SlideShare a Scribd company logo
1 of 209
L I CAM OAN
Tôi xin cam oan ây là công trình nghiên c u c a
riêng tôi. Các s li u, k t lu n trong lu n án là trung
th c, có ngu n g c rõ ràng.
Nghiên c u sinh
Nguy n Huy Cư ng
M C L C
TRANG PH BÌA
M C L C
L I CAM OAN
DANH M C CÁC CH VI T T T
DANH M C CÁC B NG
DANH M C TH
M U.......................................................................................................... 1
Chương 1: HUY NG VÀ S D NG V N U TƯ C A NGÂN HÀNG
V I CHUY N D CH CƠ C U KINH T ..................................... 6
1.1. Chuy n d ch cơ c u kinh t và ngu n v n u tư cho chuy n d ch cơ
c u kinh t ........................................................................................... 6
1.2. Huy ng và s d ng v n u tư c a ngân hàng v i chuy n d ch cơ
c u kinh t ......................................................................................... 28
1.3. Các nhân t nh hư ng n huy ng và s d ng v n u tư c a
ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t ........................................ 49
1.4. Kinh nghi m t các nư c ông á trong huy ng và s d ng v n c a
ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t ......................................... 57
Chương 2: TH C TR NG HUY NG VÀ S D NG V N U TƯ C A
NGÂN HÀNG CHO CHUY N D CH CƠ C U KINH T TRÊN
A BÀN T NH HƯNG YÊN ...................................................... 66
2.1. Cơ c u kinh t và v n u tư c a t nh hưng yên................................. 66
2.2. Các ngân hàng trên a bàn t nh hưng yên.......................................... 77
2.3. ánh giá huy ng và s d ng v n u tư c a các ngân hàng cho
chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh hưng yên....................... 83
Chương 3: CÁC GI I PHÁP V HUY NG VÀ S D NG V N U TƯ
C A NGÂN HÀNG CHO CHUY N D CH CƠ C U KINH T
TRÊN A BÀN T NH HƯNG YÊN...........................................136
3.1. nh hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t và nhu c u v n u tư cho
chuy n d ch cơ c u kinh t hưng yên.............................................136
3.2. Gi i pháp huy ng và s d ng v n u tư c a ngân hàng cho
chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh hưng yên......................145
3.3. Các ki n ngh ....................................................................................172
K T LU N.......................................................................................................... 180
DANH M C CÔNG TRÌNH KHOA H C LIÊN QUAN N LU N ÁN Ã
CÔNG B C A TÁC GI .................................................................................182
DANH M C TÀI LI U THAM KH O............................................................183
PH L C .....................................................................................................189
DANH M C CÁC CH VI T T T
Vi t t t C m t ti ng Vi t C m t ti ng Anh
ATM Máy rút ti n t ng Automatic Teller Machine
CIC Trung tâm thông tin tín d ng Credit Information Center
CN Công nghi p
DNNN Doanh nghi p nhà nư c
DNVVN Doanh nghi p v a và nh
GDP T ng s n ph m qu c n i Gross domestic product
ICOR H s gia tăng v n /s n lư ng Incremental Capital -
Output Rate
NHCSXH Ngân hàng chính sách xã h i
NHNN Ngân hàng nhà nư c
NHTM Ngân hàng thương m i
NHTW Ngân hàng trung ương
NSNN Ngân sách Nhà nư c
ODA Vi n tr phát tri n chính th c Official Development
Assistance
TDCN Dư n tín d ng ngân hàng trong
ngành công nghi p
TDDTNN Dư n tín d ng ngân hàng c a thành
ph n kinh t có v n u tư nư c ngoài
TDDV Dư n tín d ng ngân hàng trong
ngành d ch v
TDNN Dư n tín d ng ngân hàng c a thành
ph n kinh t nhà nư c
TDNNN Dư n tín d ng ngân hàng c a thành
ph n kinh t ngoài nhà nư c
TDNO Dư n tín d ng ngân hàng trong
ngành nông nghi p
TGTCKT Ti n g i T ch c kinh t
TGTK Ti n g i ti t ki m
DANH M C CÁC B NG
B ng 1.1: Phân tích phương sai ....................................................................46
B ng 1.2: T c tăng trư ng GDP và GDP/ngư i.......................................57
B ng 1.3: Cơ c u GDP theo ngành kinh t các nư c NIEs và khu v c(%)....58
B ng 2.1: Cơ c u GDP trên a bàn theo giá hi n hành phân theo ngành kinh t ...71
B ng 2.2: Cơ c u GDP trên a bàn theo giá hi n hành phân theo thành ph n
kinh t ..........................................................................................74
B ng 2.3: V n u tư th c hi n c a Hưng Yên giai o n 1997-2007............76
B ng 2.4: Các ngân hàng trên a bàn t nh Hưng Yên ( n 30/08/2008).......78
B ng 2.5: Ngu n v n c a các ngân hàng trên a bàn t nh Hưng Yên...........80
B ng 2.6: Dư n tín d ng u tư c a các ngân hàng Hưng Yên .................82
B ng 2.7: K t c u ngu n v n c a h th ng ngân hàng trên a bàn Hưng Yên....84
B ng 2.8: Cân i huy ng v n t i ch và dư n cho vay c a các ngân hàng
trên a bàn t nh Hưng Yên...........................................................87
B ng 2.9: Dư n ngân hàng Hưng Yên chia theo ngành kinh t .................89
B ng 2.10: K t c u ngu n v n doanh nghi p Hưng Yên chia theo ngành
kinh t (Th i i m 31/12 hàng năm) .........................................96
B ng 2.11: T c tăng trư ng dư n tín d ng ngân hàng theo ngành kinh t .....97
B ng 2.12: Tín d ng c a NHPT Vi t Nam chi nhánh Hưng Yên ..................99
B ng 2.13: Dư n ngân hàng Hưng Yên chia theo thành ph n kinh t .....103
B ng 2.14: K t c u ngu n v n doanh nghi p Hưng Yên chia theo thành
ph n kinh t ..............................................................................104
B ng 2.15: N x u th i i m 31/12 hàng năm.........................................106
B ng 2.16: K t qu ki m nh tính ng liên k t gi a các c p bi n s gi a tín
d ng ngân hàng và GDP theo ngành kinh t .............................107
B ng 2.17: Các phương trình ng liên k t gi a tín d ng NH và GDP các
ngành kinh t c a t nh...............................................................108
B ng 2.18: Ki m nh quan h nhân qu cho các c p bi n s theo ngành
kinh t ................................................................................109
B ng 2.19 Các ư c lư ng ng liên k t gi a tín d ng NH và GDP theo các
ngành kinh t c a t nh...............................................................109
B ng 2.20: Ki m nh ng liên k t cho các c p bi n s gi a tín d ng ngân
hàng và GDP theo thành ph n kinh t ......................................111
B ng 2.21: Các ư c lư ng ng liên k t gi a tín d ng NH và GDP theo các
thành ph n kinh t c a t nh.......................................................111
B ng 2.22: Ki m nh m i quan h nhân qu Granger cho các c p bi n s
chia theo thành ph n kinh t .....................................................112
B ng 2.23: Phân tích phương sai mô hình Vec theo thành ph n kinh t ......113
B ng 2.24: T tr ng n ngân hàng trên n ph i tr c a doanh nghi p Hưng
Yên (th i i m 31/12 hàng năm).............................................115
B ng 2.25: Th i gian ti p c n tín d ng ngân hàng c a các doanh nghi p....118
B ng 2.26: Cơ c u dư n ngân hàng theo th i h n theo ngành kinh t trên a
bàn t nh Hưng Yên ...................................................................122
B ng 2.27: Cơ c u dư n theo th i h n theo thành ph n kinh t trên a bàn
t nh Hưng Yên..........................................................................122
B ng 3.1: Cơ c u kinh t m c tiêu và t c tăng trư ng các ngành kinh t
c a t nh theo k ho ch ................................................................137
B ng 3.2: D báo nhu c u v n u tư phát tri n các th i kỳ n năm 2020 c a
t nh Hưng Yên............................................................................141
B ng 3.3: D ki n các ngu n v n u tư phát tri n Hưng Yên giai o n
2006 - 2020 ....................................................................... 141
B ng 3.4: T ng h p các d án công nghi p u tư chính trên a bàn.........143
B ng 3.5: T ng h p d án u tư vào d ch v trên a bàn (t ng) ..........144
B ng 3.6: Nhu c u v n cho phát tri n làng ngh (t ng)..........................144
B ng 3.7: Phân tích SWOT v i m m nh, i m y u, cơ h i và thách th c c a
các NHTM trên a bàn trong cung c p tín d ng cho n n kinh t
t nh Hưng Yên............................................................................151
DANH M C TH
th 2.1: Di n bi n ngu n v n c a h th ng ngân hàng Hưng Yên..........83
th 2.2: Dư n tín d ng ngân hàng theo ngành kinh t ..............................88
th 2.3: Cơ c u tín d ng ngân hàng Hưng Yên chia theo ngành kinh t .....90
th 2.4: Cơ c u dư n ngân hàng Hưng Yên theo thành ph n kinh t ...105
th 2.5: Kh năng ti p c n các ngu n tài chính chính th c......................117
th 2.6: Kh năng ti p c n tài chính không chính th c............................117
th 2.7: T tr ng ti n g i/GDP Hưng Yên (%) ....................................127
1
M U
1. Tính c p thi t c a tài
Tái l p năm 1997, t nh Hưng Yên n m trong vùng ng b ng sông H ng,
lân c n v i th ô Hà N i, có nhi u ti m năng v t ai và l i th thương
m i. Là m t t nh có v trí a lý l i th , trong giai o n hơn 10 năm th c hi n
các k ho ch phát tri n kinh t , Hưng Yên ã t ư c nhi u thành t u n
tư ng trong phát tri n kinh t . Cơ c u kinh t chuy n d ch theo hư ng gia
tăng t tr ng công nghi p và d ch v óng góp vào GDP. Chuy n d ch cơ c u
kinh t theo hư ng công nghi p hoá và hi n i hoá là n i dung tr ng y u
trong k ho ch phát tri n kinh t n 2020 c a Hưng Yên. Trong bư c ư ng
ó, n n kinh t Hưng Yên hi n ang còn g p ph i nhi u khó khăn và thách
th c trong huy ng các ngu n l c th c nh ng m c tiêu kinh t t
ư c cơ c u kinh t m c tiêu. Quá trình chuy n i n n kinh t t ch y u
d a vào nông nghi p sang phát tri n công nghi p d ch v ã và ang t ra
nhu c u v n u tư l n òi h i ph i ư c áp ng. Và ây là v n g p ph i
khó khăn không nh . Trên bình di n chung, hai kênh d n v n u tư cho n n
kinh t ư c ánh giá cao là th trư ng ch ng khoán và ngân hàng. V i i u
ki n c th c a n n kinh t Vi t Nam khi mà th trư ng ch ng khoán chưa t
ư c s phát tri n nh t nh thì các ngân hàng v n gi m t vai trò h t s c
quan tr ng trong cung ng v n u tư cho n n kinh t Vi t Nam nói chung và
t nh Hưng Yên nói riêng. Th c t , nh ng óng góp c a các ngân hàng trên a
bàn t nh th i gian qua trong cung ng v n cho n n kinh t t nh ã cho th y
t m quan tr ng c a các ngân hàng trong áp ng nhu c u v n u tư. Tuy
nhiên vi c còn t n t i nhi u khó khăn và h n ch khách quan và ch quan là
rào c n d n n các ngân hàng chưa phát huy h t năng l c c a mình trong
ti p c n áp ng nhu c u v n u tư c a t nh ang ngày m t gia tăng trên c
2
phương di n tín d ng thương m i và tín d ng chính sách ã t ra yêu c u c p
thi t ph i có gi i pháp tháo g .
T nh ng lý do trên tôi ch n tài: “Huy ng và s d ng v n u tư
c a ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh Hưng
Yên.” làm tài nghiên c u c a lu n án.
2. M c ích nghiên c u c a lu n án
- Nghiên c u cơ s lý lu n và th c ti n v chuy n d ch cơ c u kinh t ,
tác ng c a huy ng và s d ng v n u tư c a h th ng ngân hàng i v i
tăng trư ng kinh t c a các b ph n c u thành n n kinh t trong chuy n d ch
cơ c u kinh t .
- Phân tích, ánh giá th c tr ng huy ng và s d ng v n u tư c a
ngân hàng v i chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh Hưng Yên.
- xu t các gi i pháp và ki n ngh phát huy vai trò huy ng và s
d ng v n u tư c a ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn
t nh Hưng Yên nh m y nhanh quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t trên a
bàn t nh.
3. i tư ng và ph m vi nghiên c u c a lu n án
- i tư ng nghiên c u: Chuy n d ch cơ c u kinh t ; huy ng và s
d ng v n u tư c a ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn
t nh Hưng Yên.
- Ph m vi nghiên c u:
+ Lu n án nghiên c u quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t t nh Hưng
Yên và ho t ng huy ng và s d ng v n u tư c a ngân hàng cho chuy n
d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh Hưng Yên trên giác cơ c u ngành kinh
t và cơ c u thành ph n kinh t theo GDP trong giai o n t năm 1997(th i
i m tái l p t nh Hưng Yên) n h t năm 2007 và n a u năm 2008. Lu n án
t tr ng tâm vào phân tích trên giác cơ c u ngành kinh t .
3
4. Phương pháp nghiên c u
Trên cơ s lý lu n c a l ch s các h c thuy t kinh t và các lý thuy t
kinh t hi n i trong lĩnh v c ti n t tín d ng và tăng trư ng kinh t , trên cơ
s phương pháp lu n c a phép duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s , lu n án
s d ng các phương pháp:
- Phân tích t ng h p, k t h p các k t qu phân tích nh tính và nh
lư ng lu n gi i và k t lu n v v n nghiên c u.
- Th ng kê mô t và phân tích nh tính: thu th p và so sánh s li u
theo chu i th i gian gi a s li u v tín d ng ngân hàng, GDP các ngành
th y ư c s bi n ng gi a các th i i m.
- Phân tích nh lư ng: ti p c n b ng mô hình kinh t lư ng, bao g m:
Mô hình cơ ch hi u ch nh sai s - ECM và mô hình t h i quy véc tơ (VAR
và VEC). Các mô hình nh lư ng ư c th c hi n v i các ki m nh c n thi t
ánh giá m c tác ng c a tín d ng ngân hàng lên tăng trư ng c a các
b ph n kinh t trong quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t v i các s li u
th ng kê c a Hưng Yên trong giai o n nghiên c u.
5. T ng quan v các nghiên c u trư c ây
Liên quan n v n tín d ng ngân hàng hay ho t ng ngân hàng v i
chuy n d ch cơ c u kinh t c a ã ư c nhi u tác gi i nghiên c u trong nư c và
qu c t . Ngu n v n ngân hàng v i chuy n d ch cơ c u kinh t a phương Vi t
Nam ã ư c nhi u tác gi i nghiên c u. M t s công trình nghiên c u quan tr ng
g n ây nh t có liên quan như: Lu n án ti n sĩ kinh t “Các gi i pháp tín d ng
tác ng t i quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh Nam Hà”, tác
gi Nguy n Văn Bính (1994) nghiên c u v tác ng c a tín d ng i v i quá
trình chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh Nam Hà cũ ; Lu n án ti n sĩ kinh
t “Gi i pháp tín d ng ngân hàng góp ph n chuy n d ch cơ c u kinh t trên a
bàn t nh Hà Tây” tác gi Lê Th Phương Mai (2003) nghiên c u v vai trò c a tín
4
d ng ngân hàng v i chuy n d ch cơ c u kinh t t nh Hà Tây giai o n 1998 -2001;
Lu n án ti n sĩ kinh t : “Ho t ng ngân hàng thương m i góp ph n chuy n d ch
cơ c u kinh t trên a bàn t nh Thái Bình”, tác gi inh Ng c Th ch (2004) ã
t p trung vào ánh giá ho t ng c a các ngân hàng thương m i trên a bàn Thái
Bình v i chuy n d ch cơ c u kinh t t nh Thái Bình; Lu n án ti n sĩ kinh t “ i
m i ho t ng tín d ng ngân hàng góp ph n chuy n d ch cơ c u kinh t trên a
bàn t nh Ngh An theo hư ng công nghi p hoá hi n i hoá” tác gi Hà Huy
Hùng (2003) nghiên c u th c tr ng ho t ng tín d ng ngân hàng trên a bàn
Ngh An và ra các gi i pháp i m i ho t ng tín d ng ngân hàng góp ph n
chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn; Lu n án ti n sĩ kinh t “Gi i pháp tín
d ng nh m thúc y quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t t nh B c Ninh” tác gi
Trương Công ng (2006) nghiên c u tác ng c a tín d ng n chuy n d ch cơ
c u kinh t c a B c Ninh.
Trong các tài này các tác gi ch d ng l i các phân tích ánh giá theo
phương pháp th ng kê mô t và phân tích nh tính v m i quan h gi a tín d ng
ngân hàng v i quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t trên cơ s các quan sát v kh i
lư ng tín d ng và s thay i v cơ c u kinh t . Các phân tích liên k t s li u và
phân tích nh lư ng th y ư c nh hư ng c a v n ngân hàng t i tăng trư ng
các ngành b ph n theo hư ng làm thay i v th và t tr ng c a các ngành trong
cơ c u kinh t chưa ư c th c hi n.
6. Nh ng óng góp c a lu n án
- Làm rõ ti n lý lu n v chuy n d ch cơ c u kinh t và nhân t tác ng
n chuy n d ch cơ c u kinh t trong giai o n hi n i. Xác nh vai trò c a huy
ng và s d ng v n u tư c a ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t .
- T ng k t kinh nghi m c a các nư c ông Á và khu v c v kinh nghi m
huy ng và s d ng ngu n v n c a ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t .
5
- Xây d ng phương pháp ánh giá m i quan h gi a tín d ng ngân hàng và
m c GDP c a các ngành, thành ph n kinh t c v nh tính và nh lư ng và áp
d ng vào phân tích và ánh giá th c tr ng huy ng và s d ng v n u tư c a
ngân hàng cho quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t c a t nh Hưng Yên trong giai
o n nghiên c u .
- Ch ra các vư ng m c trong huy ng và s d ng v n c a ngân hàng cho
chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh Hưng Yên c n ư c c i thi n và i
m i cho phù h p.
- xu t nh ng gi i pháp v huy ng và s d ng v n c a ngân hàng cũng
như các gi i pháp qu n tr i u hành c a các ngân hàng h th ng ngân hàng
trên a bàn tr thành m t kênh huy ng v n h u hi u cho n n kinh t t nh góp
ph n y nhanh quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t t nh Hưng Yên theo m c tiêu
ã ư c ho ch nh.
- Ki n ngh v i các cơ quan ch c năng v m t chính sách và nh ng v n
c n th c hi n ngành ngân hàng Hưng Yên huy ng và s d ng t i a
có hi u qu v n u tư góp ph n chuy n d ch cơ c u kinh t t nh.
7. Gi i thi u b c c c a lu n án
Ngoài các ph n M u, K t lu n, M c l c, Danh m c các ch vi t t t,
Danh m c tài li u tham kh o và các Ph l c, Lu n án ư c k t c u làm 3 chương:
Chương 1: Huy ng và s d ng v n u tư c a ngân hàng cho
chuy n d ch cơ c u kinh t
Chương 2: Th c tr ng huy ng và s d ng v n u tư c a ngân
hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh
Hưng Yên
Chương 3: Các gi i pháp v huy ng và s d ng v n u tư c a
ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn
t nh Hưng Yên
6
Chương 1
HUY NG VÀ S D NG V N U TƯ C A NGÂN HÀNG
V I CHUY N D CH CƠ C U KINH T
1.1. CHUY N D CH CƠ C U KINH T VÀ NGU N V N U TƯ CHO
CHUY N D CH CƠ C U KINH T
1.1.1. Cơ c u kinh t
S phát tri n c a l c lư ng s n xu t ã thúc y phân công lao ng xã
h i. Các ngành, lĩnh v c ư c phân chia theo tính ch t s n ph m, chuyên môn
k thu t. Khi các ngành, lĩnh v c kinh t hình thành, nó òi h i ph i gi i
quy t m i quan h gi a chúng v i nhau. M i quan h ó v a th hi n s h p
tác, h tr nhau song cũng c nh tranh nhau phát tri n. S phân công và
m i quan h h p tác trong h th ng th ng nh t là ti n cho quá trình hình
thành cơ c u kinh t [19].
Khi phân tích quá trình phân công lao ng xã h i trong cu n “Phê
phán chính tr h c” [4.tr.7] C.Mác ã vi t: “Cơ c u kinh t c a xã h i là toàn
b nh ng quan h s n xu t phù h p v i quá trình phát tri n nh t nh c a các
l c lư ng s n xu t v t ch t”. C.Mác cũng còn nh n m nh, khi phân tích cơ
c u kinh t ph i chú ý d n c hai khía c nh ch t lư ng và s lư ng. Theo ông
cơ c u là s phân chia v ch t và m t t l v s lư ng c a nh ng quá trình
s n xu t xã h i.
T i n bách khoa Vi t Nam [49] vi t “Cơ c u kinh t là t ng th các
ngành, lĩnh v c, b ph n kinh t có quan h h u cơ tương i n nh h p
thành” và li t kê các lo i cơ c u khác nhau: Cơ c u n n kinh t qu c dân, cơ
c u theo ngành kinh t k thu t, cơ c u theo vùng, cơ c u theo ơn v hành
chính - lãnh th , cơ c u thành ph n kinh t ; trong ó cơ c u theo ngành kinh t
k thu t trư c h t là cơ c u công - nông nghi p - d ch v là quan tr ng nh t”.
7
K th a các quan ni m trên, có th nh nghĩa v cơ c u kinh t như sau:
Cơ c u kinh t là t ng th các ngành, lĩnh v c, b ph n kinh t v i t tr ng
tương ng c a chúng và m i quan h h u cơ tương i n nh h p thành.
Trong nghiên c u kinh t , cơ c u kinh t thư ng ư c xem xét trên các
phương di n:
- Cơ c u ngành kinh t : Là tương quan gi a các ngành trong t ng th
kinh t , th hi n m i quan h h u cơ và s tác ng qua l i c v s lư ng và
ch t lư ng gi a các ngành v i nhau [39]. Cơ c u theo ngành ngh , ph n ánh
v trí t tr ng các ngành, c u thành n n kinh t , m t cách ph bi n bao g m:
+ Ngành công nghi p (thư ng bao g m c xây d ng cơ b n)
+ Ngành nông nghi p, theo nghĩa r ng bao g m nông-lâm-ngư nghi p.
+ Ngành d ch v (thương nghi p, v n t i, vi n thông,…)
Cơ c u ngành kinh t còn ư c chia thành: Ngành s n xu t v t ch t và
ngành s n xu t phi v t ch t ho c ư c chia thành: Ngành s n xu t nông
nghi p và ngành s n xu t phi nông nghi p.
- Cơ c u kinh t theo các thành ph n kinh t : Là cơ c u theo t
tr ng tham gia vào c u trúc n n kinh t c a các thành ph n kinh t . Cơ c u
thành ph n kinh t ph n ánh kh năng khai thác năng l c t ch c s n xu t
kinh doanh c a các thành ph n kinh t trong n n kinh t . Theo cách phân chia
th ng kê g m: Kinh t nhà nư c, kinh t ngoài nhà nư c và kinh t có v n
u tư nư c ngoài.
- Cơ c u kinh t theo vùng - lãnh th : Lo i cơ c u này ph n ánh
nh ng m i liên h kinh t gi a các vùng lãnh th c a m t qu c gia trong ho t
ng kinh t [43]. Cơ c u vùng - lãnh th ph n ánh kh năng k t h p, khai
thác tài nguyên, ti m l c kinh t - xã h i c a các vùng ph c v cho m c tiêu
phát tri n n n kinh t qu c dân th ng nh t.
8
Vi c phân chia các lo i cơ c u kinh t như trên không ph i là t t c các
cách phân lo i cơ c u kinh t nhưng ó là các cách phân lo i ph bi n và ư c
nghiên c u nhi u nh t trong các nghiên c u kinh t . Trong ó nghiên c u theo
cơ c u ngành kinh t có ý nghĩa quan tr ng nh t vì nó ph n ánh s phát tri n
c a l c lư ng s n xu t, s phát tri n c a phân công lao ng xã h i [43].
Tính ch t c a cơ c u kinh t .
nh n th c úng n xu hư ng bi n i khách quan c a cơ c u kinh
t và v n d ng vào i u ki n c th c a t ng qu c gia, t ng giai o n phát
tri n nh t nh c n lưu ý m t s tính ch t sau c a cơ c u kinh t .
- Tính ch t khách quan
N n kinh t có s phân công lao ng, có các ngành, lĩnh v c, b ph n
kinh t và s phát tri n c a l c lư ng s n xu t nh t nh s hình thành m t cơ
c u kinh t v i t l cân i tương ng gi a các b ph n, t l ó ư c thay
i thư ng xuyên và t giác theo quá trình di n bi n khách quan c a nhu c u
xã h i và kh năng áp ng yêu c u ó[19].
Cơ c u kinh t là bi u hi n tóm t t k t qu phát tri n kinh t - xã h i
c a t ng giai o n phát tri n nh t nh. Nhưng không vì th mà áp t ch
quan, t t cho mình nh ng t l và nh ng v trí trái ngư c v i yêu c u và xu
th phát tri n c a xã h i. M i s áp t ch quan nóng v i nh m t o ra m t cơ
c u kinh t theo ý mu n, thư ng d n n tai h a không nh , b i vì sai l m v
cơ c u kinh t là sai l m chi n lư c khó kh c ph c, h u qu lâu dài.
- Tính ch t l ch s xã h i
S bi n i c a cơ c u kinh t luôn g n li n v i s thay i không
ng ng c a l c lư ng s n xu t, nhu c u tiêu dùng và c i m chính tr xã h i
c a t ng th i kỳ. Cơ c u kinh t ư c hình thành khi quan h gi a các ngành,
lĩnh v c b ph n kinh t ư c xác l p m t cách cân i và s phân công lao
ng di n ra m t cách h p lý [19]; [43].
S v n ng và phát tri n c a l c lư ng s n xu t là xu hư ng ph bi n
m i qu c gia. Song m i quan h gi a con ngư i v i con ngư i v i t nhiên
9
trong quá trình tái s n xu t m r ng m i giai o n l ch s , m i qu c gia,
m i vùng mi n có s khác nhau. S khác nhau ó b chi ph i b i quan h s n
xu t, b i các c trưng văn hoá xã h i; b i các y u t l ch s c a các dân
t c… Các nư c có hình thái kinh t xã h i gi ng nhau song cũng có s khác
nhau trong vi c hình thành cơ c u kinh t , b i vì i u ki n kinh t , xã h i và
quan i m chi n lư c m i nư c khác nhau.
Cơ c u kinh t h p lý
Cơ c u kinh t h p lý là m t cơ c u kinh t có kh năng t o ra quá trình tái
s n xu t m r ng [19]. Cơ c u kinh t h p lý ư c xem xét trên các i u ki n sau:
- Cơ c u kinh t ph i phù h p v i các quy lu t khách quan.
- Cơ c u kinh t ph i ph n ánh ư c kh năng khai thác và s d ng các
ngu n l c kinh t trong nư c và áp ng ư c yêu c u h i nh p v i qu c t
và khu v c, nh m t o ra s phát tri n cân i và b n v ng.
- Cơ c u kinh t ph i phù h p v i xu th kinh t , chính tr c a khu v c
và th gi i. Ngày nay ó là xu hư ng qu c t hoá, khu v c hoá, xu hư ng
chuy n sang n n kinh t th trư ng năng ng [19].
Trong b i c nh h i nh p kinh t qu c t và khu v c ngày càng phát
tri n thì vi c l a ch n chuy n d ch cơ c u kinh t h p lý s khai thác ư c
các l i th so sánh và nâng cao năng l c c nh tranh qu c gia trong n n kinh t
toàn c u, là cơ s cho s ch ng tham gia và th c hi n h i nh p th ng l i.
1.1.2. Chuy n d ch cơ c u kinh t
1.1.2.1. Khái ni m v chuy n d ch cơ c u kinh t và nh ng m i liên h gi a
chuy n d ch cơ c u kinh t v i tăng trư ng kinh t
Cơ c u kinh t là m t ph m trù ng, nó luôn luôn thay i theo t ng
th i kỳ phát tri n b i các y u t h p thành cơ c u không c nh. Xét trong
m i liên h v i tăng trư ng kinh t có th th y: Tăng trư ng kinh t không
ph i là quá trình làm ra cùng m t s n ph m nhi u hơn mà còn là quá trình
thay i cơ c u s n xu t và tiêu dùng. Tăng trư ng kinh t và quá trình thay
10
i cơ c u kinh t song hành trong môi trư ng và i u ki n phát tri n kinh t ,
gi a chúng có m i quan h “ y kéo”. S thay i cơ c u ngành kinh t hay
cơ c u thành ph n kinh t hay cơ c u vùng kinh t v th c ch t là quá trình
phân b và s d ng các ngu n l c vào các ho t ng kinh t t o ra tăng
trư ng. Khi n n kinh t tăng trư ng qua các th i kỳ, thu nh p bình quân u
ngư i tăng lên thì cơ c u s n xu t, tiêu dùng thay i. i u ó giúp gi i thích
v n th c ti n: N n kinh t có m c s n lư ng tính theo u ngư i càng cao
thư ng có cơ c u khác v i các nư c có s n lư ng bình quân u ngư i th p.
Các nư c kinh t phát tri n có c i m công vi c khác v i các nư c kém
phát tri n và cơ c u tiêu dùng là khác nhau.
M i liên h gi a chuy n d ch cơ c u kinh t và c bi t là cơ c u ngành
kinh t v i tăng trư ng kinh t có ý nghĩa h t s c quan tr ng vì g n v i nó là
c m t ng thái v phân b các ngu n l c c a m t qu c gia, m t a phương
trong nh ng th i i m nh t nh vào nh ng ho t ng s n xu t riêng.
T nh ng phân tích trên cùng v i khái ni m v cơ c u kinh t có th
ưa ra khái ni m v chuy n d ch cơ c u kinh t như sau:
Chuy n d ch cơ c u kinh t là s thay i các t l cân i gi a các b
ph n trong cơ c u kinh t cũ sang các t l cân i m i thi t l p m t cơ c u
kinh t m i theo yêu c u c a phát tri n kinh t .
Chuy n d ch cơ c u kinh t bao hàm c s thay i v s lư ng các
ngành, t tr ng c a m i ngành và c s thay i v v trí, tính ch t trong m i
quan h n i b cơ c u b ph n c u thành cơ c u kinh t . S tăng trư ng c a
các b ph n c u thành n n kinh t óng góp vào tăng trư ng chung c a n n
kinh t nhưng t c tăng trư ng không ng u c a các b ph n c u thành
n n kinh t l i làm thay i cơ c u kinh t . Như v y, cơ c u kinh t chuy n
d ch n tr ng thái m i ư c mong i v i m c tiêu m t t c tăng trư ng
chung, m i b ph n kinh t ph i t ư c t c tăng trư ng nh t nh. Qua
11
ó có th th y, chuy n d ch cơ c u kinh t là bài toán v tăng trư ng c a các
b ph n c u thành n n kinh t (ngành kinh t ; thành ph n kinh t ).
T ch c Phát tri n Công nghi p c a Liên hi p qu c - UNIDO ánh giá
m c chuy n d ch cơ c u ngành kinh t c a m t n n kinh t chuy n d ch
theo hư ng công nghi p hoá trên quan i m cơ c u kinh t ph i thay i
nghiêng v t tr ng công nghi p và d ch v trong GDP. ánh giá m c
chuy n d ch cơ c u kinh t gi a hai th i kỳ c a hai khu v c ngư i ta s d ng
công th c sau [36] áp d ng cho cơ c u ngành kinh t :
N u ký hi u β (t) là t tr ng cơ c u c a m t ngành th i kỳ (t) thì:
- T tr ng c a ngành nông nghi p là:
GDPNo(t)
β No(t) =
GDP (t)
(1.1)
- T tr ng c a ngành công nghi p là:
GDPCN(t)
β CN(t) =
GDP (t)
(1.2)
- T tr ng c a ngành d ch v là:
GDPDV (t)
β DV(t) =
GDP (t)
(1.3)
N u t tr ng c a ngành s n xu t phi nông nghi p là:
β VC(t)= β CN(t) +β DV(t) (1.4)
Thì h s chuy n d ch c a hai ngành nông nghi p và phi nông nghi p
vào th i kỳ (t) và th i kỳ (t1) là:
β No(t) x β No(t1) + β VC(t) x β VC(t1)
cosθ
0
=
{β
2
No(t) + β
2
phiNo(t) } x{β
2
No(t) +β
2
PhiNo(t1)}
(1.5)
θ
0
= arcosθ
0
. Góc này b ng 00
khi không có s chuy n d ch cơ c u kinh
t và 900
khi s chuy n d ch cơ c u kinh t là l n nh t.
12
H s chuy n d ch cơ c u kinh t gi a hai ngành:
θ
k =
90
(1.6)
Nguy n Quang Thái (2004) “Chuy n d ch cơ c u ngành kinh t th i kỳ
i m i:Nh ng thành t u và y u kém” xác nh h s chuy n d ch cơ c u kinh
t giai o n 1985 -2003 là 0,076. T Quang Phương (2005) “Tác ng c a
vi c s d ng v n u tư n ch t lư ng tăng trư ng kinh t Vi t Nam: Th c
tr ng và gi i pháp” ã s d ng phương pháp này và cho k t qu h s chuy n
d ch cơ c u kinh t theo hư ng công nghi p hoá hi n i hoá giai o n 1990-
1994 là 0,129, giai o n 1995-1999 là 0,018, giai o n 2000 - 2004 là 0,04.
Khi ánh giá v s phát tri n kinh t , chuy n d ch cơ c u kinh t ư c
xem như là tiêu th c ph n ánh s thay i v ch t, là cơ s ánh giá, so sánh
các giai o n phát tri n c a n n kinh t . N u m c tăng trong t ng s n ph m
(GDP) ph n ánh ng thái c a tăng trư ng thì chuy n d ch cơ c u kinh t
ph n ánh ch t lư ng tăng trư ng (Theo ánh giá c a liên h p qu c thì m t
qu c gia ư c g i là công nghi p hóa n u có t tr ng GDP công nghi p và
d ch v t 80% trong t ng GDP tr lên). Như v y khi m c tiêu c a n n kinh
t là công nghi p hoá và hi n i hóa thì chuy n d ch cơ c u kinh t ngành là
m t n i dung quan tr ng c a quá trình công nghi p hoá hi n i hoá t nư c
[43]. ó là c quá trình v n ng phát tri n c a n n kinh t trong vi c k t h p
các y u t u vào theo các cách th c nh t nh t o ra các u ra (GDP
ho c GNP) theo nhu c u c a xã h i. S phát tri n ó phá v cân i cũ, hình
thành m t cơ c u kinh t v i v trí t tr ng các ngành và lĩnh v c phù h p hơn,
thích ng ư c yêu c u c a xã h i [39].
Ngày nay, m i qu c gia u xây d ng cho mình chi n lư c phát tri n
kinh t - xã h i cho m t th i kỳ k ho ch. Chi n lư c ó là t ng h p các k
13
ho ch phát tri n c a các a phương c a qu c gia. Nhìn chung, các chi n lư c
kinh t c p a phương hay qu c gia bao gi cũng t ra m c tiêu tăng
trư ng kinh t chung cho c n n kinh t ng th i cũng xây d ng m t cơ c u
kinh t m c tiêu hư ng n trên cơ s phân tích các ti m năng phát tri n kinh
t có ư c. Và như v y:
- Chuy n d ch cơ c u kinh t bao gi cũng ư c t trong m i quan
h v i tăng trư ng kinh t . Chuy n d ch cơ c u luôn xu t phát t cơ c u kinh
t cũ và m c tiêu tăng trư ng s t ra yêu c u v t c tăng trư ng kinh t
c a t ng b ph n c u thành (ngành, thành ph n kinh t ) n n kinh t trong k
ho ch phát tri n kinh t ..
- hoàn thành m c tiêu tăng trư ng kinh t g n v i cơ c u kinh t
m c tiêu c n thi t các ngành, thành ph n kinh t c u thành các b ph n c a
n n kinh t ph i hoàn thành các m c tiêu tăng trư ng. M t cách khác,m c
tiêu tăng trư ng chung và cơ c u kinh t m c tiêu s quy nh t c tăng
trư ng ph i t ư c c a các b ph n c u thành n n kinh t .
1.1.2.2 Xu hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t
Xu hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t th hi n ng thái s d ng và
phân b các ngu n l c c a m t qu c gia hay m t a phương nh m t o ra s
tăng trư ng c a các b ph n c u thành cơ c u kinh t . Nghiên c u các h c
thuy t và th c ti n c a chuy n d ch cơ c u kinh t các nư c s ch ra cho
chúng ta th y xu hư ng chung cho chuy n d ch cơ c u kinh t .
a) Nh ng h c thuy t v xu hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t
- Quy lu t tiêu dùng c a E.Engel
ây là k t qu nghiên c u th c nghi m c a Engel (nhà kinh t h c
ngư i c) v quy lu t tiêu dùng. Quy lu t này ph n ánh m i quan h gi a
thu nh p và phân ph i thu nh p cho tiêu dùng cá nhân. ư ng Engel là m t
ư ng bi u di n m i quan h gi a thu nh p và tiêu dùng cá nhân v m t lo i
14
hàng hoá c th . B ng quan sát th c nghi m, Engel nh n th y r ng khi thu
nh p c a h gia ình tăng lên thì t l chi tiêu c a h cho lương th c, th c
ph m gi m i. Ch c năng chính c a ngành nông nghi p là s n xu t lương
th c th c ph m nên có th suy ra là t tr ng nông nghi p trong toàn b n n
