SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
Download to read offline
CÔNG TY TNHH AECO PACK PLASTIC
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG
VÙNG QUAN TRẮC: SỐ 8 ĐƢỜNG SỐ 10, KCN VIỆT
NAM - SINGAPORE, TX THUẬN AN, BÌNH DƢƠNG
NĂM 2017
Cơ quan chủ trì:
CÔNG TY TNHH AECO PACK
PLASTIC
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 2
MỤC LỤC
MỤC LỤC BẢNG
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
CHƢƠNG I :MỞ ĐẦU ......................................................Error! Bookmark not defined.
1.1.Mục tiêu của báo cáo ................................................Error! Bookmark not defined.
1.2.Thông tin chung........................................................Error! Bookmark not defined.
Thông tin liên lạc ..............................................................................................................1
Địa điểm hoạt động.........................................................Error! Bookmark not defined.
1.3.Tính chất và quy mô hoạt động ..................................................................................1
CHƢƠNG II. ......................................................................Error! Bookmark not defined.
GIỚI THIỆU CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC ..............Error! Bookmark not defined.
2.1Tổng quan vị trí quan trắc.............................................Error! Bookmark not defined.
2.1.1.Phạm vi thực hiện nhiệm vụ ..................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.2.Kiểu/loại quan trắc.................................................................Error! Bookmark not defined.
2.2.Danh mục các thông số quan trắc theo đợt.......................Error! Bookmark not defined.
2.3.Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệmError! Bookmark not defined.
2.4.Phƣơng pháp lấy mẫu,bảo quản và vận chuyển mẫu ..........Error! Bookmark not defined.
2.5. Danh mục phƣơng pháp đo tại hiện trƣờng và phân tích trong phòng
thínghiệm.........................................................................Error! Bookmark not defined.
2.6. Mô tả địa điểm quan trắc ............................................Error! Bookmark not defined.
2.7.Thông tinlấy mẫu.........................................................Error! Bookmark not defined.
2.8.Công tác QA/QC trong quan trắc..................................Error! Bookmark not defined.
2.8.1.QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc.....................................Error! Bookmark not defined.
2.8.4.QA/QC trong phòng thín ghiệm.............................................................................................19
2.8.5.Hiệu chuẩn thiết bị.................................................................Error! Bookmark not defined.
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 3
2.10. Kết quả QA/QC trongphòng thí nghiệm ............Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮCError! Bookmark not defi
3.1.Chất lƣợng không khí xung quanh và bên trong tòa nhàError! Bookmark not defined.
3.2. Chất lƣợng môi trƣờng nƣớc ...................................Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................Error! Bookmark not defined.
4.1. Kết luận....................................................................Error! Bookmark not defined.
4.2. Các kiến nghị ...........................................................................................................29
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 4
MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1. Khối lƣợng công việc thực hiện ................................................................10
Bảng 2. Danh mục điểm quan trắc .........................................................................12
Bảng 3. Số lƣợng mẫu của các đợt quan trắc ......................................................... 12
Bảng 4. Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm ............................... 13
Bảng 5. Phƣơng pháp lấy mẫu hiện trƣờng ............................................................13
Bảng 6. Phƣơng pháp đo tại hiện trƣờng ................................................................14
Bảng 7. Phƣơng pháp phân tích trong phòng thí nghiệm .......................................14
Bảng 8. Phƣơng pháp bảo quản mẫu nƣớc thải ......................................................17
Bảng 9. Thủ tục kiểm soát chất lƣợng phòng thí nghiệm .......................................19
Bảng 10. Thiết bị cần hiệu chuẩn công tác .............................................................21
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 5
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD5 Nhu cầu ôxy sinh hóa sau 5 ngày đo ở 20o
C
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
BVMT Bảo vệ môi trƣờng
COD Nhu cầu ôxy hóa học
CTNH Chất thải nguy hại
CTR Chất thải rắn
CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt
HTXLNT Hệ thống xử lý nƣớc thải
KT - XH Kinh tế - Xã hội
NĐ – CP Nghị định Chính phủ
NTSH Nƣớc thải sinh hoạt
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
QĐ-BYT Quyết định - Bộ Y tế
QLNN Quản lý nhà nƣớc
SS Chất rắn lơ lửng (Suspended Solid)
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVSLĐ Tiêu chuẩn Vệ sinh - lao động
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
UBND Ủy ban nhân dân
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 6
DANH SÁCH NHỮNG NGƢỜI THAM GIA
Bảng i: Danh sách các thành viên trực tiếp tham gia
STT Họ và tên Chức vụ
Trình độ
chuyên môn
Đơn vị công tác
A Ngƣời chịu trách nhiệm chính
1 TSENG KUN LUNG
P.Tổng giám
đốc
CÔNG TY TNHH
AECO PACK
PLASTIC
B Những ngƣời tham gia thực hiện
1
Đặng Văn Đô,
Nguyễn Xuân
Hoàng, Nguyễn Thị
Minh
Thành viên
Kỹ sƣ Môi
trƣờng
Trung tâm nghiên
cứu và Phân tích
ARC
2 Trần Công Nam Thành viên
Kỹ sƣ Môi
trƣờng
Trung tâm nghiên
cứu và Phân tích
ARC
3
Nguyễn Thị Lợi
Đào Văn Mạnh
Thành viên
Kỹ sƣ Môi
trƣờng
Công ty Cổ Phần
Dịch vụ TV Môi
trƣờng Hải Âu
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 7
CHƢƠNG I. MỞ ĐẦU
1.1. Giới thiệu chung nhiệm vụ
- Bảo vệ môi trƣờng là sự nghiệp của toàn dân. Trong công tác bảo vệ môi
trƣờng việc giám sát chất lƣợng môi trƣờng là công việc hết sức quan trọng và không
thể thiếu để giúp các cơ quan quản lý, các doanh nghiệp sản xuất nắm bắt đƣợc những
diễn biến môi trƣờng từ các hoạt động xử lý, sản xuất,…và từ đó có thể đề xuất và thực
hiện những giải pháp, biện pháp nhằm hạn chế những tác động môi trƣờng có thể có
gây ra.
- Căn cứ theo thông tƣ 43:2015/TT-BTNMT về báo cáo hiện trạng môi trƣờng, bộ
chỉ thị môi trƣờng và quản lý số liệu quan trắc môi trƣờng do Bộ trƣởng Bộ Tài nguyên
và Môi trƣờng ban hành. Tần suất quan trắc của Công ty TNHH Aeco Pack Plastic là 3
tháng/ lần đối với các chỉ tiêu khí thải tại nguồn theo TT43:2015/TT-BTNMT.
- Danh sách đơn vị phối hợp:
- Công ty TNHH Liên Á Âu tiến hành đo đạc, lấy mẫu phân tích.Thời gian
tiến hành đo đạc và thu mẫu vào các Quý 1,2,4 của năm 2017.
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động quan trắc môi trƣờng số hiệu
VIMCERTS 160 ngày 19/04/2016 theo Quyết định số 844/QĐ-BTNMT ngày
19/04/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng về việc chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trƣờng.
+ Chứng chỉ công nhận phòng thí nghiệm mã số Vilas 908 do Bộ Khoa học và
Công nghệ cấp về việc công nhận phòng thí nghiệm.
+ Công ty TNHH Liên Á Âu có ký hợp đồng liên kết với Trung tâm tƣ vấn
công nghệ môi trƣờng và an toàn vệ sinh lao động về liên kết phân tích các chỉ
tiêu môi trƣờng mà Liên Á Âu không có chức năng phân tích.
- Công ty CP DV TV Môi trƣờng Hải Âu tiến hành đo đạc, lấy mẫu phân
tích.Thời gian tiến hành đo đạc và thu mẫu vào các Quý 3 của năm 2017.
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động quan trắc môi trƣờng số hiệu
VIMCERTS 117 ngày 22/10/2015 theo Quyết định số 2715/QĐ-BTNMT ngày
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 8
22/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng về việc chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trƣờng.
+ Chứng chỉ công nhận phòng thí nghiệm mã số Vilas 505 do Bộ Khoa học và
Công nghệ cấp về việc công nhận phòng thí nghiệm.
+ Công ty CP DV TV Môi trƣờng Hải Âu có ký hợp đồng liên kết với Công
ty TNHH Khoa học công nghệ và phân tích môi trƣờng Phƣơng Nam động về liên
kết phân tích các chỉ tiêu môi trƣờng mà Hải Âu không có chức năng phân tích.
- Vị trí quan trắc
+ 01 vị trí tại khu vực xƣởng sản xuất
+ 01 vị trí tại hố ga trƣớc khi đấu nối về hệ thống xử lý nƣớc tahri tâp trung KCN.
- Phạm vi và thời gian thực hiện
+ Quý 1: thời gian quan trắc ngày 27/03/2017
+ Quý 2: thời gian quan trắc ngày 30/06/2017
+ Quý 3: thời gian quan trắc ngày 30/09/2017
+ Quý 4: thời gian quan trắc ngày 28/12/2017
- Giới thiệu hoạt động của cơ sở sản xuất kinh doanh
Công ty TNHH Aeco Pack Plastic hoạt động trên lĩnh vực sản xuất các sản phẩm
nhựa: chai PET, đầu bơm định lƣợng, đầu xịt, nắp mỹ phẩm, nắp nƣớc suối,…
Bảng 1. Khối lƣợng công việc thực hiện
TT Thành phần môi trƣờng quan
trắc
Số lần lấy mẫu
I Thành phần môi trƣờng không khí
1 Thông số : Độ ồn 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04
2 Thông số: NO2 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04
3 Thông số: SO2 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 9
4 Thông số: Bụi 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04
5 Thông số: CO 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04
6 Thông số: Nhiệt độ 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04
II Thành phần môi trƣờng nƣớc thải
1 Thông số: pH 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04
2 Thông số: TSS 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04
3 Thông số: BOD 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04
4 Thông số:COD 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04
5 Thông số: Tổng N 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04
6 Thông số: Tổng P 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04
7 Thông số: Tổng Coliform 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04
1.2. Thuyết minh tóm tắt về tình hình thực hiện nhiệm vụ
o Giới thiệu chung về tình hình thực hiện nhiệm vụ trong năm.
Trong năm 2017 vừa qua, Công ty đã nghiêm chỉnh chấp hành theo các quy định
của Ban quản lý KCN Việt Nam – Singapo cũng nhƣ các luật và thông tin hiện hữu.
Thực hiện quan trắc chất lƣợng môi trƣờng định kỳ theo đợt ( quý 1, 2, 3, 4) và tiến hành
lập báo cáo quan trắc tổng hợp năm 2016 về Ban quản lý KCN Việt Nam – Singapore.
Kết quả phân tích các chỉ tiêu đều nằm trong giới hạn cho phép của các tiêu chuẩn 3733,
tiêu chuẩn tiếp nhận nƣớc thải của KCN VSIP.
o Công ty tiến hành quan trắc theo định kỳ 3 tháng / lần vào các tháng
3,6,9,12 của năm 2016. Cụ thể:
o + Quý 1: thời gian quan trắc ngày 27/03/2017
o + Quý 2: thời gian quan trắc ngày 30/06/2017
o + Quý 3: thời gian quan trắc ngày 30/09/2017
o + Quý 4: thời gian quan trắc ngày 28/12/2017
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 10
CHƢƠNG II. GIỚI THIỆU CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC
2.1. Tổng quan địa điểm, vị trí quan trắc
- Khu vực quan trắc của Công ty thuộc KCN VSIP, thị xã Thuận An, tỉnh Bình
Dƣơng nên đều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội giống nhƣ điều kiện tự nhiên và kinh tế xã
