SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  5
Télécharger pour lire hors ligne
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN CUỐI - NĂM 2013
Môn: TOÁN; Thời gian làm bài: 180 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số .
2
1



x
x
y
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số đã cho.
b) Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (H). Viết phương trình tiếp tuyến d của (H) tại điểm M thỏa
mãn IM vuông góc với d.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .
2
cos
2
sin)cos23(
2
cos)2cos3(


xx
x
x
x
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình ).,(
1233
)2(84 22







yx
yyx
xxyxy
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân .d
4
1
0
2
3
 
 x
x
x
I
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, 5.AD a Tam giác SAB nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, ,SA a ,
2
a
SB  0
120 .ASB  Gọi E là trung điểm của AD. Tính thể tích
khối chóp S.ABCD và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SBCE theo a.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số dương a, b phân biệt thỏa mãn .1222
 ba Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
)(8
544
244
baba
P


II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a hoặc phần b)
a. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có  1; 3 ,A    5;1 .B Điểm M
nằm trên đoạn thẳng BC sao cho 2 .MC MB Tìm tọa độ điểm C biết rằng 5MA AC  và đường
thẳng BC có hệ số góc là một số nguyên.
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng  : 0,x y z   
 : 2 2 0.x y z    Viết phương trình mặt cầu  S có tâm thuộc  , có bán kính bằng 3, tiếp xúc
với   tại M, biết rằng điểm M thuộc  .Oxz
Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm số phức z thỏa mãn .||)1(
)1(
1
zi
zi
i
z 



b. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, có trực tâm  3;2 .H 
Gọi D, E là chân đường cao kẻ từ B và C. Biết rằng điểm A thuộc đường thẳng : 3 3 0,d x y   điểm
 2;3F  thuộc đường thẳng DE và 2.HD  Tìm tọa độ điểm A.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm  1;3;2 ,A  3;2;1B và mặt phẳng
 : 2 2 11 0.P x y z    Tìm điểm M trên  P sao cho 2 2MB  và 0
30 .MBA 
Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm số nguyên dương n thỏa mãn
.
2013
1
12
2
...
5
4
4
3
3
2
2
1 2
2
4
2
3
2
2
2
1
2 

 n
nnnnn C
n
n
CCCC
---------------------------- Hết --------------------------
Ghi chú: BTC sẽ trả bài vào các ngày 22, 23/6/2013. Khi nhận bài thi, thí sinh phải nộp lại Phiếu dự thi.
Chóc c¸c em häc sinh ®¹t kÕt qu¶ cao trong Kú thi tuyÓn sinh vµo §¹i häc vµ Cao ®¼ng n¨m 2013!
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN CUỐI - NĂM 2013
Môn: TOÁN; Thời gian làm bài: 180 phút
Câu Đáp án Điểm
a) (1,0 điểm)
10
. Tập xác định: }.2{
20
. Sự biến thiên:
* Giới hạn tại vô cực: Ta có 1lim 

y
x
và .1lim 

y
x
Giới hạn vô cực: 

y
x )2(
lim và .lim
)2(


y
x
Suy ra đồ thị (H) có tiệm cận ngang là đường thẳng ,1y tiệm cận đứng là đường thẳng .2x
* Chiều biến thiên: Ta có .2,0
)2(
1
' 2



 x
x
y
Suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  2; và  .;2 
0,5
* Bảng biến thiên:
30
. Đồ thị:
Đồ thị cắt Ox tại  ,0;1 cắt Oy tại );
2
1
;0(
nhận giao điểm )1;2(I của hai đường tiệm
cận làm tâm đối xứng.
0,5
b) (1,0 điểm)
Gọi 2,
2
1
; 0
0
0
0 







x
x
x
xM là tiếp điểm. Khi đó phương trình tiếp tuyến tại M là
2
1
)(
)2(
1
:
0
0
02
0 





x
x
xx
x
yd , hay .0)22()2(: 0
2
0
2
0  xxyxxd
Suy ra VTCP của d là  1;)2( 2
0  xud . Ta có )1;2(I nên 







