SlideShare a Scribd company logo
1 of 74
TƯ VẤN VĐSK TRONG
YHGĐ
KIẾN THỨC YHGĐ
Chương trình online 2015
Ths.Bs NGUYỄN BÁ HỢP
Kiến thức: Phân biệt những cách thức ứng xử phù hợp,
không thích hợp trong quá trình tư vấn sức khỏe
của nhân viên y tế.
MỤC TIÊU
Kỹ năng: Thực hành đúng giao tiếp bệnh nhân trong môi
trường y khoa.
Thái độ: Cảm thông được nỗi lo lắng của người bệnh
Nongdansanhdieu 05-09-2011, 12:48 AM
D Đi lâm sàng có vẻ khó quá. Có khi nên tìm học một
lớp Kỹ năng giao tiếp. Mà trong các tình huống trên
SVTT toàn bụp cái hỏi luôn. Nếu hỏi thăm và trò
chuyện với bệnh nhân trước để lấy thiện cảm có khi sẽ
dễ dàng hơn
BSDY07 05-09-2011, 01:07 AM
Lúc đầu khi định khai thác BN cần phải định hình nhiều
câu hỏi liên quan , mở đầu bằng những câu hỏi ,câu trò
chuyện thân mật để không làm họ thấy bị làm phiền ..
Chỉ cần một câu hỏi "hôm nay bác A thấy thế nào rồi "
sẽ làm cho họ cảm nhận thấy " à BS này quan tâm đến
mình , nắm rõ về bệnh của mình nên mới biết tên , tuổi
...."
QUÁ TRÌNH GIAO TIẾP
NGƯỜI GỬI
THÔNG TIN
NGƯỜI NHẬN
THÔNG TIN
Ý TƯỞNG
GIẢI
MÃ
MÃ
HÓA
HIỂU
GỬI NHẬN
QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM TRONG
GIAO TIẾP
QUYỀN
1. Được đối xử tôn trọng
2. Bày tỏ ý kiến
3. Yêu cầu nhu cầu được thực
hiện.
4. Đặt giới hạn hợp lý
TRÁCH NHIỆM
1. Đối xử tôn trọng người khác.
2. Lắng nghe ý kiến người khác
3. Chấp nhận và giải quyết nhu
cầu của người khác.
4. Tôn trọng giới hạn và ranh giới
của người khác
ĐẶC ĐIỂM TÂM LÝ TRONG GIAO TIẾP
Y KHOA
Bệnh nhân là
ai?
BS/NVYT à ai?
BN cần gì ở
BS/NVYT?
 Người chủ động cung cấp thông
tin.
 Luôn cần giải thích và hiểu rõ
cách điều trị
 Mong sự quan tâm, an ủi của
thầy thuốc
Bệnh nhân là
ai?
 Không có quan hệ huyết thống
 Không sử dụng quyền lực
 Không tác động theo dạng vật chất
BS/NVYT à ai?
Yêu nghề
Có kiến thức chuyên môn và năng lực
Có tinh thần trách nhiệm, đạo đức,y
đức
Biết giao tiếp với bệnh nhân và người
nhà bệnh nhân
Giữ bí mật của bệnh nhân, không lợi
dụng điểm yếu của bệnh nhân
Đối xử công bằng với mọi bệnh nhân
Tôn trọng và đoàn kết với đồng nghiệp
YÊU CẦU CỦA NGƯỜI THẦY THUỐC
BN cần gì ở BS và
NVYT?
Tư vấn bệnh có giá trị hơn điều
trị thuốc
Mong sự quan tâm, an ủi
của thầy thuốc
Yêu thương người bệnh như
người thân
Cần giải thích và hiểu rõ các phương pháp
điều trị
Bác sĩ cần có kỹ năng nắm bắt tâm lý
người bệnh
1.Định vị:Chủ thể giao tiếp
Bác sĩ
Bệnh nhân và gia đình
Đồng nghiệp ….
2.Định hướng giao tiếp : Hiểu rõ chân dung mục tiêu của đối tương
giao tiếp
3.Điều khiển giao tiếp:
Làm chủ bản thân
Sử dụng phương tiện giao tiếp
Kỹ năng lắng nghe
Kỹ thuật tâm lý: Ám thị,tạo cảm hứng,đồng cảm…..
KỸ NĂNG GIAO TIẾP
TÍNH CHẤT NGÔN NGỮ
 Gồm nhịp điệu, ngữ điệu, âm điệu...Có vai trò hết sức quan
trọng trong giao tiếp, nó tạo lợi thế cho ta để giao tiếp được
thành công. Điệu bộ khi nói sẽ phụ họa theo lời nói để giúp
thêm ý nghĩa cho nó.
KHÍ LỰC
SINH LỰC
Khách
quan
Chủ
quan
Đồng cảm
Đồng điệu trong
giao tiếp
NỘI DUNG NGÔN NGỮ
 Anh nên biết hút thuốc lá có hại cho sức khỏe
 Anh cần biết hút thuốc lá có hại cho sức khỏe
 Anh đã biết hút thuốc lá có hại cho sức khỏe
 Anh thừa biết hút thuốc lá có hại cho sức khỏe
LỰA CHỌN NGÔN NGỮ
Hạn chế những lời nói:
 Chúng tôi không thể
 Anh chị không được
 Anh chị phải
 Chúng tôi đã không
 Tại vì
 Không
XỬ DỤNG NGÔN NGỮ TÍCH CỰC
Sẵn sàng xuất phát
Tư thế sẵn sàng kết thúc cuộc họp hoặc cuộc
nói chuyện.
ĐIỆU BỘ
Điệu bộ gác chân lên thành ghế
Không lịch thiệp, thờ ơ và không
quan tâm.
Điệu bộ chân dang rộng
Điệu bộ này cho thấy thái độ gây hấn.
Điệu bộ gườm nhau
Có thể cuộc trò chuyện
của họ nghe chừng
thoải mái hoặc thân
thiện nhưng bầu không
khí dễ thở ấy sẽ không
duy trì lâu nếu họ
không ngưng làm điệu
bộ chống nạnh để
chuyển sang thực hiện
điệu bộ cởi mở.
Điệu bộ vờ bị che mắt
.
Đây là cử chỉ thông
thường bày tỏ thái độ
không tán thành và chứng
tỏ họ không thích những
gì người kia đang nói, cho
dù trông họ có vẻ đồng ý
Điệu bộ chống nạnh
Điệu bộ tay chống nạnh
khiến bạn có vẻ to lớn và
gây chú ý hơn, bởi vì bạn
chiếm giữ nhiều không
gian hơn. Khuỷu tay giơ
lên, khuỳnh ra cho thấy
tư thế sẵn sàng để thống
trị,
Điệu bộ ngẩng cao đầu
Đầu nâng cao và cằm hất về phía trước
biểu hiện sự nổi trội, không sợ hãi hoặc
ngạo mạn.
Điệu bộ
Đầu cúi xuống tỏ ý
không tán thành hoặc
chán nản.
Điệu bộ nhún vai – đang cố
làm ra vẻ nhỏ bé hơn để
không làm phật lòng người
khác.
Điệu bộ nghiêng đầu
Điệu bộ nghiêng đầu làm cho người đó trông có vẻ nhỏ
bé hơn và phục tùng.
Điệu bộ hình cái ná
Các nhà điều hành thường xuyên sử dụng
điệu bộ này.
Smile: mỉm cười
