SlideShare a Scribd company logo
1 of 9
Download to read offline
SO SÁNH QUY NH V CHI U DÀI NEO VÀ N I CH NG C T THÉP C A TIÊU CHU N
TCVN 5574:2012 V I M T S TIÊU CHU N QU C T
COMPARISION BETWEEN THE PROVISIONS ON ANCHORAGE AND LAP LENGTH IN
TCVN 5574:2012 AND IN OTHER INTERNATIONAL CODES
TS. NGUY N NG C BÁ
Ks. ÀO QUANG TRƯ NG
Công ty TNHH THAM & WONG (Vi t Nam)
Tóm t t: Bài báo gi i thi u công th c cơ b n tính toán chi u dài neo c t thép trong bê tông và so sánh
các quy nh v chi u dài neo và n i c t thép c a các tiêu chu n thi t k k t c u bê tông c t thép
thông d ng, bao g m tiêu chu n c a Vi t Nam TCVN 5574:2012 và các tiêu chu n SP
63.13330.2012, EN 1992-1:2004, BS 8110:1997, ACI 318-14. K t qu so sánh cho th y chi u dài neo
và n i c t thép tính theo TCVN 5574:2012 th p hơn khá nhi u so v i các tiêu chu n khác. Các tác gi
ki n ngh áp d ng công th c tính chi u dài neo và n i c t thép theo tiêu chu n thi t k c a Nga SP
63.13330.2012 khi thi t k k t c u bê tông c t thép v i tiêu chu n TCVN 5574:2012 c a Vi t Nam và
áp d ng chi u dài n i ch ng c t thép ch u nén theo SP 63.13330.2012 khi thi t k kháng ch n theo
TCVN 9386:2012.
Abstract: This paper introduces basic formula for calculation of development length of reinforcement
bar in concrete and compares the provisions on anchorage and lap length in popular reinforced
concrete design codes and standards, including Vietnamese standard TCVN 5574:2012 and other
codes SP 63.13330.2012, EN 1992-1:2004, BS 8110:1997, ACI 318-14. The result of comparison
shows that the anchorage and lap lengths computed from TCVN 5574:2012 are significantly lower
than computed from other standards. The authors recommend the anchorage and lap lengths be
computed based on the Russian standard SP 63.13330.2012 when designing reinforced concrete
structures using TCVN 5574:2012 and the lap length for compression reinforcement computed based
on SP 63.13330.2012 when using TCVN 9386:2012 for seismic design.
1. M u
Hi n t i các tiêu chu n liên quan t i thi t k k t c u bê tông và bê tông c t thép c a Vi t Nam
chưa m b o tính ng b do tiêu chu n thi t k k t c u bê tông và bê tông c t thép TCVN
5574:2012 [1] (tên cũ là TCXDVN 356:2005), sau ây vi t t t là TCVN 5574, ư c chuy n d ch t tiêu
chu n
1
SNiP 2.03.01-84* [2,3] c a Liên Xô (cũ), trong khi ó tiêu chu n thi t k kháng ch n TCVN
9386:2012 [4] ư c chuy n d ch t tiêu chu n Eurocode EN 1998-1 và EN 1998-5. Có khá nhi u i u
b t c p trong th c t áp d ng do s thi u ng b này và vi c xác nh chi u dài neo và n i c t thép
là m t trong nh ng i m b t c p ó, c th là m c 5.6 c a TCVN 9386:2012 quy nh chi u dài neo
và n i c t thép c n tuân theo EN 1992-1-1:2004 [5], sau ây vi t t t là EN 1992, và m t s quy nh
b sung, nhưng tiêu chu n EN 1992 chưa ư c chuy n d ch sang tiêu chu n Vi t Nam nên vi c áp
d ng chi u dài neo và n i c t thép theo TCVN 5574 hay EN 1992 v n còn là v n gây tranh cãi. Vì
1
SNiP t m d ch là tiêu chu n dư i th i Liên Xô cũ
v y vi c xem xét l i quy nh v chi u dài neo, n i c t thép c a TCVN 5574 trong m i tương quan v i
các tiêu chu n tiên ti n trên th gi i là c n thi t.
2. Công th c cơ b n tính chi u dài neo c t thép trong bê tông
Xét m t thanh c t thép th ng ư c úc vào kh i bê tông v i chi u dài neo vào trong bê tông là ln
như Hình 1 [6,7].
a) Thí nghi m kéo c t thép b) ng su t trong c t thép c) ng su t bám dính
Hình 1. ng su t trong c t thép và ng su t bám dính trong thí nghi m kéo c t thép
Dư i tác d ng c a m t l c kéo N, ng su t trong thanh c t thép ph n bên ngoài kh i bê tông là
fs =
ே
஺ೞ
=
ସே
πௗమ (1)
v i As là di n tích ti t di n c t thép, d là ư ng kính danh nghĩa c a thép.
Nh có l c dính gi a bê tông và c t thép nên ng su t trong thanh thép s ư c truy n vào bê
tông thông qua b m t ti p xúc gi a bê tông và c t thép. Tuy l c dính phân b không u trên chi u
dài o n thép chôn trong bê tông nhưng ơn gi n hóa tính toán có th dùng cư ng l c dính
trung bình τtb xác nh b ng bi u th c sau:
τtb =
ே
௨ೞ௟೙
=
ே
πௗ௟೙
(2)
T (1) và (2) ta có
ln =
௙ೞௗ
ସఛ೟್
(3)
Như v y khi ng su t trong c t thép t n cư ng thi t k fs = fy / γs, v i fy là gi i h n ch y
c a c t thép và γs là h s an toàn c a c t thép, thì chi u dài neo c n thi t s là:
ln0 =
௙೤ௗ
ସγೞఛ೟್೘ೌೣ
(4)
Công th c (4) là công th c cơ b n ư c các tiêu chu n tiên ti n trên th gi i s d ng xác nh
chi u dài neo và n i c t thép , trong ó τtbmax là cư ng l c dính trung bình tr ng thái gi i h n,
fs = N/As
fs
ln
τtb
τ
d
N
ph thu c vào nhi u y u t như c trưng c a bê tông, b m t c t thép, hình d ng c t thép trong bê
tông và nh hư ng c a c t thép ngang và ư c xác nh b ng th c nghi m.
3.Quy nh v chi u dài neo và n i ch ng c t thép c a m t s tiêu chu n thông d ng
3.1 Quy nh c a tiêu chu n SP 63.13330.2012 [8]
Như ã nêu ph n trên, TCVN 5574 ư c chuy n d ch t tiêu chu n SNiP 2.03.01-84*. Tiêu
chu n SNiP 2.03.01-84* ư c ban hành t 01/01/1986 và ã tr i qua b n l n s a i, b sung vào
các năm 1988, 1991, 1999 và 2002 [9]. Tuy nhiên n 01/3/2004 tiêu chu n SNiP 2.03.01-84* ã
ư c thay th b ng SNiP 52-01-2003 [10] và SP 52-101-2003 [11] C ng hòa liên bang Nga. SNiP
52-01-2003 ch bao g m các quy nh b t bu c tuân th , vì v y có th coi là quy chu n Nga, còn SP
52-101-2003 là tiêu chu n nêu chi ti t cách th c tuân th các quy nh c a quy chu n SNiP 52-01-
2003. Tiêu chu n SP 52-101-2003 có m t s thay i khá rõ r t so v i SNiP 2.03.01-84* và quy nh
v chi u dài neo, n i c t thép cũng ư c thay i theo hư ng g n gi ng v i quy nh c a Eurocode.
Hi n nay tiêu chu n SP 52-101-2003 ã ư c thay th b ng tiêu chu n SP 63.13330.2012 tuy nhiên
quy nh v chi u dài neo, n i c t thép i v i c t thép thông thư ng c a hai tiêu chu n này là như
nhau.
Tiêu chu n SP 63.13330.2012 ưa ra công th c tính chi u dài neo cơ b n c a c t thép trong
trư ng h p c t thép t gi i h n ch y như sau:
l0,an =
ோೞ஺ೞ
ோ್೚೙೏௨ೞ
=
௙೤ௗೞ
ସγೞோ್೚೙೏
(5)
Công th c này tương t như công th c (4) v i cư ng l c dính trung bình tr ng thái gi i h n
ư c ký hi u là Rbond, xác nh theo công th c
Rbond = η1η2Rbt (6)
Trong ó
- Rbt là cư ng ch u kéo c a bê tông,
- η1 là h s ph thu c vào b m t c t thép, l y b ng các giá tr như sau:
1,5 i v i thép tròn trơn
2,0 i v i thép kéo ngu i
2,5 i v i thép có g cán nóng
- η2 là h s ph thu c vào ư ng kính c t thép, l y b ng 1,0 i v i ư ng kính không quá
32mm và l y b ng 0,9 i v i ư ng kính b ng 36mm ho c 40mm.
Chi u dài neo thi t k ư c xác nh t chi u dài neo cơ b n như sau:
lan = α݈0,ܽ݊
‫ܣ‬‫݈ܽܿ,ݏ‬
‫ܣ‬‫݂݁,ݏ‬
(7)
Trong ó h s α ư c l y b ng 1,0 i v i c t thép có g và thép tròn trơn có móc ch u kéo, i v i
c t thép ch u nén α = 0,75. As,cal là di n tích c t thép yêu c u theo tính toán, As,ef là di n tích c t thép
thi t k .
Chi u dài n i ch ng c a c t thép cũng ư c xác nh t công th c (7) nhưng h s α l y b ng 0,9 i
v i c t thép ch u nén và b ng 1,2 i v i c t thép ch u kéo th a mãn i u ki n s lư ng thanh thép
n i t i m i ti t di n không vư t quá 50% i v i thép có g và không quá 25% i v i thép tròn trơn.
Tiêu chu n cho phép n i 100% s lư ng thép t i m t ti t di n v i chi u dài n i ch ng ư c tính v i
h s α = 2,0, trư ng h p s m i n i n m gi a 50% n 100% i v i thép có g và t 25% n
100% i v i thép tròn trơn thì có th n i suy tuy n tính h s α.
Ngoài ra tiêu chu n còn có các quy nh kh ng ch các chi u dài neo và chi u dài n i ch ng t i
thi u, cũng như m t s quy nh v kho ng cách gi a các thanh ư c n i m b o s làm vi c
c a liên k t.
3.2 Quy nh c a tiêu chu n EN 1992
Công th c xác nh chi u dài neo cơ b n c a EN 1992 như sau:
lb,rqd =
σೞ೏φ
ସ௙್೏
(8)
Công th c này cũng tương t như công th c (3) nêu m c 2, trong ó lb,rqd là chi u dài neo cơ
b n i v i thanh thép th ng, φ là ư ng kính danh nghĩa c a thép, σsd là ng su t trong thanh thép
và fbd là cư ng l c dính trung bình c a c t thép. i v i thép có g fbd ư c xác nh như sau:
fbd = 2,25 η1η2fctd (9)
Trong ó fctd là cư ng ch u kéo thi t k c a bê tông, xác nh theo i u 3.1.6 (2)P c a tiêu chu n
nhưng không l y cao hơn giá tr tương ng v i mác C60/75 i v i bê tông cư ng cao. H s η1
k t i ch t lư ng bám dính và v trí c a c t thép khi bê tông, l y b ng 1,0 i u ki n bám dính t t
th hi n hình 8.2 c a tiêu chu n (thép sàn có chi u dày nh hơn 250mm, thép dư i c a d m,....) và
b ng 0,7 cho các trư ng h p khác.
Tiêu chu n EN 1992 xét n nhi u y u t nh hư ng trong công th c xác nh chi u dài neo thi t k .
C th là chi u dài neo thi t k ư c tính b ng chi u dài neo cơ b n nhân v i 5 h s α1, α2, α3, α4,
α5 l n lư t xét t i các nh hư ng v hình d ng c t thép, chi u dày l p bê tông b o v , nh hư ng
c a c t ai, nh hư ng c a các thanh thép ngang hàn v i thép d c, và nh hư ng c a áp l c ngang
lên m t ph ng trư t d c theo o n c t thép neo.
Chi u dài n i ch ng c t thép cũng ư c tính t chi u dài neo cơ b n nhân v i 5 h s nhưng thay h
s α4 v nh hư ng thanh thép ngang hàn v i thép d c b ng h s α6 xét t i s lư ng m i n i trên
m t m t c t.
Ngoài ra tiêu chu n còn có các quy nh kh ng ch các chi u dài neo và chi u dài n i ch ng t i
thi u, cũng như m t s quy nh v kho ng cách gi a các thanh ư c n i m b o s làm vi c
c a liên k t.
3.3 Quy nh c a tiêu chu n BS 8110-1:1997 [12]
Theo BS 8110-1:1997, sau ây vi t t t là BS 8110, chi u dài neo ư c xác nh theo công th c
48 và 49 c a tiêu chu n, tương t như công th c (3) và (4) v i cư ng l c dính trung bình tr ng
thái c c h n ký hi u là fbu = βඥ݂௖௨. Có th vi t g n l i bi u th c xác nh chi u dài neo yêu c u i v i
thanh thép ơn theo tiêu chu n BS 8110 như sau
ln0 =
௙೤ௗ
ସγೞߚඥ݂ܿ‫ݑ‬
(10)
Trong ó γs là h s an toàn c a v t li u thép, l y b ng 1,15, fcu là cư ng c trưng c a bê
tông, β là h s bám dính ph thu c vào b m t c t thép, ư c cho B ng 1 (trích t B ng 3.26 c a
tiêu chu n)
B ng 1. H s bám dính β theo BS 8110
Lo i c t thép
β
C t thép ch u kéo C t thép ch u nén
Thép tròn trơn 0,28 0,35
Lo i 1: Thép có g (d ng ti t di n vuông xo n) 0,40 0,50
Lo i 2: Thép có g thông d ng 0,50 0,63
Lư i thép hàn 0,65 0,81
Chi u dài n i ch ng c t thép i v i thép ch u nén ư c l y b ng 1,25 l n chi u dài neo c a c t
thép ch u nén. i v i c t thép ch u kéo, chi u dài n i ch ng ư c l y b ng chi u dài neo và ư c
nhân thêm h s trong các tình hu ng sau:
a) M i n i m t trên ti t di n theo hư ng bê tông và chi u dày l p bê tông b o v nh
nh t nh hơn 2 l n ư ng kính c t thép thì chi u dài n i ch ng c n nhân v i h s 1,4;
b) M i n i c t thép góc c a ti t di n và chi u dày l p bê tông b o v nh nh t tính n b
m t bê tông hai phía nh hơn 2 l n ư ng kính c t thép, ho c kho ng cách thông th y
gi a các thanh thép n i nh hơn 75mm ho c 6 l n ư ng kính c t thép ư c n i, l y giá
tr nào l n hơn, thì chi u dài n i ch ng c n nhân v i h s 1,4;
c) Trư ng h p thu c c hai i u ki n a) và b) trên thì chi u dài n i ch ng c n nhân v i h
s b ng 2,0
Ngoài ra tiêu chu n còn có các quy nh kh ng ch các chi u dài neo và chi u dài n i ch ng t i
thi u, cũng như m t s quy nh v kho ng cách gi a các thanh ư c n i m b o s làm vi c
c a m i n i.
3.4 Quy nh c a tiêu chu n ACI 318-14 [13]
Công th c t ng quát xác nh chi u dài neo c a tiêu chu n ACI 318-14 i v i thép có g như sau
- Chi u dài neo thép ch u kéo ld = ቌ
௙೤
ଵ,ଵఒට௙೎
ᇲ
ట೟ట೐టೞ
೎್శ಼೟ೝ
೏್
ቍ ݀௕ ≥ 300mm
- Chi u dài neo thép ch u nén ldc = ቌ
଴,ଶସ௙೤టೝ
ఒට௙೎
′
ቍ ݀௕ ≥ max (0,043fyψrdb ; 200mm)
Các công th c trên bao g m các h s k n các y u t nh hư ng n chi u dài neo, bao g m h
s λ xét t i nh hư ng c a bê tông nh , cb là giá tr nh nh t gi a kho ng cách t tr ng tâm c t thép
n b m t bê tông và m t n a kho ng cách n tr ng tâm c t thép g n nh t, Ktr là h s xét t i hi u
ng bó c a c t thép qua m t trư t, ψt là h s xét t i nh hư ng c a v trí c t thép theo hư ng bê
tông, ψe là h s xét t i l p ph epoxy, ψs là h s xét t i ư ng kính c t thép. Các thông s fy và ݂௖
ᇱ
l n lư t là gi i h n ch y c a c t thép và cư ng quy nh c a bê tông.
Chi u dài n i ch ng c t thép ch u kéo ư c tính b ng 1,3 ld khi hàm lư ng thép thi t k không l n
hơn 2 l n hàm lư ng thép tính toán. Chi u dài n i ch ng c t thép ch u nén ư c xác nh như sau:
- i v i c t thép có gi i h n ch y fy ≤ 420 MPa: 0,071fydb ≥ 300mm
- i v i c t thép có gi i h n ch y fy > 420 MPa: (0,13fy – 24)db ≥ 300mm
Chi u dài n i ch ng c a thép ch u nén c n tăng thêm 1/3 trong trư ng h p s d ng bê tông có
cư ng ݂௖
ᇱ
< 21 MPa.
3.4 Quy nh c a tiêu chu n TCVN 5574
Chi u dài neo t i thi u c a c t thép, lan , ư c tính theo công th c 189 c a tiêu chu n
d
R
R
l an
b
s
anan 