hội tỉnh Bình Dƣơng:
Khu vực nằm trong vùng có địa hình tƣơng đối bằng phẳng, cao độ tƣơng đối
đồng đều.
Qua nghiên cứu tài kiệu địa chất chung của các dự án lân cận và khu vực cho thấy
điều kiện địa chất của khu vực nhƣ sau: lớp đất phía trên có bề dày từ 7m đến 15m là lớp
đất sét pha màu vàng nhạt lẫn nâu đỏ xám trắng, trạng thái ẩm déo cứng đến nửa cứng,
kết cấu chặt. Dƣới lớp này là lớp cuội sỏi lẫn sét pha màu nâu đỏ lẫn xám trắng, nâu
vàng, trạng thái ẩm đến bão hòa nƣớc, kết cấu chặt đến chặt vừa. Kế đến là lớp sét lẫn
màu xám trắng lẫn nâu vàng , nâu đỏ, trạng thái cứng, bão hòa nƣớc, kết cấu chặt vừa.
Khí hậu có tính ổn định cao, không có sự biến động nhiều từ năm này qua năm
khác, không quá lạnh (thấp nhất không dƣới 13 độ) và không quá nóng (cao nhất không
quá 40 độ). Không có gió Tây khô nóng, ít trƣờng hợp mƣa quá lớn (lƣợng mƣa cực đại
không quá 200mm), hầu nhƣ không có bão.
Những sự thay đổi tích cực về kinh tế, dịch vụ, điều kiện cuộc sống của nhân dân
là nhờ tỉnh Bình Dƣơng đầu tƣ hạ tầng kỹ thuật hiện đại, đã thu hút một lƣợng đông đảo
các nhà đầu tƣ trong và ngoài nƣớc với các dự án sản xuất công nghiệp hiện đại đến với
Bình Dƣơng, làm đòn bẩy để đƣa vùng đất xƣa vốn là nông thôn nghèo trở thành một
vùng công nghiệp, đô thị trù phú.
Khu dân cƣ thƣơng mại thị trấn đã đƣợc xây dựng hoàn chỉnh và đƣa vào sử
dụng, tạo vẻ đẹp mỹ quan đô thị, góp phần trong việc giữ gìn vệ sinh môi trƣờng, trật tự
đô thị, an toàn giao thông, ổn định kinh doanh của tiểu thƣơng. Đi đôi với sự phát triển
của kinh tế ngoài quốc doanh, kinh tế tập thể cũng đƣợc Đảng quan tâm chỉ đạo.
- Kiểu/loại quan trắc: quan trắc chất phát thải.
- Mô tả địa điểm lấy mẫu
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 11
- Giới thiệu điểm quan trắc (Bảng 2)
Bảng 2. Danh mục điểm quan trắc
STT Tên điểm
quan trắc
Ký hiệu
điểm quan
trắc
Kiểu/loại
quan trắc
Vị trí lấy mẫu Mô tả
điểm
quan
trắc
Kinh độ Vĩ độ
I Thành phần môi trƣờng không khí
1 Điểm quan
trắc 1
KK Quan trắc
môi trƣờng
không khí
xƣởng sản
xuất
1060
01.659’
100
21.524’
Khu
vực
xƣởng
sản xuất
II Thành phần môi trƣờng nƣớc thải
1 Điểm quan
trắc 1
NT Quan trắc
môi trƣờng
nƣớc thải
1060
01.658’
100
21.523’
Hố ga
- Thông tin về số lƣợng mẫu của mỗi đợt quan trắc.
Bảng 3. Số lƣợng mẫu của các đợt quan trắc
STT
Khu vực/vị
trí/điểm quan trắc
Số lƣợng mẫu của từng đợt Tổng cộng
số mẫuĐợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4
I Thành phần môi trƣờng không khí
1 Khu vực 1 1 1 1 1
4
Tổng cộng số mẫu 1 1 1 1
II Thành phần môi trƣờng nƣớc thải
1 Khu vực 1 1 1 1 1 4
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 12
Tổng cộng số mẫu 1 1 1 1
2.2. Giới thiệu thông số quan trắc
Các thông số lựa chọn cho chƣơng trình quan trắc gồm: Độ ồn, NO2, SO2, CO, Bụi,
Nhiệt độ, pH, TSS, BOD, COD, Tổng N, Tổng P, Tổng Coliform
2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm
Bảng 4. Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm
STT Tên thiết bị Model thiết bị Hãng sản
xuất
Tần suất hiệu
chuẩn/ Thời
gian hiệu
chuẩn (năm)
I. Thiết bị quan trắc
1
Máy đo ánh sáng
Tenmars – Đài
Loan
Đài Loan
1 lần
2 Máy đo độ ồn Sountek-Taiwan Đài Loan 1 lần
3 Máy đo nhiệt độ Kestrel-Mỹ Mỹ
1 lần
4 Máy đo độ ẩm Kestrel- Mỹ Mỹ 1 lần
5 Máy đo tốc độ gió Kestrel- Mỹ Mỹ 1 lần
6 Bơm thu mẫu khí BUCK-USA Mỹ 1 lần
7 Máy đo DO hiện trƣờng Rumania Rumania 1 lần
8 Máy đo pH hiện trƣờng Rumania Rumania 1 lần
9 Máy đo TDS hiện trƣờng Rumania Rumania 1 lần
10 Thiết bị lấy mẫu nƣớc WILDCO – Mỹ Mỹ Không cần
II. Thiết bị phòng thí nghiệm
1 Cân điện tử (04 số) OHAUS- USA Mỹ 1 lần
Máy quang phổ tử ngoại
khả kiến UV-VIS
HACH -
GERMANY
Đức
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 13
2 1 lần
3 Máy phá mẫu COD HACH- USA Mỹ 1 lần
4 Tủ sấy
MEMMERT –
Đức
Đức 1 lần
5 Tủ BOD Velp - Ý Ý 1 lần
6 Bếp điện Việt Nam Việt Nam
2.4. Phƣơng pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu
Bảng 5. Phƣơng pháp lấy mẫu hiện trƣờng
TT Thành phần Phƣơng pháp lấy mẫu
I Thành phần môi trƣờng không khí
1 Thông số độ ồn TCVN 7878-2:20410
2 Thông số NO2 TCVN 6137:2009
3 Thông số SO2 TCVN 5971:1995
4 Thông số Bụi TCVN 5067:1995
5 Thông số nhiệt độ QCVN 46:2012/BTNMT
II Thành phần môi trƣờng nƣớc thải
1 Thông số pH TCVN 6492:2011
2 Thông số TSS TCVN 6625:2000
3 Thông số BOD SMEWW 5210B:2012
4 Thông số Tổng N TCVN 6638:2000
5 Thông số Tổng P SMEWW 4500.P.B&E:2012
6 Thông số Coliform TCVN 6187-2:1996
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 14
 Bảo quản và vận chuyển mẫu:
Mẫu nƣớc thải đƣợc bảo quản bằng acid H2SO4 đậm đặc, ở nhiệt độ từ 1-5 0
C và
thời gian vận chuyển mẫu từ nơi lấy mẫu về PTN là 2h.
Đối với mẫu khí sau khi thu đƣợc vào ống nghiệm thủy tinh đậy nút chắc chắn.
Đƣợc bảo quản lạnh và vận chuyển về PTN trong khoảng thời gian 2h. Tiến hành phân
tích trong vòng 24h.
2.5. Danh mục phƣơng pháp đo đạc tại hiện trƣờng và phân tích trong phòng
thí nghiệm
Giới thiệu sơ lƣợc phƣơng pháp quan trắc hiện trƣờng và phân tích trong phòng
thí nghiệm
Bảng 6. Phƣơng pháp đo tại hiện trƣờng
TT Tên thông
số
Phƣơng pháp
đo
Giới hạn phát
hiện
Dải đo Ghi chú
1 Độ ồn TCVN 7878-
2:2010
30 ÷ 130
dBA
Độ ồn
2 Nhiệt độ QCVN46-
2012/BTNMT
0 ÷ 50 oC Nhiệt độ
3 Độ ẩm QCVN46-
2012/BTNMT
10 ÷
95%RH
Độ ẩm
4 Gió QCVN46-
2012/BTNMT
0,6 ÷ 40
m/s
Gió
Bảng 7. Phƣơng pháp phân tích trong phòng thí nghiệm
STT Tên thông số
Phƣơng pháp phân
tích
Giới hạn phát
hiện
Giới hạn
báo cáo
Ghi
chú
1 Bụi TCVN 5067 :
1995
20µg/m3
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 15
2 NO2 TCVN6137 : 2009 5µg/m3
3 SO2 TCVN 5971 :
1995
10µg/m3
4 CO QT-PTKCO-29 5.000µg/m3
5 BOD5
(200C)
TCVN 6001 :
2008
1 mg/L
6 Tổng chất rắn
lơ lửng(TSS) TCVN 6625 :
2000
5 mg/L
7 Amoni (tính
theo N)
EPA METHOD
350.2 0,01 mg/L
8 Nitrat (NO3
-)
(tính theo N)
- 0,05 mg/L
9 Phosphat (*)
(Tính theo P) TCVN 6202 :
2008
0,02 mg/L
10 Sunfua (Tính
theo H2S) TCVN 6637 :
2000
0,04 mg/L
11 Tổng dầu mỡ
ĐTV
SMEWW5520B.F:
2012
0,3 mg/L
2.6. Công tác QA/QC trong quan trắc môi trƣờng
2.6.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc
Mục tiêu quan trắc:
Các hoạt động quan trắc và phân tích môi trƣờng nƣớc diễn ra ngoài hiện trƣờng
( lấy mẫu, bảo quản mẫu, đo đạc một số thông số không bền) và phân tích trong phòng
thí nghiệm. Để thu thập đƣợc thông tin cần phải tiến hành một loạt hoạt động bao gồm
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 16
từ khâu lập kế hoạch, thiết kế chƣơng trình, thiết kế mạng lƣới, lấy mẫu, phân tích
trong phòng thí nghiệm và xử lý số liệu.
Mục tiêu của chƣơng trình đảm bảo chất lƣợng/ kiểm soát chất lƣợng ( QA/QC)
trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trƣờng nƣớc ( bao gồm nƣớc lục địa và nƣớc
biển) là cung cấp những số liệu tin cậy và đã đƣợc kiểm soát về hiện trạng môi trƣờng
nƣớc bao gồm các thông số chủ yếu nhƣ: nhiệt độ, Ph, DO, kim loại nặng, cặn lơ lửng,
đọ đục, COD, BOD5/TOC ( với nƣớc biển), clorua, amoni, tổng P, tổng N, tổng
coliform, trầm tích, phù du, vi sinh vật,…thỏa mãn yêu cầu thông tin cần thu thập,
theo ,mục tiêu chất lƣợng đặt ra để:
Đánh giá hiện trạng chất lƣợng nƣớc khu vực/địaphƣơng;
Đánh giá diễn biến chất lƣợng môitrƣờng nƣớc theo thời gian;
Cảnh báo sớm các hiện tƣợng ô nhiễm nguồn nƣớc;
Theo cácyêu cầu khác của công tác quản lý môi trƣờng và phát triển kinh tế.
2.6.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị
Khi lập kế hoạch quan trắcphải bao hàm các nội dung chính nhƣ sau:
Xác định nội dung nhiệm vụ đợt quan trắc: địa điểm/trạm vị, các thông số cần đo
đạc, cácloại mẫu cần lấy, thời gian thực hiện.
Xác định yêu cầu về nhân lực tham gia (số lƣợng,lĩnh vực chuyênmôn).
Yêu cầu về trang thiết bị.
Lập kế hoạch lấy mẫu.
Phƣơng pháp lấy mẫu vàphân tích.
Kinh phí cho chƣơng trình quan trắc và QA/QC
Các vấn đề đảm bảo an toàn con ngƣời, thiết bị cho các hoạt động quan trắc
nhất là quan trắc trên sông, bao gồm:
-Các biện pháp, phƣơng tiện bảo đảm an toàn (ngƣời và thiết bị);
- Phƣơng áncứu hộ;
-Liệt kê những vùng nƣớc xoáy, bãi cát ngầm trong vùngquan trắc để tàu thuyền
né tránh;
-Những yếu tố thời tiết bất thƣờngcó thể xẩy ra trong thời gian quan trắc.
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 17
2.6.3. QA/QC tại hiện trường
Một số thông số không bền nhƣ nhiệt độ, pH, DO, chất rắn hòa tan, độ đục cần
đƣợc xác định tại chỗ hoặc ngay sau khi lấy mẫu càng sớm càng tốt.
Khi đo, phân tích tại chỗ các thông số không bền,cần phải chú ý:
- Lựa chọn phƣơng pháp phân tích phù hợp để không hoặc ít bị ảnh hƣởng của
điều kiện bên ngoài hoặc tạo các điều kiện môi trƣờng thích hợp (nhƣ phòng thí nghiệm
di động,bố trí buồng làm việc trên tàu ...)để bảo đảm kết quả phân tích.
- Những thay đổi bất thƣờng khi lấy mẫu.
- Tình trạng hoạt động của thiết bị.
- Ngăn ngừa nhiễm bẩn mẫu:
+ Đo đạc hiện trƣờng:Khi đo đạc các thông số bằng máy móc ngoài hiện trƣờng
(ví dụ pH, to,độ mặn,...)không đƣợc nhúng trực tiếp các thiết bị đo vào máy lấy nƣớc
mà phải lấy cá cmẫu phụ để đo, sau khi đo, mẫu đó phải đổ đi.
+ Chai lọ chứa mẫu phải đƣợc rửa sạch theo đúng yêu cầu đối với từng
thông số.Không đƣợc tận dụng các loại chai lọ đã dùng chứa hoá chất trong phòng thí
nghiệm để sử dụng cho việc chứa mẫu.
+ Dụng cụ chứa mẫu phải đƣợc bảo quản trong môi trƣờng sạch sẽ,tránh
bụi,khói và các nguồn gây ô nhiễm khác.
+ Các loại giấy lọc,bộ dụng cụ lọc phải đƣợc đóng gói cẩn thận, bọc bằng
các chất liệu thích hợp.
Để đảm bảo các thiết bị hoạt động quan trắc ngoài hiện trƣờng làm việc chính
xác ổn định, cần phải định kỳ hiệu chuẩn các thiết bị này theo các quy định của nhà
sản xuất. Tất cả hồ sơ hiệu chuẩn của thiết bị đều đƣợc lƣu giữ.
Trong trƣờng hợp không có điều kiện hiệu chuẩn thì phải có các biện pháp để
nhận biết tình trạng làm việc của thiết bị đó. Thí dụ:so sánh thƣờng xuyên giữa các
thiết bị giống nhau hoặc cùng loại với nhau theo một chỉ tiêu phù hợp.
Trƣớc mỗi đợt quan trắc cần phải kiểm tra tình trạng hoạt động của thiết bị.
Đối với những mẫu đƣợc phân tích tại hiện trƣờng (chất rắn lơ lửng, độ đục...)
cũng phải tiến hành phân tích mẫu QC để kiểm soát đƣợc chất lƣợng số liệu.
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 18
Mẫu nƣớc thải
Bảo quản mẫu nƣớc
Bảng 8. Bảng phương pháp bảo quản mẫu nước thải
Lưu ý:
Vận chuyển mẫu.
STT
Thông số
Phƣơng thức bảo quản Thời gian tồn
trữ tối đa
Loại bình
chứa
1 BOD5 (200C) Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ Thuỷ
tinh/nhựa
2
TSS
Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ
Thuỷ
tinh/nhựa
3
Amoni
Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ
Thuỷ
tinh/nhựa
4
Nitrat
Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ
Thuỷ
tinh/nhựa
5
Phosphat
Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ
Thuỷ
tinh/nhựa
6
Sunfua
Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ
Thuỷ
tinh/nhựa
7
Tổng dầu mỡ
ĐTV
Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ
Thuỷ
tinh/nhựa
8
Tổng các chất
hoạt động bề mặt
Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ
Thuỷ
tinh/nhựa
9
Coliform
Bình chứa tiệt trùng,Làm lạnh
20C
đến 50C
8 giờ
Bình chứa
tiệt trùng
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 19
Thời gian vận chuyển từ nơi lấy mẫu đến phòng thí nghiệm càng ngắn càng
tốt.Phải giữ mẫu ở chỗ tối và nhiệt độ thấp.
Khi vận chuyển mẫu phải đảm an toàn tránh đổ vỡ trong khi vận chuyển.
