SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  49
Télécharger pour lire hors ligne
BỆNH LÝ BÀNG QUANG
PGS TS Bùi Văn Lệnh
Ths Lê Tuấn Linh
Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh
ĐH Y Hà Nội
Sơ lược giải phẫuSơ lược giải phẫu
1. Bàng quang1. Bàng quang
2. Douglas.2. Douglas.
3. Dây chằng mu BQ.3. Dây chằng mu BQ.
4. Túi tinh.4. Túi tinh.
5. Cân Denonvilliers.5. Cân Denonvilliers.
6. Tiền liệt tuyến.6. Tiền liệt tuyến.
7. Lá trước TLT7. Lá trước TLT
8. Dây chằng ngang.8. Dây chằng ngang.
9. Cơ thắt vân.9. Cơ thắt vân.
10. Nhân xơ trung tâm TSM.10. Nhân xơ trung tâm TSM.
11. Thân tử cung.11. Thân tử cung.
12. Âm đạo.12. Âm đạo.
Bất thường BS bàng quangBất thường BS bàng quang
 Bàng quang đôi-Vách ngăn bàng quang :Bàng quang đôi-Vách ngăn bàng quang :
có vách ngăn hoàn toàn, hoặc khôngcó vách ngăn hoàn toàn, hoặc không
hoàn toàn.hoàn toàn.
 Túi thừa niệu rốn: Nang dịch vùng trướcTúi thừa niệu rốn: Nang dịch vùng trước
BQ, thông với BQ.BQ, thông với BQ.
 Bàng quang to bẩm sinh.Bàng quang to bẩm sinh.
 Thoát vị bàng quang: qua ống bẹn bìu.Thoát vị bàng quang: qua ống bẹn bìu.
 Sa bàng quang: cổ bàng quang sa thấpSa bàng quang: cổ bàng quang sa thấp
khi gắng sức.khi gắng sức.
Benh ly bang quang
Benh ly bang quang
Benh ly bang quang
Benh ly bang quang
Hội chứng ứ đọng nước tiểuHội chứng ứ đọng nước tiểu
 Do rối loạn chức năng bài xuất.Do rối loạn chức năng bài xuất.
 Nguyên nhân:Nguyên nhân:
 Van niệu đạo, xơ hóa cổ bq, u xơ TLTVan niệu đạo, xơ hóa cổ bq, u xơ TLT  BQ tăngBQ tăng
thúc tính.thúc tính.
 Rối loạn chức năng cơ thắt cổ BQ do chấn thương,Rối loạn chức năng cơ thắt cổ BQ do chấn thương,
tủy sống, thần kinh ngoại vitủy sống, thần kinh ngoại vi  BQ thần kinh.BQ thần kinh.
 Tồn tại nước tiểu sau khi đi tiểu.Tồn tại nước tiểu sau khi đi tiểu.
 Kích thước to, hình thái biến dạng.Kích thước to, hình thái biến dạng.
 Phì đại các cột cơ thành bàng quang, niêm mạcPhì đại các cột cơ thành bàng quang, niêm mạc
phì giữa các cột cơ, hình giả túi thừa, có sỏi ứphì giữa các cột cơ, hình giả túi thừa, có sỏi ứ
đọng.đọng.
 Trào ngược BQ-Niệu quản.Trào ngược BQ-Niệu quản.
Benh ly bang quang
Benh ly bang quang
Trào ngược bàng quang – niệu quảnTrào ngược bàng quang – niệu quản
 Chẩn đoán dựa vào chụp bàng quang ngượcChẩn đoán dựa vào chụp bàng quang ngược
dòng có bơm cản quang vào bàng quang.dòng có bơm cản quang vào bàng quang.
 Hình ảnh Siêu âm không đặc hiệu.Hình ảnh Siêu âm không đặc hiệu.
 Dấu hiệu trực tiếp hiếm thấy.Dấu hiệu trực tiếp hiếm thấy.
 Dấu hiệu gián tiếp: thận niệu quản giãn, giảm độDấu hiệu gián tiếp: thận niệu quản giãn, giảm độ
dày nhu mô, mất phân biệt tủy vỏ, dày thành bểdày nhu mô, mất phân biệt tủy vỏ, dày thành bể
thận niệu quản, bàng quang tăng thúc tính, thápthận niệu quản, bàng quang tăng thúc tính, tháp
thận tăng âm.thận tăng âm.
 Doppler: tìm kiếm dòng trào ngược niệu quản.Doppler: tìm kiếm dòng trào ngược niệu quản.
 Trào ngược bàng quang – niệu quảnTrào ngược bàng quang – niệu quản
Benh ly bang quang
Benh ly bang quang
Benh ly bang quang
Sỏi bàng quangSỏi bàng quang
Do sỏi đường bài xuất cao rơi xuống hoặc do ứDo sỏi đường bài xuất cao rơi xuống hoặc do ứ
đọng nước tiểu lâu ngày, viêm mạn tính, đặt dẫnđọng nước tiểu lâu ngày, viêm mạn tính, đặt dẫn
lưu.lưu.
 X quangX quang
 UIVUIV
 Siêu âmSiêu âm
 CLVTCLVT
Phân biệt:Phân biệt:
 U bàng quang vôi hóa: bờ không đều, không diU bàng quang vôi hóa: bờ không đều, không di
động.động.
 Vôi hóa thành BQVôi hóa thành BQ
 Máu cục trong bàng quang: ít âm hơn, biến dạngMáu cục trong bàng quang: ít âm hơn, biến dạng
khi di chuyển hay đè ép, sau đi tiểu.khi di chuyển hay đè ép, sau đi tiểu.
