SlideShare a Scribd company logo
1 of 86
Download to read offline
1
L I CAM OAN
Ờ Đ
Tôi xin cam oan y là công trình nghiên c u c a êng tô à c cô
đ đâ ứ ủ ri i v chƣa đƣợ ng
b trong b t c công trình n s u t nêu trong lu n là trung
ố ấ ứ ào khác. Các ố liệ , kế quả ậ văn
thực.
T n
ác giả luậ văn
Phạm Minh Thái
2
M C L C
Ụ Ụ
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................1
M C L C
Ụ Ụ ...................................................................................................................2
DANH M C CÁC KÝ HI U, T T T TH NG S D
Ụ Ệ CHỮ VIẾ Ắ ƢỜ Ử ỤNG..................5
DANH M C CÁC B
Ụ ẢNG..........................................................................................6
DANH M C CÁC HÌNH V
Ụ Ẽ VÀ ĐỒ THỊ ...............................................................7
M U
Ở ĐẦ .....................................................................................................................9
1. Lý do chọn đề tài...............................................................................................9
2. Đối tƣợ ộ ứ
ng và n i dung nghiên c u .................................................................10
3. C u trúc c
ấ ủa luận văn......................................................................................10
CHƢƠNG 1: T NG QUAN V ROBOT HÀN
Ổ Ề ......................................................11
1.1 i thi u v Robot
Giớ ệ ề .....................................................................................11
1.1.1 Khái ni m v Robot công nghi p
ệ ề ệ .........................................................11
1.1.2 S phát tri n c a Robot công nghi
ự ể ủ ệp....................................................12
1.1.3 Phân lo i Robot công nghi p
ạ ệ ................................................................14
1.1.4 ng d ng c a Robot công nghi p
Ứ ụ ủ ệ ........................................................19
1.1.5 ng d ng c a Robot trong ngành hàn
Ứ ụ ủ ..................................................23
1.2 i thi u v
Giớ ệ ề phƣơng pháp hàn điểm và Robot hàn điểm...........................26
1.2.1 ng pháp hàn
Phƣơ ..................................................................................26
1.2.2 Phƣơng pháp hàn điểm .........................................................................28
1.3 K n ch ng 1
ết luậ ƣơ .......................................................................................34
CHƢƠNG 2: KH NG H C ROBOT
ẢO SÁT ĐỘ Ọ ....................................................35
2.1 mô hình c h c Robot
Thiết kế ơ ọ ...................................................................35
2.1.1 các khâu c a Robot
Thiết kế ủ .................................................................36
3
2.1.2 Mô hình 3D, S ng h c Robot
ơ đồ độ ọ .....................................................40
2.2 p ph ng h a Robot
Thiết lậ ƣơng trình độ ọc củ ................................................42
2.2.1 ng pháp xây d ng h t nh các tham s ng h c
Phƣơ ự ệ ọa độ và xác đị ố độ ọ ..42
2.2.2 Xây d ng các h t
ự ệ ọ ộ
a đ .........................................................................43
2.3 L p ph ng h c
ậ ƣơng trình độ ọ .........................................................................45
2.3.1 Ma tr n Denavit-Hartenberg
ậ .................................................................45
2.3.2 p ma tr n tr ng thái khâu thao tác theo t tao thao tác
Thiết lậ ậ ạ ọ ộ
a đ ......47
2.3.3 ng h
Phƣơng trình độ ọc..........................................................................48
2.4 i ph
Giả ƣơng trình độ ọ
ng h c.........................................................................49
2.4.1 ng h c thu n
Bài toán độ ọ ậ .......................................................................49
2.4.2 ng h c
Bài toán độ ọc ngƣợ ......................................................................55
2.5 K n ch ng 2
ết luậ ƣơ .......................................................................................66
CHƢƠNG 3: KH CHÍNH XÁC C A ROBOT
ẢO SÁT ĐỘ Ủ ..................................67
3.1 Nguyên nhân gây ra sai số cho Robot .........................................................67
3.2 Mô hình sai số..............................................................................................69
3.3 o sát sai s ng h a Robot
Khả ố độ ọc củ ............................................................71
3.3.1 C s lý thuy t
ơ ở ế ......................................................................................71
3.3.2 Bài toán thực tế.....................................................................................74
3.4 K n ch ng 3
ết luậ ƣơ .......................................................................................77
K T LU N
Ế Ậ ...............................................................................................................78
PHỤ Ụ
L C..................................................................................................................79
1. n.
CODE bài toán độ ọ ậ
ng h c thu .....................................................................79
2. CODE bài toán độ ọ
ng h c ng c.
ƣợ ....................................................................81
3. CODE ch ng trình con.
ƣơ ................................................................................83
3.1 Code xây d ng ma tr n truy n D-
ự ậ ề H.........................................................83
4
3.2 Code ph ng h c
ƣơng trình độ ọ ...................................................................84
TÀI LI U THAM KH O
Ệ Ả .........................................................................................86
5
DANH M C C KÝ U, CH
Ụ ÁC HIỆ Ữ VIẾT T T NG S D
Ắ THƢỜ Ử ỤNG
ai
K ng cách d ch chuy n gi a hai tr c kh ng k nhau
hoả ị ể ữ ụ ớp độ ề
i Góc l a 2 kh ng li n k
ệch giữa trục củ ớp độ ề ề
1
A
i
i

Ma tr n i t a thu n
ậ biến đổ ọ độ ầ nhất Denavit-H tenberg
ar
di D ch chuy n t nh ti n gi a gi
ị ể ị ế ữ ữa hai đƣờ ủ ụ
ng vuông góc chung c a 2 tr c
qi Góc gi ng vuông góc chung
ữa hai đƣờ
  
