SlideShare a Scribd company logo
1 of 57
www.auviet.edu.vn




                         BS.CKI Huỳnh Thị Minh Tâm
                    Khoa Y – Trường Trung cấp Âu Việt
Mục tiêu
 1. Nêu được khái niệm cơ bản về sức khỏe và môi
  trường.
 1. Hiểu được ảnh hưởng của ô nhiễm của môi trường
  đối với sức khỏe trẻ em theo Tổ chức Y tế Thế giới
  (WHO).
 3. Trình bày những mối đe dọa của môi trường đối với
  sức khỏe trẻ em
 Trình bày được các nguyên tắc bảo vệ môi trường và
  những nôi dung cải thiện sức khỏe trẻ em và khuyến
  khích bảo vệ môi trường
I. ĐẠI CƢƠNG
1. Môi trƣờng với sức khỏe trẻ em
   Theo Tổ chức Y tế Thế giới
  1/3 bệnh bùng phát ở trẻ em toàn cầu là
   do biến đổi các yếu tố về không khí, đất,
   nước và thực phẩm;
  34% trẻ em bị bệnh và 36% trẻ em dưới
   14 tuổi bị chết trên thế giới là do biến đổi
   các yếu tố về môi trường;
Môi trƣờng với sức khỏe trẻ em (tt)
  5 triệu trẻ em chết do bệnh có liên quan tới ô
  nhiễm không khí;
 Tỷ lệ mắc hen toàn cầu đã tăng gấp đôi trong
  15 năm qua do tăng ô nhiễm môi trường.
 Các thảm họa thiên nhiên như lốc xoáy, cháy
  lớn… có thể gây sang chấn tâm thần mạnh với
  trẻ em khi các em phải chứng kiến cảnh mất đi
  người thân, nhà cửa bị tàn phá, mắc các bệnh
  nhiễm khuẩn...
Môi trƣờng với sức khỏe trẻ em (tt)
  khoảng 1,6 triệu trẻ bị tiêu chảy, chủ yếu do
  nguồn nước không an toàn và điều kiện vệ
  sinh kém.
 khoảng 1 triệu trẻ tử vong mỗi năm, do
  nhiễm trùng đường hô hấp cấp tính do
  không khí bị ô nhiễm (thường liên quan
  đến việc sử dụng rộng rãi các nhiên liệu sinh
  khí)
 Khoảng 1 triệu trẻ dưới 5 tuổi tử vong mỗi
  năm do bịnh sốt rét( chủ yếu là ở châu Phi).
1. Một số khái niệm
 1. SỨC KHỎE.( WHO)
 Là trạng thái thoải
 mái về thể chất và
 tinh thần và xã hội
 chứ không phải đơn
 thuần là tình trạng
 không có bệnh, tật.
2. Môi trường là gì?
 Môi trường bao gồm các yếu tố tự
 nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo quan
 hệ mật thiết với nhau, bao quanh con
 người, có ảnh hưởng tới đời sống, sản
 xuất, sự tồn tại, phát triển của con
 người và thiên nhiên.

(Theo Điều 1, Luật Bảo vệ Môi trường của Việt Nam).
3. Hoạt động bảo vệ môi trƣờng
Là hoạt động giữ cho môi trường trong lành,
 sạch đẹp;
Phòng ngừa, hạn chế tác động xấu với môi
 trường, ứng phó sự cố môi trường ;
Khắc phục ô nhiễm , suy thoái, phục hồi và
 cải thiện môi trường ;
Khai thác sử dụng hợp lý và tiết kiệm tài
 nguyên thiên nhiên; bảo vệ đa dạng sinh
 học.
4. Tiêu chuẩn môi trường:
 Là giới hạn cho phép các thông số về:
chất lượng môi trường xung quanh,
 hàm lượng của chất gây ô nhiễm trong chất
 thải,
 được cơ quan nhà nước có thẩm quyền qui
 định làm căn cứ để bảo vệ môi trường.
5. Ô nhiễm môi trường.
 Là sự biến đổi của các thành phần môi
 trường không phù hợp với tiêu chuẩn môi
 trường, gây ảnh hưởng xấu đến con người và
 sinh vật.
II. Môi trƣờng sống của con ngƣời theo
chức năng đƣợc chia thành các loại:
  1. Môi trường tự nhiên bao gồm:
    Ánh sáng mặt trời,
    núi sông, biển cả,
    không khí,
    động, thực vật,
    đất, nước...
Ánh sáng mặt trời, núi sông, biển cả,
không khí, động, thực vật, đất, nƣớc...
  Môi trường tự nhiên cho ta không khí để
  thở,
  Đất để xây dựng nhà cửa, trồng cấy, chăn
  nuôi, cung cấp cho con người các loại tài
  nguyên khoáng sản cần cho sản xuất, tiêu
  thụ
  Là nơi chứa đựng, đồng hoá các chất thải,
  Cung cấp cho ta cảnh đẹp để giải trí, làm
  cho cuộc sống con người thêm phong phú.
2. Môi trƣờng xã hội
 Là tổng thể các quan hệ giữa người với người.
 Gồm những luật lệ, thể chế, cam kết, quy
 định... ở các cấp khác nhau như: Liên Hợp
 Quốc, Hiệp hội các nước, quốc gia, tỉnh, huyện,
 cơ quan, làng xã, họ tộc, gia đình, tổ nhóm, các
 tổ chức tôn giáo, tổ chức đoàn thể,...
 Môi trường xã hội tạo nên sức mạnh tập thể
 thuận lợi cho sự phát triển, làm cho cuộc sống
 của con người khác với các sinh vật khác.
3. Môi trường nhân tạo
 Bao gồm tất cả các nhân tố do con người tạo
 nên  làm thành những tiện nghi trong
 cuộc sống, như: ôtô, máy bay, nhà ở, công
 sở, các khu vực đô thị, công viên nhân tạo...

