SlideShare a Scribd company logo
1 of 17
Download to read offline
LUYỆN THI
GV: PHAN NHẬT NAM
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 2 www.toanhocdanang.com
PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH CHO BÀI TOÁN CHỨA NHIỀU CĂN THỨC
I. Phương trình có hai nghiệm hữu tỷ đơn:
 2 2 2 2
( ) 3 2 1 ( 2) 2 1 3 6 0f x x x x x x x x x x x              
ĐK: 2 3x  
“MODE 7” : nhập ( )f x , “=” Start “-2 =” End “3 =” Step “0,5 = “
Từ bảng kết qua ta thấy: 1, 2x x   thì ( ) 0f x  do đó 1, 2x x   là hai nghiệm hữu tỷ
Dự đoán nhân tử có dạng : 2 3x m x n   
Tìm m, n:
1 2 1 1
2 3 0
2 2 3
x m n m
x m x n
x m n n
      
      
      
2 3 3x x    
“MODE 1”:
( )
2 3 3
f x
x x   
“CALC 3”(gán x = 3: 2 5, 3 0x x    để lấy biểu thức chứa 2x  )
Ta thu được kết quả : 13 5  do đó:
( )
1
2 3 3
f x
x a
x x
   
   
. (vì -13 ta không đoán được biểu thức)
Nhập:
( )
1
2 3 3
f x
x
x x
 
   
thử gán x bằng các giá trị khác ta thu được các số nguyên khác nhau dó
đó không thể đoán được biểu thức a , Khi đó ta xét đồng nhất thức:
  ( ) 1 2 3 3f x x a x x       
 2 2 2 2
3 2 1 ( 2) 2 1 3 6 3 2 (3 ) 2 3 2 3x x x x x x x x x x a x a x a x x x                         
2
1a x x    
Do đó   2 2
2 3 3 0
1 1 2 3 3 0 1 3
1 0( )
2 4
x x
PT x x x x x
x x VN
     

              
     
 
 
2
2
2 3 9 2 0 2x x x x x           hoặc 1x  
Ví dụ tự luyện:
Bài 1. Giải bất phương trình:      2
6 2 26 8 4 2 3 33x x x x x x x      
HD:   2 2
2 26 8 3 2 2 26 8 3 2 0x x x x x x x         
Bài 2. Giải phương trình:
2 2 9
103 1 3 4 5 xx x
 
   
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 3 www.toanhocdanang.com
HD:   1 4 5 3 9 1 9 4 5 4 41 0x x x x x         
Bài 3. Giải bất phương trình:  2 3
2 5 5 3 3 2 3 5x x x x x      
HD:  3
3 3 3 5 4x x   
II. Phương trình có một nghiệm vô tỷ đơn: 2
( ) 5 6 5 1 1 0g x x x x      
ĐK: 1x 
Nhập ( )g x ”=” , Tìm nghiệm “SHIFT SOLVE 1” ta nhân đươc nghiệm ≈1,019708848…
Lưu giá trị của 1x  vào biến A : “ 1x  SHIFT RCL (-)”
Lưu giá trị của 1x  vào biến B : “ 1x  SHIFT RCL .,,, ”
“MODE 7” nhập ( )f x AX B  “= -9 = 9 = 1 =” tìm trong TABLE: giá trị hữu tỷ của ( )f x và x
Ta có: 3x   và ( ) 1f x 
( lưu ý: nếu nhập ( )f x A BX  không thu được kết qua đẹp trong TABLE thì đổi lại ( )f x AX B  ).
Thay 3x   , ( ) 1f x  , 1A x  , 1B x  vào ( )f x AX B  ta có: 3 1 1 1x x    
Do đó nhân tử chung là : 3 1 1 1x x   
MODE 1:
( )
3 1 1 1
g x
x x   
“CALC 1” ta có kết quả 1 2 do đó
( )
3 1 1 1
g x
x x   
chứa 1x 
“⊲ - 1x  ” nhập
( )
1
3 1 1 1
g x
x
x x
 
   
“CALC 3” ta có kết quả 1 2 2
do đó
( )
1
3 1 1 1
g x
x
x x
 
   
chứa 2 1x 
“⊲ - 2 1x  ” nhập
( )
1 2 1
3 1 1 1
g x
x x
x x
   
   
“CALC 100” ta có kết quả 1
(gán x bất cứ gí trị nào ta cũng có kết quả đều bằng 1)
Do đó :   
3 1 1 1
3 1 1 1 2 1 1 1 0
2 1 1 1 0( )
x x
PT x x x x
x x VN
    
           
    
Ví dụ tự luyện:
Bài 1. Giải phương trình: 3 2
3 3 3 0x x x x x x      
HD:    2 2
3 1 3 1 0x x x x x       
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 4 www.toanhocdanang.com
Bài 2. Giải phương trình: 2
4 3 2 1 4 1 0x x x     
HD:   3 1 1 1 1 1 1 0x x x x        
Bài 3. Giải phương trình: 2 2 2 2
9 8 6 1 (2 1) 2 1 ( 2) 3 1x x x x x x x x          
HD:   2
2 2 1 3 1 1 3 2 1 3 1 1 0x x x x x         
III. Nghiệm kép hữu tỷ, thay nghiệm vào căn có được giá trị hữu tỷ
 2 2 2
( ) 3 3 9 2( 2) 3 4 0f x x x x x x x        
ĐK: 0x 
“ MODE 7 “ Nhâp ( )f x “ = 0 = 10 = 1 =” quan sát TABLE ta thấy 1x  thì ( ) 0f x  đồng thời
( )f x không đổi dấu khi qua 1, do đó phương trình ( ) 0f x  có nghiệm kép 1x 
Dự đoán nhân tử: 3x a x b   . Khi đó ta giải hệ
 
3 0 1 2
33 ' 0 1
x a x b x a
bx a x b x
       
 
     
(Lưu ý : trường hợp a , b ra phân số thì ta có thể quy đồng bỏ mẫu)
Từ đó ta có nhân tử : 2 3 3x x  
MODE 1: nhập
( )
2 3 3
f x
x x  
“CALC 0” ta có kết quả 1 2 3 do đó
( )
2 3 3
f x
x x  
chứa 2 3x 
“⊲ - 2 3x  ” nhập
( )
2 3
2 3 3
f x
x
x x
 
  
“ CALC 2” ta có kết quả 5 2 6,414213562... 
Do đó
( )
2 3
2 3 3
f x
x
x x
 
  
chứa x
“⊲ - x ”
( )
2 3
2 3 3
f x
x x
x x
  
  
“CALC 100” ta nhân được kết qua 2 2
10001 100 1 1x   
Thử lại: “⊲ - 2
1x  ” nhập 2( )
2 3 1
2 3 3
f x
x x x
x x
    
  
“CALC 10” hoặc bất cứ giá trị nào
ta cung đều có kết quả bằng 0. Do đó 2( )
2 3 1
2 3 3
f x
x x x
x x
    
  
  2
2
3 2 3
2 3 3 2 3 1 0
2 3 1 0 ( )
x x
PT x x x x x
x x x VN
   
          
    
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 5 www.toanhocdanang.com
Ví dụ tự luyện:
Bài 1. Giải phương trình:  2
5 20 14 2 8 4 9 2 4 10 4 1x x x x x x x        
HD:    
2
4 1 2 1 2 4 1 3 2 3 0x x x x        
Bài 2. Giải phương trình: 2
8 24 ( 8) 2 2 2 6 8 2 3x x x x x x        
HD:    
2
2 2 3 1 3 2 2 2 3 2 0x x x x        
IV. Nghiệm kép hữu tỷ, thay nghiệm vào căn vô tỷ:
3
2
( ) 3 3 2 2 5 2 2 2 ( 5) 2 1 0f x x x x x x x          
ĐK:
1
2
x  
Sử dụng chức năng “MODE 7” ta thấy phương trình có nghiệm kéo 1x  .
Khi 1x  ta có : 2 2 1 3x x    Do đó ta nghĩ đến nhân tử  
2
2 1 2x x  
Nhập
 
2
( )
2 1 2
f x
x x  
“CALC 0 “ta có kết quả 2 2 2 do đó
 
2
( )
2 1 2
f x
x x  
chứa 2 2x 
“⊲ - 2 2x  ” nhập
 
2
( )
2 2
2 1 2
f x
x
x x
 
  
“ CALC 2” ta có kết quả 1 5
Do đó
 
2
( )
2 2
2 1 2
f x
x
x x
 
  
chứa 2 1x 
“⊲ - 2 1x  ” nhập
 
2
( )
2 2 2 1
2 1 2
f x
x x
x x
   
  
“ CALC 10” hoặc bất cứ giá trị nào
ta đều nhân được kết quả bằng 1 tức là :
 
   
2
2
( )
2 2 2 1 1 ( ) 2 1 2 2 2 2 1 1
2 1 2
f x
x x f x x x x x
x x
             
  
   
2 2 1 2
2 1 2 2 2 2 1 1 0
2 2 2 1 1 0 ( )
x x
PT x x x x
x x VN
   
          
    