 Sỏi bàng quangSỏi bàng quang
Benh ly bang quang
Benh ly bang quang
Chấn thương bàng quangChấn thương bàng quang
 Bàng quang có thể bị tổn thương trong chấnBàng quang có thể bị tổn thương trong chấn
thương vùng hạ vị, tiểu khung, vỡ xương chậu.thương vùng hạ vị, tiểu khung, vỡ xương chậu.
 Vết thương hở: thấy khí tập trung vùng caoVết thương hở: thấy khí tập trung vùng cao
trong bàng quang.trong bàng quang.
 Chấn thương bụng kín:Chấn thương bụng kín:
 Đụng dập dày thành khu trú.Đụng dập dày thành khu trú.
 Mất liên tục thành BQ.Mất liên tục thành BQ.
 Máu tụ khoang dưới phúc mạc, quanh bàng quangMáu tụ khoang dưới phúc mạc, quanh bàng quang 
vỡ BQ ngoài phúc mạc.vỡ BQ ngoài phúc mạc.
 Tràn máu, nước tiểu trong ổ bụngTràn máu, nước tiểu trong ổ bụng  vỡ BQ trongvỡ BQ trong
phúc mạc.phúc mạc.
Benh ly bang quang
Benh ly bang quang
Benh ly bang quang
Benh ly bang quang
Viêm bàng quangViêm bàng quang
 Nguyên nhân nhiễm khuẩn hoặc khôngNguyên nhân nhiễm khuẩn hoặc không
 Thường thứ phát sau khi bị ứ đọng nước tiểuThường thứ phát sau khi bị ứ đọng nước tiểu
 Ng.nhân ứ đọng nước tiểu: hẹp niệu đạo, uNg.nhân ứ đọng nước tiểu: hẹp niệu đạo, u
bàng quang, sỏi, máu cục, lao, có thai, bàngbàng quang, sỏi, máu cục, lao, có thai, bàng
quang thần kinh, xạ trị…quang thần kinh, xạ trị…
 Khác: dẫn lưu bq, rò sinh dục tiết niệu, vệKhác: dẫn lưu bq, rò sinh dục tiết niệu, vệ
sinh kém, đái tháo đường, sau phẫu thuật…sinh kém, đái tháo đường, sau phẫu thuật…
Viêm bàng quangViêm bàng quang
 Giai đoạn sớm thấy bàng quang bình thường.Giai đoạn sớm thấy bàng quang bình thường.
 Muộn hơn thấy thành bàng quang dày, bề mặtMuộn hơn thấy thành bàng quang dày, bề mặt
không đều, khi viêm nặng thường có nhiều hốckhông đều, khi viêm nặng thường có nhiều hốc
cột có dạng giả túi thừa.cột có dạng giả túi thừa.
 Nước tiểu không trong và có nhiều lắng cặn.Nước tiểu không trong và có nhiều lắng cặn.
 Viêm dày thành bàng quangViêm dày thành bàng quang
Benh ly bang quang
U bàng quangU bàng quang
 Dựa vào nguồn gốc được phân chiaDựa vào nguồn gốc được phân chia::
 Carcinome tế bào vảy (<5%), hay gặp ở viêm BQCarcinome tế bào vảy (<5%), hay gặp ở viêm BQ
mạn tính.mạn tính.
 Carcinome urothelial (90-95%) gồm:Carcinome urothelial (90-95%) gồm:
 U thể nhú sùi (25%) tiến triển chậm, tiên lượng tốt.U thể nhú sùi (25%) tiến triển chậm, tiên lượng tốt.
 U thể thâm nhiễm, găp ở vùng đáy bàng quang, tênU thể thâm nhiễm, găp ở vùng đáy bàng quang, tên
lượng xấu.lượng xấu.
 Tổn thương nhiều vị trí ( trong BQ, niệu quản, đài bểTổn thương nhiều vị trí ( trong BQ, niệu quản, đài bể
thận).thận).
 Thể trong túi thừa khoảng 4%.Thể trong túi thừa khoảng 4%.
 Nhiều ổNhiều ổ
 Xâm lấn,di căn (tiểu khung, hạch cạnh ĐMC) các tạngXâm lấn,di căn (tiểu khung, hạch cạnh ĐMC) các tạng
xa (gan, phổi, xương).xa (gan, phổi, xương).
U bàng quangU bàng quang
 U cơ trơn: hiếm gặp, có thể vôi hóa hay hoại tử.U cơ trơn: hiếm gặp, có thể vôi hóa hay hoại tử.
 Sarcome cơ vân: gặp ở T.E, hình tròn đơn độc.Sarcome cơ vân: gặp ở T.E, hình tròn đơn độc.
 Phéochromocytome: chiếm 0,5% các UBQ và 10-Phéochromocytome: chiếm 0,5% các UBQ và 10-
20% các phéochromocytome ngoài thượng thận.20% các phéochromocytome ngoài thượng thận.
 Lymphome: hiếm gặp, 4% trong bệnh Hodgkin, 13%Lymphome: hiếm gặp, 4% trong bệnh Hodgkin, 13%
trong Non HK, dày thành BQ khu trú.trong Non HK, dày thành BQ khu trú.
 Lạc nội mạc tử cung: dạng nang dịch, đặc, xơ hóa,Lạc nội mạc tử cung: dạng nang dịch, đặc, xơ hóa,
cạnh BQ, có thể xâm lân lồi vào lòng BQ.cạnh BQ, có thể xâm lân lồi vào lòng BQ.
