SlideShare a Scribd company logo
1 of 35
XIN NHIỆT LIỆT
CHÀO MỪNG THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
LỚP 10A1
GV: Tạ Thị Thuyết
TH, THCS- THPT Đoàn Thị Điểm
Vì sao lát bánh mì bị mốc lại lan rộng theo thời gian?
Bánh mì là môi trường thuận lợi cho sự phát triển của nấm mốc. Nấm mốc
dùng bánh mì làm nguồn dinh dưỡng cung cấp cho sự phát triển và sinh sản
Xác định loài vi sinh vật sống trên lát bánh mì ở H18.1?
Bài 18:SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN Ở VI SINH VẬT
Tiết 1: Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật
Tiết 2: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh
trưởng của vi sinh vật
SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN Ở VI SINH VẬT
1
KHỞI ĐỘNG
2
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
3
TĂNG TỐC
4
VỀ ĐÍCH
“AI NHANH, AI ĐÚNG”
Thời gian là có hạn. Hãy làm việc nhanh lên nào!!!
2:00
1:59
1:58
1:57
1:56
1:55
1:54
1:53
1:52
1:51
1:50
1:49
1:48
1:47
1:46
1:45
1:44
1:43
1:42
1:41
1:40
1:39
1:38
1:37
1:36
1:35
1:34
1:33
1:32
1:31
1:30
1:29
1:28
1:27
1:26
1:25
1:24
1:23
1:22
1:21
1:20
1:19
1:18
1:17
1:16
1:15
1:14
1:13
1:12
1:11
1:10
1:09
1:08
1:07
1:06
1:05
1:04
1:03
1:02
1:01
1:00
0:59
0:58
0:57
0:56
0:55
0:54
0:53
0:52
0:51
0:50
0:49
0:48
0:47
0:46
0:45
0:44
0:43
0:42
0:41
0:40
0:39
0:38
0:37
0:36
0:35
0:34
0:33
0:32
0:31
0:30
0:29
0:28
0:27
0:26
0:25
0:24
0:23
0:22
0:21
0:20
0:19
0:18
0:17
0:16
0:15
0:14
0:13
0:12
0:11
0:10
0:09
0:08
0:07
0:06
0:05
0:04
0:03
0:02
0:01
End
2:00
Câu 1:
Nêu đặc điểm của vi sinh vật?
Điều hòa lượng sản
phẩm của gen
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
STOP
Câu 2:
Nhận xét sự hình thành và thay đổi của khuẩn lạc nấm (quần thể nấm)
theo thời gian. Vì sao có sự thay đổi này?
Ban đầu, nấm mốc chỉ có một ít tế bào, các tế bào đó lấy dinh
dưỡng trong đĩa petri để phát triển và sinh sản ra các thế hệ
mới, và theo thời gian, lượng nấm mốc càng nhiều nên kích
thước khuẩn lạc nấm trong đĩa petri càng ngày càng lớn.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
STOP
Câu 3: Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được hiểu là:
A. là sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật.
B. sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật thông qua quá
trình sinh sản.
C. là sự tăng lên về kích thước tế bào của quần thể vi sinh vật thông qua
quá trình sinh sản.
D. là sự tăng lên về kích thước tế bào của quần thể vi sinh vật.
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
STOP
Câu 4:
Môi trường nuôi cấy của quần thể vi sinh vật có đặc điểm gì?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
STOP
Là một hệ kín không được bổ sung chất dinh dưỡng
đồng thời không được chất đi các chất độc hại.
Câu 5: Trình tự các pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn là:
A. pha cân bằng→pha luỹ thừa→pha suy vong→pha tiềm phát.
B. pha cân bằng→pha luỹ thừa→ pha tiềm phát→
pha suy vong.
C. pha tiềm phát→ pha cân bằng→pha luỹ thừa→pha suy vong
D. pha tiềm phát →pha luỹ thừa→ pha cân bằng →pha suy vong.
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
STOP
Tổng kết sau phần khởi động
I. Sinh trưởng của vi sinh vật
1. Khái niệm về sinh trưởng của sinh trưởng vi sinh vật
- Sinh trưởng của vi sinh vật: là sự tăng lên về số lượng tế bào của
quần thể vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản.