Ví dụ tự luyện:
Bài 1. Giải phương trình:  2 2 2 2
2 2 1 2 1 1 0x x x x x x x x        
HD:   2 2
2 1 1 1 0x x x x x     
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 6 www.toanhocdanang.com
Bài 2. Giải phương trình:    2 2
2 3 (2 3) 1 3 1 2 3 1 0x x x x x x x x           
HD:     
2
1 1 1 2 1 1 1 0x x x x x        
V. Nghiệm đơn hữu tỷ, thay nghiêm vào căn vô tỷ: 2
( ) 5 15 6 1 12 1 15 1 0f x x x x x        
ĐK: 1 1x   (với ĐK này ta cần chú trọng đên 2 giá trị để thử là -1 và 1)
Sử dụng chức năng SOLVE ta có
3
5
x  là nghiệm của phương trình
Khi
3
5
x  ta có:
2 10
1
5
x  và
10
1
5
x  Do đó ta nghĩ đến nhân tử: 1 2 1x x   .
Thực hiện thao tác tương tự như các ví dụ trên ta có được nhân tử còn lại là: 5 1 5 1 6x x   
  
5 1 5 1 6
1 2 1 5 1 5 1 6 0
1 2 1
x x
PT x x x x
x x
    
         
  
Ví dụ tự luyện : Giải phương trình: 2
3 10 3 2 6 2 4 4 0x x x x       
VI. Nghiệm đơn hữu tỷ, thay nghiệm vào căn được kết quả hữu tỷ:
2 2
( ) 2 ( 1) 1 ( 1) 1 2 1 0f x x x x x x x x x          
ĐK: 1 1x   (với ĐK này ta cần chú trọng đên 2 giá trị để thử là -1 và 1)
Sử dụng chức năng SOLVE ta có 0x  là nghiệm của phương trình
Khi 0x  ta có: 1 1 1x x    . Do đó nhân tử có dạng:  1 1 1x a x a    
Ta cần tìm số nguyên a để ( )f x chia hết cho  1 1 1x a x a    
Ta xét x = 1: (1) 3 2 2f   ,  1 1 1 2 1
1
x a x a a
x
       

     
2
2 222 2
2
2 1 1 0
3 2 2 1 2 1 2 1
22 1 1
a a a
a a a
aa a
                     
(vì a là số nguyên)
Ta chọn a = - 2 khi đó nhóm chung cần thử là :  1 2 1 1x x   
Nhập:
( )
1 2 1 1
f x
x x   
“CALC 1” ta được 1 2 dó đó
( )
1 2 1 1
f x
x x   
chứa 1x 
“⊲ - 1x  ” nhập
( )
1
1 2 1 1
f x
x
x x
 
   
“CALC 1” và “CALC - 1” đều nhận kết quả là 1.
Do đó:
( )
1
1 2 1 1
f x
x
x x
 
   
chứa số 1.
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 7 www.toanhocdanang.com
“⊲ - 1” nhập
( )
( ) 1 1
1 2 1 1
f x
g x x
x x
   
   
“CALC 1” ta có kết quả bằng 0. Và thử các kết
quả khác ta đều thấy ( )g x không chứa 1 x dó đó ( ) ( 1).g x x A 
nhập
( )
1
g x
x 
“CALC - 1” ta có kết quả 2 do đó
( )
1
1
g x
x
x
 

( )
1 1 ( 1) 1
1 2 1 1
f x
x x x
x x
      
   
  
1 1 2 1
1 2 1 1 1 1 ( 1) 1 0
1 1 ( 1) 1 0
x x
PT x x x x x
x x x
    
            
     
Ví dụ tự luyện:
Bài 1. Giải phương trình: 2 2 2
( 1) 1 ( 1) 1 2 0x x x x x       
HD:   2
1 1 1 1 1 0x x x x x        
Bài 2. Giải phương trình: 2
3 1 1 3 1 0x x x x       
HD:   1 1 2 1 1 1 0x x x x       
EP TÍCH BẰNG PHÉP LŨY THỪA HAI VẾ
Bài 1. Giải phương trình: 2 3
2( 2) 5 1x x   ĐS:
5 37
2
x


HD: 2 3 4 3 2
2( 2) 5 1 ( ) 4 25 16 9 0x x f x x x x        
Nhập ( )f x = {dấu “=” để lưu phương trình} SHIFT SOLVE 0 nhận được nghiệm: 5,541381...x 
ALPHA x SHIFT STO A
Nhấn  để quay lại ( )f x . Nhập
( )f x
x A
SHIFT SOLVE 0 nhận được nghiệm: 0,54138...x  
ALPHA x SHIFT STO B
Nhấn  để quay lại ( )f x . Nhập
  
( )f x
x A x B 
SHIFT SOLVE 0 không tìm được
{ta có thể hiểu phương trình chỉ có hai nghiệm A, B}
Tính:
3
5
AB Q
A B Q
  

  
Do đó ( )f x chia hết cho 2
5 3x x 
Do đó:   
2
2 2
2
5 3 0 5 37
( ) 0 5 3 4 5 3 0
24 5 3 0 ( )
x x
f x x x x x x
x x VN
    
         
  
Bài 2. Giải phương trình: 3 2
5 ( 4) 2x x x x x      ĐS:
3 13
2
x


Bình luận: Ta có thể đánh giá điều kiện có nghiệm của phương trình như sau:
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 8 www.toanhocdanang.com
Vì 2 ( 4) 2 0x x x     do đó phương trình có nghiệm khi:
  3 2 3 2 3 2 2
5 0 5 3 2 0 2 1 0 2x x x x x x x x x x x x x                     
Bài 3. Giải phương trình:  3 2 2
1 1 1x x x x     ĐS:
1 5
2
x


ĐK: 3 2 (*)
1
( ) 1 0
x
g x x x
 

   
(*)có nghiệm ≈ 0, 7548… Ta xét 0.5x  ta có:
5
(0.5)
8
g   do đó ta biến đổi:
3 2 3 2 3 2 25 3 1 3 3 1
1 0 1 0 0
8 8 2 2 4 2
x x x x x x x x x x
  
                    
  
Bài 4. Giải phương trình:  2
3 2 1 2 1x x x x     ĐS: 3 2 3x   , 1 2x  
Bài 5. Giải phương trình: 2 2
15 2 1 5x x x x     ĐS:
1 13
6
x

 ,
1 29
10
x
 

Bài 6. Giải phương trình: 2 2 2 1 6 5x x x     ĐS: 1 2x  
Bài 7. Giải phương trình: 32 3
3 4 2x x x   ĐS:
1 13
6
x


Điều kiện có nghiệm:
  3 3 3 21 1
4 2 0 4 2 8 32 17 0 2 1 4 2 17 0
8 2
x x x x x x x x x x                  
Bài 8. (THPTQG - 2015) Giải phương trình   
2
2
2 8
1 2 2
2 3
x x
x x
x x
 
   
 
ĐS:
3 13
2;
2
x x

 
Bài 9. (Trích KB - 2014) Giải phương trình: 2
2 3 2x x x    ĐS:
1 5
2
x


Bài 10. (Trích KD - 2013) Giải phương trình:
2
2 2
1
x
x x
x
  

ĐS: 4 2 3x  
Bài 11. (KB - 2012) Giải bất phương trình: 2
1 4 1 3x x x x     ĐS:  
1
0 , 4 ,
4
S
 
     
Bài 12. Giải hệ phương trình: 3 2 2 2
2 0
2 2 4 0
xy x
x x y x y y x
  

      
ĐS:    ; 1;1x y  ,  
1 5
; ; 5
2
x y
  
   
 
và  
1 5
; ; 5
2
x y
  
   
 
Bài 13. Giải hệ phương trình:  2 2 3
4 6 6 7x x x x x
x
     ĐS: 1x  , 3x 
Bài 14. (KA - 2010)Giải hệ phương trình:
2
1
1 2( 1)
x x
x x


  
ĐS:
3 5
2
x


SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 9 www.toanhocdanang.com
PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH BẰNG PHÉP ĐẶT ẨN PHỤ
Bài 1. Giải phương trình: 2
2 1 7( 1) 1x x x x    
HD: đặt 1 0t x   ; 4 3 2
( ) 2 7 5 4 0PT f t t t t     
Bài 2. (THPT - 2015) Giải phương trình:   
2
2
2 8
1 2 2
2 3
x x
x x
x x
 
   
 
HD: đặt 2 0t x   ; 7 6 5 4 3 2
2 7 13 17 32 11 30 0PT t t t t t t t        
Nhập ( )f x = {dấu “=” để lưu phương trình} SHIFT SOLVE 0 nhận được nghiệm 2x 
Nhập ( )f x = {dấu “=” để lưu phương trình} SHIFT SOLVE 0 nhận được nghiệm: 1,3027756...x  
ALPHA x SHIFT STO A
Nhấn  để quay lại ( )f x . Nhập
( )f x
x A
SHIFT SOLVE 0 nhận được nghiệm: 2,30277565...x 
ALPHA x SHIFT STO B
Nhấn  để quay lại ( )f x . Nhập
   