Hóa chất dùng để bảo quản mẫu phải là loại tinh khiết để phân tích.
Nhận dạng mẫu.
Các bình mẫu cần đƣợc đánh dấu rõ ràng và bền.Nếu cần dùng nhiều bình cho
một mẫu, thƣờng phải đánh dấu bình bằng mã số theo quy định quản lý mẫu (QD-
QLM) và ghi chép đầy đủ chi tiết về mẫu vào biểu mẫu BM02-QT5.7/01/01
Kiểm soát chất lượng
Kiểm soát chất lƣợng hiện trƣờng yêu cầu phải tiến hành lấy các loại mẫu
trắng,mẫu đúp nhằm kiểm tra mức độ tinh khiết của hoá chất dùng làm chất bảo
quản, kiểm tra mức độ nhiễm bẩn của dụng cụ lấy, chứa mẫu,giấy lọc hay các thiết bị
khác có liên quan đến công việc thu, bảo quản và vận chuyển mẫu. Mẫu lặp cũng
đƣợc thu nhằm kiểm tra mức độ tái lặp của việc lấy mẫu. Thời gian và tần xuất lấy
mẫu trắng, mẫu đúp và mẫu lặp đƣợc xác định khi thiết kế chƣơng trình .
Mẫu không khí
Bảo quản và vận chuyển
- Các phức đƣợc tạo thành trong quá trình thu mẫu thƣờng chịu tác động
mạnh bởi ánh nắng mặt trời, do vậy Impinger cần đƣợc bọc đen trong quá trình thu
mẫu.
- Mẫu khí sau khi hấp thụ đƣợc chuyển vào ống nghiệm thủy tinh đậy nút
chắc chắn, ghi nhận thông tin nhận dạngmẫu.
- Đặt ống nghiệm trên giá và chèn cẩn thận trong thùng bảo quản lạnh và phân
tích trong vòng 24 giờ.
- Đối với mẫu bụi sau khi thu mẫu cần cho giấy có chứa bụi vào bao kẹp, đặt
trong các đĩa thủy tinh kín, bảo quản ở điều kiện thƣờng.
- Thời gian vận chuyển từ nơi lấy mẫu đến phòng thí nghiệm càng ngắn càng
tốt.
- Khi vận chuyển mẫu phải đảm an toàn tránh đổ vỡ trong khi vận chuyển.
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 20
Lƣu ý: quan trắc viên tuyệt đối nghiêm chỉnh chấp hành và tuân thủ quy trình
thao tác chuẩn trong lấy, bảo quản và vận chuyển mẫu.
2.6.4. QA/QC trong phòng thí nghiệm
Mụcđích
Nhằm đƣa ra phƣơng thức nhất quán trong việc kiểm tra năng lực thử nghiệm
đối với các phƣơng pháp thử nghiệm do phòng thử nghiệm thực hiện.
b.Phạm vi áp dụng
Áp dụng cho các phƣơng pháp thử nghiệm.
Bảng 9.Thủ tục kiểm soát chất lượng phòng thí nghiệm
Công việc Ngƣời thực hiện
- Chịu trách nhiệm thực hiện việc kiểm soát năng lực thử nghiệm
của PTN
- Trình lãnh đạo phê duyệt kế hoạch.
Trƣởng PTN
A.Tham gia chƣơng trình kiểm tra năng lực do bên ngoài tổ chức: Trƣởng PTN
1.Lập kế hoạch kiểm tra phƣơng pháp thử cho một năm,
2. Nhận thông báo,giấy mời tham gia chƣơng trình.
3. Phân công ngƣời thực hiện.
4. Đánh giá kết quả thực hiện:
5. Không đạt: thực hiện hành động khắcphục/ phòng ngừa.
Đạt:lƣu hồ sơ Công việc Ngƣời thực hiện
B. Gửi mẫu kiểm nghiệm liên phòng
1. Căn cứ vào kế hoạch gửi mẫu liên phòng Trƣởng PTN
2.Xác định những PTN phù hợp với yêu cầu theo thủ tục hợp đồng
phụ
Lƣu hồ sơ.
Trƣởng PTN
3. Phân công ngƣời thực hiện Trƣởng PTN
4. Chuẩn bị mẫu thử nghiệm liên phòng Trƣởng PTN
5. Thực hiện gửi mẫu Kiểm nghiệm
viên
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 21
6.Thực hiện việc thử nghiệm và báo cáo kết quả theo thủ tục kiểm
soát dữ liệu.
Kiểm nghiệm
viên
7. Đánh giá kết quả thực hiện dựa trên kết quả của những PTN khác. Trƣởng PTN
C.Chƣơng trình đánh giá tay nghề
1.Phân công ngƣời thực hiện, Đảm bảo mỗi KNV phải đƣợc đánh
giá ít nhất 1 lần/năm.
Trƣởng PTN
2. Chuẩn bị mẫu kiểm tra tay nghề
3.Thực hiện việc thử nghiệm và báo cáo kết quả theo thủ tục kiểm
soát dữ liệu.
4. Đánh giá kết quả thực hiện dựa trên hiệu suất thu hồi.
D. Kiểm soát kết quả của mỗi loạt mẫu thử nghiệm
1. Thực hiện xây dựng biểu đồ kiểm soát chất lƣợng Trƣởng PTN
2.Mỗi loạt mẫu thử nghiệm cần thực hiện ít nhất một mẫu QC. Báo
cáo kết quả theo thủ tục kiểm soát dữ liệu
Kiểm nghiệm
viên
3. Kết quả mẫu QC sẽ đƣợc cập nhật. Trƣởng PTN
4. Trƣờng hợp không đạt yêu cầu, thực hiện khắc phục, phòng ngừa Trƣởng PTN /
Kiểm nghiệm
viênE.Lƣu hồ sơ Trƣởng PTN
Các yêu cầu chung về năng lực phòng thí nghiệm phân tích môi trƣờng: Để có
thể cung cấp đƣợc những số liệu tin cậy, duy trì các hoạt động kiểm soát chất lƣợng
thƣờng xuyên, một phòng thí nghiệm phân tích môi trƣờng (cố định hoặc di động) phải
đáp ứng đƣợc các yêu cầu về năng lực quản lý và kỹ thuật theo chuẩn mực của
ISO/IEC 17025: 2007.
Các yếu tố quyết định mức độ chính xác và độ tin cậy của phép thử do phòng thí
nghiệm thực hiện, bao gồm:
- Cơ cấu tổ chức phù hợp (ngƣời quản lý và ngƣời thực hiện).
- Yếu tố con ngƣời làm phân tích (công tác tập huấn, kiểm tra tay nghề),
- Trang thiết bị; quản lý, bảo dƣỡng, kiểm chuẩn và hiệu chuẩn thiết bị,
- Điều kiện, vật chất, tiện nghi và môi trƣờng,
- Quản lý mẫu thử,
- Phƣơng pháp phân tích và hiệu lực của phƣơng pháp,
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 22
- Chất chuẩn, mẫu chuẩn,
Nhƣ vậy ngoài yếu tố quản lý, con ngƣời, phòng thí nghiệm phải có đủ cơ sở vật
chất để tiến hành các phép thử có chất lƣợng, thoả mãn mục tiêu chất lƣợng số liệu.
Phòng thí nghiệm phải tiến hành cácthủ tục kiểm soát chất lƣợng, baogồm:
- Thƣờng xuyên sử dụng chất chuẩn đƣợc chứng nhận trong các phép thử,
- Tham gia các chƣơng trình so sánh liên phòng hoặc thử nghiệm thành
thạo,
Tổ chức phân tích mẫu QC theo kế hoạch và duy trì thƣờng xuyên
2.6.5. Hiệu chuẩn thiết bị
Bảng 10. Thiết bị cần hiệu chuẩn công tác
TT Chỉ tiêu Tên thiết bị
A. Nƣớc thải
1. pH Máy đo pH -ADVWA
2. Chất rắn hoàtan Máy đo TDS hiện trƣờng CTS-406
3. TSS Cân phân tích OHAUS-USA
4. Amoni (theo N) Máy quang phổ DR3900
5. NO3
-(theo N) Máy quang phổ DR3900
6. PO4
3-(theo P) Máy quang phổ DR3900
7.
7
Tên thiết bị
Model thiết
bị
Hãng
sản
xuất
Tần suất
hiệu
chuẩn
Thời
gian hiệu
chuẩn
Đơn vị
hiệu
chuẩn
I Thiết bị quan trắc
1
Máy đo ánh
sáng
Lightmeter
2330Lx
Trung
quốc 1 lần/
Năm
- Nội bộ
2 Máy đo độ ồn
Sound
level meter
– IEC
61672
TYPE
II(Taiwan)
Trung
quốc 1 lần/
Năm
19/10/201
5
Trung tâm
3
3
Bơm thu mẫu
khí CF-
972T/230
Mỹ 1 lần/
Năm
30/03/201
5
Kim Long
4 Bơm Buck LP050920 Mỹ 1 lần/
Năm
30/03/201
5
Kim Long
Máy đo pH 19/10/201 Trung tâm
Sunfua
(Tính theo H2S)
Máy quang phổ DR3900
8. Coliform Tủ ấm Pol-eko
B Không khí
1. Bụi Cân phân tích OHAUS-USA, Máybơm CF-972T/230
2. SO2 Máy quang phổ DR3900,Máybuck
3. NOx Máy quang phổ DR3900,Máybuck
4. CO Máy quang phổ DR3900,Máybuck
5. Độ ồn Sound level meter–IEC61672 TYPEII
6. Nhiệt độ Kestrel – 4500 (USA)
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 23
7. Độ ẩm Kestrel – 4500 (USA)
8. Gió Kestrel – 4500 (USA)
9. Ánh sáng Lightmeter2330Lx
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 24
CHƢƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC
3.1. Chất lƣợng môi trƣờng không khí
Hình 3.1A. Kết quả đo đạc chất lƣợng không khí xung quanh năm 2017
Hình 3.1B. Kết quả đo đạc chất lƣợng không khí lao động năm 2017
0
10
20
30
40
50
60
70
80
Độ ồn Nhiệt độ Bụi CO SO2 NO2
Quý 2/2017
Quý 4/2017
QCVN26:2010/BTNMT
QCVN05:2013/BTNMT
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Độ ồn Nhiệt độ Bụi CO SO2 NO2
Quý 1/2017
Quý 2/2017
Quý 3/2017
Quý 4/2017
QCVN24:2016/BYT
QCVN26:2016/BYT
QĐ3733:2002/QĐ-BYT
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 25
3.2. Chất lƣợng môi trƣờng nƣớc thải
Hình 3.2. Kết quả đo đạc chất lƣợng môi trƣờng nƣớc thải 2017
Dựa vào phiếu kết quả quan trắc ( đính kèm phụ lục) cho thấy tất cả các chỉ tiêu
phân tích đều đạt quy chuẩn hiện hành, cụ thể:
- Đối với các chỉ tiêu nƣớc thải phát sinh tại công ty đều nằm trong giới hạn cho
phép theo tiêu chuẩn tiếp nhận nƣớc thải của KCN VSIP.
- Đối với các chỉ tiêu của Không khí trong khu vực sản xuất đều nằm trong giới
hạn cho phép của TCVS 3733:2002/QĐ-BYT và QCVN 24:2016/BTNMT- Quy chuẩn
ký thuật quốc gia về tiếng ồn.
Qua đó cho thấy công tác bảo vệ môi trƣờng hiện tại ở Công ty đã thực hiện tốt vì
vậy cần phát huy các biện pháp hiện nay đồng thời Công ty sẽ có các giải pháp tích cực
để chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về Bảo vệ môi trƣờng.
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
Quý 1/2017
Quý 2/2017
Quý 3/2017
Quý 4/2017
Tiêu chuẩn tiếp nhận KCN VSIP
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 26
CHƢƠNG IV. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC
4.1. Kết quả QA/QC hiện trƣờng
- Thống kê số lƣợng mẫu thực và mẫu QC qua các đợt thực hiện quan trắc, so
sánh kết quả phòng thí nghiệm và tính toán sai số theo công thức đƣợc lựa chọn (trình
bày công thức áp dụng)...
- Nhận xét, đánh giá kết quả mẫu trắng hiện trƣờng, mẫu trắng vận chuyển, mẫu
đúp.
4.2. Kết quả QA/QC trong phòng thí nghiệm
QA/QC trong tính toán kết quả,ghi chép số liệu phân tích
Các kết quả phân tích trƣớc khi ghi chép vào sổ phải đƣợc kiểm tra đối chiếu
với các sổ sách gốc nhƣ:nhật ký thực địa,sổ ghi kết quả phân tích.Việc kiểm tra đƣợc
thực hiện bởi ít nhất 1 ngƣời có trách nhiệm trong phòng thí nghiệm. Kết quả phân
tích đƣợc ghi vào biểu kết quả phải chứa đựng đƣợc một số thông tin quan trọng
dƣới đây:
Ngày tháng phân tích, phƣơng pháp phân tích.
Ký hiệu mẫu phân tích.
Ký hiệu và kết quả phân tích của mẫu kiểm tra.
Các giới hạn kiểm tra và cảnh báo.
Các sắc đồ, đồ thị(nếucó).
Họ tên ngƣời phân tích,ngƣời tính toán và ngƣời kiểm tra.
Sau khi số liệu đƣợcđối chiếu, kiểm tra, lúc đó mới có giá trị và đƣợc sử dụng
vào các mục đích khác nhau.
QA/QC trong báo cáo kết quả
Bản báo cáo kết quả phân tích đảm bảo chất lƣợng phải bao gồm các thông tin
sau:
-Tiêu đề
-Tên, địa chỉ phòng thí nghiệm tiến hành phân tích
-Tên, địa chỉ khách hàng
- Ngày, tháng lấy mẫu
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 27
- Ngày, giờ phân tích
- Ký hiệu mẫu.
- Tình trạng mẫu khi đƣa vào phân tích
- Phƣơng pháp phân tích đã sử dụng
- Sai số cho phép
- Kết quả phân tích mẫu trắng thiết bị, mẫu trắng phòng thí nghiệm, mẫu đúp và
mẫu lặp
- Kết quả phân tích mẫu
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 28
CHƢƠNG V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
5.1. Kết luận
-Trong năm 2017, Công ty đã hợp đồng với đơn vị có chức năng tiến hành quan
tắc môi trƣờng định kỳ theo đúng thời gian quy định, kết quả phân tích các chỉ tiêu đều
đạt giới hạn cho phép của các tiêu chuẩn hiện hành.
- Đối với hiệu quả xử lý nƣớc thải: Nƣớc thải phát sinh của Côgn ty chủ yếu chỉ
có nƣớc thải sinh hoạt của công nhân, nƣớc thải sau khi qua bể tự hoại đã đƣợc đấu nối
về hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung của KCN để xử lý.
-Đối với hiệu quả xử lý khí thải: khí thải phát sinh chủ yếu do bụi, hoạt động ra
vào nhà máy của các phƣơng tiện, vì vậy công ty đã tiến hành quy định tốc độ tối đa cho
các phƣơng tiện khi ra vào nhà máy, các phƣơng tiện bốc dỡ nguyên vật liệu sẽ tắt máy
trong quá trình bốc dỡ nhằmg hạn chế phát thải, thƣờng xuyên quét dọn nhà xƣorng,
khuôn viên để hạn chế bụi phát tám khi có gió và khi các phƣơng tiện di chuyển.
5.2. Kiến nghị
Trong trƣờng hợp bất khả kháng và vƣợt ngoài tầm kiểm soát của Công ty TNHH
Aeco pack Plastic kính đề nghị các cơ quan hữu quan phối hợp nhằm khắc phục những
tác động, rủi ro, sự cố môi trƣờng có thể xảy ra nhằm đảm bảo giảm tối đa mức độ thiệt
hại đến môi trƣờng và thiệt hại về vật chất.
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 29
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Tổng hợp tình hình hoạt động của cơ sở sản xuấtkinh doanh, dịch vụ
1. Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Aecopack Plastic
2. Loại hình sản xuất chính: sản xuất các sản phẩm nhựa
3. Tổng lƣợng nƣớc thải (m3
/năm)
4. Tình trạng lập báo cáo quan trắc môi trƣờng
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017
Công ty TNHH Aecopack Plastic 30
PHỤ LỤC PHÁP LÝ ĐÍNH KÈM