Tóm lại, môi trường là tất cả những gì có
 xung quanh ta, cho ta cơ sở để sống và
 phát triển.
III. Các yếu tố ảnh hƣởng đến sức
khỏe con ngƣời
 Yếu tố di truyền
 Dịch vụ y tế
 Lối sống
 Môi trường
Yếu tố di truyền
Dịch vụ y tế
Lối sống
Môi trƣờng
5. Các chức năng cơ bản của môi
trƣờng:
    MT là không gian sống của con người và các loài sinh
    vật.
   MT là nơi cung cấp tài nguyên cần thiết cho cuộc sống
    và hoạt động sản xuất của con người.
   MT là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người
    tạo ra trong cuộc sống và hoạt động sản xuất của mình.
   MT là nơi giảm nhẹ các tác động có hại của thiên nhiên
    tới con người và sinh vật trên trái đất.
   MT là nơi lưu trữ và cung cấp thông tin cho con người.
IV. Những ảnh hƣởng của môi trƣờng ô
nhiễm .
 Ô nhiễm không khí trong nhà và ngoài trời,
 Nguồn nước bị ô nhiễm,
 Điều kiện vệ sinh kém,
 Mối nguy hiểm từ các chất độc hại,
 Vật truyền bệnh,
 Tia cực tím và hệ sinh thái bị suy thoái
 là những yếu tố nguy cơ quan trọng đối với
 sức khoẻ trẻ em
Ô nhiễm MT là nguyên nhân chính liên
quan đến những bệnh tật và di chứng.
 Môi trường ô nhiễm là nguyên nhân của
  bệnh tật
 và để lại di chứng do các bệnh hô hấp cấp
  tính, bệnh tiêu chảy, thương hàn…
 Tai nạn/thương tích,
 Ngộ độc và nhiễm trùng chu sinh.
Ô nhiễm MT là nguyên nhân chính liên quan đến
những ca tử vong ở trẻ em dƣới 5 tuổi
  Theo ước tính WHO, mỗi năm bệnh tiêu chảy gây tử
  vong cho khoảng 1,6 triệu trẻ, chủ yếu do nguồn nước
  không an toàn và điều kiện vệ sinh kém.
 Không khí trong nhà bị ô nhiễm (thường liên quan
  đến việc sử dụng rộng rãi các nhiên liệu sinh khí) đã
  gây tử vong cho khoảng 1 triệu trẻ mỗi năm, chủ yếu do
  nhiễm trùng đường hô hấp cấp tính.
 Tình trạng nhiều trẻ bị sốt rét gây tử vong cho khoảng 1
  triệu trẻ dưới 5 tuổi mỗi năm, chủ yếu là ở châu Phi.
Những ảnh hưởng của môi trường đối với
 sức khoẻ có thể diễn ra từ trước khi đứa trẻ
 được sinh ra.
 Lượng chì trong không khí,
 Thuỷ ngân trong thực phẩm và
 Các hoá chất khác có thể dẫn đến những tác
 hại lâu dài, chẳng hạn như vô sinh, sẩy thai và
 các dị tật bẩm sinh.
 Phụ nữ tiếp xúc với thuốc trừ sâu, chất dung
 môi và các chất ô nhiễm hữu cơ trong một thời
 gian dài có thể ảnh hưởng đến sức khoẻ của thai
 nhi.
Phụ nữ mang thai phải làm việc trong môi
trường độc hại,
 các bà mẹ nghèo và những đứa con của họ
có nguy cơ cao hơn trước những ảnh hưởng
xấu của môi trường, khi họ phải thường
xuyên tiếp xúc với môi trường bị ô nhiễm
 và họ thường không ý thức được về những
tác hại của môi trường đối với sức khoẻ
V. YẾU TỐ NGUY CƠ MÔI TRƢỜNG
  1. Ba làn sóng sức khỏe MT trên thế giới
   Khủng hoảng sức khỏe môi trường ở
    châu Âu (TK19): ô nhiễm nước, thực
    phẩm, CM CN  ô nhiễm không khí
   Giữa thế kỉ 20: phong trào MT sinh thái
   Cuối TK20 ( 1980 – 1990) : thay đổi khí
    hậu, trái đất nóng lên, lỗ thủng tầng
    ôzôn…
2. Những mối nguy hiểm môi trƣờng
truyền thống.
   Đói nghèo, lạc hậu
   Thiếu: nước sạch, công trình VS
   Ô nhiễm: thực phẩm, không khí, rác
    thải…
   Thảm họa thiên nhiên: lũ lụt, hạn
    hán, v.v…
   Dịch bệnh (do trung gian truyền
    bệnh)
3.Những mối nguy hiểm từ môi
trƣờng hiện đại
   Liên quan tới sự phát triển nhanh, thiếu chiến lược
   Ô nhiễm do nước thải CN, thuốc trừ sâu, khí thải ,
    phương tiện giao thông…
   Các chất độc hại.
   Sự xuất hiện dịch bệnh mới SART, HINI, H5N1...
   Phá rừng  biến động sinh thái toàn cầu
   Thay đổi khí hậu, lỗ thủng tầng ôzôn
   Ô nhiễm sanh biên giới.
   Tăng dân số
4. Tác động tăng dân số, đô thị hóa, công nghiệp
hóa lên môi trƣờng sức khỏe
  4.1. Tỉ lệ tăng dân số VN là 1,18%(2006). 85 triệu người:
   Tốc dộ GDP giải tăng 7% năm , duy trì liên tục đến 2010.
   Nhu cầu về nước, lương thực, sản phẩm v.v. gia tăng
   Nếu GDP tăng gấp đôi lượng chất thải tăng 3-5 lần.
   Khai thác tài nguyên phục vụ cho phát triển tăng, nếu
    không quản lý tốt sẽ bị suy thoái.
  4.2. Di dân từ nông thôn ra thành thị:
   Cơ sở hạ tầng không phát triển kịp
   Ô nhiễm không khí (bụi, tiếng ồn, khí thải độc hại)
V. Định hƣớng cơ bản cho một
môi trƣờng lành mạnh
 Không khí trong sạch
 Nước sạch
 Thực phẩm đủ và an toàn
1. Những vấn đề SKMT Việt Nam
 Môi trường xuống cấp
 Trừng bị tàn phá
 Đa dạng sinh học giảm
 Chất lượng nguồn nước xuống cấp
 MT đô thị, khu CN, nông thôn tiếp tục ô
  nhiễm nặng nề
 Sự cố môi trường tăng mạnh
2. Những tồn tại trong công tác
bảo vệ môi trƣờng
 Công tác phòng ngừa và hạn chế các tác
  động xấu đối với môi trường chưa tốt
 Con người chưa có ý thức BVMT
3. Nguyên tắc bảo vệ môi trƣờng
 Bảo vệ MT gắn kết với phát triển kinh tế (quốc gia,
  toàn cầu)
 Là sự nghiệp của toàn xã hội, tổ chức, hộ gia đình,
  cá nhân.
 Thường xuyên cải thiện chất lượng MT
 Phù hợp với qui luật tự nhiên, văn hóa, lịch sử của
  đất nước trong từng giai đoạn
 Tổ chức hộ gia đình, cá nhân có trách nhiệm khắc
  phục hậu quả theo qui định pháp luật.
Những hoạt động bảo vệ môi trƣờng
đƣợc khuyến khích.
 Tuyên truyền toàn dân tham gia bảo vệ môi
  trường
 Bảo vệ và sd hợp lí tài nguyên thiên nhiên
 Giảm thiểu thu gom tái chế, tái sử dụng chất
  thải
 Phát triển năng lượng sạch, năng lượng tái tạo
 Giảm thiểu hiệu ứng nhà kính, bảo vệ tầng
  ozôn
 Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thân thiện
  với môi trường
4. Cải thiện tình trạng sức khỏe trẻ em
 Cần giải quyết tận gốc các vấn đề về môi
 trường (giảm thiểu các tác hại xấu của môi
 trường đối với sức khoẻ của trẻ em),
Truyền thông cho các đối tượng (các bà mẹ)
 về các biện pháp để phòng chống và hạn chế
 những ảnh hưởng xấu của môi trường ,
 Tạo điều kiện để các bà mẹ có thể dễ dàng
 tiếp cận với các thông tin khi họ cần
Câu hỏi lƣợng giá
A. Chọn câu trả lời đúng nhất
  1. Định nghĩa về môi trường:
  A. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu
  tố vật chất nhân tạo.
  B. Các yếu tố này không quan hệ mật thiết với
  nhau,
  C. Các yếu tố này quan hệ mật thiết với nhau, bao
  quanh con người,
  D. Môi trường ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự
  tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên.
  E. Câu A, C và D.
  F. Câu A, B, C và D
2. Môi trƣờng sống của con ngƣời theo
chức năng đƣợc chia thành các loại:
A. Môi trường tự nhiên:
B. Môi trường xã hội
C. Môi trường nhân tạo
D. Không phải A, B, và C
E. Gồm A, B và C
3. Môi trƣờng tự nhiên bao gồm:
  A. Ánh sáng mặt trời,
  B. núi sông, biển cả, không khí,
  C. động, thực vật,
  D. đất, nước...
4. Các yếu tố tạo nên môi trƣờng tự
nhiên:
A. Môi trường tự nhiên cho ta không khí để thở;
B. Đất để xây dựng nhà cửa, trồng cấy, chăn nuôi,
   các loại tài nguyên khoáng sản cần cho sản xuất,
   tiêu thụ ;
C. Là nơi chứa đựng, đồng hoá các chất thải, và cho
   ta cảnh đẹp để giải trí, làm cho cuộc sống con
   người thêm phong phú;
D. Gồm A, C;
E. Gồm A, B, C.
5. Môi trường xã hội, bao gồm:
A. Là tổng thể các quan hệ giữa người với
     người;
B.   Môi trường xã hội tạo nên sức mạnh tập
     thể thuận lợi cho sự phát triển;
C.   MT xã hội làm cho cuộc sống của con người
     khác với các sinh vật khác;
D.   Không phải các yếu tố trên;
E.   Bao gồm A, B, C .
6. Môi trƣờng nhân tạo, bao gồm:
 A. Bao gồm tất cả các nhân tố do con người tạo
 nên;
 B. Giúp cho con người những tiện nghi trong cuộc
 sống để tồn tại khỏe mạnh và phát triển;
 C. Những tiện nghi trong cuộc sống giúp con
 người nâng cao chất lượng sống.
 D. Môi trường nhân tạo là tất cả những gì có xung
 quanh ta, cho ta cơ sở để sống và phát triển;
 E. Gồm A, B và C.
7. Các yếu tố ảnh hƣởng đến sức
khỏe trẻ em, bao gồm:
 A. Yếu tố di truyền, lối sống;
 B. Môi trường
 C. Dịch vụ y tế
  D. Gồm B, C.
 E. Gồm A, B, và C
8. Ô nhiễm môi trƣờng tự nhiên, bao
gồm:
 A. Ô nhiễm không khí trong nhà và ngoài
 trời, nguồn nước bị ô nhiễm, điều kiện vệ
 sinh kém;
 B. Mối nguy hiểm từ các chất độc hại, vật
 truyền bệnh;
 D. Tia cực tím và hệ sinh thái bị suy thoái
 E. Gồm A, B;
 E. Gồm A, B và C.
9. Những mô tả sau đây về ba làn sóng sức
khỏe Môi trƣờng trên thế giới đều đúng, trừ?

