1
I, LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU
1,CHỌN VẬT LIỆU SỬ DỤNG
Sử dụng bê tông cấp độ bền B25 có: Rb=14,5Mpa ; Rbt=1,05 Mpa
Sử dụng thép: +Nếu ᶲ<10 mm thì dùngthépAI có: Rs=Rsc=225 Mpa
-Nếu ᶲ>10 mm thì dùng thép AIII có: Rs=Rsc=365 Mpa
2, Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn: Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm
phụ, chỉ có các dầm qua cột.
3, Chọn kích thước chiều dày sàn.
-Chọn chiều dày sàn trong nhà theo công thức:
1
s . .4000 100( )
40
D
h L mm
m
-Chọn chiều dày sàn hành lang bằng chiều dày sàn trong phòng để dễ thi công
-Với sàn mái, do tải trọng không lớn nên có thể chọn chiều dày hsm=80 (mm)
4, Lựa chọn kết cấu mái: Kết cấu mái dùng hệ mái tôn gác lên xà gồ, xà gồ gác lên tường thu
hồi.
5, Lựa chọn kích thước tiết diện dầm, cột.
a, dầm trong phòng.
Nhịp dầm L=L1=7,5m
Chọn chiều cao dầm:
7500
625( )
12
d
L
h mm
m
=>chọn hd=650 (mm) , bề rộng b=220 mm
b, Chọn dầm ngoài hành lang.
Nhịp dầm L=L2=2,8 m
Chọn chiều cao dầm:
2800
467( )
6
d
L
h mm
m
=> chọn hd=500 (mm) , bề rộng b=220 mm.
c, Dầm dọc nhà.
Nhịp dầm L=B=4 m
Chiều cao dầm chọn:
4000
363( )
11
d
L
h mm
m
=> chọn hd=400 mm , bề rộng b=220 mm.
Chọn dầm dọc đỡ lan can 22x50 cm.
2
d, lựa chọn tiết diện cột.
Diện tích tiết diện cột xác định theo công thức:
.
b
k N
A
R
* Xác định tải trọng trong phòng:
-Hoạt tải tỉnh toán: . 400.1,2 480tc
sP P n (daN/m2
)
-Tĩnh tải tính toán
Các lớp vật liệu Chiều dày (mm) ɣ(daN/m3)
Tiêu chuẩn
(daN/m2
) n
Tính toán
(dan/m2
)
-Gạch ceramic 10 2000 20 1,1 22
-Vữa xi măng mác 50 20 2000 40 1,3 52
-Sàn BTCT toàn khối 100 2500 250 1,1 275
-Vữa chát trần mác 50 10 2000 20 1,3 26
-Tổng tĩnh tải tính toán: gs=22+52+275+26= 375 (daN/m2
)
-Tổng tải trọng phân bố trên sàn trong nhà: qs=ps+gs=480+375=855 (daN/m2
)
* Xác định tải trọng ngoài hành lang:
-Hoạt tải tỉnh toán: ps=ptc.n=300.1,2=360 daN/m2
-Tĩnh tải tính toán:
Các lớp vật liệu Chiều dày (mm) ɣ(daN/m3)
Tiêu chuẩn
(daN/m2
) n
Tính toán
(dan/m2
)
-Gạch ceramic 10 2000 20 1,1 22
-Vữa xi măng mác 50 20 2000 40 1,3 52
-Sàn BTCT toàn khối 100 2500 250 1,1 275
-Vữa chát trần mác 50 10 2000 20 1,3 26
-Tổng tĩnh tải tính toán: gs=22+52+275+26=375 (daN/m2
)
-Tổng tải trọng phân bố trên sàn hành lang: qhl=ps+gs=360+375=735 (daN/m2
)
* Xác định tải trọng sàn mái:
-Hoạt tải tỉnh toán: ps=ptc.n=75.1,3=97,5 (daN/m2
)
-Tĩnh tải tính toán:
Các lớp vật liệu Chiều dày (mm) ɣ(daN/m3)
Tiêu chuẩn
(daN/m2
) n
Tính toán
(daN/m2
)
-Vữa xi măng mác 50 20 2000 40 1,3 52
-Sàn BTCT toàn khối 80 2500 200 1,1 220
-Vữa chát trần mác 50 10 2000 20 1,3 26
-Trọng lượng xà gồ,
mái tôn 30
-Tổng tĩnh tải tính toán: gs=52+220+26+30= 328 (daN/m2
)
-Tổng tải trọng phân bố trên sàn mái: qm=ps+gs=97,5+328=425,5 (daN/m2
)
3
* Diện sàn chịu tải của cột trong hình vẽ sau:
* Cột trục B:
-Diện truyền tải từ sàn trong nhà: 1
1
7,5
. 4. 15
2 2
B
L
S B (m2
)
->Lực do tải sàn trong nhà truyền vào: 1 1. 855.15 12825B s BN q S (daN)
-Diện truyền tải từ sàn hành lang: 2 2. 4.2,8 11,2BS B L (m2
)
->Lực do tải hành lang truyền vào: 2 2. 735.11,2 8232B hl BN q S (daN)
-Lực do tường ngăn 220 truyền vào: 1
3
7,5
.( ). 514.(4 ).3,8 15137
2 2
t t
L
N g B H (daN)
-Lực do tường thu hồi truyền vào: 3
7,5
. . 296.( 2,8).2 3878
2
t t tN g L h (daN)
-Lực do sàn mái truyền vào: 4 1 2.( ) 425,5.(15 11,2) 11148m B BN q S S (daN)
->Nhà 3 sàn thường, 1 sàn mái:
. 3.(12825 8232 15137) 1.(3878 11148) 123608i iN n N (daN)
Chọn k=1,1. Ta có diện tích sơ bộ cột trục B:
. 1,3.123608
1109
145b
k N
A
R
(cm2
)
Chọn tiết diện 22x50 có A=1100 (cm2
)
*Chọn cột trục A bằng cột trục B: 22x50 cm.
40004000
A B C
2
3
4
7500 2800110
4
6, Mặt bằng bố trí kết cấu tại cao độ sàn tầng 2.