2. Các pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn
- Môi trường nuôi cấy (hệ kín): các chất dinh dưỡng không được bổ
sung các chất dinh dưỡng và đồng thời không rút bớt sản phẩm và
chất thải trong suốt quá trình nuôi cấy.
- Gồm 4 pha: pha tiềm phát, pha luỹ thừa, pha cân bằng và pha suy
vong
VẼ TÓM TẮT CÁC PHA SINH TRƯỞNG
VÀ TRÌNH BÀY ĐẶC ĐIỂM TỪNG PHA
ĐỌC THÔNG TIN BẢNG 18.1 VÀ QUAN SÁT HÌNH 18.3
(5 PHÚT)
Vì sao ở pha tiềm phát chất dinh dưỡng đầy đủ mà mật độ quần thể vi khuẩn
gần như không thay đổi?
Sinh khối vi khuẩn đạt cao nhất vào thời điểm nào? Giải thích?
Vì sao số tế bào chết trong quần thế vi khuẩn tăng dần từ pha cân bằng đến
pha suy vong?
TỔNG KẾT PHẦN THI
“VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT”
TĂNG TỐC
START
Phân đôi Nảy chồi Bào tử vô
tính
Bào tử
hữu tính
Sinh vật
nhân sơ
Sinh vật
nhân thực
PHÂN BIỆT CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN SƠ VÀ
VI SINH VẬT NHÂN THỰC (5 phút)
Thời gian là có hạn. Hãy làm việc nhanh lên nào!!!
2:00
1:59
1:58
1:57
1:56
1:55
1:54
1:53
1:52
1:51
1:50
1:49
1:48
1:47
1:46
1:45
1:44
1:43
1:42
1:41
1:40
1:39
1:38
1:37
1:36
1:35
1:34
1:33
1:32
1:31
1:30
1:29
1:28
1:27
1:26
1:25
1:24
1:23
1:22
1:21
1:20
1:19
1:18
1:17
1:16
1:15
1:14
1:13
1:12
1:11
1:10
1:09
1:08
1:07
1:06
1:05
1:04
1:03
1:02
1:01
1:00
0:59
0:58
0:57
0:56
0:55
0:54
0:53
0:52
0:51
0:50
0:49
0:48
0:47
0:46
0:45
0:44
0:43
0:42
0:41
0:40
0:39
0:38
0:37
0:36
0:35
0:34
0:33
0:32
0:31
0:30
0:29
0:28
0:27
0:26
0:25
0:24
0:23
0:22
0:21
0:20
0:19
0:18
0:17
0:16
0:15
0:14
0:13
0:12
0:11
0:10
0:09
0:08
0:07
0:06
0:05
0:04
0:03
0:02
0:01
End
2:00
TỔNG KẾT PHẦN THI VỀ ĐÍCH
- Vi sinh vật nhân sơ sinh sản vô tính bằng hình thức: phân đôi, nảy chồi và bảo tử
vô tính.
- Vi sinh vật nhân thực sơ sinh sản vô tính bằng hình thức: phân đôi, nảy chồi, bảo
tử vô tính và sinh sản hữu tính bằng bào tử hữu tính.
- Phân biệt các hình thức sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực: PHT
số 2
Phân đôi Nảy chồi Bào tử vô
tính
Bào tử
hữu tính
Sinh vật
nhân sơ
Sinh vật
nhân thực
BẢO VỆ
RỪNG XANH
Trả lời đúng các câu hỏi
để giúp các loài vi sinh vật
sinh sản nhanh hơn.
1 2 3
4
5
Câu 1: Phân biệt hình thức sinh phân đôi và nảy chồi ở vi khuẩn?
- Màng tế bào ở hình thức phân đôi gấp nếp tạo thành mesosome
- Màng tế bào ở hình thức nảy chồi phát triển về một phía tạo thành ống rỗng
Câu 2. Nhóm vi sinh vật nào có hình thức sinh sản vừa
bằng bào tử vô tính, vừa bằng bào tử hữu tính? Lấy ví dụ?
Nấm túi Eupenicillium
Câu 3. Quan sát hình 18.7 và cho biết nảy chồi của nấm men có
khác gì so với nảy chồi ở vi khuẩn.
.
- Nảy chồi ở nấm men nhân không nhân đôi mà tách trong quá trình tách tế
bào con từ tế bào mẹ và liên tục phân chia và phát triển đồng thời.
- Tế bào con vi khuẩn sẽ tách ra sau khi nảy chồi, còn tế bào con nấm men
có thể tách ra hoặc dính liền với tế bào mẹ.
Câu 4: Làm thế nào để khắc phục hiện tượng mật độ tế bào vi khuẩn
không tăng ở pha cân bằng
Để hiện tượng mật độ tế bào vi khuẩn không tăng ở pha cân
bằng, chúng ta cần liên tục cung cấp thêm dinh dưỡng cho quần
thể để số lượng tế bào sinh ra tăng lên.
Câu 5: Số lượng tế bào của một quần thể vi khuẩn trong tự nhiên có
tăng mãi không? Vì sao?
Trong tự nhiên, dinh dưỡng cho các quần thể vi khuẩn gần như là vô
hạn, nên số lượng tế bào của một quần thể vi khuẩn sẽ tăng liên tục.
CHÚC QUÍ THẦY (CÔ)
GIÁO MẠNH KHỎE!