More Related Content

Similar to Báo cáo quan trắc môi trường CTY Aeco Pack Plastic 0918755356

Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ (6 tháng cuối năm 2016)
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ (6 tháng cuối năm 2016)Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ (6 tháng cuối năm 2016)
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ (6 tháng cuối năm 2016)phamnghiaksmt
 
Cẩm nang quan trắc nước thải công nghiệp
Cẩm nang quan trắc nước thải công nghiệpCẩm nang quan trắc nước thải công nghiệp
Cẩm nang quan trắc nước thải công nghiệpPhanVuBao
 
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công NghiệpCẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công NghiệpLâm Nguyễn Hoàng
 
Báo cáo kết quả kson dlbk
Báo cáo kết quả kson dlbkBáo cáo kết quả kson dlbk
Báo cáo kết quả kson dlbkJung Brian
 
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường công trình nâng cấp cảng cá lạch vạn ...
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường công trình nâng cấp cảng cá lạch vạn ...Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường công trình nâng cấp cảng cá lạch vạn ...
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường công trình nâng cấp cảng cá lạch vạn ...nataliej4
 
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải và môi trường không khí tại công ty ...
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải và môi trường không khí tại công ty ...đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải và môi trường không khí tại công ty ...
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải và môi trường không khí tại công ty ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải sinh hoạt tại công ty tnhh goertek v...
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải sinh hoạt tại công ty tnhh goertek v...đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải sinh hoạt tại công ty tnhh goertek v...
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải sinh hoạt tại công ty tnhh goertek v...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Sổ tay tự quản trắc nước thải công nghiệp
Sổ tay tự quản trắc nước thải công nghiệpSổ tay tự quản trắc nước thải công nghiệp
Sổ tay tự quản trắc nước thải công nghiệpjackjohn45
 
Báo cáo quan trắc nước hồ
Báo cáo quan trắc nước hồBáo cáo quan trắc nước hồ
Báo cáo quan trắc nước hồnataliej4
 
đề Cương quy trình tự quan trắc cho các doanh nghiệp công nghiệp
đề Cương quy trình tự quan trắc cho các doanh nghiệp công nghiệpđề Cương quy trình tự quan trắc cho các doanh nghiệp công nghiệp
đề Cương quy trình tự quan trắc cho các doanh nghiệp công nghiệpNhaphuong4869
 
đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải tại công ty tnhh tín thành xã ...
đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải tại công ty tnhh tín thành xã ...đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải tại công ty tnhh tín thành xã ...
đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải tại công ty tnhh tín thành xã ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Mẫu báo cáo giám sát môi trường định kỳ 6 tháng cuối năm - VUS
Mẫu báo cáo giám sát môi trường định kỳ 6 tháng cuối năm - VUSMẫu báo cáo giám sát môi trường định kỳ 6 tháng cuối năm - VUS
Mẫu báo cáo giám sát môi trường định kỳ 6 tháng cuối năm - VUSCông ty môi trường Newtech Co
 
Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axit
Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axitNghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axit
Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axithttps://www.facebook.com/garmentspace
 

Similar to Báo cáo quan trắc môi trường CTY Aeco Pack Plastic 0918755356 (20)

Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ (6 tháng cuối năm 2016)
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ (6 tháng cuối năm 2016)Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ (6 tháng cuối năm 2016)
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ (6 tháng cuối năm 2016)
 
Báo cáo môi trường - DTM - SINWAH APPAREL - 0918755356
Báo cáo môi trường - DTM - SINWAH APPAREL - 0918755356Báo cáo môi trường - DTM - SINWAH APPAREL - 0918755356
Báo cáo môi trường - DTM - SINWAH APPAREL - 0918755356
 
Cẩm nang quan trắc nước thải công nghiệp
Cẩm nang quan trắc nước thải công nghiệpCẩm nang quan trắc nước thải công nghiệp
Cẩm nang quan trắc nước thải công nghiệp
 
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công NghiệpCẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
 
Báo cáo kết quả kson dlbk
Báo cáo kết quả kson dlbkBáo cáo kết quả kson dlbk
Báo cáo kết quả kson dlbk
 
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường công trình nâng cấp cảng cá lạch vạn ...
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường công trình nâng cấp cảng cá lạch vạn ...Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường công trình nâng cấp cảng cá lạch vạn ...
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường công trình nâng cấp cảng cá lạch vạn ...
 
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải và môi trường không khí tại công ty ...
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải và môi trường không khí tại công ty ...đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải và môi trường không khí tại công ty ...
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải và môi trường không khí tại công ty ...
 
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải sinh hoạt tại công ty tnhh goertek v...
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải sinh hoạt tại công ty tnhh goertek v...đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải sinh hoạt tại công ty tnhh goertek v...
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải sinh hoạt tại công ty tnhh goertek v...
 
