Contenu connexe

Zing

  1. &PHP Đào Hải Long – Technical Manager @Zing
  2. Nội dung 1 Giới thiệu ZingMe Title Click to add 2 Zing Me Click to add Title & PHP 3 Case study: Fantaplay app 4 Thách thức 2010 2
  3. From Yobanbe to Zing Me 3
  4. Thống kê  Tàikhoản đăng ký: 8 M  Active Users/month (A30): ~4M  Active Users/Day (A1): ~1.2M  Pageviews: ~20M/day (GA), > 50M reqs/day  API calls: > 100M calls/day (>1000 calls/sec)  bandwidth (total): 2Gbps  Hạ tầng: – 110 máy chủ (> 400 core, total), trong đó – 30 RDBMS – 10 Memcached, Redis, ... – 30 Webservers 4
  5. Tăng trưởng người dùng A30: 3,876,287 by 12/12 5
  6. Zing Me  Nền tảng sử dụng  Kiến trúc tổng thể của Zing Me  Zing Me & OpenSocial 6
  7. Nền tảng  LAMP – LVS – Lustre – Squid (Yahoo TrafficServer) – Apache, nginx – PHP – MySQL, mysql proxy, Infobright – Sphinx-Search – Memcached, Tokyo Tyrant, Redis – Memcacheq – cacti 7
  8. Kiến trúc Zing Me RESTFul/SOAP 8
  9. Kiến trúc vât lý 9
  10. Zing Me & OpenSocial  Zing Me sẽ chính thức hỗ trợ Open Social vào quý 2 năm 2010 10
  11. Mở rộng ứng dụng (Scaling)  PHP  Caching – Memcached – Redis  MySQL  Monitoring - cacti 11
  12. PHP  Mở rộng đơn giản: – Loại bỏ các module thừa – Thêm máy chủ vào hệ thống  Các thành phần – PHP 5.2.x – APC, json, memcache – Zend Framework – Apache 1.3.34, nginx 12
  13. Zend Framework  ZendMVC  Zend_DB  Zend_Auth, Zend_Acl  Zend_Rest, Zend_Server  Zend_Service, Zend_Gdata  Zend_Cache, Zend_Session 13
  14. memcached  Hiện tại: – memcached 1.2.x – 64 GB memory  Tương lai: – Memcached 1.4 – Php + libmemcached 14
  15. redis  Tốc độ tốt  Hỗ trợ nhiều cấu trúc dữ liệu.  Có khả năng lưu xuống đĩa, tránh mất dữ liệu  Lưu trữ dữ liệu hoạt động của người dùng (Activity Feed) 15
  16. MySQL  Giai đoạn 1: MySQL Master-Slave  Giai đoạn 2: Cluster MySQL  Hiện nay: MySQL proxy, Sharding MySQL 16
  17. Cacti 17
  18. Nền tảng khác  Zing Me & Ms .NET  Zing Me & Java 18
  19. Zing Me & .NET  Ưu điểm: – Tốc độ rất tốt – Cộng đồng lớn  Nhược điểm: – Bảo trì khó  Ứng dụng: – Zing News (6M Pgvs/day) – Zing Me (comments, Voting, Hitcount: 100M reqs/day) 19
  20. Zing Me & Java  Ưu điểm: – Tốc độ rất tốt – Tin cậy, mã nguồn mở  Nhược điểm: – Bảo trì khó – Cộng đồng nhỏ  Ứng dụng: – Zing Payment 20
  21. Case study: Fantaplay by TCV Media 21
  22. Case study: Fantaplay by TCV Media  URL: http://me.zing.vn/apps/fantaplay  DAU: >15,000  MAU: 26,000 (1.5 days after launch)  Highscore board: >10,000 records 22
  23. Thách thức 2010  Tàikhoản đăng ký: 20 M  Active Users/month (A30): 10M  Active Users/Day (A1): 4M  Pageviews: 200M/day (GA), 500M reqs/day  API calls: > 1B calls/day (>10000 calls/sec)  bandwidth (total): 30Gbps  Hạ tầng: – Hơn 400 máy chủ (> 2000 core, total) – Multi Datacenters 23
  24. Hướng phát triển  R&D – IR/Search Engine – CDN – Distributed Computing – Data Storage – Data Mining  Nhân sự – 10 Engineerings – 5-10 Scientific Researchers 24
  25. Thảo luận  Câu hỏi ?! 25
  26. www.zing.vn