kinh t s gi m i khi thu nh p tăng lên n m t m c nh t nh. Quy lu t
Engel ư c phát hi n cho s tiêu dùng lương th c nhưng có ý nghĩa quan
tr ng trong vi c nh hư ng nghiên c u xu hư ng tiêu dùng c a các hàng hoá
khác. Các nhà kinh t g i các hàng hoá nông s n là hàng hoá thi t y u, các
hàng hoá công nghi p là hàng hoá lâu b n và cung c p s n ph m d ch v là
hàng hoá cao c p. Qua quá trình nghiên c u, h phát hi n ra r ng, trong quá
trình gia tăng thu nh p, t l chi tiêu cho hàng hoá thi t y u có xu hư ng gi m,
t l chi tiêu cho hàng hoá lâu b n và cho hàng hoá cao c p ngày càng gia tăng.
Như v y, theo Engel, khi n n kinh t ngày càng phát tri n, thu nh p bình quân
xã h i cao thì nông nghi p có t tr ng thu h p so v i ngành công nghi p [39].
- Quy lu t tăng năng su t lao ng c a A. Fisher
Theo A.Fisher, n n kinh t g m 3 khu v c:
- Khu v c th nh t bao g m các ngành: nông, lâm, ngư nghi p và khai
thác khoáng s n.
- Khu v c th hai bao g m các ngành công nghi p, xây d ng
- Khu v c th ba là các ngành d ch v
A.Fisher ã phân tích: theo xu hư ng phát tri n khoa h c công ngh ,
ngành nông nghi p d có kh năng thay th lao ng nh t, vi c tăng cư ng s
d ng máy móc thi t b và phương pháp canh tác có th tăng năng su t lao
ng trong nông nghi p. Trong khi ó, ngành công nghi p v i s ph c t p
c a công ngh m i l i khó hơn ngành nông nghi p trong vi c thay th lao
ng. Khi n n kinh t phát tri n v i s gia tăng tiêu dùng s n ph m c a ngành
công nghi p thì t tr ng lao ng trong nông nghi p có xu hư ng tăng lên.
15
Ngành d ch v khó có kh năng thay th lao ng nh t do c i m kinh t k
thu t c a vi c t o ra nó trong khi t c tăng c a c u s n ph m d ch v khi
n n kinh t trình phát tri n cao l n hơn t c tăng thu nh p. Vì v y t
tr ng lao ng trong ngành d ch v s có xu hư ng tăng và tăng càng nhanh
khi n n kinh t ngày càng phát tri n [39].
- Lý thuy t c a Rostow
Theo mô hình Rostow, quá trình phát tri n kinh t c a m i qu c gia
ư c chia thành 5 giai o n và ng v i m i giai o n là m t d ng cơ c u
ngành kinh t c trưng th hi n b n ch t phát tri n c a giai o n y. C th
t ng giai o n ư c phân tích như sau:
+ Giai o n 1: Xã h i truy n th ng, n n kinh t th ng tr b i s n xu t
nông nghi p, năng su t lao ng th p, tích lu g n b ng 0, mang n ng tính t
cung t c p.
+ Giai o n 2: Chu n b c t cánh, ư c coi là th i kỳ quá gi a xã
h i truy n th ng và s c t cánh. Trong th i kỳ này, hi u bi t v khoa h c - k
thu t ư c áp d ng vào s n xu t trong c nông nghi p và công nghi p, giáo
d c ư c m r ng, h th ng ngân hàng ra i, ngo i thương và h th ng giao
thông v n t i, liên l c phát tri n. Tuy nhiên, n n kinh t v n g n v i c i m
truy n th ng, năng su t th p.
+ Giai o n 3: C t cánh, trong giai o n này các ti n b khoa h c - k
thu t giúp tăng năng su t. Dòng ch y v n trong nư c vào các ho t ng hi u
qu , công ngh phát tri n. T l u tư/GDP t 5% - 10%
+ Giai o n 4: Trư ng thành, ti n b b n v ng v công ngh và k
thu t, xu t hi n các ngành công ngh m i thay th m t s ngành cũ. T l u
tư/GDP t t i 10% - 20%.
+ Giai o n 5: Tiêu dùng cao, phát tri n khu v c d ch v , dân chúng
ư c hư ng thêm nhi u s n ph m tiêu th , m c s ng tăng lên cao, phúc l i xã
h i ư c c i thi n.
16
- Nghiên c u c a Harry T. Oshima
Harry T. Oshima là nhà kinh t ngư i Nh t B n, ông ã ưa ra quan
i m m i v mô hình phát tri n và m i quan h công - nông nghi p d a trên
nh ng c i m cơ b n c a s n xu t nông nghi p và ho t ng kinh t châu
Á. Oshima cho r ng quá trình tăng trư ng và phát tri n kinh t ph i d a trên
ng l c tích lu và u tư ng th i c hai khu v c kinh t và b t u t
nông nghi p. Theo ông thì s phát tri n ư c b t u b ng vi c v n gi lao
ng trong nông nghi p, nhưng c n t o thêm nhi u vi c làm trong th i gian
nhàn r i . Sau ó s s d ng lao ng nhàn r i vào các ngành công nghi p s
d ng nhi u lao ng, t o vi c làm trong nh ng tháng nhàn r i, nâng cao m c
thu nh p c a nông dân, m r ng th trư ng trong nư c cho các ngành công
nghi p và d ch v . Khi th trư ng lao ng tr lên kh t khe hơn thì ti n công
s ư c tăng nhanh, h u h t các nông tr i, xí nghi p ph i chuy n sang cơ gi i
hoá. S phát tri n trong nông nghi p s t ra yêu c u tăng thêm quy mô s n
xu t công nghi p cũng như yêu c u v các ho t ng d ch v . Theo Oshima,
khi n n kinh t có vi c làm y thì c n u tư phát tri n công nghi p theo
chi u sâu, các ngành công nghi p có hàm lư ng v n cao thay th cho ngành
công nghi p s d ng nhi u lao ng. i u ó làm cho hi u qu s n xu t c a
các ngành công nghi p ngày càng cao[16].
b) Xu hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t qua th c ti n chuy n d ch
cơ c u kinh t các nư c phát tri n trong l ch s kinh t th gi i
Th c t kinh nghi m c a các nư c phát tri n, quá trình công nghi p
hoá là quá trình chuy n d ch t nông nghi p ho c ngành ngh truy n th ng
sang công nghi p hoá ch ra r ng các nư c có các mô hình khác nhau. Mô
hình c i n: các nư c chuy n d ch cơ c u d a trên tích lu n i b , t trang b
cơ s v t ch t và chuy n i t khu v c truy n th ng sang khu v c công
nghi p, không ph thu c nhi u vào y u t bên ngoài. Nư c Anh có quá trình
17
công nghi p hoá theo ki u hình này, i t th công lên n a cơ khí r i cơ khí,
t nông nghi p sang công nghi p nh và t ng bư c sang công nghi p n ng.
Quá trình này di n ra tu n t hàng th k . Gi i thích cho v n này [43]:
- ây là các nư c i u th gi i v ti n b khoa h c - k thu t và công
ngh nên các nư c này không th vay mư n công ngh mà ph i d a trên công
ngh k thu t c a chính mình.
- Các m i quan h kinh t qu c t còn nhi u h n ch , ch y u là ho t
ng ngo i thương trong trao i hàng hoá.
- Do tuân th trình t trang b k thu t nêu trên, quá trình công nghi p
hóa và chuy n d ch cơ c u kinh t ã di n ra m t cách t t , ti m ti n và ã
kéo dài hàng trăm năm và ương nhiên cũng không òi h i m t áp l c v n
quá l n.
Các n n kinh t ông Á, b t u t Nh t B n và sau ó là các nư c
Hàn Qu c, H ng Kông, Singapore và ài Loan (NIEs) và ti p theo là
Malaixia, Indonesia và Thái Lan ã tăng trư ng nhanh chóng trong vòng m t
ph n tư th k cùng v i quá trình công nghi p hoá v i công ngh cao ã ư c
xem là “S th n kỳ ông Á”. Nh t B n là nư c i u ông Á trong quá
trình công nghi p hoá, nhưng giai o n u, công nghi p hoá c a Nh t B n
theo ki u c i n, giai o n sau Nh t B n l y ngo i thương là n i dung
chuy n i công ngh thành ngu n l c. ó là lý do mà quá trình công nghi p
hoá c a Nh t B n ư c rút ng n so v i Anh, M . Các nư c NIEs l i có cách
làm khác, các nư c này công nghi p hoá trên cơ s chính sách huy ng các
ngu n v n n i a, s d ng các l i th so sánh phát tri n, xây d ng n n
kinh t hư ng ngo i. T ó thu hút ngu n v n u tư nư c ngoài và phát tri n
trên ph m vi th gi i b ng các công ty a qu c gia. B ng cách này các nư c
NIEs ã rút ng n quãng ư ng công nghi p hoá r t nhi u so v i Nh t B n và
còn ư c g i là ki u “ àn s u bay”. Theo ó, m i n n kinh t u có nh ng
18
i u ki n c n thi t v cơ ch và cách th c c n thi t chuy n i h u hi u
ngu n v n u tư thành các m c s n lư ng cao. Vai trò quan tr ng c a ti t
ki m và u tư v i quan i m s gia tăng c a v n u tư mua s m máy
móc, thi t b , phương ti n v n t i…làm tăng t ng c u, do ó tác ng n gia
tăng s n lư ng. S thay i này thúc y tăng trư ng kinh t c a các ngành,
khu v c kinh t t i các v th m i.
M c dù khác nhau v cách th c nhưng c i m chung cho chuy n d ch
cơ c u kinh t c a các nư c phát tri n ã phân tích là:
- Các n n kinh t do có s h n ch v ngu n l c và trình s n xu t nên
ch có th t p trung ngu n l c vào m t s ngành trong giai o n u phát tri n.
- V n và lao ng gia tăng kéo theo tăng s n lư ng tăng trên m i lao ng.
- S tăng lên v quy mô s n xu t, làm tăng thêm giá tr s n lư ng c a
c i v t ch t, d ch v và s bi n i tích c c v cơ c u kinh t , t o ra m t cơ
c u kinh t h p lý có kh năng khai thác ngu n l c trong nư c và nư c ngoài.
- Thu nh p tăng lên làm thay i thói quen tiêu dùng làm thay i c u
v hàng hoá, theo ó có th kéo theo s phát tri n c a m t s ngành áp
ng các nhu c u ngày càng gia tăng cũng d n n thay i cơ c u kinh t .
- S óng góp c a các ngành kinh t trong cơ c u GDP c a n n kinh t
có xu hư ng chung là ngành nông nghi p có t l ngày càng gi m, còn khu
v c phi nông nghi p (công nghi p và d ch v ) ngày càng tăng lên. Ngay trong
n i b các ngành cũng có nh ng thay i, trong khu v c công nghi p, nh ng
ngành công nghi p ch bi n òi h i tay ngh k thu t cao, v n l n hay công
ngh hi n i như cơ khí ch t o, i n t ... s d n d n chi m t tr ng l n hơn
so v i các ngành công nghi p khai khoáng, sơ ch nông s n, công nghi p l p
ráp… Trong khu v c d ch v , nh ng lĩnh v c d ch v ch t lư ng cao, g n v i
công ngh hi n i như b o hi m, ngân hàng, tư v n, vi n thông, hàng
không… chi m t l cao s r t khác v i nh ng lĩnh v c d ch v ph c v sinh
19
ho t dân s v i công ngh th công ho c trình th p quy mô nh . Trong
nông nghi p cơ c u cây tr ng, v t nuôi s thay i theo hư ng khai thác t i
ưu i u ki n canh tác, năng su t lao ng ư c nâng cao do hi n i hoá nông
nghi p. Kéo theo ó là s thay i v cơ c u lao ng trong các ngành, m t
khuynh hư ng chung là s d ch chuy n lao ng t khu v c nông nghi p sang
khu v c công nghi p và d ch v [19].
Như v y qua nh ng phân tích th c nghi m lý thuy t và th c ti n
chuy n d ch cơ c u kinh t c a các nư c cho th y xu hư ng chung chuy n
d ch cơ c u kinh t là: n n kinh t có cơ c u t tr ng óng góp c a công
nghi p và d ch v ngày càng cao, theo ó khu v c s n xu t nông nghi p ngày
càng ư c hi n i hoá.
Xem xét xu hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t c a m t t nh v i quan
i m n n kinh t c a m t qu c gia là t ng th các n n kinh t c a các a
phương c a qu c gia ó thì xu hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t c a m t a
phương c p t nh cũng ph i hoà vào xu hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t c a
qu c gia. M c dù m i t nh l i có nh ng i u ki n t nhiên và ngu n l c khác
nhau trong phát tri n kinh t nhưng có xu hư ng chung là công nghi p hoá
hi n i hoá n n kinh t c a mình góp ph n vào chuy n d ch cơ c u kinh t
c a qu c gia. T ó cho th y n i dung chuy n d ch cơ c u kinh t c a các t nh
xét trong xu th phát tri n là nâng cao m c óng góp c a công nghi p và d ch
v ng th i hi n i hoá nông nghi p - nông thôn.
1.1.2.3. Các nhân t nh hư ng n chuy n d ch cơ c u kinh t
Vi c hình thành và chuy n d ch cơ c u kinh t nói chung ch u s tác
ng c a nhi u nhân t . Các qu c gia hay t ng a phương c a m t qu c gia
có m t c i m riêng v i u ki n và các ngu n l c t nhiên trong phát tri n
kinh t . Nhưng có th nói v i i u ki n t nhiên và các ngu n l c c a mình
các nhân t nh hư ng n hình thành và chuy n d ch cơ c u kinh t c a m t
qu c gia hay a phương g m:
20
a) Lao ng
Trình lao ng, m c phát tri n c a khoa h c công ngh ph n ánh
trình phát tri n c a l c lư ng s n xu t. L c lư ng s n xu t bao g m tư li u
lao ng và con ngư i có kh năng s d ng tư li u lao ng tác ng vào
i tư ng lao ng t o ra s n ph m hàng hoá và d ch v áp ng nhu c u xã
h i. S phát tri n c a l c lư ng s n xu t s làm thay i quy mô s n xu t,
thay i công ngh , thi t b , hình thành các ngành s n xu t m i, bi n i lao
ng t gi n ơn sang lao ng ph c t p, t ngành này sang ngành khác t o
ra s thay i trong cơ c u kinh t . N u xu hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t
là CNH - H H thì y u t trình lao ng c a ngư i lao ng s quy t nh
th i gian c a ch ng ư ng công nghi p hoá và hi n i hoá t nư c.
Y u t lao ng trong m t qu c gia b nh hư ng b i các nhân t : quy
mô dân s trong tu i lao ng, m c phát tri n c a giáo d c ào t o và
i u ki n kinh t - xã h i c a nư c ó.
b) Khoa h c và công ngh
Khoa h c và công ngh là y u t không th thi u i v i n n kinh t
hi n i. Khoa h c, công ngh ti n b cùng v i trình lao ng t o ra kh
năng tăng năng su t lao ng. K c trong s n xu t nông nghi p, công nghi p
hay d ch v , khoa h c công ngh giúp t o ra bư c t bi n trong s n lư ng.
Nh ó quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t di n ra nhanh hơn. Tuy nhiên
c n chú ý r ng, có khoa h c và công ngh thì c n ph i có nghiên c u,
có nghiên c u ph i có s u tư. Th i gian nghiên c u khoa h c công ngh
thư ng không th xác nh trư c và k t qu có th không t như mong mu n
nên vi c u tư cho nghiên c u khoa h c công ngh thư ng ch ư c các
qu c gia phát tri n quan tâm u tư nhi u. i v i các nư c kém phát tri n
có ư c khoa h c công ngh mà không qua nghiên c u thư ng thông qua
chuy n giao và chi phí chuy n giao cũng r t t. Như v y chúng ta cũng có
th th y thêm t m quan tr ng c a v n u tư i v i khoa h c công ngh .
21
c) V n u tư
V n u tư là m t b ph n cơ b n c a v n nói chung. Trên phương
di n n n kinh t , v n u tư là bi u hi n b ng ti n toàn b nh ng chi phí ã
b ra t o ra năng l c s n xu t (tăng thêm tài s n c nh và tài s n lưu
ng trong s n xu t).
Vai trò c a u tư trong vi c t o ra tăng trư ng ã ư c th a nh n r ng
rãi trong xã h i công nghi p. Và chúng ta ã th y r ng tăng trư ng và chuy n
d ch cơ c u kinh t có m i quan h “ y kéo”. Nhi u công trình nghiên c u
ã ch ra r ng t l u tư th p t i M trong nh ng năm 1970 và u 1980 là
nguyên nhân cùng v i s tăng trư ng ch m v năng su t lao ng d n n t
l tăng thu nh p qu c dân/ u ngư i th p t năm 1970 so v i Nh t B n và
Tây Âu [7]. Nh ng nghiên c u phân tích s tác ng c a ti n v n n tăng
trư ng t i các nư c ang phát tri n không nhi u(do h n ch v s li u) và
không toàn di n. Tuy v y, nh ng tính toán có ư c v y u t phát tri n cho
th y tích lu v n có tác ng áng k n tăng trư ng kinh t nh ng nư c
ang phát tri n, c bi t trong giai o n u c a s phát tri n.
Theo mô hình Harrod - Domar, tăng trư ng kinh t c a m t ơn v kinh
t b t kỳ (doanh nghi p, ngành kinh t , vùng kinh t hay toàn b n n kinh t )
ư c th hi n b ng hàm s n xu t gi n ơn: g= s/k (Trong ó: g: T l tăng
trư ng c a s n lư ng u ra; s: t l ti t ki m; k: h s gia tăng v n/ u ra -
h s ICOR).
Quan h trên có th ư c di n t ơn gi n là t l tăng trư ng c a n n
kinh t b quy t nh b i c t l ti t ki m s và t l gia tăng v n u ra k c a
n n kinh t . Do ó lôgic c a công th c trên là tăng trư ng n n kinh t ph i
ti t ki m và u tư m t t l nh t nh so v i GDP. N n kinh t có t l ti t
ki m và u tư càng cao tăng trư ng càng nhanh. Tuy nhiên tăng trư ng kinh
t còn ph thu c vào c hi u su t c a u tư, t c là m c s n lư ng tăng lên
22
có ư c t m t ơn v u tư tăng thêm- ư c tính b ng 1/k. Trong th c t h
s k có xu hư ng tăng lên nghĩa là xu hư ng u tư ngày càng nhi u v n hơn.
Như v y, kh i lư ng và cơ c u phân b v n u tư có tác ng quan
tr ng vào chuy n d ch cơ c u kinh t . i v i cơ c u ngành, u tư v n vào
ngành nào, quy mô v n nhi u hay ít, vi c s d ng v n hi u qu cao hay th p
u nh hư ng n t c phát tri n, n kh năng tăng cư ng cơ s v t ch t
c a t ng ngành, t o i u ki n ti n v t ch t cho vi c phát tri n các ngành
m i, do ó, làm chuy n d ch cơ c u ngành. i v i cơ c u lãnh th , v n u
tư khi s d ng h p lý s có tác d ng gi i quy t nh ng m t cân i v phát
tri n gi a các vùng lãnh th , ưa nh ng vùng kém phát tri n thoát kh i ói
nghèo, phát huy t i a các l i th so sánh v tài nguyên, a th c a vùng.
Trong nh ng i u ki n c a n n kinh t xu t phát i m th p, th hi n
cơ s h t ng th p kém, công ngh ch m ư c i m i, năng su t lao ng
th p… thì chuy n sang cơ c u kinh t m i hi n i và t i ưu hơn n n kinh
t c n có v n u tư tho mãn các yêu c u v cơ s v t ch t và k thu t
t o ra các nhân t thay th . u tư cho cơ s h t ng k thu t và thi t b c n
các kho n u tư l n và dài h n. i u ó khi xét trong i u ki n các nư c
ang phát tri n cho th y: thúc y n n kinh t chuy n d ch theo hư ng
công nghi p hoá thì v n u tư c n l n và c bi t là v n trung và dài h n
c n ư c u tư t p trung vào các ngành, khu v c kinh t tr ng i m g n v i
m c tiêu xác l p cơ c u kinh t h p lý.
S h n ch v quy mô và s phân tán c a v n trong n n kinh t có th
d n t i xu hư ng c a cơ c u kinh t là s lư ng các doanh nghi p s t p trung
nhi u hơn nh ng ngành c n ít v n u tư, kh năng thu h i v n nhanh, quy
mô doanh nghi p thư ng nh , công ngh th p. Các ngành công nghi p s khó
có kh năng tăng quy mô và ti p c n công ngh hi n i và các ng d ng khoa
h c k thu t m i vào s n xu t. Quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t do ó có
23
th b kéo dài ho c không úng hư ng mà chính ph mong i. Hi n tư ng này
có th th y là th i kỳ u c a công nghi p hoá c a các nư c NIEs, các lĩnh
v c như thương m i quy mô nh , các ngành ti u th công s d ng nhi u lao
ng v n ít như: d t, may, giày dép, sơ ch nông s n… chi m t l cao.
có v n c n ph i u tư, mu n có v n u tư c n ph i có ngu n. Trong
n n kinh t qu c dân ti t ki m, tích lu là ph n thu nh p chưa chi tiêu, là ngu n
áp ng nhu c u v n u tư. Xét v ph m vi, ngu n v n u tư ư c chia
thành ngu n v n u tư trong nư c và ngu n v n u tư t nư c ngoài[36]:
- Các ngu n v n u tư trong nư c:
+ Ngu n v n Ngân sách Nhà nư c:Ngu n v n u tư c a ngân sách
nhà nư c bao g m ngu n v n tích lu c a ngân sách nhà nư c và ngu n v n
tín d ng c a nhà nư c. Ngu n v n tích lu c a ngân sách có ngu n g c là các
kho n thu t thu , phí, l phí và các kho n thu khác ngoài thu . Ngu n v n
tín d ng c a ngân sách còn ư c hình thành t vay n c a nhà nư c thông
qua phát hành các công c n như trái phi u, tín phi u, công trái và các kho n
vay t các chính ph , các t ch c phi chính ph .
+ Ngu n v n t u tư c a các ơn v kinh t thu c các ngành, khu v c
kinh t : ây chính là ngu n ti t ki m, tích lu c a các doanh nghi p, h kinh
doanh hay c a cá nhân kinh doanh trong các ngành và khu v c kinh t . Thông
thư ng ó là lãi sau thu ư c l i dành cho u tư phát tri n. Trong th c
t ngu n v n u tư t i các ơn v kinh t còn bao g m c ngu n v n thu t
kh u hao tài s n c nh.
+ Ti t ki m c a dân cư: Ti t ki m c a dân cư là ph n thu nh p dành
chưa tiêu dùng c a cá nhân, h gia ình. Ti t ki m c a dân cư ph thu c vào
thu nh p và chi tiêu c a các cá nhân, h gia ình. Ngu n ti t ki m c a dân cư
phân b không t p trung nên c n có các cách th c huy ng và s d ng (phân
b ) áp ng nhu c u v n u tư cho n n kinh t .
24
- Các ngu n v n u tư t nư c ngoài:
Bao g m các ngu n v n c a các chính ph , các t ch c phi chính ph ,
các t ch c qu c t và c a u tư vào m t nư c dư i các hình th c khác nhau:
+ Ngu n v n h tr phát tri n chính th c - ODA: ODA là ngu n v n
do các cơ quan chính th c c a chính ph c a m t s nư c ho c c a các t
ch c qu c t vi n tr cho các nư c ang phát tri n nh m thúc y, h tr quá
trình phát tri n kinh t c a các nư c này.
+ Ngu n v n u tư gián ti p nư c ngoài: ây là ngu n v n do tư
nhân nư c ngoài cung c p thông qua vi c mua c phi u, trái phi u c a nư c
ch nhà nhưng không tham gia vào công vi c qu n lý; ho c c p qua tín d ng
thông qua ngân hàng thương m i; các t ch c tài chính; ho c thông qua các
kho n tín d ng thương m i mà các nhà xu t kh u nư c ngoài dành cho các
nhà nh p kh u nư c ch nhà.
+ Ngu n v n u tư tr c ti p nư c ngoài - FDI
ây là ngu n v n nư c ngoài u tư tr c ti p vào m t qu c gia vào các
ho t ng kinh t dư i các hình th c như doanh nghi p 100% v n nư c
ngoài, doanh nghi p liên doanh… Các nư c ang phát tri n nh thu hút v n
FDI có th bù p ư c s thi u h t v n trong nư c u tư thúc y tăng
trư ng kinh t , th c hi n chuy n d ch cơ c u kinh t và t o vi c làm.
Th c ti n ho t ng kinh t cho chúng ta th y khi v n u tư cho d
án, phương án kinh doanh vư t quá kh năng v n t có (t ti t ki m và tích
lu ) c a ch u tư thì c n có s h tr c a các ngu n v n bên ngoài. i u ó
c n thi t ph i có cơ ch truy n d n v n t các ngu n nói trên n các các ch
u tư b sung cho ph n v n t có chưa . Vi c làm ó ư c th c hi n
thông qua th trư ng tài chính.
25
Hình 1.1: Vai trò trung gian c a th trư ng tài chính
Th trư ng tài chính ư c khái ni m là nơi các giá tr v n ti n t ư c
giao d ch. Xét v tính ch t pháp lý c a các giao d ch, th trư ng tài chính
ư c chia thành th trư ng tài chính chính th c và th trư ng tài chính phi
chính th c.
- Th trư ng tài chính phi chính th c bao g m các giao d ch tài chính
không do các t ch c có ăng ký cung c p, thông thư ng là các quan h vay
mư n, trao i mang tính ch t cá nhân không có ch ng th c pháp lý. Khi
kinh t càng phát tri n th th trư ng tài chính phi chính th c b thu h p l i.
- Th trư ng tài chính chính th c, các giao d ch tài chính do các nh ch
tài chính cung c p. Tham gia vào th trư ng tài chính chính th c trong n n
kinh t hi n i có nhi u ki u nh ch tài chính, các ngân hàng và s giao
d ch ch ng khoán gi vai trò nòng c t. i u d th y là trong khi các nư c
phát tri n có th trư ng ch ng khoán giao d ch m nh thì các nư c ang phát
tri n không có ư c i u này do chưa t c nh ng i u ki n phát tri n nh t
nh. Và nh ng nư c ang phát tri n, khi th trư ng ch ng khoán chưa phát
tri n thì ngân hàng là kênh d n v n bên ngoài quan tr ng i v i ho t ng
kinh t c a doanh nghi p và các t ch c kinh t .
d) Nhân t th trư ng và nhu c u tiêu dùng c a xã h i
Nhân t th trư ng và nhu c u tiêu dùng c a xã h i là ngư i t hàng
cho t t c các ngành, lĩnh v c, b ph n trong toàn b n n kinh t . Xu hư ng
th trư ng ph n ánh xu hư ng c u hàng hoá c a xã h i, m t s thay i trong
CÁC NGU N
V N U TƯ
CÁC D ÁN,
PHƯƠNG ÁN
KINH DOANH
THU C CÁC
NGÀNH, THÀNH
PH N KINH T
TH TRƯ NG
TÀI CHÍNH
26
nhu c u hàng hoá c a m t ngành kéo theo s thay i v cung hàng hoá
ngành ó, có th là thu h p hay m r ng s n xu t ngành ó.
Th trư ng và nhu c u xã h i không ch quy nh v s lư ng mà c v
ch t lư ng s n ph m hàng hoá, d ch v nên nó có tác d ng tr c ti p n quy
mô, trình phát tri n c a các cơ s kinh t ; n xu hư ng phát tri n và phân
công lao ng xã h i, n v trí, t tr ng các ngành, lĩnh v c trong cơ c u
kinh t qu c dân th ng nh t.
e) S n nh kinh t vĩ mô và các chính sách, cơ ch qu n lý c a
Nhà nư c i v i n n kinh t
Xét trên bình di n kinh t vĩ mô là xem xét n n kinh t theo các t ng
lư ng và cân i l n c a các ngành và lĩnh v c kinh t . Các cân i l n như
hàng hóa và ti n t ; cân i cung c u hàng hóa; tiêu dùng và ti t ki m… ư c
xác nh theo các t tr ng nh t nh trong m t th i kỳ.
Trong n n kinh t th trư ng hi n i, m i s ho t ng c a n n kinh t
u c n có s i u ti t c a Nhà nư c gi n nh các quan h cân i này
theo các t tr ng nh t nh có l i cho n n kinh t . Song không ph i nhà nư c
can thi p tr c ti p vào quá trình s n su t kinh doanh c a các ơn v kinh t .
Nhà nư c i u hành thông qua h th ng pháp lu t và các chính sách kinh t
th hi n quan i m chi n lư c, m c tiêu phát tri n kinh t - xã h i c a t
nư c trong m i giai o n nh t nh. Nhà nư c tuy không tr c ti p s p t các
ngành ngh , quy nh các t l c a cơ c u kinh t nhưng nó v n có tác ng
gián ti p b ng các nh hư ng phát tri n, th c hi n m c tiêu áp ng nhu
c u xã h i. Và khi có các bi n ng kinh t vĩ mô (s m t cân i vĩ mô), nhà
nư c s hư ng tác ng c a mình nh m bình n và h n ch t i thi u h u qu
do bi n ng gây ra. Các nh hư ng c a can thi p c a nhà nư c s làm thay
i các t ng lư ng l n các nhân t kinh t vĩ mô và kéo theo các t l c a cơ
c u kinh t thay i.
27
f)Nhóm các nhân t tác ng t qu c t và khu v c
- Xu th chính tr - xã h i c a khu v c và th gi i nh hư ng n s
hình thành và chuy n d ch cơ c u kinh t .
Xét n cùng, chính tr là bi u hi n t p trung c a kinh t . S bi n ng
v chính tr - xã h i c a m t nư c hay m t s nư c, nh t là các nư c l n, s
tác ng m nh m n các ho t ng ngo i thương, thu hút v n u tư,
chuy n giao công ngh , ti p thu khoa h c - k thu t … c a các nư c khác
trên th gi i và khu v c. Do ó th trư ng và ngu n l c nư c ngoài cũng thay
i, bu c các qu c gia ph i i u ch nh chi n lư c phát tri n và chuy n d ch
cơ c u kinh t , b o m cho n n kinh t nư c mình n nh và phát tri n.
- Xu th toàn c u hoá và qu c t hoá l c lư ng s n xu t, t o ra s phát
tri n và an xen vào nhau, khai thác th m nh c a nhau, h p tác v i nhau m t
cách toàn di n c trong s n xu t và trong trao i hàng hoá, d ch v . Ngày
nay, m t s n ph m hàng hoá thư ng có s tham gia c a nhi u công ty, xí
nghi p trong m t nư c ho c nhi u nư c trong khu v c và th gi i cùng s n
xu t. i v i các qu c gia th c hi n chi n lư c hư ng v xu t kh u thì y u t
này tr thành m t nhân t không th thi u trong quá trình hình thành và
chuy n d ch cơ c u kinh t .
- Các thành t u c a cách m ng khoa h c và công ngh và s bùng n
thông tin trên th gi i, t o i u ki n cho các nhà s n xu t - kinh doanh n m
b t thông tin, hi u th trư ng và hi u i tác mà mình mu n h p tác. T ó
giúp h nh hư ng s n xu t kinh doanh, thay i cơ c u s n xu t kinh doanh
cho phù h p v i xu th h p tác an xen vào nhau, khai thác th m nh c a
nhau, cùng nhau phân chia l i nhu n.
Các nhân t bên ngoài có vai trò r t quan tr ng i v i phát tri n kinh
t - xã h i và là nhân t tác ng n hình thành và chuy n d ch cơ c u kinh
t , song các nhân t bên trong gi vai trò quy t nh.
28
1.2. HUY NG VÀ S D NG V N U TƯ C A NGÂN HÀNG V I CHUY N
D CH CƠ C U KINH T
1.2.1 H th ng ngân hàng các nư c có n n kinh t th trư ng
S phát tri n h th ng ngân hàng các qu c gia ã tr i qua nhi u giai
o n và trong n n kinh t hi n i, h th ng ngân hàng c a m t qu c gia có
n n kinh t th trư ng có c u trúc hai c p:
* Ngân hàng trung ương v i ch c năng qu n lý nhà nư c v ti n
t , tín d ng và th c thi chính sách ti n t .
Ngày nay trên th gi i, Ngân hàng Trung ương (NHTW) ư c t ch c
là m t cơ quan nhà nư c có th tr c thu c chính ph ho c c l p v i chính
ph . Ch c năng chính c a NHTW là i u ti t ho t ng ti n t qu c gia thông
qua th c hi n các m c tiêu c a chính sách ti n t c p kinh t vĩ mô. Các
NHTW không có quan h tr c ti p v i n n kinh t mà ch tác ng t i các
ngân hàng kinh doanh và các TCTD khác nh m th c hi n các m c tiêu vĩ mô.
* H th ng ngân hàng kinh doanh
Dù t n t i dư i hình th c nào và ph m vi, m c ho t ng có khác
nhau, nhưng vai trò trung gian tài chính c a các ngân hàng kinh doanh th
hi n r t rõ qua hai ho t ng ch y u nh n g i và cho vay, th c hi n vai trò
c u n i gi a cung và c u v n.
Các ngân hàng kinh doanh m t m t nh n nh ng kho n ti n g i ti t
ki m ho c nh ng kho n ti n ch i chi tiêu; m t khác cho các cá nhân
ơn v c n ti n vay s n xu t kinh doanh ho c tiêu dùng. Rõ ràng ây
ngân hàng óng vai trò trung gian gi a ngư i có ti n chưa c n dùng nhưng
mu n sinh l i và nh ng ngư i c n ti n vì nhi u lý do: u tư kinh doanh, tiêu
dùng, mua s m. Chính nh ng ch c năng huy ng v n t công chúng nh ng
kho n ti n và dùng nó vào vi c sinh l i ã giúp phân bi t ngân hàng v i các
t ch c tài chính phi ngân hàng (h s d ng v n riêng c a mình cho vay
hay u tư, n u thi u v n h ph i phát hành trái phi u huy ng v n).
H th ng các ngân hàng kinh doanh trong n n kinh t th trư ng:
29
Ngân hàng thương m i
Ngân hàng thương m i v i nghi p v truy n th ng là huy ng v n
ph n l n dư i hình th c ng n h n và cho vay ng n h n là chính. Tuy nhiên do
th trư ng ti n t ngày càng phát tri n, d n các ngân hàng này i vào kinh
doanh t ng h p, làm c nghi p v huy ng v n và cho vay trung dài h n và
làm g n như t t c các nghi p v và d ch v ngân hàng.
Trong h th ng các ngân hàng kinh doanh, các NHTM chi m v trí
quan tr ng nh t v quy mô tài s n và v thành ph n các nghi p v . Ho t ng
c a NHTM bao g m 3 lĩnh v c:
* Nghi p v huy ng v n (nghi p v N ), bao g m các nghi p v :
- Nh n ti n g i: Th hi n ho t ng ngân hàng nh n ti n g i c a khách
hàng là cá nhân hay doanh nghi p. Các hình th c g i ti n có th là ti n g i
ph c v thanh toán hay nh m m c ích ti t ki m. Các kho n ti n g i có th
có kỳ h n ho c không kỳ h n. T i m t th i i m nào ó, luôn t n t i m t
lư ng ti n g i c a các khách hàng trong ngân hàng. Do ó NHTM có th s
d ng ngu n v n này vào kinh doanh trên cơ s l i m t lư ng ti n d tr
m b o chi tr . Ti n g i là ngu n v n l n mà các ngân hàng t p trung khai
thác cho ho t ng kinh doanh c a mình.
- Phát hành gi y t có giá: ây là hình th c huy ng v n c a ngân
hàng thông qua các ch ng khoán ngân hàng. Thông qua vi c t o ra các công
c như kỳ phi u ngân hàng, các ch ng ch ti n g i (CDS), NHTM thu hút các
kho n v n có th i h n dài nh m b sung cho ngu n v n c a mình, tăng kh
năng u tư dài h n cho n n kinh t .
- i vay: Các NHTM có th vay t Ngân hàng Nhà nư c ho c t các t
ch c tín d ng khác nh m m b o s cân i v n kinh doanh c a b n thân
ngân hàng thương m i khi mà h không t cân i ư c. Các NHTM có th
ư c NHNN cho vay dư i các hình th c: chi t kh u và tái chi t kh u các gi y
t có giá ng n h n, cho vay l i theo h sơ tín d ng… Trong th c t , các
30
NHTM trong m t th i i m nào ó có th g p khó khăn trong kh năng
ngu n v n, ch ng h n như ph i i phó v i m t dòng ti n rút ra quá l n trong
khi các ngu n v n huy ng b ng ti n g i và phát hành gi y t có giá không
th th c hi n ư c. Trong tình hu ng ó i vay ư c coi là gi i pháp tình th .
- Các nghi p v huy ng v n khác: Ngoài các nghi p v trên các
NHTM có th nh n u thác u tư cho các t ch c và cá nhân trong và ngoài
nư c ho c thông qua nh n ti n ký g i thanh toán mà ngân hàng có th có
ư c nh ng kho n v n s d ng vào kinh doanh.
Các chính ph ho c các t ch c tài chính khi có các chương trình, d
án tài tr hay u tư thư ng u thác cho các ngân hàng c a qu c gia ó qu n
lý m t ph n v n c a d án. Các kho n v n trong th i kỳ chưa ư c gi i ngân
s tr thành ngu n v n ngân hàng có th s d ng vào kinh doanh.
* Nghi p v s d ng v n (nghi p v Có) bao g m các nghi p v :
- Nghi p v ngân qu : Ph n ánh các kho n v n c a ngân hàng ư c
dùng vào m c ích nh m m b o an toàn kh năng thanh toán và th c hi n
quy nh v d tr b t bu c do Ngân hàng Nhà nư c ra. Bao g m:
+ Ti n m t t i qu nghi p v , th hi n lư ng ti n m t t i NHTM
nh m áp ng kh năng thanh toán nhanh c a ngân hàng.
+ Ngân phi u thanh toán t i qu , là m t phương ti n thanh toán như
ti n m t. Lư ng ngân phi u t i qu có vai trò như ti n m t t i qu .
+ Ti n g i t i NHTW. Ph n này g m hai ph n: m t ph n là d tr b t
bu c t i thi u theo quy nh c a NHTW ư c g i vào m t tài kho n
NHTW, m t ph n là ti n g i nh m m c ích ph c v cho thanh toán (vai trò
như kho n d tr thanh toán)..
+ Ti n g i các t ch c tín d ng khác (ph c v thanh toán).
- Cho vay: ây ư c coi là nghi p v mang l i nhi u l i nhu n nh t cho
NHTM do kh i lư ng và ph m vi cho vay c a NHTM i v i n n kinh t là
31
r t l n. Trên cơ s ngu n v n huy ng t n n kinh t , NHTM có th cung
c p tín d ng dư i các hình th c ng n h n, trung h n và dài h n i v i khách
hàng trong kh năng c a nó. Ho t ng cho vay c a NHTM th hi n vai trò là
c u n i u tư c a NHTM áp ng các nhu c u v n u tư cho n n kinh t .
- u tư tài chính: Nghi p v u tư tài chính c a các NHTM có th
coi là gi i pháp a ng hoá ho t ng kinh doanh ngân hàng. M t m t nó
mang l i l i nhu n cho ngân hàng, m t khác nó chính là m t trong nh ng bi n
pháp phân tán r i ro cho ho t ng kinh doanh ngân hàng v n n ch a nhi u
bi n s không o lư ng trư c ư c. Có th th y trong khi chưa tìm ra ư c
các kho n cho vay an toàn NHTM không có cách nào t t hơn là mua tín phi u
kho b c d tr , không ch u ti n v n không m t ngày không có thu nh p.
Các NHTM có th s d ng m t ph n ngu n v n c a mình vào ho t ng u
tư tài chính như:
+ Kinh doanh ch ng khoán dư i các hình th c: môi gi i, t doanh, b o
lãnh phát hành, qu n lý danh m c v n u tư, tư v n u tư ch ng khoán.
Th c hi n nghi p v này, ngân hàng ph i thành l p m t công ty kinh doanh
ch ng khoán.
+ Hùn v n liên doanh liên k t v i các ơn v kinh t khác trong n n
kinh t theo lu t nh.
+ Kinh doanh vàng b c, á quý v i các nghi p v kinh doanh: gia công