2
1
;2
0
0
x
xIM .
0,5
Câu 1.
(2,0
điểm)
Do đó IM vuông góc với d 0.  duIM 1)2(0
2
1
)2( 4
0
0
3
0 

 x
x
x 





.1
3
0
0
x
x
Với ,30 x phương trình tiếp tuyến là 2)3(  xy hay .5 xy
Với ,10 x phương trình tiếp tuyến là )1(  xy hay .1 xy
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn bài toán là 5 xy và .1 xy
0,5
Câu 2.
(1,0
điểm)
Phương trình đã cho tương đương với
2
sin
2
sin)cos23(
2
cos)2cos3(
xx
x
x
x 
  02sinsin.
2
cos
0
2
sin
2
cos2
2
cos)sin2(
0
2
sin)cos22(
2
cos)sin24(
2
22
2



xx
x
xxx
x
x
x
x
x
0,5
x
'y
y
 2
1



1

xO
y
I1
2
1
21
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
2























.2
2
2
2
2
22
1sin
0
2
cos







kx
kx
kx
k
x
x
x
Vậy nghiệm của phương trình là .,2
2
,2  kkxkx 


0,5
Điều kiện: .
2
1
012  yy
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với 





.2
4
0)2)(4( 2
2
yx
x
xyx
Với ,4x thế vào phương trình thứ hai ta được






)12(9)1(
1
1231 2
yy
y
yy






)12(9)1(
1
2
yy
y
.10310
10310
1
01020
1
2












 y
y
y
yy
y
0,5
Câu 3.
(1,0
điểm)
Với ,22
 yx thế vào phương trình thứ hai ta được .12352
 yyy (*)
Áp dụng BĐT Côsi ta có
(*).123)12(525)12(5)12()1((*) 2
VPyyyyyyVT 
Do đó phương trình (*) vô nghiệm.
Vậy nghiệm của hệ là .10310,4  yx
0,5
Đặt .dd44 222
ttxxtxxt  Khi ,20  tx khi .31  tx Suy ra
 


3
2
2
)d(
4
tt
t
t
I
0,5
Câu 4.
(1,0
điểm)
.33
3
16
3
4)d4(
3
232
3
2






 
t
ttt 0,5
Áp dụng định lý côsin trong tam giác SAB
2 2
2 2 0 7
2 120
4 2 4 2
7
. . .cos .
a a a a
AB a a AB     
Kẻ SH AB tại H. Vì    SAB ABCD nên
 .SH ABCD Ta có
0
2 . .sin120 21
.
14
SABS SA SB a
SH
AB AB
  
Suy ra
3
1 21 7 15
. . . 5 .
3 14 2 12
SABCD
a a a
V a 
0,5
Câu 5.
(1,0
điểm)
Vì ,BC AB BC SH  nên  .BC SAB Do đó 0
90CBS  (1)
Áp dụng định lý Pitago trong các tam giác vuông CED, SAE, SBC ta có
22 2
2 2 2 7 5 12
4 4 4
a a a
CE CD DE     ,
2 2
2 2 2 2 5 9
4 4
a a
SE SA AE a     ,
2 2
2 2 2 2 21
5
4 4
a a
SC SB BC a     .
Từ đó suy ra 2 2 2
.SC SE CE  Do đó 0
90CES  (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ diện SBCE nội tiếp mặt cầu đường kính SC. Do đó mặt cầu này có tâm là trung
điểm của SC, có bán kính bằng
21
.
2 4
SC a
R  
0,5
S
A
B C
D
E
a
5a
2
a
H
1200
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
3
Từ giả thiết và áp dụng BĐT Côsi ta có .2.42242)4(16 2
bababa  Suy ra
80  ab . Do đó 244
22
244
)(8
5
.
8
44
64)(8
544
ba
ab
ba
ba
baba
P










.
2
1
.
64
5
16
1
2
2
2
2








a
b
b
aa
b
b
a
Đặt .
a
b
b
a
t  Khi đó 2t và .
8
1
2
1
.
64
5
16
1
2
1
.
64
5
)2(
16
1 22





t
t
t
tP
0,5
Câu 6.
(1,0
điểm)
Xét hàm
8
1
2
1
.
64
5
16
1
)( 2



t
ttf trên ).;2(  Ta có
,
2
5
8
5
)2(0)(';
)2(
1
.
64
5
8
1
)(' 2
2


 ttttf
t
ttf vì .2t
Vì 
 
)(lim)(lim
2
tftf
tt
nên .
64
27
2
5
)(min
);2(








ftf
Suy ra ,
64
27
P dấu đẳng thức xảy ra khi .4,2  ba
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là ,
64
27
đạt được khi .4,2  ba
0,5
Gọi H là trung điểm MC. Khi đó AH BC và
.BM MH HC x  
Áp dụng định lý Pitago trong các tam giác vuông ABH,
AMH ta có
 
