SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  13
BÀI TẬP CHƯƠNG THUẾ TNDN – HKI – 2011-2012
Bài 1:
Một công ty sản xuất rượu kê khai nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ trong
kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
I. Mua hàng:
- Nhập khẩu 600 tấn nguyên liệu K (không thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)) theo giá CIF
6,8 triệu đồng/tấn; thuế suất thuế NK đối với nguyên liệu là 25%, thuế suất thuế GTGT 10%.
- Nhập khẩu 620.000 lít rượu 500 để dùng vào sản xuất, giá nhập khẩu theo điều kiện CIF là 18.000
đồng/lít; thuế suất của thuế nhập khẩu đối với rượu là 60%.
- Nhập khẩu một tài sản cố định phục vụ sản xuất kinh doanh. Giá nhập khẩu theo điều kiện FOB là
15,4 tỷ đồng, chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế 2% giá FOB, thuế suất thuế nhập khẩu 5%, thuế
suất thuế GTGT 10%.
- Mua 850 tấn vật liệu N dùng để chế biến thực phẩm với giá chưa có thuế GTGT 10% là 5 triệu
đồng/tấn
II. Sản xuất:
Công ty M đưa 85% nguyên liệu K, 90% rượu và toàn bộ số vật liệu N nói trên vào sản xuất, tạo ra
756.000 đơn vị sản phẩm X (X thuộc diện chịu thuế TTĐB)
III. Tiêu thụ:
- Xuất khẩu 540.000 sản phẩm, giá FOB là 63.000 đ/sp
- Bán trong nước 160.000 sp với đơn giá chưa có thuế GTGT là 62.000 đồng/sp.
IV. Chi phí hợp lý:
Chưa kể các chi phí đưa vào sản xuất ở trên, thuế xuất khẩu, thuế TTĐB, các chi phí hợp lý khác liên
quan đến sản xuất sản phẩm là 7.424,92 triệu đồng, trong đó số chịu thuế GTGT là 5.800 triệu đồng
chưa bao gồm thuế GTGT 10%; liên quan đến khâu bán hàng và quản lý doanh nghiệp là 4.290 triệu
đồng, trong đó số chịu thuế GTGT là 728 triệu đồng chưa bao gồm thuế GTGT 10%.
V. Biết rằng:
- Thu nhập chịu thuế khác: 2 tỷ đồng
- Số lỗ của năm trước chuyển sang trong kỳ là 2,5 tỷ đồng
- Thuế suất của thuế xuất khẩu là 2%
- Thuế suất thuế GTGT của sản phẩm là 10%
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) là 25%
- Thuế suất thuế TTĐB của mặt hàng X là 25%, rượu 500 là 45%.
- Giá tính thuế nhập khẩu được xác định là giá CIF, giá tính thuế xuất khẩu là giá FOB.
- Thuế nhập khẩu và thuế TTĐB của hàng hóa đầu vào được tính vào nguyên giá và sẽ được hoàn lại
tương ứng với tỷ lệ của sản phẩm xuất khẩu ra.
VI. Yêu cầu:
Tính số thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT, thuế TNDN phải nộp trong kỳ.
ĐVT: 1000 Đồng
ĐẦU VÀO
                               GIÁ TÍNH
NGHIỆP VỤ                       THUẾ      TNK           THUẾ TTĐB      THUẾ GTGT

NK nguyên liệu K          4,080,000       1,020,000                 510,000

NK rượu                   11,160,000      6,696,000   8,035,200     2,589,120

NK TSCĐ                   15,708,000       785,400                  1,649,340

NK vật liệu               4,250,000                                 425,000

Chi phí sản xuất          5,800,000                                 580,000

Chi phí bán hàng &QLDN    728,000                                   72,800

Cộng:                                     8,501,400                 5,826,260


ĐẦU RA

Xuất khẩu                 34,020,000       680,400

bán trong nước            9,920,000                   1,984,000     992,000

Cộng:                     43,940,000

Doanh thu ròng            42,806,114
Thuế GTGT còn được khấu
trừ                                                                 4,834,260



Thuế TTĐB được hoàn                                   5,165,486

Thuế TTĐB được khấu trừ                               1,530,514

Số thuế TTDDB phải nộp                                453,486


CPSX 750 chai rượu mùi

-Nguyên liệu K            4,335,000

-Rượu                     23,302,080

- Vật liệu                4,250,000

- CP khác                 7,424,920

Tổng                      39,312,000

Giá thành                 52

Giá vốn                   36,400,000

CP bán hàng và QLDN       4,290,000

Tổng chi phí hợp lý       40,690,000



Thuế Nk được hoàn         4,923,857
Thu nhập chịu thuế   14,205,457

Thu nhập tính thuế   11,705,457

Thuế TNDN phải nộp   2,926,364
Bài 2
Một Ngân hàng X có kết quả kinh doanh năm 2011 theo báo cáo tóm tắt bên dưới như sau:

                                                                                                                  ĐVT: Triệu đồng
 STT                                                      CHỈ TIÊU                                                      SỐ TIỀN
        1   Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự                                                                      21.801.566
        2   Chi phí lãi và các chi phí tương tự                                                                              19.911.015
 I          Thu nhập lãi thuần                                                                                                         ?
        3   Thu nhập từ hoạt động dịch vụ                                                                                     2.436.117
        4   Chi phí hoạt động dịch vụ                                                                                           593.359
 II         Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ                                                                                          ?
 III        Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng                                                            (702.212)
 IV         Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh                                                                       68.046
 V          Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư                                                                         (51.395)
        5   Thu nhập từ hoạt động khác                                                                                        1.552.415
        6   Chi phí hoạt động khác                                                                                              969.649
 VI         Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác                                                                                             ?
 VII        Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần và thu thập cổ tức                                                                 722.808
 VIII       Chi phí quản lý chung                                                                                             3.333.333
 IX         Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng                                             ?
 X          Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng                                                                                    317.832
 XI         Tổng lợi nhuận trước thuế                                                                                                  ?
 XII        Chi phí thuế TNDN hiện hành                                                                                                ?

 XIII       Lợi nhuận sau thuế                                                                                                         ?

Các thông tin khác:
- Các khoản mục chi phí và thu nhập trên chưa bao gồm thuế GTGT. Thuế suất thuế GTGT của các thu nhập chịu thuế là 10%.
- Trong chi phí hoạt động dịch vụ (mục 4) số chưa bao gồm thuế GTGT đầu vào 10% là 320.000 triệu đồng.
- Trong chi phí hoạt động khác (mục 6) số chưa bao gồm thuế GTGT đầu vào 10% là 385.500 triệu đồng.
- Trong khoản mục chi phí quản lý chung, số chưa bao gồm thuế GTGT 5% là 758.000 triệu đồng, số chưa bao gồm thuế GTGT 10% là
778.500 triệu đồng.
- Trong khoản mục chi phí quản lý chung, khi quyết toán thuế TNDN có các khoản chi phí sau đây:
          + Chi trang phục bằng tiền cho 6.000 nhân viên trong toàn ngân hàng với mức chi mỗi nhân viên là 6,5 triệu đồng/người/năm.
          + Chi cho quảng cáo, khánh tiết và các chi phí khác tương tự vượt mức 10% qui định là 4.402 triệu đồng.
- Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng là một khoản chi phí hợp lý.
Yêu cầu:
- Tính số thuế TNDN (Mục XII: Chi phí thuế TNDN hiện hành) mà Ngân hàng phải nộp và Lợi nhuận sau thuế, biết rằng thuế suất thuế
TNDN là 25%
- Tính số thuế GTGT mà Ngân hàng phải nộp hoặc chưa được khấu trừ trong năm 2010 (nếu có).
ĐVT: Triệu đồng
              STT                                              CHỈ TIÊU                          SỐ TIỀN
                               1   Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự                     21,801,566
                                   Chi phí lãi và các chi phí tương tự                             19,911,015
I                                  Thu nhập lãi thuần                                               1,890,551
                               3   Thu nhập từ hoạt động dịch vụ                                    2,436,117
                               4   Chi phí hoạt động dịch vụ                                          593,359
II                                 Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ                                   1,842,758
III                                Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng             -702,212
IV                                 Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh                         68,046
V                                  Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư                          -51,395
                               5   Thu nhập từ hoạt động khác                                       1,552,415
                               6   Chi phí hoạt động khác                                             969,649
VI                                 Lãi lỗ thuần từ hoạt động khác                                     582,766
VII                                Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần và thu thập cổ tức                722,808
VIII                               Chi phí quản lý chung                                            3,333,333
                                   Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự
IX                                 phòng rủi ro tín dụng                                            1,019,989
X                                  Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng                                   317,832
XI                                 Tổng lợi nhuận trước thuế                                          702,157
                                   Thu nhập chịu thuế                                                 715,559
XII                                Chi phí thuế TNDN hiện hành                                        178,890
XIII                               Lợi nhuận sau thuế                                                 523,267


