SlideShare a Scribd company logo
1 of 31
GIỚI THIỆU
QUY HOẠCH TỔNG THỂ
PHÁT TRIỂN DU LỊCH VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020,
TẦM NHÌN 2030
(Quyết định số 201/QĐ-TTG ngày 22/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ)
Trình bày: TS. Hà Văn Siêu
Viện trưởng, Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch
Quan điểm phát triển
Mục tiêu phát triển
Định hướng phát triển
Giải pháp thực hiện
Nội dung chính
Quan điểm phát triển
 Phát triển du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn; tạo động
lực phát triển kinh tế - xã hội
 Phát triển du lịch theo hướng chuyên nghiệp, hiện đại, có
trọng tâm, trọng điểm; chú trọng phát triển theo chiều sâu
đảm bảo chất lượng, khẳng định thương hiệu và khả năng
cạnh tranh
 Phát triển đồng thời cả du lịch nội địa và du lịch quốc tế; chú
trọng du lịch quốc tế đến, tăng cường quản lý du lịch ra
nước ngoài
 Phát triển du lịch bền vững gắn chặt với việc bảo tồn và phát
huy các giá trị văn hóa dân tộc; giữ gìn cảnh quan, bảo vệ
môi trường; bảo đảm an ninh, quốc phòng, trật tự an toàn xã
hội
 Đẩy mạnh xã hội hóa, huy động mọi nguồn lực; phát huy tối
đa tiềm năng, thế mạnh du lịch của các vùng, miền; tăng
cường liên kết phát triển du lịch
Mục tiêu phát triển
 Mục tiêu tổng quát
- Đến năm 2020: du lịch cơ bản trở thành ngành kinh tế mũi
nhọn, có tính chuyên nghiệp, hệ thống cơ sở vật chất kỹ
thuật tương đối đồng bộ, hiện đại; sản phẩm du lịch chất
lượng cao, đa dạng, có thương hiệu, có sức cạnh tranh;
mang đậm bản sắc văn hóa Việt Nam, thân thiện với môi
trường và cạnh tranh được với các nước trong khu vực và
thế giới.
- Đến năm 2030: Việt Nam trở thành quốc gia có ngành Du
lịch phát triển, là điểm đến hấp dẫn, có đẳng cấp trong khu
vực.
 Mục tiêu cụ thể
- Phát triển du lịch theo đặc trưng riêng 7 vùng
- Phát triển 46 khu du lịch quốc gia, 41 điểm du lịch quốc gia
và 12 đô thị du lịch và một số khu, điểm du lịch quan trọng
khác
0
10,000
20,000
30,000
40,000
50,000
60,000
70,000
80,000
Khách NĐ 37,000 47,500 58,000 71,000
2015 2020 2025 2030
0
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
14,000
16,000
18,000
20,000
Khách QT 7,500 10,500 14,000 18,000
2015 2020 2025 2030
Mục tiêu phát triển
2015 2020 2025 2030
Tổng thu du lịch 10,3 tỷ USD 18,5 tỷ USD 26,6 tỷ USD 35,2 tỷ USD
Đóng góp GDP 6% 7% 7,3% 7,5%
Mục tiêu phát triển
 Cơ sở lưu trú
- 2015: 390.000 phòng - 2020: 580.000 phòng
- 2025: 754.000 phòng - 2030: 900.000 phòng
 Việc làm
- 2015: 2,1 triệu lao động (620 ngàn LĐ trực tiếp)
- 2020: 2,9 triệu lao động (870 ngàn LĐ trực tiếp)
- 2025: 3,5 triệu lao động (1,05 triệu LĐ trực tiếp)
- 2030: 4,7 triệu lao động (1,4 triệu LĐ trực tiếp)
Mục tiêu phát triển
 Về văn hóa
- Góp phần bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa Việt Nam
- Góp phần phát triển thể chất, nâng cao dân trí và đời sống văn hóa tinh
thần cho nhân dân, tăng cường đoàn kết, hữu nghị, tinh thần tự tôn dân
tộc
 Về an sinh – xã hội
- Tạo thêm nhiều việc làm cho xã hội, góp phần giảm nghèo, đảm bảo an
sinh
- Mọi thành phần xã hội đều có cơ hội bình đẳng thụ hưởng những giá trị
tài nguyên thông qua hoạt động du lịch
 Về môi trường
- Phát triển du lịch “xanh”, gắn hoạt động du lịch với giữ gìn và phát huy
các giá trị tài nguyên và bảo vệ môi trường
 Về an ninh, quốc phòng
- Góp phần khẳng định và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia, giữ vững
an ninh, trật tự và an toàn xã hội
ĐỊNH HƯỚNG THỊ TRƯỜNG
Đẩy mạnh phát triển đồng thời cả du lịch nội địa và du lịch quốc tế
Du lịch nội địa: Thu hút khách nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí
Mức độ Chiến lược Thị trường
1 Ưu tiên phát triển thị trường - Nghỉ dưỡng
- Khuyến thưởng
- Cuối tuần
- Lễ hội, tâm linh
2 Khuyến khích phát triển, mở
rộng thị trường
- Du lịch chuyên biệt
- Kết hợp công vụ
ĐỊNH HƯỚNG THỊ TRƯỜNG:
Du lịch quốc tế:
Mức độ Chiến lược chung Thị trường
1 Phát triển thị
trường
- Đông Bắc Á
- ASEAN
-Nhật Bản, Hàn Quốc,
Đài Loan, Trung Quốc
- Thái Lan, Malaysia,
Indonesia,Singapore,
Lào, Campuchia…
2 Duy trì thị trường -Tây Âu
- Bắc Âu
- Bắc Mỹ
- Châu Đại Dương
- Đông Âu
3 Mở rộng thị trường -Trung Đông
- Ấn Độ
- Khám phá hang động, du
lịch núi
- Du lịch sinh thái nông
nghiệp nông thôn
- Di sản, lễ hội, văn hóa,
lối sống địa phương
- Du lịch làng nghề, du lịch
cộng đồng
- Nghỉ dưỡng biển
- Tham quan thắng cảnh
biển
ĐỊNH HƯỚNG SẢN PHẨM
BIỂN ĐẢO
VĂN HÓA
SINH THÁI
 Liên kết các địa phương phát triển sản phẩm theo vùng
