SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  62
CHƯƠNG VI
LUẬT DÂN SỰ VIỆT NAM
Tài liệu tham khảo
   Giáo trình Luật dân sự - ĐHQGHN – Nhà xuất
    bản ĐHQGHN
   Giáo trình Luật dân sự - Đại học Luật Hà Nội –
    Nhà xuất bản Công an nhân dân
   Giáo trình pháp luật đại cương – ĐHKTQD – Nhà
    xuất bản ĐHKTQD
Văn bản pháp luật
   Bộ luật dân sự 2005
   Các văn bản hướng dẫn thi hành
I. Khái niệm luật dân sự Việt Nam

  1.   Đối tượng điều chỉnh
  2.   Phương pháp điều chỉnh
  3.   Định nghĩa
  4.   Nguồn của Luật dân sự Việt Nam
1. Đối tượng điều chỉnh
   Quan hệ tài sản
   Quan hệ nhân thân:
-   Quan hệ nhân thân gắn với tài sản
-   Quan hệ nhân thân không gắn tài sản
Quan hệ tài sản
   Là những quan hệ kinh tế - xã hội cụ thể thông qua
    việc chiếm hữu, sử dụng, định đoạt đối với một tài
    sản nhất định theo nguyên tắc tự nguyện, bình
    đẳng, tuân thủ quy luật giá trị
   Bao gồm:
-   Quan hệ về sở hữu
-   Quan hệ về nghĩa vụ dân sự và hợp đồng dân sự
-   Quan hệ về thừa kế
-   Quan hệ về chuyển quyền sử dụng đất
-   Quan hệ về bồi thường thiệt hại
Quan hệ nhân thân
   Là quan hệ giữa người với người về một giá trị
    nhân thân của cá nhân được pháp luật thừa nhận
-   Quan hệ nhân thân không gắn liền với tài sản:
    Là những quan hệ xã hội có thuộc tính gắn liền với
    đời sống tinh thần của một con người và không thể
    tách rời quan hệ đó
    Vd: Tên, danh dự, nhân phẩm, uy tín…
-   Quan hệ nhân thân gắn liền với tài sản: Là
    những giá trị nhân thân khi được xác lập sẽ làm
    phát sinh các quyền về tài sản
       Vd: Quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp.
2. Phương pháp điều chỉnh
 Phương pháp điều chỉnh đặc trưng của luật dân sự
 là tôn trọng sự bình đẳng, thỏa thuận của các
 chủ thể tham gia quan hệ pháp luật dân sự
Biểu hiện của sự bình đẳng, thỏa thuận trong
quan hệ pháp luật dân sự

   Các chủ thể đều có quyền tự định đoạt, quyết định
    trong việc xác lập cũng như giải quyết các quan hệ
    pháp luật dân sự
   Trong việc giải quyết các tranh chấp dân sự, cách thức
    thông thường và trước hết là các chủ thể thực hiện tự
    hòa giải, thỏa thuận. Trọng tài hay tòa án chỉ can
    thiệp khi có yêu cầu và các bên không tự giải quyết
    được.
   Trong trách nhiệm dân sự, bên vi phạm chịu trách
    nhiệm đối với bên bị vi phạm. Mức độ cụ thể do các
    chủ thể thỏa thuận trên cơ sở những quy định của
    pháp luật.
3. Định nghĩa
 Luật dân sự là một ngành luật độc lập trong hệ
 thống pháp luật Việt Nam, bao gồm hệ thống
 những quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan
 hệ tài sản và quan hệ nhân thân dựa trên cơ sở
 bình đẳng, thỏa thuận của các chủ thể tham gia
 vào quan hệ đó.
4. Nguồn của luật dân sự
   Hiến pháp
   Bộ luật dân sự
   Các văn bản pháp luật khác có liên quan: luật sở
    hữu trí tuệ, luật doanh nghiệp, luât hôn nhân và gia
    đình,…
   Điều ước quốc tế
II. Một số chế định cơ bản của LDS


 1.   Tài sản và quyền sở hữu
 2.   Giao dịch dân sự
 3.   Hợp đồng dân sự và nghĩa vụ dân sự
 4.   Trách nhiệm dân sự
 5.   Thừa kế
1. Tài sản và quyền sở hữu
1.1 Tài sản
1.2 Quyền sở hữu
1.1. Tài sản
1.1.1. Định nghĩa: (điều 163 Bộ luật dân sự 2005)
Tài sản bao gồm vật, tiền, giấy tờ có giá và các quyền
tài sản
- Vật: Có thực, với tính cách là TS phải nằm
trong sự chiếm hữu của con người, có đặc trưng giá trị
và có thể trở thành đối tượng của giao lưu DS.
       - Tiền: VNĐ hoặc ngoại tệ
       - Giấy tờ trị giá được bằng tiền: trái phiếu, công
trái, hối phiếu, séc, cổ phiếu…
       - Quyền tài sản: là quyền trị giá được bằng tiền
và có thể chuyển giao trong giao lưu dân sự
       Vd: Quyền đòi nợ, quyền tác giả, quyền sở hữu
công nghiệp… (kể cả quyền sở hữu trí tuệ).
1.1.2. Phân loại tài sản (điều 174-181 BLDS 2005)
   Căn cứ vào sự dịch chuyển của tài sản: tài sản là bất
    động sản và tài sản là động sản
   Căn cứ vào tính năng sử dụng: vật chia được và vật
    không chia được
   Căn cứ vào vai trò của ts: vật chính, vật phụ
   ….
1.2. Quyền sở hữu
1.2.1 Định nghĩa
1.2.2 Nội dung quyền sở hữu
1.2.3 Căn cứ xác lập, chấm dứt quyền sở hữu
1.2.4 Các phương thức bảo vệ quyền sở hữu
1.2.1. Định nghĩa
      Quyền sở hữu là hệ thống các quy phạm pháp
luật do Nhà nước ban hành để điều chỉnh các quan
hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực chiếm hữu, sử
dụng và định đoạt các tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu
dùng và những tài sản khác.
      Quyền sở hữu được hiểu là mức độ xử sự mà
pháp luật cho phép một chủ thể được thực hiện các
quyền năng chiếm hữu, sử dụng và định đoạt trong
những điều kiện nhất định
1.2.2. Nội dung quyền sở hữu
    Điều 164 BDS 2005: Quyền sở hữu bao gồm quyền
    chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt tài
    sản của chủ sở hữu theo quy định của pháp luật”.
   Quyền chiếm hữu
   Quyền sử dụng
   Quyền định đoạt
Quyền chiếm hữu
   Chủ sở hữu tự mình nắm giữ, quản lý tài sản thuộc
    sở hữu của mình hoặc do người khác quản lý.