Open Gesture: cởi mở
Forward Leaning: hướng tới trước
Touch: tiếp xúc
Eye contacts: mắt nhìn
Nod: gật đầu
KỸ NĂNG LẮNG NGHE
S.O.F.T.E.N
 Giả vờ lắng nghe
 Lắng nghe có chọn
lọc
 Lắng nghe có suy
nghĩ
 Lắng nghe và hành
động
CÁC MỨC ĐỘ LẮNG NGHE
CHU TRÌNH LẮNG NGHE
Tập trung
Tham dự
Hiểu
Ghi nhớ
Hồi đáp
Phát triển
Mong muốn
thấu hiểu
CÂU
HỎI
CÂU HỎI
ĐÓNG CÂU HỎI MỞ
CÂU HỎI
PHÂN TÍCH
 Vui
 Buồn
 Giận
 Sợ
CẢM XÚC CỦA NGƯỜI BỆNH
CÁC LOẠI PHẢN ỨNG CỦA BỆNH NHÂN
• Hợp tác :Lắng nghe và quan hệ tốt
với nhân viên y tế.
• Nội tâm: Hiểu về bệnh,không phản
ứng thái quá, tin vào thầy thuốc
• Tiêu cực Nghĩ bệnh nặng, sẽ chết
vì bệnh không thể điều trị
• Bàng quan: thờ ơ với bệnh tật,sức
khỏe, không quá sốt sắng cũng
không phản đối với ý kiến bác sĩ
CÁC LOẠI PHẢN ỨNG CỦA BỆNH NHÂN
Nghi ngờ : Chữa trị rất nhiều nơi do
thiếu tin tưởng vào nhân viên y tế, đòi
kiểm tra cận lâm sàng
CÁC LOẠI PHẢN ỨNG CỦA BỆNH NHÂN
Hốt hoảng: Luôn lo âu và
hốt hoảng, hỏi đi hỏi lại
những điều đã biết về bệnh
của mình.
CÁC LOẠI PHẢN ỨNG CỦA BỆNH NHÂN
Phá hoại :Dễ nổi nóng,
không hợp tác,có hành
vi tiêu cực, thích gây gỗ,
hành hung có dấu hiệu
rối loạn nhân cách.
NHÓM BỆNH NHÂN KÍCH ĐỘNG
Biểu hiện Phong cách ứng xử
 Nét mặt nghiêm
trọng,hay nhăn
 Xử sự nóng nảy, giận
dữ.
 Khăng khăng theo ý
kiến riêng
 Áp đảo tinh thần/ hiếu
thắng trong giao tiếp.
 Chỉ xin lỗi với những bất lợi cụ thể
đối với bệnh nhân
 Hành động ngay để sửa sai
 Tỏ ra khẳng khái và tự tin
 Không phản ứng bằng cách nổi
nóng lại
 Không cố gắng đánh giá hay phán
xét vấn đề
 Không khom lưng uốn gối,xin lỗi
nên đi thẳng vào vấn đề
NHÓM BỆNH NHÂN GÂY HẤN
Biểu hiện Phong cách ứng xử
• Dễ kích động, nóng nảy,
gây sự
• Có thể xúc phạm người
đối thoại
• Tỏ ra thô lỗ, thiếu lịch sự
• Áp đảo tinh thần/ hiếu
thắng trong giao tiếp
• Phớt lờ sự thô lỗ,thiếu lịch sự của
người bệnh
• Giữ bình tĩnh và lắng nghe chủ
động
• Đề xuất giải pháp một cách kiên
nhẫn;
• Đừng tự mình làm bối rối mình
Bệnh nhân sẽ tiếp tục thô lỗ với
người khác
• Đừng cố gắng tỏ ra cao thượng
hơn hoặc chủ tâm làm vậy để lấy
lòng
NHÓM BỆNH NHÂN LO LẮNG
Biểu hiện Phong cách ứng xử
 Nói nhiều
 Nói liên tục
 Không ngừng nói
 Khó chịu khi
người khác cắt
ngang
Đảm bảo bạn có được thông tin đúng
Đừng để bị lôi cuốn sự lo lắng của bệnh
nhân,chủ động kiểm tra mọi thứ khi nói
chuyện
Nếu không biết, cứ nói thẳng. Đừng tiên
đoán câu trả lời
Kiên nhẫn là hàng đầu, đừng hối thúc
quyết định của bệnh nhân
Đảm bảo bạn nắm vững chính sách qui
trình, qui định chuyên môn
 Nếu bạn ứng xử tốt, bệnh nhân sẽ là
người truyền miệng điều này cho nhiều
người khác.
NHÓM BỆNH NHÂN IM LẶNG
Biểu hiện Phong cách ứng xử
•Ít nói
•Ghét nói chuyện
•Tiết kiệm lời
•Không biểu hiện
trạng thái hài lòng
hay không
•Thực hiện dịch vụ hoặc trả lời ngắn gọn
•Hỏi về các yêu cầu của người bệnh theo
cách lịch thiệp và thoải mái
•Hướng dẫn và đặt câu hỏi mở không gây áp
lực với bệnh nhân
•Đừng nhấn chìm bệnh nhân trong mớ thông
tin khoa học,số liệu……
•Chú ý đến cử chỉ điệu bộ, cư xử với bệnh
nhân bằng thái độ trân trọng và nghiêm trang
Các mức độ hành vi
• Chưa hiểu hoặc biết rất ít
• Hiểu rõ lợi và hại
• Muốn làm thử
• Làm thử
• Hình thành hành vi mới
LIÊN QUAN GIỮA KIẾN THỨC THÁI ĐỘ
HÀNH VI
Nhanh hay chậm tùy vào:
• Loại hành vi
Vd: Đem con đi tiêm ngừa thì mỗi năm chỉ làm
một vài lần nên dễ thay đổi hơn so với hành vi
phải đem con đi cân hàng tháng
• Tuổi và kiến thức của đối tượng
Vd: Bà mẹ trẻ dễ thay đổi hơn bà mẹ lớn tuổi,
bà mẹ được gia đình ủng hộ thay đổi nhanh
hơn bà mẹ bị người chung quanh ngăn cản
SỰ PHỤ THUỘC THAY ĐỔI HÀNH VI
Giúp người bệnh hiểu rõ vấn đề
của họ, cung cấp thông tin, thảo
luận giúp chọn lựa giải pháp,
đưa ra quyết định thích hợp
Giúp họ lựa chọn cách giải quyết
vấn đề chứ không ép buộc thực
hiện hành động theo ý kiến
người tư vấn
Biện pháp thích hợp giúp người
bệnh hiểu rõ những vấn đề
sức khỏe của bản thân
Tư vấn
VĐSK
là gì?
1.Tạo mối quan hệ gần gũi với
người bệnh
2.Tìm xem nhu cầu của họ là gì
3. Đồng cảm với người bệnh
nhưng không thương hại
4. Khuyến khích trao quyền tham
gia và chọn lựa cách giải quyết tốt
5. Tôn trọng sự riêng tư
6. Chia sẻ thông tin, người bệnh
quyết định vấn đề ,không lên lớp,
giảng giải hoặc ép buộc
CÁC NGUYÊN TẮC CỦA TƯ VẤN
Các bước tổ chức
tư vấn VĐSK
Chuẩn bị
trước tư vấn
Thực hiện
tư vấn
Kết thúc
tư vấn
Xác định vấn đề, xác định đối tượng cần được tư
vấn
Chọn thời gian và nơi tư vấn thoải mái cho đối
tượng
Thông báo trước thời gian, địa điểm để đối tượng
biết và chủ động
Nắm chắc nội dung của chủ đề tư vấn
Chuẩn bị tài liệu, vật liệu, mô hình minh họa phương