 U máu hoặc u mỡ bàng quang (hiếm).U máu hoặc u mỡ bàng quang (hiếm).
Chụp niệu đồ tĩnh mạch và chụp bàng quang:
•U sùi nhú: hình khuyết bờ BQ không đều
•Thể thâm nhiễm: hình cứng không thay đổi trên các
phim chụp
•UIV còn cho thấy tổn thương có xâm lấn lỗ niệu
quản không ( với dấu hiệu ứ nước thận)
•Đánh giá chức năng thận
1. Hình khuyết do u
vòm bàng quang
2. U bàng quang
vùng lỗ niệu
quản
3. U ngoài bàng
quang
4. Bàng quang
tăng thúc tính
(hình giả polype
giả túi thừa)
Benh ly bang quang
Siêu âmSiêu âm có vai trò phát hiện và theo dõi.có vai trò phát hiện và theo dõi.
 Nụ tổ chức sùi lòng bàng quang, không di động, khôngNụ tổ chức sùi lòng bàng quang, không di động, không
bóng cản.bóng cản.
 Một số vôi hoá trong khối,Một số vôi hoá trong khối, th-êng bê tù do.th-êng bê tù do.
 Thể thâm nhiễm thường khó phát hiện: dày khu trú củaThể thâm nhiễm thường khó phát hiện: dày khu trú của
của thành BQ.của thành BQ.
 Giai đoạn của UBQ: kích thước, số lượng, vị trí, diệnGiai đoạn của UBQ: kích thước, số lượng, vị trí, diện
bám của khối u vào thành BQ; cấu trúc thành BQ xungbám của khối u vào thành BQ; cấu trúc thành BQ xung
quanh khối u và vùng tiểu khung.quanh khối u và vùng tiểu khung.
 Xâm lấn quanh BQXâm lấn quanh BQ – h¹ch.– h¹ch.
Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt::
 Cần phân biệt UBQ với cục máu đông và sỏi bàngCần phân biệt UBQ với cục máu đông và sỏi bàng
quang dựa vào sự không di động và không kèm bóngquang dựa vào sự không di động và không kèm bóng
cản của khối u.cản của khối u.
 Khó phân biệt UBQ thực sự và u các tạng vùng tiểuKhó phân biệt UBQ thực sự và u các tạng vùng tiểu
khung (nhất là u TLT) xâm lấn vào BQ.khung (nhất là u TLT) xâm lấn vào BQ.
Benh ly bang quang
Benh ly bang quang
Benh ly bang quang
Benh ly bang quang
Benh ly bang quang
Benh ly bang quang
Benh ly bang quang
Benh ly bang quang
Benh ly bang quang
Chụp Cắt lớp vi tính
• Khối sùi, có thể có vôi hóa, ngấm thuốc cản quang
• U dạng thâm nhiễm: các mảng, đoạn cứng ở thành
bàng quang
• U thành bên, thành sau trên tam giác bàng quang
rõ hơn ở vòm và đáy bàng quang
• CHụp CLVT có giá trị cao trong đánh giá tình trạng
thâm nhiễm của u vào lớp mỡ quanh bàng quang
tiếp giáp u
• CLVT có giá trị đnahs giá xâm lấn của u vào niệu
quản, túi tinh, tiền liệt tuyến, ống tiêu hóa, thành
chậu hông, đánh giá hạch to trong tiểu khung.
Chụp cộng hưởng từ
Các dấu hiệu tương tự như chụp CLVT
Benh ly bang quang
U bàng quangU bàng quang
Phân loại theo TNM:Phân loại theo TNM:
 Tis: Ung thư tại chỗ (in situ).Tis: Ung thư tại chỗ (in situ).
 Ta: Khu trú ở lớp niêm mạc.Ta: Khu trú ở lớp niêm mạc.
 T1: Thâm nhiễm dưới màng đáy niêm mạc.T1: Thâm nhiễm dưới màng đáy niêm mạc.
 T2: Thâm nhiễm lớp cơ nông.T2: Thâm nhiễm lớp cơ nông.
 T3a: Thâm nhiễm lớp cơ sâu.T3a: Thâm nhiễm lớp cơ sâu.
 T3b: Thâm nhiễm lớp mỡ quanh Bàng quangT3b: Thâm nhiễm lớp mỡ quanh Bàng quang
 T4a: Thâm nhiễm các tạng lân cận.T4a: Thâm nhiễm các tạng lân cận.
 T4b: Lan rộng tới thành tiểu khung.T4b: Lan rộng tới thành tiểu khung.
U bàng quangU bàng quang
Phân loại theo TNM:Phân loại theo TNM:
 No: Không có di căn hạch.No: Không có di căn hạch.
 N1: Thâm nhiễm một hạch chậu trong hay chậuN1: Thâm nhiễm một hạch chậu trong hay chậu
ngoài cùng bên.ngoài cùng bên.
 N2: Thâm nhiễm hạch chậu trong, ngoài đốiN2: Thâm nhiễm hạch chậu trong, ngoài đối
diện, hai bên, nhiều hạch.diện, hai bên, nhiều hạch.
 N3 : Hạch chậu trong dính nhiều.N3 : Hạch chậu trong dính nhiều.
 N4: Hạch chậu gốc, bẹn, cạnh ĐMCBN4: Hạch chậu gốc, bẹn, cạnh ĐMCB
 Mo : Chưa có di căn.Mo : Chưa có di căn.
 M1 : Có di căn.M1 : Có di căn.
Benh ly bang quang