Thuế GTGT đầu vào:
Chi phí hoạt động dịch vụ                                                                              32,000
Chi phí hoạt động khác                                                                                 38,550
Chi phí quản lý chung 5%                                                                               37,900
Chi phí quản lý chung 10%                                                                              77,850
Cộng:                                                                                                 186,300
Thuế GTGT đầu ra
Thu nhập hoạt động dịch vụ                                                                          243,611.7
Thu nhập hoạt động khác                                                                             155,241.5
Cộng:                                                                                               398,853.2
Số thuế GTGT phải nộp trong
năm 2011                                                                                            212,553.2


Chi phí không hợp lý
- Trang phục bằng tiền vượt                                                                             9000
- Chi phí quảng cáo vượt                                                                                4402
Chi phí quản lý chung hợp lý                                                                        3,319,931
Bài 3:
Một đơn vị kinh doanh thực phẩm X có số liệu kinh doanh cả năm 2010 như sau:

A/ Các nghiệp vụ bán hàng hóa trong năm:
- Bán cho công ty thương nghiệp nội địa 300.000 sp A, giá chưa thuế GTGT là 210.000
đ/sp.
- Nhận xuất khẩu ủy thác một lô hàng sp B theo giá FOB là 9 tỷ đồng. Tỷ lệ hoa hồng tính
trên giá trị lô hàng là 4%. Lô hàng này được miễn thuế xuất khẩu.
- Làm đại lý tiêu thụ sp C cho một công ty nước ngoài có trụ sở tại TP.HCM. Tổng
hàng nhập theo điều kiện CIF là 50 tỷ đồng. Tổng giá hàng bán theo đúng quy định là
60 tỷ đồng. Tỷ lệ hoa hồng là 5% giá bán
- Xuất ra nước ngoài 130.000 sp A theo giá CIF là 244.800 đ/sp; phí bảo hiểm và vận
chuyển quốc tế được tính bằng 2% FOB, (CIF=FOB+chi phí vận chuyển và bảo hiểm).
- Bán 170.000 sp D cho doanh nghiệp chế xuất, giá bán 200.000 đ/sp.

B/ Chi phí:
- Mua của DN M 500.000 sản phẩm A với giá mua chưa có thuế GTGT 170.000 đồng/sp.
- Mua của DN N 300.000 sản phẩm D với giá mua chưa có thuế GTGT 165.000 đồng/sp.
- Chi phí tiền lương cho bộ phận bán hàng là 850 triệu đồng; bộ phận quản lý DN là 700 triệu, trong đó,
lương (đã trừ các khoản đóng góp BH bắt buộc) của giám đốc là 160 triệu, ông này có một người phụ
thuộc và của Phó giám đốc là 120 triệu đồng, ông này có 2 người phụ thuộc.
- Đơn vị cũng đã trích vào chi phí 23% trên tiền lương BHXH, BHYT và KPCĐ.
- Chi phí bán hàng khác (không bao gồm chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế khi xuất sp A ra nước
ngoài) chưa có thuế GTGT 10% là 8 tỷ đồng.
- Chi phí QLDN khác là 2 tỷ đồng trong đó số chịu thuế GTGT 10% là 1,5 tỷ (chưa có thuế).
- Lệ phí môn bài đã nộp 3 triệu đồng; thuế nhà đất đã nộp 5 triệu đồng
- Các chi phí hợp lý khác là 1,2 tỷ đồng.

C/ Thu nhập khác:
- Lãi tiền gửi: 340 triệu đồng
- Chuyển nhượng tài sản: 160 triệu đồng
Yêu cầu: - Tính các loại thuế mà đơn vị X phải nộp trong năm 2010
           - Tính số thuế TNCN mà Giám đốc và Phó giám đốc đơn vị phải nộp trong năm 2010 (nếu có)
Biết rằng:
         - Thuế suất thuế giá trị gia tăng các mặt hàng và tiền hoa hồng là 10%
         - Thuế suất thuế TNDN 25%
         - Thuế suất thuế XK các mặt hàng là 4%
ĐVT:1.000 đồng
                                   DOANH        THUẾ XUẤT
NGHIỆP VỤ                           THU         KHẨU               THUẾ GTGT
ĐẦU RA
1. Bán công ty TN                  63,000,000                            6,300,000
2. Hoa hồng xuất khẩu ủy thác         360,000                               36,000
3. Hoa hồng đại lý                  3,000,000                              300,000
4. Xuất sản phẩm ra nước ngoài     31,824,000          1,248,000
5. Xuất cho Doanh nghiệp chế
xuất                               34,000,000          1,360,000
Cộng:                             132,184,000          2,608,000         6,636,000

                                 GIÁ           CP tính thuế
ĐẦU VÀO                          T.THUẾ        TNDN                THUẾ GTGT
Mua sp A                            85,000,000          73,100,000      8,500,000
Mua sp D                            49,500,000          28,050,000      4,950,000
CP bán hàng
Chi phí vận chuyển và bảo hiểm                           624,000
-Lương                                                   850,000
- Trích BHXH                                             195,500                     356,500
- Khác                                                  8000000            800,000
CP QLDN
-Lương                                                   700,000
- Trích BHXH                                             161,000
- Khác                                                  2000000            150,000
Thuế nhà đất, LPMB                                         8,000
CP khác                                                1,200,000
                                                     114,888,500        14,400,000
Thuế GTGT được khấu trừ                                                  7,764,000

Doanh thu ròng                    129,576,000
Lợi nhuận
Thu nhập chịu thuế = TNTT          15,187,500
Thuế TNDN                           3,796,875

Thuế TNCN:
- Giám đốc:                             3,140
- Phó giám đốc                            840
Bài 4:
Trích tài liệu của doanh nghiệp X chuyên sản xuất sản phẩm B, trong năm 2010 có tình hình sau:

I. TÌNH HÌNH TIÊU THỤ TRONG NĂM:
    1. Xuất khẩu 20.000 SP B, giá bán tại cửa khẩu Việt Nam 52.000 đ/SP (giá FOB).
    2. Bán cho công ty thương mại 25.000 SP B, giá bán chưa thuế GTGT 50.000 đ/SP.
    3. Bán cho công ty xuất nhập khẩu 20.000 SP B, giá bán chưa thuế GTGT 49.000 đ/SP. Tuy nhiên, đến 31/12 công ty xuất nhập khẩu
chỉ xuất khẩu được 18.000 SP B.
    4. Giao cho đại lý 20.000 SP B, đại lý bán đúng giá theo hợp đồng với doanh nghiệp X theo giá chưa bao gồm thuế GTGT là 52.000
đ/SP; hoa hồng đại lý 5% trên giá bán chưa thuế GTGT.
II. CHI PHÍ PHÁT SINH TRONG NĂM:
    1. Nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất: 1.100 trđ.
    2. Chi phí khấu hao TSCĐ:
      - Thuộc bộ phận sản xuất 440 trđ, trong đó có khấu hao TSCĐ thuê tài chính 40 trđ.
     - Thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp và bán hàng 90 trđ.
   3. Chi phí tiền lương thuộc bộ phận sản xuất 480 trđ; bộ phận quản lý doanh nghiệp và bán hàng 230 trđ.
   4. Chi nộp BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN cho cơ quan chức năng theo tỷ lệ quy định.
   5. Trích trước sửa chữa TSCĐ thuộc bộ phận sản xuất 80 trđ; tuy nhiên, trong năm thực chi 78 trđ.
   6. Chi thanh toán tiền hoa hồng cho đại lý theo số sản phẩm đại lý đã tiêu thụ.
   7. Chi ủng hộ đồng bào bị lũ lụt 18 trđ.
   8. Chi phí thuộc bộ phận bán hàng, thuế môn bài, thuế nhà đất: 24 trđ.
   9. Chi xây dựng nhà xưởng 200 trđ. Cuối năm đã hoàn thành và đưa vào sử dụng đầu năm sau.
   10. Chi phí hợp lý khác:
     - Thuộc bộ phận sản xuất: 510 trđ
     - Thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp và bán hàng: 260 trđ.