( )
2
f x
x x A x B  
SHIFT SOLVE 0 không tìm được
{ta có thể hiểu phương trình chỉ có hai nghiệm A, B}
Tính:
3
1
AB Q
A B Q
  

  
Do đó ( )f x chia hết cho   2
2 3x x x  
Do đó:    2 4 3 2 2
4 3 2
2
1 13
( ) 0 2 3 3 5 0 3 0
2
( ) 3 5 0 (1)
t
f t t t t t t t t t t t
g t t t t t



               

      
     
2
24 2 2 3 2 31 3
( ) 4 4 1 2 0 , 0
2 4
g t t t t t t t t t t
 
                
 
. Do đó (1) vô nghiệm
Bài 3. Giải phương trình: 2
2 3x x x x    
HD: đặt 0t x  ; 4 2 2
2 3 0PT t t t t      
Sử dụng chức năng SOLVE ta tìm được nhân tử của pt là : 2
1 3t t  
Khi đó để ý đến:   2 2 2
1 3 1 3 2 2 2t t t t t t         và   4 2 2 2
2 1 1 1t t t t t t t       
Bài 4. Giải phương trình:    2
2 4 2 1 2 3 1 2 3 1 0x x x x x x         
HD: Đặt : 2 21 0
2
1 2
u x
u v
v x
   
  
  
2 2
3 2 2 2
2 (1)
2 2 2 4 0 (2)
u v
PT
u v u uv v u v
  
 
       
sử dụng chức năng SOLVE ta kiểm tra được (2) – (1) có nhân tử chung là u v
   (2) (1): 3 4 3 2 0u v u v u v      
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 10 www.toanhocdanang.com
Bài 5. Giải bất phương trình: 3 2 2
3 2 2 4 2 11x x x x x x      
HD: Đăt 4 1t x   ; 6 5 4 3 2 2
2 9 16 25 32 18 2 3 0PT t t t t t t t         
sử dụng chức năng SOLVE ta có được nhân tử của phương trình là: 2
2 1 2 3t t  
để ý:   2 2 2
2 1 2 3 2 1 2 3 2 4 2t t t t t t        
Bài 6. Giải bất phương trình: 2
3 5 8 18x x x x     
HD: Đặt 3 0, 2t x      ; 4 2 2
2 3 2 0PT t t t t       có nhân tử 2
2 2t t  
Bài 7. Giải phương trình: 2 2
2 2 4 2 2 2x x x x x       
HD: Đặt  2 0 , 2t x   ;   2 4 2
1 4 2 6 2PT t t t t t       có nhân tử 2
2 2t t  
Bài 8. Giải phương trình:  
2
3
7 8 1 2 1 1x x    
HD: Đặt 2 1 0t x   ;
2
2 6 5 4 3 23
7 9
2 2 12 24 16 7 9 0
2
t
PT t t t t t t t

         
Bài 9. Giải phương trình: 2
5 6 5 1 1 0x x x     
HD: Đặt 1 0t x   ; 2 2
5 5 1 2 0PT t t t t      có nhân tử 2
3 1 2t t  
Bài 10. Giải phương trình:    2 2 2
1 1 1 1 2 0x x x x x       
HD: Đặt: 1 0t x   ;  4 2 2 5 4 3 2
2 2 2 2 2 1 0PT t t t t t t t t          có nhân tử 2
2 1t t  
Bài 11. Giải phương trình:    
3
2
3 3 2 2 5 2 2 2 5 2 1 0x x x x x x          (**)
HD: Đặt  3 2 2 26
2 ; 2 3 3 2 3 2 3 0
2
t x PT t t t t t           có nhân tử 2
2 1 2 3t t  
Bài 12.Giải phương trình:    2 2 2
3 3 9 2 2 3 4 0x x x x x x       
HD: Đặt 5 4 2 4 2
0; 3 3 4 9 2( 2) 3 0t x PT t t t t t t           có nhân tử 2
3 2 3t t  
Bài 13.Giải phương trình:    2 2 2 2
3 2 1 2 2 1 3 6 0x x x x x x x x x x             
HD: 2 0 ; 5t x      ;  5 4 3 2 4 2 2
3 3 10 9 3 3 5 0PT t t t t t t t t          
Nhân tử là: 2
5 3t t  
Bài 14. Giải phương trình: 3 2
3 3 3 0x x x x x x      
HD: 0 , 3t x     .  3 4 2
1 3 3 0PT t t t t       có nhân tử 4
3t t 
Bài 15. Giải phương trình:    2 2 2 2
9 8 6 1 2 1 2 1 2 3 1x x x x x x x x          
HD:  5 4 3 2 4 2 2
2 1 ; 4 2 8 32 4 30 2 4 9 6 10 0t x t t t t t t t t t             nhân tử 2
4 2 6 10t t  
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 11 www.toanhocdanang.com
PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TAM THỨC BẬC HAI ĐỂ ÉP TÍCH
Bài 1. Giải phương trình:  2 3 2
1 1 2 2 3x x x x x     
HD:      3 2 3 2 3
1 1 1 2 2 3 1 0pt m x x x x x x x m x x              . Đặt 3
1t x x  
   2 2 2 3
. 1 2 2 3 1 0mt x t x x m x x         
   
22 2 3
1 4 2 2 3 1x m x x m x x          
Gán A = 100 (thao tac: 100 SHIFT STO A)
MODE 7    
22 2 3
( ) 1 4 2 2 3 1f x A x A A x A A          Start -9 End 9 Step 1
Chọn  f x Z ta có: 2
( ) 10203 2 3f x A A    (vì ta gán 100A  ) khi 1x  
Tức là : 2
2 3x x    khi 1m  
     3 2 3 2 3
1 1 1 2 2 3 1 0pt x x x x x x x x x             
   3 2 3 3 2
1 1 1 2 3 2 0x x x x x x x x           
 2 2 3 2
1 2 3 2 0t x t x x x        (1) với 3
1t x x  
     
2 22 3 2 2
1 4 2 3 2 2 3x x x x x x          
Do đó  
2 2
3 2
2 2
3
1 2 3
1 2 0 ( )
2
1
1 2 3
1 1
2
x x x
t x x x x VN
x x x
t x x x
     
       

    
     
Bài tập tự luyện
Bài 2. Giải phương trình: 2
( 1) 6 6 25 23 13x x x x    
Bài 3. Giải phương trình:  2 2 3 2
2 7 2 12 11 11 21x x x x x x x       
Bài 4. Giải phương trình:  2
2 1 1 2 0x x x x     
Bài 5. Giải phương trình:  2 2 3 2
5 5 3 6 2 12 16 15x x x x x x x      
Bài 6. Giải phương trình:  2 2 3 2
1 2 8 3 2 9x x x x x x x       
Bài 7. Giải phương trình:  3 2 2 2
15 3 2 15 5 1 0x x x x x x x        
Bài 8. Giải phương trình:  2 2 3
5 2 11 16 21x x x x x     
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 12 www.toanhocdanang.com
ÉP TÍCH BẰNG NHÂN LIÊN
NHÂN LIÊN HỢP TRONG BÀI TOÁN NGHIỆM ĐƠN HỮU TỶ
Bài 1. Giải phương trình:
2 2
6 2 6 1 3 2 0x x x x x       
HD: Sử dụng chức năng solve trong casio ta có nghiệm x = 1.
   2 2
2 2 6 1 3 3 2 1 0pt x x x x x          
Bài 2. Giải bất phương trình: 3( 2) 3 4 3 2 1 3x x x x      
HD: nhẫm nghiệm được x = 4
C1:      3 4 4 1 3 3 3 2 1 3 12 0bpt x x x x           
C2:      3 4 4 3 3 2 1 3 2 1 0bpt x x x x x           
     3 4 4 3 3 1 2 1 2 1 3 0x x x x x           
Bài 3. Giải bất phương trình:  2 14 3 1 8 3x x x x     
HD:     8 3 2 3 1 2 0bpt x x x       
 
8 3 3 3
1 0
2 23 2 3 1 2
x
x
x x
    
         
       
Bài 4. (B - 2012)Giải bất phương trình:
2
1 4 1 3x x x x    
HD: Sử dụng chức năng solve của casio ta đoán được nghiệm 4x  và
1
4
x 
do đó cần phân tích ra nhân tử 2
( 4)(4 1) 4 15 4x x x x    
Xét  2
1
4 4 1
5
4 1 0 1 1 1
1
4 4 4
5
x a b a
x x ax b
x a b
b

     
       
     
Do đó:  2 1 2
4 1 ( 1) 3 1 0
5 5
bpt x x x x x
   
              
Bài 5. Giải bất phương trình:  2 3
2 5 5 3 3 2 3 5x x x x x      
HD: Sử dụng chức năng solve của casio ta đoán được nghiệm 2x   và 1x 
Số hạng  3
2 3 5x x  đã có nghiệm x = - 2 , do đó ta chỉ xét nó với nghiệm x = 1.
 