tiện, dụng cụ cần thiết nếu cần hướng dẫn các kỹ
năng thực hành cho đối tượng
CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI TƯ VẤN
 Khi gặp người bệnh,chủ động chào hỏi thân mật,
mời ngồi vào chỗ đã chuẩn bị
 Giới thiệu ngắn gọn về mình và mời bệnh nhân tự
giới thiệu
 Bắt đầu nói chuyện thông thường để tạo không khí
tự nhiên thoải mái ngay từ đầu
 Cam kết mọi thông tin về họ sẽ được giữ bí mật
 Sẵn sàng nghe người bệnh nêu tất cả các vấn đề
của họ,trả lời các câu hỏi, thảo luận để giúp giải quyết
vấn đề
BẮT ĐẦU TƯ VẤN
1.TIẾP XÚC BAN ĐẦU
CÂU HỎI: ASK
ĐÁNH GIÁ ASSESS
GÓP Ý ADVISE
HỔ TRỢ ASSIST
SẮP XẾP ARRANGE
THE FIVE A’S
 HỎI : Ông (bà) có biết mình có VĐSK này không
 ĐÁNH GIÁ: Ông (bà) có muốn hiểu và điều trị VĐSK
này không?
 GÓP Ý : Ông (bà) hãy điều trị VĐSK này vì những
lý do sau đây………..
 HỖ TRỢ :
• Muốn điều trị : phương pháp và khả năng của bệnh
nhân thích ứng với kế hoạch điều trị trên
• Chưa muốn điều trị Hỗ trợ tăng quyết tâm.
 SẮP XẾP :
• Lịch hẹn tư vấn ,khám và điều trị
• Theo dõi và củng cố tâm lý
LỜI KHUYÊN VỀ VĐSK
 Ông bà cần chửa bệnh ngay
vì ảnh hưởng đến sức khỏe
cuộc sống gia đình
 Bệnh nhẹ hay nặng vẫn làm
tổn thương đến chất lượng
cuộc sống của ông bà
 Điều trị ngay lúc này tốt nhất
mặc dù bệnh chưa phải giai
đoạn nặng
A.RÕ RÀNG
 Đây là việc rất cần vì
ảnh hưởng đến sức
khỏe của ông bà và
ngăn ngừa tai biến
 Với tư cách là bác sĩ tôi
thành thật khuyên ông
bà nên điều trị ngay từ
bây giờ
B.MẠNH MẼ
 Tiếp tục không điều trị sẽ gây ảnh hưởng khác
và xuất hiện những biến chứng quan trọng hơn
 Không gây ảnh hưởng đến sức khỏe của
những đứa con của ông bà sau này
 Hạn chế được chi phí không cần thiết hoặc chi
phí cao hơn do biến chứng của bệnh sau này
C.TƯƠNG THÍCH:
HỔ TRỢ QUYẾT TÂM
 Dùng câu hỏi mở để tìm
hiểu lo lắng của bệnh nhân
 Dùng kỹ năng lắng nghe để
phản hồi chia sẽ
 Bình thường hóa để giảm
nhẹ nổi lo của bệnh nhân
 Tôn trọng sự riêng tư của
người bệnh
A.THỂ HIỆN CẢM THÔNG
 Nêu rõ mâu thuẩn
giữa suy nghĩ và
hành động về VĐSK
của bệnh nhân
 Ủng hộ củng cố và
tăng cường các
cam kết với bệnh
nhân
B.CHỈ RÕ MÂU THUẪN
 Chỉ rõ sự lưỡng lự trong quyết tâm của bệnh
nhân
 Nêu bật lý do và đề xuất hướng giải quyết
C.GIÚP VƯỢT RÀO CẢN
 Củng cố lòng tin
 Thể hiện sự quan tâm
,giúp đở
 Khuyến khích bệnh
nhân tự nói về quá
trình điều trị và những
hiệu quả vượt qua nổi
sợ của mình
D.GIÚP TĂNG CƯỜNG QUYẾT TÂM
HỔ TRỢ ĐIỀU TRỊ
 Lên kế hoạch điều trị:
 Chọn VĐSK nào cần điều trị
kịp thời
 Đánh giá năng lực kinh
tế,khả năng tuân thủ theo
điều trị, yếu tố thuận lợi của
từng bệnh nhân
 Thông báo cho gia đình
bệnh nhân hoặc người hổ
trợ biết
A.TIẾN HÀNH
Xác định khó khăn, trở
ngại người bệnh biến
chứng phụ của thuốc
Vạch ra kế hoạch đối
phó những vấn đề trên
Giới thiệu tư vấn
chuyên sâu khi cần thiết
B.DỰ ĐOÁN KHÓ KHĂN
 Cam kết nhân viên y
tế hổ trợ người bệnh
trong quá trình điều trị
 Động viên khuyến
khích những nổ lực của
người bệnh trong suốt
thời gian bệnh
C.CAM KẾT HỔ TRỢ
Không đồng ý điều trị :
― Hẹn tái khám tư vấn theo lịch
― Chưa muốn điều tri thật sư,tiếp tục tư vấn
tùy theo mức độ của VĐSK
Đồng ý điều trị:
—Xác định tình trạng bệnh,yếu tố nguy cơ ,
khả năng điều trị,những bất lợi có thể xảy ra
—Đề xuất giải pháp: tư vấn ,phương thức điều
trị,khả năng thích nghi với những tình trạng
sức khỏe cuả người bệnh
SẮP XẾP THEO DÕI
Cá nhân được khuyến khích suy nghĩ nhiều hơn về những
vấn đề của họhiểu rõ hơn nguyên nhân của các vấn
đềthái độ, hành động tích cực hơn
Trước Người bệnh có nhu
cầu được tư vấn
Nhân viên y tế là người
cung cấp các trợ giúp
Sau Tự tin mình có khả năng
chọn lựa cách giải quyết
Hổ trợ các công cụ trợ
giúp cho các lần kế tiếp
MỤC ĐÍCH VÀ LỢI ÍCH CỦA TƯ VẤN
Lợi ích
điều trị
Lợi ích
không gian
Lợi ích thời
gian
Lợi ích
phục vụ
Lợi ích giá
cả
LỢI ÍCH CỦA BỆNH NHÂN KHI ĐẾN
PHÒNG KHÁM BSGĐ
BẠN SẼ LÀM VIỆC NHƯ MỘT BÁC
SĨ GIA ĐÌNH
1. Xác định vấn đề
2. Xác định các phương án giải quyết vấn đề càng
nhiều càng tốt
3. Đánh giá kết quả của mỗi phương án,ưu nhược
điểm của mỗi phương án
4. Chọn phương án tốt nhất
5. Thiết kế và thực hiện kế hoạch
6. Xem lại tiến triển đạt được và những khó khăn
cần giải quyết
CÁC BƯỚC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ SỨC KHỎE
Là một bác sĩ gia đình,bạn sẽ là người tư vấn tốt khi
đặt mình vào vị trí người bệnh để hiểu và áp dụng
kiến thức chuyên môn khi điều trị bệnh nhân,như
thế bạn sẽ có thêm một người bạn,người đó và gia
đình họ sẽ là bệnh nhân của bạn suốt đời
CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý CỦA CÁC BẠN