 Liên kết các vùng để tạo các sản phẩm tổng hợp
Ưu tiên nghỉ dưỡng biển –
cạnh tranh quốc tế
Đặc trưng văn hóa vùng,
miền
Hoạt động du lịch đi kèm
với bảo vệ môi trường, xã
hội, cộng đồng
1. Trung du miền
núi Bắc Bộ
1. Trung du miền
núi Bắc Bộ
3. Bắc Trung Bộ3. Bắc Trung Bộ
5. Tây Nguyên5. Tây Nguyên
6. Đông Nam Bộ6. Đông Nam Bộ
2. Đồng bằng sông
Hồng & duyên hải
Đông Bắc
4. Duyên hải
Nam Trung Bộ
4. Duyên hải
Nam Trung Bộ
7. Đồng bằng
sông Cửu Long
CÁCCÁC
VUNGVUNG
DUDU
LỊCHLỊCH
Phát huy thế
mạnh đặc trưng
của các lãnh
thổ, gắn kết các
vùng kinh tế,
văn hóa, địa lý,
khí hậu, tạo
thành các cụm
liên kết phát
triển mạnh về
du lịch với các
sản phẩm đặc
trưng
VÙNG TRUNG DU MIỀNVÙNG TRUNG DU MIỀN
NÚI BẮC BỘNÚI BẮC BỘ
Gồm 14 tỉnh, Diện tích: 95.434
km2
Sản phẩm du lịch đặc trưng:
- Văn hóa: Tham quan tìm hiểu bản sắc văn hóa DT;
- Sinh thái: Tham quan, nghiên cứu hệ sinh thái núi
cao, hang động, trung du;
- Nghỉ dưỡng núi; nghỉ cuối tuần;
- Thể thao, khám phá;
- Du lịch biên giới gắn với thương mại các cửa khẩu
Các địa bàn trọng điểm:
- Sơn La - Điện Biên;
- Phú Thọ;
- Lào Cai;
- Hà Giang;
-Thái Nguyên - Lạng Sơn
-12 Khu DLQG, 4 Điểm DLQG, 1 Đô thị DL SAPA
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ DUYÊN HẢI ĐÔNGVÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ DUYÊN HẢI ĐÔNG
BẮCBẮC
Gồm 11 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Diện tích: 20.973 km2
Sản phẩm du lịch đặc trưngSản phẩm du lịch đặc trưng::
- Văn hóa gắn với nền văn minh lúa nước
sông Hồng: Tham quan, nghiên cứu, lễ hội…;
- Biển, đảo.
- MICE.
- Sinh thái nông nghiệp nông thôn.
- VCGT cao cấp
Vân Long
Các địa bàn trọng điểmCác địa bàn trọng điểm
- Hà Nội và vùng phụ cận;
- Hải Phòng-Quảng Ninh.
- Ninh Bình;
Vùng có:9 KDL QG, 8 điểm du lịch
QG, 2 đô thị du lịch QG (Hạ Long, Đồ
Sơn) và một số khu du lịch khác
VÙNG BẮC TRUNG BỘVÙNG BẮC TRUNG BỘ
Gồm 5 tỉnh, Diện tích: 54.334 km2
Sản phẩm du lịch đặcSản phẩm du lịch đặc
trưng:trưng:
- Văn hóa lịch sử: Tham
quan nghiên cứu di sản
văn hóa, di tích lịch sử
cách mạng, bản sắc văn
hóa dân tộc ít người Bắc
Trường Sơn;
- Biển, đảo;
- Sinh thái: Tham quan DS
thiên nhiên, nghiên cứu hệ
sinh thái VQG;
- Du lịch biên giới gắn với
thương mại các cửa khẩu.
Các địa bàn trọng điểmCác địa bàn trọng điểm
- Vinh-Cửa Lò-Nam Đàn;
- Quảng Bình
- Thừa Thiên Huế;
Vùng có: 4 KDL QG,
6 điểm du lịch QG, 2 đô
thị du lịch QG (Sầm
Sơn, Cửa Lò)và một số
khu du lịch khác
Sản phẩm du lịchSản phẩm du lịch
đặc trưng:đặc trưng:
- Biển, đảo;
- Văn hóa: Tham quan,
nghiên cứu hệ thống di
sản, bản sắc văn hóa
dân tộc thiểu số (văn
hóa Chăm, các dân tộc
thiểu số ở Đông Trường
Sơn)
Sản phẩm du lịchSản phẩm du lịch
đặc trưng:đặc trưng:
- Biển, đảo;
- Văn hóa: Tham quan,
nghiên cứu hệ thống di
sản, bản sắc văn hóa
dân tộc thiểu số (văn
hóa Chăm, các dân tộc
thiểu số ở Đông Trường
Sơn)
VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNGVÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG
BỘBỘ
Gồm 7 tỉnh và 1 TP trực thuốc Trung
ương, Diện tích : 41.561 km2
Các địa bàn trọngCác địa bàn trọng
điểmđiểm::
- Đà Lạt và phụ cận
- Buôn Mê Thuột và phụ
cận
- Pleiku – Kon Tum
Vùng có: 9 KDL QG, 6
điểm du lịch QG, 1 đô
thị du lịch QG (Đà Lạt)
và một số khu du lịch
khác
Sản phẩm du lịchSản phẩm du lịch
đặc trưng:đặc trưng:
- Văn hóa: Tham quan, tìm
hiểu bản sắc văn hóa các
dân tộc Tây Nguyên;
- Nghỉ dưỡng núi;
- Tham quan nghiên cứu
hệ sinh thái;
- Du lịch biên giới gắn với
cửa khẩu và tam giác phát
triển
VÙNG TÂYVÙNG TÂY
NGUYÊNNGUYÊN
Bao gồm 5 tỉnh.
Diện tích: 54.640 km2
H LakồH Lakồ
Các địa bàn trọngCác địa bàn trọng
điểmđiểm::
- Đà Lạt và phụ cận
- Buôn Mê Thuột và phụ
cận
- Pleiku – Kon Tum
Vùng có: 4 KDLQG,
4 điểm du lịch QG, 1
đô thị du lịch QG (Đà
Lạt) và một số khu du
lịch khác
Sản phẩm duSản phẩm du
lịch đặc trưng:lịch đặc trưng:
- Văn hóa: Tham
quan, nghiên cứu
các di tích lịch sử
văn hóa, cách
mạng, lễ hội
- Biển, đảo.
- MICE.
- VCGT cuối
tuần.
- Du lịch biên giới
gắn với thương
mại cửa khẩu
VÙNGVÙNG
ĐÔNG NAM BỘĐÔNG NAM BỘ
Gồm 6 tỉnh,thành
phố trực thuộc
Trung ương. Diện
tích: 23.605 km2
TƯ CụcTƯ Cục
Núi Bà ĐenNúi Bà Đen
Các địa bànCác địa bàn
trọng điểmtrọng điểm::
- TP. Hồ Chí
Minh và phụ cận
- Vũng Tàu
- Tây Ninh
Vùng có: 4 KDL
QG, 5 điểm du
lịch QG, 1 đô thị
du lịch QG
(Vũng Tàu) và
một số khu du
lịch khác
Sản phẩm duSản phẩm du
lịch đặc trưng:lịch đặc trưng:
- Sinh thái: Tham
quan nghiên cứu
hệ sinh thái (miệt
vườn, đất ngập
nước),
- Biển, đảo.
- Văn hóa: lễ hội,