, , Ba g g C dan
óc óc ar
d
fi
T Ma tr n i t a thu n
ậ biến đổ ọ độ ầ nhất
0
E
r T m thao tác
ọa độ điể
0
E
R Ma tr n mô t ng c t
ậ ả hƣớ ủa hệ ọa độ thao tác
J q
( ) Ma tr n Jacobi
ậ
a'i
K ng cách d ch chuy n gi a hai tr c kh ng k nhau khi có sai
hoả ị ể ữ ụ ớp độ ề
số
’i Góc l a 2 kh n k khi có sai s
ệch giữa trục củ ớp động liề ề ố
d'i
D ch chuy n t nh ti n gi a gi
ị ể ị ế ữ ữa hai đƣờ ủ ụ
ng vuông góc chung c a 2 tr c
khi có sai số
q'i Góc gi ng vuông góc chung khi có sai s
ữa hai đƣờ ố
g Vector thông s ng h c cho t các khâu bao g m t các sai s
ố độ ọ ất cả ồ ất cả ố
' ( )
E g
r Biể ứ ả ị trí điểm tác độ ố ủ ố
u th c mô t v ng cu i c a Robot khi có sai s
D-H Denavit-Hartenberg
6
DANH M C C B
Ụ ÁC ẢNG
B ng 1: Các thông s ng h Denavit-Hartenberg c a Robot
ả ố độ ọc ủ ..............................44
B ng 2: B ng bi u di n các thông s nh các h t c m hàn
ả ả ể ễ ố xác đị ệ ọ ộ
a đ ủa các điể ......57
B ng 3: B ng bi u di n các thông s nh các h t c
ả ả ể ễ ố xác đị ệ ọa độ ủa các điểm hàn khi đi
qua điểm trung gian io ..................................................................................58
B ng 4: B ng các thông s D-H bao g m các giá tr sai s
ả ả ố ồ ị ố......................................70
7
DANH M C C HÌNH V VÀ
Ụ ÁC Ẽ ĐỒ THỊ
Hình 1: Robot c u trúc chu i
ấ ỗ ....................................................................................14
Hình 2: Robot c u trúc song song
ấ .............................................................................15
Hình 3: m s
Robot hàn điể ử ụng độ ơ
d ng c servo.......................................................15
Hình 4: Robot s d ng h truy
ử ụ ệ ền động khí nén........................................................16
Hình 5: Không gian làm vi a Robot to
ệc củ ạ độ vuông góc......................................17
Hình 6: Không gian làm vi a Robot to
ệc củ ạ độ ụ
tr ..................................................17
Hình 7: Không gian làm vi a Robot to
ệc củ ạ độ ầ
c u .................................................17
Hình 8: Robot dùng trong ngành d m
ƣợc phẩ ............................................................19
Hình 9: Robot dùng ép phun nh a
ự ............................................................................19
Hình 10: Robot dùng trong đóng gói, vậ ể
n chuy n....................................................20
Hình 11: làm s ch s n ph m
Robot dùng để ạ ả ẩ .............................................................21
Hình 12: Robot Hàn ..................................................................................................22
Hình 13: Robot l p ráp s n ph m
ắ ả ẩ ..............................................................................22
Hình 14: Robot hàn h quang
ồ ...................................................................................23
Hình 15: Robot hàn h quang
ồ ...................................................................................24
Hình 16: m và khâu thao tác
Robot hàn điể ...............................................................24
Hình 17: Dây chuyền Robot hàn điể ỏ
m khung v ô tô...............................................25
Hình 18: m
Phƣơng pháp hàn điể ...............................................................................29
Hình 19: - n c
Phƣơng pháp hàn điểm điệ ực hai phía và điệ ự ộ
n c c m t phía.............29
Hình 20: C u t m
ấ ạo Robot hàn điể .............................................................................32
Hình 21: C u t u m
ấ ạo đầ ỏ hàn điểm (Spot Welding Gun).........................................33
Hình 22: Mô hình Robot hàn điểm ...........................................................................35
Hình 23: Khâu 0........................................................................................................36
Hình 24: Khâu 1........................................................................................................37
Hình 25: Khâu 2........................................................................................................37
Hình 26: Khâu 3........................................................................................................38
Hình 27: Khâu 4........................................................................................................38
Hình 28: Khâu 5........................................................................................................39
8
Hình 29: Khâu 6........................................................................................................39
Hình 30: Mô hình 3D Robot .....................................................................................40
Hình 31: Mô hình dây chuy n hàn khung v ô tô
ề ỏ .....................................................40
Hình 32: S ng h a Robot
ơ đồ độ ọc củ .........................................................................41
Hình 33: Các thông s ng h a khâu
ố độ ọc củ ................................................................42
Hình 34: Các h t g n vào các khâu c a Robot
ệ ọ ộ
a đ ắ ủ ................................................43
Hình 35: Các h t g n vào dây chuy n Robot hàn khung v ô tô
ệ ọ ộ
a đ ắ ề ỏ ....................44
Hình 36: v
Đồ thị ị trí xE theo th i gian
ờ .....................................................................51
Hình 37: v
Đồ thị ị trí yE theo th i gian
ờ .....................................................................52
Hình 38: v
Đồ thị ị trí zE theo th i gian
ờ .....................................................................52
Hình 39: i gian
Đồ thị góc α theo thờ .........................................................................53
Hình 40: i gian
Đồ thị góc β theo thờ .........................................................................53
Hình 41: góc theo th i gian
Đồ thị  ờ ........................................................................54
Hình 42: o chuy ng c
Quỹ đạ ển độ ủa điểm tác độ ố
ng cu i ..........................................54
Hình 43: Các h t g n vào dây chuy n Robot hàn khung v ô tô
ệ ọ ộ
a đ ắ ề ỏ ....................55
Hình 44: Thi o trong không gian thao tác
ết kế quỹ đạ ...............................................57
Hình 45: n kh p q
Đồ thị biế ớ 1 ....................................................................................63
Hình 46: n kh p q
Đồ thị biế ớ 2 ....................................................................................63
Hình 47: n kh p q
Đồ thị biế ớ 3 ....................................................................................64
Hình 48: n kh p q
Đồ thị biế ớ 4 ....................................................................................64
Hình 49: n kh p q
Đồ thị biế ớ 5 ....................................................................................65
Hình 50: n kh p q
Đồ thị biế ớ 6 ....................................................................................65
Hình 51: Sai l ch v trí c
ệ ị ủa điểm tác độ ố ầ ỏ
ng cu i (Đ u m hàn).................................68
Hình 52: Các thông s ng h -H c a khâu bao g m các giá tr
ố độ ọc D ủ ồ ị sai số..............69
Hình 53: Sai l ch v trí c
ệ ị ủa điểm tác độ ố
ng cu i........................................................71
Hình 54: Đồ ị ủ
th c a XE khi không có sai s và có sai s
ố ố..........................................74
Hình 55: Đồ ị ủ
th c a YE khi không có sai s và có sai s
ố ố..........................................75
Hình 56: Đồ ị ủ
th c a ZE khi không có sai s và có sai s
ố ố ..........................................75
Hình 572: Sai l ch v
ệ ị trí của điểm tác độ ố ầ ỏ
ng cu i (Đ u m hàn)...............................76
9
M U
Ở ĐẦ
1. Lý do ch tài
ọn đề
Công nghi p hóa và hi i n n s n xu t là m t ch n c
ệ ện đạ ề ả ấ ộ ủ trƣơng lớ ủa đất nƣớc
chúng ta hi n nay. V i xu th chung c a th có th y m nh s nghi
ệ ớ ế ủ ế giới, để ể đẩ ạ ự ệp
công nghi p hóa và hi i hóa c ng các ti n b c a khoa h c k
ệ ện đạ ần ƣu tiên áp dụ ế ộ ủ ọ ỹ
thu i s ng s n xu quan tr
ật vào đờ ố ả ất. Trong đó vấn đề ọng nh t là ph
ấ ải tăng nhanh
lƣợ ự độ ả ấ ệp. Đây cũng là một đòi hỏ
ng t ng hóa vào các quá trình s n xu t công nghi i
c n vi c gi i kh i s n ng nh c, s nhàm chán
ấp bách liên quan đế ệ ải phóng con ngƣờ ỏ ự ặ ọ ự
c a công c (do s l p l i các thao tác c a m t công vi
ủ việ ự ặp đi lặ ạ ủ ộ ệc đơn giản nào đó),
s nguy hi m c có th c ph c các v v
ự ể ủa môi trƣờng lao động,… Để ể khắ ục đƣợ ấn đề ừa
nêu c có n n s n xu t phát tri
, các công ty ở các nƣớ ề ả ấ ển đã đƣa các Robot vào các dây
chuy n s n xu t c a mình. ng d ng r ng rãi trong các ngành công
ề ả ấ ủ Robot đƣợc ứ ụ ộ
nghi u, công nghi
ệp nhƣ: Công nghiệp đóng tầ ệp ô tô,…
Trong ngành Công nghi c s d thay th
ệp ô tô, Robot đƣợ ử ụng để ế con ngƣời ở những
v trí làm vi c n ng nh c h i, l p l M t trong
ị ệ ặ ọc, độ ạ ặp đi lặ ại nhƣ hàn, sơn, lắp ráp,… ộ
nhữ ền đƣơc thay thế con ngƣờ
ng dây chuy i bằ ề ỏ
ng Robot là dây chuy n hàn khung v
ô tô.
Robot hàn khung v m d ng tay máy có c u trúc n i ti
ỏ ô tô là Robot hàn điể ạ ấ ố ếp
chu i h . M t trong nh ng yêu c u khi ng d chính xác,
ỗ ở ộ ữ ầu hàng đầ ứ ụng Robot là độ
trƣớ ết là độ ề ị trí và hƣớ ủa khâu thao tác để đả ả ầ
c h chính xác v v ng c m b o yêu c u
k thu t c a s n ph m. Do c u trúc n i ti p chu i h chính xác c a khâu
ỹ ậ ủ ả ẩ ấ ố ế ỗ ở nên độ ủ
thao tác ch ng c a sai s a t t c các khâu c a Robot. Vi c kh
ịu ảnh hƣở ủ ố tích lũy củ ấ ả ủ ệ ảo
sát độ ủa điểm tác độ ố ủ ỏ ấ ầ
chính xác c ng cu i c a Robot hàn khung v ô tô là r t c n
thi t, chính vì v y, tôi ch tài
ế ậ ọn cho mình đề “Khảo sát độ chính xác Robot hàn
khung vỏ ô tô”.
10
2. Đố ợ ộ ứ
i tƣ ng và n i dung nghiên c u
Đối tƣợ ứ ủ ận văn là Robot hàn điể ề
ng nghiên c u c a lu m dây chuy n hàn khung
v ô tô. Robot lo i này có: 6 khâu (không k - khâu 0), có 6 b c t do, khâu
ỏ ạ ể khâu đế ậ ự
6 mang đầu hàn điểm (Spot Welding Gun).
N i dung nghiên c u là kh ng h c thu ng h c và kh
ộ ứ ảo sát bài toán độ ọ ận, độ ọc ngƣợ ảo
độ ủ
chính xác c a Robot.
3. C u trúc c a lu
ấ ủ ận văn
C u trúc c a m: Ph n m i dung và ph n k
ấ ủ luận văn bao gồ ầ ở đầu, 3 chƣơng nộ ầ ết
thúc.
Chƣơng 1: “Tổ ề Robot hàn”
ng quan v N i dung c i thi
ộ ủa chƣơng 1 là giớ ệu
t ng quan v Robot, phân lo i và ng d ng c a Robot Công nghi p; gi i thi u v
ổ ề ạ ứ ụ ủ ệ ớ ệ ề
phƣơng pháp hàn điểm.
Chƣơng 2: ộ ủ ế ủa chƣơng này lậ
“Khảo sát độ ọc Robot”
ng h N i dung ch y u c p
các phƣơng trình độ ọ ủ ải bài toán độ ọ ận, bài toán độ
ng h c c a Robot; gi ng h c thu ng
học ngƣợc.
Chƣơng 3: “Khảo sát độ chính xác của Robot” i thi u v nguyên
Chƣơng 3 giớ ệ ề
nhân gây nên các sai s c a Robot; mô hình sai s i thi
ố ủ ố và giớ ệu phƣơng pháp khảo
sát, tính toán sai số ủ
c a Robot.
11
CHƢƠNG 1 Ổ Ề
: T NG QUAN V ROBOT HÀN
1.1 Giới thi u v Robot
ệ ề
1.1.1 Khái ni m v Robot công nghi
ệ ề ệp
Robot công nghi p có th
ệ ể đƣợ ịnh nghĩa theo mộ ố ẩ
c đ t s tiêu chu n sau:
- Theo tiêu chu n AFNOR c a Pháp:Robot công nghi p là m u chuy
ẩ ủ ệ ột cơ cấ ển
độ ự độ ể ậ ặ ại các chƣơng trình, tổ ợp các chƣơng
ng t ng có th l p trình, l p l ng h
trình đặ ụ ọa độ ả năng đị ị, định hƣớ ể
t ra trên các tr c t , có kh nh v ng, di chuy n
các đối tƣợ ậ ất nhƣ chi tiết, đạ ụ ắ ữ
ng v t ch o c , gá l p theo nh ng hành trình thay
đổi đã đƣợc chƣơng trình hóa nhằ ự ệ ệ ụ ệ
m th c hi n các nhi m v công ngh khác
nhau.
- Theo tiêu chu n RIA c a M (Robot institute of America): Robot m t tay
ẩ ủ ỹ là ộ
máy v l p l c thi t k di chuy n v
ạn năng có thể ặ ại các chƣơng trình, đƣợ ế ế để ể ật
liệ ế ụ ụ ặ ế ị chuyên dùng thông qua các chƣơng
u, chi ti t, d ng c , ho c các thi t b
trình chuy ng có th hoàn thành các nhi m v khác nhau.
ển độ ể thay đổ ể
i đ ệ ụ
- Theo tiêu chu GHOST 25686-85 c a Nga: Robot công nghi p là m t máy
ẩn ủ ệ ộ
t t c nh ho c, liên k t gi a m t tay máy và
ự động, đƣợc đặ ố đị ặc di động đƣợ ế ữ ộ
m t h u khi n theo l p l hoàn
ộ ệ thống điề ể chƣơng trình, có thể ặp đi lặ ại để
thành các chức năng vận động và điề ể ả
u khi n trong quá trình s n xuất.
Do đó, ệ ể ợ ể ữ ế ị ự độ ạ
Robot công nghi p có th đƣ c hi u là nh ng thi t b t ng linh ho t,
th th
ự ệ ức năng lao độ ệ ủa con ngƣời dƣớ ộ ệ
c hi n các ch ng công nghi p c i m t h ống
điề ể ững chƣơng trình đã đƣợ ậ ẵ
u khi n theo nh c l p trình s n.
V m có th l p trình l Robot công nghi p là thi t b t ng hóa và
ới đặc điể ể ậ ại đƣợc, ệ ế ị ự độ
ngày càng tr thành b n không th thi c c a các h ng s n xu t linh
ở ộ phậ ể ếu đƣợ ủ ệ thố ả ấ
hoạ ậ ệ ở thành phƣơng tiệ ữ ệu để ự độ
t. Vì v y, Robot công nghi p tr n h u hi t ng hóa,
nâng cao năng suất lao độ ả ẹ ngƣờ ữ ệ ặ
ng và gi m nh cho con i nh ng công vi c n ng
nhọ ộ
c, đ c hại dƣới s i.
ự ủa con ngƣờ
giám sát c
12
1.1.2 S phát tri n c Robot công nghi p
ự ể ủa ệ
Thu t ng Robot t phát t
ậ ữ “ ” xuấ ừ tiếng Séc (Czech) “ a” có nghĩa là công
Robot
việ ạ ị ở ị “Rossum’s Universal ” ủ
c t p d ch trong v k ch Robots c a Karel Capek, vào
năm 1921.
Thu t ng Industrial Robot (IR) -Robot công nghi p- t hi u tiên M
ậ ữ ệ xuấ ện đầ ở ỹ
do công ty AMF (American Machine and Foundry Company) qu ng cáo, mô ph
ả ỏng
m t thi t b có dáng d p và có m t s u khi n t
ộ ế ị ấ ộ ố chức năng nhƣ tay ngƣời đƣợc điề ể ự
độ ự ệ ộ ố
ng, th c hi n m t s thao tác s n xu t có tên g
ả ấ ọi là “Versatran”.
Quá trình phát tri n c Robot công nghi
ể ủa ệp đƣợ ắt nhƣ sau:
c tóm t
- M thành l p vi n nghiên c u tiên.
Năm 1950 ở ỹ ậ ệ ứu đầ
- i s n ph u tiên có tên g i là
Đầu năm 1960 công ty AMF cho ra đờ ả ẩm đầ ọ
Versatran.
- T n u nghiên c u và ch t o IR theo b
ừ ăm 1967, ở Anh, ngƣời ta đã bắt đầ ứ ế ạ ản
quy n c a M .
ề ủ ỹ
- T c nghiên c Robot c chú ý nhi
ừ năm 1970, việ ứu các tính năng của đã đƣợ ều
hơn và cũng bắ ầ ấ ệ ở các nƣớ ứ ụy Điể
t đ u xu t hi n c Đ c, Ý, Pháp, Th n.
- T Châu Á, Nh t b u nghiên c u nh ng d ng c a IR.
ừ năm 1968, ở ậ ắt đầ ứ ững ứ ụ ủ
- T t là vào nh ng r ng rãi các
ừ những năm 1980, nhấ ững năm 1990, do áp dụ ộ
tiế ộ ỹ ậ ề ử ệ ố ợ
n b k thu t v vi x lý và công ngh thông tin, s lƣ ng Robot công
nghi i nhi t b c. Chính vì v y mà Robot
ệp đã gia tăng vớ ều tính năng vƣợ ậ ậ
công nghi trí quan tr ng trong các dây chuy n s n xu t t
ệp đã có vị ọ ề ả ấ ự động
hiện đại nhƣ hiện nay .
Đế ế ớ ả ả ấ ố đó bao
n nay, trên th gi i có kho ng trên 200 công ty s n xu t IR trong s
gồm:
- 30 công ty c a M , ta có th l y m t s Robots.Pro,
ủ ỹ ể ấ ộ ố công ty điển hình nhƣ:
Vecna Robot Robot i nh ng s n ph m n i ti
ics, Dynamics…cùng vớ ữ ả ẩ ổ ếng nhƣ:
Robot l y sách t ng, Robot HOAP-3, Robot BEAR, Robot t hành Spirit
ấ ự độ ự
and Opportunity…
13
- 80 công ty c a Nh t, ta có th l y m t s
ủ ậ ể ấ ộ ố công ty điển hình nhƣ: Fanuc,
Toyota, Honda, Hitachi, Kawasaki, shikawajima-Harima, Yasukawa…Cùng
v i nh ng s n ph Robot c áp d ng ph Robot Asimo, Robot
ớ ữ ả ẩm đƣợ ụ ổ biến nhƣ:
EMIEW 2, Robot Simroid, Robot chơi vĩ cầ ẫ ật…….
m, Robot ph u thu
- Ngoài ra, trên th i còn có 90 công ty c a Tây Âu và m t s công ty c
ế giớ ủ ộ ố ủa
Nga, Ti y r ng Robot là m c nghiên c u và
ệp….Do đó, ta có thể thấ ằ ột lĩnh vự ứ
ứ ụ ể ế ủ ững nƣớ ể
ng d ng không th thi u c a nh c phát tri n.
T i Vi t Nam, nghiên c u phát tri Robot c ti
ạ ệ ứ ển đã có những bƣớ ến đáng
k trên toàn qu c hi n các nghiên c n và nghiên c
ể,nhiều đơn vị ốc đã thự ệ ứu cơ bả ứu
ứ ụ ề nhƣ: Trung tâm Tự độ Đạ ọ ộ ệ
ng d ng v Robot ng hoá- i h c Bách Khoa Hà N i, Vi n
Điệ ử ọ ệ ọ ệ ự ọ ệ ỹ ậ
n t -Tin h c, Vi n Khoa h c và Công ngh quân s , H c vi n K thu t Quân
s , Vi c, Vi n Công ngh thông tin thu c Vi Bên c
ự ện Cơ họ ệ ệ ộ ện KHCNVN… ạnh đó,
còn ph i k n Công ty C Robot TOSY doanh nghi p thi t k và ch t
ả ể đế ổ phần ệ ế ế ế ạo
Robot t Nam có nhi
Việ ều s n ph ng qu .
ả ẩm ấn tƣợng trên trƣờ ốc tế
Các nghiên c u v ng h ng l c h Robot
ứ ề độ ọc và độ ự ọc đƣợc các khoa cơ khí, chế
t o máy i h c và các vi n nghiên c u quan tâm. Ngoài vi c tìm các
ạ ở các trƣờng đạ ọ ệ ứ ệ
phƣơng pháp giải các bài toán liên quan đến cơ họ ủ ạ ố ế
c c a các lo i Robot n i ti p,
song song, di động, thì các chƣơng trình mô phỏ ế ấ ển độ
ng k t c u và chuy ng 3D
đƣợ ụ ển để ọa cũng nhƣ phụ ụ ế ế
c áp d ng và phát tri minh h c v cho phân tích, thi t k
Robot.
Lĩnh vực điề ể ấ ừ các phƣơng pháp điề ể
u khi n Robot r t phong phú, t u khi n
truy n th u khi
ề ống nhƣ PID, phƣơng pháp tính mô men, phƣơng pháp điề ển trƣợt
đến các phƣơng pháp điề ển thông minh nhƣ: điề ể ử ụ ạng nơ ron,
u khi u khi n s d ng m
logic m , thu t gen và u khi n t
ờ ậ các phƣơng pháp điề ể ự thích nghi, các phƣơng pháp
h c cho Robot Visual Servoing.
ọ , các hệ
14
1.1.3 Phân lo Robot công nghi p
ại ệ
Robot có th c phân lo i theo các tiêu chu n khác nhau:
ể đƣợ ạ ẩ
- Bậc tự do
- C u trúc ng h c
ấ độ ọ
- Phân lo i theo công ngh truy n
ạ ệ ề động
- Hình không gian làm vi c
thể ệ
- Đặc trƣng chuyển động
a. do
Phân lo i theo b
ạ ậc tự
Sơ đồ ạ thƣờ ố ậ ự ột cách lý tƣởng, cơ
phân lo i Robot ng dùng là theo s b c t do. M
c u ch p hành ph i có 6 b c t x ng m t cách t do trong không
ấ ấ ả ậ ự do để ử lý đối tƣợ ộ ự
gian ba chi m này, Robot c t do, Robot
ều. Theo quan điể đa năng có 6 bậ ự dƣ có hơn
6 b c t do và Robot thi u có í c t do. Robot t b c t
ậ ự ế t hơn 6 bậ ự dƣ có thêm mộ ậ ự do để
di chuy ng ng i v t ho c v n hành trong các không gian h M
ển qua các chƣớ ạ ậ ặ ậ ẹp. ặt
khác, đố ớ ộ ố ứ ụng đặ ệ ẳ ạ ắ ế ặ
i v i m t s ng d c bi t, ch ng h n l p giáp các chi ti t trên m t
phẳ ố ậ
ng, Robot b n b c tự do là đủ.
b. Phân lo i theo c ng h c
ạ ấu trúc độ ọ
- Robot chu i: là m t chu ng
ỗ ộ ỗi độ
h c h v i m t khâu c nh
ọ ở ớ ộ ố đị
g ng,
ọi là đế và các khâu độ
trong đó các khâu động đƣợc
b trí n i ti p v i nhau. M
ố ố ế ớ ỗi
khâu động đƣợ ế
c liên k t hay
n ng v i m t khâu khác
ối độ ớ ộ
nhờ ớ ế
các kh p liên k t.
Hình 1 Robot c u trúc chu i
: ấ ỗ
15
- Robot song song: là m t chu ng h c kín,
ộ ỗi độ ọ ở đó mỗi khâu luôn luôn đƣợc
liên k i ít nh t hai khâu khác.
ết vớ ấ
Hình 2 Robot c u trúc song song
: ấ
- Robot lai: có c chu i vòng h
ả ỗ ở và vòng kín.
c. Phân lo i theo công ngh truy
ạ ệ ền động
Có 3 lo i công ngh truy
ạ ệ ền động chính là: điệ ủ ự
n, th y l c và khí nén:
- H ng truy n:
ệ thố ền động điệ
Ngu n c p cho Robot
ồn điệ ấ
thƣờng là DC để ề ển độ
đi u khi ng
cơ DC. Hệ ố ồ
th ng dùng ngu n AC
cũng đƣợ ển đổ
c chuy i sang DC.
Các động cơ sử ụng thƣờ
d ng là
động cơ bƣớc, động cơ DC servo,
động cơ AC servo. ạ
Robot lo i
này có thi t k g n, ch y êm,
ế ế ọ ạ
đị ị ấ ứ
nh v r t chính xác. Các ng
d ng ph n là Robot
ụ ổ biế sơn,
hàn,…
Hình 3 Robot m s d ng
: hàn điể ử ụng độ
cơ servo
16
- H ng truy ng th y l h s d c là
ệ thố ền độ ủ ực: ệ thống ử ụng lƣu chất không nén đƣợ
d u ép. H ng c n trang b t o áp l c d u. Tay máy là các xy -
ầ ệ thố ầ ị bơm để ạ ự ầ
lanh thu l c chuy d u. Robot
ỷ ự ển động thẳng và quay động cơ ầ loại này đƣợc
s d ng trong các ng d ng có t i
ử ụ ứ ụ ả trọ ớ
ng l n.
- H ng truy n ng khí nén: H ng truy n ng này c trang b thêm
ệ thố ề độ ệ thố ề độ đƣợ ị
máy nén, bình ch Robot ng
ứa khí và động cơ kéo máy nén. loại này thƣờ
đƣợ ử ụ ứ ụ ả ọ ỏ
c s d ng trong các ng d ng có t i tr ng nh có tay máy là các xy-lanh
khí nén th c hi n chuy ng th ng và chuy ng quay. Do khí nén là
ự ệ ển độ ẳ ển độ
lƣu chất nén đƣợ ại này thƣờ ử ụ ắ
c nén Robot lo ng s d ng trong các thao tác g p
đặ ần độ
t không c chính xác cao.
Hình 4 Robot s d ng h truy n ng khí nén
: ử ụ ệ ề độ
d. Phân lo i theo hình th không gian làm vi c
ạ ể ệ
Robot c phân lo i theo s i h p gi a ba tr c chuy n r i sau
đƣợ ạ ự phố ợ ữ ụ ển động cơ bả ồ
đó đƣợ ổ sung để ở ộ ậ ển độ ằm tăng thêm độ ạ
c b m r ng thêm b c chuy ng nh linh ho t.
Vùng gi i h n t m ho ng c Robot
ớ ạ ầ ạ ộ
t đ ủa đƣợ ọ ệ
c g i là không gian làm vi c.
- Robot vuông góc (cartesian Robot Robot i này có ba b c chuy
toạ độ ): loạ ậ ển
động cơ bả ồ ển độ
n g m ba chuy ng tị ế ọ ụ
nh ti n d c theo ba tr c vuông góc.
17
Hình 5 Không gian làm vi
: ệc của Robot vuông góc
toạ độ
- Robot (cylindrical Robot): ba b c chuy n g m hai
toạ độ trụ ậ ển động cơ bả ồ
tr t tr
ụ ển độ ị ế ộ
c chuy ng t nh ti n và m ục quay.
Hình 6 Không gian làm vi
: ệc của Robot toạ độ trụ
- Robot c u (spherical Robot): ba b c chuy n n g m m
toạ độ ầ ậ ể động cơ bả ồ ột
trục tị ế ụ
nh ti n và hai tr c quay.
Hình 7 Không gian làm vi
: ệc của Robot c u
toạ độ ầ
18
e. Phân lo i theo
ạ đặc trưng chuyển động
Tay máy Robot có th phân lo i theo ki u di chuy n
ể ạ ể ể
- u ph - t t c các chuy n u c th c hi
Cơ cấ ẳng ấ ả ể động các khâu trong cơ cấ đƣợ ự ện
là các chuyển độ ẳ
ng song ph ng (planar motion);
- Chuy n ng c u;
ể độ ầ
- Chuy n d ng trong không gian.
ể ộ
19
1.1.4 ng d ng c Robot công nghi p
Ứ ụ ủa ệ
Hiệ ế ớ ầ ử ụ ề
n nay trên th gi i, do nhu c u s d ng Robot ngày càng nhi u trong các
quá trình s n xu t ph c t p v i m t dây chuy
ả ấ ứ ạ ớ ục đích góp phần nâng cao năng suấ ền
công ngh , gi m giá thành, nâng cao ch và nâng cao kh nh tranh
ệ ả ất lƣợng ả năng cạ
c a s n ph ng th i c i thi u ki ng, nên Robot công ng p c n có
ủ ả ẩm đồ ờ ả ện điề ện lao độ hiệ ầ
nhữ ả năng thích ứ ốt và thông minh hơn vớ ữ ấu trúc đơn giả
ng kh ng t i nh ng c n và
linh hoạt.
Có th k n m ng d n hình c Robot trên th
ể ể đế ột số ứ ụng điể ủa ế giới nhƣ:
- Robot song song dùng trong phân
loại và đóng gói sả ẩ
n ph m: IRB
660 Flex Palletizer, IRB 340
FlexPicker, IRB 260 FlexPicker.
Các Robot này có th g p l
ể ắ ần
lƣợ ộ ắ ạ ệ ừ
t các h p v c xin b i li t t
băng tải và đặ ồ
t nó vào thùng g m
20 h p m t cách chính xác.
ộ ộ
Hình 8 Robot dùng trong ng
: ành dược
phẩm
- Robot dùng trong công ngh ép
ệ
phun nh a: IRB 6650 c a hãng
ự ủ
ABB có thể ễ
thao tác nhanh, d
dàng l y s n ph m ra kh i khuôn
ấ ả ẩ ỏ
ở ị
v trí tách khuôn, giám sát, làm
s u khi n ch ng d
ạch, điề ể ất lƣợ ựa
trên camera.
Hình 9 Robot dùng ép phun nh a
: ự
20
- Robot v n chuy n ph m: Robot n chuy
ậ ển và đóng gói sả ẩ đóng gói và vậ ển
trong ph m vi r ng các s n ph m khác nhau.
ạ ộ ả ẩ
Hình Robot dùng trong n chuy n
10: đóng gói, vậ ể
Bên c Robot công nghi ng d ng trong nhi c khác
ạnh đó, ệp còn đƣợc ứ ụ ều lĩnh vự
nhƣ trong môi trƣờng độ ạ
c h i, ngành nông nghi p và ngành th
ệ ực phẩm.
21
Ở ớ ứ ụ ủ ệ ất đa đạ ữ
nƣ c ta, ng d ng c a Robot công nghi p r ng, tùy vào nh ng ngành,
công vi c khác nhau mà ta có th áp d ng nh ng Robot công nghi p riêng bi t.
ệ ể ụ ữ ệ ệ
Dƣới đây là mộ ố
t s ngành trong h ng s n xu t mà áp d ng Robot công nghi
ệ thố ả ấ ụ ệp.
Công nghi Robot làm nhi m v rót kim lo i nóng ch y vào khuôn, c t mép
ệp đúc: ệ ụ ạ ả ắ
thừ ạ ật đúc hoặc làm tăng bề ật đúc bằ
a, làm s ch v n v ng cách phun cát.
Hình Robot làm s ch s n ph m
11: dùng để ạ ả ẩ
Ngành gia công áp l c: các quá trình hàn và nhi t luy ng bao g m nhi
ự ệ ện thƣờ ồ ều
công vi i và u ki n làm vi c khá n ng n , d gây m t m
ệ ộ
c đ c hạ ở nhiệ ộ
t đ cao, điề ệ ệ ặ ề ễ ệ ỏi
nhất là ở trong các phân xƣởng rèn dập.
22
Hình Robot Hàn
12:
Ngành gia công và l p ráp: Robot c s d ng vào nh ng vi
ắ thƣờng đƣợ ử ụ ữ ệc nhƣ
tháo l p phôi và s n ph n bán
ắ ả ẩm cho các máy ra công bánh răng, máy khoan, máy tiệ
t ng.
ự độ
Hình Robot l p ráp s n ph m
13: ắ ả ẩ
23
Ngoài ra, Robot còn có nhi c nghiên c Robot d ch v
ều lĩnh vực đƣợ ứu nhƣ ị ụ,
Robot c quân s Robot ng th i k t h p v i nh n d
dùng trong lĩnh vự ự, di động đồ ờ ế ợ ớ ậ ạng
và điề ển trên cơ sở ử ữ ảnh, đặ ệ ế ợ ớ ử
u khi x lý nh ng thông tin hình c bi t là k t h p v i x
lý ngôn ng .
ữ
1.1.5 ng d ng c Robot trong ngành hàn
Ứ ụ ủa
Nhƣ ta đã biế ệp đƣợ ử ụ ấ ều trong các lĩnh vự
t, Robot công nghi c s d ng r t nhi c
khác nhau, trong đó có ngành hàn. Hiệ ố ợ ếm đế
n nay, s lƣ ng Robot hàn chi n 25%
t ng s Robot các lo Trong ngành công nghi p s n xu t thì hàn
ổ ố ại. ệ ả ấ đóng vai trò quan
trọng nhƣ ngành công nghiệpô tô, đóng tàu,… Vì vậ ố ợ hàn đƣợ
y s lƣ ng Robot c
thay thế các phƣơng pháp hàn khác rấ ề
t nhi u.
Hình Robot hàn h quang
14: ồ
Sở dĩ có điều này là do tính năng vƣợ ộ ằ
t tr i khi hàn b ng Robot nhƣ sau:
24
- Có tính t t cao;
ự động và năng suấ
- Có th c hi n c các ng hàn ph
ể thự ệ đƣợ đƣờ ức tạp;
- Có ch ng m i hàn t t và có tính th m m cao;
ấ ợ
t lƣ ố ố ẩ ỹ
- Có th c hi n các thao l p p l i liên t
ể thự ệ ặ đi lặ ạ ục;
- i phóng n ng kh ng tác có h i khi hàn.
Giả gƣời lao độ ỏi các độ ạ
M hình nh v Robot hàn
ột số ả ề
Hình Robot hàn h quang
15: ồ
Hình Robot m và khâu thao tác
16: hàn điể
25
Hình Dây chuy Robot hàn
17: ền điể ỏ
m khung v ô tô
26
1.2 i thi u v g pháp h i m và Robot h
Giớ ệ ề phƣơn àn đ ể àn i m
đ ể
1.2.1 Phƣơng pháp hàn
a. L ch s phát tri n ngành hàn
ị ử ể
- s
Thời kỳ đồ đồng, đồ ắt, loài ngƣờ đã biế ạ
i t hàn kim lo i.
- p ng h quang
Năm 1802, nhà bác học ngƣời Nga Pêtơrố đã tìm ra hiện tƣợ ồ
điện.
- 1882, K t d ng h n c hàn kim
Năm ỹ sƣ Bênađớ đã sử ụ ồ quan điệ ực than để
lo i.
ạ
- p xúc giáp m i và c
Năm 1886, Tômsơn đã tìm ra phƣơng pháp hàn tiế ố đƣợ áp
d ng r t nhi c công nghi
ụ ấ ều trong lĩnh vự ệp vào năm 1903.
- t
Năm 1887, Bênađớ đã tìm ra phƣơng pháp hàn ể
đi m.
- 7, k i Th y n d n c c có thu c b
Năm 190 ỹ sƣ Kenbe ngƣờ ụ Điể đã sử ụng điệ ự ố ọc
(que hàn) để ạ
hàn kim lo i.
- i nh u nh
Cuố ững năm 1930, đầ ững năm 1940 viện sĩ E.O.Patôn ( Liên Xô cũ)
tìm ra phƣơng pháp hàn dƣớ ớ ốc, phƣơng pháp hàn ự độ ự
i l p thu t ng, bán t
động.
- ng khí b o v
Cuối năm 1940, tìm ra phƣơng pháp hàn trong môi trƣờ ả ệ, đó là
các khí Heli, Argon M và Cacbonic Liên Xô.
ở ỹ ở
- Năm 1949 B.O.Paton (Kiev, Liên Xô) tìm ra phƣơng pháp hàn ệ ỉ
đi n x .
Những năm tiế ạt các phƣơng pháp hàn mới đƣợc ra đời nhƣ: Hàn
p theo, hàng lo
b ng n t n nay trên th i có kho ng 120
ằ tia điệ ử, hàn siêu âm, hàn ma sát,… và hiệ ế giớ ả
phƣơng pháp hàn khác nhau.
Các phƣơng pháp hàn càng ngày càng hoàn thiệ ển hơn. Hàn đƣợ
n và phát tri c
s d ng r ng rãi trong các ngành kinh t c dân, trong k thu
ử ụ ộ ế quố ỹ ật qu c phòng và
ố
đặ ệt là ngành hàng không vũ trụ ể nói: Hàn là phƣơng pháp gia công kim
c bi . Có th
lo i.
ạ ế ệ đạ
i tiên ti n và hi n
Ở ớ ạng tháng 8/1945 và đặ ệt sau khi hòa bình năm 1954,
nƣ c ta, sau cách m c bi
dƣớ ự đạ ủ Đảng và Nhà nƣớ đã đƣợ ự ự
i s lãnh o c a c ngành hàn c quan tâm và th c s
27
phát tri n nh t là trong th i k i m i. Hi n nay, v khoa h c k
ể ấ ờ ỳ đổ ớ ệ ới đội ngũ cán bộ ọ ỹ
thu t hàn và công nh n lành ngh ngày càng o cùng s h p tác khoa h c v
ậ ầ ề đông đả ự ợ ọ ới
các nƣớ ế ớ ắ ằ ở ệ
c trên th gi i, chúng ta tin ch c r ng ngành hàn Vi t Nam ngày càng phát
tri c ng d ng ngày càng nhi u vào s n xu
ển và đƣợ ứ ụ ề ả ất.
b. B n t c
ả chấ , đặ điể ứ ụ ủ
m và ng d ng c a hàn kim lo i
ạ
B n ch
ả ất:
Hàn là quá trình công ngh n i hai ho c nhi u ph n t (chi ti t, b n) l i v
ệ ố ặ ề ầ ử ế ộ phậ ạ ới
nhau thành m t kh i b n v ng không tháo r i b ng cách dùng ngu nhi
ộ ố ề ữ ờ ằ ồn ệt để nung
nóng v n n n tr ng thái hàn (tr ng thái l ng ho c d i l
ị trí cầ ố ế
i đ ạ ạ ỏ ặ ẻo) sau đó kim loạ ỏng
t k t tinh (tr ng thái l ng) ho c dùng thêm ngo i l c ép chúng dính l i v i nhau
ự ế ạ ỏ ặ ạ ự ạ ớ
(trạ ẻo) để ạ ố
ng thái d t o thành m i hàn.
Đặc điểm:
- Liên k t hàn là liên k t c ng, không tháo d c;
ế ế ứ ời ra đƣợ
- t ki m v t li u: V i cùng kh c, so v i liên k t b ng bulong,
Tiế ệ ậ ệ ớ ả năng làm việ ớ ế ằ
đinh tán,… hàn tiế ệ ừ ối lƣợ ậ ệ ớiđúc hàn tiế
t ki m t -20% kh
10 ng v t li u; so v t
ki u;
ệ ậ
m 50% v t liệ
- Hàn cho phép ch t o c các k t c u ph c t p (siêu t ng, siêu tr ng) t
ế ạ đƣợ ế ấ ứ ạ rƣờ ọ ừ
nhữ ậ ệ ạ ạ ất khác nhau để ợ ớ
ng v t li u cùng lo i, khác lo i có tính ch phù h p v i các
điề ện môi trƣờ
u ki ng làm vi c khác nhau;
ệ
- Hàn t o ra các liên k t có b ng nhu c u làm vi c c
ạ ế độ ền, độ kín cao đápứ ầ ệ ủa
các k ch
ết c i h t b
ấ ọng nhƣ: Vỏ ồ
u quan tr tàu, n ơi, thiế ị ị ự
u áp l c,…
- t cao so v i các công ngh gia công khác.
Hàn có tính năng động và năng suấ ớ ệ
Do v y d ng hóa quá trình s n xu
ậ ễ cơ khí hóa và tự độ ả ất;
- M c n xu t th p. Tuy nhiên quá trình hàn v t li
ứ độ đầu tƣ cho quá trình sả ấ ấ ậ ệu
chị độ ủ ồ ệ ấ ớ ậ ờ
u tác ng c a ngu n nhi t có công su t l n, t p trung và th i gian hàn
thƣờ ắ ậ ết hàn thƣờng có các nhƣợ ể
ng ng n vì v y liên k c đi m sau:
o T c và tính ch t c a kim lo i t i vùng hàn và khu v c lân c n có
ổ chứ ấ ủ ạ ạ ự ậ
thể ị thay đổi (đặ ệ ữ ậ ệ ậ ả
b c bi t là nh ng v t li u khó hàn) do v y làm gi m
28
khả năng chịu lự ủ ế ấu. Đặ ệ ế ệc dƣớ
c c a k t c c bi t là các chi ti t làm vi i
tác i tr i tr
ng c
độ ủa tả ọng động, tả ọ ế đổ ỳ
ng bi n i theo chu k ;
o Trong k t c ng t n t i tr ng thái ng su t và bi n d
ế ầu hàn thƣờ ồ ạ ạ ứ ấ ế ạng dƣ,
do v y c, tính th m m
ậ ảnh hƣởng đáng kể đến hình dáng, kích thƣớ ẩ ỹ
và kh c c
ả năng làm việ ủa kết cấu.
Ứ ụ
ng d ng:
M c i tính kinh t k thu t cao, công ngh
ặc dù có các nhƣợ điểm trên nhƣng vớ ế ỹ ậ ệ
hàn ngày càng đƣợ ể ứ ụ ộ ầ ế
c quan tâm, phát tri n và ng d ng r ng rãi trong h u h t các
lĩnh vự ệ ủ ề ế
c công nghi p c a n n kinh t quốc dân.
1.2.2 P m
hƣơng pháp hàn điể
a. Định nghĩa hàn ể
đi m
Hàn m hay hàn n tr n ti
điể điệ ở Spot Welding (RSW) là phƣơng pháp hàn điệ ếp
xúc mà m c th c hi n liên t c trên toàn b b m t ti p xúc mà ch
ối hàn không đƣợ ự ệ ụ ộ ề ặ ế ỉ
thự ệ ừ
c hi n theo t ng m riêng bi m hàn.
điể ệt gọi là điể
Hàn điể ếp xúc đƣợ ử ụ
m ti c s d ng r ng rãi trong vi ên k t các t m thép có
ộ ệc li ế ấ
chi u dày lên t i 0.125 inch và có th s d ng cho r t nhi u lo i v t li u, k c k
ề ớ ể ử ụ ấ ề ạ ậ ệ ể ả ết
h p nhi u v t li u khác nhau. M t trong nh ng ng d ng quan tr ng nh t c a hàn
ợ ề ậ ệ ộ ữ ứ ụ ọ ấ ủ
điể ế ệ ớ ững ƣu điể ốc độ
m ti p xúc là trong công nghi p ô tô v i nh m chính là t nhanh,
phù h t ng hóa và d t cao cùng v i các
ợp để ự độ ễ đƣa vào các dây chuyền năng suấ ớ
bƣớ ả ấ ằ ệc điề ể ị dòng điệ ờ
c s n xu t khác. B ng vi u khi n các giá tr n, th i gian hàn và áp
l c c n c c b ng máy tính, các m i hàn ch t lu ng t t có th c t o ra v
ự ủa điệ ự ằ ố ấ ợ ố ể đƣợ ạ ới
t s n xu ng th
ố ộ
c đ ả ất cao, chi phí lao độ ấp, không đòi hỏ ề
i nhân công lành ngh .
b. Các phương pháp hàn ể
đi m
Khi hàn điể ế ạ
m hai chi ti t hàn d ng tấm đƣợ ặ ế ồ
c đ t x p ch ng lên nhau.
29
Hình m
18: Phương pháp hàn điể
- m hai phía: Các t t gi n c c hàn. Sau khi ép
Hàn điể ấm hàn đƣợc đặ ữa hai điệ ự
sơ bộ và đóng điện, dòng điệ ạ ủ ế ậ ở ộ ệ
n trong m ch ch y u t p trung m t di n tích
nhỏ ặ ế ữ ấ ằ ữa các điệ ự
trên m t ti p xúc gi a hai t m n m gi n c c, nung nóng kim
lo tr
ại đến ạ ả ế ắt điệ ớ ực ép đủ ớ ạ
ng thái nóng ch y. Ti p theo c n và ép v i l l n, t o
nên điể Phƣơng pháp hàn hai phía mỗ ầ ỉ ợ ột điể
m hàn. i l n hàn ch đƣ c m m hàn
giữ ấm, nhƣng ể ợ ấ ặ
a hai t có th đƣ c các t m dày ho c hàn cùng m t lúc nhi
ộ ều
t m x p ch ng.
ấ ế ồ
- m m n c c b trí cùng m t phía so v i v t hàn. S
Hàn điể ột phía: Hai điệ ự ố ộ ớ ậ ự
nung n ch y qua t i c a v
nóng các điểm hàn do dòng điệ ạ ấm dƣớ ủ ật hàn. Để
tăng cƣờ dòng điệ ạy qua các điểm hàn, ngƣờ ố ấm đệ
ng n ch i ta b trí thêm t m
bằng đồng.
Hình -
19: Phương pháp hàn điểm điệ ực hai phía và điệ ự ộ
n c n c c m t phía
30
Sau khi điểm hàn đƣợ ả ế ớ ực ép đủ ớ ậ
c nung ch y, ti n hành ép v i l l n ta nh n
đƣợ ể ộ ỗ ầ ỉ hàn đƣợ ấ
c hai đi m hàn. Còn hàn m t phía, m i l n hàn ch c hai t m,
nhƣng cùng ộ ể hàn đƣợ ừ hai (trên máy có hai điệ ự ặ
m t lúc có th c t n c c) ho c
nhiều điểm hàn (trên máy hàn nhi u n c
ề điệ ực).
- m b n c c gi m mà nguyên lý là l
Hàn điể ằng điệ ự ả: phƣơng pháp hàn điể ợi
d các ph n nhô ra c a hai chi ti t c
ụng ầ ủ ế ần hàn để coi chúng nhƣ là các điện
c c hàn. M i ph n nhô và ti p xúc c a hai chi ti t s là m m hàn.
ự ỗ ầ ế ủ ế ẽ ột điể Điện
c ng ch t o b ng ho c h ng có tính d n và d
ực thƣờ ế ạ ằng đồ ặ ợp kim đồ ẫn điệ ẫn
nhiệt cao, bên trong có nƣớ ội, do đó mặ ế ữa điệ ự
c làm ngu t ti p xúc gi n c c và
chi ti t ít sinh nhi t so v m hàn.
ế ệ ới tại điể
c. Đặ ể ứ ụ ủa phương pháp hàn ể
c đi m và ng d ng c đi m
Đặ ể
c đi m:
- Ƣu điểm:
o T o c liên k t hàn kín;
ạ đƣợ ế
o Có th n r ng;
ể hàn đƣợc các chi tiết mỏng đế ất mỏ
o Năng suất cao;
o Không c n thêm kim lo i ph và khí b o v ;
ầ ạ ụ ả ệ
o Các thi có kh ng hóa cao;
ết bị ả năng tự độ
o Không yêu c i v i v n hành;
ầu cao đố ới ngƣờ ậ
o Có th hàn các kim lo khác lo
ể ại ại;
o Độ ậ
tin c y cao;
o Khả năng gây biế ạ ấp hơn so với các phƣơng
n d ng (cong vênh) th
pháp khác.
- c
Nhƣợ điểm:
o Giá thành đầu tƣ cho mộ ế ị hàn điểm và các đồ ắp đi kèm
t thi t b gá l
lớn;
o Nhân viên s a ch a b ng thi t b u khi n yêu c u ph
ử ữ ảo dƣỡ ế ị hàn và điề ể ầ ải
có ;
trình độ
31
o Đố ớ ộ ố ậ ệ ầu đặ ệ ề ẩ ị ề ặ ậ
i v i m t s v t li u thì có yêu c c bi t v chu n b b m t v t
hàn;
o Không hàn đƣợ ế ề ớ
c các chi ti t có chi u dày l n;
o K u máy l n, c ng k nh.
ết cấ ớ ồ ề
Ứ ụ
ng d ng:
Máy hàn điể ạ ọ ệp, đƣợ ử ụ ộ
m là lo i máy quan tr ng trong công nghi c s d ng r ng rãi
trong r t nhi u ngành ngh
ấ ề ề lĩnh vực c a cu
ủ ộ ố
c s ng.
- Liên k t c nh 2 v t li u kim lo i l i v i nhau v trí ph c t p mà công
ế ố đị ậ ệ ạ ạ ớ ở ị ứ ạ
ngh hàn khác không gi i quy
ệ ả ết đƣợc;
- Cho nh ng m ng nh
ữ ối hàn đồ ất và độ ẩ
chu n xác cao;
- S n xu t, s a ch a ô tô: Thân, v xe b lõm hay bi n d ng do tai n n c
ả ấ ử ữ ỏ ị ế ạ ạ ần
đƣợ ụ ồ ạ Hàn điểm trên khung xe ôtô để tăng độ ắ ắ
c ph c h i l i. ch c ch n;
- Các công trình công cộng: hàn bu lông hay đinh vít, tán rivet…
- Các s n ph m k
ả ẩ ết cấu cao nhƣ: thép không gỉ ộ ố ạ ầ
và m t s kim lo i m u.
32
d. Robot hàn điểm (Spot Welding Robot)
Là Robot công nghi u hàn m (Spot Welding Gun). C u t o c
ệp mang đầ điể ấ ạ ủa
Robot hàn m g m các b n sau:
điể ồ ộ phậ
Hình C u t m
20: ấ ạo Robot hàn điể
33
Đầ hàn điể . Đầu hàn điể ại đầ ế ấ
u m (SpotWelding Gun) m có các lo u hàn có k t c u
khác nhau:
Hình C u t u m m (Spot Welding Gun)
21: ấ ạo đầ ỏ hàn điể
34
1.3 Kết luận chƣơng 1
Trong chƣơng một đã trình bày tổng quan v Robot Công nghi p: Khái ni m,
ề ệ ệ
đặc điể ạ ứ ụ ủ ệ ớ ệ ề phƣơng
m, phân lo i và ng d ng c a Robot Công nghi p; gi i thi u v
pháp hàn điểm và Robot hàn điể ề ỏ
m trong dây chuy n hàn khung v ô tô.
35
CHƢƠNG 2: ẢO SÁT ĐỘ
KH NG H ROBOT
ỌC
2.1 T t k mô hình c h c Robot
hiế ế ơ ọ
Robot hàn khung v ô tô là Robot công nghi p có các m sau:
ỏ ệ đặc điể
- Có 6 khâu (không k - khâu 0)
ể khâu đế
- Có 6 bậc tự do
- m (Spot Welding Gun)
Khâu 6 mang đầu hàn điể
Hình Mô hình Robot m
22: hàn điể
36
2.1.1
2.1.2
2.1.3
2.1.4
2.1.5
2.1.6
2.1.7 các khâu c Robot
Thiết kế ủa
Việ ế ế mô hình 3D đƣợ ự ệ ằ ầ
c thi t k c th c hi n b ng ph n m m Solid Works. Các
ề
thông s c
ố ủa các khâu đƣợc cho nhƣ các hình sau.
Hình Khâu 0
23:
37
Hình Khâu 1
24:
Hình Khâu 2
25:
38
Hình Khâu 3
26:
Hình Khâu 4
27:
39
Hình Khâu 5
28:
Hình Khâu 6
29:
40
2.1.8 ng h Robot
Mô hình 3D, Sơ đồ độ ọc
Mô hình t ng th sau khi l p ráp các khâu. Ki , chuy ng quay
ổ ể ắ ểm tra sơ bộ ển độ
c c phù h p, không phát sinh l
ủa các khâu và kích thƣớ ợ ỗi.
Hình Mô hình 3D Robot
30:
Hình Mô hình dây chuy n hàn khung v ô
31: ề ỏ tô
41
Hình ng h Robot
32: Sơ đồ độ ọc của
42
2.2 t l p ng trình ng h c c a Robot
Thiế ậ phƣơ độ ọ ủ
2.2.1 ng ph xây d h t a
Phƣơ áp ựng ệ ọ độ đị
và xác nh các tham s ng h c
ố độ ọ
Các tham s ng h c Denavit-
ố độ ọ Hartenberg đƣợ đị ắ
c xác nh theo quy t c sau:
Hình Các thông s ng h a khâu
33: ố độ ọc củ
- di: là d ch chuy n t nh ti n gi a gi ng vuông góc chung c a 2 tr c.
ị ể ị ế ữ ữa hai đƣờ ủ ụ
di = |Oi-1Hi-1| là dƣơng nếu vector Oi-1Hi-1 theo chi a tr c Z
ều dƣơng củ ụ i-1, âm
trong trƣờ ợp ngƣơc lạ
ng h i.
- qi: là góc gi ng vuông góc chung. Là góc quay quanh tr c Z
ữa hai đƣờ ụ i-1 để
trục Xi-1 n t
tiế ới trục Xi theo quy t c bàn tay ph
ắ ải.
- ai: là khoả ị ể ữ
ng cách d ch chuy n gi a hai tr c kh ng k nhau a
ụ ớp độ ề i= |Hi-1Oi|
- i: là góc l a tr c c a 2 kh ng li n k , là góc quay quanh tr c X
ệch giữ ụ ủ ớp độ ề ề ụ i
sao cho trụcZi-1 chuy n tr c Z
ển đế ụ i theo quy t c bàn tay ph
ắ ải.
43
2.2.2 Xây d ng các h t
ự ệ ọa độ
H t a c s
ệ ọ độ ơ ở (O0X0Y0Z0).
H t a g n v c â :
ệ ọ độ ắ ào ác kh u động
- (O1X1Y1Z1) g n v âu 1;
ắ ào kh
- (O2X2Y2Z2) g n v âu 2;
ắ ào kh
- (O3X3Y3Z3) g n v âu 3;
ắ ào kh
- (O4X4Y4Z4) g n v âu 4;
ắ ào kh
- (O5X5Y5Z5) g n v âu 5;
ắ ào kh
- (O6X6Y6Z6) g n v âu 6 - M m;
ắ ào kh ỏ hàn điể
- (OEXEYEZE) g n v âu 6 - t i u m
ắ ào kh ạ đầ ỏ hàn điểm.
Hình Các h t g n vào các khâu c
34: ệ ọa độ ắ ủa Robot
44
Hình Các h t g n vào dây chuy n Robot hàn khung v ô tô
35: ệ ọa độ ắ ề ỏ
Ta có b ng các thông s ng h c Denavit-Hartenberg c Robot:
ả ố độ ọ ủa
Khâu qi di i ai
1 q1 d1 /2 a1
2 q2 d2 0 a2
3 q3 d3 /2 a3
4 q4 d4 -/2 0
5 q5 0 /2 0
6 q6 d6 0 0
6-E /2 0 0 a6
B ng 1
ả : Các thông s ng h c Denavit-Hartenberg c a Robot
ố độ ọ ủ
45
2.3 L ng h c
ập phƣơng trình độ ọ
2.3.1 Ma tr Denavit-Hartenberg
ận
M n n a thu n t Denavit-H c x
a trậ biế đổi tọ độ ầ nhấ artenberg đƣợ ác định nhƣ sau:
1
cos( ) cos( )sin( ) sin( )sin( ) cos( )
sin( ) cos( )cos( ) sin( )cos( ) sin( )
0 sin( ) cos( )
0 0 0 1
i i i i i i i
i i i i i i i
i
i
i i i
q q q a q
q q q a q
d
 