Yêu cầu: Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của doanh nghiệp X trong năm 2010?
Tài liệu bổ sung:
    - Các khoản chi của doanh nghiệp X đều có hóa đơn, chứng từ đầy đủ.
    - Trong năm 2010 doanh nghiệp X sản xuất được 100.000 SP B; sản phẩm tồn kho đầu năm 2010: 1.000 SP, giá thành sản phẩm tồn
kho 27.500 đ/SP. Sản phẩm B không thuộc diện chịu thuế TTĐB.
    - Doanh nghiệp X hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước - xuất trước.
    - Tính đến cuối 31/12/2010, đại lý quyết toán đã tiêu thụ 90% số lượng sản phẩm được giao, số thừa đại lý đã xuất trả doanh nghiệp
X.
    - Thuế suất thuế xuất khẩu 0%.
    - Thuế suất thuế TNDN 25%.
- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ và cuối kỳ không đáng kể.
Bài giải

Bài tập 4
1. Doanh thu
= 20.000 SP * 52.000 đ/SP
    + 25.000 SP * 50.000 đ/SP
    + 20.000 SP * 49.000 đ/SP
    + 20.000 SP * 90% * 52.000 đ/SP
=          4.206 trđ
Số lượng sản phẩm đã tiêu thụ = 83.000 SP
2. Chi phí được trừ
* Giá thành sản phẩm B:
- Nguyên vật liệu                                              = 1.100 trđ
- Khấu hao TSCĐ                                                = 440 trđ
- Tiền lương                                                             = 480 trđ
- BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN
                             = 480 trđ * 23%                   = 110,4 trđ
- Trích trước sửa chữa TSCĐ                        = 78 trđ
- Chi phí khác                                                 = 510 trđ
Tổng chi phí sản xuất 100.000 SP B
                                                               = 2.718,4 trđ
Giá thành 1 SP B sản xuất trong năm
            = 2.718,4 trđ/100.000 SP      = 27.184 đ/SP
Giá vốn SP B đã tiêu thụ
   = 1.000 SP * 27.500 đ/SP + 82.000 SP * 27.184 đ/SP =        2.256,588 trđ
*Chi phí QLDN, BH, Khác:
- Khấu hao TSCĐ                                                = 90 trđ
- Tiền lương                                                                = 230 trđ
- BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN
                      = 230 trđ * 23%                          = 52,9 trđ
- Chi trả tiền hoa hồng cho đại lý
   = 20.000 SP * 90% * 52.000 đ/SP * 5% = 46,8 trđ
- Chi ủng hộ lũ lụt                                 = 18 trđ
- Thuế môn bài, phí ..                                         = 24 trđ
- Chi phí khác                                                 = 260 trđ
Cộng                                                           = 721,7 trđ
3. Thu nhập chịu thuế TNDN
=           4.206 trđ – (2.256,588 trđ + 721,7 trđ )
 =          4.206 trđ – 2.978,288 trđ
=           1.227,712 trđ
4. Thuế TNDN
=           1.227,712 trđ * 25%
=           306,928 trđ

Bài tập 5
1.Thuế GTGT
a.Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ:
=         600 T * 3 trđ/T * (1+ 10%) * 10%
    + 200 T * 4 trđ/T * 10%
    + 2.000 lít * 10.000 đ/lít * 10%
    + 80 trđ * 10%
=          288 trđ
b.Thuế GTGT đầu ra
=          500 T * 6,5 trđ/T * 10%
    + 300 T * 6,4 trđ/T * 10%
    + 300 T * 6,45 trđ/T * 10%
=          710,5 trđ
 c.Thuế GTGT phải nộp
=          710,5 trđ - 288 trđ
=          422,5 trđ
2.Thuế thu nhập doanh nghiệp
a.Doanh thu
= 500 T * 6,5 trđ/T
   + 300 T * 6,4 trđ/T
   + 300 T * 6,45 trđ/T
=          7.105 trđ
Số lượng sản phẩm đã tiêu thụ = 1.100 Tấn
b. Chi phí được trừ
* Giá thành sản phẩm E:
- Nguyên vật liệu                                              = 1.700 trđ
- Khấu hao TSCĐ                 = 550 trđ – 10 trđ = 540 trđ
- Tiền lương                    = 600 lđ * 1,8 trđ = 1.080 trđ
- Chi phí khác                                                 = 520 trđ
Tổng chi phí sản xuất 1.200 tấn SPE         = 3.840 trđ
Giá thành 1 tấn SP E sản xuất trong năm
=          3.840 trđ/1.200 tấn                 = 3,2 trđ/T
Giá vốn SPE đã tiêu thụ
  =         1.100 T * 3,2 trđ                             = 3.520 trđ
* Chi phí QLDN, BH, Khác:
- Khấu hao TSCĐ                                                = 110 trđ
- Tiền lương                                                             = 380 trđ
- Chi phí tiêu thụ                                             = 100 trđ
- Chi khuyến mãi                                               = 130 trđ
- Thuế môn bài, thuế Nhà đất                         = 14 trđ
- Chi phí khác                                                 = 140 trđ
Cộng                                                                     = 874 trđ
c. Thu nhập chịu thuế
=          7.105 trđ – (3.520 trđ + 874 trđ ) + 10 trđ
=          7.105 trđ - 4.394 trđ + 10 trđ
=          2.721 trđ
d. Thuế TNDN
=          2.721 trđ * 25%
=          680,25 trđ
Bài 6:

Trích tài liệu tại một doanh nghiệp tư nhân X sản xuất hàng tiêu dùng, trong năm 200n có tình hình sản xuất kinh doanh như sau:

I. TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM TRONG NĂM:
1. Bán cho Cty T&T 10.000 SP A, giá bán chưa có thuế GTGT 55.000 đ/SP (C.ty T&T chưa trả tiền mua lô hàng này).
2. Bán cho khu công nghệ cao 5.000 SP A, giá bán chưa có thuế GTGT 54.500 đ/SP (Khu công nghệ cao đã trả lại 50 SP A kém phẩm
chất).
3. Xuất khẩu 10.000 SP A, giá FOB 52.000 đ/SP.
4. Bán qua đại lý 45.000 SP A, giá bán quy định cho đại lý chưa có thuế GTGT là 56.000 đ/SP. Hoa hồng đại lý 2% trên giá bán chưa có
thuế GTGT.
5. Bán lẻ 30.000 SP A, giá bán đã có thuế GTGT 57.000 đ/SP.
II. CHI PHÍ PHÁT SINH TRONG NĂM (chưa tính các khoản thuế hạch toán vào chi phí, trừ thuế Môn bài):
1. Xuất kho 50.100 kg nguyên liệu trực tiếp sản xuất sp A. Biết định mức tiêu hao nguyên liệu xây dựng đầu năm cho SP A là 0,5 kg/sp.
2. Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ trực tiếp sản xuất 40 trđ; phục vụ quản lý doanh nghiệp và bán hàng 20 trđ.
3. Chi phí khấu hao tài sản cố định:
- Thuộc bộ phận trực tiếp sản xuất: 300 trđ, trong đó mức trích khấu hao tài sản đi thuê tài chính 100 trđ.
- Thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp: 50 trđ, trong đó mức trích khấu hao tài sản mua bằng tiền vay ngân hàng 10 trđ.
- Thuộc bộ phận bán hàng: 50 trđ, trong đó mức trích khấu hao tài sản đã khấu hao hết nhưng vẫn còn tiếp tục sử dụng 20 trđ.
4. Chi phí tiền lương:
- Bộ phận trực tiếp sản xuất: 500 trđ.
- Bộ phận quản lý phân xưởng sản xuất: 80 trđ.
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp và bán hàng: 110 trđ, trong đó 10 trđ là lương của Giám đốc là chủ DNTN X.
5. Chi nộp BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo đúng tỷ lệ quy định.
6. Chi ủng hộ lũ lụt 20 trđ.
7. Chi thanh toán tiền hoa hồng cho đại lý theo số sản phẩm đại lý đã tiêu thụ.
8. Chi phí khác (chưa tính các khoản thuế hạch toán vào chi phí):
- Thuộc bộ phận sản xuất: 500 trđ, trong đó 20 trđ không có hóa đơn.
- Thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp: 50 trđ.
- Thuộc bộ phận bán hàng: 60 trđ, trong đó có 10 trđ là tiền nộp phạt do vi phạm hành chính.

Yêu cầu: Tính các loại thuế mà doanh nghiệp X phải nộp trong năm 200n?
Tài liệu bổ sung:
- Các khoản chi của doanh nghiệp X đều có hóa đơn, chứng từ hợp pháp.
- Sản phẩm A tồn kho đầu năm 200n: 20.000 SP, giá nhập kho 35.000 đ/sp.
- Trong năm 200n doanh nghiệp X sản xuất 100.000 SP A.
- Tồn kho nguyên liệu đầu năm 200n: 60.000 kg, giá nhập kho 41.000 đ/kg.
- Doanh nghiệp X trong năm 200n không mua vào hoặc nhập khẩu nguyên liệu.
- Doanh nghiệp X hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước - xuất trước.
- Thuế suất thuế GTGT: 10%
- Thuế suất thuế nhập khẩu: 30%
- Thuế suất thuế xuất khẩu: 5%
- Thuế suất thuế TNDN: 25%
- Hàng hóa, dịch vụ mua vào phục vụ cho sản xuất kinh doanh:
  + Nhập khẩu 01 dây chuyền sản xuất mới phục vụ sản xuất, giá CIF quy ra tiền Việt Nam là 2 tỷ đồng.
  + Trị giá của hàng hóa, dịch vụ mua trong nước (đã bao gồm hoa hồng trả cho đại lý) có hóa đơn GTGT với giá chưa thuế GTGT là 3 tỷ
đồng.
  + Trị giá thanh toán dịch vụ mua vào có hóa đơn đặc thù với giá đã có thuế GTGT 22 trđ.
- Các yếu tố mua vào và bán ra không thuộc diện chịu thuế TTĐB.
- Doanh nghiệp X đã nộp đầy đủ thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng khi nhập khẩu.
- Đại lý áp dụng phương pháp tính thuế GTGT khấu trừ.
- Hàng hóa, dịch vụ mua vào đều có chứng từ thanh toán qua ngân hàng.
THUẾ GTGT
ĐẦU RA
NGHIỆP VỤ                                       GIÁ TÍNH THUẾ        THUẾ XUẤT KHẨU                    THUẾ GTGT
Bán cho công ty T&T                                       550,000                                            55,000
Bán cho khu công nghệ cao                                 269,775                                           26,977.5
Xuất khẩu                                                 520,000                             26,000
Bán qua đại lý                                           2,520,000                                          252,000
Bán lẻ                                                   1,554,545                                          155,455
CỘNG:                                                    5,414,320                                         489,432.0


