1. HUỲNH BÁ HỌC Page 1 of 3 CÁC TỪ THÔNG DỤNG TIẾNG TRUNG
CÁC TỪ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG
Từ Phiên âm Hán Việt Tiếng Việt Ghi chép thêm
可爱 Kě'ài khả ái dễ thương
氵: thủy, 覀: á, 示: thị,
漂亮 Piàoliang xinh đẹp
亠: đầu 口: khẩu 冗: dư
他们 Tāmen họ
看 Kàn xem 目: mụt
我们 wǒ'mén chúng ta
你们 Nǐmen các bạn
儿童 Értóng nhi đồng
朋友 Péngyǒu bằng hữu bạn bè
电影 Diànyǐng điện ảnh điện ảnh
电话 Diànhuà điện thoại điện thoại
muội
妹妹 Mèimei muội
em gái
语法 ngữ pháp ngữ pháp
Trả lời
口头 miệng
变化 Biànhuà biến hóa biến hóa
一定 yī'dìng nhất định nhất định
麻烦 Máfan bực bội
越南 Yuènán Việt Nam Việt Nam
踅 xué tuyết tuyết 扌: thủ, 斤: cân 足: tú
2. HUỲNH BÁ HỌC Page 2 of 3 CÁC TỪ THÔNG DỤNG TIẾNG TRUNG
是 shì thị vâng, phải
学生 xué'shēng học sinh học sinh
老师 lǎoshī lão sư giáo viên
句: câu, 攵: truy
他是警察 (Tā shì
警察 jǐng'chá cảnh sát cảnh sát
jǐngchá): Nó là một
cảnh sát
再见 Zàijiàn tái kiến tạm biệt
谢谢 Xièxiè tạ tạ cám ơn 身: thân,寸: thốn
不谢 bù'xiè bất tạ không có gì
凵: tường, 亚: á
凶恶 Xiōng'è hung ác hung dữ
(second).
休息 xiū'xī hưu tức nghỉ ngơi 自: từ
去 Qù đi
Trung Trung
中国 Zhōngguó Quốc Quốc
散步 Sànbù tản bộ tản bộ 止: chỉ
杂志 Zázhì tạp chí tạp chí 九: cửu
thể dục
早操 Zǎocāo sáng sớm
扌: thủ, 品: phẩm
英俊 Yīngjùn đẹp trai
遵守 Zūnshǒu tuân thủ 酋: tù
造成 zào'chéng tạo thành tạo thành 吿: cáo
学习 xué'xí học tập học tập
3. HUỲNH BÁ HỌC Page 3 of 3 CÁC TỪ THÔNG DỤNG TIẾNG TRUNG
汉语 hàn'yu Hán ngữ Hán ngữ 又: hữu
英语 yīng'yu Anh ngữ tiếng Anh
喜欢 xǐ'huān thích 士: sĩ, 欠: khiếm
你吃什么?(Nǐ chī
shénme?) Bạn ăn gì?
你喜欢吃什么?(Nǐ
xǐhuan chī shénme) Bạn
什么 shén'me thậm ma Thế nào?
thích ăn gì?
你说什么 ? (Nǐ shuō
shénme?) Bạn nói gì
vậy?
吃 chī ăn
我喜欢吃西瓜(Wǒ
西瓜 xī'guā tây qua dưa hấu xǐhuan chī xīguā): Tôi
thích ăn dưa hấu.
窗户 chuāng'hù cửa sổ
你有时间吗?(Nǐ yǒu
时间 shí'jian thời gian thời gian shíjiān ma?) Bạn có
thời gian không?
勤劬 qínqú cần cù cần cù
骑 qí kị cỡi
吗 ma
自行 tự hành
Zìxíngchē xe xe đạp 彳: xích, 亍: trữ, 自: từ
车
离开 lí'kāi ly khai tách rời