SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  53
Télécharger pour lire hors ligne
Chương 1
BẢN CHẤT CỦA MARKETING
2
Nội dung chương 1 bao gồm:
1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing
1.2. Những thuật ngữ liên quan đến marketing
1.3. Khái niệm marketing
1.4. Vai trò của hoạt động marketing
1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
3
Nội dung chương 1 bao gồm:
1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing
1.2. Những thuật ngữ liên quan đến marketing
1.3. Khái niệm marketing
1.4. Vai trò của hoạt động marketing
1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
4
1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing
 Khi sản xuất hàng hóa ra đời và phát triển, sự trao đổi cũng
ra đời và phát triển theo.
 Trong quá trình trao đổi, có nhiều mối quan hệ mâu
thuẫn, trong đó có hai mâu thuẫn chính:
+ Người bán với người mua
+ Người bán với người bán
 Kết quả của hai mâu thuẫn này làm cho quá trình tiêu thụ
hàng hóa trở nên khó khăn.
=> Marketing ra đời nhằm giải quyết các mâu thuẫn trên
5
1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing
 Thế kỉ 17, nhà kinh doanh Mitsui (Nhật Bản) có quan điểm:
o cho khách hàng đổi hoặc trả sản phẩm khi khách hàng
không thích;
o sản xuất ra sản phẩm mà khách hàng thích;…
 1902: Thuật ngữ Marketing được sử dụng lần đầu tại Mỹ
“Marketing = Market + …ing” (nghĩa đen: làm thị trường)
 Sau giai đoạn 1929-1933: marketing xuất hiện khá rộng rãi
và được ứng dụng phổ biến ở Bắc Mỹ, Tây Âu, Nhật Bản.
6
1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing
 1950- 1960, marketing được truyền bá mạnh mẽ sang các
nước thuộc thế giới thứ ba.
 1960s: Mc.Donald’s đưa ra triết lí:
Điều 1: Khách hàng luôn luôn đúng.
Điều 2: Nếu khách hàng sai, xem lại điều 1.
 Sau đó, marketing không ngừng được hoàn thiện về lí luận
lẫn thực tiễn.
 Ngày nay, marketing đã trở thành thuật ngữ phổ biến.
7
1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing
Marketing truyền thống Marketing hiện đại
Lịch sử ra đời - Sự ách tắc, ngưng trệ trong
tiêu thụ
(1902 – trước thế chiến thứ
2)
- Sự bất lực của marketing
truyền thống sau thế chiến
thứ 2
(Sau thế chiến thứ 2 đến
nay)
Tư tưởng chủ đạo - Bán cái mà nhà kinh doanh
có
- Bán cái mà thị trường
cần
Mục đích - Đạt được lợi nhuận thông
qua tăng cường việc bán
hàng
- Đạt được lợi nhuận thông
qua việc thỏa mãn tốt nhu
cầu của khách hàng
Phương thức thực hiện - P4: Bán hàng, quảng cáo,
khuyến mãi…
- 4P: Vận dụng tổng hợp
chiến lược
Hai giai đoạn phát triển của marketing
8
Nội dung chương 1 bao gồm:
1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing
1.2. Những thuật ngữ liên quan đến marketing
1.3. Khái niệm marketing
1.4. Vai trò của hoạt động marketing
1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
9
1.2. Những thuật ngữ liên quan
Nhu cầu
Uớc muốn
Trao đổi
Giao dịch
Thị trường
Lượng cầu
Sản phẩm
10
1.2. Những thuật ngữ liên quan
Nhu cầu tự nhiên (needs)
 Nhu cầu tự nhiên là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con
người cảm nhận được.
+ Do bản năng con người chi phối (không phải do xã hội hay
những người làm marketing tạo ra)
+ Nhu cầu của con người rất đa dạng và phức tạp
+ Nhu cầu con người luôn biến đổi, gắn liền với sự phát triển
của xã hội
 Học thuyết nhu cầu của A. Maslow
11
1.2. Những thuật ngữ liên quan
Vănhóa-lốisống
Điềukiệnkinhtếvàmứcsống
Trìnhđộnhậnthứcvàkiếnthức
Vịthếtrongxãhội
Xãhộivănminh,hiệnđại,dânchủ
Hệthốngthôngtin,truyềnthông
Tác nhân thay đổi
Tự khẳng định mình
(self-actualisation)
Được tôn trọng/ danh tiếng
(prestige)
Xã hội
(belonging)
An toàn
(safety)
Cơ bản
(physiological)
Thuyết nhu cầu của A. Maslow
12
1.2. Những thuật ngữ liên quan
13
1.2. Những thuật ngữ liên quan
Nhu cầu cụ thể/mong muốn (wants)
 Mong muốn là một dạng của nhu cầu cụ thể, gắn với văn
hóa, lối sống, nghề nghiệp, … của con người.
Phở
cơm
Bánh mì
Mong muốnNhu cầu
ĂN
ĐÓI
14
1.2. Những thuật ngữ liên quan
Lượng cầu/nhu cầu có khả năng thanh toán (demand)
 Nhu cầu tự nhiên và mong muốn của con người là vô hạn
nhưng khả năng thanh toán là có hạn.
 Lượng cầu là nhu cầu tự nhiên và mong muốn của con người
phù hợp với khả năng thanh toán (khả năng chi trả).
15
1.2. Những thuật ngữ liên quan
Nhu cầu tự nhiên
Mong muốn
Nhu cầu có khả
năng thanh toán
Xác định loại
sản phẩm
Xác định đặc
tính sản
phẩm
Xác định sức
mua của KH
16
Thảo luận
 Với nhu cầu làm đẹp của người phụ nữ thì có những sản
phẩm nào?
 Liệu nước uống có thể là một sản phẩm làm tăng vẻ đẹp của
người phụ nữ?
 Một nhu cầu có thể đáp ứng bởi nhiều loại sản phẩm khác
nhau. Ngược lại, một loại sản phẩm có thể đáp ứng nhiều
loại nhu cầu?
17
1.2. Những thuật ngữ liên quan
 Giá trị, chi phí, sự thỏa mãn
 Giá trị tiêu dùng
Giá trị tiêu dùng của một sản phẩm là sự đánh giá của người
tiêu dùng về khả năng của nó trong việc thỏa mãn nhu cầu
đối với họ.
+ Giá trị về mặt chức năng
+ Giá trị về mặt tinh thần
 Chi phí
Quan điểm của người tiêu dùng: chi phí đối với một sản
phẩm là toàn bộ những hao tổn mà người tiêu dùng phải bỏ
ra để có được giá trị tiêu dùng của nó.
18
1.2. Những thuật ngữ liên quan
Lợi ích của sản phẩm
Lợi ích của dịch vụ
Lợi ích nhân sự
Lợi ích hình ảnh
Chi phí tiền bạc
Chi phí thời gian
Hao tổn công sức
Hao tổn tinh thần
Tổng lợi
ích khách
hàng
nhận
được
Tổng
chi phí
của khách
hàng
Lợi ích
ròng
cho
khách
hàng
19
1.2. Những thuật ngữ liên quan
 Sự thỏa mãn
Sự thỏa mãn là mức độ trạng thái cảm giác của người tiêu
dùng bắt nguồn từ việc so sánh kết quả thu được do tiêu
dùng sản phẩm với những kỳ vọng của họ
 Kỳ vọng của khách hàng được hình thành từ đâu?
+ Dựa trên kinh nghiệm mua sắm trước đây
+ Từ ý kiến của bạn bè, đồng nghiệp, người tiêu dùng
+ Những thông tin từ nhà sản xuất
+ Các nỗ lực Marketing của công ty và đối thủ cạnh tranh
20
1.2. Những thuật ngữ liên quan
Sản phẩm
 Sản phẩm là bất cứ cái gì được đưa vào thị trường nhằm thu
hút sự chú ý, mua sắm, sử dụng, tiêu dùng, nhằm thỏa mãn
nhu cầu, ước muốn của khách hàng.
 Sản phẩm có thể là: sản phẩm vật chất, dịch vụ và những
phương tiện khác có khả năng thỏa mãn nhu cầu, ước muốn
(địa điểm, hoạt động, tổ chức,…).
21
1.2. Những thuật ngữ liên quan
22
1.2. Những thuật ngữ liên quan
Trao đổi
 Trao đổi là hành vi nhận được vật mong muốn từ người khác
bằng việc cung cấp trở lại vật gì đó.
Người bán Người muaSản phẩm
Thông tin
Truyền thông
Tiền
23
1.2. Những thuật ngữ liên quan
 5 điều kiện để diễn ra hoạt động trao đổi:
+ Ít nhất phải có 2 bên
+ Mỗi bên phải có một thứ gì đó có giá trị với bên kia
+ Mỗi bên đều có quyền tự do chấp nhận hay từ chối đề nghị
của bên kia
+ Mỗi bên đều có khả năng giao dịch và chuyển giao thứ
mình có
+ Mỗi bên đều tin chắc rằng là mình nên hay muốn giao dịch
với bên kia.
24
1.2. Những thuật ngữ liên quan
Giao dịch
 Giao dịch là một cuộc trao đổi mang tính chất thương mại
những vật có giá trị giữa hai bên tham gia.
 Giao dịch là đơn vị đo lường cơ bản của trao đổi.
 3 điều kiện để diễn ra 1 giao dịch thương mại:
 + Ít nhất có 2 vật giá trị.
 + Những điều kiện thực hiện giao dịch đã thỏa thuận xong.
 + Thời gian, địa điểm thực hiện đã thỏa thuận xong.
25
1.2. Những thuật ngữ liên quan
Thị trường, khách hàng, người tiêu dùng
Thị trường
Theo nghĩa thông thường,
 Thị trường là nơi chốn, địa điểm mà người mua và người bán
gặp nhau để mua- bán hàng hóa.
 Thị trường là nơi gặp gỡ giữa cung và cầu hàng hóa, ở đó
diễn ra hoạt động trao đổi.
26