tham quan di tích
VÙNG ĐỒNG BẰNGVÙNG ĐỒNG BẰNG
SÔNG CỬU LONGSÔNG CỬU LONG
Gồm 12 tỉnh, 1 TP. trực
thuộc Trung ương. Diện
tích: 40.602 km2
Các địa bànCác địa bàn
trọng điểmtrọng điểm::
- Cần Thơ
- Tiền Giang -
Bến Tre
- Kiên Giang
- Cà Mau
Vùng có: 4KDL
QG, 7 điểm du
lịch QG và một
số khu du lịch
khác
HỆ THỐNGHỆ THỐNG
TUYẾN, KHU, ĐIỂM,TUYẾN, KHU, ĐIỂM,
ĐÔ THỊ DU LỊCHĐÔ THỊ DU LỊCH
 Tuyến theo đường bộ
 Tuyến theo đường biển
 Tuyến theo đường sông
 Tuyến theo đường sắt
 Tuyến theo đường không
46 Khu DLQG
41 Điểm DLQG41 Điểm DLQG
12 Đô thị du lịch12 Đô thị du lịch
Đầu tư phát triển du lịch
 Tổng nhu cầu vốn đến năm 2030: 94,2 tỷ USD (1.931 nghìn
tỷ đồng)
 Cơ cấu vốn theo giai đoạn
Nguồn vốn
2011-
2015
2016-
2020
2021-
2025
2026-
2030
Tổng nhu cầu 18,5 24,0 25,2 26,5
Vốn từ ngân sách
(8-10%) 1,5 2,4 2,5 2,0
Vốn từ khu vực tư
nhân (90-92%) 17,0 21,6 22,7 24,5
Trong đó thu hút
FDI (30%) 5,55 7,2 7,56 7,95
Cơ cấu vốn theo lĩnh vực
Lĩnh vực đầu tư
Tỷ
trọng
2011-
2015
2016-
2020
2021-
2025
2026-
2030
1. Cơ sở hạ tầng 28%
5.180 6.720 7.056 7.420
2. Cơ sở vật chất kỹ thuật, phát
triển sản phẩm 35%
6.475 8.400 8.820 9.275
3. Xúc tiến quảng bá, phát triển
thương hiệu 15%
2.775 3.600 3.780 3.975
4. Phát triển nguồn nhân lực
7%
1.295 1.680 1.764 1.855
5. Nghiên cứu, triển khai (R&D)
7%
1.295 1.680 1.764 1.855
6. Bảo tồn phát huy giá trị tài
nguyên, bảo vệ môi trường 6%
1.110 1.440 1.512 1.590
7. Lĩnh vực khác 2%
370 480 504 530
Các khu vực tập trung đầu tư
 Theo các địa bàn trọng điểm phát triển vùng.
 Ưu tiên các địa bàn vùng sâu, vùng xa.
 Tập trung vào các khu, điểm du lịch QG
Các chương trình, dự án:
 Phát triển các khu, điểm, loại hình và sản
phẩm du lịch, cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch.
 Xúc tiến quảng bá, xây dựng thương hiệu và
đào tạo nhân lực.
 Bảo tồn, tôn tạo và phát triển tài nguyên, môi
trường du lịch.
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DU LỊCH
Lữ hành
 Tăng cường hoạt động tổ chức kinh doanh các dịch vụ
phục vụ cho cư dân Việt Nam đi du lịch ở trong nước và
nước ngoài.
 Thu hút, đón tiếp và phục vụ khách du lịch quốc tế vào Việt
Nam du lịch.
Lưu trú
Mở rộng và nâng cao chất lượng
Ăn, uống
 Mở rộng và phát triển các loại hình dịch vụ
 Văn hóa ẩm thực Việt Nam
 Đặc biệt chú trọng VSATTP.
Khu du lịch, điểm du lịch
 Chú trọng phát triển phục vụ cho mọi đối tượng
 Thân thiện môi trường
Vui chơi, giải trí
 Tăng cường và mở rộng phát triển các dịch vụ VCGT cao
cấp, đặc biệt
GIẢI PHÁP THỰC HIỆNGIẢI PHÁP THỰC HIỆN
1. Nhóm giải pháp về cơ chế, chính sách
 Về đầu tư phát triển du lịch
 Về thuế
 Về thị trường
 Về xuất nhập cảnh, hải quan
 Về xã hội hóa
 Về phối hợp liên ngành liên vùng
 Về phát triển gắn với bảo tồn và bền vững
GIẢI PHÁP THỰC HIỆNGIẢI PHÁP THỰC HIỆN
2. Nhóm giải pháp về vốn đầu tư
 Tăng cường đầu tư từ ngân sách nhà nước cho
phát triển du lịch
 Huy động triệt để nguồn lực tài chính trong nhân
dân, tiềm lực tài chính của các tổ chức trong và
ngoài nước.
3. Nhóm giải pháp về nguồn nhân lực
 Xây dựng tiêu chuẩn và thực hiện chuẩn hóa.
 Phát triển mạng lưới cơ sở đào tạo, bồi dưỡng về
du lịch.
 Xây dựng, công bố và thực hiện chuẩn trường.
GIẢI PHÁP THỰC HIỆNGIẢI PHÁP THỰC HIỆN
4. Nhóm giải pháp về xúc tiến, quảng bá
 Tăng cường năng lực xúc tiến quảng bá
 Chuyên nghiệp hoá hoạt động xúc tiến quảng bá du lịch
từ Trung Ương đến địa phương, có trọng tâm trọng điểm
và đảm bảo năng lực cạnh tranh quốc tế.
5. Nhóm giải pháp về tổ chức quản lý quy hoạch
 Tổ chức xây dựng quy hoạch, kế hoạch
 Hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật
 Thực hiện điều tra tài nguyên
 Kiện toàn bộ máy quản lý nhà nước về du lịch ở các cấp
 Nâng cao trình độ quản lý du lịch theo quy hoạch cho
các cấp, các ngành
GIẢI PHÁP THỰC HIỆNGIẢI PHÁP THỰC HIỆN
6. Nhóm giải pháp về ứng dụng KH&CN
 Hoàn tiện hệ thống cơ sở dữ liệu và thống kê du lịch
 Nâng cao năng lực nghiên cứu và ứng dụng
KH&CN
7. Nhóm giải pháp về HTQT
 Triển khai hiệu quả các hiệp định
 Đa phương hóa, đa dang hóa.
 Tích cực kêu gọi tài trợ.
GIẢI PHÁP THỰC HIỆNGIẢI PHÁP THỰC HIỆN
8. Nhóm giải pháp về bảo vệ tài nguyên và môi
trường du lịch
 Giáo dục, tuyên truyền nâng cao nhận thức
 Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật
 Giải pháp về môi trường
9. Giải pháp ứng phó với tác động của biến đổi
khí hậu
 Nâng cao nhận thức xã hội
 Tăng cường khả năng thích ứng
 Tăng cường năng lực giảm nhẹ tác động của
BĐKH
Giới thiệu quy hoạch Tổng thể Du lịch Việt Nam