∆+= λω ≥ λan d
Trong ó Rs và Rb l n lư t là cư ng ch u kéo tính toán c a c t thép và cư ng ch u nén tính toán
c a bê tông, d là ư ng kính danh nghĩa c a c t thép. Các thông s ωan , ∆λan , λan ư c cho b ng
36 c a tiêu chu n, ph thu c vào tr ng thái ng su t c a c t thép, bê tông và b m t c t thép.
Chi u dài o n n i ch ng c a c t thép ch u kéo và ch u nén cũng ư c xác nh theo công th c 189
c a tiêu chu n nhưng các h s trong công th c ư c xác nh v i trư ng h p n i ch ng. Ngoài ra
tiêu chu n còn có các quy nh không cho phép n i ch ng v i thanh có ư ng kính l n hơn 36mm,
n i ch ng i v i c u ki n có toàn b ti t di n ch u kéo, n i ch ng i v i c t thép nhóm CIV, A-IV tr
lên. i v i c t thép ch u kéo c a lư i, khung thép bu c không cho phép n i quá 50% di n tích c t
thép i v i thép có g ho c 25% i v i thép tròn trơn.
3.5 So sánh chi u dài neo, n i c t thép c a các tiêu chu n ã nêu
so sánh chi u dài neo, n i c t thép gi a các tiêu chu n trên, xét các trư ng h p i n hình v i
các thông s chung v v t li u như sau: Bê tông có cư ng c trưng m u l p phương tiêu chu n
là 30 MPa (B30), c t thép lo i cán nóng có g , ư ng kính 25mm, gi i h n ch y 400 MPa (CB-400V).
Quy i ra ݂௖
ᇱ
= 0.8*30 = 24 MPa tính theo tiêu chu n ACI 318-14.
Trư ng h p 1:
Neo c t thép vùng bê tông ch u kéo, có i u ki n bám dính kém, chi u dày l p bê tông b o v thép
neo là 75mm, c t thép ư c c nh b ng thép ai trong bê tông.
N i ch ng c t thép l p trên c a d m (thanh góc) v i chi u dày l p bê tông b o v là 35mm, s
lư ng m i n i là 50%.
B ng 4: Chi u dài neo, n i c t thép tính theo trư ng h p 1
Tiêu chu n Chi u dài neo c t thép (*d) Chi u dài n i ch ng c t thép (*d)
ch u kéo ch u nén ch u kéo ch u nén
TCVN 5574 27 19 31 22
SP 63.13330 34 25 41 30
EN 1992 46 46 65 65
BS 8110 32 25 64 32
ACI 318-14 51 20 66 28
Ghi chú: chi u dài neo, n i ư c tính b ng s l n d v i d là ư ng kính c t thép
Trư ng h p 2:
Neo c t thép vùng bê tông ch u nén, có i u ki n bám dính t t, chi u dày l p bê tông b o v c t
thép là 75mm, c t thép ư c c nh b ng thép ai trong bê tông.
N i ch ng c t thép l p dư i c a d m (thanh n m gi a) v i chi u dày l p bê tông b o v c t thép là
35mm, s lư ng m i n i là 50%.
B ng 5: Chi u dài neo, n i c t thép tính theo trư ng h p 2
Tiêu chu n Chi u dài neo c t thép (*d) Chi u dài n i ch ng c t thép (*d)
ch u kéo ch u nén ch u kéo ch u nén
TCVN 5574 19 19 31 22
SP 63.13330 34 25 41 30
EN 1992 38 38 46 46
BS 8110 32 25 44 32
ACI 318-14 39 20 51 28
0
10
20
30
40
50
60
70
Neo ch u kéo Neo ch u nén N i ch u kéo N i ch u nén
Chiudàineo,ni(*d)
CHI U DÀI NEO N I TÍNH THEO CÁC TIÊU CHU N - TRƯ NG H P 1
TCVN 5574
SP 63.13330
EN 1992
BS 8110
ACI 318-14
Nh n xét: Chi u dài neo và n i c t thép tính theo tiêu chu n hi n hành c a Vi t Nam TCVN 5574 là
ng n nh t so v i các tiêu chu n còn l i. i v i Trư ng h p 1, chi u dài n i ch ng c a thép ch u kéo
tính theo TCVN 5574 chưa b ng m t n a so v i tính theo các tiêu chu n M và châu Âu, vì v y an
toàn s th p hơn khi b trí neo, n i c t thép theo tiêu chu n c a Vi t Nam. Tuy nhiên yêu c u v
chi u dài neo và n i c t thép ch u nén c a EN 1992-1:2004 l i quá l n so v i các tiêu chu n còn l i,
do ó c n cân nh c khi áp d ng tiêu chu n này cùng v i TCVN 9386:2012 tránh lãng phí.
4.K t lu n
Bài vi t ã gi i thi u và so sánh quy nh v chi u dài neo và n i ch ng c t thép c a tiêu chu n
Vi t Nam TCVN 5574:2012 v i m t s tiêu chu n tiên ti n trên th gi i. Nhìn chung chi u dài neo và
n i ch ng c t thép tính theo tiêu chu n Vi t Nam TCVN 5574:2012 ng n hơn khá nhi u so v i k t qu
tính theo các tiêu chu n tiên ti n c a nư c ngoài. i v i k t c u c n ph i thi t k kháng ch n, c n
tuân th chi u dài neo và n i c t thép theo TCVN 9386:2012 và EN 1992, tuy nhiên có th cân nh c
gi m chi u dài n i ch ng c t thép ch u nén theo SP 63.13330.2012. i v i k t c u không c n thi t k
kháng ch n ki n ngh áp d ng chi u dài neo và n i ch ng c t thép theo SP 63.13330.2012.
TÀI LI U THAM KH O
1. TCVN 5574:2012, K t c u Bê tông và Bê tông c t thép. Tiêu chu n thi t k
2. T sách Khoa h c Công ngh Xây d ng, Hư ng d n thi t k K t c u Bê tông và Bê tông c t
thép theo TCXDVN 356:2005, Nhà xu t b n Xây d ng, 2009.
3. СНиП 2.03.01-84*, БЕТОННЫЕ И ЖЕЛЕЗОБЕТОННЫЕ КОНСТРУКЦИИ, MOCКBA 2002.
0
10
20
30
40
50
60
Neo ch u kéo Neo ch u nén N i ch u kéo N i ch u nén
Chiudàineo,ni(*d)
CHI U DÀI NEO N I TÍNH THEO CÁC TIÊU CHU N - TRƯ NG H P 2
TCVN 5574
SP 63.13330
EN 1992
BS 8110
ACI 318-14
4. TCVN 9386:2012, Thi t k công trình ch u ng t, Ph n 1 và ph n 2.
5. EN 1992-1-1:2004 Eurocode 2: Design of concrete structures - Part 1-1: General rules and rules
for buildings
6. Ngô Th Phong, Nguy n ình C ng, Tr nh Kim m, Nguy n Xuân Liên, Nguy n Ph n T n, K t
c u Bê tông c t thép, Nhà xu t b n Khoa h c K thu t, 1990.
7. James G. MacGregor, Reinforced Concrete. Mechanics and Design, 3
rd
Edition, Prentice Hall,
1997
8. СП 63.13330.2012 БЕТОННЫЕ И ЖЕЛЕЗОБЕТОННЫЕ КОНСТРУКЦИИ - ОСНОВНЫЕ
ПОЛОЖЕНИЯ, MOCКBA 2012.
9. http://stroyntd.narod.ru/files/doc895.html
10. СНиП 52-01-2003 БЕТОННЫЕ И ЖЕЛЕЗОБЕТОННЫЕ КОНСТРУКЦИИ - ОСНОВНЫЕ
ПОЛОЖЕНИЯ, MOCКBA 2004.
11. SP 52-101-2003 Concrete and Reinforced Concrete Structures Made Without Reinforcement
Prestressing, Moscow 2004.
12. BS 8110-1: 1997, Structural Use of Concrete. Part 1: Code of Practice for Design and
Construction, British Standard, 2005.
13. Building Code Requirements for Structural Concrete (ACI 318M-14) and Commentary (ACI
318RM-14), ACI Committee 318, 2015

