5 sin2
x cos x + 3 sin x cos2 x − 3 cos3 x
6.90 3 tan2 x−tan x+
3(1 + sin x)
cos2 x
−8 cos2 π
4
−
x
2
= 0
ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 5
7. Lượng giác trong các đề tuyển sinh cao đẳng, đại học LTĐH Phương trình lượng giác
7. Lượng giác trong các đề tuyển sinh cao đẳng, đại học
Giải các phương trình sau
1. sin 3x −
√
3 cos 3x = 2 sin 2x CĐ-08
2. (1 + 2 sin x)2 cos x = 1 + sin x + cos x CĐ-09
3. 4 cos
5x
2
cos
3x
2
+ 2(8 sin x − 1) cos x = 5 CĐ-10
4. cos 4x + 12 sin2
x − 1 = 0 CĐ-11
5. 2 cos 2x + sin x = sin 3x CĐ-12
6. 5 sin x +
cos 3x + sin 3x
1 + 2 sin 2x
= cos 2x + 3 A-02
7. sin2
3x − cos2 4x = sin2
5x − cos2 6x B-02
8. cos 3x − 4 cos 2x + 3 cos x − 4 = 0 D-02
9. cot x − 1 =
cos 2x
1 + tan x
+ sin2
x −
1
2
sin 2x A-03
10. cot x − tan x + 4 sin 2x =
2
sin 2x
B-03
11. sin2 x
2
−
π
4
tan2 x − cos2 x
2
= 0 D-03
12. 5 sin x − 2 = 3(1 − sin x) tan2 x B-04
13. (2 cos x − 1) (2 sin x + cos x) = sin 2x − sin x D-04
14. cos2 3x. cos 2x − cos2 x = 0 A-05
15. 1 + sin x + cos x + sin 2x + cos 2x = 0 B-05
16. cos4 x + sin4
x + cos x −
π
4
sin 3x −
π
4
−
3
2
= 0
D-05
17.
2 cos6 x + sin6
x − sin x cos x
√
2 − 2 sin x
= 0 A-06
18. cot x + sin x 1 + tan x tan
x
2
= 4 B-06
19. cos 3x + cos 2x − cos x − 1 = 0 D-06
20. 1 + sin2
x cos x + 1 + cos2 x sin x = 1 + sin 2x
A-07
21. 2 sin2
2x + sin 7x − 1 = sin x B-07
22. sin
x
2
+ cos
x
2
2
+
√
3 cos x = 2 D-07
23.
1
sin x
+
1
sin x −
3π
2
= 4 sin
7π
4
− x A-08
24. sin3
x−
√
3 cos3 x = sin x cos2 x−
√
3 sin2
x cos xB-08
25. 2 sin x (1 + cos 2x) + sin 2x = 1 + 2 cos x D-08
26.
(1 − 2 sin x) cos x
(1 + 2 sin x) (1 − sin x)
=
√
3 A-09
27. sin x + cos x sin 2x +
√
3 cos 3x = 2 cos 4x + sin3
x
B-09
28.
√
3 cos 5x − 2 sin 3x cos 2x − sin x = 0 D-09
29.
(1 + sin x + cos 2x) sin x +
π
4
1 + tan x
=
1
√
2
cos x A-10
30. (sin 2x + cos 2x) cos x + 2 cos 2x − sin x = 0 B-10
31. sin 2x − cos 2x + 3 sin x − cos x − 1 = 0 D-10
32.
1 + sin 2x + cos 2x
1 + cot2 x
=
√
2 sin x sin 2x A-11
33. sin 2x cos x + sin x cos x = cos 2x + sin x + cos xB-11
34.
sin 2x + 2 cos x − sin x − 1
tan x +
√
3
= 0 D-11
35.
√
3 sin 2x + cos 2x = 2 cos x − 1 A-12
36. 2(cos x +
√
3 sin x) cos x = cos x −
√
3 sin x + 1B-12
37. sin 3x + cos 3x − sin x + cos x =
√
2 cos 2x D-12
ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 6