ĐẦU VÀO
NGHIỆP VỤ                                       GIÁ TÍNH THUẾ        THUẾ NHẬP KHẨU                    THUẾ GTGT
Nhập khẩu TSCĐ                                           2,000,000                           600,000        260,000

HH DV mua trong nước có hđơn GTGT                        3,000,000                                          300,000
Dịch vụ dùng ct đặc thù                                    20,000                                             2,000
CỘNG:                                                                                                       562,000

Số thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển sang kỳ
sau                                                                                                         72,568.0


THUẾ TNDN
CHI PHÍ SX
NVL (50.000 KG)                                          2,050,000   Giá vốn                               3,564,928
CP dịch vụ mua ngoài                                       40,000    Chi phí BH và QLDN
Khấu hao                                                  300,000    Dịch vụ mua ngoài                       20,000
Tiền lương                                                580,000    Khấu hao                                80,000
Các khoản trích theo lương                                133,400    Tiền lương                             100,000
Chi phí khác                                              480,000    Các khoản trích theo lương              23,000
Cộng:                                                    3,583,400   Chi ủng hộ đồng bào lũ lụt              20,000
                                                                     Hoa hồng                                50,400
Giá thành đơn vị:                                          35.834    Chi phí khác                           100,000
                                                                     CỘNG:                                  393,400


Tổng chi phí hợp lý                                      3,958,328


Doanh thu ròng                                           5,388,320


Thu nhập chịu thuế                                       1,429,992


Thuế TNDN phải nộp                                      357,498.04
Bài 5: Trích tài liệu của Công ty cổ phần X chuyên sản xuất sản phẩm E, trong năm 2010 có tình hình sau:

I. TÌNH HÌNH HÀNG HÓA, DỊCH VỤ MUA VÀO TRONG NĂM:
    1. Nhập khẩu 600 tấn nguyên liệu A, giá mua tại cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam quy ra tiền Việt Nam là 3 trđ/tấn (giá CIF).
    2. Mua 200 tấn nguyên liệu B, có hóa đơn GTGT với giá mua chưa thuế GTGT là 4 trđ/tấn.
    3. Mua 2.000 lít rượu của công ty TM N, có hóa đơn GTGT với giá mua chưa thuế GTGT là 10.000 đ/lít.
    4. Dịch vụ mua ngoài, có hóa đơn GTGT với giá chưa thuế GTGT là 80 trđ.
    5. Mua nông sản, có hóa đơn Bán hàng với giá thanh toán là 80 trđ.
II. TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM TRONG NĂM:
    1. Bán cho công ty thương mại 500 tấn SP E, giá bán chưa thuế GTGT là 6,5 trđ/tấn. Công ty X thu 80% số tiền ngay lúc giao hàng,
20% còn lại sẽ thu vào tháng 1 năm sau.
    2. Bán cho doanh nghiệp trong khu công nghiệp 300 tấn SP E, giá bán chưa thuế GTGT là 6,4 trđ/tấn.
    3. Bán lẻ 300 tấn SP E, giá bán chưa thuế GTGT là 6,45 trđ/tấn.
III. CHI PHÍ PHÁT SINH TRONG NĂM:
    1. Chi phí nguyên vật liệu phục vụ sản xuất 1.700 trđ.
    2. Chi phí khấu hao TSCĐ:
        - Phục vụ cho sản xuất: 550 trđ, trong đó có 10 trđ là khấu hao của TSCĐ đã hết thời hạn khấu hao nhưng vẫn còn phục vụ sản
xuất.
       - Phục vụ bộ phận quản lý doanh nghiệp và bán hàng 110 trđ, trong đó có 20 trđ là khấu hao của TSCĐ đầu tư bằng tiền vay ngân
hàng.
    3. Chi phí tiền lương:
      - Thuộc bộ phận sản xuất: năng suất bình quân 2 tấn/Lđ/tháng, đơn giá tiền lương 1,8 trđ/Lđ/tháng.
      - Thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp và bán hàng 380 trđ.
    4. Chi phí phục vụ tiêu thụ hàng hóa 100 trđ.
    5. Chi khuyến mãi 130 trđ.
    6. Chi nộp thuế Môn bài, thuế Nhà đất 14 trđ.
    7. Chi trả nợ gốc tiền vay ngân hàng 300 trđ.
    8. Chi tạm nộp thuế TNDN quý I, II, III và IV trong năm 120 trđ.
    9. Chi phí hợp lý khác (bao gồm cả BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN):
        - Thuộc bộ phận sản xuất 520 trđ.
        - Thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp và bán hàng 140 trđ.

Yêu cầu: Xác định số tiền thuế các loại mà công ty X phải nộp trong năm 2010?.
Tài liệu bổ sung:
    - Các khoản chi của công ty X đều có hóa đơn, chứng từ hợp pháp.
    - Thuế suất thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ 10%.
    - Thuế suất thuế TNDN 25%.
    - Thuế suất thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu A là 10%, nguyên liệu A không chịu thuế TTĐB.
    - Công ty đã nộp đầy đủ các loại thuế ở khâu nhập khẩu.
    - Trong năm 2010 công ty sản xuất được 1.200 tấn SP E, tồn kho đầu năm 0 SP.
    - Chi phí sản xuất dở dang đầu năm và cuối năm xem như bằng nhau.
    - Lãi tiền gửi ngân hàng trong năm 10 trđ.
    - Hàng hóa, dịch vụ mua vào đều có chứng từ thanh toán qua ngân hàng.

Contenu connexe

Tendances

Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Bai tap thue tndn
Bai tap thue tndnBai tap thue tndn
Bai tap thue tndnVit Xinh
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánHọc Huỳnh Bá
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp ánBài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiKetoantaichinh.net
 
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuBài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuHọc kế toán thực tế
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánLớp kế toán trưởng
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp ánBài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)Học Huỳnh Bá
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếTien Vuong
 
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...luanvantrust
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiAdam Vu
 
Bài tập thuế có lời giải
Bài tập thuế có lời giảiBài tập thuế có lời giải
Bài tập thuế có lời giảithaophuong4492
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triAnh Đào Hoa
 
Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng cao
Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng caoBài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng cao
Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng caoYenPhuong16
 

Tendances (20)

Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
 
Bai tap thue tndn
Bai tap thue tndnBai tap thue tndn
Bai tap thue tndn
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp ánBài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
 
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuBài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp ánBài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
 
Bài tập kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ có lời giải
Bài tập kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ có lời giảiBài tập kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ có lời giải
Bài tập kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ có lời giải
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
 
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp ánBài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
 
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giải
 
Bài tập thuế có lời giải
Bài tập thuế có lời giảiBài tập thuế có lời giải
Bài tập thuế có lời giải
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chính
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-tri
 
Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng cao
Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng caoBài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng cao
Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng cao
 
Bài tập thực hành kê khai thuế có đáp án
Bài tập thực hành kê khai thuế có đáp ánBài tập thực hành kê khai thuế có đáp án
Bài tập thực hành kê khai thuế có đáp án
 

Similaire à bai tap co dap an thue thu nhap doanh nghiep

Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại doanh nghiệp
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại doanh nghiệpKế toán doanh thu và xác định kết quả tại doanh nghiệp
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại doanh nghiệpHọc kế toán thực tế
 
Dinhgiavietinbank
DinhgiavietinbankDinhgiavietinbank
Dinhgiavietinbankunikey777
 
Phat hanh bao cao thuong nien 2010
Phat hanh bao cao thuong nien 2010Phat hanh bao cao thuong nien 2010
Phat hanh bao cao thuong nien 2010chikc
 
Qtdnts ch4 qt taichinh
Qtdnts ch4 qt taichinhQtdnts ch4 qt taichinh
Qtdnts ch4 qt taichinhPhạm Kyo
 
Bài tập dự án đầu tư(2)
Bài tập dự án đầu tư(2)Bài tập dự án đầu tư(2)
Bài tập dự án đầu tư(2)Khanh Bien Van
 