More Related Content

What's hot

Tác động kinh tế của phát triển du lịch tại Đà Nẵng
Tác động kinh tế của phát triển du lịch tại Đà NẵngTác động kinh tế của phát triển du lịch tại Đà Nẵng
Tác động kinh tế của phát triển du lịch tại Đà Nẵng
Đàm Liên
 

What's hot (20)

Đề tài Thực trạng và giải pháp phát triển du lịch tại vịnh Hạ Long giai đoạn ...
Đề tài Thực trạng và giải pháp phát triển du lịch tại vịnh Hạ Long giai đoạn ...Đề tài Thực trạng và giải pháp phát triển du lịch tại vịnh Hạ Long giai đoạn ...
Đề tài Thực trạng và giải pháp phát triển du lịch tại vịnh Hạ Long giai đoạn ...
 
Phân tích môi trường kinh doanh của công ty saigontourist
Phân tích môi trường kinh doanh của công ty saigontouristPhân tích môi trường kinh doanh của công ty saigontourist
Phân tích môi trường kinh doanh của công ty saigontourist
 
Tài liệu giảng dạy môn hoạt náo trong du lịch
Tài liệu giảng dạy môn hoạt náo trong du lịchTài liệu giảng dạy môn hoạt náo trong du lịch
Tài liệu giảng dạy môn hoạt náo trong du lịch
 
Bài 2: Phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm
Bài 2: Phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệmBài 2: Phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm
Bài 2: Phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm
 
Đề tài phát triển du lịch Thừa Thiên Huế rất hay 2018
Đề tài  phát triển du lịch Thừa Thiên Huế rất hay 2018Đề tài  phát triển du lịch Thừa Thiên Huế rất hay 2018
Đề tài phát triển du lịch Thừa Thiên Huế rất hay 2018
 
03 bao cao 3 vung 2013
03 bao cao 3 vung 201303 bao cao 3 vung 2013
03 bao cao 3 vung 2013
 
GIỚI THIỆU, ĐỊNH VỊ, 4P CỦA SAIGONTOURIST
GIỚI THIỆU, ĐỊNH VỊ, 4P CỦA SAIGONTOURISTGIỚI THIỆU, ĐỊNH VỊ, 4P CỦA SAIGONTOURIST
GIỚI THIỆU, ĐỊNH VỊ, 4P CỦA SAIGONTOURIST
 
Bài 16: Du lịch có trách nhiệm với các doanh nghiệp lữ hành
Bài 16: Du lịch có trách nhiệm với các doanh nghiệp lữ hànhBài 16: Du lịch có trách nhiệm với các doanh nghiệp lữ hành
Bài 16: Du lịch có trách nhiệm với các doanh nghiệp lữ hành
 
Luận văn: Phát triển du lịch bền vững tỉnh Đồng Tháp, HOT, 9đ
Luận văn: Phát triển du lịch bền vững tỉnh Đồng Tháp, HOT, 9đLuận văn: Phát triển du lịch bền vững tỉnh Đồng Tháp, HOT, 9đ
Luận văn: Phát triển du lịch bền vững tỉnh Đồng Tháp, HOT, 9đ
 
Luận văn: Quản lý nhà nước về du lịch tỉnh Quảng Nam, HAY
Luận văn: Quản lý nhà nước về du lịch tỉnh Quảng Nam, HAYLuận văn: Quản lý nhà nước về du lịch tỉnh Quảng Nam, HAY
Luận văn: Quản lý nhà nước về du lịch tỉnh Quảng Nam, HAY
 
Phát triển du lịch biển Việt Nam
Phát triển du lịch biển Việt NamPhát triển du lịch biển Việt Nam
Phát triển du lịch biển Việt Nam
 
Đề tài Thực trạng kinh doanh du lịch của hệ thống khách, sạn nhà nghỉ ở Cát B...
Đề tài Thực trạng kinh doanh du lịch của hệ thống khách, sạn nhà nghỉ ở Cát B...Đề tài Thực trạng kinh doanh du lịch của hệ thống khách, sạn nhà nghỉ ở Cát B...
Đề tài Thực trạng kinh doanh du lịch của hệ thống khách, sạn nhà nghỉ ở Cát B...
 
Đề tài: Phát triển sản phầm du lịch đặc thù tại TP Hải Phòng, 9đ
Đề tài: Phát triển sản phầm du lịch đặc thù tại TP Hải Phòng, 9đĐề tài: Phát triển sản phầm du lịch đặc thù tại TP Hải Phòng, 9đ
Đề tài: Phát triển sản phầm du lịch đặc thù tại TP Hải Phòng, 9đ
 
Luận án: Hành vi tiêu dùng của khách du lịch trong nước, HAY
Luận án: Hành vi tiêu dùng của khách du lịch trong nước, HAYLuận án: Hành vi tiêu dùng của khách du lịch trong nước, HAY
Luận án: Hành vi tiêu dùng của khách du lịch trong nước, HAY
 
Đề tài tiềm năng du lịch hồ Dầu Tiếng, Tây Ninh RẤT HAY
Đề tài  tiềm năng du lịch hồ Dầu Tiếng, Tây Ninh RẤT HAYĐề tài  tiềm năng du lịch hồ Dầu Tiếng, Tây Ninh RẤT HAY
Đề tài tiềm năng du lịch hồ Dầu Tiếng, Tây Ninh RẤT HAY
 
Tác động kinh tế của phát triển du lịch tại Đà Nẵng
Tác động kinh tế của phát triển du lịch tại Đà NẵngTác động kinh tế của phát triển du lịch tại Đà Nẵng
Tác động kinh tế của phát triển du lịch tại Đà Nẵng
 
Đề tài: Công tác tổ chức sự kiện Năm du lịch tại Hải Phòng, HAY
Đề tài: Công tác tổ chức sự kiện Năm du lịch tại Hải Phòng, HAYĐề tài: Công tác tổ chức sự kiện Năm du lịch tại Hải Phòng, HAY
Đề tài: Công tác tổ chức sự kiện Năm du lịch tại Hải Phòng, HAY
 
Phân tích hoạt động marketing của dịch vụ lữ hành Saigontourist, HAY!
Phân tích hoạt động marketing của dịch vụ lữ hành Saigontourist, HAY!Phân tích hoạt động marketing của dịch vụ lữ hành Saigontourist, HAY!
Phân tích hoạt động marketing của dịch vụ lữ hành Saigontourist, HAY!
 
Luận văn: Phát triển tuyến du lịch sinh thái tỉnh Nghệ An, HOT
Luận văn: Phát triển tuyến du lịch sinh thái tỉnh Nghệ An, HOTLuận văn: Phát triển tuyến du lịch sinh thái tỉnh Nghệ An, HOT
Luận văn: Phát triển tuyến du lịch sinh thái tỉnh Nghệ An, HOT
 
ĐỀ TÀI Phát triển sản phẩm của điểm đến du lịch Quảng Ninh - Việt Nam_1021371...
ĐỀ TÀI Phát triển sản phẩm của điểm đến du lịch Quảng Ninh - Việt Nam_1021371...ĐỀ TÀI Phát triển sản phẩm của điểm đến du lịch Quảng Ninh - Việt Nam_1021371...
ĐỀ TÀI Phát triển sản phẩm của điểm đến du lịch Quảng Ninh - Việt Nam_1021371...
 

Viewers also liked

Lập dự án khu nghỉ dưỡng spa tắm bùn khoáng
Lập dự án khu nghỉ dưỡng spa   tắm bùn khoángLập dự án khu nghỉ dưỡng spa   tắm bùn khoáng
Lập dự án khu nghỉ dưỡng spa tắm bùn khoáng
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 

Viewers also liked (8)

Dự án đầu tư khu nghĩ dưỡng thể thao giải trí
Dự án đầu tư khu nghĩ dưỡng thể thao giải tríDự án đầu tư khu nghĩ dưỡng thể thao giải trí
Dự án đầu tư khu nghĩ dưỡng thể thao giải trí
 
Dự án đầu tư khu dịch vụ du lịch đỉnh hương
Dự án đầu tư khu dịch vụ du lịch đỉnh hươngDự án đầu tư khu dịch vụ du lịch đỉnh hương
Dự án đầu tư khu dịch vụ du lịch đỉnh hương
 
Lập dự án khu nghỉ dưỡng spa tắm bùn khoáng
Lập dự án khu nghỉ dưỡng spa   tắm bùn khoángLập dự án khu nghỉ dưỡng spa   tắm bùn khoáng
Lập dự án khu nghỉ dưỡng spa tắm bùn khoáng
 
Dự án đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng resort tân thuận đông | Lập dự án Việt | ...
Dự án đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng resort tân thuận đông | Lập dự án Việt | ...Dự án đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng resort tân thuận đông | Lập dự án Việt | ...
Dự án đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng resort tân thuận đông | Lập dự án Việt | ...
 
Lap du an khu du lich nghi duong nam du 2 sao
Lap du an khu du lich nghi duong nam du 2 saoLap du an khu du lich nghi duong nam du 2 sao
Lap du an khu du lich nghi duong nam du 2 sao
 
Dự án đầu tư khu du lịch
Dự án đầu tư khu du lịchDự án đầu tư khu du lịch
Dự án đầu tư khu du lịch
 
Dự án đầu tư khu du lịch sandhills
Dự án đầu tư khu du lịch sandhillsDự án đầu tư khu du lịch sandhills
Dự án đầu tư khu du lịch sandhills
 
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại sinh thái
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại sinh tháiDự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại sinh thái
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại sinh thái
 

Similar to Giới thiệu quy hoạch Tổng thể Du lịch Việt Nam

Similar to Giới thiệu quy hoạch Tổng thể Du lịch Việt Nam (20)

QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt “Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm...
QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt “Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam  đến năm...QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt “Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam  đến năm...
QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt “Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm...
 