1.2. Những thuật ngữ liên quan
Xét ở góc độ marketing,
 Thị trường là tập hợp những người mua hiện thực và tiềm
năng đối với sản phẩm.
 Thế nào là khách hàng hiện thực, khách hàng tiềm năng?
27
1.2. Những thuật ngữ liên quan
 Khách hàng (Customer)
Được hiểu là người có nhu cầu và mong muốn về một sản
phẩm. Việc mua của họ có thể diễn ra nhưng không có nghĩa
mua là chính họ sẽ sử dụng sản phẩm đó
 Người tiêu dùng (Consumer)
Là người mua sắm và tiêu dùng những sản phẩm và dịch vụ
nhằm thỏa mãn nhu cầu và ước muốn của họ. Họ là người
cuối cùng tiêu dùng sản phẩm do quá trình sản xuất tạo ra.
Người tiêu dùng có thể là cá nhân, một hộ gia đình hoặc một
nhóm người.
28
Nội dung chương 1 bao gồm:
1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing
1.2. Những thuật ngữ liên quan đến marketing
1.3. Khái niệm marketing
1.4. Vai trò của hoạt động marketing
1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
29
1.3. Khái niệm marketing
 Philip Kotler (Mỹ)
“Marketing là một quá trình quản lý mang tính xã hội, nhờ
đó mà các cá nhân và tập thể có được những gì mà họ cần
và mong muốn thông qua việc tạo ra, cung cấp và trao đổi
những sản phẩm có giá trị với những người khác”.
30
1.3. Khái niệm marketing
 Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ (1985)
“Marketing là quá trình lập kế hoạch và quản lý thực hiện
các vấn đề về định giá, xúc tiến, và phân phối các ý
tưởng, sản phẩm, dịch vụ nhằm mục đích tạo ra sự trao đổi
để thỏa mãn các mục tiêu của cá nhân và tổ chức”.
31
1.3. Khái niệm marketing
 Theo Mc. Carthy
“Marketing là tập hợp tất cả các hoạt động định hướng vào
việc thỏa mãn nhu cầu của khách hàng nhằm tạo ra lợi
nhuận tối đa cho doanh nghiệp bằng cách (4P)”:
+ Cung cấp sản phẩm khách hàng cần
+ Tạo ra mức giá mà khách hàng chấp nhận
+ Đưa sản phẩm đến tay khách hàng một cách nhanh và
thuận tiện
+ Cung cấp các thông tin về sản phẩm cho khách hàng
32
1.3. Khái niệm marketing
 Peter Drucker (1999)
“Vì mục đích của kinh doanh là tạo ra và giữ khách
hàng, kinh doanh chỉ và chỉ có hai chức năng: marketing và
đổi mới. Chức năng cơ bản của marketing là thu hút và duy
trì khách hàng một cách có lợi nhuận”.
33
1.3. Khái niệm marketing
Các định nghĩa trên ít nhiều có sự khác biệt nhưng tất
cả đều có chung những điểm sau:
o Marketing có phạm vi hoạt động rất rộng;
o Marketing chỉ cung cấp cái thị trường cần…;
o Marketing theo đuổi lợi nhuận tối đa;
o Marketing là một quá trình liên tục;
o Marketing không bỏ qua khâu tiêu thụ;
o …
34
1.3. Khái niệm marketing
35
Nội dung chương 1 bao gồm:
1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing
1.2. Những thuật ngữ liên quan đến marketing
1.3. Khái niệm marketing
1.4. Vai trò của hoạt động marketing
1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
36
1.4. Vai trò của hoạt động marketing
Sản xuất Marketing
Nhân sự Tài chính
Vai trò của các chức năng trên là như nhau
37
1.4. Vai trò của hoạt động marketing
Vai trò của marketing được coi trọng hơn
38
1.4. Vai trò của hoạt động marketing
Marketing là trung tâm của doanh nghiệp
Tài chính
Marketing
39
1.4. Vai trò của hoạt động marketing
Khách hàng là trung tâm chú ý của doanh nghiệp
Khách hàng
40
1.4. Vai trò của hoạt động marketing
Marketing là hoạt động kết nối các chức năng của
doanh nghiệp với khách hàng
Tài chính
Khách
hàng
41
Nội dung chương 1 bao gồm:
1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing
1.2. Những thuật ngữ liên quan đến marketing
1.3. Khái niệm marketing
1.4. Vai trò của hoạt động marketing
1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
42
1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
Quan điểm sản xuất
Quan điểm sản phẩm
Quan điểm bán hàng
Quan điểm marketing
Quan điểm marketing XH
43
1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
Quan điểm trọng sản xuất
 Quan điểm này cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản
phẩm có sẵn, được bán rộng rãi và giá thấp.
 Các doanh nghiệp cần đẩy mạnh sản xuất và phân phối có hiệu
quả.
 Vận dụng: Cầu lớn hơn cung rất nhiều, chi phí sản xuất quá cao
cần tăng sản lượng để đạt được hiệu quả kinh tế theo qui mô.
 Hạn chế: Khi cạnh tranh thực sự, quan điểm này không phù
hợp, không quan tâm thực sự đến nhu cầu của khách hàng.
44
1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
Quan điểm sản xuất (Production concept)
o Xe máy Trung Quốc tại thị trường Việt Nam những năm
2000.
45
1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
Quan điểm trọng sản phẩm
 Quan điểm này khẳng định rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích
những sản phẩm có chất lượng tốt, có nhiều công dụng và
tính năng mới. Doanh nghiệp cần cải tiến và không ngừng
hoàn thiện sản phẩm của mình.
 Định hướng của quan điểm này là cứ tạo ra một sản phẩm
thật tốt thì sẽ có nhiều người mua.
 Doanh nghiệp dễ rơi vào “tật cận thị” về marketing (thiển
cận trong marketing) do chỉ chú trọng đến sản phẩm mà
không tính đến nhu cầu của khách hàng.
46
1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
Quan điểm trọng bán hàng
 Quan điểm này khẳng định rằng người tiêu dùng sẽ không
mua nhiều sản phẩm nếu doanh nghiệp không tập trung bán
hàng và khuyến mãi mạnh mẽ.
 Bán những gì đã làm ra chứ không phải làm ra những gì có
thể bán được. Vận dụng chủ yếu Promotion trong marketing.
 Mục tiêu là bán được càng nhiều sản phẩm càng tốt.
47
1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
 Quan điểm bán hàng được vận dụng trong một số trường
hợp:
+ Hàng hóa có nhu cầu thụ động
+ Hàng hóa mới xuất hiện trên thị trường
+ Lĩnh vực phi lợi nhuận (quyên góp quỹ, đảng phái chính
trị)…
 Hạn chế: Chỉ tập trung vào khâu tiêu thụ là không đảm bảo
được sự thành công cho doanh nghiệp về lâu dài.
48
1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
Quan điểm marketing
 Chìa khóa để đạt được mục tiêu của doanh nghiệp là phải xác
định đựơc những nhu cầu và mong muốn của thị trường mục
tiêu và đảm bảo thoả mãn nhu cầu và mong muốn đó bằng
những phương thức hiệu quả hơn so với các đối thủ cạnh tranh.
 Quan điểm Marketing được diễn đạt thành những câu nói như:
“Hãy yêu quý khách hàng chứ không phải là sản phẩm”, “Khách
hàng là thượng đế”…
49
1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
 Quan điểm marketing dựa trên 4 cơ sở chính:
 Thị trường mục tiêu
 Nhu cầu của khách hàng
 Marketing hỗn hợp
 Khả năng sinh lời
 Hạn chế: Chưa quan tâm đến phúc lợi của xã hội: ô nhiễm môi
trường, gia tăng dân số, tài nguyên cạn kiệt,…
50
1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
Nhà máy Sản phẩm
Bán hàng,
Khuyến mãi
Đạt LN nhờ
tăng lượng bán
Thị trường
mục tiêu
Nhu cầu
khách hàng
Marketing
-mix
Đạt LN nhờ thỏa
mãn nhu cầu KH
Quan điểm bán hàng
Quan điểm marketing
Xuất phát Trọng tâm Phương pháp Mục tiêu
So sánh quan điểm marketing và quan điểm bán hàng
51
1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
Quan điểm marketing Xã hội
Quan điểm marketing XH đòi hỏi sự thỏa mãn 3 yếu tố:
 Lợi ích của khách hàng (nhu cầu, ước muốn)
 Lợi ích của xã hội (Phúc lợi XH)
 Lợi ích của công ty (lợi nhuận)
Xu hướng của các doanh nghiệp: hoạt động tài trợ, đóng góp
từ thiện, áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng như
ISO, GMP, HACCP…
52
1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
Quan điểm marketing XH (Societal Marketing concept)
53
1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing
Quan điểm marketing XH (Societal Marketing concept)
54