More Related Content

What's hot

Khái niệm biến số và yếu tố nhiễu
Khái niệm biến số và yếu tố nhiễuKhái niệm biến số và yếu tố nhiễu
Khái niệm biến số và yếu tố nhiễuSoM
 
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬTDỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬTSoM
 
Mức sinh và các yếu tố tác động - Version 4
Mức sinh và các yếu tố tác động - Version 4Mức sinh và các yếu tố tác động - Version 4
Mức sinh và các yếu tố tác động - Version 4Yen Luong-Thanh
 
Ly thuyet ve hanh vi con nguoi
Ly thuyet ve hanh vi con nguoiLy thuyet ve hanh vi con nguoi
Ly thuyet ve hanh vi con nguoiforeman
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiKhai Le Phuoc
 
Bài giảng Tăng huyết áp YHN
Bài giảng Tăng huyết áp YHNBài giảng Tăng huyết áp YHN
Bài giảng Tăng huyết áp YHNHoàii Anhh
 
Kỹ năng truyền thông GDSK
Kỹ năng truyền thông GDSKKỹ năng truyền thông GDSK
Kỹ năng truyền thông GDSKThien Pham
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP GÂY TÊ
CÁC PHƯƠNG PHÁP GÂY TÊCÁC PHƯƠNG PHÁP GÂY TÊ
CÁC PHƯƠNG PHÁP GÂY TÊSoM
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚISoM
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMSoM
 
CÁC QUY TRÌNH VÔ KHUẨN CHUẨN BỊ CUỘC MỔ
CÁC QUY TRÌNH VÔ KHUẨN CHUẨN BỊ CUỘC MỔCÁC QUY TRÌNH VÔ KHUẨN CHUẨN BỊ CUỘC MỔ
CÁC QUY TRÌNH VÔ KHUẨN CHUẨN BỊ CUỘC MỔSoM
 
ĐẶT THÔNG TIỂU
ĐẶT THÔNG TIỂUĐẶT THÔNG TIỂU
ĐẶT THÔNG TIỂUSoM
 
Y ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Y ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU KHOA HỌCY ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Y ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU KHOA HỌCSoM
 
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2minhphuongpnt07
 
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNHKỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNHSoM
 
Trắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏe
Trắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏeTrắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏe
Trắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏeThịnh NguyễnHuỳnh
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ SƠ CẤP CỨU BỎNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ SƠ CẤP CỨU BỎNGĐẠI CƯƠNG VỀ SƠ CẤP CỨU BỎNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ SƠ CẤP CỨU BỎNGSoM
 

What's hot (20)

Khái niệm biến số và yếu tố nhiễu
Khái niệm biến số và yếu tố nhiễuKhái niệm biến số và yếu tố nhiễu
Khái niệm biến số và yếu tố nhiễu
 
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬTDỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT
 
Mức sinh và các yếu tố tác động - Version 4
Mức sinh và các yếu tố tác động - Version 4Mức sinh và các yếu tố tác động - Version 4
Mức sinh và các yếu tố tác động - Version 4
 
Ly thuyet ve hanh vi con nguoi
Ly thuyet ve hanh vi con nguoiLy thuyet ve hanh vi con nguoi
Ly thuyet ve hanh vi con nguoi
 
Tai mui hong
Tai mui hongTai mui hong
Tai mui hong
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùi
 
Bài giảng Tăng huyết áp YHN
Bài giảng Tăng huyết áp YHNBài giảng Tăng huyết áp YHN
Bài giảng Tăng huyết áp YHN
 
Kỹ năng truyền thông GDSK
Kỹ năng truyền thông GDSKKỹ năng truyền thông GDSK
Kỹ năng truyền thông GDSK
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP GÂY TÊ
CÁC PHƯƠNG PHÁP GÂY TÊCÁC PHƯƠNG PHÁP GÂY TÊ
CÁC PHƯƠNG PHÁP GÂY TÊ
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
 
CÁC QUY TRÌNH VÔ KHUẨN CHUẨN BỊ CUỘC MỔ
CÁC QUY TRÌNH VÔ KHUẨN CHUẨN BỊ CUỘC MỔCÁC QUY TRÌNH VÔ KHUẨN CHUẨN BỊ CUỘC MỔ
CÁC QUY TRÌNH VÔ KHUẨN CHUẨN BỊ CUỘC MỔ
 
ĐẶT THÔNG TIỂU
ĐẶT THÔNG TIỂUĐẶT THÔNG TIỂU
ĐẶT THÔNG TIỂU
 
Y ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Y ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU KHOA HỌCY ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Y ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
 
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNHKỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
 
Trắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏe
Trắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏeTrắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏe
Trắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏe
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ SƠ CẤP CỨU BỎNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ SƠ CẤP CỨU BỎNGĐẠI CƯƠNG VỀ SƠ CẤP CỨU BỎNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ SƠ CẤP CỨU BỎNG
 

Similar to Bài giảng tu van vdsk online 2015

Bài 1 tu van vdsk online
Bài 1 tu van vdsk onlineBài 1 tu van vdsk online
Bài 1 tu van vdsk onlineHop nguyen ba
 
Kỹ năng tư vấn sức khỏe dành cho sv y khoa
Kỹ năng tư vấn sức khỏe dành cho sv y khoaKỹ năng tư vấn sức khỏe dành cho sv y khoa
Kỹ năng tư vấn sức khỏe dành cho sv y khoaLimDanhDng
 
kỹ năng giao trong giao tiếp
kỹ năng giao trong giao tiếpkỹ năng giao trong giao tiếp
kỹ năng giao trong giao tiếpleon dat
 
Bài 8 CDNN 2022_Huynh Thi Hong Nhung.pdf
Bài 8 CDNN 2022_Huynh Thi Hong Nhung.pdfBài 8 CDNN 2022_Huynh Thi Hong Nhung.pdf
Bài 8 CDNN 2022_Huynh Thi Hong Nhung.pdfSangBiVn2
 
Giao tiếp hiệu quả và một số điểm lưu ý người mới đi làm
Giao tiếp hiệu quả và một số điểm lưu ý người mới đi làmGiao tiếp hiệu quả và một số điểm lưu ý người mới đi làm
Giao tiếp hiệu quả và một số điểm lưu ý người mới đi làmphongnq
 
3.kynanggiaotiep
3.kynanggiaotiep3.kynanggiaotiep
3.kynanggiaotieplycatminh
 
Bai giang ki nang giao tiep
Bai giang ki nang giao tiepBai giang ki nang giao tiep
Bai giang ki nang giao tiepNhu Y Tran
 
GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN
GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂNGIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN
GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂNNgoc Quang
 
Cn12tc_4
Cn12tc_4Cn12tc_4
Cn12tc_4Dnp Ng
 
Tham van cho nguoi bi nhiem HIV dang dung ma tuy
Tham van cho nguoi bi nhiem HIV dang dung ma tuyTham van cho nguoi bi nhiem HIV dang dung ma tuy
Tham van cho nguoi bi nhiem HIV dang dung ma tuyforeman
 