More Related Content

What's hot

Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nguyễn Hoành
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4
Huynh ICT
 
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
Hoang Tu Duong
 
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
Vân Đào
 
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
michaelquyet94
 
07 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p607 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p6
Huynh ICT
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p1
04 nguyen ham cua ham huu ti p104 nguyen ham cua ham huu ti p1
04 nguyen ham cua ham huu ti p1
Huynh ICT
 
01 cac phep bien doi lg p2
01 cac phep bien doi lg p201 cac phep bien doi lg p2
01 cac phep bien doi lg p2
Huynh ICT
 

What's hot (20)

Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng GiácÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
 
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co ban
 
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
 
Tuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhat
Tuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhatTuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhat
Tuyen chon cong thuc toan cap 3 day du nhat
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4
 
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
 
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-canGiai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
 
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
 
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-theCach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
 
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
 
Chuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácChuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giác
 
07 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p607 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p6
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phânÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
 
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘICÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
 
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giacBai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p1
04 nguyen ham cua ham huu ti p104 nguyen ham cua ham huu ti p1
04 nguyen ham cua ham huu ti p1
 
Bdt dua ve mot bien
Bdt dua ve mot bienBdt dua ve mot bien
Bdt dua ve mot bien
 
01 cac phep bien doi lg p2
01 cac phep bien doi lg p201 cac phep bien doi lg p2
01 cac phep bien doi lg p2
 

Similar to Lượng giác

Similar to Lượng giác (20)

Công thức lượng giác
Công thức lượng giác Công thức lượng giác
Công thức lượng giác
 
694449747408
694449747408694449747408
694449747408
 
Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014
 
Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016
Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016
Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016
 
Luong giac
Luong giacLuong giac
Luong giac
 
Bai tap phuong trinh luong giac
Bai tap phuong trinh luong giacBai tap phuong trinh luong giac
Bai tap phuong trinh luong giac
 
Bài tập pt lượng giác cực hay
Bài tập pt lượng giác cực hayBài tập pt lượng giác cực hay
Bài tập pt lượng giác cực hay
 
Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]
 
Ds10 c6a
Ds10 c6aDs10 c6a
Ds10 c6a
 
01 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p101 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p1
 
07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5
 
07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
 
03 mot so dang pt luong giac p1
03 mot so dang pt luong giac p103 mot so dang pt luong giac p1
03 mot so dang pt luong giac p1
 
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.comTai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
 
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4
 
5
55
5
 
Dap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungDap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtung
 

More from biology_dnu

Sự thật về quan hệ Việt Trung
Sự thật về quan hệ Việt Trung Sự thật về quan hệ Việt Trung
Sự thật về quan hệ Việt Trung
biology_dnu
 

More from biology_dnu (11)

biện pháp phát triển kỹ năng giao tiếp cho trẻ tự kỷ 3- 4 tuổi
biện pháp phát triển kỹ năng giao tiếp cho trẻ tự kỷ 3- 4 tuổi biện pháp phát triển kỹ năng giao tiếp cho trẻ tự kỷ 3- 4 tuổi
biện pháp phát triển kỹ năng giao tiếp cho trẻ tự kỷ 3- 4 tuổi
 
Phương trình và bất phương trình vô tỷ
Phương trình và bất phương trình vô tỷ Phương trình và bất phương trình vô tỷ
Phương trình và bất phương trình vô tỷ
 
phương trình lượng giác
phương trình lượng giácphương trình lượng giác
phương trình lượng giác
 
Khảo sát hàm số
Khảo sát hàm số Khảo sát hàm số
Khảo sát hàm số
 
Lượng giác
Lượng giác Lượng giác
Lượng giác
 
Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
 
Salary report 2016
Salary report 2016Salary report 2016
Salary report 2016
 
The X File of History - Câu chuyện lịch sử
The X File of History - Câu chuyện lịch sử  The X File of History - Câu chuyện lịch sử
The X File of History - Câu chuyện lịch sử
 