22 2
2 2 2
42 52
325
AHAH x AB
xAH x AM
  

  
 
 

Gọi phương trình đường thẳng BC là
     2 2
5 1 0 0 .a x b y a b     
Ta có    2 2
06 4
; 4 4 5 12 0
5 12 0
aa b
d A BC a a b
a ba b
 
      
 



0,5
Câu
7.a
(1,0
điểm)
Với 0,a  đường thẳng BC có hệ số góc 0k  (thỏa mãn). Khi đó : 1.BC y 
Với 5 12 0,a b  đường thẳng BC có hệ số góc
5
12
k (không thỏa mãn).
Ta có      
2 2
; 5 : 1 3 25.A R x y     Khi đó tọa độ của C và M là nghiệm của hệ phương
trình
   
   
   
2 2
1 2;1 , 4;1
4;1 , 2;11 3 25
y C M
C Mx y
 

   
 

 
Vì M nằm trên đoạn thẳng BC nên  4;1 .C 
0,5
Vì    ;0; .M Oxz M a b  Mặt khác    2 2 ;0; .M a b M b b   
Gọi I là tâm của  .S Khi đó  
2
: 2 ; 2 ; 2 .
1 2 2
x b y z b
IM I b t t b t
 
     
 
0,5Câu
8.a
(1,0
điểm)
Vì    ;2 ;3 .I t b I b b b     Ta có   
9
; 3 1.
3
b
R d I b     
Với        
2 2 2
1 : 1 2 3 9.b S x y z       
Với        
2 2 2
1 : 1 2 3 9.b S x y z        
0,5
 1; 3A  
A
 5;1B CHM
xxx
55
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
4
Đặt .0,,, 22
 yxyxyixz  Ta có
ziz
i
i
zzzi
zi
i
z )1(||
1
1
||)1(
)1(
1







 
 
   
 
























)2(.1
0
)1(0
11
)(
22
22
22
22
2222
2222
yxyx
xy
yx
yxyx
yxyx
yxyx
yxyxyx
iyxyxyxiyx
0,5
Câu
9.a
(1,0
điểm)
Với ,0x ta có ,11)2( 2
 yyy thỏa mãn (1). Suy ra .iz 
Với ,0y ta có ,11)2( 2
 xxx không thỏa mãn (1).
Vậy .iz 
0,5
Ta có    
2 2
2 3 2 4D DHD x y     
2 2
6 4 9 0D D D Dx y x y      (1)
Vì  3 3; .A d A m m   Ta có
. 0AD HD AD HD  
 
        3 3 . 3 . 2 0D D D Dx m x y m y       
 2 2
3 2 7 9 0D D D Dx y mx m y m        (2)
0,5
Câu
7.b
(1,0
điểm)
Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được    6 3 2 7 18 0D Dm x m y m      (3)
Hoàn toàn tương tự ta có    6 3 2 7 18 0E Em x m y m      (4)
Từ (3) và (4) suy ra đường thẳng DE có phương trình    6 3 2 7 18 0.m x m y m     
Vì  2;3 0.F DE m    Do đó  3;0 .A
0,5
Nhận thấy    , , 6.A P B P AB   Áp dụng định lý côsin trong tam giác MAB ta có
2 2 2 0
2. . .cos30 2.MA MB BA MB MA    Suy ra 2 2 2
.MB MA AB  Do đó tam giác MAB
vuông tại A.
0,5Câu
8.b
(1,0
điểm)
Ta có  , 0; 5;5 .AM Pu AB n    
  
Do đó  
1
: 3 1;3 ;2 .
2
x
AM y t M t t
z t


    
  
Ta có 2 2 2
2 2 1.MA t t t      
Với  1 1;2;3 .t M 
Với  1 1;4;1 .t M  
0,5
Áp dụng công thức khai triển nhị thức Niu-tơn ta có
  .,...11 22
2
22
2
1
2
2
xxCxCxCx nn
nnn
n

Lấy đạo hàm hai vế ta được   .,2...3212 122
2
23
2
2
2
1
2
12
xxnCxCxCCxn nn
nnnn
n
 