More Related Content

What's hot

TÍNH CHIỀU DÀI NEO THÉP THEO TCVN 5574-2018
TÍNH CHIỀU DÀI NEO THÉP THEO TCVN 5574-2018TÍNH CHIỀU DÀI NEO THÉP THEO TCVN 5574-2018
TÍNH CHIỀU DÀI NEO THÉP THEO TCVN 5574-2018VOBAOTOAN
 
Một số lưu ý cơ bản về việc tính toán và thiết kế kết cấu nhà
Một số lưu ý cơ bản về việc tính toán và thiết kế kết cấu nhàMột số lưu ý cơ bản về việc tính toán và thiết kế kết cấu nhà
Một số lưu ý cơ bản về việc tính toán và thiết kế kết cấu nhàLơ Đãng
 
Tcvn tk kết cấu thép
Tcvn tk kết cấu thépTcvn tk kết cấu thép
Tcvn tk kết cấu thépkienchi75
 
Thiết kế kết cấu ống khói dự án nhiệt điện
Thiết kế kết cấu ống khói dự án nhiệt điệnThiết kế kết cấu ống khói dự án nhiệt điện
Thiết kế kết cấu ống khói dự án nhiệt điệnHồ Việt Hùng
 
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépBài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépTrieu Nguyen Xuan
 
Thuyết Kế Động Đât
Thuyết Kế Động ĐâtThuyết Kế Động Đât
Thuyết Kế Động ĐâtPhi Lê
 

What's hot (9)

Bt1 exercise2
Bt1 exercise2Bt1 exercise2
Bt1 exercise2
 
Bt1 exercise3
Bt1 exercise3Bt1 exercise3
Bt1 exercise3
 
TÍNH CHIỀU DÀI NEO THÉP THEO TCVN 5574-2018
TÍNH CHIỀU DÀI NEO THÉP THEO TCVN 5574-2018TÍNH CHIỀU DÀI NEO THÉP THEO TCVN 5574-2018
TÍNH CHIỀU DÀI NEO THÉP THEO TCVN 5574-2018
 
Một số lưu ý cơ bản về việc tính toán và thiết kế kết cấu nhà
Một số lưu ý cơ bản về việc tính toán và thiết kế kết cấu nhàMột số lưu ý cơ bản về việc tính toán và thiết kế kết cấu nhà
Một số lưu ý cơ bản về việc tính toán và thiết kế kết cấu nhà
 
Tcvn tk kết cấu thép
Tcvn tk kết cấu thépTcvn tk kết cấu thép
Tcvn tk kết cấu thép
 
Thiết kế kết cấu ống khói dự án nhiệt điện
Thiết kế kết cấu ống khói dự án nhiệt điệnThiết kế kết cấu ống khói dự án nhiệt điện
Thiết kế kết cấu ống khói dự án nhiệt điện
 
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépBài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
 
Luận văn: Tải trọng gió tác dụng lên ống khói bê tông cốt thép, 9đ
Luận văn: Tải trọng gió tác dụng lên ống khói bê tông cốt thép, 9đLuận văn: Tải trọng gió tác dụng lên ống khói bê tông cốt thép, 9đ
Luận văn: Tải trọng gió tác dụng lên ống khói bê tông cốt thép, 9đ
 
Thuyết Kế Động Đât
Thuyết Kế Động ĐâtThuyết Kế Động Đât
Thuyết Kế Động Đât
 

Viewers also liked

Chỉ dẫn thiết kế sàn vượt nhịp lớn
Chỉ dẫn thiết kế sàn vượt nhịp lớnChỉ dẫn thiết kế sàn vượt nhịp lớn
Chỉ dẫn thiết kế sàn vượt nhịp lớnHồ Việt Hùng
 
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế PhongThiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế PhongHồ Việt Hùng
 
TCVN 9386:2012 - Thiết kế công trình chịu Động đất
TCVN 9386:2012 - Thiết kế công trình chịu Động đấtTCVN 9386:2012 - Thiết kế công trình chịu Động đất
TCVN 9386:2012 - Thiết kế công trình chịu Động đấtshare-connect Blog
 
Quản lý và chăm sóc thảm cỏ sân gold và khu resorts
Quản lý và chăm sóc thảm cỏ sân gold và khu resortsQuản lý và chăm sóc thảm cỏ sân gold và khu resorts
Quản lý và chăm sóc thảm cỏ sân gold và khu resortsPunka Ahu
 