Vietnam best places to work 2014
Vietnam best places to work 2014Vietnam best places to work 2014
Vietnam best places to work 2014
 
Sự thật về quan hệ Việt Trung
Sự thật về quan hệ Việt Trung Sự thật về quan hệ Việt Trung
Sự thật về quan hệ Việt Trung
 
Word press Ebook
Word press Ebook Word press Ebook
Word press Ebook
 

Recently uploaded

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 

Recently uploaded (20)

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 

Lượng giác

  • 1. LTĐH Phương trình lượng giác Cung Liên Kết Cung hơn kém 2π: α và (α ± 2π) Cung hơn kém π: α và (α ± π) • sin (α ± k2π) = sin α • cos (α ± k2π) = cos α • sin (α ± π) = − sin α • cos π 2 + α = − sin α • tan (α ± k2π) = tan α • cot (α ± k2π) = cot α • tan (α ± π) = tan α • cot (α ± π) = cot α Cung đối nhau: α và −α Cung bù nhau: α và π − α • cos(−α) = cos α • sin(−α) = − sin α • sin(π − α) = sin α • cos(π − α) = − cos α • tan(−α) = − tan α • cot(−α) = − cot α • tan(π − α) = − tan α • cot(π − α) = − cot α Cung phụ nhau: α và π 2 − α Cung hơn π 2 : α và π 2 + α • sin π 2 − α = cos α • cos π 2 − α = sin α • sin π 2 + α = cos α • cos π 2 + α = − sin α • tan π 2 − α = cot α • cot π 2 − α = tan α • tan π 2 + α = − cot α • cot π 2 + α = − tan α Công Thức Lượng Giác Cơ Bản • sin2 x + cos2 x = 1 ⇔ sin2 x = 1 − cos2 x cos2 x = 1 − sin2 x • tan x cot x = 1 ⇔ tan x = 1 cot x ⇔ cot x = 1 tan x • tan x = sin x cos x ⇔ sin x = tan x. cos x • cot x = cos x sin x ⇔ cos x = cot x. sin x •1 + tan2 x = 1 cos2 x ⇔ cos2 x = 1 1 + tan2 x •1 + cot2 x = 1 sin2 x ⇔ sin2 x = 1 1 + cot2 x Công Thức Cộng Công Thức Nhân Đôi • sin (a ± b) = sin a cos b ± cos a sin b • sin 2α = 2 sin α cos α • cos (a ± b) = cos a cos b sin a sin b • cos 2α =    cos2 α − sin2 α 2 cos2 α − 1 1 − 2 sin2 α • tan (a ± b) = tan a ± tan b 1 tan a tan b • tan 2α = 2 tan α 1 − tan2 α Công Thức Hạ Bậc Công Thức Tính Theo t = tan α 2 • sin2 α = 1 − cos 2α 2 • sin α = 2t 1 + t2 • cos2 α = 1 + cos 2α 2 • cos α = 1 − t2 1 + t2 • tan2 α = 1 − cos 2α 1 + cos 2α • tan α = 2t 1 − t2 Công Thức Nhân Ba Công Thức Hạ Bậc Ba • sin 3x = 3 sin x − 4 sin3 x • sin3 x = 3 sin x − sin 3x 4 • cos 3x = 4 cos3 x − 3 cos x • cos3 x = 3 cos x + cos 3x 4 Công Thức Biến Tổng Thành Tích Công Thức Biến Tích Thành Tổng • sin x + sin y = 2 sin x + y 2 cos x − y 2 • sin a cos b = 1 2 [sin (a + b) + sin (a − b)] • sin x − sin y = 2 cos x + y 2 sin x − y 2 • cos a cos b = 1 2 [cos (a + b) + cos (a − b)] • cos x + cos y = 2 cos x + y 2 cos x − y 2 • sin a sin b = − 1 2 [cos (a + b) − cos (a − b)] • cos x − cos y = −2 sin x + y 2 sin x − y 2 • sin x ± cos x = √ 2 sin x ± π 4 Công Thức Lượng Giác Khác • cot x + tan x = 2 sin 2x • cot x − tan x = 2 cot 2x • tan x + tan y = sin (x + y) cos x cos y • tan x − tan y = sin (x − y) cos x cos y • cot x + cot y = sin(y + x) sin x sin y • cot x − cot y = sin(y − x) cos x cos y • cot x + tan y = cos(x − y) sin x cos y • cot x − tan y = cos(x + y) sin x cos y ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 1
  • 2. LTĐH Phương trình lượng giác I.Phương trình lượng giác cơ bản sin x = sin α ⇔ x = α + k2π x = π − α + k2π (k ∈ Z) sin x = 0 ⇔ x = kπ sin x = 1 ⇔ x = π 2 + k2π cos x = cos α ⇔ x = α + k2π x = −α + k2π (k ∈ Z) sin x = −1 ⇔ x = − π 2 + k2π cos x = 0 ⇔ x = π 2 + kπ tan x = tan α ⇔ x = α + kπ(k ∈ Z) cos x = 1 ⇔ x = kπ(k ∈ Z) cot x = cot α ⇔ x = α + kπ(k ∈ Z) cos x = −1 ⇔ x = π + k2π II.Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác:       a sin2 x + b sin x + c = 0 a cos2 x + b cos x + c = 0 a tan2 x + b tan x + c = 0 a cot2 x + b cot x + c = 0 Cách giải: Đặt t =      sin x cos x tan x cot x      . Phương trình trở thành at2 + bt + c = 0 Chú ý: 1. Nếu đặt t = sin x cos x . Điều kiện −1 ≤ t ≤ 1 2. Ta có thể giải trực tiếp mà không nhất thiết đặt ẩn phụ III. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx: a sin x + b cos x = c(1) Điều kiện có nghiệm a2 + b2 ≥ c2 Chia hai vế của phương trình cho √ a2 + b2 : (1) ⇔ a √ a2 + b2 sin x + b √ a2 + b2 cos x = c √ a2 + b2 Đặt    cos α = a √ a2 + b2 sin α = b √ a2 + b2 (1) ⇔ sin (x + α) = c √ a2 + b2 Chú ý: Điều kiện (1) có nghiệm: a2 + b2 ≥ c2 IV. PT đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx: a sin2 x + b sin x cos x + c cos2 x = d • TH1: cos x = 0 ⇔ x = π 2 + kπ. Chú ý: sin2 x = 1 Thế vào phương trình kiểm tra x = π 2 + kπ có là nghiệm phương trình? • TH2: cos x = 0 chia hai vế của phương trình cho cos2 x, dẫn tới việc giải phương trình: a tan2 +b tan x + c = d 1 + tan2 x V. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx:a (sin x ± cos x) + b sin x cos x + c = 0 Đặt t = sin x ± cos x = √ 2 sin x ± π 4 , ĐK: t ∈ [− √ 2, √ 2] ⇒ t2 = 1 ± 2 sin x cos x ⇔ sin x cos x = ± t2 − 1 2 Phương trình trở thành: at + b ± t2 − 1 2 + c = 0 VI. Phương trình đối xứng đối với tanx và cotx: a tan2 x + cot2 x + b(tan x ± cot x) + c = 0 a tan2 x + cot2 x + b(tan x + cot x) + c = 0 (1) a tan2 x + cot2 x + b(tan x − cot x) + c = 0 (2) Đặt t = tan x + cot x = 2 sin 2x Đặt t = tan x − cot x = −2 cot 2x Điều kiện: t ∈ (−∞, −2] ∪ [2, +∞) Điều kiện: t ∈ RI ⇒ t2 = tan2 x + cot2 x + 2 ⇒ t2 = tan2 x + cot2 x − 2 (1) ⇔ a(t2 − 2) + bt + c = 0 (2) ⇔ a(t2 + 2) + bt + c = 0 ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 2
  • 3. LTĐH Phương trình lượng giác 1. Một vài ví dụ cơ bản Ví dụ 1. √ 2 cot 5x − π 8 = 0 ⇔ 5x − π 8 = π 2 + kπ ⇔ x = π + kπ 5 Ví dụ 2. √ 3 tan(3x + 3π 5 ) = 0 ⇔ 3x + 3π 5 = kπ ⇔ x = − π 5 + kπ 3 Ví dụ 3. 2 sin x − 1 = 0 ⇔ sin x = 1 2 = sin π 6 ⇔    x = π 6 + k2π x = 5π 6 + k2π Ví dụ 4. 2 cos x − √ 3 = 0 cos x = √ 3 2 = cos π 6 ⇔ x = ± π 6 + k2π Ví dụ 5. 2 cos x + π 3 + 1 = 0 2 cos x + π 3 + 1 = 0 ⇔ cos x + π 3 = − 1 2 = cos 2π 3 ⇔    x + π 3 = 2π 3 + k2π x + π 3 = − 2π 3 + k2π ⇔   x = π 3 + k2π x = −π + k2π Ví dụ 6. sin 2x + π 3 = − √ 2 2 ⇔    2x + π 3 = − π 4 + k2π 2x + π 3 = 5π 4 + k2π ⇔    x = − 7π 24 + kπ x = 11π 24 + kπ Ví dụ 7. 2cos2x + √ 3 cos x = 0 ⇔   cos x = 0 cos x = − √ 3 2 = cos 5π 6 ⇔    x = π 2 + kπ x = ± 5π 6 + k2π Ví dụ 8. −2sin2 x + 3 sin x − 1 = 0 ⇔   sin x = 1 sin x = 1 2 = sin π 6 ⇔       x = π 2 + k2π x = π 6 + l2π x = 5π 6 + l2π Ví dụ 9. 2cot2x − 5 cot x + 3 = 0 ⇔   cot x = 1 cot x = 3 2 ⇔    x = π 4 + kπ x = arccot 3 2 + kπ Ví dụ 10. sin 5x + cos 5x = − √ 2 ⇔ 1 √ 2 sin 5x + 1 √ 2 cos 5x = −1 ⇔ sin 5x + π 4 = −1 5x + π 4 = − π 2 + k2π ⇔ x = − 3π 20 + k2π 5 Ví dụ 11. √ 3 sin 3x − cos 3x = 2 ⇔ √ 3 2 sin 3x − 1 2 cos 3x = 1 ⇔ sin 3x − π 6 = 1 ⇔ 3x − π 6 = π 2 + k2π ⇔ x = 2π 9 + k2π 3 Ví dụ 12. √ 3 sin 3x − cos 3x = 2 sin x ⇔ √ 3 2 sin 3x − 1 2 cos 3x = sin x ⇔ sin 3x − π 6 = sin x ⇔   3x − π 6 = x + k2π 3x − π 6 = π − x + k2π ⇔    x = π 12 + kπ x = 7π 24 + k π 2 Ví dụ 13. sin 3x − √ 3 cos 3x = √ 3 sin x − cos x ⇔ 1 2 sin 3x − √ 3 2 cos 3x = √ 3 2 sin x − 1 2 cos x ⇔ sin 3x − π 3 = sin x − π 6 ⇔   3x − π 3 = x − π 6 + k2π 3x − π 3 = π − x + π 6 + k2π ⇔    x = π 12 + kπ x = 3π 8 + k π 2 Ví dụ 14. sin2 x + sin 2x + 2cos2x = 2 (1) TH1: cos x = 0 ⇔ x = π 2 + kπ (1) ⇒ 1 = 2(vô lí). Vậy x = π 2 + kπ không là nghiệm của pt TH2: cos x = 0 (1) ⇔ tan2 x + tan x + 2 = 2(1 + tan2 x) ⇔ tan2 x − tan x = 0 tan x = 0 tan x = 1 ⇔   x = π 4 + kπ x = kπ Ví dụ 15. 