Contenu connexe

Tendances

3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luoc
3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luoc3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luoc
3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luocGiang Hậu
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢIDung Lê
 
Chiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkChiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkndthien23
 
Tiểu luận Thương mại điện tử Nghiên cứu mô hình kinh doanh thương mại điện tử...
Tiểu luận Thương mại điện tử Nghiên cứu mô hình kinh doanh thương mại điện tử...Tiểu luận Thương mại điện tử Nghiên cứu mô hình kinh doanh thương mại điện tử...
Tiểu luận Thương mại điện tử Nghiên cứu mô hình kinh doanh thương mại điện tử...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngMĩm's Thư
 
Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.
Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.
Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.Nguyễn Công Huy
 
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựcBài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựctú Tinhtế
 
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmChương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilkPhân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilkbjkaboy
 
Tiểu luận marketing tại TH TRUEMILK -NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 0777.149.703
 Tiểu luận marketing tại TH TRUEMILK -NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 0777.149.703 Tiểu luận marketing tại TH TRUEMILK -NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 0777.149.703
Tiểu luận marketing tại TH TRUEMILK -NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 0777.149.703OnTimeVitThu
 
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bảnChuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilktiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của VinamilkNam Nguyễn
 

Tendances (20)

Lựa chọn mô hình thương hiệu cho doanh nghiệp
Lựa chọn mô hình thương hiệu cho doanh nghiệpLựa chọn mô hình thương hiệu cho doanh nghiệp
Lựa chọn mô hình thương hiệu cho doanh nghiệp
 
3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luoc
3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luoc3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luoc
3 cau hoi_on_tap_quan_tri_chien_luoc
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
 
Chiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkChiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilk
 
Tiểu luận Thương mại điện tử Nghiên cứu mô hình kinh doanh thương mại điện tử...
Tiểu luận Thương mại điện tử Nghiên cứu mô hình kinh doanh thương mại điện tử...Tiểu luận Thương mại điện tử Nghiên cứu mô hình kinh doanh thương mại điện tử...
Tiểu luận Thương mại điện tử Nghiên cứu mô hình kinh doanh thương mại điện tử...
 