A B C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
7500
400040004000400040004000400040004000
C-22x50
D-22x40
D-22x40
D-22x40
D-22x40
D-22x40
D-22x40
D-22x40
D-22x40
D-22x40
D-22x65
C-22x50
C-22x50
C-22x50
C-22x50
C-22x50
C-22x50
C-22x50
C-22x50
C-22x50
C-22x50
D-22x50
D-22x50
D-22x50
D-22x50
D-22x50
D-22x50
D-22x50
D-22x50
D-22x50
D-22x50
D-22x40
D-22x40
D-22x40
D-22x40
D-22x40
D-22x40
D-22x40
D-22x40
D-22x40
2800
D-22x50
D-22x50
D-22x50
D-22x50
D-22x50
D-22x50
D-22x50
D-22x50
D-22x50
C-22x50
C-22x50
C-22x50
C-22x50
C-22x50
C-22x50
C-22x50
C-22x50
C-22x50
D-22x65
D-22x65
D-22x65
D-22x65
D-22x65
D-22x65
D-22x65
D-22x65
D-22x65
5
II, Sơ đồ tính toán khung phẳng.
1, Sơ đồ hình học.
7500 2800
3800
+0.00
-0.50
+3.80
380038003800
+7.60
+11.40
+15.20
-0.50
500500
D-22x40
D-22x40
D-22x40
D-22x40
D-22x40
D-22x40
D-22x40
D-22x40
D-22x65
D-22x65
D-22x65
D-22x65 D-22x50
C-22x50
C-22x50
C-22x40
C-22x40
C-22x50
C-22x50
C-22x40
C-22x40
D-22x50
D-22x50
D-22x50
A B C
D-22x50
D-22x50
D-22x50
D-22x50
6
2, Sơ đồ kết cấu.
a, Nhịp tính toán của dầm.
-Xác định nhịp tính toán dầm AB:
1
220 220 300 300
7500 7420
2 2 2 2 2 2 2 2
c c
AB
h ht t
l L (mm)
-Xác định nhịp tính toán dầm BC:
2
220 400
2800 2890
2 2 2 2
c
BC
ht
l L (mm)
b,Chiều cao của cột:
-Chiều cao cột lấy bằng khoảng cách các trục dầm. Do chiều cao dầm thay đổi nên ta lấy dầm
hành lang để tính toán.
-Xác định chiều cao tầng 1:
Chiều sâu chôn móng chọn 0,5m kể từ cốt +0,00m =>hm=500 (mm)
=> 1
500
3800 500 500 4550
2 2
d
t t m
h
h H Z h (mm)
-Chiều cao tầng 2,3,4 lấy bằng 3,8m.
7
Ta có sơ đồ kết cấu sau:
III, Xác định tải trọng đơn vị.
1, Tĩnh tải đơn vị.
-Tĩnh tải sàn trong phòng: gs=375 daN/m2
-Tĩnh tải sàn hành lang: ghl=375 daN/m2
-Tĩnh tải sàn mái: gm=298 daN/m2
-Tường xây 220: gt2 =514 daN/m2
-Tường xây 110: gt1=296 daN/m2
2,Hoạt tải đơn vị:
-Hoạt tải sàn trong phòng: ps=480 daN/m2
-Hoạt tải sàn hành lang: phl=360 daN/m2
-Hoạt tải sàn mái và sênô: pm=97,5 daN/m2
C-22x50
C-22x50
C-22x40
C-22x40
C-22x50
C-22x50
C-22x40
C-22x40
D-22x65
D-22x65
D-22x65
D-22x65
D-22x50
D-22x50
D-22x50
D-22x50
4550380038003800
7420 2890
8
IV,Xác định tĩnh tải đặt vào khung.
1, Tĩnh tải tầng 2,3,4.
g=375 daN/m2
28907420
Gdd
Gt2
ght
gtg
Gdd
GA+Gcot GB+Gcot GC
g=375 daN/m2
220
220220
40004000
2
3
4
7500 2800
A B C
9
TĨNH TẢI PHÂN BỐ
TT Loại tải trọng và cách tính Phép tính Kết quả
(daN/m)
1 Do trọng lượng tường xây trên dầm cao:
3,8-0,65=3,15 (m)
2 514.3,15tg 1619
2 Do tải trọng truyền từ sàn vào dạng hình thang
với tung độ lớn nhất:
375.(4 0,22)htg 1418
3 Do tải trọng truyền từ sàn hành lang vào dạng
hình tam giác với tung độ lớn nhất:
375.(2,8 0,22)tgg 968
4 Trọng lượng bản thân dầm 22x65 trong nhà. dd 2500.0,22.0,65.1,1G 393
5 Trọng lượng bản thân dầm dọc 22x50 ngoài hành lang dd 2500.0,22.0,5.1,1G 303
GA
TT Loại tải trọng và cách tính Phép tính Kết quả
(daN)
1 Do trọng lượng bản thân dầm dọc 22x40: 2500.4.0,22 0,4.1,1x 968
2 Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc cao:
3,8-0,4=3,4 m (trừ đi 2 nửa ô cửa số)
514.[(4 0,22).3,4 1,2.1,6] 5619
3 Do trọng lượng sàn truyền vào (4 0,22) (4 0,22)
375. .
2 2
1340
Tổng 7927
GB
TT Loại tải trọng và cách tính Phép tính Kết quả
(daN)
1
Do trọng lượng bản thân dầm dọc
22x40 +trọng lượng tường xây cao
3,4m trừ đi (nửa ô cửa sổ +nửa ô
cửa chính)+trọng lượng sàn trong
nhà truyền vào:
7618
2 Do trọng lượng sàn hành lang truyền
vào:
[(4 0,22) (4 2,8)].(2,8 0,22)
375.
4
1205
Tổng 8823
GC
TT Loại tải trọng và cách tính Phép tính Kết quả
(daN)
1 Do dầm dọc đỡ lan can 22x40 cm 2500.4.0,22 0,4.1,1x 968
2 Do trọng lượng lan can 110,
chiều cao: 1m
296.4.1 1184
3
Do trọng lượng sàn hành lang truyền
vào
[(4 0,22) (4 2,8)].(2,8 0,22)
375.