  A. Khủng hoảng sức khỏe môi trường ở
     châu Âu (TK19): ô nhiễm nước, thực
     phẩm, CM CN  ô nhiễm không khí
  B. Định hướng cơ bản cho một môi trường
     lành mạch.
  C. Giữa thế kỉ 20: phong trào MT sinh thái
  D. Cuối TK20 ( 1980 – 1990) : thay đổi khí
     hậu, trái đất nóng lên, lỗ thủng tầng
     ôzôn…
10. Mối nguy hiễm của ô nhiễm môi
trƣờng truyền thống đều đúng, trừ?
 A. Đói nghèo, lạc hậu; thiếu nước
    sạch,thiếu công trình vệ sinh…
 A. Ô nhiễm: thực phẩm, không khí, rác
    thải…
 B. Thảm họa thiên nhiên: lũ lụt, hạn hán v.v
 C. Các dịch bệnh mới xuất hiện : SARS,
    H5N1, H1N1…
 D. Dịch bệnh (do trung gian truyền bệnh)
10. Mối nguy hiễm của ô nhiễm môi
trƣờng hiện đại đều đúng, trừ?
  A. Ô nhiễm do nước thải CN, thuốc trừ sâu, các
       chất độc hại, khí thải …
  B.   Sự xuất hiện dịch bệnh mới SART, HINI,
       H5N1...
  C.   Phá rừng  biến động sinh thái toàn cầu; thay
       đổi khí hậu, lỗ thủng tầng ôzôn
  D.   Ô nhiễm sang biên giới; tăng dân số
  E.   Dịch bệnh do trung gian truyền bệnh.
11. Các mô tả sau củaTổ chức Y tế Thế giới
về sức khỏe trẻ em do ô nhiễm môi trƣờng đều
đúng trừ?
A. 1/3 bệnh bùng phát ở trẻ em toàn cầu là do biến đổi
   các yếu tố về không khí, đất, nước và thực phẩm;
B. 34% trẻ em bị bệnh và 6% trẻ em dưới 14 tuổi bị
   chết trên thế giới là do môi trường;
C. 5 triệu trẻ em chết do bệnh có liên quan tới ô nhiễm
   không khí;
D. Tỷ lệ mắc hen toàn cầu đã tăng gấp đôi trong 15
   năm qua do tăng ô nhiễm môi trường.
E. Các thảm họa thiên nhiên thể gây sang chấn tâm
   thần mạnh với trẻ em
12. Các nguyên tắc bảo vệ môi trƣờng đều
đúng, trừ?
A. Bảo vệ MT gắn kết với phát triển kinh tế (quốc
   gia, toàn cầu);
B. Là sự nghiệp của toàn xã hội, tổ chức, hộ gia đình,
   cá nhân;
C. Thường xuyên cải thiện chất lượng MT
D. Phù hợp với trình độ văn hóa, lịch sử của đất nước
   trong từng giai đoạn.
E. Tổ chức hộ gia đình, cá nhân có trách nhiệm khắc
   phục hậu quả theo qui định pháp luật.
13. Những hoạt động bảo vệ môi
trƣờng đƣợc khuyến khích
A. Tuyên truyền toàn dân tham gia bảo vệ môi
   trường;
B. Bảo vệ và sd hợp lí tài nguyên thiên nhiên
C. Tăng cường thu gom, tái chế, tái sử dụng chất
   thải.
D. Phát triển năng lượng sạch, năng lượng tái tạo
E. Giảm thiểu hiệu ứng nhà kính, bảo vệ tầng ozôn
F. Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thân thiện với
   môi trường

More Related Content

What's hot

Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nướcChapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nướcSon Pham
 
ô Nhiễm môi trường đất
ô Nhiễm môi trường đấtô Nhiễm môi trường đất
ô Nhiễm môi trường đấtsamesb
 
Tài nguyên rừng
Tài nguyên rừngTài nguyên rừng
Tài nguyên rừngHương Vũ
 
ô nhiễm môi trường, thực trạng, nguyên nhân, giải pháp
ô nhiễm môi trường, thực trạng, nguyên nhân, giải phápô nhiễm môi trường, thực trạng, nguyên nhân, giải pháp
ô nhiễm môi trường, thực trạng, nguyên nhân, giải phápPhan Nghi
 
Powerpoint Tài nguyên đất
Powerpoint Tài nguyên đấtPowerpoint Tài nguyên đất
Powerpoint Tài nguyên đấtNhung Lê
 
Chuong VI. KTCT.ppt
Chuong VI. KTCT.pptChuong VI. KTCT.ppt
Chuong VI. KTCT.pptBinThuPhng
 
ô Nhiễm không khí ngoài trời
ô Nhiễm không khí ngoài trờiô Nhiễm không khí ngoài trời
ô Nhiễm không khí ngoài trờiAnh Nguyen
 
Powerpoint Vấn đề ô nhiễm môi trường
Powerpoint Vấn đề ô nhiễm môi trườngPowerpoint Vấn đề ô nhiễm môi trường
Powerpoint Vấn đề ô nhiễm môi trườngNhung Lê
 