Đề tài: Phân tích chiến lược bán hàng trực tuyến Lazada
Đề tài: Phân tích chiến lược bán hàng trực tuyến LazadaĐề tài: Phân tích chiến lược bán hàng trực tuyến Lazada
Đề tài: Phân tích chiến lược bán hàng trực tuyến Lazada
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.
Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.
Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.
 
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựcBài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
 
Nhom 2 cocacola
Nhom 2 cocacolaNhom 2 cocacola
Nhom 2 cocacola
 
Biên bản họp nhóm
Biên bản họp nhómBiên bản họp nhóm
Biên bản họp nhóm
 
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmChương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
 
Giáo trình quản trị chất lượng
Giáo trình quản trị chất lượngGiáo trình quản trị chất lượng
Giáo trình quản trị chất lượng
 
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilkPhân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
 
ĐỀ TÀI: Lập kế hoạch kinh doanh dịch vụ chăm sóc THÚ CƯNG, HAY!
ĐỀ TÀI: Lập kế hoạch kinh doanh dịch vụ chăm sóc THÚ CƯNG, HAY!ĐỀ TÀI: Lập kế hoạch kinh doanh dịch vụ chăm sóc THÚ CƯNG, HAY!
ĐỀ TÀI: Lập kế hoạch kinh doanh dịch vụ chăm sóc THÚ CƯNG, HAY!
 
Game show Đuổi hình bắt chữ
Game show Đuổi hình bắt chữGame show Đuổi hình bắt chữ
Game show Đuổi hình bắt chữ
 
Tiểu luận marketing tại TH TRUEMILK -NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 0777.149.703
 Tiểu luận marketing tại TH TRUEMILK -NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 0777.149.703 Tiểu luận marketing tại TH TRUEMILK -NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 0777.149.703
Tiểu luận marketing tại TH TRUEMILK -NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 0777.149.703
 
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bảnChuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
 
Chuong 4
Chuong 4Chuong 4
Chuong 4
 
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilktiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
 

En vedette

Báo Cáo Hành Vi Người Tiêu Dùng Online
Báo Cáo Hành Vi Người Tiêu Dùng OnlineBáo Cáo Hành Vi Người Tiêu Dùng Online
Báo Cáo Hành Vi Người Tiêu Dùng OnlineHuy Võ
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngQuyen Le
 
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng chuong iii
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng  chuong iiiLý thuyết hành vi người tiêu dùng  chuong iii
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng chuong iiicttnhh djgahskjg
 
Chương 3 lý thuyết lựa chọn tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết lựa chọn tiêu dùngChương 3 lý thuyết lựa chọn tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết lựa chọn tiêu dùngNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Khác biệt giữa hành vi tiêu dùng tại HN & HCM
Khác biệt giữa hành vi tiêu dùng tại HN & HCMKhác biệt giữa hành vi tiêu dùng tại HN & HCM
Khác biệt giữa hành vi tiêu dùng tại HN & HCMimarketing-mass
 
Khao sat hanh vi mua sam phu nu VN
Khao sat hanh vi mua sam phu nu VNKhao sat hanh vi mua sam phu nu VN
Khao sat hanh vi mua sam phu nu VNimarketing-mass
 
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàngMarketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàngTrong Hoang
 
HÀNH VI MUA SẮM ONLINE CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỘ TUỔI 16-35
HÀNH VI MUA SẮM ONLINE CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỘ TUỔI 16-35 HÀNH VI MUA SẮM ONLINE CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỘ TUỔI 16-35
HÀNH VI MUA SẮM ONLINE CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỘ TUỔI 16-35 we20
 
Hành vi và lối sống của Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20-29
Hành vi và lối sống của Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20-29Hành vi và lối sống của Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20-29
Hành vi và lối sống của Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20-29ISC Marketing Corporation
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phicttnhh djgahskjg
 
Đề tài: Nghiên cứu sự chấp nhận hình thức mua sắm trực tuyến của khách hàng t...
Đề tài: Nghiên cứu sự chấp nhận hình thức mua sắm trực tuyến của khách hàng t...Đề tài: Nghiên cứu sự chấp nhận hình thức mua sắm trực tuyến của khách hàng t...
Đề tài: Nghiên cứu sự chấp nhận hình thức mua sắm trực tuyến của khách hàng t...希夢 坂井
 
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)Nu Bi
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngNguyễn Ngọc Phan Văn
 
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-PMKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-PThe Marketing Corner
 
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUAPHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUADigiword Ha Noi
 

En vedette (19)

Báo Cáo Hành Vi Người Tiêu Dùng Online
Báo Cáo Hành Vi Người Tiêu Dùng OnlineBáo Cáo Hành Vi Người Tiêu Dùng Online
Báo Cáo Hành Vi Người Tiêu Dùng Online
 
Chuong 8
Chuong  8Chuong  8
Chuong 8
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
 
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng chuong iii
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng  chuong iiiLý thuyết hành vi người tiêu dùng  chuong iii
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng chuong iii
 
Chương 3 lý thuyết lựa chọn tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết lựa chọn tiêu dùngChương 3 lý thuyết lựa chọn tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết lựa chọn tiêu dùng
 
Khác biệt giữa hành vi tiêu dùng tại HN & HCM
Khác biệt giữa hành vi tiêu dùng tại HN & HCMKhác biệt giữa hành vi tiêu dùng tại HN & HCM
Khác biệt giữa hành vi tiêu dùng tại HN & HCM
 
Chuong 3
Chuong 3Chuong 3
Chuong 3
 
Khao sat hanh vi mua sam phu nu VN
Khao sat hanh vi mua sam phu nu VNKhao sat hanh vi mua sam phu nu VN
Khao sat hanh vi mua sam phu nu VN
 
Chuong 1
Chuong 1 Chuong 1
Chuong 1
 
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàngMarketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
 
