Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DƯL Dầm T33 Căng Trước (Kèm Bản Vẽ, Bảng ...
Bài kết cấu nhuan
1. TÍNH TOÁN SÀN BTCT – BẢN LOẠI DẦM
GVHD: Nguyễn Trần Trung
SVTH : Trần Tùng Lâm
K15A: A097240
Bảng 1 : số liệu tính toán(III2B3)
Cốt thép CI(MPa)
c 2 BTB15
L1(m) L2(m) P (kN/m ) np
(MPa) Sàn Cốt đai Cốt dọc
Rb=8,5
2.6 6.4 9 1,2 Rbt=0,75 Rs=225 Rsw=175 Rs=280
b=1
1.1Phân loại bản sàn:
.
1.2Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn:
Xác định sơ bộ chiều dày bản:
Chọn hb = 90 mm
Xác định sơ bộ tiết diện dầm phụ:
Chọn hdp = 400 mm
bdp= 0,75 hdp
chọn bdp = 200 mm
Xác định sơ bộ dầm chính:
Chọn hdc = 600 mm
bdc = 0,75 600 = 420 mm
Chọn bdc = 450 mm
1.3Sơ đồ chính:
Cắt bản sàn theo phương cạnh ngắn bề rộng 1m. Tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo
mép gối tựa.
2. => chọn cb = 120 mm
bdp bdp
Lob Lo
Sơ đồ xác định nhịp tính toán
Lob Lo
Đối với nhịp biên:
Đối với nhịp giữa :
1.4 Xác định tải trọng :
1.4.1. Tĩnh tải :
Xác định trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn :
Bảng 2 : tĩnh tải
Trọng lượng Trị tiêu
Chiều dày Hệ số tin cậy Trị tính toán
Lớp cấu tạo riêng chuẩn
(mm) ni qs (kN/m2)
(kN/m3 ) qs (kN/m2)
c
Gạch ceramic 10 20 0.2 1.2 0.24
Vữa lót 25 18 0.45 1.3 0.59
Bản BTCT 90 25 2.5 1.1 2.48
Vữa trát 20 18 0.36 1.3 0.47
Tổng cộng 3.51 3.88
3. 1.4.2 hoạt tải:
8 kN/m2 , np= 1.2
s =8 1.2 = 10.6 (kN/m2)
Tổng tải trọng tác dụng lên sàn :
qs= (gs + ps) 1m = (10.6 + 4.05) 1m = 14.65 ( kN/m2 )
1.5 xác định nội lực :
Moment lớn nhất giữa nhịp biên:
Moment lớn nhất ở gối số hai :
Moment lớn nhất ở nhịp giữa và các gối giữa :
1.6 Tính toán bố trí cốt thép:
BTCT cấp độ bền B15 => Rb= 8,5 MPa
Cốt thép CI => Rs= 225 MPa
Giả thiết a bv = a gt = 15 mm
4. Bảng 3: tính toán cốt thép cho bản :
M As Chọn cốt thép
Tiết diện Ξ
(kN.m) (mm2/m) (%) (mm) a(mm) Asc(mm2/m)
Nhịp biên 0.159 0.174 493 0.66 8 100 503
Gối thứ 2 0.16 0.175 496 0.66 8 100 503
Gối giữa và nhịp giữa 0.11 0.117 331 0.44 8 140 352
1.7 Bố trí cốt thép:
Tỉ số
1< tỉ số < 3 => =
= 600(mm)
Cốt thép phân bố chịu mômen âm & dương được chọn như sau:
Tỉ số 2 < < 3 => As,pb ≥ 20%As,nhịp biên
As,pb=0.2x503=100.6 mm . Chọn 6a250 (As=113mm2)
2