Contenu connexe

Tendances

Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtDien Dr
 
Sieu am khop goi
Sieu am khop goiSieu am khop goi
Sieu am khop goiLan Đặng
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnNguyen Thai Binh
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuLan Đặng
 
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs Liêm
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs LiêmTổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs Liêm
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs LiêmNguyen Lam
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmNguyen Lam
 
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8thPhân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8thCuong Nguyen
 
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Tran Vo Duc Tuan
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấtSoM
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụngSoM
 
Siêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoáSiêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoáhungnguyenthien
 
Sieu am lach
Sieu am lachSieu am lach
Sieu am lachDien Dr
 
BI - RADS - SIÊU ÂM VÚ
BI - RADS - SIÊU ÂM VÚBI - RADS - SIÊU ÂM VÚ
BI - RADS - SIÊU ÂM VÚSoM
 
Thực hành X quang xương khớp
Thực hành X quang xương khớpThực hành X quang xương khớp
Thực hành X quang xương khớpPhan Xuân Cường
 
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn dr giang final
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn   dr giang finalGiang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn   dr giang final
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn dr giang finalPhòng Khám An Nhi
 
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănNguyen Lam
 
CHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNCHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNSoM
 

Tendances (20)

Siêu âm bìu.
Siêu âm bìu.Siêu âm bìu.
Siêu âm bìu.
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
 
Sieu am khop goi
Sieu am khop goiSieu am khop goi
Sieu am khop goi
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệu
 
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs Liêm
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs LiêmTổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs Liêm
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs Liêm
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
 
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8thPhân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
 
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thất
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụng
 
Siêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoáSiêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoá
 
Sieu am lach
Sieu am lachSieu am lach
Sieu am lach
 
BI - RADS - SIÊU ÂM VÚ
BI - RADS - SIÊU ÂM VÚBI - RADS - SIÊU ÂM VÚ
BI - RADS - SIÊU ÂM VÚ
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
 
Thực hành X quang xương khớp
Thực hành X quang xương khớpThực hành X quang xương khớp
Thực hành X quang xương khớp
 
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn dr giang final
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn   dr giang finalGiang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn   dr giang final
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn dr giang final
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
 
CHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNCHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬN
 

En vedette

Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...Nguyen Binh
 
Benh ly bang quang
Benh ly bang quangBenh ly bang quang
Benh ly bang quangNguyen Binh
 
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trịRecist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trịNguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Sa vung co tuyen giap bs linh
Sa vung co  tuyen giap bs linhSa vung co  tuyen giap bs linh
Sa vung co tuyen giap bs linhNguyen Binh
 
Benh ly bang quang
Benh ly bang quangBenh ly bang quang
Benh ly bang quangNguyen Binh
 
Phân độ tổn thương cơ xương khớp các chi
Phân độ tổn thương cơ xương khớp các chiPhân độ tổn thương cơ xương khớp các chi
Phân độ tổn thương cơ xương khớp các chiNguyen Binh
 
Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7
Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7
Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7Nguyễn Lâm
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dươngNguyen Binh
 
BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANNguyen Binh
 
Một số đặc điểm perfusion
Một số đặc điểm perfusionMột số đặc điểm perfusion
Một số đặc điểm perfusionNguyen Binh
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuNguyen Binh
 
Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Nguyen Binh
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canhNguyen Binh
 
Viêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaViêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaNguyen Binh
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiNguyen Binh
 

En vedette (18)

Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
 
Benh ly bang quang
Benh ly bang quangBenh ly bang quang
Benh ly bang quang
 
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trịRecist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Sa vung co tuyen giap bs linh
Sa vung co  tuyen giap bs linhSa vung co  tuyen giap bs linh
Sa vung co tuyen giap bs linh
 