Bcgsmt ks sao vuong
Bcgsmt ks sao vuongBcgsmt ks sao vuong
Bcgsmt ks sao vuong
 
Sổ tay tự quản trắc nước thải công nghiệp
Sổ tay tự quản trắc nước thải công nghiệpSổ tay tự quản trắc nước thải công nghiệp
Sổ tay tự quản trắc nước thải công nghiệp
 
Báo cáo quan trắc nước hồ
Báo cáo quan trắc nước hồBáo cáo quan trắc nước hồ
Báo cáo quan trắc nước hồ
 
đề Cương quy trình tự quan trắc cho các doanh nghiệp công nghiệp
đề Cương quy trình tự quan trắc cho các doanh nghiệp công nghiệpđề Cương quy trình tự quan trắc cho các doanh nghiệp công nghiệp
đề Cương quy trình tự quan trắc cho các doanh nghiệp công nghiệp
 
đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải tại công ty tnhh tín thành xã ...
đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải tại công ty tnhh tín thành xã ...đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải tại công ty tnhh tín thành xã ...
đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải tại công ty tnhh tín thành xã ...
 
De an moi truong cty phu gia thu pham
De an moi truong cty phu gia thu phamDe an moi truong cty phu gia thu pham
De an moi truong cty phu gia thu pham
 
Báo cáo giám sát môi trường 8
Báo cáo giám sát môi trường 8Báo cáo giám sát môi trường 8
Báo cáo giám sát môi trường 8
 
De an moi truong cty det may
De an moi truong cty det mayDe an moi truong cty det may
De an moi truong cty det may
 
Đề tài: Bảo vệ môi trường của doanh nghiệp quận Hồng Bàng, HAY
Đề tài: Bảo vệ môi trường của doanh nghiệp quận Hồng Bàng, HAYĐề tài: Bảo vệ môi trường của doanh nghiệp quận Hồng Bàng, HAY
Đề tài: Bảo vệ môi trường của doanh nghiệp quận Hồng Bàng, HAY
 
Mẫu báo cáo giám sát môi trường định kỳ 6 tháng cuối năm - VUS
Mẫu báo cáo giám sát môi trường định kỳ 6 tháng cuối năm - VUSMẫu báo cáo giám sát môi trường định kỳ 6 tháng cuối năm - VUS
Mẫu báo cáo giám sát môi trường định kỳ 6 tháng cuối năm - VUS
 
Đề tài: Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite, HAY, 9đ
Đề tài: Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite, HAY, 9đĐề tài: Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite, HAY, 9đ
Đề tài: Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite, HAY, 9đ
 
Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axit
Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axitNghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axit
Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axit
 

More from Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt

More from Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt (20)

Thuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồng
Thuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồngThuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồng
Thuyết minh dự án trung tâm sản xuất giống cây trồng
 
THUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docx
THUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docxTHUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docx
THUYẾT MINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI.docx
 
Thuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thải
Thuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thảiThuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thải
Thuyết minh dự án nhà máy xử lý rác thải
 
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆU
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆUTHUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆU
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SƠ CHẾ DƯỢC LIỆU VÀ TRỒNG DƯỢC LIỆU
 
DU AN NHA MAY DAU THUC VAT
DU AN NHA MAY DAU THUC VATDU AN NHA MAY DAU THUC VAT
DU AN NHA MAY DAU THUC VAT
 
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂY
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂYDỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂY
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TRÁI CÂY
 
DU AN GACH KHONG NUNG
DU AN GACH KHONG NUNGDU AN GACH KHONG NUNG
DU AN GACH KHONG NUNG
 
dự án cụm công nghiệp
dự án cụm công nghiệpdự án cụm công nghiệp
dự án cụm công nghiệp
 
chăn nuôi công nghệ cao
chăn nuôi công nghệ caochăn nuôi công nghệ cao
chăn nuôi công nghệ cao
 
DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG TRỌT 0918755356
 
0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx
0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx
0918755356 DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI KẾT HỢP TRỒNG DƯỢC LIỆU.docx
 
DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356
DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG 0918755356
 
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
 
Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án khu trung tâm thương mại 0918755356
 
Dự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh thái
Dự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh tháiDự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh thái
Dự án trồng trọt kết hợp du lịch sinh thái
 
Dự án trang trại chăn nuôi bò tỉnh Kiên Giang | duanviet.com.vn | 0918755356
Dự án trang trại chăn nuôi bò tỉnh Kiên Giang | duanviet.com.vn | 0918755356Dự án trang trại chăn nuôi bò tỉnh Kiên Giang | duanviet.com.vn | 0918755356
Dự án trang trại chăn nuôi bò tỉnh Kiên Giang | duanviet.com.vn | 0918755356
 
Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...
Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...
Khu Thương mại Dịch vụ Du lịch Nghỉ dưỡng Phú Gia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duan...
 
nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...
nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...
nông nghiệp công nghệ cao và điện năng lượng tái tạo tỉnh Bình Phước | duanvi...
 
Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...
Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...
Dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | duanviet.com.vn ...
 
Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...
Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...
Dự án bãi đậu xe tập kết phương tiện và trang thiết bị Tp.Hồ Chí Minh | duanv...
 