                       Chiếm hữu




        Hợp pháp                    Bất hợp pháp
Quyền sử dụng
   Chủ sở hữu khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi
    tức từ tài sản
Quyền định đoạt
   Quyền quyết định số phận của vật
    Vd: Cho mượn, cho thuê, bán, thế chấp, cầm cố,
    phá hủy…
1.2.3. Căn cứ xác lập quyền sở hữu (điều
170 BLDS)
   Do lao động, do hoạt động sản xuất, kinh doanh hợp pháp
   Được chuyển quyền sở hữu theo thỏa thuận hoặc theo
    quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
   Thu hoa lợi, lợi tức
   Tạo thành vật mới do sáp nhập, trộn lẫn, chế biến
   Được thừa kế tài sản
   Chiếm hữu trong các điều kiện do pháp luật quy định đối
    với vật vô chủ, vật bị đánh rơi,…
   Chiếm hữu tài sản không có căn cứ pháp luật nhưng ngay
    tình, liên tục, công khai, phù hợp với quy định của pháp
    luật
   Các trường hợp khác do pháp luật quy định
1.2.3. Căn cứ chấm dứt quyền sở hữu (điều 171
BLDS)
    Chủ sở hữu chuyển quyền sở hữu của mình cho người
     khác
    Chủ sở hữu từ bỏ quyền sở hữu của mình
    Tài sản bị tiêu hủy
    Tài sản bị xử lý để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hữu
    Tài sản bị trưng mua
    Tài sản bị tịch thu
    Vật bị đánh rơi, bị bỏ quên…mà người khác đã được
     xác lập quyền sở hữu
    Các trường hợp khác do pháp luật quy định
1.2.4. Các phương thức bảo vệ quyền sở
hữu:

 - Kiện đòi tài sản.
 - Kiện yêu cầu đòi bồi thường thiệt hại.
 - Kiện yêu cầu ngăn chặn hoặc chấm dứt hành vi cản
 trở trái phép đối với. việc thực hiện quyền sở hữu,
 quyền chiếm hữu hợp pháp.
2. Giao dịch dân sự

2.1.1. Định nghĩa: giao dịch dân sự là hợp đồng
hoặc hành vi pháp lý đơn phương làm phát sinh, thay
đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự
2.1.2. Phân loại giao dịch dân sự:

   Hợp đồng dân sự: là giao dịch trong đó thể hiện ý chí
    của hai hay nhiều bên nhằm phát sinh, thay đổi, chấm
    dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.
   Hành vi pháp lý đơn phương: là giao dịch trong đó thể
    hiện ý chí của một bên nhằm làm phát sinh, thay đổi,
    chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.
2.1.3. Điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự
-   Người tham gia giao dịch có năng lực hành vi dân sự
-   Mục đích và nội dung của giao dịch không vi phạm
    điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội
-   Người tham gia giao dịch hoàn toàn tự nguyện
-   Hình thức của giao dịch dân sự là điều kiện có hiệu
    lực của giao dịch trong trường hợp pháp luật có quy
    định
3. Hợp đồng dân sự và nghĩa vụ dân sự


  3.1. Hợp đồng dân sự

  3.2. Nghĩa vụ dân sự
3.1. Hợp đồng dân sự
   Định nghĩa:
    Hợp đồng dân sự là sự thỏa thuận giữa các bên về
    việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa
    vụ dân sự
3.1. Hợp đồng dân sự
   Hình thức của hợp đồng dân sự:
-   Văn bản



-   Lời nói



-   Hành vi cụ thể
3.1. Hợp đồng dân sự
   Nội dung cơ bản của hợp đồng dân sự (SV tự đọc) :
-   Đối tượng
-   Số lượng, chất lượng
-   Giá, phương thức thanh toán
-   Thời hạn, địa điểm, phương thức thực hiện hợp đồng
-   Quyền, nghĩa vụ của các bên
-   Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
-   Các nội dung khác
3.1. Hợp đồng dân sự
 Phân loại hợp đồng dân sự (SV tự đọc)
- Căn cứ vào mức độ tương xứng về quyền và

  nghĩa vụ của các bên: Hợp đồng song vụ và hợp
  đồng đơn vụ
- Căn cứ vào sự phụ thuộc lẫn nhau về hiệu lực

  giữa các quan hệ hợp đồng: Hợp đồng chính và
  hợp đồng phụ
- Căn cứ vào chủ thể được hưởng lợi từ hợp đồng:
  Hợp đồng vì lợi ích của các bên trong hợp đồng và
  hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
- Căn cứ vào nội dung của các mối quan hệ của hợp đồng
   Hợp đồng mua bán hàng hóa
   Hợp đồng vận chuyển hàng hóa
   Hợp đồng dịch vụ
   Hợp đồng gia công
   Hợp đồng gửi giữ tài sản
   Hợp đồng bảo hiểm
   Hợp đồng cho vay
   Hợp đồng cho mượn tài sản
   Hợp đồng trao đổi tài sản
   Hợp đồng trong lĩnh vực đầu tư; BTO,BOT,BT…
   …..
3.1. Hợp đồng dân sự
   Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng
-   Năng lực hành vi dân sự của chủ thể
-   Mục đích và nội dung của HĐ không vi phạm điều
    cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội
-   Đảm bảo sự tự nguyện của chủ thể
-   Hình thức của HĐ
3.2. Nghĩa vụ dân sự
Định nghĩa: Nghĩa vụ dân sự là việc mà theo đó, một
hoặc nhiều chủ thể (sau đây gọi chung là bên có nghĩa
vụ) phải chuyển giao vật, chuyển giao quyền, trả tiền
hoặc giấy tờ có giá, thực hiện công việc khác hoặc
không được thực hiện công việc nhất định vì lợi ích
của một hoặc nhiều chủ thể khác (sau đây gọi chung là
bên có quyền) – điều 280 Bộ luật dân sự 2005
3.2. Nghĩa vụ dân sự
   Căn cứ phát sinh nghĩa vụ dân sự:
-   Hợp đồng dân sự
-   Hành vi pháp lý đơn phương
-   Chiếm hữu, sử dụng, được lợi về tài sản không có
    căn cứ pháp luật
-   Gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật
-   Thực hiện công việc không có ủy quyền
-   Những căn cứ khác do pháp luật quy định
3.2. Nghĩa vụ dân sự
   Các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
    (SV tự đọc) :
-   Cầm cố tài sản
-   Thế chấp tài sản
-   Đặt cọc
-   Ký cược
-   Ký quỹ
-   Bảo lãnh
-   Tín chấp
4. Trách nhiệm dân sự

4.1 Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ dân sự
4.2 Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
4.1 Trách nhiệm dân sự do vi phạm
nghĩa vụ dân sự
 Định nghĩa:
 Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ dân sự là
 sự cưỡng chế của Nhà nước buộc bên vi phạm
 nghĩa vụ phải tiếp tục thực hiện đúng nghĩa vụ
 hoặc phải bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm
 nghĩa vụ của mình gây ra cho phía bên kia.
4.1. Trách nhiệm dân sự do vi phạm
nghĩa vụ dân sự
     Căn cứ:
 -   Có hành vi vi phạm nghĩa vụ
 -   Có thiệt hại thực tế xảy ra
 -   Có mối liên hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm và
     thiệt hại thực tế xảy ra
 -   Có lỗi của bên vi phạm
4.1. Trách nhiệm dân sự do vi phạm
nghĩa vụ dân sự
 Các loại trách nhiệm:
- Trách nhiệm phải thực hiện nghĩa vụ dân sự
- Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
4.2. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
ngoài HĐ
   Định nghĩa:
    Trách nhiệm bồi thường thiệt hại là một loại quan hệ
    dân sự trong đó người xâm phạm đến tính mạng, sức
    khỏe, danh dự, uy tín, tài sản, các quyền và lợi ích hợp
    pháp của người khác mà gây ra thiệt hại thì phải bồi
    thường những thiệt hại mà mình gây ra.
4.2. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
ngoài HĐ
    Căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại:
   Hành vi trái pháp luật (xâm phạm tính mạng, sức khỏe,
    danh dự, nhân phẩm,..)
   Hậu quả: gây thiệt hại trên thực tế
   Có mối liên hệ nhân quả giữa hành vi và thiệt hại thực
    tế xảy ra
   Có lỗi: cố ý hoặc vô ý

    Lưu ý: Trường hợp pháp luật quy định người gây thiệt
    hại phải bồi thường cả trong trường hợp không có lỗi
Bồi thường thiệt hại trong một số trường hợp
cụ thể (điều 613 – điều 630) (SV tự đọc)

    Vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng
    Vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết
    Do nguồn nguy hiểm gây ra
    Do làm ô nhiễm môi trường
    Do súc vật gây ra
    Do cây cối gây ra
    Do xâm phạm mồ mả
    ………….
4.2. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
ngoài HĐ

   Nguyên tắc bồi thường thiệt hại (điều 605) (Sinh
    viên tự đọc)
-   Toàn bộ, kịp thời
-   Có thể thỏa thuận
-   Hình thức bồi thường: tiền, hiện vật hoặc thực hiện
    một công việc
-   Phương thức bồi thường: một lần hoặc nhiều lần
4.2. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
ngoài HĐ
   Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường:
-   Người từ đủ 18 tuổi trở lên
-   Người chưa thành niên dưới 15 tuổi
-   Người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi
-   Người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi
    dân sự
-   Pháp nhân
-   Nhà nước
4.2. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
ngoài HĐ
    Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường
   Khái niệm thời hiệu khởi kiện:
    Thời hiệu khởi kiện là thời hạn mà chủ thể được quyền
    khởi kiện và yêu cầu tòa án giải quyết vụ án dân sự bảo
    vệ quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm; nếu thời
    hạn đó kết thúc thì mất quyền khởi kiện
   Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường: 2 năm
    kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân,
    pháp nhân, chủ thể khác bị xâm phạm
   Lưu ý: không áp dụng thời hiệu khởi kiện đối với
    yêu cầu bảo vệ quyền nhân thân bị xâm phạm
5. Thừa kế
5.1. Khái quát chung về thừa kế
5.2. Các hình thức thừa kế
5.1. Khái quát chung về thừa kế
 - Định nghĩa:
 Thừa kế là việc chuyển giao di sản của người chết
 cho những người sống
Nguyên tắc xây dựng và thực thi pháp
luật thừa kế (sinh viên tự đọc)
   Pháp luật bảo hộ quyền thừa kế tài sản của công dân.
    Công dân có quyền lập di chúc để lại tài sản của mình cho
    người thừa kế, được nhận hoặc từ chối nhận tài sản theo
    di chúc hoặc theo pháp luật
   Cá nhân không phân biệt nam nữ đều bình đẳng về quyền
    hưởng di sản, quyền để lại di sản của mình theo di chúc
    hoặc theo pháp luật
   Tôn trọng quyền định đoạt bằng di chúc của người có di
    sản, đồng thời bảo hộ thích đáng quyền lợi của những
    người thừa kế theo pháp luật
   Củng cố và phát triển tình đoàn kết, thương yêu trong nội
    bộ gia đình
   Một số khái niệm có liên quan đến thừa kế (sinh
    viên tự đọc)
-   Di sản
-   Người thừa kế
-   Thời điểm mở thừa kế
-   Địa điểm mở thừa kế
-   Thời hiệu khởi kiện
-   …
5.2. Các hình thức thừa kế




   Thừa kế theo di chúc   Thừa kế theo pháp luật
Thừa kế theo di chúc
   Di chúc?




   Di chúc là sự thể hiện ý chí của cá nhân nhằm chuyển di sản
    của mình cho người khác sau khi chết.
   Thừa kế theo di chúc là việc chuyển di sản của người chết
    cho người sống bằng chính sự định đoạt của người có di sản
    theo di chúc được lập ra khi họ còn sống
Điều kiện để di chúc hợp pháp
   Điều 652 BLDS
Hình thức của di chúc
   Văn bản
   Miệng
Người thừa kế không phụ thuộc
nội dung di chúc
   Con chưa thành niên
   Con đã thành niên mà không có khả năng lao động
   Cha, mẹ, vợ, chồng của người lập di chúc
Thừa kế theo pháp luật
 Thừa kế theo pháp luật là thừa kế theo hàng thừa
 kế, điều kiện và trình tự thừa kế do pháp luật quy
 định
Hàng thừa kế thể hiện thứ tự hưởng di sản của
những người thừa kế được pháp luật quy định.
Hàng thừa kế thứ nhất: vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi,

mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết
Hàng thừa kế thứ hai: ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại,

anh ruột, chị ruột, em ruột của người chết, cháu ruột của
người chết mà người chết là ông nội, bà nội, ông ngoại, bà
ngoại
Hàng thừa kế thứ ba: cụ nội, cụ ngoại của người chết; bác

ruột, chú ruột, cậu ruột, cô ruột, dì ruột của người chết; cháu
ruột của người chết mà người chết là bác ruột, chú ruột, cậu
ruột, cô ruột, dì ruột, chắt ruột của người chết mà người chết
là cụ nội, cụ ngoại
   Thừa kế thế vị: áp dụng trong trường hợp con của
    người để lại di sản chết trước người để lại di sản thì
    cháu được hưởng phần di sản mà cha hoặc mẹ của
    cháu được hưởng nếu còn sống; nếu cháu cũng chết
    trước người để lại di sản thì chắt được hưởng phần
    di sản mà cha hoặc mẹ của chắt được hưởng nếu
    còn sống
Các trường hợp áp dụng thừa kế
theo pháp luật
   Không có di chúc
   Di chúc không hợp pháp
   Những người thừa kế theo di chúc đều chết trước
    hoặc chết cùng thời điểm với người lập di chúc; cơ
    quan, tổ chức được hưởng thừa kế theo di chúc
    không còn vào thời điểm mở thừa kế
   Những người được chỉ định làm người thừa kế theo
    di chúc mà không có quyền hưởng di sản hoặc từ
    chối hưởng di sản

Contenu connexe

Tendances

Giao an phap luat dai cuong
Giao an phap luat dai cuongGiao an phap luat dai cuong
Giao an phap luat dai cuongDaochi Vu
 
BÀI GIẢNG LUẬT HIẾN PHÁP - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ...
BÀI GIẢNG LUẬT HIẾN PHÁP - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ...BÀI GIẢNG LUẬT HIẾN PHÁP - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ...
BÀI GIẢNG LUẬT HIẾN PHÁP - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ...Minh Chanh
 
Chương 7 luật lao động
Chương 7   luật lao độngChương 7   luật lao động
Chương 7 luật lao độngTử Long
 
PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH, THƯƠNG MẠI
PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH, THƯƠNG MẠIPHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH, THƯƠNG MẠI
PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH, THƯƠNG MẠIDong Nguyen
 
TÒA ÁN NHÂN DÂN, VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TS. BÙI QUANG XUÂN
TÒA ÁN NHÂN DÂN, VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN   TS. BÙI QUANG XUÂNTÒA ÁN NHÂN DÂN, VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN   TS. BÙI QUANG XUÂN
TÒA ÁN NHÂN DÂN, VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TS. BÙI QUANG XUÂNMinh Chanh
 
Chương 2 những vấn đề cơ bản về nhà nước
Chương 2   những vấn đề cơ bản về nhà nướcChương 2   những vấn đề cơ bản về nhà nước
Chương 2 những vấn đề cơ bản về nhà nướcTử Long
 
Pháp luật kinh doanh
Pháp luật kinh doanh Pháp luật kinh doanh
Pháp luật kinh doanh BUG Corporation
 
Đề Cương ôn tập luật kinh tế
Đề Cương ôn tập luật kinh tếĐề Cương ôn tập luật kinh tế
Đề Cương ôn tập luật kinh tếBee Bee
 
TS. BÙI QUANG XUÂN QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
TS. BÙI QUANG XUÂN      QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂNTS. BÙI QUANG XUÂN      QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
TS. BÙI QUANG XUÂN QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂNBùi Quang Xuân
 
Bài tập luật lao động
Bài tập luật lao độngBài tập luật lao động
Bài tập luật lao độngtùng
 