Recist1.1
Recist1.1Recist1.1
Recist1.1
 
Benh ly bang quang
Benh ly bang quangBenh ly bang quang
Benh ly bang quang
 
Phân độ tổn thương cơ xương khớp các chi
Phân độ tổn thương cơ xương khớp các chiPhân độ tổn thương cơ xương khớp các chi
Phân độ tổn thương cơ xương khớp các chi
 
Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7
Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7
Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dương
 
Soi tiet nieu
Soi tiet nieuSoi tiet nieu
Soi tiet nieu
 
BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHAN
 
Một số đặc điểm perfusion
Một số đặc điểm perfusionMột số đặc điểm perfusion
Một số đặc điểm perfusion
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
 
Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canh
 
Viêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaViêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóa
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
 

Similaire à Benh ly bang quang

Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangDay ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangNguyen Binh
 
Bài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhiBài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhiMinh Tran
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGSoM
 
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313Tưởng Lê Văn
 
2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet
2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet
2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel ColletNguyen Lam
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007Hùng Lê
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵHùng Lê
 
BÀNG QUANG.pdf
BÀNG QUANG.pdfBÀNG QUANG.pdf
BÀNG QUANG.pdflangtu21
 
Nguyen thanh luan viem tuy cap
Nguyen thanh luan   viem tuy capNguyen thanh luan   viem tuy cap
Nguyen thanh luan viem tuy capMichel Phuong
 
Hình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương laoHình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương laoKhai Le Phuoc
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonNguyen Thai Binh
 
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU SÍNH DỤC
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU SÍNH DỤCCHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU SÍNH DỤC
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU SÍNH DỤCSoM
 
THỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆU
THỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆUTHỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆU
THỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
Xq chan doan benh ly tiet nieu
Xq chan doan benh ly tiet nieuXq chan doan benh ly tiet nieu
Xq chan doan benh ly tiet nieuMartin Dr
 
13 k dd 2007
13 k dd 200713 k dd 2007
13 k dd 2007Hùng Lê
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dàyHùng Lê
 

Similaire à Benh ly bang quang (20)

Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangDay ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
 
Bài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhiBài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhi
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
 
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313
 
2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet
2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet
2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵ
 
BÀNG QUANG.pdf
BÀNG QUANG.pdfBÀNG QUANG.pdf
BÀNG QUANG.pdf
 
Nguyen thanh luan viem tuy cap
Nguyen thanh luan   viem tuy capNguyen thanh luan   viem tuy cap
Nguyen thanh luan viem tuy cap
 
Hình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương laoHình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương lao
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
 
Chuyên đề k đại trực tràng
Chuyên đề k đại trực tràngChuyên đề k đại trực tràng
Chuyên đề k đại trực tràng
 
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU SÍNH DỤC
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU SÍNH DỤCCHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU SÍNH DỤC
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU SÍNH DỤC
 
THỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆU
THỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆUTHỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆU
THỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆU
 
Xq chan doan benh ly tiet nieu
Xq chan doan benh ly tiet nieuXq chan doan benh ly tiet nieu
Xq chan doan benh ly tiet nieu
 
Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giápSiêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giáp
 
13 k dd 2007
13 k dd 200713 k dd 2007
13 k dd 2007
 
13 k dd 2007
13 k dd 200713 k dd 2007
13 k dd 2007
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dày
 

Plus de Nguyen Binh

Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amNguyen Binh
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amNguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Nguyen Binh
 
Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Nguyen Binh
 
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Nguyen Binh
 
U than duong bai xuat
U than   duong bai xuatU than   duong bai xuat
U than duong bai xuatNguyen Binh
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong thanNguyen Binh
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong thanNguyen Binh
 
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...Nguyen Binh
 
Trieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uivTrieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uivNguyen Binh
 
đẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúđẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúNguyen Binh
 
U than duong bai xuat cao
U than duong bai xuat caoU than duong bai xuat cao
U than duong bai xuat caoNguyen Binh
 

Plus de Nguyen Binh (19)

Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu am
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu am
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7
 
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
 
U than duong bai xuat
U than   duong bai xuatU than   duong bai xuat
U than duong bai xuat
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong than
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong than
 
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013  vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
Dai cuong sieu am bs lin hday ck 2013 vat ly, nguyen ly cau tao,tien bo, anh...
 
Trieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uivTrieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uiv
 
Nhiem khuan htn
Nhiem khuan htnNhiem khuan htn
Nhiem khuan htn
 
đẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúđẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vú
 
U than duong bai xuat cao
U than duong bai xuat caoU than duong bai xuat cao
U than duong bai xuat cao
 