Suy ra   .,2...3212 22
2
33
2
22
2
1
2
12
xxnCxCxCxCxnx nn
nnnn
n


Lấy tích phân trên  0;1 hai vế của đẳng thức ta được
    


0
1
22
2
33
2
22
2
1
2
0
1
12
d2...32d12 xxnCxCxCxCxxnx nn
nnnn
n
0,5
Câu
9.b
(1,0
điểm)
.
12
2
...
4
3
3
2
2
1
)1(
12
)1(2
1
0
122
2
43
2
32
2
21
2
1
0
2
12




















 nn
nnnn
n
n
xC
n
n
xCxCxCx
n
xn
Suy ra .
12
1
12
2
...
5
4
4
3
3
2
2
1 2
2
4
2
3
2
2
2
1
2




n
C
n
n
CCCC n
nnnnn
Theo bài ra ta có .1006
2013
1
12
1


n
n
0,5
A
C
: 3 3 0d x y  
B
 2;3F 
DE
H
2
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com

Contenu connexe

En vedette

Tailieu.vncty.com ielts general test 4
Tailieu.vncty.com   ielts general test 4Tailieu.vncty.com   ielts general test 4
Tailieu.vncty.com ielts general test 4Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khienTailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khienTrần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com su thong-nhat_va_mau_thuan_giua_truyen_thong_va_hien_dai_...
Tailieu.vncty.com   su thong-nhat_va_mau_thuan_giua_truyen_thong_va_hien_dai_...Tailieu.vncty.com   su thong-nhat_va_mau_thuan_giua_truyen_thong_va_hien_dai_...
Tailieu.vncty.com su thong-nhat_va_mau_thuan_giua_truyen_thong_va_hien_dai_...Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com nghien cuu-van_de_chat_luong_mang_dich_vu_va_an_toan_bao_...
Tailieu.vncty.com   nghien cuu-van_de_chat_luong_mang_dich_vu_va_an_toan_bao_...Tailieu.vncty.com   nghien cuu-van_de_chat_luong_mang_dich_vu_va_an_toan_bao_...
Tailieu.vncty.com nghien cuu-van_de_chat_luong_mang_dich_vu_va_an_toan_bao_...Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com tu tuong ho chi minh thoi ki qua do len cnxh ở viet nam
Tailieu.vncty.com tu tuong ho chi minh thoi ki qua do len cnxh ở viet namTailieu.vncty.com tu tuong ho chi minh thoi ki qua do len cnxh ở viet nam
Tailieu.vncty.com tu tuong ho chi minh thoi ki qua do len cnxh ở viet namTrần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com bo de thi tuyen sinh dai hoc mon tieng anh
Tailieu.vncty.com   bo de thi tuyen sinh dai hoc mon tieng anhTailieu.vncty.com   bo de thi tuyen sinh dai hoc mon tieng anh
Tailieu.vncty.com bo de thi tuyen sinh dai hoc mon tieng anhTrần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com phat-trien-tu-duy-thuat-giai-qua-day-pt
Tailieu.vncty.com   phat-trien-tu-duy-thuat-giai-qua-day-ptTailieu.vncty.com   phat-trien-tu-duy-thuat-giai-qua-day-pt
Tailieu.vncty.com phat-trien-tu-duy-thuat-giai-qua-day-ptTrần Đức Anh
 

En vedette (10)

Tailieu.vncty.com ielts general test 4
Tailieu.vncty.com   ielts general test 4Tailieu.vncty.com   ielts general test 4
Tailieu.vncty.com ielts general test 4
 
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khienTailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khien
 
Tailieu.vncty.com su thong-nhat_va_mau_thuan_giua_truyen_thong_va_hien_dai_...
Tailieu.vncty.com   su thong-nhat_va_mau_thuan_giua_truyen_thong_va_hien_dai_...Tailieu.vncty.com   su thong-nhat_va_mau_thuan_giua_truyen_thong_va_hien_dai_...
Tailieu.vncty.com su thong-nhat_va_mau_thuan_giua_truyen_thong_va_hien_dai_...
 
Tailieu.vncty.com nghien cuu-van_de_chat_luong_mang_dich_vu_va_an_toan_bao_...
Tailieu.vncty.com   nghien cuu-van_de_chat_luong_mang_dich_vu_va_an_toan_bao_...Tailieu.vncty.com   nghien cuu-van_de_chat_luong_mang_dich_vu_va_an_toan_bao_...
Tailieu.vncty.com nghien cuu-van_de_chat_luong_mang_dich_vu_va_an_toan_bao_...
 