Phát triển du lịch biển cơ hội và thách thức cho việt nam
Phát triển du lịch biển    cơ hội và thách thức cho việt namPhát triển du lịch biển    cơ hội và thách thức cho việt nam
Phát triển du lịch biển cơ hội và thách thức cho việt nam
 
BÀI GIẢNG TÀI NGUYÊN DU LỊCH.pdf
BÀI GIẢNG TÀI NGUYÊN DU LỊCH.pdfBÀI GIẢNG TÀI NGUYÊN DU LỊCH.pdf
BÀI GIẢNG TÀI NGUYÊN DU LỊCH.pdf
 
Đề tài Phát triển du lịch cộng đồng huyện konplông, tỉnh kon tum sdt/ ZALO 09...
Đề tài Phát triển du lịch cộng đồng huyện konplông, tỉnh kon tum sdt/ ZALO 09...Đề tài Phát triển du lịch cộng đồng huyện konplông, tỉnh kon tum sdt/ ZALO 09...
Đề tài Phát triển du lịch cộng đồng huyện konplông, tỉnh kon tum sdt/ ZALO 09...
 
Bai giang Chuong 1Du lich sinh thai.pptx
Bai giang Chuong 1Du lich sinh thai.pptxBai giang Chuong 1Du lich sinh thai.pptx
Bai giang Chuong 1Du lich sinh thai.pptx
 
Tìm Hiểu Các Di Tích Lịch Sử Văn Hoá Ở Huyện Đông Triều – Quảng Ninh Phục Vụ ...
Tìm Hiểu Các Di Tích Lịch Sử Văn Hoá Ở Huyện Đông Triều – Quảng Ninh Phục Vụ ...Tìm Hiểu Các Di Tích Lịch Sử Văn Hoá Ở Huyện Đông Triều – Quảng Ninh Phục Vụ ...
Tìm Hiểu Các Di Tích Lịch Sử Văn Hoá Ở Huyện Đông Triều – Quảng Ninh Phục Vụ ...
 
Luận Văn Phát triển du lịch văn hóa huyện Hòa Vang.doc
Luận Văn Phát triển du lịch văn hóa huyện Hòa Vang.docLuận Văn Phát triển du lịch văn hóa huyện Hòa Vang.doc
Luận Văn Phát triển du lịch văn hóa huyện Hòa Vang.doc
 
Xây dựng chương trình du lịch và định hướng giải pháp
Xây dựng chương trình du lịch và định hướng giải phápXây dựng chương trình du lịch và định hướng giải pháp
Xây dựng chương trình du lịch và định hướng giải pháp
 
04 vn - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016
04   vn - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 201604   vn - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016
04 vn - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016
 
thực trạng (2).docx
thực trạng (2).docxthực trạng (2).docx
thực trạng (2).docx
 
Tiềm Năng, Thực Trạng Và Giải Pháp Chủ Yếu Khai Thác Tài Nguyên Du Lịch Nhân ...
Tiềm Năng, Thực Trạng Và Giải Pháp Chủ Yếu Khai Thác Tài Nguyên Du Lịch Nhân ...Tiềm Năng, Thực Trạng Và Giải Pháp Chủ Yếu Khai Thác Tài Nguyên Du Lịch Nhân ...
Tiềm Năng, Thực Trạng Và Giải Pháp Chủ Yếu Khai Thác Tài Nguyên Du Lịch Nhân ...
 
SIVIDOC.COM Du lịch sinh thái homestay rại Vĩnh Long.doc
SIVIDOC.COM Du lịch sinh thái homestay rại Vĩnh Long.docSIVIDOC.COM Du lịch sinh thái homestay rại Vĩnh Long.doc
SIVIDOC.COM Du lịch sinh thái homestay rại Vĩnh Long.doc
 
Bài mẫu tiểu luận phát triển du lịch sinh thái, HAY
Bài mẫu tiểu luận phát triển du lịch sinh thái, HAYBài mẫu tiểu luận phát triển du lịch sinh thái, HAY
Bài mẫu tiểu luận phát triển du lịch sinh thái, HAY
 
Đề tài: Tìm hiểu tiềm năng phát triển du lịch huyện Côn Đảo, HAY
Đề tài: Tìm hiểu tiềm năng phát triển du lịch huyện Côn Đảo, HAYĐề tài: Tìm hiểu tiềm năng phát triển du lịch huyện Côn Đảo, HAY
Đề tài: Tìm hiểu tiềm năng phát triển du lịch huyện Côn Đảo, HAY
 
Luận văn: Phát triển du lịch tỉnh Quảng Ngãi, HAY, 9đ
Luận văn: Phát triển du lịch tỉnh Quảng Ngãi, HAY, 9đLuận văn: Phát triển du lịch tỉnh Quảng Ngãi, HAY, 9đ
Luận văn: Phát triển du lịch tỉnh Quảng Ngãi, HAY, 9đ
 
Luận Văn Thạc Sĩ Phát triển du lịch tại Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.doc
Luận Văn Thạc Sĩ  Phát triển du lịch tại Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.docLuận Văn Thạc Sĩ  Phát triển du lịch tại Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.doc
Luận Văn Thạc Sĩ Phát triển du lịch tại Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.doc
 
Du lich sinh thai homestay tai vinh long
Du lich sinh thai homestay tai vinh longDu lich sinh thai homestay tai vinh long
Du lich sinh thai homestay tai vinh long
 
Đánh giá tiềm năng phát triển du lịch cộng đồng tại huyện konplông tỉnh kon t...
Đánh giá tiềm năng phát triển du lịch cộng đồng tại huyện konplông tỉnh kon t...Đánh giá tiềm năng phát triển du lịch cộng đồng tại huyện konplông tỉnh kon t...
Đánh giá tiềm năng phát triển du lịch cộng đồng tại huyện konplông tỉnh kon t...
 
08 t.h.son du lich 8 tinh tbmr
08 t.h.son du lich 8 tinh tbmr08 t.h.son du lich 8 tinh tbmr
08 t.h.son du lich 8 tinh tbmr
 
Bai Thu Hoach Thuc Te Nha Trang 5628
Bai Thu Hoach Thuc Te Nha Trang 5628Bai Thu Hoach Thuc Te Nha Trang 5628
Bai Thu Hoach Thuc Te Nha Trang 5628
 

More from duanesrt

More from duanesrt (20)

Eu-ESRT highlight after six years
Eu-ESRT highlight after six yearsEu-ESRT highlight after six years
Eu-ESRT highlight after six years
 
Nw tourism product development dien bien
Nw tourism product development dien bienNw tourism product development dien bien
Nw tourism product development dien bien
 
ESRT_Tourismyear2017_VN
ESRT_Tourismyear2017_VNESRT_Tourismyear2017_VN
ESRT_Tourismyear2017_VN
 
Chiến lược phát triển du lịch và nhu cầu hỗ trợ quốc tế đối với ngành Du lịch...
Chiến lược phát triển du lịch và nhu cầu hỗ trợ quốc tế đối với ngành Du lịch...Chiến lược phát triển du lịch và nhu cầu hỗ trợ quốc tế đối với ngành Du lịch...
Chiến lược phát triển du lịch và nhu cầu hỗ trợ quốc tế đối với ngành Du lịch...
 
