1. 黃霸学 (Huáng Bà Xué) 1/5 汉语考试题 (Hànyǔ kǎoshì tí)
汉语考试题
Hànyǔ kǎoshì tí
Hán ngữ khảo thí đề
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG TRUNG
文升: 金容妹, 你好!
Wén Shēng: Jīn Róng mèi, nǐ hǎo!
Văn Lít: Kim Dung, chào em!
金容: 文升哥, 你好! 很久不见, 你身体好吗?
Jīn Róng: Wén Shēng gē, nǐ hǎo. Hěnjiǔ bùjiàn, nǐ shēntǐ hǎo ma?
Kim Dung: Chào anh Văn Lít, lâu quá không gặp, anh khỏe không ạ?
文升: 谢谢, 我很好,你呢?
Wén Shēng: Xièxiè, wǒ hěn hǎo, nǐ ne?
Văn Lít: Cám ơn em, anh rất khỏe, còn em thì sao?
金容: 我也很好。你有女朋友了吗?
Jīn Róng: Wǒ yě hěn hǎo. Nǐ yǒu nǚ péngyǒule ma?
Kim Dung: Em cũng rất khỏe. Anh có bạn gái chưa?
文升: 有了。
Wén Shēng: Yǒule.
Văn Lít: Có rồi.
金容: 她叫什么名字?
Jīn Róng: Tā jiào shénme míngzì?
Kim Dung: Chị ấy tên gì vậy?
文升: 她的名字叫陈小月。
Wén Shēng: Tā de míngzì jiào Chén Xiǎo Yuè.
Văn Lít: Chị ấy tên Trần Tiểu Nguyệt.
金容: 她是哪里人?
Jīn Róng: Tā shì nǎlǐ rén?
2. 黃霸学 (Huáng Bà Xué) 2/5 汉语考试题 (Hànyǔ kǎoshì tí)
Kim Dung: Chị ấy là người ở đâu?
文升: 她是富安人。
Wén Shēng: Tā shì Fù Ān rén.
Văn Lít: Chị ấy là người Phú Yên.
金容: 她今年多少岁?
Jīn Róng: Tā jīnnián duōshǎo suì?
Kim Dung: Chị ấy bao nhiêu tuổi?
文升: 她今年二十一岁, 是我同学的妹妹。这位是谁?
Wén Shēng: Tā jīnnián èrshíyī suì. Shì wǒ tóngxué de mèimei. Zhè wèi shì shuí?
Văn Lít: Cô ấy 21 tuổi, là em gái cảu bạn học anh. Người này là ai vậy?
金容: 对了, 我来介绍一下儿, 这是我的朋友, 她叫青
青。青青, 这是文升哥, 是我姐姐的朋友。
Jīn Róng: Duìle, wǒ lái jièshào yīxià er, zhè shì wǒ de péngyǒu, tā jiào Qīng Qīng. Qīng
Qīng, zhè shì Wén Shēng gē, shì wǒ jiějie de péngyǒu.
Kim Dung: À, đúng rồi! Để em giới thiệu một chút, đây là bạn của em, tên Thanh Thanh.
Thanh Thanh à, đây là anh Văn Lít, bạn của chị mình.
文升: 青青, 你好!
Wén Shēng: Qīng Qīng, nǐ hǎo!
Văn Lít: Thanh Thanh, chào em!
青青: 文升哥, 你好!
Qīng Qīng Wén Shēng gē, nǐ hǎo!
Thanh Thanh: Chào anh Văn Lít!
文升: 你是哪里人?
Wén Shēng: Nǐ shì nǎlǐ rén?
Văn Lít: Em là người nước nào vậy?
青青: 我是中国人。
Qīng Qīng: Wǒ shì Zhōng Guó rén.
Thanh Thanh: Em là người Trung Quốc.
文升: 你来越南做什么?
Wén Shēng: Nǐ lái Yuè Nán zuò shénme?
Văn Lít: Em đến Việt Nam làm gì vậy?
3. 黃霸学 (Huáng Bà Xué) 3/5 汉语考试题 (Hànyǔ kǎoshì tí)
青青: 我来越南工作。
Qīng Qīng: Wǒ lái Yuè Nán gōngzuò.
Thanh Thanh: Em đến Việt Nam làm việc.
文升: 你做什么工作?
Wén Shēng: Nǐ zuò shénme gōngzuò?
Văn Lít: Em làm nghề gì?
青青: 我是汉语老师。
Qīng Qīng: Wǒ shì Hànyǔ lǎoshī.
Thanh Thanh: Em là giáo viên tiếng Trung.
文升: 你在哪里工作?