Tailieu.vncty.com tu tuong ho chi minh thoi ki qua do len cnxh ở viet nam
Tailieu.vncty.com tu tuong ho chi minh thoi ki qua do len cnxh ở viet namTailieu.vncty.com tu tuong ho chi minh thoi ki qua do len cnxh ở viet nam
Tailieu.vncty.com tu tuong ho chi minh thoi ki qua do len cnxh ở viet nam
 
Tailieu.vncty.com bo de thi tuyen sinh dai hoc mon tieng anh
Tailieu.vncty.com   bo de thi tuyen sinh dai hoc mon tieng anhTailieu.vncty.com   bo de thi tuyen sinh dai hoc mon tieng anh
Tailieu.vncty.com bo de thi tuyen sinh dai hoc mon tieng anh
 
Tailieu.vncty.com 5275 1261
Tailieu.vncty.com   5275 1261Tailieu.vncty.com   5275 1261
Tailieu.vncty.com 5275 1261
 
Tailieu.vncty.com dt28
Tailieu.vncty.com   dt28Tailieu.vncty.com   dt28
Tailieu.vncty.com dt28
 
Tailieu.vncty.com phat-trien-tu-duy-thuat-giai-qua-day-pt
Tailieu.vncty.com   phat-trien-tu-duy-thuat-giai-qua-day-ptTailieu.vncty.com   phat-trien-tu-duy-thuat-giai-qua-day-pt
Tailieu.vncty.com phat-trien-tu-duy-thuat-giai-qua-day-pt
 
Tailieu.vncty.com dt27
Tailieu.vncty.com   dt27Tailieu.vncty.com   dt27
Tailieu.vncty.com dt27
 

Plus de Trần Đức Anh

Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
Tailieu.vncty.com   da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274Tailieu.vncty.com   da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
Tailieu.vncty.com da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274Trần Đức Anh
 

Plus de Trần Đức Anh (20)

Tailieu.vncty.com 5249 5591
Tailieu.vncty.com   5249 5591Tailieu.vncty.com   5249 5591
Tailieu.vncty.com 5249 5591
 
Tailieu.vncty.com 5219 0449
Tailieu.vncty.com   5219 0449Tailieu.vncty.com   5219 0449
Tailieu.vncty.com 5219 0449
 
Tailieu.vncty.com 5208 2542
Tailieu.vncty.com   5208 2542Tailieu.vncty.com   5208 2542
Tailieu.vncty.com 5208 2542
 
Tailieu.vncty.com 5145 0887
Tailieu.vncty.com   5145 0887Tailieu.vncty.com   5145 0887
Tailieu.vncty.com 5145 0887
 
Tailieu.vncty.com 5142 5647
Tailieu.vncty.com   5142 5647Tailieu.vncty.com   5142 5647
Tailieu.vncty.com 5142 5647
 
Tailieu.vncty.com 5138 529
Tailieu.vncty.com   5138 529Tailieu.vncty.com   5138 529
Tailieu.vncty.com 5138 529
 
Tailieu.vncty.com 5125 4608
Tailieu.vncty.com   5125 4608Tailieu.vncty.com   5125 4608
Tailieu.vncty.com 5125 4608
 
Tailieu.vncty.com 5117 1019
Tailieu.vncty.com   5117 1019Tailieu.vncty.com   5117 1019
Tailieu.vncty.com 5117 1019
 
Tailieu.vncty.com 5106 4775
Tailieu.vncty.com   5106 4775Tailieu.vncty.com   5106 4775
Tailieu.vncty.com 5106 4775
 
Tailieu.vncty.com 5089 2417
Tailieu.vncty.com   5089 2417Tailieu.vncty.com   5089 2417
Tailieu.vncty.com 5089 2417
 
Tailieu.vncty.com 5088 8018
Tailieu.vncty.com   5088 8018Tailieu.vncty.com   5088 8018
Tailieu.vncty.com 5088 8018
 
Tailieu.vncty.com 5067 1967
Tailieu.vncty.com   5067 1967Tailieu.vncty.com   5067 1967
Tailieu.vncty.com 5067 1967
 
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
 
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602
 
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
 
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666
 
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
 
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324
 
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
 
Tailieu.vncty.com da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
Tailieu.vncty.com   da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274Tailieu.vncty.com   da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
Tailieu.vncty.com da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
 