 
 


 
 

 

 
 
 
A (2.0)
Với:  
1 2 3 4 5 6
, , , , ,
i
q q q q q q q

Ta có:
Ma tr truy n t h (O
ận ề ừ ệ 1X1Y1Z1) v h (O
ề ệ 0X0Y0Z0)
1 1 1 1
1 1 1 1
0
1
1
cos( ) 0 sin( ) cos( )
sin( ) 0 cos( ) sin( )
0 1 0
0 0 0 1
q q a q
q q a q
d
 
 

 

 
 
 
A (2.1)
Ma tr truy n t h (O
ận ề ừ ệ 2X2Y2Z2) v h (O
ề ệ 1X1Y1Z1)
2 2 2 2
2 2 2 2
1
2
2
cos( ) sin( ) 0 cos( )
sin( ) cos( ) 0 sin( )
0 0 1
0 0 0 1
q q a q
q q a q
d

 
 
 

 
 
 
A (2.2)
Ma tr truy n t h (O
ận ề ừ ệ 3X3Y3Z3) v h (O
ề ệ 2X2Y2Z2)
3 3 3 3
3 3 3 3
2
3
3
cos( ) 0 sin( ) cos( )
sin( ) 0 cos( ) sin( )
0 1 0
0 0 0 1
q q a q
q q a q
d

 





A (2.3)
46
Ma tr n truy n t h (O
ậ ề ừ ệ 4X4Y4Z4) v h (O
ề ệ 3X3Y3Z3)
4 4
4 4
3
4
4
cos( ) 0 sin( ) 0
sin( ) 0 cos( ) 0
0 1 0
0 0 0 1
q q
q q
d

 
 
 


 
 
 
A (2.4)
Ma tr n truy n t h (O
ậ ề ừ ệ 5X5Y5Z5) v h (O
ề ệ 4X4Y4Z4)
5 5
5 5
4
5
cos( ) 0 sin( ) 0
sin( ) 0 cos( ) 0
0 1 0 0
0 0 0 1
q q
q q
 
 

 

 
 
 
A (2.5)
Ma tr n truy n t h (O
ậ ề ừ ệ 6X6Y6Z6) v h (O
ề ệ 5X5Y5Z5)
6 6
6 6
5
6
6
cos( ) sin( ) 0 0
sin( ) cos( ) 0 0
0 0 1
0 0 0 1
q q
q q
d








A (2.6)
6
6
0 1 0
1 0 0 0
0 0 1 0
0 0 0 1
E
a

 
 
 

 
 
 
A (2.7)
Ma tr n truy n t h t c a khâu thao tác v h t g c:
ậ ề ừ ệ ọ ộ
a đ ủ ề ệ ọa độ ố
11 12 13
21 22 23
0 0 1 2 3 4 5 6
1 2 3 4 5 6
31 32 33
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
. . . . . .
( ) ( ) ( ) ( )
0 0 0 1
E E
c q c q c q x q
c q c q c q y q
c q c q c q z q



 



A A A A A A A A (2.8)
47
Ma tr n
ậ 0
E
A cho ta bi ng và v trí c a khâu thao tác trong h t g
ết hƣớ ị ủ ệ ọa độ ốc,
hay nói cách khác là v trí c a ng ng c a h t ng g
ị ủ điểm tác độ cuối và hƣớ ủ ệ ọa độ độ ắn
vào khâu thao tác t i
ạ điểm tác độ ố ệ ạo độ ố đị
ng cu i trong h t c nh.
2.3.2 p ma tr n tr ng thái khâu thao tác theo t tao thao tác
Thiết lậ ậ ạ ọa độ
G n vào khâu thao tác t m ng cu i h t
ắ ại điể tác độ ố ệ ọa độ(OEXEYEZE). Theo
vector t a suy r ng bi u di n v ng cu ng khâu thao
ọ độ ộ ể ễ ị trí điểm tác độ ối và hƣớ tác
(chính là v ng c a h t
ị trí và hƣớ ủ ệ ọa độ(OEXEYEZE) đố ớ ệ ọa độ cơ
i v i h t
sở(O0X0Y0Z0) là:
 
, , , , ,
T
E E E E
x y z   

p
Ta có ma tr n n i t a thu n t u n âu thao t i
ậ biế đổ ọ độ ầ nhấ biể diễ trạng thái kh ác đố
v i h t a c s
ớ ệ ọ độ ơ ở(O0X0Y0Z0) là:
11 12 13
0 0
21 22 23
0
31 32 33
( , , ) ( , , ) ( , , )
( , , ) ( , , ) ( , , )
( , , ) ( , , ) ( , , )
0 1
0 0 0 1
E
T
E
n E
E T
E
c c c x
c c c y
c c c z
        
        
        
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
R r
A (2.9)
V i các ma tr n con:
ớ ậ
 
0
, ,
T
E E E E
x y z

r c m thao tác;
là tọ ộ
a đ ủa điể
11 12 13
0
21 22 23
31 32 33
( , , ) ( , , ) ( , , )
( , , ) ( , , ) ( , , )
( , , ) ( , , ) ( , , )
E
c c c
c c c
c c c
        
        
        
 
 
 
 
 
R là ma tr n mô t ng c a h t
ậ ả hƣớ ủ ệ ọa
độ thao tác;
48
2.3.3 P ng h c
hƣơng trình độ ọ
Ta có ng h ng ma tr n:
phƣơng trình độ ọc dạ ậ
0 0
( ) ( )
E E
q t

A A (2.10)
Hoặc
11 12 13 11 12 13
21 22 23 21 22 23
31 32 33 31 32 33
( ) ( ) ( ) ( ) ( , , ) ( , , ) ( , , )
( ) ( ) ( ) ( ) ( , , ) ( , , ) ( , , )
( ) ( ) ( ) ( ) ( , , ) ( , , ) ( , , )
0 0 0 1 0 0 0 1
E
E
E
c q c q c q x q c c c x
c q c q c q y q c c c y
c q c q c q z q c c c z
        
        
        
  
  
  

  
  
  
(2.11)
T (2.11 a có h
ừ ) t ệ 6 phƣơng trình ng h c
độ ọ độc lập:
1
2
3
4 11 11
5 22 22
6 33 33
( ) 0
( ) 0
( ) 0
( ) ( , , ) 0
( ) ( , , ) 0
( ) ( , , ) 0
E
E
E
x q x
y q y
z q z
c q c
c q c
c q c
  
  
  
  

   

   

  

   

  

f
f
f
f
f
f
 ( ) 0
q  
f X (2.12)
V i
ớ
11
22
33
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
x q
y q
z q
q
c q
c q
c q
 
 
 
 
 
 
 
 
 
f và
11
22
33
( , , )
( , , )
( , , )
E
E
E
x
y
z
c
c
c
  
  
  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
X
49
2.4 ng h c
Giải phƣơng trình độ ọ
2.4.1 Bài toán ng h c thu n
độ ọ ậ
V khâu cu i nh b i
ị trí ố đƣợc xác đị ở ( , , , , , )
E E E
x y z   v ba thông s u cho ta
ới ố đầ
biế ọa độ ểm tác độ ố ố ết hƣớng tác độ ủ
t t đi ng cu i và ba thông s sau cho ta bi ng c a
khâu i
cuố
Theo h (2.12 :
ệ phƣơng trình ) ta có
Ba phƣơng trình đầu xác định đƣợ ị ủ ố ợ
c v trí c a đ i tƣ ng:
xE (3*cos(q1))/10 + (3*sin(q1))/20 + cos(q1)*cos(q2) +
=
(7*sin(q5)*(sin(q1)*sin(q4) + cos(q4)*(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3) -
cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))))/10 + (sin(q6)*(cos(q4)*sin(q1) -
sin(q4)*(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3) - cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))))/4 +
(cos(q6)*(cos(q5)*(sin(q1)*sin(q4) + cos(q4)*(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3) -
cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))) - sin(q5)*(cos(q1)*cos(q2)*sin(q3) +
cos(q1)*cos(q3)*sin(q2))))/4 + (7*cos(q5)*(cos(q1)*cos(q2)*sin(q3) +
cos(q1)*cos(q3)*sin(q2)))/10 + (cos(q1)*cos(q2)*cos(q3))/5 +
cos(q1)*cos(q2)*sin(q3) + cos(q1)*cos(q3)*sin(q2) - (cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))/5
yE = (3*sin(q1))/10 - (3*cos(q1))/20 + cos(q2)*sin(q1) -
(7*sin(q5)*(cos(q1)*sin(q4) + cos(q4)*(sin(q1)*sin(q2)*sin(q3) -
cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))))/10 - (sin(q6)*(cos(q1)*cos(q4) -
sin(q4)*(sin(q1)*sin(q2)*sin(q3) - cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))))/4 -
(cos(q6)*(cos(q5)*(cos(q1)*sin(q4) + cos(q4)*(sin(q1)*sin(q2)*sin(q3) -
cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))) + sin(q5)*(cos(q2)*sin(q1)*sin(q3) +
cos(q3)*sin(q1)*sin(q2))))/4 + (7*cos(q5)*(cos(q2)*sin(q1)*sin(q3) +
cos(q3)*sin(q1)*sin(q2)))/10 - (sin(q1)*sin(q2)*sin(q3))/5 +
(cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))/5 + cos(q2)*sin(q1)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q1)*sin(q2)
zE = sin(q2) - cos(q2)*cos(q3) + (cos(q2)*sin(q3))/5 + (cos(q3)*sin(q2))/5 +
sin(q2)*sin(q3) - (7*cos(q5)*(cos(q2)*cos(q3) - sin(q2)*sin(q3)))/10 +
(cos(q6)*(sin(q5)*(cos(q2)*cos(q3) - sin(q2)*sin(q3)) +
cos(q4)*cos(q5)*(cos(q2)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q2))))/4 +
(7*cos(q4)*sin(q5)*(cos(q2)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q2)))/10 -
(sin(q4)*sin(q6)*(cos(q2)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q2)))/4 + 1
50
B ng cách so sánh hai ma tr n Cosin ch
ằ ậ ỉ hƣớng:
11 12 13
21 22 23
31 32 33
cos cos cos sin sin
sin sin cos cos sin sin sin sin cos cos sin cos
cos sin cos sin sin cos sin sin sin cos cos cos
c c c
c c c
c c c
    
          
          

  
  
    
  
  
  
  
(2.13)
Ta có ba phƣơng trình xác định hƣớng tác độ ố
ng khâu cu i:
cos( )cos( )




 



 cos(q6)*(cos(q4)*sin(q1) - sin(q4)*(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3) -
=
cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))) - sin(q6)*(cos(q5)*(sin(q1)*sin(q4) +
cos(q4)*(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3) - cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))) -
sin(q5)*(cos(q1)*cos(q2)*sin(q3) + cos(q1)*cos(q3)*sin(q2)))
- sin( )sin( )sin( ) + cos( )cos( )




 



 



 



 



 sin(q6)*(cos(q1)*cos(q4) -
=
sin(q4)*(sin(q1)*sin(q2)*sin(q3) - cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))) +
cos(q6)*(cos(q5)*(cos(q1)*sin(q4) + cos(q4)*(sin(q1)*sin(q2)*sin(q3) -
cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))) + sin(q5)*(cos(q2)*sin(q1)*sin(q3) +
cos(q3)*sin(q1)*sin(q2)))
cos( )cos( )




 



 cos(q4)*sin(q5)*(cos(q2)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q2)) -
=
cos(q5)*(cos(q2)*cos(q3) - sin(q2)*sin(q3))
B ng h c thu n Robot:
ài toán độ ọ ậ
- Cho chi u dài thông s
ề ố các khâu nhƣ sau:
d1= 1.00m, d2= 0.25m, d3= - 10m, d
0. 4= 1.00m, d6= 0.70m
a1= 0.30m, a2=1.00m, a3 = 0.20m, a6=0.25m
- s quy lu t chuy ng c
Giả ử ậ ển độ ủa các khâu nhƣ sau:
51
1
2
3
4
5
6
(1 os5 )
3
(1 sin10 )
4
(1 os5 )
3
(1 sin10 )
6
3
(1 os5 )
4
(1 sin10 )
6
q c t
q t
q c t
q t
q c t
q t






 
 
 
 
 
 
V i quy lu t chuy ng c a bi n kh và xét trong kho ng th i gian
ớ ậ ển độ ủ ế ớp nhƣ trên ả ờ
t= ta v th
3s ẽ ợ ồ
đƣ c đ ị ị trí điểm tác độ ố nhƣ sau:
v ng cu i
Đồ ị
th E
x theo th i gian t:
ờ
Hình v
36: Đồ thị ị trí xE theo th i gian
ờ
52
Đồ ị
th E
y theo th i gian t:
ờ
Hình v
37: Đồ thị ị trí yE theo th i gian
ờ
Đồ ị
th E
z theo th i gian t:
ờ
Hình v
38: Đồ thị ị trí zE theo th i gian
ờ
53
Đồ ị α ờ
th góc theo th i gian t:
Hình góc theo th i gian
39: Đồ thị α ờ
Đồ ị góc β ờ
th theo th i gian t:
Hình theo th i gian
40: Đồ thị góc β ờ
54
Đồ ị ờ
th góc theo th
 i gian t:
Hình góc
41: Đồ thị theo th i gian
ờ
Ta có qu o chuy ng c
ỹ đạ ển độ ủ ểm tác độ ố
a đi ng cu i:
Hình o chuy ng c ng cu i
42: Quỹ đạ ển độ ủa điểm tác độ ố
55
2.4.2 ng h c
Bài toán độ ọc ngƣợ
a. Cơ sở ế
lý thuy t
Để ự ệ ệ đ ề ể ế ầ ố ể ễ đ ể
th c hi n vi c i u khi n Robot ti p c n m i h , ta bi
àn u di n các i m hàn
b i h t a O
ở ệ ọ độ fiXfiYfiZfi v i g c là t a u n v í i m hà c a h
ớ ố ọ độ biể diễ ị tr đ ể n, hƣớng ủ ệ
t a u n m h khi th c
ọ độ biể diễ trạng thái ỏ àn ự hiệ ố
n m i h .
àn
Hình Các h t g n vào dây chuy n Robot hàn khung v ô tô
43: ệ ọa độ ắ ề ỏ
Ta có:
G i h t gá: (O
ọ ệ ọ ộ
a đ đồ dXdYdZd).
G i h t ng cu i (O
ọ ệ ọa điểm tác độ ố : fiXfiYfiZfi).
Ở ọ ệ ụ ọ độ ủ đồ ƣ ẽ
đây, ch n h tr c t a c a gá nh hình v sao cho OdXd//O0X0, Od-
Yd//O0Y0, OdZd//O0Z0, ta có ma tr n n i t a thu n t u n h
ậ biế đổ ọ độ ầ nhấ biể diễ ệ
(OdXdYdZd) đố ớ ệ
i v i h (O0X0Y0Z0).
0
0
0
0
1 0 0
0 1 0
0 0 1
0 0 0 1
d
d
d
d
x
y
z
 
 
 

 
 
 
T
56
V i m hàn f
ớ điể i có h t g m hàn là O
ệ ọa độ ắn lên điể fiXfiYfiZfi và có thông số nhƣ
b ng trên, ta có ma tr n bi i t thu n nh t t h t O
ả ậ ến đổ ọa độ ầ ấ ừ ệ ọa độ fiXfiYfiZfi v h t
ề ệ ọa
độ ế
tham chi u OdXdYdZd:
cos cos cos sin sin
sin sin cos cos sin sin sin sin cos cos sin cos
cos sin cos sin sin cos sin sin sin cos cos cos
0 0 0 1
d
i i i i i fi
d
d i i i i i i i i i i i i fi
fi d
i i i i i i i i i i i i fi
x
y
z
    
           
           
 

 
   
 

 
  
 
 
T (2.14)
T u c:
ừ đó ta có biể thứ
0 0 d
fi d fi

A T T (2.15)
Ma n
trậ 0
fi
A cho ta bi ng và v trí c a h t u n i m hà f
ết hƣớ ị ủ ệ ọa độ biể diễ đ ể n i i
đố
v i h t a c s (O
ớ ệ ọ độ ơ ở 0X0Y0Z0).
Khi m hàn ti p c n và th c hi n m i hàn thì h t g n vào m hàn
ỏ ế ậ ự ệ ố ệ ọa độ ắ ỏ
OEXEYEZE trùng v i h t u di n m hàn O
ớ ệ ọa độ biể ễ điể fiXfiYfiZfi. Nh v y, khi gi i h
ƣ ậ ả ệ
phƣơng trình ng h c c, ma tr n v i c a (2.11) chính là ma tr n
độ ọ ngƣợ ậ ế phả ủ ậ 0
fi
A . Ta
có ng trình ng h c:
phƣơ độ ọ
0 0
( )
E fi
q 
A A
0
11 12 13 11 12 13
0
21 22 23 21 22 23
31 32 33 31 32 33
( ) ( ) ( ) ( ) ( , , ) ( , , ) ( , , )
( ) ( ) ( ) ( ) ( , , ) ( , , ) ( , , )
( ) ( ) ( ) ( ) ( , , ) ( , , ) (
0 0 0 1
i i i i i i i i i fi
i i i i i i i i i fi
i i i i i i
c q c q c q x q c c c x
c q c q c q y q c c c y
c q c q c q z q c c c
        
        
      
 
 
 

 
 
 
0
, , )
0 0 0 1
i i i fi
z
 
 
 
 
 
 
 
(2.16)
Ta có hệ 6 phƣơng trình độ ậ
c l p:
1
2
3
4 11 11
5 22 22
6 33 33
( ) 0
( ) 0
( ) 0
( ) ( , , ) 0
( ) ( , , ) 0
( ) ( , , ) 0
o
fi
o
fi
o
fi
i i i
i i i
i i i
x q x
y q y
z q z
c q c
c q c
c q c
  
  
  
   

  

   


  

   

  


f
f
f
f
f
f
(2.17)
57
b. Thiết kế ỹ đạ
qu o
Giả ử ế ế ỹ đạ ải bài toán độ ọc ngƣợc để ẫn độ ự
s thi t k qu o và gi ng h d ng robot th c
hiệ ố ạ ị ẽ ớ ố ể ễ ố
n các m i hàn t i v trí i và i+1 trên hình v v i các thông s bi u di n m i hàn
cho trong b Robot th c hi n các m i hàn có v trí cho theo b sau.
ảng. ự ệ ố ị ảng
B ng u di n c thông s x c h t a c a c i m hàn:
ả biể ễ ác ố ác định ác ệ ọ độ ủ ác đ ể
TT xfi yfi zfi αi βi i
i 1.68 1.09 2.71 0.851 0.862 0.199
i+1 1.70 1.11 2.73 0.851 0.862 0.199
… … … … … … …
B ng 2 B ng bi u di n các thông s nh các h t c m hàn
ả : ả ể ễ ố xác đị ệ ọa độ ủa các điể
Các bƣớ ế ế ỹ đạ
c thi t k qu o:
Bƣớ ế ế ỹ đạo trong không gian thao thác khi đƣa mỏ ừ ị trí điể
c 1: Thi t k qu hàn t v m i
đến i+1.
Hình Thi o trong không gian thao tác
44: ết kế quỹ đạ
58
- Có th thi o d ch chuy n th ng t i i+1 n u không gian cho
ể ết kế quỹ đạ ị ể ẳ ừ  ế
phép.
- Có th m trung gian i0 n u không gian làm vi a robot b
ể đi qua điể ế ệc củ ị giới
h n. S m trung gian tùy t c không gian thao tác c a robot.
ạ ố điể huộ ủ
- Ở đây ta thiết kế quỹ đạo robot sao cho mũi hàn đi qua vị trí trung gian i0.
Nhƣ vậ ỹ đạ
y qu o trong không gian thao tác là i i
 0 i+1, gồm hai đoạn
thẳng.
TT xfi yfi zfi αi βi 
i
i 1.68 1.09 2.71 0.851 0.862 0.199
i0 1.5 1 2 0.4897 0.836 0.6383
i+1 1.70 1.11 2.73 0.851 0.862 0.199
… … … … … … …
B ng 3 B ng bi u di n các thông s nh các h t c m hàn khi
ả : ả ể ễ ố xác đị ệ ọa độ ủa các điể
đi qua điểm trung gian io
Bƣớ ử ụng đa thứ ậc 3 để ế ế ỹ đạo cho mũi hàn củ
c 2: S d c b thi t k qu a robot di chuyển
trên hai đoạ ẳ
n th ng này.
2 3
1 2 3
( )
p o
t a a t a t a t
   
x (2.18)
0
1
1
2 2
1
3 3
0
3( )
2( )
k
k k
k
k k
k
a
a
a
t
a
t




 

 



  



x
x x
x x
(2.18)
1 1 1
1 1
( ) ( )
k k k k k k
p p
k k k k
t t
  
 
 
 
 
y y y x y x
y x
x x x x (2.19)
59
   
1 1 1
1 1
k k k k k k
p p
k k k k
t t
  
 
 
 
 
z z z x z x
z x
x x x x (2.20)
T (2.18 ,(2.20 c quy lu t chuy ng c
ừ ), … ) xác định đƣợ ậ ển độ ủa mũi hàn trong
không gian thao tác.
Tƣơng tự xác định đƣợ ật thay đổi hƣớ ủ ỏ ừ đó giả
c quy lu ng c a m hàn. T i bài
toán độ ọc ngƣợc trên cơ sở ậ ển độ ủ ỏ hàn đã xác đị ẽ
ng h quy lu t chuy ng c a m nh, s
nhận đƣợ ế ả
c các k t qu u di n quy lu t chuy
biể ễ ậ ển độ ủ ủ
ng c a các khâu c a robot.
c. Giải bài toán độ ọc ngượ
ng h c
Để ả ệ 6 phƣơng trình
gi i h (2.17) d l p Newton-Raphson.
, ta sử ụng phƣơng pháp ặ
Cơ sở ế ủa phƣơng pháp lặ
lý thuy t c p Newton-Raphson.
Giả ử ả ả
s ta ph i gi i hệ phƣơng trình
n n n sau:
biế
1 1 2
2 1 2
1 2
( , ,.., ) 0
( , ,.., ) 0
...
( , ,.., ) 0
n
n
n n
x x x
x x x
x x x


 



 

f
f
f
(1)
Theo công th c Taylor có x p x
ứ , ta ấ ỉ nhƣ sau:
2 1 2 1
1
( ) ( ) ( )
n
j
j j i i
i i
f
x x x x
x


 
  
 

 

f f
v i x
ớ k
là giá trị c a nghi l n l p th k. Ta mong mu n
ủ ệm ở ầ ặ ứ ố 2
( ) 0
j x 
f do đó
h n 1) có th
ệ phƣơng trình ( ể viết dƣớ ạ ậ
i d ng ma tr n:
2
k k
x
  
J R
trong đó Jk
là ma tr n Jacobi, c n x n t p th k
ậ kích thƣớ ại bƣớc lặ ứ
60
 
k i
ji
i
f
x
 

 

 
J
Rk
vector s gia giá tr ,
là ố ị kích thƣớ ại bƣớ ặ ứ
c n x 1 t c l p th k:
  
k k
j
j
x

R f
và cu i cùng ta có:
ố
1
k k k

  
x x x
D m c t k+1 .
o đó nghiệ ủa hệ ại bƣớc thứ là
1
k k k

  
x x x
Trở ề ớ ả
v v i bài toán gi i độ ọc ngƣợ ể
ng h c cho Robot hàn đi m.
Ta vi ng h
ết phƣơng trình độ ọc ngƣợ ớ ạ
c dƣ i d ng: ( ) 0
q  
f X
- s Robot làm vi
Giả ử ệc trong kho ng th i gian t=[0,T] (s).
ả ờ
- Ta chia mi n th i gian này thành N kho ng b ng nhau v dài m i kho ng
ề ờ ả ằ ớ ộ
i đ ỗ ả
là:
T
t
N
  .
Ta có th i gian t m k+1 là :
ờ ại điể 1
k k
t t t
    v i k=0..N+1.
ớ
Đặ ế ớ ọ ộ
t bi n kh p và t a đ khâu thao tác t i th i gian
ạ ờ 
 là 
và 

Thu t toán hi u ch
ậ ệ ỉnh gia lƣợng.
Để ế ọ ử ụ
vi t g n, ta s d ng các kí hi u sau:
ệ
( )
k k
t

q q , ( )
k k
t

q q , ( )
k k
t

q q
( )
k k
t

x x , ( )
k k
t

x x , ( )
k k
t

x x
Bƣớc 1:
Hiệ ỉnh gia lƣợ
u ch ng vecto t suy r ng t m t
ọ ộ
a đ ộ ại thời điể 0=0
Đầ ể xác đị ần đúng củ
u tiên, ta có th nh vecto g a q0 b hình
ằng phƣơng pháp vẽ
(ho c th c nghi ng khai tri tìm g
ặ ự ệm). Sau đó áp dụ ển Taylor để ần đúng tốt hơn của
q0. Ban đầu ta có:
0 0 0
  
q q q
61
Theo phƣơng trình (2.12) ta có:
0 0 0 0 0 0 0
( ) ( ) ( ) ( )

      

f
x f q f q q f q q q
q
+… (2.21)
V ( ) là ma tr n jacobian c ( ) theo bi :
ới J q ậ ủa f q ến q
1 1 1
1 2 6
2 2 2
1 2 6
6 6 6
1 2 6
...
...
( )
... ... ... ...
...
f f f
q q q
f f f
q q q
f f f
q q q
  


  

  

 
  
 




  

  


f
J q
q
(2.22)
Suy ra công thức gần đúng:
0 0 0 0
( ) ( )
  
J q q x f q (2.23)
Giải phƣơng trình đại số ế
tuy n tính trên v n
ới ẩ 0
q ta đƣợc:
1
0 0 0 0
( )( ( ))

  
q J q x f q .24)
(2
Sau đó ta tìm đƣợ ấ ỉ ần đúng hơn củ
c x p x g a q0 bởi:
0 0 0
  
q q q (2.25)
Nếu 0 
 
q với là tham số dƣơng bé cho trƣớc, 0
q là 1 chu n c
ẩ ủa 0
q (có
thể ọ ẩn bình phƣơng) thì ta lạ ế vào phƣơng trình
ch n chu i th 0 0 0
  
q q q và lặp
l i quá trình tính toán t i khi
ạ ớ 0 
 
q . Nhƣ vậy, ta đã tìm đƣợ ấ ỉ ủ
c x p x c a q0 với
sai số bé tùy ý do ta chọn.
Bƣớc 2:
Hiệ ỉnh gia lƣợ
u ch ng vector t suy r ng t m t
ọ ộ
a đ ộ ại thời điể k+1
Giả ử ta đã biế
s t qk, ta c n tìm
ầ qk+1. Trƣớc tiên, ta xác đị ị ần đúng củ
nh giá tr g a qk+1
bởi:
1
1 ( )
k k k k t

   
q q J q x (2.26)
Sau đó ta xác định chính xác hơn xấ ỉ ủ
p x c a qk+1 theo công thức:
62
1 1
k k k
 
  
q q q (2. )
27
Để xác định 1
k
q ta sử ụ ể
d ng khai tri n Taylor:
1 1 1 1 1 1
( ) ( ) ( ) ( )
k k k k k k k
    

      

f
x f q f q q f q q q
q
(2.28)
Suy ra :
1
1 1 1 1
( )( ( ))
k k k k

   
  
q J q x f q (2. )
29
K t h x p x t
ế ợp các phƣơng trình trên cho ta giá trị ấ ỉ ốt hơn của qk+1. Nếu 1
k 

 
q
thì ta ti p t p l i quá trình t (2. i (2. ) cho t i khi
ế ục lặ ạ ừ 27) tớ 29 ớ 1
k 

 
q .
X b c t : ta cho robot h i m t t i
ét ài toán thự ế àn đi hàn đ ể thứ nhấ M1(1,68; 1,09; 2,71) ớ
đ ể ờ ớ ớ độ ng đổ
i m trong
M2(1,7;1,11; 2,73) th i gian = v
T 2s i hƣ ng tác ng kh
là ô i :
0.851
0.862
0.199








 

v i yêu c u ta thi t k
ớ ầ đó ế ế qu nh
ỹ đạ ậ
o b c ấ ủ
t c a robot:
1.68 0.01
1.09 0.01
2.71 0.01
0.851
0.862
0.199
t
t
t


 

 





X
T (2.12), t ó ng trình h c:
ừ a c phƣơ động ọ
( ) 0
x 
f (2.30)
V i
ớ là ma tr n [6x1] c x theo ph
ậ đƣợ ác định ƣơng ình (2.11).
tr
 
 
 