2(sin x + cos x) + sin x cos x = −2 (1) Đặt t = sin x + cos x = √ 2 sin x + π 4 . Điều kiện: t ∈ [− √ 2; √ 2] ⇒ sin x cos x = t2 − 1 2 (1) ⇔ 2t + t2 − 1 2 = −2 ⇔ t2 + 4t + 3 = 0 ⇔ t = −1 t = −3 (loại) ⇔ sin x + π 4 = − √ 2 2 = sin − π 4 ⇔   x + π 4 = − π 4 + k2π x + π 4 = π + π 4 + k2π ⇔   x = − π 2 + k2π x = π + k2π Ví dụ 16. (tan2 x + cot2 x) + tan x + cot x = 0 Đặt t = tan x + cot x = 2 sin 2x Điều kiện: t ∈ (−∞, −2] ∪ [2, +∞) ⇒ t2 = tan2 x + cot2 x + 2 (1) ⇔ (t2 − 2) + t = 0 ⇔ t = 1 t = −2 ⇔ sin 2x = 2 sin 2x = −1 x = π 2 + kπ ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 3
  • 4. 2. Phương trình lượng giác cơ bản LTĐH Phương trình lượng giác 2. Phương trình lượng giác cơ bản 2.1 sin3 x + cos3 x = 2(sin5 x + cos5 x) 2.2 sin x + sin 2x + sin 3x cos x + cos 2x + cos 3x = √ 3 2.3 tan2 x = 1 + cos x 1 − cos x 2.4 tan 2x − tan 3x − tan 5x = tan 2x. tan 3x. tan 5x 2.5 cos 4 3 x = cos2 x 2.6 2 √ 2 sin x + π 4 = 1 sin x + 1 cos x 2.7 2 tan x + cot 2x = √ 3 + 2 sin 4x 2.8 3 tan 3x + cot 2x = 2 tan x + 2 sin 4x 2.9 sin2 x + sin2 2x + sin2 3x = 2 2.10 sin 2x 1 + sin x + 2 cos x = 0 2.11 sin x. cot 5x cos 9x = 1 2.12 3 tan 6x − 2 sin 8x = 2 tan 2x − cot 4x 2.13 2 sin 3x(1 − 4 sin2 x) = 1 2.14 tan2 x = 1 + cos x 1 − sin x 2.15 cos3 x. cos 3x + sin3 x. sin 3x = √ 2 4 2.16 cos3 x − 4 sin3 x − 3 cos x sin2 x + sin x = 0 2.17 sin4 x + cos4 x = 1 − 2 sin 2x 2.18 sin 3x − π 4 = sin 2x. sin x + π 4 2.19 tan4 x + 1 = (2 − sin2 x) sin 3x cos4 x 2.20 tan x + cos x − cos2 x = sin x 1 + tan x 2 tan x 3. Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác 3.21 sin 4x = tan x 3.22 sin4 x + sin4 x + π 4 + sin4 x − π 4 = 9 8 3.23 tan x + cot x = 4 3.24 sin x 3 √ 2 − 2 cos x − 2 sin2 x − 1 1 − sin 2x = 1 3.25 4 cos3 x + 3 √ 2 sin 2x = 8 cos 8x 3.26 1 cos x + 1 sin 2x = 2 sin 4x 3.27 sin 2x + √ 2 sin x − π 4 = 1 3.28 √ 2(2 sin x − 1) = 4(sin x − 1) − cos 2x + π 4 − sin 2x − π 4 3.29 cos 4x 3 = cos2 x 3.30 tan x 2 cos x + sin 2x = 0 3.31 1 + 3 tan x = 2 sin 2x 3.32 cot x = tan x + 2 tan 2x 3.33 2 cos2 3x 5 + 1 = 3 cos 4x 5 3.34 3 cos 4x − 2 cos3 x = 1 3.35 2 cos 3x 2 + 1 = 3 cos 2x 3.36 cos x + tan x 2 = 1 3.37 3 tan 2x − 4 tan 3x = tan2 3x. tan 2x 3.38 cos x. cos 4x + cos 2x. cos 3x + cos2 4x = 3 2 3.39 cos2 x + cos2 2x + cos2 3x + cos2 4 = 3 2 3.40 sin 4x = tan x 3.41 cos6 x + sin6 x = 13 8 cos2 2x 3.42 sin 3π 10 − x 2 = 1 2 sin π 10 + 3x 2 ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 4