01 tran phu cuong - eng toa dam donor
01   tran phu cuong - eng toa dam donor01   tran phu cuong - eng toa dam donor
01 tran phu cuong - eng toa dam donor
 
06 en - tab donor's meeting presentation
06   en - tab donor's meeting presentation06   en - tab donor's meeting presentation
06 en - tab donor's meeting presentation
 
06 vn - tab donor's meeting presentation
06   vn - tab donor's meeting presentation06   vn - tab donor's meeting presentation
06 vn - tab donor's meeting presentation
 
05 en - hlcba eu january 2016
05   en - hlcba eu january 201605   en - hlcba eu january 2016
05 en - hlcba eu january 2016
 
04 en - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016_t(1)
04   en - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016_t(1)04   en - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016_t(1)
04 en - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016_t(1)
 
03 en - iai project-donor_coordination_tourism_vietnam
03   en - iai project-donor_coordination_tourism_vietnam03   en - iai project-donor_coordination_tourism_vietnam
03 en - iai project-donor_coordination_tourism_vietnam
 
02 en - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16
02   en - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_1602   en - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16
02 en - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16
 
02 vn - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16
02   vn - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_1602   vn - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16
02 vn - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16
 
Mô hình Tổ chức quản lý điểm đến 4 tỉnh Bắc Miền Trung
Mô hình Tổ chức quản lý điểm đến 4 tỉnh Bắc Miền TrungMô hình Tổ chức quản lý điểm đến 4 tỉnh Bắc Miền Trung
Mô hình Tổ chức quản lý điểm đến 4 tỉnh Bắc Miền Trung
 
ESRT_Hotro_8tinh_TayBac_VuQuocTri
ESRT_Hotro_8tinh_TayBac_VuQuocTriESRT_Hotro_8tinh_TayBac_VuQuocTri
ESRT_Hotro_8tinh_TayBac_VuQuocTri
 
Tham_luan_Duan_EU_Hoinghi_quangba_TayBac
Tham_luan_Duan_EU_Hoinghi_quangba_TayBacTham_luan_Duan_EU_Hoinghi_quangba_TayBac
Tham_luan_Duan_EU_Hoinghi_quangba_TayBac
 
Gioithieu duan eu_envn_final_10sec
Gioithieu duan eu_envn_final_10secGioithieu duan eu_envn_final_10sec
Gioithieu duan eu_envn_final_10sec
 
Capnhat vtcb 5-2-2015
Capnhat vtcb 5-2-2015 Capnhat vtcb 5-2-2015
Capnhat vtcb 5-2-2015
 
Purpose of visitor survey tri rev
Purpose of visitor survey tri revPurpose of visitor survey tri rev
Purpose of visitor survey tri rev
 
7. bree creaser accor en
7. bree creaser accor en7. bree creaser accor en
7. bree creaser accor en
 
6. pham ha luxury travel en
6. pham ha luxury travel en6. pham ha luxury travel en
6. pham ha luxury travel en
 