Tailieu.vncty.com de dap an toan lan 4 chuyen dh vinh 2013

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN CUỐI - NĂM 2013 Môn: TOÁN; Thời gian làm bài: 180 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số . 2 1    x x y a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số đã cho. b) Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (H). Viết phương trình tiếp tuyến d của (H) tại điểm M thỏa mãn IM vuông góc với d. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình . 2 cos 2 sin)cos23( 2 cos)2cos3(   xx x x x Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình ).,( 1233 )2(84 22        yx yyx xxyxy Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân .d 4 1 0 2 3    x x x I Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, 5.AD a Tam giác SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, ,SA a , 2 a SB  0 120 .ASB  Gọi E là trung điểm của AD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SBCE theo a. Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số dương a, b phân biệt thỏa mãn .1222  ba Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . )(8 544 244 baba P   II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a hoặc phần b) a. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có  1; 3 ,A    5;1 .B Điểm M nằm trên đoạn thẳng BC sao cho 2 .MC MB Tìm tọa độ điểm C biết rằng 5MA AC  và đường thẳng BC có hệ số góc là một số nguyên. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng  : 0,x y z     : 2 2 0.x y z    Viết phương trình mặt cầu  S có tâm thuộc  , có bán kính bằng 3, tiếp xúc với   tại M, biết rằng điểm M thuộc  .Oxz Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm số phức z thỏa mãn .||)1( )1( 1 zi zi i z     b. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, có trực tâm  3;2 .H  Gọi D, E là chân đường cao kẻ từ B và C. Biết rằng điểm A thuộc đường thẳng : 3 3 0,d x y   điểm  2;3F  thuộc đường thẳng DE và 2.HD  Tìm tọa độ điểm A. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm  1;3;2 ,A  3;2;1B và mặt phẳng  : 2 2 11 0.P x y z    Tìm điểm M trên  P sao cho 2 2MB  và 0 30 .MBA  Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm số nguyên dương n thỏa mãn . 2013 1 12 2 ... 5 4 4 3 3 2 2 1 2 2 4 2 3 2 2 2 1 2    n nnnnn C n n CCCC ---------------------------- Hết -------------------------- Ghi chú: BTC sẽ trả bài vào các ngày 22, 23/6/2013. Khi nhận bài thi, thí sinh phải nộp lại Phiếu dự thi. Chóc c¸c em häc sinh ®¹t kÕt qu¶ cao trong Kú thi tuyÓn sinh vµo §¹i häc vµ Cao ®¼ng n¨m 2013! www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 2. 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN CUỐI - NĂM 2013 Môn: TOÁN; Thời gian làm bài: 180 phút Câu Đáp án Điểm a) (1,0 điểm) 10 . Tập xác định: }.2{ 20 . Sự biến thiên: * Giới hạn tại vô cực: Ta có 1lim   y x và .1lim   y x Giới hạn vô cực:   y x )2( lim và .lim )2(   y x Suy ra đồ thị (H) có tiệm cận ngang là đường thẳng ,1y tiệm cận đứng là đường thẳng .2x * Chiều biến thiên: Ta có .2,0 )2( 1 ' 2     x x y Suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  2; và  .;2  0,5 * Bảng biến thiên: 30 . Đồ thị: Đồ thị cắt Ox tại  ,0;1 cắt Oy tại ); 2 1 ;0( nhận giao điểm )1;2(I của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng. 0,5 b) (1,0 điểm) Gọi 2, 2 1 ; 0 0 0 0         x x x xM là tiếp điểm. Khi đó phương trình tiếp tuyến tại M là 2 1 )( )2( 1 : 0 0 02 0       x x xx x yd , hay .0)22()2(: 0 2 0 2 0  xxyxxd Suy ra VTCP của d là  1;)2( 2 0  xud . Ta có )1;2(I nên         2 1 ;2 0 0 x xIM . 