ch tác vàng, b c, á quý; mua bán vàng, b c, á quý. Ngân hàng ph i t ch c
b ph n kinh doanh riêng do c thù riêng c a nghi p v này
* Các d ch v khác: Làm trung gian thanh toán cho các ơn v kinh t ,
d ch v u thác giám h , tư v n …
Ngân hàng u tư
Ngân hàng u tư ho t ng kinh doanh a năng, t ng h p như m t
ngân hàng thương m i, nhưng ch y u ph c v trong lĩnh v c u tư phát
32
tri n như cho vay trung dài h n, b o hành trong xây d ng cơ b n, cho vay
ng n h n ph c v các doanh nghi p, thi công xây l p và s n xu t v t li u xây
d ng, u tư v n theo d án. Các d ch v ngân hàng khác như kinh doanh
ngo i t , thanh toán trong nư c cũng ch y u ph c v cho các doanh nghi p
xây d ng cơ b n.
Ngân hàng u tư ho t ng v i m c tiêu u tư trung, dài h n, cũng
vì s phát tri n nhưng ch y u thông qua hình th c u tư gián ti p qua gi y
t có giá.
Ngân hàng phát tri n
Ngân hàng phát tri n có nét c trưng n i b t là nh ng ngân hàng này t p
trung huy ng v n trung dài h n và u tư trung dài h n vì s phát tri n. Ho t
ng u tư c a các ngân hàng này ch y u thông qua u tư tr c ti p các d án.
Các ngân hàng phát tri n có ho t ng tín d ng tương t như ngân hàng thương
m i nhưng ph m vi và i tư ng quan h là có nh hư ng t phía chính ph .
Thông thư ng tín d ng do các ngân hàng này cung c p kèm theo các kho n ưu
ãi v lãi su t ho c h tr v lãi su t sau u tư. Ho t ng c a ngân hàng phát
tri n v cơ b n là s b tr quan tr ng trong áp ng nhu c u v n u tư trung
và dài h n cho n n kinh t trong quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t .
Ngân hàng chính sách
Thông thư ng là các ngân hàng 100% v n nhà nư c ư c l p ra
ph c v nh ng chính sách c a nhà nư c. Lo i ngân hàng này không ho t
ng vì l i nhu n. Nó ư c t o v n dư i hình th c c thù cho vay ưu ãi
ho c huy ng v n bình thư ng trên th trư ng cho vay ưu ãi nhưng ư c
Nhà nư c bù p ph n chênh l ch lãi su t. Tín d ng c a ngân hàng chính sách
có ý nghĩa như vi c tháo g khó khăn v tài chính cho i tư ng mà nó ph c
v trong kh i u ho t ng kinh t nh m th c hi n các m c tiêu c a chương
trình kinh t c a nhà nư c.
33
Ngân hàng h p tác
Ngân hàng h p tác là m t trong nh ng t ch c tín d ng thu c s h u
t p th , ho t ng không vì l i nhu n mà vì yêu c u tương tr l n nhau v
v n. T ch c tín d ng thu c s h u t p th có nhi u hình th c t ch c t th p
n cao như: HTX tín d ng, qu tín d ng nhân dân, ngân hàng h p tác. Ho t
ng c a Ngân hàng h p tác bên c nh m c tiêu l i nhu n còn mang tính ch t
tương tr n i b và thông thư ng chính ph các nư c b o h và áp d ng m t
chính sách ưu ãi.
1.2.2. Vai trò c a huy ng và s d ng v n c a ngân hàng v i chuy n
d ch cơ c u kinh t
Chuy n d ch cơ c u kinh t t ra nhu c u v v n u tư phát tri n
các ngành, lĩnh v c kinh t . Các ngân hàng là m t kênh cung ng v n u tư
qua c p tín d ng cho n n kinh t và ho t ng góp v n tr c ti p. Vai trò huy
ng và s d ng v n u tư c a ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t
bao g m:
1.2.2.1. C u n i ti t ki m và u tư, t p trung huy ng ngu n tài chính tài
tr cho chuy n d ch cơ c u kinh t
Ti t ki m trong n n kinh t là ph n thu nh p chưa chi tiêu, ư c nhìn
nh n là ngu n có th huy ng áp ng nhu c u v n u tư. Vi c huy ng
ngu n ti t ki m và u tư cho m t ngành kinh t mang ý nghĩa giúp cho
ngành ó phát tri n và làm thay i cơ c u kinh t t ng th . Tuy nhiên,
chuy n các kho n ti t ki m thành ngu n v n u tư c n ph i có kênh truy n
d n. Trong lĩnh v c này, các ngân hàng và th trư ng ch ng khoán tr thành
nh ng kênh truy n d n h u hi u. i v i các nư c ang phát tri n thì th ch
tài chính ch y u là d a vào ngân hàng vì có m t th trư ng ch ng khoán
m nh c n ph i có cơ s h t ng và công c lưu thông phát tri n, cái mà các
nư c ang phát tri n còn thi u.
34
H th ng ngân hàng làm c u n i trung gian cho m t ph n trong t ng
u tư qu c gia. Các công ty, h gia ình, trư c h t s d ng các kho n ti t
ki m c a chính b n thân tài tr các kho n u tư tr c ti p mà h th c hi n.
Ch khi nào nhu c u u tư vư t quá ti t ki m thì m i i vay và khi ti t ki m
vư t quá u tư thì l i c n cho vay. Nhi m v c a h th ng ngân hàng là
chuy n các kho n ti t ki m t nh ng ơn v kinh t dư th a sang nh ng ơn
v kinh t thâm h t. Quy trình này bao g m vi c ngân hàng v a ti p nh n
ngu n v n g i c a khách hàng và gánh l y nghĩa v tr n sau này và v a
c p v n cho nh ng ngư i khác.
M t quy trình quan tr ng do các ngân hàng khi th c hi n huy ng và
s d ng v n trong ho t ng c a mình chính là vi c chuy n hoá các công c
tài chính ng n h n thành các công c tài chính dài h n. Trong quy trình này,
ngân hàng huy ng ngu n v n ng n h n sau ó cho vay dài h n d a trên cơ
s lòng tin c a khách hàng vào ngân hàng và quy lu t s l n. Th c t , ngư i
tích lu thư ng thích tích lu ng n h n hơn là dài h n do ít r i ro và ít t n th t
v kh năng thanh kho n hơn. Ch c năng chuy n hoá th i h n cho phép
ngư i tích lu tích lu ng n h n và ngư i u tư huy ng v n dài h n. Quy
trình này ư c g i là quy trình chuy n hoá th i h n và mang tính ch t c bi t
quan tr ng trong vi c cung c p tài chính dài h n ho c tài tr d án trong
chuy n d ch cơ c u kinh t áp ng các yêu c u c a phát tri n ngành m i, m
r ng quy mô s n xu t.
Thông qua huy ng và s d ng v n các ngân hàng ã óng vai trò tích
t v n trư c m t bư c, giúp doanh nghi p ti t ki m ư c nhi u th i gian
trong quá trình m r ng s n xu t. B i vì m r ng s n xu t kinh doanh áp
ng cung và c u c a th trư ng, các doanh nghi p c n ph i u tư. Nhưng n u
ch i s v n tích lu t l i nhu n l i s lư ng th c hi n m r ng
s n xu t, thì doanh nghi p có th ph i m t th i gian dài. Trong khi ch i
35
v n t tích lu , doanh nghi p có th s d ng v n tín d ng ngân hàng th c
hi n m c ích c a mình. i u ó m t m t cho phép doanh nghi p có kh năng
trang tr i k p th i các chi phí u vào m t khác cung ng hàng hoá ư c nhi u
và liên t c cho th trư ng.
V i c i m trên, huy ng và s d ng v n c a ngân hàng gi vai trò
quan tr ng trong vi c áp ng các nhu c u u tư trong quá trình chuy n d ch
cơ c u kinh t .
V n ngân hàng ph i k t h p v i các ngu n v n khác u tư có tr ng
i m hình thành các vùng kinh t tr ng i m, xây d ng các ngành kinh t mũi
nh n. Thông qua vi c u tư theo d án, theo các chương trình c a Nhà nư c,
t ó hình thành các khu công nghi p t p trung, các vùng nông, công nghi p
k t h p như các vùng nông, công nghi p làm thay i cơ c u kinh t .
Trong chuy n d ch cơ c u kinh t nông nghi p, hi n i hoá nông
nghi p nông thôn là m t n i dung quan tr ng. nh ng nư c ang phát tri n,
v n t có, t tài tr c a các h gia ình, trang tr i thư ng b h n ch v quy
mô. cơ gi i hoá và hi n i hoá nông nghi p c n ph i có ngu n u tư l n
vào máy móc thi t b , ng d ng khoa h c công ngh như gi ng m i, phân
bón, k thu t canh tác rút ng n th i gian canh tác, th i gian thu ho ch…H
th ng ngân hàng có kh năng tài tr cho s n xu t nông nghi p v v n, giúp
cho ngư i nông dân có i m kh i u t t, nh t là khi h có vư ng m c v tài
chính. Trong nh ng hoàn c nh c th , ngu n v n tài tr t ngân sách còn h n
h p thì khó có th t ư c hi u qu như mong mu n, chính vì v y ngu n v n
tín d ng ngân hàng v i ưu th quy mô l n ư c coi là m t gi i pháp quan tr ng.
N i dung công nghi p hoá và hi n i hoá n n s n xu t t ra nhu c u
v v n u tư cho trang thi t b , công ngh , cơ s h t ng là r t l n. Thông
thư ng nhu c u này vư t quá quy mô v n t tài tr c a các công ty, xí nghi p
và ngân hàng tr thành ngư i c p v n tho mãn nhu c u u tư trên cơ s là
36
trung gian tài chính huy ng ti t ki m và cho vay. Th trư ng ch ng khoán
cũng có th gi i quy t ư c nhu c u v v n cho các doanh nghi p, tuy nhiên
trong b i c nh th trư ng ch ng khoán chưa phát tri n, ngân hàng óng vai
trò quan tr ng không th thi u trong vi c tài tr v n cho doanh nghi p c v
tài tr v n lưu ng và v n u tư dài h n mua s m tài s n c nh.
i v i thương m i và d ch v , nhóm ngành có t tr ng v n lưu ng
chi m t tr ng l n trong v n ho t ng và do c tính kinh doanh mùa v
ho c luân chuy n hàng hoá nhanh thì vai trò tài tr v n lưu ng c a ngân
hàng thương m i càng tr lên c bi t quan tr ng.
Các cu c c i cách tài chính Vi t Nam cũng như các nư c ang phát
tri n khác u ch y u chuy n t p trung vào lĩnh v c ngân hàng, là nơi cung
c p không ít hơn 60% v n cho n n kinh t , là quá trình th c hi n lãi su t th c
dương, gi m ho c lo i b s can thi p c a chính ph vào vi c cho vay c a
khu v c tài chính… v n chính c a cu c c i cách chính là ti n n t do
hoá tài chính trong ó có m c tiêu quan tr ng là m r ng kh i lư ng tín d ng
cho n n kinh t ang c n m t lư ng l n v n u tư .
1.2.2.2. Phân b l i có hi u qu các ngu n l c tài chính trong chuy n d ch
cơ c u kinh t
c trưng c a huy ng và s d ng v n c a h th ng ngân hàng là thu
hút và bi n i toàn b tài s n tài chính dư i các tên g i khác nhau c a nhân
dân t tr ng thái tĩnh sang tr ng thái ng. C th tài s n t tr ng thái không
ho t ng như ti n trong túi, t ai, ch quy n, ư c ngân hàng trung gian
chuy n thay i t ngư i này sang ngư i khác, và trong quá trình này nó sinh
ra giá tr m i, sinh ra l i nhu n. i u ó làm cho các ngu n l c tài chính
trong n n kinh t xã h i luôn v n ng, d ch chuy n t ch th này sang ch
th khác, t ngành kinh t này sang ngành kinh t khác, t khu v c này sang
khu v c khác. Ho t ng c a ngân hàng là t p trung v n ti n t t m th i chưa
37
s d ng, mà v n này n m phân tán kh p m i nơi sau ó cho các ơn v kinh
t vay. Vi c phân ph i v n tín d ng ã góp ph n i u hoà v n trong toàn b
n n kinh t , t o i u ki n cho quá trình s n xu t ư c liên t c.
V i ch c năng huy ng v n và cho vay, ngân hàng ã t o ra m t
phương th c gián ti p chuy n v n t ngư i tích lu v n sang ngư i có nhu
c u vay v n. Quy trình này t o ra cơ h i cho ngư i tích lu v n ư c ký g i
ti n tích lu c a mình và ư c hư ng m t kho n l i t c t vi c ó. Do v y
ã huy ng ư c v n l ra b b phí (t c là b tích gi không sinh l i). ng
th i quy trình này cũng t o i u ki n cho nh ng ngư i có nhu c u vay v n có
th ti p c n nhu c u vay v n gi i quy t nhu c u u tư c a mình. Trong
th c t có th x y ra trư ng h p r t nhi u ngư i mong mu n u tư nhưng
không làm ư c trong khi nh ng ngư i có i u ki n u tư l i không
mu n u tư. N u không có s chuy n giao v n tích lu t ngư i u tư này
sang ngư i u tư khác thì h u qu là ngu n v n u tư ã không ư c s
d ng có hi u qu và ngư i tích lu v n không có ý mu n u tư s không
ư c khuy n khích tích lu hơn n a. N u ngư i cho vay ph i i tìm ngư i
i vay và i vay ph i i tìm ngư i cho vay, như v y có m t kho ng m chi
phí c a vi c i vay và c a vi c cho vay, kho n này làm tăng chi phí c a vi c
i vay và làm gi m l i nhu n ròng t vi c cho vay. Ngân hàng th c hi n ch c
năng tương t như ch c năng c a ngư i trung gian trong vi c gi m b t chi
phí tìm ki m nh vào chuyên môn hoá và l i th kinh t theo quy mô. B ng
cách cung c p thông tin cũng như làm trung gian trong vi c xác nh giá tr
thanh toán và th i h n c a n vay các ngân hàng có th c t gi m ư c cho
ngư i cho vay chi phí tìm ki m. Vi c làm ó làm cho sinh l i ròng c a ngư i
cho vay cao hơn và chi phí g p c a ngư i i vay th p hơn nh ó s làm tăng
c ti t ki m và u tư.
38
Chia s r i ro là m t ch c năng quan tr ng khác c a ho t ng ngân
hàng, nó g n li n v i quá trình huy ng và s d ng v n c a ngân hàng. R t
nhi u ngư i tích lu không mu n ch p nh n r i ro c a vi c t ti n hành u
tư. H cũng có th ng n ng i không mu n cho vay tr c ti p ho c không mu n
có c ph n trong các d án do nh ng ngư i u tư s n lòng ch p nh n r i ro
th c hi n. Ngoài lý do v kh năng thanh kho n khi cho vay tr c ti p, ngư i
tích lu còn có th c m th y h không năng l c, ki n th c kinh nghi m v
tài chính và pháp lý c n thi t cho vi c b o v các kho n cho vay ho c u tư
ó. Nh ng ngư i tích lu ó thích thông qua các trung gian tài chính mà h
tin c y và có l c, thư ng thì ó là các ngân hàng l n có uy tín. Các ngân
hàng này cung c p v n cho nhi u nhà u tư, do v y a d ng hoá r i ro c a
mình. Thông qua vi c s d ng các hình th c b o lãnh và b o m, các r i ro
u tư có th ư c phân b gi a t ch c trung gian và ngư i u tư theo
nhi u cách khác nhau, và m i phương cách này u mang l i hi u qu chung
là làm gi m b t m c r i ro c a cá nhân ngư i tích lu . Như v y vi c chia
x r i ro c a các ngân hàng óng m t vai trò áng k trong vi c tăng cư ng
m c tích lu và do v y làm tăng m c u tư và nâng cao hi u qu u tư.
1.2.2.3. Là công c chuy n t i s h tr c a nhà nư c i v i quá trình
chuy n d ch cơ c u kinh t
H tr c a nhà nư c i v i chuy n d ch cơ c u kinh t là c n thi t
phát tri n các lĩnh v c kinh t quan tr ng ho c ưa m t ngành nào ó ra kh i
khó khăn. S h tr c a nhà nư c có th ư c th c hi n qua các ngân hàng
c a chính ph , thông thư ng là Ngân hàng phát tri n ho c ngân hàng chính
sách. Trong m t s tình hu ng khi chưa thành l p ư c các ngân hàng chuyên
bi t lo i này, chính ph có th ch nh m t NHTM làm vi c này v i các
chương trình u nhi m v huy ng v n và tín d ng.
39
Ho t ng c a các ngân hàng phát tri n có vai trò quan tr ng trong tài
tr cho các d án phát tri n công nghi p và nông nghi p. Thông qua cho vay
trung và dài h n khuy n khích phát tri n cơ s h t ng, phát tri n doanh
nghi p, thay i cơ c u kinh t . Ngân hàng phát tri n tìm ki m d án u tư theo
nh hư ng c a chính ph , ng th i th c hi n duy trì hi u qu d án. Ngân
hàng phát tri n ư c s d ng như m t th ch phát tri n v công ngh khi tài tr
cho m t d án thu c các ngành kinh t mũi nh n như: Cho vay nh p kh u thi t
b và công ngh trên cơ s ngân hàng có kh năng ánh giá công ngh ; giúp ch
u tư nh p công ngh mà h có kh năng v n hành duy trì s a ch a…
Ngân hàng chính sách có i tư ng không gi ng v i ngân hàng phát
tri n và có i tư ng hư ng n theo nh hư ng c a chính ph hư ng vào
các t ng l p thu nh p th p và khu v c nông nghi p. Ngân hàng chính sách có
ý nghĩa quan tr ng trong chuy n i cơ c u kinh t nông nghi p nông thông
và gi m b t chênh l ch vùng.
1.2.2.4. Góp ph n áp d ng ti n b khoa h c công ngh trong chuy n d ch
cơ c u kinh t
Ti n b khoa h c công ngh là y u t tác ng m nh m n quá trình
chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng công nghi p hoá, hi n i hoá. Ti n b
khoa h c công ngh giúp tăng năng su t lao ng và ch t lư ng hàng hoá c
trong nông nghi p và công nghi p, tác ng n chuy n d ch lao ng t
nông nghi p sang công nghi p.
Vi c áp d ng ti n b khoa h c công ngh ư c th c hi n qua vi c
chuy n giao và thư ng òi h i v n u tư l n. i v i n n kinh t c a các
nư c chuy n i, khi kh năng t u tư c a các ngành, doanh nghi p b gi i
h n b i v n t có th p thì kh năng t u tư i m i công ngh g p r t nhi u
khó khăn, c n có ngu n v n t bên ngoài doanh nghi p h tr . H th ng ngân
hàng v i kh năng huy ng và t p trung ngu n v n xã h i có th cung c p
40
các kho n tín d ng l n giúp doanh nghi p u tư i m i khoa h c công
ngh . Ngay c khi nhu c u u tư vư t quá kh năng c a m t ngân hàng thì
các ngân hàng v n có th liên k t ng tài tr ch cho m t d án.
1.2.2.5. Góp ph n m r ng ngo i thương trong quá trình h i nh p m r ng
th trư ng
Trong i u ki n ngày nay, phát tri n kinh t c a m t nư c luôn g n li n
v i th trư ng th gi i, kinh t óng ã như ng bư c cho kinh t m . Th
trư ng, như ã phân tích, là m t nhân t nh hư ng n chuy n d ch cơ c u
kinh t . M r ng th trư ng qua ngo i thương c a m t ngành tác ng thay
i cơ c u kinh t gi ng như vi c gia tăng c u hàng hoá c a ngành ó.
Thông qua tín d ng ngân hàng ph c v xu t nh p kh u các quan h
kinh t qu c t di n ra nhanh chóng và thư ng xuyên, là cơ s y m nh
xu t kh u và công nghi p hoá hi n i hoá n n kinh t . Trư c ây do chưa
có các hình th c tài tr xu t nh p kh u mà các nhà xu t nh p kh u g p r t
nhi u khó khăn trong vi c ký k t các h p ng và th c hi n thanh toán do
không th cho ch u, n ti n hàng vì khó khăn v tài chính và không tin
tư ng l n nhau. Ngày nay các ho t ng ngân hàng ã vư t ra kh i biên gi i
các qu c gia v i s phát tri n a d ng c a quan h thanh toán và tín d ng
qu c t ã giúp các bên xu t nh p kh u nhanh chóng ký k t các h p ng
xu t nh p kh u do ư c s tài tr c a ngân hàng. i u ó làm quan h kinh
t qu c t di n ra m nh m , thông qua ó giúp m r ng quan h th trư ng
v i b n hàng qu c t .
1.2.3. Các phương pháp phân tích, ánh giá huy ng và s d ng v n
u tư c a ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t
H th ng ngân hàng gi vai trò cung c p m t ph n trong t ng u tư
c a qu c gia hay m t a phương. V n c a ngân hàng cung c p tham gia vào
41
quá trình u tư và c u thành các b ph n tài s n c a n n kinh t . Vi c ánh
giá c a s tham gia này t i chuy n d ch cơ c u kinh t là nh m xác nh xem
nh ng k t qu u tư mà ngân hàng ã th c hi n ã làm gia tăng năng l c s n
xu t c a các b ph n c u thành n n kinh t như th nào và tác ng c a nó lên
tăng trư ng c a các ngành kinh t trong xác l p m t cơ c u kinh t m i. Vi c
ánh giá ó ư c ti p c n theo các phương pháp:
1.2.3.1. Phương pháp th ng kê mô t và phân tích nh tính
Áp d ng phương pháp này là vi c s d ng các s li u th ng kê v ho t
ng huy ng s d ng v n c a ngân hàng, giá tr GDP và các s li u liên
quan theo các ngành và lĩnh v c tương ng. T ó v th bi u di n khuynh
hư ng ho c tính toán các ch s v m i quan h gi a ngu n v n ngân hàng và
tăng trư ng kinh t (GDP). T các quan sát di n bi n có th rút ra các k t
lu n. Các ch tiêu thư ng ư c quan tâm ánh giá là:
- Cơ c u phân b tín d ng cho các ngành:
Dư n ngân hàng c a ngành, lĩnh v c
T ng dư n
(1.7)
Ch s này cho th y s phân b tín d ng vào các ngành kinh t , cho bi t
cơ c u phân b tín d ng cho các ngành.
- T tr ng tín d ng ngân hàng trên t ng ngu n v n ho t ng c a ngành,
lĩnh v c:
Dư n ngân hàng theo ngành
T ng ngu n v n ho t ng c a ngành
(1.8)
K t qu ánh giá này mang tính ch t th i i m và khi th ng kê theo
th i gian cho th y bi n ng v tài s n c a ngân hàng ho t ng trong n n
kinh t . Khi tính toán theo khu v c kinh t cho bi t m c tham gia c a tài
s n ngân hàng trong khu v c ó..
42
Phương pháp th ng kê mô t và phân tích nh tính cho chúng ta các
k t lu n v óng góp c a tín d ng ngân hàng trên góc tham gia tài s n vào
các ho t ng kinh t , gia tăng năng l c s n xu t và t ó liên h t i tăng
trư ng c a ngành ó trong chuy n d ch cơ c u kinh t .
1.2.3.2. Phân tích nh lư ng ti p c n t mô hình kinh t lư ng
Các mô hình kinh t lư ng ư c xây d ng dư i d ng các phương trình
xác nh m i quan h gi a các bi n s c a n n kinh t , ch ng h n m i
quan h gi a tín d ng và m c tăng trư ng GDP c a m t ngành, lĩnh
v c…D a trên c i m phân b c a các s li u th ng kê quan sát thu th p
ư c (m u), mô hình kinh t lư ng s kh o sát và cho bi t m c tương quan
gi a các nhân t . Vi c ưa ra các ki m nh mô hình s cho bi t m c phù
h p c a mô hình và cho các k t lu n ư c lư ng hoá v m i quan h gi a các
nhân t . Vi c áp d ng mô hình kinh t lư ng thư ng ư c áp d ng k t h p
v i các phân tích nh tính theo m t khung kh lý thuy t v m i quan h gi a
các bi n s c a mô hình.
Các mô hình kinh t lư ng ngày nay ư c th c hi n ph bi n nh có s
tr giúp c a các ph n m m như EVIEWS, SPSS…tuy nhiên v n chính là
s phù h p c a mô hình v m t lý thuy t và ý nghĩa th ng kê. Các k t lu n
c a mô hình kinh t lư ng giúp kh ng nh các k t lu n mà mô hình lý thuy t
hay các phân tích lý thuy t ã ch ra.
Các mô hình kinh t lư ng cơ b n ư c các nhà nghiên c u kinh t s d ng:
a) Mô hình h i quy tuy n tính phương trình ng th i
Yi = β 1+ β 2 Xi+Ui (1.9)
Trong ó Y là bi n ph thu c có th là GDP hay m c tăng trư ng
kinh t c a ngành hay lĩnh v c. X là bi n gi i thích (ví d : X1 là tín d ng c a
n n kinh t ). Ui là các sai s c a mô hình. H s β 2 cho bi t khi Xi thay i
m t ơn v thì Y (GDP) ngành i thay i bao nhiêu ơn v . Tuy nhiên vi c s
43
d ng phương trình ng th i ch có th nh n xét ư c quan h m t chi u gi a
bi n gi i thích và bi n ph thu c mà không xem xét ư c m i quan h gi a
các bi n và nh hư ng c a s li u quá kh (bi n tr ) n k t qu hi n t i. Hơn
n a vi c các chu i s li u kinh t theo th i gian thư ng có giá tr tăng d n
(bi n xu th ) vi c áp d ng mô hình cũng g p nhi u khó khăn [10].
b) Lý thuy t ng liên k t và cơ ch hi u ch nh sai s véc tơ - ECM
Lý thuy t ng liên k t (Cointergration theroy) và cơ ch hi u ch nh sai
s ECM ư c dùng kh o sát tương quan ng n h n và dài h n c a các chu i
th i gian và áp d ng cho c chu i th i gian không d ng (nonstationary). Lý
thuy t ng liên k t ư c xây d ng b i Granger (1981) và hoàn thi n b i
Engle và Granger (1987). Hai chu i th i gian Y1 và Y2 có thu c tính không
d ng có tương quan ng liên k t khi t n t i véc tơ Y2t = c +β Y1t + ut bi u
di n quan h tuy n tính gi a hai chu i có tính d ng (stationary). Trong ki m
nh tính ng liên k t, k t h p tuy n tính gi a các c p chu i th i gian là hi u
s gi a chúng, n u có quan h ng liên k t, hi u s ó là m t chu i ng u
nhiên có tính ch t nhi u tr ng hay khác bi t gi a chúng có tính ng u nhiên.
K t qu ó ư c o b ng giá tr c a các th ng kê Max Eigen và Trace cho các
gi thuy t v h ng (s véc tơ) ng liên k t. Phương trình ng liên k t cho ta
các k t lu n v m i liên h ph thu c gi a hai bi n trong phương trình. Trong
phương trình trên Y1 óng vai trò là bi n gi i thích cho bi n Y2, h s β bi u
th m c gi i thích c a Y1 n Y2.
c) Phân tích chu i th i gian - Time series analysis
Chu i th i gian là cách g i m t t p h p chu i s li u th ng kê thu
th p ư c theo trình t th i gian (ngày, tháng, quý, năm…) c a m t ch tiêu.
Ví d : GDP theo quý, dư n tín d ng ngân hàng theo quý… ký hi u là Yt
v i t là các th i kỳ ghi nh n s li u quan sát. Phân tích chu i th i gian ư c
44
th c hi n nh m k t lu n xem các giá tr quan sát t quá kh (bi n tr ) có nh
hư ng t i giá tr hi n t i c a bi n ó không và bi n ư c cho là có ch u nh
hư ng c a bi n ó, m t phân tích quan h hai chi u. Ngoài vi c ánh giá
m c quan h gi a các bi n s , phân tích chu i th i gian còn ư c dùng
d báo.
Mô hình t h i quy véc tơ - VAR
Mô hình t h i quy vec tơ - VAR (vector auto regression ) là mô hình
áp d ng cho chu i s li u th ng kê theo th i gian (time series) dùng tìm ra
các m i quan h tương tác gi a các y u t kinh t vĩ mô c a n n kinh t , s
nh hư ng lan truy n gi a các y u t này v i nhau. i u ki n áp d ng mô
hình VAR là các chu i th i gian ưa vào phân tích ph i có thu c tính d ng
(stationary) có nghĩa là giá tr c a các quan sát xoay quanh m t giá tr trung
bình hay còn g i là có tính l p.
Gi thuy t Y1 và Y2 là c p s li u theo th i gian c n phân tích m i
quan h ph thu c trong m t kho ng th i gian ví d giá tr GDP trong công
nghi p (Y1) và kh i lư ng tín d ng duy trì trong n n kinh t (Y2). Mô hình
VAR cho hai nhân t cho m t th i kỳ ư c vi t như sau [10]:
Y1t = α + β 1Y1 t-1 +β 2Y1 t-2+…+ γ 1Y2 t-1 +γ 2Y2 t-2+…+ u1t (1.10)
Y2t = δ + ε 1Y1 t-1 + ε 2Y1 t-2+…+ θ 1Y2 t-1 + θ 2Y2 t-2 +…+ u2t (1.11)
Trong ó các véc tơ Y1 và Y2 là các chu i s li u theo th i gian vào
các th i kỳ quan sát (t), u1t v à u2t là các sai s c a mô hình.
Vi c ki m nh m i quan h nhân qu (ki m nh Granger) hay ki m
nh tham s c a mô hình s cho k t lu n v s t n t i m i quan h gi a các
bi n s c a mô hình: Ví d : ánh giá xem Y2 có quan h tác ng n Y1
không ta có gi thuy t H0:
H0: γ 1=γ 2=γ 3=…= 0 (1.12)
45
Ki m nh gi thuy t H0 này là xem xét ý nghĩa th ng kê c a gi thuy t
cho r ng Y2 không ph i là nguyên nhân thay i Y1 theo tiêu chu n do
Granger ưa ra (còn g i là gi thuy t Null). N u k t qu ki m nh cho ta giá
tr Chisq v i xác su t m c sai l m nh hơn 10% thì bác b H0 và th a nh n Y2
có nh hư ng n Y1.
Th t c phân tích phương sai mô hình s cho ta th y ư c m c tác
ng gi a các nhân t qua các th i kỳ. Phân tích phương sai mô hình là th
t c cho ta bi t v i nh ng thay i ã x y ra trong hi n t i c a bi n gi i thích
thì tác ng còn l i c a s thay i ó s tác ng thay i bao nhiêu ph n
trăm giá tr bi n ph thu c trong các kho ng th i gian ti p theo. Các thông tin
này mang tính ch t d báo nhưng l i cho ta bi t ư c m c nh hư ng gi a
các nhân t .
Vi c áp d ng mô hình var g p khó khăn khi các chu i th i
gian là không d ng. M c dù có th bi n i cho d ng (l y sai phân) nhưng
k t qu phân tích có th b nh hư ng. Vi c ưa phương trình ng liên k t
vào mô hình hi u ch nh các sai s vector ã gi i quy t v n này.
Mô hình hi u ch nh sai s véc tơ - VEC (Vector error correction)
Mô hình này ư c vi t d a trên cơ s mô hình VAR và phương trình
ng liên k t và ư c g i là mô hình VAR gi i h n nh m kh c ph c các
khuy t t t do tính không d ng c a chu i th i gian mang l i..
N u phương trình ng liên k t là:
Y2 t = c +β Y1t + ut (1.13)
Thì mô hình VEC ư c vi t:
∆ Y1t = c + α (Y2 t - β Y1 t) + β 1 ∆ Y1 t-1 + β 2 ∆ Y1 t-2+…+ γ 1 ∆ Y2 t-1 +γ 2 ∆ Y2 t-2+…+ u1t (1.14)
∆ Y2t = c +δ (Y2 t - β Y1 t) + ε 1 ∆ Y1 t-1 + ε 2 ∆ Y1 t-2+…+ θ 1 ∆ Y2 t-1 + θ 2 ∆ Y2 t-2 +…+ u2t (1.15)
Mô hình VEC sau khi ư c lư ng s s d ng ki m nh nhân qu
Granger (tương t như VAR ã nêu trên) và n u k t qu có ý nghĩa th ng
46
kê (xác su t m c sai l m nh tin c y) thì th t c phân tích phương sai mô
hình cho chúng ta m c gi i thích gi a các c p bi n s như mô hình VAR
thông thư ng. Ví d : Suleiman Abu-Bader và Aamer S.Abu-Quan (2005) khi
s d ng phân tích chu i th i gian phân tích tác ng c a tài chính phát
tri n t i tăng trư ng kinh t c a Ai C p trên cơ s phân tích tác ng c a Tín
d ng cho khu v c tư nhân - LPRIVATE, V n u tư bình quân - LIY; Cung
ti n - LQMY t i GDP giai o n 1991 n 2001. Mô hình sau khi phân tích
phương sai cho k t qu sau (b ng 1.1) [59]:
B ng 1.1: Phân tích phương sai
Th i kỳ
% LGDP gi i
thích b i
LPRIVATE
% LGDP ư c
gi i thích b i LIY
% LGDP ư c gi i
thích b i LQMY
5 năm 23.49 35.42 3.5
10 năm 23.49 37.15 3.5
20 năm 23.49 40.42 2.9
Ngu n: [59]
K t qu trên cho bi t Tín d ng cho khu v c tư nhân - LPRIVATE ã
u tư hi n t i s tác ng thay i 0,2349% GDP Ai C p trong th i kỳ 5
năm ti p theo.
d) ng d ng phân tích nh lư ng vào phân tích tác ng c a tín
d ng ngân hàng v i chuy n d ch cơ c u kinh t
Phân tích chu i th i gian d a trên cơ s cho r ng k t qu hi n t i c a
bi n ph thu c b nh hư ng b i các bi n gi i thích t các th i kỳ trư c. GDP
c a các ngành kinh t cũng ch u nh hư ng c a các nhân t v n u tư, lao
ng…c a các th i kỳ trư c. Các c p nhân t ây là Tín d ng ngân hàng và
GDP c a t ng ngành nghiên c u là Nông nghi p, công nghi p và d ch v .
D a trên các căn c lý thuy t:
47
- Chuy n d ch cơ c u ngành kinh t t tr ng thái ban u sang tr ng
thái m i th i i m sau là do t c tăng trư ng không ng u gi a các
ngành. T c tăng trư ng c a các ngành ch u s tác ng c a các y u t chi
ph i như v n, lao ng, công ngh , th trư ng ….
- Dư n tín d ng ngân hàng cho m t ngành t i m t th i i m th hi n
lư ng tài s n mà ngân hàng duy trì trong ho t ng s n xu t c a ngành ó.
Dư n tín d ng ngân hàng có vai trò là m t ph n v n óng góp vào năng l c
s n xu t c a ngành ó, tác ng n tăng trư ng c a ngành ó.
Như v y, n u ánh giá ư c tác ng c a Tín d ng ngân hàng t i t c
tăng trư ng GDP c a các ngành hay thành ph n kinh t thì liên k t các tác
ng c a tín d ng v i GDP các ngành hay thành ph n kinh t cho chúng ta
m t nh hư ng v tín d ng ngân hàng tác ng n chuy n i cơ c u kinh
t . Trên cơ s ó phương pháp ánh giá ư c xây d ng như sau:
- Phân tích chu i th i gian cho các c p bi n s Tín d ng ngân hàng và
GDP trong t ng ngành, b ph n kinh theo phương trình ECM xác nh
m i quan h gi a các bi n s .
- Kh o sát nh lư ng qua các mô hình phương sai i u ch nh sai s -
VEC gi a các bi n qua phân tích phương sai.
- T k t qu ánh giá thu ư c, liên k t ch ra m c tác ng n
tăng trư ng c a các ngành, b ph n kinh t d a trên cơ s liên h phân tích
v i cơ c u kinh t cũ.
1.3. CÁC NHÂN T NH HƯ NG N HUY NG VÀ S D NG V N U
TƯ C A NGÂN HÀNG CHO CHUY N D CH CƠ C U KINH T
1.3.1. Nhóm các nhân t thu c b n thân h th ng ngân hàng
1.3.1.1. Chính sách ti n t c a ngân hàng trung ương
Ngân hàng trung ương v i vai trò qu n lý nhà nư c và th c hi n chính
sách ti n t c p vĩ mô. Các i u ti t vĩ mô mà ngân hàng trung ương ưa
48
ra hư ng n m c tiêu cu i cùng như tăng trư ng kinh t , l m phát, th t nghi p
m t khác nhưng vi c th c hi n l i ư c thông qua ho t ng c a các ngân hàng
trung gian và các nh ch tài chính khác. Như v y ngân hàng trung gian b ng
vi c th c hi n các quy nh mang tính chính sách và ki m soát c a ngân hàng
trung ương ã truy n t các nh hư ng vĩ mô n các ơn v kinh t .
Các tác ng c a ngân hàng trung ương thư ng là ki m soát kh năng
cung ng tín d ng và s an toàn c a h th ng ngân hàng và th c hi n qua các
công c như: d tr b t bu c, tái c p v n, th trư ng m và quy nh các ch
s an toàn t i thi u cho các ngân hàng trung gian. Khi ngân hàng trung ương
th c hi n th t ch t hay m r ng ti n t s làm thay i kh i lư ng tín d ng
trong n n kinh t và thay i kh i lư ng v n u tư cho các ngành kinh t .
M t chính sách th t ch t ti n t có th làm t ng m c cung ng tín d ng c a
các ngân hàng trung gian thu h p l i, lãi su t cho vay có xu hư ng cao hơn.
Khi lãi su t tăng lên ch có các d án u tư c a các ngành có t su t l i
nhu n cao m i có kh năng ch p nh n m c lãi su t ngân hàng ưa ra. i u
này ch ra r ng lãi su t cao hơn không thu n l i cho các ngành có t su t l i
nhu n th p trong ti p c n ngu n v n ngân hàng.
1.3.1.2. Kh năng huy ng v n c a ngân hàng
Kh năng huy ng v n c a ngân hàng nh hư ng n ngu n v n kh
d ng mà các ngân hàng có th s d ng trong kinh doanh.
Các y u t ph n ánh năng l c c a các ngân hàng trong ho t ng huy
ng v n bao g m:
- V n t có: Thông thư ng m t ngân hàng không ư c huy ng vư t
quá 20 l n v n t có c a mình. i u này cho th y v n t có c a m t ngân
hàng th p s gi i h n kh năng huy ng v n t i a.
- S a d ng hoá và s c h p d n c a các hình th c huy ng v n cũng
như các d ch v c a ngân hàng.
49
1.3.1.3. M c a d ng hoá các hình th c tín d ng ngân hàng
M i m t hình th c tín d ng ngân hàng khi ư c xây d ng s có m t
quy trình tín d ng riêng, i tư ng khách hàng ph c v riêng, các yêu c u
riêng cho vi c vay và tr n . M t hình th c tín d ng ngân hàng s ch áp ng
nhu c u tín d ng c a m t ph n s lư ng khách hàng áp ng ư c các yêu
c u c a hình th c tín d ng ó. Ch ng h n cho vay ng n h n ch phù h p v i
áp ng nhu c u tài tr v n lưu ng cho doanh nghi p ch không phù h p
v i nhu c u u tư d án có tính dài h n c a doanh nghi p. Ngay trong cho
vay ng n h n các hình th c cho vay c a ngân hàng cũng ư c a d ng hoá
cho phù h p v i i u ki n c a khách hàng nh m t ư c hi u qu cao.
Như v y, s lư ng và s phù h p c a các hình th c tín d ng mà ngân
hàng ưa ra cũng quy t nh n kh i lư ng tín d ng cung ng cho n n kinh
t . Khi các ngân hàng ưa ra m t h th ng a d ng các hình th c tín d ng s
m b o áp ng nhu c u v n c a các ch th , các ngành trong n n kinh t
ph c v cho chuy n d ch cơ c u kinh t .
1.3.1.4. Lãi su t tín d ng
Lãi su t tín d ng ngân hàng là m t bi n s nh hư ng tr c ti p n
kh i lư ng cung ng tín d ng c a h th ng ngân hàng i v i n n kinh t .
Trong ngân hàng, lãi su t cho vay ư c xác nh theo công th c:
Lãi su t cho vay = Lãi su t huy ng bình quân + % chi phí ho t ng
+ % l i nhu n d ki n + % giá tr r i ro d tính
Lãi su t cho vay s ư c tham chi u v i lãi su t cơ b n do Ngân hàng
trung ương công b .
Lãi su t tín d ng cao s làm gi m lư ng khách hàng vay v n do l i
nhu n d ki n c a nhi u d án s không m b o chi tr lãi su t cho vay c a
ngân hàng. M t s c t gi m lãi su t cho vay s thu hút ư c nhi u khách hàng
n vay v n ngân hàng hơn tuy nhiên i u này l i ph thu c vào lãi su t huy
ng v n bình quân.
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