4
1205
Tổng 3357
10
Cột Kí hiệu Phép tính Trọng lượng cột (daN)
22x40 cm C40 2500.0,22.0,4.3,8.1,1 920
22x50 cm C50 2500.0,22.0,5.3,8.1,1 1150
2, Tĩnh tải tầng mái
gm=298 daN/m2
gmt
28907420
gm=298 daN/m2
220
220220
40004000
2
3
4
7500 2800
gmt
A B C
1000 110 SêNô
SêNô
1000110
gt1
Gdd
Gdd
ght
gtg
GmA
GmB
GmC
11
Tĩnh tải phân bố trên mái_daN/m2
TT Loại tải trọng và cách tính Phép tính Kết quả
1 Do trọng lượng mái tôn 30.4 120
2 Do tải trọng truyền từ sàn vào dạng hình thang
với tung độ lơn nhất:
298.(4 0,22) 1126
3 Do tải trọng từ sàn vào dạng tam giác
với tung độ lớn nhất
298.(2,8 0,22)tgg 769
4 Do tường thu hồi truyền vào dạng tam giác với
chiều cao lớn nhất 4,3m
4,3.296 1273
4 Trọng lượng bản thân dầm 22x65 trong nhà. dd 2500.0,22.0,65.1,1G 393
5 Trọng lượng bản thân dầm dọc 22x50
ngoài hành lang
dd 2500.0,22.0,5.1,1G 303
Tải trọng tập trung
GA
TT Loại tải trọng và cách tính Phép tính Kết quả (daN)
1 Do trọng lượng dầm dọc
22x40cm
2500.4.0,22 0,4.1,1x 968
2 Do trọng lượng sàn nhịp lớn
truyền vào
4 0,22 4 0,22
298.( ).( )
2 2
1065
3 Do trọng lượng sê nô vươn 1m 298.1.4 1192
4 Do tường sê nô cao1m, dày
150mm
2500.1.0,15.4.1,1 1650
Tổng 4875
GB
1 Do trọng lượng dầm bê tông
dọc nhà 22x40cm
2500.4.0,22 0,4.1,1x 968
2 Do trọng lượng sàn mái
nhịp lớn truyền vào
4 0,22 4 0,22
298.( ).( )
2 2
1065
3 Do trọng lượng sàn mái
nhịp bé truyền vào
[(4 0,22) (4 2,8)].(2,8 0,22)
298.
4
957
Tổng 2990
Gc
1 Do sàn mái truyền vào [(4 0,22) (4 2,8)].(2,8 0,22)
298.
4
957
2 Do trọng lượng sê nô vươn 1m 298.1.4 1192
3 Do tường sê nô cao 1m, dày
150mm
2500.1.0,15.4.1,1 1650
4 Do trọng lượng dầm bê tông
dọc nhà 22x40cm
2500.4.0,22 0,4.1,1x 968
Tổng 4767
12
Ta có sơ đồ tĩnh tải tác dụng vào khung:
1619
1619
968
1418
968
9077 daN
3357
3357
4550380038003800
120 120
1126
769
1273
7420 2890
393
1418 daN/m
393 daN/m
1418
393
8847
8847
4875
4767
9743
9973 daN
3357 daN
2990
9743
968 daN/m
393 303
1150 1150
1619
2000 3420 2000
2000 3420 14451445
1445
2000
303
303
303
1445
13
V, Xác định hoạt tải tác dụng vào khung.
1,Trường hợp hoạt tải 1.
a, Hoạt tải tầng 2,4.
Hoạt tải 1-tầng 2,4
Sàn Loại tải trọng và cách tính Phép tính Kết quả
Sàn tầng 2
hoặc tầng
4
Tải phân bố dạng hình thang với tung độ lớn nhất 480.4I
htP 1920
(daN/m)
Tải tập trung do sàn truyền vào 480.4.4
4
I I
A BP P
1920
(daN)
p=480 daN/m2
28907420
p=480 daN/m2
220220
40004000
2
3
4
7500 2800
A B C
PA
I
Pht
PB
I
14
b, Hoạt tải tầng 3.
Hoạt tải 1-tầng 3
Sàn Loại tải trọng và cách tính Phép tính Kết quả
Sàn
tầng 3
Tải phân bố do tải trọng từ sàn
truyền vào dạng tam giác với tung độ
lớn nhất:
360.2,8I
tgP 1008
(daN/m)
Tải tập trung do tải trọng sàn truyền
vào :
360.[4 (4 2,8)].2,8
4
I I
C BP P
1310
(daN)
28907420
Ptg
I
p=360 daN/m2
p=360 daN/m2
220220
40004000
2
3
4
7500 2800
A B C
PA
I
PB
I
15
C,Hoạt tải mái.
Hoạt tải 1-tầng mái
Sàn Loại tải trọng và cách tính Phép tính Kết quả
Sàn
tầng
mái
Do tải truyền từ sàn mái vào dưới
dạng tam giác với tung độ lớn nhất
97,5.2,8mI
tgP 273
(daN/m)
Do tải trọng sàn truyền vào 97,5.[4 (4 2,8)].2,8
4
I I
C BP P
355
(daN)
Do sê nô truyền vào 97,5.4.1mI
AP 390
(daN)
28907420
Ptg
I
p=97,5 daN/m2
p=97,5 daN/m2
p=97,5 daN/m2
220
220220
40004000
2
3
4
7500 2800
A B C
1000 110
SêNô
PC
mI
PA
mI
PB
mI
16
2,Trường hợp hoạt tải 2.
a, Hoạt tải tầng 2,4.
Hoạt tải 2-tầng 2,4
Sàn Loại tải trọng và cách tính Phép tính Kết quả
Sàn
tầng
2,4
Do tải truyền từ sàn mái vào dưới
dạng tam giác với tung độ lớn nhất
360.2,8II
tgP 1008
(daN/m)
Do tải trọng sàn truyền vào 360.[4 (4 2,8)].2,8
4
II II
C BP P
1310
(daN)
28907420
Ptg
II
p=360 daN/m2
p=360 daN/m2
220220
40004000
2
3
4
7500 2800
A B C
PC
II
PB
II
17
b,Hoạt tải tầng 3.
Hoạt tải 2-tầng 3
Sàn Loại tải trọng và cách tính Phép tính Kết quả
Sàn tầng 3
Tải phân bố dạng hình thang với tung độ lớn nhất 480.4II
htP 1920
(daN/m)
Tải tập trung do sàn truyền vào 480.4.4
4
II II
A BP P
1920
(daN)
p=480 daN/m2
28907420
Pht
II
p=480 daN/m2
220220
40004000
2
3
4
7500 2800
A B C
PA
II
PB
II
18
c, Sàn tầng mái.