ĐỀ THI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
ĐỀ THI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNGĐỀ THI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
ĐỀ THI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNGKetoantaichinh.net
 
Chuong 5 tndn
Chuong 5 tndnChuong 5 tndn
Chuong 5 tndnleehaxu
 
Bt thue 2
Bt thue 2Bt thue 2
Bt thue 2minh263
 
Bài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toánBài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toánNguyen Vu Quang
 
Phan tich bao_cao_ket_qua_kinh_doanh_va_bien_phap_nang_cao_hieu_qua_kinh_doan...
Phan tich bao_cao_ket_qua_kinh_doanh_va_bien_phap_nang_cao_hieu_qua_kinh_doan...Phan tich bao_cao_ket_qua_kinh_doanh_va_bien_phap_nang_cao_hieu_qua_kinh_doan...
Phan tich bao_cao_ket_qua_kinh_doanh_va_bien_phap_nang_cao_hieu_qua_kinh_doan...ma ga ka lom
 
k35d-nhom-4-bai-tap.pptx
k35d-nhom-4-bai-tap.pptxk35d-nhom-4-bai-tap.pptx
k35d-nhom-4-bai-tap.pptxzvdmh45wz6
 
Tham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh khTham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh khLinh Heo
 
16btap sinh vien lam tuan
16btap sinh vien lam tuan16btap sinh vien lam tuan
16btap sinh vien lam tuanTuan Phạm
 
Bài tập lớn tài chính doanh nghiệp
Bài tập lớn tài chính doanh nghiệpBài tập lớn tài chính doanh nghiệp
Bài tập lớn tài chính doanh nghiệpTô Ngân
 
Bài tập kế toán có đa
Bài tập kế toán có đaBài tập kế toán có đa
Bài tập kế toán có đaHọc Huỳnh Bá
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2Học Huỳnh Bá
 
Slide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh
Slide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinhSlide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh
Slide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinhdaihocsaodo
 

Similaire à bai tap co dap an thue thu nhap doanh nghiep (20)

Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại doanh nghiệp
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại doanh nghiệpKế toán doanh thu và xác định kết quả tại doanh nghiệp
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại doanh nghiệp
 
Dinhgiavietinbank
DinhgiavietinbankDinhgiavietinbank
Dinhgiavietinbank
 
Phat hanh bao cao thuong nien 2010
Phat hanh bao cao thuong nien 2010Phat hanh bao cao thuong nien 2010
Phat hanh bao cao thuong nien 2010
 
Bt xnk
Bt xnkBt xnk
Bt xnk
 
Qtdnts ch4 qt taichinh
Qtdnts ch4 qt taichinhQtdnts ch4 qt taichinh
Qtdnts ch4 qt taichinh
 
7.phân tích thuế công ty
7.phân tích thuế công ty7.phân tích thuế công ty
7.phân tích thuế công ty
 
Bài tập dự án đầu tư(2)
Bài tập dự án đầu tư(2)Bài tập dự án đầu tư(2)
Bài tập dự án đầu tư(2)
 
ĐỀ THI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
ĐỀ THI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNGĐỀ THI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
ĐỀ THI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
 
Chuong 5 tndn
Chuong 5 tndnChuong 5 tndn
Chuong 5 tndn
 
Bt thue 2
Bt thue 2Bt thue 2
Bt thue 2
 
Bài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toánBài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toán
 
Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệLập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 
Phan tich bao_cao_ket_qua_kinh_doanh_va_bien_phap_nang_cao_hieu_qua_kinh_doan...
Phan tich bao_cao_ket_qua_kinh_doanh_va_bien_phap_nang_cao_hieu_qua_kinh_doan...Phan tich bao_cao_ket_qua_kinh_doanh_va_bien_phap_nang_cao_hieu_qua_kinh_doan...
Phan tich bao_cao_ket_qua_kinh_doanh_va_bien_phap_nang_cao_hieu_qua_kinh_doan...
 
k35d-nhom-4-bai-tap.pptx
k35d-nhom-4-bai-tap.pptxk35d-nhom-4-bai-tap.pptx
k35d-nhom-4-bai-tap.pptx
 
Tham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh khTham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh kh
 
16btap sinh vien lam tuan
16btap sinh vien lam tuan16btap sinh vien lam tuan
16btap sinh vien lam tuan
 
Bài tập lớn tài chính doanh nghiệp
Bài tập lớn tài chính doanh nghiệpBài tập lớn tài chính doanh nghiệp
Bài tập lớn tài chính doanh nghiệp
 
Bài tập kế toán có đa
Bài tập kế toán có đaBài tập kế toán có đa
Bài tập kế toán có đa
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
 
Slide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh
Slide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinhSlide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh
Slide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh
 