Tư Tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa
Tư Tưởng Hồ Chí Minh về văn hóaTư Tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa
Tư Tưởng Hồ Chí Minh về văn hóaQuyên Nguyễn Tố
 
Bài thuyết trình về Bộ luật lao động
Bài thuyết trình về Bộ luật lao độngBài thuyết trình về Bộ luật lao động
Bài thuyết trình về Bộ luật lao độngnataliej4
 
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về đạo đức cách mạng
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về đạo đức cách mạngTiểu luận tư tưởng hồ chí minh về đạo đức cách mạng
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về đạo đức cách mạngDzaigia1988
 
Tom tat luat kinh te
Tom tat luat kinh teTom tat luat kinh te
Tom tat luat kinh teLTun139
 
Bài 1.những vấn đề cơ bản về nnpl new
Bài 1.những vấn đề cơ bản về nnpl newBài 1.những vấn đề cơ bản về nnpl new
Bài 1.những vấn đề cơ bản về nnpl newSang Doan
 
Bài tiểu luận vế dân tộc
Bài tiểu luận vế dân tộcBài tiểu luận vế dân tộc
Bài tiểu luận vế dân tộcHarry Cliff
 

Tendances (20)

Giao an phap luat dai cuong
Giao an phap luat dai cuongGiao an phap luat dai cuong
Giao an phap luat dai cuong
 
BÀI GIẢNG LUẬT HIẾN PHÁP - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ...
BÀI GIẢNG LUẬT HIẾN PHÁP - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ...BÀI GIẢNG LUẬT HIẾN PHÁP - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ...
BÀI GIẢNG LUẬT HIẾN PHÁP - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ...
 
Chương 7 luật lao động
Chương 7   luật lao độngChương 7   luật lao động
Chương 7 luật lao động
 
PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH, THƯƠNG MẠI
PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH, THƯƠNG MẠIPHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH, THƯƠNG MẠI
PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH, THƯƠNG MẠI
 
TÒA ÁN NHÂN DÂN, VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TS. BÙI QUANG XUÂN
TÒA ÁN NHÂN DÂN, VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN   TS. BÙI QUANG XUÂNTÒA ÁN NHÂN DÂN, VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN   TS. BÙI QUANG XUÂN
TÒA ÁN NHÂN DÂN, VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TS. BÙI QUANG XUÂN
 
Chương 2 những vấn đề cơ bản về nhà nước
Chương 2   những vấn đề cơ bản về nhà nướcChương 2   những vấn đề cơ bản về nhà nước
Chương 2 những vấn đề cơ bản về nhà nước
 
Pháp luật kinh doanh
Pháp luật kinh doanh Pháp luật kinh doanh
Pháp luật kinh doanh
 
Đề Cương ôn tập luật kinh tế
Đề Cương ôn tập luật kinh tếĐề Cương ôn tập luật kinh tế
Đề Cương ôn tập luật kinh tế
 
Bo may nha nuoc
Bo may nha nuocBo may nha nuoc
Bo may nha nuoc
 
TS. BÙI QUANG XUÂN QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
TS. BÙI QUANG XUÂN      QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂNTS. BÙI QUANG XUÂN      QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
TS. BÙI QUANG XUÂN QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
 
Phap luat dai cuong
Phap luat dai cuongPhap luat dai cuong
Phap luat dai cuong
 
Bài tập luật lao động
Bài tập luật lao độngBài tập luật lao động
Bài tập luật lao động
 
Tư Tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa
Tư Tưởng Hồ Chí Minh về văn hóaTư Tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa
Tư Tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa
 
Nhom 3
Nhom 3Nhom 3
Nhom 3
 
Bài thuyết trình về Bộ luật lao động
Bài thuyết trình về Bộ luật lao độngBài thuyết trình về Bộ luật lao động
Bài thuyết trình về Bộ luật lao động
 
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về đạo đức cách mạng
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về đạo đức cách mạngTiểu luận tư tưởng hồ chí minh về đạo đức cách mạng
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về đạo đức cách mạng
 
Tom tat luat kinh te
Tom tat luat kinh teTom tat luat kinh te
Tom tat luat kinh te
 
Bài 1.những vấn đề cơ bản về nnpl new
Bài 1.những vấn đề cơ bản về nnpl newBài 1.những vấn đề cơ bản về nnpl new
Bài 1.những vấn đề cơ bản về nnpl new
 
Bài giảng quản trị học
Bài giảng quản trị họcBài giảng quản trị học
Bài giảng quản trị học
 
Bài tiểu luận vế dân tộc
Bài tiểu luận vế dân tộcBài tiểu luận vế dân tộc
Bài tiểu luận vế dân tộc
 

En vedette

đề Cương ôn tập môn pháp luật đại cương
đề Cương ôn tập môn pháp luật đại cươngđề Cương ôn tập môn pháp luật đại cương
đề Cương ôn tập môn pháp luật đại cươngNguyễn Hoàng Quân
 
Khái niệm chung về luật dân sự việt nam
Khái niệm chung về luật dân sự việt namKhái niệm chung về luật dân sự việt nam
Khái niệm chung về luật dân sự việt namNgọc Ngố
 
[Tố Tụng Dân Sự] Chứng Cứ và Nghĩa Vụ Chứng Minh
[Tố Tụng Dân Sự] Chứng Cứ và Nghĩa Vụ Chứng Minh[Tố Tụng Dân Sự] Chứng Cứ và Nghĩa Vụ Chứng Minh
[Tố Tụng Dân Sự] Chứng Cứ và Nghĩa Vụ Chứng MinhLe The Ham
 
Luật lao động
Luật lao độngLuật lao động
Luật lao độngN3 Q
 
Câu hỏi và đáp án kiểm tra môn luật hành chính
Câu hỏi và đáp án kiểm tra môn luật hành chínhCâu hỏi và đáp án kiểm tra môn luật hành chính
Câu hỏi và đáp án kiểm tra môn luật hành chínhHọc Huỳnh Bá
 
Tieu luan chu the kinh doanh
Tieu luan chu the kinh doanhTieu luan chu the kinh doanh
Tieu luan chu the kinh doanhSMS291155
 
Hon nhan va gia dinh
Hon nhan va gia dinhHon nhan va gia dinh
Hon nhan va gia dinhco_doc_nhan
 
Chuyên đề 3 giao dịch dân sự
Chuyên đề 3 giao dịch dân sựChuyên đề 3 giao dịch dân sự
Chuyên đề 3 giao dịch dân sựNgọc Ngố
 
Bai trac nghiem holland
Bai trac nghiem hollandBai trac nghiem holland
Bai trac nghiem hollandLe Anh Tuan
 
Law106 faq (1)
Law106   faq (1)Law106   faq (1)
Law106 faq (1)Le Hang
 
Baigiang chuong2 quanhephapluatdansu
Baigiang chuong2 quanhephapluatdansuBaigiang chuong2 quanhephapluatdansu
Baigiang chuong2 quanhephapluatdansuNgọc Ngố
 
Vi phạm hành chính
Vi phạm hành chínhVi phạm hành chính
Vi phạm hành chínhHoa Pinkie
 
Slide bai giang shtt
Slide bai giang shttSlide bai giang shtt
Slide bai giang shttvancarol2003
 
Luật hình sự vn phần chung (phạm văn beo)20
Luật hình sự vn phần chung (phạm văn beo)20Luật hình sự vn phần chung (phạm văn beo)20
Luật hình sự vn phần chung (phạm văn beo)20Nguyen Trang
 
M&A Ngân hàng thương mại
M&A Ngân hàng thương mạiM&A Ngân hàng thương mại
M&A Ngân hàng thương mạiPhạm Nam
 