More Related Content

Similar to B18 (Tiết 1)- Sinh hoc 10- Canh Dieu- Ta Thi Thuyet.pptx

TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG TH...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG TH...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG TH...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG TH...Nguyen Thanh Tu Collection
 
We need to be able to write “half equations” to show what happens duri
We need to be able to write “half equations” to show what happens duriWe need to be able to write “half equations” to show what happens duri
We need to be able to write “half equations” to show what happens duriMinh Trường
 
CĐ 5. VI SINH VẬT 1.docx
CĐ 5. VI SINH VẬT 1.docxCĐ 5. VI SINH VẬT 1.docx
CĐ 5. VI SINH VẬT 1.docxTrnLinh85526
 
Tổng hợp lý thuyết ôn tập học kì 2 môn sinh học lớp 11.doc
Tổng hợp lý thuyết ôn tập học kì 2 môn sinh học lớp 11.docTổng hợp lý thuyết ôn tập học kì 2 môn sinh học lớp 11.doc
Tổng hợp lý thuyết ôn tập học kì 2 môn sinh học lớp 11.docMan_Ebook
 
Chuyên đề đa bội thể tổ 1 bvtv k6-b
Chuyên đề đa bội thể  tổ 1  bvtv k6-bChuyên đề đa bội thể  tổ 1  bvtv k6-b
Chuyên đề đa bội thể tổ 1 bvtv k6-bNhân Trần
 
S12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac the
S12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac theS12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac the
S12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac thekienhuyen
 
TỔNG HỢP 150 CÂU HỎI VI SINH VẬT LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH HỌC CÓ...
TỔNG HỢP 150 CÂU HỎI VI SINH VẬT LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH HỌC CÓ...TỔNG HỢP 150 CÂU HỎI VI SINH VẬT LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH HỌC CÓ...
TỔNG HỢP 150 CÂU HỎI VI SINH VẬT LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH HỌC CÓ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)Thịnh NguyễnHuỳnh
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10jackjohn45
 
51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryhere
51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryhere51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryhere
51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryherekimqui91
 
GIAO TỬ LOÀI NGƯỜI - SỰ SẢN SINH GIAO TỬ
GIAO TỬ LOÀI NGƯỜI - SỰ SẢN SINH GIAO TỬGIAO TỬ LOÀI NGƯỜI - SỰ SẢN SINH GIAO TỬ
GIAO TỬ LOÀI NGƯỜI - SỰ SẢN SINH GIAO TỬSoM
 
Bai 413 giao tu bai giang
Bai 413 giao tu bai giangBai 413 giao tu bai giang
Bai 413 giao tu bai giangVân Thanh
 
Bai 50 Vi Khuan
Bai 50  Vi  KhuanBai 50  Vi  Khuan
Bai 50 Vi Khuantrungtinh
 
Bai giảng shpt
Bai giảng shptBai giảng shpt
Bai giảng shptHoa Phuong
 
SH11 - Bài 39: các nhân tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của động vật
SH11 -  Bài 39: các nhân tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của động vậtSH11 -  Bài 39: các nhân tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của động vật
SH11 - Bài 39: các nhân tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của động vậtminhchau_1204
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG KHOA SẢN
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG KHOA SẢNGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG KHOA SẢN
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG KHOA SẢNOnTimeVitThu
 
Làm việc nhóm để sáng tạo
Làm việc nhóm để sáng tạoLàm việc nhóm để sáng tạo
Làm việc nhóm để sáng tạoLittle Daisy
 
Giáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDF
Giáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDFGiáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDF
Giáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDFMan_Ebook
 
BÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
BÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂBÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
BÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂHue Nguyen
 

Similar to B18 (Tiết 1)- Sinh hoc 10- Canh Dieu- Ta Thi Thuyet.pptx (20)

TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG TH...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG TH...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG TH...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG TH...
 