bai tap co dap an thue thu nhap doanh nghiep

  • 1. BÀI TẬP CHƯƠNG THUẾ TNDN – HKI – 2011-2012 Bài 1: Một công ty sản xuất rượu kê khai nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: I. Mua hàng: - Nhập khẩu 600 tấn nguyên liệu K (không thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)) theo giá CIF 6,8 triệu đồng/tấn; thuế suất thuế NK đối với nguyên liệu là 25%, thuế suất thuế GTGT 10%. - Nhập khẩu 620.000 lít rượu 500 để dùng vào sản xuất, giá nhập khẩu theo điều kiện CIF là 18.000 đồng/lít; thuế suất của thuế nhập khẩu đối với rượu là 60%. - Nhập khẩu một tài sản cố định phục vụ sản xuất kinh doanh. Giá nhập khẩu theo điều kiện FOB là 15,4 tỷ đồng, chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế 2% giá FOB, thuế suất thuế nhập khẩu 5%, thuế suất thuế GTGT 10%. - Mua 850 tấn vật liệu N dùng để chế biến thực phẩm với giá chưa có thuế GTGT 10% là 5 triệu đồng/tấn II. Sản xuất: Công ty M đưa 85% nguyên liệu K, 90% rượu và toàn bộ số vật liệu N nói trên vào sản xuất, tạo ra 756.000 đơn vị sản phẩm X (X thuộc diện chịu thuế TTĐB) III. Tiêu thụ: - Xuất khẩu 540.000 sản phẩm, giá FOB là 63.000 đ/sp - Bán trong nước 160.000 sp với đơn giá chưa có thuế GTGT là 62.000 đồng/sp. IV. Chi phí hợp lý: Chưa kể các chi phí đưa vào sản xuất ở trên, thuế xuất khẩu, thuế TTĐB, các chi phí hợp lý khác liên quan đến sản xuất sản phẩm là 7.424,92 triệu đồng, trong đó số chịu thuế GTGT là 5.800 triệu đồng chưa bao gồm thuế GTGT 10%; liên quan đến khâu bán hàng và quản lý doanh nghiệp là 4.290 triệu đồng, trong đó số chịu thuế GTGT là 728 triệu đồng chưa bao gồm thuế GTGT 10%. V. Biết rằng: - Thu nhập chịu thuế khác: 2 tỷ đồng - Số lỗ của năm trước chuyển sang trong kỳ là 2,5 tỷ đồng - Thuế suất của thuế xuất khẩu là 2% - Thuế suất thuế GTGT của sản phẩm là 10% - Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) là 25% - Thuế suất thuế TTĐB của mặt hàng X là 25%, rượu 500 là 45%. - Giá tính thuế nhập khẩu được xác định là giá CIF, giá tính thuế xuất khẩu là giá FOB. - Thuế nhập khẩu và thuế TTĐB của hàng hóa đầu vào được tính vào nguyên giá và sẽ được hoàn lại tương ứng với tỷ lệ của sản phẩm xuất khẩu ra. VI. Yêu cầu: Tính số thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT, thuế TNDN phải nộp trong kỳ.
  • 2. ĐVT: 1000 Đồng ĐẦU VÀO GIÁ TÍNH NGHIỆP VỤ THUẾ TNK THUẾ TTĐB THUẾ GTGT NK nguyên liệu K 4,080,000 1,020,000 510,000 NK rượu 11,160,000 6,696,000 8,035,200 2,589,120 NK TSCĐ 15,708,000 785,400 1,649,340 NK vật liệu 4,250,000 425,000 Chi phí sản xuất 5,800,000 580,000 Chi phí bán hàng &QLDN 728,000 72,800 Cộng: 8,501,400 5,826,260 ĐẦU RA Xuất khẩu 34,020,000 680,400 bán trong nước 9,920,000 1,984,000 992,000 Cộng: 43,940,000 Doanh thu ròng 42,806,114 Thuế GTGT còn được khấu trừ 4,834,260 Thuế TTĐB được hoàn 5,165,486 Thuế TTĐB được khấu trừ 1,530,514 Số thuế TTDDB phải nộp 453,486 CPSX 750 chai rượu mùi -Nguyên liệu K 4,335,000 -Rượu 23,302,080 - Vật liệu 4,250,000 - CP khác 7,424,920 Tổng 39,312,000 Giá thành 52 Giá vốn 36,400,000 CP bán hàng và QLDN 4,290,000 Tổng chi phí hợp lý 40,690,000 Thuế Nk được hoàn 4,923,857
  • 3. Thu nhập chịu thuế 14,205,457 Thu nhập tính thuế 11,705,457 Thuế TNDN phải nộp 2,926,364
  • 4. Bài 2 Một Ngân hàng X có kết quả kinh doanh năm 2011 theo báo cáo tóm tắt bên dưới như sau: ĐVT: Triệu đồng STT CHỈ TIÊU SỐ TIỀN 1 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 21.801.566 2 Chi phí lãi và các chi phí tương tự 19.911.015 I Thu nhập lãi thuần ? 3 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 2.436.117 4 Chi phí hoạt động dịch vụ 593.359 II Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ ? III Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng (702.212) IV Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh 68.046 V Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư (51.395) 5 Thu nhập từ hoạt động khác 1.552.415 6 Chi phí hoạt động khác 969.649 VI Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác ? VII Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần và thu thập cổ tức 722.808 VIII Chi phí quản lý chung 3.333.333 IX Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng ? X Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 317.832 XI Tổng lợi nhuận trước thuế ? XII Chi phí thuế TNDN hiện hành ? XIII Lợi nhuận sau thuế ? Các thông tin khác: - Các khoản mục chi phí và thu nhập trên chưa bao gồm thuế GTGT. Thuế suất thuế GTGT của các thu nhập chịu thuế là 10%. - Trong chi phí hoạt động dịch vụ (mục 4) số chưa bao gồm thuế GTGT đầu vào 10% là 320.000 triệu đồng. - Trong chi phí hoạt động khác (mục 6) số chưa bao gồm thuế GTGT đầu vào 10% là 385.500 triệu đồng. - Trong khoản mục chi phí quản lý chung, số chưa bao gồm thuế GTGT 5% là 758.000 triệu đồng, số chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 778.500 triệu đồng. - Trong khoản mục chi phí quản lý chung, khi quyết toán thuế TNDN có các khoản chi phí sau đây: + Chi trang phục bằng tiền cho 6.000 nhân viên trong toàn ngân hàng với mức chi mỗi nhân viên là 6,5 triệu đồng/người/năm. + Chi cho quảng cáo, khánh tiết và các chi phí khác tương tự vượt mức 10% qui định là 4.402 triệu đồng. - Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng là một khoản chi phí hợp lý. Yêu cầu: - Tính số thuế TNDN (Mục XII: Chi phí thuế TNDN hiện hành) mà Ngân hàng phải nộp và Lợi nhuận sau thuế, biết rằng thuế suất thuế TNDN là 25% - Tính số thuế GTGT mà Ngân hàng phải nộp hoặc chưa được khấu trừ trong năm 2010 (nếu có).
  • 5. ĐVT: Triệu đồng STT CHỈ TIÊU SỐ TIỀN 1 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 21,801,566 Chi phí lãi và các chi phí tương tự 19,911,015 I Thu nhập lãi thuần 1,890,551 3 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 2,436,117 4 Chi phí hoạt động dịch vụ 593,359 II Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 1,842,758 III Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng -702,212 IV Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh 68,046 V Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư -51,395 5 Thu nhập từ hoạt động khác 1,552,415 6 Chi phí hoạt động khác 969,649 VI Lãi lỗ thuần từ hoạt động khác 582,766 VII Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần và thu thập cổ tức 722,808 VIII Chi phí quản lý chung 3,333,333 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự IX phòng rủi ro tín dụng 1,019,989 X Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 317,832 XI Tổng lợi nhuận trước thuế 702,157 Thu nhập chịu thuế 715,559 XII Chi phí thuế TNDN hiện hành 178,890 XIII Lợi nhuận sau thuế 523,267 Thuế GTGT đầu vào: Chi phí hoạt động dịch vụ 32,000 Chi phí hoạt động khác 38,550 Chi phí quản lý chung 5% 37,900 Chi phí quản lý chung 10% 77,850 Cộng: 186,300 Thuế GTGT đầu ra Thu nhập hoạt động dịch vụ 243,611.7 Thu nhập hoạt động khác 155,241.5 Cộng: 398,853.2 Số thuế GTGT phải nộp trong năm 2011 212,553.2 Chi phí không hợp lý - Trang phục bằng tiền vượt 9000 - Chi phí quảng cáo vượt 4402 Chi phí quản lý chung hợp lý 3,319,931