More Related Content

What's hot

Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
Nguyễn Công Huy
 
ảNh hưởng của nhân tố năng lực cạnh tranh đến kết quả hoạt động kinh doanh củ...
ảNh hưởng của nhân tố năng lực cạnh tranh đến kết quả hoạt động kinh doanh củ...ảNh hưởng của nhân tố năng lực cạnh tranh đến kết quả hoạt động kinh doanh củ...
ảNh hưởng của nhân tố năng lực cạnh tranh đến kết quả hoạt động kinh doanh củ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 

What's hot (20)

Luận văn: Nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ ...
Luận văn: Nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ ...Luận văn: Nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ ...
Luận văn: Nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ ...
 
20170
2017020170
20170
 
Mối quan hệ giữa chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ ở việt nam luận ...
Mối quan hệ giữa chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ ở việt nam   luận ...Mối quan hệ giữa chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ ở việt nam   luận ...
Mối quan hệ giữa chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ ở việt nam luận ...
 
Luận án: Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần phát triển kinh tế hợp tác xã ...
Luận án: Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần phát triển kinh tế hợp tác xã ...Luận án: Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần phát triển kinh tế hợp tác xã ...
Luận án: Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần phát triển kinh tế hợp tác xã ...
 
Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam
 
Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam 04102020045920
Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam 04102020045920Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam 04102020045920
Luận văn quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam 04102020045920
 
Luận án: Cơ chế điều hành lãi suất của Ngân hàng Nhà nước
Luận án: Cơ chế điều hành lãi suất của Ngân hàng Nhà nướcLuận án: Cơ chế điều hành lãi suất của Ngân hàng Nhà nước
Luận án: Cơ chế điều hành lãi suất của Ngân hàng Nhà nước
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý rủi ro tín dụng cho vay khách hàng doan...
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý rủi ro tín dụng cho vay khách hàng doan...Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý rủi ro tín dụng cho vay khách hàng doan...
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý rủi ro tín dụng cho vay khách hàng doan...
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
 
Luận án: Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam, HAY
Luận án: Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam, HAYLuận án: Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam, HAY
Luận án: Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam, HAY
 
Luận văn: Pháp luật về cho vay của ngân hàng thương mại, HOT
Luận văn: Pháp luật về cho vay của ngân hàng thương mại, HOTLuận văn: Pháp luật về cho vay của ngân hàng thương mại, HOT
Luận văn: Pháp luật về cho vay của ngân hàng thương mại, HOT
 
Mức độ chấp nhận rủi ro của hệ thống ngân hàng thương mại việt nam
Mức độ chấp nhận rủi ro của hệ thống ngân hàng thương mại việt namMức độ chấp nhận rủi ro của hệ thống ngân hàng thương mại việt nam
Mức độ chấp nhận rủi ro của hệ thống ngân hàng thương mại việt nam
 
Đề tài: Chính sách tiền tệ, Chính sách tài khóa, HAY
Đề tài: Chính sách tiền tệ, Chính sách tài khóa, HAYĐề tài: Chính sách tiền tệ, Chính sách tài khóa, HAY
Đề tài: Chính sách tiền tệ, Chính sách tài khóa, HAY
 
Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư tài Chi nhánh ...
Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư tài Chi nhánh ...Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư tài Chi nhánh ...
Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư tài Chi nhánh ...
 
Quy hoạch xây dựng các khu kinh tế cửa khẩu 4148382
Quy hoạch xây dựng các khu kinh tế cửa khẩu 4148382Quy hoạch xây dựng các khu kinh tế cửa khẩu 4148382
Quy hoạch xây dựng các khu kinh tế cửa khẩu 4148382
 
Giải pháp mở rộng hoạt động cho vay mua nhà trả góp tại ngân hàng thương mại ...
Giải pháp mở rộng hoạt động cho vay mua nhà trả góp tại ngân hàng thương mại ...Giải pháp mở rộng hoạt động cho vay mua nhà trả góp tại ngân hàng thương mại ...
Giải pháp mở rộng hoạt động cho vay mua nhà trả góp tại ngân hàng thương mại ...
 
Hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại việt nam trong điều kiện kinh tế v...
Hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại việt nam trong điều kiện kinh tế v...Hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại việt nam trong điều kiện kinh tế v...
Hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại việt nam trong điều kiện kinh tế v...
 
ảNh hưởng của nhân tố năng lực cạnh tranh đến kết quả hoạt động kinh doanh củ...
ảNh hưởng của nhân tố năng lực cạnh tranh đến kết quả hoạt động kinh doanh củ...ảNh hưởng của nhân tố năng lực cạnh tranh đến kết quả hoạt động kinh doanh củ...
ảNh hưởng của nhân tố năng lực cạnh tranh đến kết quả hoạt động kinh doanh củ...
 
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAY
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAYLuận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAY
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAY
 
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại
 

Similar to LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

Similar to LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên (20)

Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
 
Luận văn: Quản trị rủi ro trong các Ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn: Quản trị rủi ro trong các Ngân hàng thương mại Việt NamLuận văn: Quản trị rủi ro trong các Ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn: Quản trị rủi ro trong các Ngân hàng thương mại Việt Nam
 
Luận văn: Giải pháp hạn chế rủi ro trong Thanh toán Quốc tế tại ngân hàng Thư...
Luận văn: Giải pháp hạn chế rủi ro trong Thanh toán Quốc tế tại ngân hàng Thư...Luận văn: Giải pháp hạn chế rủi ro trong Thanh toán Quốc tế tại ngân hàng Thư...
Luận văn: Giải pháp hạn chế rủi ro trong Thanh toán Quốc tế tại ngân hàng Thư...
 
Luận án: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại CP Công thương VN
Luận án: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại CP Công thương VNLuận án: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại CP Công thương VN
Luận án: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại CP Công thương VN
 
Nguyen thi thu huong lop tc11.b1
Nguyen thi thu huong lop tc11.b1Nguyen thi thu huong lop tc11.b1
Nguyen thi thu huong lop tc11.b1
 
Luận án: Đa dạng hoá dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt nam, HAY
Luận án: Đa dạng hoá dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt nam, HAYLuận án: Đa dạng hoá dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt nam, HAY
Luận án: Đa dạng hoá dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt nam, HAY
 
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN TIỀN GỬI KHÁCH HÀNG TẢI MIỄN PHÍ: ZALO 093 457...
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN TIỀN GỬI KHÁCH HÀNG TẢI MIỄN PHÍ: ZALO 093 457...NÂNG CAO HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN TIỀN GỬI KHÁCH HÀNG TẢI MIỄN PHÍ: ZALO 093 457...
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN TIỀN GỬI KHÁCH HÀNG TẢI MIỄN PHÍ: ZALO 093 457...
 
Luận án: Thúc đẩy dịch vụ trong nền kinh tế quốc dân, HAY
Luận án: Thúc đẩy dịch vụ trong nền kinh tế quốc dân, HAYLuận án: Thúc đẩy dịch vụ trong nền kinh tế quốc dân, HAY
Luận án: Thúc đẩy dịch vụ trong nền kinh tế quốc dân, HAY
 
QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRÁI PHIẾU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠ...
QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRÁI PHIẾU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠ...QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRÁI PHIẾU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠ...
QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRÁI PHIẾU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠ...
 