Kcs kien thuc su dung etabs rev2
Kcs kien thuc su dung etabs rev2Kcs kien thuc su dung etabs rev2
Kcs kien thuc su dung etabs rev2Khuất Thanh
 
Tài liệu sơn lót chống rỉ chuyên cho sắt thép mạ kẽm Alkyd Benzo
Tài liệu sơn lót chống rỉ chuyên cho sắt thép mạ kẽm Alkyd BenzoTài liệu sơn lót chống rỉ chuyên cho sắt thép mạ kẽm Alkyd Benzo
Tài liệu sơn lót chống rỉ chuyên cho sắt thép mạ kẽm Alkyd BenzoSlidehay
 
Tài liệu sử dụng sơn epoxy chống rỉ Benzo cao cấp
Tài liệu sử dụng sơn epoxy chống rỉ Benzo cao cấpTài liệu sử dụng sơn epoxy chống rỉ Benzo cao cấp
Tài liệu sử dụng sơn epoxy chống rỉ Benzo cao cấpSlidehay
 
Tài liệu sử dụng sơn epoxy phủ màu sắc Benzo cho sắt thép mạ kẽm
Tài liệu sử dụng sơn epoxy phủ màu sắc Benzo cho sắt thép mạ kẽmTài liệu sử dụng sơn epoxy phủ màu sắc Benzo cho sắt thép mạ kẽm
Tài liệu sử dụng sơn epoxy phủ màu sắc Benzo cho sắt thép mạ kẽmSlidehay
 
[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btct
[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btct[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btct
[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btctdiepphu
 
Luận án tiến sĩ khoa học vật liệu nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố chính n...
Luận án tiến sĩ khoa học vật liệu nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố chính n...Luận án tiến sĩ khoa học vật liệu nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố chính n...
Luận án tiến sĩ khoa học vật liệu nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố chính n...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Dam chuyen 37m wanchai hong kong
Dam chuyen 37m wanchai hong kongDam chuyen 37m wanchai hong kong
Dam chuyen 37m wanchai hong kongNguyen Ton Viet
 
Technical brochure kaiko rev.0
Technical brochure kaiko rev.0Technical brochure kaiko rev.0
Technical brochure kaiko rev.0Nguyen Ton Viet
 
ADAPT Ví dụ giải phóng chuyển vị- crack mitigation_example
ADAPT Ví dụ giải phóng chuyển vị- crack mitigation_exampleADAPT Ví dụ giải phóng chuyển vị- crack mitigation_example
ADAPT Ví dụ giải phóng chuyển vị- crack mitigation_exampleNguyen Ton Viet
 
KAIKO. Dầm sàn DWL nhịp 21m BVTC
KAIKO. Dầm sàn DWL nhịp 21m BVTCKAIKO. Dầm sàn DWL nhịp 21m BVTC
KAIKO. Dầm sàn DWL nhịp 21m BVTCNguyen Ton Viet
 
Keangnam towers wind tunnel testing
Keangnam towers wind tunnel testingKeangnam towers wind tunnel testing
Keangnam towers wind tunnel testingNguyen Ton Viet
 

Viewers also liked (16)

Chỉ dẫn thiết kế sàn vượt nhịp lớn
Chỉ dẫn thiết kế sàn vượt nhịp lớnChỉ dẫn thiết kế sàn vượt nhịp lớn
Chỉ dẫn thiết kế sàn vượt nhịp lớn
 
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế PhongThiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
 
TCVN 9386:2012 - Thiết kế công trình chịu Động đất
TCVN 9386:2012 - Thiết kế công trình chịu Động đấtTCVN 9386:2012 - Thiết kế công trình chịu Động đất
TCVN 9386:2012 - Thiết kế công trình chịu Động đất
 
Click to Edit
Click to EditClick to Edit
Click to Edit
 
Quản lý và chăm sóc thảm cỏ sân gold và khu resorts
Quản lý và chăm sóc thảm cỏ sân gold và khu resortsQuản lý và chăm sóc thảm cỏ sân gold và khu resorts
Quản lý và chăm sóc thảm cỏ sân gold và khu resorts
 
Kcs kien thuc su dung etabs rev2
Kcs kien thuc su dung etabs rev2Kcs kien thuc su dung etabs rev2
Kcs kien thuc su dung etabs rev2
 
Tài liệu sơn lót chống rỉ chuyên cho sắt thép mạ kẽm Alkyd Benzo
Tài liệu sơn lót chống rỉ chuyên cho sắt thép mạ kẽm Alkyd BenzoTài liệu sơn lót chống rỉ chuyên cho sắt thép mạ kẽm Alkyd Benzo
Tài liệu sơn lót chống rỉ chuyên cho sắt thép mạ kẽm Alkyd Benzo
 
Tài liệu sử dụng sơn epoxy chống rỉ Benzo cao cấp
Tài liệu sử dụng sơn epoxy chống rỉ Benzo cao cấpTài liệu sử dụng sơn epoxy chống rỉ Benzo cao cấp
Tài liệu sử dụng sơn epoxy chống rỉ Benzo cao cấp
 
Tài liệu sử dụng sơn epoxy phủ màu sắc Benzo cho sắt thép mạ kẽm
Tài liệu sử dụng sơn epoxy phủ màu sắc Benzo cho sắt thép mạ kẽmTài liệu sử dụng sơn epoxy phủ màu sắc Benzo cho sắt thép mạ kẽm
Tài liệu sử dụng sơn epoxy phủ màu sắc Benzo cho sắt thép mạ kẽm
 
[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btct
[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btct[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btct
[Xaydung360.vn]so tay 02- cong thuc tinh toan btct
 
Luận án tiến sĩ khoa học vật liệu nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố chính n...
Luận án tiến sĩ khoa học vật liệu nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố chính n...Luận án tiến sĩ khoa học vật liệu nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố chính n...
Luận án tiến sĩ khoa học vật liệu nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố chính n...
 
Dam chuyen 37m wanchai hong kong
Dam chuyen 37m wanchai hong kongDam chuyen 37m wanchai hong kong
Dam chuyen 37m wanchai hong kong
 
Technical brochure kaiko rev.0
Technical brochure kaiko rev.0Technical brochure kaiko rev.0
Technical brochure kaiko rev.0
 
ADAPT Ví dụ giải phóng chuyển vị- crack mitigation_example
ADAPT Ví dụ giải phóng chuyển vị- crack mitigation_exampleADAPT Ví dụ giải phóng chuyển vị- crack mitigation_example
ADAPT Ví dụ giải phóng chuyển vị- crack mitigation_example
 
KAIKO. Dầm sàn DWL nhịp 21m BVTC
KAIKO. Dầm sàn DWL nhịp 21m BVTCKAIKO. Dầm sàn DWL nhịp 21m BVTC
KAIKO. Dầm sàn DWL nhịp 21m BVTC
 
Keangnam towers wind tunnel testing
Keangnam towers wind tunnel testingKeangnam towers wind tunnel testing
Keangnam towers wind tunnel testing
 

Similar to Nguyenngocba daoquangtruong anchorage and lap length paper

975-Bài báo-252-1-10-20180417.pdf
975-Bài báo-252-1-10-20180417.pdf975-Bài báo-252-1-10-20180417.pdf
975-Bài báo-252-1-10-20180417.pdfKhuất Thanh
 
Sanh thiet-ke-dam-thep-hop-theo-tieu-chuan-hoa-ky-va-tieu-chuan-viet-nam
Sanh thiet-ke-dam-thep-hop-theo-tieu-chuan-hoa-ky-va-tieu-chuan-viet-namSanh thiet-ke-dam-thep-hop-theo-tieu-chuan-hoa-ky-va-tieu-chuan-viet-nam
Sanh thiet-ke-dam-thep-hop-theo-tieu-chuan-hoa-ky-va-tieu-chuan-viet-namhungzozo
 
Tcvn 5574.2012 k cu btng v btct tchun tk
Tcvn 5574.2012 k cu btng v btct tchun tkTcvn 5574.2012 k cu btng v btct tchun tk
Tcvn 5574.2012 k cu btng v btct tchun tkvudat11111
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thepthinhkts339
 
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...congsongday
 
Cong nghe-han-ho-quang-tay
Cong nghe-han-ho-quang-tayCong nghe-han-ho-quang-tay
Cong nghe-han-ho-quang-tayHaiLe216
 
Thiết kế máy cưa thép hình.pdf
Thiết kế máy cưa thép hình.pdfThiết kế máy cưa thép hình.pdf
Thiết kế máy cưa thép hình.pdfMan_Ebook
 
1542168570TIEU-BAN-KET-CAU-CONG-NGHE-XAY-DUNG-3.pdf
1542168570TIEU-BAN-KET-CAU-CONG-NGHE-XAY-DUNG-3.pdf1542168570TIEU-BAN-KET-CAU-CONG-NGHE-XAY-DUNG-3.pdf
1542168570TIEU-BAN-KET-CAU-CONG-NGHE-XAY-DUNG-3.pdfMethodStatementForBu
 
Kiểm tra Ổn định NMP của Cột Vát
Kiểm tra Ổn định NMP của Cột VátKiểm tra Ổn định NMP của Cột Vát
Kiểm tra Ổn định NMP của Cột VátHồ Việt Hùng
 
Tcvn 8870 2011 thi công và nghiệm thu neo trong đất
Tcvn 8870 2011 thi công và nghiệm thu neo trong đấtTcvn 8870 2011 thi công và nghiệm thu neo trong đất
Tcvn 8870 2011 thi công và nghiệm thu neo trong đấtyeunuocuc10
 
Nghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdf
Nghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdfNghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdf
Nghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdfMan_Ebook
 
1579-Bài báo-3866-2-10-20191122.pdf
1579-Bài báo-3866-2-10-20191122.pdf1579-Bài báo-3866-2-10-20191122.pdf
1579-Bài báo-3866-2-10-20191122.pdfKhuất Thanh
 