U duong giua
U duong giuaU duong giua
U duong giua
 

Benh ly bang quang

  • 1. BỆNH LÝ BÀNG QUANG PGS TS Bùi Văn Lệnh Ths Lê Tuấn Linh Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh ĐH Y Hà Nội
  • 2. Sơ lược giải phẫuSơ lược giải phẫu 1. Bàng quang1. Bàng quang 2. Douglas.2. Douglas. 3. Dây chằng mu BQ.3. Dây chằng mu BQ. 4. Túi tinh.4. Túi tinh. 5. Cân Denonvilliers.5. Cân Denonvilliers. 6. Tiền liệt tuyến.6. Tiền liệt tuyến. 7. Lá trước TLT7. Lá trước TLT 8. Dây chằng ngang.8. Dây chằng ngang. 9. Cơ thắt vân.9. Cơ thắt vân. 10. Nhân xơ trung tâm TSM.10. Nhân xơ trung tâm TSM. 11. Thân tử cung.11. Thân tử cung. 12. Âm đạo.12. Âm đạo.
  • 3. Bất thường BS bàng quangBất thường BS bàng quang  Bàng quang đôi-Vách ngăn bàng quang :Bàng quang đôi-Vách ngăn bàng quang : có vách ngăn hoàn toàn, hoặc khôngcó vách ngăn hoàn toàn, hoặc không hoàn toàn.hoàn toàn.  Túi thừa niệu rốn: Nang dịch vùng trướcTúi thừa niệu rốn: Nang dịch vùng trước BQ, thông với BQ.BQ, thông với BQ.  Bàng quang to bẩm sinh.Bàng quang to bẩm sinh.  Thoát vị bàng quang: qua ống bẹn bìu.Thoát vị bàng quang: qua ống bẹn bìu.  Sa bàng quang: cổ bàng quang sa thấpSa bàng quang: cổ bàng quang sa thấp khi gắng sức.khi gắng sức.
  • 8. Hội chứng ứ đọng nước tiểuHội chứng ứ đọng nước tiểu  Do rối loạn chức năng bài xuất.Do rối loạn chức năng bài xuất.  Nguyên nhân:Nguyên nhân:  Van niệu đạo, xơ hóa cổ bq, u xơ TLTVan niệu đạo, xơ hóa cổ bq, u xơ TLT  BQ tăngBQ tăng thúc tính.thúc tính.  Rối loạn chức năng cơ thắt cổ BQ do chấn thương,Rối loạn chức năng cơ thắt cổ BQ do chấn thương, tủy sống, thần kinh ngoại vitủy sống, thần kinh ngoại vi  BQ thần kinh.BQ thần kinh.  Tồn tại nước tiểu sau khi đi tiểu.Tồn tại nước tiểu sau khi đi tiểu.  Kích thước to, hình thái biến dạng.Kích thước to, hình thái biến dạng.  Phì đại các cột cơ thành bàng quang, niêm mạcPhì đại các cột cơ thành bàng quang, niêm mạc phì giữa các cột cơ, hình giả túi thừa, có sỏi ứphì giữa các cột cơ, hình giả túi thừa, có sỏi ứ đọng.đọng.  Trào ngược BQ-Niệu quản.Trào ngược BQ-Niệu quản.
  • 11. Trào ngược bàng quang – niệu quảnTrào ngược bàng quang – niệu quản  Chẩn đoán dựa vào chụp bàng quang ngượcChẩn đoán dựa vào chụp bàng quang ngược dòng có bơm cản quang vào bàng quang.dòng có bơm cản quang vào bàng quang.  Hình ảnh Siêu âm không đặc hiệu.Hình ảnh Siêu âm không đặc hiệu.  Dấu hiệu trực tiếp hiếm thấy.Dấu hiệu trực tiếp hiếm thấy.  Dấu hiệu gián tiếp: thận niệu quản giãn, giảm độDấu hiệu gián tiếp: thận niệu quản giãn, giảm độ dày nhu mô, mất phân biệt tủy vỏ, dày thành bểdày nhu mô, mất phân biệt tủy vỏ, dày thành bể thận niệu quản, bàng quang tăng thúc tính, thápthận niệu quản, bàng quang tăng thúc tính, tháp thận tăng âm.thận tăng âm.  Doppler: tìm kiếm dòng trào ngược niệu quản.Doppler: tìm kiếm dòng trào ngược niệu quản.
  • 12.  Trào ngược bàng quang – niệu quảnTrào ngược bàng quang – niệu quản
  • 16. Sỏi bàng quangSỏi bàng quang Do sỏi đường bài xuất cao rơi xuống hoặc do ứDo sỏi đường bài xuất cao rơi xuống hoặc do ứ đọng nước tiểu lâu ngày, viêm mạn tính, đặt dẫnđọng nước tiểu lâu ngày, viêm mạn tính, đặt dẫn lưu.lưu.  X quangX quang  UIVUIV  Siêu âmSiêu âm  CLVTCLVT Phân biệt:Phân biệt:  U bàng quang vôi hóa: bờ không đều, không diU bàng quang vôi hóa: bờ không đều, không di động.động.  Vôi hóa thành BQVôi hóa thành BQ  Máu cục trong bàng quang: ít âm hơn, biến dạngMáu cục trong bàng quang: ít âm hơn, biến dạng khi di chuyển hay đè ép, sau đi tiểu.khi di chuyển hay đè ép, sau đi tiểu.