2 2 3 1
( ) 3 3
1 6 5
x a b a
ax b x
x a b b
      
     
    
C1:     2 3
2 2 4 5 3 3 2 2 3 5 0bpt x x x x x x           
 2
2
3 3
1 3
2 2 0
5 3 3 3 2 3 4
x x
x x x x
 
      
       
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 13 www.toanhocdanang.com
 
 
 
2
3
2
2
3
2 3 1 3 1
2 0
5 3 33 1 3
x
x x
x xx
   
     
       
C2:     2 3
2 5 3 3 2 1 3 5 0bpt x x x x x x x            
Bài 6. Giải bất phương trình:
2
3 4 2 4 2
9 3 3
x x x
x
x x
   
    
 
HD:
2
23 5 2 2 1
3 3 5 2 ( 2) 3 0
x x x
bpt x x x x x
x x x
              
Tương tự ví dụ 5 ta chỉ cần sử lý nghiệm x = 1 (nghiệm x = -2 đã có)
C1:   21
3 3 6 2 3 2 0bpt x x x x
x
        
 
2 2
2 1 2 3 3 5
3 0 0
3 2 3 2
x x x x x
x xx x
       
              
C2:   21
8 8 16 2 5 3 3 0
3
bpt x x x x x
x
         
 
2
2 2
8 0
3 5 3
x x x
x x x
   
   
   
Bài 7. Giải bất phương trình: 3
7 8 5 1 2 1 2x x x x     
HD:        23
2 2 7 8 1 2 1 5 1 2 1 6 5 0bpt x x x x x x x x x               
 
 
2
22
3
2 5 1 2 1
6 5 0
1 2 1 1 2 13 22
7 8
2 4
x x
x x
x x x xxx
x
 
 
       
       
    
   
Bài 8. Giải bất phương trình:
 
2
2 1 3 2 1 3
2 1 6 2 1
x x x x x
x x x
       

   
HD: Sử dụng liên hợp ngược để tối giản phân thức {nhẫm nghiệm cho tứng biểu thức}
Bài 9. Giải bất phương trình:   2
3 1 1 2 3 4x x x x      
HD:
4
3 1
3 1
x x
x x
   
  
Bài 10. Giải bất phương trình:      2
6 2 26 8 4 2 3 33x x x x x x x      
HD:    
2
2 2
2 26 8 3 2 26 8 3 4 2 0bpt x x x x x x x x          
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 14 www.toanhocdanang.com
Nháp :  
22
( 4)
2
24 2 0 4
( 4)
2
2
x x
t
t xt x x
x x
t x
 
  
       
    

Do đó :   2 2
2 26 8 3 2 2 26 8 3 2 0bpt x x x x x x x          
Ta có:
2
2
2
2 17 8
2 26 8 3 2 2 0 , 0
2 26 8 3
x x
x x x x
x x x
 
        
  
Do đó: 2
2 26 8 3 2 0bpt x x x x      
    2
2 4 2 26 8 3 2 0x x x x x        
 
    
2
2
2
6 2 26 8
5 4 0
2 4 2 26 8 3 2
x x x
x x
x x x x x
 
      
 
       
 
     
22
2 2
2
5 4 0
2 4 2 26 8 3 2 6 2 26 8
x x
x x x x x x x x
 
    
 
          
NHÂN LIÊN HỢP TRONG BÀI TOÁN NGHIỆM ĐƠN VÔ TỶ
Bài 11. Giải phương trình: 2
2 1 ( 1) 2 0x x x x     
HD: Sử dụng chức năng solve của casio ta có nghiệm 0,6180339887...x 
Thay vào 2x  ta có: 2 1,6180339887... 1x x    Do đó ta có phân tích :
   2 2 1
2 2 2 ( 1) 1 2 0 2 1 2 0
1 2
x
pt x x x x x x x
x x
 
             
   
Bài 12. Giải phương trình:  2 2 3 2
5 5 3 6 2 12 16 15x x x x x x x      
HD: Sử dụng chức năng solve của casio ta có nghiệm 0,8074175964...x 
Cách 1:
Thay vào 2
5 3 6x x  ta có: 2
5 3 6 2,614835193... 2 1x x x     Do đó ta có phân tích:
Cách 2: ALPHA x SHIFT STO A
MODE 7 : 2
( ) 5 3 6f x A A xA    Start -9 End 9 Step 1
Chọn ( )f x Z ta có ( ) 1f x  khi 2x  tức là 2
1 5 3 6 2A A A   
Hay 2
5 3 6x x  có nhóm liên hợp là 2 1x 
    2 2 2
3 7 5 5 5 3 6 2 1 0pt x x x x x x x         
     
  
2 2 2 2
2 2 2
3 5 3 6 2 1 5 3 6 2 1 5 5 3 6 2 1 0
5 3 6 2 1 3 5 3 6 3 0
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x
               
          
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 15 www.toanhocdanang.com
Bài 13. Giải phương trình:  2 2
2 16 18 1 2 2x x x x      (1)
HD: Sử dụng máy tính ta có 3 nghiệm: 1x   và 1,335785242...x  
Xét: 2 1 2
2 16 18 ( x+b)=0
1 4
x a
x x a
x b
 
    
  
 2 2
2 16 18 (2 4) 1 0bpt x x x x       
2 2
2
2
2 2 2 16 18 2 1
1 0
2 16 18 (2 4)
x x x x
x
x x x
      
   
     
2
2 2
1 0
2 16 18 2 1 2( 2) (2)
x
x x x x
  
 
      
2 2
2
2 2
2 16 18 1 2( 2)
(1),(2) 3 1 4( 2)
2 16 18 2 1 2( 2)
x x x x
x x
x x x x
      
    
      
{giải ra nghiệm, thay vào phương trình để thử lại}
Bài 14. Giải phương trình:  3 2 2 2
5 9 2 3 2 8x x x x x x x       
HD:   2 2 2
3 2 8 3 2 8 0x x x x x x x        
Bài 15. Giải phương trình:  3 2 2 2
4 2 4 2x x x x x x      
Bài 16. Giải phương trình:  2 2 3 2
1 2 8 3 2 9x x x x x x x       
HD:  
2
2
2
1
4 7 1 0
2 2 8 3
x x
x x
x x x
  
    
    
Bài 17. Giải phương trình:  2 2 3
5 2 11 16 21x x x x x     
HD:  
2
2
2
2
3 7
3 2 11
2 4
7 2 0
3 2 11
x x x
x x
x x x
 
     
   
   
Bài 18. Giải phương trình: 3 2 2 2
15 3 2 (15 5) 1 0x x x x x x x        
HD:    2 2 2
2 1 5 3 5 5 2 1 0bpt x x x x x x x x           
 
   2 2 2
2 1 10 2 5 1 1 0x x x x x x x x x           
Bài 19. Giải phương trình:  
32
1 1 3 2 1x x x x x      
HD:   2
1 2 1 1 1 0pt x x x x x x x           
  1 1 2 1 0x x x x x x         
Bài 20. Giải phương trình:  4 3 2 3 1
2 2 2 1x x x x x x x
x
      
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 16 www.toanhocdanang.com
HD:      
22 3 2 3
1 2pt x x x x x x x       Đặt
2
3
1u x
v x x
  

 
Bài 21. Giải bất phương trình:
2
1
1 2( 1)
x x
x x


  
HD: ta có:
2
2 1 3 6
1 2( 1) 1 2 1 0
2 2 2
x x x
 
          
 
dó đó:
 
2
2
1 0 3 5
1 2( 1)
21 0
x x
bpt x x x x x
x x
    
        
  
Bài 22. Giải bất phương trình:
1 1 1
1 1x
x x x
    
HD: Nếu 1 0x   thì
1
1
x
 và
1 1
1 x
x x
   do đó bất phương trình vô nghiệm
Nếu 1x  thì  1 1 1 1 1 1 1 0bpt x x x x x x x x x x x             
Bài 23. Giải phương trình: 2
4 3 2 1 4 1 0x x x     
HD:   2 2
3 1 2 1 2 0pt t t t t        Với 1t x 
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 24. Giải phương trình: 2
2 3x x x x    
Bài 25. Giải bất phương trình:
1 1
1 2 1 1 4 x
x x
    
Bài 26. Giải bất phương trình:
2 2
2
1 2
1
3 2 2
x x x
x x
 
  
 
Bài 27. Giải bất phương trình:
2
1 1
12( 1) xx x x

  
Bài 28. Giải bất phương trình:
 4 2
2 1
12 1 1
x
xx x


  
Bài 29. Giải bất phương trình:
3
( 2)
1
( 1)
x x
x x


 
Bài 30. Giải bất phương trình:
9 9
9 x x
x x
   
Bài 31. Giải bất phương trình:
9 9 1
1 3 1x
x x x
    
Bài 32. Giải bất phương trình:
1 1
1x x
x x
   
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 17 www.toanhocdanang.com
Bài 33. Giải bất phương trình:
2 8
2 1 2x x
x x
   