  • 5. LTĐH Phương trình lượng giác 4. Phương trình bậc nhất theo sin, cos: a sin u + b cos u = c (a, b ∈ RI ) 4.43 2 √ 2(sin x + cos x) cos x = 3 + cos 2x 4.44 (2 cos x − 1)(sin x + cos x) = 1 4.45 2 cos 2x = √ 6(cos x − sin x) 4.46 3 sin x = 3 − √ 3 cos x 4.47 2 cos 3x + √ 3 sin x + cos x = 0 4.48 cos x + √ 3 sin x = sin 2x + cos x + sin x 4.49 cos x + √ 3 sin x = 3 cos x + √ 3 sin x + 1 4.50 sin x + cos x = cos 2x 4.51 4 sin3 x − 1 = 3 sin x − √ 3 cos 3x 4.52 3 cos x + 4 sin x + 6 3 cos x + 4 sin x + 1 = 6 4.53 cos 7x cos 5x − √ 3 sin 2x = 1 − sin 7x sin 5x 4.54 4(sin4 x + cos4 x) + √ 3 sin 4x = 2 4.55 cos2 x − √ 3 sin 2x = 1 + sin2 x 4.56 4 sin 2x − 3 cos 2x = 3(4 sin x − 1) 4.57 2 sin 2x − cos 2x = 7 sin x + 2 cos x − 4 4.58 sin 2x − cos 2x = 3 sin x + cos x − 2 4.59 tan x − sin 2x − cos 2x = −4 cos x + 2 cos x 4.60 2 − √ 3 cos x − 2 sin2 x 2 − π 4 2 cos x − 1 = 1 5. Phương trình đối xứng 5.61 1 + cos3 x − sin3 x = sin x 5.62 cos3 x + cos2 x + 2 sin x − 2 = 0 5.63 cos 2x + 5 = 2(2 − cos x)(sin x − cos x) 5.64 cot x − tan x = sin x + cos x 5.65 sin3 x − cos3 x = sin x − cos x 5.66 1 + tan x = sin x + cos x 5.67 sin 2x + √ 2 sin x − π 4 = 1 5.68 sin 2x − 12(sin x + cos x) + 12 = 0 5.69 sin x + cos x sin 2x + 1 = 1 5.70 1 − cos 2x 1 + cos 2x = 1 − cos3 x 1 − sin3 x 5.71 5(sin x+cos x)+sin 3x−cos 3x = 2 √ 2(2+sin 2x) 5.72 1 + sin x + cos x + sin 2x + 2 cos 2x = 0 5.73 sin2 x cos x − cos 2x + sin x = cos2 x sin x + cos x 5.74 cos2 x + sin3 x + cos x = 0 5.75 4 sin3 x − 1 = 3 sin x − √ 3 cos 3x 5.76 sin x + sin2 x + cos3 x = 0 5.77 −1 + sin3 x + cos3 x = 3 2 sin 2x 5.78 3(cot x − cos x) − 5(tan − sin x) = 2 5.79 2 sin3 x − sin x = 2 cos3 x − cos x + cos 2x 5.80 tan2 x 1 − sin3 x + cos3 x − 1 = 0 6. Phương trình đẳng cấp 6.81 cos3 x + sin x − 3 sin2 x cos x = 0 6.82 sin2 x(tan x + 1) = 3 sin x(cos x − sin x) + 3 6.83 2 cos2 x + cos 2x + sin 2x = 0 6.84 tan2 x = 1 − cos3 x 1 − sin3 x 6.85 sin3 x − 5 sin2 x cos x − 3 sin x cos2 x + 3 cos3 x = 0 6.86 cos3 x + sin x − 3 sin2 x cos x = 0 6.87 1 + tan x = 2 √ 2 sin x 6.88 sin3 x + cos3 x = sin x − cos x 6.89 sin3 x = 5 sin2 x cos x + 3 sin x cos2 x − 3 cos3 x 6.90 3 tan2 x−tan x+ 3(1 + sin x) cos2 x −8 cos2 π 4 − x 2 = 0 ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 5