Báo cáo quan trắc môi trường CTY Aeco Pack Plastic 0918755356

  • 1. CÔNG TY TNHH AECO PACK PLASTIC BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG VÙNG QUAN TRẮC: SỐ 8 ĐƢỜNG SỐ 10, KCN VIỆT NAM - SINGAPORE, TX THUẬN AN, BÌNH DƢƠNG NĂM 2017 Cơ quan chủ trì: CÔNG TY TNHH AECO PACK PLASTIC
  • 2. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 2 MỤC LỤC MỤC LỤC BẢNG DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT CHƢƠNG I :MỞ ĐẦU ......................................................Error! Bookmark not defined. 1.1.Mục tiêu của báo cáo ................................................Error! Bookmark not defined. 1.2.Thông tin chung........................................................Error! Bookmark not defined. Thông tin liên lạc ..............................................................................................................1 Địa điểm hoạt động.........................................................Error! Bookmark not defined. 1.3.Tính chất và quy mô hoạt động ..................................................................................1 CHƢƠNG II. ......................................................................Error! Bookmark not defined. GIỚI THIỆU CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC ..............Error! Bookmark not defined. 2.1Tổng quan vị trí quan trắc.............................................Error! Bookmark not defined. 2.1.1.Phạm vi thực hiện nhiệm vụ ..................................................Error! Bookmark not defined. 2.1.2.Kiểu/loại quan trắc.................................................................Error! Bookmark not defined. 2.2.Danh mục các thông số quan trắc theo đợt.......................Error! Bookmark not defined. 2.3.Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệmError! Bookmark not defined. 2.4.Phƣơng pháp lấy mẫu,bảo quản và vận chuyển mẫu ..........Error! Bookmark not defined. 2.5. Danh mục phƣơng pháp đo tại hiện trƣờng và phân tích trong phòng thínghiệm.........................................................................Error! Bookmark not defined. 2.6. Mô tả địa điểm quan trắc ............................................Error! Bookmark not defined. 2.7.Thông tinlấy mẫu.........................................................Error! Bookmark not defined. 2.8.Công tác QA/QC trong quan trắc..................................Error! Bookmark not defined. 2.8.1.QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc.....................................Error! Bookmark not defined. 2.8.4.QA/QC trong phòng thín ghiệm.............................................................................................19 2.8.5.Hiệu chuẩn thiết bị.................................................................Error! Bookmark not defined.
  • 3. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 3 2.10. Kết quả QA/QC trongphòng thí nghiệm ............Error! Bookmark not defined. CHƢƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮCError! Bookmark not defi 3.1.Chất lƣợng không khí xung quanh và bên trong tòa nhàError! Bookmark not defined. 3.2. Chất lƣợng môi trƣờng nƣớc ...................................Error! Bookmark not defined. CHƢƠNG IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................Error! Bookmark not defined. 4.1. Kết luận....................................................................Error! Bookmark not defined. 4.2. Các kiến nghị ...........................................................................................................29
  • 4. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 4 MỤC LỤC BẢNG Bảng 1. Khối lƣợng công việc thực hiện ................................................................10 Bảng 2. Danh mục điểm quan trắc .........................................................................12 Bảng 3. Số lƣợng mẫu của các đợt quan trắc ......................................................... 12 Bảng 4. Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm ............................... 13 Bảng 5. Phƣơng pháp lấy mẫu hiện trƣờng ............................................................13 Bảng 6. Phƣơng pháp đo tại hiện trƣờng ................................................................14 Bảng 7. Phƣơng pháp phân tích trong phòng thí nghiệm .......................................14 Bảng 8. Phƣơng pháp bảo quản mẫu nƣớc thải ......................................................17 Bảng 9. Thủ tục kiểm soát chất lƣợng phòng thí nghiệm .......................................19 Bảng 10. Thiết bị cần hiệu chuẩn công tác .............................................................21
  • 5. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 5 DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT BOD5 Nhu cầu ôxy sinh hóa sau 5 ngày đo ở 20o C BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng BVMT Bảo vệ môi trƣờng COD Nhu cầu ôxy hóa học CTNH Chất thải nguy hại CTR Chất thải rắn CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt HTXLNT Hệ thống xử lý nƣớc thải KT - XH Kinh tế - Xã hội NĐ – CP Nghị định Chính phủ NTSH Nƣớc thải sinh hoạt PCCC Phòng cháy chữa cháy QCVN Quy chuẩn Việt Nam QĐ-BYT Quyết định - Bộ Y tế QLNN Quản lý nhà nƣớc SS Chất rắn lơ lửng (Suspended Solid) TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVSLĐ Tiêu chuẩn Vệ sinh - lao động TNHH Trách nhiệm hữu hạn UBND Ủy ban nhân dân
  • 6. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 6 DANH SÁCH NHỮNG NGƢỜI THAM GIA Bảng i: Danh sách các thành viên trực tiếp tham gia STT Họ và tên Chức vụ Trình độ chuyên môn Đơn vị công tác A Ngƣời chịu trách nhiệm chính 1 TSENG KUN LUNG P.Tổng giám đốc CÔNG TY TNHH AECO PACK PLASTIC B Những ngƣời tham gia thực hiện 1 Đặng Văn Đô, Nguyễn Xuân Hoàng, Nguyễn Thị Minh Thành viên Kỹ sƣ Môi trƣờng Trung tâm nghiên cứu và Phân tích ARC 2 Trần Công Nam Thành viên Kỹ sƣ Môi trƣờng Trung tâm nghiên cứu và Phân tích ARC 3 Nguyễn Thị Lợi Đào Văn Mạnh Thành viên Kỹ sƣ Môi trƣờng Công ty Cổ Phần Dịch vụ TV Môi trƣờng Hải Âu
  • 7. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 7 CHƢƠNG I. MỞ ĐẦU 1.1. Giới thiệu chung nhiệm vụ - Bảo vệ môi trƣờng là sự nghiệp của toàn dân. Trong công tác bảo vệ môi trƣờng việc giám sát chất lƣợng môi trƣờng là công việc hết sức quan trọng và không thể thiếu để giúp các cơ quan quản lý, các doanh nghiệp sản xuất nắm bắt đƣợc những diễn biến môi trƣờng từ các hoạt động xử lý, sản xuất,…và từ đó có thể đề xuất và thực hiện những giải pháp, biện pháp nhằm hạn chế những tác động môi trƣờng có thể có gây ra. - Căn cứ theo thông tƣ 43:2015/TT-BTNMT về báo cáo hiện trạng môi trƣờng, bộ chỉ thị môi trƣờng và quản lý số liệu quan trắc môi trƣờng do Bộ trƣởng Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng ban hành. Tần suất quan trắc của Công ty TNHH Aeco Pack Plastic là 3 tháng/ lần đối với các chỉ tiêu khí thải tại nguồn theo TT43:2015/TT-BTNMT. - Danh sách đơn vị phối hợp: - Công ty TNHH Liên Á Âu tiến hành đo đạc, lấy mẫu phân tích.Thời gian tiến hành đo đạc và thu mẫu vào các Quý 1,2,4 của năm 2017. + Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động quan trắc môi trƣờng số hiệu VIMCERTS 160 ngày 19/04/2016 theo Quyết định số 844/QĐ-BTNMT ngày 19/04/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng về việc chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trƣờng. + Chứng chỉ công nhận phòng thí nghiệm mã số Vilas 908 do Bộ Khoa học và Công nghệ cấp về việc công nhận phòng thí nghiệm. + Công ty TNHH Liên Á Âu có ký hợp đồng liên kết với Trung tâm tƣ vấn công nghệ môi trƣờng và an toàn vệ sinh lao động về liên kết phân tích các chỉ tiêu môi trƣờng mà Liên Á Âu không có chức năng phân tích. - Công ty CP DV TV Môi trƣờng Hải Âu tiến hành đo đạc, lấy mẫu phân tích.Thời gian tiến hành đo đạc và thu mẫu vào các Quý 3 của năm 2017. + Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động quan trắc môi trƣờng số hiệu VIMCERTS 117 ngày 22/10/2015 theo Quyết định số 2715/QĐ-BTNMT ngày
  • 8. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 8 22/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng về việc chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trƣờng. + Chứng chỉ công nhận phòng thí nghiệm mã số Vilas 505 do Bộ Khoa học và Công nghệ cấp về việc công nhận phòng thí nghiệm. + Công ty CP DV TV Môi trƣờng Hải Âu có ký hợp đồng liên kết với Công ty TNHH Khoa học công nghệ và phân tích môi trƣờng Phƣơng Nam động về liên kết phân tích các chỉ tiêu môi trƣờng mà Hải Âu không có chức năng phân tích. - Vị trí quan trắc + 01 vị trí tại khu vực xƣởng sản xuất + 01 vị trí tại hố ga trƣớc khi đấu nối về hệ thống xử lý nƣớc tahri tâp trung KCN. - Phạm vi và thời gian thực hiện + Quý 1: thời gian quan trắc ngày 27/03/2017 + Quý 2: thời gian quan trắc ngày 30/06/2017 + Quý 3: thời gian quan trắc ngày 30/09/2017 + Quý 4: thời gian quan trắc ngày 28/12/2017 - Giới thiệu hoạt động của cơ sở sản xuất kinh doanh Công ty TNHH Aeco Pack Plastic hoạt động trên lĩnh vực sản xuất các sản phẩm nhựa: chai PET, đầu bơm định lƣợng, đầu xịt, nắp mỹ phẩm, nắp nƣớc suối,… Bảng 1. Khối lƣợng công việc thực hiện TT Thành phần môi trƣờng quan trắc Số lần lấy mẫu I Thành phần môi trƣờng không khí 1 Thông số : Độ ồn 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 2 Thông số: NO2 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 3 Thông số: SO2 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04
  • 9. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 9 4 Thông số: Bụi 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 5 Thông số: CO 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 6 Thông số: Nhiệt độ 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 II Thành phần môi trƣờng nƣớc thải 1 Thông số: pH 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 2 Thông số: TSS 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 3 Thông số: BOD 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 4 Thông số:COD 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 5 Thông số: Tổng N 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 6 Thông số: Tổng P 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 7 Thông số: Tổng Coliform 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 1.2. Thuyết minh tóm tắt về tình hình thực hiện nhiệm vụ o Giới thiệu chung về tình hình thực hiện nhiệm vụ trong năm. Trong năm 2017 vừa qua, Công ty đã nghiêm chỉnh chấp hành theo các quy định của Ban quản lý KCN Việt Nam – Singapo cũng nhƣ các luật và thông tin hiện hữu. Thực hiện quan trắc chất lƣợng môi trƣờng định kỳ theo đợt ( quý 1, 2, 3, 4) và tiến hành lập báo cáo quan trắc tổng hợp năm 2016 về Ban quản lý KCN Việt Nam – Singapore. Kết quả phân tích các chỉ tiêu đều nằm trong giới hạn cho phép của các tiêu chuẩn 3733, tiêu chuẩn tiếp nhận nƣớc thải của KCN VSIP. o Công ty tiến hành quan trắc theo định kỳ 3 tháng / lần vào các tháng 3,6,9,12 của năm 2016. Cụ thể: o + Quý 1: thời gian quan trắc ngày 27/03/2017 o + Quý 2: thời gian quan trắc ngày 30/06/2017 o + Quý 3: thời gian quan trắc ngày 30/09/2017 o + Quý 4: thời gian quan trắc ngày 28/12/2017