HÀNH VI MUA SẮM ONLINE CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỘ TUỔI 16-35
HÀNH VI MUA SẮM ONLINE CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỘ TUỔI 16-35 HÀNH VI MUA SẮM ONLINE CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỘ TUỔI 16-35
HÀNH VI MUA SẮM ONLINE CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỘ TUỔI 16-35
 
Hành vi và lối sống của Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20-29
Hành vi và lối sống của Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20-29Hành vi và lối sống của Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20-29
Hành vi và lối sống của Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20-29
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
 
Đề tài: Nghiên cứu sự chấp nhận hình thức mua sắm trực tuyến của khách hàng t...
Đề tài: Nghiên cứu sự chấp nhận hình thức mua sắm trực tuyến của khách hàng t...Đề tài: Nghiên cứu sự chấp nhận hình thức mua sắm trực tuyến của khách hàng t...
Đề tài: Nghiên cứu sự chấp nhận hình thức mua sắm trực tuyến của khách hàng t...
 
chương 3 Hành vi mua của khách hàng
chương 3 Hành vi mua của khách hàngchương 3 Hành vi mua của khách hàng
chương 3 Hành vi mua của khách hàng
 
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-PMKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
 
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUAPHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
 

Similaire à Chuong 1

Chuong 1 bản chất của marketing
Chuong 1  bản chất của marketingChuong 1  bản chất của marketing
Chuong 1 bản chất của marketingxuanduong92
 
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Toàn Đức Nguyễn
 
Cơ Sở Lý Luận Về Hiệu Quả Hoạt Động Quản Trị Bán Hàng
Cơ Sở Lý Luận Về Hiệu Quả Hoạt Động Quản Trị Bán HàngCơ Sở Lý Luận Về Hiệu Quả Hoạt Động Quản Trị Bán Hàng
Cơ Sở Lý Luận Về Hiệu Quả Hoạt Động Quản Trị Bán HàngViết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
CHƯƠNG 1 BẢN CHẤT CỦA QTM.pptx
CHƯƠNG 1 BẢN CHẤT CỦA QTM.pptxCHƯƠNG 1 BẢN CHẤT CỦA QTM.pptx
CHƯƠNG 1 BẢN CHẤT CỦA QTM.pptxTHIENHAO2288
 
Quan tri-marketing-chuong-1
Quan tri-marketing-chuong-1Quan tri-marketing-chuong-1
Quan tri-marketing-chuong-1Tuong Huy
 
Xây dựng thương hiệu Microlife tại thị trường Tp.HCM
Xây dựng thương hiệu Microlife tại thị trường Tp.HCMXây dựng thương hiệu Microlife tại thị trường Tp.HCM
Xây dựng thương hiệu Microlife tại thị trường Tp.HCMluanvantrust
 
[Catcom] giáo trình Makerting
[Catcom] giáo trình Makerting[Catcom] giáo trình Makerting
[Catcom] giáo trình MakertingCatcom VN
 
Chapter 1 Tổng quan Marketing (Marketing overview).pdf
Chapter 1 Tổng quan Marketing (Marketing overview).pdfChapter 1 Tổng quan Marketing (Marketing overview).pdf
Chapter 1 Tổng quan Marketing (Marketing overview).pdfTuanNguyen546292
 
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfCHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfPhuongAnhTran43
 

Similaire à Chuong 1 (20)

Chuong 1 bản chất của marketing
Chuong 1  bản chất của marketingChuong 1  bản chất của marketing
Chuong 1 bản chất của marketing
 
Chương 1 Đại cương về Marketing
Chương 1 Đại cương về MarketingChương 1 Đại cương về Marketing
Chương 1 Đại cương về Marketing
 
CHUONG 1.pdf
CHUONG 1.pdfCHUONG 1.pdf
CHUONG 1.pdf
 
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
 
Cơ Sở Lý Luận Về Hiệu Quả Hoạt Động Quản Trị Bán Hàng
Cơ Sở Lý Luận Về Hiệu Quả Hoạt Động Quản Trị Bán HàngCơ Sở Lý Luận Về Hiệu Quả Hoạt Động Quản Trị Bán Hàng
Cơ Sở Lý Luận Về Hiệu Quả Hoạt Động Quản Trị Bán Hàng
 
Cơ Sở Lý Luận Về Marketing Thương Hiệu Làm Luận Văn
Cơ Sở Lý Luận Về Marketing Thương Hiệu Làm Luận VănCơ Sở Lý Luận Về Marketing Thương Hiệu Làm Luận Văn
Cơ Sở Lý Luận Về Marketing Thương Hiệu Làm Luận Văn
 
Cơ Sở Lý Luận Về Hiệu Quả Hoạt Động Quản Trị Bán Hàng
Cơ Sở Lý Luận Về Hiệu Quả Hoạt Động Quản Trị Bán HàngCơ Sở Lý Luận Về Hiệu Quả Hoạt Động Quản Trị Bán Hàng
Cơ Sở Lý Luận Về Hiệu Quả Hoạt Động Quản Trị Bán Hàng
 
CHƯƠNG 1 BẢN CHẤT CỦA QTM.pptx
CHƯƠNG 1 BẢN CHẤT CỦA QTM.pptxCHƯƠNG 1 BẢN CHẤT CỦA QTM.pptx
CHƯƠNG 1 BẢN CHẤT CỦA QTM.pptx
 
Quan tri-marketing-chuong-1
Quan tri-marketing-chuong-1Quan tri-marketing-chuong-1
Quan tri-marketing-chuong-1
 
Cơ sở lý luận về việc nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị bán hàng
Cơ sở lý luận về việc nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị bán hàngCơ sở lý luận về việc nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị bán hàng
Cơ sở lý luận về việc nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị bán hàng
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
MAR60.doc
MAR60.docMAR60.doc
MAR60.doc
 
Xây dựng thương hiệu Microlife tại thị trường Tp.HCM
Xây dựng thương hiệu Microlife tại thị trường Tp.HCMXây dựng thương hiệu Microlife tại thị trường Tp.HCM
Xây dựng thương hiệu Microlife tại thị trường Tp.HCM
 
[Catcom] giáo trình Makerting
[Catcom] giáo trình Makerting[Catcom] giáo trình Makerting
[Catcom] giáo trình Makerting
 
Cơ Sở Lý Luận Khoá Luận Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Marketing – Mix.
Cơ Sở Lý Luận Khoá Luận Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Marketing –  Mix.Cơ Sở Lý Luận Khoá Luận Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Marketing –  Mix.
Cơ Sở Lý Luận Khoá Luận Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Marketing – Mix.
 