We need to be able to write “half equations” to show what happens duri
We need to be able to write “half equations” to show what happens duriWe need to be able to write “half equations” to show what happens duri
We need to be able to write “half equations” to show what happens duri
 
CĐ 5. VI SINH VẬT 1.docx
CĐ 5. VI SINH VẬT 1.docxCĐ 5. VI SINH VẬT 1.docx
CĐ 5. VI SINH VẬT 1.docx
 
Tổng hợp lý thuyết ôn tập học kì 2 môn sinh học lớp 11.doc
Tổng hợp lý thuyết ôn tập học kì 2 môn sinh học lớp 11.docTổng hợp lý thuyết ôn tập học kì 2 môn sinh học lớp 11.doc
Tổng hợp lý thuyết ôn tập học kì 2 môn sinh học lớp 11.doc
 
Chuyên đề đa bội thể tổ 1 bvtv k6-b
Chuyên đề đa bội thể  tổ 1  bvtv k6-bChuyên đề đa bội thể  tổ 1  bvtv k6-b
Chuyên đề đa bội thể tổ 1 bvtv k6-b
 
S12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac the
S12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac theS12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac the
S12 bai 6 dot bien so luong nhiem sac the
 
TỔNG HỢP 150 CÂU HỎI VI SINH VẬT LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH HỌC CÓ...
TỔNG HỢP 150 CÂU HỎI VI SINH VẬT LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH HỌC CÓ...TỔNG HỢP 150 CÂU HỎI VI SINH VẬT LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH HỌC CÓ...
TỔNG HỢP 150 CÂU HỎI VI SINH VẬT LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH HỌC CÓ...
 
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
 
51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryhere
51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryhere51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryhere
51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryhere
 
GIAO TỬ LOÀI NGƯỜI - SỰ SẢN SINH GIAO TỬ
GIAO TỬ LOÀI NGƯỜI - SỰ SẢN SINH GIAO TỬGIAO TỬ LOÀI NGƯỜI - SỰ SẢN SINH GIAO TỬ
GIAO TỬ LOÀI NGƯỜI - SỰ SẢN SINH GIAO TỬ
 
Bai 413 giao tu bai giang
Bai 413 giao tu bai giangBai 413 giao tu bai giang
Bai 413 giao tu bai giang
 
Bai 50 Vi Khuan
Bai 50  Vi  KhuanBai 50  Vi  Khuan
Bai 50 Vi Khuan
 
Sinh san tv
Sinh san tvSinh san tv
Sinh san tv
 
Bai giảng shpt
Bai giảng shptBai giảng shpt
Bai giảng shpt
 
SH11 - Bài 39: các nhân tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của động vật
SH11 -  Bài 39: các nhân tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của động vậtSH11 -  Bài 39: các nhân tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của động vật
SH11 - Bài 39: các nhân tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của động vật
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG KHOA SẢN
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG KHOA SẢNGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG KHOA SẢN
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG KHOA SẢN
 
Làm việc nhóm để sáng tạo
Làm việc nhóm để sáng tạoLàm việc nhóm để sáng tạo
Làm việc nhóm để sáng tạo
 
Giáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDF
Giáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDFGiáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDF
Giáo trình vi sinh vật học chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Nguyễn Thị Liên.PDF
 
BÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
BÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂBÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
BÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
 