  • 10. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 10 CHƢƠNG II. GIỚI THIỆU CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC 2.1. Tổng quan địa điểm, vị trí quan trắc - Khu vực quan trắc của Công ty thuộc KCN VSIP, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dƣơng nên đều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội giống nhƣ điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội tỉnh Bình Dƣơng: Khu vực nằm trong vùng có địa hình tƣơng đối bằng phẳng, cao độ tƣơng đối đồng đều. Qua nghiên cứu tài kiệu địa chất chung của các dự án lân cận và khu vực cho thấy điều kiện địa chất của khu vực nhƣ sau: lớp đất phía trên có bề dày từ 7m đến 15m là lớp đất sét pha màu vàng nhạt lẫn nâu đỏ xám trắng, trạng thái ẩm déo cứng đến nửa cứng, kết cấu chặt. Dƣới lớp này là lớp cuội sỏi lẫn sét pha màu nâu đỏ lẫn xám trắng, nâu vàng, trạng thái ẩm đến bão hòa nƣớc, kết cấu chặt đến chặt vừa. Kế đến là lớp sét lẫn màu xám trắng lẫn nâu vàng , nâu đỏ, trạng thái cứng, bão hòa nƣớc, kết cấu chặt vừa. Khí hậu có tính ổn định cao, không có sự biến động nhiều từ năm này qua năm khác, không quá lạnh (thấp nhất không dƣới 13 độ) và không quá nóng (cao nhất không quá 40 độ). Không có gió Tây khô nóng, ít trƣờng hợp mƣa quá lớn (lƣợng mƣa cực đại không quá 200mm), hầu nhƣ không có bão. Những sự thay đổi tích cực về kinh tế, dịch vụ, điều kiện cuộc sống của nhân dân là nhờ tỉnh Bình Dƣơng đầu tƣ hạ tầng kỹ thuật hiện đại, đã thu hút một lƣợng đông đảo các nhà đầu tƣ trong và ngoài nƣớc với các dự án sản xuất công nghiệp hiện đại đến với Bình Dƣơng, làm đòn bẩy để đƣa vùng đất xƣa vốn là nông thôn nghèo trở thành một vùng công nghiệp, đô thị trù phú. Khu dân cƣ thƣơng mại thị trấn đã đƣợc xây dựng hoàn chỉnh và đƣa vào sử dụng, tạo vẻ đẹp mỹ quan đô thị, góp phần trong việc giữ gìn vệ sinh môi trƣờng, trật tự đô thị, an toàn giao thông, ổn định kinh doanh của tiểu thƣơng. Đi đôi với sự phát triển của kinh tế ngoài quốc doanh, kinh tế tập thể cũng đƣợc Đảng quan tâm chỉ đạo. - Kiểu/loại quan trắc: quan trắc chất phát thải. - Mô tả địa điểm lấy mẫu
  • 11. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 11 - Giới thiệu điểm quan trắc (Bảng 2) Bảng 2. Danh mục điểm quan trắc STT Tên điểm quan trắc Ký hiệu điểm quan trắc Kiểu/loại quan trắc Vị trí lấy mẫu Mô tả điểm quan trắc Kinh độ Vĩ độ I Thành phần môi trƣờng không khí 1 Điểm quan trắc 1 KK Quan trắc môi trƣờng không khí xƣởng sản xuất 1060 01.659’ 100 21.524’ Khu vực xƣởng sản xuất II Thành phần môi trƣờng nƣớc thải 1 Điểm quan trắc 1 NT Quan trắc môi trƣờng nƣớc thải 1060 01.658’ 100 21.523’ Hố ga - Thông tin về số lƣợng mẫu của mỗi đợt quan trắc. Bảng 3. Số lƣợng mẫu của các đợt quan trắc STT Khu vực/vị trí/điểm quan trắc Số lƣợng mẫu của từng đợt Tổng cộng số mẫuĐợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 I Thành phần môi trƣờng không khí 1 Khu vực 1 1 1 1 1 4 Tổng cộng số mẫu 1 1 1 1 II Thành phần môi trƣờng nƣớc thải 1 Khu vực 1 1 1 1 1 4
  • 12. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 12 Tổng cộng số mẫu 1 1 1 1 2.2. Giới thiệu thông số quan trắc Các thông số lựa chọn cho chƣơng trình quan trắc gồm: Độ ồn, NO2, SO2, CO, Bụi, Nhiệt độ, pH, TSS, BOD, COD, Tổng N, Tổng P, Tổng Coliform 2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm Bảng 4. Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm STT Tên thiết bị Model thiết bị Hãng sản xuất Tần suất hiệu chuẩn/ Thời gian hiệu chuẩn (năm) I. Thiết bị quan trắc 1 Máy đo ánh sáng Tenmars – Đài Loan Đài Loan 1 lần 2 Máy đo độ ồn Sountek-Taiwan Đài Loan 1 lần 3 Máy đo nhiệt độ Kestrel-Mỹ Mỹ 1 lần 4 Máy đo độ ẩm Kestrel- Mỹ Mỹ 1 lần 5 Máy đo tốc độ gió Kestrel- Mỹ Mỹ 1 lần 6 Bơm thu mẫu khí BUCK-USA Mỹ 1 lần 7 Máy đo DO hiện trƣờng Rumania Rumania 1 lần 8 Máy đo pH hiện trƣờng Rumania Rumania 1 lần 9 Máy đo TDS hiện trƣờng Rumania Rumania 1 lần 10 Thiết bị lấy mẫu nƣớc WILDCO – Mỹ Mỹ Không cần II. Thiết bị phòng thí nghiệm 1 Cân điện tử (04 số) OHAUS- USA Mỹ 1 lần Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS HACH - GERMANY Đức
  • 13. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 13 2 1 lần 3 Máy phá mẫu COD HACH- USA Mỹ 1 lần 4 Tủ sấy MEMMERT – Đức Đức 1 lần 5 Tủ BOD Velp - Ý Ý 1 lần 6 Bếp điện Việt Nam Việt Nam 2.4. Phƣơng pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu Bảng 5. Phƣơng pháp lấy mẫu hiện trƣờng TT Thành phần Phƣơng pháp lấy mẫu I Thành phần môi trƣờng không khí 1 Thông số độ ồn TCVN 7878-2:20410 2 Thông số NO2 TCVN 6137:2009 3 Thông số SO2 TCVN 5971:1995 4 Thông số Bụi TCVN 5067:1995 5 Thông số nhiệt độ QCVN 46:2012/BTNMT II Thành phần môi trƣờng nƣớc thải 1 Thông số pH TCVN 6492:2011 2 Thông số TSS TCVN 6625:2000 3 Thông số BOD SMEWW 5210B:2012 4 Thông số Tổng N TCVN 6638:2000 5 Thông số Tổng P SMEWW 4500.P.B&E:2012 6 Thông số Coliform TCVN 6187-2:1996
  • 14. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 14  Bảo quản và vận chuyển mẫu: Mẫu nƣớc thải đƣợc bảo quản bằng acid H2SO4 đậm đặc, ở nhiệt độ từ 1-5 0 C và thời gian vận chuyển mẫu từ nơi lấy mẫu về PTN là 2h. Đối với mẫu khí sau khi thu đƣợc vào ống nghiệm thủy tinh đậy nút chắc chắn. Đƣợc bảo quản lạnh và vận chuyển về PTN trong khoảng thời gian 2h. Tiến hành phân tích trong vòng 24h. 2.5. Danh mục phƣơng pháp đo đạc tại hiện trƣờng và phân tích trong phòng thí nghiệm Giới thiệu sơ lƣợc phƣơng pháp quan trắc hiện trƣờng và phân tích trong phòng thí nghiệm Bảng 6. Phƣơng pháp đo tại hiện trƣờng TT Tên thông số Phƣơng pháp đo Giới hạn phát hiện Dải đo Ghi chú 1 Độ ồn TCVN 7878- 2:2010 30 ÷ 130 dBA Độ ồn 2 Nhiệt độ QCVN46- 2012/BTNMT 0 ÷ 50 oC Nhiệt độ 3 Độ ẩm QCVN46- 2012/BTNMT 10 ÷ 95%RH Độ ẩm 4 Gió QCVN46- 2012/BTNMT 0,6 ÷ 40 m/s Gió Bảng 7. Phƣơng pháp phân tích trong phòng thí nghiệm STT Tên thông số Phƣơng pháp phân tích Giới hạn phát hiện Giới hạn báo cáo Ghi chú 1 Bụi TCVN 5067 : 1995 20µg/m3
  • 15. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 15 2 NO2 TCVN6137 : 2009 5µg/m3 3 SO2 TCVN 5971 : 1995 10µg/m3 4 CO QT-PTKCO-29 5.000µg/m3 5 BOD5 (200C) TCVN 6001 : 2008 1 mg/L 6 Tổng chất rắn lơ lửng(TSS) TCVN 6625 : 2000 5 mg/L 7 Amoni (tính theo N) EPA METHOD 350.2 0,01 mg/L 8 Nitrat (NO3 -) (tính theo N) - 0,05 mg/L 9 Phosphat (*) (Tính theo P) TCVN 6202 : 2008 0,02 mg/L 10 Sunfua (Tính theo H2S) TCVN 6637 : 2000 0,04 mg/L 11 Tổng dầu mỡ ĐTV SMEWW5520B.F: 2012 0,3 mg/L 2.6. Công tác QA/QC trong quan trắc môi trƣờng 2.6.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc Mục tiêu quan trắc: Các hoạt động quan trắc và phân tích môi trƣờng nƣớc diễn ra ngoài hiện trƣờng ( lấy mẫu, bảo quản mẫu, đo đạc một số thông số không bền) và phân tích trong phòng thí nghiệm. Để thu thập đƣợc thông tin cần phải tiến hành một loạt hoạt động bao gồm
  • 16. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 16 từ khâu lập kế hoạch, thiết kế chƣơng trình, thiết kế mạng lƣới, lấy mẫu, phân tích trong phòng thí nghiệm và xử lý số liệu. Mục tiêu của chƣơng trình đảm bảo chất lƣợng/ kiểm soát chất lƣợng ( QA/QC) trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trƣờng nƣớc ( bao gồm nƣớc lục địa và nƣớc biển) là cung cấp những số liệu tin cậy và đã đƣợc kiểm soát về hiện trạng môi trƣờng nƣớc bao gồm các thông số chủ yếu nhƣ: nhiệt độ, Ph, DO, kim loại nặng, cặn lơ lửng, đọ đục, COD, BOD5/TOC ( với nƣớc biển), clorua, amoni, tổng P, tổng N, tổng coliform, trầm tích, phù du, vi sinh vật,…thỏa mãn yêu cầu thông tin cần thu thập, theo ,mục tiêu chất lƣợng đặt ra để: Đánh giá hiện trạng chất lƣợng nƣớc khu vực/địaphƣơng; Đánh giá diễn biến chất lƣợng môitrƣờng nƣớc theo thời gian; Cảnh báo sớm các hiện tƣợng ô nhiễm nguồn nƣớc; Theo cácyêu cầu khác của công tác quản lý môi trƣờng và phát triển kinh tế. 2.6.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị Khi lập kế hoạch quan trắcphải bao hàm các nội dung chính nhƣ sau: Xác định nội dung nhiệm vụ đợt quan trắc: địa điểm/trạm vị, các thông số cần đo đạc, cácloại mẫu cần lấy, thời gian thực hiện. Xác định yêu cầu về nhân lực tham gia (số lƣợng,lĩnh vực chuyênmôn). Yêu cầu về trang thiết bị. Lập kế hoạch lấy mẫu. Phƣơng pháp lấy mẫu vàphân tích. Kinh phí cho chƣơng trình quan trắc và QA/QC Các vấn đề đảm bảo an toàn con ngƣời, thiết bị cho các hoạt động quan trắc nhất là quan trắc trên sông, bao gồm: -Các biện pháp, phƣơng tiện bảo đảm an toàn (ngƣời và thiết bị); - Phƣơng áncứu hộ; -Liệt kê những vùng nƣớc xoáy, bãi cát ngầm trong vùngquan trắc để tàu thuyền né tránh; -Những yếu tố thời tiết bất thƣờngcó thể xẩy ra trong thời gian quan trắc.
  • 17. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 17 2.6.3. QA/QC tại hiện trường Một số thông số không bền nhƣ nhiệt độ, pH, DO, chất rắn hòa tan, độ đục cần đƣợc xác định tại chỗ hoặc ngay sau khi lấy mẫu càng sớm càng tốt. Khi đo, phân tích tại chỗ các thông số không bền,cần phải chú ý: - Lựa chọn phƣơng pháp phân tích phù hợp để không hoặc ít bị ảnh hƣởng của điều kiện bên ngoài hoặc tạo các điều kiện môi trƣờng thích hợp (nhƣ phòng thí nghiệm di động,bố trí buồng làm việc trên tàu ...)để bảo đảm kết quả phân tích. - Những thay đổi bất thƣờng khi lấy mẫu. - Tình trạng hoạt động của thiết bị. - Ngăn ngừa nhiễm bẩn mẫu: + Đo đạc hiện trƣờng:Khi đo đạc các thông số bằng máy móc ngoài hiện trƣờng (ví dụ pH, to,độ mặn,...)không đƣợc nhúng trực tiếp các thiết bị đo vào máy lấy nƣớc mà phải lấy cá cmẫu phụ để đo, sau khi đo, mẫu đó phải đổ đi. + Chai lọ chứa mẫu phải đƣợc rửa sạch theo đúng yêu cầu đối với từng thông số.Không đƣợc tận dụng các loại chai lọ đã dùng chứa hoá chất trong phòng thí nghiệm để sử dụng cho việc chứa mẫu. + Dụng cụ chứa mẫu phải đƣợc bảo quản trong môi trƣờng sạch sẽ,tránh bụi,khói và các nguồn gây ô nhiễm khác. + Các loại giấy lọc,bộ dụng cụ lọc phải đƣợc đóng gói cẩn thận, bọc bằng các chất liệu thích hợp. Để đảm bảo các thiết bị hoạt động quan trắc ngoài hiện trƣờng làm việc chính xác ổn định, cần phải định kỳ hiệu chuẩn các thiết bị này theo các quy định của nhà sản xuất. Tất cả hồ sơ hiệu chuẩn của thiết bị đều đƣợc lƣu giữ. Trong trƣờng hợp không có điều kiện hiệu chuẩn thì phải có các biện pháp để nhận biết tình trạng làm việc của thiết bị đó. Thí dụ:so sánh thƣờng xuyên giữa các thiết bị giống nhau hoặc cùng loại với nhau theo một chỉ tiêu phù hợp. Trƣớc mỗi đợt quan trắc cần phải kiểm tra tình trạng hoạt động của thiết bị. Đối với những mẫu đƣợc phân tích tại hiện trƣờng (chất rắn lơ lửng, độ đục...) cũng phải tiến hành phân tích mẫu QC để kiểm soát đƣợc chất lƣợng số liệu.
  • 18. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 18 Mẫu nƣớc thải Bảo quản mẫu nƣớc Bảng 8. Bảng phương pháp bảo quản mẫu nước thải Lưu ý: Vận chuyển mẫu. STT Thông số Phƣơng thức bảo quản Thời gian tồn trữ tối đa Loại bình chứa 1 BOD5 (200C) Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm đặc đến pH<2, 1 – 5 0C 24 giờ Thuỷ tinh/nhựa 2 TSS Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm đặc đến pH<2, 1 – 5 0C 24 giờ Thuỷ tinh/nhựa 3 Amoni Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm đặc đến pH<2, 1 – 5 0C 24 giờ Thuỷ tinh/nhựa 4 Nitrat Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm đặc đến pH<2, 1 – 5 0C 24 giờ Thuỷ tinh/nhựa 5 Phosphat Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm đặc đến pH<2, 1 – 5 0C 24 giờ Thuỷ tinh/nhựa 6 Sunfua Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm đặc đến pH<2, 1 – 5 0C 24 giờ Thuỷ tinh/nhựa 7 Tổng dầu mỡ ĐTV Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm đặc đến pH<2, 1 – 5 0C 24 giờ Thuỷ tinh/nhựa 8 Tổng các chất hoạt động bề mặt Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm đặc đến pH<2, 1 – 5 0C 24 giờ Thuỷ tinh/nhựa 9 Coliform Bình chứa tiệt trùng,Làm lạnh 20C đến 50C 8 giờ Bình chứa tiệt trùng