11
22
33
( ) 1.68 0.01
( ) 1.09 0.01
( ) 2.71 0.01
( )
0.851
0.862
0.199
x q t
y q t
z q t
q
c p
c p
c p

 
  
 
  

 
 
 
 
 
 

f (2.31)
63
Gi i ng trình (2.30 c k t c n p
ả phƣơ ) ta đƣợ ế quả ác biế khớ nhƣ sau:
Đồ ị ế ớ
th bi n kh p q1:
Hình n kh p q
45: Đồ thị biế ớ 1
Đồ ị ế ớ
th bi n kh p q2:
Hình n kh p q
46: Đồ thị biế ớ 2
64
Đồ ị ế ớ
th bi n kh p q3:
Hình n kh p q
47: Đồ thị biế ớ 3
Đồ ị ế ớ
th bi n kh p q4:
Hình n kh p q
48: Đồ thị biế ớ 4
65
Đồ ị ế ớ
th bi n kh p q5:
Hình n kh p q
49: Đồ thị biế ớ 5
Đồ ị ế ớ
th bi n kh p q6:
Hình n kh p q
50: Đồ thị biế ớ 6
66
2.5 Kết luận chƣơng 2
Chƣơng hai củ ận văn đã trình bày đƣợ ế ế mô hình 3D Robot, đặ
a bài lu c thi t k t
các h c t lên các kh p c Robot, dây chuy n hàn khung v ô tô. T
ệ trụ ọa độ ớ ủa ề ỏ ừ đó
đƣa ra các thông số động học D-H.
D a vào vào các thông s ng h c D-H, thi t l c các ma tr n tr ng thái
ự ố độ ọ ế ập đƣợ ậ ạ
khâu thao tác theo t ng h c. T
ọa độ thao tác và các phƣơng trình độ ọ ừ các phƣơng
trình độ ọ ả i toán độ ọ ận và độ
ng h c, gi i bà ng h c thu ng học ngƣợc.
67
CHƢƠNG 3: KHẢ ĐỘ
O SÁT CHÍNH XÁC C A ROBOT
Ủ
3.1 Nguyên nhân gây ra sai s cho Robot
ố
Robot hàn khung v ô tô là Robot d ng tay máy có c u trúc n i ti p chu i h
ỏ ạ ấ ố ế ỗ ở,
đƣợ ử ụ ề ả ấ
c s d ng nhi u trong s n xu t.
Vì gi i h n k thu t mà các ph n t c u t o nên Robot trong quá trình ch t o,
ớ ạ ỹ ậ ầ ử ấ ạ ế ạ
thi t l p luôn t n t i các sai s gây ra b i sai l ch hình h c (dung sai) làm cho kích
ế ậ ồ ạ ố ở ệ ọ
thƣớ ủa các khâu không còn đúng với kích thƣớc danh nghĩa mong muốn nhƣ
c c
thi : bi n d i, bi n d
ết kế ế ạng đàn hồ ế ạng nhi t, mài mòn trong quá trình làm vi
ệ ệc…
Ngoài ra, vi c thi t k , l a ch n b u khi n, thu t toán tính toán u khi n
ệ ế ế ự ọ ộ điề ể ậ và điề ể ,
các c m bi c do làm tròn s
ả ến, thƣớ đo và các sai số ố trong các chƣơng trình tính toán
cũng là nguyên nhân gây ra sai s trong Robot.
ố
V Robot có c u trúc n i ti p chu i h (Robot hàn khung v ô tô) thì t t c
ới ấ ố ế ỗ ở ỏ ấ ả các
sai s t n t i trong các khâu kh p và các ph n t u t o nên Robot s tích
ố ồ ạ ớ ầ ử khác,…cấ ạ ẽ
lũy từ ứ ất đế ố ảnh hƣớng đến độ ủa điể
khâu th nh n khâu cu i và gây chính xác c m tác
độ ố ủ ụ ụ ắ
ng cu i c a d ng c thao tác g n trên khâu cu Robot.
ối của
Việ ảo sát độ ểm tác độ ố ủ ảnh hƣở ớ ố
c kh chính xác đi ng cu i c aRobot ng b i sai s
c a t t c các khâu là r t c n thi t. Vi c kh o sát sai s giúp c tính
ủ ấ ả ấ ầ ế ệ ả ố đánh giá đƣợc đặ
làm vi c c Robot ngay t n thi t k , ch c sai s c khâu nào có
ệ ủa ừ giai đoạ ế ế ỉ ra đƣợ ố ủa ở
ảnh hƣở ớ ất để ể ổ ạ ố ớ ộ ợ
ng l n nh có th phân b l i sai s lên các khâu, kh p m t cách h p lý
sao cho kh t o và giá thành là t i
ả năng chế ạ ố ƣu nhất.
Nguyên nhân gây ra sai số ỏ
cho Robot hàn khung v ô tô
Trong k thu t, không có m t chi ti t hay ph n t c ch t o ra mà
ỹ ậ ộ ế ầ ử nào đƣợ ế ạ
không có sai s . Các nguyên nhân gây ra sai s c Robot hàn khung v ô tô là:
ố ố ủa ỏ
- Các dung sai trong ch t o, l p ráp các khâu, kh p c Robot
ế ạ ắ ớ ủa
- Sai s do các c m bi c
ố ả ến, thƣớ đo
- Sai s trong thu t toán u khi
ố ậ điề ể ự ầ ề
n, s làm tròn trong ph n m m tính toán
68
T t c các sai s t n t i trong các khâu, kh p c u t o nên Robot hàn khung v ô
ấ ả ố ồ ạ ớ ấ ạ ỏ
tô s n khâu cu i cùng và làm
ẽ đƣợc tích lũy từ khâu đầu tiên đế ố ảnh hƣởng đến độ
chính xác c m thao tác cu m Spot Welding Gun).
ủa điể ố ầ
i (Đ u hàn điể –
Hình Sai l ch v trí c ng cu
51: ệ ị ủa điểm tác độ ối (Đầ ỏ
u m hàn)
Nhƣ n, đƣờ
hình ê
tr ng m xanh nh t n o chuy ng c a i m
àu ạ thể hiệ quỹ đạ ển độ ủ đ ể
t ng cu i v i c âu s h c D-H là c á d ngh a. Khi có c sai
ác độ ố ớ ác th ố động ọ ác gi trị ạnh ĩ ác
s t n t i trong các khâu, kh p c u t o nên Robot, qu o n ng c a i m
ố ồ ạ ớ ấ ạ ỹ đạ chuyể độ ủ đ ể
t i ông chính x thi t k và c
ác động cuố kh ác nhƣ ế ế đƣợ thể hiện là m .
đƣờng àu đỏ
69
3.2 Mô hình sai số
Nhƣ trên, các phầ ử ấ ạ ế ạ ắ
n t c u t o nên Robot trong quá trình ch t o và l p ráp luôn
t n t i sai s . Do v y, b thông s ng h c D-H không ch là các giá tr
ồ ạ ố ậ ộ ố độ ọ ỉ ị danh nghĩa
mà còn có c ng sai s c a chúng.
ả nhữ ố ủ
Hình Các thông s ng h -H c a khâu bao g m các giá tr sai s
52: ố độ ọc D ủ ồ ị ố
Ta có:
'
'
'
'
i i i
i i i
i i i
i i i
d d d
q q q
a a a



  
 
 
 
 
(3.1)
70
Khi đó, ta có bảng các thông số ồ
D-H bao g m các giá trị ố
sai s sau:
Khâu 'i
q 'i
d 'i
 'i
a
1 1 1
q q

 1 1
d d

 1
2


 1 1
 

2 2 2
q q

 2 2
d d

 2
0 
 2 2
 

3 3 3
q q

 3 3
d d

 3
2


 3 3
 

4 4 4
q q

 4 4
d d

 4
2


  4 4
 

5 5 5
q q

 5 5
d d

 5
2


 5 5
 

6 6 6
q q

 6 6
d d

 6
0 
 6 6
 

B ng 4 B ng các thông s D-H bao g m các giá tr sai s
ả : ả ố ồ ị ố
71
3.3 o s sai s ng h c c a Robot
Khả át ố độ ọ ủ
3.3.1 lý thuy t
Cơ sở ế
Việ ế ậ độ ọ để đị
c thi t l p phƣơng trình ng h c xác nh kh
v í và c a
ị tr hƣớng ủ âu thao
t c a Robot là hàm s thu c vào c k c danh ngh a c a b ông s
ác ủ ố phụ ộ ác ích thƣớ ĩ ủ ộ th ố
D-H c a c âu, kh p
ủ ác kh ớ trong Robot đƣợ ƣ
c ình b
tr ày nh phƣơng trình (2.8)
Ta c u c mô t v í c m t ng cu i sau:
ố biể thứ ả ị tr ủa điể ác độ ố nhƣ
 
 
 
1 6 1 6 1 6 1 6
1 6 1 6 1 6 1 6
1 6 1 6 1 6 1 6
... , ... , ... , ...
( ) ... , ... , ... , ...
... , ... , ... , ...
n
E n
n
x q q a a d d
q y q q a a d d
z q q a a d d
 
 
 
 
 
 
 
 
r (3.2)
Nhƣ ở ầ ử ấ ạ ế ạ
đã ình b
tr ày ên, c
tr ác ph n t c u t o nên Robot trong quá ình
tr ch t o
và thi t l p ôn t n t i c sai s : thông s d
ế ậ lu ồ ạ ác ố ố i s b sai l
ẽ ị ệch thành 'i i i
d d d

  ;
thông s q
ố i s b sai l ành
ẽ ị ệch th 'i i i
q q q

  ; thông s a
ố i s b sai l
ẽ ị ệch thành
'i i i
a a a

  và ông s
th ố i bị sai lệch thành 'i i i
  
  .
Ta đặ ố độ ọ ấ ả ủ ồ ấ ả
t vector thông s ng h c cho t t c c âu c
ác kh a Robot bao g m t t c
c sai s là:
ác ố
 
1 6 1 6 1 6 1 6
' ... ' , ' ... ' , ' ... ' , ' ... '
T
q q a a d d
 

g
g là vector có k c [1x24] vì m i âu có b 4 thông s D-H. Khi , v í
ích thƣớ ỗ kh ộ ố đó ị tr
đ ể độ ố
i m tác ng cu i rE b d chuy n v í
ị ịch ển đế ị tr r’E l so v i v í c m t kho
ệch ơ ị tr ũ ộ ảng
drE.
Hình Sai l ch v trí c ng cu i
53: ệ ị ủa điểm tác độ ố
72
Khi , ta có u c mô t v í c a i m t ng cu i c a c u
đó biể thứ ả ị tr ủ đ ể ác độ ố ủ Robot đƣợ biể
diễ ƣ
n nh sau:
6
6
6
( )
' ( ) ( )
( )
E
x g
g y g
z g
 
 
 
 
 
r (3.3)
Để ả ự ả ở ủ ố đế độ ị ủ đ ể
kh o s s
át nh hƣ ng c a c sai s
ác n ính x v
ch ác í c
tr a i m tác
độ ố ế ấ ế để ố ệ ữ
ng cu i, ta ti n h l
ành y vi phân 2 v t m
ìm i quan h gi a drE v i c sai l
ớ ác ệch
dgi c a c ông s g
ủ ác th ố i, ta có sau:
nhƣ
6 6 1 6
6 6 1 6
6 6 1 6
( ) ( ... )
( ) ( ) ( ... )
( ) ( ... )
E
dx g dx g g
g dy g dy g g
dz g dz g g
  
  
 
  
  
  
dr
1 24 1 24
1 24
1
1 24 1 24
1 24
24
1 24 1 24
1 24
( ... ) ( ... )
...
( ... ) ( ... )
( ) ... ...
( ... ) ( ... )
...
dr J
n n
n n
E E
n n
x g g x g g
g g
g
y g g y g g
g g
g g
g
z g g z g g
g g



 
 
 
 
 
 
 
   
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
3.4)
Biể ứ ả
u th c mô t 3 g C dan c
óc ar ủ độ ố
a âu t
kh ác ng cu i:
( )
' ( ) ( )
( )
E
E E
E
g
g g
g

 

 
 
 
 
 
(3.5)
X 3 ph g trình i c a h (2.12), ta có:
ét ƣơn cuố ủ ệ
4 11 11
5 22 22
6 33 33
( ) ( , , ) 0
( ) ( , , ) 0
( ) ( , , ) 0
f
f
f
c q c
c q c
c q c
  
  
  
  


  

   

(3.6)
Do có s sai s nên h (3.6) có t l i i d thu c c á sai
ự ố ệ thể viế ạ dƣớ ạng phụ ộ ác gi trị
s sau:
ố nhƣ
73
4 11 11
5 22 22
6 33 33
( ) ( ) 0
( ) ( ) 0
( ) ( ) 0
f
f
f
c g c
c g c
c g c



  


  

   

(3.7)
Đạ ệ
o h h
àm phƣơng trình ên ta nh n c:
tr ậ đƣợ
4 4
5 5
6 6
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
f f
f f
f f
g
dg d
g
g




   
   
 
   
 
   

   
 
   
 
   
   
 
   
1
4 4
5 5
6 6
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
f f
f f
f f
g
d dg
g
g





  
   
 
   
 
   
   
 
   
 
   
   
 
   
(3.8)
Thay các kí hi u s gia b ng các kí hi u sai phân h u h n ta có công th c tính
ệ ố ằ ệ ữ ạ ứ
sai số ề ớ ủa khâu tác độ ố
v hƣ ng c ng cu i:
1
4 4
5 5
6 6
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
f f
f f
JR
f f
E
g
g g
g
g

  



   
   
 
   
 
   
 
   
 
   
 
   
   
 
   
(3.9)
74
3.3.2 Bài toán thực tế
V c
ới sai số ủa d1 và a6 là 1 0.1
d
  , 6 0.01
a
  ta có k t qu mô ph ng sai l ch
ế ả ỏ ệ
nhƣ sau :
Đồ ị ủ
th c a XE khi không có sai s và có sai s :
ố ố
Hình c a X
54: Đồ thị ủ E khi không có sai s và có sai s
ố ố
75
Đồ ị ủ
th c a YE khi không có sai s và có sai s :
ố ố
Hình c a Y
55: Đồ thị ủ E khi không có sai s và có sai s
ố ố
Đồ ị ủ
th c a ZE khi không có sai s và có sai s :
ố ố
Hình c a Z
56: Đồ thị ủ E khi không có sai s và có sai s
ố ố
76
V ng bi u di n t khi không có sai s
ới đƣờng màu xanh là đƣờ ể ễ ọa độ ố còn đƣờn
màu đỏ là đƣờ ể ễ
ng bi u di n t khi có sai s .
ạo độ ố
Hình 2 Sai l ch v ng cu u m hàn)
57 : ệ ị trí của điểm tác độ ối (Đầ ỏ
77
3.4 Kết luận chƣơng 3
N i dung c c các nguyên nhân gây ra sai s
ộ ủa chƣơng 3 đã trình bày đƣợ ố cho
Robot là: các sai s gây ra b i sai l ch hình h c các
ố ở ệ ọc (dung sai) làm cho kích thƣớ
khâu không còn đúng nhƣ kích thƣớc danh nghĩa mong muốn nhƣ thiế ế
t k . Ngoài
ra, c thi t k , l a ch n b u khi n, thu u khi n, các c
việ ế ế ự ọ ộ điề ể ật toán tính toán điề ể ảm
biến, thƣớc đo và sai số do làm tròn cũng là nguồn gây ra các sai s trong Robot.
ố
Chƣơng 3 cũng trình bày mô hình sai số ủa robot đố ớ ố ở
c i v i các sai s gây ra b i
sai l sát sai s
ệ ọ
ch hình h c và kh o
ả ố ủ
c a Robot.
78
K T N
Ế LUẬ
Bài luận văn trình bày về phƣơng pháp khảo sát độ ề ị ủ
chính xác v v trí c a
Robot hàn điể ế ả cho phép đánh giá ảnh hƣở ủ ộ ố ạ ố đế
m. K t qu ng c a m t s lo i sai s n
độ ủ ỉ ảnh hƣở ớn đến độ ủ
chính xác c a Robot. Ch ra khâu nào có ng l chính xác c a
điểm tác độ ố ạ ậ ợ ệ ứ ả ạ ế ố
ng cu i, t o thu n l i cho vi c nghiên c u, gi i pháp h n ch các sai s
ảnh hƣở ớn đến độ ủ ế ạo Robot ƣớ
ng l chính xác c a Robot, giúp cho các nhà ch t c
lƣợng, đanh giá đƣợc đặ ệ ủ ừ giai đoạ ế ế ỉ
c tính làm vi c c a Robot ngay t n thi t k , ch ra
đƣợ ố ủ ảnh hƣở ớ ất để ừ đó phân bổ ạ ố
c sai s c a khâu nào có ng l n nh t l i sai s trong
các khâu, kh p m t cách h p lý sao cho kh t o là t
ớ ộ ợ ả năng chế ạ ối ƣu và giá thành rẻ
nhất.
Trong chƣơng một tôi đã tìm hiể ệm, đặc điể ạ ứ
u khái ni m, phân lo i và ng
d ng c a Robot Công nghi p; bên c m và Robot hàn
ụ ủ ệ ạnh đó là phƣơng pháp hàn điể
điể ề
m trong dây chuy n hàn khung v ô tô.
ỏ
Chƣơng hai củ ận văn đã trình bày đƣợ ế ế
a bài lu c thi t k mô hình 3D Robot,
đặ ệ ụ ọa độ ớ ủ ề ỏ ừ đó
t các h tr c t lên các kh p c a Robot, dây chuy n hàn khung v ô tô. T
đƣa ra các thông số độ ọ ự ố độ ọ ế
ng h c D-H.D a vào vào các thông s ng h c D-H, thi t
l c các ma tr n tr ng thái khâu thao tác theo t
ập đƣợ ậ ạ ọa độ thao tác và các phƣơng
trình độ ọ ừ các phƣơng trình độ ọ ải bài toán độ ọ ận và độ
ng h c. T ng h c, gi ng h c thu ng
h c
ọ ngƣợc.
c các nguyên nhân gây ra sai s cho Robot là: các
Chƣơng 3 đã trình bày đƣợ ố
sai s gây ra b i sai l ch hình h
ố ở ệ ọc làm cho kích thƣớc các khâu không còn đúng
nhƣ kích thƣớc danh nghĩa mong muốn nhƣ thiế ế.Chƣơng này cũng trình bày mô
t k
hình sai s c i v i các sai s gây ra b i sai l ch hình h c và kh o sát sai
ố ủa robot đố ớ ố ở ệ ọ ả
s c a Robot.
ố ủ
Bên cạnh đó bài luận văn cũng còn hạ ế là chƣa giả ết đƣợ
n ch i quy c là bài
toán t m t s khâu nh ng nghiên c
ối ƣu cho robot khi có sai số ở ộ ố ất định. Hƣớ ứu
trong tƣơng lai có thể đƣa ra đƣợ ế ả ủ ảnh hƣở ủ ừ ố ấ ả
c k t qu c a ng c a t ng sai s và t t c
các sai s c k t lu n v bài toán t ch khi có
ố trên cơ sở đó đƣa ra đƣợ ế ậ ề ối ƣu cho sai lệ
ảnh hƣở ở ố
ng b i sai s .
79
PHỤ Ụ
L C
1. CODE bài toán độ ọ
ng h c thuận.
clc
clear all
syms d1 d2 d3 d4 d6 a1 a2 a3 a6 real
syms q1 q2 q3 q4 q5 q6 real
% cac ma tran DH co duoc tu bang DH
A10=dh(q1,d1,a1,pi/2);
A21=dh(q2,d2,a2,0);
A32=dh(q3,d3,a3,pi/2);
A43=dh(q4,d4,0,-pi/2);
A54=dh(q5,0,0,pi/2);
A65=dh(q6,d6,0,0);
A6=[1 0 0 a6; 0 1 0 0 ;0 0 1 0 ; 0 0 0 1]; % phep bien doi truc toa do bang cach
dich theo truc x mot khoang a6
AE=[0 -1 0 0;1 0 0 0 ;0 0 1 0 ;0 0 0 1]; % phep bien doi truc toa do bang cach
quay theo truc z mot goc pi/2
AE6=A6*AE; % phep bien tu he truc E ve he truc 6
%%
% ma tran truyen tu khau cuoi ve khau 0
T60=A10*A21*A32*A43*A54*A65*AE6;
% phuong trinh dong hoc
pt=[T60(1,1);T60(2,2);T60(3,3);T60(1,4);T60(2,4);T60(3,4)];
ptt=[T60(1,1);T60(1,3);T60(3,3)];
% giai dong hoc thuan
% dat cac gia tri cho bien khop di va ai
pt1=subs(pt,[d1 d2 d3 d4 d6 a1 a2 a3 a6],[1 0.25 -0.1 1 0.7 0.3 1 0.2 0.25])
pt2=subs(pt,[d1 d2 d3 d4 d6 a1 a2 a3 a6],[1.1 0.25 -0.1 1 0.7 0.3 1 0.2 0.26]);
80
q=[q1 q2 q3 q4 q5 q6];
J=jacobian(pt1,q)
% dat cac gia tri bien khop qi de thuc hien bai toan thuan
% syms N int
% syms T real
% syms t tt real
T=3;
N=1000;
X=zeros(6,N);
Y=zeros(6,N);
goc=zeros(3,N);
dt=T/N;
t=zeros(1,N);
for i=1:N
ti=(i-1)*dt;
t(i)=ti;
q1t=pi/3*(1+cos(5*ti));
q2t=pi/4*(1+sin(10*ti));
q3t=pi/3*(1+cos(5*ti));
q4t=pi/6*(1+sin(10*ti));
q5t=pi*3/4*(1+cos(5*ti));
q6t=pi/6*(1+sin(10*ti));
X(:,i)=subs(pt1,[q1 q2 q3 q4 q5 q6],[q1t q2t q3t q4t q5t q6t]);
Y(:,i)=subs(pt2,[q1 q2 q3 q4 q5 q6],[q1t q2t q3t q4t q5t q6t]);
g=subs(ptt,[q1 q2 q3 q4 q5 q6],[q1t q2t q3t q4t q5t q6t]);
goc(:,i)=[acos(g(3)/sqrt(1-g(2)*g(2))); asin(g(2));acos(g(1)/sqrt(1-g(2)*g(2))) ];
end
81
2. CODE bài toán độ ọc ngƣợ
ng h c.
clear all
clc
% J=jacobian(PT,q);
N=100;
qq=zeros(6,N);
TT=zeros(1,N);
X=zeros(6,N);
Tg=2;
for i=1:N
tt=(i-1)*Tg/N;
TT(i)=tt;
X(:,i)=[0.4897;0.8360;0.6383;1.68+0.01*tt;1.09+0.01*tt;2.71+0.01*tt];
if i<=1
qq(:,i)=[1.1 1 1 1 1 1];
else
qq(:,i)=qq(:,i-1);
end
e=1;
% detal=0;
while e>10^-5
% em=pt(qq(:,i),tt)
e=sqrt(ptr(qq(:,i))-X(:,i))'*ptr((qq(:,i))-X(:,i));
detal=-inv(jacobi(qq(:,i)))*(ptr(qq(:,i))-X(:,i));
qq(:,i)=qq(:,i)+detal;
end
n=qq(:,i)
82
end
figure(1);
plot(TT,qq(1,:)),grid
title(' q1')
xlabel('time(s)')
ylabel(' q1')
figure(2);
plot(TT,qq(2,:)),grid
title(' q2')
xlabel('time(s)')
ylabel(' q2 ')
figure(3);
plot(TT,qq(3,:)),grid
title(' q3')
xlabel('time(s)')
ylabel(' q3 ')
figure(4);
plot(TT,qq(4,:)),grid
title(' q4')
xlabel('time(s)')
ylabel(' q4 ')
figure(5);
plot(TT,qq(5,:)),grid
title(' q5')
xlabel('time(s)')
83
ylabel(' q5 ')
figure(6);
plot(TT,qq(6,:)),grid
title(' q6')
xlabel('time(s)')
ylabel(' q6')
3. CODE chƣơng trình con.
3.1 Code xây d ng ma tr n truy n D-
ự ậ ề H.
function dhm = dh(theta, d, a, alp)
c=cos(alp);
s=sin(alp);
if(alp==pi/2)
c=0;
s=1;
elseif(alp==-pi/2)
c=0;
s=-1;
end
dhm = [cos(theta), -sin(theta)*c,sin(theta)*s,a*cos(theta);...
sin(theta),cos(theta)*c,-cos(theta)*s,a*sin(theta);...
0,s,c,d;...
0,0,0,1];
84
3.2 ng h c
Code phƣơng trình độ ọ
function pt1=ptr(q)
% pt1=zeros(6,1);
q1=q(1);q2=q(2);q3=q(3);q4=q(4);q5=q(5);q6=q(6);
pt1 =[...
cos(q6)*(cos(q4)*sin(q1) - sin(q4)*(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3) -
cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))) - sin(q6)*(cos(q5)*(sin(q1)*sin(q4) +
cos(q4)*(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3) - cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))) -
sin(q5)*(cos(q1)*cos(q2)*sin(q3) + cos(q1)*cos(q3)*sin(q2)));...
sin(q6)*(cos(q1)*cos(q4) - sin(q4)*(sin(q1)*sin(q2)*sin(q3) -
cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))) + cos(q6)*(cos(q5)*(cos(q1)*sin(q4) +
cos(q4)*(sin(q1)*sin(q2)*sin(q3) - cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))) +
sin(q5)*(cos(q2)*sin(q1)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q1)*sin(q2)));...
cos(q4)*sin(q5)*(cos(q2)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q2)) - cos(q5)*(cos(q2)*cos(q3) -
sin(q2)*sin(q3));...
(3*cos(q1))/10 + (3*sin(q1))/20 + cos(q1)*cos(q2) + (7*sin(q5)*(sin(q1)*sin(q4)
+ cos(q4)*(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3) - cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))))/10 +
(sin(q6)*(cos(q4)*sin(q1) - sin(q4)*(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3) -
cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))))/4 + (cos(q6)*(cos(q5)*(sin(q1)*sin(q4) +
cos(q4)*(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3) - cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))) -
sin(q5)*(cos(q1)*cos(q2)*sin(q3) + cos(q1)*cos(q3)*sin(q2))))/4 +
(7*cos(q5)*(cos(q1)*cos(q2)*sin(q3) + cos(q1)*cos(q3)*sin(q2)))/10 +
(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3))/5 + cos(q1)*cos(q2)*sin(q3) + cos(q1)*cos(q3)*sin(q2)
- (cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))/5;...
(3*sin(q1))/10 - (3*cos(q1))/20 + cos(q2)*sin(q1) - (7*sin(q5)*(cos(q1)*sin(q4) +
cos(q4)*(sin(q1)*sin(q2)*sin(q3) - cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))))/10 -
85
(sin(q6)*(cos(q1)*cos(q4) - sin(q4)*(sin(q1)*sin(q2)*sin(q3) -
cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))))/4 - (cos(q6)*(cos(q5)*(cos(q1)*sin(q4) +
cos(q4)*(sin(q1)*sin(q2)*sin(q3) - cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))) +
sin(q5)*(cos(q2)*sin(q1)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q1)*sin(q2))))/4 +
(7*cos(q5)*(cos(q2)*sin(q1)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q1)*sin(q2)))/10 -
(sin(q1)*sin(q2)*sin(q3))/5 + (cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))/5 +
cos(q2)*sin(q1)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q1)*sin(q2);...
sin(q2) - cos(q2)*cos(q3) + (cos(q2)*sin(q3))/5 + (cos(q3)*sin(q2))/5 +
sin(q2)*sin(q3) - (7*cos(q5)*(cos(q2)*cos(q3) - sin(q2)*sin(q3)))/10 +
(cos(q6)*(sin(q5)*(cos(q2)*cos(q3) - sin(q2)*sin(q3)) +
cos(q4)*cos(q5)*(cos(q2)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q2))))/4 +
(7*cos(q4)*sin(q5)*(cos(q2)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q2)))/10 -
(sin(q4)*sin(q6)*(cos(q2)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q2)))/4 + 1];
86
T U THAM KH O
ÀI LIỆ Ả
1. ùi
PGS. TS. Phan B ô . Tr Bách Khoa
Kh i: “Bài giảng ROBOTICS” ƣờng ĐH
Hà N Hà N i 2009.
ội. ộ
2. ùi
PGS. TS. Phan B ô Anh Tu n, Nguy n Quang H ng, Nguy n í
Kh i, Đỗ ấ ễ ƣ ễ Ch
Linh: “Khả độ ủ ấ ố ế ỗ ở
o sát ính x c
ch ác a Robot c u n
trúc i ti p chu i h ”. K y
ỷ ếu
h i ngh Khoa h c và Công ngh toàn qu c v n th III
ộ ị ọ ệ ố ề cơ khí lầ ứ , Tr.1162-
1168. Tr H Công Nghi p Hà N i.
ƣờng Đ ệ ộ
3. GS. TSKH. Nguy , Nhà xu t b n Giáo d c, Hà
ễn Văn Khang: Cơ họ ỹ ậ
c k thu t ấ ả ụ
N i 2009.
ộ
4. GS. TSKH. Nguy . Nhà xu t b
ễn Văn Khang: Độ ự ọ ệ ề ậ
ng l c h c h nhi u v t ấ ản
Khoa h thu t, Hà N i 2007.
ọc và Kỹ ậ ộ
5. GS. TSKH. Nguyễn Văn Khang, TS. Chu Anh Mỳ: Cơ sở Robot Công
Nghi p
ệ . Nhà xu n Gi d c t Nam, Hà N i 2011.
ất bả áo ụ Việ ộ
6. T Duy Liêm: . NXB Khoa h c và K
ạ Robot và h ng công ngh Robot hóa
ệ thố ệ ọ ỹ
thu t, Hà N i 2004.
ậ ộ

More Related Content

Similar to Khảo sát độ chính xác robot hàn khung vỏ ô tô.pdf

Bai giang he thong nhung 2010
Bai giang he thong nhung 2010Bai giang he thong nhung 2010
Bai giang he thong nhung 2010Cao Toa
 
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn...
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn...Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn...
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn...Man_Ebook
 
50315210 baigiangkythuatphanmem
50315210 baigiangkythuatphanmem50315210 baigiangkythuatphanmem
50315210 baigiangkythuatphanmemNga Khổng
 
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...Man_Ebook
 
Nghiên cứu thực thi bộ điều khiển robot công nghiệp trên nền tảng FPGA.pdf
Nghiên cứu thực thi bộ điều khiển robot công nghiệp trên nền tảng FPGA.pdfNghiên cứu thực thi bộ điều khiển robot công nghiệp trên nền tảng FPGA.pdf
Nghiên cứu thực thi bộ điều khiển robot công nghiệp trên nền tảng FPGA.pdfMan_Ebook
 
Lap trinh c can ban
Lap trinh c can banLap trinh c can ban
Lap trinh c can bandaihoccantho
 
Giao trinh c_can_ban
Giao trinh c_can_banGiao trinh c_can_ban
Giao trinh c_can_banzeus_91
 
giáo trình c căn bản
giáo trình c căn bảngiáo trình c căn bản
giáo trình c căn bảnLam Hoang
 
Giao trinh c_can_ban
Giao trinh c_can_banGiao trinh c_can_ban
Giao trinh c_can_bankatakhung89
 
Nghiên cứu xác định định hướng không gian của thiết bị bay theo các phép đo t...
Nghiên cứu xác định định hướng không gian của thiết bị bay theo các phép đo t...Nghiên cứu xác định định hướng không gian của thiết bị bay theo các phép đo t...
Nghiên cứu xác định định hướng không gian của thiết bị bay theo các phép đo t...Man_Ebook
 
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
LUẬN VĂN NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HYBRID ĐỂ ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT ROBO...
LUẬN VĂN NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HYBRID ĐỂ ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT ROBO...LUẬN VĂN NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HYBRID ĐỂ ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT ROBO...
LUẬN VĂN NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HYBRID ĐỂ ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT ROBO...PinkHandmade
 

Similar to Khảo sát độ chính xác robot hàn khung vỏ ô tô.pdf (20)

Nghiên cứu ứng dụng chữ số trong gửi nhận tài liệu điện tử, HAY
Nghiên cứu ứng dụng chữ số trong gửi nhận tài liệu điện tử, HAYNghiên cứu ứng dụng chữ số trong gửi nhận tài liệu điện tử, HAY
Nghiên cứu ứng dụng chữ số trong gửi nhận tài liệu điện tử, HAY
 
Bai giang he thong nhung 2010
Bai giang he thong nhung 2010Bai giang he thong nhung 2010
Bai giang he thong nhung 2010
 
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn...
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn...Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn...
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn...
 