0,5 Câu 1. (2,0 điểm) Do đó IM vuông góc với d 0.  duIM 1)2(0 2 1 )2( 4 0 0 3 0    x x x       .1 3 0 0 x x Với ,30 x phương trình tiếp tuyến là 2)3(  xy hay .5 xy Với ,10 x phương trình tiếp tuyến là )1(  xy hay .1 xy Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn bài toán là 5 xy và .1 xy 0,5 Câu 2. (1,0 điểm) Phương trình đã cho tương đương với 2 sin 2 sin)cos23( 2 cos)2cos3( xx x x x    02sinsin. 2 cos 0 2 sin 2 cos2 2 cos)sin2( 0 2 sin)cos22( 2 cos)sin24( 2 22 2    xx x xxx x x x x x 0,5 x 'y y  2 1    1  xO y I1 2 1 21 www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 3. 2                        .2 2 2 2 2 22 1sin 0 2 cos        kx kx kx k x x x Vậy nghiệm của phương trình là .,2 2 ,2  kkxkx    0,5 Điều kiện: . 2 1 012  yy Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với       .2 4 0)2)(4( 2 2 yx x xyx Với ,4x thế vào phương trình thứ hai ta được       )12(9)1( 1 1231 2 yy y yy       )12(9)1( 1 2 yy y .10310 10310 1 01020 1 2              y y y yy y 0,5 Câu 3. (1,0 điểm) Với ,22  yx thế vào phương trình thứ hai ta được .12352  yyy (*) Áp dụng BĐT Côsi ta có (*).123)12(525)12(5)12()1((*) 2 VPyyyyyyVT  Do đó phương trình (*) vô nghiệm. Vậy nghiệm của hệ là .10310,4  yx 0,5 Đặt .dd44 222 ttxxtxxt  Khi ,20  tx khi .31  tx Suy ra     3 2 2 )d( 4 tt t t I 0,5 Câu 4. (1,0 điểm) .33 3 16 3 4)d4( 3 232 3 2         t ttt 0,5 Áp dụng định lý côsin trong tam giác SAB 2 2 2 2 0 7 2 120 4 2 4 2 7 . . .cos . a a a a AB a a AB      Kẻ SH AB tại H. Vì    SAB ABCD nên  .SH ABCD Ta có 0 2 . .sin120 21 . 14 SABS SA SB a SH AB AB    Suy ra 3 1 21 7 15 . . . 5 . 3 14 2 12 SABCD a a a V a  0,5 Câu 5. (1,0 điểm) Vì ,BC AB BC SH  nên  .BC SAB Do đó 0 90CBS  (1) Áp dụng định lý Pitago trong các tam giác vuông CED, SAE, SBC ta có 22 2 2 2 2 7 5 12 4 4 4 a a a CE CD DE     , 2 2 2 2 2 2 5 9 4 4 a a SE SA AE a     , 2 2 2 2 2 2 21 5 4 4 a a SC SB BC a     . Từ đó suy ra 2 2 2 .SC SE CE  Do đó 0 90CES  (2) Từ (1) và (2) suy ra tứ diện SBCE nội tiếp mặt cầu đường kính SC. Do đó mặt cầu này có tâm là trung điểm của SC, có bán kính bằng 21 . 2 4 SC a R   0,5 S A B C D E a 5a 2 a H 1200 www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 4. 3 Từ giả thiết và áp dụng BĐT Côsi ta có .2.42242)4(16 2 bababa  Suy ra 80  ab . Do đó 244 22 244 )(8 5 . 8 44 64)(8 544 ba ab ba ba baba P           . 2 1 . 64 5 16 1 2 2 2 2         a b b aa b b a Đặt . a b b a t  Khi đó 2t và . 8 1 2 1 . 64 5 16 1 2 1 . 64 5 )2( 16 1 22      t t t tP 0,5 Câu 6. (1,0 điểm) Xét hàm 8 1 2 1 . 64 5 16 1 )( 2    t ttf trên ).;2(  Ta có , 2 5 8 5 )2(0)('; )2( 1 . 64 5 8 1 )(' 2 2    ttttf t ttf vì .2t Vì    )(lim)(lim 2 tftf tt nên . 