4. Analysis /ə’næləsis/ (n): sự phân tích
Analyser /’ælənaizə / (n): dụng cụ phân tích, máy
phân tích
* Assessment (n): sự đánh giá
* Solutions /sə'lu:ʃn/ : giải pháp
Solutionist /sə'lu:ʃənist/(n): người chuyên giải
những câu đố
* Planning : lập kế hoach, sự quy hoạch
Planer /'plænə/ (n): người lập kế hoạch
Planned /plænd/ (adj): có kế hoạch
planned production: sản xuất có kế hoạch
8. Evaluation /i,vælju'eiʃ n/
(n): sự lượng giá, sự đánh giá
Evaluate /i'væljueit/
(v): ước lượng, đánh giá
Termination /,tə:mi'neiʃ n/
(n): sự kết thúc
Terminally /´tə:minəli/
(adv): tận cùng, kết thúc
Terminative /´tə:minətiv/
(adj): cuối cùng, kết thúc
Stage /steɪ dʒ /
(n): giai đoạn
Transfer /træns'fɜ :(r)/ or /'trænsfə /
(n): sự đi chuyển
Transfection (n): sự chuyển nhiễm, sự truyền nhiễm
9. ASSETS-BASED Com.Dv (ABCD)
Phát triể n cộ ng đồ ng dự a trên các nguồ n lự c
*
It is an approach to
community-based
development, based on
the principles of:
Appreciating and
mobilizing individual
and community
talents, skills and
assets
Đó là phương pháp phát
triển cộng đồng dựa vào
nội lực theo các nguyên
tắc sau: đánh giá cao và
huy động các tài năng,
kỹ năng và tài sản của cá
nhân và cộng đồng
rather than focusing on proplems and needs):đúng
hơn là tập trung vào các vấn đề và nhu cầu.
10. Assets /'æset/(n): tài sản
Based /beis/ (n): nền tảng
Approach /ə´proutʃ/(n): sự đến gần, sự tiếp cận
Approachable /ə´proutʃəbl/(adj): có thể lại gần
Principles /´prinsəpl/(n): nguyên tắc
Principled /´prinsəpld/ (adj): có nguyên tắc, theo nguyên tắc, thành
nguyên tắc
Principium /prin´sipi:əm/(n): nguyên tắc cơ bản
Appreciate /ə´pri:∫ieit/( (v): đánh giá cao
Appreciation /ə´pri:∫i'ei∫n/(n): sự đánh giá
Appreciable /ə´pri:∫iebl/(adj): có thể đánh giá được
Appreciative /ə´pri:∫ətiv/(adj): biết đánh giá, biết thưởng thức
Mobilize /´məʊbilaiz/ (v): động viên
Mobilization /,məʊbilai´zei∫n/ (n) : sự huy động, sự động viên
Talent /'tælənt/ (n): tài năng
Focusing /'fəʊkəst/ (v): tập trung
Focus /'fəʊkəs/ (n): tiêu điểm, trung tâm, trọng điểm
11. • HOW IS ABCD FACILITATED?
•Phương pháp dựa vào nội lực được
tiến hành như thế nào?
12.
13. Building a community vision and plan
Xây dựng một tầm nhìn và kế hoach cộng đồng
VISIO
N
PLAN
14. Leveraging activities, investments and
resources from outside the community
Các hoạt động
thúc đẩy đầu tư
và nguồn lực bên
ngoài cộng đồng
Investments
Sự đầu tư
Resources
Nguồn lực
15. Collection (n) [kə'lek∫n]
sự góp nhặt; sự thu gom;
sự sưu tầm
Collect (v) /kə'lekt/: thu gom lại, quyên góp,
thu thập, tụ họp lại
Collected (adj) [kə'lektid]bình tĩnh, tự chủ
Collective (adj) [kə'lektiv]
tập thể; chung (ngôn ngữ học) tập hợp (ngôn ngữ
học) danh từ tập hợp
Collective leadership: lãnh đạo tập thể
Collective bargaining (n): cuộc thỏa thuận tập thể
16. Organization (n) [,ɔ:gənai'zei∫n]
sự tổ chức,sự cấu tạo tổ chức
Cơ quan
Organizer (-iser) (n) ['ɔ:gənaizə(r)]
người tổ chức (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tổ chức nghiệp đoàn
Organize (-ise) (v) ['ɔ:gənaiz]
tổ chức, cấu tạo, thiết lập (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lập thành nghiệp
đoàn, đưa vào nghiệp đoàn thành lập tổ chức (từ Mỹ,nghĩa
Mỹ) thành lập nghiệp đoàn, gia nhập nghiệp đoàn
Organizing (v): tổ chức, cấu tạo
Organized ['ɔ:gənaizid]
có trật tự, ngăn nắp, hữu hiệu được sắp xếp, chuẩn bị có
chân trong nghiệp đoàn (về công nhân)
17. Core (n) [kɔ:]
lõi, hạch (quả táo, quả lê...) điểm trung tâm, nòng cốt,
hạt nhân lõi dây thừng (kỹ thuật) nòng, lõi, ru ột (nghĩa
bóng) đáy lòng, thâm tâm, nơi thầm kín nhất
The core of a nuclear reactor: trung tâm lò phản ứng hạt
nhân
To the core: hoàn thành, hoàn hảo, chính cống
He’s English to the core: hắn là người Anh chính cống
18. Capacity (n) [kə'pæsiti] – số nhiều: capacitise
(1) khả năng chứa đựng cái gì; sức chứa khả năng sản xuất cái gì;
công suất (capacity for something) khả năng tạo ra, trải qua, hiểu,
học cái gì (điện học) điện dung
Ex: The hall has a seating capacity of 500: sảnh đường có sức chứa
500 người
(2) tư cách, quyền hạn
Ex: I’m your friend but in my capacity as your manager I must ask