  • 19. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 19 Thời gian vận chuyển từ nơi lấy mẫu đến phòng thí nghiệm càng ngắn càng tốt.Phải giữ mẫu ở chỗ tối và nhiệt độ thấp. Khi vận chuyển mẫu phải đảm an toàn tránh đổ vỡ trong khi vận chuyển. Hóa chất dùng để bảo quản mẫu phải là loại tinh khiết để phân tích. Nhận dạng mẫu. Các bình mẫu cần đƣợc đánh dấu rõ ràng và bền.Nếu cần dùng nhiều bình cho một mẫu, thƣờng phải đánh dấu bình bằng mã số theo quy định quản lý mẫu (QD- QLM) và ghi chép đầy đủ chi tiết về mẫu vào biểu mẫu BM02-QT5.7/01/01 Kiểm soát chất lượng Kiểm soát chất lƣợng hiện trƣờng yêu cầu phải tiến hành lấy các loại mẫu trắng,mẫu đúp nhằm kiểm tra mức độ tinh khiết của hoá chất dùng làm chất bảo quản, kiểm tra mức độ nhiễm bẩn của dụng cụ lấy, chứa mẫu,giấy lọc hay các thiết bị khác có liên quan đến công việc thu, bảo quản và vận chuyển mẫu. Mẫu lặp cũng đƣợc thu nhằm kiểm tra mức độ tái lặp của việc lấy mẫu. Thời gian và tần xuất lấy mẫu trắng, mẫu đúp và mẫu lặp đƣợc xác định khi thiết kế chƣơng trình . Mẫu không khí Bảo quản và vận chuyển - Các phức đƣợc tạo thành trong quá trình thu mẫu thƣờng chịu tác động mạnh bởi ánh nắng mặt trời, do vậy Impinger cần đƣợc bọc đen trong quá trình thu mẫu. - Mẫu khí sau khi hấp thụ đƣợc chuyển vào ống nghiệm thủy tinh đậy nút chắc chắn, ghi nhận thông tin nhận dạngmẫu. - Đặt ống nghiệm trên giá và chèn cẩn thận trong thùng bảo quản lạnh và phân tích trong vòng 24 giờ. - Đối với mẫu bụi sau khi thu mẫu cần cho giấy có chứa bụi vào bao kẹp, đặt trong các đĩa thủy tinh kín, bảo quản ở điều kiện thƣờng. - Thời gian vận chuyển từ nơi lấy mẫu đến phòng thí nghiệm càng ngắn càng tốt. - Khi vận chuyển mẫu phải đảm an toàn tránh đổ vỡ trong khi vận chuyển.
  • 20. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 20 Lƣu ý: quan trắc viên tuyệt đối nghiêm chỉnh chấp hành và tuân thủ quy trình thao tác chuẩn trong lấy, bảo quản và vận chuyển mẫu. 2.6.4. QA/QC trong phòng thí nghiệm Mụcđích Nhằm đƣa ra phƣơng thức nhất quán trong việc kiểm tra năng lực thử nghiệm đối với các phƣơng pháp thử nghiệm do phòng thử nghiệm thực hiện. b.Phạm vi áp dụng Áp dụng cho các phƣơng pháp thử nghiệm. Bảng 9.Thủ tục kiểm soát chất lượng phòng thí nghiệm Công việc Ngƣời thực hiện - Chịu trách nhiệm thực hiện việc kiểm soát năng lực thử nghiệm của PTN - Trình lãnh đạo phê duyệt kế hoạch. Trƣởng PTN A.Tham gia chƣơng trình kiểm tra năng lực do bên ngoài tổ chức: Trƣởng PTN 1.Lập kế hoạch kiểm tra phƣơng pháp thử cho một năm, 2. Nhận thông báo,giấy mời tham gia chƣơng trình. 3. Phân công ngƣời thực hiện. 4. Đánh giá kết quả thực hiện: 5. Không đạt: thực hiện hành động khắcphục/ phòng ngừa. Đạt:lƣu hồ sơ Công việc Ngƣời thực hiện B. Gửi mẫu kiểm nghiệm liên phòng 1. Căn cứ vào kế hoạch gửi mẫu liên phòng Trƣởng PTN 2.Xác định những PTN phù hợp với yêu cầu theo thủ tục hợp đồng phụ Lƣu hồ sơ. Trƣởng PTN 3. Phân công ngƣời thực hiện Trƣởng PTN 4. Chuẩn bị mẫu thử nghiệm liên phòng Trƣởng PTN 5. Thực hiện gửi mẫu Kiểm nghiệm viên
  • 21. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 21 6.Thực hiện việc thử nghiệm và báo cáo kết quả theo thủ tục kiểm soát dữ liệu. Kiểm nghiệm viên 7. Đánh giá kết quả thực hiện dựa trên kết quả của những PTN khác. Trƣởng PTN C.Chƣơng trình đánh giá tay nghề 1.Phân công ngƣời thực hiện, Đảm bảo mỗi KNV phải đƣợc đánh giá ít nhất 1 lần/năm. Trƣởng PTN 2. Chuẩn bị mẫu kiểm tra tay nghề 3.Thực hiện việc thử nghiệm và báo cáo kết quả theo thủ tục kiểm soát dữ liệu. 4. Đánh giá kết quả thực hiện dựa trên hiệu suất thu hồi. D. Kiểm soát kết quả của mỗi loạt mẫu thử nghiệm 1. Thực hiện xây dựng biểu đồ kiểm soát chất lƣợng Trƣởng PTN 2.Mỗi loạt mẫu thử nghiệm cần thực hiện ít nhất một mẫu QC. Báo cáo kết quả theo thủ tục kiểm soát dữ liệu Kiểm nghiệm viên 3. Kết quả mẫu QC sẽ đƣợc cập nhật. Trƣởng PTN 4. Trƣờng hợp không đạt yêu cầu, thực hiện khắc phục, phòng ngừa Trƣởng PTN / Kiểm nghiệm viênE.Lƣu hồ sơ Trƣởng PTN Các yêu cầu chung về năng lực phòng thí nghiệm phân tích môi trƣờng: Để có thể cung cấp đƣợc những số liệu tin cậy, duy trì các hoạt động kiểm soát chất lƣợng thƣờng xuyên, một phòng thí nghiệm phân tích môi trƣờng (cố định hoặc di động) phải đáp ứng đƣợc các yêu cầu về năng lực quản lý và kỹ thuật theo chuẩn mực của ISO/IEC 17025: 2007. Các yếu tố quyết định mức độ chính xác và độ tin cậy của phép thử do phòng thí nghiệm thực hiện, bao gồm: - Cơ cấu tổ chức phù hợp (ngƣời quản lý và ngƣời thực hiện). - Yếu tố con ngƣời làm phân tích (công tác tập huấn, kiểm tra tay nghề), - Trang thiết bị; quản lý, bảo dƣỡng, kiểm chuẩn và hiệu chuẩn thiết bị, - Điều kiện, vật chất, tiện nghi và môi trƣờng, - Quản lý mẫu thử, - Phƣơng pháp phân tích và hiệu lực của phƣơng pháp,
  • 22. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 22 - Chất chuẩn, mẫu chuẩn, Nhƣ vậy ngoài yếu tố quản lý, con ngƣời, phòng thí nghiệm phải có đủ cơ sở vật chất để tiến hành các phép thử có chất lƣợng, thoả mãn mục tiêu chất lƣợng số liệu. Phòng thí nghiệm phải tiến hành cácthủ tục kiểm soát chất lƣợng, baogồm: - Thƣờng xuyên sử dụng chất chuẩn đƣợc chứng nhận trong các phép thử, - Tham gia các chƣơng trình so sánh liên phòng hoặc thử nghiệm thành thạo, Tổ chức phân tích mẫu QC theo kế hoạch và duy trì thƣờng xuyên 2.6.5. Hiệu chuẩn thiết bị Bảng 10. Thiết bị cần hiệu chuẩn công tác TT Chỉ tiêu Tên thiết bị A. Nƣớc thải 1. pH Máy đo pH -ADVWA 2. Chất rắn hoàtan Máy đo TDS hiện trƣờng CTS-406 3. TSS Cân phân tích OHAUS-USA 4. Amoni (theo N) Máy quang phổ DR3900 5. NO3 -(theo N) Máy quang phổ DR3900 6. PO4 3-(theo P) Máy quang phổ DR3900 7. 7 Tên thiết bị Model thiết bị Hãng sản xuất Tần suất hiệu chuẩn Thời gian hiệu chuẩn Đơn vị hiệu chuẩn I Thiết bị quan trắc 1 Máy đo ánh sáng Lightmeter 2330Lx Trung quốc 1 lần/ Năm - Nội bộ 2 Máy đo độ ồn Sound level meter – IEC 61672 TYPE II(Taiwan) Trung quốc 1 lần/ Năm 19/10/201 5 Trung tâm 3 3 Bơm thu mẫu khí CF- 972T/230 Mỹ 1 lần/ Năm 30/03/201 5 Kim Long 4 Bơm Buck LP050920 Mỹ 1 lần/ Năm 30/03/201 5 Kim Long Máy đo pH 19/10/201 Trung tâm Sunfua (Tính theo H2S) Máy quang phổ DR3900 8. Coliform Tủ ấm Pol-eko B Không khí 1. Bụi Cân phân tích OHAUS-USA, Máybơm CF-972T/230 2. SO2 Máy quang phổ DR3900,Máybuck 3. NOx Máy quang phổ DR3900,Máybuck 4. CO Máy quang phổ DR3900,Máybuck 5. Độ ồn Sound level meter–IEC61672 TYPEII 6. Nhiệt độ Kestrel – 4500 (USA)
  • 23. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 23 7. Độ ẩm Kestrel – 4500 (USA) 8. Gió Kestrel – 4500 (USA) 9. Ánh sáng Lightmeter2330Lx
  • 24. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 24 CHƢƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC 3.1. Chất lƣợng môi trƣờng không khí Hình 3.1A. Kết quả đo đạc chất lƣợng không khí xung quanh năm 2017 Hình 3.1B. Kết quả đo đạc chất lƣợng không khí lao động năm 2017 0 10 20 30 40 50 60 70 80 Độ ồn Nhiệt độ Bụi CO SO2 NO2 Quý 2/2017 Quý 4/2017 QCVN26:2010/BTNMT QCVN05:2013/BTNMT 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Độ ồn Nhiệt độ Bụi CO SO2 NO2 Quý 1/2017 Quý 2/2017 Quý 3/2017 Quý 4/2017 QCVN24:2016/BYT QCVN26:2016/BYT QĐ3733:2002/QĐ-BYT
  • 25. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 25 3.2. Chất lƣợng môi trƣờng nƣớc thải Hình 3.2. Kết quả đo đạc chất lƣợng môi trƣờng nƣớc thải 2017 Dựa vào phiếu kết quả quan trắc ( đính kèm phụ lục) cho thấy tất cả các chỉ tiêu phân tích đều đạt quy chuẩn hiện hành, cụ thể: - Đối với các chỉ tiêu nƣớc thải phát sinh tại công ty đều nằm trong giới hạn cho phép theo tiêu chuẩn tiếp nhận nƣớc thải của KCN VSIP. - Đối với các chỉ tiêu của Không khí trong khu vực sản xuất đều nằm trong giới hạn cho phép của TCVS 3733:2002/QĐ-BYT và QCVN 24:2016/BTNMT- Quy chuẩn ký thuật quốc gia về tiếng ồn. Qua đó cho thấy công tác bảo vệ môi trƣờng hiện tại ở Công ty đã thực hiện tốt vì vậy cần phát huy các biện pháp hiện nay đồng thời Công ty sẽ có các giải pháp tích cực để chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về Bảo vệ môi trƣờng. 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 Quý 1/2017 Quý 2/2017 Quý 3/2017 Quý 4/2017 Tiêu chuẩn tiếp nhận KCN VSIP
  • 26. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 26 CHƢƠNG IV. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC 4.1. Kết quả QA/QC hiện trƣờng - Thống kê số lƣợng mẫu thực và mẫu QC qua các đợt thực hiện quan trắc, so sánh kết quả phòng thí nghiệm và tính toán sai số theo công thức đƣợc lựa chọn (trình bày công thức áp dụng)... - Nhận xét, đánh giá kết quả mẫu trắng hiện trƣờng, mẫu trắng vận chuyển, mẫu đúp. 4.2. Kết quả QA/QC trong phòng thí nghiệm QA/QC trong tính toán kết quả,ghi chép số liệu phân tích Các kết quả phân tích trƣớc khi ghi chép vào sổ phải đƣợc kiểm tra đối chiếu với các sổ sách gốc nhƣ:nhật ký thực địa,sổ ghi kết quả phân tích.Việc kiểm tra đƣợc thực hiện bởi ít nhất 1 ngƣời có trách nhiệm trong phòng thí nghiệm. Kết quả phân tích đƣợc ghi vào biểu kết quả phải chứa đựng đƣợc một số thông tin quan trọng dƣới đây: Ngày tháng phân tích, phƣơng pháp phân tích. Ký hiệu mẫu phân tích. Ký hiệu và kết quả phân tích của mẫu kiểm tra. Các giới hạn kiểm tra và cảnh báo. Các sắc đồ, đồ thị(nếucó). Họ tên ngƣời phân tích,ngƣời tính toán và ngƣời kiểm tra. Sau khi số liệu đƣợcđối chiếu, kiểm tra, lúc đó mới có giá trị và đƣợc sử dụng vào các mục đích khác nhau. QA/QC trong báo cáo kết quả Bản báo cáo kết quả phân tích đảm bảo chất lƣợng phải bao gồm các thông tin sau: -Tiêu đề -Tên, địa chỉ phòng thí nghiệm tiến hành phân tích -Tên, địa chỉ khách hàng - Ngày, tháng lấy mẫu
  • 27. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 27 - Ngày, giờ phân tích - Ký hiệu mẫu. - Tình trạng mẫu khi đƣa vào phân tích - Phƣơng pháp phân tích đã sử dụng - Sai số cho phép - Kết quả phân tích mẫu trắng thiết bị, mẫu trắng phòng thí nghiệm, mẫu đúp và mẫu lặp - Kết quả phân tích mẫu
  • 28. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 28 CHƢƠNG V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 5.1. Kết luận -Trong năm 2017, Công ty đã hợp đồng với đơn vị có chức năng tiến hành quan tắc môi trƣờng định kỳ theo đúng thời gian quy định, kết quả phân tích các chỉ tiêu đều đạt giới hạn cho phép của các tiêu chuẩn hiện hành. - Đối với hiệu quả xử lý nƣớc thải: Nƣớc thải phát sinh của Côgn ty chủ yếu chỉ có nƣớc thải sinh hoạt của công nhân, nƣớc thải sau khi qua bể tự hoại đã đƣợc đấu nối về hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung của KCN để xử lý. -Đối với hiệu quả xử lý khí thải: khí thải phát sinh chủ yếu do bụi, hoạt động ra vào nhà máy của các phƣơng tiện, vì vậy công ty đã tiến hành quy định tốc độ tối đa cho các phƣơng tiện khi ra vào nhà máy, các phƣơng tiện bốc dỡ nguyên vật liệu sẽ tắt máy trong quá trình bốc dỡ nhằmg hạn chế phát thải, thƣờng xuyên quét dọn nhà xƣorng, khuôn viên để hạn chế bụi phát tám khi có gió và khi các phƣơng tiện di chuyển. 5.2. Kiến nghị Trong trƣờng hợp bất khả kháng và vƣợt ngoài tầm kiểm soát của Công ty TNHH Aeco pack Plastic kính đề nghị các cơ quan hữu quan phối hợp nhằm khắc phục những tác động, rủi ro, sự cố môi trƣờng có thể xảy ra nhằm đảm bảo giảm tối đa mức độ thiệt hại đến môi trƣờng và thiệt hại về vật chất.
  • 29. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 29 PHỤ LỤC Phụ lục 1: Tổng hợp tình hình hoạt động của cơ sở sản xuấtkinh doanh, dịch vụ 1. Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Aecopack Plastic 2. Loại hình sản xuất chính: sản xuất các sản phẩm nhựa 3. Tổng lƣợng nƣớc thải (m3 /năm) 4. Tình trạng lập báo cáo quan trắc môi trƣờng
  • 30. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2017 Công ty TNHH Aecopack Plastic 30 PHỤ LỤC PHÁP LÝ ĐÍNH KÈM