Tham luận 3-WAAM steels-Hoàng Quang Huy-HVKTQS.pptx
Tham luận 3-WAAM steels-Hoàng Quang Huy-HVKTQS.pptxTham luận 3-WAAM steels-Hoàng Quang Huy-HVKTQS.pptx
Tham luận 3-WAAM steels-Hoàng Quang Huy-HVKTQS.pptxssuser3a878d
 
22tcn18 79chuong3ketcauthep-121223060012-phpapp01
22tcn18 79chuong3ketcauthep-121223060012-phpapp0122tcn18 79chuong3ketcauthep-121223060012-phpapp01
22tcn18 79chuong3ketcauthep-121223060012-phpapp01Nguyễn Thuấn
 
22 tcn 18 79 (chuong 3, ket cau thep)
22 tcn 18 79 (chuong 3, ket cau thep)22 tcn 18 79 (chuong 3, ket cau thep)
22 tcn 18 79 (chuong 3, ket cau thep)GTVT
 

Similar to Nguyenngocba daoquangtruong anchorage and lap length paper (20)

975-Bài báo-252-1-10-20180417.pdf
975-Bài báo-252-1-10-20180417.pdf975-Bài báo-252-1-10-20180417.pdf
975-Bài báo-252-1-10-20180417.pdf
 
Sanh thiet-ke-dam-thep-hop-theo-tieu-chuan-hoa-ky-va-tieu-chuan-viet-nam
Sanh thiet-ke-dam-thep-hop-theo-tieu-chuan-hoa-ky-va-tieu-chuan-viet-namSanh thiet-ke-dam-thep-hop-theo-tieu-chuan-hoa-ky-va-tieu-chuan-viet-nam
Sanh thiet-ke-dam-thep-hop-theo-tieu-chuan-hoa-ky-va-tieu-chuan-viet-nam
 
TCVN 5574_2012
TCVN 5574_2012TCVN 5574_2012
TCVN 5574_2012
 
Tcvn 5574.2012 k cu btng v btct tchun tk
Tcvn 5574.2012 k cu btng v btct tchun tkTcvn 5574.2012 k cu btng v btct tchun tk
Tcvn 5574.2012 k cu btng v btct tchun tk
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep
 
TCVN 5574 : 2012
TCVN 5574 : 2012TCVN 5574 : 2012
TCVN 5574 : 2012
 
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...
 
Cong nghe-han-ho-quang-tay
Cong nghe-han-ho-quang-tayCong nghe-han-ho-quang-tay
Cong nghe-han-ho-quang-tay
 
Thiết kế máy cưa thép hình.pdf
Thiết kế máy cưa thép hình.pdfThiết kế máy cưa thép hình.pdf
Thiết kế máy cưa thép hình.pdf
 
Tiªu chuèn 1
Tiªu chuèn 1Tiªu chuèn 1
Tiªu chuèn 1
 
1542168570TIEU-BAN-KET-CAU-CONG-NGHE-XAY-DUNG-3.pdf
1542168570TIEU-BAN-KET-CAU-CONG-NGHE-XAY-DUNG-3.pdf1542168570TIEU-BAN-KET-CAU-CONG-NGHE-XAY-DUNG-3.pdf
1542168570TIEU-BAN-KET-CAU-CONG-NGHE-XAY-DUNG-3.pdf
 
Kiểm tra Ổn định NMP của Cột Vát
Kiểm tra Ổn định NMP của Cột VátKiểm tra Ổn định NMP của Cột Vát
Kiểm tra Ổn định NMP của Cột Vát
 
Tcvn 8870 2011 thi công và nghiệm thu neo trong đất
Tcvn 8870 2011 thi công và nghiệm thu neo trong đấtTcvn 8870 2011 thi công và nghiệm thu neo trong đất
Tcvn 8870 2011 thi công và nghiệm thu neo trong đất
 
Nghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdf
Nghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdfNghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdf
Nghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdf
 
1579-Bài báo-3866-2-10-20191122.pdf
1579-Bài báo-3866-2-10-20191122.pdf1579-Bài báo-3866-2-10-20191122.pdf
1579-Bài báo-3866-2-10-20191122.pdf
 
Tham luận 3-WAAM steels-Hoàng Quang Huy-HVKTQS.pptx
Tham luận 3-WAAM steels-Hoàng Quang Huy-HVKTQS.pptxTham luận 3-WAAM steels-Hoàng Quang Huy-HVKTQS.pptx
Tham luận 3-WAAM steels-Hoàng Quang Huy-HVKTQS.pptx
 
Luận văn: Tính toán Dầm bê tông cốt thép theo TCVN , HOT
Luận văn: Tính toán Dầm bê tông cốt thép theo TCVN , HOTLuận văn: Tính toán Dầm bê tông cốt thép theo TCVN , HOT
Luận văn: Tính toán Dầm bê tông cốt thép theo TCVN , HOT
 
22tcn18 79chuong3ketcauthep-121223060012-phpapp01
22tcn18 79chuong3ketcauthep-121223060012-phpapp0122tcn18 79chuong3ketcauthep-121223060012-phpapp01
22tcn18 79chuong3ketcauthep-121223060012-phpapp01
 
22 tcn 18 79 (chuong 3, ket cau thep)
22 tcn 18 79 (chuong 3, ket cau thep)22 tcn 18 79 (chuong 3, ket cau thep)
22 tcn 18 79 (chuong 3, ket cau thep)
 
Tcvn9394 2012
Tcvn9394 2012Tcvn9394 2012
Tcvn9394 2012
 

More from Khuất Thanh

2023.10.05 Hoi thao KXD 2737 2023 (Nghia).pptx
2023.10.05 Hoi thao KXD 2737 2023 (Nghia).pptx2023.10.05 Hoi thao KXD 2737 2023 (Nghia).pptx
2023.10.05 Hoi thao KXD 2737 2023 (Nghia).pptxKhuất Thanh
 
1545-Bài báo-3863-1-10-20191109.pdf
1545-Bài báo-3863-1-10-20191109.pdf1545-Bài báo-3863-1-10-20191109.pdf
1545-Bài báo-3863-1-10-20191109.pdfKhuất Thanh
 
1709-Bài báo-5230-2-10-20200807.pdf
1709-Bài báo-5230-2-10-20200807.pdf1709-Bài báo-5230-2-10-20200807.pdf
1709-Bài báo-5230-2-10-20200807.pdfKhuất Thanh
 
1245-Bài báo-1890-1-10-20190111.pdf
1245-Bài báo-1890-1-10-20190111.pdf1245-Bài báo-1890-1-10-20190111.pdf
1245-Bài báo-1890-1-10-20190111.pdfKhuất Thanh
 
1462-Bài báo-3620-1-10-20190926.pdf
1462-Bài báo-3620-1-10-20190926.pdf1462-Bài báo-3620-1-10-20190926.pdf
1462-Bài báo-3620-1-10-20190926.pdfKhuất Thanh
 
890-Bài báo-820-1-10-20180813.pdf
890-Bài báo-820-1-10-20180813.pdf890-Bài báo-820-1-10-20180813.pdf
890-Bài báo-820-1-10-20180813.pdfKhuất Thanh
 
1299-Bài báo-2355-1-10-20190509.pdf
1299-Bài báo-2355-1-10-20190509.pdf1299-Bài báo-2355-1-10-20190509.pdf
1299-Bài báo-2355-1-10-20190509.pdfKhuất Thanh
 
Kết cấu công trình_GS Nguyễn Đình Cống
Kết cấu công trình_GS Nguyễn Đình CốngKết cấu công trình_GS Nguyễn Đình Cống
Kết cấu công trình_GS Nguyễn Đình CốngKhuất Thanh
 
Lý thuyết về mô hình địa kỹ thuật cơ bản
Lý thuyết về mô hình địa kỹ thuật cơ bảnLý thuyết về mô hình địa kỹ thuật cơ bản
Lý thuyết về mô hình địa kỹ thuật cơ bảnKhuất Thanh
 
Ứng xử thoát nước A, B, C trong Plaxis
Ứng xử thoát nước A, B, C trong PlaxisỨng xử thoát nước A, B, C trong Plaxis
Ứng xử thoát nước A, B, C trong PlaxisKhuất Thanh
 
Presentation liquefaction - Hóa lỏng nền đất
Presentation liquefaction - Hóa lỏng nền đấtPresentation liquefaction - Hóa lỏng nền đất
Presentation liquefaction - Hóa lỏng nền đấtKhuất Thanh
 
Thi nghiem eodometer
Thi nghiem eodometerThi nghiem eodometer
Thi nghiem eodometerKhuất Thanh
 
Tran quang ho cong trinh tren nen dat yeu
Tran quang ho cong trinh tren nen dat yeuTran quang ho cong trinh tren nen dat yeu
Tran quang ho cong trinh tren nen dat yeuKhuất Thanh
 
Duncan and-chang-1970
Duncan and-chang-1970Duncan and-chang-1970
Duncan and-chang-1970Khuất Thanh
 
Kcs huong dan thuc hanh etabs co ban
Kcs huong dan thuc hanh etabs co banKcs huong dan thuc hanh etabs co ban
Kcs huong dan thuc hanh etabs co banKhuất Thanh
 
MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA ĐẤT (SOIL BEARING CAPACITY) VÀ MÔ Đ...
MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA ĐẤT (SOIL BEARING CAPACITY) VÀ MÔ Đ...MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA ĐẤT (SOIL BEARING CAPACITY) VÀ MÔ Đ...
MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA ĐẤT (SOIL BEARING CAPACITY) VÀ MÔ Đ...Khuất Thanh
 
Bang tinh tuong vay 04 11 reviewed
Bang tinh tuong vay 04 11 reviewedBang tinh tuong vay 04 11 reviewed
Bang tinh tuong vay 04 11 reviewedKhuất Thanh
 
Phan tich va lua chon cac he so nen
Phan tich va lua chon cac he so nenPhan tich va lua chon cac he so nen
Phan tich va lua chon cac he so nenKhuất Thanh
 
Thuyet minh chinh (thanh pc's conflicted copy 2012-04-21)
Thuyet minh chinh (thanh pc's conflicted copy 2012-04-21)Thuyet minh chinh (thanh pc's conflicted copy 2012-04-21)
Thuyet minh chinh (thanh pc's conflicted copy 2012-04-21)Khuất Thanh
 