  • 6. Bài 3: Một đơn vị kinh doanh thực phẩm X có số liệu kinh doanh cả năm 2010 như sau: A/ Các nghiệp vụ bán hàng hóa trong năm: - Bán cho công ty thương nghiệp nội địa 300.000 sp A, giá chưa thuế GTGT là 210.000 đ/sp. - Nhận xuất khẩu ủy thác một lô hàng sp B theo giá FOB là 9 tỷ đồng. Tỷ lệ hoa hồng tính trên giá trị lô hàng là 4%. Lô hàng này được miễn thuế xuất khẩu. - Làm đại lý tiêu thụ sp C cho một công ty nước ngoài có trụ sở tại TP.HCM. Tổng hàng nhập theo điều kiện CIF là 50 tỷ đồng. Tổng giá hàng bán theo đúng quy định là 60 tỷ đồng. Tỷ lệ hoa hồng là 5% giá bán - Xuất ra nước ngoài 130.000 sp A theo giá CIF là 244.800 đ/sp; phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế được tính bằng 2% FOB, (CIF=FOB+chi phí vận chuyển và bảo hiểm). - Bán 170.000 sp D cho doanh nghiệp chế xuất, giá bán 200.000 đ/sp. B/ Chi phí: - Mua của DN M 500.000 sản phẩm A với giá mua chưa có thuế GTGT 170.000 đồng/sp. - Mua của DN N 300.000 sản phẩm D với giá mua chưa có thuế GTGT 165.000 đồng/sp. - Chi phí tiền lương cho bộ phận bán hàng là 850 triệu đồng; bộ phận quản lý DN là 700 triệu, trong đó, lương (đã trừ các khoản đóng góp BH bắt buộc) của giám đốc là 160 triệu, ông này có một người phụ thuộc và của Phó giám đốc là 120 triệu đồng, ông này có 2 người phụ thuộc. - Đơn vị cũng đã trích vào chi phí 23% trên tiền lương BHXH, BHYT và KPCĐ. - Chi phí bán hàng khác (không bao gồm chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế khi xuất sp A ra nước ngoài) chưa có thuế GTGT 10% là 8 tỷ đồng. - Chi phí QLDN khác là 2 tỷ đồng trong đó số chịu thuế GTGT 10% là 1,5 tỷ (chưa có thuế). - Lệ phí môn bài đã nộp 3 triệu đồng; thuế nhà đất đã nộp 5 triệu đồng - Các chi phí hợp lý khác là 1,2 tỷ đồng. C/ Thu nhập khác: - Lãi tiền gửi: 340 triệu đồng - Chuyển nhượng tài sản: 160 triệu đồng Yêu cầu: - Tính các loại thuế mà đơn vị X phải nộp trong năm 2010 - Tính số thuế TNCN mà Giám đốc và Phó giám đốc đơn vị phải nộp trong năm 2010 (nếu có) Biết rằng: - Thuế suất thuế giá trị gia tăng các mặt hàng và tiền hoa hồng là 10% - Thuế suất thuế TNDN 25% - Thuế suất thuế XK các mặt hàng là 4%
  • 7. ĐVT:1.000 đồng DOANH THUẾ XUẤT NGHIỆP VỤ THU KHẨU THUẾ GTGT ĐẦU RA 1. Bán công ty TN 63,000,000 6,300,000 2. Hoa hồng xuất khẩu ủy thác 360,000 36,000 3. Hoa hồng đại lý 3,000,000 300,000 4. Xuất sản phẩm ra nước ngoài 31,824,000 1,248,000 5. Xuất cho Doanh nghiệp chế xuất 34,000,000 1,360,000 Cộng: 132,184,000 2,608,000 6,636,000 GIÁ CP tính thuế ĐẦU VÀO T.THUẾ TNDN THUẾ GTGT Mua sp A 85,000,000 73,100,000 8,500,000 Mua sp D 49,500,000 28,050,000 4,950,000 CP bán hàng Chi phí vận chuyển và bảo hiểm 624,000 -Lương 850,000 - Trích BHXH 195,500 356,500 - Khác 8000000 800,000 CP QLDN -Lương 700,000 - Trích BHXH 161,000 - Khác 2000000 150,000 Thuế nhà đất, LPMB 8,000 CP khác 1,200,000 114,888,500 14,400,000 Thuế GTGT được khấu trừ 7,764,000 Doanh thu ròng 129,576,000 Lợi nhuận Thu nhập chịu thuế = TNTT 15,187,500 Thuế TNDN 3,796,875 Thuế TNCN: - Giám đốc: 3,140 - Phó giám đốc 840
  • 8. Bài 4: Trích tài liệu của doanh nghiệp X chuyên sản xuất sản phẩm B, trong năm 2010 có tình hình sau: I. TÌNH HÌNH TIÊU THỤ TRONG NĂM: 1. Xuất khẩu 20.000 SP B, giá bán tại cửa khẩu Việt Nam 52.000 đ/SP (giá FOB). 2. Bán cho công ty thương mại 25.000 SP B, giá bán chưa thuế GTGT 50.000 đ/SP. 3. Bán cho công ty xuất nhập khẩu 20.000 SP B, giá bán chưa thuế GTGT 49.000 đ/SP. Tuy nhiên, đến 31/12 công ty xuất nhập khẩu chỉ xuất khẩu được 18.000 SP B. 4. Giao cho đại lý 20.000 SP B, đại lý bán đúng giá theo hợp đồng với doanh nghiệp X theo giá chưa bao gồm thuế GTGT là 52.000 đ/SP; hoa hồng đại lý 5% trên giá bán chưa thuế GTGT. II. CHI PHÍ PHÁT SINH TRONG NĂM: 1. Nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất: 1.100 trđ. 2. Chi phí khấu hao TSCĐ: - Thuộc bộ phận sản xuất 440 trđ, trong đó có khấu hao TSCĐ thuê tài chính 40 trđ. - Thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp và bán hàng 90 trđ. 3. Chi phí tiền lương thuộc bộ phận sản xuất 480 trđ; bộ phận quản lý doanh nghiệp và bán hàng 230 trđ. 4. Chi nộp BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN cho cơ quan chức năng theo tỷ lệ quy định. 5. Trích trước sửa chữa TSCĐ thuộc bộ phận sản xuất 80 trđ; tuy nhiên, trong năm thực chi 78 trđ. 6. Chi thanh toán tiền hoa hồng cho đại lý theo số sản phẩm đại lý đã tiêu thụ. 7. Chi ủng hộ đồng bào bị lũ lụt 18 trđ. 8. Chi phí thuộc bộ phận bán hàng, thuế môn bài, thuế nhà đất: 24 trđ. 9. Chi xây dựng nhà xưởng 200 trđ. Cuối năm đã hoàn thành và đưa vào sử dụng đầu năm sau. 10. Chi phí hợp lý khác: - Thuộc bộ phận sản xuất: 510 trđ - Thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp và bán hàng: 260 trđ. Yêu cầu: Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của doanh nghiệp X trong năm 2010? Tài liệu bổ sung: - Các khoản chi của doanh nghiệp X đều có hóa đơn, chứng từ đầy đủ. - Trong năm 2010 doanh nghiệp X sản xuất được 100.000 SP B; sản phẩm tồn kho đầu năm 2010: 1.000 SP, giá thành sản phẩm tồn kho 27.500 đ/SP. Sản phẩm B không thuộc diện chịu thuế TTĐB. - Doanh nghiệp X hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước - xuất trước. - Tính đến cuối 31/12/2010, đại lý quyết toán đã tiêu thụ 90% số lượng sản phẩm được giao, số thừa đại lý đã xuất trả doanh nghiệp X. - Thuế suất thuế xuất khẩu 0%. - Thuế suất thuế TNDN 25%. - Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ và cuối kỳ không đáng kể.
  • 9. Bài giải Bài tập 4 1. Doanh thu = 20.000 SP * 52.000 đ/SP + 25.000 SP * 50.000 đ/SP + 20.000 SP * 49.000 đ/SP + 20.000 SP * 90% * 52.000 đ/SP = 4.206 trđ Số lượng sản phẩm đã tiêu thụ = 83.000 SP 2. Chi phí được trừ * Giá thành sản phẩm B: - Nguyên vật liệu = 1.100 trđ - Khấu hao TSCĐ = 440 trđ - Tiền lương = 480 trđ - BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN = 480 trđ * 23% = 110,4 trđ - Trích trước sửa chữa TSCĐ = 78 trđ - Chi phí khác = 510 trđ Tổng chi phí sản xuất 100.000 SP B = 2.718,4 trđ Giá thành 1 SP B sản xuất trong năm = 2.718,4 trđ/100.000 SP = 27.184 đ/SP Giá vốn SP B đã tiêu thụ = 1.000 SP * 27.500 đ/SP + 82.000 SP * 27.184 đ/SP = 2.256,588 trđ *Chi phí QLDN, BH, Khác: - Khấu hao TSCĐ = 90 trđ - Tiền lương = 230 trđ - BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN = 230 trđ * 23% = 52,9 trđ - Chi trả tiền hoa hồng cho đại lý = 20.000 SP * 90% * 52.000 đ/SP * 5% = 46,8 trđ - Chi ủng hộ lũ lụt = 18 trđ - Thuế môn bài, phí .. = 24 trđ - Chi phí khác = 260 trđ Cộng = 721,7 trđ 3. Thu nhập chịu thuế TNDN = 4.206 trđ – (2.256,588 trđ + 721,7 trđ ) = 4.206 trđ – 2.978,288 trđ = 1.227,712 trđ 4. Thuế TNDN = 1.227,712 trđ * 25% = 306,928 trđ Bài tập 5 1.Thuế GTGT a.Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: = 600 T * 3 trđ/T * (1+ 10%) * 10% + 200 T * 4 trđ/T * 10% + 2.000 lít * 10.000 đ/lít * 10% + 80 trđ * 10%
  • 10. = 288 trđ b.Thuế GTGT đầu ra = 500 T * 6,5 trđ/T * 10% + 300 T * 6,4 trđ/T * 10% + 300 T * 6,45 trđ/T * 10% = 710,5 trđ c.Thuế GTGT phải nộp = 710,5 trđ - 288 trđ = 422,5 trđ 2.Thuế thu nhập doanh nghiệp a.Doanh thu = 500 T * 6,5 trđ/T + 300 T * 6,4 trđ/T + 300 T * 6,45 trđ/T = 7.105 trđ Số lượng sản phẩm đã tiêu thụ = 1.100 Tấn b. Chi phí được trừ * Giá thành sản phẩm E: - Nguyên vật liệu = 1.700 trđ - Khấu hao TSCĐ = 550 trđ – 10 trđ = 540 trđ - Tiền lương = 600 lđ * 1,8 trđ = 1.080 trđ - Chi phí khác = 520 trđ Tổng chi phí sản xuất 1.200 tấn SPE = 3.840 trđ Giá thành 1 tấn SP E sản xuất trong năm = 3.840 trđ/1.200 tấn = 3,2 trđ/T Giá vốn SPE đã tiêu thụ = 1.100 T * 3,2 trđ = 3.520 trđ * Chi phí QLDN, BH, Khác: - Khấu hao TSCĐ = 110 trđ - Tiền lương = 380 trđ - Chi phí tiêu thụ = 100 trđ - Chi khuyến mãi = 130 trđ - Thuế môn bài, thuế Nhà đất = 14 trđ - Chi phí khác = 140 trđ Cộng = 874 trđ c. Thu nhập chịu thuế = 7.105 trđ – (3.520 trđ + 874 trđ ) + 10 trđ = 7.105 trđ - 4.394 trđ + 10 trđ = 2.721 trđ d. Thuế TNDN = 2.721 trđ * 25% = 680,25 trđ