50315210 baigiangkythuatphanmem
50315210 baigiangkythuatphanmem50315210 baigiangkythuatphanmem
50315210 baigiangkythuatphanmem
 
Luận văn: Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo mobile robot tự hành tích hợp
Luận văn: Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo mobile robot tự hành tích hợpLuận văn: Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo mobile robot tự hành tích hợp
Luận văn: Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo mobile robot tự hành tích hợp
 
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phố...
 
Nghiên cứu thực thi bộ điều khiển robot công nghiệp trên nền tảng FPGA.pdf
Nghiên cứu thực thi bộ điều khiển robot công nghiệp trên nền tảng FPGA.pdfNghiên cứu thực thi bộ điều khiển robot công nghiệp trên nền tảng FPGA.pdf
Nghiên cứu thực thi bộ điều khiển robot công nghiệp trên nền tảng FPGA.pdf
 
ĐỒ ÁN - ROBOT HÚT BỤI SỬ DỤNG ARDUINO.docx
ĐỒ ÁN - ROBOT HÚT BỤI SỬ DỤNG ARDUINO.docxĐỒ ÁN - ROBOT HÚT BỤI SỬ DỤNG ARDUINO.docx
ĐỒ ÁN - ROBOT HÚT BỤI SỬ DỤNG ARDUINO.docx
 
Vô tuyến nhận thức hợp tác cảm nhận phổ trong môi trường pha đinh
Vô tuyến nhận thức hợp tác cảm nhận phổ trong môi trường pha đinhVô tuyến nhận thức hợp tác cảm nhận phổ trong môi trường pha đinh
Vô tuyến nhận thức hợp tác cảm nhận phổ trong môi trường pha đinh
 
Lap trinh c can ban
Lap trinh c can banLap trinh c can ban
Lap trinh c can ban
 
Giao trinh c_can_ban
Giao trinh c_can_banGiao trinh c_can_ban
Giao trinh c_can_ban
 
Giao trinh c_can_ban
Giao trinh c_can_banGiao trinh c_can_ban
Giao trinh c_can_ban
 
giáo trình c căn bản
giáo trình c căn bảngiáo trình c căn bản
giáo trình c căn bản
 
Giao trinh c_can_ban
Giao trinh c_can_banGiao trinh c_can_ban
Giao trinh c_can_ban
 
Điều khiển chuyển động của robot song song Delta không gian, HAY
Điều khiển chuyển động của robot song song Delta không gian, HAYĐiều khiển chuyển động của robot song song Delta không gian, HAY
Điều khiển chuyển động của robot song song Delta không gian, HAY
 
Thiết kế che chắn bức xạ của thiết bị gia tốc UERL -10-15S2, 9đ
Thiết kế che chắn bức xạ của thiết bị gia tốc UERL -10-15S2, 9đThiết kế che chắn bức xạ của thiết bị gia tốc UERL -10-15S2, 9đ
Thiết kế che chắn bức xạ của thiết bị gia tốc UERL -10-15S2, 9đ
 
Nghiên cứu xác định định hướng không gian của thiết bị bay theo các phép đo t...
Nghiên cứu xác định định hướng không gian của thiết bị bay theo các phép đo t...Nghiên cứu xác định định hướng không gian của thiết bị bay theo các phép đo t...
Nghiên cứu xác định định hướng không gian của thiết bị bay theo các phép đo t...
 
La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...
La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...
La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...
 
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
 
LUẬN VĂN NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HYBRID ĐỂ ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT ROBO...
LUẬN VĂN NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HYBRID ĐỂ ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT ROBO...LUẬN VĂN NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HYBRID ĐỂ ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT ROBO...
LUẬN VĂN NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HYBRID ĐỂ ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT ROBO...
 

More from Man_Ebook

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfMan_Ebook
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docMan_Ebook
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 

More from Man_Ebook (20)

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 

Recently uploaded

các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emTrangNhung96
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdfltbdieu
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạowindcances
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxDungxPeach
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietNguyễn Quang Huy
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfXem Số Mệnh
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 

Recently uploaded (20)