Bài 34. Giải bất phương trình:
1 1
5 10 5x x
x x
   
Bài 35. Giải bất phương trình:
1 4
2 1x x
x x
   
Bài 36. Giải bất phương trình:
1 1
10 5 8
2 2
x
x x
   
Bài 37. Giải bất phương trình:
1 1
5 5 4x x
x x
   

More Related Content

Viewers also liked

CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠCÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠDANAMATH
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợptuituhoc
 
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptCan Tho University
 
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucChuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucbaquatu407
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căntuituhoc
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)Song Tử Mắt Nâu
 
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ Jackson Linh
 

Viewers also liked (7)

CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠCÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
 
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
 
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucChuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
 
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
 

More from DANAMATH

ĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢPĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢPDANAMATH
 
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGGIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGDANAMATH
 
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰPHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰDANAMATH
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGDANAMATH
 
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂMPHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂMDANAMATH
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠDANAMATH
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCDANAMATH
 
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSPHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSDANAMATH
 
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠPHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠDANAMATH
 
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNGVECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNGDANAMATH
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCDANAMATH
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHDANAMATH
 

More from DANAMATH (12)

ĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢPĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
 
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGGIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
 
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰPHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
PHÉP QUAY & PHÉP VỊ TỰ
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
 
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂMPHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
 
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSPHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
 
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠPHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
 
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNGVECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 

Recently uploaded

Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptPhamThiThuThuy1
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdfltbdieu
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfXem Số Mệnh
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfXem Số Mệnh
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàNguyen Thi Trang Nhung
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnKabala
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạowindcances
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnKabala
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf4pdx29gsr9
 

Recently uploaded (20)

Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 

SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH

  • 1. LUYỆN THI GV: PHAN NHẬT NAM SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
  • 2. SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 2 www.toanhocdanang.com PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH CHO BÀI TOÁN CHỨA NHIỀU CĂN THỨC I. Phương trình có hai nghiệm hữu tỷ đơn:  2 2 2 2 ( ) 3 2 1 ( 2) 2 1 3 6 0f x x x x x x x x x x x               ĐK: 2 3x   “MODE 7” : nhập ( )f x , “=” Start “-2 =” End “3 =” Step “0,5 = “ Từ bảng kết qua ta thấy: 1, 2x x   thì ( ) 0f x  do đó 1, 2x x   là hai nghiệm hữu tỷ Dự đoán nhân tử có dạng : 2 3x m x n    Tìm m, n: 1 2 1 1 2 3 0 2 2 3 x m n m x m x n x m n n                      2 3 3x x     “MODE 1”: ( ) 2 3 3 f x x x    “CALC 3”(gán x = 3: 2 5, 3 0x x    để lấy biểu thức chứa 2x  ) Ta thu được kết quả : 13 5  do đó: ( ) 1 2 3 3 f x x a x x         . (vì -13 ta không đoán được biểu thức) Nhập: ( ) 1 2 3 3 f x x x x       thử gán x bằng các giá trị khác ta thu được các số nguyên khác nhau dó đó không thể đoán được biểu thức a , Khi đó ta xét đồng nhất thức:   ( ) 1 2 3 3f x x a x x         2 2 2 2 3 2 1 ( 2) 2 1 3 6 3 2 (3 ) 2 3 2 3x x x x x x x x x x a x a x a x x x                          2 1a x x     Do đó   2 2 2 3 3 0 1 1 2 3 3 0 1 3 1 0( ) 2 4 x x PT x x x x x x x VN                                 2 2 2 3 9 2 0 2x x x x x           hoặc 1x   Ví dụ tự luyện: Bài 1. Giải bất phương trình:      2 6 2 26 8 4 2 3 33x x x x x x x       HD:   2 2 2 26 8 3 2 2 26 8 3 2 0x x x x x x x          Bài 2. Giải phương trình: 2 2 9 103 1 3 4 5 xx x      
  • 3. SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 3 www.toanhocdanang.com HD:   1 4 5 3 9 1 9 4 5 4 41 0x x x x x          Bài 3. Giải bất phương trình:  2 3 2 5 5 3 3 2 3 5x x x x x       HD:  3 3 3 3 5 4x x    II. Phương trình có một nghiệm vô tỷ đơn: 2 ( ) 5 6 5 1 1 0g x x x x       ĐK: 1x  Nhập ( )g x ”=” , Tìm nghiệm “SHIFT SOLVE 1” ta nhân đươc nghiệm ≈1,019708848… Lưu giá trị của 1x  vào biến A : “ 1x  SHIFT RCL (-)” Lưu giá trị của 1x  vào biến B : “ 1x  SHIFT RCL .,,, ” “MODE 7” nhập ( )f x AX B  “= -9 = 9 = 1 =” tìm trong TABLE: giá trị hữu tỷ của ( )f x và x Ta có: 3x   và ( ) 1f x  ( lưu ý: nếu nhập ( )f x A BX  không thu được kết qua đẹp trong TABLE thì đổi lại ( )f x AX B  ). Thay 3x   , ( ) 1f x  , 1A x  , 1B x  vào ( )f x AX B  ta có: 3 1 1 1x x     Do đó nhân tử chung là : 3 1 1 1x x    MODE 1: ( ) 3 1 1 1 g x x x    “CALC 1” ta có kết quả 1 2 do đó ( ) 3 1 1 1 g x x x    chứa 1x  “⊲ - 1x  ” nhập ( ) 1 3 1 1 1 g x x x x       “CALC 3” ta có kết quả 1 2 2 do đó ( ) 1 3 1 1 1 g x x x x       chứa 2 1x  “⊲ - 2 1x  ” nhập ( ) 1 2 1 3 1 1 1 g x x x x x         “CALC 100” ta có kết quả 1 (gán x bất cứ gí trị nào ta cũng có kết quả đều bằng 1) Do đó :    3 1 1 1 3 1 1 1 2 1 1 1 0 2 1 1 1 0( ) x x PT x x x x x x VN                       Ví dụ tự luyện: Bài 1. Giải phương trình: 3 2 3 3 3 0x x x x x x       HD:    2 2 3 1 3 1 0x x x x x         
  • 4. SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 4 www.toanhocdanang.com Bài 2. Giải phương trình: 2 4 3 2 1 4 1 0x x x      HD:   3 1 1 1 1 1 1 0x x x x         Bài 3. Giải phương trình: 2 2 2 2 9 8 6 1 (2 1) 2 1 ( 2) 3 1x x x x x x x x           HD:   2 2 2 1 3 1 1 3 2 1 3 1 1 0x x x x x          III. Nghiệm kép hữu tỷ, thay nghiệm vào căn có được giá trị hữu tỷ  2 2 2 ( ) 3 3 9 2( 2) 3 4 0f x x x x x x x         ĐK: 0x  “ MODE 7 “ Nhâp ( )f x “ = 0 = 10 = 1 =” quan sát TABLE ta thấy 1x  thì ( ) 0f x  đồng thời ( )f x không đổi dấu khi qua 1, do đó phương trình ( ) 0f x  có nghiệm kép 1x  Dự đoán nhân tử: 3x a x b   . Khi đó ta giải hệ   3 0 1 2 33 ' 0 1 x a x b x a bx a x b x                 (Lưu ý : trường hợp a , b ra phân số thì ta có thể quy đồng bỏ mẫu) Từ đó ta có nhân tử : 2 3 3x x   MODE 1: nhập ( ) 2 3 3 f x x x   “CALC 0” ta có kết quả 1 2 3 do đó ( ) 2 3 3 f x x x   chứa 2 3x  “⊲ - 2 3x  ” nhập ( ) 2 3 2 3 3 f x x x x      “ CALC 2” ta có kết quả 5 2 6,414213562...  Do đó ( ) 2 3 2 3 3 f x x x x      chứa x “⊲ - x ” ( ) 2 3 2 3 3 f x x x x x       “CALC 100” ta nhân được kết qua 2 2 10001 100 1 1x    Thử lại: “⊲ - 2 1x  ” nhập 2( ) 2 3 1 2 3 3 f x x x x x x         “CALC 10” hoặc bất cứ giá trị nào ta cung đều có kết quả bằng 0. Do đó 2( ) 2 3 1 2 3 3 f x x x x x x           2 2 3 2 3 2 3 3 2 3 1 0 2 3 1 0 ( ) x x PT x x x x x x x x VN                    
  • 5. SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 5 www.toanhocdanang.com Ví dụ tự luyện: Bài 1. Giải phương trình:  2 5 20 14 2 8 4 9 2 4 10 4 1x x x x x x x         HD:     2 4 1 2 1 2 4 1 3 2 3 0x x x x         Bài 2. Giải phương trình: 2 8 24 ( 8) 2 2 2 6 8 2 3x x x x x x         HD:     2 2 2 3 1 3 2 2 2 3 2 0x x x x         IV. Nghiệm kép hữu tỷ, thay nghiệm vào căn vô tỷ: 3 2 ( ) 3 3 2 2 5 2 2 2 ( 5) 2 1 0f x x x x x x x           ĐK: 1 2 x   Sử dụng chức năng “MODE 7” ta thấy phương trình có nghiệm kéo 1x  . Khi 1x  ta có : 2 2 1 3x x    Do đó ta nghĩ đến nhân tử   2 2 1 2x x   Nhập   2 ( ) 2 1 2 f x x x   “CALC 0 “ta có kết quả 2 2 2 do đó   2 ( ) 2 1 2 f x x x   chứa 2 2x  “⊲ - 2 2x  ” nhập   2 ( ) 2 2 2 1 2 f x x x x      “ CALC 2” ta có kết quả 1 5 Do đó   2 ( ) 2 2 2 1 2 f x x x x      chứa 2 1x  “⊲ - 2 1x  ” nhập   2 ( ) 2 2 2 1 2 1 2 f x x x x x        “ CALC 10” hoặc bất cứ giá trị nào ta đều nhân được kết quả bằng 1 tức là :       2 2 ( ) 2 2 2 1 1 ( ) 2 1 2 2 2 2 1 1 2 1 2 f x x x f x x x x x x x                      2 2 1 2 2 1 2 2 2 2 1 1 0 2 2 2 1 1 0 ( ) x x PT x x x x x x VN                     Ví dụ tự luyện: Bài 1. Giải phương trình:  2 2 2 2 2 2 1 2 1 1 0x x x x x x x x         HD:   2 2 2 1 1 1 0x x x x x     
  • 6. SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 6 www.toanhocdanang.com Bài 2. Giải phương trình:    2 2 2 3 (2 3) 1 3 1 2 3 1 0x x x x x x x x            HD:      2 1 1 1 2 1 1 1 0x x x x x         V. Nghiệm đơn hữu tỷ, thay nghiêm vào căn vô tỷ: 2 ( ) 5 15 6 1 12 1 15 1 0f x x x x x         ĐK: 1 1x   (với ĐK này ta cần chú trọng đên 2 giá trị để thử là -1 và 1) Sử dụng chức năng SOLVE ta có 3 5 x  là nghiệm của phương trình Khi 3 5 x  ta có: 2 10 1 5 x  và 10 1 5 x  Do đó ta nghĩ đến nhân tử: 1 2 1x x   . Thực hiện thao tác tương tự như các ví dụ trên ta có được nhân tử còn lại là: 5 1 5 1 6x x       5 1 5 1 6 1 2 1 5 1 5 1 6 0 1 2 1 x x PT x x x x x x                   Ví dụ tự luyện : Giải phương trình: 2 3 10 3 2 6 2 4 4 0x x x x        VI. Nghiệm đơn hữu tỷ, thay nghiệm vào căn được kết quả hữu tỷ: 2 2 ( ) 2 ( 1) 1 ( 1) 1 2 1 0f x x x x x x x x x           ĐK: 1 1x   (với ĐK này ta cần chú trọng đên 2 giá trị để thử là -1 và 1) Sử dụng chức năng SOLVE ta có 0x  là nghiệm của phương trình Khi 0x  ta có: 1 1 1x x    . Do đó nhân tử có dạng:  1 1 1x a x a     Ta cần tìm số nguyên a để ( )f x chia hết cho  1 1 1x a x a     Ta xét x = 1: (1) 3 2 2f   ,  1 1 1 2 1 1 x a x a a x                2 2 222 2 2 2 1 1 0 3 2 2 1 2 1 2 1 22 1 1 a a a a a a aa a                       (vì a là số nguyên) Ta chọn a = - 2 khi đó nhóm chung cần thử là :  1 2 1 1x x    Nhập: ( ) 1 2 1 1 f x x x    “CALC 1” ta được 1 2 dó đó ( ) 1 2 1 1 f x x x    chứa 1x  “⊲ - 1x  ” nhập ( ) 1 1 2 1 1 f x x x x       “CALC 1” và “CALC - 1” đều nhận kết quả là 1. Do đó: ( ) 1 1 2 1 1 f x x x x       chứa số 1.