Phap luat dai_cuong
Phap luat dai_cuongPhap luat dai_cuong
Phap luat dai_cuongPU ZY
 

En vedette (19)

Luật dân sự
Luật dân sựLuật dân sự
Luật dân sự
 
Luật thừa kế
Luật thừa kếLuật thừa kế
Luật thừa kế
 
đề Cương ôn tập môn pháp luật đại cương
đề Cương ôn tập môn pháp luật đại cươngđề Cương ôn tập môn pháp luật đại cương
đề Cương ôn tập môn pháp luật đại cương
 
Khái niệm chung về luật dân sự việt nam
Khái niệm chung về luật dân sự việt namKhái niệm chung về luật dân sự việt nam
Khái niệm chung về luật dân sự việt nam
 
[Tố Tụng Dân Sự] Chứng Cứ và Nghĩa Vụ Chứng Minh
[Tố Tụng Dân Sự] Chứng Cứ và Nghĩa Vụ Chứng Minh[Tố Tụng Dân Sự] Chứng Cứ và Nghĩa Vụ Chứng Minh
[Tố Tụng Dân Sự] Chứng Cứ và Nghĩa Vụ Chứng Minh
 
Luật lao động
Luật lao độngLuật lao động
Luật lao động
 
Câu hỏi và đáp án kiểm tra môn luật hành chính
Câu hỏi và đáp án kiểm tra môn luật hành chínhCâu hỏi và đáp án kiểm tra môn luật hành chính
Câu hỏi và đáp án kiểm tra môn luật hành chính
 
Tieu luan chu the kinh doanh
Tieu luan chu the kinh doanhTieu luan chu the kinh doanh
Tieu luan chu the kinh doanh
 
Hon nhan va gia dinh
Hon nhan va gia dinhHon nhan va gia dinh
Hon nhan va gia dinh
 
Chuyên đề 3 giao dịch dân sự
Chuyên đề 3 giao dịch dân sựChuyên đề 3 giao dịch dân sự
Chuyên đề 3 giao dịch dân sự
 
Bai trac nghiem holland
Bai trac nghiem hollandBai trac nghiem holland
Bai trac nghiem holland
 
Law106 faq (1)
Law106   faq (1)Law106   faq (1)
Law106 faq (1)
 
Baigiang chuong2 quanhephapluatdansu
Baigiang chuong2 quanhephapluatdansuBaigiang chuong2 quanhephapluatdansu
Baigiang chuong2 quanhephapluatdansu
 
Bài plkt (1).
Bài plkt (1).Bài plkt (1).
Bài plkt (1).
 
Vi phạm hành chính
Vi phạm hành chínhVi phạm hành chính
Vi phạm hành chính
 
Slide bai giang shtt
Slide bai giang shttSlide bai giang shtt
Slide bai giang shtt
 
Luật hình sự vn phần chung (phạm văn beo)20
Luật hình sự vn phần chung (phạm văn beo)20Luật hình sự vn phần chung (phạm văn beo)20
Luật hình sự vn phần chung (phạm văn beo)20
 
M&A Ngân hàng thương mại
M&A Ngân hàng thương mạiM&A Ngân hàng thương mại
M&A Ngân hàng thương mại
 
Phap luat dai_cuong
Phap luat dai_cuongPhap luat dai_cuong
Phap luat dai_cuong
 

Similaire à Chương 6 luật dân sự

Luật dân sự
Luật dân sựLuật dân sự
Luật dân sựN3 Q
 
- PHAP LUAT DAN SU.pdf file học tập moonnpldc
- PHAP LUAT DAN SU.pdf file học tập moonnpldc- PHAP LUAT DAN SU.pdf file học tập moonnpldc
- PHAP LUAT DAN SU.pdf file học tập moonnpldcjunvan26092005
 
Giaodich bds
Giaodich bdsGiaodich bds
Giaodich bdshaquang83
 
Giaodichdansu hopdongdansu
Giaodichdansu hopdongdansuGiaodichdansu hopdongdansu
Giaodichdansu hopdongdansuNgọc Ngố
 
Những vấn đề pháp lý về hợp đồng dân sự và giải quyết tranh chấp hợp đồng dân...
Những vấn đề pháp lý về hợp đồng dân sự và giải quyết tranh chấp hợp đồng dân...Những vấn đề pháp lý về hợp đồng dân sự và giải quyết tranh chấp hợp đồng dân...
Những vấn đề pháp lý về hợp đồng dân sự và giải quyết tranh chấp hợp đồng dân...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
tieu-luan-luat-dan-suche-dinh-hop-dong-trong-phap-luat-dan-su-copy.pdf
tieu-luan-luat-dan-suche-dinh-hop-dong-trong-phap-luat-dan-su-copy.pdftieu-luan-luat-dan-suche-dinh-hop-dong-trong-phap-luat-dan-su-copy.pdf
tieu-luan-luat-dan-suche-dinh-hop-dong-trong-phap-luat-dan-su-copy.pdfLoanNguyn566598
 
BÀI MẪU Tiểu luận luật: Vấn đề Đại diện trong quan hệ pháp luật dân sự
BÀI MẪU Tiểu luận luật: Vấn đề Đại diện trong quan hệ pháp luật dân sựBÀI MẪU Tiểu luận luật: Vấn đề Đại diện trong quan hệ pháp luật dân sự
BÀI MẪU Tiểu luận luật: Vấn đề Đại diện trong quan hệ pháp luật dân sựViết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 

Similaire à Chương 6 luật dân sự (20)

Luật dân sự
Luật dân sựLuật dân sự
Luật dân sự
 
- PHAP LUAT DAN SU.pdf file học tập moonnpldc
- PHAP LUAT DAN SU.pdf file học tập moonnpldc- PHAP LUAT DAN SU.pdf file học tập moonnpldc
- PHAP LUAT DAN SU.pdf file học tập moonnpldc
 
Khóa Luận Bảo vệ quyền lợi của người thứ ba ngay tình khi giao dịch dân sự vô...
Khóa Luận Bảo vệ quyền lợi của người thứ ba ngay tình khi giao dịch dân sự vô...Khóa Luận Bảo vệ quyền lợi của người thứ ba ngay tình khi giao dịch dân sự vô...
Khóa Luận Bảo vệ quyền lợi của người thứ ba ngay tình khi giao dịch dân sự vô...
 
Pháp luật chuyên sâu về các loại hợp đồng - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149
Pháp luật chuyên sâu về các loại hợp đồng - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149Pháp luật chuyên sâu về các loại hợp đồng - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149
Pháp luật chuyên sâu về các loại hợp đồng - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149
 
Giaodich bds
Giaodich bdsGiaodich bds
Giaodich bds
 
Khóa luận: Năng lực bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng, HAY
Khóa luận: Năng lực bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng, HAYKhóa luận: Năng lực bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng, HAY
Khóa luận: Năng lực bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng, HAY
 
BÀI MẪU Khóa luận tranh chấp hợp đồng, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Khóa luận tranh chấp hợp đồng, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Khóa luận tranh chấp hợp đồng, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Khóa luận tranh chấp hợp đồng, HAY, 9 ĐIỂM
 
Giaodichdansu hopdongdansu
Giaodichdansu hopdongdansuGiaodichdansu hopdongdansu
Giaodichdansu hopdongdansu
 
Cơ sở lý luận về quyền tự định đoạt của đương sự trong giải quyết vụ án dân s...
Cơ sở lý luận về quyền tự định đoạt của đương sự trong giải quyết vụ án dân s...Cơ sở lý luận về quyền tự định đoạt của đương sự trong giải quyết vụ án dân s...
Cơ sở lý luận về quyền tự định đoạt của đương sự trong giải quyết vụ án dân s...
 
