BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP THUẾ - BCTC
1. BÀI TẬP VỀ THUẾ VÀ CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BÀI 1
Ngày cuối năm N-1, một doanh nghiệp thương mại có số vốn góp là 30.000 đvtt. Doanh nghiệp này đầu tư vào một quyền thuê
7.000 đvtt, dự trữ hàng hoá 15.000 đvtt. Ngày 1/1/N, doanh nghiệp bắt đầu hoạt động. Cho biết những thông tin sau:
1. Tiền bán hàng (chưa có VAT) 25.000 đvtt/tháng. Khách hàng trả ngay 40% tiền hàng, phần còn lại trả sau một tháng.
2. Mua hàng hoá, vật tư có thuế (theo giá thanh toán) 16.500 đvtt/tháng. Trong đó, doanh nghiệp trả ngay 50%, còn lại trả sau một
tháng.
3. Tiền thuê chưa có VAT 2.000 đvtt/tháng, được trả 2 tháng một lần, lần đầu thực hiện vào tháng 1.
4. Tiền lương 5.500 đvtt/tháng, trả ngay từng tháng.
5. Chi phí BHXH hàng tháng bằng 25% lương tháng, được trả theo quý và trả vào tháng đầu của quý sau.
6. Mua ngoài khác cộng cả VAT: 660 đvtt/tháng và được trả sau một tháng.
7. Dự trữ hàng hoá cuối quý 16.000 đvtt.
8. Thuế TNDN có thuế suất 28%, được nộp vào quý sau.
9. VAT tính theo phương pháp khấu trừ với thuế suất 10% được áp dụng chung cho cả hoạt động mua, bán, thuê và mua ngoài khác.
VAT thu hộ và VAT nộp hộ được tính ngay trong tháng phát sinh hoạt động bán hàng và mua vật tư. VAT còn phải nộp được nộp chậm
một tháng.
10. Bỏ qua thuế trong hàng tồn kho.
Yêu cầu: - Lập BCĐKT ngày 1/1/N và ngày 31/3/N.
- Lập BCKQKD quý 1 năm N.
- Lập Ngân quỹ từng tháng quý 1 năm N.
- Nhận xét các kết quả tính được.
BÀI 2
Doanh nghiệp B có tình hình tài chính ngày 1/1/N như sau (đơn vị: đvtt)
Vốn góp: 50.000 Vay ngắn hạn NH: 18.000
Phải trả: 26.000 Phải thu: 32.500
TSCĐ (giá trị còn lại): 25.000 Tiền: 9.500
Dự trữ hàng hoá: 27.000
Cho biết các thông tin về hoạt động kinh doanh trong quý 1/N:
1. Tiền bán hàng có thuế (theo giá thanh toán) mỗi tháng 99.000 đvtt, khách hàng trả ngay 70% tiền hàng, còn lại trả chậm 1 tháng.
2. Khấu hao TSCĐ 2.000 đvtt/tháng.
3. Mua vật tư, hàng hoá từ thị trường trong nước có thuế (theo giá thanh toán) bằng 60% tiền bán hàng mỗi tháng. Doanh nghiệp thanh
toán ngay 50% tiền mua vật tư, phần còn lại trả vào tháng sau.
4. Lương 10.000 đvtt/tháng, trả theo tháng.
5. Tiền thuê ngoài có VAT 5.500 đvtt/tháng, trả chậm một tháng.
6. Dự trữ hàng hoá cuối quý 29.000 đvtt.
2. 7. Lãi suất vay ngắn hạn ngân hàng 1%/tháng. Lãi được trả hàng tháng, gốc trả vô ngày cuối cùng của quý.
8. Thuế suất thuế TNDN là 28%. Thuế này được nộp vào quý sau.
9. Doanh nghiệp tính VAT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất 10% áp dụng chung cho cả hoạt động mua, bán và thuê ngoài. VAT
đầu ra và VAT đầu vào được tính ngay trong tháng phát sinh hoạt động bán hàng, mua vật tư và thuê ngoài. VAT còn phải nộp được nộp
chậm một tháng.
10. Tháng 1/N, doanh nghiệp được thanh toán khoản phải thu và tháng 2/N, doanh nghiệp phải thanh toán khoản phải trả trên BCĐKT
ngày 1/1/N.
11. Bỏ qua thuế trong hàng tồn kho.
Yêu cầu: - Lập BCĐKT ngày 1/1/N.
- Lập BCKQKD quý 1 năm N.
- Lập Ngân quỹ từng tháng quý 1 năm N.
- Lập BCĐKT ngày 31/3/N.
- Nhận xét các kết quả tính được.
BÀI 3
Vào ngày cuối năm N-1, doanh nghiệp A có số vốn góp 800 triệu, vay ngắn hạn ngân hàng 200 triệu, vay dài hạn 200 triệu. Doanh
nghiệp đầu tư vào TSCĐ 800 triệu, dự trữ vật tư hàng hoá 200 triệu. Ngày 1/1/N, doanh nghiệp bắt đầu kinh doanh. Cho biết các thông tin
trong quý 1 năm N như sau:
1. Tiền bán hàng có thuế (theo giá thanh toán) mỗi tháng 935 triệu, trong đó 385 triệu là tiền bán hàng của mặt hàng thuộc diện chịu
thuế TTĐB. Khách hàng thanh toán ngay 50% tiền hàng, phần còn lại trả vào tháng sau.