Giới thiệu quy hoạch Tổng thể Du lịch Việt Nam

  • 1. GIỚI THIỆU QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN DU LỊCH VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN 2030 (Quyết định số 201/QĐ-TTG ngày 22/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ) Trình bày: TS. Hà Văn Siêu Viện trưởng, Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch
  • 2. Quan điểm phát triển Mục tiêu phát triển Định hướng phát triển Giải pháp thực hiện Nội dung chính
  • 3. Quan điểm phát triển  Phát triển du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn; tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội  Phát triển du lịch theo hướng chuyên nghiệp, hiện đại, có trọng tâm, trọng điểm; chú trọng phát triển theo chiều sâu đảm bảo chất lượng, khẳng định thương hiệu và khả năng cạnh tranh  Phát triển đồng thời cả du lịch nội địa và du lịch quốc tế; chú trọng du lịch quốc tế đến, tăng cường quản lý du lịch ra nước ngoài  Phát triển du lịch bền vững gắn chặt với việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa dân tộc; giữ gìn cảnh quan, bảo vệ môi trường; bảo đảm an ninh, quốc phòng, trật tự an toàn xã hội  Đẩy mạnh xã hội hóa, huy động mọi nguồn lực; phát huy tối đa tiềm năng, thế mạnh du lịch của các vùng, miền; tăng cường liên kết phát triển du lịch
  • 4. Mục tiêu phát triển  Mục tiêu tổng quát - Đến năm 2020: du lịch cơ bản trở thành ngành kinh tế mũi nhọn, có tính chuyên nghiệp, hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật tương đối đồng bộ, hiện đại; sản phẩm du lịch chất lượng cao, đa dạng, có thương hiệu, có sức cạnh tranh; mang đậm bản sắc văn hóa Việt Nam, thân thiện với môi trường và cạnh tranh được với các nước trong khu vực và thế giới. - Đến năm 2030: Việt Nam trở thành quốc gia có ngành Du lịch phát triển, là điểm đến hấp dẫn, có đẳng cấp trong khu vực.  Mục tiêu cụ thể - Phát triển du lịch theo đặc trưng riêng 7 vùng - Phát triển 46 khu du lịch quốc gia, 41 điểm du lịch quốc gia và 12 đô thị du lịch và một số khu, điểm du lịch quan trọng khác
  • 5. 0 10,000 20,000 30,000 40,000 50,000 60,000 70,000 80,000 Khách NĐ 37,000 47,500 58,000 71,000 2015 2020 2025 2030 0 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000 20,000 Khách QT 7,500 10,500 14,000 18,000 2015 2020 2025 2030 Mục tiêu phát triển 2015 2020 2025 2030 Tổng thu du lịch 10,3 tỷ USD 18,5 tỷ USD 26,6 tỷ USD 35,2 tỷ USD Đóng góp GDP 6% 7% 7,3% 7,5%
  • 6. Mục tiêu phát triển  Cơ sở lưu trú - 2015: 390.000 phòng - 2020: 580.000 phòng - 2025: 754.000 phòng - 2030: 900.000 phòng  Việc làm - 2015: 2,1 triệu lao động (620 ngàn LĐ trực tiếp) - 2020: 2,9 triệu lao động (870 ngàn LĐ trực tiếp) - 2025: 3,5 triệu lao động (1,05 triệu LĐ trực tiếp) - 2030: 4,7 triệu lao động (1,4 triệu LĐ trực tiếp)
  • 7. Mục tiêu phát triển  Về văn hóa - Góp phần bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa Việt Nam - Góp phần phát triển thể chất, nâng cao dân trí và đời sống văn hóa tinh thần cho nhân dân, tăng cường đoàn kết, hữu nghị, tinh thần tự tôn dân tộc  Về an sinh – xã hội - Tạo thêm nhiều việc làm cho xã hội, góp phần giảm nghèo, đảm bảo an sinh - Mọi thành phần xã hội đều có cơ hội bình đẳng thụ hưởng những giá trị tài nguyên thông qua hoạt động du lịch  Về môi trường - Phát triển du lịch “xanh”, gắn hoạt động du lịch với giữ gìn và phát huy các giá trị tài nguyên và bảo vệ môi trường  Về an ninh, quốc phòng - Góp phần khẳng định và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia, giữ vững an ninh, trật tự và an toàn xã hội
  • 8.
  • 9. ĐỊNH HƯỚNG THỊ TRƯỜNG Đẩy mạnh phát triển đồng thời cả du lịch nội địa và du lịch quốc tế Du lịch nội địa: Thu hút khách nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí Mức độ Chiến lược Thị trường 1 Ưu tiên phát triển thị trường - Nghỉ dưỡng - Khuyến thưởng - Cuối tuần - Lễ hội, tâm linh 2 Khuyến khích phát triển, mở rộng thị trường - Du lịch chuyên biệt - Kết hợp công vụ
  • 10. ĐỊNH HƯỚNG THỊ TRƯỜNG: Du lịch quốc tế: Mức độ Chiến lược chung Thị trường 1 Phát triển thị trường - Đông Bắc Á - ASEAN -Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc - Thái Lan, Malaysia, Indonesia,Singapore, Lào, Campuchia… 2 Duy trì thị trường -Tây Âu - Bắc Âu - Bắc Mỹ - Châu Đại Dương - Đông Âu 3 Mở rộng thị trường -Trung Đông - Ấn Độ
  • 11. - Khám phá hang động, du lịch núi - Du lịch sinh thái nông nghiệp nông thôn - Di sản, lễ hội, văn hóa, lối sống địa phương - Du lịch làng nghề, du lịch cộng đồng - Nghỉ dưỡng biển - Tham quan thắng cảnh biển ĐỊNH HƯỚNG SẢN PHẨM BIỂN ĐẢO VĂN HÓA SINH THÁI  Liên kết các địa phương phát triển sản phẩm theo vùng  Liên kết các vùng để tạo các sản phẩm tổng hợp Ưu tiên nghỉ dưỡng biển – cạnh tranh quốc tế Đặc trưng văn hóa vùng, miền Hoạt động du lịch đi kèm với bảo vệ môi trường, xã hội, cộng đồng
  • 12. 1. Trung du miền núi Bắc Bộ 1. Trung du miền núi Bắc Bộ 3. Bắc Trung Bộ3. Bắc Trung Bộ 5. Tây Nguyên5. Tây Nguyên 6. Đông Nam Bộ6. Đông Nam Bộ 2. Đồng bằng sông Hồng & duyên hải Đông Bắc 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 7. Đồng bằng sông Cửu Long CÁCCÁC VUNGVUNG DUDU LỊCHLỊCH Phát huy thế mạnh đặc trưng của các lãnh thổ, gắn kết các vùng kinh tế, văn hóa, địa lý, khí hậu, tạo thành các cụm liên kết phát triển mạnh về du lịch với các sản phẩm đặc trưng
  • 13. VÙNG TRUNG DU MIỀNVÙNG TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘNÚI BẮC BỘ Gồm 14 tỉnh, Diện tích: 95.434 km2 Sản phẩm du lịch đặc trưng: - Văn hóa: Tham quan tìm hiểu bản sắc văn hóa DT; - Sinh thái: Tham quan, nghiên cứu hệ sinh thái núi cao, hang động, trung du; - Nghỉ dưỡng núi; nghỉ cuối tuần; - Thể thao, khám phá; - Du lịch biên giới gắn với thương mại các cửa khẩu Các địa bàn trọng điểm: - Sơn La - Điện Biên; - Phú Thọ; - Lào Cai; - Hà Giang; -Thái Nguyên - Lạng Sơn -12 Khu DLQG, 4 Điểm DLQG, 1 Đô thị DL SAPA
  • 14. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ DUYÊN HẢI ĐÔNGVÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ DUYÊN HẢI ĐÔNG BẮCBẮC Gồm 11 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Diện tích: 20.973 km2 Sản phẩm du lịch đặc trưngSản phẩm du lịch đặc trưng:: - Văn hóa gắn với nền văn minh lúa nước sông Hồng: Tham quan, nghiên cứu, lễ hội…; - Biển, đảo. - MICE. - Sinh thái nông nghiệp nông thôn. - VCGT cao cấp Vân Long Các địa bàn trọng điểmCác địa bàn trọng điểm - Hà Nội và vùng phụ cận; - Hải Phòng-Quảng Ninh. - Ninh Bình; Vùng có:9 KDL QG, 8 điểm du lịch QG, 2 đô thị du lịch QG (Hạ Long, Đồ Sơn) và một số khu du lịch khác
  • 15. VÙNG BẮC TRUNG BỘVÙNG BẮC TRUNG BỘ Gồm 5 tỉnh, Diện tích: 54.334 km2 Sản phẩm du lịch đặcSản phẩm du lịch đặc trưng:trưng: - Văn hóa lịch sử: Tham quan nghiên cứu di sản văn hóa, di tích lịch sử cách mạng, bản sắc văn hóa dân tộc ít người Bắc Trường Sơn; - Biển, đảo; - Sinh thái: Tham quan DS thiên nhiên, nghiên cứu hệ sinh thái VQG; - Du lịch biên giới gắn với thương mại các cửa khẩu. Các địa bàn trọng điểmCác địa bàn trọng điểm - Vinh-Cửa Lò-Nam Đàn; - Quảng Bình - Thừa Thiên Huế; Vùng có: 4 KDL QG, 6 điểm du lịch QG, 2 đô thị du lịch QG (Sầm Sơn, Cửa Lò)và một số khu du lịch khác