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤT
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤTNguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤT
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤTnghiadoi.com
 
O nhiem moi truong khong khi
O nhiem moi truong khong khiO nhiem moi truong khong khi
O nhiem moi truong khong khiĐại Lê Vinh
 
Tiểu luận ô nhiễm không khí và ô nhiễm môi trường nước
Tiểu luận ô nhiễm không khí và ô nhiễm môi trường nướcTiểu luận ô nhiễm không khí và ô nhiễm môi trường nước
Tiểu luận ô nhiễm không khí và ô nhiễm môi trường nướcDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG ĐẤT
Ô NHIỄM  MÔI TRƯỜNG ĐẤTÔ NHIỄM  MÔI TRƯỜNG ĐẤT
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG ĐẤTkudos21
 
Chapter 6 môi trường và phát triển bền vững
Chapter 6  môi trường và phát triển bền vữngChapter 6  môi trường và phát triển bền vững
Chapter 6 môi trường và phát triển bền vữngSon Pham
 
Ô nhiễm không khí
Ô nhiễm không khíÔ nhiễm không khí
Ô nhiễm không khíTan Nguyen Huu
 
Powerpoint Ô nhiễm đất , chất thải rắn
Powerpoint Ô nhiễm đất , chất thải rắnPowerpoint Ô nhiễm đất , chất thải rắn
Powerpoint Ô nhiễm đất , chất thải rắnNhung Lê
 
Kế hoạch chống sốt xuất huyết địa bàn phường Thanh Lương 2019
Kế hoạch chống sốt xuất huyết địa bàn phường Thanh Lương 2019 Kế hoạch chống sốt xuất huyết địa bàn phường Thanh Lương 2019
Kế hoạch chống sốt xuất huyết địa bàn phường Thanh Lương 2019 ssuser51532e
 
2 cap cuu tham hoa
2 cap cuu tham hoa2 cap cuu tham hoa
2 cap cuu tham hoaDrTien Dao
 
Giáo trinh an toan lao dong hoa hoc thang 9/2012 danh cho sv
Giáo trinh an toan lao dong hoa hoc  thang 9/2012 danh cho svGiáo trinh an toan lao dong hoa hoc  thang 9/2012 danh cho sv
Giáo trinh an toan lao dong hoa hoc thang 9/2012 danh cho svanhchangbanggia
 
NỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docx
NỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docxNỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docx
NỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docxSoM
 

What's hot (20)

Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nướcChapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
 
ô Nhiễm môi trường đất
ô Nhiễm môi trường đấtô Nhiễm môi trường đất
ô Nhiễm môi trường đất
 
Tài nguyên rừng
Tài nguyên rừngTài nguyên rừng
Tài nguyên rừng
 
ô nhiễm môi trường, thực trạng, nguyên nhân, giải pháp
ô nhiễm môi trường, thực trạng, nguyên nhân, giải phápô nhiễm môi trường, thực trạng, nguyên nhân, giải pháp
ô nhiễm môi trường, thực trạng, nguyên nhân, giải pháp
 
Powerpoint Tài nguyên đất
Powerpoint Tài nguyên đấtPowerpoint Tài nguyên đất
Powerpoint Tài nguyên đất
 
Chuong VI. KTCT.ppt
Chuong VI. KTCT.pptChuong VI. KTCT.ppt
Chuong VI. KTCT.ppt
 
ô Nhiễm không khí ngoài trời
ô Nhiễm không khí ngoài trờiô Nhiễm không khí ngoài trời
ô Nhiễm không khí ngoài trời
 
Powerpoint Vấn đề ô nhiễm môi trường
Powerpoint Vấn đề ô nhiễm môi trườngPowerpoint Vấn đề ô nhiễm môi trường
Powerpoint Vấn đề ô nhiễm môi trường
 
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤT
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤTNguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤT
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤT
 
O nhiem moi truong khong khi
O nhiem moi truong khong khiO nhiem moi truong khong khi
O nhiem moi truong khong khi
 
Tiểu luận ô nhiễm không khí và ô nhiễm môi trường nước
Tiểu luận ô nhiễm không khí và ô nhiễm môi trường nướcTiểu luận ô nhiễm không khí và ô nhiễm môi trường nước
Tiểu luận ô nhiễm không khí và ô nhiễm môi trường nước
 
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG ĐẤT
Ô NHIỄM  MÔI TRƯỜNG ĐẤTÔ NHIỄM  MÔI TRƯỜNG ĐẤT
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG ĐẤT
 
Thuốc lá và tác hại của thuốc lá
Thuốc lá và tác hại của thuốc láThuốc lá và tác hại của thuốc lá
Thuốc lá và tác hại của thuốc lá
 
Chapter 6 môi trường và phát triển bền vững
Chapter 6  môi trường và phát triển bền vữngChapter 6  môi trường và phát triển bền vững
Chapter 6 môi trường và phát triển bền vững
 
Ô nhiễm không khí
Ô nhiễm không khíÔ nhiễm không khí
Ô nhiễm không khí
 
Powerpoint Ô nhiễm đất , chất thải rắn
Powerpoint Ô nhiễm đất , chất thải rắnPowerpoint Ô nhiễm đất , chất thải rắn
Powerpoint Ô nhiễm đất , chất thải rắn
 
Kế hoạch chống sốt xuất huyết địa bàn phường Thanh Lương 2019
Kế hoạch chống sốt xuất huyết địa bàn phường Thanh Lương 2019 Kế hoạch chống sốt xuất huyết địa bàn phường Thanh Lương 2019
Kế hoạch chống sốt xuất huyết địa bàn phường Thanh Lương 2019
 
2 cap cuu tham hoa
2 cap cuu tham hoa2 cap cuu tham hoa
2 cap cuu tham hoa
 
Giáo trinh an toan lao dong hoa hoc thang 9/2012 danh cho sv
Giáo trinh an toan lao dong hoa hoc  thang 9/2012 danh cho svGiáo trinh an toan lao dong hoa hoc  thang 9/2012 danh cho sv
Giáo trinh an toan lao dong hoa hoc thang 9/2012 danh cho sv
 
NỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docx
NỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docxNỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docx
NỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docx
 

Similar to Môi trường đối với sức khoẻ của trẻ

Tiểu luận ô nhiễm môi trường - hậu quả và giải pháp - ZALO 093 189 2701
Tiểu luận ô nhiễm môi trường - hậu quả và giải pháp - ZALO 093 189 2701Tiểu luận ô nhiễm môi trường - hậu quả và giải pháp - ZALO 093 189 2701
Tiểu luận ô nhiễm môi trường - hậu quả và giải pháp - ZALO 093 189 2701Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
Chuong 1_MT_CN_2022.pdf
Chuong 1_MT_CN_2022.pdfChuong 1_MT_CN_2022.pdf
Chuong 1_MT_CN_2022.pdfgcffdt56
 
Tiểu luận tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay 2019 ZALO 093 189 2701
Tiểu luận tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay 2019  ZALO 093 189 2701Tiểu luận tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay 2019  ZALO 093 189 2701
Tiểu luận tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay 2019 ZALO 093 189 2701Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
Journal051006030753
Journal051006030753Journal051006030753
Journal051006030753nhungmeo
 
200 cau hoi ve moi truong
200 cau hoi ve moi truong200 cau hoi ve moi truong
200 cau hoi ve moi truonghoài phú
 