  • 17.  Sỏi bàng quangSỏi bàng quang
  • 20. Chấn thương bàng quangChấn thương bàng quang  Bàng quang có thể bị tổn thương trong chấnBàng quang có thể bị tổn thương trong chấn thương vùng hạ vị, tiểu khung, vỡ xương chậu.thương vùng hạ vị, tiểu khung, vỡ xương chậu.  Vết thương hở: thấy khí tập trung vùng caoVết thương hở: thấy khí tập trung vùng cao trong bàng quang.trong bàng quang.  Chấn thương bụng kín:Chấn thương bụng kín:  Đụng dập dày thành khu trú.Đụng dập dày thành khu trú.  Mất liên tục thành BQ.Mất liên tục thành BQ.  Máu tụ khoang dưới phúc mạc, quanh bàng quangMáu tụ khoang dưới phúc mạc, quanh bàng quang  vỡ BQ ngoài phúc mạc.vỡ BQ ngoài phúc mạc.  Tràn máu, nước tiểu trong ổ bụngTràn máu, nước tiểu trong ổ bụng  vỡ BQ trongvỡ BQ trong phúc mạc.phúc mạc.
  • 25. Viêm bàng quangViêm bàng quang  Nguyên nhân nhiễm khuẩn hoặc khôngNguyên nhân nhiễm khuẩn hoặc không  Thường thứ phát sau khi bị ứ đọng nước tiểuThường thứ phát sau khi bị ứ đọng nước tiểu  Ng.nhân ứ đọng nước tiểu: hẹp niệu đạo, uNg.nhân ứ đọng nước tiểu: hẹp niệu đạo, u bàng quang, sỏi, máu cục, lao, có thai, bàngbàng quang, sỏi, máu cục, lao, có thai, bàng quang thần kinh, xạ trị…quang thần kinh, xạ trị…  Khác: dẫn lưu bq, rò sinh dục tiết niệu, vệKhác: dẫn lưu bq, rò sinh dục tiết niệu, vệ sinh kém, đái tháo đường, sau phẫu thuật…sinh kém, đái tháo đường, sau phẫu thuật…
  • 26. Viêm bàng quangViêm bàng quang  Giai đoạn sớm thấy bàng quang bình thường.Giai đoạn sớm thấy bàng quang bình thường.  Muộn hơn thấy thành bàng quang dày, bề mặtMuộn hơn thấy thành bàng quang dày, bề mặt không đều, khi viêm nặng thường có nhiều hốckhông đều, khi viêm nặng thường có nhiều hốc cột có dạng giả túi thừa.cột có dạng giả túi thừa.  Nước tiểu không trong và có nhiều lắng cặn.Nước tiểu không trong và có nhiều lắng cặn.
  • 27.  Viêm dày thành bàng quangViêm dày thành bàng quang
  • 29. U bàng quangU bàng quang  Dựa vào nguồn gốc được phân chiaDựa vào nguồn gốc được phân chia::  Carcinome tế bào vảy (<5%), hay gặp ở viêm BQCarcinome tế bào vảy (<5%), hay gặp ở viêm BQ mạn tính.mạn tính.  Carcinome urothelial (90-95%) gồm:Carcinome urothelial (90-95%) gồm:  U thể nhú sùi (25%) tiến triển chậm, tiên lượng tốt.U thể nhú sùi (25%) tiến triển chậm, tiên lượng tốt.  U thể thâm nhiễm, găp ở vùng đáy bàng quang, tênU thể thâm nhiễm, găp ở vùng đáy bàng quang, tên lượng xấu.lượng xấu.  Tổn thương nhiều vị trí ( trong BQ, niệu quản, đài bểTổn thương nhiều vị trí ( trong BQ, niệu quản, đài bể thận).thận).  Thể trong túi thừa khoảng 4%.Thể trong túi thừa khoảng 4%.  Nhiều ổNhiều ổ  Xâm lấn,di căn (tiểu khung, hạch cạnh ĐMC) các tạngXâm lấn,di căn (tiểu khung, hạch cạnh ĐMC) các tạng xa (gan, phổi, xương).xa (gan, phổi, xương).
  • 30. U bàng quangU bàng quang  U cơ trơn: hiếm gặp, có thể vôi hóa hay hoại tử.U cơ trơn: hiếm gặp, có thể vôi hóa hay hoại tử.  Sarcome cơ vân: gặp ở T.E, hình tròn đơn độc.Sarcome cơ vân: gặp ở T.E, hình tròn đơn độc.  Phéochromocytome: chiếm 0,5% các UBQ và 10-Phéochromocytome: chiếm 0,5% các UBQ và 10- 20% các phéochromocytome ngoài thượng thận.20% các phéochromocytome ngoài thượng thận.  Lymphome: hiếm gặp, 4% trong bệnh Hodgkin, 13%Lymphome: hiếm gặp, 4% trong bệnh Hodgkin, 13% trong Non HK, dày thành BQ khu trú.trong Non HK, dày thành BQ khu trú.  Lạc nội mạc tử cung: dạng nang dịch, đặc, xơ hóa,Lạc nội mạc tử cung: dạng nang dịch, đặc, xơ hóa, cạnh BQ, có thể xâm lân lồi vào lòng BQ.cạnh BQ, có thể xâm lân lồi vào lòng BQ.  U máu hoặc u mỡ bàng quang (hiếm).U máu hoặc u mỡ bàng quang (hiếm).