  • 16. Sản phẩm du lịchSản phẩm du lịch đặc trưng:đặc trưng: - Biển, đảo; - Văn hóa: Tham quan, nghiên cứu hệ thống di sản, bản sắc văn hóa dân tộc thiểu số (văn hóa Chăm, các dân tộc thiểu số ở Đông Trường Sơn) Sản phẩm du lịchSản phẩm du lịch đặc trưng:đặc trưng: - Biển, đảo; - Văn hóa: Tham quan, nghiên cứu hệ thống di sản, bản sắc văn hóa dân tộc thiểu số (văn hóa Chăm, các dân tộc thiểu số ở Đông Trường Sơn) VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNGVÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘBỘ Gồm 7 tỉnh và 1 TP trực thuốc Trung ương, Diện tích : 41.561 km2 Các địa bàn trọngCác địa bàn trọng điểmđiểm:: - Đà Lạt và phụ cận - Buôn Mê Thuột và phụ cận - Pleiku – Kon Tum Vùng có: 9 KDL QG, 6 điểm du lịch QG, 1 đô thị du lịch QG (Đà Lạt) và một số khu du lịch khác
  • 17. Sản phẩm du lịchSản phẩm du lịch đặc trưng:đặc trưng: - Văn hóa: Tham quan, tìm hiểu bản sắc văn hóa các dân tộc Tây Nguyên; - Nghỉ dưỡng núi; - Tham quan nghiên cứu hệ sinh thái; - Du lịch biên giới gắn với cửa khẩu và tam giác phát triển VÙNG TÂYVÙNG TÂY NGUYÊNNGUYÊN Bao gồm 5 tỉnh. Diện tích: 54.640 km2 H LakồH Lakồ Các địa bàn trọngCác địa bàn trọng điểmđiểm:: - Đà Lạt và phụ cận - Buôn Mê Thuột và phụ cận - Pleiku – Kon Tum Vùng có: 4 KDLQG, 4 điểm du lịch QG, 1 đô thị du lịch QG (Đà Lạt) và một số khu du lịch khác
  • 18. Sản phẩm duSản phẩm du lịch đặc trưng:lịch đặc trưng: - Văn hóa: Tham quan, nghiên cứu các di tích lịch sử văn hóa, cách mạng, lễ hội - Biển, đảo. - MICE. - VCGT cuối tuần. - Du lịch biên giới gắn với thương mại cửa khẩu VÙNGVÙNG ĐÔNG NAM BỘĐÔNG NAM BỘ Gồm 6 tỉnh,thành phố trực thuộc Trung ương. Diện tích: 23.605 km2 TƯ CụcTƯ Cục Núi Bà ĐenNúi Bà Đen Các địa bànCác địa bàn trọng điểmtrọng điểm:: - TP. Hồ Chí Minh và phụ cận - Vũng Tàu - Tây Ninh Vùng có: 4 KDL QG, 5 điểm du lịch QG, 1 đô thị du lịch QG (Vũng Tàu) và một số khu du lịch khác
  • 19. Sản phẩm duSản phẩm du lịch đặc trưng:lịch đặc trưng: - Sinh thái: Tham quan nghiên cứu hệ sinh thái (miệt vườn, đất ngập nước), - Biển, đảo. - Văn hóa: lễ hội, tham quan di tích VÙNG ĐỒNG BẰNGVÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGSÔNG CỬU LONG Gồm 12 tỉnh, 1 TP. trực thuộc Trung ương. Diện tích: 40.602 km2 Các địa bànCác địa bàn trọng điểmtrọng điểm:: - Cần Thơ - Tiền Giang - Bến Tre - Kiên Giang - Cà Mau Vùng có: 4KDL QG, 7 điểm du lịch QG và một số khu du lịch khác
  • 20. HỆ THỐNGHỆ THỐNG TUYẾN, KHU, ĐIỂM,TUYẾN, KHU, ĐIỂM, ĐÔ THỊ DU LỊCHĐÔ THỊ DU LỊCH  Tuyến theo đường bộ  Tuyến theo đường biển  Tuyến theo đường sông  Tuyến theo đường sắt  Tuyến theo đường không 46 Khu DLQG 41 Điểm DLQG41 Điểm DLQG 12 Đô thị du lịch12 Đô thị du lịch
  • 21. Đầu tư phát triển du lịch  Tổng nhu cầu vốn đến năm 2030: 94,2 tỷ USD (1.931 nghìn tỷ đồng)  Cơ cấu vốn theo giai đoạn Nguồn vốn 2011- 2015 2016- 2020 2021- 2025 2026- 2030 Tổng nhu cầu 18,5 24,0 25,2 26,5 Vốn từ ngân sách (8-10%) 1,5 2,4 2,5 2,0 Vốn từ khu vực tư nhân (90-92%) 17,0 21,6 22,7 24,5 Trong đó thu hút FDI (30%) 5,55 7,2 7,56 7,95
  • 22. Cơ cấu vốn theo lĩnh vực Lĩnh vực đầu tư Tỷ trọng 2011- 2015 2016- 2020 2021- 2025 2026- 2030 1. Cơ sở hạ tầng 28% 5.180 6.720 7.056 7.420 2. Cơ sở vật chất kỹ thuật, phát triển sản phẩm 35% 6.475 8.400 8.820 9.275 3. Xúc tiến quảng bá, phát triển thương hiệu 15% 2.775 3.600 3.780 3.975 4. Phát triển nguồn nhân lực 7% 1.295 1.680 1.764 1.855 5. Nghiên cứu, triển khai (R&D) 7% 1.295 1.680 1.764 1.855 6. Bảo tồn phát huy giá trị tài nguyên, bảo vệ môi trường 6% 1.110 1.440 1.512 1.590 7. Lĩnh vực khác 2% 370 480 504 530
  • 23. Các khu vực tập trung đầu tư  Theo các địa bàn trọng điểm phát triển vùng.  Ưu tiên các địa bàn vùng sâu, vùng xa.  Tập trung vào các khu, điểm du lịch QG Các chương trình, dự án:  Phát triển các khu, điểm, loại hình và sản phẩm du lịch, cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch.  Xúc tiến quảng bá, xây dựng thương hiệu và đào tạo nhân lực.  Bảo tồn, tôn tạo và phát triển tài nguyên, môi trường du lịch.
  • 24. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DU LỊCH Lữ hành  Tăng cường hoạt động tổ chức kinh doanh các dịch vụ phục vụ cho cư dân Việt Nam đi du lịch ở trong nước và nước ngoài.  Thu hút, đón tiếp và phục vụ khách du lịch quốc tế vào Việt Nam du lịch. Lưu trú Mở rộng và nâng cao chất lượng
  • 25. Ăn, uống  Mở rộng và phát triển các loại hình dịch vụ  Văn hóa ẩm thực Việt Nam  Đặc biệt chú trọng VSATTP. Khu du lịch, điểm du lịch  Chú trọng phát triển phục vụ cho mọi đối tượng  Thân thiện môi trường Vui chơi, giải trí  Tăng cường và mở rộng phát triển các dịch vụ VCGT cao cấp, đặc biệt
  • 26. GIẢI PHÁP THỰC HIỆNGIẢI PHÁP THỰC HIỆN 1. Nhóm giải pháp về cơ chế, chính sách  Về đầu tư phát triển du lịch  Về thuế  Về thị trường  Về xuất nhập cảnh, hải quan  Về xã hội hóa  Về phối hợp liên ngành liên vùng  Về phát triển gắn với bảo tồn và bền vững
  • 27. GIẢI PHÁP THỰC HIỆNGIẢI PHÁP THỰC HIỆN 2. Nhóm giải pháp về vốn đầu tư  Tăng cường đầu tư từ ngân sách nhà nước cho phát triển du lịch  Huy động triệt để nguồn lực tài chính trong nhân dân, tiềm lực tài chính của các tổ chức trong và ngoài nước. 3. Nhóm giải pháp về nguồn nhân lực  Xây dựng tiêu chuẩn và thực hiện chuẩn hóa.  Phát triển mạng lưới cơ sở đào tạo, bồi dưỡng về du lịch.  Xây dựng, công bố và thực hiện chuẩn trường.
  • 28. GIẢI PHÁP THỰC HIỆNGIẢI PHÁP THỰC HIỆN 4. Nhóm giải pháp về xúc tiến, quảng bá  Tăng cường năng lực xúc tiến quảng bá  Chuyên nghiệp hoá hoạt động xúc tiến quảng bá du lịch từ Trung Ương đến địa phương, có trọng tâm trọng điểm và đảm bảo năng lực cạnh tranh quốc tế. 5. Nhóm giải pháp về tổ chức quản lý quy hoạch  Tổ chức xây dựng quy hoạch, kế hoạch  Hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật  Thực hiện điều tra tài nguyên  Kiện toàn bộ máy quản lý nhà nước về du lịch ở các cấp  Nâng cao trình độ quản lý du lịch theo quy hoạch cho các cấp, các ngành
  • 29. GIẢI PHÁP THỰC HIỆNGIẢI PHÁP THỰC HIỆN 6. Nhóm giải pháp về ứng dụng KH&CN  Hoàn tiện hệ thống cơ sở dữ liệu và thống kê du lịch  Nâng cao năng lực nghiên cứu và ứng dụng KH&CN 7. Nhóm giải pháp về HTQT  Triển khai hiệu quả các hiệp định  Đa phương hóa, đa dang hóa.  Tích cực kêu gọi tài trợ.
  • 30. GIẢI PHÁP THỰC HIỆNGIẢI PHÁP THỰC HIỆN 8. Nhóm giải pháp về bảo vệ tài nguyên và môi trường du lịch  Giáo dục, tuyên truyền nâng cao nhận thức  Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật  Giải pháp về môi trường 9. Giải pháp ứng phó với tác động của biến đổi khí hậu  Nâng cao nhận thức xã hội  Tăng cường khả năng thích ứng  Tăng cường năng lực giảm nhẹ tác động của BĐKH

Editor's Notes

  1. 19/04/2013