BAI GIANG EQ - Nghiep Ngo.pptx
BAI GIANG EQ - Nghiep Ngo.pptxBAI GIANG EQ - Nghiep Ngo.pptx
BAI GIANG EQ - Nghiep Ngo.pptxKamma Ngo
 
Kỹ năng tham vấn tâm lý
Kỹ năng tham vấn tâm lýKỹ năng tham vấn tâm lý
Kỹ năng tham vấn tâm lýĐHKHXH&NV HN
 
Cbt 1 dan nhap - sinh vien
Cbt 1 dan nhap - sinh vienCbt 1 dan nhap - sinh vien
Cbt 1 dan nhap - sinh vienNhat Nguyen
 
Giao Tiếp Thuyết Phục - NLL
Giao Tiếp Thuyết Phục - NLLGiao Tiếp Thuyết Phục - NLL
Giao Tiếp Thuyết Phục - NLLĐào Tạo Nll
 
Tao suc hut de thanh cong trong kinh doanh theo mang
Tao suc hut de thanh cong trong kinh doanh theo mangTao suc hut de thanh cong trong kinh doanh theo mang
Tao suc hut de thanh cong trong kinh doanh theo mangXuan Le
 
Kỹ năng tự tin.pptx
Kỹ năng tự tin.pptxKỹ năng tự tin.pptx
Kỹ năng tự tin.pptxThanhThuL7
 
TIẾP CẬN TRỊ LIỆU NHẬN THỨC HÀNH VI
TIẾP CẬN TRỊ LIỆU NHẬN THỨC HÀNH VI TIẾP CẬN TRỊ LIỆU NHẬN THỨC HÀNH VI
TIẾP CẬN TRỊ LIỆU NHẬN THỨC HÀNH VI nataliej4
 
Stress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tếStress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tếducsi
 

Similar to Bài giảng tu van vdsk online 2015 (20)

Bài 1 tu van vdsk online
Bài 1 tu van vdsk onlineBài 1 tu van vdsk online
Bài 1 tu van vdsk online
 
Kỹ năng tư vấn sức khỏe dành cho sv y khoa
Kỹ năng tư vấn sức khỏe dành cho sv y khoaKỹ năng tư vấn sức khỏe dành cho sv y khoa
Kỹ năng tư vấn sức khỏe dành cho sv y khoa
 
kỹ năng giao trong giao tiếp
kỹ năng giao trong giao tiếpkỹ năng giao trong giao tiếp
kỹ năng giao trong giao tiếp
 
Bài 8 CDNN 2022_Huynh Thi Hong Nhung.pdf
Bài 8 CDNN 2022_Huynh Thi Hong Nhung.pdfBài 8 CDNN 2022_Huynh Thi Hong Nhung.pdf
Bài 8 CDNN 2022_Huynh Thi Hong Nhung.pdf
 
Giao tiếp hiệu quả và một số điểm lưu ý người mới đi làm
Giao tiếp hiệu quả và một số điểm lưu ý người mới đi làmGiao tiếp hiệu quả và một số điểm lưu ý người mới đi làm
Giao tiếp hiệu quả và một số điểm lưu ý người mới đi làm
 
3.kynanggiaotiep
3.kynanggiaotiep3.kynanggiaotiep
3.kynanggiaotiep
 
Bai giang ki nang giao tiep
Bai giang ki nang giao tiepBai giang ki nang giao tiep
Bai giang ki nang giao tiep
 
GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN
GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂNGIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN
GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN
 
3.kynanggiaotiep
3.kynanggiaotiep3.kynanggiaotiep
3.kynanggiaotiep
 
Cn12tc_4
Cn12tc_4Cn12tc_4
Cn12tc_4
 
Tham van cho nguoi bi nhiem HIV dang dung ma tuy
Tham van cho nguoi bi nhiem HIV dang dung ma tuyTham van cho nguoi bi nhiem HIV dang dung ma tuy
Tham van cho nguoi bi nhiem HIV dang dung ma tuy
 
BAI GIANG EQ - Nghiep Ngo.pptx
BAI GIANG EQ - Nghiep Ngo.pptxBAI GIANG EQ - Nghiep Ngo.pptx
BAI GIANG EQ - Nghiep Ngo.pptx
 
Kỹ năng tham vấn tâm lý
Kỹ năng tham vấn tâm lýKỹ năng tham vấn tâm lý
Kỹ năng tham vấn tâm lý
 
Cbt 1 dan nhap - sinh vien
Cbt 1 dan nhap - sinh vienCbt 1 dan nhap - sinh vien
Cbt 1 dan nhap - sinh vien
 
Giao Tiếp Thuyết Phục - NLL
Giao Tiếp Thuyết Phục - NLLGiao Tiếp Thuyết Phục - NLL
Giao Tiếp Thuyết Phục - NLL
 
Tao suc hut de thanh cong trong kinh doanh theo mang
Tao suc hut de thanh cong trong kinh doanh theo mangTao suc hut de thanh cong trong kinh doanh theo mang
Tao suc hut de thanh cong trong kinh doanh theo mang
 
Kỹ năng tự tin.pptx
Kỹ năng tự tin.pptxKỹ năng tự tin.pptx
Kỹ năng tự tin.pptx
 
TIẾP CẬN TRỊ LIỆU NHẬN THỨC HÀNH VI
TIẾP CẬN TRỊ LIỆU NHẬN THỨC HÀNH VI TIẾP CẬN TRỊ LIỆU NHẬN THỨC HÀNH VI
TIẾP CẬN TRỊ LIỆU NHẬN THỨC HÀNH VI
 
Thuyết trình
Thuyết trìnhThuyết trình
Thuyết trình
 
Stress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tếStress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tế
 

More from minhphuongpnt07 (20)

Gia đình (family)
Gia đình (family)Gia đình (family)
Gia đình (family)
 
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dauBệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
 
Thuy dau zona mp
Thuy dau zona mpThuy dau zona mp
Thuy dau zona mp
 
đAu ngực
đAu ngựcđAu ngực
đAu ngực
 
Bn liet giuong 2015
Bn liet giuong   2015Bn liet giuong   2015
Bn liet giuong 2015
 
Nguoi gia te nga 2015
Nguoi gia te nga 2015Nguoi gia te nga 2015
Nguoi gia te nga 2015
 
33. tiep can bgn
33. tiep can bgn33. tiep can bgn
33. tiep can bgn
 
22. bang bung
22. bang bung22. bang bung
22. bang bung
 
Dau hong
Dau hongDau hong
Dau hong
 
Dau nguc
Dau ngucDau nguc
Dau nguc
 
G out
G outG out
G out
 
Gout (MOI)
Gout (MOI)Gout (MOI)
Gout (MOI)
 
7. cham soc suc khoe. online
7. cham soc suc khoe. online7. cham soc suc khoe. online
7. cham soc suc khoe. online
 
Dau man tinh ds
Dau man tinh   dsDau man tinh   ds
Dau man tinh ds
 
Kho tieu.bai giang
Kho tieu.bai giangKho tieu.bai giang
Kho tieu.bai giang
 
Cham soc tre
Cham soc treCham soc tre
Cham soc tre
 
Tuoi vi thành niên
Tuoi vi thành niênTuoi vi thành niên
Tuoi vi thành niên
 
Tay chan mieng
Tay chan miengTay chan mieng
Tay chan mieng
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
 
Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015
 

Bài giảng tu van vdsk online 2015

  • 1. TƯ VẤN VĐSK TRONG YHGĐ KIẾN THỨC YHGĐ Chương trình online 2015 Ths.Bs NGUYỄN BÁ HỢP
  • 2. Kiến thức: Phân biệt những cách thức ứng xử phù hợp, không thích hợp trong quá trình tư vấn sức khỏe của nhân viên y tế. MỤC TIÊU Kỹ năng: Thực hành đúng giao tiếp bệnh nhân trong môi trường y khoa. Thái độ: Cảm thông được nỗi lo lắng của người bệnh
  • 3. Nongdansanhdieu 05-09-2011, 12:48 AM D Đi lâm sàng có vẻ khó quá. Có khi nên tìm học một lớp Kỹ năng giao tiếp. Mà trong các tình huống trên SVTT toàn bụp cái hỏi luôn. Nếu hỏi thăm và trò chuyện với bệnh nhân trước để lấy thiện cảm có khi sẽ dễ dàng hơn BSDY07 05-09-2011, 01:07 AM Lúc đầu khi định khai thác BN cần phải định hình nhiều câu hỏi liên quan , mở đầu bằng những câu hỏi ,câu trò chuyện thân mật để không làm họ thấy bị làm phiền .. Chỉ cần một câu hỏi "hôm nay bác A thấy thế nào rồi " sẽ làm cho họ cảm nhận thấy " à BS này quan tâm đến mình , nắm rõ về bệnh của mình nên mới biết tên , tuổi ...."
  • 4. QUÁ TRÌNH GIAO TIẾP NGƯỜI GỬI THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN THÔNG TIN Ý TƯỞNG GIẢI MÃ MÃ HÓA HIỂU GỬI NHẬN
  • 5. QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM TRONG GIAO TIẾP QUYỀN 1. Được đối xử tôn trọng 2. Bày tỏ ý kiến 3. Yêu cầu nhu cầu được thực hiện. 4. Đặt giới hạn hợp lý TRÁCH NHIỆM 1. Đối xử tôn trọng người khác. 2. Lắng nghe ý kiến người khác 3. Chấp nhận và giải quyết nhu cầu của người khác. 4. Tôn trọng giới hạn và ranh giới của người khác
  • 6. ĐẶC ĐIỂM TÂM LÝ TRONG GIAO TIẾP Y KHOA Bệnh nhân là ai? BS/NVYT à ai? BN cần gì ở BS/NVYT?
  • 7.  Người chủ động cung cấp thông tin.  Luôn cần giải thích và hiểu rõ cách điều trị  Mong sự quan tâm, an ủi của thầy thuốc Bệnh nhân là ai?
  • 8.  Không có quan hệ huyết thống  Không sử dụng quyền lực  Không tác động theo dạng vật chất BS/NVYT à ai?
  • 9.
  • 10. Yêu nghề Có kiến thức chuyên môn và năng lực Có tinh thần trách nhiệm, đạo đức,y đức Biết giao tiếp với bệnh nhân và người nhà bệnh nhân Giữ bí mật của bệnh nhân, không lợi dụng điểm yếu của bệnh nhân Đối xử công bằng với mọi bệnh nhân Tôn trọng và đoàn kết với đồng nghiệp YÊU CẦU CỦA NGƯỜI THẦY THUỐC
  • 11. BN cần gì ở BS và NVYT?
  • 12. Tư vấn bệnh có giá trị hơn điều trị thuốc
  • 13. Mong sự quan tâm, an ủi của thầy thuốc
  • 14. Yêu thương người bệnh như người thân
  • 15. Cần giải thích và hiểu rõ các phương pháp điều trị
  • 16. Bác sĩ cần có kỹ năng nắm bắt tâm lý người bệnh
  • 17. 1.Định vị:Chủ thể giao tiếp Bác sĩ Bệnh nhân và gia đình Đồng nghiệp …. 2.Định hướng giao tiếp : Hiểu rõ chân dung mục tiêu của đối tương giao tiếp 3.Điều khiển giao tiếp: Làm chủ bản thân Sử dụng phương tiện giao tiếp Kỹ năng lắng nghe Kỹ thuật tâm lý: Ám thị,tạo cảm hứng,đồng cảm….. KỸ NĂNG GIAO TIẾP
  • 18. TÍNH CHẤT NGÔN NGỮ  Gồm nhịp điệu, ngữ điệu, âm điệu...Có vai trò hết sức quan trọng trong giao tiếp, nó tạo lợi thế cho ta để giao tiếp được thành công. Điệu bộ khi nói sẽ phụ họa theo lời nói để giúp thêm ý nghĩa cho nó. KHÍ LỰC SINH LỰC
  • 19. Khách quan Chủ quan Đồng cảm Đồng điệu trong giao tiếp NỘI DUNG NGÔN NGỮ
  • 20.  Anh nên biết hút thuốc lá có hại cho sức khỏe  Anh cần biết hút thuốc lá có hại cho sức khỏe  Anh đã biết hút thuốc lá có hại cho sức khỏe  Anh thừa biết hút thuốc lá có hại cho sức khỏe LỰA CHỌN NGÔN NGỮ
  • 21. Hạn chế những lời nói:  Chúng tôi không thể  Anh chị không được  Anh chị phải  Chúng tôi đã không  Tại vì  Không XỬ DỤNG NGÔN NGỮ TÍCH CỰC
  • 22. Sẵn sàng xuất phát Tư thế sẵn sàng kết thúc cuộc họp hoặc cuộc nói chuyện. ĐIỆU BỘ
  • 23. Điệu bộ gác chân lên thành ghế Không lịch thiệp, thờ ơ và không quan tâm.
  • 24. Điệu bộ chân dang rộng Điệu bộ này cho thấy thái độ gây hấn.
  • 25. Điệu bộ gườm nhau Có thể cuộc trò chuyện của họ nghe chừng thoải mái hoặc thân thiện nhưng bầu không khí dễ thở ấy sẽ không duy trì lâu nếu họ không ngưng làm điệu bộ chống nạnh để chuyển sang thực hiện điệu bộ cởi mở.
  • 26. Điệu bộ vờ bị che mắt . Đây là cử chỉ thông thường bày tỏ thái độ không tán thành và chứng tỏ họ không thích những gì người kia đang nói, cho dù trông họ có vẻ đồng ý
  • 27. Điệu bộ chống nạnh Điệu bộ tay chống nạnh khiến bạn có vẻ to lớn và gây chú ý hơn, bởi vì bạn chiếm giữ nhiều không gian hơn. Khuỷu tay giơ lên, khuỳnh ra cho thấy tư thế sẵn sàng để thống trị,
  • 28. Điệu bộ ngẩng cao đầu Đầu nâng cao và cằm hất về phía trước biểu hiện sự nổi trội, không sợ hãi hoặc ngạo mạn.
  • 29. Điệu bộ Đầu cúi xuống tỏ ý không tán thành hoặc chán nản. Điệu bộ nhún vai – đang cố làm ra vẻ nhỏ bé hơn để không làm phật lòng người khác.
  • 30. Điệu bộ nghiêng đầu Điệu bộ nghiêng đầu làm cho người đó trông có vẻ nhỏ bé hơn và phục tùng.