More from Khuất Thanh (20)

2023.10.05 Hoi thao KXD 2737 2023 (Nghia).pptx
2023.10.05 Hoi thao KXD 2737 2023 (Nghia).pptx2023.10.05 Hoi thao KXD 2737 2023 (Nghia).pptx
2023.10.05 Hoi thao KXD 2737 2023 (Nghia).pptx
 
1545-Bài báo-3863-1-10-20191109.pdf
1545-Bài báo-3863-1-10-20191109.pdf1545-Bài báo-3863-1-10-20191109.pdf
1545-Bài báo-3863-1-10-20191109.pdf
 
1709-Bài báo-5230-2-10-20200807.pdf
1709-Bài báo-5230-2-10-20200807.pdf1709-Bài báo-5230-2-10-20200807.pdf
1709-Bài báo-5230-2-10-20200807.pdf
 
1245-Bài báo-1890-1-10-20190111.pdf
1245-Bài báo-1890-1-10-20190111.pdf1245-Bài báo-1890-1-10-20190111.pdf
1245-Bài báo-1890-1-10-20190111.pdf
 
1462-Bài báo-3620-1-10-20190926.pdf
1462-Bài báo-3620-1-10-20190926.pdf1462-Bài báo-3620-1-10-20190926.pdf
1462-Bài báo-3620-1-10-20190926.pdf
 
890-Bài báo-820-1-10-20180813.pdf
890-Bài báo-820-1-10-20180813.pdf890-Bài báo-820-1-10-20180813.pdf
890-Bài báo-820-1-10-20180813.pdf
 
1299-Bài báo-2355-1-10-20190509.pdf
1299-Bài báo-2355-1-10-20190509.pdf1299-Bài báo-2355-1-10-20190509.pdf
1299-Bài báo-2355-1-10-20190509.pdf
 
Kết cấu công trình_GS Nguyễn Đình Cống
Kết cấu công trình_GS Nguyễn Đình CốngKết cấu công trình_GS Nguyễn Đình Cống
Kết cấu công trình_GS Nguyễn Đình Cống
 
Lý thuyết về mô hình địa kỹ thuật cơ bản
Lý thuyết về mô hình địa kỹ thuật cơ bảnLý thuyết về mô hình địa kỹ thuật cơ bản
Lý thuyết về mô hình địa kỹ thuật cơ bản
 
Ứng xử thoát nước A, B, C trong Plaxis
Ứng xử thoát nước A, B, C trong PlaxisỨng xử thoát nước A, B, C trong Plaxis
Ứng xử thoát nước A, B, C trong Plaxis
 
Presentation liquefaction - Hóa lỏng nền đất
Presentation liquefaction - Hóa lỏng nền đấtPresentation liquefaction - Hóa lỏng nền đất
Presentation liquefaction - Hóa lỏng nền đất
 
Thi nghiem eodometer
Thi nghiem eodometerThi nghiem eodometer
Thi nghiem eodometer
 
Tran quang ho cong trinh tren nen dat yeu
Tran quang ho cong trinh tren nen dat yeuTran quang ho cong trinh tren nen dat yeu
Tran quang ho cong trinh tren nen dat yeu
 
Duncan and-chang-1970
Duncan and-chang-1970Duncan and-chang-1970
Duncan and-chang-1970
 
Kcs huong dan thuc hanh etabs co ban
Kcs huong dan thuc hanh etabs co banKcs huong dan thuc hanh etabs co ban
Kcs huong dan thuc hanh etabs co ban
 
MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA ĐẤT (SOIL BEARING CAPACITY) VÀ MÔ Đ...
MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA ĐẤT (SOIL BEARING CAPACITY) VÀ MÔ Đ...MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA ĐẤT (SOIL BEARING CAPACITY) VÀ MÔ Đ...
MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA ĐẤT (SOIL BEARING CAPACITY) VÀ MÔ Đ...
 
Bang tinh tuong vay 04 11 reviewed
Bang tinh tuong vay 04 11 reviewedBang tinh tuong vay 04 11 reviewed
Bang tinh tuong vay 04 11 reviewed
 
Phan tich va lua chon cac he so nen
Phan tich va lua chon cac he so nenPhan tich va lua chon cac he so nen
Phan tich va lua chon cac he so nen
 
Tinh dai 3 coc
Tinh dai 3 cocTinh dai 3 coc
Tinh dai 3 coc
 
Thuyet minh chinh (thanh pc's conflicted copy 2012-04-21)
Thuyet minh chinh (thanh pc's conflicted copy 2012-04-21)Thuyet minh chinh (thanh pc's conflicted copy 2012-04-21)
Thuyet minh chinh (thanh pc's conflicted copy 2012-04-21)
 