Luận án: Hiệu quả hoạt động Quỹ Hỗ trợ nông dân Việt Nam, HAY
Luận án: Hiệu quả hoạt động Quỹ Hỗ trợ nông dân Việt Nam, HAYLuận án: Hiệu quả hoạt động Quỹ Hỗ trợ nông dân Việt Nam, HAY
Luận án: Hiệu quả hoạt động Quỹ Hỗ trợ nông dân Việt Nam, HAY
 
Đề tài: Hiệu quả huy động vốn tiền gửi dân cư tại Agribank, HAY
Đề tài: Hiệu quả huy động vốn tiền gửi dân cư tại Agribank, HAYĐề tài: Hiệu quả huy động vốn tiền gửi dân cư tại Agribank, HAY
Đề tài: Hiệu quả huy động vốn tiền gửi dân cư tại Agribank, HAY
 
Luận văn: Huy động vốn tiền gửi dân cư tại Ngân hàng, HOT!
Luận văn: Huy động vốn tiền gửi dân cư tại Ngân hàng, HOT!Luận văn: Huy động vốn tiền gửi dân cư tại Ngân hàng, HOT!
Luận văn: Huy động vốn tiền gửi dân cư tại Ngân hàng, HOT!
 
Luận văn: Hiệu quả huy động vốn tiền gửi dân cư, HOT
Luận văn: Hiệu quả huy động vốn tiền gửi dân cư, HOTLuận văn: Hiệu quả huy động vốn tiền gửi dân cư, HOT
Luận văn: Hiệu quả huy động vốn tiền gửi dân cư, HOT
 
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng khối khách hàng cá nhân tại Ngân hàng ...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng khối khách hàng cá nhân tại Ngân hàng ...Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng khối khách hàng cá nhân tại Ngân hàng ...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng khối khách hàng cá nhân tại Ngân hàng ...
 
Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm cho vay mua nhà dự án của ngân h...
Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm cho vay mua nhà dự án của ngân h...Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm cho vay mua nhà dự án của ngân h...
Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm cho vay mua nhà dự án của ngân h...
 
Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm cho vay mua nhà dự án của ngân h...
Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm cho vay mua nhà dự án của ngân h...Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm cho vay mua nhà dự án của ngân h...
Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm cho vay mua nhà dự án của ngân h...
 
Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm cho vay mua nhà dự án của ngân h...
Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm cho vay mua nhà dự án của ngân h...Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm cho vay mua nhà dự án của ngân h...
Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm cho vay mua nhà dự án của ngân h...
 
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
 
Luận án: Hoàn thiện chính sách quản lý vốn của Nhà nước trong doanh nghiệp sa...
Luận án: Hoàn thiện chính sách quản lý vốn của Nhà nước trong doanh nghiệp sa...Luận án: Hoàn thiện chính sách quản lý vốn của Nhà nước trong doanh nghiệp sa...
Luận án: Hoàn thiện chính sách quản lý vốn của Nhà nước trong doanh nghiệp sa...
 
Luận án: Tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Nghệ An
Luận án: Tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Nghệ AnLuận án: Tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Nghệ An
Luận án: Tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Nghệ An
 

More from Luận Văn A-Z - Viết Thuê Luận Văn Thạc sĩ, Tiến sĩ (Zalo:0924477999)

LA06.071_Phát triển nguồn nhân lực nữ người dân tộc Khmer tạ...
LA06.071_Phát triển nguồn nhân lực nữ người dân tộc Khmer tạ...LA06.071_Phát triển nguồn nhân lực nữ người dân tộc Khmer tạ...
LA06.071_Phát triển nguồn nhân lực nữ người dân tộc Khmer tạ...
Luận Văn A-Z - Viết Thuê Luận Văn Thạc sĩ, Tiến sĩ (Zalo:0924477999)
 
LA02.003_Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại cổ phần quốc t...
LA02.003_Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại cổ phần quốc t...LA02.003_Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại cổ phần quốc t...
LA02.003_Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại cổ phần quốc t...
Luận Văn A-Z - Viết Thuê Luận Văn Thạc sĩ, Tiến sĩ (Zalo:0924477999)
 

More from Luận Văn A-Z - Viết Thuê Luận Văn Thạc sĩ, Tiến sĩ (Zalo:0924477999) (20)

LA08.111_Phát triển thị trường vật liệu xây không nung Đồng ba...
LA08.111_Phát triển thị trường vật liệu xây không nung Đồng ba...LA08.111_Phát triển thị trường vật liệu xây không nung Đồng ba...
LA08.111_Phát triển thị trường vật liệu xây không nung Đồng ba...
 
LA06.072_Phân tích đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định ...
LA06.072_Phân tích đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định ...LA06.072_Phân tích đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định ...
LA06.072_Phân tích đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định ...
 
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến giá cổ phiếu của các ngân h...
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến giá cổ phiếu của các ngân h...Nghiên cứu các nhân tố tác động đến giá cổ phiếu của các ngân h...
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến giá cổ phiếu của các ngân h...
 
LA16.028_Phân tích chuỗi giá trị sản phẩm đồ gỗ gia dụng sử d...
LA16.028_Phân tích chuỗi giá trị sản phẩm đồ gỗ gia dụng sử d...LA16.028_Phân tích chuỗi giá trị sản phẩm đồ gỗ gia dụng sử d...
LA16.028_Phân tích chuỗi giá trị sản phẩm đồ gỗ gia dụng sử d...
 
Quản lý chi bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.pdf
Quản lý chi bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.pdfQuản lý chi bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.pdf
Quản lý chi bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.pdf
 
LA03.135_Quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Cư Kuin,...
LA03.135_Quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Cư Kuin,...LA03.135_Quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Cư Kuin,...
LA03.135_Quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Cư Kuin,...
 
LA06.071_Phát triển nguồn nhân lực nữ người dân tộc Khmer tạ...
LA06.071_Phát triển nguồn nhân lực nữ người dân tộc Khmer tạ...LA06.071_Phát triển nguồn nhân lực nữ người dân tộc Khmer tạ...
LA06.071_Phát triển nguồn nhân lực nữ người dân tộc Khmer tạ...
 
LA13.017_Tính dễ bị tổn thương và kết quả sinh kế trong bối cảnh xâm nhập mặn...
LA13.017_Tính dễ bị tổn thương và kết quả sinh kế trong bối cảnh xâm nhập mặn...LA13.017_Tính dễ bị tổn thương và kết quả sinh kế trong bối cảnh xâm nhập mặn...
LA13.017_Tính dễ bị tổn thương và kết quả sinh kế trong bối cảnh xâm nhập mặn...
 
LA03.110_Tự tạo việc làm của thanh niên nông thôn tỉnh Thái Nguyên
LA03.110_Tự tạo việc làm của thanh niên nông thôn tỉnh Thái NguyênLA03.110_Tự tạo việc làm của thanh niên nông thôn tỉnh Thái Nguyên
LA03.110_Tự tạo việc làm của thanh niên nông thôn tỉnh Thái Nguyên
 
LA08.077_Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận thông tin truyền khẩu điện t...
LA08.077_Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận thông tin truyền khẩu điện t...LA08.077_Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận thông tin truyền khẩu điện t...
LA08.077_Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận thông tin truyền khẩu điện t...
 
LA08.076_Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến hiệu quả hoa...
LA08.076_Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến hiệu quả hoa...LA08.076_Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến hiệu quả hoa...
LA08.076_Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến hiệu quả hoa...
 
LA02.282_Tác động của quyết định tài chính tới rủi ro tài chính của các doanh...
LA02.282_Tác động của quyết định tài chính tới rủi ro tài chính của các doanh...LA02.282_Tác động của quyết định tài chính tới rủi ro tài chính của các doanh...
LA02.282_Tác động của quyết định tài chính tới rủi ro tài chính của các doanh...
 
LA02.281_Quản lý thuế nhằm thúc đẩy tuân thủ thuế của doanh nghiệp trên địa b...
LA02.281_Quản lý thuế nhằm thúc đẩy tuân thủ thuế của doanh nghiệp trên địa b...LA02.281_Quản lý thuế nhằm thúc đẩy tuân thủ thuế của doanh nghiệp trên địa b...
LA02.281_Quản lý thuế nhằm thúc đẩy tuân thủ thuế của doanh nghiệp trên địa b...
 
ThS09.015_Tổ chức hệ thống kế toán trách nhiệm tại công ty TNHH BHTH
ThS09.015_Tổ chức hệ thống kế toán trách nhiệm tại công ty TNHH BHTHThS09.015_Tổ chức hệ thống kế toán trách nhiệm tại công ty TNHH BHTH
ThS09.015_Tổ chức hệ thống kế toán trách nhiệm tại công ty TNHH BHTH
 
LA07.057_Nông nghiệp tỉnh Cà Mau phát triển theo hướng bền vững
LA07.057_Nông nghiệp tỉnh Cà Mau phát triển theo hướng bền vữngLA07.057_Nông nghiệp tỉnh Cà Mau phát triển theo hướng bền vững
LA07.057_Nông nghiệp tỉnh Cà Mau phát triển theo hướng bền vững
 
Đời sống văn hóa tinh thần của học sinh trung học phổ thông Hà Nội hiện nay
Đời sống văn hóa tinh thần của học sinh trung học phổ thông Hà Nội hiện nayĐời sống văn hóa tinh thần của học sinh trung học phổ thông Hà Nội hiện nay
Đời sống văn hóa tinh thần của học sinh trung học phổ thông Hà Nội hiện nay
 
LA36.001_Quan niệm truyền sinh trong hôn nhân của Công giáo và Kế hoạch hóa g...
LA36.001_Quan niệm truyền sinh trong hôn nhân của Công giáo và Kế hoạch hóa g...LA36.001_Quan niệm truyền sinh trong hôn nhân của Công giáo và Kế hoạch hóa g...
LA36.001_Quan niệm truyền sinh trong hôn nhân của Công giáo và Kế hoạch hóa g...
 
ThS03.006_Hoàn thiện công tác quản lý thu Bảo hiểm xã hội bắt buộc tại bảo hi...
ThS03.006_Hoàn thiện công tác quản lý thu Bảo hiểm xã hội bắt buộc tại bảo hi...ThS03.006_Hoàn thiện công tác quản lý thu Bảo hiểm xã hội bắt buộc tại bảo hi...
ThS03.006_Hoàn thiện công tác quản lý thu Bảo hiểm xã hội bắt buộc tại bảo hi...
 
La03.109 Phát triển khu công nghiệp sinh thái ở Việt Nam
La03.109 Phát triển khu công nghiệp sinh thái ở Việt NamLa03.109 Phát triển khu công nghiệp sinh thái ở Việt Nam
La03.109 Phát triển khu công nghiệp sinh thái ở Việt Nam
 
LA02.003_Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại cổ phần quốc t...
LA02.003_Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại cổ phần quốc t...LA02.003_Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại cổ phần quốc t...
LA02.003_Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại cổ phần quốc t...
 