Chapter 1 Tổng quan Marketing (Marketing overview).pdf
Chapter 1 Tổng quan Marketing (Marketing overview).pdfChapter 1 Tổng quan Marketing (Marketing overview).pdf
Chapter 1 Tổng quan Marketing (Marketing overview).pdf
 
Luận văn: Marketing trong doanh nghiệp xây dựng, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Marketing trong doanh nghiệp xây dựng, 9 ĐIỂM!Luận văn: Marketing trong doanh nghiệp xây dựng, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Marketing trong doanh nghiệp xây dựng, 9 ĐIỂM!
 
Mar can-ban-1-vb2
Mar can-ban-1-vb2Mar can-ban-1-vb2
Mar can-ban-1-vb2
 
Cơ sở lý luận về marketing và marketing mix trong kinh doanh dịch vụ.docx
Cơ sở lý luận về marketing và marketing mix trong kinh doanh dịch vụ.docxCơ sở lý luận về marketing và marketing mix trong kinh doanh dịch vụ.docx
Cơ sở lý luận về marketing và marketing mix trong kinh doanh dịch vụ.docx
 
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfCHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
 

Plus de longk40mar1

Plus de longk40mar1 (6)

Chuong 8
Chuong 8Chuong 8
Chuong 8
 
Chuong 7
Chuong 7Chuong 7
Chuong 7
 
Chuong 6
Chuong 6Chuong 6
Chuong 6
 
Chuong 5
Chuong 5Chuong 5
Chuong 5
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Hcmc vs hanoi to sent
Hcmc vs hanoi to sentHcmc vs hanoi to sent
Hcmc vs hanoi to sent
 