Hoạt tải 2-tầng mái
Sàn Loại tải trọng và cách tính Phép tính Kết quả
Sàn
tầng
mái
Do tải truyền từ sàn mái vào
dưới dạng hình thang
97,5.4mII
htP 390
(daN/m)
Do tải trọng sàn truyền vào 97,5.4.4
4
mII mII
A BP P
390
(daN)
Do sê nô truyền vào 97,5.4.1mII
CP 390
(daN)
p=97,5 daN/m2
28907420
Pht
mII
p=97,5 daN/m2
220220
40004000
2
3
4
7500 2800
A B C
SêNô
1000110
PC
mII
PA
mII
PB
mII
19
Sơ đồ hoạt tải 1 tác dụng vào khung.
390
2000 3420 2000
1008 daN/m 1310 daN1310 daN
14451445
355 355
1920
1920
1920
2000 3420 2000
273
7420
4550380038003800
2890
1920 daN
1920 daN/m2
1920 daN
20
Sơ đồ hoạt tải 2 tác dụng vào khung.
390
1310 daN
2000 3420 2000
14451445
1008 13101310
14451445
390 390
390
2000 3420 2000
7420
4550380038003800
2890
1920 daN
1920 daN/m2
1920 daN
1008 daN/m 1310 daN
21
VI, Xác định tải trọng gió.
Công trình xây dựng tại Bắc Giang, thuộc vùng gió II-B, có áp lực gió đơn vị: W 95o daN/m2
-Tải trọng gió tác dụng lên khung sẽ được tính theo công thức:
Gió đẩy: W . . . .d o i dq n k C B
Gió hút: W . . . .h o i hq n k C B
Bảng tính toán hệ số k
Tầng Htầng (m) Z (m) k
1 4,55 4,55 0,88
2 3,8 8,35 0,96
3 3,8 12,15 1,03
4 3,8 15,95 1,09
Để đơn giản và an toàn , ta chọn chung hệ số k cho 2 tầng nhà.
-Tầng 1 và tầng 2: chọn k=0,96
-Tầng 3 và tầng 4: chọn k=1,09
Bảng tính toán tải trọng gió
Tầng H(m) Z(m) k n B(m) Cđ Ch Qđ(daN/m) Qh(daN/m)
1 4,55 4,55 0,96 1,2 4 0,8 0,6 350,2 262,7
2 3,8 8,35 0,96 1,2 4 0,8 0,6 350,2 262,7
3 3,8 12,15 1,09 1,2 4 0,8 0,6 397,6 298,2
4 3,8 15,95 1,09 1,2 4 0,8 0,6 397,6 298,2
Với qđ_áp lực gió đẩy tác dụng lên khung. daN/m
qh_áp lực gió hút tác dụng lên khung. daN/m
-Tải trọng gió mái quy về lực tập trung tác dụng vào đầu cột Sđ và Sh với k=1,09.
Trị số S tính theo công thức: . .W . . .o i iS nk B C h
Góc 40o
Tỉ số 1 3,8.4
1,48
7,5 2,8
h
L
, nội suy trong bảng ta được:
Ce1=-0,296
Ce2=-0,644
-Phía gió đẩy: 1,2.1,09.95.4.(1.0,8 0,296.4,3) 235dS (daN)
-Phía gió hút: 1,2.1,09.95.4.( 0,6.1 0,644.4,3) 1675hS (daN)
22
Sơ đồ gió trái tác dụng vào khung:
7420
4550380038003800
2890
262,7 daN/m
397,6
235 daN 1675 daN
298,2
350,2 daN/m
23
Sơ đồ gió phải tác dụng vào khung:
7420
4550380038003800
2890
262,7
298,2
1675 daN 235 daN
397,6
350,2 daN/m
32
IX, TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM.
1, Tính toán cốt dọc cho các dầm.
Bê tông cấp độ bền B20:
Rb=14,5 Mpa
Rbt=1,05 Mpa
Sử dụng thép dọc nhóm AIII có Rs=Rsc=365 Mpa
Tra bảng ta có: 0,563R
0,405R
a, Tính toán cốt thép dọc cho dầm tầng 2 nhịp AB, phần tử dầm 9 (bxh=22x65 cm)
* Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn nội lực nguy hiểm nhất cho dầm:
-Gối A: MA =-271,49 kN.m
-Gối B: MB=-408,34 kN.m
-Giữa nhịp: M=140,85 kN.m
*Cốt thép tại gối A ( mômen âm ): M=-271,49 kN.m
Tính theo tiết diện chữ nhật: bxh=22x65cm.
Chọn a=5 cm: 65 5 60( )oh cm
3
2 6 2
271,49.10
0,236
. . 14,5.10 .0,22.0,6
m
b o
M
R b h
Có 0,236 0,405m R -> 0,5.(1 1 2. ) 0,5.(1 1 2.0,236) 0,863m
3
4 2 2
6
271,49.10
14,4.10 ( ) 14,4( )
. . 365.10 .0,863.0,6
s
s o
M
A m cm
R h
Hàm lượng cốt thép:
min
14,4
.100% .100% 1,1% 0,05%
. 22.60
s
o
A
b h
M= -271,49 kN.m M= -408,34 kN.m
M= 140,85 kN.m
A B
D9
33
*Cốt thép tại giữa nhịp(mômen dương): M=140,85 kN.m
Tính theo tiết diện chữ T có vùng cánh nằm trong vùng nén với '
10fh cm
Giả thiết a=5cm-> ho=60cm.
Giá trị độ vươn của cánh
1
min( ; )
2 6
c tt
L
S S
Nửa khoảng cách thông thủy giữa các dầm dọc:
1 1
.(4 0,22) 1,89( )
2 2
ttS m
7,42
1,24( )
6 6
L
m
-> 1,24( )cS m
Tính '
2. 0,22 2.1,24 2,7( )f cb b S m
Ta có: ' ' ' 6
. . .( 0,5. ) 14,5.10 .2,7.0,1.(0,6 0,5.0,1) 2153250( . ) 2153,25( . )f b f f o fM R b h h h N m kN m
max 140,85( . ) 2153,25( . )fM kN m M kN m -> trục trung hòa đi qua cánh.