B18 (Tiết 1)- Sinh hoc 10- Canh Dieu- Ta Thi Thuyet.pptx

  • 1. XIN NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC LỚP 10A1 GV: Tạ Thị Thuyết TH, THCS- THPT Đoàn Thị Điểm
  • 2. Vì sao lát bánh mì bị mốc lại lan rộng theo thời gian? Bánh mì là môi trường thuận lợi cho sự phát triển của nấm mốc. Nấm mốc dùng bánh mì làm nguồn dinh dưỡng cung cấp cho sự phát triển và sinh sản Xác định loài vi sinh vật sống trên lát bánh mì ở H18.1?
  • 3. Bài 18:SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN Ở VI SINH VẬT Tiết 1: Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật Tiết 2: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật
  • 4. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN Ở VI SINH VẬT
  • 5. 1 KHỞI ĐỘNG 2 VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT 3 TĂNG TỐC 4 VỀ ĐÍCH “AI NHANH, AI ĐÚNG”
  • 6. Thời gian là có hạn. Hãy làm việc nhanh lên nào!!! 2:00 1:59 1:58 1:57 1:56 1:55 1:54 1:53 1:52 1:51 1:50 1:49 1:48 1:47 1:46 1:45 1:44 1:43 1:42 1:41 1:40 1:39 1:38 1:37 1:36 1:35 1:34 1:33 1:32 1:31 1:30 1:29 1:28 1:27 1:26 1:25 1:24 1:23 1:22 1:21 1:20 1:19 1:18 1:17 1:16 1:15 1:14 1:13 1:12 1:11 1:10 1:09 1:08 1:07 1:06 1:05 1:04 1:03 1:02 1:01 1:00 0:59 0:58 0:57 0:56 0:55 0:54 0:53 0:52 0:51 0:50 0:49 0:48 0:47 0:46 0:45 0:44 0:43 0:42 0:41 0:40 0:39 0:38 0:37 0:36 0:35 0:34 0:33 0:32 0:31 0:30 0:29 0:28 0:27 0:26 0:25 0:24 0:23 0:22 0:21 0:20 0:19 0:18 0:17 0:16 0:15 0:14 0:13 0:12 0:11 0:10 0:09 0:08 0:07 0:06 0:05 0:04 0:03 0:02 0:01 End 2:00
  • 7. Câu 1: Nêu đặc điểm của vi sinh vật? Điều hòa lượng sản phẩm của gen 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 STOP
  • 8. Câu 2: Nhận xét sự hình thành và thay đổi của khuẩn lạc nấm (quần thể nấm) theo thời gian. Vì sao có sự thay đổi này? Ban đầu, nấm mốc chỉ có một ít tế bào, các tế bào đó lấy dinh dưỡng trong đĩa petri để phát triển và sinh sản ra các thế hệ mới, và theo thời gian, lượng nấm mốc càng nhiều nên kích thước khuẩn lạc nấm trong đĩa petri càng ngày càng lớn. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 STOP
  • 9. Câu 3: Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được hiểu là: A. là sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật. B. sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản. C. là sự tăng lên về kích thước tế bào của quần thể vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản. D. là sự tăng lên về kích thước tế bào của quần thể vi sinh vật. B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 STOP
  • 10. Câu 4: Môi trường nuôi cấy của quần thể vi sinh vật có đặc điểm gì? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 STOP Là một hệ kín không được bổ sung chất dinh dưỡng đồng thời không được chất đi các chất độc hại.
  • 11. Câu 5: Trình tự các pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn là: A. pha cân bằng→pha luỹ thừa→pha suy vong→pha tiềm phát. B. pha cân bằng→pha luỹ thừa→ pha tiềm phát→ pha suy vong. C. pha tiềm phát→ pha cân bằng→pha luỹ thừa→pha suy vong D. pha tiềm phát →pha luỹ thừa→ pha cân bằng →pha suy vong. D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 STOP
  • 12. Tổng kết sau phần khởi động I. Sinh trưởng của vi sinh vật 1. Khái niệm về sinh trưởng của sinh trưởng vi sinh vật - Sinh trưởng của vi sinh vật: là sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản. 2. Các pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn - Môi trường nuôi cấy (hệ kín): các chất dinh dưỡng không được bổ sung các chất dinh dưỡng và đồng thời không rút bớt sản phẩm và chất thải trong suốt quá trình nuôi cấy. - Gồm 4 pha: pha tiềm phát, pha luỹ thừa, pha cân bằng và pha suy vong
  • 13.
  • 14. VẼ TÓM TẮT CÁC PHA SINH TRƯỞNG VÀ TRÌNH BÀY ĐẶC ĐIỂM TỪNG PHA ĐỌC THÔNG TIN BẢNG 18.1 VÀ QUAN SÁT HÌNH 18.3 (5 PHÚT)
  • 15.
  • 16. Vì sao ở pha tiềm phát chất dinh dưỡng đầy đủ mà mật độ quần thể vi khuẩn gần như không thay đổi?