các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 

Khảo sát độ chính xác robot hàn khung vỏ ô tô.pdf

  • 1. 1 L I CAM OAN Ờ Đ Tôi xin cam oan y là công trình nghiên c u c a êng tô à c cô đ đâ ứ ủ ri i v chƣa đƣợ ng b trong b t c công trình n s u t nêu trong lu n là trung ố ấ ứ ào khác. Các ố liệ , kế quả ậ văn thực. T n ác giả luậ văn Phạm Minh Thái
  • 2. 2 M C L C Ụ Ụ LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................1 M C L C Ụ Ụ ...................................................................................................................2 DANH M C CÁC KÝ HI U, T T T TH NG S D Ụ Ệ CHỮ VIẾ Ắ ƢỜ Ử ỤNG..................5 DANH M C CÁC B Ụ ẢNG..........................................................................................6 DANH M C CÁC HÌNH V Ụ Ẽ VÀ ĐỒ THỊ ...............................................................7 M U Ở ĐẦ .....................................................................................................................9 1. Lý do chọn đề tài...............................................................................................9 2. Đối tƣợ ộ ứ ng và n i dung nghiên c u .................................................................10 3. C u trúc c ấ ủa luận văn......................................................................................10 CHƢƠNG 1: T NG QUAN V ROBOT HÀN Ổ Ề ......................................................11 1.1 i thi u v Robot Giớ ệ ề .....................................................................................11 1.1.1 Khái ni m v Robot công nghi p ệ ề ệ .........................................................11 1.1.2 S phát tri n c a Robot công nghi ự ể ủ ệp....................................................12 1.1.3 Phân lo i Robot công nghi p ạ ệ ................................................................14 1.1.4 ng d ng c a Robot công nghi p Ứ ụ ủ ệ ........................................................19 1.1.5 ng d ng c a Robot trong ngành hàn Ứ ụ ủ ..................................................23 1.2 i thi u v Giớ ệ ề phƣơng pháp hàn điểm và Robot hàn điểm...........................26 1.2.1 ng pháp hàn Phƣơ ..................................................................................26 1.2.2 Phƣơng pháp hàn điểm .........................................................................28 1.3 K n ch ng 1 ết luậ ƣơ .......................................................................................34 CHƢƠNG 2: KH NG H C ROBOT ẢO SÁT ĐỘ Ọ ....................................................35 2.1 mô hình c h c Robot Thiết kế ơ ọ ...................................................................35 2.1.1 các khâu c a Robot Thiết kế ủ .................................................................36
  • 3. 3 2.1.2 Mô hình 3D, S ng h c Robot ơ đồ độ ọ .....................................................40 2.2 p ph ng h a Robot Thiết lậ ƣơng trình độ ọc củ ................................................42 2.2.1 ng pháp xây d ng h t nh các tham s ng h c Phƣơ ự ệ ọa độ và xác đị ố độ ọ ..42 2.2.2 Xây d ng các h t ự ệ ọ ộ a đ .........................................................................43 2.3 L p ph ng h c ậ ƣơng trình độ ọ .........................................................................45 2.3.1 Ma tr n Denavit-Hartenberg ậ .................................................................45 2.3.2 p ma tr n tr ng thái khâu thao tác theo t tao thao tác Thiết lậ ậ ạ ọ ộ a đ ......47 2.3.3 ng h Phƣơng trình độ ọc..........................................................................48 2.4 i ph Giả ƣơng trình độ ọ ng h c.........................................................................49 2.4.1 ng h c thu n Bài toán độ ọ ậ .......................................................................49 2.4.2 ng h c Bài toán độ ọc ngƣợ ......................................................................55 2.5 K n ch ng 2 ết luậ ƣơ .......................................................................................66 CHƢƠNG 3: KH CHÍNH XÁC C A ROBOT ẢO SÁT ĐỘ Ủ ..................................67 3.1 Nguyên nhân gây ra sai số cho Robot .........................................................67 3.2 Mô hình sai số..............................................................................................69 3.3 o sát sai s ng h a Robot Khả ố độ ọc củ ............................................................71 3.3.1 C s lý thuy t ơ ở ế ......................................................................................71 3.3.2 Bài toán thực tế.....................................................................................74 3.4 K n ch ng 3 ết luậ ƣơ .......................................................................................77 K T LU N Ế Ậ ...............................................................................................................78 PHỤ Ụ L C..................................................................................................................79 1. n. CODE bài toán độ ọ ậ ng h c thu .....................................................................79 2. CODE bài toán độ ọ ng h c ng c. ƣợ ....................................................................81 3. CODE ch ng trình con. ƣơ ................................................................................83 3.1 Code xây d ng ma tr n truy n D- ự ậ ề H.........................................................83
  • 4. 4 3.2 Code ph ng h c ƣơng trình độ ọ ...................................................................84 TÀI LI U THAM KH O Ệ Ả .........................................................................................86
  • 5. 5 DANH M C C KÝ U, CH Ụ ÁC HIỆ Ữ VIẾT T T NG S D Ắ THƢỜ Ử ỤNG ai K ng cách d ch chuy n gi a hai tr c kh ng k nhau hoả ị ể ữ ụ ớp độ ề i Góc l a 2 kh ng li n k ệch giữa trục củ ớp độ ề ề 1 A i i  Ma tr n i t a thu n ậ biến đổ ọ độ ầ nhất Denavit-H tenberg ar di D ch chuy n t nh ti n gi a gi ị ể ị ế ữ ữa hai đƣờ ủ ụ ng vuông góc chung c a 2 tr c qi Góc gi ng vuông góc chung ữa hai đƣờ    , , Ba g g C dan óc óc ar d fi T Ma tr n i t a thu n ậ biến đổ ọ độ ầ nhất 0 E r T m thao tác ọa độ điể 0 E R Ma tr n mô t ng c t ậ ả hƣớ ủa hệ ọa độ thao tác J q ( ) Ma tr n Jacobi ậ a'i K ng cách d ch chuy n gi a hai tr c kh ng k nhau khi có sai hoả ị ể ữ ụ ớp độ ề số ’i Góc l a 2 kh n k khi có sai s ệch giữa trục củ ớp động liề ề ố d'i D ch chuy n t nh ti n gi a gi ị ể ị ế ữ ữa hai đƣờ ủ ụ ng vuông góc chung c a 2 tr c khi có sai số q'i Góc gi ng vuông góc chung khi có sai s ữa hai đƣờ ố g Vector thông s ng h c cho t các khâu bao g m t các sai s ố độ ọ ất cả ồ ất cả ố ' ( ) E g r Biể ứ ả ị trí điểm tác độ ố ủ ố u th c mô t v ng cu i c a Robot khi có sai s D-H Denavit-Hartenberg
  • 6. 6 DANH M C C B Ụ ÁC ẢNG B ng 1: Các thông s ng h Denavit-Hartenberg c a Robot ả ố độ ọc ủ ..............................44 B ng 2: B ng bi u di n các thông s nh các h t c m hàn ả ả ể ễ ố xác đị ệ ọ ộ a đ ủa các điể ......57 B ng 3: B ng bi u di n các thông s nh các h t c ả ả ể ễ ố xác đị ệ ọa độ ủa các điểm hàn khi đi qua điểm trung gian io ..................................................................................58 B ng 4: B ng các thông s D-H bao g m các giá tr sai s ả ả ố ồ ị ố......................................70
  • 7. 7 DANH M C C HÌNH V VÀ Ụ ÁC Ẽ ĐỒ THỊ Hình 1: Robot c u trúc chu i ấ ỗ ....................................................................................14 Hình 2: Robot c u trúc song song ấ .............................................................................15 Hình 3: m s Robot hàn điể ử ụng độ ơ d ng c servo.......................................................15 Hình 4: Robot s d ng h truy ử ụ ệ ền động khí nén........................................................16 Hình 5: Không gian làm vi a Robot to ệc củ ạ độ vuông góc......................................17 Hình 6: Không gian làm vi a Robot to ệc củ ạ độ ụ tr ..................................................17 Hình 7: Không gian làm vi a Robot to ệc củ ạ độ ầ c u .................................................17 Hình 8: Robot dùng trong ngành d m ƣợc phẩ ............................................................19 Hình 9: Robot dùng ép phun nh a ự ............................................................................19 Hình 10: Robot dùng trong đóng gói, vậ ể n chuy n....................................................20 Hình 11: làm s ch s n ph m Robot dùng để ạ ả ẩ .............................................................21 Hình 12: Robot Hàn ..................................................................................................22 Hình 13: Robot l p ráp s n ph m ắ ả ẩ ..............................................................................22 Hình 14: Robot hàn h quang ồ ...................................................................................23 Hình 15: Robot hàn h quang ồ ...................................................................................24 Hình 16: m và khâu thao tác Robot hàn điể ...............................................................24 Hình 17: Dây chuyền Robot hàn điể ỏ m khung v ô tô...............................................25 Hình 18: m Phƣơng pháp hàn điể ...............................................................................29 Hình 19: - n c Phƣơng pháp hàn điểm điệ ực hai phía và điệ ự ộ n c c m t phía.............29 Hình 20: C u t m ấ ạo Robot hàn điể .............................................................................32 Hình 21: C u t u m ấ ạo đầ ỏ hàn điểm (Spot Welding Gun).........................................33 Hình 22: Mô hình Robot hàn điểm ...........................................................................35 Hình 23: Khâu 0........................................................................................................36 Hình 24: Khâu 1........................................................................................................37 Hình 25: Khâu 2........................................................................................................37 Hình 26: Khâu 3........................................................................................................38 Hình 27: Khâu 4........................................................................................................38 Hình 28: Khâu 5........................................................................................................39
  • 8. 8 Hình 29: Khâu 6........................................................................................................39 Hình 30: Mô hình 3D Robot .....................................................................................40 Hình 31: Mô hình dây chuy n hàn khung v ô tô ề ỏ .....................................................40 Hình 32: S ng h a Robot ơ đồ độ ọc củ .........................................................................41 Hình 33: Các thông s ng h a khâu ố độ ọc củ ................................................................42 Hình 34: Các h t g n vào các khâu c a Robot ệ ọ ộ a đ ắ ủ ................................................43 Hình 35: Các h t g n vào dây chuy n Robot hàn khung v ô tô ệ ọ ộ a đ ắ ề ỏ ....................44 Hình 36: v Đồ thị ị trí xE theo th i gian ờ .....................................................................51 Hình 37: v Đồ thị ị trí yE theo th i gian ờ .....................................................................52 Hình 38: v Đồ thị ị trí zE theo th i gian ờ .....................................................................52 Hình 39: i gian Đồ thị góc α theo thờ .........................................................................53 Hình 40: i gian Đồ thị góc β theo thờ .........................................................................53 Hình 41: góc theo th i gian Đồ thị  ờ ........................................................................54 Hình 42: o chuy ng c Quỹ đạ ển độ ủa điểm tác độ ố ng cu i ..........................................54 Hình 43: Các h t g n vào dây chuy n Robot hàn khung v ô tô ệ ọ ộ a đ ắ ề ỏ ....................55 Hình 44: Thi o trong không gian thao tác ết kế quỹ đạ ...............................................57 Hình 45: n kh p q Đồ thị biế ớ 1 ....................................................................................63 Hình 46: n kh p q Đồ thị biế ớ 2 ....................................................................................63 Hình 47: n kh p q Đồ thị biế ớ 3 ....................................................................................64 Hình 48: n kh p q Đồ thị biế ớ 4 ....................................................................................64 Hình 49: n kh p q Đồ thị biế ớ 5 ....................................................................................65 Hình 50: n kh p q Đồ thị biế ớ 6 ....................................................................................65 Hình 51: Sai l ch v trí c ệ ị ủa điểm tác độ ố ầ ỏ ng cu i (Đ u m hàn).................................68 Hình 52: Các thông s ng h -H c a khâu bao g m các giá tr ố độ ọc D ủ ồ ị sai số..............69 Hình 53: Sai l ch v trí c ệ ị ủa điểm tác độ ố ng cu i........................................................71 Hình 54: Đồ ị ủ th c a XE khi không có sai s và có sai s ố ố..........................................74 Hình 55: Đồ ị ủ th c a YE khi không có sai s và có sai s ố ố..........................................75 Hình 56: Đồ ị ủ th c a ZE khi không có sai s và có sai s ố ố ..........................................75 Hình 572: Sai l ch v ệ ị trí của điểm tác độ ố ầ ỏ ng cu i (Đ u m hàn)...............................76
  • 9. 9 M U Ở ĐẦ 1. Lý do ch tài ọn đề Công nghi p hóa và hi i n n s n xu t là m t ch n c ệ ện đạ ề ả ấ ộ ủ trƣơng lớ ủa đất nƣớc chúng ta hi n nay. V i xu th chung c a th có th y m nh s nghi ệ ớ ế ủ ế giới, để ể đẩ ạ ự ệp công nghi p hóa và hi i hóa c ng các ti n b c a khoa h c k ệ ện đạ ần ƣu tiên áp dụ ế ộ ủ ọ ỹ thu i s ng s n xu quan tr ật vào đờ ố ả ất. Trong đó vấn đề ọng nh t là ph ấ ải tăng nhanh lƣợ ự độ ả ấ ệp. Đây cũng là một đòi hỏ ng t ng hóa vào các quá trình s n xu t công nghi i c n vi c gi i kh i s n ng nh c, s nhàm chán ấp bách liên quan đế ệ ải phóng con ngƣờ ỏ ự ặ ọ ự c a công c (do s l p l i các thao tác c a m t công vi ủ việ ự ặp đi lặ ạ ủ ộ ệc đơn giản nào đó), s nguy hi m c có th c ph c các v v ự ể ủa môi trƣờng lao động,… Để ể khắ ục đƣợ ấn đề ừa nêu c có n n s n xu t phát tri , các công ty ở các nƣớ ề ả ấ ển đã đƣa các Robot vào các dây chuy n s n xu t c a mình. ng d ng r ng rãi trong các ngành công ề ả ấ ủ Robot đƣợc ứ ụ ộ nghi u, công nghi ệp nhƣ: Công nghiệp đóng tầ ệp ô tô,… Trong ngành Công nghi c s d thay th ệp ô tô, Robot đƣợ ử ụng để ế con ngƣời ở những v trí làm vi c n ng nh c h i, l p l M t trong ị ệ ặ ọc, độ ạ ặp đi lặ ại nhƣ hàn, sơn, lắp ráp,… ộ nhữ ền đƣơc thay thế con ngƣờ ng dây chuy i bằ ề ỏ ng Robot là dây chuy n hàn khung v ô tô. Robot hàn khung v m d ng tay máy có c u trúc n i ti ỏ ô tô là Robot hàn điể ạ ấ ố ếp chu i h . M t trong nh ng yêu c u khi ng d chính xác, ỗ ở ộ ữ ầu hàng đầ ứ ụng Robot là độ trƣớ ết là độ ề ị trí và hƣớ ủa khâu thao tác để đả ả ầ c h chính xác v v ng c m b o yêu c u k thu t c a s n ph m. Do c u trúc n i ti p chu i h chính xác c a khâu ỹ ậ ủ ả ẩ ấ ố ế ỗ ở nên độ ủ thao tác ch ng c a sai s a t t c các khâu c a Robot. Vi c kh ịu ảnh hƣở ủ ố tích lũy củ ấ ả ủ ệ ảo sát độ ủa điểm tác độ ố ủ ỏ ấ ầ chính xác c ng cu i c a Robot hàn khung v ô tô là r t c n thi t, chính vì v y, tôi ch tài ế ậ ọn cho mình đề “Khảo sát độ chính xác Robot hàn khung vỏ ô tô”.
  • 10. 10 2. Đố ợ ộ ứ i tƣ ng và n i dung nghiên c u Đối tƣợ ứ ủ ận văn là Robot hàn điể ề ng nghiên c u c a lu m dây chuy n hàn khung v ô tô. Robot lo i này có: 6 khâu (không k - khâu 0), có 6 b c t do, khâu ỏ ạ ể khâu đế ậ ự 6 mang đầu hàn điểm (Spot Welding Gun). N i dung nghiên c u là kh ng h c thu ng h c và kh ộ ứ ảo sát bài toán độ ọ ận, độ ọc ngƣợ ảo độ ủ chính xác c a Robot. 3. C u trúc c a lu ấ ủ ận văn C u trúc c a m: Ph n m i dung và ph n k ấ ủ luận văn bao gồ ầ ở đầu, 3 chƣơng nộ ầ ết thúc. Chƣơng 1: “Tổ ề Robot hàn” ng quan v N i dung c i thi ộ ủa chƣơng 1 là giớ ệu t ng quan v Robot, phân lo i và ng d ng c a Robot Công nghi p; gi i thi u v ổ ề ạ ứ ụ ủ ệ ớ ệ ề phƣơng pháp hàn điểm. Chƣơng 2: ộ ủ ế ủa chƣơng này lậ “Khảo sát độ ọc Robot” ng h N i dung ch y u c p các phƣơng trình độ ọ ủ ải bài toán độ ọ ận, bài toán độ ng h c c a Robot; gi ng h c thu ng học ngƣợc. Chƣơng 3: “Khảo sát độ chính xác của Robot” i thi u v nguyên Chƣơng 3 giớ ệ ề nhân gây nên các sai s c a Robot; mô hình sai s i thi ố ủ ố và giớ ệu phƣơng pháp khảo sát, tính toán sai số ủ c a Robot.
  • 11. 11 CHƢƠNG 1 Ổ Ề : T NG QUAN V ROBOT HÀN 1.1 Giới thi u v Robot ệ ề 1.1.1 Khái ni m v Robot công nghi ệ ề ệp Robot công nghi p có th ệ ể đƣợ ịnh nghĩa theo mộ ố ẩ c đ t s tiêu chu n sau: - Theo tiêu chu n AFNOR c a Pháp:Robot công nghi p là m u chuy ẩ ủ ệ ột cơ cấ ển độ ự độ ể ậ ặ ại các chƣơng trình, tổ ợp các chƣơng ng t ng có th l p trình, l p l ng h trình đặ ụ ọa độ ả năng đị ị, định hƣớ ể t ra trên các tr c t , có kh nh v ng, di chuy n các đối tƣợ ậ ất nhƣ chi tiết, đạ ụ ắ ữ ng v t ch o c , gá l p theo nh ng hành trình thay đổi đã đƣợc chƣơng trình hóa nhằ ự ệ ệ ụ ệ m th c hi n các nhi m v công ngh khác nhau. - Theo tiêu chu n RIA c a M (Robot institute of America): Robot m t tay ẩ ủ ỹ là ộ máy v l p l c thi t k di chuy n v ạn năng có thể ặ ại các chƣơng trình, đƣợ ế ế để ể ật liệ ế ụ ụ ặ ế ị chuyên dùng thông qua các chƣơng u, chi ti t, d ng c , ho c các thi t b trình chuy ng có th hoàn thành các nhi m v khác nhau. ển độ ể thay đổ ể i đ ệ ụ - Theo tiêu chu GHOST 25686-85 c a Nga: Robot công nghi p là m t máy ẩn ủ ệ ộ t t c nh ho c, liên k t gi a m t tay máy và ự động, đƣợc đặ ố đị ặc di động đƣợ ế ữ ộ m t h u khi n theo l p l hoàn ộ ệ thống điề ể chƣơng trình, có thể ặp đi lặ ại để thành các chức năng vận động và điề ể ả u khi n trong quá trình s n xuất. Do đó, ệ ể ợ ể ữ ế ị ự độ ạ Robot công nghi p có th đƣ c hi u là nh ng thi t b t ng linh ho t, th th ự ệ ức năng lao độ ệ ủa con ngƣời dƣớ ộ ệ c hi n các ch ng công nghi p c i m t h ống điề ể ững chƣơng trình đã đƣợ ậ ẵ u khi n theo nh c l p trình s n. V m có th l p trình l Robot công nghi p là thi t b t ng hóa và ới đặc điể ể ậ ại đƣợc, ệ ế ị ự độ ngày càng tr thành b n không th thi c c a các h ng s n xu t linh ở ộ phậ ể ếu đƣợ ủ ệ thố ả ấ hoạ ậ ệ ở thành phƣơng tiệ ữ ệu để ự độ t. Vì v y, Robot công nghi p tr n h u hi t ng hóa, nâng cao năng suất lao độ ả ẹ ngƣờ ữ ệ ặ ng và gi m nh cho con i nh ng công vi c n ng nhọ ộ c, đ c hại dƣới s i. ự ủa con ngƣờ giám sát c
  • 12. 12 1.1.2 S phát tri n c Robot công nghi p ự ể ủa ệ Thu t ng Robot t phát t ậ ữ “ ” xuấ ừ tiếng Séc (Czech) “ a” có nghĩa là công Robot việ ạ ị ở ị “Rossum’s Universal ” ủ c t p d ch trong v k ch Robots c a Karel Capek, vào năm 1921. Thu t ng Industrial Robot (IR) -Robot công nghi p- t hi u tiên M ậ ữ ệ xuấ ện đầ ở ỹ do công ty AMF (American Machine and Foundry Company) qu ng cáo, mô ph ả ỏng m t thi t b có dáng d p và có m t s u khi n t ộ ế ị ấ ộ ố chức năng nhƣ tay ngƣời đƣợc điề ể ự độ ự ệ ộ ố ng, th c hi n m t s thao tác s n xu t có tên g ả ấ ọi là “Versatran”. Quá trình phát tri n c Robot công nghi ể ủa ệp đƣợ ắt nhƣ sau: c tóm t - M thành l p vi n nghiên c u tiên. Năm 1950 ở ỹ ậ ệ ứu đầ - i s n ph u tiên có tên g i là Đầu năm 1960 công ty AMF cho ra đờ ả ẩm đầ ọ Versatran. - T n u nghiên c u và ch t o IR theo b ừ ăm 1967, ở Anh, ngƣời ta đã bắt đầ ứ ế ạ ản quy n c a M . ề ủ ỹ - T c nghiên c Robot c chú ý nhi ừ năm 1970, việ ứu các tính năng của đã đƣợ ều hơn và cũng bắ ầ ấ ệ ở các nƣớ ứ ụy Điể t đ u xu t hi n c Đ c, Ý, Pháp, Th n. - T Châu Á, Nh t b u nghiên c u nh ng d ng c a IR. ừ năm 1968, ở ậ ắt đầ ứ ững ứ ụ ủ - T t là vào nh ng r ng rãi các ừ những năm 1980, nhấ ững năm 1990, do áp dụ ộ tiế ộ ỹ ậ ề ử ệ ố ợ n b k thu t v vi x lý và công ngh thông tin, s lƣ ng Robot công nghi i nhi t b c. Chính vì v y mà Robot ệp đã gia tăng vớ ều tính năng vƣợ ậ ậ công nghi trí quan tr ng trong các dây chuy n s n xu t t ệp đã có vị ọ ề ả ấ ự động hiện đại nhƣ hiện nay . Đế ế ớ ả ả ấ ố đó bao n nay, trên th gi i có kho ng trên 200 công ty s n xu t IR trong s gồm: - 30 công ty c a M , ta có th l y m t s Robots.Pro, ủ ỹ ể ấ ộ ố công ty điển hình nhƣ: Vecna Robot Robot i nh ng s n ph m n i ti ics, Dynamics…cùng vớ ữ ả ẩ ổ ếng nhƣ: Robot l y sách t ng, Robot HOAP-3, Robot BEAR, Robot t hành Spirit ấ ự độ ự and Opportunity…
  • 13. 13 - 80 công ty c a Nh t, ta có th l y m t s ủ ậ ể ấ ộ ố công ty điển hình nhƣ: Fanuc, Toyota, Honda, Hitachi, Kawasaki, shikawajima-Harima, Yasukawa…Cùng v i nh ng s n ph Robot c áp d ng ph Robot Asimo, Robot ớ ữ ả ẩm đƣợ ụ ổ biến nhƣ: EMIEW 2, Robot Simroid, Robot chơi vĩ cầ ẫ ật……. m, Robot ph u thu - Ngoài ra, trên th i còn có 90 công ty c a Tây Âu và m t s công ty c ế giớ ủ ộ ố ủa Nga, Ti y r ng Robot là m c nghiên c u và ệp….Do đó, ta có thể thấ ằ ột lĩnh vự ứ ứ ụ ể ế ủ ững nƣớ ể ng d ng không th thi u c a nh c phát tri n. T i Vi t Nam, nghiên c u phát tri Robot c ti ạ ệ ứ ển đã có những bƣớ ến đáng k trên toàn qu c hi n các nghiên c n và nghiên c ể,nhiều đơn vị ốc đã thự ệ ứu cơ bả ứu ứ ụ ề nhƣ: Trung tâm Tự độ Đạ ọ ộ ệ ng d ng v Robot ng hoá- i h c Bách Khoa Hà N i, Vi n Điệ ử ọ ệ ọ ệ ự ọ ệ ỹ ậ n t -Tin h c, Vi n Khoa h c và Công ngh quân s , H c vi n K thu t Quân s , Vi c, Vi n Công ngh thông tin thu c Vi Bên c ự ện Cơ họ ệ ệ ộ ện KHCNVN… ạnh đó, còn ph i k n Công ty C Robot TOSY doanh nghi p thi t k và ch t ả ể đế ổ phần ệ ế ế ế ạo Robot t Nam có nhi Việ ều s n ph ng qu . ả ẩm ấn tƣợng trên trƣờ ốc tế Các nghiên c u v ng h ng l c h Robot ứ ề độ ọc và độ ự ọc đƣợc các khoa cơ khí, chế t o máy i h c và các vi n nghiên c u quan tâm. Ngoài vi c tìm các ạ ở các trƣờng đạ ọ ệ ứ ệ phƣơng pháp giải các bài toán liên quan đến cơ họ ủ ạ ố ế c c a các lo i Robot n i ti p, song song, di động, thì các chƣơng trình mô phỏ ế ấ ển độ ng k t c u và chuy ng 3D đƣợ ụ ển để ọa cũng nhƣ phụ ụ ế ế c áp d ng và phát tri minh h c v cho phân tích, thi t k Robot. Lĩnh vực điề ể ấ ừ các phƣơng pháp điề ể u khi n Robot r t phong phú, t u khi n truy n th u khi ề ống nhƣ PID, phƣơng pháp tính mô men, phƣơng pháp điề ển trƣợt đến các phƣơng pháp điề ển thông minh nhƣ: điề ể ử ụ ạng nơ ron, u khi u khi n s d ng m logic m , thu t gen và u khi n t ờ ậ các phƣơng pháp điề ể ự thích nghi, các phƣơng pháp h c cho Robot Visual Servoing. ọ , các hệ
  • 14. 14 1.1.3 Phân lo Robot công nghi p ại ệ Robot có th c phân lo i theo các tiêu chu n khác nhau: ể đƣợ ạ ẩ - Bậc tự do - C u trúc ng h c ấ độ ọ - Phân lo i theo công ngh truy n ạ ệ ề động - Hình không gian làm vi c thể ệ - Đặc trƣng chuyển động a. do Phân lo i theo b ạ ậc tự Sơ đồ ạ thƣờ ố ậ ự ột cách lý tƣởng, cơ phân lo i Robot ng dùng là theo s b c t do. M c u ch p hành ph i có 6 b c t x ng m t cách t do trong không ấ ấ ả ậ ự do để ử lý đối tƣợ ộ ự gian ba chi m này, Robot c t do, Robot ều. Theo quan điể đa năng có 6 bậ ự dƣ có hơn 6 b c t do và Robot thi u có í c t do. Robot t b c t ậ ự ế t hơn 6 bậ ự dƣ có thêm mộ ậ ự do để di chuy ng ng i v t ho c v n hành trong các không gian h M ển qua các chƣớ ạ ậ ặ ậ ẹp. ặt khác, đố ớ ộ ố ứ ụng đặ ệ ẳ ạ ắ ế ặ i v i m t s ng d c bi t, ch ng h n l p giáp các chi ti t trên m t phẳ ố ậ ng, Robot b n b c tự do là đủ. b. Phân lo i theo c ng h c ạ ấu trúc độ ọ - Robot chu i: là m t chu ng ỗ ộ ỗi độ h c h v i m t khâu c nh ọ ở ớ ộ ố đị g ng, ọi là đế và các khâu độ trong đó các khâu động đƣợc b trí n i ti p v i nhau. M ố ố ế ớ ỗi khâu động đƣợ ế c liên k t hay n ng v i m t khâu khác ối độ ớ ộ nhờ ớ ế các kh p liên k t. Hình 1 Robot c u trúc chu i : ấ ỗ
  • 15. 15 - Robot song song: là m t chu ng h c kín, ộ ỗi độ ọ ở đó mỗi khâu luôn luôn đƣợc liên k i ít nh t hai khâu khác. ết vớ ấ Hình 2 Robot c u trúc song song : ấ - Robot lai: có c chu i vòng h ả ỗ ở và vòng kín. c. Phân lo i theo công ngh truy ạ ệ ền động Có 3 lo i công ngh truy ạ ệ ền động chính là: điệ ủ ự n, th y l c và khí nén: - H ng truy n: ệ thố ền động điệ Ngu n c p cho Robot ồn điệ ấ thƣờng là DC để ề ển độ đi u khi ng cơ DC. Hệ ố ồ th ng dùng ngu n AC cũng đƣợ ển đổ c chuy i sang DC. Các động cơ sử ụng thƣờ d ng là động cơ bƣớc, động cơ DC servo, động cơ AC servo. ạ Robot lo i này có thi t k g n, ch y êm, ế ế ọ ạ đị ị ấ ứ nh v r t chính xác. Các ng d ng ph n là Robot ụ ổ biế sơn, hàn,… Hình 3 Robot m s d ng : hàn điể ử ụng độ cơ servo
  • 16. 16 - H ng truy ng th y l h s d c là ệ thố ền độ ủ ực: ệ thống ử ụng lƣu chất không nén đƣợ d u ép. H ng c n trang b t o áp l c d u. Tay máy là các xy - ầ ệ thố ầ ị bơm để ạ ự ầ lanh thu l c chuy d u. Robot ỷ ự ển động thẳng và quay động cơ ầ loại này đƣợc s d ng trong các ng d ng có t i ử ụ ứ ụ ả trọ ớ ng l n. - H ng truy n ng khí nén: H ng truy n ng này c trang b thêm ệ thố ề độ ệ thố ề độ đƣợ ị máy nén, bình ch Robot ng ứa khí và động cơ kéo máy nén. loại này thƣờ đƣợ ử ụ ứ ụ ả ọ ỏ c s d ng trong các ng d ng có t i tr ng nh có tay máy là các xy-lanh khí nén th c hi n chuy ng th ng và chuy ng quay. Do khí nén là ự ệ ển độ ẳ ển độ lƣu chất nén đƣợ ại này thƣờ ử ụ ắ c nén Robot lo ng s d ng trong các thao tác g p đặ ần độ t không c chính xác cao. Hình 4 Robot s d ng h truy n ng khí nén : ử ụ ệ ề độ d. Phân lo i theo hình th không gian làm vi c ạ ể ệ Robot c phân lo i theo s i h p gi a ba tr c chuy n r i sau đƣợ ạ ự phố ợ ữ ụ ển động cơ bả ồ đó đƣợ ổ sung để ở ộ ậ ển độ ằm tăng thêm độ ạ c b m r ng thêm b c chuy ng nh linh ho t. Vùng gi i h n t m ho ng c Robot ớ ạ ầ ạ ộ t đ ủa đƣợ ọ ệ c g i là không gian làm vi c. - Robot vuông góc (cartesian Robot Robot i này có ba b c chuy toạ độ ): loạ ậ ển động cơ bả ồ ển độ n g m ba chuy ng tị ế ọ ụ nh ti n d c theo ba tr c vuông góc.
  • 17. 17 Hình 5 Không gian làm vi : ệc của Robot vuông góc toạ độ - Robot (cylindrical Robot): ba b c chuy n g m hai toạ độ trụ ậ ển động cơ bả ồ tr t tr ụ ển độ ị ế ộ c chuy ng t nh ti n và m ục quay. Hình 6 Không gian làm vi : ệc của Robot toạ độ trụ - Robot c u (spherical Robot): ba b c chuy n n g m m toạ độ ầ ậ ể động cơ bả ồ ột trục tị ế ụ nh ti n và hai tr c quay. Hình 7 Không gian làm vi : ệc của Robot c u toạ độ ầ