đề Tài 10: Quan Ly Moi Truong
đề Tài 10: Quan Ly Moi Truongđề Tài 10: Quan Ly Moi Truong
đề Tài 10: Quan Ly Moi Truongphamlenhiem2000
 
__data_hcmedu_thcsphuocthanh_tiet-33-34-ngoai-khoa-ve-moi-truong-gdcd8_952021...
__data_hcmedu_thcsphuocthanh_tiet-33-34-ngoai-khoa-ve-moi-truong-gdcd8_952021...__data_hcmedu_thcsphuocthanh_tiet-33-34-ngoai-khoa-ve-moi-truong-gdcd8_952021...
__data_hcmedu_thcsphuocthanh_tiet-33-34-ngoai-khoa-ve-moi-truong-gdcd8_952021...cuhositin
 
Chào mừng đến với bình nguyên vô tận.pptx
Chào mừng đến với bình nguyên vô tận.pptxChào mừng đến với bình nguyên vô tận.pptx
Chào mừng đến với bình nguyên vô tận.pptxHiuMim
 
Untitled (2).pptxgggggggggggggggggggggggggggggggggggggg
Untitled (2).pptxggggggggggggggggggggggggggggggggggggggUntitled (2).pptxgggggggggggggggggggggggggggggggggggggg
Untitled (2).pptxggggggggggggggggggggggggggggggggggggggthaiankthu
 
Nghiên cứu thực trạng một số yếu tố môi trường ở các hộ gia đình chăn nuôi lợ...
Nghiên cứu thực trạng một số yếu tố môi trường ở các hộ gia đình chăn nuôi lợ...Nghiên cứu thực trạng một số yếu tố môi trường ở các hộ gia đình chăn nuôi lợ...
Nghiên cứu thực trạng một số yếu tố môi trường ở các hộ gia đình chăn nuôi lợ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
An Ninh Môi Trường
An Ninh Môi TrườngAn Ninh Môi Trường
An Ninh Môi TrườngThanh Tran
 
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linh
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linhChuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linh
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linhNguyen Thanh Tu Collection
 
Ảnh hưởng của hoạt động kinh doanh xăng dầu tới môi trường, sức khoẻ con ngườ...
Ảnh hưởng của hoạt động kinh doanh xăng dầu tới môi trường, sức khoẻ con ngườ...Ảnh hưởng của hoạt động kinh doanh xăng dầu tới môi trường, sức khoẻ con ngườ...
Ảnh hưởng của hoạt động kinh doanh xăng dầu tới môi trường, sức khoẻ con ngườ...SOS Môi Trường
 
Tổng quan về môi trường
Tổng quan về môi trườngTổng quan về môi trường
Tổng quan về môi trườngrivernorth_91
 
đề Tài độc tố vi nấm
đề Tài độc tố vi nấmđề Tài độc tố vi nấm
đề Tài độc tố vi nấmnataliej4
 
Độc tố trong thức ăn chăn nuôi - GS.TS Đậu Ngọc Hào;GS.TS Từ Quang Hiển;TS. L...
Độc tố trong thức ăn chăn nuôi - GS.TS Đậu Ngọc Hào;GS.TS Từ Quang Hiển;TS. L...Độc tố trong thức ăn chăn nuôi - GS.TS Đậu Ngọc Hào;GS.TS Từ Quang Hiển;TS. L...
Độc tố trong thức ăn chăn nuôi - GS.TS Đậu Ngọc Hào;GS.TS Từ Quang Hiển;TS. L...Man_Ebook
 
Phân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdf
Phân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdfPhân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdf
Phân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdfHanaTiti
 

Similar to Môi trường đối với sức khoẻ của trẻ (20)

Tiểu luận ô nhiễm môi trường - hậu quả và giải pháp - ZALO 093 189 2701
Tiểu luận ô nhiễm môi trường - hậu quả và giải pháp - ZALO 093 189 2701Tiểu luận ô nhiễm môi trường - hậu quả và giải pháp - ZALO 093 189 2701
Tiểu luận ô nhiễm môi trường - hậu quả và giải pháp - ZALO 093 189 2701
 
Chuong 1_MT_CN_2022.pdf
Chuong 1_MT_CN_2022.pdfChuong 1_MT_CN_2022.pdf
Chuong 1_MT_CN_2022.pdf
 
Tiểu luận tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay 2019 ZALO 093 189 2701
Tiểu luận tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay 2019  ZALO 093 189 2701Tiểu luận tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay 2019  ZALO 093 189 2701
Tiểu luận tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay 2019 ZALO 093 189 2701
 
cong ty moi truong - dich vu moi truong
cong ty moi truong - dich vu moi truongcong ty moi truong - dich vu moi truong
cong ty moi truong - dich vu moi truong
 
Journal051006030753
Journal051006030753Journal051006030753
Journal051006030753
 
200 cau hoi ve moi truong
200 cau hoi ve moi truong200 cau hoi ve moi truong
200 cau hoi ve moi truong
 
đề Tài 10: Quan Ly Moi Truong
đề Tài 10: Quan Ly Moi Truongđề Tài 10: Quan Ly Moi Truong
đề Tài 10: Quan Ly Moi Truong
 
Bài mẫu tiểu luận về môi trường, HAY
Bài mẫu tiểu luận về môi trường, HAYBài mẫu tiểu luận về môi trường, HAY
Bài mẫu tiểu luận về môi trường, HAY
 
__data_hcmedu_thcsphuocthanh_tiet-33-34-ngoai-khoa-ve-moi-truong-gdcd8_952021...
__data_hcmedu_thcsphuocthanh_tiet-33-34-ngoai-khoa-ve-moi-truong-gdcd8_952021...__data_hcmedu_thcsphuocthanh_tiet-33-34-ngoai-khoa-ve-moi-truong-gdcd8_952021...
__data_hcmedu_thcsphuocthanh_tiet-33-34-ngoai-khoa-ve-moi-truong-gdcd8_952021...
 
Chào mừng đến với bình nguyên vô tận.pptx
Chào mừng đến với bình nguyên vô tận.pptxChào mừng đến với bình nguyên vô tận.pptx
Chào mừng đến với bình nguyên vô tận.pptx
 
Untitled (2).pptxgggggggggggggggggggggggggggggggggggggg
Untitled (2).pptxggggggggggggggggggggggggggggggggggggggUntitled (2).pptxgggggggggggggggggggggggggggggggggggggg
Untitled (2).pptxgggggggggggggggggggggggggggggggggggggg
 
Nghiên cứu thực trạng một số yếu tố môi trường ở các hộ gia đình chăn nuôi lợ...
Nghiên cứu thực trạng một số yếu tố môi trường ở các hộ gia đình chăn nuôi lợ...Nghiên cứu thực trạng một số yếu tố môi trường ở các hộ gia đình chăn nuôi lợ...
Nghiên cứu thực trạng một số yếu tố môi trường ở các hộ gia đình chăn nuôi lợ...
 
Giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại khu vực khai thác kim loại màu
Giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại khu vực khai thác kim loại màuGiảm thiểu ô nhiễm môi trường tại khu vực khai thác kim loại màu
Giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại khu vực khai thác kim loại màu
 
An Ninh Môi Trường
An Ninh Môi TrườngAn Ninh Môi Trường
An Ninh Môi Trường
 
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linh
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linhChuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linh
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linh
 
Ảnh hưởng của hoạt động kinh doanh xăng dầu tới môi trường, sức khoẻ con ngườ...
Ảnh hưởng của hoạt động kinh doanh xăng dầu tới môi trường, sức khoẻ con ngườ...Ảnh hưởng của hoạt động kinh doanh xăng dầu tới môi trường, sức khoẻ con ngườ...
Ảnh hưởng của hoạt động kinh doanh xăng dầu tới môi trường, sức khoẻ con ngườ...
 