Chuong 1

  • 1. Chương 1 BẢN CHẤT CỦA MARKETING 2
  • 2. Nội dung chương 1 bao gồm: 1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing 1.2. Những thuật ngữ liên quan đến marketing 1.3. Khái niệm marketing 1.4. Vai trò của hoạt động marketing 1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing 3
  • 3. Nội dung chương 1 bao gồm: 1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing 1.2. Những thuật ngữ liên quan đến marketing 1.3. Khái niệm marketing 1.4. Vai trò của hoạt động marketing 1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing 4
  • 4. 1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing  Khi sản xuất hàng hóa ra đời và phát triển, sự trao đổi cũng ra đời và phát triển theo.  Trong quá trình trao đổi, có nhiều mối quan hệ mâu thuẫn, trong đó có hai mâu thuẫn chính: + Người bán với người mua + Người bán với người bán  Kết quả của hai mâu thuẫn này làm cho quá trình tiêu thụ hàng hóa trở nên khó khăn. => Marketing ra đời nhằm giải quyết các mâu thuẫn trên 5
  • 5. 1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing  Thế kỉ 17, nhà kinh doanh Mitsui (Nhật Bản) có quan điểm: o cho khách hàng đổi hoặc trả sản phẩm khi khách hàng không thích; o sản xuất ra sản phẩm mà khách hàng thích;…  1902: Thuật ngữ Marketing được sử dụng lần đầu tại Mỹ “Marketing = Market + …ing” (nghĩa đen: làm thị trường)  Sau giai đoạn 1929-1933: marketing xuất hiện khá rộng rãi và được ứng dụng phổ biến ở Bắc Mỹ, Tây Âu, Nhật Bản. 6
  • 6. 1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing  1950- 1960, marketing được truyền bá mạnh mẽ sang các nước thuộc thế giới thứ ba.  1960s: Mc.Donald’s đưa ra triết lí: Điều 1: Khách hàng luôn luôn đúng. Điều 2: Nếu khách hàng sai, xem lại điều 1.  Sau đó, marketing không ngừng được hoàn thiện về lí luận lẫn thực tiễn.  Ngày nay, marketing đã trở thành thuật ngữ phổ biến. 7
  • 7. 1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing Marketing truyền thống Marketing hiện đại Lịch sử ra đời - Sự ách tắc, ngưng trệ trong tiêu thụ (1902 – trước thế chiến thứ 2) - Sự bất lực của marketing truyền thống sau thế chiến thứ 2 (Sau thế chiến thứ 2 đến nay) Tư tưởng chủ đạo - Bán cái mà nhà kinh doanh có - Bán cái mà thị trường cần Mục đích - Đạt được lợi nhuận thông qua tăng cường việc bán hàng - Đạt được lợi nhuận thông qua việc thỏa mãn tốt nhu cầu của khách hàng Phương thức thực hiện - P4: Bán hàng, quảng cáo, khuyến mãi… - 4P: Vận dụng tổng hợp chiến lược Hai giai đoạn phát triển của marketing 8
  • 8. Nội dung chương 1 bao gồm: 1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing 1.2. Những thuật ngữ liên quan đến marketing 1.3. Khái niệm marketing 1.4. Vai trò của hoạt động marketing 1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing 9
  • 9. 1.2. Những thuật ngữ liên quan Nhu cầu Uớc muốn Trao đổi Giao dịch Thị trường Lượng cầu Sản phẩm 10
  • 10. 1.2. Những thuật ngữ liên quan Nhu cầu tự nhiên (needs)  Nhu cầu tự nhiên là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được. + Do bản năng con người chi phối (không phải do xã hội hay những người làm marketing tạo ra) + Nhu cầu của con người rất đa dạng và phức tạp + Nhu cầu con người luôn biến đổi, gắn liền với sự phát triển của xã hội  Học thuyết nhu cầu của A. Maslow 11
  • 11. 1.2. Những thuật ngữ liên quan Vănhóa-lốisống Điềukiệnkinhtếvàmứcsống Trìnhđộnhậnthứcvàkiếnthức Vịthếtrongxãhội Xãhộivănminh,hiệnđại,dânchủ Hệthốngthôngtin,truyềnthông Tác nhân thay đổi Tự khẳng định mình (self-actualisation) Được tôn trọng/ danh tiếng (prestige) Xã hội (belonging) An toàn (safety) Cơ bản (physiological) Thuyết nhu cầu của A. Maslow 12
  • 12. 1.2. Những thuật ngữ liên quan 13
  • 13. 1.2. Những thuật ngữ liên quan Nhu cầu cụ thể/mong muốn (wants)  Mong muốn là một dạng của nhu cầu cụ thể, gắn với văn hóa, lối sống, nghề nghiệp, … của con người. Phở cơm Bánh mì Mong muốnNhu cầu ĂN ĐÓI 14
  • 14. 1.2. Những thuật ngữ liên quan Lượng cầu/nhu cầu có khả năng thanh toán (demand)  Nhu cầu tự nhiên và mong muốn của con người là vô hạn nhưng khả năng thanh toán là có hạn.  Lượng cầu là nhu cầu tự nhiên và mong muốn của con người phù hợp với khả năng thanh toán (khả năng chi trả). 15
  • 15. 1.2. Những thuật ngữ liên quan Nhu cầu tự nhiên Mong muốn Nhu cầu có khả năng thanh toán Xác định loại sản phẩm Xác định đặc tính sản phẩm Xác định sức mua của KH 16
  • 16. Thảo luận  Với nhu cầu làm đẹp của người phụ nữ thì có những sản phẩm nào?  Liệu nước uống có thể là một sản phẩm làm tăng vẻ đẹp của người phụ nữ?  Một nhu cầu có thể đáp ứng bởi nhiều loại sản phẩm khác nhau. Ngược lại, một loại sản phẩm có thể đáp ứng nhiều loại nhu cầu? 17
  • 17. 1.2. Những thuật ngữ liên quan  Giá trị, chi phí, sự thỏa mãn  Giá trị tiêu dùng Giá trị tiêu dùng của một sản phẩm là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng của nó trong việc thỏa mãn nhu cầu đối với họ. + Giá trị về mặt chức năng + Giá trị về mặt tinh thần  Chi phí Quan điểm của người tiêu dùng: chi phí đối với một sản phẩm là toàn bộ những hao tổn mà người tiêu dùng phải bỏ ra để có được giá trị tiêu dùng của nó. 18
  • 18. 1.2. Những thuật ngữ liên quan Lợi ích của sản phẩm Lợi ích của dịch vụ Lợi ích nhân sự Lợi ích hình ảnh Chi phí tiền bạc Chi phí thời gian Hao tổn công sức Hao tổn tinh thần Tổng lợi ích khách hàng nhận được Tổng chi phí của khách hàng Lợi ích ròng cho khách hàng 19
  • 19. 1.2. Những thuật ngữ liên quan  Sự thỏa mãn Sự thỏa mãn là mức độ trạng thái cảm giác của người tiêu dùng bắt nguồn từ việc so sánh kết quả thu được do tiêu dùng sản phẩm với những kỳ vọng của họ  Kỳ vọng của khách hàng được hình thành từ đâu? + Dựa trên kinh nghiệm mua sắm trước đây + Từ ý kiến của bạn bè, đồng nghiệp, người tiêu dùng + Những thông tin từ nhà sản xuất + Các nỗ lực Marketing của công ty và đối thủ cạnh tranh 20
  • 20. 1.2. Những thuật ngữ liên quan Sản phẩm  Sản phẩm là bất cứ cái gì được đưa vào thị trường nhằm thu hút sự chú ý, mua sắm, sử dụng, tiêu dùng, nhằm thỏa mãn nhu cầu, ước muốn của khách hàng.  Sản phẩm có thể là: sản phẩm vật chất, dịch vụ và những phương tiện khác có khả năng thỏa mãn nhu cầu, ước muốn (địa điểm, hoạt động, tổ chức,…). 21
  • 21. 1.2. Những thuật ngữ liên quan 22
  • 22. 1.2. Những thuật ngữ liên quan Trao đổi  Trao đổi là hành vi nhận được vật mong muốn từ người khác bằng việc cung cấp trở lại vật gì đó. Người bán Người muaSản phẩm Thông tin Truyền thông Tiền 23
  • 23. 1.2. Những thuật ngữ liên quan  5 điều kiện để diễn ra hoạt động trao đổi: + Ít nhất phải có 2 bên + Mỗi bên phải có một thứ gì đó có giá trị với bên kia + Mỗi bên đều có quyền tự do chấp nhận hay từ chối đề nghị của bên kia + Mỗi bên đều có khả năng giao dịch và chuyển giao thứ mình có + Mỗi bên đều tin chắc rằng là mình nên hay muốn giao dịch với bên kia. 24
  • 24. 1.2. Những thuật ngữ liên quan Giao dịch  Giao dịch là một cuộc trao đổi mang tính chất thương mại những vật có giá trị giữa hai bên tham gia.  Giao dịch là đơn vị đo lường cơ bản của trao đổi.  3 điều kiện để diễn ra 1 giao dịch thương mại:  + Ít nhất có 2 vật giá trị.  + Những điều kiện thực hiện giao dịch đã thỏa thuận xong.  + Thời gian, địa điểm thực hiện đã thỏa thuận xong. 25
  • 25. 1.2. Những thuật ngữ liên quan Thị trường, khách hàng, người tiêu dùng Thị trường Theo nghĩa thông thường,  Thị trường là nơi chốn, địa điểm mà người mua và người bán gặp nhau để mua- bán hàng hóa.  Thị trường là nơi gặp gỡ giữa cung và cầu hàng hóa, ở đó diễn ra hoạt động trao đổi. 26