BÀI MẪU khóa luận hợp dân sự, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU khóa luận hợp dân sự, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU khóa luận hợp dân sự, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU khóa luận hợp dân sự, HAY, 9 ĐIỂM
 
Phap luat
Phap luatPhap luat
Phap luat
 
Cơ sở lý luận về chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn.docx
Cơ sở lý luận về chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn.docxCơ sở lý luận về chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn.docx
Cơ sở lý luận về chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn.docx
 
Các Loại Giao Dịch Dân Sự
Các Loại Giao Dịch Dân SựCác Loại Giao Dịch Dân Sự
Các Loại Giao Dịch Dân Sự
 
Cơ Sở Lý Luận Hợp Đồng Ủy Quyền Trong Giao Dịch Đối Với Nhà Ở Chung Cư
Cơ Sở Lý Luận Hợp Đồng Ủy Quyền Trong Giao Dịch Đối Với Nhà Ở Chung CưCơ Sở Lý Luận Hợp Đồng Ủy Quyền Trong Giao Dịch Đối Với Nhà Ở Chung Cư
Cơ Sở Lý Luận Hợp Đồng Ủy Quyền Trong Giao Dịch Đối Với Nhà Ở Chung Cư
 
Cơ Sở Lý Luận Hợp Đồng Ủy Quyền Trong Giao Dịch Đối Với Nhà Ở Chung Cư
Cơ Sở Lý Luận Hợp Đồng Ủy Quyền Trong Giao Dịch Đối Với Nhà Ở Chung CưCơ Sở Lý Luận Hợp Đồng Ủy Quyền Trong Giao Dịch Đối Với Nhà Ở Chung Cư
Cơ Sở Lý Luận Hợp Đồng Ủy Quyền Trong Giao Dịch Đối Với Nhà Ở Chung Cư
 
Những vấn đề pháp lý về hợp đồng dân sự và giải quyết tranh chấp hợp đồng dân...
Những vấn đề pháp lý về hợp đồng dân sự và giải quyết tranh chấp hợp đồng dân...Những vấn đề pháp lý về hợp đồng dân sự và giải quyết tranh chấp hợp đồng dân...
Những vấn đề pháp lý về hợp đồng dân sự và giải quyết tranh chấp hợp đồng dân...
 
Nhom 3
Nhom 3Nhom 3
Nhom 3
 
tieu-luan-luat-dan-suche-dinh-hop-dong-trong-phap-luat-dan-su-copy.pdf
tieu-luan-luat-dan-suche-dinh-hop-dong-trong-phap-luat-dan-su-copy.pdftieu-luan-luat-dan-suche-dinh-hop-dong-trong-phap-luat-dan-su-copy.pdf
tieu-luan-luat-dan-suche-dinh-hop-dong-trong-phap-luat-dan-su-copy.pdf
 
BÀI MẪU Tiểu luận luật: Vấn đề Đại diện trong quan hệ pháp luật dân sự
BÀI MẪU Tiểu luận luật: Vấn đề Đại diện trong quan hệ pháp luật dân sựBÀI MẪU Tiểu luận luật: Vấn đề Đại diện trong quan hệ pháp luật dân sự
BÀI MẪU Tiểu luận luật: Vấn đề Đại diện trong quan hệ pháp luật dân sự
 
Hợp Đồng Ủy Quyền Trong Giao Dịch Đối Với Nhà Ở Chung Cư.
Hợp Đồng Ủy Quyền Trong Giao Dịch Đối Với Nhà Ở Chung Cư.Hợp Đồng Ủy Quyền Trong Giao Dịch Đối Với Nhà Ở Chung Cư.
Hợp Đồng Ủy Quyền Trong Giao Dịch Đối Với Nhà Ở Chung Cư.
 