Nguyenngocba daoquangtruong anchorage and lap length paper

  • 1. SO SÁNH QUY NH V CHI U DÀI NEO VÀ N I CH NG C T THÉP C A TIÊU CHU N TCVN 5574:2012 V I M T S TIÊU CHU N QU C T COMPARISION BETWEEN THE PROVISIONS ON ANCHORAGE AND LAP LENGTH IN TCVN 5574:2012 AND IN OTHER INTERNATIONAL CODES TS. NGUY N NG C BÁ Ks. ÀO QUANG TRƯ NG Công ty TNHH THAM & WONG (Vi t Nam) Tóm t t: Bài báo gi i thi u công th c cơ b n tính toán chi u dài neo c t thép trong bê tông và so sánh các quy nh v chi u dài neo và n i c t thép c a các tiêu chu n thi t k k t c u bê tông c t thép thông d ng, bao g m tiêu chu n c a Vi t Nam TCVN 5574:2012 và các tiêu chu n SP 63.13330.2012, EN 1992-1:2004, BS 8110:1997, ACI 318-14. K t qu so sánh cho th y chi u dài neo và n i c t thép tính theo TCVN 5574:2012 th p hơn khá nhi u so v i các tiêu chu n khác. Các tác gi ki n ngh áp d ng công th c tính chi u dài neo và n i c t thép theo tiêu chu n thi t k c a Nga SP 63.13330.2012 khi thi t k k t c u bê tông c t thép v i tiêu chu n TCVN 5574:2012 c a Vi t Nam và áp d ng chi u dài n i ch ng c t thép ch u nén theo SP 63.13330.2012 khi thi t k kháng ch n theo TCVN 9386:2012. Abstract: This paper introduces basic formula for calculation of development length of reinforcement bar in concrete and compares the provisions on anchorage and lap length in popular reinforced concrete design codes and standards, including Vietnamese standard TCVN 5574:2012 and other codes SP 63.13330.2012, EN 1992-1:2004, BS 8110:1997, ACI 318-14. The result of comparison shows that the anchorage and lap lengths computed from TCVN 5574:2012 are significantly lower than computed from other standards. The authors recommend the anchorage and lap lengths be computed based on the Russian standard SP 63.13330.2012 when designing reinforced concrete structures using TCVN 5574:2012 and the lap length for compression reinforcement computed based on SP 63.13330.2012 when using TCVN 9386:2012 for seismic design. 1. M u Hi n t i các tiêu chu n liên quan t i thi t k k t c u bê tông và bê tông c t thép c a Vi t Nam chưa m b o tính ng b do tiêu chu n thi t k k t c u bê tông và bê tông c t thép TCVN 5574:2012 [1] (tên cũ là TCXDVN 356:2005), sau ây vi t t t là TCVN 5574, ư c chuy n d ch t tiêu chu n 1 SNiP 2.03.01-84* [2,3] c a Liên Xô (cũ), trong khi ó tiêu chu n thi t k kháng ch n TCVN 9386:2012 [4] ư c chuy n d ch t tiêu chu n Eurocode EN 1998-1 và EN 1998-5. Có khá nhi u i u b t c p trong th c t áp d ng do s thi u ng b này và vi c xác nh chi u dài neo và n i c t thép là m t trong nh ng i m b t c p ó, c th là m c 5.6 c a TCVN 9386:2012 quy nh chi u dài neo và n i c t thép c n tuân theo EN 1992-1-1:2004 [5], sau ây vi t t t là EN 1992, và m t s quy nh b sung, nhưng tiêu chu n EN 1992 chưa ư c chuy n d ch sang tiêu chu n Vi t Nam nên vi c áp d ng chi u dài neo và n i c t thép theo TCVN 5574 hay EN 1992 v n còn là v n gây tranh cãi. Vì 1 SNiP t m d ch là tiêu chu n dư i th i Liên Xô cũ
  • 2. v y vi c xem xét l i quy nh v chi u dài neo, n i c t thép c a TCVN 5574 trong m i tương quan v i các tiêu chu n tiên ti n trên th gi i là c n thi t. 2. Công th c cơ b n tính chi u dài neo c t thép trong bê tông Xét m t thanh c t thép th ng ư c úc vào kh i bê tông v i chi u dài neo vào trong bê tông là ln như Hình 1 [6,7]. a) Thí nghi m kéo c t thép b) ng su t trong c t thép c) ng su t bám dính Hình 1. ng su t trong c t thép và ng su t bám dính trong thí nghi m kéo c t thép Dư i tác d ng c a m t l c kéo N, ng su t trong thanh c t thép ph n bên ngoài kh i bê tông là fs = ே ஺ೞ = ସே πௗమ (1) v i As là di n tích ti t di n c t thép, d là ư ng kính danh nghĩa c a thép. Nh có l c dính gi a bê tông và c t thép nên ng su t trong thanh thép s ư c truy n vào bê tông thông qua b m t ti p xúc gi a bê tông và c t thép. Tuy l c dính phân b không u trên chi u dài o n thép chôn trong bê tông nhưng ơn gi n hóa tính toán có th dùng cư ng l c dính trung bình τtb xác nh b ng bi u th c sau: τtb = ே ௨ೞ௟೙ = ே πௗ௟೙ (2) T (1) và (2) ta có ln = ௙ೞௗ ସఛ೟್ (3) Như v y khi ng su t trong c t thép t n cư ng thi t k fs = fy / γs, v i fy là gi i h n ch y c a c t thép và γs là h s an toàn c a c t thép, thì chi u dài neo c n thi t s là: ln0 = ௙೤ௗ ସγೞఛ೟್೘ೌೣ (4) Công th c (4) là công th c cơ b n ư c các tiêu chu n tiên ti n trên th gi i s d ng xác nh chi u dài neo và n i c t thép , trong ó τtbmax là cư ng l c dính trung bình tr ng thái gi i h n, fs = N/As fs ln τtb τ d N
  • 3. ph thu c vào nhi u y u t như c trưng c a bê tông, b m t c t thép, hình d ng c t thép trong bê tông và nh hư ng c a c t thép ngang và ư c xác nh b ng th c nghi m. 3.Quy nh v chi u dài neo và n i ch ng c t thép c a m t s tiêu chu n thông d ng 3.1 Quy nh c a tiêu chu n SP 63.13330.2012 [8] Như ã nêu ph n trên, TCVN 5574 ư c chuy n d ch t tiêu chu n SNiP 2.03.01-84*. Tiêu chu n SNiP 2.03.01-84* ư c ban hành t 01/01/1986 và ã tr i qua b n l n s a i, b sung vào các năm 1988, 1991, 1999 và 2002 [9]. Tuy nhiên n 01/3/2004 tiêu chu n SNiP 2.03.01-84* ã ư c thay th b ng SNiP 52-01-2003 [10] và SP 52-101-2003 [11] C ng hòa liên bang Nga. SNiP 52-01-2003 ch bao g m các quy nh b t bu c tuân th , vì v y có th coi là quy chu n Nga, còn SP 52-101-2003 là tiêu chu n nêu chi ti t cách th c tuân th các quy nh c a quy chu n SNiP 52-01- 2003. Tiêu chu n SP 52-101-2003 có m t s thay i khá rõ r t so v i SNiP 2.03.01-84* và quy nh v chi u dài neo, n i c t thép cũng ư c thay i theo hư ng g n gi ng v i quy nh c a Eurocode. Hi n nay tiêu chu n SP 52-101-2003 ã ư c thay th b ng tiêu chu n SP 63.13330.2012 tuy nhiên quy nh v chi u dài neo, n i c t thép i v i c t thép thông thư ng c a hai tiêu chu n này là như nhau. Tiêu chu n SP 63.13330.2012 ưa ra công th c tính chi u dài neo cơ b n c a c t thép trong trư ng h p c t thép t gi i h n ch y như sau: l0,an = ோೞ஺ೞ ோ್೚೙೏௨ೞ = ௙೤ௗೞ ସγೞோ್೚೙೏ (5) Công th c này tương t như công th c (4) v i cư ng l c dính trung bình tr ng thái gi i h n ư c ký hi u là Rbond, xác nh theo công th c Rbond = η1η2Rbt (6) Trong ó - Rbt là cư ng ch u kéo c a bê tông, - η1 là h s ph thu c vào b m t c t thép, l y b ng các giá tr như sau: 1,5 i v i thép tròn trơn 2,0 i v i thép kéo ngu i 2,5 i v i thép có g cán nóng - η2 là h s ph thu c vào ư ng kính c t thép, l y b ng 1,0 i v i ư ng kính không quá 32mm và l y b ng 0,9 i v i ư ng kính b ng 36mm ho c 40mm. Chi u dài neo thi t k ư c xác nh t chi u dài neo cơ b n như sau: lan = α݈0,ܽ݊ ‫ܣ‬‫݈ܽܿ,ݏ‬ ‫ܣ‬‫݂݁,ݏ‬ (7) Trong ó h s α ư c l y b ng 1,0 i v i c t thép có g và thép tròn trơn có móc ch u kéo, i v i c t thép ch u nén α = 0,75. As,cal là di n tích c t thép yêu c u theo tính toán, As,ef là di n tích c t thép thi t k . Chi u dài n i ch ng c a c t thép cũng ư c xác nh t công th c (7) nhưng h s α l y b ng 0,9 i v i c t thép ch u nén và b ng 1,2 i v i c t thép ch u kéo th a mãn i u ki n s lư ng thanh thép
  • 4. n i t i m i ti t di n không vư t quá 50% i v i thép có g và không quá 25% i v i thép tròn trơn. Tiêu chu n cho phép n i 100% s lư ng thép t i m t ti t di n v i chi u dài n i ch ng ư c tính v i h s α = 2,0, trư ng h p s m i n i n m gi a 50% n 100% i v i thép có g và t 25% n 100% i v i thép tròn trơn thì có th n i suy tuy n tính h s α. Ngoài ra tiêu chu n còn có các quy nh kh ng ch các chi u dài neo và chi u dài n i ch ng t i thi u, cũng như m t s quy nh v kho ng cách gi a các thanh ư c n i m b o s làm vi c c a liên k t. 3.2 Quy nh c a tiêu chu n EN 1992 Công th c xác nh chi u dài neo cơ b n c a EN 1992 như sau: lb,rqd = σೞ೏φ ସ௙್೏ (8) Công th c này cũng tương t như công th c (3) nêu m c 2, trong ó lb,rqd là chi u dài neo cơ b n i v i thanh thép th ng, φ là ư ng kính danh nghĩa c a thép, σsd là ng su t trong thanh thép và fbd là cư ng l c dính trung bình c a c t thép. i v i thép có g fbd ư c xác nh như sau: fbd = 2,25 η1η2fctd (9) Trong ó fctd là cư ng ch u kéo thi t k c a bê tông, xác nh theo i u 3.1.6 (2)P c a tiêu chu n nhưng không l y cao hơn giá tr tương ng v i mác C60/75 i v i bê tông cư ng cao. H s η1 k t i ch t lư ng bám dính và v trí c a c t thép khi bê tông, l y b ng 1,0 i u ki n bám dính t t th hi n hình 8.2 c a tiêu chu n (thép sàn có chi u dày nh hơn 250mm, thép dư i c a d m,....) và b ng 0,7 cho các trư ng h p khác. Tiêu chu n EN 1992 xét n nhi u y u t nh hư ng trong công th c xác nh chi u dài neo thi t k . C th là chi u dài neo thi t k ư c tính b ng chi u dài neo cơ b n nhân v i 5 h s α1, α2, α3, α4, α5 l n lư t xét t i các nh hư ng v hình d ng c t thép, chi u dày l p bê tông b o v , nh hư ng c a c t ai, nh hư ng c a các thanh thép ngang hàn v i thép d c, và nh hư ng c a áp l c ngang lên m t ph ng trư t d c theo o n c t thép neo. Chi u dài n i ch ng c t thép cũng ư c tính t chi u dài neo cơ b n nhân v i 5 h s nhưng thay h s α4 v nh hư ng thanh thép ngang hàn v i thép d c b ng h s α6 xét t i s lư ng m i n i trên m t m t c t. Ngoài ra tiêu chu n còn có các quy nh kh ng ch các chi u dài neo và chi u dài n i ch ng t i thi u, cũng như m t s quy nh v kho ng cách gi a các thanh ư c n i m b o s làm vi c c a liên k t. 3.3 Quy nh c a tiêu chu n BS 8110-1:1997 [12] Theo BS 8110-1:1997, sau ây vi t t t là BS 8110, chi u dài neo ư c xác nh theo công th c 48 và 49 c a tiêu chu n, tương t như công th c (3) và (4) v i cư ng l c dính trung bình tr ng thái c c h n ký hi u là fbu = βඥ݂௖௨. Có th vi t g n l i bi u th c xác nh chi u dài neo yêu c u i v i thanh thép ơn theo tiêu chu n BS 8110 như sau