  • 11. Bài 6: Trích tài liệu tại một doanh nghiệp tư nhân X sản xuất hàng tiêu dùng, trong năm 200n có tình hình sản xuất kinh doanh như sau: I. TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM TRONG NĂM: 1. Bán cho Cty T&T 10.000 SP A, giá bán chưa có thuế GTGT 55.000 đ/SP (C.ty T&T chưa trả tiền mua lô hàng này). 2. Bán cho khu công nghệ cao 5.000 SP A, giá bán chưa có thuế GTGT 54.500 đ/SP (Khu công nghệ cao đã trả lại 50 SP A kém phẩm chất). 3. Xuất khẩu 10.000 SP A, giá FOB 52.000 đ/SP. 4. Bán qua đại lý 45.000 SP A, giá bán quy định cho đại lý chưa có thuế GTGT là 56.000 đ/SP. Hoa hồng đại lý 2% trên giá bán chưa có thuế GTGT. 5. Bán lẻ 30.000 SP A, giá bán đã có thuế GTGT 57.000 đ/SP. II. CHI PHÍ PHÁT SINH TRONG NĂM (chưa tính các khoản thuế hạch toán vào chi phí, trừ thuế Môn bài): 1. Xuất kho 50.100 kg nguyên liệu trực tiếp sản xuất sp A. Biết định mức tiêu hao nguyên liệu xây dựng đầu năm cho SP A là 0,5 kg/sp. 2. Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ trực tiếp sản xuất 40 trđ; phục vụ quản lý doanh nghiệp và bán hàng 20 trđ. 3. Chi phí khấu hao tài sản cố định: - Thuộc bộ phận trực tiếp sản xuất: 300 trđ, trong đó mức trích khấu hao tài sản đi thuê tài chính 100 trđ. - Thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp: 50 trđ, trong đó mức trích khấu hao tài sản mua bằng tiền vay ngân hàng 10 trđ. - Thuộc bộ phận bán hàng: 50 trđ, trong đó mức trích khấu hao tài sản đã khấu hao hết nhưng vẫn còn tiếp tục sử dụng 20 trđ. 4. Chi phí tiền lương: - Bộ phận trực tiếp sản xuất: 500 trđ. - Bộ phận quản lý phân xưởng sản xuất: 80 trđ. - Bộ phận quản lý doanh nghiệp và bán hàng: 110 trđ, trong đó 10 trđ là lương của Giám đốc là chủ DNTN X. 5. Chi nộp BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo đúng tỷ lệ quy định. 6. Chi ủng hộ lũ lụt 20 trđ. 7. Chi thanh toán tiền hoa hồng cho đại lý theo số sản phẩm đại lý đã tiêu thụ. 8. Chi phí khác (chưa tính các khoản thuế hạch toán vào chi phí): - Thuộc bộ phận sản xuất: 500 trđ, trong đó 20 trđ không có hóa đơn. - Thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp: 50 trđ. - Thuộc bộ phận bán hàng: 60 trđ, trong đó có 10 trđ là tiền nộp phạt do vi phạm hành chính. Yêu cầu: Tính các loại thuế mà doanh nghiệp X phải nộp trong năm 200n? Tài liệu bổ sung: - Các khoản chi của doanh nghiệp X đều có hóa đơn, chứng từ hợp pháp. - Sản phẩm A tồn kho đầu năm 200n: 20.000 SP, giá nhập kho 35.000 đ/sp. - Trong năm 200n doanh nghiệp X sản xuất 100.000 SP A. - Tồn kho nguyên liệu đầu năm 200n: 60.000 kg, giá nhập kho 41.000 đ/kg. - Doanh nghiệp X trong năm 200n không mua vào hoặc nhập khẩu nguyên liệu. - Doanh nghiệp X hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước - xuất trước. - Thuế suất thuế GTGT: 10% - Thuế suất thuế nhập khẩu: 30% - Thuế suất thuế xuất khẩu: 5% - Thuế suất thuế TNDN: 25% - Hàng hóa, dịch vụ mua vào phục vụ cho sản xuất kinh doanh: + Nhập khẩu 01 dây chuyền sản xuất mới phục vụ sản xuất, giá CIF quy ra tiền Việt Nam là 2 tỷ đồng. + Trị giá của hàng hóa, dịch vụ mua trong nước (đã bao gồm hoa hồng trả cho đại lý) có hóa đơn GTGT với giá chưa thuế GTGT là 3 tỷ đồng. + Trị giá thanh toán dịch vụ mua vào có hóa đơn đặc thù với giá đã có thuế GTGT 22 trđ. - Các yếu tố mua vào và bán ra không thuộc diện chịu thuế TTĐB. - Doanh nghiệp X đã nộp đầy đủ thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng khi nhập khẩu. - Đại lý áp dụng phương pháp tính thuế GTGT khấu trừ. - Hàng hóa, dịch vụ mua vào đều có chứng từ thanh toán qua ngân hàng.
  • 12. THUẾ GTGT ĐẦU RA NGHIỆP VỤ GIÁ TÍNH THUẾ THUẾ XUẤT KHẨU THUẾ GTGT Bán cho công ty T&T 550,000 55,000 Bán cho khu công nghệ cao 269,775 26,977.5 Xuất khẩu 520,000 26,000 Bán qua đại lý 2,520,000 252,000 Bán lẻ 1,554,545 155,455 CỘNG: 5,414,320 489,432.0 ĐẦU VÀO NGHIỆP VỤ GIÁ TÍNH THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU THUẾ GTGT Nhập khẩu TSCĐ 2,000,000 600,000 260,000 HH DV mua trong nước có hđơn GTGT 3,000,000 300,000 Dịch vụ dùng ct đặc thù 20,000 2,000 CỘNG: 562,000 Số thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển sang kỳ sau 72,568.0 THUẾ TNDN CHI PHÍ SX NVL (50.000 KG) 2,050,000 Giá vốn 3,564,928 CP dịch vụ mua ngoài 40,000 Chi phí BH và QLDN Khấu hao 300,000 Dịch vụ mua ngoài 20,000 Tiền lương 580,000 Khấu hao 80,000 Các khoản trích theo lương 133,400 Tiền lương 100,000 Chi phí khác 480,000 Các khoản trích theo lương 23,000 Cộng: 3,583,400 Chi ủng hộ đồng bào lũ lụt 20,000 Hoa hồng 50,400 Giá thành đơn vị: 35.834 Chi phí khác 100,000 CỘNG: 393,400 Tổng chi phí hợp lý 3,958,328 Doanh thu ròng 5,388,320 Thu nhập chịu thuế 1,429,992 Thuế TNDN phải nộp 357,498.04
  • 13. Bài 5: Trích tài liệu của Công ty cổ phần X chuyên sản xuất sản phẩm E, trong năm 2010 có tình hình sau: I. TÌNH HÌNH HÀNG HÓA, DỊCH VỤ MUA VÀO TRONG NĂM: 1. Nhập khẩu 600 tấn nguyên liệu A, giá mua tại cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam quy ra tiền Việt Nam là 3 trđ/tấn (giá CIF). 2. Mua 200 tấn nguyên liệu B, có hóa đơn GTGT với giá mua chưa thuế GTGT là 4 trđ/tấn. 3. Mua 2.000 lít rượu của công ty TM N, có hóa đơn GTGT với giá mua chưa thuế GTGT là 10.000 đ/lít. 4. Dịch vụ mua ngoài, có hóa đơn GTGT với giá chưa thuế GTGT là 80 trđ. 5. Mua nông sản, có hóa đơn Bán hàng với giá thanh toán là 80 trđ. II. TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM TRONG NĂM: 1. Bán cho công ty thương mại 500 tấn SP E, giá bán chưa thuế GTGT là 6,5 trđ/tấn. Công ty X thu 80% số tiền ngay lúc giao hàng, 20% còn lại sẽ thu vào tháng 1 năm sau. 2. Bán cho doanh nghiệp trong khu công nghiệp 300 tấn SP E, giá bán chưa thuế GTGT là 6,4 trđ/tấn. 3. Bán lẻ 300 tấn SP E, giá bán chưa thuế GTGT là 6,45 trđ/tấn. III. CHI PHÍ PHÁT SINH TRONG NĂM: 1. Chi phí nguyên vật liệu phục vụ sản xuất 1.700 trđ. 2. Chi phí khấu hao TSCĐ: - Phục vụ cho sản xuất: 550 trđ, trong đó có 10 trđ là khấu hao của TSCĐ đã hết thời hạn khấu hao nhưng vẫn còn phục vụ sản xuất. - Phục vụ bộ phận quản lý doanh nghiệp và bán hàng 110 trđ, trong đó có 20 trđ là khấu hao của TSCĐ đầu tư bằng tiền vay ngân hàng. 3. Chi phí tiền lương: - Thuộc bộ phận sản xuất: năng suất bình quân 2 tấn/Lđ/tháng, đơn giá tiền lương 1,8 trđ/Lđ/tháng. - Thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp và bán hàng 380 trđ. 4. Chi phí phục vụ tiêu thụ hàng hóa 100 trđ. 5. Chi khuyến mãi 130 trđ. 6. Chi nộp thuế Môn bài, thuế Nhà đất 14 trđ. 7. Chi trả nợ gốc tiền vay ngân hàng 300 trđ. 8. Chi tạm nộp thuế TNDN quý I, II, III và IV trong năm 120 trđ. 9. Chi phí hợp lý khác (bao gồm cả BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN): - Thuộc bộ phận sản xuất 520 trđ. - Thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp và bán hàng 140 trđ. Yêu cầu: Xác định số tiền thuế các loại mà công ty X phải nộp trong năm 2010?. Tài liệu bổ sung: - Các khoản chi của công ty X đều có hóa đơn, chứng từ hợp pháp. - Thuế suất thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ 10%. - Thuế suất thuế TNDN 25%. - Thuế suất thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu A là 10%, nguyên liệu A không chịu thuế TTĐB. - Công ty đã nộp đầy đủ các loại thuế ở khâu nhập khẩu. - Trong năm 2010 công ty sản xuất được 1.200 tấn SP E, tồn kho đầu năm 0 SP. - Chi phí sản xuất dở dang đầu năm và cuối năm xem như bằng nhau. - Lãi tiền gửi ngân hàng trong năm 10 trđ. - Hàng hóa, dịch vụ mua vào đều có chứng từ thanh toán qua ngân hàng.