  • 31. Chụp niệu đồ tĩnh mạch và chụp bàng quang: •U sùi nhú: hình khuyết bờ BQ không đều •Thể thâm nhiễm: hình cứng không thay đổi trên các phim chụp •UIV còn cho thấy tổn thương có xâm lấn lỗ niệu quản không ( với dấu hiệu ứ nước thận) •Đánh giá chức năng thận
  • 32. 1. Hình khuyết do u vòm bàng quang 2. U bàng quang vùng lỗ niệu quản 3. U ngoài bàng quang 4. Bàng quang tăng thúc tính (hình giả polype giả túi thừa)
  • 34. Siêu âmSiêu âm có vai trò phát hiện và theo dõi.có vai trò phát hiện và theo dõi.  Nụ tổ chức sùi lòng bàng quang, không di động, khôngNụ tổ chức sùi lòng bàng quang, không di động, không bóng cản.bóng cản.  Một số vôi hoá trong khối,Một số vôi hoá trong khối, th-êng bê tù do.th-êng bê tù do.  Thể thâm nhiễm thường khó phát hiện: dày khu trú củaThể thâm nhiễm thường khó phát hiện: dày khu trú của của thành BQ.của thành BQ.  Giai đoạn của UBQ: kích thước, số lượng, vị trí, diệnGiai đoạn của UBQ: kích thước, số lượng, vị trí, diện bám của khối u vào thành BQ; cấu trúc thành BQ xungbám của khối u vào thành BQ; cấu trúc thành BQ xung quanh khối u và vùng tiểu khung.quanh khối u và vùng tiểu khung.  Xâm lấn quanh BQXâm lấn quanh BQ – h¹ch.– h¹ch. Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt::  Cần phân biệt UBQ với cục máu đông và sỏi bàngCần phân biệt UBQ với cục máu đông và sỏi bàng quang dựa vào sự không di động và không kèm bóngquang dựa vào sự không di động và không kèm bóng cản của khối u.cản của khối u.  Khó phân biệt UBQ thực sự và u các tạng vùng tiểuKhó phân biệt UBQ thực sự và u các tạng vùng tiểu khung (nhất là u TLT) xâm lấn vào BQ.khung (nhất là u TLT) xâm lấn vào BQ.
  • 44. Chụp Cắt lớp vi tính • Khối sùi, có thể có vôi hóa, ngấm thuốc cản quang • U dạng thâm nhiễm: các mảng, đoạn cứng ở thành bàng quang • U thành bên, thành sau trên tam giác bàng quang rõ hơn ở vòm và đáy bàng quang • CHụp CLVT có giá trị cao trong đánh giá tình trạng thâm nhiễm của u vào lớp mỡ quanh bàng quang tiếp giáp u • CLVT có giá trị đnahs giá xâm lấn của u vào niệu quản, túi tinh, tiền liệt tuyến, ống tiêu hóa, thành chậu hông, đánh giá hạch to trong tiểu khung.
  • 45. Chụp cộng hưởng từ Các dấu hiệu tương tự như chụp CLVT
  • 47. U bàng quangU bàng quang Phân loại theo TNM:Phân loại theo TNM:  Tis: Ung thư tại chỗ (in situ).Tis: Ung thư tại chỗ (in situ).  Ta: Khu trú ở lớp niêm mạc.Ta: Khu trú ở lớp niêm mạc.  T1: Thâm nhiễm dưới màng đáy niêm mạc.T1: Thâm nhiễm dưới màng đáy niêm mạc.  T2: Thâm nhiễm lớp cơ nông.T2: Thâm nhiễm lớp cơ nông.  T3a: Thâm nhiễm lớp cơ sâu.T3a: Thâm nhiễm lớp cơ sâu.  T3b: Thâm nhiễm lớp mỡ quanh Bàng quangT3b: Thâm nhiễm lớp mỡ quanh Bàng quang  T4a: Thâm nhiễm các tạng lân cận.T4a: Thâm nhiễm các tạng lân cận.  T4b: Lan rộng tới thành tiểu khung.T4b: Lan rộng tới thành tiểu khung.
  • 48. U bàng quangU bàng quang Phân loại theo TNM:Phân loại theo TNM:  No: Không có di căn hạch.No: Không có di căn hạch.  N1: Thâm nhiễm một hạch chậu trong hay chậuN1: Thâm nhiễm một hạch chậu trong hay chậu ngoài cùng bên.ngoài cùng bên.  N2: Thâm nhiễm hạch chậu trong, ngoài đốiN2: Thâm nhiễm hạch chậu trong, ngoài đối diện, hai bên, nhiều hạch.diện, hai bên, nhiều hạch.  N3 : Hạch chậu trong dính nhiều.N3 : Hạch chậu trong dính nhiều.  N4: Hạch chậu gốc, bẹn, cạnh ĐMCBN4: Hạch chậu gốc, bẹn, cạnh ĐMCB  Mo : Chưa có di căn.Mo : Chưa có di căn.  M1 : Có di căn.M1 : Có di căn.