Tính
3
' 2 6 2
140,85.10
0,01
. . 14,5.10 .2,7.0,6
m
b f o
M
R b h
< 0,405R
-> 0,5.(1 1 2. ) 0,5.(1 1 2.0,01) 0,995m
3
4 2 2
6
140,85.10
6,46.10 ( ) 6,46( )
. . 365.10 .0,995.0,6
s
s o
M
A m cm
R h
Hàm lượng cốt thép: min
6,46
.100% .100% 0,49% 0,05%
. 22.60
s
o
A
b h
*Tính cốt thép tại gối B (mômen âm): M=-408,34 kN.m
Tính theo tiết diện chữ nhật bxh=22x65cm.
Giả thiết a=6 cm->ho=59cm.
3
2 6 2
408,34.10
0,37 0,405
. . 14,5.10 .0.22.0,59
m R
b o
M
R b h
-> 0,5.(1 1 2. ) 0,5.(1 1 2.0,38) 0,745m
34
Diện tích:
3
4 2 2
6
408,34.10
25,45.10 ( ) 25,45( )
. . 365.10 .0,745.0,59
s
s o
M
A m cm
R h
Hàm lượng cốt thép:
25,45
.100% .100% 1,96%
. 22.59
s
o
A
b h
> min 0,05%
b, Tính toán cốt dọc cho dầm tầng 2, nhịp BC (bxh=22x50cm)
Từ bảng tổ hợp nội lực ta có nội lực nguy hiểm nhất của dầm công xôn:
Gối B: M=-188,79 kN.m
Tính theo tiết diện chữ nhật: bxh=22x50cm.
Giả thiết a=5cm->ho=45cm.
3
2 6 2
188,79.10
0,292 0,405
. . 14,5.10 .0.22.0,45
m R
b o
M
R b h
-> 0,5.(1 1 2. ) 0,5.(1 1 2.0,292) 0,822m
3
4 2 2
6
188,79.10
13,98.10 ( ) 13,98( )
. . 365.10 .0,822.0,45
s
s o
M
A m cm
R h
Hàm lượng cốt thép: min
13,98
.100% .100% 1,41% 0,05%
. 22.45
s
o
A
b h
c, Tính toán thép dọc cho các dầm 12,14,16.
Dầm 12,14 có mômen nguy hiểm nhất bằng mômen nguy hiểm nhất của dầm 10 nên ta bố trí thép
giống dầm 10.
*Dầm 16 có mômen nguy hiểm nhất: M=-205,94 kN.m
M= -188,79 kN.m
B C
D10
35
Tính theo tiết diện chữ nhật: bxh=22x50cm.
Giả thiết a=5cm->ho=45cm.
3
2 6 2
205,94.10
0,319 0,405
. . 14,5.10 .0.22.0,45
m R
b o
M
R b h
-> 0,5.(1 1 2. ) 0,5.(1 1 2.0,319) 0,800m
3
4 2 2
6
205,94.10
15,67.10 ( ) 15,67( )
. . 365.10 .0,800.0,45
s
s o
M
A m cm
R h
Hàm lượng cốt thép: min
15,67
.100% .100% 1,58% 0,05%
. 22.45
s
o
A
b h
d, Tính toán tương tự cho các dầm 11,13,15.
Phần tử dầm Tiết diện
M
(kN.m)
bxh
(cm)
αm As(cm2
) Muy(%)
Dầm 11
Gối A 239,22 22x65 0,21 0,88 12,41 0,94
Gối B 404,55 22x65 0,38 0,75 25,45 1,88
Giữa dầm 138,28 270x65 0,01 0,99 6,38 0,48
Dầm 13
gối A 196,31 22x65 0,17 0,91 9,85 0,75
gối B 365,8 22x65 0,33 0,79 21,5 1,66
giữa dầm 140,8 270x65 0,01 0,99 6,49 0,49
Dầm 15
gối A 55,43 22x65 0,05 0,98 2,58 0,195
gối B 253,83 22x65 0,22 0,87 13,27 1
giữa dầm 68,62 270x65 0,00 0,99 3,17 0,24
M= -205,94 kN.m
B C
D16
36
e,Chọn cốt thép dọc cho dầm.
*Dầm tầng 2:
*Dầm tầng 3:
*Dầm tầng 4:
A B
14,4cm2
C
D9 25,45cm2
6,46cm2
13,98cm2
3Ø25 (14,73cm2) 4Ø25+1Ø28 (25,8cm2) 2Ø25+1Ø28 (15,98cm2)
2Ø22 (7,6cm2) 2Ø14
D10
A B
12,41cm2
C
D11 25,45cm2
6,38cm2
13,98cm2
3Ø25(14,73cm2) 4Ø25+1Ø28 (25,8cm2) 2Ø25+1Ø28 (15,98cm2)
2Ø22 (7,6cm2) 2Ø14
D12
A B
9,85cm2
C
D13 21,5cm2
6,49cm2
13,98cm2
2Ø25 (9,82cm2) 3Ø25+2Ø25 (24,54cm2) 3Ø25 (14,73cm2)
2Ø22 (7,6cm2) 2Ø14
D14
37
*Dầm tầng mái:
2,Tính toán và bố trí cốt đai cho các dầm.
a, TÍnh toàn cốt đai cho phần tử dầm 9 ( tầng 2, nhịp AB ): bxh=22x65 cm.
-Từ bảng tổ hợp ta chọn lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm: Q=214,85 kN.
-Bê tông cấp độ bền B20 có:
Rb=14,5 MPa
Rbt=1,05 Mpa.
-Thép AI có: Rsw=175 Mpa.