  • 6. 7. Lượng giác trong các đề tuyển sinh cao đẳng, đại học LTĐH Phương trình lượng giác 7. Lượng giác trong các đề tuyển sinh cao đẳng, đại học Giải các phương trình sau 1. sin 3x − √ 3 cos 3x = 2 sin 2x CĐ-08 2. (1 + 2 sin x)2 cos x = 1 + sin x + cos x CĐ-09 3. 4 cos 5x 2 cos 3x 2 + 2(8 sin x − 1) cos x = 5 CĐ-10 4. cos 4x + 12 sin2 x − 1 = 0 CĐ-11 5. 2 cos 2x + sin x = sin 3x CĐ-12 6. 5 sin x + cos 3x + sin 3x 1 + 2 sin 2x = cos 2x + 3 A-02 7. sin2 3x − cos2 4x = sin2 5x − cos2 6x B-02 8. cos 3x − 4 cos 2x + 3 cos x − 4 = 0 D-02 9. cot x − 1 = cos 2x 1 + tan x + sin2 x − 1 2 sin 2x A-03 10. cot x − tan x + 4 sin 2x = 2 sin 2x B-03 11. sin2 x 2 − π 4 tan2 x − cos2 x 2 = 0 D-03 12. 5 sin x − 2 = 3(1 − sin x) tan2 x B-04 13. (2 cos x − 1) (2 sin x + cos x) = sin 2x − sin x D-04 14. cos2 3x. cos 2x − cos2 x = 0 A-05 15. 1 + sin x + cos x + sin 2x + cos 2x = 0 B-05 16. cos4 x + sin4 x + cos x − π 4 sin 3x − π 4 − 3 2 = 0 D-05 17. 2 cos6 x + sin6 x − sin x cos x √ 2 − 2 sin x = 0 A-06 18. cot x + sin x 1 + tan x tan x 2 = 4 B-06 19. cos 3x + cos 2x − cos x − 1 = 0 D-06 20. 1 + sin2 x cos x + 1 + cos2 x sin x = 1 + sin 2x A-07 21. 2 sin2 2x + sin 7x − 1 = sin x B-07 22. sin x 2 + cos x 2 2 + √ 3 cos x = 2 D-07 23. 1 sin x + 1 sin x − 3π 2 = 4 sin 7π 4 − x A-08 24. sin3 x− √ 3 cos3 x = sin x cos2 x− √ 3 sin2 x cos xB-08 25. 2 sin x (1 + cos 2x) + sin 2x = 1 + 2 cos x D-08 26. (1 − 2 sin x) cos x (1 + 2 sin x) (1 − sin x) = √ 3 A-09 27. sin x + cos x sin 2x + √ 3 cos 3x = 2 cos 4x + sin3 x B-09 28. √ 3 cos 5x − 2 sin 3x cos 2x − sin x = 0 D-09 29. (1 + sin x + cos 2x) sin x + π 4 1 + tan x = 1 √ 2 cos x A-10 30. (sin 2x + cos 2x) cos x + 2 cos 2x − sin x = 0 B-10 31. sin 2x − cos 2x + 3 sin x − cos x − 1 = 0 D-10 32. 1 + sin 2x + cos 2x 1 + cot2 x = √ 2 sin x sin 2x A-11 33. sin 2x cos x + sin x cos x = cos 2x + sin x + cos xB-11 34. sin 2x + 2 cos x − sin x − 1 tan x + √ 3 = 0 D-11 35. √ 3 sin 2x + cos 2x = 2 cos x − 1 A-12 36. 2(cos x + √ 3 sin x) cos x = cos x − √ 3 sin x + 1B-12 37. sin 3x + cos 3x − sin x + cos x = √ 2 cos 2x D-12 ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 6