  • 7. SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 7 www.toanhocdanang.com “⊲ - 1” nhập ( ) ( ) 1 1 1 2 1 1 f x g x x x x         “CALC 1” ta có kết quả bằng 0. Và thử các kết quả khác ta đều thấy ( )g x không chứa 1 x dó đó ( ) ( 1).g x x A  nhập ( ) 1 g x x  “CALC - 1” ta có kết quả 2 do đó ( ) 1 1 g x x x    ( ) 1 1 ( 1) 1 1 2 1 1 f x x x x x x               1 1 2 1 1 2 1 1 1 1 ( 1) 1 0 1 1 ( 1) 1 0 x x PT x x x x x x x x                         Ví dụ tự luyện: Bài 1. Giải phương trình: 2 2 2 ( 1) 1 ( 1) 1 2 0x x x x x        HD:   2 1 1 1 1 1 0x x x x x         Bài 2. Giải phương trình: 2 3 1 1 3 1 0x x x x        HD:   1 1 2 1 1 1 0x x x x        EP TÍCH BẰNG PHÉP LŨY THỪA HAI VẾ Bài 1. Giải phương trình: 2 3 2( 2) 5 1x x   ĐS: 5 37 2 x   HD: 2 3 4 3 2 2( 2) 5 1 ( ) 4 25 16 9 0x x f x x x x         Nhập ( )f x = {dấu “=” để lưu phương trình} SHIFT SOLVE 0 nhận được nghiệm: 5,541381...x  ALPHA x SHIFT STO A Nhấn  để quay lại ( )f x . Nhập ( )f x x A SHIFT SOLVE 0 nhận được nghiệm: 0,54138...x   ALPHA x SHIFT STO B Nhấn  để quay lại ( )f x . Nhập    ( )f x x A x B  SHIFT SOLVE 0 không tìm được {ta có thể hiểu phương trình chỉ có hai nghiệm A, B} Tính: 3 5 AB Q A B Q        Do đó ( )f x chia hết cho 2 5 3x x  Do đó:    2 2 2 2 5 3 0 5 37 ( ) 0 5 3 4 5 3 0 24 5 3 0 ( ) x x f x x x x x x x x VN                   Bài 2. Giải phương trình: 3 2 5 ( 4) 2x x x x x      ĐS: 3 13 2 x   Bình luận: Ta có thể đánh giá điều kiện có nghiệm của phương trình như sau:
  • 8. SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 8 www.toanhocdanang.com Vì 2 ( 4) 2 0x x x     do đó phương trình có nghiệm khi:   3 2 3 2 3 2 2 5 0 5 3 2 0 2 1 0 2x x x x x x x x x x x x x                      Bài 3. Giải phương trình:  3 2 2 1 1 1x x x x     ĐS: 1 5 2 x   ĐK: 3 2 (*) 1 ( ) 1 0 x g x x x        (*)có nghiệm ≈ 0, 7548… Ta xét 0.5x  ta có: 5 (0.5) 8 g   do đó ta biến đổi: 3 2 3 2 3 2 25 3 1 3 3 1 1 0 1 0 0 8 8 2 2 4 2 x x x x x x x x x x                            Bài 4. Giải phương trình:  2 3 2 1 2 1x x x x     ĐS: 3 2 3x   , 1 2x   Bài 5. Giải phương trình: 2 2 15 2 1 5x x x x     ĐS: 1 13 6 x   , 1 29 10 x    Bài 6. Giải phương trình: 2 2 2 1 6 5x x x     ĐS: 1 2x   Bài 7. Giải phương trình: 32 3 3 4 2x x x   ĐS: 1 13 6 x   Điều kiện có nghiệm:   3 3 3 21 1 4 2 0 4 2 8 32 17 0 2 1 4 2 17 0 8 2 x x x x x x x x x x                   Bài 8. (THPTQG - 2015) Giải phương trình    2 2 2 8 1 2 2 2 3 x x x x x x         ĐS: 3 13 2; 2 x x    Bài 9. (Trích KB - 2014) Giải phương trình: 2 2 3 2x x x    ĐS: 1 5 2 x   Bài 10. (Trích KD - 2013) Giải phương trình: 2 2 2 1 x x x x     ĐS: 4 2 3x   Bài 11. (KB - 2012) Giải bất phương trình: 2 1 4 1 3x x x x     ĐS:   1 0 , 4 , 4 S         Bài 12. Giải hệ phương trình: 3 2 2 2 2 0 2 2 4 0 xy x x x y x y y x            ĐS:    ; 1;1x y  ,   1 5 ; ; 5 2 x y          và   1 5 ; ; 5 2 x y          Bài 13. Giải hệ phương trình:  2 2 3 4 6 6 7x x x x x x      ĐS: 1x  , 3x  Bài 14. (KA - 2010)Giải hệ phương trình: 2 1 1 2( 1) x x x x      ĐS: 3 5 2 x  
  • 9. SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 9 www.toanhocdanang.com PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH BẰNG PHÉP ĐẶT ẨN PHỤ Bài 1. Giải phương trình: 2 2 1 7( 1) 1x x x x     HD: đặt 1 0t x   ; 4 3 2 ( ) 2 7 5 4 0PT f t t t t      Bài 2. (THPT - 2015) Giải phương trình:    2 2 2 8 1 2 2 2 3 x x x x x x         HD: đặt 2 0t x   ; 7 6 5 4 3 2 2 7 13 17 32 11 30 0PT t t t t t t t         Nhập ( )f x = {dấu “=” để lưu phương trình} SHIFT SOLVE 0 nhận được nghiệm 2x  Nhập ( )f x = {dấu “=” để lưu phương trình} SHIFT SOLVE 0 nhận được nghiệm: 1,3027756...x   ALPHA x SHIFT STO A Nhấn  để quay lại ( )f x . Nhập ( )f x x A SHIFT SOLVE 0 nhận được nghiệm: 2,30277565...x  ALPHA x SHIFT STO B Nhấn  để quay lại ( )f x . Nhập     ( ) 2 f x x x A x B   SHIFT SOLVE 0 không tìm được {ta có thể hiểu phương trình chỉ có hai nghiệm A, B} Tính: 3 1 AB Q A B Q        Do đó ( )f x chia hết cho   2 2 3x x x   Do đó:    2 4 3 2 2 4 3 2 2 1 13 ( ) 0 2 3 3 5 0 3 0 2 ( ) 3 5 0 (1) t f t t t t t t t t t t t g t t t t t                                  2 24 2 2 3 2 31 3 ( ) 4 4 1 2 0 , 0 2 4 g t t t t t t t t t t                      . Do đó (1) vô nghiệm Bài 3. Giải phương trình: 2 2 3x x x x     HD: đặt 0t x  ; 4 2 2 2 3 0PT t t t t       Sử dụng chức năng SOLVE ta tìm được nhân tử của pt là : 2 1 3t t   Khi đó để ý đến:   2 2 2 1 3 1 3 2 2 2t t t t t t         và   4 2 2 2 2 1 1 1t t t t t t t        Bài 4. Giải phương trình:    2 2 4 2 1 2 3 1 2 3 1 0x x x x x x          HD: Đặt : 2 21 0 2 1 2 u x u v v x           2 2 3 2 2 2 2 (1) 2 2 2 4 0 (2) u v PT u v u uv v u v              sử dụng chức năng SOLVE ta kiểm tra được (2) – (1) có nhân tử chung là u v    (2) (1): 3 4 3 2 0u v u v u v      
  • 10. SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 10 www.toanhocdanang.com Bài 5. Giải bất phương trình: 3 2 2 3 2 2 4 2 11x x x x x x       HD: Đăt 4 1t x   ; 6 5 4 3 2 2 2 9 16 25 32 18 2 3 0PT t t t t t t t          sử dụng chức năng SOLVE ta có được nhân tử của phương trình là: 2 2 1 2 3t t   để ý:   2 2 2 2 1 2 3 2 1 2 3 2 4 2t t t t t t         Bài 6. Giải bất phương trình: 2 3 5 8 18x x x x      HD: Đặt 3 0, 2t x      ; 4 2 2 2 3 2 0PT t t t t       có nhân tử 2 2 2t t   Bài 7. Giải phương trình: 2 2 2 2 4 2 2 2x x x x x        HD: Đặt  2 0 , 2t x   ;   2 4 2 1 4 2 6 2PT t t t t t       có nhân tử 2 2 2t t   Bài 8. Giải phương trình:   2 3 7 8 1 2 1 1x x     HD: Đặt 2 1 0t x   ; 2 2 6 5 4 3 23 7 9 2 2 12 24 16 7 9 0 2 t PT t t t t t t t            Bài 9. Giải phương trình: 2 5 6 5 1 1 0x x x      HD: Đặt 1 0t x   ; 2 2 5 5 1 2 0PT t t t t      có nhân tử 2 3 1 2t t   Bài 10. Giải phương trình:    2 2 2 1 1 1 1 2 0x x x x x        HD: Đặt: 1 0t x   ;  4 2 2 5 4 3 2 2 2 2 2 2 1 0PT t t t t t t t t          có nhân tử 2 2 1t t   Bài 11. Giải phương trình:     3 2 3 3 2 2 5 2 2 2 5 2 1 0x x x x x x          (**) HD: Đặt  3 2 2 26 2 ; 2 3 3 2 3 2 3 0 2 t x PT t t t t t           có nhân tử 2 2 1 2 3t t   Bài 12.Giải phương trình:    2 2 2 3 3 9 2 2 3 4 0x x x x x x        HD: Đặt 5 4 2 4 2 0; 3 3 4 9 2( 2) 3 0t x PT t t t t t t           có nhân tử 2 3 2 3t t   Bài 13.Giải phương trình:    2 2 2 2 3 2 1 2 2 1 3 6 0x x x x x x x x x x              HD: 2 0 ; 5t x      ;  5 4 3 2 4 2 2 3 3 10 9 3 3 5 0PT t t t t t t t t           Nhân tử là: 2 5 3t t   Bài 14. Giải phương trình: 3 2 3 3 3 0x x x x x x       HD: 0 , 3t x     .  3 4 2 1 3 3 0PT t t t t       có nhân tử 4 3t t  Bài 15. Giải phương trình:    2 2 2 2 9 8 6 1 2 1 2 1 2 3 1x x x x x x x x           HD:  5 4 3 2 4 2 2 2 1 ; 4 2 8 32 4 30 2 4 9 6 10 0t x t t t t t t t t t             nhân tử 2 4 2 6 10t t  
  • 11. SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 11 www.toanhocdanang.com PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TAM THỨC BẬC HAI ĐỂ ÉP TÍCH Bài 1. Giải phương trình:  2 3 2 1 1 2 2 3x x x x x      HD:      3 2 3 2 3 1 1 1 2 2 3 1 0pt m x x x x x x x m x x              . Đặt 3 1t x x      2 2 2 3 . 1 2 2 3 1 0mt x t x x m x x              22 2 3 1 4 2 2 3 1x m x x m x x           Gán A = 100 (thao tac: 100 SHIFT STO A) MODE 7     22 2 3 ( ) 1 4 2 2 3 1f x A x A A x A A          Start -9 End 9 Step 1 Chọn  f x Z ta có: 2 ( ) 10203 2 3f x A A    (vì ta gán 100A  ) khi 1x   Tức là : 2 2 3x x    khi 1m        3 2 3 2 3 1 1 1 2 2 3 1 0pt x x x x x x x x x                 3 2 3 3 2 1 1 1 2 3 2 0x x x x x x x x             2 2 3 2 1 2 3 2 0t x t x x x        (1) với 3 1t x x         2 22 3 2 2 1 4 2 3 2 2 3x x x x x x           Do đó   2 2 3 2 2 2 3 1 2 3 1 2 0 ( ) 2 1 1 2 3 1 1 2 x x x t x x x x VN x x x t x x x                           Bài tập tự luyện Bài 2. Giải phương trình: 2 ( 1) 6 6 25 23 13x x x x     Bài 3. Giải phương trình:  2 2 3 2 2 7 2 12 11 11 21x x x x x x x        Bài 4. Giải phương trình:  2 2 1 1 2 0x x x x      Bài 5. Giải phương trình:  2 2 3 2 5 5 3 6 2 12 16 15x x x x x x x       Bài 6. Giải phương trình:  2 2 3 2 1 2 8 3 2 9x x x x x x x        Bài 7. Giải phương trình:  3 2 2 2 15 3 2 15 5 1 0x x x x x x x         Bài 8. Giải phương trình:  2 2 3 5 2 11 16 21x x x x x     