Recently uploaded

26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 

LA01.033_Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

  • 1. L I CAM OAN Tôi xin cam oan ây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u, k t lu n trong lu n án là trung th c, có ngu n g c rõ ràng. Nghiên c u sinh Nguy n Huy Cư ng
  • 2. M C L C TRANG PH BÌA M C L C L I CAM OAN DANH M C CÁC CH VI T T T DANH M C CÁC B NG DANH M C TH M U.......................................................................................................... 1 Chương 1: HUY NG VÀ S D NG V N U TƯ C A NGÂN HÀNG V I CHUY N D CH CƠ C U KINH T ..................................... 6 1.1. Chuy n d ch cơ c u kinh t và ngu n v n u tư cho chuy n d ch cơ c u kinh t ........................................................................................... 6 1.2. Huy ng và s d ng v n u tư c a ngân hàng v i chuy n d ch cơ c u kinh t ......................................................................................... 28 1.3. Các nhân t nh hư ng n huy ng và s d ng v n u tư c a ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t ........................................ 49 1.4. Kinh nghi m t các nư c ông á trong huy ng và s d ng v n c a ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t ......................................... 57 Chương 2: TH C TR NG HUY NG VÀ S D NG V N U TƯ C A NGÂN HÀNG CHO CHUY N D CH CƠ C U KINH T TRÊN A BÀN T NH HƯNG YÊN ...................................................... 66 2.1. Cơ c u kinh t và v n u tư c a t nh hưng yên................................. 66 2.2. Các ngân hàng trên a bàn t nh hưng yên.......................................... 77 2.3. ánh giá huy ng và s d ng v n u tư c a các ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh hưng yên....................... 83 Chương 3: CÁC GI I PHÁP V HUY NG VÀ S D NG V N U TƯ C A NGÂN HÀNG CHO CHUY N D CH CƠ C U KINH T TRÊN A BÀN T NH HƯNG YÊN...........................................136 3.1. nh hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t và nhu c u v n u tư cho chuy n d ch cơ c u kinh t hưng yên.............................................136 3.2. Gi i pháp huy ng và s d ng v n u tư c a ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh hưng yên......................145 3.3. Các ki n ngh ....................................................................................172 K T LU N.......................................................................................................... 180 DANH M C CÔNG TRÌNH KHOA H C LIÊN QUAN N LU N ÁN Ã CÔNG B C A TÁC GI .................................................................................182 DANH M C TÀI LI U THAM KH O............................................................183 PH L C .....................................................................................................189
  • 3. DANH M C CÁC CH VI T T T Vi t t t C m t ti ng Vi t C m t ti ng Anh ATM Máy rút ti n t ng Automatic Teller Machine CIC Trung tâm thông tin tín d ng Credit Information Center CN Công nghi p DNNN Doanh nghi p nhà nư c DNVVN Doanh nghi p v a và nh GDP T ng s n ph m qu c n i Gross domestic product ICOR H s gia tăng v n /s n lư ng Incremental Capital - Output Rate NHCSXH Ngân hàng chính sách xã h i NHNN Ngân hàng nhà nư c NHTM Ngân hàng thương m i NHTW Ngân hàng trung ương NSNN Ngân sách Nhà nư c ODA Vi n tr phát tri n chính th c Official Development Assistance TDCN Dư n tín d ng ngân hàng trong ngành công nghi p TDDTNN Dư n tín d ng ngân hàng c a thành ph n kinh t có v n u tư nư c ngoài TDDV Dư n tín d ng ngân hàng trong ngành d ch v TDNN Dư n tín d ng ngân hàng c a thành ph n kinh t nhà nư c TDNNN Dư n tín d ng ngân hàng c a thành ph n kinh t ngoài nhà nư c TDNO Dư n tín d ng ngân hàng trong ngành nông nghi p TGTCKT Ti n g i T ch c kinh t TGTK Ti n g i ti t ki m
  • 4. DANH M C CÁC B NG B ng 1.1: Phân tích phương sai ....................................................................46 B ng 1.2: T c tăng trư ng GDP và GDP/ngư i.......................................57 B ng 1.3: Cơ c u GDP theo ngành kinh t các nư c NIEs và khu v c(%)....58 B ng 2.1: Cơ c u GDP trên a bàn theo giá hi n hành phân theo ngành kinh t ...71 B ng 2.2: Cơ c u GDP trên a bàn theo giá hi n hành phân theo thành ph n kinh t ..........................................................................................74 B ng 2.3: V n u tư th c hi n c a Hưng Yên giai o n 1997-2007............76 B ng 2.4: Các ngân hàng trên a bàn t nh Hưng Yên ( n 30/08/2008).......78 B ng 2.5: Ngu n v n c a các ngân hàng trên a bàn t nh Hưng Yên...........80 B ng 2.6: Dư n tín d ng u tư c a các ngân hàng Hưng Yên .................82 B ng 2.7: K t c u ngu n v n c a h th ng ngân hàng trên a bàn Hưng Yên....84 B ng 2.8: Cân i huy ng v n t i ch và dư n cho vay c a các ngân hàng trên a bàn t nh Hưng Yên...........................................................87 B ng 2.9: Dư n ngân hàng Hưng Yên chia theo ngành kinh t .................89 B ng 2.10: K t c u ngu n v n doanh nghi p Hưng Yên chia theo ngành kinh t (Th i i m 31/12 hàng năm) .........................................96 B ng 2.11: T c tăng trư ng dư n tín d ng ngân hàng theo ngành kinh t .....97 B ng 2.12: Tín d ng c a NHPT Vi t Nam chi nhánh Hưng Yên ..................99 B ng 2.13: Dư n ngân hàng Hưng Yên chia theo thành ph n kinh t .....103 B ng 2.14: K t c u ngu n v n doanh nghi p Hưng Yên chia theo thành ph n kinh t ..............................................................................104 B ng 2.15: N x u th i i m 31/12 hàng năm.........................................106 B ng 2.16: K t qu ki m nh tính ng liên k t gi a các c p bi n s gi a tín d ng ngân hàng và GDP theo ngành kinh t .............................107 B ng 2.17: Các phương trình ng liên k t gi a tín d ng NH và GDP các ngành kinh t c a t nh...............................................................108 B ng 2.18: Ki m nh quan h nhân qu cho các c p bi n s theo ngành kinh t ................................................................................109
  • 5. B ng 2.19 Các ư c lư ng ng liên k t gi a tín d ng NH và GDP theo các ngành kinh t c a t nh...............................................................109 B ng 2.20: Ki m nh ng liên k t cho các c p bi n s gi a tín d ng ngân hàng và GDP theo thành ph n kinh t ......................................111 B ng 2.21: Các ư c lư ng ng liên k t gi a tín d ng NH và GDP theo các thành ph n kinh t c a t nh.......................................................111 B ng 2.22: Ki m nh m i quan h nhân qu Granger cho các c p bi n s chia theo thành ph n kinh t .....................................................112 B ng 2.23: Phân tích phương sai mô hình Vec theo thành ph n kinh t ......113 B ng 2.24: T tr ng n ngân hàng trên n ph i tr c a doanh nghi p Hưng Yên (th i i m 31/12 hàng năm).............................................115 B ng 2.25: Th i gian ti p c n tín d ng ngân hàng c a các doanh nghi p....118 B ng 2.26: Cơ c u dư n ngân hàng theo th i h n theo ngành kinh t trên a bàn t nh Hưng Yên ...................................................................122 B ng 2.27: Cơ c u dư n theo th i h n theo thành ph n kinh t trên a bàn t nh Hưng Yên..........................................................................122 B ng 3.1: Cơ c u kinh t m c tiêu và t c tăng trư ng các ngành kinh t c a t nh theo k ho ch ................................................................137 B ng 3.2: D báo nhu c u v n u tư phát tri n các th i kỳ n năm 2020 c a t nh Hưng Yên............................................................................141 B ng 3.3: D ki n các ngu n v n u tư phát tri n Hưng Yên giai o n 2006 - 2020 ....................................................................... 141 B ng 3.4: T ng h p các d án công nghi p u tư chính trên a bàn.........143 B ng 3.5: T ng h p d án u tư vào d ch v trên a bàn (t ng) ..........144 B ng 3.6: Nhu c u v n cho phát tri n làng ngh (t ng)..........................144 B ng 3.7: Phân tích SWOT v i m m nh, i m y u, cơ h i và thách th c c a các NHTM trên a bàn trong cung c p tín d ng cho n n kinh t t nh Hưng Yên............................................................................151
  • 6. DANH M C TH th 2.1: Di n bi n ngu n v n c a h th ng ngân hàng Hưng Yên..........83 th 2.2: Dư n tín d ng ngân hàng theo ngành kinh t ..............................88 th 2.3: Cơ c u tín d ng ngân hàng Hưng Yên chia theo ngành kinh t .....90 th 2.4: Cơ c u dư n ngân hàng Hưng Yên theo thành ph n kinh t ...105 th 2.5: Kh năng ti p c n các ngu n tài chính chính th c......................117 th 2.6: Kh năng ti p c n tài chính không chính th c............................117 th 2.7: T tr ng ti n g i/GDP Hưng Yên (%) ....................................127
  • 7. 1 M U 1. Tính c p thi t c a tài Tái l p năm 1997, t nh Hưng Yên n m trong vùng ng b ng sông H ng, lân c n v i th ô Hà N i, có nhi u ti m năng v t ai và l i th thương m i. Là m t t nh có v trí a lý l i th , trong giai o n hơn 10 năm th c hi n các k ho ch phát tri n kinh t , Hưng Yên ã t ư c nhi u thành t u n tư ng trong phát tri n kinh t . Cơ c u kinh t chuy n d ch theo hư ng gia tăng t tr ng công nghi p và d ch v óng góp vào GDP. Chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng công nghi p hoá và hi n i hoá là n i dung tr ng y u trong k ho ch phát tri n kinh t n 2020 c a Hưng Yên. Trong bư c ư ng ó, n n kinh t Hưng Yên hi n ang còn g p ph i nhi u khó khăn và thách th c trong huy ng các ngu n l c th c nh ng m c tiêu kinh t t ư c cơ c u kinh t m c tiêu. Quá trình chuy n i n n kinh t t ch y u d a vào nông nghi p sang phát tri n công nghi p d ch v ã và ang t ra nhu c u v n u tư l n òi h i ph i ư c áp ng. Và ây là v n g p ph i khó khăn không nh . Trên bình di n chung, hai kênh d n v n u tư cho n n kinh t ư c ánh giá cao là th trư ng ch ng khoán và ngân hàng. V i i u ki n c th c a n n kinh t Vi t Nam khi mà th trư ng ch ng khoán chưa t ư c s phát tri n nh t nh thì các ngân hàng v n gi m t vai trò h t s c quan tr ng trong cung ng v n u tư cho n n kinh t Vi t Nam nói chung và t nh Hưng Yên nói riêng. Th c t , nh ng óng góp c a các ngân hàng trên a bàn t nh th i gian qua trong cung ng v n cho n n kinh t t nh ã cho th y t m quan tr ng c a các ngân hàng trong áp ng nhu c u v n u tư. Tuy nhiên vi c còn t n t i nhi u khó khăn và h n ch khách quan và ch quan là rào c n d n n các ngân hàng chưa phát huy h t năng l c c a mình trong ti p c n áp ng nhu c u v n u tư c a t nh ang ngày m t gia tăng trên c
  • 8. 2 phương di n tín d ng thương m i và tín d ng chính sách ã t ra yêu c u c p thi t ph i có gi i pháp tháo g . T nh ng lý do trên tôi ch n tài: “Huy ng và s d ng v n u tư c a ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh Hưng Yên.” làm tài nghiên c u c a lu n án. 2. M c ích nghiên c u c a lu n án - Nghiên c u cơ s lý lu n và th c ti n v chuy n d ch cơ c u kinh t , tác ng c a huy ng và s d ng v n u tư c a h th ng ngân hàng i v i tăng trư ng kinh t c a các b ph n c u thành n n kinh t trong chuy n d ch cơ c u kinh t . - Phân tích, ánh giá th c tr ng huy ng và s d ng v n u tư c a ngân hàng v i chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh Hưng Yên. - xu t các gi i pháp và ki n ngh phát huy vai trò huy ng và s d ng v n u tư c a ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh Hưng Yên nh m y nhanh quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh. 3. i tư ng và ph m vi nghiên c u c a lu n án - i tư ng nghiên c u: Chuy n d ch cơ c u kinh t ; huy ng và s d ng v n u tư c a ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh Hưng Yên. - Ph m vi nghiên c u: + Lu n án nghiên c u quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t t nh Hưng Yên và ho t ng huy ng và s d ng v n u tư c a ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh Hưng Yên trên giác cơ c u ngành kinh t và cơ c u thành ph n kinh t theo GDP trong giai o n t năm 1997(th i i m tái l p t nh Hưng Yên) n h t năm 2007 và n a u năm 2008. Lu n án t tr ng tâm vào phân tích trên giác cơ c u ngành kinh t .
  • 9. 3 4. Phương pháp nghiên c u Trên cơ s lý lu n c a l ch s các h c thuy t kinh t và các lý thuy t kinh t hi n i trong lĩnh v c ti n t tín d ng và tăng trư ng kinh t , trên cơ s phương pháp lu n c a phép duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s , lu n án s d ng các phương pháp: - Phân tích t ng h p, k t h p các k t qu phân tích nh tính và nh lư ng lu n gi i và k t lu n v v n nghiên c u. - Th ng kê mô t và phân tích nh tính: thu th p và so sánh s li u theo chu i th i gian gi a s li u v tín d ng ngân hàng, GDP các ngành th y ư c s bi n ng gi a các th i i m. - Phân tích nh lư ng: ti p c n b ng mô hình kinh t lư ng, bao g m: Mô hình cơ ch hi u ch nh sai s - ECM và mô hình t h i quy véc tơ (VAR và VEC). Các mô hình nh lư ng ư c th c hi n v i các ki m nh c n thi t ánh giá m c tác ng c a tín d ng ngân hàng lên tăng trư ng c a các b ph n kinh t trong quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t v i các s li u th ng kê c a Hưng Yên trong giai o n nghiên c u. 5. T ng quan v các nghiên c u trư c ây Liên quan n v n tín d ng ngân hàng hay ho t ng ngân hàng v i chuy n d ch cơ c u kinh t c a ã ư c nhi u tác gi i nghiên c u trong nư c và qu c t . Ngu n v n ngân hàng v i chuy n d ch cơ c u kinh t a phương Vi t Nam ã ư c nhi u tác gi i nghiên c u. M t s công trình nghiên c u quan tr ng g n ây nh t có liên quan như: Lu n án ti n sĩ kinh t “Các gi i pháp tín d ng tác ng t i quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh Nam Hà”, tác gi Nguy n Văn Bính (1994) nghiên c u v tác ng c a tín d ng i v i quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh Nam Hà cũ ; Lu n án ti n sĩ kinh t “Gi i pháp tín d ng ngân hàng góp ph n chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh Hà Tây” tác gi Lê Th Phương Mai (2003) nghiên c u v vai trò c a tín
  • 10. 4 d ng ngân hàng v i chuy n d ch cơ c u kinh t t nh Hà Tây giai o n 1998 -2001; Lu n án ti n sĩ kinh t : “Ho t ng ngân hàng thương m i góp ph n chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh Thái Bình”, tác gi inh Ng c Th ch (2004) ã t p trung vào ánh giá ho t ng c a các ngân hàng thương m i trên a bàn Thái Bình v i chuy n d ch cơ c u kinh t t nh Thái Bình; Lu n án ti n sĩ kinh t “ i m i ho t ng tín d ng ngân hàng góp ph n chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh Ngh An theo hư ng công nghi p hoá hi n i hoá” tác gi Hà Huy Hùng (2003) nghiên c u th c tr ng ho t ng tín d ng ngân hàng trên a bàn Ngh An và ra các gi i pháp i m i ho t ng tín d ng ngân hàng góp ph n chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn; Lu n án ti n sĩ kinh t “Gi i pháp tín d ng nh m thúc y quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t t nh B c Ninh” tác gi Trương Công ng (2006) nghiên c u tác ng c a tín d ng n chuy n d ch cơ c u kinh t c a B c Ninh. Trong các tài này các tác gi ch d ng l i các phân tích ánh giá theo phương pháp th ng kê mô t và phân tích nh tính v m i quan h gi a tín d ng ngân hàng v i quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t trên cơ s các quan sát v kh i lư ng tín d ng và s thay i v cơ c u kinh t . Các phân tích liên k t s li u và phân tích nh lư ng th y ư c nh hư ng c a v n ngân hàng t i tăng trư ng các ngành b ph n theo hư ng làm thay i v th và t tr ng c a các ngành trong cơ c u kinh t chưa ư c th c hi n. 6. Nh ng óng góp c a lu n án - Làm rõ ti n lý lu n v chuy n d ch cơ c u kinh t và nhân t tác ng n chuy n d ch cơ c u kinh t trong giai o n hi n i. Xác nh vai trò c a huy ng và s d ng v n u tư c a ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t . - T ng k t kinh nghi m c a các nư c ông Á và khu v c v kinh nghi m huy ng và s d ng ngu n v n c a ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t .
  • 11. 5 - Xây d ng phương pháp ánh giá m i quan h gi a tín d ng ngân hàng và m c GDP c a các ngành, thành ph n kinh t c v nh tính và nh lư ng và áp d ng vào phân tích và ánh giá th c tr ng huy ng và s d ng v n u tư c a ngân hàng cho quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t c a t nh Hưng Yên trong giai o n nghiên c u . - Ch ra các vư ng m c trong huy ng và s d ng v n c a ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh Hưng Yên c n ư c c i thi n và i m i cho phù h p. - xu t nh ng gi i pháp v huy ng và s d ng v n c a ngân hàng cũng như các gi i pháp qu n tr i u hành c a các ngân hàng h th ng ngân hàng trên a bàn tr thành m t kênh huy ng v n h u hi u cho n n kinh t t nh góp ph n y nhanh quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t t nh Hưng Yên theo m c tiêu ã ư c ho ch nh. - Ki n ngh v i các cơ quan ch c năng v m t chính sách và nh ng v n c n th c hi n ngành ngân hàng Hưng Yên huy ng và s d ng t i a có hi u qu v n u tư góp ph n chuy n d ch cơ c u kinh t t nh. 7. Gi i thi u b c c c a lu n án Ngoài các ph n M u, K t lu n, M c l c, Danh m c các ch vi t t t, Danh m c tài li u tham kh o và các Ph l c, Lu n án ư c k t c u làm 3 chương: Chương 1: Huy ng và s d ng v n u tư c a ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t Chương 2: Th c tr ng huy ng và s d ng v n u tư c a ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh Hưng Yên Chương 3: Các gi i pháp v huy ng và s d ng v n u tư c a ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t trên a bàn t nh Hưng Yên
  • 12. 6 Chương 1 HUY NG VÀ S D NG V N U TƯ C A NGÂN HÀNG V I CHUY N D CH CƠ C U KINH T 1.1. CHUY N D CH CƠ C U KINH T VÀ NGU N V N U TƯ CHO CHUY N D CH CƠ C U KINH T 1.1.1. Cơ c u kinh t S phát tri n c a l c lư ng s n xu t ã thúc y phân công lao ng xã h i. Các ngành, lĩnh v c ư c phân chia theo tính ch t s n ph m, chuyên môn k thu t. Khi các ngành, lĩnh v c kinh t hình thành, nó òi h i ph i gi i quy t m i quan h gi a chúng v i nhau. M i quan h ó v a th hi n s h p tác, h tr nhau song cũng c nh tranh nhau phát tri n. S phân công và m i quan h h p tác trong h th ng th ng nh t là ti n cho quá trình hình thành cơ c u kinh t [19]. Khi phân tích quá trình phân công lao ng xã h i trong cu n “Phê phán chính tr h c” [4.tr.7] C.Mác ã vi t: “Cơ c u kinh t c a xã h i là toàn b nh ng quan h s n xu t phù h p v i quá trình phát tri n nh t nh c a các l c lư ng s n xu t v t ch t”. C.Mác cũng còn nh n m nh, khi phân tích cơ c u kinh t ph i chú ý d n c hai khía c nh ch t lư ng và s lư ng. Theo ông cơ c u là s phân chia v ch t và m t t l v s lư ng c a nh ng quá trình s n xu t xã h i. T i n bách khoa Vi t Nam [49] vi t “Cơ c u kinh t là t ng th các ngành, lĩnh v c, b ph n kinh t có quan h h u cơ tương i n nh h p thành” và li t kê các lo i cơ c u khác nhau: Cơ c u n n kinh t qu c dân, cơ c u theo ngành kinh t k thu t, cơ c u theo vùng, cơ c u theo ơn v hành chính - lãnh th , cơ c u thành ph n kinh t ; trong ó cơ c u theo ngành kinh t k thu t trư c h t là cơ c u công - nông nghi p - d ch v là quan tr ng nh t”.
  • 13. 7 K th a các quan ni m trên, có th nh nghĩa v cơ c u kinh t như sau: Cơ c u kinh t là t ng th các ngành, lĩnh v c, b ph n kinh t v i t tr ng tương ng c a chúng và m i quan h h u cơ tương i n nh h p thành. Trong nghiên c u kinh t , cơ c u kinh t thư ng ư c xem xét trên các phương di n: - Cơ c u ngành kinh t : Là tương quan gi a các ngành trong t ng th kinh t , th hi n m i quan h h u cơ và s tác ng qua l i c v s lư ng và ch t lư ng gi a các ngành v i nhau [39]. Cơ c u theo ngành ngh , ph n ánh v trí t tr ng các ngành, c u thành n n kinh t , m t cách ph bi n bao g m: + Ngành công nghi p (thư ng bao g m c xây d ng cơ b n) + Ngành nông nghi p, theo nghĩa r ng bao g m nông-lâm-ngư nghi p. + Ngành d ch v (thương nghi p, v n t i, vi n thông,…) Cơ c u ngành kinh t còn ư c chia thành: Ngành s n xu t v t ch t và ngành s n xu t phi v t ch t ho c ư c chia thành: Ngành s n xu t nông nghi p và ngành s n xu t phi nông nghi p. - Cơ c u kinh t theo các thành ph n kinh t : Là cơ c u theo t tr ng tham gia vào c u trúc n n kinh t c a các thành ph n kinh t . Cơ c u thành ph n kinh t ph n ánh kh năng khai thác năng l c t ch c s n xu t kinh doanh c a các thành ph n kinh t trong n n kinh t . Theo cách phân chia th ng kê g m: Kinh t nhà nư c, kinh t ngoài nhà nư c và kinh t có v n u tư nư c ngoài. - Cơ c u kinh t theo vùng - lãnh th : Lo i cơ c u này ph n ánh nh ng m i liên h kinh t gi a các vùng lãnh th c a m t qu c gia trong ho t ng kinh t [43]. Cơ c u vùng - lãnh th ph n ánh kh năng k t h p, khai thác tài nguyên, ti m l c kinh t - xã h i c a các vùng ph c v cho m c tiêu phát tri n n n kinh t qu c dân th ng nh t.
  • 14. 8 Vi c phân chia các lo i cơ c u kinh t như trên không ph i là t t c các cách phân lo i cơ c u kinh t nhưng ó là các cách phân lo i ph bi n và ư c nghiên c u nhi u nh t trong các nghiên c u kinh t . Trong ó nghiên c u theo cơ c u ngành kinh t có ý nghĩa quan tr ng nh t vì nó ph n ánh s phát tri n c a l c lư ng s n xu t, s phát tri n c a phân công lao ng xã h i [43]. Tính ch t c a cơ c u kinh t . nh n th c úng n xu hư ng bi n i khách quan c a cơ c u kinh t và v n d ng vào i u ki n c th c a t ng qu c gia, t ng giai o n phát tri n nh t nh c n lưu ý m t s tính ch t sau c a cơ c u kinh t . - Tính ch t khách quan N n kinh t có s phân công lao ng, có các ngành, lĩnh v c, b ph n kinh t và s phát tri n c a l c lư ng s n xu t nh t nh s hình thành m t cơ c u kinh t v i t l cân i tương ng gi a các b ph n, t l ó ư c thay i thư ng xuyên và t giác theo quá trình di n bi n khách quan c a nhu c u xã h i và kh năng áp ng yêu c u ó[19]. Cơ c u kinh t là bi u hi n tóm t t k t qu phát tri n kinh t - xã h i c a t ng giai o n phát tri n nh t nh. Nhưng không vì th mà áp t ch quan, t t cho mình nh ng t l và nh ng v trí trái ngư c v i yêu c u và xu th phát tri n c a xã h i. M i s áp t ch quan nóng v i nh m t o ra m t cơ c u kinh t theo ý mu n, thư ng d n n tai h a không nh , b i vì sai l m v cơ c u kinh t là sai l m chi n lư c khó kh c ph c, h u qu lâu dài. - Tính ch t l ch s xã h i S bi n i c a cơ c u kinh t luôn g n li n v i s thay i không ng ng c a l c lư ng s n xu t, nhu c u tiêu dùng và c i m chính tr xã h i c a t ng th i kỳ. Cơ c u kinh t ư c hình thành khi quan h gi a các ngành, lĩnh v c b ph n kinh t ư c xác l p m t cách cân i và s phân công lao ng di n ra m t cách h p lý [19]; [43]. S v n ng và phát tri n c a l c lư ng s n xu t là xu hư ng ph bi n m i qu c gia. Song m i quan h gi a con ngư i v i con ngư i v i t nhiên
  • 15. 9 trong quá trình tái s n xu t m r ng m i giai o n l ch s , m i qu c gia, m i vùng mi n có s khác nhau. S khác nhau ó b chi ph i b i quan h s n xu t, b i các c trưng văn hoá xã h i; b i các y u t l ch s c a các dân t c… Các nư c có hình thái kinh t xã h i gi ng nhau song cũng có s khác nhau trong vi c hình thành cơ c u kinh t , b i vì i u ki n kinh t , xã h i và quan i m chi n lư c m i nư c khác nhau. Cơ c u kinh t h p lý Cơ c u kinh t h p lý là m t cơ c u kinh t có kh năng t o ra quá trình tái s n xu t m r ng [19]. Cơ c u kinh t h p lý ư c xem xét trên các i u ki n sau: - Cơ c u kinh t ph i phù h p v i các quy lu t khách quan. - Cơ c u kinh t ph i ph n ánh ư c kh năng khai thác và s d ng các ngu n l c kinh t trong nư c và áp ng ư c yêu c u h i nh p v i qu c t và khu v c, nh m t o ra s phát tri n cân i và b n v ng. - Cơ c u kinh t ph i phù h p v i xu th kinh t , chính tr c a khu v c và th gi i. Ngày nay ó là xu hư ng qu c t hoá, khu v c hoá, xu hư ng chuy n sang n n kinh t th trư ng năng ng [19]. Trong b i c nh h i nh p kinh t qu c t và khu v c ngày càng phát tri n thì vi c l a ch n chuy n d ch cơ c u kinh t h p lý s khai thác ư c các l i th so sánh và nâng cao năng l c c nh tranh qu c gia trong n n kinh t toàn c u, là cơ s cho s ch ng tham gia và th c hi n h i nh p th ng l i. 1.1.2. Chuy n d ch cơ c u kinh t 1.1.2.1. Khái ni m v chuy n d ch cơ c u kinh t và nh ng m i liên h gi a chuy n d ch cơ c u kinh t v i tăng trư ng kinh t Cơ c u kinh t là m t ph m trù ng, nó luôn luôn thay i theo t ng th i kỳ phát tri n b i các y u t h p thành cơ c u không c nh. Xét trong m i liên h v i tăng trư ng kinh t có th th y: Tăng trư ng kinh t không ph i là quá trình làm ra cùng m t s n ph m nhi u hơn mà còn là quá trình thay i cơ c u s n xu t và tiêu dùng. Tăng trư ng kinh t và quá trình thay
  • 16. 10 i cơ c u kinh t song hành trong môi trư ng và i u ki n phát tri n kinh t , gi a chúng có m i quan h “ y kéo”. S thay i cơ c u ngành kinh t hay cơ c u thành ph n kinh t hay cơ c u vùng kinh t v th c ch t là quá trình phân b và s d ng các ngu n l c vào các ho t ng kinh t t o ra tăng trư ng. Khi n n kinh t tăng trư ng qua các th i kỳ, thu nh p bình quân u ngư i tăng lên thì cơ c u s n xu t, tiêu dùng thay i. i u ó giúp gi i thích v n th c ti n: N n kinh t có m c s n lư ng tính theo u ngư i càng cao thư ng có cơ c u khác v i các nư c có s n lư ng bình quân u ngư i th p. Các nư c kinh t phát tri n có c i m công vi c khác v i các nư c kém phát tri n và cơ c u tiêu dùng là khác nhau. M i liên h gi a chuy n d ch cơ c u kinh t và c bi t là cơ c u ngành kinh t v i tăng trư ng kinh t có ý nghĩa h t s c quan tr ng vì g n v i nó là c m t ng thái v phân b các ngu n l c c a m t qu c gia, m t a phương trong nh ng th i i m nh t nh vào nh ng ho t ng s n xu t riêng. T nh ng phân tích trên cùng v i khái ni m v cơ c u kinh t có th ưa ra khái ni m v chuy n d ch cơ c u kinh t như sau: Chuy n d ch cơ c u kinh t là s thay i các t l cân i gi a các b ph n trong cơ c u kinh t cũ sang các t l cân i m i thi t l p m t cơ c u kinh t m i theo yêu c u c a phát tri n kinh t . Chuy n d ch cơ c u kinh t bao hàm c s thay i v s lư ng các ngành, t tr ng c a m i ngành và c s thay i v v trí, tính ch t trong m i quan h n i b cơ c u b ph n c u thành cơ c u kinh t . S tăng trư ng c a các b ph n c u thành n n kinh t óng góp vào tăng trư ng chung c a n n kinh t nhưng t c tăng trư ng không ng u c a các b ph n c u thành n n kinh t l i làm thay i cơ c u kinh t . Như v y, cơ c u kinh t chuy n d ch n tr ng thái m i ư c mong i v i m c tiêu m t t c tăng trư ng chung, m i b ph n kinh t ph i t ư c t c tăng trư ng nh t nh. Qua
  • 17. 11 ó có th th y, chuy n d ch cơ c u kinh t là bài toán v tăng trư ng c a các b ph n c u thành n n kinh t (ngành kinh t ; thành ph n kinh t ). T ch c Phát tri n Công nghi p c a Liên hi p qu c - UNIDO ánh giá m c chuy n d ch cơ c u ngành kinh t c a m t n n kinh t chuy n d ch theo hư ng công nghi p hoá trên quan i m cơ c u kinh t ph i thay i nghiêng v t tr ng công nghi p và d ch v trong GDP. ánh giá m c chuy n d ch cơ c u kinh t gi a hai th i kỳ c a hai khu v c ngư i ta s d ng công th c sau [36] áp d ng cho cơ c u ngành kinh t : N u ký hi u β (t) là t tr ng cơ c u c a m t ngành th i kỳ (t) thì: - T tr ng c a ngành nông nghi p là: GDPNo(t) β No(t) = GDP (t) (1.1) - T tr ng c a ngành công nghi p là: GDPCN(t) β CN(t) = GDP (t) (1.2) - T tr ng c a ngành d ch v là: GDPDV (t) β DV(t) = GDP (t) (1.3) N u t tr ng c a ngành s n xu t phi nông nghi p là: β VC(t)= β CN(t) +β DV(t) (1.4) Thì h s chuy n d ch c a hai ngành nông nghi p và phi nông nghi p vào th i kỳ (t) và th i kỳ (t1) là: β No(t) x β No(t1) + β VC(t) x β VC(t1) cosθ 0 = {β 2 No(t) + β 2 phiNo(t) } x{β 2 No(t) +β 2 PhiNo(t1)} (1.5) θ 0 = arcosθ 0 . Góc này b ng 00 khi không có s chuy n d ch cơ c u kinh t và 900 khi s chuy n d ch cơ c u kinh t là l n nh t.
  • 18. 12 H s chuy n d ch cơ c u kinh t gi a hai ngành: θ k = 90 (1.6) Nguy n Quang Thái (2004) “Chuy n d ch cơ c u ngành kinh t th i kỳ i m i:Nh ng thành t u và y u kém” xác nh h s chuy n d ch cơ c u kinh t giai o n 1985 -2003 là 0,076. T Quang Phương (2005) “Tác ng c a vi c s d ng v n u tư n ch t lư ng tăng trư ng kinh t Vi t Nam: Th c tr ng và gi i pháp” ã s d ng phương pháp này và cho k t qu h s chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng công nghi p hoá hi n i hoá giai o n 1990- 1994 là 0,129, giai o n 1995-1999 là 0,018, giai o n 2000 - 2004 là 0,04. Khi ánh giá v s phát tri n kinh t , chuy n d ch cơ c u kinh t ư c xem như là tiêu th c ph n ánh s thay i v ch t, là cơ s ánh giá, so sánh các giai o n phát tri n c a n n kinh t . N u m c tăng trong t ng s n ph m (GDP) ph n ánh ng thái c a tăng trư ng thì chuy n d ch cơ c u kinh t ph n ánh ch t lư ng tăng trư ng (Theo ánh giá c a liên h p qu c thì m t qu c gia ư c g i là công nghi p hóa n u có t tr ng GDP công nghi p và d ch v t 80% trong t ng GDP tr lên). Như v y khi m c tiêu c a n n kinh t là công nghi p hoá và hi n i hóa thì chuy n d ch cơ c u kinh t ngành là m t n i dung quan tr ng c a quá trình công nghi p hoá hi n i hoá t nư c [43]. ó là c quá trình v n ng phát tri n c a n n kinh t trong vi c k t h p các y u t u vào theo các cách th c nh t nh t o ra các u ra (GDP ho c GNP) theo nhu c u c a xã h i. S phát tri n ó phá v cân i cũ, hình thành m t cơ c u kinh t v i v trí t tr ng các ngành và lĩnh v c phù h p hơn, thích ng ư c yêu c u c a xã h i [39]. Ngày nay, m i qu c gia u xây d ng cho mình chi n lư c phát tri n kinh t - xã h i cho m t th i kỳ k ho ch. Chi n lư c ó là t ng h p các k
  • 19. 13 ho ch phát tri n c a các a phương c a qu c gia. Nhìn chung, các chi n lư c kinh t c p a phương hay qu c gia bao gi cũng t ra m c tiêu tăng trư ng kinh t chung cho c n n kinh t ng th i cũng xây d ng m t cơ c u kinh t m c tiêu hư ng n trên cơ s phân tích các ti m năng phát tri n kinh t có ư c. Và như v y: - Chuy n d ch cơ c u kinh t bao gi cũng ư c t trong m i quan h v i tăng trư ng kinh t . Chuy n d ch cơ c u luôn xu t phát t cơ c u kinh t cũ và m c tiêu tăng trư ng s t ra yêu c u v t c tăng trư ng kinh t c a t ng b ph n c u thành (ngành, thành ph n kinh t ) n n kinh t trong k ho ch phát tri n kinh t .. - hoàn thành m c tiêu tăng trư ng kinh t g n v i cơ c u kinh t m c tiêu c n thi t các ngành, thành ph n kinh t c u thành các b ph n c a n n kinh t ph i hoàn thành các m c tiêu tăng trư ng. M t cách khác,m c tiêu tăng trư ng chung và cơ c u kinh t m c tiêu s quy nh t c tăng trư ng ph i t ư c c a các b ph n c u thành n n kinh t . 1.1.2.2 Xu hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t Xu hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t th hi n ng thái s d ng và phân b các ngu n l c c a m t qu c gia hay m t a phương nh m t o ra s tăng trư ng c a các b ph n c u thành cơ c u kinh t . Nghiên c u các h c thuy t và th c ti n c a chuy n d ch cơ c u kinh t các nư c s ch ra cho chúng ta th y xu hư ng chung cho chuy n d ch cơ c u kinh t . a) Nh ng h c thuy t v xu hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t - Quy lu t tiêu dùng c a E.Engel ây là k t qu nghiên c u th c nghi m c a Engel (nhà kinh t h c ngư i c) v quy lu t tiêu dùng. Quy lu t này ph n ánh m i quan h gi a thu nh p và phân ph i thu nh p cho tiêu dùng cá nhân. ư ng Engel là m t ư ng bi u di n m i quan h gi a thu nh p và tiêu dùng cá nhân v m t lo i