Chương 6 luật dân sự

  • 1. CHƯƠNG VI LUẬT DÂN SỰ VIỆT NAM
  • 2. Tài liệu tham khảo  Giáo trình Luật dân sự - ĐHQGHN – Nhà xuất bản ĐHQGHN  Giáo trình Luật dân sự - Đại học Luật Hà Nội – Nhà xuất bản Công an nhân dân  Giáo trình pháp luật đại cương – ĐHKTQD – Nhà xuất bản ĐHKTQD
  • 3. Văn bản pháp luật  Bộ luật dân sự 2005  Các văn bản hướng dẫn thi hành
  • 4. I. Khái niệm luật dân sự Việt Nam 1. Đối tượng điều chỉnh 2. Phương pháp điều chỉnh 3. Định nghĩa 4. Nguồn của Luật dân sự Việt Nam
  • 5. 1. Đối tượng điều chỉnh  Quan hệ tài sản  Quan hệ nhân thân: - Quan hệ nhân thân gắn với tài sản - Quan hệ nhân thân không gắn tài sản
  • 6. Quan hệ tài sản  Là những quan hệ kinh tế - xã hội cụ thể thông qua việc chiếm hữu, sử dụng, định đoạt đối với một tài sản nhất định theo nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng, tuân thủ quy luật giá trị  Bao gồm: - Quan hệ về sở hữu - Quan hệ về nghĩa vụ dân sự và hợp đồng dân sự - Quan hệ về thừa kế - Quan hệ về chuyển quyền sử dụng đất - Quan hệ về bồi thường thiệt hại
  • 7. Quan hệ nhân thân  Là quan hệ giữa người với người về một giá trị nhân thân của cá nhân được pháp luật thừa nhận - Quan hệ nhân thân không gắn liền với tài sản: Là những quan hệ xã hội có thuộc tính gắn liền với đời sống tinh thần của một con người và không thể tách rời quan hệ đó Vd: Tên, danh dự, nhân phẩm, uy tín… - Quan hệ nhân thân gắn liền với tài sản: Là những giá trị nhân thân khi được xác lập sẽ làm phát sinh các quyền về tài sản Vd: Quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp.
  • 8. 2. Phương pháp điều chỉnh Phương pháp điều chỉnh đặc trưng của luật dân sự là tôn trọng sự bình đẳng, thỏa thuận của các chủ thể tham gia quan hệ pháp luật dân sự
  • 9. Biểu hiện của sự bình đẳng, thỏa thuận trong quan hệ pháp luật dân sự  Các chủ thể đều có quyền tự định đoạt, quyết định trong việc xác lập cũng như giải quyết các quan hệ pháp luật dân sự  Trong việc giải quyết các tranh chấp dân sự, cách thức thông thường và trước hết là các chủ thể thực hiện tự hòa giải, thỏa thuận. Trọng tài hay tòa án chỉ can thiệp khi có yêu cầu và các bên không tự giải quyết được.  Trong trách nhiệm dân sự, bên vi phạm chịu trách nhiệm đối với bên bị vi phạm. Mức độ cụ thể do các chủ thể thỏa thuận trên cơ sở những quy định của pháp luật.
  • 10. 3. Định nghĩa Luật dân sự là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam, bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân dựa trên cơ sở bình đẳng, thỏa thuận của các chủ thể tham gia vào quan hệ đó.
  • 11. 4. Nguồn của luật dân sự  Hiến pháp  Bộ luật dân sự  Các văn bản pháp luật khác có liên quan: luật sở hữu trí tuệ, luật doanh nghiệp, luât hôn nhân và gia đình,…  Điều ước quốc tế
  • 12. II. Một số chế định cơ bản của LDS 1. Tài sản và quyền sở hữu 2. Giao dịch dân sự 3. Hợp đồng dân sự và nghĩa vụ dân sự 4. Trách nhiệm dân sự 5. Thừa kế
  • 13. 1. Tài sản và quyền sở hữu 1.1 Tài sản 1.2 Quyền sở hữu
  • 14. 1.1. Tài sản 1.1.1. Định nghĩa: (điều 163 Bộ luật dân sự 2005) Tài sản bao gồm vật, tiền, giấy tờ có giá và các quyền tài sản
  • 15. - Vật: Có thực, với tính cách là TS phải nằm trong sự chiếm hữu của con người, có đặc trưng giá trị và có thể trở thành đối tượng của giao lưu DS. - Tiền: VNĐ hoặc ngoại tệ - Giấy tờ trị giá được bằng tiền: trái phiếu, công trái, hối phiếu, séc, cổ phiếu… - Quyền tài sản: là quyền trị giá được bằng tiền và có thể chuyển giao trong giao lưu dân sự Vd: Quyền đòi nợ, quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp… (kể cả quyền sở hữu trí tuệ).
  • 16. 1.1.2. Phân loại tài sản (điều 174-181 BLDS 2005)  Căn cứ vào sự dịch chuyển của tài sản: tài sản là bất động sản và tài sản là động sản  Căn cứ vào tính năng sử dụng: vật chia được và vật không chia được  Căn cứ vào vai trò của ts: vật chính, vật phụ  ….
  • 17. 1.2. Quyền sở hữu 1.2.1 Định nghĩa 1.2.2 Nội dung quyền sở hữu 1.2.3 Căn cứ xác lập, chấm dứt quyền sở hữu 1.2.4 Các phương thức bảo vệ quyền sở hữu
  • 18. 1.2.1. Định nghĩa Quyền sở hữu là hệ thống các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành để điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực chiếm hữu, sử dụng và định đoạt các tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng và những tài sản khác. Quyền sở hữu được hiểu là mức độ xử sự mà pháp luật cho phép một chủ thể được thực hiện các quyền năng chiếm hữu, sử dụng và định đoạt trong những điều kiện nhất định
  • 19. 1.2.2. Nội dung quyền sở hữu Điều 164 BDS 2005: Quyền sở hữu bao gồm quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt tài sản của chủ sở hữu theo quy định của pháp luật”.  Quyền chiếm hữu  Quyền sử dụng  Quyền định đoạt
  • 20. Quyền chiếm hữu  Chủ sở hữu tự mình nắm giữ, quản lý tài sản thuộc sở hữu của mình hoặc do người khác quản lý. Chiếm hữu Hợp pháp Bất hợp pháp
  • 21. Quyền sử dụng  Chủ sở hữu khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản
  • 22. Quyền định đoạt  Quyền quyết định số phận của vật Vd: Cho mượn, cho thuê, bán, thế chấp, cầm cố, phá hủy…
  • 23. 1.2.3. Căn cứ xác lập quyền sở hữu (điều 170 BLDS)  Do lao động, do hoạt động sản xuất, kinh doanh hợp pháp  Được chuyển quyền sở hữu theo thỏa thuận hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền  Thu hoa lợi, lợi tức  Tạo thành vật mới do sáp nhập, trộn lẫn, chế biến  Được thừa kế tài sản  Chiếm hữu trong các điều kiện do pháp luật quy định đối với vật vô chủ, vật bị đánh rơi,…  Chiếm hữu tài sản không có căn cứ pháp luật nhưng ngay tình, liên tục, công khai, phù hợp với quy định của pháp luật  Các trường hợp khác do pháp luật quy định
  • 24. 1.2.3. Căn cứ chấm dứt quyền sở hữu (điều 171 BLDS)  Chủ sở hữu chuyển quyền sở hữu của mình cho người khác  Chủ sở hữu từ bỏ quyền sở hữu của mình  Tài sản bị tiêu hủy  Tài sản bị xử lý để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hữu  Tài sản bị trưng mua  Tài sản bị tịch thu  Vật bị đánh rơi, bị bỏ quên…mà người khác đã được xác lập quyền sở hữu  Các trường hợp khác do pháp luật quy định
  • 25. 1.2.4. Các phương thức bảo vệ quyền sở hữu: - Kiện đòi tài sản. - Kiện yêu cầu đòi bồi thường thiệt hại. - Kiện yêu cầu ngăn chặn hoặc chấm dứt hành vi cản trở trái phép đối với. việc thực hiện quyền sở hữu, quyền chiếm hữu hợp pháp.
  • 26. 2. Giao dịch dân sự 2.1.1. Định nghĩa: giao dịch dân sự là hợp đồng hoặc hành vi pháp lý đơn phương làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự
  • 27. 2.1.2. Phân loại giao dịch dân sự:  Hợp đồng dân sự: là giao dịch trong đó thể hiện ý chí của hai hay nhiều bên nhằm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.  Hành vi pháp lý đơn phương: là giao dịch trong đó thể hiện ý chí của một bên nhằm làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.
  • 28. 2.1.3. Điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự - Người tham gia giao dịch có năng lực hành vi dân sự - Mục đích và nội dung của giao dịch không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội - Người tham gia giao dịch hoàn toàn tự nguyện - Hình thức của giao dịch dân sự là điều kiện có hiệu lực của giao dịch trong trường hợp pháp luật có quy định
  • 29. 3. Hợp đồng dân sự và nghĩa vụ dân sự 3.1. Hợp đồng dân sự 3.2. Nghĩa vụ dân sự
  • 30. 3.1. Hợp đồng dân sự  Định nghĩa: Hợp đồng dân sự là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự
  • 31. 3.1. Hợp đồng dân sự  Hình thức của hợp đồng dân sự: - Văn bản - Lời nói - Hành vi cụ thể
  • 32. 3.1. Hợp đồng dân sự  Nội dung cơ bản của hợp đồng dân sự (SV tự đọc) : - Đối tượng - Số lượng, chất lượng - Giá, phương thức thanh toán - Thời hạn, địa điểm, phương thức thực hiện hợp đồng - Quyền, nghĩa vụ của các bên - Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng - Các nội dung khác
  • 33. 3.1. Hợp đồng dân sự  Phân loại hợp đồng dân sự (SV tự đọc) - Căn cứ vào mức độ tương xứng về quyền và nghĩa vụ của các bên: Hợp đồng song vụ và hợp đồng đơn vụ - Căn cứ vào sự phụ thuộc lẫn nhau về hiệu lực giữa các quan hệ hợp đồng: Hợp đồng chính và hợp đồng phụ - Căn cứ vào chủ thể được hưởng lợi từ hợp đồng: Hợp đồng vì lợi ích của các bên trong hợp đồng và hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