-Quy đổi tải trọng:
Tĩnh tải phân bố đều: g=393+1619+0,877.1418=3255 (daN/m)=32550 (N/m)
Hoạt tải phân bố đều: p=0,877.1920=1684 (daN/m)= 16840 (N/m)
-Kiểm tra điều kiện chịu ứng suất nén chính:
6
0,3R . . 0,3.14,5.10 .0,22.0,6 574200( ) 214850( )b ob h N Q N
-Kiểm tra sự cần thiết đặt cốt đai:
6
min 0,5. . . 0,5.1,05.10 .0,22.0,6 69300( ) 214850( )b bt oQ R b h N Q N
-Tính
2 2
2 6 2
w
214850
0,5 0,5.16840 49390
6. . . 6.1,05.10 .0,22.0,6
68725( / )
0,75 0,75
db
bt o
s
Q
p q
R b h
q N m
Tính
2 6 2
2. . . 2.1,05.10 .0,22.0,6
1,556( ) 2 1,2( )
68725
bt o
o o
sw
R b h
c m h m
q
A B
2,58cm2
C
D15 13,27cm2
3,17cm2
15,67cm2
2Ø22 (7,6cm2) 2Ø25+1Ø28 (15,98cm2) 2Ø25+1Ø28 (15,98cm2)
2Ø22 (7,6cm2) 2Ø14
D16
38
-> Lấy 2. 1, 2( )o oc h m để tính lại:
6
w
0,75. . . 214850 0,75.1,05.10 .0,22.0,6
123222( )
1,5. 1,5.0,6
bt o
s
o
Q R b h
q N
h
6
min 0,25. . 0,25.1,05.10 .0,22 57750( / ) 123222( / )sw btq R b N m N m
-Chọn cốt đai ф8, 2 nhánh->
2
5 2
w
3,14.0,008
5,024.10 ( )
4
sA m
-Khoảng cách giữa các cốt đai:
5 6
w w
w
. . 2.5,024.10 .175.10
0,143( )
123222
s s
tt
s
n A R
S m
q
-Khoảng cách : min( ,500) 375( )
2
ct
h
S mm
-Khoảng cách :
2 6 2
max
1,5. . . 1,5.0,9.10 .0,22.0,6
0,5( )
214850
bt oR b h
S m
Q
-> Chọn khoảng cách cốt đai : maxmin( , , ) 0,143( )tt ctS S S S m
Vậy chọn cốt đai 2 nhánh ф8 a 140.
b, Tính toán cốt đai cho các dầm 11,13,15
*Ta thấy dầm 11,13 có lực cắt xấp xỉ dầm 11. Ta chọn cốt đai tương tự dầm 11: ф8 a 140
*Tính cốt đai cho dầm 15: Q=127,69 kN.
-Quy đổi tải trọng:
Tĩnh tải phân bố đều: g=1150+0,877.1126=2137 (daN/m)=21370 (N/m)
Hoạt tải phân bố đều: p=0,877.390=342 (daN/m)= 3420 (N/m)
-Kiểm tra điều kiện chịu ứng suất nén chính:
6
0,3R . . 0,3.14,5.10 .0,22.0,6 574200( ) 127690( )b ob h N Q N
-Kiểm tra sự cần thiết đặt cốt đai:
6
min 0,5. . . 0,5.1,05.10 .0,22.0,6 69300( ) 127690( )b bt oQ R b h N Q N
-Tính
2 2
2 6 2
w
127690
0,5 0,5.3280 24230
6. . . 6.1,05.10 .0,22.0,6
13449( / )
0,75 0,75
db
bt o
s
Q
p q
R b h
q N m
39
Tính
2 6 2
2. . . 2.1,05.10 .0,22.0,6
3,52( ) 2 1,2( )
13449
bt o
o o
sw
R b h
c m h m
q
-> Lấy 2. 1, 2( )o oc h m để tính lại:
6
w
0,75. . . 127690 0,75.1,05.10 .0,22.0,6
26378( )
1,5. 1,5.0,6
bt o
s
o
Q R b h
q N
h
6
min 0,25. . 0,25.1,05.10 .0,22 57750( / ) 26378( / )sw btq R b N m N m
->Lấy w 57750( / )sq N m để tính.
-Chọn cốt đai ф6, 2 nhánh->
2
5 2
w
3,14.0,006
2,826.10 ( )
4
sA m
-Khoảng cách giữa các cốt đai:
5 6
w w
w
. . 2.2,826.10 .175.10
0,170( )
57750
s s
tt
s
n A R
S m
q
-Khoảng cách : min( ,500) 375( )
2
ct
h
S mm
-Khoảng cách :
2 6 2
max
1,5. . . 1,5.0,9.10 .0,22.0,6
0,83( )
127690
bt oR b h
S m
Q
-> Chọn khoảng cách cốt đai : maxmin( , , ) 170( )tt ctS S S S mm
Vậy chọn cốt đai ф6a170.
c, Tính cốt đai cho dầm 10 tầng 2: bxh=22x50 cm.
-Chọn a=5cm->ho=45cm.
-Lực cắt nguy hiểm nhất của dầm: Q=83,98 kN.
-Quy đổi tải trọng:
g=303+0,625.968=908 (daN/m)=9080 (N/m)
p=0,625.1008=630 (daN/m)=6300(N/m)
-Kiểm tra điều kiện chịu ứng suất nén chính:
6
0,3R . . 0,3.14,5.10 .0,22.0,45 430650( ) 83980( )b ob h N Q N
-Kiểm tra sự cần thiết đặt cốt đai:
6
min 0,5. . . 0,5.1,05.10 .0,22.0,45 51975( ) 83980( )b bt oQ R b h N Q N
40
-Tính
2 2
2 6 2
w
83980
0,5 0,5.6300 15380
6. . . 6.1,05.10 .0,22.0,45
17197( / )
0,75 0,75
db
bt o
s
Q
p q
R b h
q N m
Tính
2 6 2
2. . . 2.1,05.10 .0,22.0,45
2,33( ) 2 0,9( )
17197
bt o
o o
sw
R b h
c m h m
q
-> Lấy 2. 0,9( )o oc h m để tính lại:
6
w
0,75. . . 83980 0,75.1,05.10 .0,22.0,45
8915( / )
1,5. 1,5.0,45
bt o
s
o
Q R b h
q N m
h
6
min 0,25. . 0,25.1,05.10 .0,22 57750( / ) 8915( / )sw btq R b N m N m
-Chọn cốt đai ф6, 2 nhánh->
2
5 2
w
3,14.0,006
2,826.10 ( )
4
sA m
-Khoảng cách giữa các cốt đai:
5 6
w w
w
. . 2.2,826.10 .175.10
0,167( )
57750
s s
tt
s
n A R
S m
q
-Khoảng cách : min( ,500) 250( )
2
ct
h
S mm
-Khoảng cách :
2 6 2
max
1,5. . . 1,5.0,9.10 .0,22.0,45
0,71( )
83980
bt oR b h
S m
Q
-> Chọn khoảng cách cốt đai : maxmin( , , ) 167( )tt ctS S S S mm
Chọn cốt đai ф6a160.
d, Tính toán cốt thép cho các dầm 12,14,16.
Ta chọn cốt đai ф6a160 cho các dầm 12,14,16.
41
X, Tính toán cốt thép cho cột.
1,Vật liệu sử dụng.