64 27 2 5 )(min );2(         ftf Suy ra , 64 27 P dấu đẳng thức xảy ra khi .4,2  ba Vậy giá trị nhỏ nhất của P là , 64 27 đạt được khi .4,2  ba 0,5 Gọi H là trung điểm MC. Khi đó AH BC và .BM MH HC x   Áp dụng định lý Pitago trong các tam giác vuông ABH, AMH ta có   22 2 2 2 2 42 52 325 AHAH x AB xAH x AM             Gọi phương trình đường thẳng BC là      2 2 5 1 0 0 .a x b y a b      Ta có    2 2 06 4 ; 4 4 5 12 0 5 12 0 aa b d A BC a a b a ba b               0,5 Câu 7.a (1,0 điểm) Với 0,a  đường thẳng BC có hệ số góc 0k  (thỏa mãn). Khi đó : 1.BC y  Với 5 12 0,a b  đường thẳng BC có hệ số góc 5 12 k (không thỏa mãn). Ta có       2 2 ; 5 : 1 3 25.A R x y     Khi đó tọa độ của C và M là nghiệm của hệ phương trình             2 2 1 2;1 , 4;1 4;1 , 2;11 3 25 y C M C Mx y             Vì M nằm trên đoạn thẳng BC nên  4;1 .C  0,5 Vì    ;0; .M Oxz M a b  Mặt khác    2 2 ;0; .M a b M b b    Gọi I là tâm của  .S Khi đó   2 : 2 ; 2 ; 2 . 1 2 2 x b y z b IM I b t t b t           0,5Câu 8.a (1,0 điểm) Vì    ;2 ;3 .I t b I b b b     Ta có    9 ; 3 1. 3 b R d I b      Với         2 2 2 1 : 1 2 3 9.b S x y z        Với         2 2 2 1 : 1 2 3 9.b S x y z         0,5  1; 3A   A  5;1B CHM xxx 55 www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 5. 4 Đặt .0,,, 22  yxyxyixz  Ta có ziz i i zzzi zi i z )1(|| 1 1 ||)1( )1( 1                                          )2(.1 0 )1(0 11 )( 22 22 22 22 2222 2222 yxyx xy yx yxyx yxyx yxyx yxyxyx iyxyxyxiyx 0,5 Câu 9.a (1,0 điểm) Với ,0x ta có ,11)2( 2  yyy thỏa mãn (1). Suy ra .iz  Với ,0y ta có ,11)2( 2  xxx không thỏa mãn (1). Vậy .iz  0,5 Ta có     2 2 2 3 2 4D DHD x y      2 2 6 4 9 0D D D Dx y x y      (1) Vì  3 3; .A d A m m   Ta có . 0AD HD AD HD             3 3 . 3 . 2 0D D D Dx m x y m y         2 2 3 2 7 9 0D D D Dx y mx m y m        (2) 0,5 Câu 7.b (1,0 điểm) Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được    6 3 2 7 18 0D Dm x m y m      (3) Hoàn toàn tương tự ta có    6 3 2 7 18 0E Em x m y m      (4) Từ (3) và (4) suy ra đường thẳng DE có phương trình    6 3 2 7 18 0.m x m y m      Vì  2;3 0.F DE m    Do đó  3;0 .A 0,5 Nhận thấy    , , 6.A P B P AB   Áp dụng định lý côsin trong tam giác MAB ta có 2 2 2 0 2. . .cos30 2.MA MB BA MB MA    Suy ra 2 2 2 .MB MA AB  Do đó tam giác MAB vuông tại A. 0,5Câu 8.b (1,0 điểm) Ta có  , 0; 5;5 .AM Pu AB n        Do đó   1 : 3 1;3 ;2 . 2 x AM y t M t t z t           Ta có 2 2 2 2 2 1.MA t t t       Với  1 1;2;3 .t M  Với  1 1;4;1 .t M   0,5 Áp dụng công thức khai triển nhị thức Niu-tơn ta có   .,...11 22 2 22 2 1 2 2 xxCxCxCx nn nnn n  Lấy đạo hàm hai vế ta được   .,2...3212 122 2 23 2 2 2 1 2 12 xxnCxCxCCxn nn nnnn n   Suy ra   .,2...3212 22 2 33 2 22 2 1 2 12 xxnCxCxCxCxnx nn nnnn n   Lấy tích phân trên  0;1 hai vế của đẳng thức ta được        0 1 22 2 33 2 22 2 1 2 0 1 12 d2...32d12 xxnCxCxCxCxxnx nn nnnn n 0,5 Câu 9.b (1,0 điểm) . 12 2 ... 4 3 3 2 2 1 )1( 12 )1(2 1 0 122 2 43 2 32 2 21 2 1 0 2 12                      nn nnnn n n xC n n xCxCxCx n xn Suy ra . 12 1 12 2 ... 5 4 4 3 3 2 2 1 2 2 4 2 3 2 2 2 1 2     n C n n CCCC n nnnnn Theo bài ra ta có .1006 2013 1 12 1   n n 0,5 A C : 3 3 0d x y   B  2;3F  DE H 2 www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com