  • 20. 14 hàng hoá c th . B ng quan sát th c nghi m, Engel nh n th y r ng khi thu nh p c a h gia ình tăng lên thì t l chi tiêu c a h cho lương th c, th c ph m gi m i. Ch c năng chính c a ngành nông nghi p là s n xu t lương th c th c ph m nên có th suy ra là t tr ng nông nghi p trong toàn b n n kinh t s gi m i khi thu nh p tăng lên n m t m c nh t nh. Quy lu t Engel ư c phát hi n cho s tiêu dùng lương th c nhưng có ý nghĩa quan tr ng trong vi c nh hư ng nghiên c u xu hư ng tiêu dùng c a các hàng hoá khác. Các nhà kinh t g i các hàng hoá nông s n là hàng hoá thi t y u, các hàng hoá công nghi p là hàng hoá lâu b n và cung c p s n ph m d ch v là hàng hoá cao c p. Qua quá trình nghiên c u, h phát hi n ra r ng, trong quá trình gia tăng thu nh p, t l chi tiêu cho hàng hoá thi t y u có xu hư ng gi m, t l chi tiêu cho hàng hoá lâu b n và cho hàng hoá cao c p ngày càng gia tăng. Như v y, theo Engel, khi n n kinh t ngày càng phát tri n, thu nh p bình quân xã h i cao thì nông nghi p có t tr ng thu h p so v i ngành công nghi p [39]. - Quy lu t tăng năng su t lao ng c a A. Fisher Theo A.Fisher, n n kinh t g m 3 khu v c: - Khu v c th nh t bao g m các ngành: nông, lâm, ngư nghi p và khai thác khoáng s n. - Khu v c th hai bao g m các ngành công nghi p, xây d ng - Khu v c th ba là các ngành d ch v A.Fisher ã phân tích: theo xu hư ng phát tri n khoa h c công ngh , ngành nông nghi p d có kh năng thay th lao ng nh t, vi c tăng cư ng s d ng máy móc thi t b và phương pháp canh tác có th tăng năng su t lao ng trong nông nghi p. Trong khi ó, ngành công nghi p v i s ph c t p c a công ngh m i l i khó hơn ngành nông nghi p trong vi c thay th lao ng. Khi n n kinh t phát tri n v i s gia tăng tiêu dùng s n ph m c a ngành công nghi p thì t tr ng lao ng trong nông nghi p có xu hư ng tăng lên.
  • 21. 15 Ngành d ch v khó có kh năng thay th lao ng nh t do c i m kinh t k thu t c a vi c t o ra nó trong khi t c tăng c a c u s n ph m d ch v khi n n kinh t trình phát tri n cao l n hơn t c tăng thu nh p. Vì v y t tr ng lao ng trong ngành d ch v s có xu hư ng tăng và tăng càng nhanh khi n n kinh t ngày càng phát tri n [39]. - Lý thuy t c a Rostow Theo mô hình Rostow, quá trình phát tri n kinh t c a m i qu c gia ư c chia thành 5 giai o n và ng v i m i giai o n là m t d ng cơ c u ngành kinh t c trưng th hi n b n ch t phát tri n c a giai o n y. C th t ng giai o n ư c phân tích như sau: + Giai o n 1: Xã h i truy n th ng, n n kinh t th ng tr b i s n xu t nông nghi p, năng su t lao ng th p, tích lu g n b ng 0, mang n ng tính t cung t c p. + Giai o n 2: Chu n b c t cánh, ư c coi là th i kỳ quá gi a xã h i truy n th ng và s c t cánh. Trong th i kỳ này, hi u bi t v khoa h c - k thu t ư c áp d ng vào s n xu t trong c nông nghi p và công nghi p, giáo d c ư c m r ng, h th ng ngân hàng ra i, ngo i thương và h th ng giao thông v n t i, liên l c phát tri n. Tuy nhiên, n n kinh t v n g n v i c i m truy n th ng, năng su t th p. + Giai o n 3: C t cánh, trong giai o n này các ti n b khoa h c - k thu t giúp tăng năng su t. Dòng ch y v n trong nư c vào các ho t ng hi u qu , công ngh phát tri n. T l u tư/GDP t 5% - 10% + Giai o n 4: Trư ng thành, ti n b b n v ng v công ngh và k thu t, xu t hi n các ngành công ngh m i thay th m t s ngành cũ. T l u tư/GDP t t i 10% - 20%. + Giai o n 5: Tiêu dùng cao, phát tri n khu v c d ch v , dân chúng ư c hư ng thêm nhi u s n ph m tiêu th , m c s ng tăng lên cao, phúc l i xã h i ư c c i thi n.
  • 22. 16 - Nghiên c u c a Harry T. Oshima Harry T. Oshima là nhà kinh t ngư i Nh t B n, ông ã ưa ra quan i m m i v mô hình phát tri n và m i quan h công - nông nghi p d a trên nh ng c i m cơ b n c a s n xu t nông nghi p và ho t ng kinh t châu Á. Oshima cho r ng quá trình tăng trư ng và phát tri n kinh t ph i d a trên ng l c tích lu và u tư ng th i c hai khu v c kinh t và b t u t nông nghi p. Theo ông thì s phát tri n ư c b t u b ng vi c v n gi lao ng trong nông nghi p, nhưng c n t o thêm nhi u vi c làm trong th i gian nhàn r i . Sau ó s s d ng lao ng nhàn r i vào các ngành công nghi p s d ng nhi u lao ng, t o vi c làm trong nh ng tháng nhàn r i, nâng cao m c thu nh p c a nông dân, m r ng th trư ng trong nư c cho các ngành công nghi p và d ch v . Khi th trư ng lao ng tr lên kh t khe hơn thì ti n công s ư c tăng nhanh, h u h t các nông tr i, xí nghi p ph i chuy n sang cơ gi i hoá. S phát tri n trong nông nghi p s t ra yêu c u tăng thêm quy mô s n xu t công nghi p cũng như yêu c u v các ho t ng d ch v . Theo Oshima, khi n n kinh t có vi c làm y thì c n u tư phát tri n công nghi p theo chi u sâu, các ngành công nghi p có hàm lư ng v n cao thay th cho ngành công nghi p s d ng nhi u lao ng. i u ó làm cho hi u qu s n xu t c a các ngành công nghi p ngày càng cao[16]. b) Xu hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t qua th c ti n chuy n d ch cơ c u kinh t các nư c phát tri n trong l ch s kinh t th gi i Th c t kinh nghi m c a các nư c phát tri n, quá trình công nghi p hoá là quá trình chuy n d ch t nông nghi p ho c ngành ngh truy n th ng sang công nghi p hoá ch ra r ng các nư c có các mô hình khác nhau. Mô hình c i n: các nư c chuy n d ch cơ c u d a trên tích lu n i b , t trang b cơ s v t ch t và chuy n i t khu v c truy n th ng sang khu v c công nghi p, không ph thu c nhi u vào y u t bên ngoài. Nư c Anh có quá trình
  • 23. 17 công nghi p hoá theo ki u hình này, i t th công lên n a cơ khí r i cơ khí, t nông nghi p sang công nghi p nh và t ng bư c sang công nghi p n ng. Quá trình này di n ra tu n t hàng th k . Gi i thích cho v n này [43]: - ây là các nư c i u th gi i v ti n b khoa h c - k thu t và công ngh nên các nư c này không th vay mư n công ngh mà ph i d a trên công ngh k thu t c a chính mình. - Các m i quan h kinh t qu c t còn nhi u h n ch , ch y u là ho t ng ngo i thương trong trao i hàng hoá. - Do tuân th trình t trang b k thu t nêu trên, quá trình công nghi p hóa và chuy n d ch cơ c u kinh t ã di n ra m t cách t t , ti m ti n và ã kéo dài hàng trăm năm và ương nhiên cũng không òi h i m t áp l c v n quá l n. Các n n kinh t ông Á, b t u t Nh t B n và sau ó là các nư c Hàn Qu c, H ng Kông, Singapore và ài Loan (NIEs) và ti p theo là Malaixia, Indonesia và Thái Lan ã tăng trư ng nhanh chóng trong vòng m t ph n tư th k cùng v i quá trình công nghi p hoá v i công ngh cao ã ư c xem là “S th n kỳ ông Á”. Nh t B n là nư c i u ông Á trong quá trình công nghi p hoá, nhưng giai o n u, công nghi p hoá c a Nh t B n theo ki u c i n, giai o n sau Nh t B n l y ngo i thương là n i dung chuy n i công ngh thành ngu n l c. ó là lý do mà quá trình công nghi p hoá c a Nh t B n ư c rút ng n so v i Anh, M . Các nư c NIEs l i có cách làm khác, các nư c này công nghi p hoá trên cơ s chính sách huy ng các ngu n v n n i a, s d ng các l i th so sánh phát tri n, xây d ng n n kinh t hư ng ngo i. T ó thu hút ngu n v n u tư nư c ngoài và phát tri n trên ph m vi th gi i b ng các công ty a qu c gia. B ng cách này các nư c NIEs ã rút ng n quãng ư ng công nghi p hoá r t nhi u so v i Nh t B n và còn ư c g i là ki u “ àn s u bay”. Theo ó, m i n n kinh t u có nh ng
  • 24. 18 i u ki n c n thi t v cơ ch và cách th c c n thi t chuy n i h u hi u ngu n v n u tư thành các m c s n lư ng cao. Vai trò quan tr ng c a ti t ki m và u tư v i quan i m s gia tăng c a v n u tư mua s m máy móc, thi t b , phương ti n v n t i…làm tăng t ng c u, do ó tác ng n gia tăng s n lư ng. S thay i này thúc y tăng trư ng kinh t c a các ngành, khu v c kinh t t i các v th m i. M c dù khác nhau v cách th c nhưng c i m chung cho chuy n d ch cơ c u kinh t c a các nư c phát tri n ã phân tích là: - Các n n kinh t do có s h n ch v ngu n l c và trình s n xu t nên ch có th t p trung ngu n l c vào m t s ngành trong giai o n u phát tri n. - V n và lao ng gia tăng kéo theo tăng s n lư ng tăng trên m i lao ng. - S tăng lên v quy mô s n xu t, làm tăng thêm giá tr s n lư ng c a c i v t ch t, d ch v và s bi n i tích c c v cơ c u kinh t , t o ra m t cơ c u kinh t h p lý có kh năng khai thác ngu n l c trong nư c và nư c ngoài. - Thu nh p tăng lên làm thay i thói quen tiêu dùng làm thay i c u v hàng hoá, theo ó có th kéo theo s phát tri n c a m t s ngành áp ng các nhu c u ngày càng gia tăng cũng d n n thay i cơ c u kinh t . - S óng góp c a các ngành kinh t trong cơ c u GDP c a n n kinh t có xu hư ng chung là ngành nông nghi p có t l ngày càng gi m, còn khu v c phi nông nghi p (công nghi p và d ch v ) ngày càng tăng lên. Ngay trong n i b các ngành cũng có nh ng thay i, trong khu v c công nghi p, nh ng ngành công nghi p ch bi n òi h i tay ngh k thu t cao, v n l n hay công ngh hi n i như cơ khí ch t o, i n t ... s d n d n chi m t tr ng l n hơn so v i các ngành công nghi p khai khoáng, sơ ch nông s n, công nghi p l p ráp… Trong khu v c d ch v , nh ng lĩnh v c d ch v ch t lư ng cao, g n v i công ngh hi n i như b o hi m, ngân hàng, tư v n, vi n thông, hàng không… chi m t l cao s r t khác v i nh ng lĩnh v c d ch v ph c v sinh
  • 25. 19 ho t dân s v i công ngh th công ho c trình th p quy mô nh . Trong nông nghi p cơ c u cây tr ng, v t nuôi s thay i theo hư ng khai thác t i ưu i u ki n canh tác, năng su t lao ng ư c nâng cao do hi n i hoá nông nghi p. Kéo theo ó là s thay i v cơ c u lao ng trong các ngành, m t khuynh hư ng chung là s d ch chuy n lao ng t khu v c nông nghi p sang khu v c công nghi p và d ch v [19]. Như v y qua nh ng phân tích th c nghi m lý thuy t và th c ti n chuy n d ch cơ c u kinh t c a các nư c cho th y xu hư ng chung chuy n d ch cơ c u kinh t là: n n kinh t có cơ c u t tr ng óng góp c a công nghi p và d ch v ngày càng cao, theo ó khu v c s n xu t nông nghi p ngày càng ư c hi n i hoá. Xem xét xu hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t c a m t t nh v i quan i m n n kinh t c a m t qu c gia là t ng th các n n kinh t c a các a phương c a qu c gia ó thì xu hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t c a m t a phương c p t nh cũng ph i hoà vào xu hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t c a qu c gia. M c dù m i t nh l i có nh ng i u ki n t nhiên và ngu n l c khác nhau trong phát tri n kinh t nhưng có xu hư ng chung là công nghi p hoá hi n i hoá n n kinh t c a mình góp ph n vào chuy n d ch cơ c u kinh t c a qu c gia. T ó cho th y n i dung chuy n d ch cơ c u kinh t c a các t nh xét trong xu th phát tri n là nâng cao m c óng góp c a công nghi p và d ch v ng th i hi n i hoá nông nghi p - nông thôn. 1.1.2.3. Các nhân t nh hư ng n chuy n d ch cơ c u kinh t Vi c hình thành và chuy n d ch cơ c u kinh t nói chung ch u s tác ng c a nhi u nhân t . Các qu c gia hay t ng a phương c a m t qu c gia có m t c i m riêng v i u ki n và các ngu n l c t nhiên trong phát tri n kinh t . Nhưng có th nói v i i u ki n t nhiên và các ngu n l c c a mình các nhân t nh hư ng n hình thành và chuy n d ch cơ c u kinh t c a m t qu c gia hay a phương g m:
  • 26. 20 a) Lao ng Trình lao ng, m c phát tri n c a khoa h c công ngh ph n ánh trình phát tri n c a l c lư ng s n xu t. L c lư ng s n xu t bao g m tư li u lao ng và con ngư i có kh năng s d ng tư li u lao ng tác ng vào i tư ng lao ng t o ra s n ph m hàng hoá và d ch v áp ng nhu c u xã h i. S phát tri n c a l c lư ng s n xu t s làm thay i quy mô s n xu t, thay i công ngh , thi t b , hình thành các ngành s n xu t m i, bi n i lao ng t gi n ơn sang lao ng ph c t p, t ngành này sang ngành khác t o ra s thay i trong cơ c u kinh t . N u xu hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t là CNH - H H thì y u t trình lao ng c a ngư i lao ng s quy t nh th i gian c a ch ng ư ng công nghi p hoá và hi n i hoá t nư c. Y u t lao ng trong m t qu c gia b nh hư ng b i các nhân t : quy mô dân s trong tu i lao ng, m c phát tri n c a giáo d c ào t o và i u ki n kinh t - xã h i c a nư c ó. b) Khoa h c và công ngh Khoa h c và công ngh là y u t không th thi u i v i n n kinh t hi n i. Khoa h c, công ngh ti n b cùng v i trình lao ng t o ra kh năng tăng năng su t lao ng. K c trong s n xu t nông nghi p, công nghi p hay d ch v , khoa h c công ngh giúp t o ra bư c t bi n trong s n lư ng. Nh ó quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t di n ra nhanh hơn. Tuy nhiên c n chú ý r ng, có khoa h c và công ngh thì c n ph i có nghiên c u, có nghiên c u ph i có s u tư. Th i gian nghiên c u khoa h c công ngh thư ng không th xác nh trư c và k t qu có th không t như mong mu n nên vi c u tư cho nghiên c u khoa h c công ngh thư ng ch ư c các qu c gia phát tri n quan tâm u tư nhi u. i v i các nư c kém phát tri n có ư c khoa h c công ngh mà không qua nghiên c u thư ng thông qua chuy n giao và chi phí chuy n giao cũng r t t. Như v y chúng ta cũng có th th y thêm t m quan tr ng c a v n u tư i v i khoa h c công ngh .
  • 27. 21 c) V n u tư V n u tư là m t b ph n cơ b n c a v n nói chung. Trên phương di n n n kinh t , v n u tư là bi u hi n b ng ti n toàn b nh ng chi phí ã b ra t o ra năng l c s n xu t (tăng thêm tài s n c nh và tài s n lưu ng trong s n xu t). Vai trò c a u tư trong vi c t o ra tăng trư ng ã ư c th a nh n r ng rãi trong xã h i công nghi p. Và chúng ta ã th y r ng tăng trư ng và chuy n d ch cơ c u kinh t có m i quan h “ y kéo”. Nhi u công trình nghiên c u ã ch ra r ng t l u tư th p t i M trong nh ng năm 1970 và u 1980 là nguyên nhân cùng v i s tăng trư ng ch m v năng su t lao ng d n n t l tăng thu nh p qu c dân/ u ngư i th p t năm 1970 so v i Nh t B n và Tây Âu [7]. Nh ng nghiên c u phân tích s tác ng c a ti n v n n tăng trư ng t i các nư c ang phát tri n không nhi u(do h n ch v s li u) và không toàn di n. Tuy v y, nh ng tính toán có ư c v y u t phát tri n cho th y tích lu v n có tác ng áng k n tăng trư ng kinh t nh ng nư c ang phát tri n, c bi t trong giai o n u c a s phát tri n. Theo mô hình Harrod - Domar, tăng trư ng kinh t c a m t ơn v kinh t b t kỳ (doanh nghi p, ngành kinh t , vùng kinh t hay toàn b n n kinh t ) ư c th hi n b ng hàm s n xu t gi n ơn: g= s/k (Trong ó: g: T l tăng trư ng c a s n lư ng u ra; s: t l ti t ki m; k: h s gia tăng v n/ u ra - h s ICOR). Quan h trên có th ư c di n t ơn gi n là t l tăng trư ng c a n n kinh t b quy t nh b i c t l ti t ki m s và t l gia tăng v n u ra k c a n n kinh t . Do ó lôgic c a công th c trên là tăng trư ng n n kinh t ph i ti t ki m và u tư m t t l nh t nh so v i GDP. N n kinh t có t l ti t ki m và u tư càng cao tăng trư ng càng nhanh. Tuy nhiên tăng trư ng kinh t còn ph thu c vào c hi u su t c a u tư, t c là m c s n lư ng tăng lên
  • 28. 22 có ư c t m t ơn v u tư tăng thêm- ư c tính b ng 1/k. Trong th c t h s k có xu hư ng tăng lên nghĩa là xu hư ng u tư ngày càng nhi u v n hơn. Như v y, kh i lư ng và cơ c u phân b v n u tư có tác ng quan tr ng vào chuy n d ch cơ c u kinh t . i v i cơ c u ngành, u tư v n vào ngành nào, quy mô v n nhi u hay ít, vi c s d ng v n hi u qu cao hay th p u nh hư ng n t c phát tri n, n kh năng tăng cư ng cơ s v t ch t c a t ng ngành, t o i u ki n ti n v t ch t cho vi c phát tri n các ngành m i, do ó, làm chuy n d ch cơ c u ngành. i v i cơ c u lãnh th , v n u tư khi s d ng h p lý s có tác d ng gi i quy t nh ng m t cân i v phát tri n gi a các vùng lãnh th , ưa nh ng vùng kém phát tri n thoát kh i ói nghèo, phát huy t i a các l i th so sánh v tài nguyên, a th c a vùng. Trong nh ng i u ki n c a n n kinh t xu t phát i m th p, th hi n cơ s h t ng th p kém, công ngh ch m ư c i m i, năng su t lao ng th p… thì chuy n sang cơ c u kinh t m i hi n i và t i ưu hơn n n kinh t c n có v n u tư tho mãn các yêu c u v cơ s v t ch t và k thu t t o ra các nhân t thay th . u tư cho cơ s h t ng k thu t và thi t b c n các kho n u tư l n và dài h n. i u ó khi xét trong i u ki n các nư c ang phát tri n cho th y: thúc y n n kinh t chuy n d ch theo hư ng công nghi p hoá thì v n u tư c n l n và c bi t là v n trung và dài h n c n ư c u tư t p trung vào các ngành, khu v c kinh t tr ng i m g n v i m c tiêu xác l p cơ c u kinh t h p lý. S h n ch v quy mô và s phân tán c a v n trong n n kinh t có th d n t i xu hư ng c a cơ c u kinh t là s lư ng các doanh nghi p s t p trung nhi u hơn nh ng ngành c n ít v n u tư, kh năng thu h i v n nhanh, quy mô doanh nghi p thư ng nh , công ngh th p. Các ngành công nghi p s khó có kh năng tăng quy mô và ti p c n công ngh hi n i và các ng d ng khoa h c k thu t m i vào s n xu t. Quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t do ó có
  • 29. 23 th b kéo dài ho c không úng hư ng mà chính ph mong i. Hi n tư ng này có th th y là th i kỳ u c a công nghi p hoá c a các nư c NIEs, các lĩnh v c như thương m i quy mô nh , các ngành ti u th công s d ng nhi u lao ng v n ít như: d t, may, giày dép, sơ ch nông s n… chi m t l cao. có v n c n ph i u tư, mu n có v n u tư c n ph i có ngu n. Trong n n kinh t qu c dân ti t ki m, tích lu là ph n thu nh p chưa chi tiêu, là ngu n áp ng nhu c u v n u tư. Xét v ph m vi, ngu n v n u tư ư c chia thành ngu n v n u tư trong nư c và ngu n v n u tư t nư c ngoài[36]: - Các ngu n v n u tư trong nư c: + Ngu n v n Ngân sách Nhà nư c:Ngu n v n u tư c a ngân sách nhà nư c bao g m ngu n v n tích lu c a ngân sách nhà nư c và ngu n v n tín d ng c a nhà nư c. Ngu n v n tích lu c a ngân sách có ngu n g c là các kho n thu t thu , phí, l phí và các kho n thu khác ngoài thu . Ngu n v n tín d ng c a ngân sách còn ư c hình thành t vay n c a nhà nư c thông qua phát hành các công c n như trái phi u, tín phi u, công trái và các kho n vay t các chính ph , các t ch c phi chính ph . + Ngu n v n t u tư c a các ơn v kinh t thu c các ngành, khu v c kinh t : ây chính là ngu n ti t ki m, tích lu c a các doanh nghi p, h kinh doanh hay c a cá nhân kinh doanh trong các ngành và khu v c kinh t . Thông thư ng ó là lãi sau thu ư c l i dành cho u tư phát tri n. Trong th c t ngu n v n u tư t i các ơn v kinh t còn bao g m c ngu n v n thu t kh u hao tài s n c nh. + Ti t ki m c a dân cư: Ti t ki m c a dân cư là ph n thu nh p dành chưa tiêu dùng c a cá nhân, h gia ình. Ti t ki m c a dân cư ph thu c vào thu nh p và chi tiêu c a các cá nhân, h gia ình. Ngu n ti t ki m c a dân cư phân b không t p trung nên c n có các cách th c huy ng và s d ng (phân b ) áp ng nhu c u v n u tư cho n n kinh t .
  • 30. 24 - Các ngu n v n u tư t nư c ngoài: Bao g m các ngu n v n c a các chính ph , các t ch c phi chính ph , các t ch c qu c t và c a u tư vào m t nư c dư i các hình th c khác nhau: + Ngu n v n h tr phát tri n chính th c - ODA: ODA là ngu n v n do các cơ quan chính th c c a chính ph c a m t s nư c ho c c a các t ch c qu c t vi n tr cho các nư c ang phát tri n nh m thúc y, h tr quá trình phát tri n kinh t c a các nư c này. + Ngu n v n u tư gián ti p nư c ngoài: ây là ngu n v n do tư nhân nư c ngoài cung c p thông qua vi c mua c phi u, trái phi u c a nư c ch nhà nhưng không tham gia vào công vi c qu n lý; ho c c p qua tín d ng thông qua ngân hàng thương m i; các t ch c tài chính; ho c thông qua các kho n tín d ng thương m i mà các nhà xu t kh u nư c ngoài dành cho các nhà nh p kh u nư c ch nhà. + Ngu n v n u tư tr c ti p nư c ngoài - FDI ây là ngu n v n nư c ngoài u tư tr c ti p vào m t qu c gia vào các ho t ng kinh t dư i các hình th c như doanh nghi p 100% v n nư c ngoài, doanh nghi p liên doanh… Các nư c ang phát tri n nh thu hút v n FDI có th bù p ư c s thi u h t v n trong nư c u tư thúc y tăng trư ng kinh t , th c hi n chuy n d ch cơ c u kinh t và t o vi c làm. Th c ti n ho t ng kinh t cho chúng ta th y khi v n u tư cho d án, phương án kinh doanh vư t quá kh năng v n t có (t ti t ki m và tích lu ) c a ch u tư thì c n có s h tr c a các ngu n v n bên ngoài. i u ó c n thi t ph i có cơ ch truy n d n v n t các ngu n nói trên n các các ch u tư b sung cho ph n v n t có chưa . Vi c làm ó ư c th c hi n thông qua th trư ng tài chính.
  • 31. 25 Hình 1.1: Vai trò trung gian c a th trư ng tài chính Th trư ng tài chính ư c khái ni m là nơi các giá tr v n ti n t ư c giao d ch. Xét v tính ch t pháp lý c a các giao d ch, th trư ng tài chính ư c chia thành th trư ng tài chính chính th c và th trư ng tài chính phi chính th c. - Th trư ng tài chính phi chính th c bao g m các giao d ch tài chính không do các t ch c có ăng ký cung c p, thông thư ng là các quan h vay mư n, trao i mang tính ch t cá nhân không có ch ng th c pháp lý. Khi kinh t càng phát tri n th th trư ng tài chính phi chính th c b thu h p l i. - Th trư ng tài chính chính th c, các giao d ch tài chính do các nh ch tài chính cung c p. Tham gia vào th trư ng tài chính chính th c trong n n kinh t hi n i có nhi u ki u nh ch tài chính, các ngân hàng và s giao d ch ch ng khoán gi vai trò nòng c t. i u d th y là trong khi các nư c phát tri n có th trư ng ch ng khoán giao d ch m nh thì các nư c ang phát tri n không có ư c i u này do chưa t c nh ng i u ki n phát tri n nh t nh. Và nh ng nư c ang phát tri n, khi th trư ng ch ng khoán chưa phát tri n thì ngân hàng là kênh d n v n bên ngoài quan tr ng i v i ho t ng kinh t c a doanh nghi p và các t ch c kinh t . d) Nhân t th trư ng và nhu c u tiêu dùng c a xã h i Nhân t th trư ng và nhu c u tiêu dùng c a xã h i là ngư i t hàng cho t t c các ngành, lĩnh v c, b ph n trong toàn b n n kinh t . Xu hư ng th trư ng ph n ánh xu hư ng c u hàng hoá c a xã h i, m t s thay i trong CÁC NGU N V N U TƯ CÁC D ÁN, PHƯƠNG ÁN KINH DOANH THU C CÁC NGÀNH, THÀNH PH N KINH T TH TRƯ NG TÀI CHÍNH
  • 32. 26 nhu c u hàng hoá c a m t ngành kéo theo s thay i v cung hàng hoá ngành ó, có th là thu h p hay m r ng s n xu t ngành ó. Th trư ng và nhu c u xã h i không ch quy nh v s lư ng mà c v ch t lư ng s n ph m hàng hoá, d ch v nên nó có tác d ng tr c ti p n quy mô, trình phát tri n c a các cơ s kinh t ; n xu hư ng phát tri n và phân công lao ng xã h i, n v trí, t tr ng các ngành, lĩnh v c trong cơ c u kinh t qu c dân th ng nh t. e) S n nh kinh t vĩ mô và các chính sách, cơ ch qu n lý c a Nhà nư c i v i n n kinh t Xét trên bình di n kinh t vĩ mô là xem xét n n kinh t theo các t ng lư ng và cân i l n c a các ngành và lĩnh v c kinh t . Các cân i l n như hàng hóa và ti n t ; cân i cung c u hàng hóa; tiêu dùng và ti t ki m… ư c xác nh theo các t tr ng nh t nh trong m t th i kỳ. Trong n n kinh t th trư ng hi n i, m i s ho t ng c a n n kinh t u c n có s i u ti t c a Nhà nư c gi n nh các quan h cân i này theo các t tr ng nh t nh có l i cho n n kinh t . Song không ph i nhà nư c can thi p tr c ti p vào quá trình s n su t kinh doanh c a các ơn v kinh t . Nhà nư c i u hành thông qua h th ng pháp lu t và các chính sách kinh t th hi n quan i m chi n lư c, m c tiêu phát tri n kinh t - xã h i c a t nư c trong m i giai o n nh t nh. Nhà nư c tuy không tr c ti p s p t các ngành ngh , quy nh các t l c a cơ c u kinh t nhưng nó v n có tác ng gián ti p b ng các nh hư ng phát tri n, th c hi n m c tiêu áp ng nhu c u xã h i. Và khi có các bi n ng kinh t vĩ mô (s m t cân i vĩ mô), nhà nư c s hư ng tác ng c a mình nh m bình n và h n ch t i thi u h u qu do bi n ng gây ra. Các nh hư ng c a can thi p c a nhà nư c s làm thay i các t ng lư ng l n các nhân t kinh t vĩ mô và kéo theo các t l c a cơ c u kinh t thay i.
  • 33. 27 f)Nhóm các nhân t tác ng t qu c t và khu v c - Xu th chính tr - xã h i c a khu v c và th gi i nh hư ng n s hình thành và chuy n d ch cơ c u kinh t . Xét n cùng, chính tr là bi u hi n t p trung c a kinh t . S bi n ng v chính tr - xã h i c a m t nư c hay m t s nư c, nh t là các nư c l n, s tác ng m nh m n các ho t ng ngo i thương, thu hút v n u tư, chuy n giao công ngh , ti p thu khoa h c - k thu t … c a các nư c khác trên th gi i và khu v c. Do ó th trư ng và ngu n l c nư c ngoài cũng thay i, bu c các qu c gia ph i i u ch nh chi n lư c phát tri n và chuy n d ch cơ c u kinh t , b o m cho n n kinh t nư c mình n nh và phát tri n. - Xu th toàn c u hoá và qu c t hoá l c lư ng s n xu t, t o ra s phát tri n và an xen vào nhau, khai thác th m nh c a nhau, h p tác v i nhau m t cách toàn di n c trong s n xu t và trong trao i hàng hoá, d ch v . Ngày nay, m t s n ph m hàng hoá thư ng có s tham gia c a nhi u công ty, xí nghi p trong m t nư c ho c nhi u nư c trong khu v c và th gi i cùng s n xu t. i v i các qu c gia th c hi n chi n lư c hư ng v xu t kh u thì y u t này tr thành m t nhân t không th thi u trong quá trình hình thành và chuy n d ch cơ c u kinh t . - Các thành t u c a cách m ng khoa h c và công ngh và s bùng n thông tin trên th gi i, t o i u ki n cho các nhà s n xu t - kinh doanh n m b t thông tin, hi u th trư ng và hi u i tác mà mình mu n h p tác. T ó giúp h nh hư ng s n xu t kinh doanh, thay i cơ c u s n xu t kinh doanh cho phù h p v i xu th h p tác an xen vào nhau, khai thác th m nh c a nhau, cùng nhau phân chia l i nhu n. Các nhân t bên ngoài có vai trò r t quan tr ng i v i phát tri n kinh t - xã h i và là nhân t tác ng n hình thành và chuy n d ch cơ c u kinh t , song các nhân t bên trong gi vai trò quy t nh.
  • 34. 28 1.2. HUY NG VÀ S D NG V N U TƯ C A NGÂN HÀNG V I CHUY N D CH CƠ C U KINH T 1.2.1 H th ng ngân hàng các nư c có n n kinh t th trư ng S phát tri n h th ng ngân hàng các qu c gia ã tr i qua nhi u giai o n và trong n n kinh t hi n i, h th ng ngân hàng c a m t qu c gia có n n kinh t th trư ng có c u trúc hai c p: * Ngân hàng trung ương v i ch c năng qu n lý nhà nư c v ti n t , tín d ng và th c thi chính sách ti n t . Ngày nay trên th gi i, Ngân hàng Trung ương (NHTW) ư c t ch c là m t cơ quan nhà nư c có th tr c thu c chính ph ho c c l p v i chính ph . Ch c năng chính c a NHTW là i u ti t ho t ng ti n t qu c gia thông qua th c hi n các m c tiêu c a chính sách ti n t c p kinh t vĩ mô. Các NHTW không có quan h tr c ti p v i n n kinh t mà ch tác ng t i các ngân hàng kinh doanh và các TCTD khác nh m th c hi n các m c tiêu vĩ mô. * H th ng ngân hàng kinh doanh Dù t n t i dư i hình th c nào và ph m vi, m c ho t ng có khác nhau, nhưng vai trò trung gian tài chính c a các ngân hàng kinh doanh th hi n r t rõ qua hai ho t ng ch y u nh n g i và cho vay, th c hi n vai trò c u n i gi a cung và c u v n. Các ngân hàng kinh doanh m t m t nh n nh ng kho n ti n g i ti t ki m ho c nh ng kho n ti n ch i chi tiêu; m t khác cho các cá nhân ơn v c n ti n vay s n xu t kinh doanh ho c tiêu dùng. Rõ ràng ây ngân hàng óng vai trò trung gian gi a ngư i có ti n chưa c n dùng nhưng mu n sinh l i và nh ng ngư i c n ti n vì nhi u lý do: u tư kinh doanh, tiêu dùng, mua s m. Chính nh ng ch c năng huy ng v n t công chúng nh ng kho n ti n và dùng nó vào vi c sinh l i ã giúp phân bi t ngân hàng v i các t ch c tài chính phi ngân hàng (h s d ng v n riêng c a mình cho vay hay u tư, n u thi u v n h ph i phát hành trái phi u huy ng v n). H th ng các ngân hàng kinh doanh trong n n kinh t th trư ng:
  • 35. 29 Ngân hàng thương m i Ngân hàng thương m i v i nghi p v truy n th ng là huy ng v n ph n l n dư i hình th c ng n h n và cho vay ng n h n là chính. Tuy nhiên do th trư ng ti n t ngày càng phát tri n, d n các ngân hàng này i vào kinh doanh t ng h p, làm c nghi p v huy ng v n và cho vay trung dài h n và làm g n như t t c các nghi p v và d ch v ngân hàng. Trong h th ng các ngân hàng kinh doanh, các NHTM chi m v trí quan tr ng nh t v quy mô tài s n và v thành ph n các nghi p v . Ho t ng c a NHTM bao g m 3 lĩnh v c: * Nghi p v huy ng v n (nghi p v N ), bao g m các nghi p v : - Nh n ti n g i: Th hi n ho t ng ngân hàng nh n ti n g i c a khách hàng là cá nhân hay doanh nghi p. Các hình th c g i ti n có th là ti n g i ph c v thanh toán hay nh m m c ích ti t ki m. Các kho n ti n g i có th có kỳ h n ho c không kỳ h n. T i m t th i i m nào ó, luôn t n t i m t lư ng ti n g i c a các khách hàng trong ngân hàng. Do ó NHTM có th s d ng ngu n v n này vào kinh doanh trên cơ s l i m t lư ng ti n d tr m b o chi tr . Ti n g i là ngu n v n l n mà các ngân hàng t p trung khai thác cho ho t ng kinh doanh c a mình. - Phát hành gi y t có giá: ây là hình th c huy ng v n c a ngân hàng thông qua các ch ng khoán ngân hàng. Thông qua vi c t o ra các công c như kỳ phi u ngân hàng, các ch ng ch ti n g i (CDS), NHTM thu hút các kho n v n có th i h n dài nh m b sung cho ngu n v n c a mình, tăng kh năng u tư dài h n cho n n kinh t . - i vay: Các NHTM có th vay t Ngân hàng Nhà nư c ho c t các t ch c tín d ng khác nh m m b o s cân i v n kinh doanh c a b n thân ngân hàng thương m i khi mà h không t cân i ư c. Các NHTM có th ư c NHNN cho vay dư i các hình th c: chi t kh u và tái chi t kh u các gi y t có giá ng n h n, cho vay l i theo h sơ tín d ng… Trong th c t , các
  • 36. 30 NHTM trong m t th i i m nào ó có th g p khó khăn trong kh năng ngu n v n, ch ng h n như ph i i phó v i m t dòng ti n rút ra quá l n trong khi các ngu n v n huy ng b ng ti n g i và phát hành gi y t có giá không th th c hi n ư c. Trong tình hu ng ó i vay ư c coi là gi i pháp tình th . - Các nghi p v huy ng v n khác: Ngoài các nghi p v trên các NHTM có th nh n u thác u tư cho các t ch c và cá nhân trong và ngoài nư c ho c thông qua nh n ti n ký g i thanh toán mà ngân hàng có th có ư c nh ng kho n v n s d ng vào kinh doanh. Các chính ph ho c các t ch c tài chính khi có các chương trình, d án tài tr hay u tư thư ng u thác cho các ngân hàng c a qu c gia ó qu n lý m t ph n v n c a d án. Các kho n v n trong th i kỳ chưa ư c gi i ngân s tr thành ngu n v n ngân hàng có th s d ng vào kinh doanh. * Nghi p v s d ng v n (nghi p v Có) bao g m các nghi p v : - Nghi p v ngân qu : Ph n ánh các kho n v n c a ngân hàng ư c dùng vào m c ích nh m m b o an toàn kh năng thanh toán và th c hi n quy nh v d tr b t bu c do Ngân hàng Nhà nư c ra. Bao g m: + Ti n m t t i qu nghi p v , th hi n lư ng ti n m t t i NHTM nh m áp ng kh năng thanh toán nhanh c a ngân hàng. + Ngân phi u thanh toán t i qu , là m t phương ti n thanh toán như ti n m t. Lư ng ngân phi u t i qu có vai trò như ti n m t t i qu . + Ti n g i t i NHTW. Ph n này g m hai ph n: m t ph n là d tr b t bu c t i thi u theo quy nh c a NHTW ư c g i vào m t tài kho n NHTW, m t ph n là ti n g i nh m m c ích ph c v cho thanh toán (vai trò như kho n d tr thanh toán).. + Ti n g i các t ch c tín d ng khác (ph c v thanh toán). - Cho vay: ây ư c coi là nghi p v mang l i nhi u l i nhu n nh t cho NHTM do kh i lư ng và ph m vi cho vay c a NHTM i v i n n kinh t là
  • 37. 31 r t l n. Trên cơ s ngu n v n huy ng t n n kinh t , NHTM có th cung c p tín d ng dư i các hình th c ng n h n, trung h n và dài h n i v i khách hàng trong kh năng c a nó. Ho t ng cho vay c a NHTM th hi n vai trò là c u n i u tư c a NHTM áp ng các nhu c u v n u tư cho n n kinh t . - u tư tài chính: Nghi p v u tư tài chính c a các NHTM có th coi là gi i pháp a ng hoá ho t ng kinh doanh ngân hàng. M t m t nó mang l i l i nhu n cho ngân hàng, m t khác nó chính là m t trong nh ng bi n pháp phân tán r i ro cho ho t ng kinh doanh ngân hàng v n n ch a nhi u bi n s không o lư ng trư c ư c. Có th th y trong khi chưa tìm ra ư c các kho n cho vay an toàn NHTM không có cách nào t t hơn là mua tín phi u kho b c d tr , không ch u ti n v n không m t ngày không có thu nh p. Các NHTM có th s d ng m t ph n ngu n v n c a mình vào ho t ng u tư tài chính như: + Kinh doanh ch ng khoán dư i các hình th c: môi gi i, t doanh, b o lãnh phát hành, qu n lý danh m c v n u tư, tư v n u tư ch ng khoán. Th c hi n nghi p v này, ngân hàng ph i thành l p m t công ty kinh doanh ch ng khoán. + Hùn v n liên doanh liên k t v i các ơn v kinh t khác trong n n kinh t theo lu t nh. + Kinh doanh vàng b c, á quý v i các nghi p v kinh doanh: gia công ch tác vàng, b c, á quý; mua bán vàng, b c, á quý. Ngân hàng ph i t ch c b ph n kinh doanh riêng do c thù riêng c a nghi p v này * Các d ch v khác: Làm trung gian thanh toán cho các ơn v kinh t , d ch v u thác giám h , tư v n … Ngân hàng u tư Ngân hàng u tư ho t ng kinh doanh a năng, t ng h p như m t ngân hàng thương m i, nhưng ch y u ph c v trong lĩnh v c u tư phát