  • 5. ln0 = ௙೤ௗ ସγೞߚඥ݂ܿ‫ݑ‬ (10) Trong ó γs là h s an toàn c a v t li u thép, l y b ng 1,15, fcu là cư ng c trưng c a bê tông, β là h s bám dính ph thu c vào b m t c t thép, ư c cho B ng 1 (trích t B ng 3.26 c a tiêu chu n) B ng 1. H s bám dính β theo BS 8110 Lo i c t thép β C t thép ch u kéo C t thép ch u nén Thép tròn trơn 0,28 0,35 Lo i 1: Thép có g (d ng ti t di n vuông xo n) 0,40 0,50 Lo i 2: Thép có g thông d ng 0,50 0,63 Lư i thép hàn 0,65 0,81 Chi u dài n i ch ng c t thép i v i thép ch u nén ư c l y b ng 1,25 l n chi u dài neo c a c t thép ch u nén. i v i c t thép ch u kéo, chi u dài n i ch ng ư c l y b ng chi u dài neo và ư c nhân thêm h s trong các tình hu ng sau: a) M i n i m t trên ti t di n theo hư ng bê tông và chi u dày l p bê tông b o v nh nh t nh hơn 2 l n ư ng kính c t thép thì chi u dài n i ch ng c n nhân v i h s 1,4; b) M i n i c t thép góc c a ti t di n và chi u dày l p bê tông b o v nh nh t tính n b m t bê tông hai phía nh hơn 2 l n ư ng kính c t thép, ho c kho ng cách thông th y gi a các thanh thép n i nh hơn 75mm ho c 6 l n ư ng kính c t thép ư c n i, l y giá tr nào l n hơn, thì chi u dài n i ch ng c n nhân v i h s 1,4; c) Trư ng h p thu c c hai i u ki n a) và b) trên thì chi u dài n i ch ng c n nhân v i h s b ng 2,0 Ngoài ra tiêu chu n còn có các quy nh kh ng ch các chi u dài neo và chi u dài n i ch ng t i thi u, cũng như m t s quy nh v kho ng cách gi a các thanh ư c n i m b o s làm vi c c a m i n i. 3.4 Quy nh c a tiêu chu n ACI 318-14 [13] Công th c t ng quát xác nh chi u dài neo c a tiêu chu n ACI 318-14 i v i thép có g như sau - Chi u dài neo thép ch u kéo ld = ቌ ௙೤ ଵ,ଵఒට௙೎ ᇲ ట೟ట೐టೞ ೎್శ಼೟ೝ ೏್ ቍ ݀௕ ≥ 300mm - Chi u dài neo thép ch u nén ldc = ቌ ଴,ଶସ௙೤టೝ ఒට௙೎ ′ ቍ ݀௕ ≥ max (0,043fyψrdb ; 200mm) Các công th c trên bao g m các h s k n các y u t nh hư ng n chi u dài neo, bao g m h s λ xét t i nh hư ng c a bê tông nh , cb là giá tr nh nh t gi a kho ng cách t tr ng tâm c t thép n b m t bê tông và m t n a kho ng cách n tr ng tâm c t thép g n nh t, Ktr là h s xét t i hi u
  • 6. ng bó c a c t thép qua m t trư t, ψt là h s xét t i nh hư ng c a v trí c t thép theo hư ng bê tông, ψe là h s xét t i l p ph epoxy, ψs là h s xét t i ư ng kính c t thép. Các thông s fy và ݂௖ ᇱ l n lư t là gi i h n ch y c a c t thép và cư ng quy nh c a bê tông. Chi u dài n i ch ng c t thép ch u kéo ư c tính b ng 1,3 ld khi hàm lư ng thép thi t k không l n hơn 2 l n hàm lư ng thép tính toán. Chi u dài n i ch ng c t thép ch u nén ư c xác nh như sau: - i v i c t thép có gi i h n ch y fy ≤ 420 MPa: 0,071fydb ≥ 300mm - i v i c t thép có gi i h n ch y fy > 420 MPa: (0,13fy – 24)db ≥ 300mm Chi u dài n i ch ng c a thép ch u nén c n tăng thêm 1/3 trong trư ng h p s d ng bê tông có cư ng ݂௖ ᇱ < 21 MPa. 3.4 Quy nh c a tiêu chu n TCVN 5574 Chi u dài neo t i thi u c a c t thép, lan , ư c tính theo công th c 189 c a tiêu chu n d R R l an b s anan       ∆+= λω ≥ λan d Trong ó Rs và Rb l n lư t là cư ng ch u kéo tính toán c a c t thép và cư ng ch u nén tính toán c a bê tông, d là ư ng kính danh nghĩa c a c t thép. Các thông s ωan , ∆λan , λan ư c cho b ng 36 c a tiêu chu n, ph thu c vào tr ng thái ng su t c a c t thép, bê tông và b m t c t thép. Chi u dài o n n i ch ng c a c t thép ch u kéo và ch u nén cũng ư c xác nh theo công th c 189 c a tiêu chu n nhưng các h s trong công th c ư c xác nh v i trư ng h p n i ch ng. Ngoài ra tiêu chu n còn có các quy nh không cho phép n i ch ng v i thanh có ư ng kính l n hơn 36mm, n i ch ng i v i c u ki n có toàn b ti t di n ch u kéo, n i ch ng i v i c t thép nhóm CIV, A-IV tr lên. i v i c t thép ch u kéo c a lư i, khung thép bu c không cho phép n i quá 50% di n tích c t thép i v i thép có g ho c 25% i v i thép tròn trơn. 3.5 So sánh chi u dài neo, n i c t thép c a các tiêu chu n ã nêu so sánh chi u dài neo, n i c t thép gi a các tiêu chu n trên, xét các trư ng h p i n hình v i các thông s chung v v t li u như sau: Bê tông có cư ng c trưng m u l p phương tiêu chu n là 30 MPa (B30), c t thép lo i cán nóng có g , ư ng kính 25mm, gi i h n ch y 400 MPa (CB-400V). Quy i ra ݂௖ ᇱ = 0.8*30 = 24 MPa tính theo tiêu chu n ACI 318-14. Trư ng h p 1: Neo c t thép vùng bê tông ch u kéo, có i u ki n bám dính kém, chi u dày l p bê tông b o v thép neo là 75mm, c t thép ư c c nh b ng thép ai trong bê tông. N i ch ng c t thép l p trên c a d m (thanh góc) v i chi u dày l p bê tông b o v là 35mm, s lư ng m i n i là 50%. B ng 4: Chi u dài neo, n i c t thép tính theo trư ng h p 1 Tiêu chu n Chi u dài neo c t thép (*d) Chi u dài n i ch ng c t thép (*d) ch u kéo ch u nén ch u kéo ch u nén
  • 7. TCVN 5574 27 19 31 22 SP 63.13330 34 25 41 30 EN 1992 46 46 65 65 BS 8110 32 25 64 32 ACI 318-14 51 20 66 28 Ghi chú: chi u dài neo, n i ư c tính b ng s l n d v i d là ư ng kính c t thép Trư ng h p 2: Neo c t thép vùng bê tông ch u nén, có i u ki n bám dính t t, chi u dày l p bê tông b o v c t thép là 75mm, c t thép ư c c nh b ng thép ai trong bê tông. N i ch ng c t thép l p dư i c a d m (thanh n m gi a) v i chi u dày l p bê tông b o v c t thép là 35mm, s lư ng m i n i là 50%. B ng 5: Chi u dài neo, n i c t thép tính theo trư ng h p 2 Tiêu chu n Chi u dài neo c t thép (*d) Chi u dài n i ch ng c t thép (*d) ch u kéo ch u nén ch u kéo ch u nén TCVN 5574 19 19 31 22 SP 63.13330 34 25 41 30 EN 1992 38 38 46 46 BS 8110 32 25 44 32 ACI 318-14 39 20 51 28 0 10 20 30 40 50 60 70 Neo ch u kéo Neo ch u nén N i ch u kéo N i ch u nén Chiudàineo,ni(*d) CHI U DÀI NEO N I TÍNH THEO CÁC TIÊU CHU N - TRƯ NG H P 1 TCVN 5574 SP 63.13330 EN 1992 BS 8110 ACI 318-14
  • 8. Nh n xét: Chi u dài neo và n i c t thép tính theo tiêu chu n hi n hành c a Vi t Nam TCVN 5574 là ng n nh t so v i các tiêu chu n còn l i. i v i Trư ng h p 1, chi u dài n i ch ng c a thép ch u kéo tính theo TCVN 5574 chưa b ng m t n a so v i tính theo các tiêu chu n M và châu Âu, vì v y an toàn s th p hơn khi b trí neo, n i c t thép theo tiêu chu n c a Vi t Nam. Tuy nhiên yêu c u v chi u dài neo và n i c t thép ch u nén c a EN 1992-1:2004 l i quá l n so v i các tiêu chu n còn l i, do ó c n cân nh c khi áp d ng tiêu chu n này cùng v i TCVN 9386:2012 tránh lãng phí. 4.K t lu n Bài vi t ã gi i thi u và so sánh quy nh v chi u dài neo và n i ch ng c t thép c a tiêu chu n Vi t Nam TCVN 5574:2012 v i m t s tiêu chu n tiên ti n trên th gi i. Nhìn chung chi u dài neo và n i ch ng c t thép tính theo tiêu chu n Vi t Nam TCVN 5574:2012 ng n hơn khá nhi u so v i k t qu tính theo các tiêu chu n tiên ti n c a nư c ngoài. i v i k t c u c n ph i thi t k kháng ch n, c n tuân th chi u dài neo và n i c t thép theo TCVN 9386:2012 và EN 1992, tuy nhiên có th cân nh c gi m chi u dài n i ch ng c t thép ch u nén theo SP 63.13330.2012. i v i k t c u không c n thi t k kháng ch n ki n ngh áp d ng chi u dài neo và n i ch ng c t thép theo SP 63.13330.2012. TÀI LI U THAM KH O 1. TCVN 5574:2012, K t c u Bê tông và Bê tông c t thép. Tiêu chu n thi t k 2. T sách Khoa h c Công ngh Xây d ng, Hư ng d n thi t k K t c u Bê tông và Bê tông c t thép theo TCXDVN 356:2005, Nhà xu t b n Xây d ng, 2009. 3. СНиП 2.03.01-84*, БЕТОННЫЕ И ЖЕЛЕЗОБЕТОННЫЕ КОНСТРУКЦИИ, MOCКBA 2002. 0 10 20 30 40 50 60 Neo ch u kéo Neo ch u nén N i ch u kéo N i ch u nén Chiudàineo,ni(*d) CHI U DÀI NEO N I TÍNH THEO CÁC TIÊU CHU N - TRƯ NG H P 2 TCVN 5574 SP 63.13330 EN 1992 BS 8110 ACI 318-14
  • 9. 4. TCVN 9386:2012, Thi t k công trình ch u ng t, Ph n 1 và ph n 2. 5. EN 1992-1-1:2004 Eurocode 2: Design of concrete structures - Part 1-1: General rules and rules for buildings 6. Ngô Th Phong, Nguy n ình C ng, Tr nh Kim m, Nguy n Xuân Liên, Nguy n Ph n T n, K t c u Bê tông c t thép, Nhà xu t b n Khoa h c K thu t, 1990. 7. James G. MacGregor, Reinforced Concrete. Mechanics and Design, 3 rd Edition, Prentice Hall, 1997 8. СП 63.13330.2012 БЕТОННЫЕ И ЖЕЛЕЗОБЕТОННЫЕ КОНСТРУКЦИИ - ОСНОВНЫЕ ПОЛОЖЕНИЯ, MOCКBA 2012. 9. http://stroyntd.narod.ru/files/doc895.html 10. СНиП 52-01-2003 БЕТОННЫЕ И ЖЕЛЕЗОБЕТОННЫЕ КОНСТРУКЦИИ - ОСНОВНЫЕ ПОЛОЖЕНИЯ, MOCКBA 2004. 11. SP 52-101-2003 Concrete and Reinforced Concrete Structures Made Without Reinforcement Prestressing, Moscow 2004. 12. BS 8110-1: 1997, Structural Use of Concrete. Part 1: Code of Practice for Design and Construction, British Standard, 2005. 13. Building Code Requirements for Structural Concrete (ACI 318M-14) and Commentary (ACI 318RM-14), ACI Committee 318, 2015