2. Mua vật tư có thuế (theo giá thanh toán) mỗi tháng 726 triệu. Doanh nghiệp thanh toán ngay 60% tiền mua hàng cho nhà cung cấp,
phần còn lại thanh toán vào tháng sau.
3. Chi phí trực tiếp (chưa kể chi phí vật tư và khấu hao TSCĐ) mỗi tháng 30 triệu, thanh toán ngay.
4. Chi phí gián tiếp (chưa kể KH và lãi vay) mỗi tháng 20 triệu, thanh toán ngay.
5. Khấu hao TSCĐ mỗi tháng 10 triệu được phân bổ toàn bộ vào chi phí gián tiếp.
6. Dự trữ vật tư hàng hoá cuối quý 100 triệu.
7. Lãi vay dài hạn 15%/năm được trả 2 lần bằng nhau trong năm. Lần đầu vào tháng 3.
8. Lãi vay ngắn hạn 1%/tháng được trả hàng tháng bắt đầu từ tháng 1. Vốn vay ngắn hạn trả vào quý 2.
9. Doanh nghiệp phải phải tính và nộp các khoản thuế sau:
+ Thuế TTĐB có thuế suất 75%, thuế TTĐB đầu vào trên hoá đơn mua hàng hoá được khấu trừ mỗi tháng 100 triệu.
+ VAT tính theo phương pháp khấu trừ, thuế suất 10% tính chung cho các hoạt động mua vật tư và bán hàng. VAT và thuế
TTĐB được tính ngay khi phát sinh hoạt động mua và bán nhưng được nộp chậm 1 tháng
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp có thuế suất 28%, nộp vào quý sau.
10. Bỏ qua thuế trong hàng tồn kho.
Yêu cầu: - Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 năm N.
- Lập bảng ngân quỹ các tháng quý 1 năm N
Lập bảng cân đối kế toán ngày 1/1/ N và 31/3/N.
3.
4. BÀI TẬP PHÂN TÍCH
BÀI 1
Tìm các thông tin còn thiếu, cho biết số liệu cuối năm N của công ty X như sau:
Tỷ số Nợ = 40% Hệ số thanh toán nhanh = 0,8
Hiệu suất sử dụng tổng TS = 1,5 Vòng quay hàng tồn kho = 6
Kỳ thu tiền = 18 ngày Lợi nhuận gộp = 80%*doanh thu thuần
Giả định 1 năm có 360 ngày.
Doanh thu thuần: ??? Giá vốn hàng bán: ???
BCĐKT ngày 31/12/N đv: triệu VND
Tài sản Nợ và VCSH
Tiền mặt: ??? Phải trả: 25.000
Phải thu: ??? Vay ngắn hạn: ???
Hàng tồn kho: ??? Vay dài hạn: 60.000
TSCĐ: ??? Cổ phiếu thường: ???
Ln giữ lại: 95.000
Tổng TS: ??? Tổng NV: 370.000
BÀI 2
Quý 1 năm N, công ty A có tình hình hoạt động kinh doanh thể hiện trên Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh như
sau:
Bảng cân đối kế toán - đơn vị: triệu VND
Tài sản 1/1/N 31/3/N Nguồn vốn 1/1/N 31/3/N
1. Tiền 100 430 1. Phải trả NCC 0 231
2. Phải thu 0 440 2. Phải trả, pnộp khác 0 186.1
3. Trả trước 0 5.5 3. Vốn góp ban đầu 800 800
3. Dự trữ 100 200 4. Lợi nhuận giữ lại 0 428.4
4. TSCĐ 600 570
Tổng 800 1645.5 Tổng 800 1645.5
Báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 năm N - đơn vị: triệu VND
5. STT Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu thuần 1500
2 Giá vốn hàng bán 800
3 Lợi nhuận gộp 700
4 Chi phí BH & QLDN 105
5 Lợi nhuận trước thuế 595
6 Thuế TNDN 166.6
7 Lợi nhuận sau thuế 428.4
Dựa vào thông tin trên, hãy tính các tỷ số phản ánh khả năng thanh toán, khả năng cân đối vốn, khả năng hoạt động và khả năng sinh lãi của
doanh nghiệp.
6. STT Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu thuần 1500
2 Giá vốn hàng bán 800
3 Lợi nhuận gộp 700
4 Chi phí BH & QLDN 105
5 Lợi nhuận trước thuế 595
6 Thuế TNDN 166.6
7 Lợi nhuận sau thuế 428.4
Dựa vào thông tin trên, hãy tính các tỷ số phản ánh khả năng thanh toán, khả năng cân đối vốn, khả năng hoạt động và khả năng sinh lãi của
doanh nghiệp.