Bê tông cấp độ bền B25: Rb=14,5 Mpa
Rbt=1,05 MPa
Cốt dọc AIII: Rs=Rsc=365 Mpa.
Tra bảng ta có:
0,405R
0,563R
2,Tính toán cột 1: bxh=22x50 cm.
*Số liệu tính toán.
-Chiều dài tính toán: lo=0,7.H=0,7.4,55=3,19(m)=319 cm.
-Giả thiết a=a’=4 cm -> ho=h-a=50-4=46 (cm).
Za=ho-a’=46-4=42 (cm)
-Độ mảnh:
319
6,38 8
50
o
h
l
h
-> Bỏ qua ảnh hưởng của uống dọc.
Lấy hệ số ảnh hưởng của uống dọc: 1
-Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
455 50
( ; ) ( ; ) 1,67( )
600 30 600 30
c
a
hH
e max max cm
* Nội lực được chọn từ bảng tổ hơp:
Ký hiệu
cặp nội
lực
Ký hiệu
ở
bảng tổ
hợp
Đặc điểm
của cặp nội lực
M(kN.m) N(kN) e1=M/N(cm) ea eo=max(e1,ea)
1 1-10 |Mmax| 195,9 1512,1 12,96 1,67 13,0
2 1-14 Nmax 193,16 1512,1 12,77 1,67 12,77
3 1-14 M,N lớn 193,16 1512,1 12,77 1,67 12,77
-Các cặp nội lực có lực nén bằng nhau, nên ta chọn cặp có
|Mmax|=195,9 kN.m ; N=1512,1 kN
42
*Độ lệch tâm eo=13cm->
0,5
. 1.0,13 0,04 0,34( )
2 2
o
h
e e a m
-Tính . 0,563.0,46 0,259( )R oh m
3
1 6
1512,1.10
0,474( ) . 0,259( )
. 14,5.10 .0,22
R o
b
N
x m h m
R b
-> Trường hợp lệch tâm bé.
-Tìm x theo phương trình sau: 3 2
2 1 0ox x x
Với: 2 (2 ). (2 0,563).0,46 1,18R oh
2
1
3
2
6
2. .
2. .h (1 ). .
.
2.1512,1.10 .0,34
2.0,563.0,46 (1 0,563).0,46.0,42 0,645
14,5.10 .0,22
R o R o a
b
N e
h Z
R b
0
3
6
.[2. . (1 ). ].h
.
1512,1.10 .[2.0,34.0,563 (1 0,563).0,42].0,46
0,124
14,5.10 .0,22
R R a o
b
N e Z
R b
Giải phương trình: 3 2
1,18. 0,645 0,124 0x x x 0,35( )x m
-Diện tích cốt thép:
'
3 6
4 2 2
6
. . .x.( )
2A
.
0,351
1512,1.10 .0,34 14,5.10 .0,22.0,35.(0,46 )
2 12,76.10 ( ) 12,76(cm )
365.10 .0,42
b o
s s
sc a
x
N e R b h
A
R Z
m
Hàm lượng cốt thép:
12,76
2. .100% 2,52%
22.46
Chọn 3 25 có As=14,73 cm2
43
Cốt thép bố trí cho cột 1 như sau:
3, Tính toán phần tử cột 2: bxh=22x50 cm
-Chiều dài tính toán: lo=0,7.H=0,7.3,8=2,66(m)=266 cm.
-Giả thiết a=a’=4 cm -> ho=h-a=50-4=46 (cm).
Za=ho-a’=46-4=42 (cm)
-Độ mảnh:
266
5,32 8
50
o
h
l
h
-> Bỏ qua ảnh hưởng của uống dọc.
Lấy hệ số ảnh hưởng của uống dọc: 1
-Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
388 50
( ; ) ( ; ) 1,67( )
600 30 600 30
c
a
hH
e max max cm
* Nội lực được chọn từ bảng tổ hơp:
Ký hiệu
cặp nội
lực
Ký hiệu
ở
bảng tổ
hợp
Đặc điểm
của cặp nội lực
|M|(kN.m) |N|(kN) e1=M/N(cm) ea eo=max(e1,ea)
1 2-13 |Mmax| 144,30 960,48 15 1,67 15,0
2 2-14 Nmax 138 1087,2 12.7 1,67 12,7
3 2-14 M,N lớn 138 1087,2 12.7 1,67 12,7
* Tính cốt thép cho cặp nội lực 1: |M|=144,3 kN.m ; |N|=960,48 kN
220
3Ø25+3Ø25
1
500
44
- Độ lệch tâm eo=15 cm->
0,5
. 1.0,15 0,04 0,36( )
2 2
o
h
e e a m
-Tính . 0,563.0,46 0,259( )R oh m
3
1 6
960,48.10
0,301( ) . 0,259( )
. 14,5.10 .0,22
R o
b
N
x m h m
R b
-> Trường hợp lệch tâm bé.
-Tìm x theo phương trình sau: 3 2
2 1 0ox x x
Với: 2 (2 ). (2 0,563).0,46 1,18R oh
2
1
3
2
6
2. .
2. .h (1 ). .
.
2.960,48.10 .0,36
2.0,563.0,46 (1 0,563).0,46.0,42 0,54
14,5.10 .0,22
R o R o a
b
N e
h Z
R b
0
3
6
.[2. . (1 ). ].h
.
960,48.10 .[2.0,36.0,563 (1 0,563).0,42].0,46
0,082
14,5.10 .0,22
R R a o
b
N e Z
R b
Giải phương trình: 3 2
1,18. 0,54 0,082 0x x x 0,292( )x m
-Diện tích cốt thép:
'
3 6
6
4 2 2
. . .x.( )
2A
.
0,292
960,48.10 .0,36 14,5.10 .0,22.0,292.(0,46 )
2
365.10 .0,42
3,4.10 ( ) 3,4(cm )
b o
s s
sc a
x
N e R b h
A
R Z
m
* Tính cốt thép cho cặp nội lực 2,3: |M|=138 kN.m ; |N|=1087,2 kN
- Độ lệch tâm eo=12,7 cm->
0,5
. 1.0,127 0,04 0,337( )
2 2
o
h
e e a m
-Tính . 0,563.0,46 0,259( )R oh m
45
3
1 6
1087,2.10
0,34( ) . 0,259( )
. 14,5.10 .0,22
R o
b
N
x m h m
R b
-> Trường hợp lệch tâm bé.