Tổng quan về môi trường
Tổng quan về môi trườngTổng quan về môi trường
Tổng quan về môi trường
 
đề Tài độc tố vi nấm
đề Tài độc tố vi nấmđề Tài độc tố vi nấm
đề Tài độc tố vi nấm
 
Độc tố trong thức ăn chăn nuôi - GS.TS Đậu Ngọc Hào;GS.TS Từ Quang Hiển;TS. L...
Độc tố trong thức ăn chăn nuôi - GS.TS Đậu Ngọc Hào;GS.TS Từ Quang Hiển;TS. L...Độc tố trong thức ăn chăn nuôi - GS.TS Đậu Ngọc Hào;GS.TS Từ Quang Hiển;TS. L...
Độc tố trong thức ăn chăn nuôi - GS.TS Đậu Ngọc Hào;GS.TS Từ Quang Hiển;TS. L...
 
Phân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdf
Phân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdfPhân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdf
Phân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdf
 

More from Le Khac Thien Luan (20)

Sinh ly mau benh ly
Sinh ly mau  benh lySinh ly mau  benh ly
Sinh ly mau benh ly
 
Sinh lý hoa nhiet do
Sinh lý hoa nhiet doSinh lý hoa nhiet do
Sinh lý hoa nhiet do
 
Sinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luongSinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luong
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
He tieu hoa
He tieu hoaHe tieu hoa
He tieu hoa
 
He sinh san nu
He sinh san nuHe sinh san nu
He sinh san nu
 
He sinh san nam
He sinh san namHe sinh san nam
He sinh san nam
 
He ho hap benh ly ho hap
He ho hap  benh ly ho hapHe ho hap  benh ly ho hap
He ho hap benh ly ho hap
 
Chitrenchiduoi
ChitrenchiduoiChitrenchiduoi
Chitrenchiduoi
 
Gp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieuGp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieu
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau   sinh ly  he ho hapGiai phau   sinh ly  he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
 
Virus
VirusVirus
Virus
 
Kst thuong gap
Kst thuong gapKst thuong gap
Kst thuong gap
 
Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1
 
Daicuong mien dich
Daicuong mien dichDaicuong mien dich
Daicuong mien dich
 
Vi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gapVi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gap
 