  • 38. 32 tri n như cho vay trung dài h n, b o hành trong xây d ng cơ b n, cho vay ng n h n ph c v các doanh nghi p, thi công xây l p và s n xu t v t li u xây d ng, u tư v n theo d án. Các d ch v ngân hàng khác như kinh doanh ngo i t , thanh toán trong nư c cũng ch y u ph c v cho các doanh nghi p xây d ng cơ b n. Ngân hàng u tư ho t ng v i m c tiêu u tư trung, dài h n, cũng vì s phát tri n nhưng ch y u thông qua hình th c u tư gián ti p qua gi y t có giá. Ngân hàng phát tri n Ngân hàng phát tri n có nét c trưng n i b t là nh ng ngân hàng này t p trung huy ng v n trung dài h n và u tư trung dài h n vì s phát tri n. Ho t ng u tư c a các ngân hàng này ch y u thông qua u tư tr c ti p các d án. Các ngân hàng phát tri n có ho t ng tín d ng tương t như ngân hàng thương m i nhưng ph m vi và i tư ng quan h là có nh hư ng t phía chính ph . Thông thư ng tín d ng do các ngân hàng này cung c p kèm theo các kho n ưu ãi v lãi su t ho c h tr v lãi su t sau u tư. Ho t ng c a ngân hàng phát tri n v cơ b n là s b tr quan tr ng trong áp ng nhu c u v n u tư trung và dài h n cho n n kinh t trong quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t . Ngân hàng chính sách Thông thư ng là các ngân hàng 100% v n nhà nư c ư c l p ra ph c v nh ng chính sách c a nhà nư c. Lo i ngân hàng này không ho t ng vì l i nhu n. Nó ư c t o v n dư i hình th c c thù cho vay ưu ãi ho c huy ng v n bình thư ng trên th trư ng cho vay ưu ãi nhưng ư c Nhà nư c bù p ph n chênh l ch lãi su t. Tín d ng c a ngân hàng chính sách có ý nghĩa như vi c tháo g khó khăn v tài chính cho i tư ng mà nó ph c v trong kh i u ho t ng kinh t nh m th c hi n các m c tiêu c a chương trình kinh t c a nhà nư c.
  • 39. 33 Ngân hàng h p tác Ngân hàng h p tác là m t trong nh ng t ch c tín d ng thu c s h u t p th , ho t ng không vì l i nhu n mà vì yêu c u tương tr l n nhau v v n. T ch c tín d ng thu c s h u t p th có nhi u hình th c t ch c t th p n cao như: HTX tín d ng, qu tín d ng nhân dân, ngân hàng h p tác. Ho t ng c a Ngân hàng h p tác bên c nh m c tiêu l i nhu n còn mang tính ch t tương tr n i b và thông thư ng chính ph các nư c b o h và áp d ng m t chính sách ưu ãi. 1.2.2. Vai trò c a huy ng và s d ng v n c a ngân hàng v i chuy n d ch cơ c u kinh t Chuy n d ch cơ c u kinh t t ra nhu c u v v n u tư phát tri n các ngành, lĩnh v c kinh t . Các ngân hàng là m t kênh cung ng v n u tư qua c p tín d ng cho n n kinh t và ho t ng góp v n tr c ti p. Vai trò huy ng và s d ng v n u tư c a ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t bao g m: 1.2.2.1. C u n i ti t ki m và u tư, t p trung huy ng ngu n tài chính tài tr cho chuy n d ch cơ c u kinh t Ti t ki m trong n n kinh t là ph n thu nh p chưa chi tiêu, ư c nhìn nh n là ngu n có th huy ng áp ng nhu c u v n u tư. Vi c huy ng ngu n ti t ki m và u tư cho m t ngành kinh t mang ý nghĩa giúp cho ngành ó phát tri n và làm thay i cơ c u kinh t t ng th . Tuy nhiên, chuy n các kho n ti t ki m thành ngu n v n u tư c n ph i có kênh truy n d n. Trong lĩnh v c này, các ngân hàng và th trư ng ch ng khoán tr thành nh ng kênh truy n d n h u hi u. i v i các nư c ang phát tri n thì th ch tài chính ch y u là d a vào ngân hàng vì có m t th trư ng ch ng khoán m nh c n ph i có cơ s h t ng và công c lưu thông phát tri n, cái mà các nư c ang phát tri n còn thi u.
  • 40. 34 H th ng ngân hàng làm c u n i trung gian cho m t ph n trong t ng u tư qu c gia. Các công ty, h gia ình, trư c h t s d ng các kho n ti t ki m c a chính b n thân tài tr các kho n u tư tr c ti p mà h th c hi n. Ch khi nào nhu c u u tư vư t quá ti t ki m thì m i i vay và khi ti t ki m vư t quá u tư thì l i c n cho vay. Nhi m v c a h th ng ngân hàng là chuy n các kho n ti t ki m t nh ng ơn v kinh t dư th a sang nh ng ơn v kinh t thâm h t. Quy trình này bao g m vi c ngân hàng v a ti p nh n ngu n v n g i c a khách hàng và gánh l y nghĩa v tr n sau này và v a c p v n cho nh ng ngư i khác. M t quy trình quan tr ng do các ngân hàng khi th c hi n huy ng và s d ng v n trong ho t ng c a mình chính là vi c chuy n hoá các công c tài chính ng n h n thành các công c tài chính dài h n. Trong quy trình này, ngân hàng huy ng ngu n v n ng n h n sau ó cho vay dài h n d a trên cơ s lòng tin c a khách hàng vào ngân hàng và quy lu t s l n. Th c t , ngư i tích lu thư ng thích tích lu ng n h n hơn là dài h n do ít r i ro và ít t n th t v kh năng thanh kho n hơn. Ch c năng chuy n hoá th i h n cho phép ngư i tích lu tích lu ng n h n và ngư i u tư huy ng v n dài h n. Quy trình này ư c g i là quy trình chuy n hoá th i h n và mang tính ch t c bi t quan tr ng trong vi c cung c p tài chính dài h n ho c tài tr d án trong chuy n d ch cơ c u kinh t áp ng các yêu c u c a phát tri n ngành m i, m r ng quy mô s n xu t. Thông qua huy ng và s d ng v n các ngân hàng ã óng vai trò tích t v n trư c m t bư c, giúp doanh nghi p ti t ki m ư c nhi u th i gian trong quá trình m r ng s n xu t. B i vì m r ng s n xu t kinh doanh áp ng cung và c u c a th trư ng, các doanh nghi p c n ph i u tư. Nhưng n u ch i s v n tích lu t l i nhu n l i s lư ng th c hi n m r ng s n xu t, thì doanh nghi p có th ph i m t th i gian dài. Trong khi ch i
  • 41. 35 v n t tích lu , doanh nghi p có th s d ng v n tín d ng ngân hàng th c hi n m c ích c a mình. i u ó m t m t cho phép doanh nghi p có kh năng trang tr i k p th i các chi phí u vào m t khác cung ng hàng hoá ư c nhi u và liên t c cho th trư ng. V i c i m trên, huy ng và s d ng v n c a ngân hàng gi vai trò quan tr ng trong vi c áp ng các nhu c u u tư trong quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t . V n ngân hàng ph i k t h p v i các ngu n v n khác u tư có tr ng i m hình thành các vùng kinh t tr ng i m, xây d ng các ngành kinh t mũi nh n. Thông qua vi c u tư theo d án, theo các chương trình c a Nhà nư c, t ó hình thành các khu công nghi p t p trung, các vùng nông, công nghi p k t h p như các vùng nông, công nghi p làm thay i cơ c u kinh t . Trong chuy n d ch cơ c u kinh t nông nghi p, hi n i hoá nông nghi p nông thôn là m t n i dung quan tr ng. nh ng nư c ang phát tri n, v n t có, t tài tr c a các h gia ình, trang tr i thư ng b h n ch v quy mô. cơ gi i hoá và hi n i hoá nông nghi p c n ph i có ngu n u tư l n vào máy móc thi t b , ng d ng khoa h c công ngh như gi ng m i, phân bón, k thu t canh tác rút ng n th i gian canh tác, th i gian thu ho ch…H th ng ngân hàng có kh năng tài tr cho s n xu t nông nghi p v v n, giúp cho ngư i nông dân có i m kh i u t t, nh t là khi h có vư ng m c v tài chính. Trong nh ng hoàn c nh c th , ngu n v n tài tr t ngân sách còn h n h p thì khó có th t ư c hi u qu như mong mu n, chính vì v y ngu n v n tín d ng ngân hàng v i ưu th quy mô l n ư c coi là m t gi i pháp quan tr ng. N i dung công nghi p hoá và hi n i hoá n n s n xu t t ra nhu c u v v n u tư cho trang thi t b , công ngh , cơ s h t ng là r t l n. Thông thư ng nhu c u này vư t quá quy mô v n t tài tr c a các công ty, xí nghi p và ngân hàng tr thành ngư i c p v n tho mãn nhu c u u tư trên cơ s là
  • 42. 36 trung gian tài chính huy ng ti t ki m và cho vay. Th trư ng ch ng khoán cũng có th gi i quy t ư c nhu c u v v n cho các doanh nghi p, tuy nhiên trong b i c nh th trư ng ch ng khoán chưa phát tri n, ngân hàng óng vai trò quan tr ng không th thi u trong vi c tài tr v n cho doanh nghi p c v tài tr v n lưu ng và v n u tư dài h n mua s m tài s n c nh. i v i thương m i và d ch v , nhóm ngành có t tr ng v n lưu ng chi m t tr ng l n trong v n ho t ng và do c tính kinh doanh mùa v ho c luân chuy n hàng hoá nhanh thì vai trò tài tr v n lưu ng c a ngân hàng thương m i càng tr lên c bi t quan tr ng. Các cu c c i cách tài chính Vi t Nam cũng như các nư c ang phát tri n khác u ch y u chuy n t p trung vào lĩnh v c ngân hàng, là nơi cung c p không ít hơn 60% v n cho n n kinh t , là quá trình th c hi n lãi su t th c dương, gi m ho c lo i b s can thi p c a chính ph vào vi c cho vay c a khu v c tài chính… v n chính c a cu c c i cách chính là ti n n t do hoá tài chính trong ó có m c tiêu quan tr ng là m r ng kh i lư ng tín d ng cho n n kinh t ang c n m t lư ng l n v n u tư . 1.2.2.2. Phân b l i có hi u qu các ngu n l c tài chính trong chuy n d ch cơ c u kinh t c trưng c a huy ng và s d ng v n c a h th ng ngân hàng là thu hút và bi n i toàn b tài s n tài chính dư i các tên g i khác nhau c a nhân dân t tr ng thái tĩnh sang tr ng thái ng. C th tài s n t tr ng thái không ho t ng như ti n trong túi, t ai, ch quy n, ư c ngân hàng trung gian chuy n thay i t ngư i này sang ngư i khác, và trong quá trình này nó sinh ra giá tr m i, sinh ra l i nhu n. i u ó làm cho các ngu n l c tài chính trong n n kinh t xã h i luôn v n ng, d ch chuy n t ch th này sang ch th khác, t ngành kinh t này sang ngành kinh t khác, t khu v c này sang khu v c khác. Ho t ng c a ngân hàng là t p trung v n ti n t t m th i chưa
  • 43. 37 s d ng, mà v n này n m phân tán kh p m i nơi sau ó cho các ơn v kinh t vay. Vi c phân ph i v n tín d ng ã góp ph n i u hoà v n trong toàn b n n kinh t , t o i u ki n cho quá trình s n xu t ư c liên t c. V i ch c năng huy ng v n và cho vay, ngân hàng ã t o ra m t phương th c gián ti p chuy n v n t ngư i tích lu v n sang ngư i có nhu c u vay v n. Quy trình này t o ra cơ h i cho ngư i tích lu v n ư c ký g i ti n tích lu c a mình và ư c hư ng m t kho n l i t c t vi c ó. Do v y ã huy ng ư c v n l ra b b phí (t c là b tích gi không sinh l i). ng th i quy trình này cũng t o i u ki n cho nh ng ngư i có nhu c u vay v n có th ti p c n nhu c u vay v n gi i quy t nhu c u u tư c a mình. Trong th c t có th x y ra trư ng h p r t nhi u ngư i mong mu n u tư nhưng không làm ư c trong khi nh ng ngư i có i u ki n u tư l i không mu n u tư. N u không có s chuy n giao v n tích lu t ngư i u tư này sang ngư i u tư khác thì h u qu là ngu n v n u tư ã không ư c s d ng có hi u qu và ngư i tích lu v n không có ý mu n u tư s không ư c khuy n khích tích lu hơn n a. N u ngư i cho vay ph i i tìm ngư i i vay và i vay ph i i tìm ngư i cho vay, như v y có m t kho ng m chi phí c a vi c i vay và c a vi c cho vay, kho n này làm tăng chi phí c a vi c i vay và làm gi m l i nhu n ròng t vi c cho vay. Ngân hàng th c hi n ch c năng tương t như ch c năng c a ngư i trung gian trong vi c gi m b t chi phí tìm ki m nh vào chuyên môn hoá và l i th kinh t theo quy mô. B ng cách cung c p thông tin cũng như làm trung gian trong vi c xác nh giá tr thanh toán và th i h n c a n vay các ngân hàng có th c t gi m ư c cho ngư i cho vay chi phí tìm ki m. Vi c làm ó làm cho sinh l i ròng c a ngư i cho vay cao hơn và chi phí g p c a ngư i i vay th p hơn nh ó s làm tăng c ti t ki m và u tư.
  • 44. 38 Chia s r i ro là m t ch c năng quan tr ng khác c a ho t ng ngân hàng, nó g n li n v i quá trình huy ng và s d ng v n c a ngân hàng. R t nhi u ngư i tích lu không mu n ch p nh n r i ro c a vi c t ti n hành u tư. H cũng có th ng n ng i không mu n cho vay tr c ti p ho c không mu n có c ph n trong các d án do nh ng ngư i u tư s n lòng ch p nh n r i ro th c hi n. Ngoài lý do v kh năng thanh kho n khi cho vay tr c ti p, ngư i tích lu còn có th c m th y h không năng l c, ki n th c kinh nghi m v tài chính và pháp lý c n thi t cho vi c b o v các kho n cho vay ho c u tư ó. Nh ng ngư i tích lu ó thích thông qua các trung gian tài chính mà h tin c y và có l c, thư ng thì ó là các ngân hàng l n có uy tín. Các ngân hàng này cung c p v n cho nhi u nhà u tư, do v y a d ng hoá r i ro c a mình. Thông qua vi c s d ng các hình th c b o lãnh và b o m, các r i ro u tư có th ư c phân b gi a t ch c trung gian và ngư i u tư theo nhi u cách khác nhau, và m i phương cách này u mang l i hi u qu chung là làm gi m b t m c r i ro c a cá nhân ngư i tích lu . Như v y vi c chia x r i ro c a các ngân hàng óng m t vai trò áng k trong vi c tăng cư ng m c tích lu và do v y làm tăng m c u tư và nâng cao hi u qu u tư. 1.2.2.3. Là công c chuy n t i s h tr c a nhà nư c i v i quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t H tr c a nhà nư c i v i chuy n d ch cơ c u kinh t là c n thi t phát tri n các lĩnh v c kinh t quan tr ng ho c ưa m t ngành nào ó ra kh i khó khăn. S h tr c a nhà nư c có th ư c th c hi n qua các ngân hàng c a chính ph , thông thư ng là Ngân hàng phát tri n ho c ngân hàng chính sách. Trong m t s tình hu ng khi chưa thành l p ư c các ngân hàng chuyên bi t lo i này, chính ph có th ch nh m t NHTM làm vi c này v i các chương trình u nhi m v huy ng v n và tín d ng.
  • 45. 39 Ho t ng c a các ngân hàng phát tri n có vai trò quan tr ng trong tài tr cho các d án phát tri n công nghi p và nông nghi p. Thông qua cho vay trung và dài h n khuy n khích phát tri n cơ s h t ng, phát tri n doanh nghi p, thay i cơ c u kinh t . Ngân hàng phát tri n tìm ki m d án u tư theo nh hư ng c a chính ph , ng th i th c hi n duy trì hi u qu d án. Ngân hàng phát tri n ư c s d ng như m t th ch phát tri n v công ngh khi tài tr cho m t d án thu c các ngành kinh t mũi nh n như: Cho vay nh p kh u thi t b và công ngh trên cơ s ngân hàng có kh năng ánh giá công ngh ; giúp ch u tư nh p công ngh mà h có kh năng v n hành duy trì s a ch a… Ngân hàng chính sách có i tư ng không gi ng v i ngân hàng phát tri n và có i tư ng hư ng n theo nh hư ng c a chính ph hư ng vào các t ng l p thu nh p th p và khu v c nông nghi p. Ngân hàng chính sách có ý nghĩa quan tr ng trong chuy n i cơ c u kinh t nông nghi p nông thông và gi m b t chênh l ch vùng. 1.2.2.4. Góp ph n áp d ng ti n b khoa h c công ngh trong chuy n d ch cơ c u kinh t Ti n b khoa h c công ngh là y u t tác ng m nh m n quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng công nghi p hoá, hi n i hoá. Ti n b khoa h c công ngh giúp tăng năng su t lao ng và ch t lư ng hàng hoá c trong nông nghi p và công nghi p, tác ng n chuy n d ch lao ng t nông nghi p sang công nghi p. Vi c áp d ng ti n b khoa h c công ngh ư c th c hi n qua vi c chuy n giao và thư ng òi h i v n u tư l n. i v i n n kinh t c a các nư c chuy n i, khi kh năng t u tư c a các ngành, doanh nghi p b gi i h n b i v n t có th p thì kh năng t u tư i m i công ngh g p r t nhi u khó khăn, c n có ngu n v n t bên ngoài doanh nghi p h tr . H th ng ngân hàng v i kh năng huy ng và t p trung ngu n v n xã h i có th cung c p
  • 46. 40 các kho n tín d ng l n giúp doanh nghi p u tư i m i khoa h c công ngh . Ngay c khi nhu c u u tư vư t quá kh năng c a m t ngân hàng thì các ngân hàng v n có th liên k t ng tài tr ch cho m t d án. 1.2.2.5. Góp ph n m r ng ngo i thương trong quá trình h i nh p m r ng th trư ng Trong i u ki n ngày nay, phát tri n kinh t c a m t nư c luôn g n li n v i th trư ng th gi i, kinh t óng ã như ng bư c cho kinh t m . Th trư ng, như ã phân tích, là m t nhân t nh hư ng n chuy n d ch cơ c u kinh t . M r ng th trư ng qua ngo i thương c a m t ngành tác ng thay i cơ c u kinh t gi ng như vi c gia tăng c u hàng hoá c a ngành ó. Thông qua tín d ng ngân hàng ph c v xu t nh p kh u các quan h kinh t qu c t di n ra nhanh chóng và thư ng xuyên, là cơ s y m nh xu t kh u và công nghi p hoá hi n i hoá n n kinh t . Trư c ây do chưa có các hình th c tài tr xu t nh p kh u mà các nhà xu t nh p kh u g p r t nhi u khó khăn trong vi c ký k t các h p ng và th c hi n thanh toán do không th cho ch u, n ti n hàng vì khó khăn v tài chính và không tin tư ng l n nhau. Ngày nay các ho t ng ngân hàng ã vư t ra kh i biên gi i các qu c gia v i s phát tri n a d ng c a quan h thanh toán và tín d ng qu c t ã giúp các bên xu t nh p kh u nhanh chóng ký k t các h p ng xu t nh p kh u do ư c s tài tr c a ngân hàng. i u ó làm quan h kinh t qu c t di n ra m nh m , thông qua ó giúp m r ng quan h th trư ng v i b n hàng qu c t . 1.2.3. Các phương pháp phân tích, ánh giá huy ng và s d ng v n u tư c a ngân hàng cho chuy n d ch cơ c u kinh t H th ng ngân hàng gi vai trò cung c p m t ph n trong t ng u tư c a qu c gia hay m t a phương. V n c a ngân hàng cung c p tham gia vào
  • 47. 41 quá trình u tư và c u thành các b ph n tài s n c a n n kinh t . Vi c ánh giá c a s tham gia này t i chuy n d ch cơ c u kinh t là nh m xác nh xem nh ng k t qu u tư mà ngân hàng ã th c hi n ã làm gia tăng năng l c s n xu t c a các b ph n c u thành n n kinh t như th nào và tác ng c a nó lên tăng trư ng c a các ngành kinh t trong xác l p m t cơ c u kinh t m i. Vi c ánh giá ó ư c ti p c n theo các phương pháp: 1.2.3.1. Phương pháp th ng kê mô t và phân tích nh tính Áp d ng phương pháp này là vi c s d ng các s li u th ng kê v ho t ng huy ng s d ng v n c a ngân hàng, giá tr GDP và các s li u liên quan theo các ngành và lĩnh v c tương ng. T ó v th bi u di n khuynh hư ng ho c tính toán các ch s v m i quan h gi a ngu n v n ngân hàng và tăng trư ng kinh t (GDP). T các quan sát di n bi n có th rút ra các k t lu n. Các ch tiêu thư ng ư c quan tâm ánh giá là: - Cơ c u phân b tín d ng cho các ngành: Dư n ngân hàng c a ngành, lĩnh v c T ng dư n (1.7) Ch s này cho th y s phân b tín d ng vào các ngành kinh t , cho bi t cơ c u phân b tín d ng cho các ngành. - T tr ng tín d ng ngân hàng trên t ng ngu n v n ho t ng c a ngành, lĩnh v c: Dư n ngân hàng theo ngành T ng ngu n v n ho t ng c a ngành (1.8) K t qu ánh giá này mang tính ch t th i i m và khi th ng kê theo th i gian cho th y bi n ng v tài s n c a ngân hàng ho t ng trong n n kinh t . Khi tính toán theo khu v c kinh t cho bi t m c tham gia c a tài s n ngân hàng trong khu v c ó..
  • 48. 42 Phương pháp th ng kê mô t và phân tích nh tính cho chúng ta các k t lu n v óng góp c a tín d ng ngân hàng trên góc tham gia tài s n vào các ho t ng kinh t , gia tăng năng l c s n xu t và t ó liên h t i tăng trư ng c a ngành ó trong chuy n d ch cơ c u kinh t . 1.2.3.2. Phân tích nh lư ng ti p c n t mô hình kinh t lư ng Các mô hình kinh t lư ng ư c xây d ng dư i d ng các phương trình xác nh m i quan h gi a các bi n s c a n n kinh t , ch ng h n m i quan h gi a tín d ng và m c tăng trư ng GDP c a m t ngành, lĩnh v c…D a trên c i m phân b c a các s li u th ng kê quan sát thu th p ư c (m u), mô hình kinh t lư ng s kh o sát và cho bi t m c tương quan gi a các nhân t . Vi c ưa ra các ki m nh mô hình s cho bi t m c phù h p c a mô hình và cho các k t lu n ư c lư ng hoá v m i quan h gi a các nhân t . Vi c áp d ng mô hình kinh t lư ng thư ng ư c áp d ng k t h p v i các phân tích nh tính theo m t khung kh lý thuy t v m i quan h gi a các bi n s c a mô hình. Các mô hình kinh t lư ng ngày nay ư c th c hi n ph bi n nh có s tr giúp c a các ph n m m như EVIEWS, SPSS…tuy nhiên v n chính là s phù h p c a mô hình v m t lý thuy t và ý nghĩa th ng kê. Các k t lu n c a mô hình kinh t lư ng giúp kh ng nh các k t lu n mà mô hình lý thuy t hay các phân tích lý thuy t ã ch ra. Các mô hình kinh t lư ng cơ b n ư c các nhà nghiên c u kinh t s d ng: a) Mô hình h i quy tuy n tính phương trình ng th i Yi = β 1+ β 2 Xi+Ui (1.9) Trong ó Y là bi n ph thu c có th là GDP hay m c tăng trư ng kinh t c a ngành hay lĩnh v c. X là bi n gi i thích (ví d : X1 là tín d ng c a n n kinh t ). Ui là các sai s c a mô hình. H s β 2 cho bi t khi Xi thay i m t ơn v thì Y (GDP) ngành i thay i bao nhiêu ơn v . Tuy nhiên vi c s
  • 49. 43 d ng phương trình ng th i ch có th nh n xét ư c quan h m t chi u gi a bi n gi i thích và bi n ph thu c mà không xem xét ư c m i quan h gi a các bi n và nh hư ng c a s li u quá kh (bi n tr ) n k t qu hi n t i. Hơn n a vi c các chu i s li u kinh t theo th i gian thư ng có giá tr tăng d n (bi n xu th ) vi c áp d ng mô hình cũng g p nhi u khó khăn [10]. b) Lý thuy t ng liên k t và cơ ch hi u ch nh sai s véc tơ - ECM Lý thuy t ng liên k t (Cointergration theroy) và cơ ch hi u ch nh sai s ECM ư c dùng kh o sát tương quan ng n h n và dài h n c a các chu i th i gian và áp d ng cho c chu i th i gian không d ng (nonstationary). Lý thuy t ng liên k t ư c xây d ng b i Granger (1981) và hoàn thi n b i Engle và Granger (1987). Hai chu i th i gian Y1 và Y2 có thu c tính không d ng có tương quan ng liên k t khi t n t i véc tơ Y2t = c +β Y1t + ut bi u di n quan h tuy n tính gi a hai chu i có tính d ng (stationary). Trong ki m nh tính ng liên k t, k t h p tuy n tính gi a các c p chu i th i gian là hi u s gi a chúng, n u có quan h ng liên k t, hi u s ó là m t chu i ng u nhiên có tính ch t nhi u tr ng hay khác bi t gi a chúng có tính ng u nhiên. K t qu ó ư c o b ng giá tr c a các th ng kê Max Eigen và Trace cho các gi thuy t v h ng (s véc tơ) ng liên k t. Phương trình ng liên k t cho ta các k t lu n v m i liên h ph thu c gi a hai bi n trong phương trình. Trong phương trình trên Y1 óng vai trò là bi n gi i thích cho bi n Y2, h s β bi u th m c gi i thích c a Y1 n Y2. c) Phân tích chu i th i gian - Time series analysis Chu i th i gian là cách g i m t t p h p chu i s li u th ng kê thu th p ư c theo trình t th i gian (ngày, tháng, quý, năm…) c a m t ch tiêu. Ví d : GDP theo quý, dư n tín d ng ngân hàng theo quý… ký hi u là Yt v i t là các th i kỳ ghi nh n s li u quan sát. Phân tích chu i th i gian ư c
  • 50. 44 th c hi n nh m k t lu n xem các giá tr quan sát t quá kh (bi n tr ) có nh hư ng t i giá tr hi n t i c a bi n ó không và bi n ư c cho là có ch u nh hư ng c a bi n ó, m t phân tích quan h hai chi u. Ngoài vi c ánh giá m c quan h gi a các bi n s , phân tích chu i th i gian còn ư c dùng d báo. Mô hình t h i quy véc tơ - VAR Mô hình t h i quy vec tơ - VAR (vector auto regression ) là mô hình áp d ng cho chu i s li u th ng kê theo th i gian (time series) dùng tìm ra các m i quan h tương tác gi a các y u t kinh t vĩ mô c a n n kinh t , s nh hư ng lan truy n gi a các y u t này v i nhau. i u ki n áp d ng mô hình VAR là các chu i th i gian ưa vào phân tích ph i có thu c tính d ng (stationary) có nghĩa là giá tr c a các quan sát xoay quanh m t giá tr trung bình hay còn g i là có tính l p. Gi thuy t Y1 và Y2 là c p s li u theo th i gian c n phân tích m i quan h ph thu c trong m t kho ng th i gian ví d giá tr GDP trong công nghi p (Y1) và kh i lư ng tín d ng duy trì trong n n kinh t (Y2). Mô hình VAR cho hai nhân t cho m t th i kỳ ư c vi t như sau [10]: Y1t = α + β 1Y1 t-1 +β 2Y1 t-2+…+ γ 1Y2 t-1 +γ 2Y2 t-2+…+ u1t (1.10) Y2t = δ + ε 1Y1 t-1 + ε 2Y1 t-2+…+ θ 1Y2 t-1 + θ 2Y2 t-2 +…+ u2t (1.11) Trong ó các véc tơ Y1 và Y2 là các chu i s li u theo th i gian vào các th i kỳ quan sát (t), u1t v à u2t là các sai s c a mô hình. Vi c ki m nh m i quan h nhân qu (ki m nh Granger) hay ki m nh tham s c a mô hình s cho k t lu n v s t n t i m i quan h gi a các bi n s c a mô hình: Ví d : ánh giá xem Y2 có quan h tác ng n Y1 không ta có gi thuy t H0: H0: γ 1=γ 2=γ 3=…= 0 (1.12)
  • 51. 45 Ki m nh gi thuy t H0 này là xem xét ý nghĩa th ng kê c a gi thuy t cho r ng Y2 không ph i là nguyên nhân thay i Y1 theo tiêu chu n do Granger ưa ra (còn g i là gi thuy t Null). N u k t qu ki m nh cho ta giá tr Chisq v i xác su t m c sai l m nh hơn 10% thì bác b H0 và th a nh n Y2 có nh hư ng n Y1. Th t c phân tích phương sai mô hình s cho ta th y ư c m c tác ng gi a các nhân t qua các th i kỳ. Phân tích phương sai mô hình là th t c cho ta bi t v i nh ng thay i ã x y ra trong hi n t i c a bi n gi i thích thì tác ng còn l i c a s thay i ó s tác ng thay i bao nhiêu ph n trăm giá tr bi n ph thu c trong các kho ng th i gian ti p theo. Các thông tin này mang tính ch t d báo nhưng l i cho ta bi t ư c m c nh hư ng gi a các nhân t . Vi c áp d ng mô hình var g p khó khăn khi các chu i th i gian là không d ng. M c dù có th bi n i cho d ng (l y sai phân) nhưng k t qu phân tích có th b nh hư ng. Vi c ưa phương trình ng liên k t vào mô hình hi u ch nh các sai s vector ã gi i quy t v n này. Mô hình hi u ch nh sai s véc tơ - VEC (Vector error correction) Mô hình này ư c vi t d a trên cơ s mô hình VAR và phương trình ng liên k t và ư c g i là mô hình VAR gi i h n nh m kh c ph c các khuy t t t do tính không d ng c a chu i th i gian mang l i.. N u phương trình ng liên k t là: Y2 t = c +β Y1t + ut (1.13) Thì mô hình VEC ư c vi t: ∆ Y1t = c + α (Y2 t - β Y1 t) + β 1 ∆ Y1 t-1 + β 2 ∆ Y1 t-2+…+ γ 1 ∆ Y2 t-1 +γ 2 ∆ Y2 t-2+…+ u1t (1.14) ∆ Y2t = c +δ (Y2 t - β Y1 t) + ε 1 ∆ Y1 t-1 + ε 2 ∆ Y1 t-2+…+ θ 1 ∆ Y2 t-1 + θ 2 ∆ Y2 t-2 +…+ u2t (1.15) Mô hình VEC sau khi ư c lư ng s s d ng ki m nh nhân qu Granger (tương t như VAR ã nêu trên) và n u k t qu có ý nghĩa th ng
  • 52. 46 kê (xác su t m c sai l m nh tin c y) thì th t c phân tích phương sai mô hình cho chúng ta m c gi i thích gi a các c p bi n s như mô hình VAR thông thư ng. Ví d : Suleiman Abu-Bader và Aamer S.Abu-Quan (2005) khi s d ng phân tích chu i th i gian phân tích tác ng c a tài chính phát tri n t i tăng trư ng kinh t c a Ai C p trên cơ s phân tích tác ng c a Tín d ng cho khu v c tư nhân - LPRIVATE, V n u tư bình quân - LIY; Cung ti n - LQMY t i GDP giai o n 1991 n 2001. Mô hình sau khi phân tích phương sai cho k t qu sau (b ng 1.1) [59]: B ng 1.1: Phân tích phương sai Th i kỳ % LGDP gi i thích b i LPRIVATE % LGDP ư c gi i thích b i LIY % LGDP ư c gi i thích b i LQMY 5 năm 23.49 35.42 3.5 10 năm 23.49 37.15 3.5 20 năm 23.49 40.42 2.9 Ngu n: [59] K t qu trên cho bi t Tín d ng cho khu v c tư nhân - LPRIVATE ã u tư hi n t i s tác ng thay i 0,2349% GDP Ai C p trong th i kỳ 5 năm ti p theo. d) ng d ng phân tích nh lư ng vào phân tích tác ng c a tín d ng ngân hàng v i chuy n d ch cơ c u kinh t Phân tích chu i th i gian d a trên cơ s cho r ng k t qu hi n t i c a bi n ph thu c b nh hư ng b i các bi n gi i thích t các th i kỳ trư c. GDP c a các ngành kinh t cũng ch u nh hư ng c a các nhân t v n u tư, lao ng…c a các th i kỳ trư c. Các c p nhân t ây là Tín d ng ngân hàng và GDP c a t ng ngành nghiên c u là Nông nghi p, công nghi p và d ch v . D a trên các căn c lý thuy t:
  • 53. 47 - Chuy n d ch cơ c u ngành kinh t t tr ng thái ban u sang tr ng thái m i th i i m sau là do t c tăng trư ng không ng u gi a các ngành. T c tăng trư ng c a các ngành ch u s tác ng c a các y u t chi ph i như v n, lao ng, công ngh , th trư ng …. - Dư n tín d ng ngân hàng cho m t ngành t i m t th i i m th hi n lư ng tài s n mà ngân hàng duy trì trong ho t ng s n xu t c a ngành ó. Dư n tín d ng ngân hàng có vai trò là m t ph n v n óng góp vào năng l c s n xu t c a ngành ó, tác ng n tăng trư ng c a ngành ó. Như v y, n u ánh giá ư c tác ng c a Tín d ng ngân hàng t i t c tăng trư ng GDP c a các ngành hay thành ph n kinh t thì liên k t các tác ng c a tín d ng v i GDP các ngành hay thành ph n kinh t cho chúng ta m t nh hư ng v tín d ng ngân hàng tác ng n chuy n i cơ c u kinh t . Trên cơ s ó phương pháp ánh giá ư c xây d ng như sau: - Phân tích chu i th i gian cho các c p bi n s Tín d ng ngân hàng và GDP trong t ng ngành, b ph n kinh theo phương trình ECM xác nh m i quan h gi a các bi n s . - Kh o sát nh lư ng qua các mô hình phương sai i u ch nh sai s - VEC gi a các bi n qua phân tích phương sai. - T k t qu ánh giá thu ư c, liên k t ch ra m c tác ng n tăng trư ng c a các ngành, b ph n kinh t d a trên cơ s liên h phân tích v i cơ c u kinh t cũ. 1.3. CÁC NHÂN T NH HƯ NG N HUY NG VÀ S D NG V N U TƯ C A NGÂN HÀNG CHO CHUY N D CH CƠ C U KINH T 1.3.1. Nhóm các nhân t thu c b n thân h th ng ngân hàng 1.3.1.1. Chính sách ti n t c a ngân hàng trung ương Ngân hàng trung ương v i vai trò qu n lý nhà nư c và th c hi n chính sách ti n t c p vĩ mô. Các i u ti t vĩ mô mà ngân hàng trung ương ưa
  • 54. 48 ra hư ng n m c tiêu cu i cùng như tăng trư ng kinh t , l m phát, th t nghi p m t khác nhưng vi c th c hi n l i ư c thông qua ho t ng c a các ngân hàng trung gian và các nh ch tài chính khác. Như v y ngân hàng trung gian b ng vi c th c hi n các quy nh mang tính chính sách và ki m soát c a ngân hàng trung ương ã truy n t các nh hư ng vĩ mô n các ơn v kinh t . Các tác ng c a ngân hàng trung ương thư ng là ki m soát kh năng cung ng tín d ng và s an toàn c a h th ng ngân hàng và th c hi n qua các công c như: d tr b t bu c, tái c p v n, th trư ng m và quy nh các ch s an toàn t i thi u cho các ngân hàng trung gian. Khi ngân hàng trung ương th c hi n th t ch t hay m r ng ti n t s làm thay i kh i lư ng tín d ng trong n n kinh t và thay i kh i lư ng v n u tư cho các ngành kinh t . M t chính sách th t ch t ti n t có th làm t ng m c cung ng tín d ng c a các ngân hàng trung gian thu h p l i, lãi su t cho vay có xu hư ng cao hơn. Khi lãi su t tăng lên ch có các d án u tư c a các ngành có t su t l i nhu n cao m i có kh năng ch p nh n m c lãi su t ngân hàng ưa ra. i u này ch ra r ng lãi su t cao hơn không thu n l i cho các ngành có t su t l i nhu n th p trong ti p c n ngu n v n ngân hàng. 1.3.1.2. Kh năng huy ng v n c a ngân hàng Kh năng huy ng v n c a ngân hàng nh hư ng n ngu n v n kh d ng mà các ngân hàng có th s d ng trong kinh doanh. Các y u t ph n ánh năng l c c a các ngân hàng trong ho t ng huy ng v n bao g m: - V n t có: Thông thư ng m t ngân hàng không ư c huy ng vư t quá 20 l n v n t có c a mình. i u này cho th y v n t có c a m t ngân hàng th p s gi i h n kh năng huy ng v n t i a. - S a d ng hoá và s c h p d n c a các hình th c huy ng v n cũng như các d ch v c a ngân hàng.
  • 55. 49 1.3.1.3. M c a d ng hoá các hình th c tín d ng ngân hàng M i m t hình th c tín d ng ngân hàng khi ư c xây d ng s có m t quy trình tín d ng riêng, i tư ng khách hàng ph c v riêng, các yêu c u riêng cho vi c vay và tr n . M t hình th c tín d ng ngân hàng s ch áp ng nhu c u tín d ng c a m t ph n s lư ng khách hàng áp ng ư c các yêu c u c a hình th c tín d ng ó. Ch ng h n cho vay ng n h n ch phù h p v i áp ng nhu c u tài tr v n lưu ng cho doanh nghi p ch không phù h p v i nhu c u u tư d án có tính dài h n c a doanh nghi p. Ngay trong cho vay ng n h n các hình th c cho vay c a ngân hàng cũng ư c a d ng hoá cho phù h p v i i u ki n c a khách hàng nh m t ư c hi u qu cao. Như v y, s lư ng và s phù h p c a các hình th c tín d ng mà ngân hàng ưa ra cũng quy t nh n kh i lư ng tín d ng cung ng cho n n kinh t . Khi các ngân hàng ưa ra m t h th ng a d ng các hình th c tín d ng s m b o áp ng nhu c u v n c a các ch th , các ngành trong n n kinh t ph c v cho chuy n d ch cơ c u kinh t . 1.3.1.4. Lãi su t tín d ng Lãi su t tín d ng ngân hàng là m t bi n s nh hư ng tr c ti p n kh i lư ng cung ng tín d ng c a h th ng ngân hàng i v i n n kinh t . Trong ngân hàng, lãi su t cho vay ư c xác nh theo công th c: Lãi su t cho vay = Lãi su t huy ng bình quân + % chi phí ho t ng + % l i nhu n d ki n + % giá tr r i ro d tính Lãi su t cho vay s ư c tham chi u v i lãi su t cơ b n do Ngân hàng trung ương công b . Lãi su t tín d ng cao s làm gi m lư ng khách hàng vay v n do l i nhu n d ki n c a nhi u d án s không m b o chi tr lãi su t cho vay c a ngân hàng. M t s c t gi m lãi su t cho vay s thu hút ư c nhi u khách hàng n vay v n ngân hàng hơn tuy nhiên i u này l i ph thu c vào lãi su t huy ng v n bình quân.