  • 34. - Căn cứ vào nội dung của các mối quan hệ của hợp đồng  Hợp đồng mua bán hàng hóa  Hợp đồng vận chuyển hàng hóa  Hợp đồng dịch vụ  Hợp đồng gia công  Hợp đồng gửi giữ tài sản  Hợp đồng bảo hiểm  Hợp đồng cho vay  Hợp đồng cho mượn tài sản  Hợp đồng trao đổi tài sản  Hợp đồng trong lĩnh vực đầu tư; BTO,BOT,BT…  …..
  • 35. 3.1. Hợp đồng dân sự  Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng - Năng lực hành vi dân sự của chủ thể - Mục đích và nội dung của HĐ không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội - Đảm bảo sự tự nguyện của chủ thể - Hình thức của HĐ
  • 36. 3.2. Nghĩa vụ dân sự Định nghĩa: Nghĩa vụ dân sự là việc mà theo đó, một hoặc nhiều chủ thể (sau đây gọi chung là bên có nghĩa vụ) phải chuyển giao vật, chuyển giao quyền, trả tiền hoặc giấy tờ có giá, thực hiện công việc khác hoặc không được thực hiện công việc nhất định vì lợi ích của một hoặc nhiều chủ thể khác (sau đây gọi chung là bên có quyền) – điều 280 Bộ luật dân sự 2005
  • 37. 3.2. Nghĩa vụ dân sự  Căn cứ phát sinh nghĩa vụ dân sự: - Hợp đồng dân sự - Hành vi pháp lý đơn phương - Chiếm hữu, sử dụng, được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật - Gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật - Thực hiện công việc không có ủy quyền - Những căn cứ khác do pháp luật quy định
  • 38. 3.2. Nghĩa vụ dân sự  Các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự (SV tự đọc) : - Cầm cố tài sản - Thế chấp tài sản - Đặt cọc - Ký cược - Ký quỹ - Bảo lãnh - Tín chấp
  • 39. 4. Trách nhiệm dân sự 4.1 Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ dân sự 4.2 Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
  • 40. 4.1 Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ dân sự Định nghĩa: Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ dân sự là sự cưỡng chế của Nhà nước buộc bên vi phạm nghĩa vụ phải tiếp tục thực hiện đúng nghĩa vụ hoặc phải bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm nghĩa vụ của mình gây ra cho phía bên kia.
  • 41. 4.1. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ dân sự Căn cứ: - Có hành vi vi phạm nghĩa vụ - Có thiệt hại thực tế xảy ra - Có mối liên hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm và thiệt hại thực tế xảy ra - Có lỗi của bên vi phạm
  • 42. 4.1. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ dân sự  Các loại trách nhiệm: - Trách nhiệm phải thực hiện nghĩa vụ dân sự - Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
  • 43. 4.2. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài HĐ  Định nghĩa: Trách nhiệm bồi thường thiệt hại là một loại quan hệ dân sự trong đó người xâm phạm đến tính mạng, sức khỏe, danh dự, uy tín, tài sản, các quyền và lợi ích hợp pháp của người khác mà gây ra thiệt hại thì phải bồi thường những thiệt hại mà mình gây ra.
  • 44. 4.2. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài HĐ Căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại:  Hành vi trái pháp luật (xâm phạm tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm,..)  Hậu quả: gây thiệt hại trên thực tế  Có mối liên hệ nhân quả giữa hành vi và thiệt hại thực tế xảy ra  Có lỗi: cố ý hoặc vô ý Lưu ý: Trường hợp pháp luật quy định người gây thiệt hại phải bồi thường cả trong trường hợp không có lỗi
  • 45. Bồi thường thiệt hại trong một số trường hợp cụ thể (điều 613 – điều 630) (SV tự đọc)  Vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng  Vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết  Do nguồn nguy hiểm gây ra  Do làm ô nhiễm môi trường  Do súc vật gây ra  Do cây cối gây ra  Do xâm phạm mồ mả  ………….
  • 46. 4.2. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài HĐ  Nguyên tắc bồi thường thiệt hại (điều 605) (Sinh viên tự đọc) - Toàn bộ, kịp thời - Có thể thỏa thuận - Hình thức bồi thường: tiền, hiện vật hoặc thực hiện một công việc - Phương thức bồi thường: một lần hoặc nhiều lần
  • 47. 4.2. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài HĐ  Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường: - Người từ đủ 18 tuổi trở lên - Người chưa thành niên dưới 15 tuổi - Người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi - Người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự - Pháp nhân - Nhà nước
  • 48. 4.2. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài HĐ Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường  Khái niệm thời hiệu khởi kiện: Thời hiệu khởi kiện là thời hạn mà chủ thể được quyền khởi kiện và yêu cầu tòa án giải quyết vụ án dân sự bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm; nếu thời hạn đó kết thúc thì mất quyền khởi kiện
  • 49. Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường: 2 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, pháp nhân, chủ thể khác bị xâm phạm  Lưu ý: không áp dụng thời hiệu khởi kiện đối với yêu cầu bảo vệ quyền nhân thân bị xâm phạm
  • 50. 5. Thừa kế 5.1. Khái quát chung về thừa kế 5.2. Các hình thức thừa kế
  • 51. 5.1. Khái quát chung về thừa kế - Định nghĩa: Thừa kế là việc chuyển giao di sản của người chết cho những người sống
  • 52. Nguyên tắc xây dựng và thực thi pháp luật thừa kế (sinh viên tự đọc)  Pháp luật bảo hộ quyền thừa kế tài sản của công dân. Công dân có quyền lập di chúc để lại tài sản của mình cho người thừa kế, được nhận hoặc từ chối nhận tài sản theo di chúc hoặc theo pháp luật  Cá nhân không phân biệt nam nữ đều bình đẳng về quyền hưởng di sản, quyền để lại di sản của mình theo di chúc hoặc theo pháp luật  Tôn trọng quyền định đoạt bằng di chúc của người có di sản, đồng thời bảo hộ thích đáng quyền lợi của những người thừa kế theo pháp luật  Củng cố và phát triển tình đoàn kết, thương yêu trong nội bộ gia đình
  • 53. Một số khái niệm có liên quan đến thừa kế (sinh viên tự đọc) - Di sản - Người thừa kế - Thời điểm mở thừa kế - Địa điểm mở thừa kế - Thời hiệu khởi kiện - …
  • 54. 5.2. Các hình thức thừa kế Thừa kế theo di chúc Thừa kế theo pháp luật
  • 55. Thừa kế theo di chúc  Di chúc?  Di chúc là sự thể hiện ý chí của cá nhân nhằm chuyển di sản của mình cho người khác sau khi chết.  Thừa kế theo di chúc là việc chuyển di sản của người chết cho người sống bằng chính sự định đoạt của người có di sản theo di chúc được lập ra khi họ còn sống
  • 56. Điều kiện để di chúc hợp pháp  Điều 652 BLDS
  • 57. Hình thức của di chúc  Văn bản  Miệng
  • 58. Người thừa kế không phụ thuộc nội dung di chúc  Con chưa thành niên  Con đã thành niên mà không có khả năng lao động  Cha, mẹ, vợ, chồng của người lập di chúc
  • 59. Thừa kế theo pháp luật Thừa kế theo pháp luật là thừa kế theo hàng thừa kế, điều kiện và trình tự thừa kế do pháp luật quy định
  • 60. Hàng thừa kế thể hiện thứ tự hưởng di sản của những người thừa kế được pháp luật quy định. Hàng thừa kế thứ nhất: vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết Hàng thừa kế thứ hai: ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại, anh ruột, chị ruột, em ruột của người chết, cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại Hàng thừa kế thứ ba: cụ nội, cụ ngoại của người chết; bác ruột, chú ruột, cậu ruột, cô ruột, dì ruột của người chết; cháu ruột của người chết mà người chết là bác ruột, chú ruột, cậu ruột, cô ruột, dì ruột, chắt ruột của người chết mà người chết là cụ nội, cụ ngoại
  • 61. Thừa kế thế vị: áp dụng trong trường hợp con của người để lại di sản chết trước người để lại di sản thì cháu được hưởng phần di sản mà cha hoặc mẹ của cháu được hưởng nếu còn sống; nếu cháu cũng chết trước người để lại di sản thì chắt được hưởng phần di sản mà cha hoặc mẹ của chắt được hưởng nếu còn sống
  • 62. Các trường hợp áp dụng thừa kế theo pháp luật  Không có di chúc  Di chúc không hợp pháp  Những người thừa kế theo di chúc đều chết trước hoặc chết cùng thời điểm với người lập di chúc; cơ quan, tổ chức được hưởng thừa kế theo di chúc không còn vào thời điểm mở thừa kế  Những người được chỉ định làm người thừa kế theo di chúc mà không có quyền hưởng di sản hoặc từ chối hưởng di sản