you to resign: tôi là bạn anh, nhưng với tư cách là quản lý của
anh,tôi buộc phải yêu cầu anh từ chức
19. Asset (n) /'æset/ (số nhiều) tài sản (của một
người hay một công ty) có thể dùng để trả nợ( số
nhiều) của cải, tài sản, vật thuộc quyền sở hữu
(thông tục) vốn quý, vật có ích, vật quý
Good health is a great asset: sức khỏe là vốn quý
nhất
20. Individual (adj)
/,indi'vidjuəl/
riêng lẻ, cá nhân,
một mình, riêng
lẻ, cá thể thuộc
về hoặc cho một
người do hoặc từ
một người độc
đáo, riêng biệt,
đặc biệt một con
người riêng; cá
nhân
An individual
style of speaking:
lối nói chuyện độc
đáo
Individual (n) cá
nhân, người
The basic rights of
the individual:
quyền cơ bản cá
nhân
21. example
Association (n) /ə,sousi'eiʃn/ :
hiệp hội, đòan thể
The Automobile Association:
hiệp hội ô tô
Association (n) (with sb/sth) sự kết hợp, sự liên kết
Our company is working in association with an Italian company:
công ty của chúng tôi đang hợp tác với một công ty của Ý
Associate (v) [ə'sou∫iit]
Associate sb/sth with sth: liên tưởng, liên kết
We associate springtime with apple blossom: chúng tôi liên tưởng
mùa xuân với mùa hoa táo nở
Associate with sb: kết giao với, kết bạn với, giao thiệp với…
Don’t associate with dishonest boys: đừng giao thiệp với những
đứa bất lương
22. Community (n) [kə'mju:niti]
toàn thể nhân dân ở một địa phương, quận, huyện, khu
phố, tỉnh...; cộng đồngphường; hội; phái (nhóm người cùng
(tôn giáo), cùng quốc tịch...) tình trạng cùng nhau chia sẻ,
có những điểm giống nhau về một phương diện nào đó
Ex:
Work for the good of the community: làm việc vì lợi ích của
nhân dân
23. Local (adj) /'loukəl/ địa phương ,thuộc về một nơi nào đó
The local newspaper: báo địa phương
Local government: chính quyền địa phương
Local time: giờ địa phương
Institution (n) /,insti'tju:ʃn sự thành lập, sự mở/cơ quan/thể chế/người
quen thuộc
Institutional (adj) [,insti'tju:∫ənl]
(thuộc) cơ quan, có tính chất là cơ quan (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) với mục đích
gây tiếng hơn là để bán hằng ngày (quảng cáo) (tôn giáo) (thuộc) tổ
chức, (thuộc) hội từ thiện
Build (v) [bild]
sự xây dựng kiểu kiến trúc khổ người tầm vóc xây dựng, xây cất; dựng
nên, lập nên, làm nên
Building (n) /'bildiɳ/ kiến trúc sư, sự xây dựng vision /'viʤn/ sự nhìn,
sức nhìn
mobilize (v) /'moubilaiz/ Cách viết khác : (mobilise) /'moubilaiZ/ huy
động, động viên – mobilizing (v)
mobilize support for a new project: huy động sự ủng hộ để xây dựng dự
24. Link [liηk] sth (together) (n): kết hợp lại, liên kết lại
linking (n) ['liηkiη]: sự nối lại, sự liên kết
investments (n) /in'vestmənt/ sự đầu tư, vốn đầu tư
outside (n) /'aut'said/ bề ngoài,bên ngoài
Outsider (n) [,aut'saidə(r)]
người ngoài cuộc; người không thể cho nhập bọn người
không cùng nghề; người không chuyên môn đấu thủ ít có
khả năng thắng; ngựa đua ít có khả năng thắng.
resource (n) [ri'sɔ:s ; ri'zɔ:s]
(số nhiều) tài nguyên sự tháo vát hoặc tinh ý; sáng kiến; tài
xoay xở; tài tháo vát nguồn vui; niềm an ủi; sự khuây khoả,
sự giải trí, sự tiêu khiển phương sách.phương kế ,thủ đoạn
Resourceful (adj) [ri'sɔ:sful]
có tài xoay xở; tháo vát, có năng lực, nghị lực
25. economic (adj) /,i:kə'nɔmik/ kinh tế/ mang lợi, có lợi việc kinh doanh/
rẻ tiền
the government’s economic policy is very reasonable: chính sách kinh tế
của hính phủ rất hợp lý
economical (adj) [,i:kə'nɔmikəl]
thận trọng trong việc chi tiêu tiền, thời gian.. và trong việc sử dụng các
nguồn tiềm lực, không lãng phí; tiết kiệm
Economically (phó từ) [,i:kə'nɔmikəli]
về phương diện kinh tế, về mặt kinh tế
Economics (n) [,i:kə'nɔmiks]: nền kinh tế, khoa kinh tế chính trị
Economist (n) [i:'kɔnəmist]
nhà kinh tế học, người chi tiêu tiết kiệm
economize (-ise) (v) [i:'kɔnəmaiz]
(to economize on something) tiết kiệm
She is economizing on bus fares by walking more: cô ấy tiết kiệm tiền đi
xe bus bằng cách đi bộ nhiều hơn
Economy (n) [i:'kɔnəmi]
sự kiểm soát và quản lý tiền, tiềm lực của một cộng đồng, xã hội, gia
đình.......sự tiết kiệm (thì giờ, tiền của...) ( the economy) hoạt động và
việc quản lý cung cấp tiền, thương mại và công nghiệp của một đất nước