  • 18. 18 e. Phân lo i theo ạ đặc trưng chuyển động Tay máy Robot có th phân lo i theo ki u di chuy n ể ạ ể ể - u ph - t t c các chuy n u c th c hi Cơ cấ ẳng ấ ả ể động các khâu trong cơ cấ đƣợ ự ện là các chuyển độ ẳ ng song ph ng (planar motion); - Chuy n ng c u; ể độ ầ - Chuy n d ng trong không gian. ể ộ
  • 19. 19 1.1.4 ng d ng c Robot công nghi p Ứ ụ ủa ệ Hiệ ế ớ ầ ử ụ ề n nay trên th gi i, do nhu c u s d ng Robot ngày càng nhi u trong các quá trình s n xu t ph c t p v i m t dây chuy ả ấ ứ ạ ớ ục đích góp phần nâng cao năng suấ ền công ngh , gi m giá thành, nâng cao ch và nâng cao kh nh tranh ệ ả ất lƣợng ả năng cạ c a s n ph ng th i c i thi u ki ng, nên Robot công ng p c n có ủ ả ẩm đồ ờ ả ện điề ện lao độ hiệ ầ nhữ ả năng thích ứ ốt và thông minh hơn vớ ữ ấu trúc đơn giả ng kh ng t i nh ng c n và linh hoạt. Có th k n m ng d n hình c Robot trên th ể ể đế ột số ứ ụng điể ủa ế giới nhƣ: - Robot song song dùng trong phân loại và đóng gói sả ẩ n ph m: IRB 660 Flex Palletizer, IRB 340 FlexPicker, IRB 260 FlexPicker. Các Robot này có th g p l ể ắ ần lƣợ ộ ắ ạ ệ ừ t các h p v c xin b i li t t băng tải và đặ ồ t nó vào thùng g m 20 h p m t cách chính xác. ộ ộ Hình 8 Robot dùng trong ng : ành dược phẩm - Robot dùng trong công ngh ép ệ phun nh a: IRB 6650 c a hãng ự ủ ABB có thể ễ thao tác nhanh, d dàng l y s n ph m ra kh i khuôn ấ ả ẩ ỏ ở ị v trí tách khuôn, giám sát, làm s u khi n ch ng d ạch, điề ể ất lƣợ ựa trên camera. Hình 9 Robot dùng ép phun nh a : ự
  • 20. 20 - Robot v n chuy n ph m: Robot n chuy ậ ển và đóng gói sả ẩ đóng gói và vậ ển trong ph m vi r ng các s n ph m khác nhau. ạ ộ ả ẩ Hình Robot dùng trong n chuy n 10: đóng gói, vậ ể Bên c Robot công nghi ng d ng trong nhi c khác ạnh đó, ệp còn đƣợc ứ ụ ều lĩnh vự nhƣ trong môi trƣờng độ ạ c h i, ngành nông nghi p và ngành th ệ ực phẩm.
  • 21. 21 Ở ớ ứ ụ ủ ệ ất đa đạ ữ nƣ c ta, ng d ng c a Robot công nghi p r ng, tùy vào nh ng ngành, công vi c khác nhau mà ta có th áp d ng nh ng Robot công nghi p riêng bi t. ệ ể ụ ữ ệ ệ Dƣới đây là mộ ố t s ngành trong h ng s n xu t mà áp d ng Robot công nghi ệ thố ả ấ ụ ệp. Công nghi Robot làm nhi m v rót kim lo i nóng ch y vào khuôn, c t mép ệp đúc: ệ ụ ạ ả ắ thừ ạ ật đúc hoặc làm tăng bề ật đúc bằ a, làm s ch v n v ng cách phun cát. Hình Robot làm s ch s n ph m 11: dùng để ạ ả ẩ Ngành gia công áp l c: các quá trình hàn và nhi t luy ng bao g m nhi ự ệ ện thƣờ ồ ều công vi i và u ki n làm vi c khá n ng n , d gây m t m ệ ộ c đ c hạ ở nhiệ ộ t đ cao, điề ệ ệ ặ ề ễ ệ ỏi nhất là ở trong các phân xƣởng rèn dập.
  • 22. 22 Hình Robot Hàn 12: Ngành gia công và l p ráp: Robot c s d ng vào nh ng vi ắ thƣờng đƣợ ử ụ ữ ệc nhƣ tháo l p phôi và s n ph n bán ắ ả ẩm cho các máy ra công bánh răng, máy khoan, máy tiệ t ng. ự độ Hình Robot l p ráp s n ph m 13: ắ ả ẩ
  • 23. 23 Ngoài ra, Robot còn có nhi c nghiên c Robot d ch v ều lĩnh vực đƣợ ứu nhƣ ị ụ, Robot c quân s Robot ng th i k t h p v i nh n d dùng trong lĩnh vự ự, di động đồ ờ ế ợ ớ ậ ạng và điề ển trên cơ sở ử ữ ảnh, đặ ệ ế ợ ớ ử u khi x lý nh ng thông tin hình c bi t là k t h p v i x lý ngôn ng . ữ 1.1.5 ng d ng c Robot trong ngành hàn Ứ ụ ủa Nhƣ ta đã biế ệp đƣợ ử ụ ấ ều trong các lĩnh vự t, Robot công nghi c s d ng r t nhi c khác nhau, trong đó có ngành hàn. Hiệ ố ợ ếm đế n nay, s lƣ ng Robot hàn chi n 25% t ng s Robot các lo Trong ngành công nghi p s n xu t thì hàn ổ ố ại. ệ ả ấ đóng vai trò quan trọng nhƣ ngành công nghiệpô tô, đóng tàu,… Vì vậ ố ợ hàn đƣợ y s lƣ ng Robot c thay thế các phƣơng pháp hàn khác rấ ề t nhi u. Hình Robot hàn h quang 14: ồ Sở dĩ có điều này là do tính năng vƣợ ộ ằ t tr i khi hàn b ng Robot nhƣ sau:
  • 24. 24 - Có tính t t cao; ự động và năng suấ - Có th c hi n c các ng hàn ph ể thự ệ đƣợ đƣờ ức tạp; - Có ch ng m i hàn t t và có tính th m m cao; ấ ợ t lƣ ố ố ẩ ỹ - Có th c hi n các thao l p p l i liên t ể thự ệ ặ đi lặ ạ ục; - i phóng n ng kh ng tác có h i khi hàn. Giả gƣời lao độ ỏi các độ ạ M hình nh v Robot hàn ột số ả ề Hình Robot hàn h quang 15: ồ Hình Robot m và khâu thao tác 16: hàn điể
  • 25. 25 Hình Dây chuy Robot hàn 17: ền điể ỏ m khung v ô tô
  • 26. 26 1.2 i thi u v g pháp h i m và Robot h Giớ ệ ề phƣơn àn đ ể àn i m đ ể 1.2.1 Phƣơng pháp hàn a. L ch s phát tri n ngành hàn ị ử ể - s Thời kỳ đồ đồng, đồ ắt, loài ngƣờ đã biế ạ i t hàn kim lo i. - p ng h quang Năm 1802, nhà bác học ngƣời Nga Pêtơrố đã tìm ra hiện tƣợ ồ điện. - 1882, K t d ng h n c hàn kim Năm ỹ sƣ Bênađớ đã sử ụ ồ quan điệ ực than để lo i. ạ - p xúc giáp m i và c Năm 1886, Tômsơn đã tìm ra phƣơng pháp hàn tiế ố đƣợ áp d ng r t nhi c công nghi ụ ấ ều trong lĩnh vự ệp vào năm 1903. - t Năm 1887, Bênađớ đã tìm ra phƣơng pháp hàn ể đi m. - 7, k i Th y n d n c c có thu c b Năm 190 ỹ sƣ Kenbe ngƣờ ụ Điể đã sử ụng điệ ự ố ọc (que hàn) để ạ hàn kim lo i. - i nh u nh Cuố ững năm 1930, đầ ững năm 1940 viện sĩ E.O.Patôn ( Liên Xô cũ) tìm ra phƣơng pháp hàn dƣớ ớ ốc, phƣơng pháp hàn ự độ ự i l p thu t ng, bán t động. - ng khí b o v Cuối năm 1940, tìm ra phƣơng pháp hàn trong môi trƣờ ả ệ, đó là các khí Heli, Argon M và Cacbonic Liên Xô. ở ỹ ở - Năm 1949 B.O.Paton (Kiev, Liên Xô) tìm ra phƣơng pháp hàn ệ ỉ đi n x . Những năm tiế ạt các phƣơng pháp hàn mới đƣợc ra đời nhƣ: Hàn p theo, hàng lo b ng n t n nay trên th i có kho ng 120 ằ tia điệ ử, hàn siêu âm, hàn ma sát,… và hiệ ế giớ ả phƣơng pháp hàn khác nhau. Các phƣơng pháp hàn càng ngày càng hoàn thiệ ển hơn. Hàn đƣợ n và phát tri c s d ng r ng rãi trong các ngành kinh t c dân, trong k thu ử ụ ộ ế quố ỹ ật qu c phòng và ố đặ ệt là ngành hàng không vũ trụ ể nói: Hàn là phƣơng pháp gia công kim c bi . Có th lo i. ạ ế ệ đạ i tiên ti n và hi n Ở ớ ạng tháng 8/1945 và đặ ệt sau khi hòa bình năm 1954, nƣ c ta, sau cách m c bi dƣớ ự đạ ủ Đảng và Nhà nƣớ đã đƣợ ự ự i s lãnh o c a c ngành hàn c quan tâm và th c s
  • 27. 27 phát tri n nh t là trong th i k i m i. Hi n nay, v khoa h c k ể ấ ờ ỳ đổ ớ ệ ới đội ngũ cán bộ ọ ỹ thu t hàn và công nh n lành ngh ngày càng o cùng s h p tác khoa h c v ậ ầ ề đông đả ự ợ ọ ới các nƣớ ế ớ ắ ằ ở ệ c trên th gi i, chúng ta tin ch c r ng ngành hàn Vi t Nam ngày càng phát tri c ng d ng ngày càng nhi u vào s n xu ển và đƣợ ứ ụ ề ả ất. b. B n t c ả chấ , đặ điể ứ ụ ủ m và ng d ng c a hàn kim lo i ạ B n ch ả ất: Hàn là quá trình công ngh n i hai ho c nhi u ph n t (chi ti t, b n) l i v ệ ố ặ ề ầ ử ế ộ phậ ạ ới nhau thành m t kh i b n v ng không tháo r i b ng cách dùng ngu nhi ộ ố ề ữ ờ ằ ồn ệt để nung nóng v n n n tr ng thái hàn (tr ng thái l ng ho c d i l ị trí cầ ố ế i đ ạ ạ ỏ ặ ẻo) sau đó kim loạ ỏng t k t tinh (tr ng thái l ng) ho c dùng thêm ngo i l c ép chúng dính l i v i nhau ự ế ạ ỏ ặ ạ ự ạ ớ (trạ ẻo) để ạ ố ng thái d t o thành m i hàn. Đặc điểm: - Liên k t hàn là liên k t c ng, không tháo d c; ế ế ứ ời ra đƣợ - t ki m v t li u: V i cùng kh c, so v i liên k t b ng bulong, Tiế ệ ậ ệ ớ ả năng làm việ ớ ế ằ đinh tán,… hàn tiế ệ ừ ối lƣợ ậ ệ ớiđúc hàn tiế t ki m t -20% kh 10 ng v t li u; so v t ki u; ệ ậ m 50% v t liệ - Hàn cho phép ch t o c các k t c u ph c t p (siêu t ng, siêu tr ng) t ế ạ đƣợ ế ấ ứ ạ rƣờ ọ ừ nhữ ậ ệ ạ ạ ất khác nhau để ợ ớ ng v t li u cùng lo i, khác lo i có tính ch phù h p v i các điề ện môi trƣờ u ki ng làm vi c khác nhau; ệ - Hàn t o ra các liên k t có b ng nhu c u làm vi c c ạ ế độ ền, độ kín cao đápứ ầ ệ ủa các k ch ết c i h t b ấ ọng nhƣ: Vỏ ồ u quan tr tàu, n ơi, thiế ị ị ự u áp l c,… - t cao so v i các công ngh gia công khác. Hàn có tính năng động và năng suấ ớ ệ Do v y d ng hóa quá trình s n xu ậ ễ cơ khí hóa và tự độ ả ất; - M c n xu t th p. Tuy nhiên quá trình hàn v t li ứ độ đầu tƣ cho quá trình sả ấ ấ ậ ệu chị độ ủ ồ ệ ấ ớ ậ ờ u tác ng c a ngu n nhi t có công su t l n, t p trung và th i gian hàn thƣờ ắ ậ ết hàn thƣờng có các nhƣợ ể ng ng n vì v y liên k c đi m sau: o T c và tính ch t c a kim lo i t i vùng hàn và khu v c lân c n có ổ chứ ấ ủ ạ ạ ự ậ thể ị thay đổi (đặ ệ ữ ậ ệ ậ ả b c bi t là nh ng v t li u khó hàn) do v y làm gi m
  • 28. 28 khả năng chịu lự ủ ế ấu. Đặ ệ ế ệc dƣớ c c a k t c c bi t là các chi ti t làm vi i tác i tr i tr ng c độ ủa tả ọng động, tả ọ ế đổ ỳ ng bi n i theo chu k ; o Trong k t c ng t n t i tr ng thái ng su t và bi n d ế ầu hàn thƣờ ồ ạ ạ ứ ấ ế ạng dƣ, do v y c, tính th m m ậ ảnh hƣởng đáng kể đến hình dáng, kích thƣớ ẩ ỹ và kh c c ả năng làm việ ủa kết cấu. Ứ ụ ng d ng: M c i tính kinh t k thu t cao, công ngh ặc dù có các nhƣợ điểm trên nhƣng vớ ế ỹ ậ ệ hàn ngày càng đƣợ ể ứ ụ ộ ầ ế c quan tâm, phát tri n và ng d ng r ng rãi trong h u h t các lĩnh vự ệ ủ ề ế c công nghi p c a n n kinh t quốc dân. 1.2.2 P m hƣơng pháp hàn điể a. Định nghĩa hàn ể đi m Hàn m hay hàn n tr n ti điể điệ ở Spot Welding (RSW) là phƣơng pháp hàn điệ ếp xúc mà m c th c hi n liên t c trên toàn b b m t ti p xúc mà ch ối hàn không đƣợ ự ệ ụ ộ ề ặ ế ỉ thự ệ ừ c hi n theo t ng m riêng bi m hàn. điể ệt gọi là điể Hàn điể ếp xúc đƣợ ử ụ m ti c s d ng r ng rãi trong vi ên k t các t m thép có ộ ệc li ế ấ chi u dày lên t i 0.125 inch và có th s d ng cho r t nhi u lo i v t li u, k c k ề ớ ể ử ụ ấ ề ạ ậ ệ ể ả ết h p nhi u v t li u khác nhau. M t trong nh ng ng d ng quan tr ng nh t c a hàn ợ ề ậ ệ ộ ữ ứ ụ ọ ấ ủ điể ế ệ ớ ững ƣu điể ốc độ m ti p xúc là trong công nghi p ô tô v i nh m chính là t nhanh, phù h t ng hóa và d t cao cùng v i các ợp để ự độ ễ đƣa vào các dây chuyền năng suấ ớ bƣớ ả ấ ằ ệc điề ể ị dòng điệ ờ c s n xu t khác. B ng vi u khi n các giá tr n, th i gian hàn và áp l c c n c c b ng máy tính, các m i hàn ch t lu ng t t có th c t o ra v ự ủa điệ ự ằ ố ấ ợ ố ể đƣợ ạ ới t s n xu ng th ố ộ c đ ả ất cao, chi phí lao độ ấp, không đòi hỏ ề i nhân công lành ngh . b. Các phương pháp hàn ể đi m Khi hàn điể ế ạ m hai chi ti t hàn d ng tấm đƣợ ặ ế ồ c đ t x p ch ng lên nhau.
  • 29. 29 Hình m 18: Phương pháp hàn điể - m hai phía: Các t t gi n c c hàn. Sau khi ép Hàn điể ấm hàn đƣợc đặ ữa hai điệ ự sơ bộ và đóng điện, dòng điệ ạ ủ ế ậ ở ộ ệ n trong m ch ch y u t p trung m t di n tích nhỏ ặ ế ữ ấ ằ ữa các điệ ự trên m t ti p xúc gi a hai t m n m gi n c c, nung nóng kim lo tr ại đến ạ ả ế ắt điệ ớ ực ép đủ ớ ạ ng thái nóng ch y. Ti p theo c n và ép v i l l n, t o nên điể Phƣơng pháp hàn hai phía mỗ ầ ỉ ợ ột điể m hàn. i l n hàn ch đƣ c m m hàn giữ ấm, nhƣng ể ợ ấ ặ a hai t có th đƣ c các t m dày ho c hàn cùng m t lúc nhi ộ ều t m x p ch ng. ấ ế ồ - m m n c c b trí cùng m t phía so v i v t hàn. S Hàn điể ột phía: Hai điệ ự ố ộ ớ ậ ự nung n ch y qua t i c a v nóng các điểm hàn do dòng điệ ạ ấm dƣớ ủ ật hàn. Để tăng cƣờ dòng điệ ạy qua các điểm hàn, ngƣờ ố ấm đệ ng n ch i ta b trí thêm t m bằng đồng. Hình - 19: Phương pháp hàn điểm điệ ực hai phía và điệ ự ộ n c n c c m t phía
  • 30. 30 Sau khi điểm hàn đƣợ ả ế ớ ực ép đủ ớ ậ c nung ch y, ti n hành ép v i l l n ta nh n đƣợ ể ộ ỗ ầ ỉ hàn đƣợ ấ c hai đi m hàn. Còn hàn m t phía, m i l n hàn ch c hai t m, nhƣng cùng ộ ể hàn đƣợ ừ hai (trên máy có hai điệ ự ặ m t lúc có th c t n c c) ho c nhiều điểm hàn (trên máy hàn nhi u n c ề điệ ực). - m b n c c gi m mà nguyên lý là l Hàn điể ằng điệ ự ả: phƣơng pháp hàn điể ợi d các ph n nhô ra c a hai chi ti t c ụng ầ ủ ế ần hàn để coi chúng nhƣ là các điện c c hàn. M i ph n nhô và ti p xúc c a hai chi ti t s là m m hàn. ự ỗ ầ ế ủ ế ẽ ột điể Điện c ng ch t o b ng ho c h ng có tính d n và d ực thƣờ ế ạ ằng đồ ặ ợp kim đồ ẫn điệ ẫn nhiệt cao, bên trong có nƣớ ội, do đó mặ ế ữa điệ ự c làm ngu t ti p xúc gi n c c và chi ti t ít sinh nhi t so v m hàn. ế ệ ới tại điể c. Đặ ể ứ ụ ủa phương pháp hàn ể c đi m và ng d ng c đi m Đặ ể c đi m: - Ƣu điểm: o T o c liên k t hàn kín; ạ đƣợ ế o Có th n r ng; ể hàn đƣợc các chi tiết mỏng đế ất mỏ o Năng suất cao; o Không c n thêm kim lo i ph và khí b o v ; ầ ạ ụ ả ệ o Các thi có kh ng hóa cao; ết bị ả năng tự độ o Không yêu c i v i v n hành; ầu cao đố ới ngƣờ ậ o Có th hàn các kim lo khác lo ể ại ại; o Độ ậ tin c y cao; o Khả năng gây biế ạ ấp hơn so với các phƣơng n d ng (cong vênh) th pháp khác. - c Nhƣợ điểm: o Giá thành đầu tƣ cho mộ ế ị hàn điểm và các đồ ắp đi kèm t thi t b gá l lớn; o Nhân viên s a ch a b ng thi t b u khi n yêu c u ph ử ữ ảo dƣỡ ế ị hàn và điề ể ầ ải có ; trình độ
  • 31. 31 o Đố ớ ộ ố ậ ệ ầu đặ ệ ề ẩ ị ề ặ ậ i v i m t s v t li u thì có yêu c c bi t v chu n b b m t v t hàn; o Không hàn đƣợ ế ề ớ c các chi ti t có chi u dày l n; o K u máy l n, c ng k nh. ết cấ ớ ồ ề Ứ ụ ng d ng: Máy hàn điể ạ ọ ệp, đƣợ ử ụ ộ m là lo i máy quan tr ng trong công nghi c s d ng r ng rãi trong r t nhi u ngành ngh ấ ề ề lĩnh vực c a cu ủ ộ ố c s ng. - Liên k t c nh 2 v t li u kim lo i l i v i nhau v trí ph c t p mà công ế ố đị ậ ệ ạ ạ ớ ở ị ứ ạ ngh hàn khác không gi i quy ệ ả ết đƣợc; - Cho nh ng m ng nh ữ ối hàn đồ ất và độ ẩ chu n xác cao; - S n xu t, s a ch a ô tô: Thân, v xe b lõm hay bi n d ng do tai n n c ả ấ ử ữ ỏ ị ế ạ ạ ần đƣợ ụ ồ ạ Hàn điểm trên khung xe ôtô để tăng độ ắ ắ c ph c h i l i. ch c ch n; - Các công trình công cộng: hàn bu lông hay đinh vít, tán rivet… - Các s n ph m k ả ẩ ết cấu cao nhƣ: thép không gỉ ộ ố ạ ầ và m t s kim lo i m u.
  • 32. 32 d. Robot hàn điểm (Spot Welding Robot) Là Robot công nghi u hàn m (Spot Welding Gun). C u t o c ệp mang đầ điể ấ ạ ủa Robot hàn m g m các b n sau: điể ồ ộ phậ Hình C u t m 20: ấ ạo Robot hàn điể
  • 33. 33 Đầ hàn điể . Đầu hàn điể ại đầ ế ấ u m (SpotWelding Gun) m có các lo u hàn có k t c u khác nhau: Hình C u t u m m (Spot Welding Gun) 21: ấ ạo đầ ỏ hàn điể
  • 34. 34 1.3 Kết luận chƣơng 1 Trong chƣơng một đã trình bày tổng quan v Robot Công nghi p: Khái ni m, ề ệ ệ đặc điể ạ ứ ụ ủ ệ ớ ệ ề phƣơng m, phân lo i và ng d ng c a Robot Công nghi p; gi i thi u v pháp hàn điểm và Robot hàn điể ề ỏ m trong dây chuy n hàn khung v ô tô.
  • 35. 35 CHƢƠNG 2: ẢO SÁT ĐỘ KH NG H ROBOT ỌC 2.1 T t k mô hình c h c Robot hiế ế ơ ọ Robot hàn khung v ô tô là Robot công nghi p có các m sau: ỏ ệ đặc điể - Có 6 khâu (không k - khâu 0) ể khâu đế - Có 6 bậc tự do - m (Spot Welding Gun) Khâu 6 mang đầu hàn điể Hình Mô hình Robot m 22: hàn điể
  • 36. 36 2.1.1 2.1.2 2.1.3 2.1.4 2.1.5 2.1.6 2.1.7 các khâu c Robot Thiết kế ủa Việ ế ế mô hình 3D đƣợ ự ệ ằ ầ c thi t k c th c hi n b ng ph n m m Solid Works. Các ề thông s c ố ủa các khâu đƣợc cho nhƣ các hình sau. Hình Khâu 0 23:
  • 40. 40 2.1.8 ng h Robot Mô hình 3D, Sơ đồ độ ọc Mô hình t ng th sau khi l p ráp các khâu. Ki , chuy ng quay ổ ể ắ ểm tra sơ bộ ển độ c c phù h p, không phát sinh l ủa các khâu và kích thƣớ ợ ỗi. Hình Mô hình 3D Robot 30: Hình Mô hình dây chuy n hàn khung v ô 31: ề ỏ tô
  • 41. 41 Hình ng h Robot 32: Sơ đồ độ ọc của
  • 42. 42 2.2 t l p ng trình ng h c c a Robot Thiế ậ phƣơ độ ọ ủ 2.2.1 ng ph xây d h t a Phƣơ áp ựng ệ ọ độ đị và xác nh các tham s ng h c ố độ ọ Các tham s ng h c Denavit- ố độ ọ Hartenberg đƣợ đị ắ c xác nh theo quy t c sau: Hình Các thông s ng h a khâu 33: ố độ ọc củ - di: là d ch chuy n t nh ti n gi a gi ng vuông góc chung c a 2 tr c. ị ể ị ế ữ ữa hai đƣờ ủ ụ di = |Oi-1Hi-1| là dƣơng nếu vector Oi-1Hi-1 theo chi a tr c Z ều dƣơng củ ụ i-1, âm trong trƣờ ợp ngƣơc lạ ng h i. - qi: là góc gi ng vuông góc chung. Là góc quay quanh tr c Z ữa hai đƣờ ụ i-1 để trục Xi-1 n t tiế ới trục Xi theo quy t c bàn tay ph ắ ải. - ai: là khoả ị ể ữ ng cách d ch chuy n gi a hai tr c kh ng k nhau a ụ ớp độ ề i= |Hi-1Oi| - i: là góc l a tr c c a 2 kh ng li n k , là góc quay quanh tr c X ệch giữ ụ ủ ớp độ ề ề ụ i sao cho trụcZi-1 chuy n tr c Z ển đế ụ i theo quy t c bàn tay ph ắ ải.
  • 43. 43 2.2.2 Xây d ng các h t ự ệ ọa độ H t a c s ệ ọ độ ơ ở (O0X0Y0Z0). H t a g n v c â : ệ ọ độ ắ ào ác kh u động - (O1X1Y1Z1) g n v âu 1; ắ ào kh - (O2X2Y2Z2) g n v âu 2; ắ ào kh - (O3X3Y3Z3) g n v âu 3; ắ ào kh - (O4X4Y4Z4) g n v âu 4; ắ ào kh - (O5X5Y5Z5) g n v âu 5; ắ ào kh - (O6X6Y6Z6) g n v âu 6 - M m; ắ ào kh ỏ hàn điể - (OEXEYEZE) g n v âu 6 - t i u m ắ ào kh ạ đầ ỏ hàn điểm. Hình Các h t g n vào các khâu c 34: ệ ọa độ ắ ủa Robot
  • 44. 44 Hình Các h t g n vào dây chuy n Robot hàn khung v ô tô 35: ệ ọa độ ắ ề ỏ Ta có b ng các thông s ng h c Denavit-Hartenberg c Robot: ả ố độ ọ ủa Khâu qi di i ai 1 q1 d1 /2 a1 2 q2 d2 0 a2 3 q3 d3 /2 a3 4 q4 d4 -/2 0 5 q5 0 /2 0 6 q6 d6 0 0 6-E /2 0 0 a6 B ng 1 ả : Các thông s ng h c Denavit-Hartenberg c a Robot ố độ ọ ủ
  • 45. 45 2.3 L ng h c ập phƣơng trình độ ọ 2.3.1 Ma tr Denavit-Hartenberg ận M n n a thu n t Denavit-H c x a trậ biế đổi tọ độ ầ nhấ artenberg đƣợ ác định nhƣ sau: 1 cos( ) cos( )sin( ) sin( )sin( ) cos( ) sin( ) cos( )cos( ) sin( )cos( ) sin( ) 0 sin( ) cos( ) 0 0 0 1 i i i i i i i i i i i i i i i i i i i q q q a q q q q a q d                       A (2.0) Với:   1 2 3 4 5 6 , , , , , i q q q q q q q  Ta có: Ma tr truy n t h (O ận ề ừ ệ 1X1Y1Z1) v h (O ề ệ 0X0Y0Z0) 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 cos( ) 0 sin( ) cos( ) sin( ) 0 cos( ) sin( ) 0 1 0 0 0 0 1 q q a q q q a q d               A (2.1) Ma tr truy n t h (O ận ề ừ ệ 2X2Y2Z2) v h (O ề ệ 1X1Y1Z1) 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 cos( ) sin( ) 0 cos( ) sin( ) cos( ) 0 sin( ) 0 0 1 0 0 0 1 q q a q q q a q d               A (2.2) Ma tr truy n t h (O ận ề ừ ệ 3X3Y3Z3) v h (O ề ệ 2X2Y2Z2) 3 3 3 3 3 3 3 3 2 3 3 cos( ) 0 sin( ) cos( ) sin( ) 0 cos( ) sin( ) 0 1 0 0 0 0 1 q q a q q q a q d         A (2.3)
  • 46. 46 Ma tr n truy n t h (O ậ ề ừ ệ 4X4Y4Z4) v h (O ề ệ 3X3Y3Z3) 4 4 4 4 3 4 4 cos( ) 0 sin( ) 0 sin( ) 0 cos( ) 0 0 1 0 0 0 0 1 q q q q d                A (2.4) Ma tr n truy n t h (O ậ ề ừ ệ 5X5Y5Z5) v h (O ề ệ 4X4Y4Z4) 5 5 5 5 4 5 cos( ) 0 sin( ) 0 sin( ) 0 cos( ) 0 0 1 0 0 0 0 0 1 q q q q               A (2.5) Ma tr n truy n t h (O ậ ề ừ ệ 6X6Y6Z6) v h (O ề ệ 5X5Y5Z5) 6 6 6 6 5 6 6 cos( ) sin( ) 0 0 sin( ) cos( ) 0 0 0 0 1 0 0 0 1 q q q q d         A (2.6) 6 6 0 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 E a               A (2.7) Ma tr n truy n t h t c a khâu thao tác v h t g c: ậ ề ừ ệ ọ ộ a đ ủ ề ệ ọa độ ố 11 12 13 21 22 23 0 0 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 31 32 33 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) . . . . . . ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 0 1 E E c q c q c q x q c q c q c q y q c q c q c q z q         A A A A A A A A (2.8)
  • 47. 47 Ma tr n ậ 0 E A cho ta bi ng và v trí c a khâu thao tác trong h t g ết hƣớ ị ủ ệ ọa độ ốc, hay nói cách khác là v trí c a ng ng c a h t ng g ị ủ điểm tác độ cuối và hƣớ ủ ệ ọa độ độ ắn vào khâu thao tác t i ạ điểm tác độ ố ệ ạo độ ố đị ng cu i trong h t c nh. 2.3.2 p ma tr n tr ng thái khâu thao tác theo t tao thao tác Thiết lậ ậ ạ ọa độ G n vào khâu thao tác t m ng cu i h t ắ ại điể tác độ ố ệ ọa độ(OEXEYEZE). Theo vector t a suy r ng bi u di n v ng cu ng khâu thao ọ độ ộ ể ễ ị trí điểm tác độ ối và hƣớ tác (chính là v ng c a h t ị trí và hƣớ ủ ệ ọa độ(OEXEYEZE) đố ớ ệ ọa độ cơ i v i h t sở(O0X0Y0Z0) là:   , , , , , T E E E E x y z     p Ta có ma tr n n i t a thu n t u n âu thao t i ậ biế đổ ọ độ ầ nhấ biể diễ trạng thái kh ác đố v i h t a c s ớ ệ ọ độ ơ ở(O0X0Y0Z0) là: 11 12 13 0 0 21 22 23 0 31 32 33 ( , , ) ( , , ) ( , , ) ( , , ) ( , , ) ( , , ) ( , , ) ( , , ) ( , , ) 0 1 0 0 0 1 E T E n E E T E c c c x c c c y c c c z                                                R r A (2.9) V i các ma tr n con: ớ ậ   0 , , T E E E E x y z  r c m thao tác; là tọ ộ a đ ủa điể 11 12 13 0 21 22 23 31 32 33 ( , , ) ( , , ) ( , , ) ( , , ) ( , , ) ( , , ) ( , , ) ( , , ) ( , , ) E c c c c c c c c c                                      R là ma tr n mô t ng c a h t ậ ả hƣớ ủ ệ ọa độ thao tác;
  • 48. 48 2.3.3 P ng h c hƣơng trình độ ọ Ta có ng h ng ma tr n: phƣơng trình độ ọc dạ ậ 0 0 ( ) ( ) E E q t  A A (2.10) Hoặc 11 12 13 11 12 13 21 22 23 21 22 23 31 32 33 31 32 33 ( ) ( ) ( ) ( ) ( , , ) ( , , ) ( , , ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( , , ) ( , , ) ( , , ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( , , ) ( , , ) ( , , ) 0 0 0 1 0 0 0 1 E E E c q c q c q x q c c c x c q c q c q y q c c c y c q c q c q z q c c c z                                               (2.11) T (2.11 a có h ừ ) t ệ 6 phƣơng trình ng h c độ ọ độc lập: 1 2 3 4 11 11 5 22 22 6 33 33 ( ) 0 ( ) 0 ( ) 0 ( ) ( , , ) 0 ( ) ( , , ) 0 ( ) ( , , ) 0 E E E x q x y q y z q z c q c c q c c q c                                     f f f f f f  ( ) 0 q   f X (2.12) V i ớ 11 22 33 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) x q y q z q q c q c q c q                   f và 11 22 33 ( , , ) ( , , ) ( , , ) E E E x y z c c c                            X
  • 49. 49 2.4 ng h c Giải phƣơng trình độ ọ 2.4.1 Bài toán ng h c thu n độ ọ ậ V khâu cu i nh b i ị trí ố đƣợc xác đị ở ( , , , , , ) E E E x y z   v ba thông s u cho ta ới ố đầ biế ọa độ ểm tác độ ố ố ết hƣớng tác độ ủ t t đi ng cu i và ba thông s sau cho ta bi ng c a khâu i cuố Theo h (2.12 : ệ phƣơng trình ) ta có Ba phƣơng trình đầu xác định đƣợ ị ủ ố ợ c v trí c a đ i tƣ ng: xE (3*cos(q1))/10 + (3*sin(q1))/20 + cos(q1)*cos(q2) + = (7*sin(q5)*(sin(q1)*sin(q4) + cos(q4)*(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3) - cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))))/10 + (sin(q6)*(cos(q4)*sin(q1) - sin(q4)*(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3) - cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))))/4 + (cos(q6)*(cos(q5)*(sin(q1)*sin(q4) + cos(q4)*(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3) - cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))) - sin(q5)*(cos(q1)*cos(q2)*sin(q3) + cos(q1)*cos(q3)*sin(q2))))/4 + (7*cos(q5)*(cos(q1)*cos(q2)*sin(q3) + cos(q1)*cos(q3)*sin(q2)))/10 + (cos(q1)*cos(q2)*cos(q3))/5 + cos(q1)*cos(q2)*sin(q3) + cos(q1)*cos(q3)*sin(q2) - (cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))/5 yE = (3*sin(q1))/10 - (3*cos(q1))/20 + cos(q2)*sin(q1) - (7*sin(q5)*(cos(q1)*sin(q4) + cos(q4)*(sin(q1)*sin(q2)*sin(q3) - cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))))/10 - (sin(q6)*(cos(q1)*cos(q4) - sin(q4)*(sin(q1)*sin(q2)*sin(q3) - cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))))/4 - (cos(q6)*(cos(q5)*(cos(q1)*sin(q4) + cos(q4)*(sin(q1)*sin(q2)*sin(q3) - cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))) + sin(q5)*(cos(q2)*sin(q1)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q1)*sin(q2))))/4 + (7*cos(q5)*(cos(q2)*sin(q1)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q1)*sin(q2)))/10 - (sin(q1)*sin(q2)*sin(q3))/5 + (cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))/5 + cos(q2)*sin(q1)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q1)*sin(q2) zE = sin(q2) - cos(q2)*cos(q3) + (cos(q2)*sin(q3))/5 + (cos(q3)*sin(q2))/5 + sin(q2)*sin(q3) - (7*cos(q5)*(cos(q2)*cos(q3) - sin(q2)*sin(q3)))/10 + (cos(q6)*(sin(q5)*(cos(q2)*cos(q3) - sin(q2)*sin(q3)) + cos(q4)*cos(q5)*(cos(q2)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q2))))/4 + (7*cos(q4)*sin(q5)*(cos(q2)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q2)))/10 - (sin(q4)*sin(q6)*(cos(q2)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q2)))/4 + 1
  • 50. 50 B ng cách so sánh hai ma tr n Cosin ch ằ ậ ỉ hƣớng: 11 12 13 21 22 23 31 32 33 cos cos cos sin sin sin sin cos cos sin sin sin sin cos cos sin cos cos sin cos sin sin cos sin sin sin cos cos cos c c c c c c c c c                                                    (2.13) Ta có ba phƣơng trình xác định hƣớng tác độ ố ng khâu cu i: cos( )cos( )           cos(q6)*(cos(q4)*sin(q1) - sin(q4)*(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3) - = cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))) - sin(q6)*(cos(q5)*(sin(q1)*sin(q4) + cos(q4)*(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3) - cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))) - sin(q5)*(cos(q1)*cos(q2)*sin(q3) + cos(q1)*cos(q3)*sin(q2))) - sin( )sin( )sin( ) + cos( )cos( )                          sin(q6)*(cos(q1)*cos(q4) - = sin(q4)*(sin(q1)*sin(q2)*sin(q3) - cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))) + cos(q6)*(cos(q5)*(cos(q1)*sin(q4) + cos(q4)*(sin(q1)*sin(q2)*sin(q3) - cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))) + sin(q5)*(cos(q2)*sin(q1)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q1)*sin(q2))) cos( )cos( )           cos(q4)*sin(q5)*(cos(q2)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q2)) - = cos(q5)*(cos(q2)*cos(q3) - sin(q2)*sin(q3)) B ng h c thu n Robot: ài toán độ ọ ậ - Cho chi u dài thông s ề ố các khâu nhƣ sau: d1= 1.00m, d2= 0.25m, d3= - 10m, d 0. 4= 1.00m, d6= 0.70m a1= 0.30m, a2=1.00m, a3 = 0.20m, a6=0.25m - s quy lu t chuy ng c Giả ử ậ ển độ ủa các khâu nhƣ sau:
  • 51. 51 1 2 3 4 5 6 (1 os5 ) 3 (1 sin10 ) 4 (1 os5 ) 3 (1 sin10 ) 6 3 (1 os5 ) 4 (1 sin10 ) 6 q c t q t q c t q t q c t q t                   V i quy lu t chuy ng c a bi n kh và xét trong kho ng th i gian ớ ậ ển độ ủ ế ớp nhƣ trên ả ờ t= ta v th 3s ẽ ợ ồ đƣ c đ ị ị trí điểm tác độ ố nhƣ sau: v ng cu i Đồ ị th E x theo th i gian t: ờ Hình v 36: Đồ thị ị trí xE theo th i gian ờ
  • 52. 52 Đồ ị th E y theo th i gian t: ờ Hình v 37: Đồ thị ị trí yE theo th i gian ờ Đồ ị th E z theo th i gian t: ờ Hình v 38: Đồ thị ị trí zE theo th i gian ờ
  • 53. 53 Đồ ị α ờ th góc theo th i gian t: Hình góc theo th i gian 39: Đồ thị α ờ Đồ ị góc β ờ th theo th i gian t: Hình theo th i gian 40: Đồ thị góc β ờ
  • 54. 54 Đồ ị ờ th góc theo th  i gian t: Hình góc 41: Đồ thị theo th i gian ờ Ta có qu o chuy ng c ỹ đạ ển độ ủ ểm tác độ ố a đi ng cu i: Hình o chuy ng c ng cu i 42: Quỹ đạ ển độ ủa điểm tác độ ố
  • 55. 55 2.4.2 ng h c Bài toán độ ọc ngƣợ a. Cơ sở ế lý thuy t Để ự ệ ệ đ ề ể ế ầ ố ể ễ đ ể th c hi n vi c i u khi n Robot ti p c n m i h , ta bi àn u di n các i m hàn b i h t a O ở ệ ọ độ fiXfiYfiZfi v i g c là t a u n v í i m hà c a h ớ ố ọ độ biể diễ ị tr đ ể n, hƣớng ủ ệ t a u n m h khi th c ọ độ biể diễ trạng thái ỏ àn ự hiệ ố n m i h . àn Hình Các h t g n vào dây chuy n Robot hàn khung v ô tô 43: ệ ọa độ ắ ề ỏ Ta có: G i h t gá: (O ọ ệ ọ ộ a đ đồ dXdYdZd). G i h t ng cu i (O ọ ệ ọa điểm tác độ ố : fiXfiYfiZfi). Ở ọ ệ ụ ọ độ ủ đồ ƣ ẽ đây, ch n h tr c t a c a gá nh hình v sao cho OdXd//O0X0, Od- Yd//O0Y0, OdZd//O0Z0, ta có ma tr n n i t a thu n t u n h ậ biế đổ ọ độ ầ nhấ biể diễ ệ (OdXdYdZd) đố ớ ệ i v i h (O0X0Y0Z0). 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 d d d d x y z              T