  • 17. Sinh khối vi khuẩn đạt cao nhất vào thời điểm nào? Giải thích?
  • 18. Vì sao số tế bào chết trong quần thế vi khuẩn tăng dần từ pha cân bằng đến pha suy vong?
  • 19. TỔNG KẾT PHẦN THI “VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT”
  • 21. START Phân đôi Nảy chồi Bào tử vô tính Bào tử hữu tính Sinh vật nhân sơ Sinh vật nhân thực PHÂN BIỆT CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN SƠ VÀ VI SINH VẬT NHÂN THỰC (5 phút)
  • 22.
  • 23. Thời gian là có hạn. Hãy làm việc nhanh lên nào!!! 2:00 1:59 1:58 1:57 1:56 1:55 1:54 1:53 1:52 1:51 1:50 1:49 1:48 1:47 1:46 1:45 1:44 1:43 1:42 1:41 1:40 1:39 1:38 1:37 1:36 1:35 1:34 1:33 1:32 1:31 1:30 1:29 1:28 1:27 1:26 1:25 1:24 1:23 1:22 1:21 1:20 1:19 1:18 1:17 1:16 1:15 1:14 1:13 1:12 1:11 1:10 1:09 1:08 1:07 1:06 1:05 1:04 1:03 1:02 1:01 1:00 0:59 0:58 0:57 0:56 0:55 0:54 0:53 0:52 0:51 0:50 0:49 0:48 0:47 0:46 0:45 0:44 0:43 0:42 0:41 0:40 0:39 0:38 0:37 0:36 0:35 0:34 0:33 0:32 0:31 0:30 0:29 0:28 0:27 0:26 0:25 0:24 0:23 0:22 0:21 0:20 0:19 0:18 0:17 0:16 0:15 0:14 0:13 0:12 0:11 0:10 0:09 0:08 0:07 0:06 0:05 0:04 0:03 0:02 0:01 End 2:00
  • 24. TỔNG KẾT PHẦN THI VỀ ĐÍCH - Vi sinh vật nhân sơ sinh sản vô tính bằng hình thức: phân đôi, nảy chồi và bảo tử vô tính. - Vi sinh vật nhân thực sơ sinh sản vô tính bằng hình thức: phân đôi, nảy chồi, bảo tử vô tính và sinh sản hữu tính bằng bào tử hữu tính. - Phân biệt các hình thức sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực: PHT số 2
  • 25. Phân đôi Nảy chồi Bào tử vô tính Bào tử hữu tính Sinh vật nhân sơ Sinh vật nhân thực
  • 26.
  • 28. Trả lời đúng các câu hỏi để giúp các loài vi sinh vật sinh sản nhanh hơn.
  • 30. Câu 1: Phân biệt hình thức sinh phân đôi và nảy chồi ở vi khuẩn? - Màng tế bào ở hình thức phân đôi gấp nếp tạo thành mesosome - Màng tế bào ở hình thức nảy chồi phát triển về một phía tạo thành ống rỗng
  • 31. Câu 2. Nhóm vi sinh vật nào có hình thức sinh sản vừa bằng bào tử vô tính, vừa bằng bào tử hữu tính? Lấy ví dụ? Nấm túi Eupenicillium
  • 32. Câu 3. Quan sát hình 18.7 và cho biết nảy chồi của nấm men có khác gì so với nảy chồi ở vi khuẩn. . - Nảy chồi ở nấm men nhân không nhân đôi mà tách trong quá trình tách tế bào con từ tế bào mẹ và liên tục phân chia và phát triển đồng thời. - Tế bào con vi khuẩn sẽ tách ra sau khi nảy chồi, còn tế bào con nấm men có thể tách ra hoặc dính liền với tế bào mẹ.
  • 33. Câu 4: Làm thế nào để khắc phục hiện tượng mật độ tế bào vi khuẩn không tăng ở pha cân bằng Để hiện tượng mật độ tế bào vi khuẩn không tăng ở pha cân bằng, chúng ta cần liên tục cung cấp thêm dinh dưỡng cho quần thể để số lượng tế bào sinh ra tăng lên.
  • 34. Câu 5: Số lượng tế bào của một quần thể vi khuẩn trong tự nhiên có tăng mãi không? Vì sao? Trong tự nhiên, dinh dưỡng cho các quần thể vi khuẩn gần như là vô hạn, nên số lượng tế bào của một quần thể vi khuẩn sẽ tăng liên tục.
  • 35. CHÚC QUÍ THẦY (CÔ) GIÁO MẠNH KHỎE!

Editor's Notes

  1. These digital clock timers countdown from either 2 minutes, 1 min 30secs or 1 minute. The timings of these cannot be easily changed, although the colour can be by simply selecting the entire ‘pile’ of shapes that makes them up, and then formatting the colours. There is a bell timer at the end of the countdown, if this is not desired then enter the animation settings, and delete the animation that ends .wav from the animation listing.
  2. These digital clock timers countdown from either 2 minutes, 1 min 30secs or 1 minute. The timings of these cannot be easily changed, although the colour can be by simply selecting the entire ‘pile’ of shapes that makes them up, and then formatting the colours. There is a bell timer at the end of the countdown, if this is not desired then enter the animation settings, and delete the animation that ends .wav from the animation listing.