Vitamin
VitaminVitamin
Vitamin
 
Tmh
TmhTmh
Tmh
 
Thuốc tê
Thuốc têThuốc tê
Thuốc tê
 

Môi trường đối với sức khoẻ của trẻ

  • 1. www.auviet.edu.vn BS.CKI Huỳnh Thị Minh Tâm Khoa Y – Trường Trung cấp Âu Việt
  • 2. Mục tiêu  1. Nêu được khái niệm cơ bản về sức khỏe và môi trường.  1. Hiểu được ảnh hưởng của ô nhiễm của môi trường đối với sức khỏe trẻ em theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).  3. Trình bày những mối đe dọa của môi trường đối với sức khỏe trẻ em  Trình bày được các nguyên tắc bảo vệ môi trường và những nôi dung cải thiện sức khỏe trẻ em và khuyến khích bảo vệ môi trường
  • 3.
  • 4. I. ĐẠI CƢƠNG 1. Môi trƣờng với sức khỏe trẻ em Theo Tổ chức Y tế Thế giới  1/3 bệnh bùng phát ở trẻ em toàn cầu là do biến đổi các yếu tố về không khí, đất, nước và thực phẩm;  34% trẻ em bị bệnh và 36% trẻ em dưới 14 tuổi bị chết trên thế giới là do biến đổi các yếu tố về môi trường;
  • 5. Môi trƣờng với sức khỏe trẻ em (tt)  5 triệu trẻ em chết do bệnh có liên quan tới ô nhiễm không khí;  Tỷ lệ mắc hen toàn cầu đã tăng gấp đôi trong 15 năm qua do tăng ô nhiễm môi trường.  Các thảm họa thiên nhiên như lốc xoáy, cháy lớn… có thể gây sang chấn tâm thần mạnh với trẻ em khi các em phải chứng kiến cảnh mất đi người thân, nhà cửa bị tàn phá, mắc các bệnh nhiễm khuẩn...
  • 6. Môi trƣờng với sức khỏe trẻ em (tt) khoảng 1,6 triệu trẻ bị tiêu chảy, chủ yếu do nguồn nước không an toàn và điều kiện vệ sinh kém.  khoảng 1 triệu trẻ tử vong mỗi năm, do nhiễm trùng đường hô hấp cấp tính do không khí bị ô nhiễm (thường liên quan đến việc sử dụng rộng rãi các nhiên liệu sinh khí)  Khoảng 1 triệu trẻ dưới 5 tuổi tử vong mỗi năm do bịnh sốt rét( chủ yếu là ở châu Phi).
  • 7. 1. Một số khái niệm  1. SỨC KHỎE.( WHO)  Là trạng thái thoải mái về thể chất và tinh thần và xã hội chứ không phải đơn thuần là tình trạng không có bệnh, tật.
  • 8. 2. Môi trường là gì? Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên. (Theo Điều 1, Luật Bảo vệ Môi trường của Việt Nam).
  • 9. 3. Hoạt động bảo vệ môi trƣờng Là hoạt động giữ cho môi trường trong lành, sạch đẹp; Phòng ngừa, hạn chế tác động xấu với môi trường, ứng phó sự cố môi trường ; Khắc phục ô nhiễm , suy thoái, phục hồi và cải thiện môi trường ; Khai thác sử dụng hợp lý và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên; bảo vệ đa dạng sinh học.
  • 10. 4. Tiêu chuẩn môi trường: Là giới hạn cho phép các thông số về: chất lượng môi trường xung quanh,  hàm lượng của chất gây ô nhiễm trong chất thải,  được cơ quan nhà nước có thẩm quyền qui định làm căn cứ để bảo vệ môi trường.
  • 11. 5. Ô nhiễm môi trường.  Là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với tiêu chuẩn môi trường, gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật.
  • 12. II. Môi trƣờng sống của con ngƣời theo chức năng đƣợc chia thành các loại: 1. Môi trường tự nhiên bao gồm:  Ánh sáng mặt trời,  núi sông, biển cả,  không khí,  động, thực vật,  đất, nước...
  • 13. Ánh sáng mặt trời, núi sông, biển cả, không khí, động, thực vật, đất, nƣớc...  Môi trường tự nhiên cho ta không khí để thở,  Đất để xây dựng nhà cửa, trồng cấy, chăn nuôi, cung cấp cho con người các loại tài nguyên khoáng sản cần cho sản xuất, tiêu thụ  Là nơi chứa đựng, đồng hoá các chất thải,  Cung cấp cho ta cảnh đẹp để giải trí, làm cho cuộc sống con người thêm phong phú.
  • 14. 2. Môi trƣờng xã hội  Là tổng thể các quan hệ giữa người với người. Gồm những luật lệ, thể chế, cam kết, quy định... ở các cấp khác nhau như: Liên Hợp Quốc, Hiệp hội các nước, quốc gia, tỉnh, huyện, cơ quan, làng xã, họ tộc, gia đình, tổ nhóm, các tổ chức tôn giáo, tổ chức đoàn thể,...  Môi trường xã hội tạo nên sức mạnh tập thể thuận lợi cho sự phát triển, làm cho cuộc sống của con người khác với các sinh vật khác.
  • 15. 3. Môi trường nhân tạo Bao gồm tất cả các nhân tố do con người tạo nên  làm thành những tiện nghi trong cuộc sống, như: ôtô, máy bay, nhà ở, công sở, các khu vực đô thị, công viên nhân tạo... Tóm lại, môi trường là tất cả những gì có xung quanh ta, cho ta cơ sở để sống và phát triển.
  • 16. III. Các yếu tố ảnh hƣởng đến sức khỏe con ngƣời  Yếu tố di truyền  Dịch vụ y tế  Lối sống  Môi trường
  • 17. Yếu tố di truyền
  • 21. 5. Các chức năng cơ bản của môi trƣờng: MT là không gian sống của con người và các loài sinh vật.  MT là nơi cung cấp tài nguyên cần thiết cho cuộc sống và hoạt động sản xuất của con người.  MT là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra trong cuộc sống và hoạt động sản xuất của mình.  MT là nơi giảm nhẹ các tác động có hại của thiên nhiên tới con người và sinh vật trên trái đất.  MT là nơi lưu trữ và cung cấp thông tin cho con người.
  • 22. IV. Những ảnh hƣởng của môi trƣờng ô nhiễm .  Ô nhiễm không khí trong nhà và ngoài trời,  Nguồn nước bị ô nhiễm,  Điều kiện vệ sinh kém,  Mối nguy hiểm từ các chất độc hại,  Vật truyền bệnh,  Tia cực tím và hệ sinh thái bị suy thoái  là những yếu tố nguy cơ quan trọng đối với sức khoẻ trẻ em
  • 23. Ô nhiễm MT là nguyên nhân chính liên quan đến những bệnh tật và di chứng.  Môi trường ô nhiễm là nguyên nhân của bệnh tật  và để lại di chứng do các bệnh hô hấp cấp tính, bệnh tiêu chảy, thương hàn…  Tai nạn/thương tích,  Ngộ độc và nhiễm trùng chu sinh.
  • 24. Ô nhiễm MT là nguyên nhân chính liên quan đến những ca tử vong ở trẻ em dƣới 5 tuổi Theo ước tính WHO, mỗi năm bệnh tiêu chảy gây tử vong cho khoảng 1,6 triệu trẻ, chủ yếu do nguồn nước không an toàn và điều kiện vệ sinh kém.  Không khí trong nhà bị ô nhiễm (thường liên quan đến việc sử dụng rộng rãi các nhiên liệu sinh khí) đã gây tử vong cho khoảng 1 triệu trẻ mỗi năm, chủ yếu do nhiễm trùng đường hô hấp cấp tính.  Tình trạng nhiều trẻ bị sốt rét gây tử vong cho khoảng 1 triệu trẻ dưới 5 tuổi mỗi năm, chủ yếu là ở châu Phi.
  • 25. Những ảnh hưởng của môi trường đối với sức khoẻ có thể diễn ra từ trước khi đứa trẻ được sinh ra.  Lượng chì trong không khí,  Thuỷ ngân trong thực phẩm và  Các hoá chất khác có thể dẫn đến những tác hại lâu dài, chẳng hạn như vô sinh, sẩy thai và các dị tật bẩm sinh.  Phụ nữ tiếp xúc với thuốc trừ sâu, chất dung môi và các chất ô nhiễm hữu cơ trong một thời gian dài có thể ảnh hưởng đến sức khoẻ của thai nhi.
  • 26. Phụ nữ mang thai phải làm việc trong môi trường độc hại, các bà mẹ nghèo và những đứa con của họ có nguy cơ cao hơn trước những ảnh hưởng xấu của môi trường, khi họ phải thường xuyên tiếp xúc với môi trường bị ô nhiễm và họ thường không ý thức được về những tác hại của môi trường đối với sức khoẻ
  • 27. V. YẾU TỐ NGUY CƠ MÔI TRƢỜNG 1. Ba làn sóng sức khỏe MT trên thế giới  Khủng hoảng sức khỏe môi trường ở châu Âu (TK19): ô nhiễm nước, thực phẩm, CM CN  ô nhiễm không khí  Giữa thế kỉ 20: phong trào MT sinh thái  Cuối TK20 ( 1980 – 1990) : thay đổi khí hậu, trái đất nóng lên, lỗ thủng tầng ôzôn…
  • 28. 2. Những mối nguy hiểm môi trƣờng truyền thống.  Đói nghèo, lạc hậu  Thiếu: nước sạch, công trình VS  Ô nhiễm: thực phẩm, không khí, rác thải…  Thảm họa thiên nhiên: lũ lụt, hạn hán, v.v…  Dịch bệnh (do trung gian truyền bệnh)