  • 12. SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 12 www.toanhocdanang.com ÉP TÍCH BẰNG NHÂN LIÊN NHÂN LIÊN HỢP TRONG BÀI TOÁN NGHIỆM ĐƠN HỮU TỶ Bài 1. Giải phương trình: 2 2 6 2 6 1 3 2 0x x x x x        HD: Sử dụng chức năng solve trong casio ta có nghiệm x = 1.    2 2 2 2 6 1 3 3 2 1 0pt x x x x x           Bài 2. Giải bất phương trình: 3( 2) 3 4 3 2 1 3x x x x       HD: nhẫm nghiệm được x = 4 C1:      3 4 4 1 3 3 3 2 1 3 12 0bpt x x x x            C2:      3 4 4 3 3 2 1 3 2 1 0bpt x x x x x                 3 4 4 3 3 1 2 1 2 1 3 0x x x x x            Bài 3. Giải bất phương trình:  2 14 3 1 8 3x x x x      HD:     8 3 2 3 1 2 0bpt x x x          8 3 3 3 1 0 2 23 2 3 1 2 x x x x                        Bài 4. (B - 2012)Giải bất phương trình: 2 1 4 1 3x x x x     HD: Sử dụng chức năng solve của casio ta đoán được nghiệm 4x  và 1 4 x  do đó cần phân tích ra nhân tử 2 ( 4)(4 1) 4 15 4x x x x     Xét  2 1 4 4 1 5 4 1 0 1 1 1 1 4 4 4 5 x a b a x x ax b x a b b                      Do đó:  2 1 2 4 1 ( 1) 3 1 0 5 5 bpt x x x x x                    Bài 5. Giải bất phương trình:  2 3 2 5 5 3 3 2 3 5x x x x x       HD: Sử dụng chức năng solve của casio ta đoán được nghiệm 2x   và 1x  Số hạng  3 2 3 5x x  đã có nghiệm x = - 2 , do đó ta chỉ xét nó với nghiệm x = 1.   2 2 3 1 ( ) 3 3 1 6 5 x a b a ax b x x a b b                   C1:     2 3 2 2 4 5 3 3 2 2 3 5 0bpt x x x x x x             2 2 3 3 1 3 2 2 0 5 3 3 3 2 3 4 x x x x x x                 
  • 13. SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 13 www.toanhocdanang.com       2 3 2 2 3 2 3 1 3 1 2 0 5 3 33 1 3 x x x x xx                   C2:     2 3 2 5 3 3 2 1 3 5 0bpt x x x x x x x             Bài 6. Giải bất phương trình: 2 3 4 2 4 2 9 3 3 x x x x x x            HD: 2 23 5 2 2 1 3 3 5 2 ( 2) 3 0 x x x bpt x x x x x x x x                Tương tự ví dụ 5 ta chỉ cần sử lý nghiệm x = 1 (nghiệm x = -2 đã có) C1:   21 3 3 6 2 3 2 0bpt x x x x x            2 2 2 1 2 3 3 5 3 0 0 3 2 3 2 x x x x x x xx x                        C2:   21 8 8 16 2 5 3 3 0 3 bpt x x x x x x             2 2 2 8 0 3 5 3 x x x x x x             Bài 7. Giải bất phương trình: 3 7 8 5 1 2 1 2x x x x      HD:        23 2 2 7 8 1 2 1 5 1 2 1 6 5 0bpt x x x x x x x x x                    2 22 3 2 5 1 2 1 6 5 0 1 2 1 1 2 13 22 7 8 2 4 x x x x x x x xxx x                              Bài 8. Giải bất phương trình:   2 2 1 3 2 1 3 2 1 6 2 1 x x x x x x x x              HD: Sử dụng liên hợp ngược để tối giản phân thức {nhẫm nghiệm cho tứng biểu thức} Bài 9. Giải bất phương trình:   2 3 1 1 2 3 4x x x x       HD: 4 3 1 3 1 x x x x        Bài 10. Giải bất phương trình:      2 6 2 26 8 4 2 3 33x x x x x x x       HD:     2 2 2 2 26 8 3 2 26 8 3 4 2 0bpt x x x x x x x x          
  • 14. SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 14 www.toanhocdanang.com Nháp :   22 ( 4) 2 24 2 0 4 ( 4) 2 2 x x t t xt x x x x t x                    Do đó :   2 2 2 26 8 3 2 2 26 8 3 2 0bpt x x x x x x x           Ta có: 2 2 2 2 17 8 2 26 8 3 2 2 0 , 0 2 26 8 3 x x x x x x x x x               Do đó: 2 2 26 8 3 2 0bpt x x x x           2 2 4 2 26 8 3 2 0x x x x x                2 2 2 6 2 26 8 5 4 0 2 4 2 26 8 3 2 x x x x x x x x x x                            22 2 2 2 5 4 0 2 4 2 26 8 3 2 6 2 26 8 x x x x x x x x x x                     NHÂN LIÊN HỢP TRONG BÀI TOÁN NGHIỆM ĐƠN VÔ TỶ Bài 11. Giải phương trình: 2 2 1 ( 1) 2 0x x x x      HD: Sử dụng chức năng solve của casio ta có nghiệm 0,6180339887...x  Thay vào 2x  ta có: 2 1,6180339887... 1x x    Do đó ta có phân tích :    2 2 1 2 2 2 ( 1) 1 2 0 2 1 2 0 1 2 x pt x x x x x x x x x                     Bài 12. Giải phương trình:  2 2 3 2 5 5 3 6 2 12 16 15x x x x x x x       HD: Sử dụng chức năng solve của casio ta có nghiệm 0,8074175964...x  Cách 1: Thay vào 2 5 3 6x x  ta có: 2 5 3 6 2,614835193... 2 1x x x     Do đó ta có phân tích: Cách 2: ALPHA x SHIFT STO A MODE 7 : 2 ( ) 5 3 6f x A A xA    Start -9 End 9 Step 1 Chọn ( )f x Z ta có ( ) 1f x  khi 2x  tức là 2 1 5 3 6 2A A A    Hay 2 5 3 6x x  có nhóm liên hợp là 2 1x      2 2 2 3 7 5 5 5 3 6 2 1 0pt x x x x x x x                   2 2 2 2 2 2 2 3 5 3 6 2 1 5 3 6 2 1 5 5 3 6 2 1 0 5 3 6 2 1 3 5 3 6 3 0 x x x x x x x x x x x x x x x x x x                           
  • 15. SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 15 www.toanhocdanang.com Bài 13. Giải phương trình:  2 2 2 16 18 1 2 2x x x x      (1) HD: Sử dụng máy tính ta có 3 nghiệm: 1x   và 1,335785242...x   Xét: 2 1 2 2 16 18 ( x+b)=0 1 4 x a x x a x b            2 2 2 16 18 (2 4) 1 0bpt x x x x        2 2 2 2 2 2 2 16 18 2 1 1 0 2 16 18 (2 4) x x x x x x x x                  2 2 2 1 0 2 16 18 2 1 2( 2) (2) x x x x x             2 2 2 2 2 2 16 18 1 2( 2) (1),(2) 3 1 4( 2) 2 16 18 2 1 2( 2) x x x x x x x x x x                    {giải ra nghiệm, thay vào phương trình để thử lại} Bài 14. Giải phương trình:  3 2 2 2 5 9 2 3 2 8x x x x x x x        HD:   2 2 2 3 2 8 3 2 8 0x x x x x x x         Bài 15. Giải phương trình:  3 2 2 2 4 2 4 2x x x x x x       Bài 16. Giải phương trình:  2 2 3 2 1 2 8 3 2 9x x x x x x x        HD:   2 2 2 1 4 7 1 0 2 2 8 3 x x x x x x x              Bài 17. Giải phương trình:  2 2 3 5 2 11 16 21x x x x x      HD:   2 2 2 2 3 7 3 2 11 2 4 7 2 0 3 2 11 x x x x x x x x                 Bài 18. Giải phương trình: 3 2 2 2 15 3 2 (15 5) 1 0x x x x x x x         HD:    2 2 2 2 1 5 3 5 5 2 1 0bpt x x x x x x x x                 2 2 2 2 1 10 2 5 1 1 0x x x x x x x x x            Bài 19. Giải phương trình:   32 1 1 3 2 1x x x x x       HD:   2 1 2 1 1 1 0pt x x x x x x x              1 1 2 1 0x x x x x x          Bài 20. Giải phương trình:  4 3 2 3 1 2 2 2 1x x x x x x x x       
  • 16. SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 16 www.toanhocdanang.com HD:       22 3 2 3 1 2pt x x x x x x x       Đặt 2 3 1u x v x x       Bài 21. Giải bất phương trình: 2 1 1 2( 1) x x x x      HD: ta có: 2 2 1 3 6 1 2( 1) 1 2 1 0 2 2 2 x x x                dó đó:   2 2 1 0 3 5 1 2( 1) 21 0 x x bpt x x x x x x x                  Bài 22. Giải bất phương trình: 1 1 1 1 1x x x x      HD: Nếu 1 0x   thì 1 1 x  và 1 1 1 x x x    do đó bất phương trình vô nghiệm Nếu 1x  thì  1 1 1 1 1 1 1 0bpt x x x x x x x x x x x              Bài 23. Giải phương trình: 2 4 3 2 1 4 1 0x x x      HD:   2 2 3 1 2 1 2 0pt t t t t        Với 1t x  BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 24. Giải phương trình: 2 2 3x x x x     Bài 25. Giải bất phương trình: 1 1 1 2 1 1 4 x x x      Bài 26. Giải bất phương trình: 2 2 2 1 2 1 3 2 2 x x x x x        Bài 27. Giải bất phương trình: 2 1 1 12( 1) xx x x     Bài 28. Giải bất phương trình:  4 2 2 1 12 1 1 x xx x      Bài 29. Giải bất phương trình: 3 ( 2) 1 ( 1) x x x x     Bài 30. Giải bất phương trình: 9 9 9 x x x x     Bài 31. Giải bất phương trình: 9 9 1 1 3 1x x x x      Bài 32. Giải bất phương trình: 1 1 1x x x x    
  • 17. SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 17 www.toanhocdanang.com Bài 33. Giải bất phương trình: 2 8 2 1 2x x x x     Bài 34. Giải bất phương trình: 1 1 5 10 5x x x x     Bài 35. Giải bất phương trình: 1 4 2 1x x x x     Bài 36. Giải bất phương trình: 1 1 10 5 8 2 2 x x x     Bài 37. Giải bất phương trình: 1 1 5 5 4x x x x    