  • 31. Điệu bộ hình cái ná Các nhà điều hành thường xuyên sử dụng điệu bộ này.
  • 32. Smile: mỉm cười Open Gesture: cởi mở Forward Leaning: hướng tới trước Touch: tiếp xúc Eye contacts: mắt nhìn Nod: gật đầu KỸ NĂNG LẮNG NGHE S.O.F.T.E.N
  • 33.  Giả vờ lắng nghe  Lắng nghe có chọn lọc  Lắng nghe có suy nghĩ  Lắng nghe và hành động CÁC MỨC ĐỘ LẮNG NGHE
  • 34. CHU TRÌNH LẮNG NGHE Tập trung Tham dự Hiểu Ghi nhớ Hồi đáp Phát triển Mong muốn thấu hiểu
  • 35. CÂU HỎI CÂU HỎI ĐÓNG CÂU HỎI MỞ CÂU HỎI PHÂN TÍCH
  • 36.  Vui  Buồn  Giận  Sợ CẢM XÚC CỦA NGƯỜI BỆNH
  • 37. CÁC LOẠI PHẢN ỨNG CỦA BỆNH NHÂN • Hợp tác :Lắng nghe và quan hệ tốt với nhân viên y tế. • Nội tâm: Hiểu về bệnh,không phản ứng thái quá, tin vào thầy thuốc • Tiêu cực Nghĩ bệnh nặng, sẽ chết vì bệnh không thể điều trị • Bàng quan: thờ ơ với bệnh tật,sức khỏe, không quá sốt sắng cũng không phản đối với ý kiến bác sĩ
  • 38. CÁC LOẠI PHẢN ỨNG CỦA BỆNH NHÂN Nghi ngờ : Chữa trị rất nhiều nơi do thiếu tin tưởng vào nhân viên y tế, đòi kiểm tra cận lâm sàng
  • 39. CÁC LOẠI PHẢN ỨNG CỦA BỆNH NHÂN Hốt hoảng: Luôn lo âu và hốt hoảng, hỏi đi hỏi lại những điều đã biết về bệnh của mình.
  • 40. CÁC LOẠI PHẢN ỨNG CỦA BỆNH NHÂN Phá hoại :Dễ nổi nóng, không hợp tác,có hành vi tiêu cực, thích gây gỗ, hành hung có dấu hiệu rối loạn nhân cách.
  • 41. NHÓM BỆNH NHÂN KÍCH ĐỘNG Biểu hiện Phong cách ứng xử  Nét mặt nghiêm trọng,hay nhăn  Xử sự nóng nảy, giận dữ.  Khăng khăng theo ý kiến riêng  Áp đảo tinh thần/ hiếu thắng trong giao tiếp.  Chỉ xin lỗi với những bất lợi cụ thể đối với bệnh nhân  Hành động ngay để sửa sai  Tỏ ra khẳng khái và tự tin  Không phản ứng bằng cách nổi nóng lại  Không cố gắng đánh giá hay phán xét vấn đề  Không khom lưng uốn gối,xin lỗi nên đi thẳng vào vấn đề
  • 42. NHÓM BỆNH NHÂN GÂY HẤN Biểu hiện Phong cách ứng xử • Dễ kích động, nóng nảy, gây sự • Có thể xúc phạm người đối thoại • Tỏ ra thô lỗ, thiếu lịch sự • Áp đảo tinh thần/ hiếu thắng trong giao tiếp • Phớt lờ sự thô lỗ,thiếu lịch sự của người bệnh • Giữ bình tĩnh và lắng nghe chủ động • Đề xuất giải pháp một cách kiên nhẫn; • Đừng tự mình làm bối rối mình Bệnh nhân sẽ tiếp tục thô lỗ với người khác • Đừng cố gắng tỏ ra cao thượng hơn hoặc chủ tâm làm vậy để lấy lòng
  • 43. NHÓM BỆNH NHÂN LO LẮNG Biểu hiện Phong cách ứng xử  Nói nhiều  Nói liên tục  Không ngừng nói  Khó chịu khi người khác cắt ngang Đảm bảo bạn có được thông tin đúng Đừng để bị lôi cuốn sự lo lắng của bệnh nhân,chủ động kiểm tra mọi thứ khi nói chuyện Nếu không biết, cứ nói thẳng. Đừng tiên đoán câu trả lời Kiên nhẫn là hàng đầu, đừng hối thúc quyết định của bệnh nhân Đảm bảo bạn nắm vững chính sách qui trình, qui định chuyên môn  Nếu bạn ứng xử tốt, bệnh nhân sẽ là người truyền miệng điều này cho nhiều người khác.
  • 44. NHÓM BỆNH NHÂN IM LẶNG Biểu hiện Phong cách ứng xử •Ít nói •Ghét nói chuyện •Tiết kiệm lời •Không biểu hiện trạng thái hài lòng hay không •Thực hiện dịch vụ hoặc trả lời ngắn gọn •Hỏi về các yêu cầu của người bệnh theo cách lịch thiệp và thoải mái •Hướng dẫn và đặt câu hỏi mở không gây áp lực với bệnh nhân •Đừng nhấn chìm bệnh nhân trong mớ thông tin khoa học,số liệu…… •Chú ý đến cử chỉ điệu bộ, cư xử với bệnh nhân bằng thái độ trân trọng và nghiêm trang
  • 45. Các mức độ hành vi • Chưa hiểu hoặc biết rất ít • Hiểu rõ lợi và hại • Muốn làm thử • Làm thử • Hình thành hành vi mới LIÊN QUAN GIỮA KIẾN THỨC THÁI ĐỘ HÀNH VI
  • 46. Nhanh hay chậm tùy vào: • Loại hành vi Vd: Đem con đi tiêm ngừa thì mỗi năm chỉ làm một vài lần nên dễ thay đổi hơn so với hành vi phải đem con đi cân hàng tháng • Tuổi và kiến thức của đối tượng Vd: Bà mẹ trẻ dễ thay đổi hơn bà mẹ lớn tuổi, bà mẹ được gia đình ủng hộ thay đổi nhanh hơn bà mẹ bị người chung quanh ngăn cản SỰ PHỤ THUỘC THAY ĐỔI HÀNH VI
  • 47. Giúp người bệnh hiểu rõ vấn đề của họ, cung cấp thông tin, thảo luận giúp chọn lựa giải pháp, đưa ra quyết định thích hợp Giúp họ lựa chọn cách giải quyết vấn đề chứ không ép buộc thực hiện hành động theo ý kiến người tư vấn Biện pháp thích hợp giúp người bệnh hiểu rõ những vấn đề sức khỏe của bản thân Tư vấn VĐSK là gì?
  • 48. 1.Tạo mối quan hệ gần gũi với người bệnh 2.Tìm xem nhu cầu của họ là gì 3. Đồng cảm với người bệnh nhưng không thương hại 4. Khuyến khích trao quyền tham gia và chọn lựa cách giải quyết tốt 5. Tôn trọng sự riêng tư 6. Chia sẻ thông tin, người bệnh quyết định vấn đề ,không lên lớp, giảng giải hoặc ép buộc CÁC NGUYÊN TẮC CỦA TƯ VẤN
  • 49. Các bước tổ chức tư vấn VĐSK Chuẩn bị trước tư vấn Thực hiện tư vấn Kết thúc tư vấn