  • 29. 3.Những mối nguy hiểm từ môi trƣờng hiện đại  Liên quan tới sự phát triển nhanh, thiếu chiến lược  Ô nhiễm do nước thải CN, thuốc trừ sâu, khí thải , phương tiện giao thông…  Các chất độc hại.  Sự xuất hiện dịch bệnh mới SART, HINI, H5N1...  Phá rừng  biến động sinh thái toàn cầu  Thay đổi khí hậu, lỗ thủng tầng ôzôn  Ô nhiễm sanh biên giới.  Tăng dân số
  • 30. 4. Tác động tăng dân số, đô thị hóa, công nghiệp hóa lên môi trƣờng sức khỏe 4.1. Tỉ lệ tăng dân số VN là 1,18%(2006). 85 triệu người:  Tốc dộ GDP giải tăng 7% năm , duy trì liên tục đến 2010.  Nhu cầu về nước, lương thực, sản phẩm v.v. gia tăng  Nếu GDP tăng gấp đôi lượng chất thải tăng 3-5 lần.  Khai thác tài nguyên phục vụ cho phát triển tăng, nếu không quản lý tốt sẽ bị suy thoái. 4.2. Di dân từ nông thôn ra thành thị:  Cơ sở hạ tầng không phát triển kịp  Ô nhiễm không khí (bụi, tiếng ồn, khí thải độc hại)
  • 31.
  • 32.
  • 33.
  • 34.
  • 35.
  • 36. V. Định hƣớng cơ bản cho một môi trƣờng lành mạnh  Không khí trong sạch  Nước sạch  Thực phẩm đủ và an toàn
  • 37. 1. Những vấn đề SKMT Việt Nam  Môi trường xuống cấp  Trừng bị tàn phá  Đa dạng sinh học giảm  Chất lượng nguồn nước xuống cấp  MT đô thị, khu CN, nông thôn tiếp tục ô nhiễm nặng nề  Sự cố môi trường tăng mạnh
  • 38. 2. Những tồn tại trong công tác bảo vệ môi trƣờng  Công tác phòng ngừa và hạn chế các tác động xấu đối với môi trường chưa tốt  Con người chưa có ý thức BVMT
  • 39. 3. Nguyên tắc bảo vệ môi trƣờng  Bảo vệ MT gắn kết với phát triển kinh tế (quốc gia, toàn cầu)  Là sự nghiệp của toàn xã hội, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.  Thường xuyên cải thiện chất lượng MT  Phù hợp với qui luật tự nhiên, văn hóa, lịch sử của đất nước trong từng giai đoạn  Tổ chức hộ gia đình, cá nhân có trách nhiệm khắc phục hậu quả theo qui định pháp luật.
  • 40. Những hoạt động bảo vệ môi trƣờng đƣợc khuyến khích.  Tuyên truyền toàn dân tham gia bảo vệ môi trường  Bảo vệ và sd hợp lí tài nguyên thiên nhiên  Giảm thiểu thu gom tái chế, tái sử dụng chất thải  Phát triển năng lượng sạch, năng lượng tái tạo  Giảm thiểu hiệu ứng nhà kính, bảo vệ tầng ozôn  Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thân thiện với môi trường
  • 41.
  • 42.
  • 43. 4. Cải thiện tình trạng sức khỏe trẻ em  Cần giải quyết tận gốc các vấn đề về môi trường (giảm thiểu các tác hại xấu của môi trường đối với sức khoẻ của trẻ em), Truyền thông cho các đối tượng (các bà mẹ) về các biện pháp để phòng chống và hạn chế những ảnh hưởng xấu của môi trường ,  Tạo điều kiện để các bà mẹ có thể dễ dàng tiếp cận với các thông tin khi họ cần
  • 44. Câu hỏi lƣợng giá A. Chọn câu trả lời đúng nhất 1. Định nghĩa về môi trường: A. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo. B. Các yếu tố này không quan hệ mật thiết với nhau, C. Các yếu tố này quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người, D. Môi trường ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên. E. Câu A, C và D. F. Câu A, B, C và D
  • 45. 2. Môi trƣờng sống của con ngƣời theo chức năng đƣợc chia thành các loại: A. Môi trường tự nhiên: B. Môi trường xã hội C. Môi trường nhân tạo D. Không phải A, B, và C E. Gồm A, B và C
  • 46. 3. Môi trƣờng tự nhiên bao gồm: A. Ánh sáng mặt trời, B. núi sông, biển cả, không khí, C. động, thực vật, D. đất, nước...
  • 47. 4. Các yếu tố tạo nên môi trƣờng tự nhiên: A. Môi trường tự nhiên cho ta không khí để thở; B. Đất để xây dựng nhà cửa, trồng cấy, chăn nuôi, các loại tài nguyên khoáng sản cần cho sản xuất, tiêu thụ ; C. Là nơi chứa đựng, đồng hoá các chất thải, và cho ta cảnh đẹp để giải trí, làm cho cuộc sống con người thêm phong phú; D. Gồm A, C; E. Gồm A, B, C.
  • 48. 5. Môi trường xã hội, bao gồm: A. Là tổng thể các quan hệ giữa người với người; B. Môi trường xã hội tạo nên sức mạnh tập thể thuận lợi cho sự phát triển; C. MT xã hội làm cho cuộc sống của con người khác với các sinh vật khác; D. Không phải các yếu tố trên; E. Bao gồm A, B, C .
  • 49. 6. Môi trƣờng nhân tạo, bao gồm: A. Bao gồm tất cả các nhân tố do con người tạo nên; B. Giúp cho con người những tiện nghi trong cuộc sống để tồn tại khỏe mạnh và phát triển; C. Những tiện nghi trong cuộc sống giúp con người nâng cao chất lượng sống. D. Môi trường nhân tạo là tất cả những gì có xung quanh ta, cho ta cơ sở để sống và phát triển; E. Gồm A, B và C.
  • 50. 7. Các yếu tố ảnh hƣởng đến sức khỏe trẻ em, bao gồm:  A. Yếu tố di truyền, lối sống;  B. Môi trường  C. Dịch vụ y tế D. Gồm B, C.  E. Gồm A, B, và C
  • 51. 8. Ô nhiễm môi trƣờng tự nhiên, bao gồm: A. Ô nhiễm không khí trong nhà và ngoài trời, nguồn nước bị ô nhiễm, điều kiện vệ sinh kém; B. Mối nguy hiểm từ các chất độc hại, vật truyền bệnh; D. Tia cực tím và hệ sinh thái bị suy thoái E. Gồm A, B; E. Gồm A, B và C.
  • 52. 9. Những mô tả sau đây về ba làn sóng sức khỏe Môi trƣờng trên thế giới đều đúng, trừ? A. Khủng hoảng sức khỏe môi trường ở châu Âu (TK19): ô nhiễm nước, thực phẩm, CM CN  ô nhiễm không khí B. Định hướng cơ bản cho một môi trường lành mạch. C. Giữa thế kỉ 20: phong trào MT sinh thái D. Cuối TK20 ( 1980 – 1990) : thay đổi khí hậu, trái đất nóng lên, lỗ thủng tầng ôzôn…
  • 53. 10. Mối nguy hiễm của ô nhiễm môi trƣờng truyền thống đều đúng, trừ? A. Đói nghèo, lạc hậu; thiếu nước sạch,thiếu công trình vệ sinh… A. Ô nhiễm: thực phẩm, không khí, rác thải… B. Thảm họa thiên nhiên: lũ lụt, hạn hán v.v C. Các dịch bệnh mới xuất hiện : SARS, H5N1, H1N1… D. Dịch bệnh (do trung gian truyền bệnh)
  • 54. 10. Mối nguy hiễm của ô nhiễm môi trƣờng hiện đại đều đúng, trừ? A. Ô nhiễm do nước thải CN, thuốc trừ sâu, các chất độc hại, khí thải … B. Sự xuất hiện dịch bệnh mới SART, HINI, H5N1... C. Phá rừng  biến động sinh thái toàn cầu; thay đổi khí hậu, lỗ thủng tầng ôzôn D. Ô nhiễm sang biên giới; tăng dân số E. Dịch bệnh do trung gian truyền bệnh.
  • 55. 11. Các mô tả sau củaTổ chức Y tế Thế giới về sức khỏe trẻ em do ô nhiễm môi trƣờng đều đúng trừ? A. 1/3 bệnh bùng phát ở trẻ em toàn cầu là do biến đổi các yếu tố về không khí, đất, nước và thực phẩm; B. 34% trẻ em bị bệnh và 6% trẻ em dưới 14 tuổi bị chết trên thế giới là do môi trường; C. 5 triệu trẻ em chết do bệnh có liên quan tới ô nhiễm không khí; D. Tỷ lệ mắc hen toàn cầu đã tăng gấp đôi trong 15 năm qua do tăng ô nhiễm môi trường. E. Các thảm họa thiên nhiên thể gây sang chấn tâm thần mạnh với trẻ em
  • 56. 12. Các nguyên tắc bảo vệ môi trƣờng đều đúng, trừ? A. Bảo vệ MT gắn kết với phát triển kinh tế (quốc gia, toàn cầu); B. Là sự nghiệp của toàn xã hội, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân; C. Thường xuyên cải thiện chất lượng MT D. Phù hợp với trình độ văn hóa, lịch sử của đất nước trong từng giai đoạn. E. Tổ chức hộ gia đình, cá nhân có trách nhiệm khắc phục hậu quả theo qui định pháp luật.
  • 57. 13. Những hoạt động bảo vệ môi trƣờng đƣợc khuyến khích A. Tuyên truyền toàn dân tham gia bảo vệ môi trường; B. Bảo vệ và sd hợp lí tài nguyên thiên nhiên C. Tăng cường thu gom, tái chế, tái sử dụng chất thải. D. Phát triển năng lượng sạch, năng lượng tái tạo E. Giảm thiểu hiệu ứng nhà kính, bảo vệ tầng ozôn F. Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thân thiện với môi trường