-Tìm x theo phương trình sau: 3 2
2 1 0ox x x
Với: 2 (2 ). (2 0,563).0,46 1,18R oh
2
1
3
2
6
2. .
2. .h (1 ). .
.
2.1087,2.10 .0,337
2.0,563.0,46 (1 0,563).0,46.0,42
14,5.10 .0,22
0,56
R o R o a
b
N e
h Z
R b
0
3
6
.[2. . (1 ). ].h
.
1087,2.10 .[2.0,36.0,563 (1 0,563).0,42].0,46
0,094
14,5.10 .0,22
R R a o
b
N e Z
R b
Giải phương trình: 3 2
1,18. 0,56 0,094 0x x x 0,365( )x m
-Diện tích cốt thép:
'
3 6
6
4 2 2
. . .x.( )
2A
.
0,365
1087,2.10 .0,36 14,5.10 .0,22.0,365.(0,46 )
2
280.10 .0,42
4,44.10 ( ) 4,44(cm )
b o
s s
sc a
x
N e R b h
A
R Z
m
-Ta chọn trường hợp cốt thép lớn hơn: As=4,44 (cm2)
-Hàm lượng cốt thép:
4,44
2. .100% 0,88%
22.46
-Chọn thép : 2 20 có As=6,28(cm2)
46
Cốt thép bố trí cho cột 2 như sau:
4,Tính toán cốt thép cho cột tầng 3: bxh=22x40 cm.
-Chiều dài tính toán:
-Chiều dài tính toán: lo=0,7.H=0,7.3,8=2,66(m)=266 cm.
-Giả thiết a=a’=4 cm -> ho=h-a=40-4=36 (cm).
Za=ho-a’=36-4=32 (cm)
-Độ mảnh:
266
6,65 8
40
o
h
l
h
-> Bỏ qua ảnh hưởng của uống dọc.
Lấy hệ số ảnh hưởng của uống dọc: 1
-Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
388 40
( ; ) ( ; ) 1,33( )
600 30 600 30
c
a
hH
e max max cm
* Nội lực được chọn từ bảng tổ hơp:
Ký hiệu
cặp nội
lực
Ký hiệu
ở
bảng tổ
hợp
Đặc điểm
của cặp nội lực
|M|(kN.m) |N|(kN) e1=M/N(cm) ea eo=max(e1,ea)
1 3-12 |Mmax| 127,82 597,9 21,4 1,33 21,4
2 3-14 Nmax 97,9 666,8 14,6 1,33 14,6
3 3-14 M,N lớn 118,95 658,5 18 1,33 18
220
2Ø20+2Ø20
1
500
47
* Tính cốt thép cho cặp nội lực 1: |M|=127,82 kN.m ; |N|=597,9 kN
- Độ lệch tâm eo=21,4 cm->
0,4
. 1.0,214 0,04 0,374( )
2 2
o
h
e e a m
-Tính . 0,563.0,36 0,203( )R oh m
3
1 6
597,9.10
0,187( ) . 0,203( )
. 14,5.10 .0,22
R o
b
N
x m h m
R b
-> Trường hợp lệch tâm lớn có 1 2a=0,08(m)x
=> Diện tích cốt thép :
3
'
6
4 2
0,187
.( ) 597,9.10 .(0,374 0,36)
2 2
. 365.10 .0,32
5,5.10 ( 2) 5,5(cm )
o
s s
sc a
x
N e h
A A
R Z
m
* Tính cốt thép cho cặp nội lực 2: |M|=97,9 kN.m ; |N|=666,8 kN
- Độ lệch tâm eo=14,6 cm->
0,4
. 1.0,146 0,04 0,306( )
2 2
o
h
e e a m
-Tính . 0,563.0,36 0,203( )R oh m
3
1 6
666,8.10
0,199( ) . 0,214( )
. 14,5.10 .0,22
R o
b
N
x m h m
R b
-> Trường hợp lệch tâm lớn có: 1 2a=0,08(m)x
=> Diện tích cốt thép :
3
'
6
4 2
0,209
.( ) 666,8.10 .(0,306 0,36)
2 2
. 365.10 .0,32
2,88.10 ( 2) 2,88(cm )
o
s s
sc a
x
N e h
A A
R Z
m
* Tính cốt thép cho cặp nội lực 3: |M|=118,95 kN.m ; |N|=658,5 kN
- Độ lệch tâm eo=14 cm->
0,4
. 1.0,14 0,04 0,3( )
2 2
o
h
e e a m
-Tính . 0,563.0,36 0,203( )R oh m
48
3
1 6
658,5.10
0,196( ) . 0,203( )
. 14,5.10 .0,22
R o
b
N
x m h m
R b
-> Trường hợp lệch tâm lớn có 1 2a=0,08(m)x
=> Diện tích cốt thép :
3
'
6
4 2
0,206
.( ) 658,5.10 .(0,3 0,36)
2 2
. 365.10 .0,32
2,42.10 ( 2) 2,42(cm )
o
s s
sc a
x
N e h
A A
R Z
m
-Chọn trường hợp nhiều thép nhất là : ' 2
5,5( )s sA A cm
-Hàm lượng cốt thép:
5,5
2. .100% 1,39%
22.36
-Chọn 2 20 có As=6,28 (cm2)
Cốt thép bố trí cho cột 3 như sau:
*Bố trí cốt thép cột 4,5,6,7,8 giống cột 2,3: chọn 2 20 + 2 20
2Ø20+2Ø20
400
220
1
49
5,Tính toán cốt thép đai cho cột.
-Đường kính cốt đai: min 16
min( ;5 ) min( ;5) 5
4 4
sw mm mm
=> Chọn cốt đai 6 nhóm AI.
- Khoảng cách cốt đai trong đoạn nốt chồng cốt thép dọc:
min(10 ;500) 160( )S mm
Chọn S=100(mm)
-Các đoạn còn lại:
min(15 ;500) 240( )S mm
Chọn S=200(mm).
6,Cấu tạo nút khung trên cùng.
-Nút góc là nút giao giữa: phần tử dầm 15 và phần tử cột 5.
-Độ lệch tâm lớn nhất: Chọn cặp nội lực: |M|=71,64 kN.m
N=106,08 kN
=>
71,64
0,675 0,5
106,08
o
M
e
N
Vậy chọn cấu tạo nút khung trên cùng này theo trường hợp eo>0,5