  • 50. Xác định vấn đề, xác định đối tượng cần được tư vấn Chọn thời gian và nơi tư vấn thoải mái cho đối tượng Thông báo trước thời gian, địa điểm để đối tượng biết và chủ động Nắm chắc nội dung của chủ đề tư vấn Chuẩn bị tài liệu, vật liệu, mô hình minh họa phương tiện, dụng cụ cần thiết nếu cần hướng dẫn các kỹ năng thực hành cho đối tượng CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI TƯ VẤN
  • 51.  Khi gặp người bệnh,chủ động chào hỏi thân mật, mời ngồi vào chỗ đã chuẩn bị  Giới thiệu ngắn gọn về mình và mời bệnh nhân tự giới thiệu  Bắt đầu nói chuyện thông thường để tạo không khí tự nhiên thoải mái ngay từ đầu  Cam kết mọi thông tin về họ sẽ được giữ bí mật  Sẵn sàng nghe người bệnh nêu tất cả các vấn đề của họ,trả lời các câu hỏi, thảo luận để giúp giải quyết vấn đề BẮT ĐẦU TƯ VẤN
  • 53. CÂU HỎI: ASK ĐÁNH GIÁ ASSESS GÓP Ý ADVISE HỔ TRỢ ASSIST SẮP XẾP ARRANGE THE FIVE A’S
  • 54.  HỎI : Ông (bà) có biết mình có VĐSK này không  ĐÁNH GIÁ: Ông (bà) có muốn hiểu và điều trị VĐSK này không?  GÓP Ý : Ông (bà) hãy điều trị VĐSK này vì những lý do sau đây………..  HỖ TRỢ : • Muốn điều trị : phương pháp và khả năng của bệnh nhân thích ứng với kế hoạch điều trị trên • Chưa muốn điều trị Hỗ trợ tăng quyết tâm.  SẮP XẾP : • Lịch hẹn tư vấn ,khám và điều trị • Theo dõi và củng cố tâm lý
  • 56.  Ông bà cần chửa bệnh ngay vì ảnh hưởng đến sức khỏe cuộc sống gia đình  Bệnh nhẹ hay nặng vẫn làm tổn thương đến chất lượng cuộc sống của ông bà  Điều trị ngay lúc này tốt nhất mặc dù bệnh chưa phải giai đoạn nặng A.RÕ RÀNG
  • 57.  Đây là việc rất cần vì ảnh hưởng đến sức khỏe của ông bà và ngăn ngừa tai biến  Với tư cách là bác sĩ tôi thành thật khuyên ông bà nên điều trị ngay từ bây giờ B.MẠNH MẼ
  • 58.  Tiếp tục không điều trị sẽ gây ảnh hưởng khác và xuất hiện những biến chứng quan trọng hơn  Không gây ảnh hưởng đến sức khỏe của những đứa con của ông bà sau này  Hạn chế được chi phí không cần thiết hoặc chi phí cao hơn do biến chứng của bệnh sau này C.TƯƠNG THÍCH:
  • 60.  Dùng câu hỏi mở để tìm hiểu lo lắng của bệnh nhân  Dùng kỹ năng lắng nghe để phản hồi chia sẽ  Bình thường hóa để giảm nhẹ nổi lo của bệnh nhân  Tôn trọng sự riêng tư của người bệnh A.THỂ HIỆN CẢM THÔNG
  • 61.  Nêu rõ mâu thuẩn giữa suy nghĩ và hành động về VĐSK của bệnh nhân  Ủng hộ củng cố và tăng cường các cam kết với bệnh nhân B.CHỈ RÕ MÂU THUẪN
  • 62.  Chỉ rõ sự lưỡng lự trong quyết tâm của bệnh nhân  Nêu bật lý do và đề xuất hướng giải quyết C.GIÚP VƯỢT RÀO CẢN
  • 63.  Củng cố lòng tin  Thể hiện sự quan tâm ,giúp đở  Khuyến khích bệnh nhân tự nói về quá trình điều trị và những hiệu quả vượt qua nổi sợ của mình D.GIÚP TĂNG CƯỜNG QUYẾT TÂM
  • 65.  Lên kế hoạch điều trị:  Chọn VĐSK nào cần điều trị kịp thời  Đánh giá năng lực kinh tế,khả năng tuân thủ theo điều trị, yếu tố thuận lợi của từng bệnh nhân  Thông báo cho gia đình bệnh nhân hoặc người hổ trợ biết A.TIẾN HÀNH
  • 66. Xác định khó khăn, trở ngại người bệnh biến chứng phụ của thuốc Vạch ra kế hoạch đối phó những vấn đề trên Giới thiệu tư vấn chuyên sâu khi cần thiết B.DỰ ĐOÁN KHÓ KHĂN
  • 67.  Cam kết nhân viên y tế hổ trợ người bệnh trong quá trình điều trị  Động viên khuyến khích những nổ lực của người bệnh trong suốt thời gian bệnh C.CAM KẾT HỔ TRỢ
  • 68. Không đồng ý điều trị : ― Hẹn tái khám tư vấn theo lịch ― Chưa muốn điều tri thật sư,tiếp tục tư vấn tùy theo mức độ của VĐSK Đồng ý điều trị: —Xác định tình trạng bệnh,yếu tố nguy cơ , khả năng điều trị,những bất lợi có thể xảy ra —Đề xuất giải pháp: tư vấn ,phương thức điều trị,khả năng thích nghi với những tình trạng sức khỏe cuả người bệnh SẮP XẾP THEO DÕI
  • 69. Cá nhân được khuyến khích suy nghĩ nhiều hơn về những vấn đề của họhiểu rõ hơn nguyên nhân của các vấn đềthái độ, hành động tích cực hơn Trước Người bệnh có nhu cầu được tư vấn Nhân viên y tế là người cung cấp các trợ giúp Sau Tự tin mình có khả năng chọn lựa cách giải quyết Hổ trợ các công cụ trợ giúp cho các lần kế tiếp MỤC ĐÍCH VÀ LỢI ÍCH CỦA TƯ VẤN
  • 70. Lợi ích điều trị Lợi ích không gian Lợi ích thời gian Lợi ích phục vụ Lợi ích giá cả LỢI ÍCH CỦA BỆNH NHÂN KHI ĐẾN PHÒNG KHÁM BSGĐ
  • 71. BẠN SẼ LÀM VIỆC NHƯ MỘT BÁC SĨ GIA ĐÌNH
  • 72. 1. Xác định vấn đề 2. Xác định các phương án giải quyết vấn đề càng nhiều càng tốt 3. Đánh giá kết quả của mỗi phương án,ưu nhược điểm của mỗi phương án 4. Chọn phương án tốt nhất 5. Thiết kế và thực hiện kế hoạch 6. Xem lại tiến triển đạt được và những khó khăn cần giải quyết CÁC BƯỚC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ SỨC KHỎE
  • 73. Là một bác sĩ gia đình,bạn sẽ là người tư vấn tốt khi đặt mình vào vị trí người bệnh để hiểu và áp dụng kiến thức chuyên môn khi điều trị bệnh nhân,như thế bạn sẽ có thêm một người bạn,người đó và gia đình họ sẽ là bệnh nhân của bạn suốt đời
  • 74. CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý CỦA CÁC BẠN