  • 56. 56 V i m hàn f ớ điể i có h t g m hàn là O ệ ọa độ ắn lên điể fiXfiYfiZfi và có thông số nhƣ b ng trên, ta có ma tr n bi i t thu n nh t t h t O ả ậ ến đổ ọa độ ầ ấ ừ ệ ọa độ fiXfiYfiZfi v h t ề ệ ọa độ ế tham chi u OdXdYdZd: cos cos cos sin sin sin sin cos cos sin sin sin sin cos cos sin cos cos sin cos sin sin cos sin sin sin cos cos cos 0 0 0 1 d i i i i i fi d d i i i i i i i i i i i i fi fi d i i i i i i i i i i i i fi x y z                                                   T (2.14) T u c: ừ đó ta có biể thứ 0 0 d fi d fi  A T T (2.15) Ma n trậ 0 fi A cho ta bi ng và v trí c a h t u n i m hà f ết hƣớ ị ủ ệ ọa độ biể diễ đ ể n i i đố v i h t a c s (O ớ ệ ọ độ ơ ở 0X0Y0Z0). Khi m hàn ti p c n và th c hi n m i hàn thì h t g n vào m hàn ỏ ế ậ ự ệ ố ệ ọa độ ắ ỏ OEXEYEZE trùng v i h t u di n m hàn O ớ ệ ọa độ biể ễ điể fiXfiYfiZfi. Nh v y, khi gi i h ƣ ậ ả ệ phƣơng trình ng h c c, ma tr n v i c a (2.11) chính là ma tr n độ ọ ngƣợ ậ ế phả ủ ậ 0 fi A . Ta có ng trình ng h c: phƣơ độ ọ 0 0 ( ) E fi q  A A 0 11 12 13 11 12 13 0 21 22 23 21 22 23 31 32 33 31 32 33 ( ) ( ) ( ) ( ) ( , , ) ( , , ) ( , , ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( , , ) ( , , ) ( , , ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( , , ) ( , , ) ( 0 0 0 1 i i i i i i i i i fi i i i i i i i i i fi i i i i i i c q c q c q x q c c c x c q c q c q y q c c c y c q c q c q z q c c c                                       0 , , ) 0 0 0 1 i i i fi z               (2.16) Ta có hệ 6 phƣơng trình độ ậ c l p: 1 2 3 4 11 11 5 22 22 6 33 33 ( ) 0 ( ) 0 ( ) 0 ( ) ( , , ) 0 ( ) ( , , ) 0 ( ) ( , , ) 0 o fi o fi o fi i i i i i i i i i x q x y q y z q z c q c c q c c q c                                       f f f f f f (2.17)
  • 57. 57 b. Thiết kế ỹ đạ qu o Giả ử ế ế ỹ đạ ải bài toán độ ọc ngƣợc để ẫn độ ự s thi t k qu o và gi ng h d ng robot th c hiệ ố ạ ị ẽ ớ ố ể ễ ố n các m i hàn t i v trí i và i+1 trên hình v v i các thông s bi u di n m i hàn cho trong b Robot th c hi n các m i hàn có v trí cho theo b sau. ảng. ự ệ ố ị ảng B ng u di n c thông s x c h t a c a c i m hàn: ả biể ễ ác ố ác định ác ệ ọ độ ủ ác đ ể TT xfi yfi zfi αi βi i i 1.68 1.09 2.71 0.851 0.862 0.199 i+1 1.70 1.11 2.73 0.851 0.862 0.199 … … … … … … … B ng 2 B ng bi u di n các thông s nh các h t c m hàn ả : ả ể ễ ố xác đị ệ ọa độ ủa các điể Các bƣớ ế ế ỹ đạ c thi t k qu o: Bƣớ ế ế ỹ đạo trong không gian thao thác khi đƣa mỏ ừ ị trí điể c 1: Thi t k qu hàn t v m i đến i+1. Hình Thi o trong không gian thao tác 44: ết kế quỹ đạ
  • 58. 58 - Có th thi o d ch chuy n th ng t i i+1 n u không gian cho ể ết kế quỹ đạ ị ể ẳ ừ  ế phép. - Có th m trung gian i0 n u không gian làm vi a robot b ể đi qua điể ế ệc củ ị giới h n. S m trung gian tùy t c không gian thao tác c a robot. ạ ố điể huộ ủ - Ở đây ta thiết kế quỹ đạo robot sao cho mũi hàn đi qua vị trí trung gian i0. Nhƣ vậ ỹ đạ y qu o trong không gian thao tác là i i  0 i+1, gồm hai đoạn thẳng. TT xfi yfi zfi αi βi  i i 1.68 1.09 2.71 0.851 0.862 0.199 i0 1.5 1 2 0.4897 0.836 0.6383 i+1 1.70 1.11 2.73 0.851 0.862 0.199 … … … … … … … B ng 3 B ng bi u di n các thông s nh các h t c m hàn khi ả : ả ể ễ ố xác đị ệ ọa độ ủa các điể đi qua điểm trung gian io Bƣớ ử ụng đa thứ ậc 3 để ế ế ỹ đạo cho mũi hàn củ c 2: S d c b thi t k qu a robot di chuyển trên hai đoạ ẳ n th ng này. 2 3 1 2 3 ( ) p o t a a t a t a t     x (2.18) 0 1 1 2 2 1 3 3 0 3( ) 2( ) k k k k k k k a a a t a t                   x x x x x (2.18) 1 1 1 1 1 ( ) ( ) k k k k k k p p k k k k t t            y y y x y x y x x x x x (2.19)
  • 59. 59     1 1 1 1 1 k k k k k k p p k k k k t t            z z z x z x z x x x x x (2.20) T (2.18 ,(2.20 c quy lu t chuy ng c ừ ), … ) xác định đƣợ ậ ển độ ủa mũi hàn trong không gian thao tác. Tƣơng tự xác định đƣợ ật thay đổi hƣớ ủ ỏ ừ đó giả c quy lu ng c a m hàn. T i bài toán độ ọc ngƣợc trên cơ sở ậ ển độ ủ ỏ hàn đã xác đị ẽ ng h quy lu t chuy ng c a m nh, s nhận đƣợ ế ả c các k t qu u di n quy lu t chuy biể ễ ậ ển độ ủ ủ ng c a các khâu c a robot. c. Giải bài toán độ ọc ngượ ng h c Để ả ệ 6 phƣơng trình gi i h (2.17) d l p Newton-Raphson. , ta sử ụng phƣơng pháp ặ Cơ sở ế ủa phƣơng pháp lặ lý thuy t c p Newton-Raphson. Giả ử ả ả s ta ph i gi i hệ phƣơng trình n n n sau: biế 1 1 2 2 1 2 1 2 ( , ,.., ) 0 ( , ,.., ) 0 ... ( , ,.., ) 0 n n n n x x x x x x x x x           f f f (1) Theo công th c Taylor có x p x ứ , ta ấ ỉ nhƣ sau: 2 1 2 1 1 ( ) ( ) ( ) n j j j i i i i f x x x x x              f f v i x ớ k là giá trị c a nghi l n l p th k. Ta mong mu n ủ ệm ở ầ ặ ứ ố 2 ( ) 0 j x  f do đó h n 1) có th ệ phƣơng trình ( ể viết dƣớ ạ ậ i d ng ma tr n: 2 k k x    J R trong đó Jk là ma tr n Jacobi, c n x n t p th k ậ kích thƣớ ại bƣớc lặ ứ
  • 60. 60   k i ji i f x         J Rk vector s gia giá tr , là ố ị kích thƣớ ại bƣớ ặ ứ c n x 1 t c l p th k:    k k j j x  R f và cu i cùng ta có: ố 1 k k k     x x x D m c t k+1 . o đó nghiệ ủa hệ ại bƣớc thứ là 1 k k k     x x x Trở ề ớ ả v v i bài toán gi i độ ọc ngƣợ ể ng h c cho Robot hàn đi m. Ta vi ng h ết phƣơng trình độ ọc ngƣợ ớ ạ c dƣ i d ng: ( ) 0 q   f X - s Robot làm vi Giả ử ệc trong kho ng th i gian t=[0,T] (s). ả ờ - Ta chia mi n th i gian này thành N kho ng b ng nhau v dài m i kho ng ề ờ ả ằ ớ ộ i đ ỗ ả là: T t N   . Ta có th i gian t m k+1 là : ờ ại điể 1 k k t t t     v i k=0..N+1. ớ Đặ ế ớ ọ ộ t bi n kh p và t a đ khâu thao tác t i th i gian ạ ờ   là  và   Thu t toán hi u ch ậ ệ ỉnh gia lƣợng. Để ế ọ ử ụ vi t g n, ta s d ng các kí hi u sau: ệ ( ) k k t  q q , ( ) k k t  q q , ( ) k k t  q q ( ) k k t  x x , ( ) k k t  x x , ( ) k k t  x x Bƣớc 1: Hiệ ỉnh gia lƣợ u ch ng vecto t suy r ng t m t ọ ộ a đ ộ ại thời điể 0=0 Đầ ể xác đị ần đúng củ u tiên, ta có th nh vecto g a q0 b hình ằng phƣơng pháp vẽ (ho c th c nghi ng khai tri tìm g ặ ự ệm). Sau đó áp dụ ển Taylor để ần đúng tốt hơn của q0. Ban đầu ta có: 0 0 0    q q q
  • 61. 61 Theo phƣơng trình (2.12) ta có: 0 0 0 0 0 0 0 ( ) ( ) ( ) ( )          f x f q f q q f q q q q +… (2.21) V ( ) là ma tr n jacobian c ( ) theo bi : ới J q ậ ủa f q ến q 1 1 1 1 2 6 2 2 2 1 2 6 6 6 6 1 2 6 ... ... ( ) ... ... ... ... ... f f f q q q f f f q q q f f f q q q                                  f J q q (2.22) Suy ra công thức gần đúng: 0 0 0 0 ( ) ( )    J q q x f q (2.23) Giải phƣơng trình đại số ế tuy n tính trên v n ới ẩ 0 q ta đƣợc: 1 0 0 0 0 ( )( ( ))     q J q x f q .24) (2 Sau đó ta tìm đƣợ ấ ỉ ần đúng hơn củ c x p x g a q0 bởi: 0 0 0    q q q (2.25) Nếu 0    q với là tham số dƣơng bé cho trƣớc, 0 q là 1 chu n c ẩ ủa 0 q (có thể ọ ẩn bình phƣơng) thì ta lạ ế vào phƣơng trình ch n chu i th 0 0 0    q q q và lặp l i quá trình tính toán t i khi ạ ớ 0    q . Nhƣ vậy, ta đã tìm đƣợ ấ ỉ ủ c x p x c a q0 với sai số bé tùy ý do ta chọn. Bƣớc 2: Hiệ ỉnh gia lƣợ u ch ng vector t suy r ng t m t ọ ộ a đ ộ ại thời điể k+1 Giả ử ta đã biế s t qk, ta c n tìm ầ qk+1. Trƣớc tiên, ta xác đị ị ần đúng củ nh giá tr g a qk+1 bởi: 1 1 ( ) k k k k t      q q J q x (2.26) Sau đó ta xác định chính xác hơn xấ ỉ ủ p x c a qk+1 theo công thức:
  • 62. 62 1 1 k k k      q q q (2. ) 27 Để xác định 1 k q ta sử ụ ể d ng khai tri n Taylor: 1 1 1 1 1 1 ( ) ( ) ( ) ( ) k k k k k k k               f x f q f q q f q q q q (2.28) Suy ra : 1 1 1 1 1 ( )( ( )) k k k k         q J q x f q (2. ) 29 K t h x p x t ế ợp các phƣơng trình trên cho ta giá trị ấ ỉ ốt hơn của qk+1. Nếu 1 k     q thì ta ti p t p l i quá trình t (2. i (2. ) cho t i khi ế ục lặ ạ ừ 27) tớ 29 ớ 1 k     q . X b c t : ta cho robot h i m t t i ét ài toán thự ế àn đi hàn đ ể thứ nhấ M1(1,68; 1,09; 2,71) ớ đ ể ờ ớ ớ độ ng đổ i m trong M2(1,7;1,11; 2,73) th i gian = v T 2s i hƣ ng tác ng kh là ô i : 0.851 0.862 0.199            v i yêu c u ta thi t k ớ ầ đó ế ế qu nh ỹ đạ ậ o b c ấ ủ t c a robot: 1.68 0.01 1.09 0.01 2.71 0.01 0.851 0.862 0.199 t t t             X T (2.12), t ó ng trình h c: ừ a c phƣơ động ọ ( ) 0 x  f (2.30) V i ớ là ma tr n [6x1] c x theo ph ậ đƣợ ác định ƣơng ình (2.11). tr       11 22 33 ( ) 1.68 0.01 ( ) 1.09 0.01 ( ) 2.71 0.01 ( ) 0.851 0.862 0.199 x q t y q t z q t q c p c p c p                          f (2.31)
  • 63. 63 Gi i ng trình (2.30 c k t c n p ả phƣơ ) ta đƣợ ế quả ác biế khớ nhƣ sau: Đồ ị ế ớ th bi n kh p q1: Hình n kh p q 45: Đồ thị biế ớ 1 Đồ ị ế ớ th bi n kh p q2: Hình n kh p q 46: Đồ thị biế ớ 2
  • 64. 64 Đồ ị ế ớ th bi n kh p q3: Hình n kh p q 47: Đồ thị biế ớ 3 Đồ ị ế ớ th bi n kh p q4: Hình n kh p q 48: Đồ thị biế ớ 4
  • 65. 65 Đồ ị ế ớ th bi n kh p q5: Hình n kh p q 49: Đồ thị biế ớ 5 Đồ ị ế ớ th bi n kh p q6: Hình n kh p q 50: Đồ thị biế ớ 6
  • 66. 66 2.5 Kết luận chƣơng 2 Chƣơng hai củ ận văn đã trình bày đƣợ ế ế mô hình 3D Robot, đặ a bài lu c thi t k t các h c t lên các kh p c Robot, dây chuy n hàn khung v ô tô. T ệ trụ ọa độ ớ ủa ề ỏ ừ đó đƣa ra các thông số động học D-H. D a vào vào các thông s ng h c D-H, thi t l c các ma tr n tr ng thái ự ố độ ọ ế ập đƣợ ậ ạ khâu thao tác theo t ng h c. T ọa độ thao tác và các phƣơng trình độ ọ ừ các phƣơng trình độ ọ ả i toán độ ọ ận và độ ng h c, gi i bà ng h c thu ng học ngƣợc.
  • 67. 67 CHƢƠNG 3: KHẢ ĐỘ O SÁT CHÍNH XÁC C A ROBOT Ủ 3.1 Nguyên nhân gây ra sai s cho Robot ố Robot hàn khung v ô tô là Robot d ng tay máy có c u trúc n i ti p chu i h ỏ ạ ấ ố ế ỗ ở, đƣợ ử ụ ề ả ấ c s d ng nhi u trong s n xu t. Vì gi i h n k thu t mà các ph n t c u t o nên Robot trong quá trình ch t o, ớ ạ ỹ ậ ầ ử ấ ạ ế ạ thi t l p luôn t n t i các sai s gây ra b i sai l ch hình h c (dung sai) làm cho kích ế ậ ồ ạ ố ở ệ ọ thƣớ ủa các khâu không còn đúng với kích thƣớc danh nghĩa mong muốn nhƣ c c thi : bi n d i, bi n d ết kế ế ạng đàn hồ ế ạng nhi t, mài mòn trong quá trình làm vi ệ ệc… Ngoài ra, vi c thi t k , l a ch n b u khi n, thu t toán tính toán u khi n ệ ế ế ự ọ ộ điề ể ậ và điề ể , các c m bi c do làm tròn s ả ến, thƣớ đo và các sai số ố trong các chƣơng trình tính toán cũng là nguyên nhân gây ra sai s trong Robot. ố V Robot có c u trúc n i ti p chu i h (Robot hàn khung v ô tô) thì t t c ới ấ ố ế ỗ ở ỏ ấ ả các sai s t n t i trong các khâu kh p và các ph n t u t o nên Robot s tích ố ồ ạ ớ ầ ử khác,…cấ ạ ẽ lũy từ ứ ất đế ố ảnh hƣớng đến độ ủa điể khâu th nh n khâu cu i và gây chính xác c m tác độ ố ủ ụ ụ ắ ng cu i c a d ng c thao tác g n trên khâu cu Robot. ối của Việ ảo sát độ ểm tác độ ố ủ ảnh hƣở ớ ố c kh chính xác đi ng cu i c aRobot ng b i sai s c a t t c các khâu là r t c n thi t. Vi c kh o sát sai s giúp c tính ủ ấ ả ấ ầ ế ệ ả ố đánh giá đƣợc đặ làm vi c c Robot ngay t n thi t k , ch c sai s c khâu nào có ệ ủa ừ giai đoạ ế ế ỉ ra đƣợ ố ủa ở ảnh hƣở ớ ất để ể ổ ạ ố ớ ộ ợ ng l n nh có th phân b l i sai s lên các khâu, kh p m t cách h p lý sao cho kh t o và giá thành là t i ả năng chế ạ ố ƣu nhất. Nguyên nhân gây ra sai số ỏ cho Robot hàn khung v ô tô Trong k thu t, không có m t chi ti t hay ph n t c ch t o ra mà ỹ ậ ộ ế ầ ử nào đƣợ ế ạ không có sai s . Các nguyên nhân gây ra sai s c Robot hàn khung v ô tô là: ố ố ủa ỏ - Các dung sai trong ch t o, l p ráp các khâu, kh p c Robot ế ạ ắ ớ ủa - Sai s do các c m bi c ố ả ến, thƣớ đo - Sai s trong thu t toán u khi ố ậ điề ể ự ầ ề n, s làm tròn trong ph n m m tính toán
  • 68. 68 T t c các sai s t n t i trong các khâu, kh p c u t o nên Robot hàn khung v ô ấ ả ố ồ ạ ớ ấ ạ ỏ tô s n khâu cu i cùng và làm ẽ đƣợc tích lũy từ khâu đầu tiên đế ố ảnh hƣởng đến độ chính xác c m thao tác cu m Spot Welding Gun). ủa điể ố ầ i (Đ u hàn điể – Hình Sai l ch v trí c ng cu 51: ệ ị ủa điểm tác độ ối (Đầ ỏ u m hàn) Nhƣ n, đƣờ hình ê tr ng m xanh nh t n o chuy ng c a i m àu ạ thể hiệ quỹ đạ ển độ ủ đ ể t ng cu i v i c âu s h c D-H là c á d ngh a. Khi có c sai ác độ ố ớ ác th ố động ọ ác gi trị ạnh ĩ ác s t n t i trong các khâu, kh p c u t o nên Robot, qu o n ng c a i m ố ồ ạ ớ ấ ạ ỹ đạ chuyể độ ủ đ ể t i ông chính x thi t k và c ác động cuố kh ác nhƣ ế ế đƣợ thể hiện là m . đƣờng àu đỏ
  • 69. 69 3.2 Mô hình sai số Nhƣ trên, các phầ ử ấ ạ ế ạ ắ n t c u t o nên Robot trong quá trình ch t o và l p ráp luôn t n t i sai s . Do v y, b thông s ng h c D-H không ch là các giá tr ồ ạ ố ậ ộ ố độ ọ ỉ ị danh nghĩa mà còn có c ng sai s c a chúng. ả nhữ ố ủ Hình Các thông s ng h -H c a khâu bao g m các giá tr sai s 52: ố độ ọc D ủ ồ ị ố Ta có: ' ' ' ' i i i i i i i i i i i i d d d q q q a a a               (3.1)
  • 70. 70 Khi đó, ta có bảng các thông số ồ D-H bao g m các giá trị ố sai s sau: Khâu 'i q 'i d 'i  'i a 1 1 1 q q   1 1 d d   1 2    1 1    2 2 2 q q   2 2 d d   2 0   2 2    3 3 3 q q   3 3 d d   3 2    3 3    4 4 4 q q   4 4 d d   4 2     4 4    5 5 5 q q   5 5 d d   5 2    5 5    6 6 6 q q   6 6 d d   6 0   6 6    B ng 4 B ng các thông s D-H bao g m các giá tr sai s ả : ả ố ồ ị ố
  • 71. 71 3.3 o s sai s ng h c c a Robot Khả át ố độ ọ ủ 3.3.1 lý thuy t Cơ sở ế Việ ế ậ độ ọ để đị c thi t l p phƣơng trình ng h c xác nh kh v í và c a ị tr hƣớng ủ âu thao t c a Robot là hàm s thu c vào c k c danh ngh a c a b ông s ác ủ ố phụ ộ ác ích thƣớ ĩ ủ ộ th ố D-H c a c âu, kh p ủ ác kh ớ trong Robot đƣợ ƣ c ình b tr ày nh phƣơng trình (2.8) Ta c u c mô t v í c m t ng cu i sau: ố biể thứ ả ị tr ủa điể ác độ ố nhƣ       1 6 1 6 1 6 1 6 1 6 1 6 1 6 1 6 1 6 1 6 1 6 1 6 ... , ... , ... , ... ( ) ... , ... , ... , ... ... , ... , ... , ... n E n n x q q a a d d q y q q a a d d z q q a a d d                 r (3.2) Nhƣ ở ầ ử ấ ạ ế ạ đã ình b tr ày ên, c tr ác ph n t c u t o nên Robot trong quá ình tr ch t o và thi t l p ôn t n t i c sai s : thông s d ế ậ lu ồ ạ ác ố ố i s b sai l ẽ ị ệch thành 'i i i d d d    ; thông s q ố i s b sai l ành ẽ ị ệch th 'i i i q q q    ; thông s a ố i s b sai l ẽ ị ệch thành 'i i i a a a    và ông s th ố i bị sai lệch thành 'i i i      . Ta đặ ố độ ọ ấ ả ủ ồ ấ ả t vector thông s ng h c cho t t c c âu c ác kh a Robot bao g m t t c c sai s là: ác ố   1 6 1 6 1 6 1 6 ' ... ' , ' ... ' , ' ... ' , ' ... ' T q q a a d d    g g là vector có k c [1x24] vì m i âu có b 4 thông s D-H. Khi , v í ích thƣớ ỗ kh ộ ố đó ị tr đ ể độ ố i m tác ng cu i rE b d chuy n v í ị ịch ển đế ị tr r’E l so v i v í c m t kho ệch ơ ị tr ũ ộ ảng drE. Hình Sai l ch v trí c ng cu i 53: ệ ị ủa điểm tác độ ố
  • 72. 72 Khi , ta có u c mô t v í c a i m t ng cu i c a c u đó biể thứ ả ị tr ủ đ ể ác độ ố ủ Robot đƣợ biể diễ ƣ n nh sau: 6 6 6 ( ) ' ( ) ( ) ( ) E x g g y g z g           r (3.3) Để ả ự ả ở ủ ố đế độ ị ủ đ ể kh o s s át nh hƣ ng c a c sai s ác n ính x v ch ác í c tr a i m tác độ ố ế ấ ế để ố ệ ữ ng cu i, ta ti n h l ành y vi phân 2 v t m ìm i quan h gi a drE v i c sai l ớ ác ệch dgi c a c ông s g ủ ác th ố i, ta có sau: nhƣ 6 6 1 6 6 6 1 6 6 6 1 6 ( ) ( ... ) ( ) ( ) ( ... ) ( ) ( ... ) E dx g dx g g g dy g dy g g dz g dz g g                  dr 1 24 1 24 1 24 1 1 24 1 24 1 24 24 1 24 1 24 1 24 ( ... ) ( ... ) ... ( ... ) ( ... ) ( ) ... ... ( ... ) ( ... ) ... dr J n n n n E E n n x g g x g g g g g y g g y g g g g g g g z g g z g g g g                                              3.4) Biể ứ ả u th c mô t 3 g C dan c óc ar ủ độ ố a âu t kh ác ng cu i: ( ) ' ( ) ( ) ( ) E E E E g g g g               (3.5) X 3 ph g trình i c a h (2.12), ta có: ét ƣơn cuố ủ ệ 4 11 11 5 22 22 6 33 33 ( ) ( , , ) 0 ( ) ( , , ) 0 ( ) ( , , ) 0 f f f c q c c q c c q c                        (3.6) Do có s sai s nên h (3.6) có t l i i d thu c c á sai ự ố ệ thể viế ạ dƣớ ạng phụ ộ ác gi trị s sau: ố nhƣ
  • 73. 73 4 11 11 5 22 22 6 33 33 ( ) ( ) 0 ( ) ( ) 0 ( ) ( ) 0 f f f c g c c g c c g c                  (3.7) Đạ ệ o h h àm phƣơng trình ên ta nh n c: tr ậ đƣợ 4 4 5 5 6 6 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) f f f f f f g dg d g g                                                    1 4 4 5 5 6 6 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) f f f f f f g d dg g g                                                   (3.8) Thay các kí hi u s gia b ng các kí hi u sai phân h u h n ta có công th c tính ệ ố ằ ệ ữ ạ ứ sai số ề ớ ủa khâu tác độ ố v hƣ ng c ng cu i: 1 4 4 5 5 6 6 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) f f f f JR f f E g g g g g                                                        (3.9)
  • 74. 74 3.3.2 Bài toán thực tế V c ới sai số ủa d1 và a6 là 1 0.1 d   , 6 0.01 a   ta có k t qu mô ph ng sai l ch ế ả ỏ ệ nhƣ sau : Đồ ị ủ th c a XE khi không có sai s và có sai s : ố ố Hình c a X 54: Đồ thị ủ E khi không có sai s và có sai s ố ố
  • 75. 75 Đồ ị ủ th c a YE khi không có sai s và có sai s : ố ố Hình c a Y 55: Đồ thị ủ E khi không có sai s và có sai s ố ố Đồ ị ủ th c a ZE khi không có sai s và có sai s : ố ố Hình c a Z 56: Đồ thị ủ E khi không có sai s và có sai s ố ố
  • 76. 76 V ng bi u di n t khi không có sai s ới đƣờng màu xanh là đƣờ ể ễ ọa độ ố còn đƣờn màu đỏ là đƣờ ể ễ ng bi u di n t khi có sai s . ạo độ ố Hình 2 Sai l ch v ng cu u m hàn) 57 : ệ ị trí của điểm tác độ ối (Đầ ỏ
  • 77. 77 3.4 Kết luận chƣơng 3 N i dung c c các nguyên nhân gây ra sai s ộ ủa chƣơng 3 đã trình bày đƣợ ố cho Robot là: các sai s gây ra b i sai l ch hình h c các ố ở ệ ọc (dung sai) làm cho kích thƣớ khâu không còn đúng nhƣ kích thƣớc danh nghĩa mong muốn nhƣ thiế ế t k . Ngoài ra, c thi t k , l a ch n b u khi n, thu u khi n, các c việ ế ế ự ọ ộ điề ể ật toán tính toán điề ể ảm biến, thƣớc đo và sai số do làm tròn cũng là nguồn gây ra các sai s trong Robot. ố Chƣơng 3 cũng trình bày mô hình sai số ủa robot đố ớ ố ở c i v i các sai s gây ra b i sai l sát sai s ệ ọ ch hình h c và kh o ả ố ủ c a Robot.
  • 78. 78 K T N Ế LUẬ Bài luận văn trình bày về phƣơng pháp khảo sát độ ề ị ủ chính xác v v trí c a Robot hàn điể ế ả cho phép đánh giá ảnh hƣở ủ ộ ố ạ ố đế m. K t qu ng c a m t s lo i sai s n độ ủ ỉ ảnh hƣở ớn đến độ ủ chính xác c a Robot. Ch ra khâu nào có ng l chính xác c a điểm tác độ ố ạ ậ ợ ệ ứ ả ạ ế ố ng cu i, t o thu n l i cho vi c nghiên c u, gi i pháp h n ch các sai s ảnh hƣở ớn đến độ ủ ế ạo Robot ƣớ ng l chính xác c a Robot, giúp cho các nhà ch t c lƣợng, đanh giá đƣợc đặ ệ ủ ừ giai đoạ ế ế ỉ c tính làm vi c c a Robot ngay t n thi t k , ch ra đƣợ ố ủ ảnh hƣở ớ ất để ừ đó phân bổ ạ ố c sai s c a khâu nào có ng l n nh t l i sai s trong các khâu, kh p m t cách h p lý sao cho kh t o là t ớ ộ ợ ả năng chế ạ ối ƣu và giá thành rẻ nhất. Trong chƣơng một tôi đã tìm hiể ệm, đặc điể ạ ứ u khái ni m, phân lo i và ng d ng c a Robot Công nghi p; bên c m và Robot hàn ụ ủ ệ ạnh đó là phƣơng pháp hàn điể điể ề m trong dây chuy n hàn khung v ô tô. ỏ Chƣơng hai củ ận văn đã trình bày đƣợ ế ế a bài lu c thi t k mô hình 3D Robot, đặ ệ ụ ọa độ ớ ủ ề ỏ ừ đó t các h tr c t lên các kh p c a Robot, dây chuy n hàn khung v ô tô. T đƣa ra các thông số độ ọ ự ố độ ọ ế ng h c D-H.D a vào vào các thông s ng h c D-H, thi t l c các ma tr n tr ng thái khâu thao tác theo t ập đƣợ ậ ạ ọa độ thao tác và các phƣơng trình độ ọ ừ các phƣơng trình độ ọ ải bài toán độ ọ ận và độ ng h c. T ng h c, gi ng h c thu ng h c ọ ngƣợc. c các nguyên nhân gây ra sai s cho Robot là: các Chƣơng 3 đã trình bày đƣợ ố sai s gây ra b i sai l ch hình h ố ở ệ ọc làm cho kích thƣớc các khâu không còn đúng nhƣ kích thƣớc danh nghĩa mong muốn nhƣ thiế ế.Chƣơng này cũng trình bày mô t k hình sai s c i v i các sai s gây ra b i sai l ch hình h c và kh o sát sai ố ủa robot đố ớ ố ở ệ ọ ả s c a Robot. ố ủ Bên cạnh đó bài luận văn cũng còn hạ ế là chƣa giả ết đƣợ n ch i quy c là bài toán t m t s khâu nh ng nghiên c ối ƣu cho robot khi có sai số ở ộ ố ất định. Hƣớ ứu trong tƣơng lai có thể đƣa ra đƣợ ế ả ủ ảnh hƣở ủ ừ ố ấ ả c k t qu c a ng c a t ng sai s và t t c các sai s c k t lu n v bài toán t ch khi có ố trên cơ sở đó đƣa ra đƣợ ế ậ ề ối ƣu cho sai lệ ảnh hƣở ở ố ng b i sai s .
  • 79. 79 PHỤ Ụ L C 1. CODE bài toán độ ọ ng h c thuận. clc clear all syms d1 d2 d3 d4 d6 a1 a2 a3 a6 real syms q1 q2 q3 q4 q5 q6 real % cac ma tran DH co duoc tu bang DH A10=dh(q1,d1,a1,pi/2); A21=dh(q2,d2,a2,0); A32=dh(q3,d3,a3,pi/2); A43=dh(q4,d4,0,-pi/2); A54=dh(q5,0,0,pi/2); A65=dh(q6,d6,0,0); A6=[1 0 0 a6; 0 1 0 0 ;0 0 1 0 ; 0 0 0 1]; % phep bien doi truc toa do bang cach dich theo truc x mot khoang a6 AE=[0 -1 0 0;1 0 0 0 ;0 0 1 0 ;0 0 0 1]; % phep bien doi truc toa do bang cach quay theo truc z mot goc pi/2 AE6=A6*AE; % phep bien tu he truc E ve he truc 6 %% % ma tran truyen tu khau cuoi ve khau 0 T60=A10*A21*A32*A43*A54*A65*AE6; % phuong trinh dong hoc pt=[T60(1,1);T60(2,2);T60(3,3);T60(1,4);T60(2,4);T60(3,4)]; ptt=[T60(1,1);T60(1,3);T60(3,3)]; % giai dong hoc thuan % dat cac gia tri cho bien khop di va ai pt1=subs(pt,[d1 d2 d3 d4 d6 a1 a2 a3 a6],[1 0.25 -0.1 1 0.7 0.3 1 0.2 0.25]) pt2=subs(pt,[d1 d2 d3 d4 d6 a1 a2 a3 a6],[1.1 0.25 -0.1 1 0.7 0.3 1 0.2 0.26]);
  • 80. 80 q=[q1 q2 q3 q4 q5 q6]; J=jacobian(pt1,q) % dat cac gia tri bien khop qi de thuc hien bai toan thuan % syms N int % syms T real % syms t tt real T=3; N=1000; X=zeros(6,N); Y=zeros(6,N); goc=zeros(3,N); dt=T/N; t=zeros(1,N); for i=1:N ti=(i-1)*dt; t(i)=ti; q1t=pi/3*(1+cos(5*ti)); q2t=pi/4*(1+sin(10*ti)); q3t=pi/3*(1+cos(5*ti)); q4t=pi/6*(1+sin(10*ti)); q5t=pi*3/4*(1+cos(5*ti)); q6t=pi/6*(1+sin(10*ti)); X(:,i)=subs(pt1,[q1 q2 q3 q4 q5 q6],[q1t q2t q3t q4t q5t q6t]); Y(:,i)=subs(pt2,[q1 q2 q3 q4 q5 q6],[q1t q2t q3t q4t q5t q6t]); g=subs(ptt,[q1 q2 q3 q4 q5 q6],[q1t q2t q3t q4t q5t q6t]); goc(:,i)=[acos(g(3)/sqrt(1-g(2)*g(2))); asin(g(2));acos(g(1)/sqrt(1-g(2)*g(2))) ]; end
  • 81. 81 2. CODE bài toán độ ọc ngƣợ ng h c. clear all clc % J=jacobian(PT,q); N=100; qq=zeros(6,N); TT=zeros(1,N); X=zeros(6,N); Tg=2; for i=1:N tt=(i-1)*Tg/N; TT(i)=tt; X(:,i)=[0.4897;0.8360;0.6383;1.68+0.01*tt;1.09+0.01*tt;2.71+0.01*tt]; if i<=1 qq(:,i)=[1.1 1 1 1 1 1]; else qq(:,i)=qq(:,i-1); end e=1; % detal=0; while e>10^-5 % em=pt(qq(:,i),tt) e=sqrt(ptr(qq(:,i))-X(:,i))'*ptr((qq(:,i))-X(:,i)); detal=-inv(jacobi(qq(:,i)))*(ptr(qq(:,i))-X(:,i)); qq(:,i)=qq(:,i)+detal; end n=qq(:,i)
  • 82. 82 end figure(1); plot(TT,qq(1,:)),grid title(' q1') xlabel('time(s)') ylabel(' q1') figure(2); plot(TT,qq(2,:)),grid title(' q2') xlabel('time(s)') ylabel(' q2 ') figure(3); plot(TT,qq(3,:)),grid title(' q3') xlabel('time(s)') ylabel(' q3 ') figure(4); plot(TT,qq(4,:)),grid title(' q4') xlabel('time(s)') ylabel(' q4 ') figure(5); plot(TT,qq(5,:)),grid title(' q5') xlabel('time(s)')
  • 83. 83 ylabel(' q5 ') figure(6); plot(TT,qq(6,:)),grid title(' q6') xlabel('time(s)') ylabel(' q6') 3. CODE chƣơng trình con. 3.1 Code xây d ng ma tr n truy n D- ự ậ ề H. function dhm = dh(theta, d, a, alp) c=cos(alp); s=sin(alp); if(alp==pi/2) c=0; s=1; elseif(alp==-pi/2) c=0; s=-1; end dhm = [cos(theta), -sin(theta)*c,sin(theta)*s,a*cos(theta);... sin(theta),cos(theta)*c,-cos(theta)*s,a*sin(theta);... 0,s,c,d;... 0,0,0,1];
  • 84. 84 3.2 ng h c Code phƣơng trình độ ọ function pt1=ptr(q) % pt1=zeros(6,1); q1=q(1);q2=q(2);q3=q(3);q4=q(4);q5=q(5);q6=q(6); pt1 =[... cos(q6)*(cos(q4)*sin(q1) - sin(q4)*(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3) - cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))) - sin(q6)*(cos(q5)*(sin(q1)*sin(q4) + cos(q4)*(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3) - cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))) - sin(q5)*(cos(q1)*cos(q2)*sin(q3) + cos(q1)*cos(q3)*sin(q2)));... sin(q6)*(cos(q1)*cos(q4) - sin(q4)*(sin(q1)*sin(q2)*sin(q3) - cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))) + cos(q6)*(cos(q5)*(cos(q1)*sin(q4) + cos(q4)*(sin(q1)*sin(q2)*sin(q3) - cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))) + sin(q5)*(cos(q2)*sin(q1)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q1)*sin(q2)));... cos(q4)*sin(q5)*(cos(q2)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q2)) - cos(q5)*(cos(q2)*cos(q3) - sin(q2)*sin(q3));... (3*cos(q1))/10 + (3*sin(q1))/20 + cos(q1)*cos(q2) + (7*sin(q5)*(sin(q1)*sin(q4) + cos(q4)*(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3) - cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))))/10 + (sin(q6)*(cos(q4)*sin(q1) - sin(q4)*(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3) - cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))))/4 + (cos(q6)*(cos(q5)*(sin(q1)*sin(q4) + cos(q4)*(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3) - cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))) - sin(q5)*(cos(q1)*cos(q2)*sin(q3) + cos(q1)*cos(q3)*sin(q2))))/4 + (7*cos(q5)*(cos(q1)*cos(q2)*sin(q3) + cos(q1)*cos(q3)*sin(q2)))/10 + (cos(q1)*cos(q2)*cos(q3))/5 + cos(q1)*cos(q2)*sin(q3) + cos(q1)*cos(q3)*sin(q2) - (cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))/5;... (3*sin(q1))/10 - (3*cos(q1))/20 + cos(q2)*sin(q1) - (7*sin(q5)*(cos(q1)*sin(q4) + cos(q4)*(sin(q1)*sin(q2)*sin(q3) - cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))))/10 -
  • 85. 85 (sin(q6)*(cos(q1)*cos(q4) - sin(q4)*(sin(q1)*sin(q2)*sin(q3) - cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))))/4 - (cos(q6)*(cos(q5)*(cos(q1)*sin(q4) + cos(q4)*(sin(q1)*sin(q2)*sin(q3) - cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))) + sin(q5)*(cos(q2)*sin(q1)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q1)*sin(q2))))/4 + (7*cos(q5)*(cos(q2)*sin(q1)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q1)*sin(q2)))/10 - (sin(q1)*sin(q2)*sin(q3))/5 + (cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))/5 + cos(q2)*sin(q1)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q1)*sin(q2);... sin(q2) - cos(q2)*cos(q3) + (cos(q2)*sin(q3))/5 + (cos(q3)*sin(q2))/5 + sin(q2)*sin(q3) - (7*cos(q5)*(cos(q2)*cos(q3) - sin(q2)*sin(q3)))/10 + (cos(q6)*(sin(q5)*(cos(q2)*cos(q3) - sin(q2)*sin(q3)) + cos(q4)*cos(q5)*(cos(q2)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q2))))/4 + (7*cos(q4)*sin(q5)*(cos(q2)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q2)))/10 - (sin(q4)*sin(q6)*(cos(q2)*sin(q3) + cos(q3)*sin(q2)))/4 + 1];
  • 86. 86 T U THAM KH O ÀI LIỆ Ả 1. ùi PGS. TS. Phan B ô . Tr Bách Khoa Kh i: “Bài giảng ROBOTICS” ƣờng ĐH Hà N Hà N i 2009. ội. ộ 2. ùi PGS. TS. Phan B ô Anh Tu n, Nguy n Quang H ng, Nguy n í Kh i, Đỗ ấ ễ ƣ ễ Ch Linh: “Khả độ ủ ấ ố ế ỗ ở o sát ính x c ch ác a Robot c u n trúc i ti p chu i h ”. K y ỷ ếu h i ngh Khoa h c và Công ngh toàn qu c v n th III ộ ị ọ ệ ố ề cơ khí lầ ứ , Tr.1162- 1168. Tr H Công Nghi p Hà N i. ƣờng Đ ệ ộ 3. GS. TSKH. Nguy , Nhà xu t b n Giáo d c, Hà ễn Văn Khang: Cơ họ ỹ ậ c k thu t ấ ả ụ N i 2009. ộ 4. GS. TSKH. Nguy . Nhà xu t b ễn Văn Khang: Độ ự ọ ệ ề ậ ng l c h c h nhi u v t ấ ản Khoa h thu t, Hà N i 2007. ọc và Kỹ ậ ộ 5. GS. TSKH. Nguyễn Văn Khang, TS. Chu Anh Mỳ: Cơ sở Robot Công Nghi p ệ . Nhà xu n Gi d c t Nam, Hà N i 2011. ất bả áo ụ Việ ộ 6. T Duy Liêm: . NXB Khoa h c và K ạ Robot và h ng công ngh Robot hóa ệ thố ệ ọ ỹ thu t, Hà N i 2004. ậ ộ