  • 26. 1.2. Những thuật ngữ liên quan Xét ở góc độ marketing,  Thị trường là tập hợp những người mua hiện thực và tiềm năng đối với sản phẩm.  Thế nào là khách hàng hiện thực, khách hàng tiềm năng? 27
  • 27. 1.2. Những thuật ngữ liên quan  Khách hàng (Customer) Được hiểu là người có nhu cầu và mong muốn về một sản phẩm. Việc mua của họ có thể diễn ra nhưng không có nghĩa mua là chính họ sẽ sử dụng sản phẩm đó  Người tiêu dùng (Consumer) Là người mua sắm và tiêu dùng những sản phẩm và dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu và ước muốn của họ. Họ là người cuối cùng tiêu dùng sản phẩm do quá trình sản xuất tạo ra. Người tiêu dùng có thể là cá nhân, một hộ gia đình hoặc một nhóm người. 28
  • 28. Nội dung chương 1 bao gồm: 1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing 1.2. Những thuật ngữ liên quan đến marketing 1.3. Khái niệm marketing 1.4. Vai trò của hoạt động marketing 1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing 29
  • 29. 1.3. Khái niệm marketing  Philip Kotler (Mỹ) “Marketing là một quá trình quản lý mang tính xã hội, nhờ đó mà các cá nhân và tập thể có được những gì mà họ cần và mong muốn thông qua việc tạo ra, cung cấp và trao đổi những sản phẩm có giá trị với những người khác”. 30
  • 30. 1.3. Khái niệm marketing  Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ (1985) “Marketing là quá trình lập kế hoạch và quản lý thực hiện các vấn đề về định giá, xúc tiến, và phân phối các ý tưởng, sản phẩm, dịch vụ nhằm mục đích tạo ra sự trao đổi để thỏa mãn các mục tiêu của cá nhân và tổ chức”. 31
  • 31. 1.3. Khái niệm marketing  Theo Mc. Carthy “Marketing là tập hợp tất cả các hoạt động định hướng vào việc thỏa mãn nhu cầu của khách hàng nhằm tạo ra lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp bằng cách (4P)”: + Cung cấp sản phẩm khách hàng cần + Tạo ra mức giá mà khách hàng chấp nhận + Đưa sản phẩm đến tay khách hàng một cách nhanh và thuận tiện + Cung cấp các thông tin về sản phẩm cho khách hàng 32
  • 32. 1.3. Khái niệm marketing  Peter Drucker (1999) “Vì mục đích của kinh doanh là tạo ra và giữ khách hàng, kinh doanh chỉ và chỉ có hai chức năng: marketing và đổi mới. Chức năng cơ bản của marketing là thu hút và duy trì khách hàng một cách có lợi nhuận”. 33
  • 33. 1.3. Khái niệm marketing Các định nghĩa trên ít nhiều có sự khác biệt nhưng tất cả đều có chung những điểm sau: o Marketing có phạm vi hoạt động rất rộng; o Marketing chỉ cung cấp cái thị trường cần…; o Marketing theo đuổi lợi nhuận tối đa; o Marketing là một quá trình liên tục; o Marketing không bỏ qua khâu tiêu thụ; o … 34
  • 34. 1.3. Khái niệm marketing 35
  • 35. Nội dung chương 1 bao gồm: 1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing 1.2. Những thuật ngữ liên quan đến marketing 1.3. Khái niệm marketing 1.4. Vai trò của hoạt động marketing 1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing 36
  • 36. 1.4. Vai trò của hoạt động marketing Sản xuất Marketing Nhân sự Tài chính Vai trò của các chức năng trên là như nhau 37
  • 37. 1.4. Vai trò của hoạt động marketing Vai trò của marketing được coi trọng hơn 38
  • 38. 1.4. Vai trò của hoạt động marketing Marketing là trung tâm của doanh nghiệp Tài chính Marketing 39
  • 39. 1.4. Vai trò của hoạt động marketing Khách hàng là trung tâm chú ý của doanh nghiệp Khách hàng 40
  • 40. 1.4. Vai trò của hoạt động marketing Marketing là hoạt động kết nối các chức năng của doanh nghiệp với khách hàng Tài chính Khách hàng 41
  • 41. Nội dung chương 1 bao gồm: 1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing 1.2. Những thuật ngữ liên quan đến marketing 1.3. Khái niệm marketing 1.4. Vai trò của hoạt động marketing 1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing 42
  • 42. 1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing Quan điểm sản xuất Quan điểm sản phẩm Quan điểm bán hàng Quan điểm marketing Quan điểm marketing XH 43
  • 43. 1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing Quan điểm trọng sản xuất  Quan điểm này cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có sẵn, được bán rộng rãi và giá thấp.  Các doanh nghiệp cần đẩy mạnh sản xuất và phân phối có hiệu quả.  Vận dụng: Cầu lớn hơn cung rất nhiều, chi phí sản xuất quá cao cần tăng sản lượng để đạt được hiệu quả kinh tế theo qui mô.  Hạn chế: Khi cạnh tranh thực sự, quan điểm này không phù hợp, không quan tâm thực sự đến nhu cầu của khách hàng. 44
  • 44. 1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing Quan điểm sản xuất (Production concept) o Xe máy Trung Quốc tại thị trường Việt Nam những năm 2000. 45
  • 45. 1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing Quan điểm trọng sản phẩm  Quan điểm này khẳng định rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm có chất lượng tốt, có nhiều công dụng và tính năng mới. Doanh nghiệp cần cải tiến và không ngừng hoàn thiện sản phẩm của mình.  Định hướng của quan điểm này là cứ tạo ra một sản phẩm thật tốt thì sẽ có nhiều người mua.  Doanh nghiệp dễ rơi vào “tật cận thị” về marketing (thiển cận trong marketing) do chỉ chú trọng đến sản phẩm mà không tính đến nhu cầu của khách hàng. 46
  • 46. 1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing Quan điểm trọng bán hàng  Quan điểm này khẳng định rằng người tiêu dùng sẽ không mua nhiều sản phẩm nếu doanh nghiệp không tập trung bán hàng và khuyến mãi mạnh mẽ.  Bán những gì đã làm ra chứ không phải làm ra những gì có thể bán được. Vận dụng chủ yếu Promotion trong marketing.  Mục tiêu là bán được càng nhiều sản phẩm càng tốt. 47
  • 47. 1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing  Quan điểm bán hàng được vận dụng trong một số trường hợp: + Hàng hóa có nhu cầu thụ động + Hàng hóa mới xuất hiện trên thị trường + Lĩnh vực phi lợi nhuận (quyên góp quỹ, đảng phái chính trị)…  Hạn chế: Chỉ tập trung vào khâu tiêu thụ là không đảm bảo được sự thành công cho doanh nghiệp về lâu dài. 48
  • 48. 1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing Quan điểm marketing  Chìa khóa để đạt được mục tiêu của doanh nghiệp là phải xác định đựơc những nhu cầu và mong muốn của thị trường mục tiêu và đảm bảo thoả mãn nhu cầu và mong muốn đó bằng những phương thức hiệu quả hơn so với các đối thủ cạnh tranh.  Quan điểm Marketing được diễn đạt thành những câu nói như: “Hãy yêu quý khách hàng chứ không phải là sản phẩm”, “Khách hàng là thượng đế”… 49
  • 49. 1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing  Quan điểm marketing dựa trên 4 cơ sở chính:  Thị trường mục tiêu  Nhu cầu của khách hàng  Marketing hỗn hợp  Khả năng sinh lời  Hạn chế: Chưa quan tâm đến phúc lợi của xã hội: ô nhiễm môi trường, gia tăng dân số, tài nguyên cạn kiệt,… 50
  • 50. 1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing Nhà máy Sản phẩm Bán hàng, Khuyến mãi Đạt LN nhờ tăng lượng bán Thị trường mục tiêu Nhu cầu khách hàng Marketing -mix Đạt LN nhờ thỏa mãn nhu cầu KH Quan điểm bán hàng Quan điểm marketing Xuất phát Trọng tâm Phương pháp Mục tiêu So sánh quan điểm marketing và quan điểm bán hàng 51
  • 51. 1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing Quan điểm marketing Xã hội Quan điểm marketing XH đòi hỏi sự thỏa mãn 3 yếu tố:  Lợi ích của khách hàng (nhu cầu, ước muốn)  Lợi ích của xã hội (Phúc lợi XH)  Lợi ích của công ty (lợi nhuận) Xu hướng của các doanh nghiệp: hoạt động tài trợ, đóng góp từ thiện, áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng như ISO, GMP, HACCP… 52
  • 52. 1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing Quan điểm marketing XH (Societal Marketing concept) 53
  • 53. 1.5. Một số quan điểm (triết lí) về marketing Quan điểm marketing XH (Societal Marketing concept) 54