Wén Shēng: Nǐ zài nǎlǐ gōngzuò?
Văn Lít: Em làm việc ở đâu?
青青: 我在芽庄文化艺术与旅游大专学校工作。
Qīng Qīng: Wǒ zài Yá Zhuāng Wénhuà Yìshù yǔ Lǚyóu Dàzhuān xuéxiào gōngzuò.
Thanh Thanh: Em làm việc tại trường Cao Đẳng Văn hóa Nghệ Thuật & Du Lịch Nha Trang.
文升: 你的工作忙吗?
Wén Shēng: Nǐ de gōngzuò máng ma?
Văn Lít: Công việc của em bận không?
青青: 我的工作不太忙。你是医生吗?
Qīng Qīng: Wǒ de gōngzuò bù tài máng. Nǐ shì yīshēng ma?
Thanh Thanh: Công việc của em không bận lắm. Anh là bác sĩ hả?
文升: 不,我是公安。
Wén Shēng: Bù, wǒ shì gōng ān.
Văn Lít: Không, anh là công an.
青青: 你住在哪里?
Qīng Qīng: Nǐ zhù zài nǎlǐ?
Thanh Thanh: Nhà anh ở đâu vậy?
文升: 我家在黎红风路 25/6 号。中国的天气冷吗?
Wén Shēng: Wǒjiā zài Lí Hóng Fēng lù 25/6 hào. Zhōng Guó de tiānqì lěng ma?
Văn Lít: Nhà anh ở 25/6 đường Lê Hồng Phong. Thời tiết ở Trung Quốc lạnh lắm hả?
4. 黃霸学 (Huáng Bà Xué) 4/5 汉语考试题 (Hànyǔ kǎoshì tí)
青青: 对!非常浪。
Qīng Qīng: Duì! Fēicháng làng.
Thanh Thanh: Dạ!Lạnh lắm.
文升: 你习惯越南的天气了吗?
Wén Shēng: Nǐ xíguàn Yuè Nán de tiānqìle ma?
Văn Lít: Em đã quen với thời tiết ở Việt Nam chưa?
青青: 还没, 越南的天气很热。
Qīng Qīng: Hái méi, Yuè Nán de tiānqì hěn rè.
Thanh Thanh: Chưa anh ạ, thời tiết ở Việt Nam nóng quá.
文升: 现在你住在学校里吗?
Wén Shēng: Xiànzài nǐ zhù zài xuéxiào lǐ ma?
Văn Lít: Bây giờ em sống ở trong trường học hả?
青青: 不, 我住在一个小旅馆里。你看, 就是
Maximark 超市对面的那个旅馆。
Qīng Qīng: Bù, wǒ zhù zài yīgè xiǎo lǚguǎn lǐ. Nǐ kàn, jiùshì Maximark chāoshì duìmiàn dì
nàgè lǚguǎn.
Thanh Thanh: Không, em sống ở trong một khách sạn nhỏ. Anh nhìn kìa, chính là khách sạn
nằm đối diện siêu thị Maximark đó đó.
文升: 我知道了。你家里有什么人?
Wén Shēng: Wǒ zhīdàole. Nǐ jiā lǐ yǒu shé me rén?
Văn Lít: Ồ, anh biết rồi. Trong nhà em có mấy người vậy?
青青: 我家里有五个人。那就是爷爷、爸爸、妈妈、
一个弟弟和我。
Qīng Qīng: Wǒjiā lǐ yǒu wǔ gèrén. Nà jiùshì yéye, bàba, māmā, yīgè dìdì hé wǒ.
Thanh Thanh: Trong nhà em có 5 người, ông nội, ba, mẹ, một đứa em trai và em.
文升: 你爷爷的身体怎么样?
Wén Shēng: Nǐ yéye de shēntǐ zěnme yàng?
Văn Lít: Sức khỏe của ông nội em như thế nào?
青青: 我爷爷的身体不太好。
5. 黃霸学 (Huáng Bà Xué) 5/5 汉语考试题 (Hànyǔ kǎoshì tí)
Qīng Qīng: Wǒ yéye de shēntǐ bù tài hǎo.
Thanh Thanh: Sức khỏe ông không khỏe lắm.
文升: 你常回中国看他们吗?
Wén Shēng: Nǐ cháng huí Zhōng Guó kàn tāmen ma?
Văn Lít: Em thường về Trung Quốc thăm họ không?
青青: 每年我回两次,一月和七月。
Qīng Qīng: Měinián wǒ huí liǎng cì, Yī yuè hé Qī yuè.
Thanh Thanh: Một năm em về 2 lần, tháng 1 và tháng 7.